Professional Documents
Culture Documents
1D3-2
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 1
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ ................................................................................................................. 4
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM .................................................................................................................. 5
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI ................................................................................................ 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 8
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 8
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ ............................................................................................................... 13
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM ................................................................................................................ 15
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI .............................................................................................. 16
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n n 1 2n
A. un n * . B. u n n n * . C. un n * . D. un n * .
n 1 2 n3 2n 1
Câu 2. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng
thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10 97 B. u10 71 C. u10 1414 D. u10 971
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 .
Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 7n 7 . B. un 7.n
.
C. un 7.n 1 . D. u n : Không viết được dưới dạng công thức.
1 2 3 4
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n 1
Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
1
D. un 1
n 1
A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n (1) n . .
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n 2n . B. u n 2 n . C. u n 2 (n 1) . D. un 2 2 n 1 .
1 1 1 1 1
Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
1 1 1 1 1
A. u n . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 .
3 3 n 1 3 3 3
u1 5
Câu 9. Cho dãy số u n với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n1 u n n
(n 1) n ( n 1) n
A. u n . B. u n 5 .
2 2
( n 1) n ( n 1)(n 2)
C. u n 5 . D. u n 5 .
2 2
u1 1
Câu 10. Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un 1
đây?
C. un 1 1 .
2n
A. un 1 n . B. un 1 n . D. un n .
u1 1
Câu 11. Cho dãy số un với 2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un 1
đây?
A. un 2 n . B. u n không xác định.
C. un 1 n . D. un n với mọi n .
u1 1
Câu 12. Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1 un n
2
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
C. un 1 . D. un 1 .
6 6
u1 2
Câu 13. Cho dãy số un với un 1 un 2n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. un 2 n 1 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 .
2 2 2
B. un 2 n 2 .
u1 2
Câu 14. Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 2 u
n
n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
2
1
u1
Câu 15. Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 un 2
1 1 1 1
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 1 . C. un 2n . D. un 2n .
2 2 2 2
u1 1
Câu 16. Cho dãy số un với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. un 1 . . B. un 1 . . C. un . D. un 1 . .
2 2 2 2
u1 2
Câu 17. Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un1 2un
A. un n n 1 . B. un 2n . C. un 2 n 1 . D. un 2 .
1
u1
Câu 18. Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1 2un
1 1
A. un 2n 1 . B. un n1 . C. un n . D. un 2 n 2 .
2 2
Câu 19. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018) Cho dãy số (un ) xác định bởi
u1 1
. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho un 1 2039190 .
u
n 1 u n n 3
, n *
3
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .
n
Câu 24. Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 1
n
1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
n
Câu 25. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 1 (với n * ).
n 1 2
4
A. un 9 un , n * . B. un 15 un , n * .
C. un 12 un , n * . D. un 6 un , n * .
2n 1 39
Câu 35. Cho dãy số u n có số hạng tổng quát là un . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy
n 1
2
362
số?
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
u u2 1 u un 1 un , n * u
Câu 36. Cho dãy số un có 1 và n 2 . Tính 4 .
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
u1 5
Câu 37. Cho dãy số un : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un 1 un n
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
2 n 1 1
Câu 38. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số u n thỏa mãn un . Tìm
n
số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
u1 4
Câu 39. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số . Tìm số
un1 un n
hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
Câu 40. (THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau
u1 0
; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un 1 un n; n 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Câu 41. Cho dãy số un với un a.3n ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có un 1 a.3n 1 . B. Hiệu số un 1 un 3.a .
C. Với a 0 thì dãy số tăng D. Với a 0 thì dãy số giảm.
a 1
Câu 42. Cho dãy số un với un ( a : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
n2
a 1 2n 1
A. un 1 . B. Hiệu un 1 un 1 a . .
(n 1) 2 n 1
2
n2
2n 1
C. Hiệu un 1 un a 1 . . D. Dãy số tăng khi a 1 .
n 1
2
n2
k
Câu 43. Cho dãy số un với un ( k : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
3n
k k
A. Số hạng thứ 5 của dãy số là 5 . B. Số hạng thứ n của dãy số là n 1 .
3 3
C. Là dãy số giảm khi k 0 . D. Là dãy số tăng khi k 0 .
5
a 1
Câu 44. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n2
a 1 a 1
A. Dãy số có un 1 . B. Dãy số có : un 1 .
n2 1 n 1
2
Câu 47. Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 .
B. u n 1 n 2 n 2 .
C. u n 1 u n 1 .
D. Là một dãy số giảm.
Câu 48. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số u n cho bởi số hạng tổng
quát u n sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un n . B. un . C. un n2 . D. u n n 2 .
2 n 1
Câu 49. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
1
n
n3 n 2
A. un . B. un . C. un 2 . D. un .
n 1 2 n 3n
Câu 50. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5 3n n5
A. un , n * . B. un , n * .
2n 3 4n 1
C. u n 2n 3 3, n * . D. un cos 2 n 1 , n * .
Câu 51. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n 1
A. un . B. un n3 1 . C. un n2 . D. un 2n .
n 1
1
n 1
Câu 52. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số un bị chặn.
10
6
1
C. Dãy số un là một dãy số giảm. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là .
11
1
Câu 53. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
2
1
A. un 1 . B. un un 1 .
n 1
2
1
C. Đây là một dãy số tăng. D. Bị chặn dưới.
Câu 54. Cho dãy số un với un sin . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy: un1 sin B. Dãy số bị chặn.
n2
C. Đây là một dãy số tăng. D. Dãy số không tăng không giảm.
(1) n 1
Câu 55. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1 1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Số hạng thứ 10 của dãy số là .
10 11
C. Đây là một dãy số giảm. D. Bị chặn trên bởi số M 1 .
n
Câu 56. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Dãy số un có un là dãy số
n 1
A. tăng. B. không tăng, không giảm.
C. giảm. D. không bị chặn.
Câu 57. Xét các câu sau
1 Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn.
1 1 1 1
2Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
3 5 7 2n 1
A. Chỉ có 2 đúng. B. Chỉ có 1 đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
1
Câu 58. Cho dãy số un với un .Khẳng định nào sau đây là sai?
n n 2
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ;
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
1
C. Bị chặn trên bởi số M .
2
D. Không bị chặn.
n
Câu 59. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho dãy số u n với un . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1
A. Là dãy số không bị chặn.
1 2 3 5 5
B. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
C. Là dãy số tăng.
1 2 3 4 5
D. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
7
1
Câu 60. Cho dãy số un với un .Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: 1; ; ; ;
2 3 4 5 .
B. Bị chặn trên bởi số M 1 .
C. Bị chặn trên bởi số M 0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M 1 .
n 2018
Câu 61. Cho dãy un với un . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2018n 1
A. Dãy un bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy un bị chặn.
C. Dãy un không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy un bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 62. Trong các dãy số un có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
n 2
A. un n 2 2 . B. un . C. un 3n 1 . D. un n .
2n 1 n
Câu 63. Cho dãy số u n với un 2 51n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
Câu 64. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n 1
A. un . B. un 2 n sin n . C. un n2 . D. un n3 1 .
n 1
Câu 65. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Chọn kết luận sai:
1
A. Dãy số 2 n 1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số
n 1
giảm và bị chặn dưới.
1 1
C. Dãy số tăng và bị chặn trên. D. Dãy số n giảm và bị chặn dưới.
n 3.2
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
2 3 4 5
Câu 1. Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7
n 1
un n .
n3
Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Xét dãy (un ) có dạng: un an3 bn2 cn d
8
a b c d 1
8a 4b 2c d 3
Ta có hệ:
27 a 9b 3c d 19
64a 16b 4c d 53
Giải hệ trên ta tìm được: a 1, b 0, c 3, d 1
un n3 3n 1 là một quy luật.
Số hạng thứ 10: u10 971 .
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
5 5.1
10 5.2
15 5.3
20 5.4
25 5.5
Suy ra số hạng tổng quát un 5n .
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
8 7.1 1
15 7.2 1
22 7.3 1
29 7.4 1
36 7.5 1
Suy ra số hạng tổng quát un 7n 1 .
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
0
0
0 1
1 1
2 11
2 2
3 2 1
3 3
4 3 1
4 4
5 4 1
n
Suy ra un .
n 1
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
9
Các số hạng đầu của dãy là 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... un 1 .
1 2 3 4 5 n
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là 2 nên un 2 2. n 1
.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un n .
31 3 3 3 3 3
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
n n 1
Ta có un 5 1 2 3 ... n 1 5 .
2
Câu 10. Chọn D.
un 1 un 1 un 1 u2 2; u3 3; u4 4;...
2n
un n
Ta có: Dễ dàng dự đoán được .
Thật vậy, ta chứng minh được un n * bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với n 1 u1 1 . Vậy * đúng với n 1
+ Giả sử * đúng với mọi n k k * , ta có: uk k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n k 1 , tức là: uk 1 k 1
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với mọi
2k
n * .
Câu 11. Chọn A.
Ta có: u2 0; u3 1; u4 2 ,. Dễ dàng dự đoán được un 2 n .
Câu 12. Chọn C.
u1 1
u2 u1 1
2
Ta có: u3 u2 22 .
...
u u n 12
n n 1
n n 1 2 n 1
Cộng hai vế ta được un 1 12 2 2 ... n 1 1
2
6
Câu 13. Chọn A.
1 2
u
u u 1
2 1
10
3 4 5 n 1
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ;... Dễ dàng dự đoán được un .
2 3 4 n
Câu 15. Chọn B.
1
u1 2
u2 u1 2
1 1
Ta có: u3 u2 2 . Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 .
... 2 2
un un 1 2
Câu 16. Chọn D.
u1 1
u2 u1
2
u
Ta có: u3 2 .
2
...
un un 1
2
n 1
u .u .u ...u 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 1 . 1 2 3 n 1 un 1 . n 1 1 .
2.2.2...2
2 2
n 1 lan
Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 2.2n 1.u1.u2 ...un 1 u n 2 n
...
un 2un 1
Câu 18. Chọn D.
1
u1 2
u2 2u1
1
Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un .2n 1.u1.u2 ...un1 un 2n 2
... 2
un 2un 1
Câu 19. Theo hệ thức đã cho ta có:
un un 1 (n 1)3 un 2 (n 2)3 (n 1)3 ... u1 13 23 ... (n 1)3 .
(n 1) 2 n 2
Lại có 1 2 ... (n 1) (1 2 ... ( n 1))
3 3 3 2
.
4
n 2 (n 1) 2 n(n 1)
Suy ra: un 1 un 1 .
4 2
Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n 2020 .
11
Câu 20. Với n 1 ta có: u2 u1 3 4 2 2 .
Với n 2 ta có: u3 u2 2.2 1 9 32 .
Với n 3 ta có: u4 u3 2.3 1 16 42 .
Từ đó ta có: un n 2 .
n 1 L
Suy ra un 2017 n 2018 0 n 2 2017 n 2018 0 .
n 2018 N
1
Câu 21. Ta có: un
n n . 4 n 1 4 n . n 1 4 n 1
4 3 3
1
n 4
n 4 n 1 n 1. 4
n 4 n 1
1
4
n 4 n 1 n n 1
n 1 n
4
n 4 n 1
n 1 n . 4
n 1 4 n
n 1 n
n 1 n .
4 4
12
3.2015
Xét với m 2015 thì n 1 1210 2018 , thỏa điều kiện 1 n 2018 .
5
Do tập 5;10;...; 2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a. n 1 a n 1
2 2
Ta có un 1 .
n 1 1 n 2 2
Câu 30. Chọn A.
Ta có: u2019 2.2019 1 4039 .
Câu 31. Chọn C
Ta có u2018 1 2 2018.
Câu 32. Chọn D
50 2 48
Ta có: u50 .
3.50 1 151
Câu 33. Chọn D
112 2.11 1 71
Ta có: u11 .
11 1 6
Câu 34. Chọn C
n 12 n 12
Ta có: un 12 2017 sin 2018cos
2 3
n n
2017 sin 6 2018 cos 4
2 3
13
n n
2017 sin 2018 cos u n , n .
*
2 3
Câu 35.
Lời giải
Chọn B
n 19
2n 1 39
Ta có 2 39n 724n 323 0
2
17 , do n nên n 19 .
*
n 1 362 n
39
Câu 36.
Chọn B
Ta có u3 u2 u1 2 .
u 4 u3 u 2 3 .
Câu 37. Chọn B
Cách 1:
u1 5, u2 6, u3 8, u4 11, u5 15, u6 20
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
u1 5
u2 5 1
u3 5 1 2
u4 5 1 2 3
.....
n n 1
un 5 1 2 ... n 1 5
2
n n 1 n 6
20 5 n * n2 n 30 0
2 n 5(lo¹i)
Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6
2101 1
Câu 38. Ta có: u10 51,3 .
10
Câu 39. Ta có u2 u1 1 5 ; u3 u2 2 7 ; u4 u3 3 10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5 u4 4 14 .
Câu 40. Đặt vn un 1 un n , suy ra vn là một câp số cộng với số hạng đầu v1 u2 u1 1 và công sai
d 1.
Xét tổng S 217 v1 v2 ... v217 .
217. v1 v217 217. 1 217
Ta có S 217 v1 v2 ... v217 23653 .
2 2
14
Mà vn un 1 un suy ra S 217 v1 v2 ... v217 u2 u1 u3 u2 ... u 218 u217 u218 u1
u218 S 217 u1 23653 .
Câu 43.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
k
Số hạng thứ n của dãy là un .
3n
Câu 44.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
a 1
Ta có un 1 .
n 1
2
Câu 45.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Chọn a 0 thì un 0 ,dãy un không tăng, không giảm.
Câu 46. Chọn B
Ta có
U n 1 2n U n 1 1 2(n 1) U n 1 U n 2 0 suy ra là dãy tăng.
U n 1 là dãy số không đổi.
U n 1 6.6 n
U n 6n U n 1 6n 1 n 6 1 suy ra là dãy tăng.
Un 6
U n n 2 n 1 U n 1 n 3 n 2
U n 1 n 2 n 1
0
Un
n2 n3
suy ra là dãy giảm.
Câu 47.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có :
15
un 1 un n 1 n 1 1 n 2 n 1 n2 2n 1 n 2 n2 n 1 2n 0 n 1
2
Do đó un là một dãy giảm.
1 1
Câu 48. Ta có un n
n 1 un1 n * .
2 2
Câu 49. Xét A:
n3 n2 n2 n3 4
Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un 0 n
n 1 n2 n 2 n 1 n 1 n 2
Vậy u n là dãy số tăng.
Xét B:
n n 1 n 1 n 1
Ta có un ; un1 . Khi đó: un1 un 0 n
2 2 2 2 2
Vậy u n là dãy số tăng.
Xét C:
2 2
Ta có un , un 1
n 1
2 2
n
u n 1 n2 n2
1, n . Vậy u n là dãy giảm.
n 1
2 2
un n
Xét D:
1 1 1
Ta có u1 ; u2 ; u3 . Vậy u n là dãy số không tăng không giảm.
3 9 27
5 3n 5 3 n 1 5 3n 2 3n 5 3n
Câu 50. Xét un , n * , ta có un 1 un
2n 3 2 n 1 3 2n 3 2n 5 2n 3
2 3n 2n 3 2n 5 5 3n
4n 6n2 6 9n 10n 6n 2 25 15n
2n 5 2n 3 2n 5 2n 3
19
0, n * .
2n 5 2n 3
5 3n
Vậy un , n * là dãy giảm.
2n 3
Câu 51. Với mọi n , n 1 . Ta có
2 n 1 1 2n 1 2n 3 2n 1
un 1 un
n 1 1 n 1 n n 1
2n 3 n 1 n 2n 1 2n 3 n 1 n 2n 1 3 0
, với mọi n , n 1 .
n n 1 n n 1 n n 1
Suy ra dãy số giảm.
Câu 55.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Dãy un là một dãy đan dấu.
n 1.
Do đó un là dãy giảm.
1 2 3 4 5
Câu 59. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Câu 60.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Nhận xét : un 1 .
n 1
Dãy số un bị chặn dưới bởi M 1 .
Câu 61. Chọn B
n 2018 1 2017.2019
Ta có: un .
2018n 1 2018 2018 2018n 1
Do đó un là dãy giảm, mà u1 1 , dễ thấy n * , un 0 0 u n 1.
Suy ra: Dãy un bị chặn.
Câu 62. Chọn B
lim n 2 2 dãy số un n 2 2 không bị chặn.
n 1 1 1 1
un un .
2n 1 2 2n 1 2 2
17
n 1 n
Mặt khác ta thấy ngay un 0 n * 0 un dãy số un bị chặn.
2n 1 2 2n 1
Câu 63. Chọn D.
1 1 1 5 4
Xét un 1 un 2 5 n 2 51 n 5 n 51n n
5 5
n1 n n n 0, n * .
5 5 5
un là dãy số giảm.
5
Ta có: un 2 51n 2, n * ; un 2 3, n * .
5n
un là dãy số bị chặn.
2n 1
Câu 64. Xét dãy số un ta có:
n 1
2n 1
* un 0; n * dãy u n bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n 1
2n 1 1
* un 2 2; n * dãy u n bị chặn trên bởi giá trị 2 .
n 1 n 1
dãy u n là dãy bị chặn.
1
Đáp án B đúng vì dãy số
n 1
Câu 65. giảm và bị chặn dưới bởi 0.
1
Đáp án C đúng vì dãy số tăng và bị chặn trên bởi 0.
n
1
Đáp án D đúng vì dãy số n giảm và bị chặn dưới bởi 0.
3.2
Đáp án A sai vì dãy số 2 n 1 tăng nhưng không bị chặn trên.
18