Professional Documents
Culture Documents
Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy thi riêng và ghi rõ câu số … ở trang 1 của tờ giấy thi.
Câu 2 (5 điểm).
1. Cho tứ giác lồi ABCD và đường thẳng (d ) cố định. Tìm trên đường thẳng (d ) điểm
HA HB HC 4 HD
H sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC thỏa mãn:
8R 3
sin 3 A abc 8R 3 sin 3 B abc 8R 3 sin 3 C abc 0
Câu 3 (3 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
1 1 1
2 2 1
a a 1 b b 1 c c 1
2
1
x 6
0.5
x 1 x 1
15
x
27
Câu 2 (5 điểm).
1. (2 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD và đường thẳng (d ) cố định. Tìm trên đường thẳng (d )
điểm H sao cho HA HB HC 4 HD đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn chấm:
Ta có: HA HB HC 4HD 7HI IA IB IC 4ID 7HI
0.5
Với I thỏa mãn: IA IB IC 4ID 0 3IG 4ID 0 ( G là trọng tâm ABC )
Khi đó I cố định.
Suy ra: HA HB HC 4 HD 7 HI 7 HI 0.5
8R 3
sin 3 A abc 8R 3 sin 3 B abc 8R 3 sin 3 C abc 0
0.5
8R3 sin 3 A 8R3 sin 3 B 8R 3 sin 3 C 3abc
2 2 a3 b3 c3 abc
R 3 3 3 S (S là diện tích ABC ). 0.5
3 8R 8R 8R 4 R
2 a3 b3 c3 abc
S 0.5
3 8R 8R 8R 4 R
2 a3 b3 c3 2 3 a 3 b3 c3 abc
Ta có: 3 . . S (Áp dụng bất đẳng thức 1.0
3 8R 8R 8R 3 8R 8R 8R 4 R
Cauchy).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . Vậy ABC là tam giác đều. 0.5
Câu 3 (3 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1
2 2 1
a a 1 b b 1 c c 1
2
yz
a x 2
zx
Do abc 1 nên ta đặt: b 2 với x, y, z 0 .
y 1.0
xy
c 2
z
Khi đó, ta cần chứng minh:
1 1 1
2 2
2 2 2 2 1
y z yz z x zx x y xy
2 1 2 1 2 1 0.5
x4 x y4 y z4 z
x4 y4 z4
1 *
y 2 z 2 x 2 yz x 4 z 2 x 2 y 2 zx y 4 x 2 y 2 z 2 xy z 4
x y2 z2
2 2
x 4 y 4 z 4 x 2 yz y 2 zx z 2 xy x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2 x 2 yz y 2 zx z 2 xy
xy yz yz zx xy yz 0 (đúng)
2 2 2
y 1
TH1: y 2 1 0 .
y 1 1.0
+) Với y 1 x 1 0 x 1 .
+) Với y 1 x 1 0 x 1 .
TH 2: y 2 1 0 y 1 . .
Ta xem * là một phương trình bậc hai theo biến x , ta xét:
x y 2 4 y 2 1 3 y 2 4 .
4 1.0
Để * có nghiệm thì x 0 3 y 2 4 0 y 2 .
3
Vì y và y 1 nên ta suy ra y 0 .
x 1
Khi đó: x 2 1 .
x 1 0.5
Vậy, phương trình có các cặp nghiệm x; y là
0;1 , 0; 1 , 1;1 , 1; 1 .
Câu 5 (3 điểm). Cho tập X 1, 2,3,..., 2020 . Chia tập X thành các tập đôi một không giao
nhau ai , bi ,i 1, 2,...,1010 sao cho với mỗi i 1, 2,...,1010 ta có ai bi 2 hoặc
ai bi 7 . Chứng minh rằng với mỗi cách chia tập X thì tổng
S a1 b1 a2 b2 ... a1010 b1010 luôn có chữ số tận cùng không đổi.
Hướng dẫn chấm:
Ta thấy một cách chia tập X thỏa mãn bài toán là
1,3 ,5,7 ,..., 2017, 2019, 2, 4, 6,8,..., 2018, 2020 . 0.5
Xét một cách chia nào đó thỏa mãn đề bài. Gọi k là số các tập ai , bi sao cho
ai bi 2 . Khi đó 1010 k là số các tập ai , bi sao cho ai bi 7 . 1.0
Ta có S 2k 7 1010 k 7070 5k
Gọi k1 , k2 lần lượt là số các tập ai , bi sao cho ai bi 2 mà ai , bi cùng chẵn hoặc
cùng lẻ. Ta có k k1 k2
Trong mỗi tập ai , bi sao cho ai bi 7 có một số chẵn và một số lẻ. Trong tập X 1.0
số các số chẵn bằng số các số lẻ. Suy ra k1 k2 , do đó k là số chẵn.
Vậy S a1 b1 a2 b2 ... a1010 b1010 luôn có chữ số tận cùng bằng 0. 0.5