You are on page 1of 25

TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2021 - 2022


Câu 1: Cho hàm số . Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tìm giá trị của để
.
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với hai số và thỏa mãn . Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong không gian , cho tam giác với , và . Tìm


tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hàm số . Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau
đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong không gian , cho các vectơ và . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao , bán kính đường tròn

đáy .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Nghiệm của phương trình là

A. B. . C. . D. .

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Với và thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tam giác vuông cân tại đỉnh có cạnh huyền bằng . Quay tam giác quanh
trục thì được khối nón có thể tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và .
Thể tích của khối chóp đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong không gian , cho các vectơ và . Tính giá trị biểu thức

bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có
và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết , . Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Thể tích khối cầu: .

B. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính là .


C. Diện tích mặt cầu: .
D. Diện tích mặt cầu: .
Câu 31: Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm học từ một nhóm có học sinh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều có độ dài cạnh . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho , . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Hàm số ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và

(minh họa như hình vẽ). Gọi là trung điểm của Tính số đo góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với , , . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau

A. vuông tại A. B. không vuông.


C. vuông tại B. D. vuông tại C.
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh vuông góc với đáy, góc
, , . Gọi là trung điểm của . Tính thể tích khối tứ diện
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích
của thiết diện đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số

đồng biến trên bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí tới điểm về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến ,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm nằm giữa và và sau đó chạy đến . Biết
anh ấy có thể chèo thuyền , chạy và quãng đường . Biết tốc độ của
dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn
ông đến .

A. B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho một hình lập phương có cạnh bằng . Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là
các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Tam giác vuông cân tại

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng

theo ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hàm số . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình .

Số các nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng của tập là

A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Biết với là các số nguyên dương là phân số tối giản.

Tính .

A. B. C. D.

Câu 49: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:

A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số . Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Ta có: .
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung có tung độ bằng

Câu 2: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tìm giá trị của để
.
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: .

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Lời giải

Ta có .

Đồ thị hàm số đi qua nên .

Vậy .

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. B. C. D.

Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trong khoảng nên hàm số
nghịch biến trên khoảng đó.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ


Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu của hàm số là
.

Câu 6: Cho hàm số liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số liên tục trên và có ba lần đổi dấu trên nên hàm số
có ba điểm cực trị.

Câu 7: Với hai số và thỏa mãn . Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Điều kiện: .

Ta có .

Câu 8: Trong không gian , cho tam giác với , và . Tìm


tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi .
Ta có , .

Tứ giác là hình bình hành .


Vậy .

Câu 9: Cho hàm số . Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau
đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên .
Ta có: .

Vậy trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 11: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 12: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 13: Trong không gian , cho các vectơ và . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Câu 14: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số có tập xác định . Suy ra hàm số có

tập xác định là .

Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao , bán kính đường tròn

đáy .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.

Câu 17: Nghiệm của phương trình là

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có ( thỏa mãn ).
Vậy là nghiệm của phương trình.

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Ta có: .
Câu 19: Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mẫu có 3 nghiệm trong đó cũng là nghiệm của tử, nên có 2 đường


TCĐ là
Lại có tử là đa thức bậc 2, mẫu là đa thức bậc 3 nên đồ thị hàm số có 1 đường TCN
Vậy đồ thị hàm số có tổng số 3 đường tiệm cận.

Câu 20: Với và thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 21: Tam giác vuông cân tại đỉnh có cạnh huyền bằng . Quay tam giác quanh
trục thì được khối nón có thể tích là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Theo giả thiết có: Tam giác vuông cân tại đỉnh .
Đặt , với
Ta có: nên .
Quay tam giác quanh trục thì được khối nón có bán kính ; chiều cao .

Thể tích khối nón đó là: .

Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .

Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

+ Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là .

Câu 24: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

+ Ta có: .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .Vậy .

Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là: .
Câu 27: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và .
Thể tích của khối chóp đó là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có: .

Khi đó thể tích khối chóp: .

Câu 28: Trong không gian , cho các vectơ và . Tính giá trị biểu thức

bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có
và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết , . Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Thể tích khối cầu: .

B. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính là .


C. Diện tích mặt cầu: .
D. Diện tích mặt cầu: .
Lời giải
Diện tích mặt cầu là .
Câu 31: Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm học từ một nhóm có học sinh?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi kết quả của việc chọn học sinh từ học sinh là một tổ hợp chập của , do đó số
cách chọn học sinh từ học sinh là .

Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều có độ dài cạnh . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do tứ diện đều nên tam giác đều.

Khi đó .

Câu 33: Cho , . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Câu 34: Hàm số ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Tập xác định: .

Ta có: , .

Bảng biến thiên

x 0 1 2
f'(x) + 0 -
1
f(x)
0 0

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .


Câu 35: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và

(minh họa như hình vẽ). Gọi là trung điểm của Tính số đo góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Theo bài ra nên là hình chiếu của lên mặt phẳng

Vậy

là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh . Nên

Xét có

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với , , . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau

A. vuông tại A. B. không vuông.


C. vuông tại B. D. vuông tại C.
Lời giải
Ta có ,
Suy ra .
Vậy vuông tại C.
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh vuông góc với đáy, góc
, , . Gọi là trung điểm của . Tính thể tích khối tứ diện
bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có: vuông tại nên .

Suy ra:

Do là trung điểm của nên theo công thức tỷ số thể tích ta có:

Câu 38: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích
của thiết diện đó

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo bài ta có (Hình vẽ).

Lại có

Vậy
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng

A. . B. C. . D. .

Lời giải
Cách 1:
Đặt

01

03

Ta có:

Cách 2:

Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số

đồng biến trên bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi

Vì là số nguyên thuộc đoạn nên tập các giá trị của là .


Vậy tổng các giá trị nguyên của của tham số là .

Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Không gian mẫu .
Gọi là biến cố “ Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5”

Khi đó

. Vậy

Câu 42: Cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Do đó .

Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí tới điểm về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến ,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm nằm giữa và và sau đó chạy đến . Biết
anh ấy có thể chèo thuyền , chạy và quãng đường . Biết tốc độ của
dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn
ông đến .

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi sao cho là điểm tiếp bờ sao cho khoảng thời gian đến là
ngắn nhất. Khi đó . Tổng thời gian người đàn ông đi từ tới rồi tới là

. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của .

. Khi đó ta có bảng biến thiên

Vậy thời gian ngắn nhất là giờ.

Câu 44: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới


Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta thấy

Do

Đặt ( ).

Bảng biến thiên:

Dựa vào đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số

là:
Ta có:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm.

Câu 45: Cho một hình lập phương có cạnh bằng . Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là
các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Giả sử hình lập phương có cạnh bằng và tâm các mặt là


như hình vẽ.

Ta có là đường trung bình của tam giác đều cạnh nên .

Do đó và .

Vậy thể tích bát diện cần tìm là (đvtt).


Câu 46: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Tam giác vuông cân tại

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng

theo ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi và lần lượt là trung điểm của và .


Kẻ tại
cân tại mà

là đường trung bình của

Từ và mà (theo cách dựng)

vuông cân tại

vuông cân tại có

vuông tại có là đường cao

Vì là trung điểm của nên

Vậy

Câu 47: Cho hàm số . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình .

Số các nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng của tập là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: .

Ta có:

( vì ).

( vì )
. Đối chiếu điều kiện ta có .
Vì nên . Vậy có nghiệm nguyên.

Câu 48: Biết với là các số nguyên dương là phân số tối giản.

Tính .

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có:

Đặt .

Khi thì
Khi thì

Khi đó . Suy ra

Câu 49: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải

Ta có

Xét hàm số có . Suy ra hàm số đồng biến

trên .
Do đó

. (Vì nên suy ra )

Khi đó .

Đặt ta có với . Suy ra . .

Bảng biến thiên

Suy ra .

Ta có với .

với mọi . Suy ra .

Câu 50: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:

A. B. C. D.
Lời giải

Phương trình
Dựa vào đồ thị ta có:

Dựa vào đồ thị hàm số trên đoạn ta thấy:

+ Với thì phương trình vô nghiệm.

+ Với thì phương trình có nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

+ Với thì phương trình có nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

+ Với thì phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

You might also like