You are on page 1of 29

MỤC LỤC

§1. Dãy số ........................................................................................................................................... 3

A. Lý thuyết ................................................................................................................................ 3

B. Các bài toán điển hình ............................................................................................................ 5

C. Bài tập rèn luyện kĩ năng ........................................................................................................ 9

§2. Cấp số cộng ................................................................................................................................ 11

A. Lý thuyết .............................................................................................................................. 11

B. Các dạng toán điển hình ....................................................................................................... 13

C. Bài tập rèn luyện kĩ năng ...................................................................................................... 18

§3. Cấp số nhân ................................................................................................................................ 21

A. Lý thuyết .............................................................................................................................. 21

B. Các dạng toán điển hình ....................................................................................................... 24

C. Bài tập rèn luyện kĩ năng ...................................................................................................... 29


Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

§1. Dãy số
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
*
Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương được gọi là
một dãy số vô hạn (hay còn gọi tắt là dãy số).

Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển u1 , u2 ,..., un ,... , trong đó

un  u  n hoặc viết tắt là  un  .

Số hạng u1 gọi là số hạng đầu, un là số hạng tổng quát (số hạng thứ n ) của dãy
số.

2. Các cách cho một dãy số


Người ta thường cho một dãy số bằng một trong các cách dưới đây:
- Cách 1: Cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát.

Ví dụ 1: Cho dãy số  xn  với xn 


n
.
3n  1
Dãy số cho bằng cách này có ưu điểm là chúng ta có thể xác định được ngay số hạng bất
10 10
kì của dãy số. Chẳng hạn, x10  11
 .
3 177147
- Cách 2: Cho dãy số bằng phương pháp truy hồi.
Ví dụ 2: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1  3an  7, n  1.

b  1, b2  3
Ví dụ 3: Cho dãy số  bn  xác định bởi  1 .
bn 2  4bn1  5bn , n  1

Với cách này, ta có thể xác định được ngay mối liên hệ giữa các số hạng hoặc nhóm các số
hạng của dãy số thông qua hệ thức truy hồi. Tuy nhiên, để tính được số hạng bất kỳ của
dãy số thì chúng ta cần phải tính được các số hạng trước đó hoặc phải tìm được công thức
tính số hạng tổng quát của dãy số.
- Cách 3: Cho dãy số bằng phương pháp mô tả hoặc diễn đạt bằng lời cách xác
định mỗi số hạng của dãy số.
Ví dụ 4: Cho dãy số  un  gồm các số nguyên tố.
Ví dụ 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4. Trên cạnh BC , ta lấy điểm A1
sao cho CA1  1 . Gọi B1 là hình chiếu của A1 trên CA , C 1 là hình chiếu của B1
trên AB , A2 là hình chiếu của C 1 trên BC , B2 là hình chiếu của A2 trên CA , …
và cứ tiếp tục như thế. Xét dãy số  un  với un  CAn .

3. Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số hằng


Dãy số  un  được là dãy số tăng nếu ta có un1  un với mọi n *
.

Dãy số  un  được là dãy số giảm nếu ta có un1  un với mọi n *


.

Dãy số  un  được là dãy số hằng (hoặc dãy số không đổi) nếu ta có un1  un
*
với mọi n .
Ví dụ 6: a) Dãy số  xn  với xn  n2  2n  3 là một dãy số tăng.

NGỌC HUYỀN LB | 3
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Chứng minh: Ta có xn1   n  1  2  n  1  3  n2  2.


2

   
Suy ra, xn1  xn  n2  2  n2  2n  3  2n  1  0, n  1 hay xn1  xn , n  1.

Vậy,  xn  là một dãy số tăng.


STUDY TIP
Để chứng minh dãy số  un 
n2
b) Dãy số  yn  với yn 
là dãy số giảm hoặc dãy số
là một dãy số giảm.
tăng, chúng ta thường sử 5n
dụng một trong hai hướng
sau đây:
Chứng minh:
(1): Lập hiệu un  un 1  un .
Cách 1: Ta có yn1 
 n  1  2  n  3 .
Sử dụng các biến đổi đại số
5n1 5n1
và các kết quả đã biết để chỉ
ra un  0 (dãy số tăng) n3 n2 4n  7
Suy ra yn1  yn  n 1
 n   n1  0, n  1 hay yn1  yn , n  1.
hoặc un  0 (dãy số giảm). 5 5 5
(2): Nếu un  0, n  1 thì ta Vậy,  yn  là một dãy số giảm.
un  1
có thể lập tỷ số Tn  . Sử yn  1
un Cách 2: Với mọi n *
, ta có yn  0 nên ta có thể xét tỷ số .
dụng các biến đổi đại số và yn
các kết quả đã biết để chỉ ra
Tn  1 (dãy số tăng) hoặc Ta có yn1 
 n  1  2  n  3 nên
yn1

n3
 1, n  1 hay yn1  yn , n  1.
Tn  1 (dãy số giảm).
5n1
5 n1
yn 5n  2
Vậy,  yn  là một dãy số giảm.

c) Dãy số  zn  với zn   1 không phải là một dãy số tăng cũng không phải là
n

một dãy số giảm vì zn1  zn   1   1  2.  1


n 1 n n
không xác định được
dương hay âm. Đây là dãy số đan dấu.

4. Dãy số bị chặn
Dãy số  un  được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho

STUDY TIP un  M, n  *
.
1) Nếu  un  là dãy số giảm Dãy số  un  được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
thì bị chặn trên bởi u1 .
un  m, n  *
.
2) Nếu  un  là dãy số tăng
thì bị chặn dưới bởi u1 . Dãy số  un  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới,

tức là tồn tại các số M , m sao cho m  un  M, n  *


.

Ví dụ 7:

a) Dãy số  an  với an  2017 sin


 3n  1  là một dãy số bị chặn vì
4
2017  an  2017, n  *
.
2n  3
b) Dãy số  bn  với bn 
2
là một dãy số bị chặn vì  bn  1, n  *
.
3n  2 3
c) Dãy số  cn  , với cn   3n  2  .7 n1 , bị chặn dưới vì cn  49, n  *
.

d) Dãy số  dn  , với dn  6  6  ...  6 (có n dấu căn), bị chặn trên vì dn  3, n  *


.

NGỌC HUYỀN LB | 4
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

B. Các dạng toán điển hình


n n
Ví dụ 1: Cho dãy số  an  xác định bởi an  2017 sin  2018cos . Mệnh đề
2 3
nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. an6  an , n  *
. B. an9  an , n  *
.
C. an12  an , n  *
. D. an15  an , n  *
.

Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.

+ Ta có an 6  2017 sin


 n  6    2018 cos  n  6    2017 sin n  2018 cos n  a .
n
2 3 2 3

+ Ta có an 9  2017 sin


 n  9    2018 cos  n  9    2017 cos n  2018 cos n  a .
n
2 3 2 3

+ Ta có an12  2017 sin


 n  12    2018 cos  n  12    2017 sin n  2018 cos n  a .
n
2 3 2 3

+ Ta có an15  2017 sin


 n  15    2018 cos  n  15    2017 cos n  2018 cos n  a .
n
2 3 2 3
Đáp án C.
Nhận xét: Từ kết quả trong ví dụ này, chúng ta có thể trả lời được các câu hỏi trắc
nghiệm sau đây:
n n
Cho dãy số  an  xác định bởi an  2017 sin  2018 cos . Hãy chọn phương án trả lời
2 3
đúng trong mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1: Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất để an p  an , n  *
.
A. p  6. B. p  18. C. p  12. D. p  24.
Câu 2: Số hạng thứ 2017 của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. 3026. B. 2017  1009 3. C. 1009 3  2017. D. 3026.

Ví dụ 2: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1   an2  an  1, n 


3 5 *
. Số
2 2
hạng thứ 2018 của dãy số  an  có giá trị bằng bao nhiêu?
A. a2018  2. B. a2018  1. C. a2018  0. D. a2018  5.
STUDY TIP
Để xác định được số hạng Lời giải
bất kỳ của dãy số cho bởi
công thức truy hồi, ta cần
Nhận thấy, dãy số trên là dãy số cho bởi công thức truy hồi.
phải xác định 1 trong 2 yếu Ta có a1  1; a2  2; a3  0; a4  1; a5  2 và a6  0 .
tố sau:
- Tất cả các số hạng trước đó Từ đây chúng ta có dự đoán an 3  an với mọi n *
. Bằng phương pháp quy
của dãy số (trong trường
nạp toán học chúng ta dễ dàng chứng minh được an 3  an , n  1 .
hợp này không khả thi)
- Công thức số hạng tổng Từ kết quả ở phần trên, ta có: nếu m  p  mod3 thì am  ap .
quát của dãy số (chỉ ra công
thức phụ thuộc vào n hoặc Ta có 2018  2  mod3 nên a2018  a2  2 .
chỉ ra dãy số có tính chất đặc
biệt nào đó). Đáp án A.
Nhận xét: Việc chứng minh được hệ thức an 3  an , n  1 giúp chúng ta giải quyết
được bài toán tính tổng hoặc xác định được số hạng tùy ý của dãy số. Vì vậy, việc phát
hiện ra tính chất đặc biệt của một dãy số sẽ giúp chúng ta giải quyết các yêu cầu liên

NGỌC HUYỀN LB | 5
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

quan đến dãy số một cách thuận lợi và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng kiểm nghiệm qua các
câu hỏi trắc nghiệm khách quan dưới đây nhé:
3 5
Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1   an2  an  1, n  *
. Hãy chọn phương
2 2
án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Tính tổng S của 6 số hạng đầu tiên của dãy số  an  .
A. S  0. B. S  6. C. S  4. D. S  5.
Câu 2: Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất sao cho an p  an , n  *
.
A. p  9. B. p  2. C. p  6. D. p  3.
Câu 3: Tính tổng S của 2018 số hạng đầu tiên của dãy số  an  .
A. S  2016. B. S  2019. C. S  2017. D. S  2018.
Câu 4: Tính tổng bình phương của 2018 số hạng đầu tiên của dãy số  an  .
A. 3360. B. 3361. C. 3364. D. 3365.

Ví dụ 3: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1  1  an2 , n  *


. Tìm số

hạng tổng quát của dãy số  an  .

A. an  2. B. an  2n  1. C. an  3n  2. D. an  n.

Lời giải
Ta có a2  1  a12  2; a3  1  a22  3; a4  1  a32  4; a5  1  a42  5 .
STUDY TIP
Ngoài cách làm bên, ta có thể Từ 5 số hạng đầu của dãy số  an  ta dự đoán được an  n .
kiểm tra từng phương án
đến khi tìm được phương án Bằng phương pháp quy nạp toán học, chúng ta chứng minh được an  n .
đúng thông qua việc xác
định một vài số hạng đầu Đáp án D.
của dãy số. Nhận xét: Với kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi trắc nghiệm
+ Với a1  1 thì loại ngay
dưới đây:
được phương án A.
+ Ta có a2  2 thì loại ngay Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1  1  an2 , n  *
. Hãy chọn phương án trả
được các phương án B và C. lời đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây.
1 1 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức Sn    ...  , n  2 ta được
a1  a2 a2  a3 an1  an
n n
A. Sn  n  1. B. Sn  n  1. C. Sn  . D. Sn  .
1 n n 1
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Dãy số  an  là dãy số giảm. B. Dãy số  an  không phải là dãy số giảm.
C. Dãy số  an  là dãy số tăng. D. Dãy số  an  không phải là dãy số tăng.

Câu 3: Rút gọn biểu thức Sn  a12  a22  ...  an2 .


n  n  1 n  n  1
A. Sn  n  n  1 . B. Sn  n  n  1 . C. Sn  . D. Sn  .
2 2

Ví dụ 4: Cho dãy số  an  có tổng của n số hạng đầu tiên bằng Sn  n3 . Mệnh đề


nào dưới đây là đúng?
A.  an  là dãy số tăng và an  3n2  3n  1.
B.  an  là dãy số giảm và an  3n2  3n  1.
C.  an  là dãy số tăng và an  3n2  3n  1.
D.  an  là dãy số giảm và an  3n2  3n  1.

NGỌC HUYỀN LB | 6
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Lời giải
Ta có a1  a2  ...  an1  an  Sn  n và a1  a2  ...  an1  Sn1   n  1 .
3 3

Suy ra an  Sn  Sn1  n3   n  1  3n2  3n  1 .


3

Vậy số hạng tổng quát của dãy số  an  là an  3n2  3n  1 .

Ta có an  3n2  3n  1 và an1  3  n  1  3  n  1  1  3n2  9n  7 .


2

   
Do đó an  an1  3n2  3n  1  3n2  9n  7  6  n  1  0 n  *
.

Dấu bằng chỉ xảy ra khi n  1  0 hay n  1 . Suy ra dãy số  an  là dãy số tăng.
Đáp án A.

Ví dụ 5: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an1  3an  10, n  *


. Tìm số
hạng thứ 15 của dãy số  an  .
A. a15  28 697 809. B. a15  28 697 814.
C. a15  9 565933. D. a15  86 093 437.

STUDY TIP Lời giải


Dãy số a 
n xác định bởi Đặt bn  an  5 . Khi đó bn1  an1  5 .
a1  a và an 1  qan  d , với
Từ hệ thức truy hồi an1  3an  10 suy ra bn1  5  3  bn  5  10  bn1  3bn .
mọi n  1 .
- Nếu q  1 thì số hạng tổng Như vậy, ta có b1  a1  5  6 và bn1  3bn , n  *
.
quát của dãy số  an  là
Ta có b2  3b1 ; b3  3b2  32 b1 ; b4  3b3  33 b1 . Bằng phương pháp quy nạp toán học,
an  a.q n 1 

d 1q n 1
.
1q chúng ta chứng minh được rằng bn  3n1 b1  2.3n , n  *
.
- Nếu q  1 thì số hạng tổng Suy ra an  2.3n  5, n  *
. Do đó, a15  28 697 809.
quát của dãy số  an  là
Đáp án A.
an  a   n  1 d.
Nhận xét: Với kết quả trong ví dụ này, chúng ta có thể trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
khách quan dưới đây:
Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và an 1  3an  10, n  *
. Hãy chọn phương án trả
lời đúng trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Số hạng thứ ba, thứ năm và thứ bảy của dãy số  an  lần lượt là
A. 13; 49;157. B. 49; 481; 4369. C. 49;157;1453. D. 49;1453; 4369.
Câu 2: Tìm số hạng tổng quát của dãy số  an  .

A. an  2.3n  5. B. an  2.3n 1  5. C. an  2.3n 1  5. D. an  2.3n  5.


Câu 3: Số 2 324 522929 có là số hạng của dãy số  an  không, nếu có thì nó là số hạng thứ
bao nhiêu?
A. Không. B. Có, 18. C. Có, 19. D. Có, 20.
Câu 4:  an  là một dãy số
A. giảm và bị chặn trên. B. tăng và bị chặn trên.
C. tăng và bị chặn dưới. D. giảm và bị chặn dưới.

Ví dụ 6: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  5, a2  0 và an 2  an1  6 an , n  1 .


Số hạng thứ 14 của dãy số là số hạng nào?
A. 3164070. B. 9 516786. C. 1050 594. D. 9615090.

NGỌC HUYỀN LB | 7
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Lời giải
+ Ta có an2  an1  6an , n  1  an2  2an1  3  an1  2an  , n  1 .
STUDY TIP Do đó ta có b1  a2  2a1  10 và bn1  3bn , n  1 .
Dãy số a  xác định bởi
Từ hệ thức truy hồi của dãy số  bn  , ta có b2  3b1 ; b3  3b2  32 b1 ; b4  3b3  33 b1 .
n

a1  a , a2  b và
an 2  an1  an , với mọi Chúng ta chứng minh được rằng bn  3n1 b1  10.3n1 , n  1 .
+ Ta có an2  an1  6an , n  1  an2  3an1  2  an1  3an  , n  1 .
n  1 , trong đó phương
trình t 2  t    0 có hai
nghiệm phân biệt là t1 và Do đó ta có c1  a2  3a1  15 và cn1  2cn , n  1 .

Từ hệ thức truy hồi của dãy số  cn  , ta có c2  2c1 ; c3   2  c1 ; c4   2  c1 .


t 2 . Khi đó số hạng tổng quát 2 3

của dãy số a n là
Chúng ta chứng minh được rằng: cn   2  c1  15.  2 
n 1 n 1
an  m .t n 1
1 1
 m2 .t n 1
2
, trong , n  1.
đó m1 , m2 thỏa mãn hệ

an1  2an  10.3
n 1

 3.  2  .
n 1 n 1
+ Ta có hệ phương trình  n1  an  2.3
phương trình:

m1  m2  a
 . an1  3an  15.  2 

m1t1  m2t2  b

Do đó, số hạng tổng quát của dãy số  an  là an  2.3n1  3.  2 
n 1
, n  1.
Suy ra, a14  3164 070.
Đáp án A.
Nhận xét: Với kết quả trong ví dụ này, chúng ta có thể trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
khách quan dưới đây:
Cho dãy số  an  xác định bởi a1  5, a2  0 và an  2  an 1  6an , n  1 . Hãy chọn phương
án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Tính số hạng thứ năm của dãy số  an  .

A. a5  210. B. a5  66. C. a5  36. D. a5  360.


Câu 2: Số hạng tổng quát của dãy số  an  là

A. an  2.3n1  3.  2  B. an  2.3n  3.  2  .
n 1 n
.

C. an  2.3n 1  3.2 n 1. D. an  2.3n  3.2 n.

Ví dụ 7: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  3 và an1  an  n2  3n  4, n  *


. Số
1391 là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
STUDY TIP A. 18. B. 17. C. 20. D. 19.
Dãy số a 
n xác định bởi
Lời giải
a1  a và an 1  an  f  n , n  1.
Từ hệ thức truy hồi của dãy số  an  ta có
Số hạng tổng quát của dãy
số  an  được tính theo công n3  6n2  17 n  21
an  a1  12  22  ...   n  1   3 1  2  ...   n  1  4  n  1  an 
2
.
n 1   3
thức: an  a1   f  i .
n3  6n2  17 n  21
Suy ra, số hạng tổng quát của dãy số  an  là an 
i 1
.
3
Giải phương trình an  1391 ta được n  18.
Đáp án A.

NGỌC HUYỀN LB | 8
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

C. Bài tập rèn luyện kĩ năng


Câu 9: Cho dãy số x 
n
xác định bởi x1  5 và
Dạng 1: Xác định số hạng của dãy số xn  1  xn  n, n  *
. Số hạng tổng quát của dãy số
 n1
Câu 1: Cho dãy số  xn  có xn  
2 n 3

, n  *
.
 x  là
n

 n1 n2  n  10 5n2  5n
A. xn  . B. xn  .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 2
 n1
2 n 5
 n 
2 n 3
n2  n  10 n2  3n  12
A. xn1  B. xn1  C. xn  . D. xn  .
 .  . 2 2
 n1  n 2 
Câu 10: Cho dãy số  xn  xác định bởi x1  và
2 n 5 2 n1 2
 n   n1
C. xn1    . D. xn1    . 3
 n 2   n1 xn
xn  1  , n  * .
Câu 2: Cho dãy số  yn  xác định bởi 2  2 n  1  xn  1
n 2n Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
yn  sin2
 cos .
4 3 2 39 999
Bốn số hạng đầu của dãy số đó là A. x100  . B. x100  .
39 999 2
1 3 1 1 3 1
A. 0, , ,  . B. 1, , , . C. x100 
2
. D. x100 
2
.
2 2 2 2 2 2 40 001 40 803
1 3 3 1 1 1
D. 0, ,  , .
Dạng 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số
C. 1, , , .
2 2 2 2 2 2
Câu 3: Cho dãy số y  n
xác định bởi y1  y2  1 và Câu 11: Trong các dãy số dưới đây dãy số nào là dãy
số tăng?
yn  2  yn  1  yn , n  *
. Năm số hạng đầu tiên của dãy 
A. Dãy  an  , với an   1 .sin , n  * .
n1

số đã cho là n
A. 1,1,2,4,7. B. 2,3,5,8,11. 
B. Dãy  bn  , với bn   1 . 5n  1 , n 
2n
 *
.
C. 1,2,3,5,8. D. 1,1,2,3,5. 1
C. Dãy  cn  , với cn  , n  * .
Câu 4: Cho dãy số un  xác định bởi u1  1 và n n1

D. Dãy  dn  , với dn  2
n
un  2n.un 1 với mọi n  2 . Mệnh đề nào dưới đây là , n  * .
n 1
đúng? an  4
Câu 12: Cho dãy số  xn  với xn  . Dãy số  xn 
A. u11  210.11!. B. u11  210 .11!. n2
là dãy số tăng khi
C. u11  210 .1110 . D. u11  210.1110.
A. a  2. B. a  2. C. a  2. D. a  1.
Câu 5: Cho dãy số u n
xác định bởi u1 
1

Câu 13: Cho hai dãy số  xn  với xn 
 n  1 ! và  yn 
2
2n
un  un 1  2n với mọi n  2 . Khi đó u50 bằng
với yn  n  sin2  n  1 . Mệnh đề nào dưới đây là
A. 1274,5. B. 2548,5. C. 5096,5. D. 2550,5.
đúng?
n1 A.  xn  là dãy số giảm,  yn  là dãy số giảm.
Câu 6: Cho dãy số  un 
8
có un  . Số là số hạng
2n  1 15
B.  xn  là dãy số giảm,  yn  là dãy số tăng.
thứ bao nhiêu của dãy số  un  ?
C.  xn  là dãy số tăng,  yn  là dãy số giảm.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 7: Cho dãy số  an  có an  n2  4n  11, n  *
. D.  xn  là dãy số tăng,  yn  là dãy số tăng.

Tìm số hạng lớn nhất của dãy số  an  . Dạng 3: Xét tính bị chặn của dãy số
3n  1
A. 14. B. 15. C. 13. D. 12. Câu 14: Cho dãy số  un  , với un  . Mệnh đề nào
3n  7
Câu 8: Cho dãy số y n
xác định bởi y1  2 và
dưới đây là đúng?
yn  1  2 yn  n2  3n, n  A. Dãy  un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
*
. Tổng S 4 của 4 số hạng đầu
tiên của dãy số là B. Dãy  un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
A. S4  20. B. S4  10.
C. Dãy  un  bị chặn trên và bị chặn dưới.
C. S4  30. D. S4  14.
D. Dãy  un  không bị chặn.
NGỌC HUYỀN LB | 9
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 15: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy bị chặn? Câu 21: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1, a2  2 và
A. Dãy  an  , với an  n  16, n 
2 *
. an2  3an1  an , n  1. Tìm số nguyên dương p nhỏ

B. Dãy  bn  , với bn  n 
1 nhất sao cho an p  an , n  *
, n  *
. .
2n
A. p  9. B. p  12. C. p  24. D. p  18.
C. Dãy  cn  , với cn  2n  3, n  *
.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
D. Dãy  dn  , với dn  2
n
n 4
, n  * . A. Dãy số a n
xác định bởi a1  1 và
2018
Câu 16: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào bị chặn an1  , n  *
là một dãy số không đổi.
trên? an  2017

A. Dãy  an  , với an  3n  1. B. Dãy số  bn  , với bn  tan  2n  1



, có tính chất
4
1
B. Dãy  bn  , với bn  . bn  2  bn , n  *
.
n  2 n  1
C. Dãy số  cn  , với cn  tan  n  1 , là một dãy số
C. Dãy  cn  , với cn  3.2n  1.
bị chặn.
D. Dãy  dn  , với dn   2  .
n
D. Dãy số  dn  , với dn  cos  n , là một dãy số

Dạng 4: Tính chất của dãy số giảm.

Câu 17: Cho dãy số  xn  xác định bởi


Câu 23: Cho dãy số u 
n
xác định bởi u1  2 và

un  2un 1  1, n  *
, có tính chất
xn  2.3n  5.2n , n  *
.
A. là dãy số tăng và bị chặn dưới.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
B. là dãy số giảm và bị chặn trên.
A. xn 2  5xn1  6 xn . B. xn 2  6 xn1  5xn .
C. là dãy số giảm và bị chặn dưới.
C. xn 2  5xn1  6 xn  0. D. xn 2  6 xn1  5xn  0. D. là dãy số tăng và bị chặn trên.
Câu 18: Cho dãy số  un  với un  3n . Mệnh đề nào dưới Câu 24: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và
đây đúng? un1  2  un2 , n  1.
u1  u9
A.  u5 . Tổng S2018  u12  u22  ...  u2018
2

2
u .u A. S2018  2015 2 . B. S2018  2018 2.
B. 2 4  u3 .
2 C. S2018  2017 2. D. S2018  2016 2.
u100  1
C. 1  u1  u2  ...  u100  . Câu 25: Cho dãy số  zn  xác định bởi
2
n n
D. u1u2 ...u100  u5050 . zn  sin
 2 cos .
2 3
Câu 19: Cho dãy số  an  có an  2017 cos
 3n  1  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
6
trong các số hạng của dãy số  zn  . Tính giá trị của biểu
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. an 12  an , n  1. B. an 8  an , n  1. thức T  M 2  m2 .
A. T  13. B. T  5. C. T  18. D. T  7.
C. an 9  an , n  1. D. an 4  an , n  1.
Câu 26: Cho dãy số  un  thỏa mãn
Câu 20: Cho dãy số  an  xác định bởi a1  1 và
1 un
u1  ; un 1  , n  1.
2  n  1 un  1
3 5
an1   an2  an  1, n  *
. 2
2 2
2017
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Sn  u1  u2  ...  un  khi n có giá trị nguyên
2018
A. a2018  a2 . B. a2018  a1 .
dương lớn nhất là
C. a2018  a3 . D. a2018  a4 .
A. 2017. B. 2015. C. 2016. D. 2014.

BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2A 3D 4B 5D 6D 7B 8A 9A 10A
11B 12B 13D 14C 15D 16B 17A 18D 19C 20A
21B 22D 23C 24B 25A 26C

NGỌC HUYỀN LB | 10
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

§2. Cấp số cộng


A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng
thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một
số không đổi d .
Số không đổi d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Đặc biệt, khi d  0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng
đều bằng nhau).

Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có:


STUDY TIP
1) Nếu  un  là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
Để chứng minh dãy số  un 
là một cấp số cộng, chúng ta un1  un  d, n  *
. 1
2) Cấp số cộng  un  là một dãy số tăng khi và chỉ khi công sai d  0.
cần phải chứng minh
un1  un là một hằng số với
mọi số nguyên dương n . 3) Cấp số cộng  un  là một dãy số giảm khi và chỉ khi công sai d  0.

Ví dụ 1: Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng:
2,1,4,7,10,13,16,19.

Lời giải
Vì 1  2  3 ; 4  1 3 ; 7  43; 10  7  3 ;
13  10  3 ; 16  13  3 ; 19  16  3
nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số 2,1,4,7,10,13,16,19 là một cấp số cộng
với công sai d  3. /.

Ví dụ 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu
và công sai của nó.
2  3n
a) Dãy số  an  , với an  4n  3 ; b) Dãy số  bn  , với bn  ;
4
c) Dãy số  cn  , với cn  2018n ; d) Dãy số  dn  , với dn  n2 .

Lời giải
a) Ta có an1  4  n  1  3  4n  1 nên an1  an   4n  1   4n  3  4, n  1.

Do đó,  an  là cấp số cộng với số hạng đầu a1  4.1  3  1 và công sai d  4.


2  3  n  1 1  3n 1  3n 2  3n 3
b) Ta có bn1   nên bn1  bn     , n  1.
4 4 4 4 4
2  3.1
Suy ra,  bn  là cấp số cộng với số hạng đầu b1 
1 3
  và công sai d   .
4 4 4
c) Ta có cn1  2018n1 nên cn1  cn  2018n1  2018n  2017.2018n (phụ thuộc vào
giá trị của n ). Suy ra,  cn  không phải là một cấp số cộng.

d) Ta có dn1   n  1  n2  2n  1 nên dn1  dn  2n  1 (phụ thuộc vào giá trị của


2

n ). Do đó,  dn  không phải là một cấp số cộng./.

NGỌC HUYỀN LB | 11
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng  un  có 7 số hạng với số hạng đầu u1 


2
và công sai
3
4
d   . Viết dạng khai triển của cấp số cộng đó.
3
Lời giải
2 10
Ta có u2  u1  d   ; u3  u2  d  2 ; u4  u3  d   ;
3 3
14 22
u5  u4  d   ; u6  u5  d  6 ; u7  u6  d   .
3 3

Vậy, dạng khai triển của cấp số cộng  un  là:


2 2 10 14 22
;  ;  2;  ;  ;  6;  .
3 3 3 3 3
2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
Định lý 1
Nếu cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng
STUDY TIP
Từ kết quả của định lý 1, ta rút
ra nhận xét sau: quát un được xác định bởi công thức:
Cho cấp số cộng  un  , biết
un  u1   n  1 d, n  2.  2 
hai số hạng u p và uq thì số
hạng đầu và công sai được
tính theo công thức sau: Ví dụ 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và d  5 .
up  uq
(1): d  ; a) Tìm u20 .
pq
(2): u1  up   p  1 d.
b) Số 2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
Lời giải
a) Ta có u20  u1   20  1 d  2  19.  5  93.

b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là un  u1   n  1 d  7  5n.


Vì un  2018 nên 7  5n  2018  n  405 .
Do n  405 là số nguyên dương nên số 2018 là số hạng thứ 405 của cấp số cộng
đã cho./.
3. Tính chất các số hạng của cấp số cộng
STUDY TIP Định lý 2
Một cách tổng quát, ta có:
Trong một cấp số cộng  un  , mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều
nếu  un  là một cấp số cộng
up  k  up  k
là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
thì up  ,1  k  p.
uk 1  uk 1
2
uk 
2
với k  2 .  3
Ví dụ 5:
a) Cho cấp số cộng  un  có u99  101 và u101  99 . Tính u100 .
b) Cho cấp số cộng 2, x ,6, y. Tính giá trị của biểu thức P  x2  y2 .

Lời giải
u99  u101
a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100  nên u100  100.
2

b) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x 


 2   6  2 và 6 
xy
.
2 2
Vì x  2 nên y  10 . Vậy, P  x  y  2  10  104. /.
2 2 2 2

NGỌC HUYỀN LB | 12
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

4. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng


Định lý 3
Cho cấp số cộng  un  . Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khi đó:
STUDY TIP
1) Chúng ta thường sử dụng n  u1  un  n  n  1
công thức  4  để tính Sn khi Sn 
2
 4  hoặc S n
 nu1 
2
d.  5 
biết số hạng đầu và số hạng

Ví dụ 6: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và d  3 .


thứ n của cấp số cộng.
2) Để tính được Sn , thì công
thức  5  được sử trong mọi a) Tính tổng của 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
trường hợp. Cụ thể là, chúng b) Biết Sn  6 095 374 , tìm n .
ta cần tìm được số hạng đầu
u1 và công sai d của cấp số Lời giải
cộng.
3) Các bài toán về cấp số Ta có Sn  nu1 
n  n  1
d  2n 

3 n2  n   n 3n  7  .
cộng thường đề cập đến 5 2 2 2
đại lượng u1 , d , n, un , Sn . 25  3.25  7 
Chúng ta cần biết 3 đại a) Ta có S25   850.
2
lượng trong 5 đại lượng là có
thể tìm được 2 đại lượng còn n  3n  7 
lại. Tuy nhiên, theo các công
b) Vì Sn  6 095 374 nên  6 095 374  3n2  7 n  12190748  0
2
tính un , Sn thì các bài toán về
Giải phương trình bậc hai trên với n nguyên dương, ta tìm được n  2017 ./.
cấp số cộng sẽ quy về việc
tính 3 đại lượng u1 , d , n .
B. Các dạng toán điển hình
Ví dụ 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. Dãy số  an  , với an  2n , n  *
.
B. Dãy số  bn  , với b1  1 và bn1  2bn  1, n  *
.

C. Dãy số  cn  , với cn   2n  3   4n2 , n 


2 *
.

D. Dãy số  dn  , với d1  1 và dn1 


2018
, n  *
.
dn  1

Lời giải
STUDY TIP
1) Để chứng minh dãy số Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
u  n là một cấp số cộng, - Phương án A: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 2,4,8 .
chúng ta cần phải chứng Ba số này không lập thành cấp số cộng vì 4  2  2  4  8  4 .
minh un1  un là một hằng
- Phương án B: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 1,3,7.
số với mọi số nguyên dương
n. Ba số này không lập thành cấp số cộng vì 3  1  7  3.
2) Để chỉ ra dãy số  un  - Phương án C: Ta có cn1  cn  12, n  *
nên  cn  là một cấp số cộng.
không phải là một cấp số
cộng, chúng ta cần phải chỉ 1009
- Phương án D: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 1,1009, . Ba số này không
ra ba số hạng liên tiếp 505
uk , uk 1 , uk  2 của dãy số
lập thành cấp số cộng.
không lập thành một cấp số
cộng.
Đáp án C.
Ví dụ 2: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84. Tính số hạng u17 .
A. u17  242. B. u17  235. C. u17  11. D. u17  4.

Lời giải
u3  u15 84
Ta có công sai của cấp số cộng là d    7.
3  15 12
NGỌC HUYỀN LB | 13
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Suy ra, u17  u1  17  1 d  11.


Đáp án C.
Nhận xét: Từ ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau đây:
STUDY TIP Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84. Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu
Với việc biết được số hạng
đầu và công sai của một cấp của cấp số cộng đã cho?
số cộng, chúng ta hoàn toàn A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84. Tìm số hạng tổng quát của cấp
xác định được các yếu tố còn
lại của một cấp số cộng như
số hạng tổng quát, thứ tự số cộng  un  .
của số hạng và tổng của n số
hạng đầu tiên. Tham khảo A. un  130  7 n. B. un  116  7 n. C. un  123  7 n. D. un  123  7 n.
Câu 3: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84. Tính tổng S2017 của 2017 số
các bài tập bên.

hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.


A. S2017  14 487 102, 5. B. S2017  13983861.
C. S2017  13990 920, 5. D. S2017  14 480 043.
Câu 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84. Biết rằng tổng n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng bằng 18, tìm n .
A. n  34. B. n  35. C. n  36. D. n  37.

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng  un  có u1  2u5  0 và S4  14. Tính số hạng đầu u1 và


công sai d của cấp số cộng.
A. u1  8, d  3. B. u1  8, d  3. C. u1  8, d  3. D. u1  8, d  3.

Lời giải
Ta có u1  2u5  0  u1  2 u1  4d   0  3u1  8d  0.

4  2u1  3d 
S4  14   14  2u1  3d  7.
2

3u  8d  0 u  8
Do đó, ta có hệ phương trình  1  1 .
2u1  3d  7
 d  3
Đáp án D.
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng  un  . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. um k  un k  um  un , với k  m, k  n.
B. um  k  um  k  2um , với k  m.
C. um  uk   m  k  d , với k  m.
D. u3 n  u2 n  un 1 .

Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án sai.
STUDY TIP + Phương án A: Ta có um k  unk  u1   m  k  1 d  u1   n  k  1 d

 u1   m  1 d  u1   n  1 d  um  un . Do đó A là phương án đúng.
Qua ví dụ này, chúng ta lưu
ý một số tính chất của cấp số

+ Phương án B: Ta có um k  umk  u1   m  k  1 d  u1   m  k  1 d


cộng như:
1) um k  un k  um  un , k  m, n.
2) um k  um k  2um , k  m.  2 u1   m  1 d   2um . Do đó B là phương án đúng.
3) um  uk   m  k  d , k  m.
+ Phương án C: Ta có um  u1   m  1 d  u1   k  1 d   m  k  d  uk   m  k  d.
Do đó C là phương án đúng.
NGỌC HUYỀN LB | 14
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

+ Phương án D: Ta có u2n  un1  u1   2n  1 d  u1  nd

 u1   3n  1 d  u1  u3n  u1  u3n . Vậy, D là phương án sai./.


Đáp án D.
Ví dụ 5: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  321 và un1  un  3, n  *
. Tính tổng
S của 125 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A. S  16 875. B. S  63 375. C. S  63562,5. D. 16687,5.

Lời giải
Từ công thức truy hồi của dãy số  un  , ta có  un  là cấp số cộng với công sai
d  3.
Tổng của 125 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
125. 2u1  125  1 d 
S  16875.
2
Đáp án A.
Ví dụ 6: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100  14 650. B. S100  14 400. C. S100  14 250. D. S100  15 450.

Lời giải
Đặt a  u1 thì u22  u32  u42   a  d    a  2d    a  3d 
2 2 2

 3a2  36a  126  3  a  6   18  18, a.


2

Dấu bằng xảy ra khi a  6  0  a  6. Suy ra u1  6.


100. 2u1  100  1 d 
Ta có S100   14 250.
2
Đáp án C.
Nhận xét: Từ kết quả của bài tập này, chúng ta có đề xuất các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
số hạng thứ 2017 của cấp số cộng đó.
A. u2017  6 042. B. u2017  6 045. C. u2017  6 044. D. u2017  6 054.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2019 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
A. 676. B. 675. C. 672. D. 674.
Câu 3: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u  u  u đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
2
2
2
3
2
4

số hạng tổng quát của cấp số cộng.


A. un  9  3n. B. un  6  3n. C. un  5  3n. D. un  3n  3.
Câu 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  m và công sai d  3 , trong đó m là tham số. Tìm

giá trị nhỏ nhất min F của biểu thức F  u22  u32  u42 .
A. min F  18. B. min F  6. C. min F  99. D. min F  117.

Ví dụ 7: Cho cấp số cộng 3,8,13,... Tính tổng S  3  8  13  ...  2018.


A. S  408 422. B. S  408 242. C. 407 231,5. D. 409 252,5.

NGỌC HUYỀN LB | 15
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Lời giải
Cấp số cộng 3,8,13,... có số hạng đầu a1  3 và công sai d  5.
2018  3
Suy ra 2018 là số hạng thứ  1  404 của cấp số cộng.
5
404.  3  2018 
Do đó, S  S404   408 242.
2
Đáp án B.
Nhận xét: Từ kết quả của bài tập này, chúng ta có thể giải quyết được các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Cho cấp số cộng 3,8,13,... Số 2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A. 402. B. 403. C. 404. D. 405.
Câu 2: Cho cấp số cộng 3,8,13,..., x,... Tìm x , biết 3  8  13  ...  x  408242.
A. x  2017. B. x  2016. C. x  2019. D. x  2018.
Câu 3: Cần viết thêm vào giữa hai số 3 và 2018 bao nhiêu số hạng để thu được một cấp
số cộng hữu hạn có tổng các số hạng bằng 408 242 ?
A. 402. B. 403. C. 405. D. 404.
Câu 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  3, uk  2018 và Sk  408 242. Số hạng thứ 2018 của
cấp số cộng là số nào dưới đây?
A. 10088. B. 10093. C. 10083. D. 10098.

Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng: x3  3mx2  2m m  4  x  9m2  m  0.

17  265 17  265
A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  1.
12 12
Lời giải
Cách 1: Giải bài toán như cách giải tự luận.
STUDY TIP - Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập
Phương trình bậc ba
ax3  bx2  cx  d  0,  a  0  thành một cấp số cộng.
có ba nghiệm phân biệt lập Theo định lý Vi-et đối với phương trình bậc ba, ta có x1  x2  x3  3m.
thành một cấp số cộng thì
b
Vì x1 , x2 , x3 lập thành cấp số cộng nên x1  x3  2 x2 . Suy ra 3x2  3m  x2  m.
điều kiện cần là x   là
3a Thay x2  m vào phương trình đã cho, ta được
nghiệm của phương trình.
Giải điều kiện cần này ta có m3  3m.m2  2m m  4  .m  9m2  m  0  m2  m  0  m  0 hoặc m  1.
hệ thức liên hệ giữa các hệ số
của phương trình là - Điều kiện đủ:
2b3  9abc  27a2d  0. + Với m  0 thì ta có phương trình x3  0  x  0 (phương trình có nghiệm duy
Trong thực hành giải toán,
nhất). Do đó, m  0 không phải là giá trị cần tìm.
chúng ta cũng chỉ cần ghi
nhớ điều kiện cần là: + Với m  1 , ta có phương trình x3  3x2  6x  8  0  x  1; x  2; x  4.
b
x là nghiệm của Ba nghiệm 2,1,4 lập thành một cấp số cộng nên m  1 là giá trị cần tìm.
3a
phương trình. Cách 2: Kiểm tra từng phương án cho đến khi tìm được phương án đúng.
Trước hết ta kiểm tra các phương án A và D (vì m nguyên).
+ Với m  0 thì ta có phương trình x3  0  x  0 (phương trình có nghiệm duy
nhất). Do đó, m  0 không phải là giá trị cần tìm.
+ Với m  1 , ta có phương trình x3  3x2  6x  8  0  x  1; x  2; x  4.
Ba nghiệm 2,1,4 lập thành một cấp số cộng nên m  1 là giá trị cần tìm./.
Đáp án D.

NGỌC HUYỀN LB | 16
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Ví dụ 9: Biết rằng tồn tại hai giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x 4  10 x 2  2m2  7 m  0, tính tổng
lập phương của hai giá trị đó.
343 721 721 343
A.  . B. . C.  . D. .
8 8 8 8
Lời giải
+ Đặt t  x , t  0. Khi đó, ta có phương trình t 2  10t  2m2  7m  0  *  .
2

STUDY TIP Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  *  có
Phương trình bậc bốn trùng
phương   '  52  2 m2  7 m  0
hai nghiệm dương phân biệt  
 
 0  2 m 2  7 m  25 (do
ax4  bx2  c  0,  a  0 
 2 m  7 m  0
2

có bốn nghiệm phân biệt lập


thành một cấp số cộng thì tổng hai nghiệm bằng 10  0 nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì  *  có hai nghiệm dương phân biệt là t1 , t2 ,  t1  t2  .
điều kiện cần là
9b2  100a.c  0.
Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là  t2 ,  t1 , t1 , t2 .
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi

   
 t1   t2  t1   t1  t2  t1  t2  9t1 .

Theo định lý Vi-ét ta có t1  t2  10, t1t2  2m2  7m.


t2  9t1 t1  1 m  1
 
Suy ra, ta có hệ phương trình t1  t2  10  t2  9  .
m   9
t t  2m2  7 m 2m2  7 m  9 
12   2
3
 9 721
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện. Do đó, 1       . 3

 2 8
Đáp án C.
Ví dụ 10: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoan
đầu tiên là 100 000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng
thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn ký
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước
dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 7 700000 đồng. B. 15 400 000 đồng.
C. 8000000 đồng. D. 7 400000 đồng.

Lời giải
Gọi un là giá của mét khoan thứ n , trong đó 1  n  20.
Theo giả thiết, ta có u1  100 000 và un1  un  30 000,1  n  19.
Ta có  un  là cấp số cộng với số hạng đầu u1  100 000 và công sai d  30 000.
Tổng số tiền gia đình thanh toán cho cơ sở khoan giếng bằng tổng các số hạng
của cấp số cộng  un  . Suy ra, số tiền mà gia đình phải thanh toán cho cơ sở khoan

20. 2u1   20  1 d 
giếng là S20  u1  u2  ...  u20   7 700000 (đồng).
2
Đáp án A.

NGỌC HUYỀN LB | 17
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

C.C.Bài
Bàitập
tậprèn
rènluyện
luyệnkĩkĩnăng
năng
(Xem đáp án chi tiết tại trang 20
Dạng 1: Bài tập về nhận dạng cấp số cộng u  u5  5
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  với  3 . Tìm số
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? u3 .u5  6
A. 3,1,5,9,14. B. 5,2,  1,  4,  7. hạng đầu của cấp số cộng.
5 1 1 7 5 1 1 A. u1  1 hoặc u1  4. B. u1  1 hoặc u1  4.
C. ,1, ,  ,  3. D.  ,  ,  2,  , .
3 3 3 2 2 2 2 C. u1  1 hoặc u1  4. D. u1  1 hoặc u1  1.
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp
số cộng?
Câu 9: Cho cấp số cộng u n
có công sai d  2 và

A. Dãy số  an  , với an  3n  5. u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2018 là số hạng thứ

bao nhiêu của cấp số cộng  un  ?


B. Dãy số  bn  , với bn  3  5n.
A. 1012. B. 1011. C. 1014. D. 1013.
C. Dãy số  cn  , với cn  n2  n.
Câu 10: Cho cấp số cộng 6, x,  2, y. Khẳng định nào

D. Dãy số  dn  , với dn  2017 cot


 4n  1   2018. sau đây đúng?
2 A. x  2; y  5. B. x  4; y  6.
Câu 3: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: Ba
C. x  2; y  6. D. x  4; y  6.
1 1 1
số , , theo thứ tự lập thành một cấp số Câu 11: Viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 để được một
xy yz zx
cấp số cộng có tám số hạng. Sáu số hạng cần viết thêm là
cộng. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. 6,9,12,15,18,21.
A. Ba số x 2 , y 2 , z 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
B. 21,18,15,12,9,6.
2 2 2
B. Ba số y , z , x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 13 27 41
2 2 2
C. ,10, ,17, ,24.
C. Ba số y , x , z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 2 2
16 23 37 44 58 65
D. Ba số z 2 , y 2 , x 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. D. , , , , , .
3 3 3 3 3 3
Dạng 2: Bài tập về xác định số hạng và công Câu 12: Cho hai cấp số cộng
sai của cấp số cộng  x  :4,7,10,... và  y  :1,6,11,...
n n

Câu 4: Cho cấp số cộng  un  xác định bởi u3  2 và Hỏi trong 2017 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số có bao
un 1  un  3, n  *
. Xác định số hạng tổng quát của nhiêu số hạng chung?
A. 404. B. 403. C. 672. D. 673.
cấp số cộng đó.
Câu 13: Cho cấp số cộng 1,7,13,..., x thỏa mãn điều
A. un  3n  11. B. un  3n  8.
kiện 1  7  13  ...  x  280 . Tính giá trị của x.
C. un  2n  8. D. un  n  5.
A. x  53. B. x  55. C. x  57. D. x  59.
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  có u2  2017 và u5  1945. Câu 14: Biết rằng tồn tại các giá trị của x0; 2 để
Tính u2018 . ba số 1  sin x ,sin 2 x ,1  sin 3x lập thành một cấp số
A. u2018  46 367. B. u2018  50 449. cộng, tính tổng S các giá trị đó của x .
C. u2018  46 391. D. u2018  50 473. A. S  5. B. S  3.
7 23
Câu 6: Cho cấp số cộng  xn  có Sn  3n2  2n. Tìm số C. S  . D. S  .
2 6
hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
Dạng 3: Bài tập về tổng của n số hạng đầu tiên
A. u1  2; d  7. B. u1  1; d  6.
của cấp số cộng
C. u1  1; d  6. D. u1  2; d  6.
Câu 15: Cho cấp số cộng  un  có u4  3 và tổng của 9
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có Sn  7 n  2n2 . Tính giá
số hạng đầu tiên là S9  45. Cấp số cộng trên có
trị của biểu thức P  u  u  u .
2 2 2
3 5 7 A. S10  92. B. S20  980.
A. P  491. B. P  419.
C. S3  56. D. S16  526.
C. P  1089. D. P  803.

NGỌC HUYỀN LB | 18
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Câu 16: Cho cấp số cộng x 


n
có x3  x13  80. Tính Câu 23: Mặt sàn tầng một của một ngôi nhà cao hơn
mặt sân 0, 5 m . Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai
tổng S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
gồm 21 bậc, mỗi bậc cao 18 cm . Ký hiệu h n là độ cao
A. S15  600. B. S15  800.
của bậc thứ n so với mặt sân. Viết công thức để tìm độ
C. S15  570. D. S15  630.
cao h n .
Dạng 4: Bài tập liên quan đến tính chất của A. hn  0,18n  0,32  m . B. hn  0,18n  0,5  m .
cấp số cộng
C. hn  0,5n  0,18  m . D. hn  0,5n  0,32  m .
Câu 17: Cho cấp số cộng  un  . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 24: Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác
là mệnh đề đúng? như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây,
A.  n  p um   p  m un   m  n up  0. hàng thứ ba có 3 cây, … Hỏi trồng được bao nhiêu hàng
B.  m  n um   n  p un   p  m up  0. cây theo cách này?
A. 77 hàng. B. 76 hàng. C. 78 hàng. D. 79 hàng.
C.  m  p um   n  m un   p  n up  0.
Câu 25: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta
D.  p  n um   m  p  un   m  n up  0. đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào
Câu 18: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục
1 1 1 đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ hai là 5, …
, , lập thành một cấp số cộng.
b c c a a b và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng hết 25450 hạt

A. Ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng. dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?

1 1 1 A. 98 ô. B. 100 ô. C. 102 ô. D. 104 ô.


B. Ba số , , lập thành một cấp số cộng. Câu 26: Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện
a b c
C. Ba số a 2 , b 2 , c 2 lập thành một cấp số cộng. việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là
D. Ba số a , b , c lập thành một cấp số cộng.
13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức
Dạng 5: Bài tập liên quan đến cấp số cộng lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau 3 năm làm
trình x  10x  m  0 có bốn nghiệm phân biệt lập
4 2 việc cho công ty.
thành một cấp số cộng. A. 198 triệu đồng. B. 195 triệu đồng.
A. m  16. B. m  9. C. m  24. D. m  21. C. 228 triệu đồng. D. 114 triệu đồng.
Câu 20: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số Câu 27: Trên tia Ox lấy các điểm A1 , A2 ,..., An ,... sao
m để phương trình x4  2  m  1 x2  2m  1  0 có bốn cho với mỗi số nguyên dương n , OAn  n . Trong cùng
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tính tổng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox,
bình phương của hai giá trị đó. vẽ các nửa đường tròn đường kính OAn , n  1, 2,... Kí
1312 1024 32 1600 hiệu u1 là diện tích nửa đường tròn đường kính OA1
A. . B. . C. . D. .
81 81 9 81
và với mỗi n  2 , kí hiệu u n là diện tích của hình giới
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình x3  3x2  x  m2  1  0 có ba nghiệm phân biệt hạn bởi nửa đường tròn đường kính OAn 1 , nửa đường
lập thành một cấp số cộng. tròn đường kính OAn và tia Ox . Mệnh đề nào dưới
A. m  16. B. m  2. đây là đúng?
C. m  2. D. m  2. A. Dãy số  un  không phải là một cấp số cộng.
Câu 22: Biết rằng tồn tại đúng ba giá trị m1 , m2 , m3 của

tham số m để phương trình B. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  .
4
x3  9x2  23x  m3  4m2  m  9  0 
C. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  .
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tính 8
giá trị của biểu thức P  m13  m23  m33 . 
D. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  .
2
A. P  34. B. P  36. C. P  64. D. P  34.

NGỌC HUYỀN LB | 19
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C  Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và
của hàm số y  3x  2. Với mỗi số nguyên dương n , công sai d  3 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy các
gọi An là giao điểm của đồ thị C  với đường thẳng điểm A1 , A2 ,... sao cho với mỗi số nguyên dương n ,

d : x  n  0. Xét dãy số  un  , với u n là tung độ của điểm điểm An có tọa độ là  n, un  . Biết rằng khi đó tất cả các

An . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? điểm A1 , A2 ,..., An ,... cùng nằm trên một đường thẳng.

A. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  2. Hãy viết phương trình của đường thẳng đó.
A. y  3x  5. B. y  3x  2.
B. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  3.
C. y  2x  3. D. y  2x  5.
C. Dãy số  un  là cấp số cộng có công sai d  1.

D. Dãy số  un  không là cấp số cộng.

BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2C 3C 4A 5A 6B 7A 8A 9A 10C
11A 12B 13B 14A 15B 16A 17A 18A 19B 20A
21D 22A 23A 24A 25B 26B 27B 28B 29A

NGỌC HUYỀN LB | 20
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

§3. Cấp số nhân


A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng
thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một
số không đổi q .
Số không đổi q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Đặc biệt:
1) Khi q  1 thì cấp số nhân là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều bằng
nhau).
2) Khi q  0 thì cấp số nhân có dạng u1 ,0,0,0,...,0,...
3) Khi u1  0 thì với mọi q , cấp số nhân có dạng 0,0,0,...,0,...

Nhận xét:
Từ định nghĩa, ta có:
Nếu  un  là một cấp số nhân với công bội q , ta có công thức truy hồi

un1  un .q, n  *
. 1

Ví dụ 1: Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số nhân.
STUDY TIP 1 1 1 1
3,  1,  ,  ,  ,  .
1) Để chứng minh dãy số 3 9 27 81
u 
n là một cấp số nhân,
Lời giải
chúng ta cần phải chỉ tồn tại
1 1 1 1 1 1
một số không đổi q sao cho Ta có 1  3. ;   1. ;   . ;
un1  un .q , n  1 . 3 3 3 9 3 3
1 1 1 1 1 1
2) Trong trường hợp   . ;   . .
un  0, n  1 , để chứng 27 9 3 81 27 3
minh u 
n là một cấp số 1 1 1
Theo định nghĩa cấp số nhân, dãy số 3,  1,  ,  ,  , 
1
là một cấp số
nhân, chúng ta cần phải chỉ 3 9 27 81
u 1
ra tỷ số n  1 là một số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội q  .
un 3
không đổi với mọi số
Ví dụ 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
nguyên dương n.
 5
2 n 3
3) Để chỉ ra một dãy số a) Dãy số  xn  , với xn  n2 ; b) Dãy số  yn  , với yn  ;
không phải là cấp số nhân,
chúng ta cần chỉ một dãy 3n  1
c) Dãy số  zn  , với zn  d) Dãy số  wn  , với wn 
2
gồm 3 số hạng liên tiếp của ; .
dãy số đã cho mà không lập
n 3n  1
thành cấp số nhân. Lời giải
a) Cách 1: Ba số hạng đầu của dãy số  xn  là 1,4,9.
Vì 4  1.4; 9  4.4 nên dãy số  xn  không phải là cấp số nhân.

 n  1  1  2  1 (phụ thuộc vào n ,


2
x
Cách 2: Ta có xn1   n  1
2
nên n1 
xn n2 n n2
không phải là số không đổi). Do đó,  xn  không phải là cấp số nhân.

NGỌC HUYỀN LB | 21
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

 5  5  5
2 n1  3 2 n1 yn1 2
b) Ta có yn1   nên   5 (là số không đổi). Do đó,
yn

 y  là một cấp số nhân với công bội q  5.


n

2 z n
c) Ta có zn1  nên n1  (phụ thuộc vào n , không phải là số không
n1 zn n1
đổi). Do đó,  zn  không phải là một cấp số nhân.

d) Ba số hạng đầu của dãy số  wn  là


4 10 28
, , .
9 27 81
10 4 5 28 10 5 4 10 28
Vì  . còn  . nên , , không lập thành một cấp số nhân.
27 9 6 81 27 6 9 27 81
Suy ra, dãy số  wn  không phải là một cấp số nhân.

Ví dụ 3: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  1 và công bội q  3. Viết 6


số hạng đầu tiên của cấp số nhân và tính tổng của 6 số hạng đó.
Lời giải
Ta có u2  u1 .q   1 . 3  3; u3  u2 .q  3. 3  9;
u4  u3 .q   9  . 3  27; u5  u4 .q  27. 3  81;
u6  u5 .q   81 . 3  243.
Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
S  1  3   9   27   81  243  182.

2. Số hạng tổng quát của cấp số nhân


Định lý 1
Nếu cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng
STUDY TIP
quát un được xác định bởi công thức
Từ tính chất này, chúng ta có
thể rút ra được kết quả sau: un  u1 .qn1 , n  2.  2 
Cho u n là một cấp số

Ví dụ 4: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và công bội q  2.


nhân với các số hạng khác 0.
Khi đó, ta có:
1) um  uk .q m  k , k  m. a) Tìm u7 .
u
2) q m  k  m , k  m. b) Số 12 288 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đã cho.
uk
Lời giải
7 1
a) Ta có u7  u1 .q  3.2  192.
6

b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân là un  u1 .qn1  3.2n1.


Vì un  12 288 nên 3.2n1  12288  2n1  4096  2n1  212  n  13.
Do n  13 là số nguyên dương nên 12 288 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.

Ví dụ 5: Cho cấp số nhân  xn  có x3  18 và x7  1458. Tìm số hạng tổng quát


của cấp số nhân đó.
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân  xn  .

NGỌC HUYỀN LB | 22
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

 x  18  x q  18 x q  18  x  2  x1  2 x  2
2 2

Ta có  3  1 6  1 2 4   21  hoặc  1 .
 x7  1458  x1q  1458 x1q .q  1458 q  9 q  3 q  3
+ Với x1  2 và q  3 , ta có số hạng tổng quát là xn  x1 .qn1  2.3n1.

+ Với x1  2 và q  3 , ta có số hạng tổng quát là xn  x1 .qn1  2.  3 


n 1
.

3. Tính chất các số hạng của cấp số nhân


Định lý 2
STUDY TIP Trong một cấp số nhân  un  , bình phương mỗi số hạng (trừ số hạng đầu
Một cách tổng quát, ta có:
nếu  un  là một cấp số nhân và cuối) đều là tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
thì u  um  k .um  k , k  m.
2
m
uk2  uk 1 .uk 1 với k  2 .  3
Ví dụ 6:
a) Cho cấp số nhân  an  có a7  4 và a9  12. Tính a8 .

b) Cho cấp số nhân 3, x ,12, y. Tính giá trị của biểu thức F  x3  y3 .

Lời giải
a) Theo tính chất của cấp số nhân, ta có a82  a7 .a9  4.12  48.

Suy ra a8  4 3 hoặc a8  4 3.
b) Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x2  3.12  36 và xy  122  144.
Giải ra ta được x  6; y  24 hoặc x  6; y  24.
+ Với x  6; y  24 thì F  63  243  14040.

+ Với x  6; y  24 thì F   6    24   14040.


3 3

Vậy, F  14 040 hoặc F  14040.


4. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân
STUDY TIP Định lý 3
Cho cấp số nhân  un  với công bội q  1 . Đặt Sn  u1  u2  ...  un .
1) Chúng ta thường sử dụng
công thức  4  để tính Sn khi
biết số hạng đầu u1 và công Khi đó:
bội q của cấp số nhân.

u1 1  q n  u1  un1
2) Công thức  5  được sử để Sn 
1 q
 4  hoặc S n

1 q
.  5
tính Sn trong trường hợp
biết các số hạng u1 , un  1 và Ví dụ 7:
công bội q của cấp số nhân.
a) Tính tổng S  1  10  102  ...  1012.
3) Bằng cách sử dụng công
thức tính tổng của n số b) Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và công bội q  2. Tìm k , biết Sk  189.
hạng của cấp số nhân, chúng
ta có: Lời giải
(1): 1  10  102  ...  10n a) Ta có dãy số 1,10,102 ,...,1012 lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u1  1
1
 
 10 n  1  1 , n  * .
9
và công bội q  10. Cấp số nhân này có 13 số hạng. Do đó
(2): S  a  aa  ...  a...a ( n 
u1 1  q13   1.1  10   113

số a ), trong đó a là số tự S  S13 
1 q 1  10 9
10 13

1 .
nhiên bất kỳ từ 1 đến 9 thì
 
a  10 10  1
n
 

u1 1  q k   3.1  2   3 2k
S
9

9
 n .


b) Ta có Sk 
1 q 1 2
 k
1 .
 
Theo giả thiết, ta có 3 2k  1  189  2 k  26  k  6.
NGỌC HUYỀN LB | 23
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

B. Các dạng toán điển hình

Ví dụ 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?


A. Dãy số  an  , với an   1 .3n1  1, n 
n *
.

B. Dãy số  bn  , với b1  1 và bn1  bn 


2017
b , n  *
.
2018 n
C. Dãy số  cn  , với cn  n.52n1 , n  *
.
D. Dãy số  dn  , với d1  3 và dn1  dn2 , n  *
.

Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
+ Phương án A: Ba số hạng đầu tiên của dãy số  an  là 8,28,  80.
28 80
Vì  nên ba số 8,28,  80 không lập thành cấp số nhân. Do đó  an 
8 28
không phải là cấp số nhân.

bn , n  * nên  bn  là cấp số nhân.


4035
+ Phương án B: Ta có bn1 
2018
c 25  n  1
+ Phương án C: Ta có n1  (phụ thuộc vào n , không phải là số không
cn n
đổi). Do đó  cn  không phải là cấp số nhân.
+ Phương án D: Ba số hạng đầu của dãy số  dn  là 3,9,81 . Nhận thấy ba số này

không lập thành cấp số nhân nên dãy số  dn  không là cấp số nhân.
Đáp án B.
Ví dụ 2: Cho cấp số nhân  an  có a1  3 và a2  6. Tìm số hạng thứ năm của
cấp số nhân đã cho.
A. a5  24. B. a5  48. C. a5  48. D. a5  24.

Lời giải
a2
Công bội của cấp số nhân là q   2.
a1
Suy ra a5  a1 .q4  3.  2   48. Vậy, phương án đúng là B.
4

Đáp án B.
Nhận xét: Với dữ kiện của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho cấp số nhân  an  có a1  3 và a2  6. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân
đã cho.
A. un  3.  2  . B. un  3.  2 
n n 1
. C. un  3.2n 1. D. un  3.2 n.

Câu 2: Cho cấp số nhân  an  có a1  3 và a2  6. Tính tổng S của 50 số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đã cho.
A. S  250  1. B. S  251  1. C. S  1  250. D. S  1  251.
Câu 3: Cho cấp số nhân  an  có a1  3 và a2  6. Biết rằng Sk  16 383 , tính a k .

A. ak  24 576. B. ak  24 576. C. ak  49152. D. ak  49152.

NGỌC HUYỀN LB | 24
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11


x  x4  x5  10
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân  xn  có  2 . Tìm x 1 và công bội q.
x3  x5  x6  20

A. x1  1, q  2. B. x1  1, q  2.
C. x1  1, q  2. D. x1  1, q  2.

Lời giải


 x  x4  x5  10
Ta có  2


 
 x2 1  q 2  q 3  10 x  2
 2 .
 x3  x5  x6  20
 
  
x2 q 1  q 2  q 3  20  q2

x2
Suy ra x1   1. Vậy, phương án đúng là A.
q
Đáp án A.
Ví dụ 4: Cho cấp số nhân  un  có tổng n số hạng đầu tiên là Sn  5n  1. Tìm số
hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.
A. u1  6, q  5. B. u1  5, q  4.
C. u1  4, q  5. D. u1  5, q  6.

Lời giải
  
Ta có u1  S1  5  1  4 và u2  S2  S1  52  1  51  1  20. 
u2
Suy ra q   5. Vậy phương án đúng là C.
u1
STUDY TIP Đáp án C.
1) Định lý Vi-ét đối với
phương trình bậc ba: Ví dụ 5: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất.
Nếu phương trình bậc ba
ax3  bx2  cx  d  0
Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì: A. u13  24 576. B. u13  12 288. C. u13  49152. D. u13  3072.
 b
 x1  x2  x3   a Lời giải

 c
 x1x2  x2 x3  x3 x1  . Gọi q là công bội của cấp số nhân  un  .
 a
 Ta có 15u1  4u2  u3  45  12q  3q2  3  q  2   33  33, q.
2
d
 x1x2 x3   a

2) Trong thực hành giải toán, Dấu bằng xảy ra khi q  2.
chúng ta sử dụng kết quả
Suy ra u13  u1 .q12  3.212  12288. Vậy, phương án đúng là B.
này kết hợp với giả thiết của
bài toán để tìm ra nghiệm Đáp án B.
của phương trình hoặc xác
định được mối liên hệ giữa
Nhận xét: Từ kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau:
các hệ số của phương trình. Câu 1: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng
d tổng quát của cấp số nhân đó là
Trường hợp nếu  là hằng
C. un  3.  2 
a n 1
A. un  3.2n 1. B. un  3.2 n  1. . D. un  3.4n 1.
số thì điều kiện cần để
phương trình bậc ba nói trên Câu 2: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 12 288
có ba nghiệm lập thành một
là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó?
d
cấp số nhân là x  3 là A. 13. B. 12. C. 14. D. 15.
Câu 3: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
a
nghiệm của phương trình
bậc ba đó. S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. S15  737 235. B. S15  2 949 075.
C. S15  1474 515. D. S15  2 949 075.

NGỌC HUYỀN LB | 25
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Câu 4: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng
Sk  5 898195 , tìm k .
A. k  16. B. k  18. C. k  19. D. k  17.
Ví dụ 6: Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân.
Biết thể tích của khối hộp là 125cm3 và diện tích toàn phần là 175cm2 . Tính tổng
số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.
A. 30cm. B. 28cm. C. 31cm. D. 17,5cm.

Lời giải
Vì ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân nên ta có thể
a
gọi ba kích thước đó là , a , aq.
q
a
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật là V  .a.aq  a 3  125  a  5.
q
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
a a  1  1
Stp  2  .a  a.aq  aq.   2a2  1  q    50  1  q   .
q q  q  q
 1 1
Theo giả thiết, ta có 50  1  q    175  2q 2  5q  2  0  q  2 hoặc q  .
 q 2
1
Với q  2 hoặc q  thì kích thước của hình hộp chữ nhật là 2,5cm; 5cm;10cm.
2
Suy ra tổng của ba kích thước này là 2,5cm  5cm  10cm  17,5cm.
Vậy, phương án đúng là D.
Đáp án D.
STUDY TIP Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
 
Ta có thể chỉ ra nghiệm x 2
phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3  7 x2  2 m2  6m x  8  0.
bằng cách khác:
Theo định lý Vi-ét thì A. m  7. B. m  1.
x1  x2  x3  7;
C. m  1 hoặc m  7. D. m  1 hoặc m  7.

x1x2  x2 x3  x3x1  2 m2  6m
x1x2 x3  8
Lời giải
Theo tính chất của cấp số + Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập
nhân thì x1x3  x22 . thành một cấp số nhân.
Suy ra
Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 x3  8.

2 m2  6m 
 x1x2  x2 x3  x3 x1 Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1x3  x22 . Suy ra ta có x23  8  x2  2.
 x2  x1  x2  x3 
Thay x2  2 vào phương trình đã cho, ta được m2  6m  7  0  m  1; m  7 .
Mà x1  x2  x3  7 nên
+ Điều kiện đủ: Với m  1 và m  7 thì m2  6m  7 nên ta có phương trình
x2 

2 m2  6 m 
7
. x3  7 x2  14x  8  0 .
Thay vào x1x2 x3  8 ta được Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4 . Hiển nhiên ba nghiệm này
 
3
8 m2  6 m lập thành một cấp số nhân với công bội q  2.
3
8
7
Vậy, m  1 và m  7 là các giá trị cần tìm. Do đó, phương án đúng là D.
 m2  6 m  7  0
Đáp án D.
Nhận xét: Từ kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau đây:

NGỌC HUYỀN LB | 26
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 1: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
 
phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3  7 x2  2 m2  6m x  8  0, tính tổng bình
phương của hai giá trị đó.
A. 48. B. 64. C. 36. D. 50.
Câu 2: Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân
 
biệt lập thành một cấp số nhân: x3  7 x2  2 m2  6m x  8  0, tính tổng bình phương ba
số hạng của cấp số nhân đó.
A. 49. B. 21. D. 14. D. 13.

Ví dụ 8: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 5 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng
của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có
bao nhiêu mét khối gỗ?
A. 4.105.  0,04  . B. 4.105. 1,4  . C. 4.105. 1,04  . D. 4.105. 1,04  .
5 5 4 5

Lời giải
Đặt u0  4.10 và r  4%  0,04.
5

Gọi un là trữ lượng gỗ của khu rừng sau năm thứ n .


Khi đó ta có un1  un  un .r  un .1  r  , n  .

Suy ra  un  là cấp số nhân với số hạng đầu u0 và công bội q  1  r .

Do đó số hạng tổng quát của cấp số nhân  un  là un  u0 . 1  r  .


n

Sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có:


un  u1q4  u0 q5  4.105. 1  0,04   4.105. 1,04  mét khối gỗ.
5 5

Vậy, phương án đúng là D.


Đáp án D.
Ví dụ 9: Bài toán “lãi kép”.
Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi
được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Giả sử trong khoảng thời
STUDY TIP gian gửi người gửi không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi, hỏi sau 10 năm
Giả sử cần gửi số tiền M0
thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào trong
vào ngân hàng theo thể thức
lãi kép, với lãi suất a%  r các số tiền dưới đây?
một kỳ hạn (1 tháng, 3 A. 196715000 đồng. B. 196716000 đồng.
tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12
tháng, …). Chúng ta thường C. 183845000 đồng. D. 183846000 đồng.
đặt ra hai vấn đề sau đây:
1) Tính tổng số tiền cả vốn Lời giải
lẫn lãi nhận được sau n kỳ Đặt M0  10 (đồng) và r  7%  0,07.
8

hạn. Lúc này chúng ta sử


dụng công thức: Gọi Mn là số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được sau n năm.
Mn  M0 .1  r  . Theo giả thiết, ta có Mn1  Mn  Mn .r  Mn .1  r  , n  1.
n

Do đó dãy số  Mn  là cấp số nhân với số hạng đầu M0 và công bội q  1  r .


2) Cần gửi ít nhất bao nhiêu
kỳ hạn để có tổng số tiền cả

Suy ra Mn  M0 . 1  r  .
vốn lẫn lãi ít nhất là M ? Lúc n

này chúng ta sử dụng công


thức: Vì vậy, sau 10 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được là
 M  M10  M0 . 1  r   108. 1,07   196715000.
10 10
n  log   : log 1  r    1.
  M0  
Vậy, phương án đúng là A.
Đáp án A.
NGỌC HUYỀN LB | 27
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Ví dụ 10: Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép, lãi suất
0,58% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng
tiền lãi tháng trước đó và tiền gốc của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu
tháng, người đó có 180 triệu đồng?
A. 34 tháng. B. 32 tháng. C. 31 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Theo ví dụ 9, thì sau n tháng gửi tiết kiệm, ta có
Mn  M0 . 1  r  , trong đó M0  15.107 , r  0,0058 .
n

Do đó Mn  15.107. 1,0058  .
n

Cách 1: Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
+ Phương án A: M34  15.107. 1,0058   182 594000 (đồng).
34

+ Phương án B: M32  15.107. 1,0058   180 494000 (đồng).


32

+ Phương án C: M31  15.107. 1,0058   179 453000 (đồng).


31

Vậy, phương án đúng là B. (không cần kiểm tra phương án D vì ở phương án D


số tháng ít hơn ở phương án C nên số tiền sẽ ít hơn nữa).
Cách 2: Theo giả thiết, ta có Mn  18.107 (đồng).

Do đó, ta có 18.107  15.107 . 1,0058   1,0058  


n n 6
.
5
6
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được n  log   : log 1,0058  hay n  31,526 .
 5
Do đó n  32. Vậy, phương án đúng là B.
Đáp án B.

NGỌC HUYỀN LB | 28
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

C.C.Bài
Bàitập
tậprèn
rènluyện
luyệnkĩkĩnăng
năng
(Xem đáp án chi tiết tại trang 207
Dạng 1: Bài tập về nhận dạng cấp số nhân Câu 8: Cho cấp số nhân  an  có a1  2 và biểu thức
Câu 1: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào 20a1  10a2  a3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ
là cấp số nhân? bảy của cấp số nhân đó.
A. Dãy số  un  , với un  7  3n. A. a7  156 250. B. a7  31250.
B. Dãy số  vn  , với vn  7  3 . n
C. a7  2 000 000. D. a7  39 062.
C. Dãy số  wn  , với wn  7.3 . n
Câu 9: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một
1
D. Dãy số tn  , với tn 
7 cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng
. 9
3n
Câu 2: Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc
sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân. trong tứ giác đó.

u  2 u  1 A. 50 ,150 , 450 , 2250. B. 90 , 27 0 ,810 , 2430.
A.  1 . B.  1 .
un1  un un  1  3un
2
 C. 7 0 , 210 ,630 , 269 0. D. 80 , 320 ,720 , 2480.

u  3 
u  3 Câu 10: Cho cấp số nhân a 
n
có a1  7, a6  224 và
C.  1 . D.  1 .
un  1  un  1 un1  2 .un Sk  3577. Tính giá trị của biểu thức T   k  1 ak .
n

Dạng 2: Bài tập về xác định số hạng và công A. T  17 920. B. T  8064.


C. T  39424. D. T  86016.
bội của cấp số nhân
Câu 3: Cho dãy số u 
n
xác định bởi u1  3 và Dạng 3: Bài tập về tổng n số hạng đầu tiên của
un1 
un
, n  1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số. cấp số nhân
4
S  4
A. un  3.4  n. B. un  3.41 n. Câu 11: Cho cấp số nhân  un  có  2 . Tìm S5 .
S3  13
C. un  3.4n 1. D. un  3.4  n 1.
181 35
A. S5  121 hoặc S5  . B. S5  121 hoặc S5  .
Câu 4: Cho cấp số nhân  xn  có x2  3 và x4  27. 16 16
185 183
Tính số hạng đầu x 1 và công bội q của cấp số nhân. C. S5  144 hoặc S5  . D. S5  141 hoặc S5  .
16 16
A. x1  1, q  3 hoặc x1  1, q  3.
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  8 và biểu thức
B. x1  1, q  3 hoặc x1  1, q  3.
4u3  2u2  15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10 .
C. x1  3, q  1 hoặc x1  3, q  1.
D. x1  3, q  1 hoặc x1  3, q  1. A. S10 

2 411  1 . B. S10 

2 410  1 .
9 8
5.4 5.4
Câu 5: Cho cấp số nhân  an  có a3  8 và a5  32. Tìm
2 1
10
2 1
11
C. S10  . D. S10  .
số hạng thứ mười của cấp số nhân đó. 3.26 3.27
A. a10  1024. B. a10  512. Câu 13: Cho cấp số nhân u  n
có u1  2 , công bội
C. a10  1024. D. a10  1024. 1024
dương và biểu thức u4  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
Câu 6: Cho cấp số nhân x,12, y,192. Tìm x và y . u7
A. x  3, y  48 hoặc x  4, y  36. S  u11  u12  ...  u20 .
B. x  3, y  48 hoặc x  2, y  72. A. S  2046. B. S  2 097 150.
C. x  3, y  48 hoặc x  3, y  48. C. S  2 095104. D. S  1047 552.
D. x  3, y  48 hoặc x  3, y  48.
Câu 7: Cho cấp số nhân u  có u1  5, q  3 và Dạng 4: Bài tập liên quan đến cấp số nhân
n
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
Sn  200 , tìm n và un .
trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
A. n  5 và un  405. B. n  6 và un  1215. nhân: x3   3m  1 x2   5m  4 x  8  0.
C. n  7 và un  3645. D. n  4 và un  135.
A. m  2. B. m  2. C. m  4. D. m  4.

NGỌC HUYỀN LB | 29
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11

Câu 15: Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành người đó không rút tiền ra.
một cấp số nhân: A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.

  
2x3  2 m2  2m  1 x2  7 m2  2m  2 x  54  0.  Câu 22: Đầu năm 2016 , ông A thành lập một công ty.
Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
Tính giá trị của biểu thức P  m13  m23 . trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi
A. P  56. B. P  8. C. P  56. D. P  8. năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên
Câu 16: Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi
hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông
hàng tăng giá mặt hàng A lên 10% . Nhưng sau một A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn
thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó hơn 2 tỷ đồng?
lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai A. Năm 2023 . B. Năm 2022 .
lần tăng giá là bao nhiêu? C. Năm 2021 . D. Năm 2020 .
A. 120. B. 121. C. 122. D. 200. Câu 23: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với
Câu 17: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi
với kỳ hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập
mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
lĩnh về bao nhiêu tiền? bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban
A. 108.  0,007  (đồng). B. 108. 1,007  (đồng). đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong
5 5

khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người
C. 108.  0,007  (đồng). D. 108. 1,007  (đồng).
6 6
đó không rút tiền ra?
Câu 18: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1,2% . Biết A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.

Dạng 5: Bài tập liên quan đến cả cấp số nhân


rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn người thì sau 9
năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? và cấp số cộng
A. 10 320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. Câu 24: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là
sai?
C. 2227 nghìn người. D. 2 300 nghìn người.
A. Dãy số  an  , với a1  3 và an1  an  6, n  1 ,
Câu 19: Tế bào E.Coli trong điều kiện nuôi cấy thích
hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu lúc đầu có vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
12
10 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu  
B. Dãy số  bn  , với b1  1 và bn1 2bn2  1  3, n  1,
tế bào? vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. Dãy số  cn  , với c1  2 và cn  1  3cn2  10, n  1,
12 13
C. 512.10 tế bào. D. 512.10 tế bào.
vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng theo
D. Dãy số  dn  , với d1  3 và dn 1  2dn2  15, n  1,
cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết Câu 25: Các số x  6y,5x  2y,8x  y theo thứ tự đó lập
diện tích đế tháp là 12 288 m 2 , tính diện tích mặt trên 5
thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x  ,
cùng. 3
y  1,2x  3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. 6 m2 . B. 12 m 2 . C. 24 m 2 . D. 3 m2 .
Hãy tìm x và y .
Câu 21: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân
3 1
hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút A. x  3, y  1 hoặc x  ,y  .
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ 8 8
3 1
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi B. x  3, y  1 hoặc x   , y   .
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền 8 8
nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả C. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1.
D. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1.

BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3B 4B 5A 6C 7D 8B 9B 10A
11A 12B 13C 14B 15A 16B 17D 18C 19C 20A
21C 22C 23C 24D 25A

NGỌC HUYỀN LB | 30

You might also like