Professional Documents
Culture Documents
vn/
Lý thuyết
1. Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó và một số d không đổi, nghĩa là:
( un ) là cấp số cộng n 2, un un 1 d
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
2. Định lý 1: Nếu ( un ) là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng ( trừ số hạng
cuối đối với cấp số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy,
u u
tức là uk k 1 k 1
2
Hệ quả: Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng a c 2b .
3. Định lý 2: Nếu một cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un
của nó được xác định bởi công thức sau: un u1 n 1 d
n
Gọi Sn uk u1 u2 ... un
k 1
( Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng). Ta có:
n u1 un n 2u1 n 1 d
Sn .
2 2
Trang 1
https://www.nbv.edu.vn/
Theo tính chất cấp số cộng ta có: 10 3x 7 4 x 2 2 x 2 3
11
17 7 x 4 x 2 6 4 x 2 7 x 11 0 x 1 x .
4
Câu 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một CSC. Tính độ dài ba cạnh của
tam giác theo a.
Lời giải
Gọi x, y, z theo thứ tự tăng dần của độ dài ba cạnh của tam giác.
Chu vi của tam giác: x y z 3a (1)
Tính chất của CSC có x z 2 y (2)
Vì tam giác vuông nên có: x 2 y 2 z 2 (3)
Thay (2) vào (1) được 3 y 3a y a , thay y = a vào (2) được: x z 2a x 2a z
2 5a 3a
Thay x và y vào (3) được: 2a z a 2 z 2 5a 2 4az 0 z x
4 4
3a 5a
Kết luận độ dài ba cạnh của tam giác thỏa yêu cầu: , a, .
4 4
Câu 4. Ba góc của một tam giác vuông lập thành một CSC. Tìm số đo các góc đó.
Lời giải
Gọi 3 góc A, B, C theo thứ tự đó là ba góc của tam giác ABC lập thành CSC.
A B C 180 A B 90 A 30
Ta có A C 2 B A 2 B 90 B 60
C 90 C 90 C 90
C. Bài tập trắc nghiệm
Trang 2
https://www.nbv.edu.vn/
u1 1 u1 3
A. un : . B. un : .
un1 un 2, n 1 un1 2un 1, n 1
C. un : 1; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; . D. un : 1 ; 1; 1 ; 1; 1 ; .
Lời giải
Chọn A
Dãy số ở đáp án A thỏa un 1 un 2 với mọi n 1 nên là cấp số cộng.
Câu 2. Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?
a) Dãy số un với un 4n . b) Dãy số vn với vn 2n 2 1 .
n
b) Dãy số wn với wn 7 . d) Dãy số tn với tn 5 5n .
3
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Vậy có 3 dãy số là cấp số cộng.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12.
C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
Lời giải
Chọn C
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2; 0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Định nghĩa:
Trang 3
https://www.nbv.edu.vn/
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn) mà trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó và một số d không đổi.
1
Đáp án A: Là cấp số cộng với u1 ; d 1 .
2
Đáp án B: Là cấp số cộng với u1 1; d 0 .
Đáp án C: Là cấp số cộng với u1 8; d 2 .
Đáp án D: Không là cấp số cộng vì u2 u1 2 ; u4 u3 1 .
Trang 4
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C.
Xét dãy số un 1 3n , suy ra un1 1 3n 1 . Ta có un1 un 2.3n , n * . Do đó u n 1 3n
không phải là cấp số cộng.
Câu 11. Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng?
A. un n 2n , n * . B. un 3n 1, n * .
3n 1
C. un 3n , n * . D. un
n2
, n * .
Lời giải
Chọn B
Với dãy số un n 2n , n * , xét hiệu: un1 un n 1 2n1 n 2n 2n 1, n * thay
đổi theo n nên un n 2n , n * không là cấp số cộng. (A loại)
Với dãy số un 3n 1, n * , xét hiệu: un 1 un 3 n 1 1 3n 1 3, n * là hằng số
nên u 3n 1, n là cấp số cộng. (B đúng)
n
*
Với dãy số u 3 , n , xét hiệu: u u 3
n
n *
n 1 n
n 1
3n 2.3n , n * thay đổi theo n nên
u 3 , n không là cấp số cộng. (C loại)
n
n *
3n 1
Với dãy số un , n * , xét hiệu:
n2
3 n 1 1 3n 1 5
un 1 un , n * thay đổi theo n nên
n 1 2 n 2 n 2 n 3
3n 1
un , n * không là cấp số cộng. (D loại)
n2
Câu 12. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1; 1;1; 1;1 . D. 1; 3;9; 27;81 .
Trang 5
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
u1 1 u1 3
A. un : . B. un : .
un1 un 2, n 1 un 1 2un 1, n 1
C. un : 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; . D. un : 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; .
Lời giải
Chọn A
Dãy số ở đáp án A thỏa un 1 un 2 với mọi n 1 nên là cấp số cộng.
Chọn D
Theo giả thiết a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên a 2 c 2 2b 2
4 R 2 .sin 2 A 4 R 2 .sin 2 C 2.4 R 2 .sin 2 B sin 2 A sin 2 C 2.sin 2 B .
Câu 16. Cho tam giác ABC, có ba cạnh a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị
A C
biểu thức P cot .cot .
2 2
A. P 1. B. P 2. C. P 3. D. P 4.
Lời giải
Chọn C
Nếu ba cạnh a, b, c lập thành cấp số cộng thì ta có: a c 2b.
AC A-C B B
sin A sin C 2sin B 2sin cos 4sin cos (1)
2 2 2 2
Trang 6
https://www.nbv.edu.vn/
AC 0 B B
sin 2 sin 90 2 cos 2
AC B
Vì: A C 1800 B 900 *
2 2 AC 0 B B
cos cos 90 sin
2 2 2
Do đó (1) trở thành:
AC A-C AC A+C A-C B A-C A+C
sin cos 2sin cos cos 2sin cos 2cos
2 2 2 2 2 2 2 2
A C A C A C A C A C A C
cos cos sin sin 2 cos cos 2sin sin cos cos 3sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A C
cot cot 3.
2 2
Câu 17. Với giá trị nào của a, ta có thể tìm được các giá trị của x để các số:
a
5x 1 51 x , , 25x 25 x lập thành một cấp số cộng?
2
A. 2. B. 12. C. 4. D. 24.
Lời giải
Chọn B
Để 3 số hạng đó lập thành cấp số cộng, ta có:
51 x 51 x 25x 25 x 2 a2 a 5 5x 51x 52 x 512 x
1 1
Theo bất đẳng thức cô si, ta có: 5 x x
2 1 2,52 x 2 x 2 a 5.2 2 12 .
5 5
Vậy với a 12 , thì ba số đó lập thành cấp số cộng.
Câu 18. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
A C 1 A C 1
A. tan .tan . B. tan .tan
2 2 3 2 2 2
A C A C
C. tan . tan 3 D. tan . tan 2
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng suy ra
a c 2b 2 R sin A 2 R sin C 2 R sin B
sin A sin C sin B
A C A C B B
2 sin cos 4 sin cos
2 2 2 2
A C B
cos 2 sin
2 2
A C A C
cos 2 cos
2 2 2 2
A C A C A C A C
cos cos sin sin 2 cos cos sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2
A C A C A C 1
3 sin sin cos cos tan .tan .
2 2 2 2 2 2 3
Trang 7
https://www.nbv.edu.vn/
Các đáp án A, C, D là cấp số cộng, đáp án B không phải là cấp số cộng.
Câu 19. Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lập thành cấp số cộng và
3 3
sin A sin B sin C tính các góc của tam giác
2
A. 30 0 , 60 0 ,90 0 B. 20 0 , 60 0 ,100 0 C. 10 0 , 50 0 ,120 0 D. 40 0 , 600 ,800
Lời giải
Chọn A
. Từ giả thiết bài toán ta có hệ phương trình:
A B C 180 0 C 5 A A 200
A C 2B B 3 A B 60 0 .
C 5 A 0 0
9 A 180 C 100
Ba góc của tam giác: 30 0 ,60 0 ,90 0
1
Câu 20. Cho x 2 ; ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3xy y 2 . Tính S M m
3 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: x 2 ; ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng x 2 y 2 1 .
2
Đặt x sin , y cos .
3 1 cos 2
P 3xy y 2 3 sin .cos cos2 sin2 2P 1 3 sin2 cos 2 .
2 2
1 1 2
14 k 13 k k 1 k 2 k 113 k
14 k 13 k k 1 k 2 2 14 k k 2
k 4 (tm)
k 2 12k 32 0 .
k 8 (tm)
Có 4 8 12.
a
5 x 1 51 x ; ; 25 x 25 x ,
2
theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?
5 x 1 51 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x x
x 0 .
25 25
Như vậy nếu xét a 0;2018 thì ta nhận a 12; 2018 . Có 2007 số a thoả đề
Trang 9
https://www.nbv.edu.vn/
1 1 1
Câu 25. Cho các số dương a , b , c . Nếu các số , , theo thứ tự lập thành một cấp số
bc c a ab
cộng thì các số nào sau đây theo thứ tự cũng lập thành một cấp số cộng?
A. a , b , c. B. a2 , b2 , c 2 . C. a3 , b3 , c 3 . D. a 4 , b 4 , c 4 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2
Ta có: a2 c 2 2b2
bc ab c a
Câu 26. Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng
25 .Tìm 2 góc còn lại?
A. 65 ; 90 . B. 75 ; 80 . C. 60 ; 95 . D. 60 ; 90 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào Chọn ta có u1 25
Lại có u2 u1 d ; u3 u1 2d .Ta có tổng 3 góc của tam giác bằng 180 hay
u1 u2 u3 180 u1 u1 d u1 2d 180 u1 d 60
Suy ra u2 60 hay d 35
Từ đó ta có u3 95
bằng 30 .
Câu 27. Cho tứ giác ABCD biết sn góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và góc A
Tìm các góc còn lại?
A. 75 120 ; 165 . B. 72 ; 114 ; 156 .
C. 70 ; 110 ; 150 . D. 80 ; 110 ; 135 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào Chọn ta có u1 30
Lại có u2 u1 d ; u3 u1 2d ; u4 u1 3d .
Ta có tổng 4 góc của tứ giác bằng 360
Hay u1 u2 u3 u4 360 4u1 6d 360 d 40
Suy ra u2 70 ; u3 110 ; u4 150 .
DẠNG 2: TÌM SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN, CÔNG SAI CỦA CẤP SỐ CỘNG, TÌM SỐ
HẠNG THỨ K CỦA CẤP SỐ CỘNG, TÍNH TỔNG K SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN.
A. Phương pháp giải
Ta thiết lập một hệ phương trình gồm hai ẩn u1 và d. Sau đó giải hệ phương trình này tìm được
u1 và d .
Muốn tìm số hạng thứ k , trước tiên ta phải tìm u1 và d . Sau đó áp dụng công thức:
uk u1 k 1 d .
Muốn tính tổng của k số hạng đầu tiên, ta phải tìm u1 và d . Sau đó áp dụng công thức:
k u1 uk k 2u1 (k 1)d
Sk
2 2
Trang 10
https://www.nbv.edu.vn/
u 19 u 4d 19 u 3
a) 5 1 . Áp dụng công thức un u1 n 1 d , ta có: 1 1 1
u9 35 u1 8d 35 d 4
Vậy số hạng đầu tiên u1 3 , công sai d 4 .
Số hạng thứ 20 : u20 u1 19d 3 19.4 79 .
20 2u1 19d
Tổng của 20 số hạng đầu tiên: S 20 10 2.3 19.4 820
2
u u u 10
b) 2 3 5 1 . Ta cũng áp dụng công thức un u1 n 1 d :
u4 u6 26
u1 d u1 2d u1 4d 10 u1 3d 10 u 1
1 1
u1 3d u1 5d 26 2u1 8d 26 d 3.
Vậy số hạng đầu tiên u1 1 , công sai d 3 .
Số hạng thứ 20 : u20 u1 19d 1 19.3 58 .
20 2u1 19d
Tổng của 20 số hạng đầu tiên: S 20 10 2.1 19.3 590
2
u u 14 n 2u1 (n 1)d
c) 3 5 1 . Áp dụng công thức un u1 n 1 d , S n Ta có:
s12 129 2
5
u1 2d u1 4d 14 u1
2u1 6d 14 2
1
6 u1 u12 129 12u1 66d 129 d 3 .
2
5 3
Vậy số hạng đầu tiên u1 , công sai d .
2 2
5 3
Số hạng thứ 20 : u20 u1 19d 19. 31 .
2 2
20 2u1 19d 5 3
Tổng của 20 số hạng đầu tiên: S 20 10 2. 19. 335
2 2 2
u6 8 u1 5d 8 u1 8 5d
d) 2 2
2 2 2 2
u2 u4 16 u1 d u1 3d 16 8 5d d 8 5d 3d 16
u1 8 5d
2 2
8 4 d 8 2 d 16 *
14
Giải * : 20d 2 96d 112 0 d d = 2 .
5
14
Với d u1 6
5
Trang 11
https://www.nbv.edu.vn/
14 236
Số hạng thứ 20 : u20 u1 19d 6 19. .
5 5
20 2u1 19d 14
Tổng của 20 số hạng đầu tiên: S 20 10 2.( 6) 19. 412
2 5
Với d 2 u1 2
Số hạng thứ 20 : u20 u1 19d 2 19.2 36 .
20 2u1 19d
Tổng của 20 số hạng đầu tiên: S 20 10 2.(2) 19.2 340
2
Câu 2. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
u 27 u 5u2 u u u 7
a). 7 b). 9 c). 2 4 6
u15 59 u13 2u6 5 u8 u7 2u4
u3 u7 8 u12 u2 2 u32 155
d). e).
u2 .u7 75 s3 21
Lời giải
Gọi số hạng đầu là u1 và công sai là d .
u 27 u 6d 27 u 3
a). 7 1 1
u15 59 u1 14d 59 d 4
u9 5u2 u1 8d 5 u1 d 4u 3d 0 u 3
b). 1 1
u13 2u6 5 u1 12d 2 u1 5d 5 u1 2d 5 d 4
u u u 7
c) 2 4 6 1
u8 u7 2u4
u1 d u1 3d u1 5d 7 u d 7 u 5
1 1 1
u1 7 d u1 6d 2 ul 3d 2u1 5d 0 d 2.
u u 8
d) 3 7 1
u2 .u7 75
u1 2d u1 6d 8 4d 8 d 2
1
u1 d u1 6d 75 u1 d u1 6d 75 u1 2 u1 12 75 *
u 3
Giải * u12 14u1 51 0 1
u1 17
u 3 u 17
Vậy 1 hoặc 1
d 2 d 2.
u 2 u2 2 u32 155
e). 1
s3 21
Ta có: S3 21 u1 u2 u3 21 u1 u1 d u1 2d 21 d 7 u1.
2 2
Ta có: u12 u2 2 u32 155 u12 u1 d u1 2d 155
2 2 2
u12 u1 7 u1 u1 14 2u1 155 u12 49 14 u1 155
2u1 28u1 90 0 u1 9 u1 5
Trang 12
https://www.nbv.edu.vn/
Với u1 9 d 2 . Với u1 5 d 2
Câu 3. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
S 12 u1 u2 u3 9 u1 u2 u3 u4 16
1) 3 2) 2 2 2
3) 2 2 2 2
S5 35 u1 u2 u3 35 u1 u2 u3 u4 84
S 4 20
S5 5
4) 5) 1 1 1 1 25
u .u .u .
1 2 3 4 5u .u 45 u u u u 24
1 2 3 4
5
u u
u1 u2 u3 u4 u5 20 u u u 12 1 5
3
6) 2 2 2 2 2
7) 1 2 3 8)
u1 u2 u3 u4 u5 170 u1.u2 .u3 8 u .u 65
3 4 72
Lời giải
3
S3 12 2
2u1 2d 12 2u 2d 8 u 1
1) 1 1
S
5 35 5
2u 4d 35 2u
1 4 d 14 d 3.
1
2
u1 u2 u3 9 u1 u1 d u1 2d 9
2) 2 2 2
2 2 2
u1 u2 u3 35 u1 u1 d u1 2d 35
u1 3 d u1 3 d u1 3 d
2 2 2 2
3 d 3 3 d 35 d 4 d 2
Với d 2 u1 1 . Với d 2 u1 5.
u1 u2 u3 u4 16 u1 u1 d u1 2d u1 3d 16
3) 2 2 2 2
2 2 2 2
u1 u2 u3 u4 84 u1 u2 u3 u4 84
4u1 6d 16 1
2 2 2
2
u1 u1 d u1 2d u1 3d 84 2
16 6d 3
Từ 1 u1 4 d thay vào 2 được:
4 2
2 2 2 2
3 3 3 3
4 d 4 d d 4 d 2d 4 d 3d 84
2 2 2 2
2 2 2 2
3 d d 3d
4 d 4 4 4 84 64 5d 2 84 d 2 4 d 2 Với
2 2 2 2
d 2 u1 1 . Với d 2 u1 7
5
S5 5 2u1 4d 5 2u1 4d 2 u1 1 2d (1)
4) 2
u1.u2 .u3 .u4 .u5 45 u1 u1 d u1 2d u1 3d u1 4d 45 (2)
Thay (1) vào (2):
1 2d 1 2d d 1 2d 2d 1 2d 3d 1 2d 4d 45
1 2d 1 d 1 d 1 2d 45 1 2d 1 2d 1 d 1 d 45
Trang 13
https://www.nbv.edu.vn/
1 4d 2 1 d 2 45. Đặt t d 2 , t 0
1 4t 1 t 45 4t 2 5t 44 0
11
t 4 (nhận) hoặc t ( loại) d 2 4 d 2
4
Với d 2 u1 3 . Với d 2 u1 5.
S 4 20 2 2u1 3d 20
5). 1 1 1 1 25 1 1 1 1 25
u u u u u u u u 24
1 2 3 4 24 1 2 3 4
3
u1 5 2 d
1 1 1 1 25
2
3 3 3 3 24
5 d 5 d d 5 d 2d 5 d 3d
2 2 2 2
1 1 1 1 25 10 10 25
2 3 3 d d 2
2
5 d 5 d 5 5 24 9d d 24
25 25
2 2 2 2 4 4
d2
Đặt: t; t 0.
4
10 10 25 2 25 t 2 25 9t 5 100 20t 5
25 9t 25 t 24 25 9t 25 t 24 25 9t 25 t 24
145
24 20 4t 25 9t 25 t 9t 2 154t 145 0 t t = 1
9
145 145 145
• t d2 d
9 9 3
145 145 145 145
Với d u1 5 . Với d u1 5
3 2 3 2
• t 1 d 2 1 d 1
3 7 3 13
Với d 1 u1 5 . Với d 1 u1 5 .
2 2 2 2
u1 u2 u3 u4 u5 20 u1 u1 d u1 2d u1 3d u1 4d 20
6) 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
u1 u2 u3 u4 u5 170 u1 u2 u3 u4 u5 170
5u1 10d 20 u1 4 2d
2 2 2 2 2
u1 u1 d u1 2d u1 3d u1 4d 170 2
Thay: u1 4 2d vào 2 được:
2 2 2 2 2
4 2d 4 2d d 4 2d 2d 4 2d 3d 4 2d 4d 170
2 2 2 2
4 2d 4 d 42 4 d 4 2d 170
80 10d 2 170 d 2 9 d 3.
Với d 3 u1 4 6 2 . Với d 3 u1 4 6 10.
Trang 14
https://www.nbv.edu.vn/
u u u 12 u u d u1 2d 12
7). 1 2 3 1 1
u1.u2 .u3 8 u1.u2 .u3 8
3u1 3d 12 u1 4 d 1
u1 u1 d u1 2d 8 u1 u1 d u1 2d 8 2
Thay (1) vào (2) ta được: 4 d 4 d d 4 d 2d 8 4 d d 4 2
d 2 16 2 d 2 18 d 3 2
Với d 3 2 u1 4 3 2 . Với d 3 2 u1 4 3 2.
5 5
u1 u5 3 u1 u1 4d 3 .
8)
u .u 65 u 2d u 3d 65
3 4 72 1 1
72
5 5 1
u1 6 2d u1 6 2d u1 3
5 2d 2d
5
2 d 3d
65
5
d
13 1
d .
6 6 72 6 12 4
Câu 4. Xác định số hạng đầu, công sai và số hạng thứ n của các cấp số cộng sau, biết rằng:
S 34 u 10 S S S S 2 S10
a). 12 b). 5 c). 20 10 5 d). 20
S18 45 S10 5 5 3 2 S15 3S5
Lời giải
Trang 15
https://www.nbv.edu.vn/
2). Biết u1 u4 u7 u10 u13 u16 147. Tính u6 u11 u1 u6 u11 u16
4). Biết u4 u8 u12 u16 224. Tính: S19
5). Biết u23 u57 29 . Tính: u10 u70 u157 3u1
Lời giải
Câu 6. Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phương
của chúng là 293.
Lời giải
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: u1 ; u2 ; u3 . Theo đề bài ta có:
Trang 16
https://www.nbv.edu.vn/
Câu 7. Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 20 và tích của chúng là 384.
Lời giải
Gọi 4 số hạng của cấp số cộng cần tìm là u1 , u2 , u3 , u4 có công sai d.
u1 u2 u3 u4 20 1
Theo đề bài ta có:
u1.u2 .u3 .u4 384 2
1 u1 u1 d u1 2d u1 3d 20
20 6d 3
4u1 6d 20 u1 5 d.
4 2
2 u1 u1 d u1 2d u1 3d 384.
3 3 3 3
5 d 5 d d 5 d 2d 5 d 3d 384
2 2 2 2
3 3 d d 9d 2 d2
5 d 5 d 5 5 384 25 25 384.
2 2 2 2 4 4
d2
Đặt t , t 0.
4
241
25 9t 25 t 384 9t 2 250t 241 0 t1 t 2 1.
9
Cách 2: gọi u1 u 3d , u2 u d , u3 u d , u4 u 3d
Ta có: u1 u2 u3 u4 20 4u 20 u 5.
Và: u1 .u2 .u3 .u4 384. u 3d u d u d u 3d 384
u 2 9d 2 u 2 d 2 384 25 9d 2 25 d 2 384.
2
Đặt: t d , t 0.
241
9t 2 250t 241 0 t 1 t=
9
Với t 1 d 2 1 d 1.
• d 1 u1 2; u2 4; u3 6; u4 8
• d 1 u1 8; u2 6; u3 4; u4 2
241 241
Với: t d
9 3
241 241
• d u1 5 241; u2 5 241; u3 5 ; u4 5 241
3 3
241 241 241
• d u1 5 241; u2 5 ; u3 5 ; u4 5 241.
3 3 3
Ta có thể gọi 4 số hạng liên tiếp của CSC là u1 u 3d , u2 u d , u3 u d , u4 u 3d với
công sai 2d.
Câu 8. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một CSC biết tổng của chúng bằng 15 và tổng bình phương của
chúng bằng 83.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của CSC là u1 u d , u2 u , u3 u d với công sai là d:
Trang 17
https://www.nbv.edu.vn/
u1 u2 u3 15 3u 15 u 5 u 5
Theo đề bài ta có: 2 2 2
2 2 2 2
ul u2 u3 83 u d u u d 83 d 4 d 2
Với d 2 u1 3, u2 5, u3 7
Với d 2 u1 7, u2 5, u3 3 .
Gọi năm số hạng liên tiếp của CSC là u1 u 2d , u2 u d , u3 u , u4 u d , u5 u 2d với
công sai là d:
u1 u2 u3 u4 u5 40
Theo đề bài ta có: 2 2 2 2 2
ul u2 u3 u4 u5 480
5u 40 u 8 u 8
2 2 2 2 2 2
u 2d u d u u d u 2d 480 d 16 d 4
Với d 4 u1 0, u2 4, u3 8, u4 12, u5 16 .
Với d 4 u1 16, u2 12, u3 8, u4 4, u5 0
Gọi bốn số hạng liên tiếp của CSC là u1 u 3d , u2 u d , u3 u d , u4 u 3d với công sai
là 2d:
u1 u2 u3 u4 10
Theo đề bài ta có: 2 2 2 2
ul u2 u3 u4 30
5
4u 10 u u 8
2 2 2 2 2
u 3d u 2d u 2d u 3d 30 d 2 16
d 4
Gọi u1 , u2 , u3 , u4 , u5 , u6 , u7 là bảy số hạng liên tiếp của CSC với công sai d.
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
u4 11 u 3d 11 u 3d 11 u1 17
1 1
u3 u5 6 (u1 2d ) (u1 5d ) 6 d 2 d 2
Kết luận: u1 17, u2 15, u3 13, u4 11, u5 9, u4 7, u5 5, u6 3, u7 1 .
Gọi u1 , u2 , u3 , u4 , u5 , u6 , u7 là bảy số hạng liên tiếp của CSC với công sai d.
Trang 18
https://www.nbv.edu.vn/
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
u3 u5 28 u 2d u1 4d 28 2u 6d 28 u 70
1 1 1
u5 u7 140 u1 4d u1 6d 140 2u1 10d 140 d 28
Câu 13. Viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 để được CSC có tám số hạng. Tìm CSC đó
Lời giải
Gọi 3, u2 , u3 , u4 , u5 , u6 , u7 , 24 là CSC cần tìm, ta có:
u1 3 u 3 u 3
1 1
u8 24 u1 7 d 24 d 3
Vậy u1 3, u2 6, u3 9, u4 12, u5 15, u6 18, u7 21, u8 24
Gọi bốn số hạng liên tiếp của CSC là u1 u 3d , u2 u d , u3 u d , u4 u 3d với công sai
là 2d:
u1 u2 u3 u4 20 4u 20
Theo đề bài ta có: 1 1 1 1 25 1 1 1 1 25
u u u u
l 2 3 4 24 u 3d u d u d u 3d 24
u 5 u 5
1 1 1 1 25 10 10 25
5 3d 5 3d 5 d 5 d 24 25 9d 2 25 d 2 24 2
Giải (2): đặt t d 2 , điều kiện t 0
2 2 5 100 20t 5
2 24 20 4t 25 9t 25 t
25 9t 25 t 24 25 9t 25 t 24
145
9t 2 154t 145 0 t 1 t
9
Vì các số hạng là những số nguyên nên chọn t = 1.
Câu 15. Tính các tổng sau:
a). S 1 3 5 (2n 1) (2n 1)
b). S 1 4 7 (3n 2) (3n 1) (3n 4)
c). S 1002 992 982 97 2 ... 22 12
Lời giải
Vậy S n1
n 1 2u1 nd (n 1)(2n 1) .
2 2
b). Ta có dãy số 1, 4, 7, , (3n 2), (3n 1), (3n 4) là cấp số cộng với công sai d 3 và u1 1 ,
số hạng tổng quát um 3n 4 . Do đó có:
3n 4 u1 m 1 d 3n 4 1 m 1 .3 m n 2
Trang 19
https://www.nbv.edu.vn/
Trang 20
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Ta có un1 un 3 n 1 2 3n 2 3
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Chọn D.
Ta có u6 u1 5d 27 d 6 .
12.11.d n
Suy ra S12 12u1 6 2u1 11d 2u1 11d .
2 2
Trang 21
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
50
Ta có: S50 2u1 49d 5150 d 4 .
2
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un u1 n 1 d 1 4n .
u4 10
Câu 10. Cho cấp số cộng un thỏa mãn có công sai là
u4 u6 26
A. d 3 . B. d 3 . C. d 5 . D. d 6 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là công sai.
u4 10 u 3d 10 u 1
Ta có: 1 1 .
u4 u6 26 2u1 8d 26 d 3
Vậy công sai d 3 .
Chọn D
Trang 22
https://www.nbv.edu.vn/
Ta có: u5 18 u1 4d 18 1 .
n n 1 d 2n 2n 1 d
4 S n S 2 n 4 nu1 2nu1 4u1 2nd 2d 2u1 2nd d
2 2
2u1 d 0 2 .
Từ 1 và 2 suy ra u1 2 ; d 4 .
Chọn C
u1 1 3.1 2
Ta có: un 1 3n .
u10 1 3.10 29
n u1 un 10 u1 u10
Áp dụng công thức: S 155 .
2 2
Trang 23
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A.
Ta có u5 u1 4d 3 4.2 11 .
Câu 21. Cho cấp số cộng un có u1 1 và công sai d 2 . Tổng S10 u1 u2 u3 ..... u10 bằng:
A. S10 110 . B. S10 100 . C. S10 21 . D. S10 19 .
Lời giải
Chọn B.
n un u1 n 2u1 n 1 d
* Áp dụng công thức Sn ta được:
2 2
10 2 10 1 2
S10 100 .
2
Câu 22. Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Lời giải
Chọn D
u1 d 3 u 1
Từ giả thiết u2 3 và u4 7 suy ra ta có hệ phương trình: 1 .
u1 3d 7 d 2
Vậy u15 u1 14d 29 .
Trang 24
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
n u1 un
Theo công thức ta có 4n 2 3n u1 un 8n 6 un u1 8n 6 .
2
Mà u1 S1 7 do đó u10 7 8.10 6 79 .
Câu 27. Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số
hạng. Tìm số hạng thứ 501.
2019 2021
A. 1009 . B. . C. 1010 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức cấp số cộng ta có:
2017
un u1 n 1 d u1001 u1 1001 1 d 2018 1 1001 1 d d .
1000
2019
Vậy số hạng thứ 501 là u501 u1 501 1 d .
2
Trang 25
https://www.nbv.edu.vn/
u u3 u5 10
Câu 32. Cho cấp số cộng (un ) thỏa: 2 . Xác định công sai d và số hạng đầu tiên u1 .
u4 u6 26
A. d 3, u1 1. B. d 1, u1 1. C. d 1, u1 3. D. d 3, u1 1.
Lời giải
Trang 26
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Ta có:
(u1 d) (u1 2d) (u1 4d) 10 u 3d 10 u 1
1 1
(u1 3d) (u1 5d) 26 u1 4d 13 d 3
Vậy d 3, u1 1 .
u u27 86
Câu 35. Cho cấp số cộng un có công sai dương và 212 2
. Tích của số hạng đầu và công
u21 u27 3770
sai bằng:
A. 36. B. 26. C. 16. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Vì công sai là số dương nên u27 u21 .
Trang 27
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
2
2
Ta có u6 S6 S5 4.6 17.6 4.5 17.5 27.
Câu 37. Cho một tam giác vuông có độ dài ba cạnh lập thành cấp số cộng. Chu vi tam giác đó bằng 24.
Độ dài cạnh nhỏ nhất của tam giác này là:
A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Vì ba cạnh lập thành cấp số cộng nên độ dài ba cạnh là: a d; a; a d a d; d 0 .
Chu vi tam giác bằng 24 a d a a d 24 a 8. (1)
2 2
Mặt khác tam giác này vuông nên ta có: a d a 2 a d a 2 4ad 0 a 4d.
(2)
a 8
Từ (1) và (2) suy ra a d 6.
d 2
Câu 38. Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Công sai d d 0 của cấp số cộng
đó bằng
A. 30o. B. 45 o. C. 25o. D. 20 o.
Lời giải
Chọn A
Gọi 3 góc của tam giác vuông là a d , a , a d d 0
a d a a d 180 o a 60 o
Ta có hệ phương trình
a d 90 o d 30 o
u 3u3 u2 21
Câu 40. Cho cấp số cộng (un ) thỏa: 5 .Tính S u4 u5 ... u30
3u7 2u4 34
A. S 1286 B. S 1276 C. S 1242 D. S 1222
Lời giải
Chọn C
u 4d 3(u1 2d) (u1 d) 21
Từ giả thiết bài toán, ta có: 1
3(u1 6d) 2(u1 3d) 34
u 3d 7 u 2
1 1 .
u1 12d 34 d 3
27
Ta có: S u4 u5 ... u30 2u 26d
2 4
Trang 28
https://www.nbv.edu.vn/
27 u1 16d 1242 .
n2 2n
Câu 42. Một dãy số (un ) có số hạng tổng quát là Sn u1 u2 ... un . Khẳng định nào sau
2
đây là đúng khi nói về (un ) ?
101
A. (un ) không là cấp số cộng. B. (un ) là cấp số cộng có u100 .
2
301 201
C. (un ) là cấp số cộng có u100 . D. (un ) là cấp số cộng có u100 .
2 2
Lời giải
Chọn D
n2 2n
Sn u1 u2 ...un1 un
2
(n 1)2 2(n 1) n2 1
Sn1 u1 u2 ... un1
2 2
2n 1 201
un Sn Sn1 u100
2 2
Câu 43. Cho hai cấp số cộng hữu hạn an : 2; 5; 8;11;...; a1000 . và bn : 1; 6;13; 20;...; b1000 . Có bao nhiêu
số hạng có mặt ở cả hai dãy số trên?
A. 213. B. 400. C. 142. D. 138.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy cấp số cộng an có số hạng đầu u1 2 và công sai d1 3 . Khi đó số hạng thứ m của
cấp số cộng này là: am 2 m 1 .3
Trang 29
https://www.nbv.edu.vn/
Cấp số cộng bn có số hạng đầu u1 1 và công sai d2 7 . Khi đó số hạng thứ n của cấp
số cộng này là: bn 1 n 1 .7
Xét am bn 2 m 1 3 1 n 1 .7 3m 7 n 1 m 7 m 7 k k *
1 1000
Mà 1 m 1000 1 7 k 1000 k ; , k * k 1; 2; 3;...;142 . Vậy có
7 7
142 giá trị k tương ứng với 142 số hạng có mặt ở cả hai dãy số trên.
Câu 44. Biết tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng bằng nửa tổng n số hạng tiếp theo. Tính tỷ
S3n
số ?
S2n
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có:
1 n n 1
Sn
2
S2 n Sn S2 n 3Sn 2nu1 n n 1 d 3 nu1
2
d 2u1 d n 1
3n 3n 1
S3n S3n 3nu1 2
d 2u 3n 1 d n 1 d 3n 1 d
Khi đó 1 2.
S2 n 3Sn n n 1 2u1 n 1 d n 1 d n 1 d
3 nu1 d
2
Câu 45. Một đồng hồ đánh giờ, khi kim giờ chỉ số n (từ 1 đến 12) thì đồng hồ đánh đúng n tiếng. Hỏi
trong một ngày (24 giờ) đồng hồ đánh được bao nhiêu tiếng?
A. 156. B. 152. C. 148. D. 160.
Lời giải
Chọn A
Số tiếng đồng hồ đánh trong một ngày là
12.13
S 2 1 2 ... 12 2. 156
2
Câu 46. Cho ba số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 80.
Công sai d d 0 của cấp số cộng đó bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Gọi 3 số lập thành cấp số cộng là a d , a , a d d 0
a d a a d 15
a 5
Ta có hệ phương trình
a d .a. a d 80
d3
u3 u5 u6 6
Câu 47. Cho cấp số cộng (un ) biết: . Tính S u2 u4 u6 ... u2020
u8 u4 52
A. S 5105110. B. S 5101510. C. S 5105010 . D. S 5105101 .
Lời giải
Trang 30
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B
u3 u5 u6 6 u1 2d u1 4d u1 5d 6 u1 d 6 u 1
Ta có: 1 .
u8 u4 52 u1 7d u1 3d 52 2u1 10d 52 d 5
Ta có: Dãy số u2 6, u4 16, u6 26, u8 36,..., u2020 10096 là một cấp số cộng với số hạng
đầu
v1 u2 6, d 10, v1010 u2020 10096 .
1010
S u2 u 4 u6 ... u2020 2.6 (1010 1).10 5101510 .
2
u u u 10
Câu 48. Cho cấp số cộng un thỏa 2 3 5 . Tính S u1 u4 u7 ... u2020 .
u4 u6 26
A. S 2041881. B. S 2041882. C. S 2041883. D. S 2041884.
Lời giải
Chọn C
u2 u3 u5 10 u d u1 2 d u1 4 d 10 u 3d 10 u 1
1 1 1 .
u4 u6 26 u1 3d u1 5d 26 2u1 8d 26 d 3
u4 10, u7 19, u10 28,...
u1 1
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 ,..., u2020 là cấp số cộng có d 9
n 674
674
Do đó S 2.1 673.9 2041883.
2
Câu 49. Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 2018 công sai d 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của
cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A. u406 . B. u403 . C. u405 . D. u404 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có un n 1 d u1 n .
Theo đề ra un 2018 5 n 1 0
2018 5 n 1
2023
2023 5n n n 405
5
PP trắc nghiệm:
Vì un n 1 d u1 2018 5 n 1
Thay từng giá trị vào ta có:
u403 2018 5.402 8
u404 2018 5.403 3
u405 2018 5.404 2 .
Trang 31
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
Ta gọi d là công sai của cấp số cộng.
u1u2 u2u3 u3u1 4 4 d 4 d 4 2d 4 4 2d
2
2d 2 24d 48 2 d 6 24 24
Dấu " " xảy ra khi d 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của u1u2 u2u3 u3u1 là 24 .
Chọn B
2022
Ta có: un u1 n 1 d 3 7 n 1 7n 4 ; un 2018 7n 4 2018 n
7
Vậy n 289 .
Câu 52. Cho tam giác đều A1B1C1 có độ dài cạnh bằng 4 . Trung điểm của các cạnh tam giác A1B1C1 tạo
thành tam giác A2 B2C2 , trung điểm của các cạnh tam giác A2 B2C2 tạo thành tam giác
A3 B3C3 … Gọi P1 , P2 , P3 ,... lần lượt là chu vi của tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,…Tính
tổng chu vi P P1 P2 P3 ...
A. P 8 . B. P 24 . C. P 6 . D. P 18 .
Lời giải
C2
A1 B1
A3 B3
B2 A2
C3
C1
Chọn B
Ta có:
1 1 1 1 1 1
P2 P1 ; P3 P2 P1 ; P4 P3 P1 …; Pn n 1 P1
2 2 4 2 8 2
…
1 1 1 P
Vậy P P1 P2 P3 ... P1 P1 P1 P1 ... 1 2 P1 24.
2 4 8 1
1
2
Trang 32
https://www.nbv.edu.vn/
DẠNG 3. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN CẤP SỐ CỘNG
n u1 un n 2u1 n 1 d
S n u1 u2 ... un
2 2
* Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 (tính đến ngày thứ 89 ) tổng số tiền bỏ heo là:
89 2.1000 89 1 .1000
S89 45.89.1000 4005000 đồng.
2
Câu 2. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số cây ở hàng thứ n là un .
Ta có: u1 1 , u2 2 , u3 3 , … và S u1 u2 u3 ... un 3003 .
Nhận xét dãy số un là cấp số cộng có u1 1 , công sai d 1 .
n 2u1 n 1 d
Khi đó S 3003 .
2
n 2.1 n 11 n 77
Suy ra 3003 n n 1 6006 n 2 n 6006 0 n 77
2 n 78
(vì n ).
Vậy số hàng cây được trồng là 77 .
Câu 3. Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như
trong hình sau:
Trang 33
https://www.nbv.edu.vn/
1 tầng 2 tầng 3 tầng
Hỏi cần bao nhiêu que diêm để xếp thành hình tháp có 10 tầng?
A. 69. B. 39. C. 420. D. 210.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Số que diêm để xếp được tầng đế của tháp là một cấp số cộng với u1 3; d 4 .
Suy ra số que diêm để xếp được tầng đế của tháp 10 tầng là u10 u1 9d 39 .
10 3 39
Từ đó số que diêm để xếp được hình tháp 10 tầng là S10 u1 u2 ... u10 210 .
2
Câu 4. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4
năm 2016 ).
A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.
Lời giải
Số ngày bạn An để dành tiền (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến
ngày 30 tháng 4 năm 2016 ) là 31 29 31 30 121 ngày.
Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u1 100 .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u2 100 1.100 .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u3 100 2.100 .
…
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: un u1 n 1 d 100 n 1100 100n .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u121 100.121 12100 .
Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số
hạng đầu u1 100 , công sai d 100 .
121 121
Vậy số tiền An tích lũy được là S121 u1 u121 100 12100 738100 đồng.
2 2
Câu 5. Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn
dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
Lời giải
Gọi u1 , u2 ,...u30 lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,… và dãy ghế số ba
mươi. Ta có công thức truy hồi ta có un un 1 4 n 2,3,...,30 .
Ký hiệu: S30 u1 u2 ... u30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được:
Trang 34
https://www.nbv.edu.vn/
30
S30
2
2u1 30 1 4 15 2.15 29.4 2190 .
Câu 6. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng
thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới
có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 52.500.000 đồng. D. 52.500.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1 80.000 ,
công sai d 5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là
n u1 un n 2u1 n 1 d
Sn
2 2
* Khi khoan đến mét thứ 50 , số tiền phải trả là
50 2.80000 50 1 .5000
S50 10.125.000 đồng.
2
Câu 7. Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3 ,
5 , ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô
hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
A. 59 . B. 30 . C. 61 . D. 57.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: p dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC:
n n
Sn 2u1 n 1 d 900 2.1 n 1 .2 n 2 900 n 30.
2 2
Vậy u30 1 29* 2 59.
Cách 2: Áp dụng công thức 1 3 5 ..... 2n 1 n 2 , suy ra n 30.
Vậy 2n 1 59. .
Câu 8. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây,
hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 .
Lời giải
Chọn B
Trang 35
https://www.nbv.edu.vn/
n n 1 n 30
Tổng số cây trồng được là: S n 465 465 n 2 n 930 0 .
2 n 31 l
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 .
Câu 9. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Lời giải
Sau tuần đầu, Hùng cần thêm 358 đô la. Như vậy Hùng cần thêm 358 : 8 44, 75 tuần.
Vậy đến tuần thứ 46 Hùng đủ tiền.
Câu 10. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc
thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một
kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 (triệu đồng). B. 78,3 (triệu đồng). C. 73,8 (triệu đồng). D. 87, 3 (triệu đồng).
Lời giải
Ta có 3 năm bằng 12 quý.
Gọi u1 , u2 , …, u12 là tiền lương kĩ sư đó trong các quý (từ quý 1 đến quý 12 ).
Suy ra un là cấp số cộng với công sai 4,5 .
Vậy số tiền lương kĩ sư nhận được là
2u n 1 d 2 4,5 11 0,3
S12 n 1 12 73,8 (triệu đồng).
2 2
Câu 11. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây,
hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 .
Lời giải
n n 1 n 30
Tổng số cây trồng được là: S n 465 465 n 2 n 930 0 .
2 n 31 l
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 .
Trang 36
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn D
Đặt uk là hàng thứ k
k k 1
Ta có : S u1 u2 ... uk 1 2 3 ... k
2
k k 1 k 50
Theo giả thiết ta có : 1275
2 k 51 0
Vậy k 50 nên có 50 hàng.
Câu 13. Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một
bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên,
mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch
cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
A. 25250. B. 250500. C. 12550. D. 125250.
Lời giải
Chọn D
Ta có số gạch ở mỗi hàng là các số hạng của 1 cấp số cộng: 500 , 499 , 498 ,., 2 , 1 .
⇒ Tổng số gạch cần dùng là tổng của cấp số cộng trên, bằng
500(500 1)
S 500 250.501 125250 (viên)
2
Câu 14. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả
bao nhiêu hàng cây?
A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử trồng được n hàng cây n 1, n .
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u1 1 và công sai d 1 .
Theo giả thiết:
n n 80
Sn 3240 2u1 n 1 d 3240 n n 1 6480 n 2 n 6480 0
2 n 81
So với điều kiện, suy ra: n 80 .
Vậy có tất cả 80 hàng cây.
Trang 37