You are on page 1of 7

CẤP SỐ NHÂN

A. Lý thuyết chung:
1.Định nghĩa
- Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q

- Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.

- Nếu ( un ) là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi:

un +1 = un q với n  *

Đặc biệt:
• Khi q = 0, cấp số nhân có dạng u1 , 0, 0, ..., 0, ...

• Khi q = 1, cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ...

• Khi u1 = 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0, 0, 0, ..., 0, ...

2.Số hạng tổng quát


Định lí 1. Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định
bởi công thức

un = u1.q n−1 với n  2

3.Tính chất
Định lí 2. Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích
của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là

uk2 = uk −1.uk +1 , với k  2

4.Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân

Định lí 3. Cho cấp số nhân ( un ) với công bội q  1. Đặt S n = u1 + u2 + ... + un . Khi đó:

u1 (1 − q n )
Sn = .
1− q

Chú ý: Nếu q = 1 thì cấp số nhân là u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ... khi đó S n = nu1.


B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bội của cấp số
nhân đó:
1 1 1
a. 1; 4;7;10;13 . b. −2;1; − ; ; − .
2 4 8
u1 = 3
2 n +1 
c. un = (−3) . d.  9 .
u n +1 =
 un
−1 −1
Ví dụ 2: Giá trị của a để ; a; theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
5 125
u1 + u5 = 51
Ví dụ 3: Cho CSN ( un ) có các số hạng thỏa: 
u2 + u6 = 102
a. Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
b. Số 12288 là số hạng thứ mấy?
c. Hỏi tổng 10 số hạng đầu tiên bằng bao nhiêu?
Ví dụ 4: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
u1 + u2 + u3 = 135 u2 = 6
a.  b. 
u4 + u5 + u6 = 40  S3 = 43.

C. Bài tập vận dụng :


Câu 1. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...

C. x; 2 x; 3x; 4 x; ... D. 1; − x 2 ; x 4 ; − x 6 ; ...

Câu 2. Xác định x để 3 số 2 x − 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:

1
A. x =  . B. x =  3.
3
1
C. x =  . D. Không có giá trị nào của x .
3
Câu 3. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?

u1 = 1 u1 = −1
A.  . B.  .
un +1 = un + 1, n  1 un +1 = −3un , n  1
 
u1 = −2 u1 = 2
C.  . D.  .
un +1 = 2un + 3, n  1 
un = sin   
, n 1
  n −1 
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. 128; − 64; 32; − 16; 8; ... B. 2; 2; 4; 4 2; ....


1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
Câu 5. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 32 ; 33 ; 34 ;

1 1 1 1 1 1
C. 4; 2; ; ; D. ; ; ; ;
2 4   2
 4
6
Câu 6. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

1 1 1 1
A. un = n−2
. B. un = − 1. C. un = n + . D. un = n 2 − .
3 3n 3 3
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
A. un = ( −1) n . B. un = n2 . C. un = 2n . D. un =
n
.
3n
Câu 9. Xác định x dương để 2 x − 3 ; x ; 2 x + 3 lập thành cấp số nhân.

A. x = 3 . B. x = 3 .
C. x =  3 . D. không có giá trị nào của x .
1
Câu 10. Tìm b  0 để các số ; b; 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
2
A. b = −1. B. b = 1. C. b = 2. D. b = −2.
Câu 11. Tìm x để ba số 1 + x; 9 + x; 33 + x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. x = 1. B. x = 3. C. x = 7. D. x = 3; x = 7.

Câu 12. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x = 1; y = 144. B. x = 2; y = 72. C. x = 3; y = 48. D. x = 4; y = 36.

Câu 13. Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x = 25  x = 20  x = 15  x = 30
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 125  y = 80  y = 45  y = 90

Câu 14. Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2 x + 1 và 4 x 2 − 1. Số hạng thứ ba của cấp số
nhân là:
A. 2 x −1. B. 2 x + 1.

C. 8 x3 − 4 x 2 − 2 x + 1. D. 8 x3 + 4 x 2 − 2 x − 1.
2
Câu 15. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 và q = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5 = − . B. u5 = − . C. u5 = . D. u5 = .
16 27 27 16
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có un = 81 và un +1 = 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 1
A. q = . B. q = 9. C. q = −9. D. q = − .
9 9
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) có u1  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. u7 = u4 .q3 . B. u7 = u4 .q 4 . C. u7 = u4 .q5 . D. u7 = u4 .q 6 .

1 1 1 1 1
Câu 18. Cho cấp số nhân ; ; ; ; . Hỏi số là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân
2 4 8 4096 4096
đã cho?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 19. Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác
0 và công bội q  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 2
= . B. 2
= . C. 2
= . D. + = .
a bc b ac c ba a b c
Câu 20. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số nhân đã cho.
A. un = 3n−1. B. un = 3n. C. un = 3n+1. D. un = 3 + 3n.

Câu 21. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công
bội q của cấp số nhân đã cho.
A. q = 3. B. q = −3. C. q = 2. D. q = −2.

Câu 22. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 và q = −2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân
đã cho?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
1
Câu 23. Một dãy số được xác định bởi u1 = −4 và un = − un −1 , n  2. Số hạng tổng quát un của
2
dãy số đó là:

B. un = ( −2 )
n −1
A. un = 2n−1. .
n −1
 1
C. un = −4 ( 2 − n +1
). D. un = −4  −  .
 2

Câu 24. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 và q = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
A. S10 = −511. B. S10 = −1025. C. S10 = 1025. D. S10 = 1023.

Câu 25. Tính tổng S = −2 + 4 − 8 + 16 − 32 + 64 − ... + ( −2 ) + ( −2 ) với n  1, n  .


n −1 n

−2 (1 − 2n ) 1 − ( −2 )
n

A. S = 2n. B. S = 2 .
n
C. S = . D. S = −2. .
1− 2 3
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −6 và q = −2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho bằng 2046. Tìm n.
A. n = 9. B. n = 10. C. n = 11. D. n = 12.
Câu 27. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = −6 và u6 = −486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho,
biết rằng u3  0.

1 1
A. q = −3. B. q = − . C. q = . D. q = 3.
3 3
Câu 28. Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q. Mệnh đề nào sau đây đúng?

uk −1 + uk +1
A. uk = u1.q k −1. B. uk = .
2
10n − 1
C. S = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9 D. S = .
9
Câu 29. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. u1.u15 = u2 .u14 . B. u1.u15 = u5 .u11. C. u1.u15 = u6 .u9 . D. u1.u15 = u12 .u4 .

u3
Câu 30. Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 12 , = 243 . Tìm u9 .
u8

2 4 4
A. u9 = . B. u9 = . C. u9 = 78732 . D. u9 = .
2187 6563 2187

u4 − u2 = 54
Câu 31. Cho cấp số nhân ( un ) biết  . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số
u5 − u3 = 108
nhân trên.
A. u1 = 9 ; q = 2 . B. u1 = 9 ; q = −2 .

C. u1 = −9 ; q = −2 . D. u1 = −9 ; q = 2 .

1 1 1
Câu 32. Tổng S = + 2 +  + n +  có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
1
Câu 33. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là
2
32 và số hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 34. Các số x + 6 y, 5 x + 2 y, 8 x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x − 1, y + 2, x − 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 + y 2 .

A. x 2 + y 2 = 40. B. x 2 + y 2 = 25. C. x 2 + y 2 = 100. D. x 2 + y 2 = 10.

u6 = 192
Câu 35. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân ( un ) , biết  .
u7 = 384

u = 5 u = 6 u = 6 u = 5
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q = 2 q = 2 q = 3 q = 3

u4 − u2 = 36
Câu 36. Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn  . Chọn khẳng định đúng?
u5 − u3 = 72

u = 4 u = 6 u = 9 u = 9
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q = 2 q = 2 q = 2 q = 3
D. Bài tập về nhà:
Bài 1: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bội của cấp số
nhân đó:
a. 1; 0, 2; 0, 04; 0,008; ... b. 1; − x 2 ; x 4 ; − x 6 ; ...
1
c. 2; 22; 222; 2222; ... d. 15; 5; 1; ; ...
5
1 1 1 1 3
e. ; ; ; ; f. un = .5n.
  2
 4
 6
2
u1 = −1 1
g.  . h. un = n−2
.
un +1 = −3un , n  1 3

Bài 2: a. Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

b. Với giá trị x, y nào thì các số hạng lần lượt là −2; x; − 18; y theo thứ tự đó lập thành
cấp số nhân?
c. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x − 6; x và y. Tìm y , biết rằng công bội của
cấp số nhân là 6.
1 1
Bài 3: Cho cấp số nhân ; ; 1; ; 2048.
4 2
a. Tìm số hạng đầu tiên và công bội.
b. Hỏi 1024 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân ?
c. Tính tổng của cấp số nhân trên ?
d. Tính tổng của 5 số hạng cuối của cấp số nhân trên ?
Bài 4: Tìm số hạng đầu tiên và công bội của các cấp số nhân sau:

u20 = 8u17
a.  . b. u7 = −5, u10 = 135
u1 + u5 = 272

u4 − u2 = 54 u1 − u3 + u5 = 65
c.  . d. 
u5 − u3 = 108  u1 + u7 = 325

u3 + u5 = 80 u1 + u2 + u3 = 14
e.  f. 
u6 − u2 = 240  u1.u2 .u3 = 64

You might also like