Professional Documents
Culture Documents
A. Lý thuyết ................................................................................................................................ 3
A. Lý thuyết .............................................................................................................................. 11
A. Lý thuyết .............................................................................................................................. 21
§1. Dãy số
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
*
Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương được gọi là
một dãy số vô hạn (hay còn gọi tắt là dãy số).
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển u1 , u2 ,..., un ,... , trong đó
Số hạng u1 gọi là số hạng đầu, un là số hạng tổng quát (số hạng thứ n ) của dãy
số.
Dãy số un được là dãy số hằng (hoặc dãy số không đổi) nếu ta có un1 un
*
với mọi n .
Ví dụ 6: a) Dãy số xn với xn n2 2n 3 là một dãy số tăng.
NGỌC HUYỀN LB | 3
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Suy ra, xn1 xn n2 2 n2 2n 3 2n 1 0, n 1 hay xn1 xn , n 1.
c) Dãy số zn với zn 1 không phải là một dãy số tăng cũng không phải là
n
4. Dãy số bị chặn
Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
STUDY TIP un M, n *
.
1) Nếu un là dãy số giảm Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
thì bị chặn trên bởi u1 .
un m, n *
.
2) Nếu un là dãy số tăng
thì bị chặn dưới bởi u1 . Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới,
Ví dụ 7:
NGỌC HUYỀN LB | 4
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
NGỌC HUYỀN LB | 5
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
quan đến dãy số một cách thuận lợi và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng kiểm nghiệm qua các
câu hỏi trắc nghiệm khách quan dưới đây nhé:
3 5
Cho dãy số an xác định bởi a1 1 và an1 an2 an 1, n *
. Hãy chọn phương
2 2
án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Tính tổng S của 6 số hạng đầu tiên của dãy số an .
A. S 0. B. S 6. C. S 4. D. S 5.
Câu 2: Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất sao cho an p an , n *
.
A. p 9. B. p 2. C. p 6. D. p 3.
Câu 3: Tính tổng S của 2018 số hạng đầu tiên của dãy số an .
A. S 2016. B. S 2019. C. S 2017. D. S 2018.
Câu 4: Tính tổng bình phương của 2018 số hạng đầu tiên của dãy số an .
A. 3360. B. 3361. C. 3364. D. 3365.
A. an 2. B. an 2n 1. C. an 3n 2. D. an n.
Lời giải
Ta có a2 1 a12 2; a3 1 a22 3; a4 1 a32 4; a5 1 a42 5 .
STUDY TIP
Ngoài cách làm bên, ta có thể Từ 5 số hạng đầu của dãy số an ta dự đoán được an n .
kiểm tra từng phương án
đến khi tìm được phương án Bằng phương pháp quy nạp toán học, chúng ta chứng minh được an n .
đúng thông qua việc xác
định một vài số hạng đầu Đáp án D.
của dãy số. Nhận xét: Với kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi trắc nghiệm
+ Với a1 1 thì loại ngay
dưới đây:
được phương án A.
+ Ta có a2 2 thì loại ngay Cho dãy số an xác định bởi a1 1 và an1 1 an2 , n *
. Hãy chọn phương án trả
được các phương án B và C. lời đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây.
1 1 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức Sn ... , n 2 ta được
a1 a2 a2 a3 an1 an
n n
A. Sn n 1. B. Sn n 1. C. Sn . D. Sn .
1 n n 1
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Dãy số an là dãy số giảm. B. Dãy số an không phải là dãy số giảm.
C. Dãy số an là dãy số tăng. D. Dãy số an không phải là dãy số tăng.
NGỌC HUYỀN LB | 6
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
Ta có a1 a2 ... an1 an Sn n và a1 a2 ... an1 Sn1 n 1 .
3 3
Do đó an an1 3n2 3n 1 3n2 9n 7 6 n 1 0 n *
.
Dấu bằng chỉ xảy ra khi n 1 0 hay n 1 . Suy ra dãy số an là dãy số tăng.
Đáp án A.
NGỌC HUYỀN LB | 7
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
+ Ta có an2 an1 6an , n 1 an2 2an1 3 an1 2an , n 1 .
STUDY TIP Do đó ta có b1 a2 2a1 10 và bn1 3bn , n 1 .
Dãy số a xác định bởi
Từ hệ thức truy hồi của dãy số bn , ta có b2 3b1 ; b3 3b2 32 b1 ; b4 3b3 33 b1 .
n
a1 a , a2 b và
an 2 an1 an , với mọi Chúng ta chứng minh được rằng bn 3n1 b1 10.3n1 , n 1 .
+ Ta có an2 an1 6an , n 1 an2 3an1 2 an1 3an , n 1 .
n 1 , trong đó phương
trình t 2 t 0 có hai
nghiệm phân biệt là t1 và Do đó ta có c1 a2 3a1 15 và cn1 2cn , n 1 .
của dãy số a n là
Chúng ta chứng minh được rằng: cn 2 c1 15. 2
n 1 n 1
an m .t n 1
1 1
m2 .t n 1
2
, trong , n 1.
đó m1 , m2 thỏa mãn hệ
an1 2an 10.3
n 1
3. 2 .
n 1 n 1
+ Ta có hệ phương trình n1 an 2.3
phương trình:
m1 m2 a
. an1 3an 15. 2
m1t1 m2t2 b
Do đó, số hạng tổng quát của dãy số an là an 2.3n1 3. 2
n 1
, n 1.
Suy ra, a14 3164 070.
Đáp án A.
Nhận xét: Với kết quả trong ví dụ này, chúng ta có thể trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
khách quan dưới đây:
Cho dãy số an xác định bởi a1 5, a2 0 và an 2 an 1 6an , n 1 . Hãy chọn phương
án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Tính số hạng thứ năm của dãy số an .
A. an 2.3n1 3. 2 B. an 2.3n 3. 2 .
n 1 n
.
NGỌC HUYỀN LB | 8
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
, n *
.
x là
n
n1 n2 n 10 5n2 5n
A. xn . B. xn .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 2
n1
2 n 5
n
2 n 3
n2 n 10 n2 3n 12
A. xn1 B. xn1 C. xn . D. xn .
. . 2 2
n1 n 2
Câu 10: Cho dãy số xn xác định bởi x1 và
2 n 5 2 n1 2
n n1
C. xn1 . D. xn1 . 3
n 2 n1 xn
xn 1 , n * .
Câu 2: Cho dãy số yn xác định bởi 2 2 n 1 xn 1
n 2n Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
yn sin2
cos .
4 3 2 39 999
Bốn số hạng đầu của dãy số đó là A. x100 . B. x100 .
39 999 2
1 3 1 1 3 1
A. 0, , , . B. 1, , , . C. x100
2
. D. x100
2
.
2 2 2 2 2 2 40 001 40 803
1 3 3 1 1 1
D. 0, , , .
Dạng 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số
C. 1, , , .
2 2 2 2 2 2
Câu 3: Cho dãy số y n
xác định bởi y1 y2 1 và Câu 11: Trong các dãy số dưới đây dãy số nào là dãy
số tăng?
yn 2 yn 1 yn , n *
. Năm số hạng đầu tiên của dãy
A. Dãy an , với an 1 .sin , n * .
n1
số đã cho là n
A. 1,1,2,4,7. B. 2,3,5,8,11.
B. Dãy bn , với bn 1 . 5n 1 , n
2n
*
.
C. 1,2,3,5,8. D. 1,1,2,3,5. 1
C. Dãy cn , với cn , n * .
Câu 4: Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và n n1
D. Dãy dn , với dn 2
n
un 2n.un 1 với mọi n 2 . Mệnh đề nào dưới đây là , n * .
n 1
đúng? an 4
Câu 12: Cho dãy số xn với xn . Dãy số xn
A. u11 210.11!. B. u11 210 .11!. n2
là dãy số tăng khi
C. u11 210 .1110 . D. u11 210.1110.
A. a 2. B. a 2. C. a 2. D. a 1.
Câu 5: Cho dãy số u n
xác định bởi u1
1
và
Câu 13: Cho hai dãy số xn với xn
n 1 ! và yn
2
2n
un un 1 2n với mọi n 2 . Khi đó u50 bằng
với yn n sin2 n 1 . Mệnh đề nào dưới đây là
A. 1274,5. B. 2548,5. C. 5096,5. D. 2550,5.
đúng?
n1 A. xn là dãy số giảm, yn là dãy số giảm.
Câu 6: Cho dãy số un
8
có un . Số là số hạng
2n 1 15
B. xn là dãy số giảm, yn là dãy số tăng.
thứ bao nhiêu của dãy số un ?
C. xn là dãy số tăng, yn là dãy số giảm.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 7: Cho dãy số an có an n2 4n 11, n *
. D. xn là dãy số tăng, yn là dãy số tăng.
Tìm số hạng lớn nhất của dãy số an . Dạng 3: Xét tính bị chặn của dãy số
3n 1
A. 14. B. 15. C. 13. D. 12. Câu 14: Cho dãy số un , với un . Mệnh đề nào
3n 7
Câu 8: Cho dãy số y n
xác định bởi y1 2 và
dưới đây là đúng?
yn 1 2 yn n2 3n, n A. Dãy un bị chặn trên và không bị chặn dưới.
*
. Tổng S 4 của 4 số hạng đầu
tiên của dãy số là B. Dãy un bị chặn dưới và không bị chặn trên.
A. S4 20. B. S4 10.
C. Dãy un bị chặn trên và bị chặn dưới.
C. S4 30. D. S4 14.
D. Dãy un không bị chặn.
NGỌC HUYỀN LB | 9
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 15: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy bị chặn? Câu 21: Cho dãy số an xác định bởi a1 1, a2 2 và
A. Dãy an , với an n 16, n
2 *
. an2 3an1 an , n 1. Tìm số nguyên dương p nhỏ
B. Dãy bn , với bn n
1 nhất sao cho an p an , n *
, n *
. .
2n
A. p 9. B. p 12. C. p 24. D. p 18.
C. Dãy cn , với cn 2n 3, n *
.
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
D. Dãy dn , với dn 2
n
n 4
, n * . A. Dãy số a n
xác định bởi a1 1 và
2018
Câu 16: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào bị chặn an1 , n *
là một dãy số không đổi.
trên? an 2017
un 2un 1 1, n *
, có tính chất
xn 2.3n 5.2n , n *
.
A. là dãy số tăng và bị chặn dưới.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
B. là dãy số giảm và bị chặn trên.
A. xn 2 5xn1 6 xn . B. xn 2 6 xn1 5xn .
C. là dãy số giảm và bị chặn dưới.
C. xn 2 5xn1 6 xn 0. D. xn 2 6 xn1 5xn 0. D. là dãy số tăng và bị chặn trên.
Câu 18: Cho dãy số un với un 3n . Mệnh đề nào dưới Câu 24: Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và
đây đúng? un1 2 un2 , n 1.
u1 u9
A. u5 . Tổng S2018 u12 u22 ... u2018
2
là
2
u .u A. S2018 2015 2 . B. S2018 2018 2.
B. 2 4 u3 .
2 C. S2018 2017 2. D. S2018 2016 2.
u100 1
C. 1 u1 u2 ... u100 . Câu 25: Cho dãy số zn xác định bởi
2
n n
D. u1u2 ...u100 u5050 . zn sin
2 cos .
2 3
Câu 19: Cho dãy số an có an 2017 cos
3n 1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
6
trong các số hạng của dãy số zn . Tính giá trị của biểu
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. an 12 an , n 1. B. an 8 an , n 1. thức T M 2 m2 .
A. T 13. B. T 5. C. T 18. D. T 7.
C. an 9 an , n 1. D. an 4 an , n 1.
Câu 26: Cho dãy số un thỏa mãn
Câu 20: Cho dãy số an xác định bởi a1 1 và
1 un
u1 ; un 1 , n 1.
2 n 1 un 1
3 5
an1 an2 an 1, n *
. 2
2 2
2017
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Sn u1 u2 ... un khi n có giá trị nguyên
2018
A. a2018 a2 . B. a2018 a1 .
dương lớn nhất là
C. a2018 a3 . D. a2018 a4 .
A. 2017. B. 2015. C. 2016. D. 2014.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2A 3D 4B 5D 6D 7B 8A 9A 10A
11B 12B 13D 14C 15D 16B 17A 18D 19C 20A
21B 22D 23C 24B 25A 26C
NGỌC HUYỀN LB | 10
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Ví dụ 1: Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng:
2,1,4,7,10,13,16,19.
Lời giải
Vì 1 2 3 ; 4 1 3 ; 7 43; 10 7 3 ;
13 10 3 ; 16 13 3 ; 19 16 3
nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số 2,1,4,7,10,13,16,19 là một cấp số cộng
với công sai d 3. /.
Ví dụ 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu
và công sai của nó.
2 3n
a) Dãy số an , với an 4n 3 ; b) Dãy số bn , với bn ;
4
c) Dãy số cn , với cn 2018n ; d) Dãy số dn , với dn n2 .
Lời giải
a) Ta có an1 4 n 1 3 4n 1 nên an1 an 4n 1 4n 3 4, n 1.
NGỌC HUYỀN LB | 11
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
u99 u101
a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100 nên u100 100.
2
NGỌC HUYỀN LB | 12
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
STUDY TIP
1) Để chứng minh dãy số Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
u n là một cấp số cộng, - Phương án A: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 2,4,8 .
chúng ta cần phải chứng Ba số này không lập thành cấp số cộng vì 4 2 2 4 8 4 .
minh un1 un là một hằng
- Phương án B: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 1,3,7.
số với mọi số nguyên dương
n. Ba số này không lập thành cấp số cộng vì 3 1 7 3.
2) Để chỉ ra dãy số un - Phương án C: Ta có cn1 cn 12, n *
nên cn là một cấp số cộng.
không phải là một cấp số
cộng, chúng ta cần phải chỉ 1009
- Phương án D: Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 1,1009, . Ba số này không
ra ba số hạng liên tiếp 505
uk , uk 1 , uk 2 của dãy số
lập thành cấp số cộng.
không lập thành một cấp số
cộng.
Đáp án C.
Ví dụ 2: Cho cấp số cộng un có u1 123 và u3 u15 84. Tính số hạng u17 .
A. u17 242. B. u17 235. C. u17 11. D. u17 4.
Lời giải
u3 u15 84
Ta có công sai của cấp số cộng là d 7.
3 15 12
NGỌC HUYỀN LB | 13
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
Ta có u1 2u5 0 u1 2 u1 4d 0 3u1 8d 0.
4 2u1 3d
S4 14 14 2u1 3d 7.
2
3u 8d 0 u 8
Do đó, ta có hệ phương trình 1 1 .
2u1 3d 7
d 3
Đáp án D.
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng un . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. um k un k um un , với k m, k n.
B. um k um k 2um , với k m.
C. um uk m k d , với k m.
D. u3 n u2 n un 1 .
Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án sai.
STUDY TIP + Phương án A: Ta có um k unk u1 m k 1 d u1 n k 1 d
u1 m 1 d u1 n 1 d um un . Do đó A là phương án đúng.
Qua ví dụ này, chúng ta lưu
ý một số tính chất của cấp số
Lời giải
Từ công thức truy hồi của dãy số un , ta có un là cấp số cộng với công sai
d 3.
Tổng của 125 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
125. 2u1 125 1 d
S 16875.
2
Đáp án A.
Ví dụ 6: Cho cấp số cộng un có công sai d 3 và u22 u32 u42 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100 14 650. B. S100 14 400. C. S100 14 250. D. S100 15 450.
Lời giải
Đặt a u1 thì u22 u32 u42 a d a 2d a 3d
2 2 2
Câu 2: Cho cấp số cộng un có công sai d 3 và u22 u32 u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2019 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
A. 676. B. 675. C. 672. D. 674.
Câu 3: Cho cấp số cộng un có công sai d 3 và u u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
2
2
2
3
2
4
giá trị nhỏ nhất min F của biểu thức F u22 u32 u42 .
A. min F 18. B. min F 6. C. min F 99. D. min F 117.
NGỌC HUYỀN LB | 15
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
Cấp số cộng 3,8,13,... có số hạng đầu a1 3 và công sai d 5.
2018 3
Suy ra 2018 là số hạng thứ 1 404 của cấp số cộng.
5
404. 3 2018
Do đó, S S404 408 242.
2
Đáp án B.
Nhận xét: Từ kết quả của bài tập này, chúng ta có thể giải quyết được các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Cho cấp số cộng 3,8,13,... Số 2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A. 402. B. 403. C. 404. D. 405.
Câu 2: Cho cấp số cộng 3,8,13,..., x,... Tìm x , biết 3 8 13 ... x 408242.
A. x 2017. B. x 2016. C. x 2019. D. x 2018.
Câu 3: Cần viết thêm vào giữa hai số 3 và 2018 bao nhiêu số hạng để thu được một cấp
số cộng hữu hạn có tổng các số hạng bằng 408 242 ?
A. 402. B. 403. C. 405. D. 404.
Câu 4: Cho cấp số cộng un có u1 3, uk 2018 và Sk 408 242. Số hạng thứ 2018 của
cấp số cộng là số nào dưới đây?
A. 10088. B. 10093. C. 10083. D. 10098.
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng: x3 3mx2 2m m 4 x 9m2 m 0.
17 265 17 265
A. m 0. B. m . C. m . D. m 1.
12 12
Lời giải
Cách 1: Giải bài toán như cách giải tự luận.
STUDY TIP - Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập
Phương trình bậc ba
ax3 bx2 cx d 0, a 0 thành một cấp số cộng.
có ba nghiệm phân biệt lập Theo định lý Vi-et đối với phương trình bậc ba, ta có x1 x2 x3 3m.
thành một cấp số cộng thì
b
Vì x1 , x2 , x3 lập thành cấp số cộng nên x1 x3 2 x2 . Suy ra 3x2 3m x2 m.
điều kiện cần là x là
3a Thay x2 m vào phương trình đã cho, ta được
nghiệm của phương trình.
Giải điều kiện cần này ta có m3 3m.m2 2m m 4 .m 9m2 m 0 m2 m 0 m 0 hoặc m 1.
hệ thức liên hệ giữa các hệ số
của phương trình là - Điều kiện đủ:
2b3 9abc 27a2d 0. + Với m 0 thì ta có phương trình x3 0 x 0 (phương trình có nghiệm duy
Trong thực hành giải toán,
nhất). Do đó, m 0 không phải là giá trị cần tìm.
chúng ta cũng chỉ cần ghi
nhớ điều kiện cần là: + Với m 1 , ta có phương trình x3 3x2 6x 8 0 x 1; x 2; x 4.
b
x là nghiệm của Ba nghiệm 2,1,4 lập thành một cấp số cộng nên m 1 là giá trị cần tìm.
3a
phương trình. Cách 2: Kiểm tra từng phương án cho đến khi tìm được phương án đúng.
Trước hết ta kiểm tra các phương án A và D (vì m nguyên).
+ Với m 0 thì ta có phương trình x3 0 x 0 (phương trình có nghiệm duy
nhất). Do đó, m 0 không phải là giá trị cần tìm.
+ Với m 1 , ta có phương trình x3 3x2 6x 8 0 x 1; x 2; x 4.
Ba nghiệm 2,1,4 lập thành một cấp số cộng nên m 1 là giá trị cần tìm./.
Đáp án D.
NGỌC HUYỀN LB | 16
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Ví dụ 9: Biết rằng tồn tại hai giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x 4 10 x 2 2m2 7 m 0, tính tổng
lập phương của hai giá trị đó.
343 721 721 343
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
+ Đặt t x , t 0. Khi đó, ta có phương trình t 2 10t 2m2 7m 0 * .
2
STUDY TIP Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có
Phương trình bậc bốn trùng
phương ' 52 2 m2 7 m 0
hai nghiệm dương phân biệt
0 2 m 2 7 m 25 (do
ax4 bx2 c 0, a 0
2 m 7 m 0
2
t1 t2 t1 t1 t2 t1 t2 9t1 .
2 8
Đáp án C.
Ví dụ 10: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoan
đầu tiên là 100 000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng
thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn ký
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước
dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 7 700000 đồng. B. 15 400 000 đồng.
C. 8000000 đồng. D. 7 400000 đồng.
Lời giải
Gọi un là giá của mét khoan thứ n , trong đó 1 n 20.
Theo giả thiết, ta có u1 100 000 và un1 un 30 000,1 n 19.
Ta có un là cấp số cộng với số hạng đầu u1 100 000 và công sai d 30 000.
Tổng số tiền gia đình thanh toán cho cơ sở khoan giếng bằng tổng các số hạng
của cấp số cộng un . Suy ra, số tiền mà gia đình phải thanh toán cho cơ sở khoan
20. 2u1 20 1 d
giếng là S20 u1 u2 ... u20 7 700000 (đồng).
2
Đáp án A.
NGỌC HUYỀN LB | 17
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
C.C.Bài
Bàitập
tậprèn
rènluyện
luyệnkĩkĩnăng
năng
(Xem đáp án chi tiết tại trang 20
Dạng 1: Bài tập về nhận dạng cấp số cộng u u5 5
Câu 8: Cho cấp số cộng un với 3 . Tìm số
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? u3 .u5 6
A. 3,1,5,9,14. B. 5,2, 1, 4, 7. hạng đầu của cấp số cộng.
5 1 1 7 5 1 1 A. u1 1 hoặc u1 4. B. u1 1 hoặc u1 4.
C. ,1, , , 3. D. , , 2, , .
3 3 3 2 2 2 2 C. u1 1 hoặc u1 4. D. u1 1 hoặc u1 1.
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp
số cộng?
Câu 9: Cho cấp số cộng u n
có công sai d 2 và
A. Dãy số an , với an 3n 5. u22 u32 u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2018 là số hạng thứ
Câu 4: Cho cấp số cộng un xác định bởi u3 2 và Hỏi trong 2017 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số có bao
un 1 un 3, n *
. Xác định số hạng tổng quát của nhiêu số hạng chung?
A. 404. B. 403. C. 672. D. 673.
cấp số cộng đó.
Câu 13: Cho cấp số cộng 1,7,13,..., x thỏa mãn điều
A. un 3n 11. B. un 3n 8.
kiện 1 7 13 ... x 280 . Tính giá trị của x.
C. un 2n 8. D. un n 5.
A. x 53. B. x 55. C. x 57. D. x 59.
Câu 5: Cho cấp số cộng un có u2 2017 và u5 1945. Câu 14: Biết rằng tồn tại các giá trị của x0; 2 để
Tính u2018 . ba số 1 sin x ,sin 2 x ,1 sin 3x lập thành một cấp số
A. u2018 46 367. B. u2018 50 449. cộng, tính tổng S các giá trị đó của x .
C. u2018 46 391. D. u2018 50 473. A. S 5. B. S 3.
7 23
Câu 6: Cho cấp số cộng xn có Sn 3n2 2n. Tìm số C. S . D. S .
2 6
hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
Dạng 3: Bài tập về tổng của n số hạng đầu tiên
A. u1 2; d 7. B. u1 1; d 6.
của cấp số cộng
C. u1 1; d 6. D. u1 2; d 6.
Câu 15: Cho cấp số cộng un có u4 3 và tổng của 9
Câu 7: Cho cấp số cộng un có Sn 7 n 2n2 . Tính giá
số hạng đầu tiên là S9 45. Cấp số cộng trên có
trị của biểu thức P u u u .
2 2 2
3 5 7 A. S10 92. B. S20 980.
A. P 491. B. P 419.
C. S3 56. D. S16 526.
C. P 1089. D. P 803.
NGỌC HUYỀN LB | 18
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng hết 25450 hạt
A. Ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng. dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
NGỌC HUYỀN LB | 19
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C Câu 29: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và
của hàm số y 3x 2. Với mỗi số nguyên dương n , công sai d 3 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy các
gọi An là giao điểm của đồ thị C với đường thẳng điểm A1 , A2 ,... sao cho với mỗi số nguyên dương n ,
d : x n 0. Xét dãy số un , với u n là tung độ của điểm điểm An có tọa độ là n, un . Biết rằng khi đó tất cả các
An . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? điểm A1 , A2 ,..., An ,... cùng nằm trên một đường thẳng.
A. Dãy số un là cấp số cộng có công sai d 2. Hãy viết phương trình của đường thẳng đó.
A. y 3x 5. B. y 3x 2.
B. Dãy số un là cấp số cộng có công sai d 3.
C. y 2x 3. D. y 2x 5.
C. Dãy số un là cấp số cộng có công sai d 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2C 3C 4A 5A 6B 7A 8A 9A 10C
11A 12B 13B 14A 15B 16A 17A 18A 19B 20A
21D 22A 23A 24A 25B 26B 27B 28B 29A
NGỌC HUYỀN LB | 20
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Nhận xét:
Từ định nghĩa, ta có:
Nếu un là một cấp số nhân với công bội q , ta có công thức truy hồi
un1 un .q, n *
. 1
Ví dụ 1: Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số nhân.
STUDY TIP 1 1 1 1
3, 1, , , , .
1) Để chứng minh dãy số 3 9 27 81
u
n là một cấp số nhân,
Lời giải
chúng ta cần phải chỉ tồn tại
1 1 1 1 1 1
một số không đổi q sao cho Ta có 1 3. ; 1. ; . ;
un1 un .q , n 1 . 3 3 3 9 3 3
1 1 1 1 1 1
2) Trong trường hợp . ; . .
un 0, n 1 , để chứng 27 9 3 81 27 3
minh u
n là một cấp số 1 1 1
Theo định nghĩa cấp số nhân, dãy số 3, 1, , , ,
1
là một cấp số
nhân, chúng ta cần phải chỉ 3 9 27 81
u 1
ra tỷ số n 1 là một số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội q .
un 3
không đổi với mọi số
Ví dụ 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
nguyên dương n.
5
2 n 3
3) Để chỉ ra một dãy số a) Dãy số xn , với xn n2 ; b) Dãy số yn , với yn ;
không phải là cấp số nhân,
chúng ta cần chỉ một dãy 3n 1
c) Dãy số zn , với zn d) Dãy số wn , với wn
2
gồm 3 số hạng liên tiếp của ; .
dãy số đã cho mà không lập
n 3n 1
thành cấp số nhân. Lời giải
a) Cách 1: Ba số hạng đầu của dãy số xn là 1,4,9.
Vì 4 1.4; 9 4.4 nên dãy số xn không phải là cấp số nhân.
NGỌC HUYỀN LB | 21
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
5 5 5
2 n1 3 2 n1 yn1 2
b) Ta có yn1 nên 5 (là số không đổi). Do đó,
yn
2 z n
c) Ta có zn1 nên n1 (phụ thuộc vào n , không phải là số không
n1 zn n1
đổi). Do đó, zn không phải là một cấp số nhân.
NGỌC HUYỀN LB | 22
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
x 18 x q 18 x q 18 x 2 x1 2 x 2
2 2
Ta có 3 1 6 1 2 4 21 hoặc 1 .
x7 1458 x1q 1458 x1q .q 1458 q 9 q 3 q 3
+ Với x1 2 và q 3 , ta có số hạng tổng quát là xn x1 .qn1 2.3n1.
b) Cho cấp số nhân 3, x ,12, y. Tính giá trị của biểu thức F x3 y3 .
Lời giải
a) Theo tính chất của cấp số nhân, ta có a82 a7 .a9 4.12 48.
Suy ra a8 4 3 hoặc a8 4 3.
b) Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x2 3.12 36 và xy 122 144.
Giải ra ta được x 6; y 24 hoặc x 6; y 24.
+ Với x 6; y 24 thì F 63 243 14040.
số a ), trong đó a là số tự S S13
1 q 1 10 9
10 13
1 .
nhiên bất kỳ từ 1 đến 9 thì
a 10 10 1
n
u1 1 q k 3.1 2 3 2k
S
9
9
n .
b) Ta có Sk
1 q 1 2
k
1 .
Theo giả thiết, ta có 3 2k 1 189 2 k 26 k 6.
NGỌC HUYỀN LB | 23
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Lời giải
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
+ Phương án A: Ba số hạng đầu tiên của dãy số an là 8,28, 80.
28 80
Vì nên ba số 8,28, 80 không lập thành cấp số nhân. Do đó an
8 28
không phải là cấp số nhân.
không lập thành cấp số nhân nên dãy số dn không là cấp số nhân.
Đáp án B.
Ví dụ 2: Cho cấp số nhân an có a1 3 và a2 6. Tìm số hạng thứ năm của
cấp số nhân đã cho.
A. a5 24. B. a5 48. C. a5 48. D. a5 24.
Lời giải
a2
Công bội của cấp số nhân là q 2.
a1
Suy ra a5 a1 .q4 3. 2 48. Vậy, phương án đúng là B.
4
Đáp án B.
Nhận xét: Với dữ kiện của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho cấp số nhân an có a1 3 và a2 6. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân
đã cho.
A. un 3. 2 . B. un 3. 2
n n 1
. C. un 3.2n 1. D. un 3.2 n.
Câu 2: Cho cấp số nhân an có a1 3 và a2 6. Tính tổng S của 50 số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đã cho.
A. S 250 1. B. S 251 1. C. S 1 250. D. S 1 251.
Câu 3: Cho cấp số nhân an có a1 3 và a2 6. Biết rằng Sk 16 383 , tính a k .
NGỌC HUYỀN LB | 24
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
x x4 x5 10
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân xn có 2 . Tìm x 1 và công bội q.
x3 x5 x6 20
A. x1 1, q 2. B. x1 1, q 2.
C. x1 1, q 2. D. x1 1, q 2.
Lời giải
x x4 x5 10
Ta có 2
x2 1 q 2 q 3 10 x 2
2 .
x3 x5 x6 20
x2 q 1 q 2 q 3 20 q2
x2
Suy ra x1 1. Vậy, phương án đúng là A.
q
Đáp án A.
Ví dụ 4: Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là Sn 5n 1. Tìm số
hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.
A. u1 6, q 5. B. u1 5, q 4.
C. u1 4, q 5. D. u1 5, q 6.
Lời giải
Ta có u1 S1 5 1 4 và u2 S2 S1 52 1 51 1 20.
u2
Suy ra q 5. Vậy phương án đúng là C.
u1
STUDY TIP Đáp án C.
1) Định lý Vi-ét đối với
phương trình bậc ba: Ví dụ 5: Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất.
Nếu phương trình bậc ba
ax3 bx2 cx d 0
Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì: A. u13 24 576. B. u13 12 288. C. u13 49152. D. u13 3072.
b
x1 x2 x3 a Lời giải
c
x1x2 x2 x3 x3 x1 . Gọi q là công bội của cấp số nhân un .
a
Ta có 15u1 4u2 u3 45 12q 3q2 3 q 2 33 33, q.
2
d
x1x2 x3 a
2) Trong thực hành giải toán, Dấu bằng xảy ra khi q 2.
chúng ta sử dụng kết quả
Suy ra u13 u1 .q12 3.212 12288. Vậy, phương án đúng là B.
này kết hợp với giả thiết của
bài toán để tìm ra nghiệm Đáp án B.
của phương trình hoặc xác
định được mối liên hệ giữa
Nhận xét: Từ kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau:
các hệ số của phương trình. Câu 1: Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng
d tổng quát của cấp số nhân đó là
Trường hợp nếu là hằng
C. un 3. 2
a n 1
A. un 3.2n 1. B. un 3.2 n 1. . D. un 3.4n 1.
số thì điều kiện cần để
phương trình bậc ba nói trên Câu 2: Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 12 288
có ba nghiệm lập thành một
là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó?
d
cấp số nhân là x 3 là A. 13. B. 12. C. 14. D. 15.
Câu 3: Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
a
nghiệm của phương trình
bậc ba đó. S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. S15 737 235. B. S15 2 949 075.
C. S15 1474 515. D. S15 2 949 075.
NGỌC HUYỀN LB | 25
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 4: Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng
Sk 5 898195 , tìm k .
A. k 16. B. k 18. C. k 19. D. k 17.
Ví dụ 6: Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân.
Biết thể tích của khối hộp là 125cm3 và diện tích toàn phần là 175cm2 . Tính tổng
số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.
A. 30cm. B. 28cm. C. 31cm. D. 17,5cm.
Lời giải
Vì ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân nên ta có thể
a
gọi ba kích thước đó là , a , aq.
q
a
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật là V .a.aq a 3 125 a 5.
q
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
a a 1 1
Stp 2 .a a.aq aq. 2a2 1 q 50 1 q .
q q q q
1 1
Theo giả thiết, ta có 50 1 q 175 2q 2 5q 2 0 q 2 hoặc q .
q 2
1
Với q 2 hoặc q thì kích thước của hình hộp chữ nhật là 2,5cm; 5cm;10cm.
2
Suy ra tổng của ba kích thước này là 2,5cm 5cm 10cm 17,5cm.
Vậy, phương án đúng là D.
Đáp án D.
STUDY TIP Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
Ta có thể chỉ ra nghiệm x 2
phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 7 x2 2 m2 6m x 8 0.
bằng cách khác:
Theo định lý Vi-ét thì A. m 7. B. m 1.
x1 x2 x3 7;
C. m 1 hoặc m 7. D. m 1 hoặc m 7.
x1x2 x2 x3 x3x1 2 m2 6m
x1x2 x3 8
Lời giải
Theo tính chất của cấp số + Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập
nhân thì x1x3 x22 . thành một cấp số nhân.
Suy ra
Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 x3 8.
2 m2 6m
x1x2 x2 x3 x3 x1 Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1x3 x22 . Suy ra ta có x23 8 x2 2.
x2 x1 x2 x3
Thay x2 2 vào phương trình đã cho, ta được m2 6m 7 0 m 1; m 7 .
Mà x1 x2 x3 7 nên
+ Điều kiện đủ: Với m 1 và m 7 thì m2 6m 7 nên ta có phương trình
x2
2 m2 6 m
7
. x3 7 x2 14x 8 0 .
Thay vào x1x2 x3 8 ta được Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4 . Hiển nhiên ba nghiệm này
3
8 m2 6 m lập thành một cấp số nhân với công bội q 2.
3
8
7
Vậy, m 1 và m 7 là các giá trị cần tìm. Do đó, phương án đúng là D.
m2 6 m 7 0
Đáp án D.
Nhận xét: Từ kết quả của ví dụ này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi sau đây:
NGỌC HUYỀN LB | 26
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 1: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 7 x2 2 m2 6m x 8 0, tính tổng bình
phương của hai giá trị đó.
A. 48. B. 64. C. 36. D. 50.
Câu 2: Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân
biệt lập thành một cấp số nhân: x3 7 x2 2 m2 6m x 8 0, tính tổng bình phương ba
số hạng của cấp số nhân đó.
A. 49. B. 21. D. 14. D. 13.
Ví dụ 8: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 5 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng
của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có
bao nhiêu mét khối gỗ?
A. 4.105. 0,04 . B. 4.105. 1,4 . C. 4.105. 1,04 . D. 4.105. 1,04 .
5 5 4 5
Lời giải
Đặt u0 4.10 và r 4% 0,04.
5
Suy ra Mn M0 . 1 r .
vốn lẫn lãi ít nhất là M ? Lúc n
Ví dụ 10: Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép, lãi suất
0,58% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng
tiền lãi tháng trước đó và tiền gốc của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu
tháng, người đó có 180 triệu đồng?
A. 34 tháng. B. 32 tháng. C. 31 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Theo ví dụ 9, thì sau n tháng gửi tiết kiệm, ta có
Mn M0 . 1 r , trong đó M0 15.107 , r 0,0058 .
n
Do đó Mn 15.107. 1,0058 .
n
Cách 1: Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
+ Phương án A: M34 15.107. 1,0058 182 594000 (đồng).
34
NGỌC HUYỀN LB | 28
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
C.C.Bài
Bàitập
tậprèn
rènluyện
luyệnkĩkĩnăng
năng
(Xem đáp án chi tiết tại trang 207
Dạng 1: Bài tập về nhận dạng cấp số nhân Câu 8: Cho cấp số nhân an có a1 2 và biểu thức
Câu 1: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào 20a1 10a2 a3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ
là cấp số nhân? bảy của cấp số nhân đó.
A. Dãy số un , với un 7 3n. A. a7 156 250. B. a7 31250.
B. Dãy số vn , với vn 7 3 . n
C. a7 2 000 000. D. a7 39 062.
C. Dãy số wn , với wn 7.3 . n
Câu 9: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một
1
D. Dãy số tn , với tn
7 cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng
. 9
3n
Câu 2: Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc
sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân. trong tứ giác đó.
u 2 u 1 A. 50 ,150 , 450 , 2250. B. 90 , 27 0 ,810 , 2430.
A. 1 . B. 1 .
un1 un un 1 3un
2
C. 7 0 , 210 ,630 , 269 0. D. 80 , 320 ,720 , 2480.
u 3
u 3 Câu 10: Cho cấp số nhân a
n
có a1 7, a6 224 và
C. 1 . D. 1 .
un 1 un 1 un1 2 .un Sk 3577. Tính giá trị của biểu thức T k 1 ak .
n
NGỌC HUYỀN LB | 29
Chinh phục chuyên đề Dãy số – Cấp số cộng, cấp số nhân Toán 11
Câu 15: Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành người đó không rút tiền ra.
một cấp số nhân: A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
2x3 2 m2 2m 1 x2 7 m2 2m 2 x 54 0. Câu 22: Đầu năm 2016 , ông A thành lập một công ty.
Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
Tính giá trị của biểu thức P m13 m23 . trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi
A. P 56. B. P 8. C. P 56. D. P 8. năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên
Câu 16: Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi
hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông
hàng tăng giá mặt hàng A lên 10% . Nhưng sau một A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn
thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó hơn 2 tỷ đồng?
lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai A. Năm 2023 . B. Năm 2022 .
lần tăng giá là bao nhiêu? C. Năm 2021 . D. Năm 2020 .
A. 120. B. 121. C. 122. D. 200. Câu 23: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với
Câu 17: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi
với kỳ hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập
mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
lĩnh về bao nhiêu tiền? bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban
A. 108. 0,007 (đồng). B. 108. 1,007 (đồng). đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong
5 5
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người
C. 108. 0,007 (đồng). D. 108. 1,007 (đồng).
6 6
đó không rút tiền ra?
Câu 18: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1,2% . Biết A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3B 4B 5A 6C 7D 8B 9B 10A
11A 12B 13C 14B 15A 16B 17D 18C 19C 20A
21C 22C 23C 24D 25A
NGỌC HUYỀN LB | 30