You are on page 1of 30

https://www.nbv.edu.

vn/

Bài 2. SỐ HẠNG DÃY SỐ


• Chương 3. CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Lý thuyết
1. Định nghĩa dãy số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là
dãy số).
Kí hiệu:
u : *  
n  u n.
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển
u1 , u2 , u3 , ..., un , ...,
trong đó un  u n  hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số hạng
tổng quát của dãy số.
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số u xác định trên tập M  1,2,3,..., m với m   * được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.
II. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
a) Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu).
b) Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng (hay vài số hạng) đứng
trước nó.

DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ


A. Phương pháp giải
Bài toán 1: Cho dãy số (un ) : un  f (n) (trong đó f (n) là một biểu thức của n ). Hãy tìm số
hạng uk .
Phương pháp: Thay trực tiếp n  k vào un .

u1  a
Bài toán 2: Cho dãy số (un ) cho bởi  (với f (un ) là một biểu thức của un ). Hãy tìm
un1  f (un )
số hạng uk .
Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế u1 vào u2 , thế u2 vào u3 , …, thế uk 1 vào
uk 1 .

u1  a, u2  b
Bài toán 3: Cho dãy số (un ) cho bởi  . Hãy tìm số hạng uk .
un 2  c.un 1  d .un  e
Phương pháp: Tính lần lượt u3 ; u4 ;...; uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; …; thế
uk 2 , uk 1 vào uk .

Trang 1
https://www.nbv.edu.vn/
u1  a
Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi  . Trong đó f n, u  là kí hiệu của biểu
un 1  f n, un 
n

thức un 1 tính theo un và n . Hãy tìm số hạng uk .


Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế 1,u1 vào u2 ; thế 2,u2  vào u3 ; …; thế
k  1, uk 1 vào uk .
B. Bài tập tự luận
n n
1  1  5   1  5  
Câu 1. Cho dãy số (un ) biết un       . Tìm số hạng u6 .
5  2   2  
 
Lời giải
 
1 1  5  1 5 
6 6

Thế trực tiếp: u6      


   8.
5  2   2  
 
2n  1 167
Câu 2. Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un  . Số là số hạng thứ mấy?
n2 84
Lời giải
167 2n  1 167
Giả sử un     84(2n  1)  167(n  2)  n  250 .
84 n2 84
167
Vậy là số hạng thứ 250 của dãy số (un ) .
84
 u1  1

Câu 3. Cho dãy số (un ) biết  u n  2 . Tìm số hạng u10 .
 u n 1  u  1
 n

Lời giải
3 7
2 2
u  2 1 2 3 u 2 2 7 u 2 5 17
u2  1   ; u3  2   ; u4  3   ;
u1  1 1  1 2 u2  1 3 5 u  1 7 12
1 3 1
2 5
17 41 99
2 2 2
u4  2 12 41 u5  2 29 99 u6  2 70 239
u5    ; u6    ; u7   
u4  1 17  1 29 u5  1 41  1 70 u6  1 99  1 169
12 29 70
239 577 1393
2 2 2
u7  2 169 577 u8  2 408 1393 u9  2 985 3363
u8    ; u9    ; u10   
u7  1 239 u8  1 577 u9  1 1393
 1 408  1 985  1 2378
169 408 985

u1  1
Câu 4. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tìm số hạng u50 .
un1  un  2
Lời giải
Từ giả thiết ta có:

Trang 2
https://www.nbv.edu.vn/
u1  1
u2  u1  2
u3  u2  2
...
u50  u49  2
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
u50  1  2.49  99

u1  1; u2  2
Câu 5. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tìm số hạng u8 .
un  2  2un 1  3un  5
Lời giải
u3  2u2  3u1  5  12 u4  2u3  3u2  5  35 u5  2u4  3u3  5  111
u6  2u5  3u4  5  332 u7  2u6  3u5  5  1002 u8  2u7  3u6  5  3005

u1  0

Câu 6. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  n . Tìm số hạng u11 .
un 1  n  1  un  1
Lời giải
1 1 2 3 3 4
u2  (u1  1)  u3  (u2  1)  1 u4  (u3  1)  u5  (u4  1)  2
2 2 3 4 2 5
5 5 6 7 7 8
u6  (u5  1)  u7  (u6  1)  3 u8  (u7  1)  u9  (u8  1)  4
6 2 7 8 2 9
9 9 10
u10  (u9  1)  u11  (u10  1)  5
10 2 11

 1
u1 
Câu 7. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  2 . Tìm số hạng u50 .
un 1  un  2n
Lời giải
Từ giả thiết ta có:
1
u1 
2
u2  u1  2.2
u3  u2  2.3
...
u50  u49  2.50
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
50
1 1
u50   2.(2  3  ...  50)   2. x  2548,5
2 2 x2

C. Bài tập trắc nghiệm

DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ


2 n 2 1
Câu 1. Cho dãy số un , biết un  . Tìm số hạng u5 .
n2  3
1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
2.52  1 7
Ta có u5  
52  3 4

Cho dãy số  un  , biết un   1 .2n. Mệnh đề nào sau đây sai?


n
Câu 2.
A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.
Lời giải
Chọn D
4
Vì u4   1 .2.4  8

2n
Cho dãy số un , biết un  1 .
n
Câu 3. . Tìm số hạng u3 .
n
8 8
A. u3  . B. u3  2. C. u3  2. D. u3   .
3 3
Lời giải
Chọn D
3 23 8
Ta có u3   1 
3 3
n
Câu 4. Cho dãy số un , biết un  . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4  . B. u5  . C. u5  . D. u3  .
4 16 32 8
Lời giải
Chọn A
4 1
Ta có u4  
24 4
n
Câu 5. Cho dãy số un , biết un  n( 1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
2
A. 0. B. 9. C. 1. D. 9.
Lời giải
Chọn D
9  9 
Ta có u9  9.  1 .sin    9
 2 
1
Câu 6. Cho dãy số un , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
n1
đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có u1  , u2  , u3 
2 3 4
2n  1
Câu 7. Cho dãy số un , biết un  . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n2
Trang 4
https://www.nbv.edu.vn/
3 7 3 11 5 7 3 11
A. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  . B. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  .
4 5 2 7 4 5 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  D. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  .
4 5 2 7 4 5 2 3
Lời giải
Chọn B
n
Câu 8. Cho dãy số un , biết un  n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 1
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
Chọn B
n 1 8
Câu 9. Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn D
8 n 1 8
Ta có un     n  *   15n  15  16n  8  n  7
15 2n  1 15
2n  5 7
Câu 10. Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn B
7 2n  5 7
Ta có un     n  *   24n  60  35n  28  11n  88  n  8
12 5n  4 12
n 1 2
Câu 11. Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1
2
13
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Lời giải
Chọn C
n  5  n 
2 n 1 2
Ta có un   2   n  *   13n  13  2n 2  2  2n 2  13n  15  0  
13 n  1 13 n  3  l 
 2

Câu 12. Cho dãy số un , biết un  n 3  8n 2  5n  7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
Chọn C
n  8  n 
Ta có un  33  n3  8n 2  5n  7  33  n  *   n3  8n 2  5n  40  0  
 n   5  l 

Câu 13. Cho dãy số un  với u n  3n. Tìm số hạng u2 n 1.


2 n1

A. u2 n1  32.3n  1. B. u2 n1  3n.3n1. C. u2 n1  32 n  1. D. u2 n1  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn B
Ta có u2 n1  32 n 1  3n.3n 1

Câu 14. Cho dãy số un  với u n  3n. Số hạng un 1 bằng:


A. 3n  1 . B. 3n  3 . C. 3n.3 . D. 3(n  1) .
Lời giải
Chọn C
Ta có un 1  3n 1  3n.3

1 1 1 1
Câu 15. Cho dãy ( un) với un    ...  . Số hạng thứ 4 của dãy (un) là:
n1 n2 n 3 2n
1 1 1 1 533
A.    . B. .
n1 n2 n3 n4 840
1
C. . D. Một kết quả khác.
8
Lời giải
Chọn A
n1
Câu 16. Cho dãy số  un  với un  . Tính u5 .
n
6 5
A. 5. B. . C. . D. 1.
5 6
Lời giải:
Chọn B
n1 51 6
Thay n  5 vào un  ta được u5   .
n 5 5
an2
Câu 17. Cho dãy số  un  với un  ( a hằng số). Tìm số hạng thứ un 1 .
n1
2 2
a.  n  1 a.  n  1 a.n2  1 an2
A. un1  . B. un1  . C. un1  . D. un1  .
n1 n 2 n1 n2
Lời giải:
Chọn B
2 2
a.  n  1 a  n  1
Ta có un 1   .
 n  1  1  n  2  2

Câu 18. Xét dãy các số tự nhiên lẻ. Số 2017 là số hạng thứ mấy?
A. 2017 . B. 1008 . C. 1009 . D. 2015 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: un  2 n  1, un  2017  n  1009 .

9 2n
Câu 19. Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un  2 ?
41 n 1
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải:

Trang 6
https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
2n 9 n  *
Xét 2    n  9.
n  1 41 9n2  82 n  9  0

2n  1 3
Câu 20. Cho dãy số  un  biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số trên.
n1 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải:
Chọn C
2X  1 2X  1
Nhập vào máy tính biểu thức , sử dụng chức năng CALC tại các đáp án, ta được
X 1 X 1
3
CALC 5 
2
n
Câu 21. Cho dãy số  un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n 1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Lời giải
1 2 3 4 5
Ta có u1   ; u2   ; u3   ; u4   ; u5   . Chọn A.
2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
(ii) Ta thấy dãy  un  là dãy số âm nên loại các phương án C,D. Đáp án đúng là A hoặc B. Ta chỉ
cần kiểm tra một số hạng nào đó mà cả hai đáp án khác nhau là được. Chẳng hạng kiểm tra u1 thì
1
thấy u1   nên
2
ChọnA.
n
Câu 22. Cho dãy số  un  , biết un  n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
3 1
dưới đây?
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
1 2 2 1 3 3
u1  ; u2  2   ; u3  3  . Chọn B.
2 3 1 8 4 3  1 26
Câu 23. Cho dãy số  un  , biết un  2n. Tìm số hạng un 1.
A. un1  2n.2. B. un 1  2n  1. C. un 1  2  n  1 . D. un1  2n  2.
Lời giải
Thay n bằng n  1 trong công thức un ta được: un1  2n1  2.2n . Chọn A.

Câu 24. Cho dãy số  un  , với un  5n1. Tìm số hạng un 1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


https://www.nbv.edu.vn/
A. un 1  5n 1. B. un1  5n. C. un 1  5.5n1. D. un1  5.5n 1.
Lời giải
n 1 n  n 1  n 1 1 n
un  5  un 1  5  5 . Chọn B.
2 n 3
 n 1 
Câu 25. Cho dãy số  un  , với un    . Tìm số hạng un1.
 n 1
2 n 1  3 2 n 1  3
 n 1   n 1 
A. un 1    . B. un1    .
 n 1  n 1
2 n 3 2 n 5
 n   n 
C. un 1    . D. un1    .
n2 n2
Lời giải
2 n 3 2 n 1  3 2 n 5
 n 1  n  n 1
  n  1  1   n 
un      un 1      . Chọn D.
 n 1    n  1  1  n2

n
Câu 26. Cho dãy số  un  , biết un  n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 1
1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
Lời giải

Chọn D.

2 3
u1  1, u2  , u3  .
3 7

n
Câu 27. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  1  (với n* ). Số hạng đầu tiên của dãy là:
2
n 1
3 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
5 2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có u1  1  2
 .
1 1 2

Câu 28. Cho dãy số  un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Giả sử un  19 ,  n   *  .

Suy ra  n 2  n  1  19

  n 2  n  20  0

n  5
 .
 n  4  l 

Trang 8
https://www.nbv.edu.vn/
Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.

Câu 29. Cho dãy số un  xác định bởi u n   1 cos n  . Giá trị u99 bằng
n

A. 99 . B.  1 . C. 1. D. 99 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: u99   1 cos 99    cos 98      cos    1.


99

Câu 30. Cho dãy số  un  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .

Câu 31. Cho dãy số  un  với un  1  2 n. Khi đó số hạng u2018 bằng


A. 22018 . B. 2017  2 2017 . C. 1  2 2018 . D. 2018  2 2018 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u2018  1  2 2018.

n2
Câu 32. Cho dãy số  un  với un  , n  1. Tìm khẳng định sai.
3n  1
1 8 19 47
A. u3  . B. u10  . C. u21  . D. u50  .
10 31 64 150
Lời giải
Chọn D
50  2 48
Ta có: u50   .
3.50  1 151

n 2  2n  1
Câu 33. Cho dãy số un  . Tính u11 .
n 1
182 1142 1422 71
A. u11  . B. u11  . C. u11  . D. u11  .
12 12 12 6
Lời giải
Chọn D
112  2.11  1 71
Ta có: u11   .
11  1 6
2n  1 39
Câu 34. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát là un  2
. Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1 362
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B
 n  19
2n  1 39  17 , do n   nên n  19 .
2 *
Ta có 2
  39 n  724 n  323  0 
n  1 362  n
 39

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


https://www.nbv.edu.vn/
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI

n 2  3n  7
Câu 35. Cho dãy số  un  với un  .
n1
Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có.
Lời giải
Chọn C
n 2  3n  7 5
Ta có un 
n 1
 n2
n 1
 n  * 

5
Để un nhận giá trị nguyên thì
n 1
 n  *  là số nguyên hay n  4

Vậy dãy số  un  chỉ có một số hạng nhận giá trị nguyên.

u1  2

Câu 36. Cho dãy số un  xác định bởi  . Tìm số hạng u4 .
un 1  1 un  1
 3
5 2 14
A. u4  . B. u4  1. C. u4  . D. u4  .
9 3 27
Lời giải
Chọn A
1 1 2 1 2 5
Ta có u2   2  1  1, u3  1  1  , u4    1 
3 3 3 3 3  9

u1  3
Câu 37. Cho dãy số un  xác định bởi  . Mệnh đề nào sau đây sai?
un 1  un  2
 2
5 15 31 63
A. u2  . B. u3  . C. u4  . D. u5  .
2 4 8 16
Lời giải
Chọn A
3 7
Vì u2  2
2 2
u  7
Câu 38. Cho dãy số un  xác định bởi  1 khi đó u5 bằng:
un1  2un  3
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
Lời giải
Chọn B
Ta có u2  2.7  3  17, u3  2.17  3  37, u4  2.37  3  77, u5  2.77  3  157

u  1
Câu 39. Cho dãy số un  xác định bởi  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un1  un  3
A. 1; 2; 5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10 D.   1; 3; 7.
Lời giải
Chọn A
Ta có u1  1, u2  1  3  2, u3  2  3  5

Trang 10
https://www.nbv.edu.vn/
u1  3
Câu 40. Cho dãy số un  xác định bởi  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un1  un  5
A. 3; 6; 9. B. 3;  2;  7. C. 3; 8;13 . D.   3; 5;7.
Lời giải
Chọn C
Ta có u1  3, u2  3  5  8, u3  8  5  13

u1  2
Câu 41. Cho dãy số un  xác định bởi  2
(n  2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un  2un1  n
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Lời giải
Chọn D
Ta có u2  2.  2   22  0, u3  2.0  33  9, u4  2.9  42  34

u1  0

Câu 42. Cho dãy số  un  :  2 . Tính tổng số hạng thứ ba và thứ tư của dãy số đã cho
un  u2  1 khi n  2
 n 1

308 12 64
A. . B. . C. . D. 2.
145 5 35
Lời giải:
Chọn A
2 2 2 2 2 2 2 50
Ta có: u2  2
 2  2 ; u3  2  2  ; u4  2  2

u 1 0 1
1
u2  1 2  1 5 u3  1  2  29
 5 1
 
2 50 308
Do đó u3  u4    .
5 29 145
2 n1
 n1 
Câu 43. Cho dãy số  un  biết un    . Tìm số hạng un1 .
 n 2 
2 n 3 2 n 3 2 n1 2 n 2
 n1   n   n   n 
A. un1    . B. un1    . C. un1    . D. un1    .
n2 n3 n3 n3
Lời giải:
Chọn B
2  n 1  1 2 n 3
  n  1  1   n 
un 1     .
  n  1  2   n3
 

 n   n 
Câu 44. Cho dãy số  un  xác định bởi un  2017 sin    2018 cos   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2   3 
A. u n 9  un , n   * . B. u n 15  un , n  * .
C. u n 12  un , n   * . D. un  6  un , n   * .
Lời giải
Chọn C
  n  12      n  12   
Ta có: un12  2017sin    2018cos  
 2   3 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
https://www.nbv.edu.vn/
 n   n 
 2017 sin   6   2018 cos   4 
 2   3 
 n   n 
  u n , n   .
*
 2017 sin    2018cos 
 2   3 

Câu 45. Cho dãy số  un  có u1  u2  1 và un  2  un 1  un , n   * . Tính u4 .


A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u3  u2  u1  2 .
u 4  u3  u 2  3 .

u1  5
Câu 46. Cho dãy số  un  :  . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
u
 n 1  u n  n
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
u1  5, u2  6, u3  8, u4  11, u5  15, u6  20
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
u1  5
u2  5  1
u3  5  1  2
u4  5  1  2  3
.....
n  n  1
 un  5  1  2  ...  n  1  5 
2
n  n  1 n  6
 20  5   n   *  n 2  n  30  0  
2  n  5(lo¹i)
Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6

u1  4
Câu 47. Cho dãy số  . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un1  un  n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
Lời giải

Trang 12
https://www.nbv.edu.vn/
Ta có u2  u1  1  5 ; u3  u2  2  7 ; u4  u3  3  10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5  u4  4  14 .

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA DÃY SỐ (UN)


A. Phương pháp giải
Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách 1. Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn và đơn giản biểu thức của un
Cách 2. Sử dụng phương pháp quy nạp bằng việc thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Viết một vài số hạng đầu của dãy, từ đó dự đoán công thức cho un
Bước 2. Chứng minh công thức dự đoán bằng phương pháp quy nạp
B. Bài tập tự luận
Câu 1. Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau :

u  3
a).  1
un 1  un  2

u  2
b).  1
un 1  2un .

Lời giải
u  3
a).  1
un 1  un  2
Ta có:
u2  u1  2  3  2  5.
u3  u2  2  5  2  7.
u4  u3  2  7  2  9.
u5  u4  2  9  2  11.
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng:
un  2n  1 n  1*
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức * đúng.
Với n  1; u1  2.1  1  3 (đúng). Vậy * đúng với n  1.
Giả sử * đúng với n  k . Có nghĩa ta có: uk  2k  1  2
Ta cần chứng minh * đúng với n  k  1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:
uk 1  2  k  1  1  2k  3.
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo  2  ta có:
uk 1  uk  2  2k  1  2  2k  3.
Vậy * đúng khi n  k  1. Kết luận * đúng với mọi số nguyên dương n.
u  2
b).  1
un 1  2un .
Ta có:
u2  2u1  2.2  4  22
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
https://www.nbv.edu.vn/
u3  2u2  2.4  8  23
u4  2u3  2.8  16  24
u5  2u4  2.16  32  25
Từ các số hạng đầu tiên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng: un  2n n  1*
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh cộng thức * đúng.
Với n  1, có: u1  21  2 (đúng). Vậy * đúng với n  1
Giả sử * đúng với n  k , có nghĩa ta có: uk  2k  2
Ta cần chứng minh * đúng với n  k  1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:
uk 1  2k 1 .
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo  2  ta có:
uk 1  2.uk  2.2k  2k 1.
Vậy * đúng với n  k  1. Kết luận * đúng với mọi số nguyên dương n.

u1  1
Câu 2. Dãy số  un  được xác định bằng cộng thức:  3
n  1.
un 1  un  n
a). Tìm công thức của số hạng tổng quát.
b). Tính số hạng thứ 100 của dãy số.
Lời giải
3 3
a). Ta có: un 1  un  n  un 1  un  n .
Từ đó suy ra:
u1  1
u2  u1  13
u3  u2  23
u4  u3  33
..............
3
un 1  un 2   n  2 
3
un  un1   n  1
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
3 3
u1  u2  u1  u3  u2  ...  un 1  un 2  un  un 1  1  13  23  33  ...   n  2    n  1
3 3
 un  1  13  23  33  ...   n  2    n  1 .
2
3  n  1 .n 2
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 13  23  33  ...   n  1 
4
2 2
n  n  1
Vậy un  1 
4
100 .992
2
b). u100  1   24502501.
4
Câu 3. Cho dãy số  un  xác định bởi: u1  2 và un 1  5un với mọi n  1.
a). Hãy tính u2 , u4 và u6 .
Trang 14
https://www.nbv.edu.vn/
b). Chứng minh rằng un  2.5n 1 với mọi n  1.
Lời giải
a). Ta có:
u2  5u1  5.2  10.
u3  5.u2  5.10  50.
u4  5.u3  5.50  250.
u5  5.u4  5.250  1250.
u6  5.u5  5.1250  6250.
b). Ta sẽ chứng minh: un  2.5n 1 1 với mọi n  1 , bằng phương pháp quy nạp
0
Với n  1, ta có: u1  2.5  2 (đúng). Vậy 1 đúng với n  1.

 
Giả sử 1 đúng với n  k k  N * . Có nghĩa là ta có: uk  2.5k 1.
Ta phải chứng minh 1 đúng với n  k  1.
Có nghĩa ta phải chứng minh: uk 1  2.5k .
Từ hệ thức xác định dãy số:  un  và giả thiết quy nạp ta có:
uk 1  5.uk  2.5k 1.5  2.5k (đpcm).

Câu 4. Cho dãy số  un  xác định bởi: u1  1 và un 1  un  7 với mọi n  1


a) Hãy tính u2 , u4 và u6 .
b) Chứng minh rằng: un  7 n  6 1 với mọi n 1
Lời giải
a). Ta có:
u2  u1  7  1  7  8.
u3  u2  7  8  7  15.
u4  u3  7  15  7  22.
u5  u4  7  22  7  29.
u6  u5  7  29  7  36.
b). Với n  1 , ta có: u1  7.1  6  1 (đúng). Vậy 1 đúng với n  1.

 
Giả sử 1 đúng với n  k k  N * . Có nghĩa là ta có: uk  7 k  6.
Ta phải chứng minh 1 đúng với n  k  1 . Có nghĩa ta phải chứng minh:
uk 1  7  k  1  6.
Từ hệ thức xác định dãy số  un  và giả thiết quy nạp ta có:
uk 1  uk  7   7 k  6   7  7  k  1  6 (đúng).

Câu 5. Cho dãy số  un  với u1  1 và un 1  3un  10 với mọi n  1.


Chứng minh rằng: un  2.3n  5 n  1.
Lời giải
n
Ta sẽ chứng minh un  2.3  5 1 bằng phương pháp quy nạp.
Với n  1 , ta có: u1  2.31  1  1 (đúng). Vậy 1 đúng với n  1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


https://www.nbv.edu.vn/
 
Giả sử 1 đúng với n  k k  N * . Có nghĩa là ta có: uk  2.3k  5  2
Ta phải chứng minh 1 đúng với n  k  1. Có nghĩa ta phải chứng minh:
un 1  2.3k 1  5.
Từ hệ thức xác định dãy số  un  và từ (2) ta có:

 
uk 1  3uk  10  3. 2.3k  5  10  2.3k .3  15  10  2.3k 1  5 (đpcm).

Câu 6. Cho dãy số  un  , biết u1  3, un 1  1  un2 với n  1, n  


a). Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số.
b). Dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Lời giải
a). Ta có:
u2  1  u12  10

u3  1  u22  11

u4  1  u32  12

u5  1  u42  13
b). Ta có: u1  1  8, u2  2  8, u3  3  8, u4  4  8, u5  5  8 .
Ta dự đoán un  n  8 1
Với n  1, có: u1  1  8  3 (đúng). Vậy (1) đúng với n  1
Giả sử (1) đúng với n  k , có nghĩa ta có: uk  k  8  2
Ta cần chứng minh (1) đúng với n  k  1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:
uk 1  k  9
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo  2  ta có:

uk 1  1  uk2  1  ( k  8) 2  k  9
Vậy (1) đúng với n  k  1. Kết luận * đúng với mọi số nguyên dương n.

Câu 7. Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau :
u1  1
 u1  1
a).  un ,n   * b).  với n  1, n  
u n 1  u n 1  u n  3
 1  un
Lời giải
a). Ta có:
1
u1 1 1 u2 1
u2    . u3   2  .
1  u1 1  1 2 1  u2 1  1 3
2
1 1
u3 1 u 1
u4   3  . u5  4  4  .
1  u3 1  1 4 1  u4 1  1 5
3 4

Trang 16
https://www.nbv.edu.vn/
1
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng: un  , n  1.*
n
Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức *
Đã có: * đúng với n  1
1
Giả sử * đúng khi n  k . Nghĩa là ta có: uk 
k
1
Ta chứng minh * đúng khi n  k  1. Nghĩa là ta phải chứng minh: uk 1  .
k 1
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có:
1 1
uk 1
uk 1   k  k  .
1  uk 1  1 k  1 k  1
k k
Kết luận: * đúng khi n  k  1 ,suy ra * đúng với mọi số nguyên dương n.
b). Ta có :
u2  u1  3  2  3.2  4
u3  u2  3  5  3.3  4
u4  u3  3  8  3.4  4
u5  u4  3  11  3.5  4
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng: un  3n  4, n  1. *
Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức *
Đã có: * đúng với n  1
Giả sử * đúng khi n  k . Nghĩa là ta có: uk  3k  4
Ta chứng minh * đúng khi n  k  1. Nghĩa là ta phải chứng minh: uk 1  3(k  1)  4
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có:
uk 1  uk  3  3k  4  3  3(k  1)  4
Kết luận: * đúng khi n  k  1 ,suy ra * đúng với mọi số nguyên dương n.

u1  1
Câu 8. Cho dãy số (un ) xác định bởi:  .
un  2un 1  3 n  2
1. Viết năm số hạng đầu của dãy;
2. Chứng minh rằng un  2n 1  3 ;
Lời giải.
1. Ta có 5 số hạng đầu của dãy là:
u1  1; u2  2u1  3  5 ; u3  2u2  3  13; u4  2u3  3  29
u5  2u4  3  61 .
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp
* Với n  1  u1  211  3  1  bài toán đúng với N  1
* Giả sử uk  2k 1  3 , ta chứng minh uk 1  2k  2  3
Thật vậy, theo công thức truy hồi ta có:
uk 1  2uk  3  2(2k 1  3)  3  2k 2  3 đpcm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


https://www.nbv.edu.vn/
2 2
u  un  2vn
Câu 9. Cho hai dãy số (un ),(vn ) được xác định như sau u1  3, v1  2 và  n 1 với n  2 .
vn1  2un .vn
2n
1. Chứng minh: un2  2vn2  1 và un  2vn   2 1  với n  1 ;
2. Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và (vn ) .
Lời giải.
1. Ta chứng minh bài toán theo quy nạp
a) Chứng minh: un2  2vn2  1 (1)
 Ta có u12  2v12  32  2.22  1 nên (1) đúng với n  1
 Giả sử uk2  2vk2  1 , khi đó ta có:
2 2
uk21  2vk21   uk2  2vk2   2  2uk vk    uk2  2vk2   1
Từ đó suy ra (1) đúng với n  1 .
2n
b) Chứng minh un  2vn   2 1  (2)
2
Ta có: un  2vn  un21  2vn21  2 2un 1vn 1  un 1  2vn 1  
2
 Ta có: u1  2v1  3  2 2   2 1  nên (2) đúng với n  1
2k
 Giả sử uk  2vk   2 1  , ta có:
2 2k 1
uk 1  2vk 1  uk  2vk     
2 1
Vậy (2) đúng với n  1 .
2n
2. Theo kết quả bài trên và đề bài ta có: un  2vn   2 1 
n n
 2 2

2un  2  1  2  1
Do đó ta suy ra 
  
2n 2n

 n    
 2 2v  2  1  2  1

 1 2n 2n 
u 
 n 2
 

2  1  2  1 


Hay  .
1  2n 2n 
v 
 n 2 2  
2 1  2 1    

C. Bài tập trắc nghiệm

DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ


Câu 1. Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1, 4,9,16, 25, n. Trong các công thức sau, công thức nào là
công thức tổng quát của dãy số trên.
A. un  3n  2. B. un  n  3. C. un  n2 . D. un  2n2  1.
Lời giải:
Chọn C
Thử từng đáp án với n  1, 2,3, 4,5 ta thấy đáp án C đúng.

Câu 2. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29, 36,... .Tìm số hạng tổng quát của dãy số đã cho.
A. un  7 n  7. B. un  7 n. C. un  7 n  1. D. un  7 n  3.

Trang 18
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải:
Chọn C
Ta có:
8  7.1  1
15  7.2  1
22  7.3  1
29  7.4  1
36  7.5  1
Suy ra số hạng tổng quát un  7 n  1 .

1 3 2 5
Câu 3. Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n n 1 2n
A. un  n  * . B. u n  n n   * . C. un  n   * . D. un  n  * .
n 1 2 n3 2n  1

Lời giải
2 3 4 5
Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7
n 1
 un  n    .
n3
Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) . B. un  5n . C. un  5  n . D. un  5.n  1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
5  5.1
10  5.2
15  5.3
20  5.4
25  5.5
Suy ra số hạng tổng quát un  5n .

1 2 3 4
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
0
0
0 1
1 1

2 11
2 2

3 2 1
3 3

4 3 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


https://www.nbv.edu.vn/
4 4

5 4 1
n
Suy ra un  .
n 1
Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
n 1
A. u n  1 . B. u n  1 . C. u n  (1) n . D. un   1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
1 2 3 4 5 n
Các số hạng đầu của dãy là  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;...  un   1 .

Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n  2n . B. u n   2   n . C. u n   2 (n  1) . D. un   2   2  n  1 .
Lời giải
Chọn D.
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là  2 nên
un   2   2.  n  1 .

1 1 1 1 1
Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n  . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 .
3 3 n 1 3 3 3
Lời giải
Chọn C.
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un  n .
31 3 3 3 3 3

DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI


u  1
Câu 9. Cho dãy số  un  xác định bởi  1  n  1 . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.
un 1  3un
A. un  3n . B. un  3n 1 . C. un  3n1  2 . D. un  3n  2 .
Lời giải

Chọn B
Ta có
u1  1  30
u2  31
u3  32

Dự đoán un  3n1 , n  * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức này bằng quy nạp

+ với n  1  u1  1 suy ra khẳng định đúng

+ Giả sử n  k  2 ta có uk  3k 1 . Ta phải chứng minh uk 1  3k


Trang 20
https://www.nbv.edu.vn/
Thật vậy, theo công thức truy hồi ta có uk 1  3.uk  3.3k 1  3k

Vậy theo nguyên lý quy nạp ta dã chứng minh được un  3n1 , n  *

Câu 10. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có
dạng?
 .
A. un  0.00...01  .
B. un  0.00...01
n sè 0 n 1 sè 0

1 1
C. un  . D. un  .
10n 1 10 n1
Lời giải

Chọn A
Ta có
1
u1  0.1 
10
1
u2  0.01 
10 2
1
u3  0.001  3
10

1
Dự đoán un  n  0.00...01

 .
10 n sè 0

Câu 11. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng
thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10  97 B. u10  71 C. u10  1414 D. u10  971

Lời giải:
Chọn A.
Xét dãy (un ) có dạng: un  an3  bn2  cn  d
a  b  c  d  1
8a  4b  2c  d  3

Ta có hệ: 
27 a  9b  3c  d  19
64a  16b  4c  d  53
Giải hệ trên ta tìm được: a  1, b  0, c  3, d  1
 un  n3  3n  1 là một quy luật.
Số hạng thứ 10: u10  971 .

u1  5
Câu 12. Cho dãy số u n  với  .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1  u n  n
( n  1) n ( n  1) n
A. u n  . B. u n  5  .
2 2
( n  1) n ( n  1)( n  2)
C. u n  5  . D. u n  5  .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
https://www.nbv.edu.vn/
n  n  1
Ta có un  5  1  2  3  ...  n  1  5  .
2

u1  1
Câu 13. Cho dãy số  un  với  2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un   1
đây?
2n
A. un  1  n . B. un  1  n . C. un  1   1 . D. un  n .
Lời giải
Chọn D.
2n
u n 1  un   1  un  1  u 2  2; u3  3; u4  4;...
Ta có: Dễ dàng dự đoán được un  n .
Thật vậy, ta chứng minh được un  n * bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với n  1  u1  1 . Vậy * đúng với n  1
+ Giả sử * đúng với mọi n  k  k  *  , ta có: uk  k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n  k  1 , tức là: uk 1  k  1
2k
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số  un  ta có: u k 1  uk   1  k  1 . Vậy * đúng với
mọi n  * .

u1  1
Câu 14. Cho dãy số  un  với  2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un   1
đây?
A. un  2  n . B. un không xác định.
C. un  1  n . D. un  n với mọi n .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 ,. Dễ dàng dự đoán được un  2  n .

u1  1
Câu 15. Cho dãy số  un  với  2
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1  un  n
n  n  1 2n  1 n  n  1 2n  2 
A. un  1  . B. un  1  .
6 6
n  n  1 2n  1 n  n  1 2n  2 
C. un  1  . D. un  1  .
6 6
Lời giải
Chọn C.
u1  1
 2
u2  u1  1

Ta có: u3  u2  22 .
...

u  u   n  12
 n n 1

2 n  n  1 2n  1
Cộng hai vế ta được un  1  12  2 2  ...   n  1  1 
6

Trang 22
https://www.nbv.edu.vn/
u1  2
Câu 16. Cho dãy số  un  với un 1  un  2n  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới

đây?
2 2 2
A. u n  2   n  1 . B. u n  2  n 2 . C. u n  2   n  1 . D. un  2   n  1 .
Lời giải
Chọn A.
u1  2
u  u  1
 2 1
2
Ta có: u3  u2  3 . Cộng hai vế ta được un  2  1  3  5  ...   2 n  3   2   n  1
...

un  un1  2n  3

u1  2

Câu 17. Cho dãy số  un  với  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u n 1   2 
 un
n 1 n 1 n 1 n
A. un   . B. un  . C. un   . D. un   .
n n n n 1
Lời giải
Chọn C.
3 4 5 n 1
Ta có: u1   ; u2   ; u3   ;... Dễ dàng dự đoán được un   .
2 3 4 n

 1
u1 
Câu 18. Cho dãy số  un  với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  un  2
1 1 1 1
A. un   2  n  1 . B. un   2  n  1 . C. un   2n . D. un   2n .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B.
 1
u1  2

u2  u1  2
 1 1
Ta có: u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2  n  1 .
... 2 2

un  un 1  2


u1  1

Câu 19. Cho dãy số  un  với  un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. un   1 .   . B. un   1 .   . C. un    . D. un   1 .   .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


https://www.nbv.edu.vn/
u1  1

u2  u1
 2
 u2
Ta có: u3  .
 2
...

un  un 1
 2
n 1
u1.u2 .u3 ...un 1 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un   1 .  un   1 . n 1   1 .  
2.2.2...2
  2 2
n 1 lan

u1  2
Câu 20. Cho dãy số  un  với  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un1  2un
A. u n  n n 1 . B. un  2 n . C. u n  2 n 1 . D. un  2 .
Lời giải
Chọn B.
u1  2
u  2u
 2 1

Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  2.2 n 1.u1.u2 ...un 1  un  2 n
...

un  2un1

 1
u1 
Câu 21. Cho dãy số  un  với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1  2un
1 1
A. u n  2 n 1 . B. un  n 1 . C. un  n . D. un  2 n  2 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
 1
u1  2

u2  2u1
 1
Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  .2n 1.u1.u2 ...un1  un  2n  2
... 2

un  2un 1


u1  1
Câu 22. Cho dãy số (un ) xác định bởi  . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
un 1  un  n , n  
3 *

un  1  2039190 .
A. n  2017 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018 .

Lời giải
Theo hệ thức đã cho ta có:

Trang 24
https://www.nbv.edu.vn/
un  un 1  (n  1)3  un 2  (n  2)3  (n  1)3  ...  u1  13  23  ...  (n  1)3 .

(n  1)2 n 2
Lại có 13  23  ...  (n  1)3  (1  2  ...  (n  1)) 2  .
4

n 2 (n  1) 2 n(n  1)
Suy ra: un  1   un  1  .
4 2

Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n  2020 .

u  1
Câu 23. Cho dãy số  un  xác định bởi  1 . Giá trị của n để un  2017n  2018  0
un 1  un  2n  1, n  1

A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .

Lời giải
2
Với n  1 ta có: u 2  u1  3  4  2 .
Với n  2 ta có: u3  u 2  2.2  1  9  32 .
Với n  3 ta có: u 4  u3  2.3  1  16  4 2 .
Từ đó ta có: u n  n 2 .
 n  1  L 
Suy ra un  2017 n  2018  0   n 2  2017 n  2018  0   .
 n  2018  N 

u  1
Câu 24. Cho dãy số  un  xác định bởi:  1  n  1 . Xác định công thức của số hạng tổng quát.
un 1  un  2
A. un  2 n  1 . B. un  3n  2 .
C. un  4 n  3 . D. un  8n  7 .
Lời giải

Chọn A
Ta có
u1  1
u2  3
u3  5

Dự đoán un  2n  1, n  * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức dự đoán bằng quy nạp

1 v1  u1
Câu 25. Cho dãy số  un  với un  và dãy số  vn  xác định bởi   n  1 . Xác định
n  n  1 vn 1  vn  un 1
công thức tổng quát của dãy  vn  .
n 1 2n
A. vn  . B. vn  .
n3 3n  1
n2 n
C. vn  . D. vn  .
n4 n 1
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


https://www.nbv.edu.vn/
Chọn D
1
Ta có v1  và vn 1  vn  un 1
2
1
v1 
2
1
v2  v1 
2.3
1
v3  v2 
3.4
...
1
vn  vn 1 
n  n  1
Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được
1 1 1 1
vn     ... 
2 2.3 3.4 n  n  1
 1 1 1 1 1 1 1  1 n
  1            ...      1 
 2   2 3  3 4   n n 1  n 1 n 1

u  u2  1
Câu 26. Cho dãy số  un  xác định bởi  1  n  3 . Tìm công thức số hạng tổng quát của
un  2un 1  un 2  2
dãy số đó.
A. un  n2  3n  2 . B. un  n2  4n  3 .
C. un  n2  3n  2 . D. un  n2  3n  3 .
Lời giải

Chọn D
Ta có un  2un 1  un 2  2  un  un 1  un 1  un 2  2, n  3
u3  u2  u2  u1  2 

u4  u3  u3  u2  2 
  un  u2  un 1  u1  2  n  2   un  un 1  2 n  4  * 
... 
un  un 1  un 1  un  2  2 
Từ  *  và giả thiết ta lại có
u2  u1  0 

u3  u2  2 

u4  u3  4   un  u1  0  2  4  ...  2 n  4
... 

un  un 1  2 n  4 
n
 un  u1    2 k  4   n 2  3n  2  un  n 2  3n  3
k 2

u  5
Câu 27. Tìm công thức tổng quát của dãy số cho bởi  1
un 1  2un  3  3n
A. un  2 n  3 . B. un  3n  2 .
C. un  3n  2 . D. un  2n  3n .
Trang 26
https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải

Chọn D
Ta có
u2  10  2 2  3.2
u3  17  23  3.3
u4  28  2 4  3.4
...
un  2 n  3n
Ta có thể chứng minh công thức dự đoán trên bằng quy nạp

u1  3

Câu 28. Tìm số hạng tổng quát của dãy số cho bởi công thức truy hồi sau  1
un 1  2  2 n
1 2
A. un  4  n . B. un  4  n .
2 2
1 1
C. un  4  n 2 . D. un  4  n1 .
2 2
Lời giải

Chọn B
Ta có
1  1 1
u2  3   3  1    4 
2  2 2
3  1 1
u3  3   3  1    4 
4  4 4
7  1 1
u4  3   3  1    4 
8  8 8
...
1 2
un  4  n 1
 4
2 2n
Ta có thể chứng minh công thức dự đoán trên bằng quy nạp

u1  2
 1  un
Câu 29. Cho dãy số  un  xác định bởi  un . Đặt vn  . Tìm công thức số hạng tổng quát
un 1  1  u un
 n

của dãy số  vn  .
6 2
A. vn  . B. vn  .
11  n 1  3n
2 3
C. vn  . D. vn   n .
1  2n 2
Lời giải

Chọn D
Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


https://www.nbv.edu.vn/
un
1
1  un 1  un 1 1  un 1 1 1  un
Ta có vn   vn 1     vn1  vn    1
un un 1 un un un un
1  un
Khi đó
v2  v1  1 

v3  v2  1  1  u1 1  2 1
  vn  v1  1  n  1  vn  1  n  v1 . Ta lại có v1   
...  u1 2 2
vn  vn1  1
1 3
Vậy vn  1  n    n
2 2
Cách 2:Tìm un rồi suy ra vn
2 
u2   
3

2 
u3  
5  2
 1
2  2n  1  3  n
u4     vn 
7  2 2
...  2n  1

2 
un  
2n  1 


u1  3
Câu 30. Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau:  .
un 1  un  2
A. un  2n  1 . B. un  2n  1 .
C. un  2n  1 . D. un  2n  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
u2  u1  2  3  2  5.
u3  u2  2  5  2  7.
u4  u3  2  7  2  9.
u5  u4  2  9  2  11.
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng:
un  2n  1 n  1 
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức   đúng.
Với n  1; u1  2.1  1  3 (đúng). Vậy   đúng với n  1.
Giả sử   đúng với n  k . Có nghĩa ta có: uk  2k  1  2
Ta cần chứng minh   đúng với n  k  1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:
uk 1  2  k  1  1  2k  3.
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo  2  ta có:
Trang 28
https://www.nbv.edu.vn/
uk 1  uk  2  2k  1  2  2k  3.
Vậy   đúng khi n  k  1. Kết luận   đúng với mọi số nguyên dương n .

u1  1
Câu 31. Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau:  3
n  1.
un 1  un  n
2 2
n 2  n  1 n 2  n  1
A. un  . B. un  1  .
4 4
2 2
n 2  n  1 n 2  n  1
C. un  . D. un  1  .
4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có: un 1  un  n3  un1  un  n3 .
Từ đó suy ra:
u1  1
u2  u1  13
u3  u2  23
u4  u3  33
..............
3
un 1  un 2   n  2 
3
un  un 1   n  1
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
3 3
u1  u2  u1  u3  u2  ...  un1  un 2  un  un1  1  13  23  33  ...   n  2    n  1
3 3
 un  1  13  23  33  ...   n  2    n  1 .
2
3 3 3 3  n  1 .n 2
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 1  2  3  ...   n  1 
4
2 2
n  n  1
Vậy un  1 
4
Mở rộng phương pháp:
Nếu dãy số  un  được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án.
Nếu dãy số  un  được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta có thể
thử giá trị n vào từng đáp án.

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
https://www.nbv.edu.vn/
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 30

You might also like