You are on page 1of 10

Câu 1.

Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là


A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ). CTPT của X là
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 3. Olefin là hợp chất có công thức phân tử chung là
A. CnH2n B. CnH2n + 2 – 2a C. CnH2n – 2 D. CnH2n + 2
Câu 4. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 5. Axetilen (tên hệ thống: etin) là hợp chất hóa học với công thức C2H2. Nó là một
hidrocarbon và là ankin đơn giản nhất. Chất khí không màu này được sử dụng rộng rãi làm
nhiên liệu và tổng hợp các hợp chất khác. Nó không ổn định ở dạng tinh khiết và do đó
thường được để trong một dung dịch. Axetilen tinh khiết không mùi, nhưng loại phổ biến
trên thị trường thường có mùi do tạp chất. Chất này thuộc loại
A. Ankan. B. Anken . C. Ankin D. Ankadien.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 8. Công thức phân tử của etilen là
A. C3H4. B. C2H4. C. CH4. D. C4H4.
Câu 9. Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là
A. propen. B. propin. C. propan. D. etilen
Câu 10. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 11. Chất X có công thức CH3CH(CH3)CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-1-en.

Câu 12. Áp dụng quy tắc Mac- côp - nhi - côp vào
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 13. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 14. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-in B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-en
Câu 15. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản
phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 17. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. cả B và D đúng. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 18. Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen
Câu 19. X là anken, hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt
khác, cho X tác dụng với HCl thì cho một sản phẩm duy nhất. X là
A. isobutilen. B. but-2-en.
C. but-2-en và but-1-en. D. but-1-en.
Câu 20. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D. Etilen
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn
hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen. B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en. D. propilen và isobutilen.
Câu 22. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 23. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 24. Cho phương trình phản ứng: C nH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2 .
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 16. B. 15. C. 14. D. 18.
Câu 25. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170 C thì thu được khí C2H4 có lẫn CO2
o

và SO2. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dịch: KMnO 4, Ca(OH)2, KCl, Br2, NaOH thì số
dung dịch có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là:
Câu 26. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các
oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch Na2CO3 dư. D. dung dịch KMnO4 loãng dư.
Câu 28. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 29. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 1. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:

Hiện tượng quan sát được là


A. không có hiện tượng xảy ra.
B. Dung dịch bị mất màu tím và chuyển sang màu xanh.
C. Dung dịch bị mất màu tím và có kết tủa đen xuất hiện
D. có xuất hiện bọt khí.
Câu 2. Trước những năm 50 của thể kỉ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu
chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế
biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công
thức phân tử của etilen là
A. CH4 B. C2H6 C. C2H2 D. C2H4
Câu 3. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị m là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam.
Câu 4. Cho 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra
sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 5. Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH3CH=CHCH2CH3. D.
(CH3)2C=CH2.
Câu 6. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ
thu được một ancol duy nhất. Tên của A là
A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-
en.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
Câu 8. Cho hiđrocacbon X, mạch hở phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1: 1,
thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu
được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en. B. but-2-en. C. propilen. D. 2-metylprop-1-
en.
Câu 9. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 anken A, B là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu
cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Phần
trăm thể tích của anken nhỏ hơn là
A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ V lít oxi (ở
đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của V là
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Câu 12. X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
A. 18.B. 19. C. 20. D. 2
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu
được 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân
nhánh. CTCT của X là
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH2)2CH3. D. (CH3)2C=CHCH3.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho A tác dụng
với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 15. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử
Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
A. 20.B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 16. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M
được một lượng kết tủa là
A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.
Câu 17. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 18. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Tuloen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 19. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. buta-1,3-đien. B. isopren. C. đivinyl. D. isopenten.
Câu 20. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần
lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 21. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
0

phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 22. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 0C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 23. Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 24. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopropan. B. isopren. C. ancol isopropylic. D. toluen.
Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-
đien.
Câu 26. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.
Câu 27. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công
thức cấu tạo là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
Câu 28. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.

Câu 29. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken.
Câu 30. Propin (C3H4) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Aren. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan.
Câu 31. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung
dịch chứa AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hidrocacbon C 4H6 không tạo kết tủa vàng với dung
dịch AgNO3/NH3 là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:

Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.

Câu 36. Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là


A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 37. Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 :
1. X là
A. H2 B. H2O C. Cl2 D. HCl
Câu 38. X là hiđrocacbon có các tính chất sau: tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:
A. But -1-in. B. Vinylaxetilen. C. But-1-en. D. But-2-in
Câu 39. Hiđro hoá hoàn toàn ankin X (xt: Pd/PbCO3) thu được anken Y có CTPT là C 5H10. Y
không thể là anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-1-en B. 3-metylbut-1-en C. pent-1-en D. pent-2-en
Câu 40. Ankin X có công thức đơn giản là C 3H5. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được ankan Y.
Trong phân tử Y có chứa 1 nguyên tử cacbon bậc IV. Vậy tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 3,3-đimetylpent-1-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-2-in
Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3
Chất X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. cả A, B, C đều
đúng
Câu 42. Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt
nhất là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch thuốc tím. D. H2 (xúc tácNi, to).
Câu 43. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon
nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 44. Trong số các ankin có công thức phân tử C 5H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác
dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45. Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3, biết khi hiđro hóa
hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 46. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 47. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch brom dư. B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 48. Để tinh chế C2H2 có lẫn tạp chất là CH 4, SO2, C2H4 và CO2 thì người ta dùng những hóa
chất nào sau đây?
A. KOH, HCl B. Br2, HCl C. AgNO3/NH3, HCl D. KMnO4
Câu 49. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 50. Cho sơ đồ điều chế như sau

Khí X có thể là khí nào sau đây?


A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. NH3.
Câu 51. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là

A. . B. .

C. D.
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl
thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4. B. CH4 và H2. C. CH4 và C2H6. D. C2H2 và H2.
Câu 53. Cho 12 gam một đồng đẳng của axetilen tác dụng hết với AgNO 3/NH3 thu được 44,1
gam kết tủa. Tên gọi của hidrocacbon đó là
A. propin B. But-1-in C. but-2-in D. etin
Câu 54. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 55. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C 6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. CTCT của A là
A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡ CCH2C≡CH.
C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 56. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. X là
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 57. Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở điều kiện tiêu chuẩn) có thể làm
mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau)
thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam.
Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là
A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH. B. CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.
Câu 59. Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đktc)
thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là
A. 50,15% B. 53,85% C. 46,16% C. 49,85%
Câu 60. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4.
Câu 61. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34
mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,32
Câu 62. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but-1-in và buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO 3 trong NH3
dư thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của but-1-in là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.

You might also like