Professional Documents
Culture Documents
Đề Vip 5 - Phát Triển Đề Minh Họa Tham Khảo Bgd Môn Toán Năm 2024 (Word+Giải) - Ht1
Đề Vip 5 - Phát Triển Đề Minh Họa Tham Khảo Bgd Môn Toán Năm 2024 (Word+Giải) - Ht1
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 .
Câu 6: Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây nhận làm vectơ pháp tuyến?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hàm số liên tục trên i có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
A. 4 . B. . C. -1 . D. .
Câu 11: Một khối nón có bán kính đáy và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón
đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian , cho đường thẳng , . Điểm nào sau đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Biết vuông góc với
đáy và , thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho mặt cầu tâm có bán kính , một mặt phẳng có khoảng cách từ đến
bằng 4. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. 3 . D. -3 .
Câu 17: Một hình nón bán kính đáy bằng , góc ở đỉnh là . Tính diện tích xung quanh của
hình nón.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6?
A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 .
Câu 23: Biết là một nguyên hàm của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên R. Giá trị của tích phân
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho là số thực dương và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành. Diện tích của
(H) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm vuông góc với mặt đáy,
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 .
Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng
số bi vàng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. 0 . C. . D. -1 .
Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian , cho ba điểm , đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình tham số là
A. B. . C. . D.
A. 30 B. C. 5 . D. .
Câu 38: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm đến
(SCD) bằng
A. . B. . C. . D. .
?
A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .
Câu 40. Cho hàm số bậc ba . Đường thẳng tạo với đường cong thành
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là và (hình vẽ bên). Biết rằng và
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như
sau:
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng . Đường thẳng tạo với mặt
phẳng góc thỏa mãn . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
và . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A. B. C. D.
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình có hai nghiệm phức
thỏa mãn và
A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian , gọi là hình chiếu vuông góc của lên
Câu 47: Xét các số thực sao cho luôn đúng với mọi . Có tối
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh , chiều cao . Mặt phẳng qua đỉnh cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng bằng
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng
cầu , với là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi thay đổi thì mặt phẳng luôn
A. B. . C. 2 . D. 0 .
Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có
đúng 11 điểm cực trị?
A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 .
------HẾT------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 5: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 6: Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây nhận làm vectơ pháp tuyến?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Hàm số liên tục trên i có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Có .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A. 4 . B. . C. -1 . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu .
Câu 13: Trong không gian , cho đường thẳng , . Điểm nào sau đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Biết vuông góc với
đáy và , thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp là: .
Vậy .
Câu 15: Cho mặt cầu tâm có bán kính , một mặt phẳng có khoảng cách từ đến
bằng 4. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là:
Với suy ra .
A. . B. . C. 3 . D. -3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 17: Một hình nón bán kính đáy bằng , góc ở đỉnh là . Tính diện tích xung quanh của
hình nón.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
VTPT
Chọn đáp án D
Câu 19: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 23: Biết là một nguyên hàm của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 24: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên R. Giá trị của tích phân
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 26: Cho là số thực dương và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành. Diện tích của
(H) bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét các hình phẳng và .
Ta có .
Do đó
Chọn C
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm vuông góc với mặt đáy,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
.
Vậy .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Trước tiên từ đồ thị hàm số , ta suy ra đồ thị hàm số như hình vẽ.
Ta có .
Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Bảng xét dấu:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Gọi là biến cố: “6 viên bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng”. Khi đó, ta có:
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. 0 . C. . D. -1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 .
Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
Giả sử
Theo đề
Ta có
Mà . Vậy
Câu 36: Trong không gian , cho ba điểm , đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình tham số là
A. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng song song với , nên là một vectơ chỉ phương của .
Ta được: và .
Khi đó:
Vì nằm cùng phía với trục nên đạt GTNN khi thẳng hàng.
Khi đó: .
Câu 38: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm đến
(SCD) bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi .
?
A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Xét hàm số có .
Ta có
Từ đó suy ra: .
Câu 40: Cho hàm số bậc ba . Đường thẳng tạo với đường cong thành
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là và (hình vẽ bên). Biết rằng và
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
(Đề thi phát hành trên website
Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
Dễ dàng giải ra được với hoặc dùng tính chất đường đoạn chắn.
Tiếp đến ta có:
.
Ta có hình vẽ như sau:
Gọi các điểm và là phần diện tích giới hạn bởi đường cong và
với
Khi đó ta có: và
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như
sau:
Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho với theo như sau:
Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho với như sau:
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Tiếp theo, gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức , cùng với điểm
Khi đó hai điểm cùng thuộc đường tròn tâm , bán kính .
Do nên ta suy ra và
Đặt
Khi đó ta có:
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng . Đường thẳng tạo với mặt
phẳng góc thỏa mãn . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đó .
Ta có: và .
Theo đề bài: .
Suy ra .
và . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Ta có .
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình có hai nghiệm phức
thỏa mãn và
A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức . Từ giả thiết ta suy ra thuộc
đường tròn tâm , bán kính và thuộc đường tròn tâm , bán kính
Do là hai nghiệm phức liên hợp của phương trình nên ta có 2 trường hợp như
sau:
Trường hợp 1: đối xứng qua trục tức không là hai nghiệm thực.
Suy ra thuộc đường tròn tâm , bán kính đối xứng với quỹ tích điểm .
Do nên suy ra đường tròn tâm và đường tròn tâm giao nhau tức
Suy ra đường tròn quỹ tích điểm và đường tròn quỹ tích điểm cắt tổng cộng 4 điểm
tương ứng với 4 cặp nghiệm thực . Suy ra có 4 cặp giá trị .
Vậy từ (1) và (2) ta kết luận có 6 cặp giá trị thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 46: Trong không gian , gọi là hình chiếu vuông góc của lên
Đầu tiên ta gọi và lần lượt là các vector chỉ phương của và , khi đó ta suy ra:
Câu 47: Xét các số thực sao cho luôn đúng với mọi . Có tối
Ta có:
trình trên theo ẩn ta có điều kiện để bất phương trình luôn đúng là:
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh , chiều cao . Mặt phẳng qua đỉnh cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng bằng
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: . Kẻ .
Kẻ .
Kẻ .
ta có: .
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) là .
Câu 49: Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng
cầu , với là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi thay đổi thì mặt phẳng luôn
A. B. . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi là hình chiếu của lên trên và cắt mặt phẳng tại , suy ra
Mặt khác do nên suy ra là tứ giác nội tiếp tức nên khi đó
ta suy ra . Từ đó ta có được: .
Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có
đúng 11 điểm cực trị?
A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
Do số điểm cực trị của hàm lần số điểm cực trị dương của hàm cộng 1 , nên ta
suy ra được để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hàm số phải
có 5 điểm cực trị dương.
Khi đó ta có hình vẽ kết hợp giữa ba hàm liệt kê trên như sau trên khoảng :
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng phải cắt 3 đồ thị tổng
cộng 4 nghiệm nguyên dương phân biệt, tức ta có:
Vậy suy ra tức có duy nhất 1 giá trị nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án B.