You are on page 1of 4

TÍNH CHẤT SỐ HỌC CỦA DÃY SỐ _1

1
Bài 1. Cho dãy (an) thỏa am+n+am-n= ( a2 m  a2 n ) với m  n . (1)
2

Chứng minh an = n2 biết a1 = 1.

 a  1; a2  3
Bài 2. Cho dãy (an) xác định như sau:  1
 an 1  ( n  2) an  ( n  1)an 1

Tìm n để an chính phương.

Bài 3. Cho dãy số  un  được xác định như sau: u0  u1  1 và un 1  14un  un 1 với  n  1 . Chứng
minh rằng với n  0 thì 2an  1 là một số chính phương.

Bài 4. Cho dãy số (an) xác định bởi a0 = 2, an+1 = 4an + 15a n2  60 .

1
Chứng minh rằng số ( a2 n  8) có thể biểu diễn thành tổng bình phương của ba số nguyên liên
5
tiếp với mọi n = 1,2,3,..

Bài 5. Cho dãy {un } thoả mãn u1  2013, un 1  un3  4un2  5un n  * . Tìm tất cả các số nguyên
tố p là ước của (u2014  2009) và p  3  mod 4 

 x1  1

Bài 6. Cho dãy số  xn  n1

xác định như sau  5  (Ký hiệu [x] là số nguyên lớn
 xn 1   2 xn  ,( n  1)

nhất không lớn hơn số x). Chứng minh rằng dãy  xn  n1 có vô số số hạng là số chẵn, có vô số số


hạng là số lẻ.

Bài 7. Cho dãy số Fibonacci (un): u0 = u1 = 1; un+2 = un+1 + un với n = 0,1,2,3,….

Đặt f(n) = 1985n2 + 1956n + 1960.

Chứng minh tồn tại vô hạn số hạng un của dãy sao cho f(un)  1989.

Bài 8. Chứng minh rằng dãy Fibonacci có tính chất :

a) Với mọi i.j : ai+j = aiaj-1 + ai+1aj

b) Với mọi k, n: akn  an

c) Hai số hạng liên tiếp nguyên tố cùng nhau.

Dùng các tính chất trên , tìm USCLN của u1998 và u1960.
u1  u2  1

Bài 9. Cho dãy  un  xác định như sau:  un21  2 với n = 3, 4, 5, …
u
 n 
 un  2

Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy đều là số nguyên.

Bài 10 : Với p là một số nguyên tố , xét dãy số (an ) thỏa mãn a0  0 , a1  1 ,


ak  2  2a k 1  pak k  0,1,2,...

Xác định tất cả giá trị của p để 1 là một phần tử của dãy (an ) .
Bài 11. Trong một giải thi đấu thể thao,một môn thể thao có x huy chương được phát trong n ngày
1
thi đấu. Ngày thứ nhất, người ta phất một huy chương và số huy chương còn lại. Ngày thứ
10
1
hai, người ta phát hai huy chương và số huy chương còn lại. Cứ tiếp tục, ngày thứ k người ta
10
1
phát k huy chương  3  k  n  và số huy chương còn lại. Ngày sau cùng còn lại n huy chương
10
để phát. Hỏi môn thể thao đó có tất cả bao nhiêu huy chương đã phát và đã phát trong bao nhiêu
ngày?

 u0  4; u1  15
Bài 12. Cho dãy số thực (un ) xác định như sau: 
un  2  7un 1  12un  2.5 , n  
n

Tìm số dư khi chia u2013 cho 11.


 x0  4, x1  34
Bài 13. Cho dãy số  xn  thỏa mãn điều kiện  n 1
 xn  2 .xn  xn 1  18.10 ,
2
n  
26
Đặt S n   xn  k , n  * . Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lẻ, ta luôn có S n  66 .
k 0

Bài 14. Cho dãy số nguyên a1  1, an 1  2


n
2 an

 1 n  1 , chứng minh rằng an chia
n  p 1
hết cho p với mọi n nguyên dương và p nguyên tố, p  n .

You might also like