Professional Documents
Culture Documents
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tìm giá trị của để
.
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số . Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian , cho các vectơ và . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao , bán kính đường tròn
đáy .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên
là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tam giác vuông cân tại đỉnh có cạnh huyền bằng . Quay tam giác quanh
trục thì được khối nón có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và .
Thể tích của khối chóp đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian , cho các vectơ và . Tính giá trị biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có
và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết , . Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều có độ dài cạnh . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Hàm số ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình vẽ). Gọi là trung điểm của Tính số đo góc giữa đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với , , . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích
của thiết diện đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí tới điểm về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến ,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm nằm giữa và và sau đó chạy đến . Biết
anh ấy có thể chèo thuyền , chạy và quãng đường . Biết tốc độ của
dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn
ông đến .
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Tam giác vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
theo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hàm số . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Biết với là các số nguyên dương là phân số tối giản.
Tính .
A. B. C. D.
Câu 49: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số . Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: .
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung có tung độ bằng
Câu 2: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tìm giá trị của để
.
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: .
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có .
Vậy .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trong khoảng nên hàm số
nghịch biến trên khoảng đó.
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Ta có , .
Câu 9: Cho hàm số . Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên .
Ta có: .
Vậy trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 11: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 13: Trong không gian , cho các vectơ và . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao , bán kính đường tròn
đáy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có ( thỏa mãn ).
Vậy là nghiệm của phương trình.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 19: Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 21: Tam giác vuông cân tại đỉnh có cạnh huyền bằng . Quay tam giác quanh
trục thì được khối nón có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo giả thiết có: Tam giác vuông cân tại đỉnh .
Đặt , với
Ta có: nên .
Quay tam giác quanh trục thì được khối nón có bán kính ; chiều cao .
Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 24: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .Vậy .
Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là: .
Câu 27: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và .
Thể tích của khối chóp đó là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 28: Trong không gian , cho các vectơ và . Tính giá trị biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có
và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết , . Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi kết quả của việc chọn học sinh từ học sinh là một tổ hợp chập của , do đó số
cách chọn học sinh từ học sinh là .
Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều có độ dài cạnh . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do tứ diện đều nên tam giác đều.
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 34: Hàm số ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .
Ta có: , .
x 0 1 2
f'(x) + 0 -
1
f(x)
0 0
(minh họa như hình vẽ). Gọi là trung điểm của Tính số đo góc giữa đường
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Theo bài ra nên là hình chiếu của lên mặt phẳng
Vậy
Xét có
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với , , . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: vuông tại nên .
Suy ra:
Do là trung điểm của nên theo công thức tỷ số thể tích ta có:
Câu 38: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích
của thiết diện đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Lại có
Vậy
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Cách 1:
Đặt
01
03
Ta có:
Cách 2:
Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Không gian mẫu .
Gọi là biến cố “ Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5”
Khi đó
. Vậy
Câu 42: Cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Do đó .
Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí tới điểm về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến ,
hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm nằm giữa và và sau đó chạy đến . Biết
anh ấy có thể chèo thuyền , chạy và quãng đường . Biết tốc độ của
dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn
ông đến .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi sao cho là điểm tiếp bờ sao cho khoảng thời gian đến là
ngắn nhất. Khi đó . Tổng thời gian người đàn ông đi từ tới rồi tới là
Do
Đặt ( ).
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số
là:
Ta có:
Câu 45: Cho một hình lập phương có cạnh bằng . Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là
các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do đó và .
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
theo ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy
Câu 47: Cho hàm số . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình .
Điều kiện: .
Ta có:
( vì ).
( vì )
. Đối chiếu điều kiện ta có .
Vì nên . Vậy có nghiệm nguyên.
Câu 48: Biết với là các số nguyên dương là phân số tối giản.
Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đặt .
Khi thì
Khi thì
Khi đó . Suy ra
Câu 49: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
trên .
Do đó
Khi đó .
Suy ra .
Ta có với .
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình
Dựa vào đồ thị ta có: