You are on page 1of 13

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II – LỚP 11

ĐỀ 1:
I – Trắc nghiệm:
Câu 1. Dãy nào sau đây không có giới hạn?
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Tìm ta được:

A. B. C. D.

Câu 4. Tìm ta được:

A. B. C. D.
Câu 5. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 6. bằng
A. 5 B. 7 C. 9 D.
Câu 7. bằng
A. B. 5 C. 9 D. 10
Câu 8. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

 n 2 cos 2n 
Câu 11. Kết quả đúng của lim  5   là:
 n 2  1 
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4

4 n  2 n 1
Câu 12. Lim 4 bằng :
3n  4 n 2
1 1
A. 0. B. . C. . D. +.
2 4
Câu 13. Giá trị của bằng:

Gv: Nguyễn Thị Huyền Trang 1


A. 0 B.2 C. 1 D.3

Câu 14. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 15. Cho hàm số . Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
I. . II. . III. .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.

Câu 16. Hàm số liên tục trên nếu bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số liên tục trên nếu bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 19. Biết tiếp tuyến của Parabol vuông góc với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. B. C. D.
Câu 20. Vi phân của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hàm số . Giá trị là
A. 4. B. 8. C. -4. D. 24.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây
A. B. C. D.

Câu 23. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 24. Đạo hàm của hàm số là bằng.

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số xác định trên cho bởi có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Đạo hàm của hàm số là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Đạo hàm của hàm số là

Trang 2
A. B. C. D.

Câu 28. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. có đạo hàm:

A. B. C. D.

Câu 30. Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm
số trên tại điểm là:

A. B. C. D.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 32. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu và thì B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì . D. Nếu và thì .
Câu 33. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Gọi là hình chiếu của trên
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. là trực tâm .
B. là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
C. .
D. là đường cao của .
Câu 34. Cho hình chóp có và tam giác không vuông, gọi lần lượt là trực tâm
các và . Số đo góc tạo bởi và là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp đáy là hình S

chữ nhật. Biết Khoảng cách từ đến bằng:


H
A. B.

C. D. A D

II – Tự Luận:
B C
Câu 1: Tính

Câu 2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a.


1. Chứng minh
2. Gọi M là trung điểm SB. Tính khoảng cách AM và BD
ĐỀ 2:
I – Trắc nghiệm:

Câu 1. có giá trị là bao nhiêu?

Trang 3
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:

A. 7 B. C. 0 D.

Câu 3. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:

A. B. 2 C. 0 D.

Câu 4. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?


A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 6. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. bằng
A. B. 1 C. 2 D.
Câu 9. bằng

A. 5 B. 1 C. D.

Câu 10. có giá trị là bao nhiêu?


A. 0; B. ; C. ; D. .

Câu 11. có giá trị là bao nhiêu?

A. – 8; B. – 4; C. ; D. .

2  5 n2
Câu 12. Kết quả đúng của lim là:
3 n  2.5 n
5 5 25
A. – . B. 1. C. . D. – .
2 2 2
n 1  4
Câu 13. Tính giới hạn: lim
n 1  n
1
A. 1. B. 0. C. –1. D. .
2

Trang 4
Câu 14. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 15. Giá trị của bằng:

A. 0 B. C. 1 D.

Câu 16. Hàm số liên tục trên nếu bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số liên tục trên nếu:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Đạo hàm của bằng:

A. B. C. D.

Câu 20. Vi phân của hàm số là:


A. B. C. D.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 22. Đạo hàm của là

A. B. C. D.
4 x  3
Câu 23. Cho hàm số f ( x )  . Đạo hàm f   x  của hàm số là
x5
17 19 23 17
A.  2
. B.  2
. C.  . D. .
( x  5) ( x  5) ( x  5) 2 ( x  5) 2
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.
C. D.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
A. B.
Câu 26. Đạo hàm của y  cot x là :
1 1 1 sin x
A. 2
. B. 2
. C. . D.  .
sin x cot x 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:

Trang 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành
độ là nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 29. Cho hai đường thẳng và . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì . D. Nếu và thì .
Câu 30. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa đường thẳng này và
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Qua một điểm cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng  cho trước.
C. Qua một điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 31. Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
tam giác đó và đi qua:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. B. Trọng tâm tam giác đó.
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó. D. Trực tâm tam giác đó.
Câu 32. Cho tứ diện có và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp có Gọi lần lượt là trực tâm các tam giác và .
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. B. C. D. đồng quy.
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cạnh huyền . Hình chiếu vuông góc của
lên trùng với trung điểm . Biết . Tính số đo của góc giữa và .
A. B. C. D.
Câu 35. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa
và .
A. B. .

C. . D. .

II – Tự Luận:
Câu 1: Tính

Câu 2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a.


1. Chứng minh
2. Kẻ . Tính góc BM và

ĐỀ 3:
I – Trắc nghiệm:

Câu 1. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Trang 6
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:

A. 0 B. 1 C. D.

Câu 3. Tìm ta được:

A. B. C. D.

Câu 4. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Tổng của cấp số nhân vô hạn có giá trị là bao nhiêu?

A. 1; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. bằng

A. B. C. D.

Câu 9. bằng

A. B. C. D.

Câu 10. có giá trị là bao nhiêu?

A. – 2; B. – 1; C. 1; D. 2.

Câu 11. có giá trị là bao nhiêu?

A. – 4; B. – 1; C. 4; D. .
 n 2  2n  1
Câu 12. Kết quả đúng của lim là
3n 4  2
3 2 1 1
A. – . B. – . C. – . D. .
3 3 2 2
1  3  5  ......  (2n  1)
Câu 13. Tính giới hạn: lim
3n 2  4

Trang 7
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 3

Câu 14. Giá trị của bằng:

A. 1 B. C. D. 0

Câu 15. Giá trị của bằng:


A. B. C. 2 D.

Câu 16. Hàm số liên tục trên nếu bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số liên tục trên nếu bằng:

A. . B. . C. . D. Đáp án khác.

Câu 18. Đạo hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 19. Cho hàm số f ( x)   x 4  4 x 3  3x 2  2 x  1 . Giá trị f (1) bằng:


A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 21. Đạo hàm của hàm số là:


A. B. C. D.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
A. B. C. D.
2 x
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y  là:
3x  1
7 5 7 5
A. y   . B. y  . C. y  . D. y  .
3x  1 3x  1
2 2
3x  1 3x  1

Câu 24. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tính đạo hàm các hàm số sau

A. B. C. D.

Câu 26. Đạo hàm của hàm số là

Trang 8
A. B.

C. D.

Câu 27. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Mệnh đề đúng trong các mặt phẳng sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
Câu 30. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song với nhau.
C. Cho hai mp song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt mp này thì cũng vuông góc với mp kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với thì vuông góc
với mặt phẳng
B. Nếu đường thẳng song song với đường thẳng và song song với mặt phẳng thì song song
hoặc nằm trên mặt phẳng
C. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì
vuông góc với
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt
phẳng đó.
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Gọi , , lần lượt là
trung điểm của , và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. Góc giữa và có số đo . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên
trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa và
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có , đáy là
hình thang vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của
và . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .

A. . B. .

C. . D. .

Trang 9
II – Tự Luận:
Câu 1: Tính

Câu 2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a.


1. Chứng minh
2. Gọi M là trung điểm SD. Tính khoảng cách OM và SC

ĐỀ 4:
I – Trắc nghiệm:

Câu 1. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:

A. 1 B. 0 C. D. 2

Câu 4. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:

A. 0 B. C. 1 D.

Câu 5. Tổng của cấp số nhân vô hạn có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. bằng

A. B. C. D.

Câu 8. bằng

A. B. C. D.

Câu 9. có giá trị là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. có giá trị là bao nhiêu?

Trang 10
A. ; B. – 2; C. ; D. .

n2 1 1
Câu 11. Chọn kết quả đúng của lim 3   .
3  n2 2n
1
A. 4. B. 3. C. 2. D. .
2
3n  n 4
Câu 12. Giới hạn dãy số (un) với un = là:
4n  5
3
A. –. B. +. C. . D. 0.
4

Câu 13. Giá trị của

A.0 B.1 C. D.

Câu 14. Giá trị của bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 15. Hàm số nào sau đây không liên tục tại :

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số nào sau đây liên tục tại :

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số . Giá trị của x để là:


A. B.
C. D.

Câu 19. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
2x 1
Câu 22. Cho hàm số f ( x)  . Hàm số có đạo hàm f   x  bằng:
x 1

Trang 11
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

Câu 23. Hàm số nào sau đây có


 

A. B. C. D.

Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau


A. B. C. D.

Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương
trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho đường cong và điểm có hoành độ . Lập phương trình tiếp tuyến

của tại điểm .


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, là giao điểm của 2 đường chéo và .
Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Mặt phẳng qua và vuông góc
với cắt theo thứ tự tại . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện có và . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .
Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. là trực tâm tam giác . B. .
C. . D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 32. Cho tứ diện thoả mãn Gọi là hình chiếu của lên mp Đối với
ta có điểm là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 33. Cho hình thoi có tâm , . Lấy điểm không thuộc sao cho

. Biết . Tính số đo của góc giữa và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ
tâm của đáy đến một mặt bên:

A. . B. . C. . D. .

Trang 12
Câu 35. Cho hình chóp có , đáy là
hình chữ nhật với và . Tính khoảng cách giữa
và .
A. . B. . C. . D. .

II – Tự Luận:
Câu 1: Tính

Câu 2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a.


1. Chứng minh
2. Gọi M là trung điểm SC. Tính góc và

Trang 13

You might also like