Professional Documents
Culture Documents
Toán 7
Toán 7
Môn: TOÁN
Câu 1: Điểm biểu diễn hình học của số phức là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
B. C. D.
A.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. B. C. . D.
Câu 9: Đồ thị được cho ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt
cầu là
B. C. D.
A.
Câu 11: Trong không gian , góc giữa trục và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn lớn. Gọi là
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng điểm nào sau đây thuộc
A. B. . C. . D. .
3 2
Câu 19: Cho hàm số y ax bx cx d
a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác
đều cạnh bằng (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng và
bằng
S
A
C
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
-1 O 1 x
-2
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối ?
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua trục có tọa độ
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại ,
A. . B. . C. . D.
Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là và khoảng cách từ đến mặt
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số bậc ba và parabol có đỉnh nằm trên trục
tung. Biết đồ thị và cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là và thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất có phần
ảo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời
Câu 47: Gọi là tập các số nguyên sao cho với mỗi có đúng 10 số nguyên thoả mãn
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng . Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón
sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích
tam giác ?
B. C. D.
A.
Câu 49: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Điểm thay
đổi thuộc , điểm thay đổi thuộc mặt phẳng . Biết rằng tam giác có chu vi nhỏ
nhất. Tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
m 0;10 y x m x2 2x 3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ðể hàm số ðồng
ĐÁP ÁN:
1.C 2.D 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.A 9.B 10.B
11.D 12.B 13.A 14.D 15.D 16.B 17.C 18.A 19.A 20.A
21.D 22.D 23.B 24.C 25.C 26.D 27.A 28.D 29.B 30.C
31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.A 40.D
41.C 42.C 43.A 44.C 45.D 46.D 47.B 48.A 49.A 50.A
Câu 1: Điểm biểu diễn hình học của số phức là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
(do cơ số 2 > 1)
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
Lời giải
Chọn A
.
Câu 9: Đồ thị được cho ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B
Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt
cầu là
B. C. D.
A.
Ta có:
Câu 11: Trong không gian , góc giữa trục và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 13: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn lớn. Gọi là
Chọn D
Chọn B
Ta có: .
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng điểm nào sau đây thuộc
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
3 2
Câu 19: Cho hàm số y ax bx cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải: Chọn A
Dựa vào đồ thị thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm phần tử của chính là số tổ hợp chập của phần tử, nghĩa là bằng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Chọn C
Ta có: .
Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn D
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
Lời giải: Chọn A
Dựa vào dồ thị hàm số thì hàm số đạt cực tiểu tại và có giá trị cực tiểu là
Câu 28: Với mọi số thực dương, bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 29:
Cho hàm số và hàm số có đồ thị như hình vẽ
Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là
.
Câu 30: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác
đều cạnh bằng (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng và
bằng
S
A
C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A
C
M
B
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
-1 O 1 x
-2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn D
Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Câu 33: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Vậy
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có Vậy .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Ta có .
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm .
Câu 36: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải. Chọn D
Phương trình đường thẳng đi qua nhận làm vectơ chỉ phương là:
. Do đó loại A,C.
Thay tọa độ B vào phương trình đường thẳng trong đáp án D thõa mãn. Kết luận : D
Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua trục có tọa độ
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 38: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại ,
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
A C
M
2a
A
B
2a
H
N
B M
A' C'
I
B' N
Khi đó .
Ta có và nên .
là khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tứ diện có đôi một vuông góc
Gọi
nên:
.
Suy ra .
Chọn A
Ta có:
ĐKXĐ:
Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Suy ra, .
Vậy .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực sao cho phương trình có
Chọn C
Ta có .
Phương trình có nghiệm phức khi và chỉ khi
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là và khoảng cách từ đến mặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
.
AAI
Trong tam giác vuông ta có:
1 1 1
2
AH 2
AA 2
AI
Suy ra: .
Câu 44: Cho hàm số bậc ba và parabol có đỉnh nằm trên trục
tung. Biết đồ thị và cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là và thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có .
mà
. Từ (1) và (2) có .
Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất có phần
ảo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
.
Suy ra khi .
Câu 46: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời
.Vì vuông góc với hai mặt phẳng , nên có vectơ pháp tuyến là
Câu 47: Gọi là tập các số nguyên sao cho với mỗi có đúng 10 số nguyên thoả mãn
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số .
Ta có .
Suy ra .
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng . Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón
sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích
tam giác ?
. B. C. D.
A
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra
Câu 49: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Điểm thay
đổi thuộc , điểm thay đổi thuộc mặt phẳng . Biết rằng tam giác có chu vi nhỏ
nhất. Tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn A
mặt phẳng .Gọi là điểm đối xứng của qua . Gọi là chu vi tam giác .
Ta có .
Lúc đó khi .
m 0;10 y x m x2 2x 3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ðể hàm số ðồng
Ta có:
Trường hợp 1:
Đặt
Xét , .BBT:
Trường hợp 2:
Đặt
Mà nên với mỗi giá trị của luôn có giá trị của dương đủ nhỏ để VT của
lớn hơn 0. Suy ra không có gía trị nào của để TH2 thỏa mãn.