You are on page 1of 45

www.thuvienhoclieu.

com

CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN


1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.

u  11
Bài 1. Cho dãy số  un  xác định bởi :  1 . Xác định số hạng tổng quát của
 n1
u  10un  1  9n, n  N
dãy đã cho.

Hướng dẫn giải


Ta có:.
u1  11  10  1
u2  10.11  1  9  102  100  2 .
u3  10.102  1  9.2  1003  1000  3

Dự đoán: un  10n  n 1 .

Chứng minh theo quy nạp ta có.


u1  11  101  1 , công thức 1 đúng với n  1 . Giả sử công thức 1 đúng với n  k ta có uk  10k  k .

Ta có: uk  1  10 10k  k   1  9k  10k 1   k  1 .

Công thức 1 đúng với n  k 1 .

Vậy un  10n  n , n  N. .

u  2
Bài 2. Cho dãy số (un ) biết  1 . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un  3un1  1, n  2

Hướng dẫn giải


1 3 1 1
un  3un 1  1  un   3un 1   un   3(un 1  )(1) .
2 2 2 2
1 1 5
Đặt vn  un   v1  u1   .
2 2 2
(1)  vn  3vn1 , n  2 .

Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q  3 .

5 n 1
Nên vn  v1.q n 1  .3 .
2
1 5 n 1 1
Do đó un  vn   3  , n  1, 2,... .
2 2 2
3 n4 
Bài 3. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; u n 1   un  2  , n  N .Tìm công thức số hạng
*

2 n  3n  2 
tổng quát un của dãy số theo n .

HƯỚNG DẪN GIẢI


www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

Với mọi n  *
, ta có.
n4 2 3
2un 1  3(un  )  2un 1  3(un   )
(n  1)(n  2) n  2 n 1 .

3 3 3 3 3
 2(un 1  )  3(un  )  un 1   (un  ).
n2 n 1 n2 2 n 1 .

3 3 1
Dãy số (vn ), vn  un  là cấp số nhân có công bội q  và v1   .
n 1 2 2
n 1 n 1
3  1 3 13
vn    .    , n  *
 un     , n  *
.
2  2 n 1 2  2 

Bài 4. Cho hàm số f : Z   Z  thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.

(1) f  n  1  f  n  , n  Z  . .

(2) f  f  n    n  2000 , n  Z  . .

a/Chứng minh: f  n  1  f  n  , n  Z  . .

b/Tìm biểu thức f  n  .

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu a.

Vì f  n   Z  nên từ giả thiết (1) ta được: f  n  1  f  n   1 , n  Z  . .

Kết hợp giả thiết (2) ta được n  Z  . .

n  2001   n  1  2000  f  f  n  1   f  f  n    1  n  2001 do đó: f  n  1  f  n   1 , n  Z  . .

Câu b.

f  n   f 1  n –1, n  Z   f  f 1  f 1  f 1 –1 ,.

Suyra: 1  2000  2 f 1 –1  f 1  1001  f  n   n  1000, n  Z  .

Thử lại thỏa các điều kiện, nên f  n   n  1000, n  Z  . .

Bài 5.

a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.

u1  16

b)Cho dãy số  un  có  15  n.un  1 . Tìm số hạng tổng quát un .
 n 1
u  14  , n  1
 n 1
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a  d , a, a  d .

a  d  a  a  d  9
Theo giả thiết ta có hệ:  .
 a  d   a   a  d   125
2 2 2

3a  9
 2
3a  2d  125
2

.
a  3

d  7
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.

u1  16

b)Cho dãy số  un  có  15  n.un  1 . Tìm số hạng tổng quát un .
un 1  14  , n  1
 n 1

15  n.un  1
Ta có: un 1  14    un 1  14  n  1  15  n.un  1 .
n 1

  n  1 un1  15nun 14n  1 (1).

Đặt vn  nun   v1  16 .

(1) trở thành: vn1  15vn 14n  1  vn1   n  1  15  vn  n  (2).

Đặt w n  vn  n   w1  15 .

(2) trở thành: wn1  15wn   w n  là csn có w1  15, q  15  w n  15n .


15n  n
Từ đó ta có: un  .
n

Bài 6. Cho dãy số  un  xác định bởi : u1  1; u2  4; un2  7un1  un  2, n  * .

Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.


Hướng dẫn giải
Ta có u1  1; u2  4; u3  25 .

2 3 18 123
Đặt un  vn  thì v1  ; v2  ; v3  .
5 5 5 5
2  2  2
Khi đó un2  7un1  un  2, n  *  vn  2   7  vn 1     vn    2, n  *
5  5  5
 vn 2  7vn1  vn , n  * .

Ta có : vn  2 .vn  vn21  (7vn 1  vn ).vn  vn21  vn 1 (7vn  vn 1 )  vn2  vn 1vn 1  vn2 .

9
Suy ra : vn  2 .vn  vn21  vn 1vn 1  vn2   v3v1  v22  ; n  * .
5

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
2
 2  2  2 9 2 4  4 4  9
Suy ra :  un  2   .  un     un 1     un  2un   un  2  un     un21  un 1   
 5  5  5 5 5 25  5 25  5
2 4 9
 un  2un   7un 1  2   un21  un 1   un  2un  un21  2un 1  1  (un 1  1) 2 ; n  * .
5 5 5
Từ hệ thức un  2un  (un 1  1) ; n  * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra un là số chính phương với
2

mọi n nguyên dương.

an n 1  xn n 1
 
Bài 7. Cho dãy số tăng, an  0 n  1, 2,3,.... và   0 . Xét dãy số xác định bởi
n
ai 1  ai
xn   . Chứng minh rằng tồn tại lim xn .
i 1 ai 1ai n 

Hướng dẫn giải

Dễ dàng thấy rằng dãy  xn n 1 tăng ngặt.




Trường hợp 1. Nếu   1 .


ai 1  ai 1 1 1 1 1
     xn   vậy dãy  xn n 1 .


    1
ai 1ai ai ai 1ai ai ai 1 a1

bị chặn trên do đó tồn tại lim xn .


n 

Trường hợp 2. Nếu 0    1 .

ai 1  ai 1  1 1 

      * thật vậy *   ai11  ai 1  ai   ai1  ai .
ai 1ai   ai ai 1 

ai1  ai
  ai 1 ** . Ta chứng minh (**).
 1

ai 1  ai

Xét hàm số f  x   x Trên đoạn  ai ; ai 1  rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên
ai1  ai a  a a  a
tồn tại số c   ai ; ai 1  thoả mãn f '  c     c 1  i 1 i   ai11  i 1 i đpcm.
ai 1  ai ai 1  ai ai 1  ai

Từ đó ta có.
1
 dãy  xn n 1 bị chặn trên do đó tồn tại lim xn .

 xn  
 a1 n 

Bài 8. Cho dãy số  xn  được xác định bởi : x4  1 và.

xn1  xn  1 n  2  2  n  3  3  n  4    n  21, với mọi n  4. .

xn
Tính giới hạn lim ..
n  n4
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 n  2  2  n  3  3  n  4  ...  n  2 .1 .

  n  1  1  2  n  1  2    3  n  1  3  ...   n  2   n  1   n  2  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

  n 1 1  2  3  ...   n  2  12  22  32  ...   n  2   .


2
 

=  n  1 .
 n  2  n  1   n  2  n  1 2m  3  n  n  1 n  2  .
2 6 6
n  n  1 n  2 
Do đó ta suy ra : xn1  xn   xn  Cn3 * .
6
Ta chứng minh xn  Cn4 . Thật vậy với n  4 , ta có x4  1  C44 .

Giả sử với n  4 ta có : xn  Cn4 .

Ta có : xn 1  xn  Cn4 theo (*) hay xn 1  xn  Cn3  Cn4  Cn3  Cn4 trong.

xn n! 1
lim  lim  ..
n n 4 n 4! n  4  !n 4
6

1 
Bài 9. Cho hàm số f :  0;     0;   thỏa mãn điều kiện f  3x   f  f  2 x    2 x với mọi x  0
2 
. Chứng minh rằng f  x   x với mọi x  0 .

Hướng dẫn giải


1 
Ta có: f (3x)  f  f (2 x)   2 x (1) .
2 

1  2x   2x 2x
Từ (1) suy ra f ( x)  f  f     f ( x)  , x  0 (2).
2  3  3 3

1  2x   2x 2 1  2x  2x 1  2x  2x  4 2 
Khi đó f ( x)  f  f     . f    f     x.
2  3  3 3 2  3  3 3  3  3  27 3 
2 1 2
Xét dãy ( an ) ,  n  1, 2, được xác định như sau: a1  và an 1  an2  .
3 3 3
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n  *
luôn có.
f ( x)  an x với x  0 (3).

Thật vậy, khi n  1 thì theo (2), ta có ngay (3).


Giả sử mệnh đề (3) đúng với n  k . Khi đó.

 1  2x   2x 1  2x  2x 1 2x 2x
f ( x)  f  f      a .f    a .a . 
 2  3  3 2 k  3  3 2 k k 3 3
.
a2  2
 k .x  ak 1.x
3
Vậy (3) đúng với n  k 1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

Tiếp theo ta chứng minh lim an  1 . Thật vậy, ta thấy ngay an  1 n  *


. Do đó:
1
an 1  an  (an  1)(an  2)  0 , suy ra dãy ( an ) tăng ngặt.
3
1 2
Dãy ( an ) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim an  l thì l  l 2  với l  1 , suy ra l  1. Vậy
3 3
lim an  1 .

Do đó từ (3) suy ra f ( x)  x với mỗi x  0 (đpcm).

Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f :  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.

1. f  x  y   f  x   f  y  với mọi x, y  .

2. f  x   e x  1 với mỗi x  .

Hướng dẫn giải


f  x  0  f  x   f  0  f  0  0 và bởi vì f  0  e0  1  0 cho nên f  0  0 .

f  x    x   f  x   f  x   f  x   f  x   0 1 .
 x  x  x 
f  x  f    f    2  e 2  1 .
2  2  

 2x   x  x  4x 
f  x   2  e  1  f  x   f    f    4  e  1 .
  2 2  

 xn 
Dùng quy nạp theo n  1, 2,... ta CM được f  x   2n  e 2  1 .
 

 x0n 
Cố định x0  ta có f  x0   2n  e 2  1 .
 
 

 x0n 
Xét dãy an  2n  e 2  1 ta có:.
 
 

 x0n 
 e 2 1 
lim an  lim  .x0   x0 .
x0
 n 
 2 

Vậy f  x0   x0 x0   2 .
Vậy f  x   f   x   x    x   0 3 .
Kết hợp (1) và (3) ta được f  x   f   x   0 .

Từ (2)  f   x    x  f  x   x  4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f  x   xx  . Thử lại f  x   x


ta thấy đúng. Vậy f  x  f  x  x   x   0 3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

Kết hợp (1) và (3) ta được f  x   f   x   0 .

Từ (2)  f   x    x  f  x   x  4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f  x   xx  . Thử lại f  x   x


ta thấy đúng.

 2015
 x1 
 2016
Bài 11. Cho dãy số xác định bởi  2 . Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn
 x  x   xn  , n  1
 n 1 n  
n
hữu hạn.

Hướng dẫn giải


Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn  0 n  1 và dãy số đã cho là dãy tăng.

Ta có :.
x2  x1  x12  2 x1 ;
x22 .
x3  x2   2 x1  x12  3x1 ;
4
xk2
Giả sử xk  kx1 với k  1 . Ta có: xk 1  xk  2
 kx1  x12  (k  1) x1 .
k
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn  nx1 n  1 .

Ta có : xm  m  1 m  2017 thật vậy :


1 1
mx1  m  1  m 1  x1   1  m  m  m  2016 ;.
1  x1 1
2015
2016
Do đó xm  mx1  m  1 .

xn2
1 1 x x 2 x 1 1 1 1
Ta có với n  2 thì   n1 n  n  2 n  2    .
xn xn1 xn xn1 xn xn1 n xn1 n n(n  1) n  1 n

1 1 n2018  1 1 
Do đó n  2018 thì      
x2017 xn i 0  x2017 i x2018i 
n  2018
 1 1  1 1 1
i 0
    
 2016  i 2017  i  2016 n  1 2016
.

1 1 1 2016 x2017
Suy ra    0  xn  .
xn x2017 2016 2016  x2017

Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.

u1  1; u2  2

Bài 12. Cho dãy số (un ) xác định như sau  3 1 .
u  u 
 n 1 2 n 2 n 1u n  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

a) Xác định số hạng tổng quát un .

b) Tính lim un
n  .
Hướng dẫn giải
1 1
Biến đổi ta được: un 1  un   un  un1  với vn1  un1  un khi đó: vn1  vn , n  2 .
2 2
1
nghĩa là dãy v2 , v3 ,...vn ,... là một cấp số cộng của v2  1; q  .
2

vn  un  un 1 
vn 1  un 1  un  2 
  un  u1  v2  v3  ...vn
........................ 
 .
v2  u2  u1
 1 1 
n2
1
n2

 un  1  1   ...     3   
 2  2   2

  1 n2 
lim un  lim  3      3 .
x   
 2 
x 

Bài 13. Cho dãy số  un  được xác định như sau.

u1  2011; un1  n2  un1  un  ,.

với mọi n  *
, n  2 . Chứng minh rằng dãy số  un  có giới hạn và tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


Từ công thức truy hồi của dãy ta được.

 1   1  1   1  1   1
un  1  2  un 1  1  2  1   un 2  ...  1  2  1   ... 1  2  u1 .
 n  
 n    n  1 
2
  
 n    n  1   2 
2

Do đó un 
 n  1 n  1 .  n  2  n ... 4.2 . 3.1 .2011  n  1 .2011 . Từ đó lim u  2011 .
 n  1 32 22
2 n
n2 2n 2

un4  20132
Bài 14. Cho dãy số  un  xác định bởi  u1   2014, un 1  , n  *
.
un3  un  4026

n
1
Đặt vn   , n  *
. Tính lim vn .
k 1 u  2013
3
k

Hướng dẫn giải

un4  20132
Cho dãy số  un  xác định bởi  u1   2014, un 1  , n  *
.
un3  un  4026

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
n
1
Đặt vn   , n  *
. Tính lim vn .
k 1 u  2013
3
k

un4  20132  un  2013  un3  2013


Ta có un 1  2013  3  2013  .
un  un  4026 un  un2  1  4026

Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un  2013, n  *


.

 un  2013  un3  2013


un 1  2013  3 1 .
 un  2013   un  2013
1 1 1 1 1 1
Từ 1 suy ra   3  3   .
un 1  2013 un  2013 un  2013 un  2013 un  2013 un 1  2013
n
 1 1  1 1 1
Do đó vn        1 .
k 1  uk  2013 uk 1  2013  u1  2013 un1  2013 un1  2013

Ta chứng minh lim un   .

 u  2013  0, n 
2
u 2  4026un  20132
Thật vậy, ta có un 1  un  n 3  3n *
.
un  un  4026 un  un  4026

Suy ra  un  là dãy tăng, ta có 2014  u1  u2  ... .

Giả sử ngược lại  un  bị chặn trên và  un  là dãy tăng nên lim un  a   thì a  2014 . Khi đó
a 4  20132
a  a  2013  2014 (vô lý). Suy ra  un  không bị chặn trên, do đó lim un   .
a 3  a  4026

 1 
Vậy lim vn  lim 1    1.
 uk 1  2013 

Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  biết.


 1
u1 
 2
u2  673 .

un  2  2(n  2) un 1  (n  4n  5n  2)un
2 3 2


n  , n  1
n3
Hướng dẫn giải
2(n  2) 2 un 1  (n3  4n 2  5n  2)un
Vì un  2  nên ta có:.
n3
(n  3)un  2  2(n  2) 2 un 1  (n  2)(n  1) 2 un .

n3
 un  2  2(n  2)un 1  (n  1) 2 un .
n2
n3
 un  2  (n  3)un 1  (n  1)un 1  (n  1) 2 un . .
n2
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

Đặt un  n!vn , n  , n  1 thu được.

(n  3)vn2  (n  3)vn1  (n  1)vn1  (n  1)vn .

 (n  3)(vn2  vn1 )  (n  1)(vn1  vn ). .

Đặt wn  vn  vn1 , n  , n  2 thu được.

(n  1)wn  (n  1)wn1 .

 (n  1)nwn  n(n  1)wn1 .

Do đó.
(n  1)nwn  n(n  1) wn 1  (n  1)(n  2) wn 2  ...  3.2.w2
.
 6(v2  v1 )  2016.

2016 1 1 
Như vậy wn   2016    ,n ,n  2.
n(n  1)  n n 1 
Từ đó, với n  , n  1, ta có.

1 1  n 1
vn  v1  2016     2016 .
 2 n 1  n 1

4033n  4031
 vn  .
2(n  1)
4033n  4031
Vậy un  n ! , n  , n  1.
2(n  1)

3 n4 
Bài 16. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; u n 1   un  2  , n  N .
*

2 n  3n  2 
Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n .

Hướng dẫn giải


3 n4 
Vì u n 1   un  2  nên.
2 n  3n  2 

3 n4 1,5n  6
2 u n1  3un   . 2  .
2 n  3n  2  n  1 n  2 

1,5 1,5
 2 u n 1  3un  2.  3. .
n2 n 1
1,5 1,5
 2 u n 1  2.  3un  3. .
n2 n 1

 1,5  3  1,5 
  u n 1     un  3. .
 n2 2 n 1 

1,5 3
Đặt vn  un  , khi đó ta có: vn 1  vn .
n 1 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

1,5 1
Lại có: v1  u1   .
2 4
n 1
3 1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy  vn  là: vn    . .
2 4
n 1
1,5  3  1 3
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy  un  un  vn    . 
là: n 1  2  4 2  n  1 .

Bài 17. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un1  3un 2  2 với mọi n  1.

a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số  un  .

b) Tính tổng S  u12  u22  u32  ...  u2011


2
.

Hướng dẫn giải


a) Dễ thấy un  0, n  N * .

Từ un1  3un2  2  un21  3un2  2 .

Đặt vn  un2 thì có: vn1  3vn  2  vn1  1  3  vn  1 .

Đặt xn  vn  1 thì ta có: xn1  3xn . Từ đây suy ra  xn  là cấp số nhân với x1  2 , công bội là 3.

Nên: xn  2.3n 1  vn  2.3n 1  1  un  2.3n 1  1 .

b) S  2.30  2.31  2.32  ...  2.32010  2011 .

 2  30  31  32  ...  32010   2011 .

2  32011  1
  2011  32011  2012 .
3 1
Bài 18. Cho dãy số  un  được xác định bởi u1  1 và un 1  un  2n với mọi n  1.

a) Chứng minh rằng: un  2n  1 .

b) Tính tổng S  u1  u2  u3  ...  un theo n .

Hướng dẫn giải


a) Khi n  1 : u2  u1  21  1  2  22  1 đúng.

Giả sử uk  2k  1 đúng với k  1, k  N .

Ta chứng minh: uk 1  2k 1  1 .

Thật vậy: uk 1  uk  2k  2k  1  2k  2k 1  1 .

b) S   21  1   22  1  ...   2n  1  21  22  ...  2n  n .

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

2n  1
S  2.  n  2n 1  n  2 .
2 1
u1  2

Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:  un  2  1 .
un 1  (n  1, n  )
 1  ( 2  1)un


a) Chứng minh: tan  2 1.
8
b) Tính: u2015 .

Hướng dẫn giải



2 tan
   8  tan 2   2 tan   1  0 .
a) Ta có: 1  tan  tan    
4  8 8  1  tan 2  8 8
8

 
 tan 8  2  1  
  tan  2  1 (Vì tan dương).
 tan    2  1 8 8
 8
  
tan a  tan tan(a  )  tan
8  8 8  tan(a  2.  ) .
b) Đặt u1  2  tan a , ta có: u2   tan(a  ) , u3 
 8   8
1  tan a.tan 1  tan tan(a  )
8 8 8

Ta chứng minh: un  tan(a  (n  1) ), n  1, n  (*).
8
Với n  1 : u1  tan a đúng.


Giả sử (*) đúng với n  k , k  1 , hay ta có: uk  tan(a  (k  1) ) .
8
 
tan(a  (k  1) )  tan
Ta có: uk 1 
uk  2  1
 8 8  tan(a  k .  ) .

1  ( 2  1)uk 1  tan(a  (k  1) ).tan  8
8 8

Vậy (*) đúng với n  k 1 . Vậy un  tan(a  (n  1) ), n  1, n  .
8
 3 3
Cho n  2015 , ta có: u2015  tan(a  2014. )  tan(a   251 )  tan(a  ) .
8 4 4

 2 1 
 tan(a  )   ( 2  1) 2  tan 2 .
4 2 1 8

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

u1  1

Bài 20. Cho dãy số thực  un  với u2  1 (n  N * ) .
u  2u  u
 n2 n 1 n

a) Chứng minh un  3  2n với mọi n  N * .

b) Tính tổng S  u1  u2  ...  u2012 .

Hướng dẫn giải


a) Dùng phương pháp qui nạp.
u1  1  3  2.1 , u2  3  2.2  1 .

Giả sử uk  3  2k  k  3 .

Ta có: uk 1  2uk  uk 1  2(3  2k )  (3  2(k  1)) .

 1  2k  3  2(k  1) .

Vậy un  3  2n với mọi n  N * .

b) S  (3  2.1)  (3  2.2)  ...  (3  2.2012) .

 3.2012  2(1  2  ...  2012)  6036  2013.2012  4044120 .

v1  8

Bài 21. Cho dãy số  vn  với v2  34 (n  N * ) .
v  8v  1996v
 n2 n 1 n

Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .

Hướng dẫn giải

u1  8

Xét dãy số  un  với u2  34 (n  N * ) .
u  8u  15u
 n2 n 1 n

Ta có vn  un  mod 2011 với mọi n  N * .

Xét phương trình đặc trưng: t 2  8t  15  0 .


Phương trình trên có nghiệm t  5, t  3 .

5 A  3B  8
 un  có dạng un  A.5n  B.3n . Vì u1  5, u2  13 nên  .Ta có: A  B  1 .
25 A  9 B  34
Ta có: un  5n  3n .

Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có: 52010  1 mod 2011 .

32010  1 mod 2011 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

Suy ra 52013  125  mod 2011 , 32013  27  mod 2011 .

Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .

Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .

u1  1

Bài 22. Cho dãy số  un  :  n .
3  2un 1  un   2, (n 
*
 )

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải


a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

un 1
Ta có: un 1   ; Chứng minh: un 1  un n  *
bằng phương pháp quy nạp.
2 3n

u1  1

Ta có:  5  u2  u1 .
u2  6

Giả sử: uk 1  uk ; k  và k  1 . Chứng minh: uk  2  uk 1 .

uk 1 1 u 1 u 1
Ta có: uk  2   k 1  k  k 1  k  k  uk 1 . Vậy un 1  un n  *
.
2 3 2 3 2 3

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .

3
Ta có: 3n (2un 1  un )  2  3n 1.un 1  3n.un  3 .
2
3 3
Đặt vn  3n un  6 , ta được: vn 1  6  (vn  6)  3  vn 1  vn .
2 2

v1  9
 3
Ta được: (vn ) :  3 là cấp số nhân có công bội q  .
vn 1  2 vn , (n 
*
) 2

n 1 n 1
3 3
Suy ra: vn  v1.    9.   .
2 2
vn  6  1 1
Vậy un   6.  n  n  .
2 3 
n
3

Bài 23. Tìm số hạng tổng quát của dãy  xn  biết rằng:.

 x0  1; x1  5; x2  125

 2 ( n  N ).
*

 xn  2 xn xn 1  3  xn 1  xn 1  10 xn 1  xn 
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

Hướng dẫn giải


Từ đề bài ta có: xn  0 với mọi n  N .

xn  2 3xn 1 10 xn
Ta có:   với mọi n  N * .
xn 1 xn xn 1

xn
Đặt yn  ta được yn2  3 yn1  10 yn  0 với mọi n  N * .
xn 1

Vì phương trình đặc trưng của dãy  yn  có hai nghiệm phân biệt 2;5 nên yn  A  2   B.5n với mọi
n

n N* .

 x1
 y1  x  5 B  1

Với  0
ta có  . Suy ra yn  5n với mọi n  N * .
 y  x2  25 A  0
 2
x1

n2  n
n 1 n  ( n 1) ...1
Ta có xn  5 .xn1  5 .5 ....5.x0  5
n n
5 2
với mọi n  N * .
n2  n
Kết hợp với x0  1 , ta suy ra xn  5 2 với mọi n  N .

 7
u1  2
Bài 24. Cho dãy số  un  :  .
7u  4
un 1  n , n *

 2un  5

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải


a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

7 19
Ta có: u1  ; u2   u1  u2 .
2 8
Giả sử: uk  uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1  uk  2 .

7uk  4 7 27 1 7 27 1
Ta có: uk 1    .  uk  2   .
2uk  5 2 2 2uk  5 2 2 2uk 1  5 .

1 1
Mà uk  uk 1  
2uk  5 2uK 1  5 .

7 27 1 7 27 1
  .   .  uk 1  uk  2 (điều phải chứng minh).
2 2 2uk  5 2 2 2uk 1  5

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

7
Ta có 0  un  , n  *
.
2
un  2 1
Xét dãy số xn  , ta có: x1 
un  1 3.

un1  2 1  un  2  1 1
xn1      xn  ( xn ) là cấp số nhân  xn  n
un1  1 3  un  1  3 3 .

un  2 1 2.3n  1
 n   3n  1 un  2.3n  1  un  n .
un  1 3 3 1 .

 1
u1  2016
Bài 25. Cho dãy số  un  :  .
u  2015un  1 , n  *
 n 1 2016

a) Chứng minh rằng un  1, n  *


.

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải


a) Chứng minh rằng un  1, n  *
.

1
Ta có: u1  1
2016 .
Giả sử: uk  1, (k  1) ; Cần chứng minh: uk 1  1 .

2015uk  1
Ta có: uk  1  2015uk  1  2016   1  uk 1  1 . Vậy un  1, n  *
.
2016

b)Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

2015
Đặt xn  un  1 ta có x1  
2016 .

2015un  1 2015 2015


xn 1  un 1  1  1   un  1  xn
2016 2016 2016 .
n
 2015 
  xn  là cấp số nhân  xn    
 2016  .
n
 2015 
Vậy un  1    , n 
*
..
 2016 

u1  2

Bài 26. Cho dãy số  un  xác định bởi: u2  3 .
u  nu  n  2 u  2n  4, n  3
 n n 1   n2

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

a) Tìm số hạng tổng quát của dãy  un  .

b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .

Hướng dẫn giải

v1  1

a) Đặt vn  un  n ta có: v2  1 .
v  n(v  n  1)  (n  2)(v  n  2)  3n  4  nv  n  2 v , n  3
 n n 1 n2 n 1   n2
Khi đó vn  vn1  (n  1)vn1  (n  2)vn2 .

Lại có:.
vn  v2  (vn  vn1 )  (vn1  vn2 )  ...  (v4  v3 )  (v3  v2 ) .

 (n 1)vn1  (n  2)vn2   (n  2)vn2  (n  3)vn3   ...  (3v3  2v2 )  (2v2 1v1 ) .

 (n  1)vn1  v1 .

Do đó vn  (n  1)vn1 . Hay vn  (n  1)(n  2)vn2  ...  (n  1)(n  2)...1.v1  (n  1)! .

Vậy un  (n  1)! n .

b) Ta có u2016  2015! 2016 chia cho 2015 dư 1.

 x1  3

Bài 27. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số  xn  :  xn 1 .
 xn  , n  2
 1  1  xn 1
2

Hướng dẫn giải

1 1 1 1 1
Ta có:   1  2 . Đặt yn  , khi đó ta được dãy  yn  xác định như sau: y1  và
xn xn1 xn1 xn 3
yn  yn1  1  yn21 .


1    1  cos 3 
Vì y1   cot  y2  cot  1  cot 2   cot .
3 3 3 3  2.3
sin
3
 
Bằng quy nạp ta chứng minh được: yn  cot n 1
 xn  tan n 1
, n  1.
2 .3 2 .3
.
1.2. DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI.

u1  2
Bài 1. Cho dãy số (un ) biết  . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un  3un1  1, n  2
Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

1 3 1 1
un  3un 1  1  un   3un 1   un   3(un 1  )(1) .
2 2 2 2
1 1 5
Ñaë t vn  un   v1  u1  
2 2 2 .
(1)  vn  3vn 1 , n  2

Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q  3 .

5 n 1
Nên vn  v1.q n 1  .3 .
2
1 5 n 1 1
Do đó un  vn   3  , n  1, 2,... .
2 2 2

Bài 2. a) Tính giới hạn A  lim  3


n3  n 2  1  n . 
u  11
b) Cho dãy số (un) xác định bởi :  1 . Tìm công thức tính un theo n .
un1  10un  1  9n, n 
Hướng dẫn giải

a) Tính giới hạn A  lim  3


n3  n 2  1  n . 
Ta có: A  lim  3

n3  n 2  1  n  lim
n2  1
.
n  n  1  n. n  n  1  n
3 2 2 3 3 2 2
3

1
1
 lim n2 .
2
 1 1   1 1
3
1  4  6   3 1   3   1
 n n   n n 
1
Vậy A  .
3
b) Ta có:.
u1  11  10  1
u2  10.11  1  9  102  100  2 .
u3  10.102  1  9.2  1003  1000  3

Dự đoán: un  10n  n 1 .

Chứng minh:.

Ta có: u1  11  101  1 , công thức (1) đúng với n  1 .

Giả sử công thức (1) đúng với n  k ta có: uk  10k  k .

Ta có: uk 1  10 10k  k   1  9k  10k 1   k  1 . .

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Công thức (1) đúng với n  k 1 .

Vậy un  10 n  n, n  N. .

u1  4

Bài 3. Cho dãy số (un ) xác định bởi:  1 . Tìm công thức của số hạng tổng
un 1  9 (un  4  4 1  2un ), n 
*

quát (un ) ?.

Hướng dẫn giải


xn2  1
Đặt xn  1  2un  xn2  1  2un , xn  0  un  .
2
Thay vào giả thiết:.
xn21  1 1 xn2  1
 (  4  4 xn )  (3xn 1 )2  ( xn  4) 2  3xn 1  xn  4, n  N * , xn  0 .
2 9 2
Ta có 3xn 1  xn  4  3n 1 xn 1  3n xn  4.3n .
Đặt yn  3n.xn  yn 1  yn  4.3n , n  N * .
 yn 1  y1  4(3n  3n 1  ...  3)  yn 1  y1  6  2.3n 1 .
Ta có x1  3  y1  9  yn  3  2.3n .

1 1 4 1
Suy ra xn  2  n 1
, n  N *  un  (3  n 1  2 n  2 ), n  N * .
3 2 3 3
un
Bài 4. Cho dãy số  un  xác định bởi: u1  1; un 1  , n  *
. Tìm công thức số hạng tổng quát un
2un  1
theo n. .

Hướng dẫn giải


un 1 1
Ta có un  0, n  *
. Khi đó un 1    2 ..
2un  1 un 1 un

1
Với mọi n  *
, đặt vn   v1  1; vn 1  vn  2, n  *
..
un

Suy ra, dãy số  vn  là cấp số cộng có v1  1 và công sai d  2. .

Do đó, vn  v1   n 1 d  2n 1, n  *


..

1 1
Vậy un   ..
vn 2n  1

Bài 5. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1  1; un 1  2un  3n , n  *


. Tìm công thức số hạng tổng quát un
theo n .

Hướng dẫn giải


Với mọi n  *
, ta có.
un 1  2un  3n  un 1  3n 1  2(un  3n ) .

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

Xét dãy số (vn ), với vn  un  3n , n  *


. Ta có: vn 1  2vn . Do đó, dãy số (vn ) là một cấp số nhân có
công bội q  2 và số hạng đầu bằng 2. .

Suy ra vn  v1.q n 1  2n. .

Vậy un  vn  3n  3n  2n. .

3 n4 
Bài 6. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1  1; un 1   un  2  , n 
*
. Tìm công thức số hạng
2 n  3n  2 
tổng quát un theo n .

Hướng dẫn giải


Với mọi n  *
, ta có.
n4 2 3
2un 1  3(un  )  2un 1  3(un   ).
(n  1)(n  2) n  2 n 1
3 3 3 3 3
 2(un 1  )  3(un  )  un 1   (un  ). .
n2 n 1 n2 2 n 1
3 3 1
dãy số (vn ), vn  un  là cấp số nhân có công bội q  và v1   .
n 1 2 2
n 1 n 1
3  1 3 13
vn    .    , n  *
 un     , n  *
.
2  2 n 1 2  2 

u1  3

Bài 7. Cho dãy số (un) xác định bởi:  5un  3 .
u   , n *

3un  1
n 1

un  1
Xét dãy số  vn  với vn  , n  *
. . Chứng minh dãy số  vn  là một cấp số cộng. Tìm số hạng
un  1
tổng quát của dãy số  un  . .

Hướng dẫn giải


un  1 v 1
Ta có vn   un  n thay vào hệ thức truy hồi ta có.
un  1 vn  1

vn  1
5. 3
vn 1  1 vn  1 v  1 2vn  8 v  1 2vn  8
  n 1   n 1  .
vn 1  1 3. vn  1  1 vn 1  1 2vn  4 2 4
vn  1

hay vn1  vn  3 và v1  2 . Suy ra dãy số  vn  là một cấp số cộng có v1  2 và công sai d  3. .

Ta có vn  v1   n 1 d  2  3  n 1  3n 1. .

3n  1  1 3n
Do đó un   . Thử lại thấy dãy số này thỏa mãn.
3n  1  1 3n  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com

3n
Vậy số hạng tổng quát của dãy số  un  là un  n *
..
3n  2
Bài 8. Cho dãy số (un ) xác định bởi:.

u1  4

 1 .
un 1  9 (un  4  4 1  2un ), n 
*

Tìm công thức của số hạng tổng quát (un ) ?.

Hướng dẫn giải


xn2  1
Đặt xn  1  2un  xn2  1  2un , xn  0  un  .
2
Thay vào giả thiết:.
xn21  1 1 xn2  1
 (  4  4 xn )
2 9 2
 (3 xn 1 ) 2  ( xn  4) 2 .
 3 xn 1  xn  4, n  N * , xn  0

Ta có 3xn 1  xn  4  3n 1 xn 1  3n xn  4.3n .

Đặt yn  3n.xn  yn 1  yn  4.3n , n  N * .

 yn1  y1  4(3n  3n1  ...  3)


.
 yn1  y1  6  2.3n1

Ta có x1  3  y1  9  yn  3  2.3n .

Suy ra.
1
xn  2 
n 1
, n  N *
3
.
1 4 1
 un  (3  n 1  2 n  2 ), n  N *

2 3 3

1.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TRƯNG.


un 1
Bài 1. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, u2  2, un 2  un  2un1 , n  1. Tìm lim .
n  u
n

Hướng dẫn giải


Dễ thấy dãy đã cho là dãy số dương, do đó không có số hạng nào của dãy bằng 0. Từ công thức truy hồi
u u
của dãy ta có n  2  2  n , n  1. .
un 1 un 1

un 1 1
Đặt vn  , n  1 , ta được dãy số v1  2, vn 1  2  , n  1. .
un vn

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

Dễ thấy dãy  vn  là dãy số dương và vn  2, n  1 . Do đó.

1 1 1 5 5 5
  2    vn 1  , n  1. Vậy ta có 2  vn  .
vn 2 vn 2 2 2

1  5 1
Xét hàm số f  x   2  , x   2;  . Ta có f '  x    2  0, x. Do đó có hai dãy con đơn điệu của dãy
x  2 x
 vn  và hai dãy con này đều bị chặn nên chúng có giới hạn. Giả sử a  lim v2 n và b  lim v2 n 1 thì ta có
n  n 

hệ.

 1 a  b  1  2
a  2  b  a  b 
   a  b  1  2 .
b  2  1  ab  1  ab  1
 a 

Ta thấy chỉ có a  b  1  2 thỏa mãn và đây là giới hạn cần tìm.

un 1  4un2  4un  0, n  1



Bài 2. Tìm số các dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:  1 .
u2004 
 2

Hướng dẫn giải


Viết lại un1  4un 1– un   f un  với f  x   4x 1– x  .

Nhận xét: f  x    0;1  x   0;1 . .

1
Vì vậy: u2004    0;1  u2003   0;1  u2002   0;1  ....u1   0;1 . .
2

Với 0  u1  1 tồn tại duy nhất : 0  a  và u1  sin 2 a .
2

Lúc đó: u2  4sin 2 a(1 – sin 2 a )  sin 2 2a ; u3  4sin 2 2a(1 – sin 2 2a)  sin2 4a .

1 1
Quy nạp ta được: un  sin 2 (2n 1 a)   cos(2n ) .
2 2
1 1 1 1
u2004    cos(22004 )  .
2 2 2 2
 
 cos(22004 )  0  22004    k    (2k  1), k  Z . .
2 22005
   1 1
Vì 0  a  nên 0  2005 (2k  1)     k  22003  .
2 2 2 2 2

Do k  Z nên: k  0;1; 2;...; 22003 –1 .

  
Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: u1  sin 2  2005 (2k  1)  , k  {0;1;....;22003  1} .
2 

Do đó có tất cả 22003 dãy số  un  thỏa điều kiện đã cho.

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

Bài 3. Cho x1 , x2 ,..., xn ,... là các nghiệm dương của phương trình tan x  x được sắp theo thứ tự tăng
dần. Tính lim  xn  xn1  .
n

Hướng dẫn giải


    1
Xét hàm số f ( x)  tan x  x , với x     k ;  k  . Ta có f '( x)   1  0 => f ( x ) tăng từ
 2 2  cos 2 x
 đến  .

   
Suy ra: trong khoảng    k ;  k  phương trình tan x  x có nghiệm duy nhất xk .
 2 2 

   
xk  yk  k với yk    ;  => tan yn  tan xn  yn  n   => lim yn  .
 2 2 n  2

lim  xn  xn1  = lim   yn  n    yn 1   n  1    = lim   yn  yn1    .


n n  n

u1  2014
Bài 4. Cho dãy số (un ) xác định như sau:  . Tìm điều kiện của
un1  un  (1  2a)un  a n  1, 2,...
2 2

a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


Ta có: un 1  un  (un  a) 2  0  un 1  un ; n  1, 2,3,... .

* Suy ra dãy số (un ) tăng; từ đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.

Giả sử tồn tại lim un  L ( L  ) , thì chuyển qua giới hạn hệ thức un 1  un2  (1  2a)un  a 2 ta có:
L  L2  (1  2a) L  a 2  L  a .

- Nếu có chỉ số k  *
mà uk  a thì un  a; n  k nên L  a trái với kết quả lim un  L  a .

Do đó: uk  a với mọi k  1, 2,... hay un2  (1  2a)un  a 2  a, n  1, 2,3,... nói riêng
u  (1  2a)u1  a  a  a  1  u1  a  a  1  2014  a từ đó ta được 2014  a  2015 .
2
1
2

* Đảo lại: Nếu 2014  a  2015  a  1  u1  a .

 (u1  a  1)(u1  a)  0  u12  (1  2a)u1  a 2  a  0  u2  a .

và u1  u2  a  1  u2  a .

Bằng quy nạp ta chứng minh được a  1  un  a, n  1, 2,3,... (H/s trình bày ra).

Như vậy dãy (un ) tăng, bị chặn trên bới a , do đó dãy (un ) có giới hạn hữu hạn.

Kết luận: Với điều kiện 2014  a  2015 thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và lim un  a .

Bài 5. Cho hai dãy số  an  và  bn  được xác định như sau:.

2an .bn
a1  2, b1  1 , an 1  ; bn1  an1.bn , n  1, 2,  .
an  bn

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

Chứng minh rằng  an  và  bn  có cùng giới hạn, tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải


Bằng quy nạp, ta chứng minh rằng:.
 
2n.sin 2n.sin
1 ; bn 
n
an  2 .3 2n.3 (2).
  
sin .cos n
sin
3 2 .3 3
Từ (1), (2) tồn tại lim an và lim bn .
n  n 

 
2n.sin n
2 .3 3 2 3
Ngoài ra: lim an  lim   .
n  n     9
sin .cos n
sin
3 2 .3 3

 2 3
lim bn  lim an .lim cos n
 .
n  n  n  2 .3 9

2 3
Vậy hai dãy an  , bn  có cùng giới hạn chung là .
9

 1
 x1  2
Bài 6. Cho dãy số (xn) thỏa mãn:  2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
 x  x  xn ; n  1
 n 1 n
n2

Hướng dẫn giải


n  n  1
*) Ta chứng minh xn  n 2  với mọi n  1 (1).
2
Thật vậy: n  1 đúng.
k  k  1
Giả sử (1) đúng với n  k  1: xk  k 2  .
2

xk2
  k  1 = k2  xk  k 2    k  1 .
x
 xk 1   k  1  xk 
2 2 2
2
k k

 k  1  k  k  1 3  k  1 k  k  1
2

  1   k  1 
2
 .
k 2  2 2 2

k  1  3  k  1   k  1 k  2 
  k  (đpcm).
2  2  2

*) Ta chứng minh  xn  có giới hạn.

NX:  xn  tăng và xn  0 với mọi n .

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

1 1 1 2 1 1  1 1
Ta có       2 1    2  xn  với mọi n  1.
xn xn1 xn  n 2
n  n  1 x1 xn  n 2 2

Vậy  xn  có giới hạn.

Bài 7. Tam giác mà 3 đỉnh của nó là ba trung điểm của ba cạnh tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. .

Xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,.... sao cho tam giác A1B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 1 và với mỗi số nguyên n  2, tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An1Bn1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu rn tương ứng là bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác An BnCn . Chứng minh rằng dãy số  rn  là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó?.
Hướng dẫn giải
1 1
+  rn  là một cấp số nhân với công bội q  và số hạng đầu r1  ..
2 3
1
+ Số hạng tổng quát: rn  ..
3.2n 1

Bài 8. Cho dãy số  an  được xác định bởi: a1  1 và an1  an  2n  1 với mọi n  1. Xét dãy số  bn 
mà: bn  an1  an với mọi n  1.

a) Chứng minh rằng dãy số  bn  là một cấp số cộng. Hãy xác định số hạng đầu và công sai của cấp số
cộng đó.
b) Cho số nguyên dương N . Hãy tính tổng N số hạng đầu tiên của dãy số  bn  theo N . Từ đó, hãy suy
ra số hạng tổng quát của dãy số  an  . .

Hướng dẫn giải

a) Từ giả thiết  bn  2n 1   bn  là một cấp số cộng với số hạng đầu b1  1 và công sai d  2. .

b) + Tổng N số hạng đầu của dãy  bn  là: S N  N 2 . .

+ Số hạng tổng quát của dãy  an  là: an  n 2  2n  2. .

u1  1, u2  2, u3  40

Bài 9. Cho dãy số  un  được xác định bởi  10un21.un3  24un1.un22 .
u
 n  n  4,5, 6,...
 un2 .un3

Tìm số n nhỏ nhất để un chia hết cho 2048.

Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

un 10un1.un3  24.un2 2 10un1 24un 2 u


Từ công thức truy hồi cuả dãy    , đặt vn  n , thì dãy ( vn )
un1 un2 .un3 un  2 un  3 un 1
v  2, v3  20
xác định bởi  2 .
vn  10vn1  24vn2 , n  4,5, 6...

Phương trình đặc trưng : x 2  10 x  24  0 , từ đó suy ra : vn  6n 1  4n 1 .


( n 1) n
un  vn .vn 1.vn 2 ....v2  2 2
(3n1  2n1 ).(3n2  2n2 )...(3  2) .
( n 1) n
Do (3n1  2n1 ).(3n2  2n2 )...(3  2) là số là số lẻ nên un 2048  2 2
2048 .

n(n  1)
  11  n  6 .
2
Vậy n  6 là giá trị cần tìm thỏa mãn điều kiện bài toán.

1.6. SỬ DỤNG PHÉP THẾ LƯỢNG GIÁC

U1  3

Bài 1. Cho dãy số U n  định bởi  Un  2 1 * . Tính U 2013 .
U n 1  1  1  2 U ; n  1, 2,3,...
  n 
Hướng dẫn giải.

Tính đúng tan  2 1.
8

2.tan
   8  tan   2  1 .
1  tan  tan  2  
4  8  1  tan 2  8
8

U n  tan
Từ * ta viết được U n 1  8 1 .

1  U n .tan
8
 
Theo quy nạp từ 1 và U1  3  U n  tan    n  1 .  .
3 8

   6047 
Vậy U 2013  tan   2013.   tan  .
3 8  24 

u1  2

u 2 3
Bài 2. Cho dãy số xác định như sau: 
u  n  n   . Tính u
* 2014 .
 n 1 1  3  2 u
 n  
Hướng dẫn giải.

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

 
tan  tan
   3 4  3 1  2  3 .
Ta có: tan  tan    
12  3 4  1  tan  tan  1  3
3 4

un  tan
Nên từ giả thiết ta có: un 1  12 .

1  un .tan
12

tan   tan
Đặt 2  tan   u1  tan  , suy ra u2  12  tan      .
  
1  tan  .tan  12 
12

  
Theo quy nạp ta dễ dàng suy ra: un  tan     n  1  , n  *
.
 12 

    
Suy ra: u2014  tan    2013.   tan    168   .
 12   4


tan   tan
  4 1.
 tan     
 4  1  tan  .tan  3
4

1.7. CÁC DẠNG KHÁC


Bài 1.

 p
 xi  4
 i 1
 p
a/Tìm p  N * sao cho hệ  x11  4 có nghiệm.
 i 1
 x  0, i 1, p
 i

b/Với p tìm được ở câu a/,hãy xác định tập hợp tất cả các giá trị của tổng:.
p p
ai

i 1 1  ai
2
với ai  0 và a
i 1
2
i  1.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu a.

 p  p 1 
Do: 16    xi  .    p  p  4.
2

 i 1   i 1 xi 

p  4 :Khi đó: xi  1, i 1, 4 . Vậy hệ có nghiệm.

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

 x2  x3  3
p  3 :Chọn x1  1 và  có nghiệm. Nên  x1 , x2 , x3  là nghiệm của hệ.
 x2 .x3  1

 x1  x2  4
p  2: có nghiệm. Nên  x1 , x2  là nghiệm của hệ.
 x1.x2  1
p  1 :Vô nghiệm.

Vậy hệ có nghiệm khi p  2, p  3, p  4 .


Câu b
p
ai2
Ta có: f  a1 , a2 ,..., a p    .
i 1 ai (1  a1 )
2

Xét hàm: g  x   x 1  x 2  , 0  x  1; g   x   0  x 
1 2
. Ta có: max g ( x)  .
3 (0;1) 3 3

3 3 p 2 3 3
Do đó: f  a1 , a2 ,..., a p   
p
ai  . Dấu đẳng thức xảy ra khi:  1 hay p = 3. .
2 i 1 2 3

a1 a2 1 1
p  2 : f  a1 , a2    2 2  2 2 vì a12  a22  1 . Dấu đẳng thức ra khi a1  a2  ,
2
a2 a1 a1.a2 xảy 2

a1 1  a12
f (a1 , a2 )   liên tục trên  0;1 . Khi a1  0 thì f (a1 , a2 )   .Vậy p  2 , tập giá trị là:
1  a12 a12
 2 2;  . .
 
1
p  3 :Chọn a1  1  2 x ; a 2  x ; a 3  x , 0<x< .Thỏa giả thiết:.
2

1 2x x x 1
a12  a22  a32  1  2 x  x  x  1. f(a1 , a2 , a3 )     g ( x) tục trên (0; ) ;
2x 1 x 1 x liên 2
1 3 3 3 3 
g   , lim g(x)=+ .Vậy tập giá trị là:  ;   .
 3 2 x 0
 2 

p  4 : f  a1 , a2 ,..., a p  
3 3
. Chọn a1  1  2 x ; a 2  x ; a 3  x , a 4  x thỏa giả thiết:
2
1 1 2x x x x
a12  a22  a32  a42  1  3x  x  x  x  1 với 0<x< ; f(a1 , a2 , a3 , a4 )      g ( x)
3 2x 1 x 1 x 1 x
1 3 3 3 3 
liên tục trên (0; ) ; lim1 g(x)= ; lim g(x)=+ .Tập giá trị là:  ;   .
3 x 2 x 0
3  2 
n 1
Bài 2. Kí hiệu H n là tập hợp các đa thức bậc n dạng: f ( x)  x n   ai x i , a i  R . Chứng minh:
i 0

f H n 
min max | f ( x) | 
x 1;1  1
2n1
.

HƯỚNG DẪN GIẢI

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

Xét đa thức Trêbưsép T  x   cos  n.arccosx  .

Chứng minh T  x  là đa thức bậc n có hệ tử bậc n là 2n –1 .

Chứng minh bằng quy nạp dựa vào công thức: cosnt  cos  n 1 t  2cost.cos  n 1 t .

T ( x) T ( x) 1 1
Do đó: n 1
 H n . Ta có max n 1  n 1 . Nếu tồn tại f  x   H n sao cho f ( x)  n 1 ,.
2 2 2 2

x   1;1 . Lúc đó ta xét g  x   f  x  


T ( x)
đa thức bậc nhỏ hơn hay bằng n –1, g  x  đổi dấu n  1
2n 1
k
lần tại các điểm cos , k  0, n .
n

Do đó maxf ( x) 
2
1
n 1 
f H n x 1;1 2
1

. Vậy min max | f ( x) |  n1 .

Bài 3. Cho dãy số  xn  không âm thỏa mãn x1  0 ,

 
và  n  1 xn21  2n  4  n  1 xn1  2n1  22n2  9n2 xn2  36nxn  32 , n  1 .
2

Chứng minh rằng xn là số nguyên với mọi nguyên tố lớn hơn hoặc bằng 5 .

HƯỚNG DẪN GIẢI

Viết lại đẳng thức trong đầu bài về dạng  n  1 xn1  2n 1  2   3nxn  6 
2 2

Từ xn không âm dẫn đến  n  1 xn1  2n1  2  3nxn  6 , với mọi n .

Biến đổi về  n  1 xn 1  2n  2  3  nxn  2n 1  2  ,.

Bài 4. Cho dãy số dương  xn  thoả mãn: xn  xn1  2 xn 2 với mọi số tự nhiên n  1. Chứng minh rằng
dãy {xn} hội tụ.

Hướng dẫn giải


Đặt yn  max xn ; xn1. .

Từ (1) và (2) suy ra yn  yn1  0; n  *


 a  lim(yn ) .

Với   0 tuỳ ý, khi n đủ lớn, ta có   yn  a  0 .


Nếu yn  a thì   yn  a  xn  a  0 .
Nếu xn  a thì xn1  a  yn1  xn1 .

Mà xn  xn1  2 xn1  2a  xn  xn1  2a  a  x n  2a  xn1  a   . .

Tóm lại, cả hai trường hợp đều dẫn đến xn  a   .

Vậy dãy số {xn} hội tụ.


Bài 5. Cho phương trình x 2   x  1  0 với  là số nguyên dương. Gọi  là nghiệm dương của
phương trình. Dãy số  xn  được xác định như sau:.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com

x0   , xn1    xn  , n  0,1, 2,3,... .

Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho  .

Hướng dẫn giải


Đầu tiên ta chứng minh  là số vô tỉ. Thật vậy, nếu  là số hữu tỉ thì  là số nguyên (do hệ số cao nhất
của x 2 là 1) và  là ước của 1. Do đó   1 suy ra   0 , trái giả thiết.

Do đó   xn1    xn1    xn1   1 .

 xn   xn1  xn  1 .

xn xn 1 1 xn
  xn 1    xn 1    xn 1 .
    

x  1
  n   xn 1  1 (1). Lại có  2    1  0 , suy ra     .
  

xn  x  x 
  xn   xn   xn 1   xn  n    xn   n    xn  xn 1  1 (do (1)).
    
Vậy xn1  xn1  1 (mod  ) . Từ đó bằng quy nạp ta có với mọi k *
, n  2k  1, thì
xn 1  xn (2 k 1)  (k  1) (mod  ) (2).

Chọn k  1  l  l  *
 , n 1  2l , từ (2) ta có x 2l  x0  l    l  0 (mod  ) .

Vậy x2l chia hết cho  , l  *


..

Bài 6. Cho dãy  an  với n > 0 được xác định bởi:.

a1  1; a2  2; a3  6; a4  12

an  4  2a n 3  an  2  2a n 1  an  n  1
a) Chứng minh an chia hết cho n với mọi giá trị nguyên dương của n .
an
b) Đặt bn  . Chứng minh tồn tại vô số số nguyên dương n để 2015 là một ước của bn . .
n
Hướng dẫn giải
a) Ta có b1  1; b2  1; b3  2; b4  3 .

Dễ thấy bn  Fn với n  1; 2;3; 4. Bằng quy nạp ta chứng minh dãy  bn  trùng với dãy  Fn  .

Thật vậy:.
Mệnh đề đúng với n  1; 2;3; 4. Giả sử mệnh đề đúng đến n  3 . Khi đó ta có:.

 n  4 bn4  2  n  3 Fn3   n  2 Fn2  2  n  1 Fn1  nFn . .


Dùng công thức của dãy Fibonaci : Fm 2  Fm1  Fm ta dễ dàng biến đổi vế phải thành  n  4  Fn 4 .

suy ra bn4  Fn4 . .

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

Vậy mệnh đề đúng với n  4 , do đó nó đúng với mọi n nguyên dương.


Điều đó chứng tỏ an luôn chia hết cho n với mọi n nguyên dương.

b) Gọi rn là số dư của bn cho 2015 với n  1; 2;3... .

Trước tiên ta chứng  rn minh là một dãy tuần hoàn. Thật vậy: Ta có
bn2  bn1  bn  rn2  rn1  rn  mod 2015 . .

Vì có vô hạn các cặp  r1; r2  ,  r2 ; r3  , .,  rn ; rn1  nhưng chỉ nhận hữu hạn giá trị khác nhau nên tồn tại ít
nhất hai phần tử của dãy trùng nhau. Ta giả sử là  rm ; rm1    rmT ; rmT 1  (với T là một số nguyên
dương).

Ta chứng minh  rn  tuần hoàn với chu kỳ T . .

+) Ta có: rm2  rm1  rm  mod 2015 ; rmT 2  rmT 1  rmT  mod 2015 .

 rm2  rmT 2  mod 2015  rm 2  rmT  2 . .

Tiếp tục như vậy ta chứng minh được: rm k  rmT  k với mọi k  0. (1).

+) Ta có: rm1  rm1  rm  mod 2015 ; rmT 1  rmT 1  rmT  mod 2015 .

 rm1  rmT 1  mod 2015 .

 rm1  rmT 1. .

Bằng quy nạp ta chứng minh được: rmk  rmT k với k  1; 2;3;...; m  1. (2).

Từ (1) và (2) suy ra  rn  , n  0 là một dãy tuần hoàn.

Bổ sung vào dãy  bn  phần tử b0  0 thỏa mãn b0  b1  b2 suy ra r0  0. .

Khi đó dãy  rn  là dãy tuần hoàn bắt đầu từ phần tử đầu tiên r0  0. Do đó tồn tại vô số phần tử trong dãy
 rn  bằng 0.Như vậy câu b) được chứng minh xong.
Bài 7. Cho dãy số  un  được xác định như sau: u0  0, u1  1, un2  2un1  un , n  0,1, 2,... Chứng minh
rằng 2 2014 un khi và chỉ khi 2 2014 n .

Hướng dẫn giải


Công thức tổng quát un 
2 2
11
2   1  2   .
n n

     b  ab   1 .
n n
Đặt 1  2  a, 1  2
n

Ta có un 
2 2
1
 a  b  , u2 n 
2
1
2
a 2
 b 2   un  a  b  .

   1  2  . Khi đó ta được dãy  S  được xác định như sau: S


n n
Đặt Sn  a  b  1  2 n 1  2, S2  6,
Sn 2  2Sn1  Sn , n  1, 2,... .

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com

Do S1  2  mod 4 , S2  2  mod 4 nên bằng quy nạp ta được: Sn  2  mod 4 hay


a  b  2  mod 4  a  b  2t , t , 2  1.

Do đó u2n  2un .t ,  t , 2  1 .
Giả sử n  2k.t ,  t , 2  1  un  u2k.t  2k.ut .Ak , trong đó ut , Ak đều lẻ.

Bài 8. Cho dãy số  an  : a1  *


, an 1  an3  2019, n  *
. Chứng minh có nhiều nhất 1 số hạng của
dãy là số chính phương.

Hướng dẫn giải


So sánh đồng dư của an , an 1 và an 2 theo modun 4 ta có (chú ý 2019  3  mod 4 ).

an 0 1 2 3

an 1 3 0 3 2
an 2 2 3 2 3

Một số chính phương khi chia 4 có số dư là 0 hoặc 1.


Vì vậy từ số hạng thứ 3 trở đi, dãy không có số chính phương nào.
Nếu cả a1 và a2 đều chính phương, giả sử a1  a 2 , a2  b 2 ,.

suy ra b 2  a 6  2019   b  a 3  b  a 3   2019 .

Hơn nữa khi phân tích 2019 thành tích chỉ có 2 cách 2019  1.2019  3.673 .

b  a 3  1 b  1010
Trường hợp 1:   3 , vô lí do 1009 không là lập phương.
b  a  2019 a  1009
3

b  a 3  3 b  338
Trường hợp 2:   3 , vô lí do 335 không là lập phương.
b  a  673 a  335
3

Vậy điều giả sử sai, nghĩa là dãy trên có nhiều nhất 1 số chính phương.

un  N
u  u  u  {0;1}
 m n m n
Bài 9. Cho dãy  un  thỏa mãn các điều kiện sau : u2  0 . Tìm u2013 .
u  0
 3
u9999  3333

Hướng dẫn giải


Ta có : umn  um  un   ( {0;1}) .

Bằng quy nạp ta chứng minh được un1  n2 ... nk  un1  un2  ...  unk , với mọi n1 , n2 ,..., nk .

Ta có: u2  u1  u1  u1  0 .

u3  u2  u1    0    u3  1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

Ta chứng minh rằng nếu n  3333 thì u3n  n (1).

Thật vậy:.
Với n  1 thì (1) đúng.
Ta có u3n  n.u3  n, n .

Giả sử, tồn tại n0  3333 , mà u3n0  n0  u3( n0 1)  u3n0 3  u3n0  u3  n0  1 , điều này chứng tỏ, với mọi
n  n0 thì u3n  n . Điều này mâu thuẫn với u9999  3333 .

Vậy, với n  3333 thì u3n  n. .

Do đó u2013  671.

17 1
Bài 10. Cho dãy số xn xác định bởi: x1  5; x2  ; xn 1  xn .xn21  2 xn  4 . Tìm n chẵn thỏa mãn
2 4
n  N * và  xn   3 là lập phương của 1 số tự nhiên.

Hướng dẫn giải


Nhận xét thấy :.
11
1 4 21
1 4
x1  22  211 1
; x2  22  221 1
;.
2 2
n1
1 4
Khi đó, giả sử : xn  22  2n1 1
n  k ; k  N *. .
2
1 4
Cần chứng minh: xk 1  22 
k

2k 1
. (1) thật vậy ta có.
2
1 1 k 1 4 k 2 4 k 1 4
xk 1  xk xk 12  2 xk  4  (22 1  2k 1 1 )(22 1  2k 2 1 )2  2(22 1  2k 1 1 )  4 .
4 4 2 2 2
1 4

k
= 22 2k 1
suy ra (1) đúng.
2
n1 4
 xn  22 1
 2n1 1
n  N *
2 .

Khi đó  xn   3  22  3 , giả sử tồn tại n chẵn để  xn   3 là lập phương của 1 số tự nhiên:.


n1
1

n1
Khi đó 22 1
 3  c3 . Mặt khác n chẵn suy ra n  1 lẻ suy ra 2n1  1 3 khi đó đặt.

 23k  23k  3  c3   c  2k  c 2  c.2k  22 k   3 mà c 2  c.2k  22 k  c  2k nên:.


n1
1
22

c  2k  1; c 2  c.2k  22k  3 (2). Giải hệ (2) ta được hệ không có nghiệm nguyên với mọi k  0 suy ra
không tồn tại n chẵn.

Vậy không tồn tại n chẵn để  xn   3 là lập phương của một số tự nhiên.

Bài 11. Cho dãy số  un  được xác định như sau: u0  0, u1  1, un2  2un1  un , n  0,1, 2,... Chứng minh
rằng 2 2014 un khi và chỉ khi 2 2014 n .

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com

Hướng dẫn giải

Công thức tổng quát un 


2 2
11
2   1  2   .
n n

     b  ab   1 .
n n
Đặt 1  2  a, 1  2
n

Ta có un 
2 2
1
 a  b  , u2 n 
2
1
2
a 2
 b 2   un  a  b  .

   1  2  .  Sn 
n n
Đặt Sn  a  b  1  2 Khi đó ta được dãy được xác định như sau:
S1  2, S2  6, Sn2  2Sn1  Sn , n  1, 2,... .

Do S1  2  mod 4 , S2  2  mod 4 nên bằng quy nạp ta được: Sn  2  mod 4 hay


a  b  2  mod 4  a  b  2t , t , 2  1.

Do đó u2n  2un .t ,  t , 2  1 .

Giả sử n  2k.t ,  t , 2  1  un  u2k.t  2k.ut .Ak , trong đó ut , Ak đều lẻ.

Từ đẳng thức này ta được 2k un khi và chỉ khi 2k n .

 x1  1

Bài 12. Cho dãy số thực  xn  được xác định như sau:  1 . Chứng minh rằng:
 xn 1  xn  , n  1
 2 xn
25x625   625 ( kí hiệu  x là phần nguyên của số thực x ).

Hướng dẫn giải


1 1 1
Ta chứng minh rằng: n  n xn  n  H n , n  1 , với H n  1    .
8 2 n
1
xn21  xn2  2
 1 , x12  1 quy nạp xn2  n .Với n  1 đúng giả sử đúng đến n . Tức là xn2  n . Từ đó suy
4 xn
ra.
1
xn21  n  1   n  1  nxn  n .
4 xn2
n 1
1 1 1 n1 1
xn2  xn21  1   x12   n  1    n  
4 xn21 2
k 1 4 xk 4 k 1 k
2
1  1  1
 n  Hn   n  H n   nxn  n  H n .
4  8 n  8

Việc tiếp theo ta chứng minh H 625  8 . Ta có BĐT H n  1  ln n thật vậy,.

1  1 1
Xét hàm số f  x   ln  x  1  ln x   ln 1    x  0 .
x 1  x  x 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com

1 1
f  x     0 , x  0 hàm số f  x  giảm trên khoảng.
x  x  1  x  12

1
 0;    f  x   0, x  0 , ta suy ra  ln  x  1  ln x * áp dụng.
x 1
1 1
1    1  ln 2  ln1  ln 3  ln 2   ln 625  ln 624  1  ln 625  8 .
2 625

Từ đó: 625  625 x625  625  H 625  626   25x625   625 .


1
8

2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ.
Bài 1. Cho cấp số cộng  un  với n là số nguyên dương thoã mãn u2013  2013; u2014  2014 . Tính
1 1 1
tổng: S    ....  .
u1u2 u2u3 u2013u2014

Hướng dẫn giải


Dễ dàng chứng minh được số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là un  n .

Khi đó.
1 1 1 1 1 1
S   ....     ...
u1u2 u2u3 u2013u2014 1.2 2.3 2013  2014
1 1 1 1 1 1 1006 503
     ...    
2 3 3 4 2013 2014 2014 1007 .

 x0  a
Bài 2. Cho dãy số thực  xn  được xác định bởi.   n   . Tìm tất cả các giá trị của a
 xn 1  2 xn  1
2
.
để xn  0 với mọi số tự nhiên n .

Hướng dẫn giải


Giả sử xn  0 với n  .

2
Từ xn  2  2 xn21  1  0 có   xn 1  0 .
2

2 2  2 2 1
Lại từ   2 xn2  1  0 có   xn   1  xn   , n  .
2 2 2 4
1 3 1
Suy ra xn   và xn   1, n  .
2 4 2

1 1 1 1 1 3 1
Từ đó xn 1   2 xn2  1   2 xn2   2 xn  . xn   xn  , n  .
2 2 4 2 2 2 2
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:.

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
2 n n
1 1 2 1 2 1 2 1 2
a   x0   x1     x2   ...    xn     , n  .
2 2 3 2 3 2 3 2 3
n
2 1 1
Mà lim    0 nên phải có a   0  a   .
 
n 3 2 2

1 1
Thử lại với a   thì xn    0, n .
2 2
1
Vậy a   là giá trị duy nhất cần tìm.
2

 x  20; x1  30
Bài 3. Cho dãy số  xn  xác định bởi  0 . Tìm n để xn1.xn  1 là số chính
 xn 2  3xn1  xn , n 
phương.

Hướng dẫn giải


Từ công thức truy hồi của xn ta có.

 
n  , x n21  x n2  3xn 1 xn  x n21  xn x n  3xn 1  x n21  xn  2 xn

và x n21  x n2  3xn 1 xn  xn 1  x  3x   x
n1 n
2
n
 x n2  xn 1 xn 1
Suy ra x n21  xn  2 xn  x n2  xn 1 xn 1  ...  x12  x0 x2  500
.
 x n21  x n2  3xn 1 xn  500
 x n21  x n2  3xn 1 xn  500

 
2
 x n1  x n  xn 1 xn  500

Vậy xn 1 xn  500 là số chính phương.

Giả sử n là số thỏa mãn xn 1 xn  500 là số chính phương.

Đặt xn 1 xn  500  b 2 , xn 1 xn  1  a 2 , a, b  , a  b .

Ta có a2  b2  501   a  b  a  b   1.501  3.167 .

Khi đó ta tìm được a = 201, b=1 thì xn1 xn  12600  n  2 .

7224
Với a = 85, b =82 thì xn 1 xn  n.
5
Vậy n = 2 thì xn1.xn  1 là số chính phương.

u1  2
Bài 4. Dãy số  un  xác định như sau:  . Chứng minh rằng
un1  un  un  1,  n  *.
2

1 2016 1 1
1 22015
   1  22016 .
2 k 1 u 2
k

Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com

Ta có: un 1 – un  u n2 –2un  1   un –1 . (1).


2

Do u1  2  u2 – u1  1  u2  u1 .

Từ đó bằng phép quy nạp ta suy ra  un  là dãy đơn điệu tăng thực sự, và un nhận giá trị nguyên dương
lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi n  1, 2,.... .

Ta viết lại điều kiện truy hồi xác định dãy số dưới dạng sau đây:.

un 1 –1  u n2 –un  un  un –1 (2).

1 1 1 1 1 1 1
Từ đó dẫn đến:       , (3) Bây giờ từ (3), ta có:.
un 1  1 un (un  1) un  1 un un un  1 un 1  1

n
1 n  1 1  1

k 1 uk
  
k 1  uk 1 uk 1 1 
 
 1
uk 1 1
. (4) .

Từ (4) suy ra bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với.
1 1 1 n1
1  1  1  22  un 1  1  22
n

2n1
(5) .
2 un 1  1 2 2n

(ở đây n  2016 ). Ta sẽ chứng minh (5) đúng với mọi n . Khi đó nó sẽ đúng với n  2016 .
Do un nguyên dương với mọi n , (5) tương đương.
n1
22  1  un1  1  22 . (6).
n

Xét khi n  k 1 . Theo (2), ta có: uk 2 –1  uk 1 uk 1 –1 .

Vì thế theo giả thiết quy nạp suy ra:.


k 1
uk  2  1  22 (22  1)  22 .22  22
k k k k

k 1 k 1 k 1 k 1
.
uk  2  1  (22  1).(22  1  1)  22 .22  22
k

Như thế với n  k 1 , ta thu được:.


k 1
2 2  uk  2  1  2 2
k

k 1
 2 2  1  uk  2  1  2 2 .
k
(8) .

Từ (8) suy ra (6) đúng với mọi n  2,3,... .

Vì vậy (5) đúng n  2016 . Ta có điều phải chứng minh!.

an2  5an  10
Bài 5. Cho dãy (an )n 1 : a1  1; an 1  n  1 .
5  an

a) Chứng minh dãy ( an ) hội tụ và tính lim an .

a1  a2  ...  an 5  5
b) Chứng minh  n  1 .
n 2
Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com

a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1  an  3 n .


2

5 5 x 2  5 x  10 10
Đặt A  và xét hàm f ( x)    x( x  5) .
2 5 x 5 x
10  3 1 
Suy ra f '( x)   1  0x  1;  , như vậy f ( x) nghịch biến trên đoạn  ;1 .
5  x   2 2 
2

a  a3  a5  ...  a2 k 1  ...  A  lim a2 k 1  b  A


Dẫn đến  1  .
 a2  a4  a6  ...  a2 k  ...  A   lim a2 k  c  A

 c 2  5c  10
 b 
5c 5 5
Kết hợp công thức xác định dãy ta được:  bc .
c  b  5b  10
2
2
 5b

5 5
Vậy lim an  .
2

 5 5 
b) Nhận xét: t  1;  thì t  f (t )  5  5 .
 2 

Dẫn đến a2k 1  a2k  5  5 k  1 .

5 5
 a1  a2  ...  a2 k 1  a2 k  2k (1).
2
Như vậy bất đẳng thức đúng với n  2k .

5 5
Trường hợp n  2k  1 , chú ý a2 k 1  , kết hợp với (1) thu được:.
2

5 5
a1  a2  ...  a2 k 1  a2 k  a2 k 1  (2k  1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.

u1  1

Bài 6. Cho dãy số  un  như sau u2  2 .

nun  2   3n  1 un 1  2  n  1 un  3, n 
*

a) Chứng minh un  2n  3n, n  *


.
n 1
b) Đặt S n   uk . Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n > 2 thì S n chia hết cho n.
k 1

Hướng dẫn giải


a) Với n  1 , u1  21  3.1  1 .

n  2 , u1  22  3.2  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com

Giả sử uk  2k  3k; uk 1  2k 1  3  k  1 .

Chứng minh uk 2  2k 2  3  k  2 , k  *
.

Ta có.

kuk 2   3k  1 uk 1  2  k  1 uk  3
.

 kuk  2   3k  1  2k 1  3  k  1   2  k  1  2k  3k   3
.

 uk 2  2k 2  3 k  2 .

Vậy uk 2  2k 2  3  k  2 , k  *
.
.
n 1
b) Đặt S n   uk . Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n  2 thì S n chia hết cho n .
k 1

n 1
Ta có: Sn   uk  2  22  ...  2n 1  3 1  2  ...  ( n  1) 
k 1 .
1  2n 1 (n  1)n (n  1)n
Sn  2.  3.  2  2n1  1  3
1 2 2 2 .

Với n là số nguyên tố  2  1 chia hết cho n .


n1

(n  1)n
Do n là số nguyên tố lớn hơn 2  chia hết cho n .
2
Vậy S n n .

u1  0

Bài 7. Cho dãy số  un  u2  18 . Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và

un  2  5un 1  6un  24, n 
*

n  3 thì un chia hết cho 6n .

Hướng dẫn giải


Đặt vn  un  12 hay un  vn  12, n  *
.

Khi đó vn2  5vn1  6vn .

v1  12

Ta được  vn  v2  30 .
v  5v  6v
 n2 n 1 n

Phương trình đặc trưng  2  5  6  0 có nghiệm   2    3 .

Khi đó vn  a.2n  b.3n .

v1  12 2a  3b  12 a  3
Ta có    .
v2  30 4a  9b  30 b  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com

Suy ra vn  3.2n  2.3n .

Khi đó un  vn  12  3.2n  2.3n  12 .

Ta có un  6  2n 1  3n 1  2  nên un chia hết cho 6 .

Mặt khác n là số nguyên tố nên theo định lý Fermat.

 2n  2(mod n) 3.2n  6(mod n)


 n hay  n .
3  3(mod n) 2.3  6(mod n)

Từ đó un  (3.2n  2.3n  12)  0(mod n) .

Suy ra un chia hết cho n .

Với n là số nguyên tố và n  3  (n, 6)  1 .

Suy ra un chia hết cho 6n .

 x 1
 1
Bài 8. Cho dãy số  xn  với  .
 x  xn  xn  5   xn 2  5 xn  8   16 n  N 
*
 n 1

a) Chứng minh xn  5n 1 , với mọi n  2 .


n
1
b) Đặt yn   . Tìm lim yn .
k 1 xk  3
n 

Hướng dẫn giải


a) Chứng minh xn  5n 1 , với mọi n  2 .

x2  10  5  521 .

Giả sử ta có xn  5n 1  n  2 .

xn 1  xn  xn  5   xn 2  5 xn  8   16  xn
2
 5 xn  xn 2  5 xn  8   16
.
 xn 2  5 xn  4  5 xn  5.5n 1  5n

Suy ra xn 1  5n .

Vậy theo qui nạp xn  5n 1 với n  2 .


n
1
b) Đặt yn   . Tìm lim yn .
k 1 xk  3
n 

Ta có:.

xn1  xn 2  5xn  4  xn1  2  xn2  5xn  6   xn  2 xn  3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com

1 1 1 1
   
xn 1  2  xn  2  xn  3 xn  2 xn  3
.
1 1 1
  
xn  3 xn  2 xn 1  2
n
1 n
 1 1  1 1 1 1
yn          .
k 1 xk  3 k 1  xk  2 xk 1  2  x1  2 xn1  2 3 xn1  2

1 1  1 1
lim yn  lim     (vì xn 1  5  nlim  0 ).
n
n n 3
 xn1  2  3  xn 1

1
Vậy lim yn  .
n  3

u1  2
Bài 9. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:.  . Chứng minh
un  3un1  2n  9n  9n  3, n  2
3 2

p 1
rằng với mọi số nguyên tố p thì 2014 ui chia hết cho p .
i 1

Hướng dẫn giải


Với mọi n  2 ta có: un  n  3  un 1  (n  1)3  .
3

Từ đó có: un  n3  3  un 1  (n  1)3   32  un 2  (n  2)3   ...  3n 1  u1  13   3n .


Vậy un  3n  n3 , n  2 , lại có u1  2  31  13 nên un  3n  n3 , n  1 .
+ Nếu p  2 : có ngay đpcm.
p 1
+ Nếu p là số nguyên tố lẻ: u i  (3  32  ...  3 p 1 )  13  23  ...  ( p  1)3  .
i 1

1 1 p 1 1 p 1
3 
 (3 p  3)   i 3   p  1   (3 p  3)   i 3   p  i    .
3

2 2 i 1   2 i 1
 

Theo Định lí Fermat nhỏ, suy ra 3 p  3 chia hết cho p . Mặt khác i 3   p  i  cũng chia hết cho
3

p 1
p, i  1, p  1 nên: (3 p  3)   i 3   p  i   chia hết cho p . Từ đó.
3

i 1
 
p 1
 p 1
3 
2014 ui  1007 (3 p  3)   i 3   p  i    chia hết cho p .
i 1  i 1
 
Vậy bài toán được chứng minh cho mọi trường hợp.

 x0  20; x1  30
Bài 10. Cho dãy số  xn  xác định bởi  . Tìm n để xn1.xn  1 là số chính
 xn 2  3xn1  xn , n 
phương.

Hướng dẫn giải


Từ công thức truy hồi của xn ta có.

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com


n  , x n21  x n2  3xn 1 xn  x n21  xn x n  3xn 1  x n21  xn  2 xn 
và x n21  x n2  3xn 1 xn  xn 1  x  3x   x
n1 n
2
n
 x n2  xn 1 xn 1
Suy ra x n21  xn  2 xn  x n2  xn 1 xn 1  ...  x12  x0 x2  500
.
 x n21  x n2  3xn 1 xn  500
 x n21  x n2  3xn 1 xn  500

 
2
 x n1  x n  xn 1 xn  500

Vậy xn 1 xn  500 là số chính phương.

Giả sử n là số thỏa mãn xn 1 xn  500 là số chính phương.

Đặt xn 1 xn  500  b 2 , xn 1 xn  1  a 2 , a, b  , a  b .

Ta có a2  b2  501   a  b  a  b   1.501  3.167 .

Khi đó ta tìm được a  201, b  1 thì xn1 xn  12600  n  2 .

7224
Với a  85, b  82 thì xn 1 xn   n .
5
Vậy n = 2 thì xn1.xn  1 là số chính phương.

Bài 11. Bài 3. Cho phương trình x 2   x  1  0 với  là số nguyên dương. Gọi  là nghiệm dương
của phương trình. Dãy số  xn  được xác định như sau x0   , xn1    xn  , n  0,1, 2,3,... .
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho  .

Hướng dẫn giải


Đầu tiên ta chứng minh  là số vô tỉ. Thật vậy, nếu  là số hữu tỉ thì  là số nguyên (do hệ số cao nhất
của x 2 là 1) và  là ước của 1. Do đó   1 suy ra   0 , trái giả thiết.

Do đó   xn1    xn1    xn1   1 .

 xn   xn1  xn  1 .

xn xn 1 1 xn
  xn 1    xn 1    xn1 .
    

x  1
  n   xn 1  1 (1). Lại có  2    1  0 , suy ra     .
  

xn  x  x 
  xn   xn   xn 1   xn  n    xn   n    xn  xn 1  1 (do (1)).
    
Vậy xn1  xn1  1 (mod  ) . Từ đó bằng quy nạp ta có với mọi k *
, n  2k  1, thì
xn 1  xn (2 k 1)  (k  1) (mod  ) (2).

Chọn k  1  l  l  *
 , n 1  2l , từ (2) ta có.
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com

x2l  x0  l    l  0 (mod  ) .

Vậy x2l chia hết cho  , l  *


..

a0  a1  2004 a  10
Bài 12. Cho dãy số  an  xác định bởi  . Chứng minh rằng n là
an 2  7an1  an  3978, n  . 2014
số chính phương.

Hướng dẫn giải


Ta có.
an  2  10 a  10 an  10
an  2  7an 1  an  3978   7. n 1   2. .
2014 2014 2014

an  10 v0  v1  1
Đặt vn  . Ta được dãy số  vn  xác định bởi  .
2014 vn 2  7vn1  vn  2, n  .
Ta phải chứng minh vn là số chính phương.

 x0  1; x1  1
Thật vậy, xét dãy số ( xn ) xác định bởi  .
 xn 2  3xn1  xn , n  .

Hiển nhiên dãy số  xn  là dãy số nguyên.

n  , xn21  xn2  3xn 1 xn  xn21  xn ( xn  3xn 1 )  xn21  xn xn  2 .


và xn21  xn2  3xn 1 xn  xn 1 ( xn 1  3xn )  xn2  xn2  xn 1 xn 1.
Ta có .
 xn21  xn xn  2  xn2  xn 1 xn 1  x12  x0 x2  1.
 xn21  xn2  3xn 1 xn  1, n  . (2)

Ta sẽ chứng minh vn  xn2 , n  (1) bằng quy nạp.

Thật vậy, rõ ràng với n  0, n  1 , (1) đúng.

Giả sử (1) đúng đến n  k  1, k  , tức là vn  xn2 , n  1, 2,..., k  1. .

ta chứng minh (1) đúng với n = k+2, nghĩa là chứng minh vk  2  xk2 2 .

Thật vậy, theo công thức truy hồi của dãy số  an  , giả thiết quy nạp, tính chất (2) của dãy số  xn  , công
thức truy hồi của dãy số  xn  , ta có.

vk  2  7vk 1  vk  2  7 xk21  xk2  2  7 xk21  xk2  2( xk21  xk2  3xk 1 xk )


.
 9 xk21  6 xk 1 xk  xk2  (3xk 1  xk )2  xk2 2 .

Do đó vn là số chính phương. Vậy ta có điều phải chứng minh.

Bài 13. Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi xn  2013n  a 3 8n3  1, n  1, 2,... a là số thực

a)) Tìm a sao cho dãy số có giới hạn hữu hạn.


b) Tìm a sao cho dãy số ( xn ) là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó).

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com

Hướng dẫn giải


a) Ta có xn  (2a  2013)n  ayn , trong đó yn  3 8n3  1  2n .

8n3  1  (2n)3 1
   0 Khi n   .
3
(8n  1)  2n 8n  1  4n
3 2 3 3 2 3
(8n  1)  2n 3 8n3  1  4n 2
3 2

2013
Do đó tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn khi và chỉ khi a   .
n  2
b) Từ lý luận phần a) ta suy ra)

 2013
 khi a   2

 2013
lim xn  0 khi a   .
n  2

 2013
 khi a   2

2013
Bởi vậy điều kiện cần để tồn tại m  N * sao cho xm  xm1  xm2  .... là a   .
2
2013
Ta đi chứng minh a   là điều kiện đủ để có kết luận trên.
2
2013
Thật vậy: Với a   .
2

xn 1  xn  2013(n  1)  a 3 8(n  1)3  1  2013n  a 3 8n3  1


 2013  a( 3 8(n  1)3  1  3 8n3  1) 
2013 3
2013  ( 8(n  1)3  1  3 8n3  1)  .
2
2013
[2  ( 3 8(n  1)3  1  3 8n3  1)] 
2
2013
(2  3 8n3  1  3 8(n  1)3  1)  0
2
Vì.

 
2
(2  3 8n3  1)3  8  12 3 8n3  1  6 3
8n3  1  8n3  1 

8  12.2n  6(2n)2  8n3  1  8(1  3n  3n 2  n3 )  1 .


 8(n  1)3  1

Suy ra x1  x2  x3  .... .

2013
Vậy dãy số ( xn ) là dãy số tăng kể từ số hạng nào đó với a   và trong trường hợp đó ( xn ) là dãy số
2
tăng từ x1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 45

You might also like