Professional Documents
Culture Documents
Câu 12. Áp dụng quy tắc Mac- côp - nhi - côp vào
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 13. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 14. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-in B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-en
Câu 15. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản
phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 17. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. cả B và D đúng. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 18. Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen
Câu 19. X là anken, hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt
khác, cho X tác dụng với HCl thì cho một sản phẩm duy nhất. X là
A. isobutilen. B. but-2-en.
C. but-2-en và but-1-en. D. but-1-en.
Câu 20. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D. Etilen
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn
hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen. B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en. D. propilen và isobutilen.
Câu 22. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 23. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 24. Cho phương trình phản ứng: C nH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2 .
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 16. B. 15. C. 14. D. 18.
Câu 25. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170 C thì thu được khí C2H4 có lẫn CO2
o
và SO2. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dịch: KMnO 4, Ca(OH)2, KCl, Br2, NaOH thì số
dung dịch có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là:
Câu 26. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các
oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch Na2CO3 dư. D. dung dịch KMnO4 loãng dư.
Câu 28. Cho sơ đồ điều chế như sau
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 29. Cho sơ đồ điều chế như sau
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 1. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:
phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 22. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 0C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 23. Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 24. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopropan. B. isopren. C. ancol isopropylic. D. toluen.
Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-
đien.
Câu 26. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.
Câu 27. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công
thức cấu tạo là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
Câu 28. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Câu 29. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken.
Câu 30. Propin (C3H4) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Aren. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan.
Câu 31. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung
dịch chứa AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hidrocacbon C 4H6 không tạo kết tủa vàng với dung
dịch AgNO3/NH3 là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 50. Cho sơ đồ điều chế như sau
A. . B. .
C. D.
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl
thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4. B. CH4 và H2. C. CH4 và C2H6. D. C2H2 và H2.
Câu 53. Cho 12 gam một đồng đẳng của axetilen tác dụng hết với AgNO 3/NH3 thu được 44,1
gam kết tủa. Tên gọi của hidrocacbon đó là
A. propin B. But-1-in C. but-2-in D. etin
Câu 54. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 55. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C 6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. CTCT của A là
A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡ CCH2C≡CH.
C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 56. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. X là
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 57. Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở điều kiện tiêu chuẩn) có thể làm
mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau)
thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam.
Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là
A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH. B. CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.
Câu 59. Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đktc)
thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là
A. 50,15% B. 53,85% C. 46,16% C. 49,85%
Câu 60. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4.
Câu 61. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34
mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,32
Câu 62. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but-1-in và buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO 3 trong NH3
dư thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của but-1-in là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.