You are on page 1of 5

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11

Thứ 5, Ngày 17 – 2 – 2022


Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H3C CH2 CH CH CH3


CH3 C2H5
NAP 1: Tên gọi thay thế của ankan
A. 2-etyl-3metypentan B. 3,4-đimetylhexan
C. 2,3-đietylbutan D. 3-metyl-4-etylpentan
NAP 2: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
phần trăm về khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là :
A. C3H6. B. C5H10 C. C2H4. D. C4H8.
NAP 3: un nóng h n hợp kh X g m ,2 mol C2H2 và 0,3 mol H2 trong một b nh k n x c t c i,
thu được h n hợp kh . Cho lội t t vào b nh nước brom dư , sau khi kết th c c c phản ứng,
khối lượng b nh tăng m gam và có 2,8 l t h n hợp kh Z đktc tho t ra. Tỉ khối của Z so với H 2 là
1 , 8. Gi trị của m
A. 6,20. B. 2,05. C. 3,28. D.5,85.
NAP 4: Công thức phân tử của ankan chứa 1 nguyên tử hiđro trong phân tử là:
A. C5H10 B. C4H10 C. C3H10 D. C6H10
NAP 5: ốt ch y hoàn toàn một lượng ankin thu được 17,6 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Công thức
phân tử của ankin là:
A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C2H2
NAP 6: ốt ch y m gam h n hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá
trị của m là
A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
NAP 7: Cho c c phản ứng sau :
(1) CH4 + Cl2  (2) C2H4 + H2  
o
askt t , xt
1:1

(3) 2C2H2   (4) 3C2H2  


o o
t , xt t , xt

+ AgNO3/NH3   (6) Propin + H2O  


o o
t t , xt
(5) C2H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 8: Cho anken : CH3-CH(C2H5)-CH=CH2. Tên gọi của anken này là:
A. 2-etylbut-3-en B. 3-metylpent-4-en C. 3-etylbut-1-en D. 3-metylpent-1-en

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 9: ịnh nghĩa nào sau đây là đ ng nhất ? Ankađien là hợp chất :
A. có cấu tạo g m 2 liên kết đôi
B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp
C. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử
D. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n-2
NAP 10: ạp một h n hợp kh có 2 % thể t ch ankan A và 8 % thể t ch O 2 dư vào kh nhiên kế.
Sau khi cho nổ r i cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu th p suất trong kh nhiên kế giảm đi
2 lần. Thiết lập công thức phân tử của ankan A:
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D. C4H10.
NAP 11: Cho c c chất sau : CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3);
CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CH r 6 . Chất nào sau đây có đ ng phân
h nh học ?
A. 2, 4, 6. B. 1, 3, 4. C. 4, 6. D. 2, 4, 5, 6.
NAP 12: èn x axetilen –oxi dùng để làm g ?
A. Hàn nhựa B. ối thuỷ tinh
C. Hàn và cắt kim loại D. X sơn lên tường
NAP 13: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có x c t c th ch hợp, thu được h n hợp kh g m H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua b nh đựng dung dịch r2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng b nh tăng 3,64 gam và có h n hợp kh tho t ra. ốt ch y toàn bộ cần v a
đủ V l t kh O2 đktc . Gi trị của V là
A. 6,272. B. 5,824. C. 6,408. D. 5,376.
NAP 14: Oxi ho etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
NAP 15: ốt ch y hoàn toàn ,25 mol h n hợp ankan thu được 15,75 gam H2O. Cho sản phẩm
ch y vào dung dịch Ca OH 2 dư th khối lượng kết tủa thu được là:
A. 25 g B. 62,5 g C. 87,5 g D. 112,5 g
NAP 16: Ankađien nào đây là ankađien liên hợp
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH2
C. CH2=C=CH2 D. CH3-CH=CH-CH3
NAP 17: ốt ch y hoàn toàn 4,2 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm ch y qua b nh đựng dung
dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
4,12 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2H6 B. C3H8. C. C3H6 D. C2H4
NAP 18: Công thức tổng qu t của Ankin là:
A. CnH2n-2 n≥ B. CnH2n-6 n≥6 C. CnH2n n≥2 D. CnH2n-2 n≥2

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và H r ở -80oC tỉ lệ mol 1:1 , sản phẩm ch nh của phản
ứng là
A. CH3CH=CHCH2Br. B. CH3CHBrCH=CH2.
C. H2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 20: Chọn phương tr nh điều chế metan trong phòng th nghiệm
A. CH3COONa (khan) + NaOH (khan)   CH4 + Na2CO3
o
CaO ,t

aOH đặc   CH4 + Na2CO3


o
CaO ,t
B. CH3COO a khan +
C. Al4C3 + 12H2O 
 3CH4 + 4Al(OH)3
D. A hoặc C đều đ ng.
NAP 21: khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh ph p IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2-metylpentan. D. hexan.
NAP 22: Thực hiện th nghiệm như h nh vẽ dưới đây.

Kết th c th nghiệm, dung dịch r2 bị mất màu. Chất X là


A. Na. B. CaO. C. Al4C3. D. CaC2.
NAP 23: H n hợp khí A g m etan và propan. ốt cháy h n hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể t ch 11:15. Thành phần % theo khối lượng của etan và propan là:
A. 25%; 75%. B. 18,52%; 81,48%. C. 45%; 55%. D. 28,13%; 71,87%.
NAP 24: Cho 3,36 l t h n hợp etan và etilen đktc đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản
ứng khối lượng b nh brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong h n hợp lần lượt là :
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05 C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
NAP 25: ốt ch y hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào dung
dịch a OH 2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam
so với dung dịch a OH 2 ban đầu. T m CTPT của X.
A. C3H8 B. CH4 C. C4H10 D. C2H6
NAP 26: ể nhận biết c c b nh riêng biệt đựng c c kh không màu sau đây : SO 2, C2H2, NH3 ta có
thể dùng ho chất nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ag O3/NH3.
C. Dung dịch aOH. D. Quỳ t m ẩm.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 27: Ankan chứa 16% khối lượng của hidro. Công thức phân tử của ankan là :
A. C6H14 B. C4H10 C. C5H12 D. C7H16
NAP 28: H n hợp X g m ,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng h n hợp X (xúc tác Ni)
một thời gian, thu được h n hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn h n hợp Y qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 24 gam. B. 16 gam. C. 0 gam. D. 8 gam.
NAP 29: Trong c c chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Etan. B. Metan. C. Propan. D. Butan.
NAP 30: Cho 896 ml đktc anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng b nh
brom tăng 22,4 gam. iết X có đ ng phân h nh học. CTCT của X là :
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2
NAP 31: un nóng h n hợp X g m ,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột ix ct c
được h n hợp . Dẫn toàn bộ qua b nh đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy tho t ra 3,92 l t h n
hợp kh Z đktc có tỉ khối so với H2 là 14. nh đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:
A. 14,3. B. 9,4. C. 4,9. D. 4,5.
NAP 32: H n hợp X g m ,25 mol vinylaxetilen và ,8 mol H2. ung nóng h n hợp X x c t c i
một thời gian, thu được h n hợp có tỉ khối so với H2 bằng 146/11. Dẫn h n hợp qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 160 gam. B. 80 gam. C. 0 gam. D. 40 gam.
NAP 33: Cho c c chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-
CH=CHCl; CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đ ng phân h nh học là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 34: H n hợp kh X g m H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua i nung nóng, thu
được h n hợp kh có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 25%.
NAP 35: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
ếu hiệu suất toàn bộ qu tr nh đạt 7 % th lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là
A. 392kg. B. 1386kg. C. 800kg. D. 700kg.
NAP 36: X là h n hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng d y đ ng đ ng. ể đốt ch y hết 2,8 gam X cần
6,72 l t O2 đktc . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Gi
trị m là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 25 gam.
NAP 37: Propin (CH3-C≡CH tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch H r.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Ag O3/NH3.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


NAP 38: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được h n hợp X chỉ có c c
hiđrocacbon. Dẫn h n hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có
4,7 4 l t h n hợp kh đktc tho t ra. Tỉ khối hơi của so với H2 là 117/7. Gi trị của m là
A. 9,28. B. 8,12. C. 8,70. D. 10,44.
NAP 39: H n hợp kh X g m etilen và propin. Cho a mol X t c dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt kh c a mol X phản ứng tối đa với ,44 mol H 2.
Gi trị của a là
A. 0,46. B. 0,32. C. 0,22. D. 0,34.
NAP 40: ung nóng a mol h n hợp X g m C2H2 và H2 trong b nh k n có x c t c th ch hợp thu
được h n hợp kh . Dẫn qua lượng dư dung dịch Ag O 3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 24 gam kết tủa và h n hợp kh Z. H n hợp Z làm mất màu tối đa 4 gam brom trong
dung dịch và còn lại h n hợp kh T. ốt ch y hoàn toàn h n hợp T thu được 11,7 gam nước. Gi trị
của a là
A. 1,25. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,00.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like