You are on page 1of 27

thuvienhoclieu.

com

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 11
Câu 1: Số phức có số phức liên hợp là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Giá trị của bằng


A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt

phẳng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 8: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của bằng

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho mặt phẳng ; . Khoảng cách từ đến là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Cho hai số phức và . Môđun của số phức là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 96. B. 64. C. . D. .

Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và
. Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong không gian , cho mặt cầu . Điểm nào sau
đây nằm trên mặt cầu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại
của hàm số là

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Nếu thì bằng

A. 18. B. . C. 2. D. .

Câu 25: Tìm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Biết và . Khi đó, giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt

phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

Câu 33: Cho tập gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Gọi và là nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho các số phức , và có biểu diễn hình học trong mặt
phẳng tọa độ lần lượt là các điểm , , . Diện tích tam giác bằng

A. . B. 12. C. . D. 9.

Câu 36: Trong không gian , cho . Phương trình đường thẳng đi qua

song songvới và mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , cho hình hộp có , , .


Tọa độ của điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và vuông góc với

mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên và , . Giá trị của

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số biết . Số giá trị nguyên của tham số
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn và . Khi

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình lăng trụ , có đáy là tam giác cân tại , , các cạnh

bên hợp với đáy góc . Hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với tâm đường tròn

ngoại tiếp tam giác . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể
tích của khối lặng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Diện tích hai hình phẳng giới hạn bởi và trục

hoành lần lượt bằng . Biết , giá trị của tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực sao cho phương trình có

nghiệm phức thỏa ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , mặt phẳng

. Biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt bằng
và . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com

Câu 47: Xét các số là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của luôn có

ít nhất 1000 giá trị của thỏa mãn . Số giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc . Diện tích của thiết diện này bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Trong không gian tọa độ , gọi là mặt phẳng cắt các tia , , lần lượt tại

, , sao cho và diện tích tam giác lớn

nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hai hàm số ;

có đồ thị lần lượt là , . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số trên đoạn

để cắt tại 3 điểm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .
=========HẾT=========
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Số phức có số phức liên hợp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của là

Câu 2: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: Vậy tập xác định

Câu 3: Giá trị của bằng


A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Câu 4: Nghiệm của phương trình là

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có : .

Vậy .

Câu 5: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt

phẳng ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là nên ta có

phương trình mặt phẳng là .


Câu 7: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Gọi là đồ thị của hàm số và là đường thẳng .
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng
.

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com

Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị cắt đường thẳng tại 2 điểm. Vậy số nghiệm của
phương trình là 2.

Câu 8: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Đồ thị trên là đồ thị hàm bậc ba :

+ Có .

+ Đi qua điểm .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu có bán kính .

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com

Câu 11: Cho mặt phẳng ; . Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 12: Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có suy ra .

Vậy .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 96. B. 64. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mỗi mặt của khối lập phương có diện tích bằng .
Khối lập phương có mặt, nên diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
.

Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và
. Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com

Ta có .

Câu 15: Trong không gian , cho mặt cầu . Điểm nào sau
đây nằm trên mặt cầu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ của các điểm đã cho vào phương trình mặt cầu ta được điểm có tọa độ

nằm trên mặt cầu.


Câu 16: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là .
Câu 18: Trong không gian điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

+) Thay toạ độ điểm vào ta có

.
Vậy điểm thuộc đường thẳng .

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com

+) Thay toạ độ điểm vào ta có

.
Vậy điểm thuộc đường thẳng .

+) Thay toạ độ điểm vào ta có

.
Vậy điểm không thuộc đường thẳng .

+) Thay toạ độ điểm vào ta có

.
Vậy điểm thuộc đường thẳng .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại
của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 5.

Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

Câu 21: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com

Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy mỗi cách xếp 7 học sinh là một hoán vị của 7 phần tử.

Suy ra số cách xếp 7 học sinh là số hoán vị của 7 phần tử, tức .

Câu 23: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 24: Nếu thì bằng

A. 18. B. . C. 2. D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 25: Tìm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Với , . Như vậy .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


Lời giải
Chọn B

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng và .
Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là .

Câu 28: Biết và . Khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com

.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và là:

.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt

phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A C
B

A C
I
B 
Gọi I là trung điểm của B’C’ ta có

Xét tam giác vuông tại ta có:

Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình .

thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com

Phương trình có hai nghiệm phân biệt và có ba nghiệm phân biệt và các
nghiệm đôi một khác nhau.

Vậy phương trình có nghiệm phân biệt.

Câu 32: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy nên hàm số nghịch

biến trong khoảng

Câu 33: Cho tập gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Số phần tử không gian mẫu .

Gọi là ba số lấy ra theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, nên . Do đó


và cùng chẵn hoặc cùng lẻ và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.

Số cách chọn bộ theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cặp cùng chẵn

hoặc cùng lẻ, số cách chọn là . Vậy xác suất cần tính là .

Câu 34: Gọi và là nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com

Coi phương trình trên là phương trình bậc hai với ẩn .


Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo vi-ét ta có .

Câu 35: Cho các số phức , và có biểu diễn hình học trong mặt
phẳng tọa độ lần lượt là các điểm , , . Diện tích tam giác bằng

A. . B. 12. C. . D. 9.
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn các số phức , , lần lượt là ,

, .

.
Phương trình đường thẳng là: .

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: .

Diện tích tam giác là: .

Câu 36: Trong không gian , cho . Phương trình đường thẳng đi qua

song songvới và mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng có VTPT .

Mặt phẳng có phương VTPT .

Gọi là VTCP của suy ra .

Vậy đường thẳng đi qua có VTCP nên PTTS của là:

thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com

Câu 37: Trong không gian , cho hình hộp có , , .


Tọa độ của điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi tọa độ điểm .

Suy ra và .

Ta có .

Vậy tọa độ điểm .


Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và vuông góc với

mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Suy ra .

Câu 39: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

.
Trường hợp 1: Với .

Bất phương trình trở thành: (luôn đúng).


Trường hợp 2: Với .

Bất phương trình trở thành: .


Kết hợp với điều kiện: .

Tập nghiệm của bất phương trình: .


Vậy có một giá trị nguyên của thỏa mãn.`

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên và , . Giá trị của


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt . Khi thì . Khi thì .

Nên

Xét . Đặt .
Khi thì . Khi thì .

Nên .

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com

Ta có .

Nên .

Câu 41: Cho hàm số biết . Số giá trị nguyên của tham số
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Cho .
Trong đó là nghiệm bội chẵn, là nghiệm bội lẻ.

Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì chỉ đổi dấu 1 lần.
Trường hợp 1: , .
.

Do nên . Suy ra có 6 giá trị nguyên của thỏa mãn.

Trường hợp 2: có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là


Khi đó .

Vậy .

Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn và . Khi

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử điểm biểu diễn của lần lượt là .

Do nên nằm trên đường tròn tâm , bán kính .

Gọi . Do nên nằm trên đường thẳng


là đường trung trực của đoạn thẳng .

Gọi . Khi đó . Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng


hai đoạn thẳng này.

thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com

Giả sử là đường tròn đối xứng với qua đường thẳng . Suy ra có tâm ,

bán kính . Khi đó ứng với mỗi luôn tồn tại sao cho
.

Suy ra đạt giá trị nhỏ nhất khi


thẳng hàng.

Khi đó là giao điểm của và với . Suy ra .

Tương ứng ta có là giao điểm của đường thẳng và đường tròn , nằm giữa .

Suy ra .

Do đó đạt giá trị nhỏ nhất khi .

Suy ra .
Câu 43: Cho hình lăng trụ , có đáy là tam giác cân tại , , các cạnh

bên hợp với đáy góc . Hình chiếu của lên mặt phẳng , trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác . Tính thể tích của khối lặng trụ , biết khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác , dễ thấy tứ giác là hình thoi cạnh

Gọi là trung điểm của cạnh , vẽ tại

Ta có: suy ra

Vì góc giữa và bằng nên tam giác vuông cân tại


Suy ra

Vì tam giác đều cạnh nên

Ta có

Vậy thể tích của khối lặng trụ là:

Câu 44: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Diện tích 2 hình tạo bởi và trục hoành là .

Biết , giá trị của tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com

Chọn C

Ta đặt

Từ đồ thị suy ra

Thay vào (1) ta được


Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực sao cho phương trình có

nghiệm phức thỏa ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình có .
Xét 2 trường hợp:

TH1. .

Khi đó, phương trình có nghiệm thì .

.
Theo đề bài:

, thay vào phương trình ta được .


*

* , thay vào phương trình ta được .


Kết hợp điều kiện và điều kiện suy ra .

.
TH2.

Khi đó, phương trình có nghiệm phức thì cũng là một nghiệm của phương trình.

Ta có .
Kết hợp điều kiện và điều kiện suy ra .

thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com

Vậy có 2 giá trị dương thỏa mãn là ; .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , mặt phẳng

. Biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt bằng
và . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi lần lượt là hình chiếu của trên mặt phẳng .


Khi đó theo giả thiết ta có: , , .

Do đó ở cùng phía với mặt phẳng


Lại có: .

Suy ra là ba điểm thẳng hàng và là trung điểm của nên tọa độ .

Vậy mặt phẳng đi qua và nhận là VTPT có nên phương trình

Theo bài ra thì , nên .


Vậy .

Câu 47: Xét các số là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của luôn có

ít nhất 1000 giá trị của thỏa mãn . Số giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt , khi đó

.
+) , không thỏa mãn.

+) .
•) , không thỏa mãn.

•) , hàm .

Suy ra . Do đó thỏa mãn.

+) .

Hàm số đồng biến với mọi và không thỏa mãn nên .

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com

Do đó .
Vậy .
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc . Diện tích của thiết diện này bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giả sử hình nón có đỉnh , tâm đường tròn đáy là . Thiết diện qua trục là , thiết diện
qua đỉnh là ; gọi là trung điểm của .

Theo giả thiết ta có vuông cân tại , cạnh huyền

Ta lại có ;

Diện tích thiết diện cần tìm là .

Câu 49: Trong không gian tọa độ , gọi là mặt phẳng cắt các tia , , lần lượt tại

, , sao cho và diện tích tam giác lớn

nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?

thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì mặt phẳng cắt các tia , , lần lượt tại , , .

Nên ta có .

Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn .

Ta có diện tích tam giác là

.
Ta có: và .

Diện tích tam giác lớn nhất khi .

Khi đó mặt phẳng đi qua điểm .

Câu 50: Cho hai hàm số ;

có đồ thị lần lượt là , . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số trên đoạn

để cắt tại 3 điểm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và :

(1)

Để đồ thị cắt tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.

Với : Không là nghiệm của phương trình (1).

Với ta có:

thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com

Xét hàm số , .

Suy ra: .

Ta có: và
không xác định tại .
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì . Do đó
có 2024 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

thuvienhoclieu.com Trang 27

You might also like