You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌII Thời gian làm bài: 45 phút.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Thực hiện phản ứng trime hoá C2H2 có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600oC để
điều chế benzen. Nếu dùng 28 lít C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì
khối lượng benzen thu được là bao nhiêu?
A. 32,5 gam. B. 19,5 gam. C. 54,17 gam. D. 13 gam.
Câu 2: Hiđro hoá (cộng H2, xt Ni, t0) hoàn toàn 4,4g một anđehit no, đơn chức,
mạch hở X thu được chất Y. Cho toàn bộ lượng Y sinh ra tác dụng với Na (dư)
thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 3: Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hiđro trong nhóm
hiđroxyl (-OH) của phenol linh động hơn nguyên tử hiđro trong nhóm
hiđroxyl (-OH) của ancol etylic ?
A. C6H5OH + NaOH. B. C6H5OH + Na. C. C6H5OH + Br2. D. A, B đều
đúng.
Câu 4: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun
nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 5: Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien. B. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien. D. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
Câu 6: Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic,
glixerol, axeton. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan
sát được hiện tượng nào?
A. Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra.
B. Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra.
C. Màu dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra.
D. Màu dung dịch không đổi.
Câu 8: Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 16 gam. Đốt
cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp nói trên cần 40,32 lít khí O2 (đktc). Công thức
phân tử của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C3H8 và C4H10. C. C5H12 và C4H10. D. C2H6 và
C3H8.
Câu 9: Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học?
A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH3 – CH = C(CH3) – CH3.
C. CH2 = CH – CH2 – CH3. D. CH2 = CH – CH3.
Câu 10: Đun 1,66 gam hai ancol với H2SO4 đặc thu được hai anken là đồng
đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp hai anken cần 1,956 lít O2 (250C và 1,5
atm). Công thức cấu tạo thu gọn của hai ancol là:
A. C2H5OH và C3H5OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 11: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O và C4H10O lần
lượt bằng:
A. 2, 3. B. 2, 4. C. 3, 4. D. 2, 5.
Câu 12: Để nhận biết propanal và axeton người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Na2CO3. B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3/NH3. D. H2, xt Ni, t0.
Câu 13: 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp làm mất màu vừa
đủ một dung dịch chứa 48,0 gam brôm. Vậy công thức phân tử của 2
anken đó là:
A. C5H10 và C6H12. B. C2H4 và C3H8. C. C4H8 và C5H10. D. C3H6 và
C4H8.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần
lượt là
A. C6H5NO2, C6H5Br. B. C6H5OK, C6H5Cl.
C. C6H5Cl, C6H5OK. D. C6H5NO2, C6H5ONa.
Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HO – CH2 – CH2 – OH (X); HO– CH2 – CH2 – CH2 –OH (Y); HO– CH2 –CH(OH)– CH2 –
OH (Z);
CH3 – CH2 –O– CH2 – CH3 (R); CH3 – CH(OH) – CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon (A) thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Vậy hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankađien và ankin. B. Anken và xicloankan.
C. Ankan. D. Anken.
Câu 17: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 1,0M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol
là:
A. 32,86%. B. 76,14%. C. 57,14%. D. 67,14%.
Câu 18: Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các
chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd Cl2. B. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
C. dd KMnO4, HBr. D. dd Br2, dd Cl2.
Câu 19: Cho 3 chất: (X) là C6H5OH; (Y) là CH3 – C6H4 – OH; (Z) là C6H5 – CH2OH.
Những hợp chất nào trong số các chất trên là đồng đẳng của nhau?
A. Y, Z. B. X, Y, Z. C. X, Y. D. X, Z.
Câu 20: Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao
nhất là
A. etanol. B. metanol. C. phenol. D. đimetyl
ete.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
HS chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Hợp chất CH3CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên thay thế là
A. 2 – etylbut – 1 – en. B. 3- etylbut – 3 – en.
C. 1,1 – đietyleten. D. 3 – metylpentan.
Câu 22: Khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Cu(OH)2 không tan và có kết tủa đỏ gạch.
B. Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
C. Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch có màu lam thẩm.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8
gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là:
A. 0,15 mol. B. 0,05 mol. C. 0,08 mol. D. 0,25 mol.
Câu 24: Đốt cháy một hiđrôcacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Xác
định dãy đồng đẳng của A?
A. Ankin. B. Ankađien. C. Anken. D. Ankan.
Câu 25: Cho các chất: metan, xiclopropan, propen, propin, benzen, toluen, stiren. Số chất
làm mất màu dung dịch brom là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: Cho 5,4 g một anđehit no, đơn chức, mạch hở thực hiện phản ứng
tráng bạc hoàn toàn thu được 16,2 g Ag kết tủa. Công thức của anđehit đó

A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 27: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là
A. CH3CHO. B. CH2=CH-OH. C. CH3-CH(OH)2. D.
CH3CH2OH.
Câu 28: Đốt 0,2 mol ankan thu được 0,8 mol CO2. Tìm số đồng phân của ankan
đem đốt?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn đúng

A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0). B. CnH2nO (n ≥ 0).
C. CnH2n + 2 – 2kCHO (n ≥ 0). D. CnH2n + 1O (n ≥ 1).
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được
13,2g CO2 và 8,1g H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol đó là:
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.

You might also like