Professional Documents
Culture Documents
MỞ ĐẦU
Trong môn Toán ở trường THPT, các bài toán về dãy số và giới hạn dãy số là
một phần quan trọng của giải tích toán học. Dãy số ngày càng được quan tâm đúng
mức và tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ nhờ vẽ đẹp và tính độc đáo của phương pháp
và kỹ thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao về tư duy cho người giải.
Các bài toán dãy số không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh mà
còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học.
Trong các kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Quốc gia, Quốc tế các bài toán
liên quan đến dãy số đặc biệt là giới hạn dãy số được đề cập rất nhiều và có giá trị
phân hóa chất lượng bài thi cao.
Trong bài viết này tác giả trình bày một sô phương pháp tìm giới hạn dãy số:
phương pháp sử dụng định nghĩa, tính chất của các dãy số đặc biệt, định lí kẹp,
phương pháp sử dụng tính đơn điệu và bị chặn, phương pháp dùng sai phân, phương
pháp sử dụng tính chất của hàm số, phương trình, phương pháp lượng giác hóa...Một
điều quan trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hợp, hiểu được các ý
tưởng trong từng phương pháp để giải quyết bài toán với hiệu quả tốt nhất.
Các ví dụ và bài tập được chọn lọc là các đề thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia,
quốc tế, các bài trên các tạp chí nỗi tiếng. Bài viết được trình bày theo hệ thống:
- Kiến thức sử dụng.
- Ý tưởng chính của phương pháp.
- Các ví dụ và hướng dẫn giải.
- Bài tập tự giải.
Tác giả hy vọng bài viết này sẽ giúp các em học sinh bổ sung kiến thức về
phần dãy số trong các kì thi học sinh giỏi và tài liệu tham khảo bổ ích cho bạn đọc.
NỘI DUNG
I) Phương pháp sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số
1. Kiến thức sử dụng:
Định nghĩa: lim un L 0, N N * : n N un L
Sử dụng:
- Tiêu chuẩn Cô-si: Dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi với mọi > 0,
tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi m, n N ta có |xm – xn| < .
- Nguyên lý ánh xạ co: Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)| q|x-y| với q là
hằng số 0 < q < 1 và {xn} bị chặn thì {xn} hội tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)| q < 1 thì ta
luôn có điều này.
Ý tưởng chính: Đánh giá un L q un1 L ; q 1 và un1 un q un un1 ; q 1
Phương pháp này thường được dùng khi ta thấy dãy số không tăng, không giảm.
2. Các ví dụ:
11
Bài 1: (Đề thi HSG Quảng Bình) Cho dãy số u1 và un1 un2 1 . Tìm giới hạn dãy
3 2
số?
HD: Chứng minh: 1 un 0
1
Giải phương trình x x 2 1 x 1 3 a
2
un2 a2 1 3
Xét un a 1 1 u n a un a un a
2 2 2 2
Suy ra lim un 1 3
Bài 2: (Đề dự bị VMO 2008) Cho số thực a và dãy số thực (u n ) xác định bởi:
Chứng minh rằng dãy số (un )có giới hạn hữu hạn.
cos x sin x
HD: Đặt f(x) = ln(3+sinx+cosx) – 2008 thì f '( x )
3 sin x cos x
II) Phương pháp sử dụng công thức, tính chất của các dãy số đặc biệt
1. Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của các dãy số là cấp số cộng, cấp số nhân
- Các công thức đối với các dãy số quen thuộc:
1 1 1
n(n 1) n n 1
1
1 2 3 ... n n(n 1)
2
1
12 22 32 ... n 2 n(n 1)(2n 1)
6
2
3 3 3 3 n(n 1)
1 2 3 ... n
2
Ý tưởng chính: Đưa các dãy số về các dãy số quen thuộc
2. Các ví dụ:
1 (2n 1)(2n 1) 1 1
HD: Đặt vn vn un
un 2 2n 1 2n 1
Suy ra lim xn 1
Bài 5: Cho dãy số u1 1 và un1 un2 a n (0 a 1) . Tìm giới hạn dãy số?
HD: Chứng minh: u12 1; u22 1 a; u32 1 a a 2 ;...; un2 1 a a 2 ...a n1
1 an
Suy ra: un
1 a
1
Vậy lim un
1 a
Bài 6: Cho dãy số u1 2011 và un1 n 2 un 1 un . Tìm giới hạn dãy số?
HD: Ta có: 0 un
n 2
un 1
1 un 1
2
n
(n 1)(n 1) (n 1)(n 1)(n 2)n n 1 n 1
Mặt khác: un 2
un1 2 2
un 2 ... u1 2011
n n (n 1) 2n 2n
2011
Vậy lim un
2
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số
2. Các ví dụ:
11 22 3...
3
nn
Bài 1: Cho dãy số un .Tìm giới hạn dãy số?
nn2
11 22 3...
3
nn nn .n 1
HD: 0un n2 0
nn2 n n
Suy ra lim un 0
1.3.5.7...(2 n 1)
Bài 2: Cho dãy số u n .Tìm giới hạn dãy số?
2.4.6.8...(2 n )
1.3.5.7...(2 n 1) 1.3.5.7...(2 n 1) 1
HD: 0 un 0
2.4.6.8...(2 n ) 1.3 3.5 5.7... (2 n 1)(2 n 1) 2n 1
Suy ra lim un 0 .
Bài 3: Cho dãy số un n n . Tìm giới hạn dãy số?
HD: Ta có:
1 1 ... 1 n n n 2 2 n 2
1 un n n n 1.1...1. n n 1 1
n n n
Suy ra lim un 1
n n n
Bài 4: Cho dãy số un 2
2
... 2 . Tìm giới hạn dãy số?
n 1 n 2 n n
HD: Ta có:
n n n2 n2
n. 2 un n. 2 1 2 un 2 1
n n n 1 n n n 1
Suy ra lim xn 1
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG lớp 11 Quảng Bình) Cho dãy số u1 2008 và
1 2008
un1 2007un 2007 (n 1)
2008 un
n2 1
đẳng thức xn ( xn 1 2) sang giới hạn, ta được a ( a 2) a 1 .
3n 3
Vậy lim
n
xn 1.
3
u 3u
Bài 3: Cho dãy số u1 2012 và un1 n 2 n . Tìm giới hạn dãy số?
3un 1
(un 1)3
HD: Ta có: un1 1 0
3un2 1
2un3 2un
Xét hiệu un1 un 0 . Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại
3un2 1
giới hạn. Suy ra lim un 1
Bài 4: Cho dãy số u1 1 và un1 un2 un 1 un2 un 1 . Tìm giới hạn dãy số?
2un
HD: Ta có: un1 0
un2 un 1 un2 un 1
2 2
2 2 1 3 1 3
Mặt khác: u un 1 u un 1 un un
n n
2 4 2 4
2 2
1 1 3 3
un un 2
2 2 2 2
Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại giới hạn. Suy ra lim un 0
1
Bài 5: Cho dãy số 0un 1 và un1 (1 un ) . Tìm giới hạn dãy số?
4
1
HD: Ta có: un1 (1 un ) un (1 un ) un 1 un
4
1
Do đó dãy số giảm và bị chặn nên tồn tại giới hạn. Suy ra lim un
2
2
số tăng và x1 2 2 x0 . Suy ra {xn} là dãy số tăng.
Chứng minh bằng quy nạp rằng xn < 2.
Vậy dãy {xn} tăng và bị chặn trên bởi 2 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Gọi a là giới
x n a
hạn đó thì chuyển đẳng thức x n1 2 sang giới hạn, ta được a 2 . Ngoài ra ta
cũng có a 2.
x ln x
Xét phương trình x 2 ln( 2) x 2 . Suy ra lim un 2
x
3. Bài tập tự giải:
1
2012
Bài 1: Cho dãy số u1 2012 và un1 un . Tìm giới hạn dãy số?
2 un
un2 6
Bài 2: Cho dãy số u1 2012 và un1 . Tìm giới hạn dãy số?
2un 1
2n
Cho dãy số un . Tìm giới hạn dãy số?
n!
2un un ln 2 1 1
Bài 3: Cho dãy số 1u 2012 và un1 . Tìm giới hạn dãy số?
2un ln 2 1
n
1
Bài 4: Cho dãy số un1 1 . Tìm giới hạn dãy số?
n
Bài 5: Cho dãy số u1 b và un1 un2 (1 2a)un a 2 . Xác định a, b để dãy số có giới hạn
và tìm giới hạn dãy số?
n 1 21 22 2n
Bài 6: Cho dãy số un1 ... . Tìm giới hạn dãy số?
2n1 1 2 n
V) Phương pháp sử dụng sai phân
1. Kiến thức sử dụng:
n n
- Sai phân: k xk 1 xk k xk 1 xk xn1 x1
k 1 k 1
Ý tưởng chính: Biểu diễn tổng các số hạng qua sai phân
2. Các ví dụ:
u1 = 2008
Bài 1: 2 2
u n+1 = u n - 4013u n + 2007 (n 1)
a) Chứng minh: u n n + 2007 .
1 1 1
b) Đặt x n = + + ... +
u1 - 2006 u 2 - 2006 u n - 2006
Tìm lim x n
u1 5
Bài 3: Cho dãy số: un2010 3un 16
u
n1 u 2009 u 11
n n
n
1
Tính lim 2009
i 1 ui 7
HD: Ta có:
un1 4
u 2009
n 7 un 4 1
1
1
un2009 7 (un 4) un 1 4 un 4 un2009 7
n
1 1 1 1
Suy ra: 2009 1
i 1 ui 7 u1 4 un 1 4 un1 4
1
Chứng minh lim un lim 0
un1 4
n
1
Vậy lim 2009 =1
u
i 1 i 7
1
u 1
2
Bài 4: Cho dãy số ( un ) xác định như sau: 2
u un 4un un , n N , n 1
n1 2
n
1
Tính lim 2
i 1 ui
1 1 1
HD: Ta có: 2
ui ui1 ui
n
1 1 1 1 1
Suy ra: 2 2 6
i 1 ui u1 u1 un un
1
Chứng minh lim un lim 0
un
n
1
Vậy lim 2 =6
i 1 ui
lim xn 1
u1 1
Bài 2: Cho dãy số:
un1 un (un 1)(un 2)(un 3) 1 (n 1)
u1 a 1
Bài 3: Cho dãy số: 2
2010un 1 un 2009un (n 1)
n
ui
Tính nlim
i 1 ui 1 1
?
2. Các ví dụ:
1 u
Bài 1: Cho dãy số u1 và un1 2un2 1 . Tìm giới hạn dãy số n ?
2 n
1
HD: Ta có: u1 cos
2 3
2n
Ta có un1 cos
3
un
Suy ra lim 0
n
x1 1
Bài 2: Cho dãy số 1 xn2 1 .Tìm giới hạn dãy số?
x n 1
xn
HD: Chứng minh: xn tan . Vậy lim xn 0.
2 n 1 n
1 1 1
Bài 3: Cho dãy số x1 và xn1 xn xn2 n Tìm giới hạn dãy số?
2 2 4
1 1
HD: Chứng minh: xn n
cot n 1 . Vậy lim xn .
2 2 n 2
un4 u
Bài 4: Cho dãy số u1 2 và un1 4 2
. Tìm giới hạn dãy số n ?
un 8un 8 n
2 2 2... 2
Bài 5: Cho dãy số un . Tìm giới hạn dãy số un ?
2 2 2... 2
HD: Chứng minh: xn tan . Vậy lim xn 0.
2 n 1 n
1 1 1
HD: xn được xác định duy nhất vì hàm số f n ( x ) ... liên tục và đơn
x x 1 xn
1
điệu trên (0, 1). Ta có: f n 1 ( x) f n ( x ) f n 1 ( x ) 0 có nghiệm xn1 (0; xn ) . Do
x n 1
đó dãy số giảm. Giả sử lim xn a . Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
0= ... ... 0
xn xn 1 xn n xn 1 2 n a a
Vậy ta phải có lim xn = 0.
HD: a) Hàm số fn(x) tăng trên (0, +) và f (0) 0 và f (1) 0 nên 0 < xn < 1.
Chứng minh dãy xn tăng, tức là xn+1 > xn.
Xét fn+1(xn) = a10xnn+11 + xnn+1 + xnn + … + x + 1 = xnfn(xn) + 1 = axn + 1
Suy ra f (1) a và f ( xn ) a , do đó xn < xn+1 < 1. Đặt c = (a-1)/a < 1
fn(c) – fn(xn) = kcn (với k = (a-1)((a-1)9 – 1) > 0)
Theo định lý Lagrange thì
fn(c) – fn(xn) = f’()(c – xn) với thuộc (xn, c)
Nhưng f’() = (n+10)a10n+9 + nn-1 + …+ 1 > 1 nên từ đây suy ra kcn > c - xn
Từ đó ta có c – kcn < xn < c
Vậy lim xn = c.
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: (VMO 2002) Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng phương trình
1 1 1 1
... 2 có một nghiệm duy nhất xn > 1. Chứng minh rằng khi n
x 1 4x 1 n x 1 2
dần đến vô cùng, xn dần đến 4.
Bài 2: Cho n là một số nguyên dương > 1. Chứng minh rằng phương trình xn = x2 +
x + 1 có một nghiệm dương duy nhất, ký hiệu là xn. Hãy tìm số thực a sao cho giới
hạn lim n a ( x n xn 1 ) tồn tại, hữu hạn và khác 0.
n
Dãy số là một chuyên đề quan trọng trong giải tích toán học. Các bài toán liên
quan đến dãy số luôn mang đến sự hấp dẫn bởi kỹ thuật và phương pháp giải chúng.
Bài viết trình bày một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số, các ý tưởng, ví
dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học
sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót
về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến.
Xin chân thành cảm ơn.