You are on page 1of 46

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
=
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; - 1; 1; - 1 . B. 1; - 3; 9;10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Lời giải

un +1
Nếu ( un ) là cấp số nhân với công bội q ta có: un+1 = un .q Þ q = .
un

1; -1;1; -1 là cấp số nhân với q = -1 .

-1;3;9;10 không là cấp số nhân.

1; 0; 0; 0 là cấp số nhân với q = 0 .

1
32;16;8; 4 là cấp số nhân với q = .
2
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; - 3; 9; - 27 ;54 . B. 1; 2 ; 4;8;16 . C. 1; - 1;1; - 1;1 . D. 1; - 2; 4; - 8;16 .
Lời giải
Dãy 1; 2; 4;8;16 là cấp số nhân với công bội q = 2 .

Dãy 1; - 1;1; - 1;1 là cấp số nhân với công bội q = -1 .

Dãy 1; - 2; 4; - 8;16 là cấp số nhân với công bội q = -2 .

Dãy 1; - 3; 9; - 27 ;54 không phải là cấp số nhân vì -3 = 1.( -3); ( -27).( -3) = 81 ¹ 54 .

Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 . B. 1;3; 6;9;12 . C. 2; 4; 6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 .
Lời giải

Ta thấy ở đáp án D có u1 = u2 = u3 = u4 = u5 = 2 nên đây là cấp số nhân với công bội q = 1 .

Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5;6;... . B. 2; 4; 6;8;16;32;... .
C. -2; - 3; -4; - 5; -6; - 7;... . D. 1; 2; 4;8;16;32;... .
Lời giải

u 2 u3
Nhận thấy ¹ nên các dãy số ở đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.
u1 u2

Page 1

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Riêng đối với dãy 1, 2, 4 ,8,16,32 ,... ở đáp án D thỏa mãn: un +1 = 2.un "n Î *
.

Vậy dãy số 1, 2, 4 ,8,16,32 ,... là cấp số nhân với u1 = 1 và công bội q = 2 .

Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; - 64; 32; -16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; -1; 1; -1;
2 2 2 2
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
3 5
D. a; a ; a ; a ;
7
( a ¹ 0) .
Câu 7: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
2 3 4
A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 3 ; 3 ; 3 ;
1 1 1 1 1 1
C. 4; 2; ; ; D. ; 2; 4; 6;
2 4 p p p p
Dãy số un = 3 + 3 . là một cấp số nhân với:
n
Câu 8:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
3 n
Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. ( un ) không phải là cấp số nhân.
3
B. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
15
C. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
5
D. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = và số hạng đầu u1 = 3.
2
Câu 10: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...
C. x; 2 x; 3 x; 4 x; ... D. 1; - x 2 ; x 4 ; - x 6 ; ...
Lời giải

Dãy số : 1; - x 2 ; x 4 ; - x 6 ; ... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1; công bội q = - x 2 .

Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, -3, 9, -27,81. B. 1, -3, -6, -9, -12. C. 1, -2, -4, -8, -16. D. 0,3,9, 27,81.
Lời giải

Câu 12: Xác định x để 3 số x - 2; x + 1; 3 - x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:

Page 2

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

A. Không có giá trị nào của x. B. x = ±1.


C. x = 2. D. x = -3.
Lời giải

Ba số x - 2; x + 1; 3 - x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân Û ( x - 2 )( 3 - x ) = ( x + 1)


2

Û 2 x 2 - 3x + 7 = 0

Câu 13: Xác định x để 3 số 2 x - 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
1
A. x = ± . B. x = ± 3.
3
1
C. x = ± . D. Không có giá trị nào của x .
3
Lời giải

Ba số: 2 x - 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân Û ( 2 x - 1)( 2 x + 1) = x 2


1
Û 4 x 2 - 1 = x 2 Û 3x 2 = 1 Û x = ± .
3

Câu 14: Trong các dãy số ( un ) sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. un = n + n + 1. B. un = ( n + 2 ) .3 .
2 n

ìu1 = 2
ï
D. un = ( -4 )
2 n +1
C. í 6 . .
ïu n +1 = ,"n Î *

î un
Lời giải

un+1 n2 + 3n + 3
A. = 2 ,"n Î *
, không phải là hằng số. Vậy ( un ) không phải là cấp số nhân.
un n + n +1
un+1 ( n + 3) .3 3 ( n + 3)
n+1
= = ,"n Î , không phải là hằng số. Vậy ( un ) không phải là
*
B.
un ( n + 2) .3n
n+2
cấp số nhân.
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra u1 = 2;u2 = 3;u3 = 2;u4 = 3;...
u3 u2
Vì ¹ nên ( un ) không phải là cấp số nhân.
u2 u1
2( n+1) +1
u
D. n+1 =
( -4) = 16,"n Î *
. Vậy ( un ) là một cấp số nhân.
( -4)
2 n +1
un

Câu 15: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?


ïì u = 1 ïì u = - 1
A. ïí 1 . B. ïí 1 .
ïïî un + 1 = un + 1, n ³ 1 ïïî un + 1 = - 3un , n ³ 1

Page 3

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

ìï
ïï u1 = p
ìïï u1 = - 2 ïïí 2
C. í . D. .
ïïî un + 1 = 2un + 3, n ³ 1 ïï æ p ö
÷
ïï un = sin ççç ÷
÷, n ³ 1
ïî èn - 1ø
Lời giải

(un ) là cấp số nhân Û un + 1 = qun ¾ ¾® Chọn B

3
Câu 16: Cho dãy số (un ) với un = .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. (un ) không phải là cấp số nhân.
3
B. (un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
15
C. (un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
5
D. (un ) là cấp số nhân có công bội q = và số hạng đầu u1 = 3.
2
Lời giải
3 n 15
un = .5 là cấp số nhân công bội q = 5 và u1 = ¾¾
® Chọn C
2 2

Câu 17: Trong các dãy số (un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = n- 2
. B. un = - 1. C. un = n + . D. un = n 2 - .
3 3n 3 3
Lời giải

n
ï ïì u1 = 3
1 æ1 ÷ö
Dãy un = = 9.çç ÷ là cấp số nhân có ïí ® Chọn A
¾¾
3n- 2 çè3 ÷
ø ïï q = 1
îï 3

Câu 18: Trong các dãy số (un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
7
A. un = 7 - 3n. B. un = 7 - 3n. C. un = . D. un = 7.3n.
3n
Lời giải.
ìï u = 21
Dãy un = 7.3n là cấp số nhân có ïí 1 ® Chọn D
¾¾
ïïî q = 3

Câu 19: Cho dãy số (un ) là một cấp số nhân với un ¹ 0, n Î ¥ * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A. u1; u3 ; u5 ; ... B. 3u1; 3u2 ; 3u3; ...
1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 + 2; u2 + 2; u3 + 2; ...
u1 u2 u3
Lời giải
Giả sử (un ) là cấp số nhân công bội q, thì

Dãy u1; u3 ; u5 ; ... là cấp số nhân công bội q 2 .

Dãy 3u1; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội 2q.

Page 4

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1 1 1 1
Dãy ; ; ; ... là cấp số nhân công bội .
u1 u2 u3 q

Dãy u1 + 2; u2 + 2; u3 + 2; ... không phải là cấp số nhân. Chọn D

Câu 20: Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
1
A. un = 3 n . B. un = 2 n . C. un = . D. un = 2 n + 1 .
n
Lời giải

un 2n
Ta thấy, với "n ³ 2, n Î dãy số ( un ) = 2 n có tính chất: = n -1 = 2 nên là cấp số nhân với
un -1 2
công bội q = 2, u1 = 2 .

Câu 21: u n được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = . B. un = n 2 - . C. un = -1 . D. un = n 2 + .
2n +1 2 2n 2
Lời giải
n -1
1 1 æ1ö 1 1
un = n+1 = . ç ÷ là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có u1 = và q = .
2 4 è2ø 4 2

1 1 7 1 17 7
un = n 2 - có u1 = ; u2 = = .7; u3 = ¹ .7 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2
cấp số nhân.

1 1 3 1 3 7 3 3
un = - 1 có u1 = - ; u2 = - = - . ; u3 = - ¹ - . nên không phải số hạng tổng quát
2n 2 4 2 2 8 4 2
của một cấp số nhân.

1 3 9 3 19 9
un = n 2 + có u1 = ; u2 = = .3; u3 = ¹ .3 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2
cấp số nhân.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
A. un = ( -1) n .
n
B. un = n 2 . C. un = 2 n . D. un = .
3n
Lời giải
u
Lập tỉ số n+1
un
( -1) . ( n + 1) = - n + 1 Þ u không phải cấp số nhân.
n +1
u
A: n+1 = ( n)
( -1) .n
n
un n

un +1 ( n + 1)
2

B: = Þ ( un ) không phải là cấp số nhân.


un n2
un +1 2n +1
C: = n = 2 Þ un +1 = 2un Þ ( un ) là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
un 2
Page 5

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

un +1 n + 1
D: = Þ ( u n ) không phải là cấp số nhân.
un 3n

Câu 23: Cho dãy số (un )có số hạng tổng quát là un = 3.2n+ 1 (" n Î *
). Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 12 .
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d = 2 .
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 6 .
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q = 3 .
Lời giải
Dãy số (un )có số hạng tổng quát là un = 3.2n+ 1 (" n Î *
)Þ un+ 1 = 3.2n+ 2 .
un+ 1 3.2n+ 2
Xét thương = = 2 = const với " n Î *
nên dãy số (un )là một cấp số nhân có
un 3.2n+ 1
1+ 1
công bội q = 2 và có số hạng đầu là u1 = 3.2 = 12 .
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1, 2,3, 4,... . B. 1, 3, 5, 7,... . C. 2, 4,8,16,... . D. 2, 4, 6,8,...
Lời giải
Ta có: 2, 4,8,16,... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 2 .

1 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số: -1; ; - ; ; - . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 9 27 81
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1 = -1; q= - .
3
1
C. Số hạng tổng quát. un = ( -1) . n-1
n

3
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Lời giải
Ta có: = -1. æç - ö÷ ; - = - . æç - ö÷ ;
1 1 1 1 1 1 1 æ 1ö
= - . ç - ÷ ;....... Vậy dãy số trên là cấp số nhân
3 è 3ø 9 3 è 3 ø 27 9 è 3ø
1
với u1 = -1; q=- .
3
n -1
æ 1ö 1
= ( -1) .
n -1 n
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un = u1q = -1ç - ÷ .
è 3ø 3n-1

Câu 26: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. {0;1} . B. Æ . C. {1} . D. {0}
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân.
Ta có
ì2 x = x.q ì2 x = x.q ìq = 2
í Ûí Þí
î x + 3 = 2 x.q î x + 3 = 2.2 x î x = 1
Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là {1} .

Page 6

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
é x = -1
Để 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì: x 2 = x + 2 Û ê .
ëx = 2
Vậy có đúng 1 số nguyên dương x = 2 .

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x - 1, x, 2 x + 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1
A. x = ± B. x = ± C. x = ± 3 D. x = ±3
3 3
Lời giải
Để ba số đó lập thành một cấp số nhân thì:

1 1
x 2 = ( 2 x - 1)( 2 x + 1) Û x 2 = 4 x 2 - 1 Û x 2 = Ûx=±
3 3

Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Lời giải
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q = 1 .
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d = 0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un +1 - u n = d > 0 Þ un +1 > un .
D. Sai. Ví dụ dãy -5 ; -2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d = 3 > 0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 30: Xác định x dương để 2x - 3 ; x ; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3 . B. x = 3 .
C. x = ± 3 . D. không có giá trị nào của x .
Lời giải

2x - 3 ; x ; 2x + 3 lập thành cấp số nhân Û x 2 = ( 2 x - 3)( 2 x + 3) Û x 2 = 4 x 2 - 9 Û x 2 = 3


Û x=± 3.

Vì x dương nên x = 3 .

sin a
Câu 31: Giả sử , cosa , tan a theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos2a .
6
3 3 1 1
A. . B. - . C. . D. - .
2 2 2 2
Lời giải

p
Điều kiện: cos a ¹ 0 Û a ¹ + kp (k Î ) .
2

Page 7

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

sin a sin 2 a
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos 2 a = .tan a Û 6cos 2 a = .
6 cos a
1
Û 6 cos 3 a - sin 2 a = 0 Û 6 cos 3 a + cos 2 a - 1 = 0 Û cos a = .
2
2
æ1ö 1
Ta có: cos 2a = 2cos2 a - 1 = 2. ç ÷ - 1 = - .
è2ø 2
1 1 1 1
Câu 32: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 3 4
1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
3n-1 3n+ 2
3n 3n+1
Lời giải
Ta có
1 1
u1 = =
3 31
1 1
u2 = 2 = 2
3 3
1 1
u3 = 3 = 3
3 3
...............
1
Vậy un = ..
3n
Câu 33: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát u n ( n ³ 2 ) bằng
A. 3.2 n . B. 3.2 n+ 2 . C. 3.2 n+1 . D. 3.2 n-1 .
Lời giải

Ta có un = u1.q n -1 = 3.2 n -1 .

ìu1 = 3
Câu 34: Cho dãy số ( un ) biết í , "n Î N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
îun+1 = 3un
A. un = 3n . B. u n = n n +1 . C. un = 3n +1 . D. un = 3n -1 .
Lời giải

un +1
Ta có u1 = 3 và =3
un

ìu1 = 3
Suy ra dãy số ( un ) là cấp số nhân với í
îq = 3

Do đó un = u1.q n -1 = 3.3n -1 = 3n

ì
ï3u = 3u1 - u2 + u2 + 6
Câu 35: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn í 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để u n ³ 2 2021 .
îun +1 = 2un , "n Î
*
ï
A. 2021 . B. 1012 . C. 2022 . D. 1011.
Lời giải

Page 8

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

un +1
Ta có: un +1 = 2un Þ = 2, "n Î *
nên dãy ( un ) là cấp số nhân với công bội q = 2 .
un

Þ u2 = 2u1 .

Mà 3u1 = 3u1 - u2 + u2 + 6

Û 3u1 - u2 - 3u1 - u2 - 6 = 0

( )
2
Û 3u1 - u2 - 3u1 - u2 - 6 = 0

é 3u1 - u2 = 2 ( N )
Ûê Û 3u1 - u2 = 4 .
êë 3u1 - u2 = -3 ( L )

ìu2 = 2u1
Từ và ta có: í Þ u1 = 4
î3u1 - u2 = 4

Þ ( un ) là cấp số nhân với công bội q = 2, u1 = 4 . Nên số hạng tổng quát là:
un = 2.4n-1 = 2.22( n -1) = 22 n -1 , "n Î *
.

un ³ 22021 Û 2 2n -1 ³ 2 2021 Û 2n - 1 ³ 2021 Û n ³ 1011 .

Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 1011.

DẠNG 2. TÌM CÔNG THỨC CỦA CẤP SỐ NHÂN


Câu 36: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 1 và u2 = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là
1 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = -2 . D. q = - .
2 2
Lời giải

u2 2
Ta có u2 = u1.q Þ q = = = 2.
u1 1

Câu 37: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. -6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
u2
Ta có u 2 = u1 .q Þ q = =3.
u1

Câu 38: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. -9 . C. . D. 4 .
4
Lời giải

Page 9

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

u2 12
Công bội của cấp số nhân đã cho là q = = =4
u1 3

Câu 39: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u 2 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. -12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải

u2
Từ định nghĩa cấp số nhân ta có q = =5.
u1

Câu 40: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. -4 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q = = = 3 .
u1 2

Câu 41: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Lời giải

Ta có: u2 = u1.q = 3.2 = 6 .

Câu 42: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Lời giải

Ta có u2 = u1.q = 2.3 = 6 .

Câu 43: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64 . B. 81. C. 12 . D. .
4
Lời giải
Ta có u2 = u1.q = 3.4 = 12 .

1
Câu 44: Tìm công bội q của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
1 1
A. q = . B. q = -2 . C. q = 2 . D. q = - .
2 2
Lời giải

Page 10

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

u6 16
Ta có u6 = u1 × q5 Þ q5 = = = 32 Þ q = 2 .
u1 1
2

Câu 45: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 1 , u4 = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho
A. q = 4 . B. q = -4 . C. q = 21 . D. q = 2 2 .
Lời giải

Ta có u4 = 64 Û u1.q 3 = 64 Û q 3 = 64 Û q = 4 .

Câu 46: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = - 2 và u5 = - 162 .Công bội q bằng:
A. q = - 3 . B. q = 3 .
C. q = 3; q = - 3 . D. q = - 2 .

Lời giải
- 162 - 162
Ta có u5 = - 162 Û u1.q 4 = - 162 Û q 4 = = = 81 Û q = ± 3 .
u1 - 2

Câu 47: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và u 4 = 54 . Giá trị của công bội q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. -3 .
Lời giải

u4 54
Ta có: = q3 Þ q 3 = = 27 Þ q = 3 27 = 3
u1 2

Câu 48: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân?
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 .
Lời giải

Có u4 = u1.q 3 = 2.33 = 54.

Câu 49: : Cấp số nhân ( un ) có u4 = 9, u5 = 81 có công bội là


A. 3 . B. 72 . C. 18 . D. 9 .
Lời giải

u5 81
Ta có công bội q = = =9.
u4 9

1
Câu 50: Tìm công bội q của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
1 1
A. q = . B. q = -2 . C. q = 2 . D. q = - .
2 2
Lời giải

1
Ta có u6 = u1.q5 Þ 16 = .q5 Û q = 2 .
2

Page 11

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Câu 51: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
Lời giải

Chọn A
ìu1 = 2 ìu1 = 2
Theo đề ra ta có: í Ûí Þ q 5 = 243 = 35 Þ q = 3 .
u
î 6 = 486 î486 = u1.q
5

1
Câu 52: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = - ; u 7 = -32 . Tìm q ?
2
1
A. q = ± . B. q = ±2 . C. q = ±4 . D. q = ±1 .
2
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
éq = 2
un = u1q n-1 Þ u7 = u1.q6 Þ q6 = 64 Þ ê
ë q = -2

Câu 53: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 1
Lời giải

Do ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được

x 2 .x = 8 Û x 3 = 8 Û x = 2 .

Câu 54: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. u k = u k +1.u k + 2 B. u k = u k -1 + u k +1 .
2
D. uk = u1 + ( k - 1) q.
k -1
C. uk = u1.q .
Lời giải
Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.

ìu1 = -2
ï
Câu 55: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: í -1 . Chọn hệ thức đúng:
ïîu n +1 = 10 .u n

A. ( un )
1 1
là cấp số nhân có công bội q = - . B. un = (-2) n -1 .
10 10
C. u n = u n-1 + u n+1 ( n ³ 2) . D. u n = u n -1 .u n+1 ( n ³ 2) .
2
Lời giải

un+1 1
nên ( un ) là cấp số nhân có công bội q = - .
=- 1
Ta có:
un 10 10

Câu 56: Cho cấp số nhân có u1 = -3 , q = . Tính u5 ?


2
3
Page 12

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

A. u5 = -27 . B. u5 = -16 . C. u5 = 16 . D. u5 = 27 .
16 27 27 16
Lời giải
Chọn B
4

Ta có: u5 = u1.q 4 = ( -3) æç ö÷ = - .


2 16
è3ø 27

Câu 57: Cho cấp số nhân có u1 = -3 , q = 2 . Số - 96 là số hạng thứ mấy của cấp số này?
3 243
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
Lời giải
Chọn B
- 96
Giả sử số là số hạng thứ n của cấp số này.
243
n -1
-96 -96
( -3) æç

Ta có: u1.q n -1 = Û ÷ = Û n = 6.
243 è3ø 243

Vậy số - 96 là số hạng thứ 6 của cấp số.


243

Câu 58: Cho cấp số nhân có u2 = 1 ; u5 = 16 . Tìm q và u1 .


4
A. q = 1 ; u1 = 1 . B. q = - 1 ; u1 = - 1 .
2 2 2 2
1 1
C. q = 4; u1 = . D. q = -4; u1 = - .
16 16
Lời giải

1
Ta có: u2 = u1.q Û = u1.q ; u5 = u1.q 4 Û 16 = u1.q 4
4

1
Suy ra: q 3 = 64 Û q = 4 . Từ đó: u1 = .
16

Câu 59: Với x là số nguyên dương, ba số 2 x, 3x + 3, 5 x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là
250 250
A. - . B. . C. 250 . D. -250 .
3 3
Lời giải

Ba số 2 x, 3x + 3, 5 x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên

é x = -1
2 x ( 5 x + 5 ) = ( 3x + 3) Û x 2 - 8x - 9 = 0 Û ê
2
Þ x=9.
ë x=9

Page 13

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

3.9 + 3 30 5
Với x = 9 , suy ra q = = =
2.9 18 3

5 250
Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là: ( 5.9 + 5) . = .
3 3

Câu 60: Cho ba số thực x, y, z trong đó x ¹ 0 . Biết rằng x , 2 y , 3 z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập
thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
é 1
éq = 1 êq = 3
A. ê B. ê C. q = 2 D. q = 1
êq = 1 êq = 2
ë 3 êë 3
Lời giải
x, y, z lập thành cấp số nhân công bội q nên y = qx; z = q 2 x
x + 3z x + 3q 2 x
x, 2 y , 3 z lập thành cấp số cộng nên 2 y = Þ 2qx =
2 2
éq = 1
x + 3q 2 x
Vì x ¹ 0 nên 2qx = Þ 4q = 1 + 3q 2 Þ ê
2 êq = 1
ë 3

DẠNG 3. TÌM HẠNG TỬ TRONG CẤP SỐ NHÂN


Câu 61: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = -2 và công bội q = 3 . Số hạng u 2 là:
A. u2 = -6 . B. u2 = 6 . C. u2 = 1 . D. u2 = -18 .
Lời giải
Số hạng u 2 là: u 2 = u1.q = -6

Câu 62: Cho cấp số nhân ( un ) có u5 = 2 và u9 = 6 . Tính u 21 .


A. 18 . B. 54 . C. 162 . D. 486 .
Lời giải
ì 2
ìu5 = 2 ìïu1q 4 = 2 ïu1 =
Ta có í Ûí 8 Û í 3.
îu9 = 6 ïîu1q = 6 ïq 4 = 3
î
2
( )
5
Suy ra u21 = u1q 20 = u1 q 4 = .35 = 162 .
3
Câu 63: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 5 . Giá trị của u6u8 bằng
A. 2.56 . B. 2.57 . C. 2.58 . D. 2.55 .
Lời giải

Vì ( un ) là cấp số nhân nên u6u8 = u72 , suy ra u6u8 = u7 = u1.q 6 = 2.56 .

Câu 64: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 , công bội q = 2 . Ta có u 5 bằng


A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .
Lời giải

Page 14

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un = u1.q n -1 .


Do đó u5 = 3.24 = 48 .

1
Câu 65: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội dương và u2 = , u 4 = 4 . Giá trị của u1 là
4
1 1 1 1
A. u1 = . B. u1 = . C. u1 = - . D. u1 = .
6 16 16 2
Lời giải

Theo tính chất của cấp số nhân với k ³ 2 thì uk2 = uk -1 .uk +1 ta suy ra

1 éu3 = 1
u32 = u2 .u4 = .4 = 1 Û ê
4 ëu3 = -1

u4 4
Vì ( un ) là cấp số nhân có công bội dương nên u3 = 1 . Gọi q là công bội ta được q = = =4
u3 1

1
u2 4 1
Từ đó ta có u1 = = = .
q 4 16

Câu 66: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.2 2018 . C. 2.32019 . D. 3.2 2019 .
Lời giải

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un = u1.q n -1 = 2.32018 .


Câu 67: Cho cấp số nhân ( un ) ; u1 = 1, q = 2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
n -1 n -1 n -1
Ta có un = u1.q Û 1.2 = 1024 Û 2 = 210 Û n - 1 = 10 Û n = 11 .

Câu 68: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2 . Số hạng thứ sáu của ( un ) là
A. u6 = 320 . B. u6 = -160 . C. u6 = -320 . D. u6 = 160 .
Lời giải

Ta có: u6 = u1.q 5 = 5. ( -2 ) = -160 .


5

Câu 69: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân ( un ) biết rằng u1 + u2 + u3 = 168 và u4 + u5 + u6 = 21
1334 217
A. u1 = 24 . B. u1 = . C. u1 = 96 . D. u1 = .
11 3
Lời giải

ìu + u + u = 168 ì ïu1 + u1.q + u1.q = 168


2

Ta có : í 1 2 3 Ûí 3
îu4 + u5 + u6 = 21 îu1.q + u1.q + u1.q = 21
4 5
ï

Page 15

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

ìu1 (1 + q + q 2 ) = 168
ï
Ûí
îu1q (1 + q + q ) = 21
3 2
ï

ì 168
ïu1 =
ï 1 + q + q2
Ûí
ïq 3 = 1
ï
î 8

ìu1 = 96
ï
Ûí 1 .
ï q =
î 2

Vậy u1 = 96 ,

ìu1 = 1
Câu 70: Cho dãy số ( un ) xác định bởi í . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
îun +1 = 2un + 5
A. u2018 = 6.2 2017 - 5 . B. u2018 = 6.2 2018 - 5 . C. u2018 = 6.22017 + 1 . D. u2018 = 6.22018 + 5 .

Lời giải

Ta có un = vn - 5 , un +1 = 2un + 5 Û vn+1 - 5 = 2 ( vn - 5) + 5 Û vn +1 = 2vn .

Do đó v n là cấp số nhân với v1 = 6 , q = 2 , vn = 6.q n -1 , v2018 = 6.2 2017 Þ u2018 = 6.22017 - 5 .

Câu 71: Cho ( un ) là cấp số nhân, công bội q > 0. Biết u1 = 1, u3 = 4. Tìm u 4 .
11
A. . B. 2 . C. 16. D. 8 .
2
Lời giải

ìu1 = 1
ìu1 = 1 ï ìu = 1
Ta có: í Û íu1.q 2 = 4 Û í 1 Þ u4 = u1.q 3 = 8.
îu3 = 4 ïq > 0 îq = 2
î

Câu 72: Cho cấp số nhân ( un ) , n ³ 1 với công bội q = 2 và có số hạng thứ hai u 2 = 5. Số hạng thứ 7
của cấp số nhân là
A. u7 = 320 . B. u7 = 640 . C. u7 = 160 . D. u7 = 80 .
Lời giải

Ta có ( un ) , n ³ 1 là cấp số nhân có công bội q = 2 nên có số hạng tổng quát un = q n -1. u1 .

5 5
Vì u2 = 5 = u1.2 Þ u1 = Þ u7 = .26 = 160.
2 2

Vậy số hạng thứ 7 của cấp số là 160. Đáp án C.

Câu 73: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu
tiên là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng:
Page 16

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

A. 1 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .
Lời giải

ìu4 = 4096.u1 ìq3 = 4096 ìq = 16 ìq = 16


Theo bài ra ta có: í Ûí Ûí Ûí .
îu1 + u2 = 34 îu1.(1 + q) = 34 î17.u1 = 34 îu1 = 2

Vậy u3 = u1.q 2 = 2.16 2 = 512 .

u3
Câu 74: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 12 , = 243 . Tìm u 9 .
u8
2 4 4
A. u9 = . B. u9 = . C. u9 = 78732 . D. u9 = .
2187 6563 2187
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân ( un ) .
u3 1
Ta có u3 = u1q 2 , u8 = u1q 7 Þ = = 243 Þ q = 1 .
u8 q5 3
8
4
Do đó u9 = u1q 8 = 12. æç ö÷ =
1
.
è 3 ø 2187
Câu 75: Cho cấp số nhân ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn = 5n - 1 với n = 1, 2,... . Tìm số hạng
đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó?
A. u1 = 5 , q = 4 . B. u1 = 5 , q = 6 . C. u1 = 4 , q = 5 . D. u1 = 6 , q = 5 .
Lời giải
ìu1 = S1 = 5 - 1 = 4 ìu = 4 u
Ta có: í Þí 1 Þ u1 = 4 , q = 2 = 5 .
îu1 + u2 = S2 = 5 - 1 = 24 îu2 = 24 - u1 = 20 u1
2

ìu - u = 54
Câu 76: Cho cấp số nhân ( un ) biết í 4 2 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
îu5 - u3 = 108
trên.
A. u1 = 9 ; q = 2 . B. u1 = 9 ; q = -2 . C. u1 = -9 ; q = -2 . D. u1 = -9 ; q = 2 .
Lời giải
ìu4 - u2 = 54 ìïu1q 3 - u1q = 54 ï (
ìu1q q 2 - 1 = 54 )
ìu = 9
Ta có: í Ûí 4 Ûí Ûí 1 .
îu5 - u3 = 108 ïîu1q - u1q = 108
2
ï
îu1q 2
q 2
- 1 = (
108 î )
q=2

Vậy u1 = 9 ; q = 2 .

Câu 77: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3 . Khi đó u 5 là:
A. 72 . B. -48 . C. ±48 . D. 48 .
Lời giải
Ta có u1 = 3 và u9 = 768 nên 768 = 3.q Þ q8 = 256 Þ q = ± 2 .
8

Do đó u5 = u1.q 4 = 3.2 4 = 48 .

Page 17

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

ìu = 8u17
Câu 78: Cấp số nhân ( un ) có í 20 . Tìm u1 , biết rằng u1 £ 100 .
îu1 + u5 = 272
A. u1 = 16. B. u1 = 2. C. u1 = -16. D. u1 = -2.
Lời giải
Ta có:

ìu20 = 8u17 ì ìu1q16 ( q3 - 8) = 0(1)


ïu1.q = 8u1q
19 16
ï
í Ûí Ûí .
îu1 + u5 = 272 ï î 1( ) ( )
u +
î 1 1 u .q 4
= 272 ïu 1 + q 4
= 272 2

éq = 0
Từ ( 2 ) suy ra u1 ¹ 0 do đó: (1) Û ê .
ëq = 2

Nếu q = 0 thì ( 2 ) Û u1 = 272 không thõa điều kiện u1 £ 100 .

Nếu q = 2 thì ( 2 ) Û u1 = 16 thõa điều kiện u1 £ 100 .

Câu 79: Cho cấp số nhân u1 = -1 , u6 = 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
1 -1 -1
A. q = , un = n-1 . B. q = , un = -10n -1 .
10 10 10
( -1)
n
-1 1 1
C. q = , un = n-1 . D. q = , un = n-1 .
10 10 10 10
Lời giải
-1 -1
Ta có: u6 = u1.q 5 = 0, 00001 Û q5 = 5 Û q = .
10 10
( -1)
n-1 n
n -1 æ -1 ö
Þ un = u1.q = -1. ç ÷ = .
è 10 ø 10n-1

Vậy đáp án đúng là: C.


1
Câu 80: Cho cấp số nhân u n có u2 = , u5 = 16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
4
1 1 1 1 1 1
A. q = , u1 = . B. q = - , u1 = - . C. q = -4 , u1 = - . D. q = 4 , u1 = .
2 2 2 2 16 16
Lời giải
ì 1 ì 1
ïu 2 = ïu1.q = (1)
Ta có í 4 Ûí 4 .
ïîu5 = 16 ïu1.q 4 = 16 (2)
î
1
Chia hai vế của ( 2 ) cho (1) ta được q 3 = 64 Û q = 4 Þ u1 =
.
16
3 81
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = -2, công bội q = . Số - là số hạng thứ mấy của cấp
4 128
số này?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Page 18

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n -1 4 n -1
81 æ3ö æ3ö æ3ö
Áp dụng công thức cấp số nhân un = u1q n -1 Þ - = -2. ç ÷ Ûç ÷ =ç ÷ Û n = 5.
128 è4ø è 4ø è4ø
Câu 82: Cho dãy số 4,12,36,108,324,... . Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A. 73872 . B. 77832 . C. 72873 . D. 78732 .
Lời giải
Xét dãy số 4,12,36,108,324,... là cấp số nhân có u1 = 4 , q = 3 .

Số hạng thứ 10 của dãy số là u10 = u1.q 9 = 4.39 = 78732 .

Câu 83: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo tành cấp số nhân có công bội q = 2 , góc có số đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
A. 10 B. 300 C. 120 D. 240
Lời giải
Giả sử: Bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số nhân và A nhỏ nhất.

Khi đó B = 2 A, C = 4 A, D = 8 A

Nên A + 2 A + 4 A + 8 A = 3600 Þ A = 240

ìu1 - u3 + u5 = 65
Câu 84: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn í . Tính u3 .
îu1 + u7 = 325
A. u3 = 15 . B. u3 = 25 . C. u3 = 10 . D. u3 = 20 .
Lời giải
ìu1 - u3 + u5 = 65 ìïu1 - u1.q + u1.q = 65 ïìu1 (1 - q + q ) = 65 (1)
2 4 2 4

Ta có: í Ûí Ûí
îu1 + u7 = 325 ïîu1 + u1.q = 325 ïîu1 (1 + q ) = 325 (2)
6 6

Chia từng vế của (1) cho ( 2 ) ta được phương trình :


1 - q2 + q4 1
= Û q 6 - 5q 4 + 5q 2 - 4 = 0 ( * )
1 + q6 5
Đặt t = q 2 , t ³ 0 .
ét = 4
3 2 2
( )
Phương trình (*) trở thành : t - 5t + 5t - 4 = 0 Û ( t - 4 ) t - t + 1 = 0 Û ê 2
ët - t + 1 = 0(vn )
Với t = 4 Þ q 2 = 4 Û q = ±2 .
Với q = ±2 thay vào ( 2 ) ta được u1 = 5 .
Vậy u3 = u1.q 2 = 5.4 = 20.

Câu 85: Cho cấp số nhân ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn = 6n -1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp
số nhân đã cho.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
Lời giải

Cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 và công bội q .

Page 19

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

u1 (1 - q n )
Do Sn = 6 -1 nên q ¹ 1 . Khi đó Sn =
n
= 6n - 1 .
1- q

u1 (1 - q )
Ta có: S1 = = 6 - 1 Û u1 = 5 .
1- q

u1 (1 - q 2 )
S2 = = 62 - 1 Û q = 6 .
1- q

Vậy u5 = u1. q 4 = 5.64 = 6480.

ìu1 = 1
Câu 86: Cho dãy số ( un ) xác định bởi í . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy.
îun +1 = 2un + 5
A. u2020 = 3.22020 - 5. B. u2020 = 3.22019 + 5. C. u2020 = 3.22019 - 5. D. u2020 = 3.22020 + 5.
Lời giải

Đặt un = vn - 5 Þ vn +1 - 5 = 2.(vn - 5) + 5 Þ vn+1 = 2vn

Có u1 = 1 Þ v1 = 6 Þ un + 5 = 6.2 n -1 Þ un = 6.2 n-1 - 5

Vậy u2020 = 6.22019 - 5 = 3.22020 - 5

Câu 87: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 = -5, u10 = 135 là:
5 5 5 5
A. u1 = , q = -3 . B. u1 = -
, q = 3 . C. u1 = , q = 3. D. u1 = - , q = -3 .
729 729 729 729
Lời giải
Vì ( un ) là CSN nên: u7 = u1.q = -5 , u10 = u1.q 9 = 135
6

u10 135 u q9 u 5
Þ = Û 1 6 = -27 Þ q = -3 Þ u1 = 76 = - .
u7 -5 u1q q 729

Câu 88: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 2 ; un = 2un-1 + 3n - 1 . Tìm số hạng thứ 2019 của dãy
số.
A. u2019 = 5.22019 - 6062. B. u2019 = 5.22019 + 6062.
C. u2019 = 5.22020 - 6062. D. u2019 = 5.2 2020 + 6062.
Lời giải
Ta có un = 2un-1 + 3n - 1 Û un + 3n + 5 = 2 éëun-1 + 3 ( n - 1) + 5 ùû , với n ³ 2 ; nÎ .
Đặt vn = un + 3n + 5 , ta có vn = 2vn-1 với n ³ 2 ; nÎ .
Như vậy, ( vn ) là cấp số nhân với công bội q = 2 và v1 = 10 , do đó vn = 10.2 n-1 = 5.2 n .

Do đó un + 3n + 5 = 5.2n , hay un = 5.2n - 3n - 5 với n ³ 2 ; nÎ .


Nên u2019 = 5.2 2019 - 6062.

Page 20

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN


ççun - n+ 4 ö÷
Câu 89: Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 = 1; un+ 1 = ÷, n ³ 1 . Giá trị của u50 gần nhất
2èç 2
n + 3n + 2 ø÷
với số nào dưới đây?
A. - 312540600 . B. - 312540500 . C. - 212540500 . D. - 212540600 .
Lời giải
Ta có


ççun - n+ 4 ö÷ 3æ ççun - 3 + 2 ÷
ö 3 3æççun - 3 ÷
ö
un+ 1 = ÷Û u = ÷Û u - = ÷ (1)
ç 2 ø÷ 2 èç n + 1 n + 2 ø÷ n + 2 2 èç n + 1ø÷
2 n+ 1 n + 1
2è n + 3n +
3 1
Đặt vn = un - 3
, n ³ 1 , ta có v1 = u1 - =- và từ (1) thu được vn+ 1 = 3 vn .
n+ 1 2 2 2
n- 1 n- 1
æ3 ö æ 1 ö æ3 ÷
ö
Suy ra dãy số (vn ) là một cấp số nhân với công bội q = 3 , ta có vn = v1.çç ÷ = çç- ÷ .çç ÷
2 çè 2 ÷
÷
ø çè 2 ÷
÷ ç ÷
ø è2 ø
n- 1
æ 1 ö æ3 ö 3
Từ đó ta được un = çç- ÷ ç ÷
÷.ççè 2 ø
÷
çè 2 ø ÷ + n + 1 Þ u50 » - 212540500
÷

DẠNG 4. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Câu 90: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = -3 và q = - 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. S10 = -511 . B. S10 = 1023 . C. S10 = 1025 . D. S10 = -1025 .
Lời giải

1 - ( -2 )
10
1 - qn
Ta có: S10 = u1. = -3. = 1023 .
1- q 1 - ( -2 )

Câu 91: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6 , u4 = 24 . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 3.212 - 3 . B. 212 -1 . C. 3.212 - 1 . D. 3.212 .
Lời giải
Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4 = u2 .q 2 Þ q = ±2 . Do CSN có các số hạng không âm
nên q = 2 .
1 - q12 1 - 212
Ta có S12 = u1.
1- q
= 3.
1- 2
(
= 3 212 - 1 .)
n
æ1ö
Câu 92: Cho dãy ( un ) với un = ç ÷ + 1 , "n Î *
. Tính S 2019 = u1 + u2 + u3 + ... + u2019 , ta được kết quả
è2ø
1 4039 1 6057
A. 2020 - 2019 . B. . C. 2019 + 2019
. D. .
2 2 2 2
Lời giải

Page 21

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2019
æ1ö
1 2 2019 1- ç ÷
æ1ö æ1ö æ1ö 1 2 1
S2019 = 2019 + ç ÷ + ç ÷ + ... + ç ÷ = 2019 + . è ø = 2020 - .
è2ø è2ø è 2ø 2 1 2 2019
1-
2

Câu 93: Cho cấp số nhân ( un ) có u3 = 12 , u5 = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấn số
nhân đã cho bằng
A. 129 . B. -129 . C. 128 . D. -128 .
Lời giải

Ta có: u42 = u3 .u5 = 576 .

Vì u3 > 0, u5 > 0 và công bội âm nên: u4 = -24 Þ q = -2 .

u3 12
Lại có: u3 = u1q 2 Þ u1 = = = 3.
q2 4

1 - ( -2 )
7
1 - q7
Áp dụng công thức ta có: S7 = u1 = 3. = 129 .
1- q 1 - ( -2 )

Câu 94: Cho ( un ) là cấp số nhân, đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Biết S 2 = 4; S3 = 13 và u2 < 0 , giá trị S 5
bằng
181 35
A. 2 . B. . C. . D. 121.
16 16
Lời giải

Gọi u1 , q lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm.

ìu1 (1 + q ) = 4
ïu1 (1 + q ) = 4
ì ï
ì S2 = 4 ïé q = 3
Từ giả thiết ta có í Ûí Ûí .
î S3 = 13 î (
ïu1 1 + q + q = 13 ïê
2 ê
q=
)
-3
ï
îë 4

ìu1 = 16
ìu2 < 0 u ï
Vì í Þ q = 3 < 0 nên cấp số nhân cần tìm có í 3.
îu3 = S3 - S2 = 9 > 0 u2 ïî q = - 4

æ 1 - q5 ö 181
Do đó S5 = u1 ç ÷= .
è 1 - q ø 16

Câu 95: Giá trị của tổng S = 1 + 3 + 32 + ... + 32018 bằng


32019 - 1 32018 - 1 32020 - 1 32018 - 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = - .
2 2 2 2
Lời giải

Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là u1 = 1 , công
bội q = 3 .
Page 22

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1 - 32019 32019 - 1
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có S = 1. = .
1- 3 2

21.3b b
Câu 96: Biết rằng S = 1 + 2.3 + 3.32 + ... + 11.310 = a + . Tính P = a + .
4 4
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 4.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra 3S = 3+ 2.32 + 3.33 + ... + 11.311 . Do đó

1- 311 1 21.311 1 21 11
- 2S = S - 3S = 1 + 3 + 32 + ... + 310 - 10.311 = - 11.311 = - - Þ S= + .3 .
1- 3 2 2 4 4

1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S = + = a+ Þ a = , b = 11 ¾ ¾
® P = + = 3.
4 4 4 4 4 4

Câu 97: Cho cấp số nhân ( un ) có S 2 = 4 và S3 = 13. Tìm S5 .


181 35
A. S5 = 121 hoặc S5 = . B. S5 = 121 hoặc S5 = .
16 16
185 183
C. S5 = 114 hoặc S5 = . D. S5 = 141 hoặc S5 = .
16 16
Lời giải

9
Ta có u3 = S3 - S 2 = 9 Þ u1q 2 = 9 Þ u1 =
q2

9 9 3
Vì S 2 = 4 nên u1 + u1q = 4. Do đó 2
+ = 4 Û 4q 2 - 9q - 9 = 0 Û q = 3 hoặc q = - .
q q 4

u1 - u6 1 - 243
+ Với q = 3 thì u1 = 1, u6 = u1q 5 = 243. Suy ra S5 = = = 121.
1- q 1- 3

3 243 u - u 181
+ Với q = - thì u1 = 16, u6 = - . Suy ra S5 = 1 6 = .
4 64 1- q 16

Câu 98: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 8 và biểu thức 4u3 + 2u2 - 15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10 .
2 ( 411 + 1) 2 ( 410 + 1) 210 - 1 211 - 1
A. S10 = . B. S10 = . C. S10 = . D. S10 =
5.49 5.48 3.26 3.27
Lời giải

Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 4u3 + 2u2 - 15u1 = 2 ( 4q + 1) - 122 ³ -122, "q.
2

10
æ 1ö
1- ç - ÷ 2 ( 410 - 1)
1 1- q10
è 4ø
Dấu bằng xảy ra khi 4 q + 1 = 0 Û q = - . Suy ra: S10 = u1. = 8. =
4 1- q æ 1ö 5.48
1- ç - ÷
è 4ø

Page 23

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1024
Câu 99: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2, công bội dương và biểu thức u4 + đạt giá trị nhỏ nhất.
u7
Tính S = u11 + u12 + ... + u20 .
A. S = 2046. B. S = 2097150. C. S = 2095104. D. S = 1047552.
Lời giải

1024 512
Gọi q là công bội của cấp số nhân, q > 0. Ta có u4 + = 2q 3 + 6 .
u7 q

512 512 512


Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2q3 + 6
= q3 + q3 + 6 ³ 3 3 q3 .q3 . 6 = 24.
q q q

1024 512
Suy ra u4 + đạt giá trị nhỏ nhất bằng 24 khi q 3 = 6 Û q = 2.
u7 q

u1 (1 - q10 ) u1 (1 - q 20 )
Ta có S10 = = 2 - 2; S10 =
11
= 221 - 2.
1- q 1- q

Do đó S = S 20 - S10 = 2095104. Vậy phương án đúng là C.

ìu4 + u6 = -540
Câu 100: Cho cấp số nhân ( un ) có í . Tính S 21.
îu3 + u5 = 180
1 1 21
A. S 21 = ( 321 + 1) B. S 21 = 321 - 1. C. S 21 = 1 - 321. D. S21 = - ( 3 + 1) .
2 2
Lời giải

Ta có u4 + u6 = -540 Û ( u3 + u5 ) q = -540.

Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q = -3. Lại có u3 + u5 = 180
Û u1 ( q 2 + q 4 ) = 180.

u1 (1 - q 21 ) 1 21
Vì q = -3 nên u1 = 2. Suy ra S21 =
1- q
=
2
( 3 + 1) .
Vậy phương án đúng là A.

Câu 101: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; L Gọi S n là tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n (1 + 4 n- 1 ) 4n - 1 4 (4 n - 1)
A. S n = 4 n- 1. B. Sn = . C. Sn = . D. Sn = .
2 3 3
Lời giải
ïì u = 1 1- q n 1- 4 n 4 n - 1
Cấp số nhân đã cho có ïí 1 ¾ ¾® Sn = u1 . = 1. = .
ïïî q = 4 1- q 1- 4 3

1 1
Câu 102: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; L ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số
4 2
hạng của cấp số nhân đã cho.
Page 24

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

A. S = 2047,75. B. S = 2049,75. C. S = 4095,75. D. S = 4096,75.


Lời giải
Cấp số nhân đã cho có
ìï
ïï u1 = 1 1
í ® 2048 = 211 = u1q n- 1 = .2n- 1 = 2n- 2 Û n = 13.
4¾¾
ïï 2
ïî q = 2

Vậy cấp số nhân đã cho có tất cả 13 số hạng. Vậy

1- q13 1 1- 213
S13 = u1. = . = 2047, 75 ¾ ¾
®
1- q 4 1- 2

Câu 103: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1555... = 3,1( 5) viết dưới dạng số hữu tỉ là:
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải
3,1555... = 3,1 + 0, 05 + 0, 005 + 0, 0005 + ...
Dãy số 0, 05;0, 005; 0, 0005; 0,00005;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 0, 05 ; q = 0,1 .
0,05 142
Vậy 3,1555... =3,1 + = .
1 - 0,1 45

1 1 n -1 1
Câu 104: Tính tổng S = -1 + - 2 + ... + ( -1) + ...
6 6 6n
7 6 6 7
A. S = B. S = - C. S = D. S = -
6 7 7 6
Lời giải

u2 u3 1 u -1 -6
Ta có: q = = = ... = - ( q < 1) . Do đó: S = 1 = =
u1 u2 6 1- q 1+ 1 7
6
Câu 105: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,121212... được biểu diễn bởi phân số
3 12 1 3
A. . B. . C. . D. .
25 99 11 22
Lời giải

12 12 12 12 æ 1 1 1 ö
Ta có 0,121212... = 2
+ 4 + 6 + ... + 2n + ... = 12 ç 2 + 4 + ... + 2 n + ...÷
10 10 10 10 è 10 10 10 ø
æ 1 ö
ç ÷ 4 12
= 12 ç 100 ÷ = = .
1
ç1- ÷ 33 99
è 100 ø
Câu 106: Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp
số nhân đó là
A. 215 . B. 315 . C. 415 . D. 515 .

Page 25

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Lời giải
ìu = 160 u 1
Từ giả thiết ta có í 1 Þq= 5 6 = .
îu6 = 5 u1 2
æ æ 1 ö6 ö
160 ç1 - ç ÷ ÷
u1 (1 - q 6 ) ç è2ø ÷
è ø = 315 .
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: S = =
1- q 1
2

ìu + u + u = 13
Câu 107: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn í 1 2 3 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân ( un )
îu4 - u1 = 26

A. S8 = 1093 . B. S8 = 3820 . C. S8 = 9841. D. S8 = 3280 .
Lời giải
ìu1 + u2 + u3 = 13 ìïu1 + u1.q + u1.q 2 = 13 ï (
ìu1 1 + q + q 2 = 13 )
Ta có í Û í 3 Ûí
îu4 - u1 = 26 ïîu1.q - u1 = 26 ï (
îu1. ( q - 1) 1 + q + q = 26
2
)
ïu1 (1 + q + q ) = 13
ì ìu = 1
2

Ûí Ûí 1 .
îq = 3
ï îq = 3
u1 (1 - q8 ) 1(1 - 38 )
Vậy tổng S8 = = = 3280 .
1- q 1- 3

1 1 1
Câu 108: Tổng S = + 2 + ××× + n + ××× có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
Lời giải

1 1 1 1
Ta có S = + 2 + ××× + n + ××× là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) với un = n có số hạng
3 3 3 3
1 1
đầu u1 = , công sai q = .
3 3

1
u1 1
Do đó S = = 3 = .
1- q 1- 1 2
3

Câu 109: Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1 = 2 , an +1 = -2an , n ³ 1, nÎ . Tính tổng của 10 số hạng đầu
tiên của dãy số.
2050
A. . B. 2046 . C. -682 . D. -2046 .
3
Lời giải

Page 26

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

an +1 ìa1 = 2
Vì = -2 suy ra ( an ) là một cấp số nhân với í .
an î q = -2

a1 (1 - q10 )
Suy ra S10 = = -682 .
1- q

1
Câu 110: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và
2
số hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải

1
Theo bài ra ta có u1 = , u4 = 32 và un = 2048 .
2

1
u4 = u1 .q 3 Þ 32 = .q3 Þ q = 4
2
n -1
un = 2048 Þ u1. q = 2048 Þ 4 n-1 = 46 Þ n = 7
1
u1 (1 - q7 ) (1 - 47 )
5461
Khi đó tổng của cấp số nhân này là S7 = =2 = .
1- q 1- 4 2

Câu 111: Một cấp số nhân ( un ) có n số hạng, số hạng đầu u1 = 7 , công bội q = 2 . Số hạng thứ n bằng
1792 . Tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( un ) ?
A. 5377 . B. 5737 . C. 3577 . D. 3775 .
Lời giải
Ta có un = u1.q n -1

Þ 7.2n -1 = 1792 Û n = 9 Þ S8 = 3577

( -1)
2
1 1 1
Câu 112: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn - , , - ,..., n ,... là.
2 4 8 2
1 1 1
A. -1. B. . C. - . D. - .
2 4 3
Lời giải
1 1
Cấp số nhân có u1 = - công bội q = - nên tổng của cấp số nhân lùi vô hạng là.
2 2

u1 (1 - q n ) u1 1
lim Sn = lim = =-
1- q 1- q 3

Câu 113: Giá trị của tổng 7 +77 +777 +... +77...7 bằng
70 7æ 2018 ö
ç10 - 10 - 2018÷ .
A.
9 ( )
102018 - 1 + 2018 . B. ç
9è 9 ÷
ø

Page 27

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

7æ 2019 ö
ç 10 - 10 - 2018÷ .
7
C. ç
9è 9 ÷
ø
D.
9 ( )
102018 - 1 .

Lời giải
Ta có 7 +77 +777 +... +77...7

7 7
=
9
( 9 (
9 + 99 + 999 +... + 99...9) = 10 - 1 +102 - 1 +103 - 1 +... +102018 - 1 )
7
=
9(10 +102 +103 + ... +102018 - 2018 )
Mặt khác,ta có 10 +102 +103 + ... +102018 là tổng của một cấp số nhân với u1 = 10 và công bội
102018 - 1 10 2019 - 10
q = 10 Þ 10 +102 +103 + ... +102018 = 10 = .
9 9

7 7 æ102019 - 10 ö
Do đó
9 (
10 +102 +103 +... +102018 - 2018 = çç
9è ) 9
- 2018 ÷
÷.
ø

Câu 114: Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 bằng
40 2018 4 æ 102019 - 10 ö
A.
9
(10 - 1) + 2018 . B.

ç
9
- 2018 ÷ .
ø
4 æ 102019 - 10 ö 4 2018
C.

ç
9
+ 2018 ÷ . D.
9
(10 - 1) .
ø
Lời giải
Đặt S = 4 + 44 + 444 + ... + 44...4. Ta có:

9
S = 9 + 99 + 999 + ... + 99...9 = (10 - 1) + (102 - 1) + (103 - 1) + ... (102018 - 1)
4

9
Suy ra: S = (10 + 102 + 103 + ... + 102018 ) - 2018 = A- 2018 .
4

Với A = 10 + 102 + 103 + ... + 102018 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
1 - q 2018 1 - 102018 102019 - 10
u1 = 10 , công bội q = 10 nên ta có A = u1 = 10 = .
1- q -9 9

9 102019 - 10 4 æ 102019 - 10 ö
Do đó S= - 2018 Û S = ç - 2018 ÷ .
4 9 9è 9 ø

1æ n -1 ö
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi u1 = 1 , un+1 = ç 2un + 2 ÷; nÎ
*
. Khi đó u2018 bằng:
3è n + 3n + 2 ø
22016 1 22018 1
A. u2018 = 2017
+ . B. u2018 = 2017 + .
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u2018 = 2018
+ . D. u2018 = 2018
+ .
3 2019 3 2019
Lời giải
Page 28

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1æ n -1 ö 1 æ 3 2 ö 2 1 2 1
Ta có: u n+1 = ç 2u n + 2 ÷ = ç 2un + - ÷ = un + - . .
3è n + 3n + 2 ø 3 è n + 2 n +1 ø 3 n + 2 3 n +1

1 2æ 1 ö
Û un +1 - = ç un - ÷ (1)
n+2 3è n +1 ø

1 2
Đặt vn = un - , từ (1) ta suy ra: vn+1 = vn .
n +1 3

1 1 2
Do đó ( vn ) là cấp số nhân với v1 = u1 - = , công bội q = .
2 2 3
n -1 n -1 n -1
n -1 1 æ2ö 1 1 æ 2ö 1 æ2ö 1
Suy ra: vn = v1.q = .ç ÷ Û un - = .ç ÷ Û un = . ç ÷ + .
2 è3ø n +1 2 è 3 ø 2 è3ø n +1
2017
1 æ2ö 1 22016 1
Vậy u2018 = .ç ÷ + = 2017 + .
2 è3ø 2019 3 2019

1 n +1 U U U
Câu 116: Cho dãy số (U n ) xác định bởi: U1 = và U n+1 = .U n . Tổng S = U1 + 2 + 3 + ... + 10
3 3n 2 3 10
bằng:
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243
Lời giải
n +1 U n +1 1 U n 1 U 1
Theo đề ta có: U n +1 = .U n Û = mà U1 = hay 1 =
3n n +1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
U 1 1 æ1ö U 1 æ1ö æ 1ö U æ1ö
Nên ta có 2 = . = ç ÷ ; 3 = . ç ÷ = ç ÷ ; … ; 10 = ç ÷ .
2 3 3 è3ø 3 3 è 3ø è 3ø 10 è 3 ø

æU ö 1 1
Hay dãy ç n ÷ là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 = , công bội q = .
è n ø 3 3

U 2 U3 U 1 310 - 1 59048 29524


Khi đó S = U1 + + + ... + 10 = p .22. 3 = = = .
2 3 10 3 2.310 2.310 59049

ìu1 = 1
Câu 117: Cho dãy số (un ) thỏa mãn í . Tổng S = u1 + u2 + ... + u20 bằng
îun = 2un -1 + 1; n ³ 2
A. 2 20 - 20. B. 2 21 - 22. C. 220. D. 2 21 - 20.
Lời giải
un = 2un-1 + 1 Û un + 1 = 2 ( un -1 + 1)
Đặt vn = un + 1, ta có vn = 2vn -1 trong đó v1 = 2
Vậy (vn ) là cấp số nhân có số hạng đầu v1 = 2 và công bội bằng 2, nên số hạng tổng quát

vn = 2 n Þ un = vn - 1 = 2n - 1

Page 29

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Þ S = u1 + u 2 + ... + u20 = ( 21 - 1) + ( 22 - 1) + ... + ( 220 - 1) = ( 21 + 22 + ... + 220 ) - 20

S = 2. ( 2 20 - 1) - 20 = 2 21 - 22.

DẠNG 5. KẾT HỢP CẤP SỐ NHÂN VÀ CẤP SỐ CỘNG


Câu 118: Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu 16 đơn vị. Ba
số đó là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ năm của một cấp số cộng. Tìm ba số đó.
1 7 49
A. 2, 6,18 . B. 4,8, 20 . C. , , . D. 4, 4 5, 20 .
3 3 3
Lời giải
Ta gọi ba số đó lần lượt là a, b, c và d là công sai của cấp số cộng.

ìc = a + 16
Theo đề bài ta có: í Þ d = 4.
îc = a + 4d

Ngoài ra b 2 = ac Û ( a + 4 ) = a ( a + 16 ) Û a = 2
2

Suy ra b = 6, c = 18 .

Vậy các số cần tìm là 2, 6,18 .

Câu 119: Ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 30 . Biết
x + 2; y + 2; z + 18 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính T = x 2 + z 2 .
A. T = 328. B. T = 424. C. T = 296. D. T = 428.
Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x + z = 2 y .

Kết hợp với giả thiết x + y + z = 30 , ta suy ra 3 y = 30 Û y = 10 .

Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x = y - d = 10 - d và z = y + d = 10 + d .

x + 2; y + 2; z + 18 là cấp số nhân hay 12 - d ,12, 28 + d .

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : (12 - d )( 28 + d ) = 122 Û d 2 + 16d - 192 = 0 .

é d = 8 Þ ( x; y; z ) = ( 2;10;18)
ê
êë d = -24 Þ ( x; y; z ) = ( 34; 10; - 14) (l )

T = x 2 + z 2 = 182 + 2 2 = 328.

Câu 120: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng có tổng bằng 24 . Nếu cộng thêm lần
lượt các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá
trị biểu thức P = x 2 + y 2 + z 2 .
A. 200 . B. 210 . C. 220 . D. 190 .
Lời giải

Page 30

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có tổng bằng 24 nên ta có hệ
phương trình

ì x + y + z = 24
í Þ 3 y = 24 Þ y = 8 .
îx + z = 2 y
Ta viết lại 3 số x, y, z lần lượt bằng 8 - d , 8, 8 + d .

Nếu cộng thêm lần lượt các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số là


9 - d ,12, 21 + d .

Vì ba số này theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có phương trình

( 9 - d )( 21 + d ) = 12 2
éd =3
Û d 2 + 12d - 45 = 0 Û ê .
ë d = -15
Vì cấp số cộng tăng nên d > 0 Þ d = 3 Þ ba số x, y, z lần lượt bằng 5, 8, 11 .

Suy ra P = x 2 + y 2 + z 2 = 52 + 82 + 112 = 210 .

Câu 121: Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu 16 đơn vị. Ba
số đó là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ năm của một cấp số cộng. Tìm ba số đó.
1 7 49
A. 2, 6,18 . B. 4, 8, 20 . C. , , . D. 4, 4 5, 20 .
3 3 3
Lời giải
Ta gọi ba số đó lần lượt là a, b, c và d là công sai của cấp số cộng.

ìc = a + 16
Theo đề bài ta có: í Þ d = 4.
îc = a + 4d

Ngoài ra b 2 = ac Û ( a + 4 ) = a ( a + 16 ) Û a = 2
2

Suy ra b = 6, c = 18 .

Vậy các số cần tìm là 2, 6,18 .

Câu 122: Cho ba số a , b , c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2 . Nếu tăng số thứ
nhất thêm 1 , tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên
tiếp của một cấp số nhân. Tính ( a + b + c ) .
A. 12 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

ìb = a + 2
+) a , b , c là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng có công sai bằng d = 2 Þ í .
îc = a + 4

Page 31

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

+) Ba số a +1 , a + 3 , a + 7 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân

Û ( a + 3) = ( a + 1) . ( a + 7 ) Û a 2 + 6a + 9 = a 2 + 8a + 7 Û 2a = 2 Û a = 1.
2

Þ T = a + b + c = 3a + 6 = 9 .
Câu 123: Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành
cấp số nhân thì x - 2 y bằng
A. x - 2 y = 10 . B. x - 2 y = 9 . C. x - 2 y = 6 . D. x - 2 y = 8 .
Lời giải

Do ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ta có: S = x + 2 y = 10 (1)

Ta lại có ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên: P = x.2 y = 16 ( 2 )

Từ (1) , ( 2 ) suy ra hai số x ; 2 y là nghiệm của phương trình X 2 - S . X + P = 0 hay

éX = 2
X 2 - 10 X + 16 = 0 Þ ê
ëX = 8

Theo yêu cầu bài toán x - 2 y = 2 - 8 = 6

Câu 124: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1 = 1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên
tiếp trong một cấp số cộng.
5 +1 5 -1 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 5 -1
Lời giải

(un ) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q , suy ra q < 1 và u3 = u1.q 2 = q 2 , u4 = u1.q 3 = q 3 .

Mà và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng nên u1 + u4 = 2.u3 .

Từ đó ta có 1 + q 3 = 2.q 2 Û q 3 - 2.q 2 + 1 = 0 Û ( q - 1)(q 2 - q - 1) = 0 Û q 2 - q - 1 = 0

é 1+ 5
êq = 5 -1
Ûê 2 Þ q = 1 - 5 .Vậy S = u1 = 1
=
2
= .
ê 1- 5 2 1- q 1- 5 1+ 5 2
êq = 1-
ë 2 2

Câu 125: Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có
thể coi là số hạng thứ 2 , thứ 9 , thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng
đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820 ?
A. 20 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Lời giải
Gọi ba số đó là x , y , z . Do ba số là các số hạng thứ 2 , thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng
nên ta có: x ; y = x + 7 d ; z = x + 42d .

Theo giả thiết, ta có: x + y + z = x + x + 7d + x + 42d = 3x + 49d = 217 .


Page 32

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Mặt khác, do x , y , z là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:

éd = 0
y 2 = xz Û ( x + 7 d ) = x ( x + 42d ) Û d ( -4 x + 7d ) = 0 Û ê
2

ë-4 x + 7d = 0

217 217 2460


Với d = 0 , ta có: x = y = z = . Suy ra n = 820 : = ÏN .
3 3 217

ì-4 x + 7 d = 0 ìx = 7
Với -4x + 7d = 0 , ta có: í Ûí . Suy ra u1 = 7 - 4 = 3 .
î3 x + 49d = 217 îd = 4

é n = 20
é 2u1 + ( n - 1) d ûù n
ë [ 2.3 + 4 ( n - 1)] n
Do đó, S n = 820 Û = 820 Û = 820 Û ê
2 2 ê n = - 41
ë 2

Vậy n = 20 .

DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC


Câu 126: Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8 m 2 . B. 6 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Lời giải

Gọi a 0 , a1, a 2 ,..., a 11 lần lượt là diện tích mặt trên của đế tháp, tầng 1, tầng 2,., tầng 11.

n
1 æ1 ö
Khi đó ta có: a 0 = 12288; an = an - 1 = a 0 çç ÷ ÷
÷ , n = 1, 2,...,11 .
2 çè2 ø
÷

11 11
æ1 ö æ1 ÷ ö
Diện tích mặt trên tầng trên cùng là: a11 = a 0 çç ÷ ÷ = 12288 çç ÷ = 6 (m 2 )
÷
çè2 ÷ ÷
çè2 ÷
ø ø

Câu 127: Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a , diện tích S 1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S 2 .
Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S 3 và cứ tiếp tục như thế, ta
được diện tích S 4 , S5 ,... Tính S = S1 + S2 + S3 + ... + S100 .

2100 - 1 a ( 2100 - 1) a 2 ( 2100 - 1) a 2 ( 299 - 1)


A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
299 a 2 299 299 299
Lời giải
2 2
a a a2
Dễ thấy: S1 = a 2 ; S2 = ; S3 = ;...; S100 = 99 .
2 4 2
1
Như vậy S1 , S 2 , S 3 ,..., S100 là cấp số nhân với công bội q = .
2
1 ö a ( 2 - 1)
2 100
æ 1 1
S = S1 + S2 + ... + S100 = a ç1 + + 2 + ... + 99 ÷ =
2
.
è 2 2 2 ø 299
Page 33

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Câu 128: Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày 1/1/ 2011 là 905300 người. Nếu duy trì tốc độ
tăng trưởng dân số không đổi là 10% một năm thì đến 1/1/ 2020 dân số của tỉnh Bình Phước
là bao nhiêu?
A. 22582927 . B. 02348115 . C. 2134650 . D. 11940591.
Lời giải
Sau 9 năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là: 905300.1,19 » 2134650 người.

Câu 129: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
3
nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường
4
bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn.
A. 40 m. B. 70 m. C. 50 m. D. 80 m.
Lời giải

3
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 10 và q = .
4

u1 10
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là S = = = 40 .
1- q 3
1-
4
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn 2S -10 = 70 .

Câu 130: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được
có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
A. 10 . B. 11. C. 26 . D. 50 .
Lời giải

Số lượng vi khuẩn tăng lên là cấp số nhân ( un ) với công bội q = 2 .

Ta có:

u6 = 64000 Þ u1.q 5 = 64000 Þ u1 = 2000 .

Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là un +1 .

un +1 = 2048000 Þ u1.q n = 2048000 Þ 2000.2 n = 2048000 Þ n = 10 .

Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con.

Câu 131: Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt
một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề
trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn
hơn 20172018 hạt thóc.
A. 26 B. 23 C. 24 D. 25
Lời giải

Page 34

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Số thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt u n là số thóc ở ô thứ n thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành
ì u = 1 = 20
một cấp số nhân: í 1 .
îun +1 = 2un = 2
n

Khi đó tổng số thóc từ ô đầu tới ô thứ k là Sk = u1 + u2 +¼+ uk = 1 + 21 +¼+ 2k -1

2k - 1 k
Vậy Sk = = 2 -1
2 -1

Theo đề ta có: 2k - 1 > 20172018 Û 2k > 20172019 Û k > log 2 20172019

Vậy phải lấy tối thiểu từ ô thứ 25

Câu 132: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2+ 2 2- 2 2 +1 2 -1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Đặt BC = a; AB = AC = b; AH = h . Theo giả thiết ta có a , h, b lập cấp số nhân, suy ra
b 2 + b2 a 2
h 2 = ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên h 2 = ma 2 = -
2 4
b2 + b2 a 2
Do đó
2
- = ab Û a 2 + 4ab - 4b 2 = 0 Û a = 2 2 - 2 b
4
( )
b 1 2 2 +2 2 +1
Lại có b = q 2 a nên suy ra q 2 = = = = .
a 2 2-2 4 2

Câu 133: Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1 = 5, an +1 = q.an + 3 với mọi n ³ 1, trong đó q là hằng số,
q ¹ 0 , q ¹ 1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng
1 - q n -1
an = a .q n-1 + b . Tính a + 2 b ?
1- q
A. 13 . B. 9 . C. 11. D. 16 .
Lời giải
3
Cách 1. Ta có: an +1 - k = q ( an - k ) Û k - kq = 3 Û k =
1- q
Đặt vn = an - k Þ vn +1 = q.vn = q 2 .vn -1 = ... = q n .v1
æ 3 ö
Khi đó vn = q n-1.v1 = q n -1. ( a1 - k ) = q n -1. ç 5 - ÷
è 1- q ø
æ 3 ö n -1 æ 3 ö 3 1 - q n-1
Vậy an = vn + k = qn -1. ç 5 - ÷ + k = q . ç 5 - ÷ + = 5. q n -1
+ 3. .
è 1- q ø è 1- q ø 1- q 1-q
Do đó: a = 5; b = 3 Þ a + 2 b = 5 + 2.3 = 11 .

Page 35

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Cách 2. Theo giả thiết ta có a1 = 5, a2 = 5q + 3 . Áp dụng công thức tổng quát, ta được
ì 1 - q1-1
ï a = a .q1-1
+ b =a
ì5 = a ìa = 5
1
ï 1- q
í , suy ra í , hay í
î5q + 3 = a q + b îb = 3
2-1
ïa = a .q 2-1 + b 1 - q = a q + b
ï
î
2
1- q
Þ a + 2 b = 5 + 2.3 = 11
Câu 134: Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba
148
số hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và
9
thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a - b + c - d .
101 100 100 101
A. T = . B. T = . C. T = - . D. T = - .
27 27 27 27
Lời giải

ì
ï ac = b 2 (1)
ï
Ta có íbd = c 2 (2) .
ï
ï a + b + c = 148 (3 )
î 9

Và cấp số cộng có u1 = a , u 4 = b , u8 = c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân
có công bội khác 1 nên x ¹ 0 .

ìb = a + 3x
Ta có : í ( 4) .
îc = a + 7 x

Từ (1) và ( 4 ) ta được : a ( a + 7 x ) = ( a + 3x ) Û ax - 9 x 2 = 0 .
2

Do x ¹ 0 nên a = 9x .

148
Từ ( 3) và ( 4 ) , suy ra 3a + 10 x = .
9

ì 16
ïb = 3
ìa = 4 ï
ï ï 64
Do đó : í 4 Þ íc = .
ïî x = 9 ï 9
ï 256
ïd = 27
î

-100
Vậy T = a - b + c - d = .
27
Câu 135: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng
10

Page 36

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm
yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 67m;69m ) . B. ( 60m;63m ) . C. ( 64m; 66m ) . D. ( 69m;72m ) .


Lời giải

Gọi hn là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n ( n Î *
).
Gọi l n là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n ( n Î *
).
1
Theo bài ra ta có h1 = 55,8 , l1 = .55,8 = 5,58 và các dãy số ( hn ) , ( ln ) là các cấp số nhân lùi
10
1
vô hạn với công bội q = .
10
Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:

h1 l 10
S= + 1 = ( h1 + l1 ) = 68, 2 ( m ) .
1 1 9
1- 1-
10 10
Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng
tường hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần
lượt là 1, 2, 3...n,.. , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước
đó. Giả sử quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình
1
vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
1000
( m2 ) ?

A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải

Page 37

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1 1
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với số hạng đầu tiên là u1 = , q = .
4 4
n -1
1 æ1ö 1
Do đó số hạng tổng quát là un = . ç ÷ = n ( n ³ 1) . Để diện tích của hình vuông tô màu nhỏ
4 è4ø 4
1 1 1
hơn Û n < Û 4n > 1000 Þ n ³ 5 . Vậy tô màu từ hình vuông thứ 5 thỏa mãn yêu
1000 4 1000
cầu bài toán.

Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình ( x - 1)( x - 3)( x - m ) = 0 có 3
nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải

éx =1
Ta có: ( x - 1)( x - 3)( x - m ) = 0 Û êê x = 3 .
êë x = m

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì: m Ï {1;3} .


Trường hợp 1: m < 1 < 3.
Để 3 số m ;1; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: m.3 = 12 Û m = 1
3
1
Cấp số nhân tăng đó là: ;1;3
3
Trường hợp 2: 1 < m < 3.
ém = 3
Để 3 số 1; m ; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: 1.3 = m Û ê
2

êë m = - 3

Đối chiếu điều kiện 1 < m < 3 ta chọn m = 3 .


Cấp số nhân tăng đó là: 1; 3 ;3
Trường hợp 3: 1 < 3 < m .
Để 3 số 1; 3; m lập thành cấp số nhân tăng thì: 1. m = 3 Û m = 9
2

Cấp số nhân tăng đó là: 1; 3;9


ì1 ü
Vậy m Î í ; 3;9 ý thì phương trình ( x - 1)( x - 3)( x - m ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
î3 þ
cấp số nhân tăng.

Câu 138: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình
x - 7 x + 2 ( m + 6m ) x - 8 = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng
3 2 2

lập phương của hai giá trị đó.


A. -342 . B. -216 . C. 344 . D. 216 .
Lời giải

Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x1 , x2 , x3 .

Page 38

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

d
Theo định lí Viet, tích 3 nghiệm: x1 x2 x3 = - = 8.
a

Vì ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân nên x2 2 = x1 x3 . Do đó ta có: x23 = 8 Û x2 = 2 .

ém = 1
Thay x = 2 vào phương trình ta được: 4 ( m2 + 6m ) = 28 Û ê .
ë m = -7

Theo giả thiết hai giá trị này của m đều nhận.

Tổng lập phương của hai giá trị m là: 13 + ( -7 ) = -342 .


3

Câu 139: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1 , công bội q = 2 . Tính tổng
1 1 1 1
T= + + + ... + .
u1 - u5 u2 - u6 u3 - u7 u20 - u24
1 - 219 1 - 220 219 - 1 220 - 1
A. . B. . C. . D.
15.218 15.219 15.218 15.219
Lời giải

1 1 1 1
T= + + + ... +
u1 - u5 u2 - u6 u3 - u7 u20 - u24
1 1 1 1
= + + + ... +
u1 (1 - q ) u2 (1 - q ) u3 (1 - q )
4 4 4
u20 (1 - q 4 )
1 æ1 1 1 1 ö
= 4 ç
+ + + ... + ÷
1 - q è u1 u2 u3 u20 ø
1 æ1 1 1 1 ö
= 4 ç
+ + + ... + 19 ÷
1 - q è u1 u1q u1q 2
u1q ø
1 1æ 1 1 1 ö
= . ç1 + + 2 + ... + 19 ÷
1 - q u1 è q q
4
q ø
20
æ1ö
ç ÷ -1
1 1- (q)
20
1 1 èqø 1 1 - 220
= . . = . . =
1 - q 4 u1 1
-1 1 - q 4 u1 (1 - q ) q19 15.219
q

Câu 140: Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:

Page 39

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .


Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
A. 9 bước. B. 4 bước. C. 8 bước. D. 7 bước.
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u n , n Î * . Dễ thấy dãy các giá trị u n là một cấp số
4 1
nhân với số hạng đầu u1 = và công bội q = .
9 9
u1 ( q k - 1)
Gọi S k là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì Sk = .
q -1
u1 ( q k - 1)
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì ³ 0, 4999 Û k ³ 3,8 .
q -1
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 141: Cho hình vuông ( C1 ) có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông ( C2 ) .

Từ hình vuông ( C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C 2 , C 3 ,.,
C n . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci ( i Î {1, 2,3,.....}) . Đặt T = S1 + S2 + S3 + ...Sn + ... . Biết
32
T= , tính a ?
3

5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Lời giải
2 2
æ3 ö æ1 ö a 10 5
Cạnh của hình vuông ( C2 ) là: a2 = ç a ÷ + ç a ÷ = . Do đó diện tích S 2 = a 2
è4 ø è4 ø 4 8
5
= S1 .
8

Page 40

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2
2
æ3 ö æ1 ö
2
a 10 æ 10 ö
Cạnh của hình vuông ( C3 ) là: a3 = ç a2 ÷ + ç a2 ÷ = 2 = a çç ÷÷ . Do đó diện tích
è4 ø è4 ø 4 è 4 ø
2
æ5ö 5
S3 = ç ÷ a 2 = S2 . Lý luận tương tự ta có các S 1 , S 2 , S 3 ,...S n ... . tạo thành một dãy cấp số
è8ø 8
5
nhân lùi vô hạn có u1 = S1 và công bội q = .
8

S1 8a 2 32
T= = . Với T = ta có a 2 = 4 Û a = 2 .
1- q 3 3

Câu 142: Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
1 1 1 1 1
+ + + + = 10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S = abcde .
a b c d e
A. S = 42 . B. S = 62 . C. S = 32 . D. S = 52 .
Lời giải
Gọi q ( q ¹ 0 ) là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó 1 , 1 , 1 , 1 , 1 là cấp số nhân
a b c d e
1
có công bội .
q
Theo đề bài ta có

ì 1 - q5
ïa. = 40
ï 1 - q ì 1 - q5
ì a + b + c + d + e = 40 ï 5 ïa. 1 - q = 40
ï æ 1 ö ï Û a2q4 = 4 .
í1 1 1 1 1 Û í 1- Ûí
+ + + + = 10 ç ÷
ï 1 . q - 1 = 10
5
ï
îa b c d e ï1 è q ø = 10
ïa . 1 î a q ( q - 1)
ï 4

ï 1-
î q

Ta có S = abcde = a.aq.aq .aq .aq = a q .


2 3 4 5 10

Nên S 2 = ( a 5 q10 ) = ( a 2 q 4 ) = 45 .
2 5

Suy ra S = 45 = 32 .

ìï5u1 + 5u1 - u2 = u2 + 6
Câu 143: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn í . Giá trị nhỏ nhất của n để un ³ 2.3
2018

ïîun+1 = 3un "n Î


*

bằng:
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2010
Lời giải
ï5u1 + 5u1 - u2 = u2 + 6 (1)
ì
í .
ï
îun +1 = 3un "n Î *
( 2 )

Page 41

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

( )+
2
Từ (1) có 5u1 + 5u1 - u2 = u2 + 6 Û 5u1 - u2 5u1 - u2 - 6 = 0

Û 5u1 - u2 = 2 Û 5u1 - u2 = 4 .

ì5u - u = 4
Từ ( 2 ) có un +1 = 3un Þ u2 = 3u1 . Giải hệ í 1 2 được u1 = 2 .
îu2 = 3u1

ìu = 2
Dãy ( un ) là cấp số nhân với í 1
n -1
có SHTQ: un = 2.3 với nÎ *
îq = 3

un ³ 2.32018 Û 2.3n -1 ³ 2.32018 Û n - 1 ³ 2018 Û n ³ 2019 .

Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 2019 .

Câu 144: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
( )
cấp số nhân: x3 - 7 x 2 + 2 m2 + 6m x - 8 = 0.
A. m = -7. B. m = 1.
C. m = -1 hoặc m = 7. D. m = 1 hoặc m = -7.
Lời giải

+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
x1 ,x2 , x3 lập thành một
cấp số nhân.

x1 x2 x3 = 8.
Theo định lý Vi-ét, ta có

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có


x1 x3 = x22 . Suy ra ta có x23 = 8 Û x2 = 2.

ém = 1
m 2 + 6m - 7 = 0 Û ê
Với nghiệm x=2, ta có ë m = -7

+ Điều kiện đủ: Với m = 1 hoặc m = -7 thì m + 6m = 7 nên ta có phương trình


2

x 3 - 7 x 2 + 14 x - 8 = 0.

Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q = 2.

Vậy m = 1 và m = -7 là các giá trị cần tìm. Chọn đáp án D.

Câu 145: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 560. B. 102 0. C. 2520. D. 1680.
Lời giải.

Giả sử 4 góc A, B, C, D theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội q. Ta

Page 42

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

ìï q = 3
ìïï A + B + C + D = 360 ïïì A (1 + q + q 2 + q 3 ) = 360 ïïï
í Û í Û í A= 9 Þ A + D = 252.
ïïî D = 27 A ïï Aq 3 = 27 A ïï
ïî ïïî D = Aq = 243
3

Câu 146: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Lời giải
1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q = và
2
12 288
u1 = = 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2

6144
u11 = u1q10 = = 6
210

Câu 147: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất
1
bằng số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
9
A. 5 ,150 , 450 , 2250.
0
B. 9 0 , 27 0 ,810 , 2430. C. 7 0 , 210 , 630 , 2690. D. 80 ,320 , 720 , 2480.
Lời giải

Gọi các góc của tứ giác là a, aq, aq 2 , aq 3 , trong đó q > 1.

1
Theo giả thiết, ta có a = aq 2 nên q = 3.
9

Suy ra các góc của tứ giác là a,3a,9 a, 27 a.

Vì tổng các góc trong tứ giác bằng 3600 nên ta có: a + 3a + 9a + 27 a = 3600 Û a = 9 0.
Do đó, phương án đúng là B .

Câu 148: Cho cấp số nhân ( an ) có a1 = 7, a6 = 224 và S k = 3577. Tính giá trị của biểu thức
T = ( k + 1) ak .
A. T = 17920. B. T = 8064. C. T = 39424. D. T = 86016.
Lời giải

Ta có a6 = 224 Û a1q 5 = 224 Þ q = 2 .

a1 (1 - q k )
Do Sk = = 7 ( 2k - 1) nên Sk = 3577 Û 7 ( 2k - 1) = 3577 Û 2k = 29 Û k = 9.
1- q

Suy ra T = 10a9 = 10a1q 8 = 17920.

Vậy phương án đúng là A.

Page 43

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Câu 149: Các số x + 6 y, 5x + 2 y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x - 1, y + 2, x - 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x + y .
2 2

A. x 2 + y 2 = 40. B. x 2 + y 2 = 25. C. x 2 + y 2 = 100. D. x 2 + y 2 = 10.


Lời giải
ìï (x + 6 y )+ (8 x + y ) = 2 (5x + 2 y )
Theo giả thiết ta có ïí
ïï (x - 1)(x - 3 y ) = ( y + 2)2
ïî

ïì x = 3 y ïìï x = 3 y ìïï x = - 6
Û ïí 2 Û í 2 Û í .
ïï (3 y - 1)(3 y - 3 y ) = (y + 2) ïï 0 = (y + 2) ïîï y = - 2
î î

Suy ra x 2 + y 2 = 40. Chọn A

Câu 150: Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x; 2 y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
1 1 1
A. q = . B. q = . C. q = - . D. q = - 3.
3 9 3
Lời giải

ïìï y = xq; z = xq 2 éx = 0
í Þ x + 3xq 2 = 4 xq Þ x (3q 2 - 4q + 1)= 0 Û ê .
ïï x + 3z = 2 (2 y ) ê3q 2 - 4q + 1 = 0
î ë

Nếu x = 0 Þ y = z = 0 Þ công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3z bằng 0.

éq = 1
ê 1
Nếu 3q 2 - 4q + 1 = 0 Û ê 1 Û q = (q =/ 1).
êq = 3
êë 3

Câu 151: Các số x + 6 y , 5x + 2 y , 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số
5
x + , y - 1, 2x - 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và $y.$
3
3 1 3 1
A. x = -3, y = -1 hoặc x = , y = . B. x = 3, y = 1 hoặc x = - , y = - .
8 8 8 8
C. x = 24, y = 8 hoặc x = -3, y = -1 .D. x = -24, y = -8 hoặc x = 3, y = 1
Lời giải

+ Ba số x + 6 y , 5 x + 2 y ,8 x + y lập thành cấp số cộng nên


( x + 6 y ) + (8 x + y ) = 2 ( 5 x + 2 y ) Û x = 3 y .
5 æ 5ö
+ Ba số x + , y - 1, 2 x - 3 y lập thành cấp số nhân nên ç x + ÷ ( 2 x - 3 y ) = ( y - 1) .
2

3 è 3ø

1
Thay x = 3 y vào ta được 8 y 2 + 7 y - 1 = 0 Û y = -1 hoặc y = .
8

1 3
Với y = -1 thì x = -3 ; với y = thì x = .
8 8

Page 44

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Câu 152: Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2; 3; 9 vào
ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F = x + y + z .
2 2 2

A. F = 389. hoặc F = 395. B. F = 395. hoặc F = 179.


C. F = 389. hoặc F = 179. D. F = 441 hoặc F = 357.
Lời giải

Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x + z = 2 y .

Kết hợp với giả thiết x + y + z = 21 , ta suy ra 3 y = 21 Û y = 7 .

Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x = y - d = 7 - d và z = y + d = 7 + d .

Sau khi thêm các số 2; 3; 9 vào ba số x, y, z ta được ba số là x + 2, y + 3, z + 9 hay


9 - d ,10,16 + d .

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có


( 9 - d )(16 + d ) = 102 Û d 2 + 7d - 44 = 0 .

Giải phương trình ta được d = -11 hoặc d = 4 .

Với d = -11 , cấp số cộng 18, 7, -4 . Lúc này F = 389 .

Với d = 4 , cấp số cộng 3, 7,11 . Lúc này F = 179 .

Câu 153: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q > 1 ;
còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a + d = 14 và b + c = 12.
18 + 73 19 + 73 20 + 73 21 + 73
A. q = . B. q = . C. q = . D. q = .
24 24 24 24
Lời giải
Giả sử a, b, c lập thành cấp số cộng công bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
ìï b = aq, c = aq 2 ìï
ïï ïï aq + d = 2aq
2
(1)
ïï b + d = 2c ïï
í Þ í a + d = 14 (2)
ïï a + d = 14 ïï
ïï ïï a (q + q 2 ) = 12 (3)
ïïî b + c = 12 ïî

Nếu q = 0 Þ b = c = 0 = d
Nếu q = - 1 Þ b = - a; c = a Þ b + c = 0 .
12
Vậy q =/ 0, q =/ - 1, từ và ta có: d = 14 - a và a= thay vào ta được:
q + q2
12q 14q 2 + 14q - 12 24q 3
+ = Û 12q 3 - 7 q 2 - 13q + 6 = 0
q + q2 q + q2 q + q2
19 ± 73
Û (q + 1)(12q 2 - 19q + 6) = 0 Û q =
24

19 + 73
Vì q > 1 nên q = . Chọn B
24

Câu 154: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0, 7%
số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?

Page 45

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

A. 108. ( 0, 007 ) B. 108. (1, 007 ) C. 108. ( 0, 007 ) D. 108. (1, 007 )
5 5 6 6

Lời giải

Số tiền ban đầu là M 0 = 10 .


8

Đặt r = 0, 7% = 0, 007 .
Số tiền sau tháng thứ nhất là M 1 = M 0 + M 0 r = M 0 (1 + r ) .
Số tiền sau tháng thứ hai là M 2 = M 1 + M 1r = M 0 (1 + r ) .
2

M 6 = M 0 (1 + r )
6

Lập luận tương tự, ta có số tiền sau tháng thứ sáu là .


Do đó M 6 = 10 (1,007 ) .
8 6

Câu 155: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người.
Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
A. 10320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2300 nghìn người.
Lời giải

Đặt P0 = 2000000 = 2.10 và r = 1, 2% = 0, 012 .


6

Gọi Pn là số dân của tỉnh M sau n năm nữa.


Ta có: Pn +1 = Pn + Pn r = Pn (1 + r ) .

Suy ra ( Pn ) là một cấp số nhân với số hạng đầu P0 và công bội q = 1 + r .


Do đó số dân của tỉnh M sau 10 năm nữa là: P9 = M 0 (1 + r ) = 2.106 (1, 012 ) » 2227000 .
9 10

Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Lời giải
Lúc đầu có 10 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp
22

số nhân với u1 = 10 và công bội q = 2 .


22

Do cứ 20 phút phân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9 lần phân chia tế bào. Ta có u10 là số tế
bào nhận được sau 3 giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau 3 giờ là u10 = u1q = 512.10 .
9 12

Page 46

Sưu tầm và biên soạn

You might also like