You are on page 1of 29

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Môn: TOÁN

ĐỀ 07 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:..........................................................................


SBD:.....................

Câu 1: Điểm biểu diễn hình học của số phức là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số

B. C. D.
A.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho cấp số cộng có , . Tính công sai ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Một véc tơ pháp tuyến của mặt

phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành có tọa độ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. . D.

Câu 9: Đồ thị được cho ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt

cầu là

B. C. D.
A.

Câu 11: Trong không gian , góc giữa trục và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.

Câu 12: Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức ?

A. B. C. D.

Câu 13: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc với

đáy và . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn lớn. Gọi là

khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho số phức . Số phức có phần ảo là


A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng điểm nào sau đây thuộc

A. B. . C. . D. .
3 2
Câu 19: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d
 a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là

A. B. . C. . D.

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Với mọi số thực dương, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hàm số và hàm số có đồ thị như hình vẽ

Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác

đều cạnh bằng (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng và
bằng
S

A
C

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình có ba nghiệm phân biệt.


y
2

-1 O 1 x

-2

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối ?

A. B. C. D.

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua trục có tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại ,

là trung điểm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và

. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Tìm đề hàm số đạt cực đại tại điểm ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực sao cho phương trình có

nghiệm phức với phần ảo khác 0 thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là và khoảng cách từ đến mặt

phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số bậc ba và parabol có đỉnh nằm trên trục

tung. Biết đồ thị và cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần

lượt là và thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn

bởi hai đồ thị và ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất có phần
ảo là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời

vuông góc với hai mặt phẳng , là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 47: Gọi là tập các số nguyên sao cho với mỗi có đúng 10 số nguyên thoả mãn

. Tính tổng các phần tử thuộc ?


A. 7. B. . C. 1. D. .

Câu 48: Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng . Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón

sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích
tam giác ?

B. C. D.
A.
Câu 49: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Điểm thay

đổi thuộc , điểm thay đổi thuộc mặt phẳng . Biết rằng tam giác có chu vi nhỏ
nhất. Tọa độ điểm là

A. . B. . C. . D. .

m  0;10  y  x  m x2  2x  3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ðể hàm số ðồng

biến trên khoảng 1;   ?


A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
............................................HẾT..................................

ĐÁP ÁN:

1.C 2.D 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.A 9.B 10.B

11.D 12.B 13.A 14.D 15.D 16.B 17.C 18.A 19.A 20.A

21.D 22.D 23.B 24.C 25.C 26.D 27.A 28.D 29.B 30.C

31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.A 40.D

41.C 42.C 43.A 44.C 45.D 46.D 47.B 48.A 49.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI:

Câu 1: Điểm biểu diễn hình học của số phức là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Điểm biểu diễn hình học của số phức là .

Với ta có và . Do đó điểm biểu diễn tương ứng là .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số

B. C. D.
A.

Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức đạo hàm hợp hàm số lũy thừa :

Ta có :

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A
(do cơ số 2 > 1)

Tập nghiệm của bất phương trình là: .

Câu 5: Cho cấp số cộng có , . Tính công sai .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D
Ta có .

Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Một véc tơ pháp tuyến của mặt

phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số là


A. B. C. . D.

Lời giải

Chọn A

.
Câu 9: Đồ thị được cho ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B

Từ đồ thị hàm số ta thấy đó là đò thị hàm số trùng phương nên loại A, C, D.

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt

cầu là

B. C. D.
A.

Lời giải. Chọn B

Ta có:

Vậy mặt cầu có tâm

Câu 11: Trong không gian , góc giữa trục và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 12: Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức ?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B
Ta có

Câu 13: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Câu 14: Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc với

đáy và . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có là đường cao của hình chóp

Thể tích khối chóp : .

Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn lớn. Gọi là

khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Câu 16: Cho số phức . Số phức có phần ảo là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Ta có: .

Suy ra số phức có phần ảo là: .

Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng điểm nào sau đây thuộc

A. B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

3 2
Câu 19: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải: Chọn A
Dựa vào đồ thị thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn A

Ta có:

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .


Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Số tập con gồm phần tử của chính là số tổ hợp chập của phần tử, nghĩa là bằng .

Câu 23: Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 24: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Ta có: .

Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn D

, nên hàm số đồng biến trên

Câu 27: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. 0 . C. . D. 1 .
Lời giải: Chọn A
Dựa vào dồ thị hàm số thì hàm số đạt cực tiểu tại và có giá trị cực tiểu là
Câu 28: Với mọi số thực dương, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Câu 29:
Cho hàm số và hàm số có đồ thị như hình vẽ

Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là

.
Câu 30: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác

đều cạnh bằng (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng và
bằng
S

A
C

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

A
C

M
B

Gọi là trung điểm .

đều cạnh nên và .

Ta có Hình chiếu của trên mặt phẳng là .


Suy ra (theo định lí ba đường vuông góc).

Có . Do đó góc giữa mặt phẳng và là góc giữa và ,

hay là góc (do vuông).

Xét tam giác vuông tại có .


Vậy góc cần tìm là .

Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình có ba nghiệm phân biệt.


y
2

-1 O 1 x

-2

A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số phương trình có ba nghiệm phân biệt

Do m nguyên dương nên

Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: .
Bảng xét dấu:

Hàm số đồng biến trên các khoảng .

Câu 33: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối ?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Số phần tử của không gian mẫu .

Gọi A là biến cố: “6 HS được chọn có đủ 3 khối”.

Xét các trường hợp của biến cố

+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 11:

+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 12:

+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 11 và 12:

+ Số cách chọn được 6 HS khối 10:

Vậy

Vậy xác suất cần tìm là:

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có Vậy .

Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt .

Ta có .
.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm .

Câu 36: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải. Chọn D

Ta có . Suy ra cùng phương với .

Phương trình đường thẳng đi qua nhận làm vectơ chỉ phương là:

. Do đó loại A,C.

Thay tọa độ B vào phương trình đường thẳng trong đáp án D thõa mãn. Kết luận : D

Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua trục có tọa độ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Câu 38: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại ,

là trung điểm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B
A C
M
2a
A
B
2a

H
N

B M
A' C'

I
B' N

Gọi là trung điểm .

Khi đó .

Ta có và nên .

là khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tứ diện có đôi một vuông góc
Gọi

nên:
.

Suy ra .

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có:

ĐKXĐ:

Với điều kiện trên thì


Đặt

Kết hợp với điều kiện

Mà Có giá trị của thỏa mãn.

Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và

. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có:

Thay vào , ta được: .

Suy ra, .

Vậy .

Câu 41: Tìm đề hàm số đạt cực đại tại điểm ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
Ta có:
Hàm số đạt cực đại tại điểm

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực sao cho phương trình có

nghiệm phức với phần ảo khác 0 thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có .
Phương trình có nghiệm phức khi và chỉ khi

là hai số phức liên hợp của nhau và


Khi đó phương trình có hai nghiệm
Ta có

Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là và khoảng cách từ đến mặt

phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Chọn A

Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
.

AAI
Trong tam giác vuông ta có:

1 1 1
  2
AH 2
AA 2
AI

Suy ra: .

Thể tích khối lăng trụ là: .

Câu 44: Cho hàm số bậc ba và parabol có đỉnh nằm trên trục

tung. Biết đồ thị và cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần

lượt là và thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn

bởi hai đồ thị và ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Từ đồ thị ta có .

Lại có parabol có đỉnh nằm trên trục tung .

Xét phương trình hoành độ giao điểm

Mặt khác , đồng nhất hệ số ta có

. Từ (1) và (2) có .

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và là

Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất có phần
ảo là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Chọn D

Gọi , được biểu diễn bởi điểm .

.
Suy ra khi .

Vậy phần ảo của số phức có mô đun nhỏ nhất là .

Câu 46: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời

vuông góc với hai mặt phẳng , là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải: Chọn D

Mặt phẳng , có các vectơ pháp tuyến lần lượt là và

.Vì vuông góc với hai mặt phẳng , nên có vectơ pháp tuyến là

.Ta lại có đi qua điểm nên

Câu 47: Gọi là tập các số nguyên sao cho với mỗi có đúng 10 số nguyên thoả mãn

. Tính tổng các phần tử thuộc ?


A. 7. B. . C. 1. D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện xác định: .

Xét hàm số .

Ta có .

Bảng biến thiên

Suy ra bất phương trình có nghiệm .

Để bất phương trình có đúng 10 nghiệm nguyên thì


Vì nên

Suy ra .

Câu 48: Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng . Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón

sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích
tam giác ?

. B. C. D.
A

Lời giải: Chọn A

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra

Ta có góc giữa mặt phẳng tạo với đáy bằng góc

Trong tam giác vuông tại có và

Mà .Diện tích tam giác là

Câu 49: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Điểm thay

đổi thuộc , điểm thay đổi thuộc mặt phẳng . Biết rằng tam giác có chu vi nhỏ
nhất. Tọa độ điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn A

Trước hết ta nhận thấy và nên và nằm về một phía của

mặt phẳng .Gọi là điểm đối xứng của qua . Gọi là chu vi tam giác .

Ta có .

Do nên . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , ta có .

Lúc đó khi .

m  0;10  y  x  m x2  2x  3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ðể hàm số ðồng

biến trên khoảng 1;   ?


A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải: Chọn A

Tập xác định: . Xét hàm số .

Ta có:

Hàm số đồng biến trên khoảng .

Trường hợp 1:
Đặt

Xét , .BBT:

Từ bảng biến thiên, ta có .

Trường hợp 2:

Đặt

Mà nên với mỗi giá trị của luôn có giá trị của dương đủ nhỏ để VT của

lớn hơn 0. Suy ra không có gía trị nào của để TH2 thỏa mãn.

Vậy có giá trị nguyên của m thỏa mãn là .

You might also like