Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Dãy Số
1/ Định nghĩa
* Hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương N* gọi là dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số).
Kí hiệu: u1 , u2 , u3 ,......., un
u1 là số hạng thứ 1 (số hạng đầu); un là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số.
* Hàm số u xác định trên tập M 1, 2,3,...m với m N * được gọi là 1 dãy số hữu hạn.
Cách 3: Phương Pháp Truy Hồi (cho một vài số hạng đầu và mối quan hệ giữa số hạng thứ n qua các số
hạng đứng trước nó)
u1 2
Ví dụ: => u n : 2;5;14;41....
un 3un 1 1
***
VD 1. Viết 5 số hạng đầu của các dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức:
2n 1
n
n 1 n
a) un b) un c) un 1 d) un
2 1
n
2n 1 n n2 1
u1 1
VD 2. Cho dãy số un biết ;n 1
un 1 un 3
Page | 1
u1 3
VD 3. Cho dãy số un biết ;n 1
un 1 1 un
2
un 1
=> Để kiểm tra tính tăng, giảm ta xét hiệu un1 un hoặc thương
un
Chú ý: Không phải dãy nào cũng tăng hoặc giảm ví dụ : un 1
n
***
n 1 2n 1
d) un 1 2n 1
1
a) un 2 b) un c) un
n
n n 1 5n 2
4/Dãy Bị Chặn
* Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên và chặn dưới tức là tồn tại số m,M sao cho
m un M n N *
***
VD 5. Trong các dãy số số un sau; dãy nào bị chặn trên, chặn dưới và bị chặn?
1 1
a) un 2n2 1 b) un c) un d) un sin n cos n
n n 2 2n 2 1
2n 1 1
Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn un . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 B. 51,3 C. 51,1 D. 102,3
u1 4
Câu 2. Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un 1 un n
Page | 2
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
n
Câu 3. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
1 2 3 5 5
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
1 2 3 4 5
B. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1 .
Câu 4. Cho dãy số un có un n 1 với n N * . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 0;1; 2 ; 3; 5 . B. Số hạng un1 n .
C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn dưới bởi số 0 .
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 .
1 2 3 4
Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n 1
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
D. un 1
n 1
A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n (1) n . .
Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n 2n . B. u n 2 n . C. u n 2(n 1) . D. un 2 2 n 1
.
1 1 1 1 1
Câu 9. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 .
3 3 n 1 3 3 3
Câu 10. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 7n 7 . B. un 7n .
C. un 7n 1 . D. un : Không viết được dưới dạng công thức.
u1 2
Câu 11. Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1 2un
A. un nn1 . B. un 2n . C. un 2n1 . D. un 2 .
Page | 3
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n 1
A. un n2 . B. un 2n . C. un n3 1 . D. un .
n 1
Câu 14. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un . B. un . C. un n2 . D. un n 2 .
2n n 1
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
1
n
n3 n 2
A. un . B. un . C. un 2 . D. un .
n 1 2 n 3n
1
Câu 16. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
n n
2
1 1 1 1 1
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.
2 6 12 20 30
1
C. Bị chặn trên bởi số M . D. Không bị chặn.
2
Câu 17. Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn?
1 n
A. un n . B. un n2 1 . C. un 2n 1 . D. un .
n n 1
1
Câu 18. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: 1; ; ; ; .
2 3 4 5
B. Bị chặn trên bởi số M 1 .
C. Bị chặn trên bởi số M 0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M 1 .
Câu 19. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n 1
A. un . B. un 2n sin n . C. un n2 . D. un n3 1 .
n 1
Câu 20. [1D3-2.6-2] (THPT Tây Thụy Anh - Thái Bình - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong các dãy số sau,
dãy số nào là dãy số bị chặn?
2n 1
A. un . B. un 2n sin n . C. un n2 . D. un n3 1 .
n 1
=HẾT=
Page | 4