You are on page 1of 3

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI MÔN HÓA 11 – Ngày kiểm tra : …/04/2023

KHOA CƠ BẢN – KỸ THUẬT CƠ SỞ Thời gian làm bài: 45 phút


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã dề 108
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137 Câu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là
A. 2-clo-2-metyl propan. B. 2-clo-1-metyl propen.
C. 2-clo-2-metyl propen. D. 2-clo-1-metyl propan.
Câu 2: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4).
Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 3: Anken nào sau đây có đồng phân hình học:
A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. pent-2-en. D. pent-1-en.
Câu 4: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng phân huỷ.
C. phản ứng tách D. phản ứng cộng.
Câu 5: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt bị mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng
A. dung dịch nước brom. B. Quì tím.
C. Tàn đóm đỏ. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 6: Đốt cháy 1 hidrocacbon A mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. A là
A. Anken. B. Ankan. C. Ankađien D. Ankin.
Câu 7: Liên kết đôi được hình thành bởi
A. Một liên kết . B. Một liên kết  và một liên kết .
C. Hai liên kết . D. Hai liên kết .
Câu 8: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. Butan. B. Metan. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 9: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là
24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 10: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. nicotin. C. aspirin. D. cafein.
Câu 11: Chất trùng hợp tạo ra cao su BuNa là
A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Isopren. D. Penta-1,3-dien.
Câu 12: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-1-en.
Câu 13: Metanol có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Giá trị m là
A. 2 gan. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 15: Stiren không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây
A. H2, có Ni xúc tác. B. dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Brom. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 16: Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm là
A. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH B. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.
C. CH3- CH(CH3)-OH D. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH

Trang 1/3 - Mã đề 108


Câu 17: Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối
của Y đối với X là 1,4357. X là
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. propan - 1 - ol. B. etan. C. phenol. D. etanol.
Câu 19: Trong các chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau:
A. C4H10, C6H6. B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. CH3-O-CH3, CH3CHO. D. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
Câu 20: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát
ra (đktc). Công thức phân tử của X là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A. C3H8O. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C2H6O.
Câu 21: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. Bậc II B. Bậc III. C. Bậc I. D. Bậc IV
Câu 22: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây:
A. Phản ứng trùng hợp của anken.
B. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 23: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H2O2. C. C2H4O. D. C3H6O.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH,
C2H5OH.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2
và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C3H8 và C4H10. B. C2H6 và C3H8. C. C4H10 và C5H12. D. CH4 và C2H6.
Câu 27: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là
A. CnH2n O. B. CnH2n + 1O. C. CnH2n + 1OH. D. ROH.
Câu 28: Stiren không phản ứng được với chất nào sau đây
A. dung dịch KMnO4. B. H2 ,Ni,to. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 29: Số đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-3-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-2-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 31: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 32: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa
A. Etilen. B. Anđehit axetic. C. Etylclorua. D. Tinh bột.
Câu 33: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ,
đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. propan. B. metan. C. butan. D. etan.
Câu 34: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 2-etylbut-2-en. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. isohexan.

Trang 2/3 - Mã đề 108


Câu 35: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích
V CO : V H O = 4 : 5
2 2 . CTPT của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C3H6O. D. C2H6O.
Câu 36: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 3. B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 2.
Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân.
Câu 38: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng
thu được m gam bạc. Giá trị m là
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm
bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propen và but-1-en. B. propilen và isobutilen.
C. etilen và propilen D. propen và but-2-en.
Câu 40: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. NaOH, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
u
A    🔴 🔴 🔴      🔴 🔴     🔴  
B       🔴   🔴 🔴     🔴   🔴 
C  🔴 🔴     🔴      🔴      
D 🔴        🔴      🔴  🔴   🔴


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
u
A      🔴         🔴  🔴  🔴 
B 🔴      🔴   🔴 🔴  🔴     🔴  
C    🔴 🔴   🔴 🔴     🔴  🔴    
D  🔴 🔴         🔴        🔴

-------------HẾT ----------
Đồng Nai, ngày 10 tháng 04 năm 2023

TRUNG TÂM GDTX TỈNH KHOA CB – KTCS TỔ CHUYÊN MÔN

Trang 3/3 - Mã đề 108

You might also like