You are on page 1of 3

CÁC BÀI TOÁN DÃY SỐ VỀ TÍNH CHẤT SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI

CẤP QUỐC GIA, KHU VỰC.

 a  1, a1  45
Bài 1. (HSG Quốc Gia 1997) Cho dãy số ( an ) :  0
 an  2  45an 1  7a n
1) Tính an 2an  an21 theo n
2) Chứng minh rằng 1997an2  4.7n1 là số chính phương.

Bài 2. (HSG Quốc Gia 1998 , bảng B) Cho các số nguyên a, b. Xét dãy số nguyên  an  xác định
bởi:
 a0  a, a1  b, a2  2b  a  2
  n  1
 an 3  3an  2  3a21  an
Tìm công thức tổng quát  an  .
Tìm tất cả các số a, b để an là số chính phương với mọi n  1998 .

Bài 3. (VietNam TST 2012) Cho dãy số  xn  được xác định bởi x1  1, x2  2011 và
xn  2  4022 xn 1  xn , n  * .
x 2012 1
Chứng minh rằng là số chính phương .
2012

 a0  1

Bài 4. (China 2005) Cho dãy số ( an ) :  7an 1  45an21  36 .
 an  n  1
 2
Chứng minh
1) an là số nguyên dương với n  0 .
2) an 1an  1 là số chính phương n  0 .

Bài 5. (VietNam TST 2006) Cho dãy số thực  an  được xác định bởi:
1 1
a0  1, an 1  (an  ) với mọi n  1,2,3,  Chứng minh rằng với mọi số nguyên n , số
2 3an
3
An  2 là một số chính phương và nó có ít nhất n ước nguyên tố phân biệt.
3an  1

 a0  3, b0  3

Bài 6. Cho hai dãy số  a n  ,  bn  được xác định bởi:  an  3an 1  2bn 1 .
b  4a  3b
 n n 1 n 1
n
Tìm tất cả các số tự nhiên n để  b
k 0
2
k  9  là số chính phương.
 a  9an khi n  2k
Bài 7. (VMO 1995) Cho dãy (an ) : a0  1, a1  3 và an  2   n 1 .
9an 1  5an khi n  2 k  1
2000
Chứng minh rằng: 
k 1995
ak2  20 .

Bài 8. (HSG Quốc gia 1997). Cho dãy số


 xn  : x1  7; x2  50; xn 1  4 xn  5 xn 1  1975, n  2 .
Chứng minh rằng x1996 1997

u  20; u1  100
Bài 9 (HSG Quốc gia bảng A – 1998). Cho dãy số  un  :  0 .
un 1  4un  5un 1  20, n  2
Tìm số nguyên dương h bé nhất sao cho : un h  un 1998, n  *
Bài 10. (HSG Quốc Gia 2011) Cho dãy số nguyên  an  xác định bởi a0  1, a1  1 và
an  6an 1  5an 2 với mọi n  2 . Chứng minh rằng a2012  2010 chia hết cho 2011.

u  38, u2  161
Bài 11. Cho dãy số ( un ) :  1 . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
un  2  4un 1  un , n  1
m , luôn tồn tại số tự nhiên n sao cho un  1 và un 1  2 đều chia hết cho m .

u  1990, u2  1989, u3  2000


Bài 12. (VMO 1992) Cho dãy số nguyên ( un ) :  1
un  3  19un  2  9un 1  un  1991, n  1
a) Với mỗi n , gọi rn là số dư khi chia un cho 1992. Chứng minh rằng dãy rn  là dãy
tuần hoàn.
b) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số x của dãy số  un  sao cho
5 x1992  4 x1975  5x1954  8 x1945  2 x1930  11x 2  48 chia hết cho 1992 .

Bài 13. (IMO Shortlist 1988) Cho dãy số nguyên  an  xác định bởi :
a0  0, a1  1, an  2  2an 1  an . Chứng minh rằng an  2 k khi và chỉ khi n 2k .

Bài 14. (Olympic 30-4 ) Cho dãy số  un  được xác định bởi
u1  1, u2  2, u3  40

 10un21.un3  24un1.un2 2 .
u
 n  n  4,5, 6,...
 un  2 .un3
Tìm số n nhỏ nhất để un chia hết cho 2048.

You might also like