You are on page 1of 17

3.3.

TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH LÍ KẸP


1
Bài 1. Tìm lim n
.
n
n!

Hướng dẫn giải


n
Trước hếtta chứng minh bất đẳng thức : n! > ( ) n(*) ( n N*).
3

1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy : với n =1, ta có1 > (đúng).
3

k
Giả sử(*) đúng vớin = ktức là : k! > ( )k. Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3

n = k+1.
k k 1 3 k 1
Ta có(k+1)! = k!(k+1) >( ) k (k+1) = ( )k+1. >( )k+1.
3 3 1 k 3
(1 )
k

Bất đẳng thức cuối này đúng vì :.


1 k k (k 1) 1 k (k 1) ( k 2 ) ....( k k 1) 1
(1+ )k =1+ + . 2
+.+ . k
=.
k k 2! k k! k

1 1 1 1 2 k 1 1 1 1 1
= 1+1+ (1 ) +.+ (1 ) (1 ) ...(1 ) < 1+1+ +… + <1+1+ +.+ n 1
<.
2! k k! k k k 2! n! 2 2

1 1 1
<1+1+ +.+ n 1
+.< 1+ = 3.
2 2 1
1
2

n
n , n
Vậy (*) đúngvới n k 1. Do đó n! từ đây ta suy ra n
n! .
3 3

1 3
=> 0 < n
< .
n! n

3
Vì lim = 0.
n n

1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim n
= 0.
n
n!

1
Vậy lim ( 2 0 1 4
n
) =2014.
n!

x1 1; x 2 2
5
Cho dãy số xn thoả mãn 2 xn 1 *
.
xn 2 2
; n 
4 xn

Tính I lim x n .

Từ giả thiết suy ra mội số hạng của dãy đều dương.


y1 0; y2 1
Đặt yn lo g 2 x n , ta có dãy *
.
2 yn 2
5 yn 1
2 yn ; n 

z1 2, z 2 1
z1 2; z2 1 2zn 5zn zn
Lại đặt yn zn 2 , ta có dãy *
2 1
.
2 zn 2
5 zn 1
zn ; n 

1
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là zn 4. n
.
2

Từ đó ta có lim y n 2 lim x n 4 .
2
an 5an 10
Bài 2. Cho dãy (an )n 1
: a1 1; a n 1
, n 1 .
5 an

a)Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim a n .

a1 a2 ... an 5 5
b)Chứng minh , n 1. .
n 2

Hướng dẫn giải


3
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1 an , n .
2

2
5 5 x 5x 10 10
Đặt A và xét hàm f (x) x, (x 5) .
2 5 x 5 x

10 3 1
Suy ra f (x) 2
1 0, x 1; ., như vậy f (x) nghịch biến trên đoạn ;1 . .
5 x 2 2

a1 a3 a5 ... a2k ... A li m a 2 k b A


Dẫn đến
1 1
. .
a2 a4 a6 ... a2k ... A li m a 2 k c A

Kết hợp công thức xác định dãy ta được.


2
c 5c 10
b
5 c 5 5
2
b c .
b 5b 10 2
c
5 b

5 5
Vậy li m a n . .
2

5 5
b) Nhận xét: t 1; . thì t f (t ) 5 5..
2

Dẫn đến a2k 1


a2k 5 5 , k 1.

5 5
a1 a2 ... a2k 1
a2k 2k . (1).
2

Như vậy bất đẳng thức đúng với n 2k .


5 5
Trường hợp n 2k 1, chú ý a2k 1
, kết hợp với (1) thu được:.
2

5 5
a1 a2 ... a2k 1
a2k a2k 1
(2k 1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
un
1 une
Bài 3. Cho dãy số thực un : u1 , un 1 un
, n 
*
.Chứng minh dãy trên có giới hạn hữu
2 1 e
hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Chứng minh 1 un 0, n 2 1 .

1
e
Với n 2, u 2
2
1; 0 đúng.
1 e

Giả sử 1 đúng với n k 2 , ta chứng minh 1 đúng với n k 1 .


un
un un une
Ta có un 0 e 1 1 e 0 un
0 .
1 e

un
1 une
1 (luôn đúng).
un un un un
un 1 e ; un
1 une e 1 e un 1
e 1 e

Vậy (1) được chứng minh.


x x
x
xe e 1 x e
Xét hàm f x x
trên ;0 .Ta có f ' x 2
.
1 e 1 e
x

Hàm g x 1 x e
x
có g ' x 1 e
x
0 với mọi x ;0 nên hàm này đồng biến trên ;0 .
x x
e 1 x e
Suy ra g x g 0 0 , suy ra f ' x 2
0 .
x
1 e

hay hàm f x nghịch biến trên ;0 .

e 2 1 e
1 e
e 2 1 e
2 e
Ta có u2 , u3
e
, u4 u2 .
1 e 2 1 e
2 1 e
1 e

Suy ra f u4 f u2 u5 u3 0 u1 .

Quy nạp ta được dãy u2n 1


giảm và dãy u2n tăng.

Hơn nữa 1 un 0, n 2 nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn.

Giả sử lim u 2 n a , lim u 2 n 1


b a,b 1; 0 , lấy giới hạn hai vế ta được.
b
be
a b
ae
a

2
1 e a a a

a
1 e e e 1 e
.
ae
b a
1 e

t
1
Đặt , ta được phương trình
a 2
e t t ;1 1 t t .t 1 t
2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t 0 .
e

Hàm h t 2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t nghịch biến nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm, nhận
1
thấy t là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất.
2

1 1
Suy ra a ln , thay vào được b ln .
2 2

1
Vậy lim u n ln .
2

2n 3
Bài 4. Cho dãy số an , n 1 thỏa mãn a 1 1, a n an 1
,n 2 và dãy bn , n 1 thỏa mãn
2n
n

bn ai, n 1. Chứng minh dãy bn có giới hạn và tìm giới hạn đó.
i 1

Hướng dẫn giải

Ta có 2nan 2n 3 an 1
an 1
2 n 1 an 1
nan ,n 1.

Do đó bn 2 ia i i 1 ai 1
2 1 n 1 an 1
.
i 1

1
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng nan ,n 1 .
n

Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có a1 1 nên khẳng định đúng.

2 n 1 3 2n 1 1
- Giả sử khẳng định đúng với n n 1 . Ta có an 1
an , ta cần chứng
2 n 1 2n 2 n n

2n 1 1 1
minh 2n 1 n 1 2n n .
2n 2 n n n 1 n 1

2 3
4n 4n 1 n 1 4n 1 3n .

Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với n 1.

Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh.

1
Ta có 2 1 2 1 n 1 an 1
bn 2 .
n 1

Theo nguyên lí kẹp thì dãy bn có giới hạn và li m b n 2 .


1
u1
2
Bài 5. Cho dãy số bn được xác định bởi: .
1 2 1
un 1
un un n
2 4

Chứng minh dãy số hội tụ và tìm li m u n .


x

Hướng dẫn giải


1
Ta chứng minh u n n
cot n 1
; n  (* ) .
2 2

1 1
Thật vậy: n 1 : u1 1
cot 1 1
.
2 2 2

(*) đúng với n 1 .

1
Giả sử (*) đúng tới n k ,k 
*
, nghĩa là có : u cot .
k k k 1
2 2

1 1
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy uk 1
uk uk
2
k
.
2 4

1 1 1 2 1 1 2
k
cot k 1 k
cot k 1 k k 1
cot k 1
cot k 1
1 .
2 2 2 4 2 4 2 2 2

1 1
k 1
cot k 1
( vì khi k thì k 1
0; s in 0 ).
2 2 2
s in k 1
2

2
cos 1 2 cos
1 2
k 1 1 2
k 2 1
k 1
. k 1 k 1
cot k 2
.
2 2 2 2
s in k 1
2 s in k 2
cos k 2
2 2 2

(*) cũng đúng với n k 1.

1
Vậy un n
cot n 1
; n  .
2 2

cos
2
n 1 1 2
n 1 2 2
li m u n li m . n
li m cos n 1
.
x x 2 x 2
n 1 n 1
2 2

2
Vậy dãy hội tụ và có li m u n .
x

Bài 6. Cho phương trình: x


n
x
2
x 1 0 với n N, n 2 .
1)Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n 2 , thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn .
2)Xét dãy số sau đây: U n
n xn 1 , n 2 , 3, 4 , ... Tìm lim U n
? .
Hướng dẫn giải
Xét phương trình: f x x
n
x
2
x 1 0 , với n nguyên, n 2 (1).

+) Ta có: f’ x nx
n 1
– 2 x – 1 .Do n 2 , nên khi x 1 thì f’ x 0 . Vậy f x là hàm số đồng biến
trên 1; .

Lại có: f 1 2 0 ; f 2 2
n
– 7 0 ( vì n nguyên và n 2 n 3).

Ta có: f 1 f 2 0 và f x liên tục, đồng biến nên phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất trên
1; .

+) Mặt khác với 0 x 1 thì x


n
x
2
( do n 2 ) suy ra f x 0 với mọi 0 x 1.

Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n 2 .
Gọi xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình x
n
– x
2
– x –1 0 .

Bây giờ xét dãy U n


với U n
n xn 1 , n 3, 4 , 5, .

n 2 2
Ta có: xn xn xn 1 0 hay xn n
xn xn 1 .

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:.


2
xn xn 1 
1 ....
 1
2 2 n so 1
xn n
xn xn 1 n
xn xn 1 .1. 1....
1 < (2).
n 1 sô 1
n

(Chú ý rằng ở đây 1 xn nên xn


2
xn 1 1 , vì thế trong bất đẳng thức không có dấu bằng).

6
+) Mặt khác do xn 2 , nên xn
2
xn 6 , nên từ (2) có: 1 xn 1 (3).
n

6
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n 3 và lim 0 nên từ (3) ta có: lim xn 1.
n

2
n 2 2
ln x n xn 1
+) Ta có: xn xn xn 1 n ln x n ln x n xn 1 n .
ln x n

xn 1
Từ đó: n xn 1 ln x n
2
xn 1 (5).
ln x n

Đặt yn xn 1 lim y n 0 .

Ta có:suy ra từ (5) lim U n


lim n x n 1 ln 3 .
Vậy: lim U n
ln 3 .

ln x n ln yn 1 ln t 1
Bài 7. Cho số thực a, xét dãy số xn
n 1
được li m li m li m 1 xác định
xn 1 yn t 0 t
3
xn 6 xn 6
bởi x 1 a, xn 1 2
,n 1, 2 , .... .Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn
3 xn 9 xn 7

hữu hạn, tìm giới hạn đó?.


Hướng dẫn giải
Với a 1 thì x n 1, n 1 nên lim x n 1.
n

3 3
xn 1 xn 2
Với a 1 thì x n 1 2
1
, xn 2 2
1
, n 2 .
3 xn 1
9 xn 1
7 3 xn 1
9 xn 1
7

3 n 1
3
xn 2 xn 2 a 2
Do đó 1
... , n 1.
xn 1 xn 1
1 a 1
n 1 n 1
3 3
2 a 1 a 2
Từ đó, tính được x n 3
n 1
3
n 1
, n 1 ,.
a 2 a 1

3
Kết luận+ a a 1 a 2 li m x n 2 .
2 n

3
+ a a 1 a 2 li m x n 1.
2 n

3 3 3
+ a xn , n 1 li m x n ..
2 2 n 2

2012
u1
Bài 8. Cho dãy số (u n ) xác định như sau: 2013 . Tìm lim u n .
n
2
un 2un 1
1 0 , n 1, 2 , 3 , ...

Hướng dẫn giải


2
2 un 1
Ta có : un 2un 1
1 0 un 1
.
2 2

2 2
x 1 x 1 1
Xét hàm số : f (x) .
2 2 2 2

f '( x ) x .

x 1 0 1
.
2
Ta có :. 0
f x

f x 3 0
8

1
2

1 1 1 3
u1 1 u2 0 u3 0 .
2 2 2 8

Vậy : n 2 thì 1 un 0 .
2
2 un 1
un 2un 1
1 0 un 1
.
2
2
x 1 1
Gọi a là nghiệm của : x ( x ( ; 0 )) a 1 2 .
2 2

Ta có : u n 1
a f (u n ) f (a ) .

Theo định lí La-grăng : f (u n ) f (a ) f '( a ) . u n a .

1 1
Do f '( a ) f (u n ) f (a ) un a .
2 2

2 n
1 1 1
un 1
a un a un 1
a ... u1 a .
2 2 2

n
1
Mà li m 0 li m ( u n 1
a) 0 li m u n 1
a 1 2 .
n 2 n n

Vậy : lim u n 1 2 .
n

1
u0
2
Bài 9. Cho dãy số un xác địnhnhư sau: 2
.Chứng minh rằng dãy số un
un 5
un 1
, n 
2 un 2

có giới hạn và tìm giới hạn đó.


Hướng dẫn giải
* Vì 0 u0 1 nên 0 un 1, n  .

9
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có un 2 6 . Dấu bằng xảy ra un 1.
un 2

9
un 2 6 , n  .
un 2
2
un 5 1 9
* un 1
un 2 2 1, n  .
2 un 2 2 un 2

1 9
* un 1
un un 1 .
2 2 un 2

1 9
Xét hàm số f x x 1 .
2 2 x 2

1 9
f ' x 2
0, x 1 f x nghịch biến trên 1; .
2 2 x 2

*
* Vì un 1 f un f 1 0 un 1
un, n  .
un giảm và bị chặn dưới un có giới hạn hữu hạn.
2
un 5
* Giả sử lim u n a 1 a . Từ un 1
chuyển qua giới hạn ta có.
2 un 2
2
a 5 a 1
a .
2 a 2 a 5 (lo a i )

* Vậy lim u n 1 .

un
Bài 10. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u1 4 và un 1
2
un 2 , với n 
*
.Tìm li m
1
.
n u 1 .u 2 ...u n

Hướng dẫn giải


Với mọi n 1, 2 , ... ; ta có.
2
2 2 4 2 2 2 2 2 2
un 1
4 un 2 4 un 4u n un un 4 u n .u n 1
(u n 1
4) .

2 2 2 2 2 2
... u n u n 1 ...u 2 u 1 ( u 1 4) 1 2 u n .u n 1 ...u 1 (1).
2
un 4
Từ (1) ta có: 1
12 2
; n 1, 2 , ... (2).
u 1 .u 2 ...u n u 1 .u 2 ...u n

Mặt khác, vì u1 4 2 nên từ un 1


un
2
2 và chứng minh bằng quy nạp ta thu được u n 2 với mọi
n 1, 2 , ... .

4 4
Do đó u 1 .u 2 ...u n
n
2 ; n 
*
.Khi đó, 0 2 2n
; n 1, 2 , ... .
u 1 .u 2 ...u n 2

4
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: li m 2
0 .
n
u 1 .u 2 ...u n

2
un
Vậy, từ (2) suy ra: li m
1
12 .
n u 1 .u 2 ...u n

Mặt khác, hàm số f (x) x liên tục trên nửa khoảng [0; ) nên.
2 2
un 1
un 1
un 1
li m li m li m 12 .
n u 1 u 2 ...u n n u 1 u 2 ...u n n u 1 u 2 ...u n

un
Kết luận: li m
1
12 .
n u 1 .u 2 ...u n

Bài 11. a) Chứng minh rằng có đúng một dãy số thực ( xn )n 0


thỏa mãn.

2 2 xn xn
x0 1, 0 xn 1 n 1 và (1 xn ) (1 xn 1
)
1
n 1. .
2

b) Với dãy ( xn ) xác định như trên, xét dãy ( yn )n 0


xác định bởi yn x0 x1 ... xn n 0. Chứng
minh rằng dãy ( yn )n 0
có giới hạn hữu hạn khi n . Hãy tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


a) Bằng quy nạp ta sẽ chỉ ra rằng xn xác định duy nhất với mỗi n 0. Để làm được điều này ta cần dùng
kết quả (chứng minh của nó là đơn giản) sau: Với mỗi số thực m [ 0 ; 1] , phương trình
t m
(1 t)
2
(1 m)
2
có đúng một nghiệm trên [ 0 ;1] .
2

1 1 1 1 1
b) Để ý rằng yn x0 ( x0 x1 ) ( x1 x2 )  ( xn 1
xn ) xn n 1..
2 2 2 2 2

3
Ta có giới hạn cần tìm bằng ..
2

Bài 12. Giả sử Fn n 1, 2 , ... là dãy Fibonacci ( F1 F2 1; F n 1


Fn Fn 1
với ). Chứng minh
Fn
rằng nếu a
1
với mọi n 1, 2 , 3, ... thì dãy số xn , trong đó
Fn

1
x1 a , xn 1
n 1, 2 , 3 ... , là xác định và nó có giới hạn hữu hạn khi n tăng lên vô hạn.
1 xn

Tìm giới hạn đó.


Hướng dẫn giải
Giả sử x 1 , x 2 , ..., x m đã được xác định. Khi đó xm 1
được xác định khi xm 1 .

1
* Nếu xm 1 thì do xm nên xm 1
2 .
1 xm 1

F2 F3
Từ giả thiết F1 F2 1; F n 1
Fn Fn 1
ta viết xm , xm 1
.
F1 F2

Fi
Giả sử xm i
2
, với i nào đó, 0 i m 2 .
Fi 1

1 1 Fi Fi
Vì xm i
nên xm i 1
1
1
1
3
.
1 xm i 1
xm i
Fi 2
Fi 2

Fm Fm
Khi đó x1
1
. Mâu thuẫn với giả thiết x 1 1
. Như vậy ( xn ) là dãy số xác định.
Fm Fm

1 5 1 5 1
Phương trình x x
2
x 1 0 có hai nghiệm u ,v . Có hai trường hợp xảy ra:.
1 x 2 2

5 1
Trường hợp 1: x1 v . Khi đó xn x1 , n 1. Do đó li m x n .
n 2

1 1 v
Trường hợp 2: x1 v . Chú ý v xn xn v . Do đó xn v, n 1.
1 xn v

xn u
Đặt zn , ta có.
xn v
1
u 2
xn u 1 xn (1 u) uxn u uxn u xn u u
zn 1
1
2
. .z n .
xn v 1 (1 v) vxn v vxn v xn v v
1
v
1 xn

n
u u
Từ đó có zn . z1 nên zn 0 khi n (vì 1 ).
v v

xn u u vzn
Từ zn suy ra xn dần tới u khi n (do zn 0 ).
xn v 1 zn

5 1
Tức là trong trường hợp này li m x n .
n 2

Bài 13. Cho dãy số yn thỏa mãn y1 0, yn


3
1
y1 y2 ... yn , n 1. Chứng minh rằng dãy số
yn
có giới hạn bằng 0 khi n .
n

Hướng dẫn giải


Từ giả thiết ta có yn
3
1
yn yn ,
3
n 2 , do đó dãy số yn
n 2
là dãy tăng, vì.

vậy yn
3
1
yn yn
3
yn ( yn
2
1) yn 1
( yn
2
1) .
2 2 2 2 2
yn 1
yn 1 , n 2 yn 1
yn 1 ... y2 n 1 .
2 2 2
yn y2 n 1 y2 n 1
1
2
. Mà li m 2
0 nên theo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1) (n 1)

2
yn yn yn
li m
1
0 li m
1
0 li m 0 .
n 1 n 1 n

Bài 14. Cho un là một dãy số dương. Đặt Sn u1


3
u2
3
...
3
un với n 1, 2 , ... Giả sử
1
un 1
Sn 1 un un 1
với n 2 , 3 , .... Tìm lim u n .
Sn 1

Hướng dẫn giải


Ta có Sn 1
Sn un
3
1
0, n 1, 2 , ... Sn là dãy số tăng.

Nếu dãy số Sn bị chặn trên thì Sn là một dãy hội tụ và lim u n


3
lim S n 1
Sn 0 lim u n 0 .

Xét trường hợp dãy số Sn không bị chặn trên thì lim S n .

Từ giả thiết ta có S n 1u n 1
un S nu n un 1
,n 2 , 3, ... .

Từ đây ta thu được S nu n un 1


S 2u 2 u1 , n 2 , 3, ... .

un S 2u 2 u1 S 2u 2 u1
Do đó un
1
0 un ,n 2 , 3 , ... .
Sn Sn Sn

Theo nguyên lí kẹp ta có lim u n 0 .


Vậy trong mọi trường hợp ta đều có lim u n 0 .

u1 1

Bài 15. Cho dãy số (u n ) xác địnhbởi công thức truy hồi: 1 *
. Chứng minh
un 1
un 2, n 
un

rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


1 1 1
Đặt f (x) x 2; g (x) f ( f ( x )) x 2 2 . Khi đó.
x x 1
x 2
x

2 2
2 x x 1
2 1 1
g '( x ) 2
0 g (x) g( ) 0 f ( f ( x )) x, x ( ; 1) ( * ) . .
4 1 2 2
x x 2
x

1
Mặt khác f '( x ) 0, x ( ; 1) nên.
2

1 1 1 1 1
f (x) f ( ) f ( f ( x )) f ( ) , x ( ; 1) ( * * ) . .
2 2 2 2 2

1 1
Từ (*) và (**) suy ra: f ( f ( x )) x, x ( ; 1) . .
2 2

1 1
Vậy: 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 , ... Do đó (u 2 n 1
) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn
2 2
1
tại li m u 2 n 1
..
n
2

1
Vì f (x) liên tục trên ;1 nên.
2

1
u2n f (u 2 n 1
) li m u 2 n f li m u 2 n 1
..
n n
2

Vậy dãy (u n ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (u n ) có giới hạn
1
bằng ..
2

Bài 16. Tìm tất cả các hàm số f :  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:.

1. f x y f (x) f ( y) với mọi x, y  .


x
2. f (x) e 1 với mỗi x  .

Hướng dẫn giải


0
f x 0 f (x) f (0 ) f (0 ) 0 và bởi vì f (0 ) e 1 0 nên f (0 ) 0 .

f (x ( x )) f (x) f ( x) f (x) f ( x) 0 (1) .


x
x x
f (x) f f 2 e 2
1 .
2 2

x x
x x
f (x) 2 e2 1 f (x) f f 4 e4 1 .
2 2

ta CM được
n
Dùng quy nạp theo n 1, 2 , f (x) 2 e 2
1 .

x0

Cố định n n
x0  ta có f ( x0 ) 2 e 2
1 .

x0
x0 n
2
n n e 1
Xét dãy an 2 e 2
1 ta có : li m a n li m x0
x0 x0 .
n
2

Vậy f (x0 ) x0 , x0  (2) .

Vậy f (x) f ( x) x ( x) 0 (3) .

Kết hợp ( 1) và (3) ta được f (x) f ( x) 0 .

Từ (2) f ( x) x f (x) x (4) . Kết hợp ( 2) và (4) ta được f (x) x, x  .

Thử lại f (x) x ta thấy đúng.

x1 1,

Bài 17. Cho dãy số xn được xác định như sau 3


xn .Chứng minh rằng xn có
xn 1
xn 2
n 1
n
giới hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy xn 0 , với mọi n nguyên dương, nên dãy số đã cho là dãy tăng thực sự.

Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên.
Ta chứng minh xn 8, n 
*
.

Thật vậy, với n 1 x1 1 8 nên điều cần chứng minh đúng.

Giả sử ta có: xn 8 , với n nguyên dương. Ta cần chứng minh xn 1


8 .

n 3 n
xk 1
Theo công thức xác định dãy số có: xn 1
x1 2
1 2 2
1 2 .2 8 .
k 1 k k 1 k

Do đó xn 8 với mọi n nguyên dương từ đó suy ra điều phải chứng minh.


1 3
a1 ; a2
4 10
Bài 18. Cho dãy số thực an xác định bởi 2
.Chứng minh rằng dãy
1 an an 1
an , n  ,n 2
2 6 3

an có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


Có a1 , a 2 0 ;1 , giả sử a 1 , a 2 , ..., a k 0 ;1 , k  ,k 2 . Từ công thức truy hồi ta có:.
2
1 1 ak ak 1 1 1
0 0 ak 1
1
1, vì 0 ak 1
, ak 1 ak 1
0 ;1 .
2 2 6 3 2 6 3

Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0 ;1 , n 


*
.

1 3
x1 x2 y1 y2
4 10
Xét hai dãy số mới xn :
2
và yn :
2
với n  ;n 2 .
1 xn xn 1
1 yn yn 1
xn 1
yn 1
2 6 3 2 6 3

1
Có 0 x1 x2 x3 1, giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k  ,k 3 , khi đó.
2

2 2
1 xk xk 1 xk xk
xk
1 2 1
xk 1
.
2 6 3 2 6 3

Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x n .

2
3
1
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được 2 .
2 6 3
1

Do xn 0 ;1 nên suy ra 1 .

Chứng minh tương tự đối với dãy số yn , ta cũng có lim y n 1.

Cuối cùng ta chứng minh xn an yn , n 


*
(1) bằng phương pháp quy nạp:.

Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k  ,k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2 , ..., k . Khi đó.
2 2 2
1 xk xk 1 ak ak 1 yk yk
xk 1
1
ak 1
1 1
yk 1
.
2 6 3 2 6 3 2 6 3

Từ xn an yn , n  ,n 1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim a n 1.

Bài 19. Cho hai dãy số a n ; bn xác định bởi a 1 3, b1 2 , an 1


an
2
2 bn
2
và bn 1
2 a n bn với n = 1,
2, 3,….Tìm
n n
li m 2
bn và lim 2
a 1 a 2 ... a n .
n n

Hướng dẫn giải


Với mọi n = 1,2,3,… ta có.
2
2 2
an 1
bn 1
2 an 2 bn 2 2 a nbn an bn 2 .

Do đó:.
2 n 1 n 1 n
2 2 2 2 2
an bn 2 an 1
bn 1
2 an 2
bn 2
2 ... a1 b1 2 3 2 2 2 1 .
n
2
Tương tự ta có: an bn 2 2 1 .
n n n n
1 2 2 1 2 2

Từ đó: a n 2 1 2 1 ; bn 2 1 2 1 .
2 2 2

n n
2 2

n
2 1 n
2 1
Chú ý: 2
2
n
bn 2
n
an 2 1 và li m
2
2 1 , nên theo nguyên lí kẹp ta có:
n
4 2 4 2
n n
lim 2
bn lim 2
an 2 1.
n n

bn b2 b3 bn bn
Mặt khác: bn 1
2 a n bn hay an
1
( n 1) . Suy ra: a 1 a 2 ... a n . ...
1
n
1
. Do đó
2 bn 2 b1 2 b 2 2 bn 2

n n
2 1
lim 2
a 1 a 2 ... a n = li m 2
bn 1
2 1 3 2 2 (vì li m 2
n

n
1 ).
n
n n 2

1 3
a1 ; a2
4 10
Bài 20. Cho dãy số thực an xác định bởi 2
.Chứng minh rằng dãy
1 an an 1
an , n  ,n 2
2 6 3

an có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải

+ Ta Có a1 , a 2 0 ;1 , giả sử a 1 , a 2 , ..., a k 0 ;1 , k  ,k 2 . Từ công thức truy hồi ta có:.


2
1 1 ak ak 1 1 1
0 0 ak 1
1
1, vì 0 ak 1
, ak 1 ak 1
0 ;1 .
2 2 6 3 2 6 3

Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0 ;1 , n 


*
.

1
x1 x2
4
+ Xét hai dãy số mới xn :
2
.
1 xn xn 1
xn 1
, n  ,n 2
2 6 3

3
y1 y2
10
và yn :
2
.
1 yn yn 1
yn 1
, n  ,n 2
2 6 3

1
- Có 0 x1 x2 x3 1, giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k  ,k 3 , khi đó.
2
2 2
1 xk xk 1 xk xk
xk
1 2 1
xk 1
.
2 6 3 2 6 3

Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x n . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được
2
3
1
2 . Do xn 0 ;1 nên suy ra 1 .
2 6 3
1

- Chứng minh tương tự đối với dãy số yn , ta cũng có lim y n 1.

- Cuối cùng ta chứng minh xn an yn , n 


*
(1) bằng phương pháp quy nạp:.

Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k  ,k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2 , ..., k . Khi đó.
2 2 2
1 xk xk 1 ak ak 1 yk yk
xk 1
1
ak 1
1 1
yk 1
.
2 6 3 2 6 3 2 6 3

+ Từ xn an yn , n  ,n 1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim a n 1.

1
Bài 21. Tìm giới hạn: li m ( 2 0 1 4
n
) .
n!

Hướng dẫn giải


n
n
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: n! (*) n N
*
).
3

1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với n 1 , ta có 1 (đúng).
3

k
k
Giả sử (*) đúng với n k tức là: k! . Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3

n k 1.

k
k k 1 k 1
3 k 1 k 1
Ta có k 1 ! k! k 1 k 1 ( ) . ( ) .
3 3 1 k 3
(1 )
k

Bất đẳng thức cuối này đúng vì:.


k
1 k k (k 1) 1 k (k 1) ( k 2 ) ....( k k 1) 1
1 1 . 2
... . 2
k k 2! k k! k
1 1 1 1 2 k 1
1 1 (1 ) ... (1 ) (1 ) ...(1 )
2! k k! k k k
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1 1 ... n 1
1 1 ... n 1
..
2! n! 2 2 2 2
1 .
1 3
1
1
2
n
n n
Vậy (*) đúng với n k 1. Do đó n! , từ đây ta suy ra n
n!> .
3 3

1 3 3
=> 0 n
. Vì lim 0 .
n! n n n

1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim
n
= 0.
n
n!

1
Vậy li m ( 2 0 1 4
n
) =2014.
n!

You might also like