Professional Documents
Culture Documents
1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy : với n =1, ta có1 > (đúng).
3
k
Giả sử(*) đúng vớin = ktức là : k! > ( )k. Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3
n = k+1.
k k 1 3 k 1
Ta có(k+1)! = k!(k+1) >( ) k (k+1) = ( )k+1. >( )k+1.
3 3 1 k 3
(1 )
k
1 1 1 1 2 k 1 1 1 1 1
= 1+1+ (1 ) +.+ (1 ) (1 ) ...(1 ) < 1+1+ +… + <1+1+ +.+ n 1
<.
2! k k! k k k 2! n! 2 2
1 1 1
<1+1+ +.+ n 1
+.< 1+ = 3.
2 2 1
1
2
n
n , n
Vậy (*) đúngvới n k 1. Do đó n! từ đây ta suy ra n
n! .
3 3
1 3
=> 0 < n
< .
n! n
3
Vì lim = 0.
n n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim n
= 0.
n
n!
1
Vậy lim ( 2 0 1 4
n
) =2014.
n!
x1 1; x 2 2
5
Cho dãy số xn thoả mãn 2 xn 1 *
.
xn 2 2
; n
4 xn
Tính I lim x n .
z1 2, z 2 1
z1 2; z2 1 2zn 5zn zn
Lại đặt yn zn 2 , ta có dãy *
2 1
.
2 zn 2
5 zn 1
zn ; n
1
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là zn 4. n
.
2
Từ đó ta có lim y n 2 lim x n 4 .
2
an 5an 10
Bài 2. Cho dãy (an )n 1
: a1 1; a n 1
, n 1 .
5 an
a1 a2 ... an 5 5
b)Chứng minh , n 1. .
n 2
2
5 5 x 5x 10 10
Đặt A và xét hàm f (x) x, (x 5) .
2 5 x 5 x
10 3 1
Suy ra f (x) 2
1 0, x 1; ., như vậy f (x) nghịch biến trên đoạn ;1 . .
5 x 2 2
5 5
Vậy li m a n . .
2
5 5
b) Nhận xét: t 1; . thì t f (t ) 5 5..
2
5 5
a1 a2 ... a2k 1
a2k 2k . (1).
2
5 5
a1 a2 ... a2k 1
a2k a2k 1
(2k 1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
un
1 une
Bài 3. Cho dãy số thực un : u1 , un 1 un
, n
*
.Chứng minh dãy trên có giới hạn hữu
2 1 e
hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Chứng minh 1 un 0, n 2 1 .
1
e
Với n 2, u 2
2
1; 0 đúng.
1 e
un
1 une
1 (luôn đúng).
un un un un
un 1 e ; un
1 une e 1 e un 1
e 1 e
Hàm g x 1 x e
x
có g ' x 1 e
x
0 với mọi x ;0 nên hàm này đồng biến trên ;0 .
x x
e 1 x e
Suy ra g x g 0 0 , suy ra f ' x 2
0 .
x
1 e
e 2 1 e
1 e
e 2 1 e
2 e
Ta có u2 , u3
e
, u4 u2 .
1 e 2 1 e
2 1 e
1 e
Suy ra f u4 f u2 u5 u3 0 u1 .
Hơn nữa 1 un 0, n 2 nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn.
2
1 e a a a
a
1 e e e 1 e
.
ae
b a
1 e
t
1
Đặt , ta được phương trình
a 2
e t t ;1 1 t t .t 1 t
2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t 0 .
e
Hàm h t 2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t nghịch biến nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm, nhận
1
thấy t là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất.
2
1 1
Suy ra a ln , thay vào được b ln .
2 2
1
Vậy lim u n ln .
2
2n 3
Bài 4. Cho dãy số an , n 1 thỏa mãn a 1 1, a n an 1
,n 2 và dãy bn , n 1 thỏa mãn
2n
n
bn ai, n 1. Chứng minh dãy bn có giới hạn và tìm giới hạn đó.
i 1
Ta có 2nan 2n 3 an 1
an 1
2 n 1 an 1
nan ,n 1.
Do đó bn 2 ia i i 1 ai 1
2 1 n 1 an 1
.
i 1
1
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng nan ,n 1 .
n
Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có a1 1 nên khẳng định đúng.
2 n 1 3 2n 1 1
- Giả sử khẳng định đúng với n n 1 . Ta có an 1
an , ta cần chứng
2 n 1 2n 2 n n
2n 1 1 1
minh 2n 1 n 1 2n n .
2n 2 n n n 1 n 1
2 3
4n 4n 1 n 1 4n 1 3n .
Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với n 1.
Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh.
1
Ta có 2 1 2 1 n 1 an 1
bn 2 .
n 1
1 1
Thật vậy: n 1 : u1 1
cot 1 1
.
2 2 2
1
Giả sử (*) đúng tới n k ,k
*
, nghĩa là có : u cot .
k k k 1
2 2
1 1
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy uk 1
uk uk
2
k
.
2 4
1 1 1 2 1 1 2
k
cot k 1 k
cot k 1 k k 1
cot k 1
cot k 1
1 .
2 2 2 4 2 4 2 2 2
1 1
k 1
cot k 1
( vì khi k thì k 1
0; s in 0 ).
2 2 2
s in k 1
2
2
cos 1 2 cos
1 2
k 1 1 2
k 2 1
k 1
. k 1 k 1
cot k 2
.
2 2 2 2
s in k 1
2 s in k 2
cos k 2
2 2 2
1
Vậy un n
cot n 1
; n .
2 2
cos
2
n 1 1 2
n 1 2 2
li m u n li m . n
li m cos n 1
.
x x 2 x 2
n 1 n 1
2 2
2
Vậy dãy hội tụ và có li m u n .
x
+) Ta có: f’ x nx
n 1
– 2 x – 1 .Do n 2 , nên khi x 1 thì f’ x 0 . Vậy f x là hàm số đồng biến
trên 1; .
Lại có: f 1 2 0 ; f 2 2
n
– 7 0 ( vì n nguyên và n 2 n 3).
Ta có: f 1 f 2 0 và f x liên tục, đồng biến nên phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất trên
1; .
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n 2 .
Gọi xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình x
n
– x
2
– x –1 0 .
n 2 2
Ta có: xn xn xn 1 0 hay xn n
xn xn 1 .
6
+) Mặt khác do xn 2 , nên xn
2
xn 6 , nên từ (2) có: 1 xn 1 (3).
n
6
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n 3 và lim 0 nên từ (3) ta có: lim xn 1.
n
2
n 2 2
ln x n xn 1
+) Ta có: xn xn xn 1 n ln x n ln x n xn 1 n .
ln x n
xn 1
Từ đó: n xn 1 ln x n
2
xn 1 (5).
ln x n
Đặt yn xn 1 lim y n 0 .
ln x n ln yn 1 ln t 1
Bài 7. Cho số thực a, xét dãy số xn
n 1
được li m li m li m 1 xác định
xn 1 yn t 0 t
3
xn 6 xn 6
bởi x 1 a, xn 1 2
,n 1, 2 , .... .Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn
3 xn 9 xn 7
3 3
xn 1 xn 2
Với a 1 thì x n 1 2
1
, xn 2 2
1
, n 2 .
3 xn 1
9 xn 1
7 3 xn 1
9 xn 1
7
3 n 1
3
xn 2 xn 2 a 2
Do đó 1
... , n 1.
xn 1 xn 1
1 a 1
n 1 n 1
3 3
2 a 1 a 2
Từ đó, tính được x n 3
n 1
3
n 1
, n 1 ,.
a 2 a 1
3
Kết luận+ a a 1 a 2 li m x n 2 .
2 n
3
+ a a 1 a 2 li m x n 1.
2 n
3 3 3
+ a xn , n 1 li m x n ..
2 2 n 2
2012
u1
Bài 8. Cho dãy số (u n ) xác định như sau: 2013 . Tìm lim u n .
n
2
un 2un 1
1 0 , n 1, 2 , 3 , ...
2 2
x 1 x 1 1
Xét hàm số : f (x) .
2 2 2 2
f '( x ) x .
x 1 0 1
.
2
Ta có :. 0
f x
f x 3 0
8
1
2
1 1 1 3
u1 1 u2 0 u3 0 .
2 2 2 8
Vậy : n 2 thì 1 un 0 .
2
2 un 1
un 2un 1
1 0 un 1
.
2
2
x 1 1
Gọi a là nghiệm của : x ( x ( ; 0 )) a 1 2 .
2 2
Ta có : u n 1
a f (u n ) f (a ) .
1 1
Do f '( a ) f (u n ) f (a ) un a .
2 2
2 n
1 1 1
un 1
a un a un 1
a ... u1 a .
2 2 2
n
1
Mà li m 0 li m ( u n 1
a) 0 li m u n 1
a 1 2 .
n 2 n n
Vậy : lim u n 1 2 .
n
1
u0
2
Bài 9. Cho dãy số un xác địnhnhư sau: 2
.Chứng minh rằng dãy số un
un 5
un 1
, n
2 un 2
9
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có un 2 6 . Dấu bằng xảy ra un 1.
un 2
9
un 2 6 , n .
un 2
2
un 5 1 9
* un 1
un 2 2 1, n .
2 un 2 2 un 2
1 9
* un 1
un un 1 .
2 2 un 2
1 9
Xét hàm số f x x 1 .
2 2 x 2
1 9
f ' x 2
0, x 1 f x nghịch biến trên 1; .
2 2 x 2
*
* Vì un 1 f un f 1 0 un 1
un, n .
un giảm và bị chặn dưới un có giới hạn hữu hạn.
2
un 5
* Giả sử lim u n a 1 a . Từ un 1
chuyển qua giới hạn ta có.
2 un 2
2
a 5 a 1
a .
2 a 2 a 5 (lo a i )
* Vậy lim u n 1 .
un
Bài 10. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u1 4 và un 1
2
un 2 , với n
*
.Tìm li m
1
.
n u 1 .u 2 ...u n
2 2 2 2 2 2
... u n u n 1 ...u 2 u 1 ( u 1 4) 1 2 u n .u n 1 ...u 1 (1).
2
un 4
Từ (1) ta có: 1
12 2
; n 1, 2 , ... (2).
u 1 .u 2 ...u n u 1 .u 2 ...u n
4 4
Do đó u 1 .u 2 ...u n
n
2 ; n
*
.Khi đó, 0 2 2n
; n 1, 2 , ... .
u 1 .u 2 ...u n 2
4
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: li m 2
0 .
n
u 1 .u 2 ...u n
2
un
Vậy, từ (2) suy ra: li m
1
12 .
n u 1 .u 2 ...u n
Mặt khác, hàm số f (x) x liên tục trên nửa khoảng [0; ) nên.
2 2
un 1
un 1
un 1
li m li m li m 12 .
n u 1 u 2 ...u n n u 1 u 2 ...u n n u 1 u 2 ...u n
un
Kết luận: li m
1
12 .
n u 1 .u 2 ...u n
2 2 xn xn
x0 1, 0 xn 1 n 1 và (1 xn ) (1 xn 1
)
1
n 1. .
2
1 1 1 1 1
b) Để ý rằng yn x0 ( x0 x1 ) ( x1 x2 ) ( xn 1
xn ) xn n 1..
2 2 2 2 2
3
Ta có giới hạn cần tìm bằng ..
2
1
x1 a , xn 1
n 1, 2 , 3 ... , là xác định và nó có giới hạn hữu hạn khi n tăng lên vô hạn.
1 xn
1
* Nếu xm 1 thì do xm nên xm 1
2 .
1 xm 1
F2 F3
Từ giả thiết F1 F2 1; F n 1
Fn Fn 1
ta viết xm , xm 1
.
F1 F2
Fi
Giả sử xm i
2
, với i nào đó, 0 i m 2 .
Fi 1
1 1 Fi Fi
Vì xm i
nên xm i 1
1
1
1
3
.
1 xm i 1
xm i
Fi 2
Fi 2
Fm Fm
Khi đó x1
1
. Mâu thuẫn với giả thiết x 1 1
. Như vậy ( xn ) là dãy số xác định.
Fm Fm
1 5 1 5 1
Phương trình x x
2
x 1 0 có hai nghiệm u ,v . Có hai trường hợp xảy ra:.
1 x 2 2
5 1
Trường hợp 1: x1 v . Khi đó xn x1 , n 1. Do đó li m x n .
n 2
1 1 v
Trường hợp 2: x1 v . Chú ý v xn xn v . Do đó xn v, n 1.
1 xn v
xn u
Đặt zn , ta có.
xn v
1
u 2
xn u 1 xn (1 u) uxn u uxn u xn u u
zn 1
1
2
. .z n .
xn v 1 (1 v) vxn v vxn v xn v v
1
v
1 xn
n
u u
Từ đó có zn . z1 nên zn 0 khi n (vì 1 ).
v v
xn u u vzn
Từ zn suy ra xn dần tới u khi n (do zn 0 ).
xn v 1 zn
5 1
Tức là trong trường hợp này li m x n .
n 2
vậy yn
3
1
yn yn
3
yn ( yn
2
1) yn 1
( yn
2
1) .
2 2 2 2 2
yn 1
yn 1 , n 2 yn 1
yn 1 ... y2 n 1 .
2 2 2
yn y2 n 1 y2 n 1
1
2
. Mà li m 2
0 nên theo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1) (n 1)
2
yn yn yn
li m
1
0 li m
1
0 li m 0 .
n 1 n 1 n
Từ giả thiết ta có S n 1u n 1
un S nu n un 1
,n 2 , 3, ... .
un S 2u 2 u1 S 2u 2 u1
Do đó un
1
0 un ,n 2 , 3 , ... .
Sn Sn Sn
u1 1
Bài 15. Cho dãy số (u n ) xác địnhbởi công thức truy hồi: 1 *
. Chứng minh
un 1
un 2, n
un
rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
2 2
2 x x 1
2 1 1
g '( x ) 2
0 g (x) g( ) 0 f ( f ( x )) x, x ( ; 1) ( * ) . .
4 1 2 2
x x 2
x
1
Mặt khác f '( x ) 0, x ( ; 1) nên.
2
1 1 1 1 1
f (x) f ( ) f ( f ( x )) f ( ) , x ( ; 1) ( * * ) . .
2 2 2 2 2
1 1
Từ (*) và (**) suy ra: f ( f ( x )) x, x ( ; 1) . .
2 2
1 1
Vậy: 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 , ... Do đó (u 2 n 1
) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn
2 2
1
tại li m u 2 n 1
..
n
2
1
Vì f (x) liên tục trên ;1 nên.
2
1
u2n f (u 2 n 1
) li m u 2 n f li m u 2 n 1
..
n n
2
Vậy dãy (u n ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (u n ) có giới hạn
1
bằng ..
2
Bài 16. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:.
x x
x x
f (x) 2 e2 1 f (x) f f 4 e4 1 .
2 2
ta CM được
n
Dùng quy nạp theo n 1, 2 , f (x) 2 e 2
1 .
x0
Cố định n n
x0 ta có f ( x0 ) 2 e 2
1 .
x0
x0 n
2
n n e 1
Xét dãy an 2 e 2
1 ta có : li m a n li m x0
x0 x0 .
n
2
x1 1,
Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên.
Ta chứng minh xn 8, n
*
.
n 3 n
xk 1
Theo công thức xác định dãy số có: xn 1
x1 2
1 2 2
1 2 .2 8 .
k 1 k k 1 k
1 3
x1 x2 y1 y2
4 10
Xét hai dãy số mới xn :
2
và yn :
2
với n ;n 2 .
1 xn xn 1
1 yn yn 1
xn 1
yn 1
2 6 3 2 6 3
1
Có 0 x1 x2 x3 1, giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k ,k 3 , khi đó.
2
2 2
1 xk xk 1 xk xk
xk
1 2 1
xk 1
.
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x n .
2
3
1
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được 2 .
2 6 3
1
Do xn 0 ;1 nên suy ra 1 .
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k ,k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2 , ..., k . Khi đó.
2 2 2
1 xk xk 1 ak ak 1 yk yk
xk 1
1
ak 1
1 1
yk 1
.
2 6 3 2 6 3 2 6 3
Do đó:.
2 n 1 n 1 n
2 2 2 2 2
an bn 2 an 1
bn 1
2 an 2
bn 2
2 ... a1 b1 2 3 2 2 2 1 .
n
2
Tương tự ta có: an bn 2 2 1 .
n n n n
1 2 2 1 2 2
Từ đó: a n 2 1 2 1 ; bn 2 1 2 1 .
2 2 2
n n
2 2
n
2 1 n
2 1
Chú ý: 2
2
n
bn 2
n
an 2 1 và li m
2
2 1 , nên theo nguyên lí kẹp ta có:
n
4 2 4 2
n n
lim 2
bn lim 2
an 2 1.
n n
bn b2 b3 bn bn
Mặt khác: bn 1
2 a n bn hay an
1
( n 1) . Suy ra: a 1 a 2 ... a n . ...
1
n
1
. Do đó
2 bn 2 b1 2 b 2 2 bn 2
n n
2 1
lim 2
a 1 a 2 ... a n = li m 2
bn 1
2 1 3 2 2 (vì li m 2
n
n
1 ).
n
n n 2
1 3
a1 ; a2
4 10
Bài 20. Cho dãy số thực an xác định bởi 2
.Chứng minh rằng dãy
1 an an 1
an , n ,n 2
2 6 3
1
x1 x2
4
+ Xét hai dãy số mới xn :
2
.
1 xn xn 1
xn 1
, n ,n 2
2 6 3
3
y1 y2
10
và yn :
2
.
1 yn yn 1
yn 1
, n ,n 2
2 6 3
1
- Có 0 x1 x2 x3 1, giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k ,k 3 , khi đó.
2
2 2
1 xk xk 1 xk xk
xk
1 2 1
xk 1
.
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x n . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được
2
3
1
2 . Do xn 0 ;1 nên suy ra 1 .
2 6 3
1
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k ,k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2 , ..., k . Khi đó.
2 2 2
1 xk xk 1 ak ak 1 yk yk
xk 1
1
ak 1
1 1
yk 1
.
2 6 3 2 6 3 2 6 3
1
Bài 21. Tìm giới hạn: li m ( 2 0 1 4
n
) .
n!
1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với n 1 , ta có 1 (đúng).
3
k
k
Giả sử (*) đúng với n k tức là: k! . Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3
n k 1.
k
k k 1 k 1
3 k 1 k 1
Ta có k 1 ! k! k 1 k 1 ( ) . ( ) .
3 3 1 k 3
(1 )
k
1 3 3
=> 0 n
. Vì lim 0 .
n! n n n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim
n
= 0.
n
n!
1
Vậy li m ( 2 0 1 4
n
) =2014.
n!