You are on page 1of 10

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I

MÔN TOÁN LỚP 7


A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng ?

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Kết quả của phép tính là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Biết . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D.

Câu 5. Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. D. .

Câu 6. Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. D. .

Câu 7. Biết . Giá trị của là

A. . B. . C. D. .

Câu 8. Biểu thức được viết gọn dưới dạng lũy thừa là

A. . B. . C. D. .
Câu 9. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. . B. . C. D. .

Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng

A. . B. . C. D. .
Câu 11. Cho và . Gía trị của là::
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho , số giá trị thỏa mãn đẳng thức là
A. B. C. D.

1
Câu 13. Cho . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức là số nguyên?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tổng các giá trị nguyên âm của x thoả mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì
A. . B. cắt . C. D. trùng .
Câu 16. Cho góc đối đỉnh với góc và . Tính số đo góc
A. . B. . C. D. .
Câu 17. Cặp góc đồng vị trong hình vẽ là

A. và . B. và . C. và D. và .
Câu 18. Cho hình vẽ sau chọn phát biểu đúng

A. và là hai góc so le trong. B. và là hai góc so le trong.

C. và là hai góc đồng vị D. và là hai góc trong cùng phía.


Câu 19. Cho hình vẽ dưới. Chọn câu trả lời sai

2
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình vẽ sau:

Góc xAt và ABv là hai góc:


A. Trong cùng phía. B. So le trong. C.Đồng vị. D. Kề bù.
Câu 21. Cho hình vẽ, nếu:

a 2 1
3 A4

b 2 1
3 B 4

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình vẽ, biết , . Số đo góc là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình vẽ sau:

3
Biết . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong hình vẽ nếu:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc
A
A. .
110° 90° D
B. .
C. .
D. . 70°
B C
B. TỰ LUẬN
I. ĐẠI SỐ
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1.

b) c)
a)

d) e) f)

g) h) i)

l) m)
k)

4
o) p)
n)

u) v)
q)
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể):

a) b) c)

d) e) g)

h) i) k)

Dạng 2. Tìm
Bài 3. Tìm , biết.

a) b) c)

d) e) f)

g) h) i)

k) l) m)
Bài 4. Tìm , biết.

a) b) c)

d) e) g)
Bài 5. Tìm x, biết:

a) b) c)

d) e) g)
h) i) j)

Dạng 3. Bài toán thực tế


Bài 6.
a) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mại như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được
giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển
có giá 120000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350000 đổng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
b) Một cửa hàng bán banh Pizza niêm yết giá tiền như sau:
Loại banh Giá tiền
Cỡ to 11,5$
5
Cỡ trung binh 8,75$
Cỡ nhỏ 6,25$
($ là ký hiệu tiền đô la của nước Mĩ, pizza là món ăn thông dụng của người phương Tây)
Phillip muốn mua 3 cái pizza cỡ to, 2 cái pizza cỡ trung bình và 1 cái pizza cỡ nhỏ. Phillip đưa cho
người bán hàng tờ 100$. Hỏi người bán hàng phải trả cho Phillip bao nhiêu tiền?
c) Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn 1 năm, lãi suất là 5% một năm.
Hết kì hạn, tiền lãi được nhập vào gốc và tiếp tục được tính theo thể thức cũ. Hỏi sau 3 năm tổng số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
d) Một thương gia nhập một chiếc Iphone 14 promax từ Trung Quốc là nghìn đồng. Khi về
Việt Nam, thương gia đã bán với giá % so với giá nhập. Biết thương gia nhập về chiếc và chi
phí cho việc vận chuyển chiếc Iphone đó là triệu. Hỏi sau khi bán hết chiếc Iphone đó
thương gia lãi bao nhiên tiền?
e) Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là đồng cho giờ làm việc trong một ngày.
Nếu một tháng người đó làm ngày và tăng ca thêm giờ/ngày trong ngày thì người đó nhận
được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng tiền lương cơ bản.
f) Khoai tây là thức ăn chính của người Châu Âu và là mộtt món ăn ưa thích của người Việt Nam.
Trong gam khoai tây khô có gam nước; gam protein; gam chất béo; gam glucid và
các chất khác. (Theo Viện Dinh dưỡng quốc gia). Em hãy cho biết khối lượng các chất còn lại trong
gam khoai tây khô.
g) Chú Minh gửi tiết kiệm triệu đồng kì hạn năm tại một ngân hàng với lãi suất / năm. Mỗi
năm chú Minh sẽ nhận được số tiền gấp lần số tiền đầu kì. Hỏi sau năm chú Minh nhận được
số tiền gấp bao nhiêu lần số tiền ban đầu.
Dạng 4. Số thực
Bài 7. Làm tròn các số thập phân sau với độ chính xác 0,005
a) b) c) d)
Bài 8. Tìm căn bậc hai số học của các số sau:

; ; ; ; ; ; ; ;

Câu 9. Sắp xếp các số ; ; ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé.


Câu 10. So sánh hai số thực trong mỗi trường hợp sau:

a) và b) và c) và

d) và e) và f) và
g) và h) và
Câu 11. Tìm , biết:

a) b) c) d)

e) f) g) h)

i) J) l) m)
Câu 12. Tính giá trị biểu thức

6
a) b)

c) d)

e) f)

g) h)
II. HÌNH HỌC

Bài 1. a) Vẽ . Vẽ tia là tia phân giác của góc


b) Vẽ Vẽ tia là tia phân giác của góc . Tính số đo góc

c) Vẽ có số đo là Vẽ tia là tia phân giác của góc Tính số đo góc


Bài 2. Hai đường thẳng và cắt nhau tại tạo thành góc .
a) Tính số đo góc b) Tính số đo góc
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh. d) Viết tên các cặp góc kề bù.
Bài 3. Cho hình vẽ bên.

M1 2
4
50° 3

N1 2
50°
4 3

a) Giải thích tại sao .


b) Tính số đo các góc còn lại trong hình vẽ

c) Tính ;
Bài 4. Tính , , trong hình vẽ:

Bài 5.
a) Tính góc
b) Hỏi có song song với không? Vì sao?

7
a' a
100°
M

b' b
80° N

Câu 6.

55°
2 x
3 M

125°
1 y
N

a) Tính các góc


b) Hỏi có song song không? Vì sao?
Bài 7. Cho hình vẽ:

a) Chứng minh

b) Tính số đo và
Bài 8. Cho hình vẽ:

a) Chứng minh

8
b) Tính số đo và
Bài 9: Cho hình vẽ. Biết . Chứng minh: là tia phân giác của .

Bài 10: Cho hình vẽ. Biết .

a) Tính số đo của .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh: .
Bài 11: Cho hình vẽ, biết , là phân giác của .

a) Chứng minh:
b) So sánh: và .
Câu 12 Cho hai góc kề bù và . Gọi , lần lượt là tia phân giác của và .
a) Giải thích tại sao lại vuông góc với .
b) Lấy điểm thuộc tia , kẻ tia song song với tia . Hãy chứng tỏ rằng và
vuông góc với nhau.
c) Tia cắt tia tại điểm . Vì sao góc và góc bằng nhau.
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
9
Bài 1 Tìm tất cả các số nguyên để

a) có giá trị là số nguyên; b) là số nguyên.


Bài 2.

a) Chứng minh rằng:

b) Chứng minh rằng:

c) Chứng minh rằng:

d) Cho Chứng minh rằng:


Bài 3: Tìm các giá tri của x để các biểu thức sau đây nhận giá trị dương:

a) b)
Bài 4: Tìm các giá tri của x để các biểu thức sau đây nhận giá trị âm:

b) b)
Bài 5:
a) Chứng tỏ rằng: chia hết cho 11 với
b) , (với ) chia hết ;
c) , (với ) chia hết cho

Bài 6 : Chứng minh rằng:


Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :

a) b)

c) d)
Bài 8 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

a) b)
Bài 9 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a) với b)

10

You might also like