You are on page 1of 4

Dãy Số - Cấp Số Cộng – Cấp Số Nhân

Bài 1. Dãy Số
1/ Định nghĩa
* Hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương N* gọi là dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số).

Kí hiệu: u1 , u2 , u3 ,......., un

Trong đó un  u  n  hoặc viết tắt là  un 

u1 là số hạng thứ 1 (số hạng đầu); un là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số.

Ví dụ: Dãy 1;4;16;25.... có SHĐ là 1; số hạng tổng quát u  n   n2

* Hàm số u xác định trên tập M  1, 2,3,...m với m  N * được gọi là 1 dãy số hữu hạn.

2/ Cách cho 1 dãy số (3 cách)


Cách 1: Công thức số hạng Tổng Quát (ta có thể xác định bất kì số hạng nào của dãy bằng việc thay số)

Ví dụ: u  n   n2  1  u  n  : 0,3,15, 24.... ;

Cách 2: Phương Pháp Mô Tả

Ví dụ: Dãy số u  n  là dãy gồm những số lẻ => u  n  :1,3,5,7,9....

Cách 3: Phương Pháp Truy Hồi (cho một vài số hạng đầu và mối quan hệ giữa số hạng thứ n qua các số
hạng đứng trước nó)

u1  2
Ví dụ:  => u  n  : 2;5;14;41....
un  3un 1  1
***

VD 1. Viết 5 số hạng đầu của các dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức:

2n  1
n
n  1 n
a) un  b) un  c) un  1   d) un 
2 1
n
2n  1  n n2  1

u1  1
VD 2. Cho dãy số un biết  ;n 1
un 1  un  3

a) Viết 5 số hạng đầu của dãy số


b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số

Page | 1
u1  3
VD 3. Cho dãy số un biết  ;n 1
un 1  1  un
2

a) Viết 5 số hạng đẩu của dãy số

b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát u  n  của dãy

3/ Dãy số tăng, Dãy số giảm

* Dãy Số u n  là dãy tăng nếu nn1  unn  N *

* Dãy Số u n  là dãy giảm nếu nn1  unn  N *

un 1
=> Để kiểm tra tính tăng, giảm ta xét hiệu un1  un hoặc thương
un

Chú ý: Không phải dãy nào cũng tăng hoặc giảm ví dụ : un   1
n

***

VD 4. Xét tính tăng giảm của các dãy số  un  biết

n 1 2n  1
d) un   1  2n  1
1
a) un  2 b) un  c) un 
n

n n 1 5n  2
4/Dãy Bị Chặn

* Dãy số  un  bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho un  M n  N *

* Dãy số  un  bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho un  mn  N *

* Dãy số  un  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên và chặn dưới tức là tồn tại số m,M sao cho
m  un  M n  N *

***

VD 5. Trong các dãy số số  un  sau; dãy nào bị chặn trên, chặn dưới và bị chặn?

1 1
a) un  2n2  1 b) un  c) un  d) un  sin n  cos n
n  n  2 2n 2  1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (TÔ VÀO PHIẾU CHẤM)

2n 1  1
Câu 1. Cho dãy số  un  thỏa mãn un  . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 B. 51,3 C. 51,1 D. 102,3

u1  4
Câu 2. Cho dãy số  . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un 1  un  n

Page | 2
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
n
Câu 3. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
1  2  3  5  5
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
1  2  3  4  5
B. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1 .

Câu 4. Cho dãy số  un  có un  n  1 với n  N * . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 0;1; 2 ; 3; 5 . B. Số hạng un1  n .
C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn dưới bởi số 0 .
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) . B. un  5n . C. un  5  n . D. un  5.n  1 .

1 2 3 4
Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
D. un   1
n 1
A. u n  1 . B. u n  1 . C. u n  (1) n . .

Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n  2n . B. u n   2  n . C. u n   2(n  1) . D. un   2   2  n  1
.
1 1 1 1 1
Câu 9. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n  . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 .
3 3 n 1 3 3 3
Câu 10. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  7n  7 . B. un  7n .
C. un  7n  1 . D. un : Không viết được dưới dạng công thức.

u1  2
Câu 11. Cho dãy số  un  với  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1  2un
A. un  nn1 . B. un  2n . C. un  2n1 . D. un  2 .

Câu 12. Cho dãy số  un  với un  2n  1 . Dãy số  un  là dãy số


A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm. C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.

Page | 3
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  n2 . B. un  2n . C. un  n3  1 . D. un  .
n 1
Câu 14. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n  1
A. un  . B. un  . C. un  n2 . D. un  n  2 .
2n n 1
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
 1
n
n3 n 2
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
n 1 2 n 3n
1
Câu 16. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n n
2

1 1 1 1 1
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.
2 6 12 20 30
1
C. Bị chặn trên bởi số M  . D. Không bị chặn.
2
Câu 17. Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn?
1 n
A. un  n  . B. un  n2  1 . C. un  2n  1 . D. un  .
n n 1
1
Câu 18. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là:  1; ; ; ; .
2 3 4 5
B. Bị chặn trên bởi số M  1 .
C. Bị chặn trên bởi số M  0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M  1 .
Câu 19. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un  . B. un  2n  sin  n  . C. un  n2 . D. un  n3  1 .
n 1
Câu 20. [1D3-2.6-2] (THPT Tây Thụy Anh - Thái Bình - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong các dãy số sau,
dãy số nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un  . B. un  2n  sin n . C. un  n2 . D. un  n3  1 .
n 1
=HẾT=

Page | 4

You might also like