You are on page 1of 6

Tuyển tập 40 đề Toán chuẩn cấu trúc chinh phục kì thi THPT2021 - Công phá đề IM9C Tuduymo.

com

IM9C23. PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC TƯ DUY MỞ 03 Điểm YÊU CẦU 8.4++
(Đề gồm 6 trang – 50 Câu – Thời gian làm bài 90 phút)
Lời giải chi tiết up web sau thi 20p VDC: HS – LOGA – Oxyz - THXS

Lịch thi: 21h15 – 22h50 tối thứ 3 ngày 08/06/2021 - [Web: Tuduymo.com\IM9C]

Câu 1: [TDM21] Hàm số f  x   3x 2  x 3 đồng biến trên


A.  ;0  B.  0; 2  C.  2;   D. R
Câu 2: [TDM21] Tập xác định của hàm số y  x 0,5

A.  0;   B.  ; 0  C.  0;   D. 
Câu 3: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 2  . Điểm A cách gốc O một
đoạn bằng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 4: [TDM21] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  1 là
2

A. F  x   3x  1  C B. F  x   3x 3  x  C C. F  x   x3  x  C D. F  x   x3  x  C
3

Câu 5: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số y  f ( x) có tất cả bao
nhiêu điểm cực trị ?
y

O x

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 6: [TDM21] Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. 3  4i B. 3  4i C. 3  4i D. 4  3i
Câu 7: [TDM21] Thể tích của khối lập phương có các cạnh bằng a là
A. a 3 B. 3a3 C. 4a3 D. 8a3
x2
Câu 8: [TDM21] Giới hạn lim bằng
x 1 x  1

A.  B.  C. không xác định D. 0


Câu 9: [TDM21] Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1
A. Bh B.  Bh C. Bh D. B2 h
3
Câu 10: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Một
VTPT của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A.  2;0; 2  B.  0; 0;1 C.  2; 2; 1 D.  2; 1; 2 
 2 
b b
Câu 11: [TDM21] Cho biết  f ( x)dx  3 . Giá trị tích phân   f  x   b  a  dx
a a
bằng

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa học online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ

x 1
Câu 12: [TDM21] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 B. y  1 C. x  1 D. y  1
Câu 13: [TDM21] Cho các số thực dương a và b. Đáp án đúng là
A. ln ab  ln a ln b B. log(3a  2b)  3log a  2log b
C. log a2b  2log a  log b D. ln  a 2b3   ln 2 a  ln 3 b
Câu 14: [TDM21] Cho hình trụ T  có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r và h . Diện tích toàn
phần của (T) bằng
A.  r 2   rh B. 2 r 2  2 rh C. 2 r 2   rh D.  r 2  2 rh
Câu 15: [TDM21] Nếu điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức 1  i  z thì số phức z là

O x

A. 7  i B. 1  7i C. 7  i D. 6  8i
Câu 16: [TDM21] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có kích thước các cạnh lần lượt là
AB  3, BC  4, AC '  5 2 . Thể tích của ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng
A. 60 B. 60 2 C. 20 3 D. 10 2
Câu 17: [TDM21] Cho hai số thực dương a  b . Biết rằng hàm số f  x  liên tục xác định trên  0;b  và
a b b
thỏa mãn  a. f ( x)dx   b. f ( x)dx  ab . Giá trị  f ( x)dx bằng
0 0 a

A. b  a B. a  b C. ab D. a  b
x2  2 x
Câu 18: [TDM21] Tập nghiệm của phương trình 16  2 là
 2  5 

A. 1  2  B. 1 C.  D.  
 2 
Câu 19: [TDM21] Cho một phần đồ thị đạo hàm y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số f  x  có thể là
y

O x

x2 x 1
A. f  x   B. f  x   C. f  x   ax 4  bx 2  c D. f  x   x 3  3 x
x 1 x 3

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề Toán chuẩn cấu trúc chinh phục kì thi THPT2021 - Công phá đề IM9C Tuduymo.com

Câu 20: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z (2  4i)  z  13  24i  0 . Giá trị của | z | bằng
A. 5 B. 5 C. 13 D. 2 2
Câu 21: [TDM21] Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu lớn hơn số hạng thứ ba là 6 đơn vị, số hạng thứ
hai nhiều hơn số hạng thứ tư là 2 đơn vị. Công bội của cấp số nhân là
1 1
A. B. C. 3 D. 2
3 2
Câu 22: [TDM21] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    3x 2  2   2 bằng
3

A. 2 B. 0 C. 6 D. 2
x y 1 z  2
Câu 23: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Hãy xác
2 3 1
định COSIN góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng  Oxy  ?
1 1 3 13
A. B. C. D.
14 2 2 14
Câu 24: [TDM21] Cho đồ thị các hàm số y  a ; y  (a  1) ; y  (b  1) như hình vẽ. Sắp xếp đúng giá
x x x

trị các số thực a và b là


y

O x

A. 1  b  0  a  1 B. 0  b  1  a C. 1  b  a D. 1  b  0  1  a
2
Câu 25: [TDM21] Cho tứ diện đều có diện tích toàn phần bằng 36 3 cm . Thể tích của tứ diện này
tương ứng bằng
29 6 40 2
A. 27 B. 18 2 C. D.
4 3
Câu 26: [TDM21] Cho phương trình z  4 z  13  0 có hai nghiệm phức là z1 và z 2 . Giá trị của biểu
2

thức T  | z12  z22 | bằng


A. 26 B. 2 13 C. 4 5 D. 10
Câu 27: [TDM31] Cho đồ thị đạo hàm y  f ( x) như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình
 f  x  2  2 f  x   x  0 là
 

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa học online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ

10
 2 
Câu 28: [TDM31] Cho khai triển Niutơn  x   , với x  0 . Số hạng không chứa x là:
 x x
A. 3360 . B. 3360. C. 960. D. 1024.
x 1 1
Câu 29: [TDM31] Hỏi đồ thị của hàm số y  có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng
x  3x  2
2

và tiệm cận ngang ?


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 30: [TDM31] Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y  x2  2 x  1; Ox ; Oy . Thể tích
khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục hoành là:
 2 5 
A. B. C. D.
4 15 12 5
Câu 31: [TDM31] Cho số phức z thỏa mãn hệ thức | z  3  5i | 12 . Quỹ tích điểm biểu diễn số phức
 2z  là đường tròn có bán kính bằng
A. 24 B. 12 C. 6 D. 6 3
Câu 32: [TDM31] Cho hình nón (N) có diện tích toàn phần gấp 3 lần diện tích đáy và có thể tích bằng
9 3 . Bán kính đáy non (N) bằng
3 15
A. 2 2 . B.
. C. 3 . D. .
2 3
Câu 33: [TDM31] Cho hình tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M và N lần lượt là hai điểm
nằm trên AB và AC sao cho AB  2 AM , AC  3AN . Thể tích của tứ diện AMND bằng:

a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 72 12 72
Câu 34: [TDM31] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng là ( P) : 2 x  2 y  3z 1  0 và
(Q) : 2 x  2 y  3z 15  0 . Quỹ tích những điểm cách đều (P) và (Q) là mặt phẳng có phương trình:
A. 2 x  2 y  3z  7  0 . B. 2 x  2 y  3z  1  0 . C. 2 x  2 y  3z  8  0 . D. 2 x  2 y  3z  8  0 .
Câu 35: [TDM31] Cho một hình hộp chữ nhật có tổng các cạnh là 64, diện tích toàn phần là 52. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có giá trị bằng:
A. 6 . B. 4 3 . C. 51 . D. 34 .
Câu 36: [TDM32] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và có
bán kính bằng 1. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc hình cầu (S) ?
A. 7 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 37: [TDM32] Cho phương trình log 2 (2 x)  2m log 2 x  m  2  0 . Để phương trình đã cho có hai
2

nghiệm có tích bằng 16 thì giá trị thực của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A.  2; 4  B.  4;5  C.  0; 2  D.  5; 7 

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề Toán chuẩn cấu trúc chinh phục kì thi THPT2021 - Công phá đề IM9C Tuduymo.com

Câu 38: [TDM31] Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi { y   f  x   , y  0 , x  0 , x  1 } bằng
2

2. Hỏi diện tích hình phẳng giới hạn bởi { y  3 f  x   , y  2 , x  0 , x  1 } bằng bao nhiêu ?
2

A. 8 B. 18 C. 20 D. 6
Câu 39: [TDM41] Cho bảng biến thiên của hàm số f  x  như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và
2022
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f ( x)

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 40: [TDM41] Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a. Gọi M là
trung điểm của cạnh A ' B ' , gọi N là điểm nằm trên cạnh BC sao cho NB  3NC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA ' và MN bằng
3a 5 a 21 3a 21 a 3
A. . B. . C. . D. .
14 9 28 6
Câu 41: [TDM42] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tính diện tích tứ giác lồi có 4 đỉnh có tọa độ
tương ứng là: A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;3;1) , D(2;1; 5) ?
A. 4 6 . B. 6 6 . C. 11 6 . D. 12 .
Câu 42: [TDM41] Cho phương trình e (2ln x  2e x  x  m)  2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2 2 2

m   2918;0  để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ?


A. 2020. B. 51. C. 57. D. 2019.
Câu 43: [TDM52] Cho 4 số phức phân biệt z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình phức
z 4  4 z3  (6  3i) z 2  (4  6i) z  4i  2  0 . Giá trị của T  | z1  1|4  | z2  1|4  | z3  1|4  | z4  1| 4 bằng
A. 12 B. 34 C. 14 D. 18

2
  3 
e 
6
Câu 44: [TDM52] Cho tích phân  e
x2  x2
 2 x  1  sin x  cos x  dx  a  e 36  b  c  d  2  ;
 2 

6
trong đó a, b, c, d là những số nguyên . Giá trị của T  4a  3b  2c  d bằng:
A. 13 . B. 7 . C. 9 . D. 11
Câu 45: [TDM51] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết rằng tam giác SAB là
tam giác cân. Gọi M là trung điểm của AB, ta có tam giác SMD cân tại S và góc giữa hai mặt phẳng
(SMD) và (ABCD) bằng 600. Thể tích chóp SABCD bằng:
a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 3
A. B. C. D.
12 24 8 4
Câu 46: [TDM52] Cho hàm số f  x   (m  5m  4) x  (m  1) x  3sin x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
2 2

thực của tham số m để hàm số f  x  đồng biến trên R?


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 5
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa học online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 47: [TDM61] Cho hai số thực a và b thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a2  b2  4 và
log a2 b2  a (6a 2  6b 2  5a )  5b 2   2 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2a  b
tương ứng là: M và m . Giá trị của biểu thức  M  m  bằng:
18  4 5  7
A. 12. B. . C. 12  2 5 . D. 9  2 5 .
2
Câu 48: [TDM63] Cho một đa giác đều có 2018 đỉnh. Nối ba đỉnh bất kì của khối đa giác. Xác suất thu
được một tam giác có các góc không nhỏ hơn 45o tương ứng bằng:
2
1168 C504 505 602
A. . B. 3
. C. . D. .
18153 C2018 8068 1897
Câu 49: [TDM61] Cho đồ thị hàm số y  f ( x  1) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng tập tất cả những giá
trị thực của tham số m để phương trình  f  x    2m. f  x   1  m  0 có đúng 5 nghiệm thực x   1; 4 
2

là [a; b) . Giá trị của 18  a  b  nằm trong khoảng


y

O x

A. 10; 24  B.  24;36  C.  36;50  D.  50;56 


Câu 50: [TDM61] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y 2  z 2  4 , hai điểm
2

A  1; 2; 2  và B 1; 2; 2  . Từ A và B ta lần lượt kẻ hai tiếp tuyến tới mặt cầu  S  với các tiếp điểm lần
lượt là M và N. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABMN bằng
4 3 20 2 5
A. B. C. 5 D.
3 9 3
--------- Hết ----------

6 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.

You might also like