You are on page 1of 18

TOÁN 11 DÃY SỐ

1D3-2

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 1
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ ................................................................................................................. 4
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM .................................................................................................................. 5
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI ................................................................................................ 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 8
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 8
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ ............................................................................................................... 13
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM ................................................................................................................ 15
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI .............................................................................................. 16

PHẦN A. CÂU HỎI

DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

Câu 1. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n n 1 2n
A. un  n  * . B. u n  n n   * . C. un  n  * . D. un  n  * .
n 1 2 n3 2n  1
Câu 2. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng
thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10  97 B. u10  71 C. u10  1414 D. u10  971
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) . B. un  5n . C. un  5  n . D. un  5.n  1 .
Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  7n  7 . B. un  7.n
.
C. un  7.n  1 . D. u n : Không viết được dưới dạng công thức.
1 2 3 4
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng

1
D. un   1
n 1
A. u n  1 . B. u n  1 . C. u n  (1) n . .

Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n  2n . B. u n   2   n . C. u n   2 (n  1) . D. un   2   2  n  1 .

1 1 1 1 1
Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
1 1 1 1 1
A. u n  . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 .
3 3 n 1 3 3 3
u1  5
Câu 9. Cho dãy số u n  với  .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n1  u n  n
(n  1) n ( n  1) n
A. u n  . B. u n  5  .
2 2
( n  1) n ( n  1)(n  2)
C. u n  5  . D. u n  5  .
2 2
u1  1
Câu 10. Cho dãy số  un  với  2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un   1
đây?
C. un  1   1 .
2n
A. un  1  n . B. un  1  n . D. un  n .

u1  1
Câu 11. Cho dãy số  un  với  2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un   1
đây?
A. un  2  n . B. u n không xác định.
C. un  1  n . D. un  n với mọi n .

u1  1
Câu 12. Cho dãy số  un  với  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1  un  n
2

n  n  1 2n  1 n  n  1 2n  2 
A. un  1  . B. un  1  .
6 6
n  n  1 2n  1 n  n  1 2n  2 
C. un  1  . D. un  1  .
6 6
u1  2
Câu 13. Cho dãy số  un  với un 1  un  2n  1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới

đây?
A. un  2   n  1 . C. un  2   n  1 . D. un  2   n  1 .
2 2 2
B. un  2  n 2 .

u1  2

Câu 14. Cho dãy số  un  với  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  2  u
 n

n 1 n 1 n 1 n
A. un   . B. un  . C. un   . D. un   .
n n n n 1

2
 1
u1 
Câu 15. Cho dãy số  un  với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  un  2
1 1 1 1
A. un   2  n  1 . B. un   2  n  1 . C. un   2n . D. un   2n .
2 2 2 2
u1  1

Câu 16. Cho dãy số  un  với  un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. un   1 .   . B. un   1 .   . C. un    . D. un   1 .   .
2 2 2 2
u1  2
Câu 17. Cho dãy số  un  với  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un1  2un
A. un  n n 1 . B. un  2n . C. un  2 n 1 . D. un  2 .

 1
u1 
Câu 18. Cho dãy số  un  với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1  2un
1 1
A. un  2n 1 . B. un  n1 . C. un  n . D. un  2 n  2 .
2 2
Câu 19. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018) Cho dãy số (un ) xác định bởi
u1  1
 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho un  1  2039190 .
u
 n 1  u n  n 3
,  n   *

A. n  2017 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018 .


u  1
Câu 20. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Cho dãy số  u n  xác định bởi  1
un 1  u n  2 n  1, n  1
. Giá trị của n để un  2017 n  2018  0 là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 21. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho dãy số un  xác định bởi
1
un  , n  1 . Tính tổng S  u1  u 2  ...  u20184 1
4
n3  4 n3  n 2  4 n3  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1
.
A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
2
Câu 22. (SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Cho dãy số  u n  được xác định bởi u1  và
3
un 1 
un
2  2n  1 un  1
 
, n * . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của dãy số đó?

4036 4035 4038 4036


A. . B. . C. . D. .
4035 4034 4037 4037
Câu 23. Cho hai cấp số cộng un  :1; 6;11;... và vn  : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên.

3
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .

DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ

n
Câu 24. Cho dãy số  un  , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 1
n

1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
n
Câu 25. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  1  (với n  * ).
n 1 2

Số hạng đầu tiên của dãy là:


3 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
5 2
Câu 26. Cho dãy số  un  có un   n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 27. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Cho dãy số  un  với un  3n . Khi đó số hạng u2 n1 bằng
A. 3n.3n1 . B. 32 n1  1 . C. 32 n  1 . D. 32.3n  1 .
(Chuyên Phan Bội Châu-lần 1-2018-2019) Cho dãy số un  xác định bởi u n   1 cos n  .
n
Câu 28.
Giá trị u99 bằng
A. 99 . B.  1 . C. 1 . D. 99 .
an 2
Câu 29. Cho dãy số  un  với un  (a: hằng số). un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
a.  n  1 a.  n  1
2 2
a.n 2  1 an 2
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
n2 n 1 n 1 n2
Câu 30. (Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho dãy số  u n  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy

A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 31. Cho dãy số  un  với un  1  2 n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018 . B. 2017  2 2017 . C. 1  2 2018 . D. 2018  2 2018 .
n2
Câu 32. Cho dãy số  un  với un  , n  1. Tìm khẳng định sai.
3n  1
1 8 19 47
A. u3  . B. u10  . C. u21  . D. u50  .
10 31 64 150
n 2  2n  1
Câu 33. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho dãy số un  . Tính u11 .
n 1
182 1142 1422 71
A. u11  . B. u11  . C. u11  . D. u11  .
12 12 12 6
Câu 34. (HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) Cho dãy số  un  xác định bởi
 n   n 
un  2017 sin    2018 cos   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2   3 

4
A. un 9  un , n   * . B. un 15  un , n   * .
C. un 12  un , n   * . D. un  6  un , n   * .
2n  1 39
Câu 35. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát là un  . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy
n 1
2
362
số?
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
u  u2  1 u  un 1  un , n   * u
Câu 36. Cho dãy số  un  có 1 và n  2 . Tính 4 .
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
u1  5
Câu 37. Cho dãy số  un  :  . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un 1  un  n
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
2 n 1  1
Câu 38. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số  u n  thỏa mãn un  . Tìm
n
số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .

u1  4
Câu 39. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số  . Tìm số
un1  un  n
hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
Câu 40. (THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số  un  bởi công thức truy hồi sau
 u1  0
 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un 1  un  n; n  1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .

DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM

Câu 41. Cho dãy số  un  với un  a.3n ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có un 1  a.3n 1 . B. Hiệu số un 1  un  3.a .
C. Với a  0 thì dãy số tăng D. Với a  0 thì dãy số giảm.
a 1
Câu 42. Cho dãy số  un  với un  ( a : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
n2
a 1 2n  1
A. un 1  . B. Hiệu un 1  un  1  a  . .
(n  1) 2  n  1
2
n2
2n  1
C. Hiệu un 1  un   a  1 . . D. Dãy số tăng khi a  1 .
 n  1
2
n2

k
Câu 43. Cho dãy số  un  với un  ( k : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
3n
k k
A. Số hạng thứ 5 của dãy số là 5 . B. Số hạng thứ n của dãy số là n 1 .
3 3
C. Là dãy số giảm khi k  0 . D. Là dãy số tăng khi k  0 .
5
a 1
Câu 44. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n2
a 1 a 1
A. Dãy số có un 1  . B. Dãy số có : un 1  .
n2  1  n  1
2

C. Là dãy số tăng. D. Là dãy số giảm.


an 2
Câu 45. Cho dãy số  un  với un  ( a : hằng số). Kết quả nào sau đây là sai?
n 1
a.  n  1
2
a.  n 2  3n  1
A. un 1  . B. un 1  un  .
n2 (n  2)( n  1)
C. Là dãy số luôn tăng với mọi a . D. Là dãy số tăng với a  0 .
Câu 46. Dãy số (U n ) có số hạng tổng quát nào sau đây là dãy giảm?
A. U n  1  2n . B. U n  n  2  n  1 .
C. U n  1 . D. U n  6 n .

Câu 47. Cho dãy số  un  có un   n 2  n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 .
B. u n 1   n 2  n  2 .
C. u n 1  u n  1 .
D. Là một dãy số giảm.
Câu 48. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số  u n  cho bởi số hạng tổng
quát u n sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n  1
A. un  n . B. un  . C. un  n2 . D. u n  n  2 .
2 n 1
Câu 49. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
 1
n
n3 n 2
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
n 1 2 n 3n
Câu 50. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5  3n n5
A. un  ,  n   * . B. un  ,  n   * .
2n  3 4n  1
C. u n  2n 3  3,  n   * . D. un  cos  2 n  1 ,  n   * .

Câu 51. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  . B. un  n3  1 . C. un  n2 . D. un  2n .
n 1

DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI

 1
n 1

Câu 52. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số  un  bị chặn.
10

6
1
C. Dãy số  un  là một dãy số giảm. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là .
11
1
Câu 53. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
2

1
A. un 1  . B. un  un 1 .
 n  1
2
1
C. Đây là một dãy số tăng. D. Bị chặn dưới.

Câu 54. Cho dãy số  un  với un  sin . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1

A. Số hạng thứ n  1 của dãy: un1  sin B. Dãy số bị chặn.
n2
C. Đây là một dãy số tăng. D. Dãy số không tăng không giảm.
(1) n 1
Câu 55. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1 1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Số hạng thứ 10 của dãy số là .
10 11
C. Đây là một dãy số giảm. D. Bị chặn trên bởi số M  1 .
n
Câu 56. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Dãy số  un  có un  là dãy số
n 1
A. tăng. B. không tăng, không giảm.
C. giảm. D. không bị chặn.
Câu 57. Xét các câu sau
1 Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn.
1 1 1 1
 2Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
3 5 7 2n  1
A. Chỉ có  2  đúng. B. Chỉ có 1 đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
1
Câu 58. Cho dãy số  un  với un  .Khẳng định nào sau đây là sai?
n n 2

1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ;
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
1
C. Bị chặn trên bởi số M  .
2
D. Không bị chặn.
n
Câu 59. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho dãy số  u n  với un  . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1
A. Là dãy số không bị chặn.
1 2 3 5 5
B. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
C. Là dãy số tăng.
1 2 3 4 5
D. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6

7
1
Câu 60. Cho dãy số  un  với un  .Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là:  1; ; ; ;
2 3 4 5 .
B. Bị chặn trên bởi số M  1 .
C. Bị chặn trên bởi số M  0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M  1 .
n  2018
Câu 61. Cho dãy  un  với un  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2018n  1
A. Dãy  un  bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy  un  bị chặn.
C. Dãy  un  không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy  un  bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới

Câu 62. Trong các dãy số  un  có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
n 2
A. un  n 2  2 . B. un  . C. un  3n  1 . D. un  n  .
2n  1 n
Câu 63. Cho dãy số  u n  với un  2  51n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
Câu 64. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un  . B. un  2 n  sin  n  . C. un  n2 . D. un  n3  1 .
n 1
Câu 65. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Chọn kết luận sai:
 1 
A. Dãy số 2 n  1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số 
 n  1
giảm và bị chặn dưới.

 1  1 
C. Dãy số   tăng và bị chặn trên. D. Dãy số  n  giảm và bị chặn dưới.
 n   3.2 

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO

DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
2 3 4 5
Câu 1. Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7
n 1
 un  n    .
n3
Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Xét dãy (un ) có dạng: un  an3  bn2  cn  d

8
 a  b  c  d  1
8a  4b  2c  d  3

Ta có hệ: 
27 a  9b  3c  d  19
64a  16b  4c  d  53
Giải hệ trên ta tìm được: a  1, b  0, c  3, d  1
 un  n3  3n  1 là một quy luật.
Số hạng thứ 10: u10  971 .

Câu 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
5  5.1
10  5.2
15  5.3
20  5.4
25  5.5
Suy ra số hạng tổng quát un  5n .
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
8  7.1  1
15  7.2  1
22  7.3  1
29  7.4  1
36  7.5  1
Suy ra số hạng tổng quát un  7n  1 .
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
0
0
0 1
1 1

2 11
2 2

3 2 1
3 3

4 3 1
4 4

5 4 1
n
Suy ra un  .
n 1
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
9
Các số hạng đầu của dãy là  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;...  un   1 .
1 2 3 4 5 n

Câu 7.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là  2  nên un   2   2.  n  1
.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un  n .
31 3 3 3 3 3
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
n  n  1
Ta có un  5  1  2  3  ...  n  1  5  .
2
Câu 10. Chọn D.
un 1  un   1  un  1  u2  2; u3  3; u4  4;...
2n
un  n
Ta có: Dễ dàng dự đoán được .
Thật vậy, ta chứng minh được un  n * bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với n  1  u1  1 . Vậy * đúng với n  1
+ Giả sử * đúng với mọi n  k  k  *  , ta có: uk  k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n  k  1 , tức là: uk 1  k  1
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số  un  ta có: uk 1  uk   1  k  1 . Vậy * đúng với mọi
2k

n  * .
Câu 11. Chọn A.
Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 ,. Dễ dàng dự đoán được un  2  n .
Câu 12. Chọn C.
u1  1

u2  u1  1
2


Ta có: u3  u2  22 .
...

u  u   n  12
 n n 1

n  n  1 2 n  1
Cộng hai vế ta được un  1  12  2 2  ...   n  1  1 
2

6
Câu 13. Chọn A.
 1 2
u 
u  u  1
 2 1

. Cộng hai vế ta được un  2  1  3  5  ...   2n  3  2   n  1


2
Ta có: u3  u2  3
...

un  un 1  2n  3
Câu 14. Chọn C.

10
3 4 5 n 1
Ta có: u1   ; u2   ; u3   ;... Dễ dàng dự đoán được un   .
2 3 4 n
Câu 15. Chọn B.
 1
u1  2

u2  u1  2
 1 1
Ta có: u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2  n  1 .
... 2 2

un  un 1  2

Câu 16. Chọn D.
u1  1

u2  u1
 2
 u
Ta có: u3  2 .
 2
...

un  un 1
 2
n 1
u .u .u ...u 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un   1 . 1 2 3 n 1  un   1 . n 1   1 .  
2.2.2...2
  2 2
n 1 lan

Câu 17. Chọn B.


u1  2
u  2u
 2 1

Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  2.2n 1.u1.u2 ...un 1  u n  2 n
...

un  2un 1
Câu 18. Chọn D.
 1
u1  2

u2  2u1
 1
Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  .2n 1.u1.u2 ...un1  un  2n 2
... 2

un  2un 1

Câu 19. Theo hệ thức đã cho ta có:
un  un 1  (n  1)3  un 2  (n  2)3  (n  1)3  ...  u1  13  23  ...  (n  1)3 .
(n  1) 2 n 2
Lại có 1  2  ...  (n  1)  (1  2  ...  ( n  1)) 
3 3 3 2
.
4
n 2 (n  1) 2 n(n  1)
Suy ra: un  1   un  1  .
4 2
Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n  2020 .
11
Câu 20. Với n  1 ta có: u2  u1  3  4  2 2 .
Với n  2 ta có: u3  u2  2.2  1  9  32 .
Với n  3 ta có: u4  u3  2.3  1  16  42 .
Từ đó ta có: un  n 2 .
 n  1 L 
Suy ra un  2017 n  2018  0   n 2  2017 n  2018  0   .
 n  2018  N 
1
Câu 21. Ta có: un 
n  n . 4 n  1  4 n . n  1  4  n  1
4 3 3

1

n  4

n  4 n  1  n  1.  4
n  4 n 1 
1

 4
n  4 n 1  n  n 1 
n 1  n
 4
n  4 n 1


 n 1  n .  4
n 1  4 n 
n 1  n
 n 1  n .
4 4

Do đó S  4 2  4 1  4 3  4 2  ...  4 20184  1  1  4 20184  1


 1  4 20184  1  2018  2017 .
1 2  2n  1 un  1 1  1 
Câu 22. - Ta có:    4n  2    4  n  1  2   4n  2
un 1 un un  un 1 
Tương tự ta đươc:
1 1 3 4 n 2  8n  3
   4.1  2    4.2  2   ...   4n  2    2n  2n  n  1 
un 1 u1 2 2
2 2
 un 1  2 
4n  8n  3  2n  1 2n  3 
2 1 1
 un   
 2n  1 2n  1 2n  1 2n  1
n 2018
1 2n 4036
  uk  1     uk  .
k 1 2n  1 2 n  1 k 1 4037
Câu 23. Đáp án. A.
Dãy un  có số hạng tổng quát là un  1  5 n 1  5n  4, 1  n  2018 .
Dãy vm  có số hạng tổng quát là vm  4  3 m 1  3m 1, 1  m  2018 .

1  m, n  2018
Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n   thỏa mãn điều kiện: 
 .

um  un (*)

Ta có *  5n  4  3m 1  5 n 1  3m **
Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1  m  2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...; 2015
.

12
3.2015
Xét với m  2015 thì n   1  1210  2018 , thỏa điều kiện 1  n  2018 .
5
Do tập 5;10;...; 2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.

DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ


Câu 24. Chọn D.
2 3
u1  1, u2  , u3  .
3 7
Câu 25. Chọn D
1 1
Ta có u1  1  2  .
1 1 2

Câu 26. Chọn A


Giả sử un  19 ,  n  *  .
Suy ra  n 2  n  1  19
  n 2  n  20  0
n  5
 .
 n   4  l 
Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 27. Chọn A
un  3n  u2 n 1  32 n 1  3n.3n 1
Câu 28. Chọn C
Ta có: u99   1 cos 99    cos 98      cos    1.
99

Câu 29.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a.  n  1 a  n  1
2 2

Ta có un 1   .
 n  1  1  n  2 2
Câu 30. Chọn A.
Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .
Câu 31. Chọn C
Ta có u2018  1  2 2018.
Câu 32. Chọn D
50  2 48
Ta có: u50   .
3.50  1 151
Câu 33. Chọn D
112  2.11  1 71
Ta có: u11   .
11  1 6
Câu 34. Chọn C
  n  12      n  12   
Ta có: un 12  2017 sin    2018cos  
 2   3 
 n   n 
 2017 sin   6   2018 cos   4 
 2   3 

13
 n   n 
 2017 sin    2018 cos    u n , n   .
*

 2   3 
Câu 35.
Lời giải
Chọn B
 n  19
2n  1 39
Ta có 2   39n  724n  323  0  
2
17 , do n   nên n  19 .
*

n  1 362  n
 39
Câu 36.
Chọn B
Ta có u3  u2  u1  2 .
u 4  u3  u 2  3 .
Câu 37. Chọn B
Cách 1:
u1  5, u2  6, u3  8, u4  11, u5  15, u6  20
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
u1  5
u2  5  1
u3  5  1  2
u4  5  1  2  3
.....
n  n  1
 un  5  1  2  ...  n  1  5 
2
n  n  1 n  6
 20  5   n   *  n2  n  30  0  
2  n  5(lo¹i)
Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6
2101  1
Câu 38. Ta có: u10   51,3 .
10
Câu 39. Ta có u2  u1  1  5 ; u3  u2  2  7 ; u4  u3  3  10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5  u4  4  14 .
Câu 40. Đặt vn  un 1  un  n , suy ra  vn  là một câp số cộng với số hạng đầu v1  u2  u1  1 và công sai
d 1.
Xét tổng S 217  v1  v2  ...  v217 .
217.  v1  v217  217. 1  217 
Ta có S 217  v1  v2  ...  v217    23653 .
2 2

14
Mà vn  un 1  un suy ra S 217  v1  v2  ...  v217   u2  u1    u3  u2   ...   u 218  u217   u218  u1
 u218  S 217  u1  23653 .

DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM


Câu 41.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có un 1  un  a.3n1  a.3n  a.3n  3  1  2a.3n .
Câu 42.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 1 1  2 n  1 2n  1
Ta có un 1  un   a  1 .   2    a  1 . 2  1  a  . 2 .
  n  1 n 
2
n  n  1
2
n  n  1
2
 

Câu 43.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
k
Số hạng thứ n của dãy là un  .
3n
Câu 44.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
a 1
Ta có un 1  .
 n  1
2

Câu 45.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Chọn a  0 thì un  0 ,dãy  un  không tăng, không giảm.
Câu 46. Chọn B
Ta có
U n  1  2n  U n 1  1  2(n  1)  U n 1  U n  2  0 suy ra là dãy tăng.
U n  1 là dãy số không đổi.
U n 1 6.6 n
U n  6n  U n 1  6n 1   n  6  1 suy ra là dãy tăng.
Un 6

U n  n  2  n  1  U n 1  n  3  n  2  

U n 1  n  2  n  1
0

Un 
n2  n3 
suy ra là dãy giảm.
Câu 47.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có :

15
un 1  un     n  1  n  1  1   n 2  n  1  n2  2n  1  n  2  n2  n  1  2n  0 n  1
2
 
Do đó  un  là một dãy giảm.
1 1
Câu 48. Ta có un  n
 n 1  un1 n  * .
2 2
Câu 49. Xét A:
n3 n2 n2 n3 4
Ta có un  ; un 1  . Khi đó: un 1  un     0 n  
n 1 n2 n  2 n  1  n  1 n  2 
Vậy  u n  là dãy số tăng.
Xét B:
n n 1 n 1 n 1
Ta có un  ; un1  . Khi đó: un1  un     0 n  
2 2 2 2 2
Vậy  u n  là dãy số tăng.
Xét C:
2 2
Ta có un  , un 1 
 n  1
2 2
n
u n 1 n2 n2
   1, n    . Vậy  u n  là dãy giảm.
 n  1
2 2
un n
Xét D:
1 1 1
Ta có u1  ; u2  ; u3  . Vậy  u n  là dãy số không tăng không giảm.
3 9 27
5  3n 5  3  n  1 5  3n 2  3n 5  3n
Câu 50. Xét un  ,  n   * , ta có un 1  un    
2n  3 2  n  1  3 2n  3 2n  5 2n  3


 2  3n  2n  3   2n  5 5  3n  
4n  6n2  6  9n  10n  6n 2  25  15n
 2n  5 2n  3  2n  5 2n  3
19
  0, n   * .
 2n  5  2n  3
5  3n
Vậy un  ,  n   * là dãy giảm.
2n  3
Câu 51. Với mọi n   , n  1 . Ta có
2  n  1  1 2n  1 2n  3 2n  1
un 1  un    
 n  1  1 n  1 n n 1
 2n  3 n  1  n  2n  1   2n  3 n  1  n  2n  1  3  0
 , với mọi n   , n  1 .
n  n  1 n  n  1 n  n  1
Suy ra dãy số giảm.

DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI


Câu 52. Chọn C
 1
n 1
1
Dễ thấy un    1, n  * nên  un  là dãy số bị chặn.
n 1 n 1
1 1 1 1
Lại có u9  ; u10  ; u11  ; u12  ;... suy ra dãy  un  không phải là dãy số tăng cũng
10 11 12 13
không phải là dãy số giảm.
16
Do đó đáp án C sai.

Câu 53. Chọn B.


Câu 54. Chọn D.
Dãy số không tăng không giảm.

Câu 55.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Dãy un là một dãy đan dấu.

Câu 56. Chọn A


n 1 n (n  1) 2  n(n  2) 1
Ta có un 1  un      0, n   .
n  2 n 1 (n  2)(n  1) (n  2)(n  1)
Suy ra dãy số đã cho là dãy tăng.
Câu 57. Chọn D.
Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn dưới, không bị chặn trên nên không phải dãy số bị chặn.
1 1 1 1
Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên tại 1 và bị chặn dưới tại 0 .
3 5 7 2n  1
Do đó cả hai câu trên đều sai.
Câu 58.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1 1 1 2
Ta có un 1  un   2    0 với
 n  1   n  1 n  n  n  1 n  2  n  n  1 n  n  1 n  2 
2

n  1.
Do đó  un  là dãy giảm.

1 2 3 4 5
Câu 59. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Câu 60.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Nhận xét : un    1 .
n 1
Dãy số  un  bị chặn dưới bởi M  1 .
Câu 61. Chọn B
n  2018 1 2017.2019
Ta có: un    .
2018n  1 2018 2018  2018n  1
Do đó  un  là dãy giảm, mà u1  1 , dễ thấy n  * , un  0  0  u n  1.
Suy ra: Dãy  un  bị chặn.
Câu 62. Chọn B
lim n 2  2    dãy số un  n 2  2 không bị chặn.
n 1 1 1 1
un      un  .
2n  1 2 2n  1 2 2

17
n 1 n
Mặt khác ta thấy ngay un   0 n   *  0  un   dãy số un  bị chặn.
2n  1 2 2n  1
Câu 63. Chọn D.
1 1 1 5 4
  
Xét un 1  un  2  5 n  2  51 n   5 n  51n  n
5 5
 n1  n  n   n  0, n  * .
5 5 5
  un  là dãy số giảm.
5
Ta có: un  2  51n  2, n  * ; un  2   3, n  * .
5n
  un  là dãy số bị chặn.
2n  1
Câu 64. Xét dãy số un  ta có:
n 1
2n  1
* un   0; n  *  dãy  u n  bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n 1
2n  1 1
* un   2  2; n  *  dãy  u n  bị chặn trên bởi giá trị 2 .
n 1 n 1
 dãy  u n  là dãy bị chặn.
 1 
Đáp án B đúng vì dãy số 
 n  1
Câu 65. giảm và bị chặn dưới bởi 0.

 1
Đáp án C đúng vì dãy số   tăng và bị chặn trên bởi 0.
 n 
 1 
Đáp án D đúng vì dãy số  n  giảm và bị chặn dưới bởi 0.
 3.2 
Đáp án A sai vì dãy số 2 n  1 tăng nhưng không bị chặn trên.

18

You might also like