Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
1. ĐỊNH NGHĨA DÃY SỐ
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn.
Kí hiệu:
u : * →
n u ( n).
u1 , u2 , u3 , ..., un , ...,
trong đó un u n hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số
hạng tổng quát của dãy số.
Mỗi hàm số u xác định trên tập M 1,2,3,..., m với m * được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số un với un 3n tức là
dãy 3,9, 27,81,... không tăng cũng không giảm.
Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
*
un M , n .
Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
un m, n * .
Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
m, M sao cho
m un M , n * .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Bấm r nhập X = k
1 1 + 5 1 − 5
n n
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế u1 vào u2 , thế u2 vào u3 , …, thế uk −1 vào
uk +1 .
u1 = 1
Câu 3: Cho dãy số (un ) biết un + 2 . Tìm số hạng u10 .
un +1 = u + 1
n
u1 = 1
Câu 4: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u50 .
un +=
1 un + 2
u1 a=
= , u2 b
Bài toán 3: Cho dãy số (un ) cho bởi . Hãy tìm số hạng uk .
un + 2 = c.un +1 + d .un + e
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u3 ; u4 ;...; uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; …; thế
uk −2 , uk −1 vào uk .
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ k − 2 giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng
uk .
u1 1;=
= u2 2
Câu 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u8 .
un + 2 = 2un +1 + 3un + 5
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = a
Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi . Trong đó f ({n, u }) là kí hiệu của biểu thức u
un +1 = f ({n, un })
n n +1
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế {1,u1} vào u2 ; thế {2,u2 } vào u3 ; …; thế
{k − 1, uk −1} vào uk .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ k − 1 thì đó là giá trị của số hạng
uk .
u1 = 0
Câu 6: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: n . Tìm số hạng u11 .
= u n +1 ( u n + 1)
n +1
1
u1 =
Câu 7: Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 2 . Tìm số hạng u50 .
un +=
1 un + 2n
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
un +1
Nếu > 1 thì (un ) là dãy số tăng.
un
un +1
Nếu < 1 thì (un ) là dãy số giảm.
un
Cách 3 : Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh un +1 > un ∀n ∈ *
Dãy số (un ) có u=
n an + b tăng khi a > 0 và giảm khi a < 0
Dãy số (un ) có un = q n
an + b
Dãy số (un ) có un = với điều kiện cn + d > 0 ∀n ∈ *
cn + d
Tăng khi ad − bc > 0
( )
Nếu dãy số (un ) tăng hoặc giảm thì dãy số q n .un không tăng, không giảm
a > 0 a > 0
Dãy số (un ) có u=
n +1 aun + b tăng nếu ; giảm nếu và không tăng
u2 − u1 > 0 u2 − u1 < 0
không giảm nếu a < 0
aun + b
un +1 = cu + d ad − bc > 0 ad − bc > 0
Dãy số (un ) có n tăng nếu và giảm nếu
c, d > 0, u > 0 ∀n ∈ * u2 − u1 > 0 u2 − u1 < 0
n
aun + b
un +1 = cu + d
Dãy số (un ) có n không tăng không giảm nếu ad − bc < 0
c, d > 0, u > 0 ∀n ∈ *
n
(un ) ↑ (un ) ↓
Nếu thì dãy số ( un + vn ) ↑ Nếu thì dãy số ( un + vn ) ↓
(vn ) ↑ (vn ) ↓
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
(un ) ↑; un ≥ 0 ∀n ∈ (un ) ↓; un ≥ 0 ∀n ∈
* *
Nếu *
thì dãy số ( un .vn ) ↑ Nếu *
thì dãy số ( un .vn ) ↓
(vn ) ↑; vn ≥ 0 ∀n ∈ (vn ) ↓; vn ≥ 0 ∀n ∈
Nếu (un ) ↑ và un ≥ 0 ∀n ∈ * thì dãy số ( u )↑
n Nếu (un ) ↓ và un ≥ 0 ∀n ∈ * thì dãy số ( u )↓
n
( )
và dãy số (un ) m ↑ ∀m ∈ * ( )
và dãy số (un ) m ↓ ∀m ∈ *
1 1
Nếu (un ) ↑ và un > 0 ∀n ∈ * thì dãy số ↓ Nếu (un ) ↓ và un > 0 ∀n ∈ * thì dãy số ↑
un un
1 PHƯƠNG PHÁP.
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Ta làm trội vk ≤ ak − ak +1
Lúc đó un ≤ ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) + ... ( an − an +1 )
Suy ra un ≤ a1 − an +1 ≤ M , ∀n ∈ *
ak +1
Ta làm trội vk ≤
ak
a2 a3 an +1
Lúc đó un ≤ . ...
a1 a2 an
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
an +1
Suy ra un ≤ ≤ M , ∀n ∈ *
a1
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số (un ) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un ) tăng thì bị chặn dưới
) có un q n
Dãy số (un= ( q ≤ 1) bị chặn
có un q n
Dãy số (un ) = ( q < −1) không bị chặn
Dãy số (un ) có un = q n với q > 1 bị chặn dưới
Dãy số (un ) có u=
n an + b bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a < 0
Dãy số (un ) có un = an 2 + bn + c bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a < 0
Dãy số (un ) có u=
n am n m + am −1n m −1 + ... + a1n + a0 bị chặn dưới nếu am > 0 và bị chặn trên nếu
am < 0
=
Dãy số (un ) có ( )
un q n am n m + am −1n m −1 + ... + a1n + a0 với am ≠ 0 và q < −1 không bị chặn
P (n)
Dãy số (un ) có un = trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P ( n )
Q (n)
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của Q ( n )
P (n)
Dãy số (un ) có un = trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
Q (n)
trên nếu bậc của P ( n ) lớn hơn bậc của Q ( n )
−1
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
2n + 3
4n + 5
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
n +1
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n3
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
n2 + 1
1 1 1 1
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = + 2 + 2 + ... + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 2 3 n
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Ta có: 2 S = ( a1 + an ) + ( a2 + an −1 ) + ... + ( an + a1 ) = n ( a1 + an )
n . ( a1 + an )
Từ đó suy ra: S =
2
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: un = u1 + ( n − 1) d với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
tới n = số số hạng y =.
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
- Tự luận:
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
a 1 1 2a 1 1
• = − • = −
n(n + a) n n + a n(n + a)(n + 2 a) n(n + a ) (n + a )(n + 2a )
2na + a 2 1 1
• 2 2
= − • n.n ! = (n + 1)!− n !
n (n + a) n (n + a)2
2
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
2 2 2 2
Câu 19: Tính tổng sau: S = + + + ... +
1.3 3.5 5.7 97.99
1 1 1 1
Câu 20: Cho tổng S=
n + + + ... + . Khi đó công thức của S n là:
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n + 1)(n + 2)
3 5 7 2n + 1
Câu 21: Cho tổng S n = 2
+ 2
+ 2
+ ... + . Tính S10
(1.2) (2.3) (3.4) [ n(n + 1)]2
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S
- Trắc nghiệm:
u1 ( a n +1 − 1)
2
Tổng có dạng: S = u1 + u1a + u1a + ... + u1a ⇒ S =
n
với a ≠ 1
a −1
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 50
Câu 22: Tính tổng: S = 1 + 3 + 3 + ... + 3 ?
1 1 1 1
Câu 23: Tính tổng
= S 4.5100. + 2 + 3 + ... + 100 + 1 ?
5 5 5 5
1 1 1 1
Câu 24: Tính tổng: S = 1 − + 1 − + 1 − + ... + 1 − n . Tính S10
2 4 8 2
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Tìm cách tách: S n = S1 + S 2 + S3 + ... . Trong đó: S1 ; S 2 ;S 3 ... đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: S n = 1.3 + 2.5 + 3.7 + ... + n(2n + 1) . Biết rằng:
n
n(n + 1) n 2 n(n + 1)(2n + 1)
∑ i
i 1=
1
=+ 2 + 3 + ... + n =
2
; ∑ i =+
i 1
1 22 + 32 + ... + n 2 =
6
Câu 26: Cho: S n = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + (2n − 1).2n . Tính S100 biết rằng:
n n
n(n + 1)(2n + 1)
∑ 2i =2 + 4 + 6 + ... + 2n =n(n + 1); ∑ i
i 1 =i 1
2
1 22 + 32 + ... + n 2 =
=+
6
.
Câu 27: Cho tổng: S n = 1.4 + 2.7 + 3.10 + ... + n.(3n + 1) với n ∈ . Biết: S k = 294 . Giá trị của k là:
*
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu ( un ) có dạng un = a1 + a2 + ... + an thì biến đổi ak thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn un .
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Nếu dãy số ( un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự
đoán công thức tính un theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu un +1 − un dựa vào đó để tìm công thức tính ( un ) theo n.
1 n
Câu 28: Cho dãy số ( an ) có ak = . Đặt un = ∑ ak . Xác định công thức tính ( un ) theo n.
k ( k + 1) k =1
u1 = 3
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: .
un +=
1 un + 2
u1 = 1
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: 3
∀n ≥ 1.
u =
n +1 u n + n
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
1. ĐỊNH NGHĨA DÃY SỐ
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn.
Kí hiệu:
u : * →
n u ( n).
u1 , u2 , u3 , ..., un , ...,
trong đó un u n hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số
hạng tổng quát của dãy số.
Mỗi hàm số u xác định trên tập M 1,2,3,..., m với m * được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số un với un 3n tức là
dãy 3,9, 27,81,... không tăng cũng không giảm.
Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
*
un M , n .
Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
un m, n * .
Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
m, M sao cho
m un M , n * .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Bấm r nhập X = k
1 1 + 5 1 − 5
n n
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
6 6
1 1 5 1 5
Thế trực tiếp: u6 8 .
5 2 2
Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay:
1 1 + 5 1 − 5
x x
Nhập: −
5 2 2
Máy hiện: 8
2n + 1 167
Câu 2: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un = . Số là số hạng thứ mấy?
n+2 84
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
167 2n + 1 167
1Giả sử un= ⇔ = ⇔ 84(2n + 1)= 167(n + 2) ⇔ n =250 .
84 n+2 84
167
Vậy là số hạng thứ 250 của dãy số (un ) .
84
Cách 2: Sử dụng MTCT:
2x + 1
Nhập:
x+2
167
Máy hiện:
84
u1 = a
Bài toán 2: Cho dãy số (un ) cho bởi . Hãy tìm số hạng uk .
un +1 = f (un )
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế u1 vào u2 , thế u2 vào u3 , …, thế uk −1 vào
uk +1 .
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 1
Câu 3: Cho dãy số (un ) biết un + 2 . Tìm số hạng u10 .
un +1 = u + 1
n
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
3 7
+2 +2
u1 + 2 1+ 2 3 u2 + 2 2 7 u3 + 2 5= 17 ;
u2
= = = ; = u3 = = ; =u4 =
u1 + 1 1+1 2 u2 + 1 3 + 1 5 u3 + 1 7
+ 1 12
2 5
17 41 99
+2 +2 +2
u4 + 2 12 41 u + 2 29 99 u + 2 70 239
=u5 = = =; u6 =5
= =; u7 = 6
=
u4 + 1 17
+ 1 29 u5 + 1 41 + 1 70 u6 + 1 99 + 1 169
12 29 70
Nhập: 1 = (u1 )
ANS + 2
Nhập
ANS + 1
3363
Lặp dấu = ta được giá trị số hạng u10 = .
2378
u1 = 1
Câu 4: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u50 .
u n =
+1 u n + 2
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
u1 = 1
u2= u1 + 2
u=
3 u2 + 2
...
u=50 u49 + 2
1 + 2.49 =
u50 = 99
Nhập: 1 = (u1 )
Nhập ANS + 2
u1 a=
= , u2 b
Bài toán 3: Cho dãy số (un ) cho bởi . Hãy tìm số hạng uk .
un + 2 = c.un +1 + d .un + e
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u3 ; u4 ;...; uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; …; thế
uk −2 , uk −1 vào uk .
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ k − 2 giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng
uk .
u1 1;=
= u2 2
Câu 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u8 .
un + 2 = 2un +1 + 3un + 5
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
u3= 2u2 + 3u1 + 5= 12 u4= 2u3 + 3u2 + 5= 35 u5= 2u4 + 3u3 + 5= 111
u6= 2u5 + 3u4 + 5= 332 u7= 2u6 + 3u5 + 5= 1002 u8= 2u7 + 3u6 + 5= 3005
Nhập: C =
2B + 3A+5 : A ==
B:B C
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó là giá trị của số hạng u8 bằng
3005.
u1 = a
Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi . Trong đó f ({n, u }) là kí hiệu của biểu thức u
un +1 = f ({n, un })
n n +1
1 PHƯƠNG PHÁP.
Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế {1,u1} vào u2 ; thế {2,u2 } vào u3 ; …; thế
{k − 1, uk −1} vào uk .
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ k − 1 thì đó là giá trị của số hạng
uk .
u1 = 0
Câu 6: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: n . Tìm số hạng u11 .
= un +1 n + 1 ( un + 1)
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
1 1 2 3 3 4
u=
2 (u1 + 1)= u=
3 (u2 + 1)
= 1 u=
4 (u3 + 1)
= u=
5 (u4 + 1)
= 2
2 2 3 4 2 5
5 5 6 7 7 8
u=
6 (u5 + 1)
= u=
7 (u6 + 1)
= 3 u=
8 (u7 + 1)
= u=
9 (u8 + 1)= 4
6 2 7 8 2 9
9 9 10
u=
10 (u9 +=
1) u11
= (u10 +=
1) 5
10 2 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A
Nhập: C = ( B + 1) : A =A + 1: B =C
A +1
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng u11 bằng 5.
1
u1 =
Câu 7: Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 2 . Tìm số hạng u50 .
un +=
1 un + 2n
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
1
u1 =
2
u2= u1 + 2.2
u=
3 u2 + 2.3
...
u=50 u49 + 2.50
1 1 50
u50 = + 2.(2 + 3 + ... + 50) = + 2.∑ x = 2548,5
2 2 x=2
1
Bấm CALC nhập B = , ấn =, nhập A = 1 ấn =
2
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng u50 bằng
2548,5 .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
un +1
Nếu > 1 thì (un ) là dãy số tăng.
un
un +1
Nếu < 1 thì (un ) là dãy số giảm.
un
Cách 3 : Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh un +1 > un ∀n ∈ *
Dãy số (un ) có u=
n an + b tăng khi a > 0 và giảm khi a < 0
Dãy số (un ) có un = q n
an + b
Dãy số (un ) có un = với điều kiện cn + d > 0 ∀n ∈ *
cn + d
Tăng khi ad − bc > 0
( )
Nếu dãy số (un ) tăng hoặc giảm thì dãy số q n .un không tăng, không giảm
a > 0 a > 0
Dãy số (un ) có u=
n +1 aun + b tăng nếu ; giảm nếu và không tăng
u2 − u1 > 0 u2 − u1 < 0
không giảm nếu a < 0
aun + b
un +1 = cu + d ad − bc > 0 ad − bc > 0
Dãy số (un ) có n tăng nếu và giảm nếu
c, d > 0, u > 0 ∀n ∈ * u2 − u1 > 0 u2 − u1 < 0
n
aun + b
un +1 = cu + d
Dãy số (un ) có n không tăng không giảm nếu ad − bc < 0
c, d > 0, u > 0 ∀n ∈ *
n
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
(un ) ↑ (un ) ↓
Nếu thì dãy số ( un + vn ) ↑ Nếu thì dãy số ( un + vn ) ↓
(vn ) ↑ (vn ) ↓
(un ) ↑; un ≥ 0 ∀n ∈ * (un ) ↓; un ≥ 0 ∀n ∈ *
Nếu *
thì dãy số ( un .vn ) ↑ Nếu *
thì dãy số ( un .vn ) ↓
(vn ) ↑; vn ≥ 0 ∀n ∈ (vn ) ↓; vn ≥ 0 ∀n ∈
Nếu (un ) ↑ và un ≥ 0 ∀n ∈ * thì dãy số ( u )↑
n Nếu (un ) ↓ và un ≥ 0 ∀n ∈ * thì dãy số ( u )↓
n
( )
và dãy số (un ) m ↑ ∀m ∈ * ( )
và dãy số (un ) m ↓ ∀m ∈ *
1 1
Nếu (un ) ↑ và un > 0 ∀n ∈ * thì dãy số ↓ Nếu (un ) ↓ và un > 0 ∀n ∈ * thì dãy số ↑
un un
Ta có un = 3n + 6 ⇒ un +1 = 3 ( n + 1) + 6 = 3n + 9
n+5
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un = .
n+2
Lời giải
n+5 3 3
Ta có un = = 1+ 1+
⇒ un +1 =
n+2 n+2 n+3
3 3 −3
Xét hiệu un +1 − =
un − = < 0 ∀n ∈ *
n+3 n+2 ( n + 2 )( n + 3)
Vậy (un ) là dãy số giảm
an + b
Giải nhanh: Dãy này có dạng un =
cn + d
5n
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un = .
n2
Lời giải
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
5n 5n +1
Ta có un= > 0, ∀n ∈ * ⇒ un +1=
( n + 1)
2 2
n
u 5n +1 n 2 5n 2 n 2 + 2n + 1 + 4n 2 − 2n − 1
Xét =
tỉ số n +1 = . =
( n + 1) 5n n2 + 2n + 1
2
un n 2 + 2n + 1
2n ( n − 1) + 2n 2 − 1
= 1+ 2
> 1, ∀n ∈ *
n + 2n + 1
u1 = 2
Câu 11: Cho dãy số (un ) biết (un ) : 3un −1 + 1 .
= un ∀n ≥ 2
4
Lời giải
Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm
3un −1 + 1 1 − un −1
Ta có un − u=
n −1 − u=
n −1
4 4
Do đó, để chứng minh dãy (un ) giảm ta chứng minh un > 1 ∀n ≥ 1 bằng phương pháp quy nạp
toán học. Thật vậy
Với n =1 ⇒ u1 =2 > 1
3uk + 1 3 + 1
Giả sử uk > 1 ⇒ =
uk +1 >= 1
4 4
3 7 1
Ở đây a= > 0 và u2 − u1 = − 2 =− < 0 Suy ra dãy số giảm
4 4 4
u1= c > 1
Tổng quát ta có thể chứng minh dãy số (un ) : aun −1 + b giảm tương tự như
= un , ( a,b>0 ) ∀n ≥ 2
a+b
trên.
1 PHƯƠNG PHÁP.
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta làm trội vk ≤ ak − ak +1
Lúc đó un ≤ ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) + ... ( an − an +1 )
Suy ra un ≤ a1 − an +1 ≤ M , ∀n ∈ *
ak +1
Ta làm trội vk ≤
ak
a2 a3 an +1
Lúc đó un ≤ . ...
a1 a2 an
an +1
Suy ra un ≤ ≤ M , ∀n ∈ *
a1
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số (un ) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un ) tăng thì bị chặn dưới
) có un q n
Dãy số (un= ( q ≤ 1) bị chặn
có un q n
Dãy số (un ) = ( q < −1) không bị chặn
Dãy số (un ) có un = q n với q > 1 bị chặn dưới
Dãy số (un ) có u=
n an + b bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a < 0
Dãy số (un ) có un = an 2 + bn + c bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a < 0
Dãy số (un ) có u=
n am n m + am −1n m −1 + ... + a1n + a0 bị chặn dưới nếu am > 0 và bị chặn trên nếu
am < 0
Dãy số (un ) có
= ( )
un q n am n m + am −1n m −1 + ... + a1n + a0 với am ≠ 0 và q < −1 không bị chặn
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
P (n)
Dãy số (un ) có un = trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P ( n )
Q (n)
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của Q ( n )
P (n)
Dãy số (un ) có un = trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
Q (n)
trên nếu bậc của P ( n ) lớn hơn bậc của Q ( n )
−1
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
2n + 3
Lời giải
1 1 1 −1
Ta có 2n + 3 ≥ 5, ∀n ∈ * ⇒ 0 < ≤ , ∀n ∈ * ⇒ − ≤ < 0, ∀n ∈ *
2n + 3 5 5 2n + 3
1
⇒ − ≤ un < 0
5
Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn
4n + 5
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
n +1
Lời giải
4n + 5
un
Ta có= > 0, ∀n ∈ *
n +1
4n + 5 4(n + 1) + 1 1 1 9 9
un = = = 4+ ≤ 4 + = ⇒ un ≤ , ∀n ∈ *
n +1 n +1 n +1 2 2 2
9
Suy ra 0 < un ≤ , ∀n ∈ *
2
Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn
n3
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
n2 + 1
Lời giải
n3
Ta có=
un 2
> 0, ∀n ∈ * ⇒ (un ) bị chặn dưới
n +1
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = + 2 + 2 + ... + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 2 3 n
Lời giải
1 1 1 1
Xét < = − , ∀k ≥ 2
k 2
( k − 1) k k − 1 k
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
Suy ra un < + 1 − + − + − + − + ... + − = − <
2 2 2 3 3 4 5 6 n −1 n 2 n 2
3
⇒ 0 < un < , ∀n ∈ *
2
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Ta có: 2 S = ( a1 + an ) + ( a2 + an −1 ) + ... + ( an + a1 ) = n ( a1 + an )
n . ( a1 + an )
Từ đó suy ra: S =
2
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: un = u1 + ( n − 1) d với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính: ∑ y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
tới n = số số hạng y =.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta có: 2 S =
(1 + 4001) + (3 + 3999) + (5 + 3997) + ... + (4001 + 1) =
4002 ⋅ 2001
4002.2001
⇒ S
= = 4004001
2
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
4001 − 1
Số số hạng:
= n = + 1 2001
2
(1 + 4001).2001
Tổng: S
= = 4004001
2
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un =u1 + (n − 1)d =1 + (n − 1).2 =2n − 1
Lời bình: Trong bài tập này HS cần chú ý tới số hạng tổng quát trong dãy đã cho sẵn. Từ đó sử
dụng để tìm số hạng thứ n hoặc sử dụng trong việc bấm máy tính Casio một cách nhanh chóng
tìm được kết quả.
S100
= 150 + 147 + 144 +…+ −147
2 S100 = (150 − 147) + (147 − 144) + (144 − 141) +…+ (−147 + 150)
(150 − 147) ⋅ 100
= S100 = 150
2
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số hạng thứ 100: u100 =u1 + (n − 1)d =150 + 99.(−3) =−147
Số số hạng: n = 100
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
a 1 1 2a 1 1
• = − • = −
n(n + a) n n + a n(n + a)(n + 2 a) n(n + a ) (n + a )(n + 2a )
2na + a 2 1 1
• 2 2
= − • n.n ! = (n + 1)!− n !
n (n + a) n (n + a)2
2
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
2 2 2 2
Câu 19: Tính tổng sau: S = + + + ... +
1.3 3.5 5.7 97.99
Lời giải
1 1 1 1 1 1
Ta có: = − ; = − ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
1 1 1 1 1 1 1 98
Do đó: S = − + − + ... + − =1 − =
1 3 3 5 97 99 99 99
1 1 1 1 1 1
Nhận thấy: = − ; = − ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
1 98
1
Nhận định: S =− =
99 99
98
Nhập máy tính cho ta kết quả: S =
99
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2.1 1 1 2.1 1 1
Ta có: = − ; = − ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
Suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 n(n + 3)
2Sn = − + − + ... + − = − =
1.2 2.3 2.3 3.4 n(n + 1) (n + 1)(n + 2) 1.2 (n + 1)(n + 2) 2(n + 1)(n + 2)
n(n + 3)
Vậy: S n =
4(n + 1)(n + 2)
2.1 1 1 2.1 1 1
Nhận thấy: = − ; = − ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
1 1 1 n(n + 3)
Nhận định: S n =− =
2 1.2 (n + 1)(n + 2) 4(n + 1)(n + 2)
3 5 7 2n + 1
Câu 21: Cho tổng S n = 2
+ 2
+ 2
+ ... + . Tính S10
(1.2) (2.3) (3.4) [ n(n + 1)]2
Lời giải
Cách 1:
3 1 1 1 1 1
Ta có: =− ; =− ;...
(1.2 ) 1 4 ( 2.3)
2 2
4 9
1 1 1 1 1 1 1 1 n(n + 2)
Suy ra: S n = − + − + ... + 2 − = − =
1 4 4 9 n ( n + 1) 1 (n + 1)
2 2
(n + 1) 2
10(10 + 2) 120
Vậy: S10
= =
(10 + 1) 2 121
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Cách 2:
3 5 7 21
Ta có: S10 = + + + ... +
(10.11)
2 2 2 2
(1.2) (2.3) (3.4)
1 1 1 1 1 1 1 1 120
Suy ra: S10 = − + − + ... + 2 − 2 = − 2 =
1 4 4 9 10 11 1 11 121
3 1 1 5 1 1
Nhận thấy: =− ; =− ;...
(1.2 ) 1 4 ( 2.3)
2 2
4 9
+) Casio
2n + 1
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un = 2
n ( n + 1)
120
Nhập máy tính cho ta kết quả:
121
2na + a 2 1 1
• 2 2
= − .
n (n + a) n (n + a)2
2
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S
- Trắc nghiệm:
u1 ( a n +1 − 1)
Tổng có dạng: S = u1 + u1a + u1a 2 + ... + u1a n ⇒ S = với a ≠ 1
a −1
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 50
Câu 22: Tính tổng: S = 1 + 3 + 3 + ... + 3 ?
Lời giải
2 3 51
Ta có: 3S =3 + 3 + 3 ... + 3
⇒ 3S − S = (3 + 3
2
+ 33... + 351 ) − (1 + 3 + 32... + 350 )
351 − 1
⇒ 2 S = 351 − 1 ⇒ S = .
2
351 − 1
u1 1;=
Áp dụng công thức tính nhanh với = a 3 ta có: S = .
2
Ta gán: 1, 076846982.1024 → A )
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
+) Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Lời bình: Khi làm với máy tính Caiso các em cần tìm chính xác số hạng tổng quát của dãy số
việc này quyết định máy có đưa ra được kết quả chính xác hay không. Ở bài tập này nếu các em
thuộc được công thức tính nhanh thì ta có thể giải quyết bài toán hết sức nhanh chóng. Chú ý
rằng bài toán này có thể hạn chế Casio bằng cách cho 2 đáp án ở “gần nhau” chẳng hạn phương
351
án B. thì khi làm bằng Casio sẽ có 2 đáp án không phân biệt được là
2
B và C
1 1 1 1
Câu 23: Tính tổng
= S 4.5100. + 2 + 3 + ... + 100 + 1 ?
5 5 5 5
Lời giải
1 1 1 1
Đặt: M = + 2 + 3 + ... + 100
5 5 5 5
1 1 1
Ta có: 5M =1 + + 2 + ... + 99
5 5 5
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 5M − M =1 + + 2 + ... + 99 − + 2 + 3 + ... + 100 =1 − 100
5 5 5 5 5 5 5 5
1 5100 − 1
⇒ 4 M =−
1 ⇒ M =
5100 4.5100
5100 − 1
⇒ S = 4 ⋅ 5100 ⋅ + 1 = 5100
4.5100
1 1 1 1
Đặt: M = + 2 + 3 + ... + 100
5 5 5 5
100
1 1
− 1
1 1 5 5 100
5 −1
u1 =
Áp dụng công thức tính nhanh với:= ;a = ta có: M =
5 5 1 4.5100
−1
5
5100 − 1
⇒ S = 4 ⋅ 5100 ⋅ 100
+ 1 = 5100
4.5
1 1 1 1
Câu 24: Tính tổng: S = 1 − + 1 − + 1 − + ... + 1 − n . Tính S10
2 4 8 2
Lời giải
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: S10 = 1 − + 1 − 2 + 1 − 3 + ... + 1 − 10 = 10 − + 2 + 3 + ... + 10
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
Đặt: M = + 2 + 3 + ... + 10
2 2 2 2
1 1 1
Ta có: 2 M =1 + + 2 + ... + 9
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 M − M =M =1 + + 2 + ... + 9 − + 2 + 3 + ... + 10 =1 − 10
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
⇒ S = 10 − 1 + 10
= 9 + 10
2 2
Cách 2:
1 1 1 1
Ta có: S n = n − + 2 + 3 + ... + n
2 2 2 2
1 1 1 1
Đặt: M = + 2 + 3 + ... + n
2 2 2 2
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1
Ta có: 2 M =1 + + 2 + ... + n −1
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 M − M =M =1 + + 2 + ... + n −1 − + 2 + 3 + ... + n =1 − n
2 2 2 2 2 2 2 2
1
⇒ Sn = n − 1 +
2n
1 1
⇒ S10 = 10 − 1 + 10
= 9 + 10
2 2
1 1 1 1
Ta có: S10 = 10 − + 2 + 3 + ... + 10
2 2 2 2
10
1 1
− 1
1 1 1 1 2 2 =1 − 1
+ 2 + 3 + ... + 10 =
2 2 2 2 1 210
−1
2
1 1
⇒ S = 10 − 1 + 10
= 9 + 10
2 2
1 1 1 1
Nhận xét: S n = n − + 2 + 3 + ... + n
2 2 2 2
1 1 1 1 1
Nhập máy tính tổng + 2 + 3 + ... + n với số hạng tổng quát: un = n , số số hạng: un = 10
2 2 2 2 2
1023 9217
ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 – Ans được kết quả:
1024 1024
9217
Ta gán: →A)
1024
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
1 PHƯƠNG PHÁP.
- Tự luận:
Tìm cách tách: S n = S1 + S 2 + S3 + ... . Trong đó: S1 ; S 2 ;S 3 ... đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: S n = 1.3 + 2.5 + 3.7 + ... + n(2n + 1) . Biết rằng:
n
n(n + 1) n 2 n(n + 1)(2n + 1)
∑ i
i 1=
1
=+ 2 + 3 + ... + n =
2
; ∑ i =+
i 1
1 22 + 32 + ... + n 2 =
6
Lời giải
n n n n
2n(n + 1)(2 n + 1) n(n + 1) n(n + 1)(4n + 5)
S
=
=i 1
∑ i(2i +=
1)
=i 1
∑ (2i2 +=
i ) 2∑ i 2 + ∑
=
=i 1 =i 1
i
6
+
2
=
6
Câu 26: Cho: S n = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + (2n − 1).2n . Tính S100 biết rằng:
n n
n(n + 1)(2n + 1)
∑ 2i =2 + 4 + 6 + ... + 2n =n(n + 1);
i 1 =i 1
∑i 2
1 22 + 32 + ... + n 2 =
=+
6
.
Lời giải
Ta có:
n n n n
4n(n + 1)(2 n + 1) n(n + 1)(4n − 1)
Sn
=
=i 1
∑ 2i(2i −=
1) ∑ (4i
=i 1
2
i ) 4∑ i 2 − ∑=
− 2=
=i 1 =i 1
2i
6
− n(n +=
1)
3
100.(100 + 1)(4.100 − 1)
=⇒ S100 = 1343300
3
Câu 27: Cho tổng: S n = 1.4 + 2.7 + 3.10 + ... + n.(3n + 1) với n ∈ . Biết: S k = 294 . Giá trị của k là:
*
Lời giải
n n n n
3n(n + 1)(2 n + 1) n(n + 1)
Ta có: S n = ∑ i(3i + 1)=
=i 1 =i 1
∑ (3i2 + i)= 3∑ i 2 + ∑ i =
=i 1 =i 1 6
+
2
= n(n + 1) 2
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu ( un ) có dạng un = a1 + a2 + ... + an thì biến đổi ak thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn un .
Nếu dãy số ( un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự
đoán công thức tính un theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu un +1 − un dựa vào đó để tìm công thức tính ( un ) theo n.
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 n
Câu 28: Cho dãy số ( an ) có ak = . Đặt n ∑ ak . Xác định công thức tính ( un ) theo n.
u =
k ( k + 1) k =1
Lời giải
1 1 1
Ta có ak= = − , do đó:
k ( k + 1) k k + 1
n
1 1 1 1 1 1 1 1
un =∑
k =1
ak =1 − + − + ... +
2 2 3
− + − 1
=−
n −1 n n n +1 n +1
.
u1 = 3
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: .
un +=
1 un + 2
Lời giải
Ta có:
u2 = u1 + 2 = 3 + 2 = 5.
u3 = u2 + 2 = 5 + 2 = 7.
u4 = u3 + 2 = 7 + 2 = 9.
u5 = u4 + 2 = 9 + 2 = 11.
un = 2n + 1 ∀n ≥ 1( ∗)
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức ( ∗) đúng.
uk +1 = 2 ( k + 1) + 1= 2k + 3.
uk +1 = uk + 2 = 2k + 1 + 2 = 2k + 3.
Vậy ( ∗) đúng khi n= k + 1. Kết luận ( ∗) đúng với mọi số nguyên dương n .
u1 = 1
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: ∀n ≥ 1.
un +=
1 un + n 3
Lời giải
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3 3
Ta có: un +1 = un + n ⇒ un +1 − un = n .
Từ đó suy ra:
u1 = 1
13
u2 − u1 =
23
u3 − u2 =
33
u4 − u3 =
..............
un −1 − un − 2 =( n − 2 )
3
un − un −1 =( n − 1)
3
u1 + u2 − u1 + u3 − u2 + ... + un −1 − un − 2 + un − un −1 =1 + 13 + 23 + 33 + ... + ( n − 2 ) + ( n − 1)
3 3
⇔ un =1 + 13 + 23 + 33 + ... + ( n − 2 ) + ( n − 1) .
3 3
( n − 1)
2
.n 2
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 1 + 2 + 3 + ... + ( n − 1)
3 3 3 3
=
4
n 2 ( n − 1)
2
Vậy un = 1 +
4
Mở rộng phương pháp:
Nếu dãy số ( un ) được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án.
Nếu dãy số ( un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta có
thể thử giá trị n vào từng đáp án.
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
n
A. un = B. =
un 10n − 1 . C. un = 9n D. un = 9n
n +1
1 3 2 5
Câu 2: Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n n +1 2n
A. u=
n ∀n ∈ * . B. un = n ∀n ∈ * . C. = un ∀n ∈ * . D.=un ∀n ∈ * .
n +1 2 n+3 2n + 1
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. =
un 5(n − 1) . B. un = 5n . C. un = 5 + n . D. u=
n 5.n + 1 .
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u=
n 7n + 7 . B. un = 7.n .
C. u=
n 7.n + 1 . D. un : Không viết được dưới dạng công thức.
1 2 3 4
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n +1 n n −1 n2 − n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n n +1
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: −1;1; −1;1; −1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
( −1)
n +1
A. u n = 1 . B. u n = −1 . C. u n = (−1) n . D. un = .
u1 = 1
Câu 7: Cho dãy số ( un ) xác định bởi ( n ≥ 1) . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un +1 = 3un
trên.
A. un = 3n . B. un = 3n −1 . C. =un 3n +1 − 2 . D. u=
n 3n − 2 .
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có
dạng?
1 1
A. un = 0.00...01
. B. un = 0.00...01
. C. un = . D. un = .
n sè 0 n −1 sè 0 10n −1 10n +1
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 1
Câu 9: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: ( n ≥ 1) . Xác định công thức của số hạng tổng quát.
un +=
1 un + 2
A. u=
n 2n − 1 . B. u=n 3n − 2 . C. u= n 4n − 3 . D. u=
n 8n − 7 .
1 1 1 1 1
Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
1 1 1 1 1
A. un = . n +1 . B. un = n +1 . C. un = n . D. un = n −1 .
3 3 3 3 3
u1 = 5
Câu 11: Cho dãy số ( un ) với .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un +=
1 un + n
A. un =
( n − 1) n . B. un = 5 +
( n − 1) n . C. un = 5 +
( n + 1) n . D. un = 5 +
( n + 1)( n + 2 ) .
2 2 2 2
1
u1 =
Câu 12: Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +=
1 un − 2
1 1 1 1
A. un = + 2 ( n − 1) . B. un = − 2 ( n − 1) . C. un= − 2n . D. un= + 2n .
2 2 2 2
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: −2;0; 2; 4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n = −2n . B. u n = (− 2 ) + n . C. u n = (− 2 )(n + 1) . D. un =( −2 ) + 2 ( n − 1) .
1 1 1 1 1
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n = . B. u n = n +1 . C. u n = n . D. u n = n −1 .
3 3 n +1 3 3 3
u1 = 1
Câu 15: Cho dãy số ( un ) với 2 n . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un +1 = un + ( −1)
đây?
C. un = 1 + ( −1) .
2n
A. un = 1 + n . B. un = 1 − n . D. un = n .
u1 = 1
Câu 16: Cho dãy số ( un ) với 2 n +1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
u
n +1 = u n + ( −1)
đây?
A. un= 2 − n . B. un không xác định. C. un = 1 − n . D. un = −n với mọi n .
u1 = 1
Câu 17: Cho dãy số ( un ) với 2
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u =
n +1 u n + n
n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n − 1)( 2n + 2 )
A. un = 1 + . B. un = 1 + .
6 6
n ( n − 1)( 2n − 1) n ( n + 1)( 2n − 2 )
C. un = 1 + . D. un = 1 + .
6 6
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 2
Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un +1 − un = 2n − 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. un =2 + ( n − 1) . C. un =2 + ( n + 1) . D. un =2 − ( n − 1) .
2 2 2
B. un= 2 + n 2 .
u1 = −2
Câu 19: Cho dãy số ( un ) với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +1 =−2 − u
n
n −1 n +1 n +1 n
A. un = − . B. un = . C. un = − . D. un = − .
n n n n +1
1
u1 =
Câu 20: Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +=
1 un − 2
1 1 1 1
A. un = + 2 ( n − 1) . B. un = − 2 ( n − 1) . C. un= − 2n . D. un= + 2n .
2 2 2 2
u1 = −1
Câu 21: Cho dãy số ( un ) với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u =
n +1 2
n n +1 n −1 n −1
1 1 1 1
A. un = ( −1) . . B. un = ( −1) . . C. un = . D. un = ( −1) . .
2 2 2 2
u1 = 2
Câu 22: Cho dãy số ( un ) với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un +1 = 2un
A. un = n n −1 . B. un = 2n . C. un = 2n +1 . D. un = 2 .
1
u1 =
Câu 23: Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un +1 = 2un
−1 −1
A. un = −2n −1 . B. un = n −1 . C. un = n . D. un = 2n − 2 .
2 2
u1 = −2
Câu 24: Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 * .
un + 1
=− 2 − , ∀n ∈
un
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số.
3n − 1 n n +1 n +1
A. un = − . B. un = − . C. un = . D. un = − .
n n +1 n n
u1 = 1
Câu 25: Cho dãy số ( un ) với 2 n .Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã
u
n +1 = u n + ( − 1)
cho?
C. un = 1 + ( −1) .
2n
A. un = n . B. un = 1 − n . D. un = 1 + n .
1 1 1 1
Câu 26: Gọi S n = + + + .... + với mọi n * . Ta có:
1.3 3.5 5.7 ( 2n − 1)( 2n + 1)
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n −1 2n n n +1
A. S n = . B. S n = . C. S n = . D. S n = .
2n − 1 2n + 1 2n + 1 2n + 3
u1 = 1
Câu 27: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Giá trị của n để −un + 2017 n + 2018 =
0
un +1 = un + 2n + 1, n ≥ 1
là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 28: Cho hai cấp số cộng un :1;6;11;... và vn : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên.
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .
u1 = 3
Câu 29: Cho dãy số ( un ) thỏa . Tính tổng S 20 = u1 + u2 + ... + u20
un 2un −1 + n 2 − n − 3, ∀n ∈ , n ≥ 2
=
A. 2022 . B. 8385080 . C. 2021 . D. 8385087 .
2n 2 1
Câu 30: Cho dãy số un , biết un . Tìm số hạng u5 .
n2 3
1 17 7 71
A. u5 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u5 = .
4 12 4 39
n
Câu 31: Cho dãy số un , biết un 1 .2 n. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u1 2. B. u2 4. C. u3 6. D. u4 8.
n 2n
Câu 32: Cho dãy số un , biết un 1 . . Tìm số hạng u3 .
n
8 8
A. u3 . B. u3 2. C. u3 2. D. u3 .
3 3
n
Câu 33: Cho dãy số un , biết un = . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u3 = .
4 16 32 8
nπ
Câu 34: Cho dãy số un , biết un= n( −1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
2
A. 0. B. 9. C. −1. D. −9.
1
Câu 35: Cho dãy số un , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n+1
dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
2n + 1
Câu 36: Cho dãy số un , biết un = . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n+2
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3 7 3 11 5 7 3 11
A.
= u1 =
1, u2 = ,u =,u =, u5 . B.
= u1 =
1, u2 = ,u =,u = , u5 .
4 3 5 4 2 7 4 3 5 4 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C.
= u1 =
1, u2 = ,u =,u = , u5 D.
= u1 =
1, u2 = ,u =,u =, u5 .
4 3 5 4 2 7 4 3 5 4 2 3
n
Câu 37: Cho dãy số un , biết un = n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 −1
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
n 1 8
Câu 38: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
2n 5 7
Câu 39: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n 4 12
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
n 1 2
Câu 40: Cho dãy số un , biết un 2
. Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1 13
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Câu 41: Cho dãy số un , biết un n 3 8n 2 5n 7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
n2 + 3n + 7
Câu 42: Cho dãy số un với un = . Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
n+1
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có.
Câu 43: Cho dãy số un với un = 2n. Tìm số hạng un +1.
A. un 1 2 n.2. B. un 1 2 n 1. C. un 1 2 n 1. D. un 1 2 n 2.
Câu 44: Cho dãy số un với un = 3n. Tìm số hạng u2 n1.
D. u2 n1 3
2 n1
A. u2 n1 32.3n 1. B. u2 n1 3n.3n1. C. u2 n1 32 n 1. .
Câu 46: Cho dãy số un với un = 3n. Số hạng u2n bằng:
A. 3n + 3 . B. 9n . C. 3n.3 . D. 42 n .
2 n +3
n −1
Câu 48: Cho dãy số un với un = . Tìm số hạng un +1 .
n +1
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n 1
2 n 13
n 1
2 n13
A. un 1 . B. un 1 .
n 1 n 1
2 n 3 2 n 5
n n
C. un 1 . D. un 1 .
n 2 n 2
u1 2
Câu 49: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 .
un 1 un 1
3
5 2 14
A. u4 . B. u4 1. C. u4 . D. u4 .
9 3 27
u1 3
Câu 50: Cho dãy số un xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây sai?
un 1 un 2
2
5 15 31 63
A. u2 . B. u3 . C. u4 . D. u5 .
2 4 8 16
u = 7
Câu 51: Cho dãy số un xác định bởi 1 khi đó u5 bằng:
u =
n +1 2u n
+ 3
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
u = −1
Câu 52: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
u
n +1= u n
+ 3
A. −1; 2; 5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10 D. −1; 3; 7.
u1 = 3
Câu 53: Cho dãy số un xác định bởi . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un+=1 un + 5
A. −3; 6; 9. B. 3; − 2; − 7. C. 3; 8;13 . D. 3; 5; 7.
u1 = −2
Câu 54: Cho dãy số un xác định bởi 2
(n ≥ 2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
=un 2un−1 + n
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
n
Câu 55: Cho dãy số ( un ) , biết un = n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 −1
1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
1
u1
2
Câu 56: Cho dãy số un xác định bởi . Khi đó u3 có giá trị bằng
1
un , n 2
2 u n1
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 58: Cho dãy số ( un ) , biết un = 2.3n . Giá trị của u20 bằng
A. 2.319. . B. 2.320. . C. 320. . D. 2.321 .
Câu 59: Cho dãy số ( un ) , biết công thức số hạng tổng quát u=
n 2n − 3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng:
A. 17 B. 20 C. 10 D. 7
Câu 60: Cho dãy số ( un ) có công thức số hạng tổng quát un= 8 − 3n . Tính u4 .
A. 2 . B. −7 . C. −5 . D. −4 .
n −1
Câu 61: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 2
. Giá trị u21 là
n + 2n + 3
11 10 21 19
A. . B. . C. . D. .
243 243 443 443
n2 − 1
Câu 62: Cho dãy số ( un ) có un = . Tính u2 .
n2 + 1
1 2 3 4
A. u2 = . B. u2 = . C. u2 = . D. u2 = .
5 5 5 5
u1 = −2
Câu 63: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi . Tìm số hạng u4 .
u=n 3un −1 − 1, ∀n ≥ 2
A. u4 = −76 . B. u4 = −77 .
C. u4 = −66 . D. u4 = −67 .
n ( n − 3)
Câu 64: Cho dãy số ( un ) , biết ( un ) = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2
1 3 1 1 3
A. ;1; . B. −1; − ;0 . C. −1; −1;0 . D. ;1; .
2 2 2 2 2
n
Câu 67: Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un = 1 − 2
. Số hạng đầu tiên của dãy là:
n +1
3 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
5 2
Câu 68: Cho dãy số ( un ) có un =−n 2 + n + 1 . Số −19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. 99 . B. 1 . C. 1 . D. 99 .
Câu 71: Cho dãy số ( un ) với u=
n 2n + 1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 72: Cho dãy số ( un ) với un = 1 + 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018 . B. 2017 + 22017 . C. 1 + 22018 . D. 2018 + 22018 .
n−2
Câu 73: Cho dãy số ( un )=
với un , n ≥ 1. Tìm khẳng định sai.
3n + 1
1 8 19 47
A. u3 = . B. u10 = . C. u21 = . D. u50 = .
10 31 64 150
n 2 + 2n − 1
Câu 74: Cho dãy số un = . Tính u11 .
n +1
182 1142 1422 71
A. u11 = . B. u11 = . C. u11 = . D. u11 = .
12 12 12 6
2n + 1 39
Câu 75: Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát là un = 2
. Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy
n +1 362
số?
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
u1 = 5
Câu 76: Cho dãy số ( un ) : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
u =
n +1 u n + n
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
2n −1 + 1
Câu 77: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
u1 = 4
Câu 78: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un +=
1 un + n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
−n
Câu 79: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n +1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. − ; − ; − ; − ; − . B. − ; − ; − ; − ; − .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
n
Câu 80: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
3 −1
n
dưới đây?
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = −1
Câu 81: Cho dãy số ( un ) , biết với n ≥ 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
un +=
1 un + 3
những số nào dưới đây?
A. −1; 2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D. −1;3;7.
n +1 8
Câu 82: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n + 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
2n + 5 7
Câu 83: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n − 4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
u = 0
Câu 87: Cho dãy số ( un ) bởi công thức truy hồi sau 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un +1 =un + n; n ≥ 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 95: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
1 1 n +1 4n − 2
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
3n 2n + 1 3n + 2 n+3
Câu 96: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?
n
4
( −1) ( 5n − 1) . C. un = −3n.
n
A. un = . B. un = D. u=
n n + 4.
3
Câu 97: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào không tăng, không giảm?
1
( −3) . n 2 + 1
n
A. un= n + . B. u=
n 5n + 3n. C. un = −3n. D. un =
n
Câu 98: Cho dãy số (un ) biết u=
n 5n − 4n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
an + 2
Câu 99: Cho dãy số (un ) biết un = . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
3n + 1
A. a = 6 B. a > 6 C. a < 6 D. a ≥ 6
Câu 100: Cho dãy số (un ) biết u=
n 2n − an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
A. a = 2 B. a > 2 C. a < 2 D. a ≥ 2
3n
Câu 101: Cho dãy số (un ) biết un = . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
an
A. ∀a < 0 B. Không tồn tại a C. ∀a ∈ * D. a > 0
Câu 102: Cho dãy số (un ) biết un= 3n + 2 − 3n + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
2n 2 − n − 1
Câu 104: Cho dãy số (un ) biết un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n+2
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 105: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
sin n n2 + 1 3n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = 4n3 − 3n 2 + 1.
n 2n + 1 n2
u1 = 1
Câu 106: Cho dãy số (un ) biết 1 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
= u u +
n 3 n −1 3
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
u1 = 1
Câu 107: Cho dãy số (un ) biết . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un +=
1 un2 + 3, ∀n ∈ ∗
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
u1 = 3
Câu 108: Cho dãy số (un ) biết 3un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un +1 = 3 + u
n
1 1 1
Câu 109: Cho dãy số (un ) biết u=
n + + ... + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n +1 n + 2 n+n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
u1 = 1
Câu 110: Cho dãy số (un ) biết *
. Tìm tất cả các giá trị của a để (un ) tăng?
u =
n +1 au n + 1 ∀n ∈
A. a < 0. B. a ≤ 0. C. a > 0. D. a > 1.
Câu 111: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?
1
A. un = n 2 . B. un= − 3. C. un = 3n . D. u=
n n3 − 2 .
n
Câu 112: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
( −1)
n
3 n−3 n
A. un = 2 . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 2 3n
Câu 114: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 3n − 1
A. un = . B. un = . C. un = n 2 . D. u=
n n+2.
2n n +1
Câu 115: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 3n − 1 1
A. un = . B. un = . C. un = 1 − n 2 . D. un = .
2n n +1 n+2
Câu 116: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
( −1)
n
n−3 n 2
A. un = . B. un = . C. un = 2 . D. un = .
n +1 2 n 3n
Câu 117: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5 − 3n n−5
= A. un , ( n ∈ *) . B. un
= , ( n ∈ *) .
2n + 3 4n + 1
C. un = 2n3 + 3, ( n ∈ *) . D. un= cos ( 2n + 1) , ( n ∈ *) .
Câu 118: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n+5 2n − 1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
2n n 3n + 1 n +1
Câu 119: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
2 3
( −2 )
n
A. un = . B. un = . C. un = 2n. D. un = .
3n n
Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n + 1
A. un = . B. u=n n3 − 1 . C. un = n 2 . D. un = 2n .
n −1
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = (−1) n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u=
n 3n − 1
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Câu 123: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un = n 2 . B. un = 2n. C. un = . D. u=
n n + 1.
n
Câu 124: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un = . B. un = 3n. C. u=
n n + 1. D. u=
n n 2 + 1.
2n
2n + 1
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un =
n+2
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2n − 13
Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un =
3n − 2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
n +1
Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un =
n2 + 1
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 131: Trong các dãy số ( un ) cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
n3 n
A. un = . B. u=
n n 2 + 2017. C. un =
(−1) n (n + 2). D. un = 2
.
n2 + 1 n +1
n +1
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un =
n+2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: (un ) : un = n3 + 2n + 1
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
3n − 1
Câu 134: Cho dãy số (un ) : un = . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
3n + 1
1 1
A. . B. 1. C. . D. 0.
3 2
Câu 135: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn trên.
Câu 136: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. −1 . C. − 2 . D. Không bị chặn dưới.
1 1 1
Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = + + ... +
1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = + + ... +
1.3 2.4 n.(n + 2)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
1 1 1
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un =1 + 2
+ 2 + ... + 2 .
2 3 n
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
u1 = 1
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un −1 + 2
= un u + 1 , (n ≥ 2)
n −1
u1 = 2
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un + 1
un +1
= , ∀n ≥ 2
2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới.
n + 2018
Câu 142: Cho dãy ( un ) với un = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2018n + 1
A. Dãy ( un ) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy ( un ) bị chặn.
C. Dãy ( un ) không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy ( un ) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 143: Trong các dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
n 2
A. =
un n2 + 2 . B. un = . C. u=
n 3n − 1 . D. un= n + .
2n + 1 n
Câu 144: Cho dãy số ( un ) với un= 2 + 51− n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n + 1
A. un = . B. u=n 2n + sin ( n ) . C. un = n 2 . D. u=
n n3 − 1 .
n +1
1 1 1 1
Câu 147: Cho dãy số (un ) biết un = + 2 + 2 + ... + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 2 3 n
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 2,=
= u2 3
Câu 151: Cho dãy số ( un ) xác định bởi n ≥ 2, n ∈ N .Khi đó u1 + .... + un bằng?
un=
+1 3un − 2un −1
A. 2n − 1 . B. 2n . C. 2n + 2n . D. 2n + n − 1 .
1
Câu 152: Cho dãy số {un } xác định bởi un = , n ≥ 1.
4
n3 + 4 n3 + n 2 + 4 n3 + 2n 2 + n + 4 n3 + 3n 2 + 3n + 1
Tính tổng S = u1 + u2 + ... + u20184 −1 .
A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
2 un
Câu 153: Cho dãy số ( u n ) được xác định bởi u1 = và un +1 = , ( n ∈ * ) . Tính tổng 2018
3 2 ( 2n + 1) un + 1
số hạng đầu tiên của dãy số đó?
4036 4035 4038 4036
A. . B. . C. . D. .
4035 4034 4037 4037
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
31 30 32 33
A. B. C. D.
121 121 121 121
1 1 1 1
với n ∈ . Lựa chọn đáp án đúng.
*
Câu 171: Cho tổng: S = + + + ... +
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)
1 1 2 1
A. S3 = . B. S 2 = . C. S 2 = . D. S3 = .
12 6 3 4
1 1 1 1
Câu 172: Cho tổng: S= + + + ... + . Khi đó: S30 bằng:
n ( n + 1)( n + 2 )
n
1.2.3 2.3.4 3.4.5
31 495 496 31
A. B. C. D.
121 992 1987 121
2 2 2 2 1430
Câu 173: Tìm x biết: x + +x+ +x+ + ... + x + =
1.3 3.5 5.7 51.53 53
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
2 2 2 2 9125
Câu 174: Tìm x biết: x − +x− +x− + ... + x − =
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
1 1 1 1
M= + 2 + 3 + ... + 10
Câu 175: Tính: 5 5 5 5
1 1
10
1 1
11
1
10
1 1
10
A. 1 − B. 1 − C. 1 − D. 1 −
4 5 4 5 5 5 5
5 5 5 5
Câu 176: Cho M
= + + + ... + . Khi đó M bằng:
1024 512 256 2
1023 5111 1024 5115
A. B. C. D.
1024 1024 1023 1024
5 5 5
Câu 177: Cho M = 5 + + + ... + . Khi đó 729M bằng:
3 9 729
5465 5460
A. B. 5460 C. 5465 D.
729 729
Câu 183: Giá trị của tổng: S n = 1.4 + 3.8 + 5.12 + ... + ( 2n − 1) .4n khi n = 10 là:
A. 1650 B. 2860 C. 2650 D. 1950
Câu 184: Cho tổng S n = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + ( 2n − 1) 2n . Tính giá trị của S50
A. 169150 B. 155000 C. 165050 D. 165000
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
n
A. un = B. =
un 10n − 1 . C. un = 9n D. un = 9n
n +1
Lời giải
Nhận xét: =
u1 101 − 1 ; =
u2 102 − 1 ; =
u3 103 − 1 ; =
u4 104 − 1 .
1 3 2 5
Câu 2: Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n n +1 2n
A. u=
n ∀n ∈ * . B. un = n ∀n ∈ * . C. = un ∀n ∈ * . D.=un ∀n ∈ * .
n +1 2 n+3 2n + 1
Lời giải
2 3 4 5
Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7
n +1
un
⇒= ∀n ∈ ∗ .
n+3
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. =
un 5(n − 1) . B. un = 5n . C. un = 5 + n . D. u=
n 5.n + 1 .
Lời giải
Ta có:
5 = 5.1
10 = 5.2
15 = 5.3
20 = 5.4
25 = 5.5
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u=
n 7n + 7 . B. un = 7.n .
C. u=
n 7.n + 1 . D. un : Không viết được dưới dạng công thức.
Lời giải
Ta có:
8 7.1 + 1
=
15
= 7.2 + 1
22
= 7.3 + 1
29
= 7.4 + 1
36
= 7.5 + 1
1 2 3 4
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n +1 n n −1 n2 − n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n n +1
Lời giải
Ta có:
0
0=
0 +1
1 1
=
2 1+1
2 2
=
3 2 +1
3 3
=
4 3 +1
4 4
=
5 4 +1
n
Suy ra un = .
n +1
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: −1;1; −1;1; −1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
( −1)
n +1
A. u n = 1 . B. u n = −1 . C. u n = (−1) n . D. un = .
Lời giải
Ta có:
Các số hạng đầu của dãy là ( −1) ; ( −1) ; ( −1) ; ( −1) ; ( −1) ;... ⇒ un =
( −1) .
1 2 3 4 5 n
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 1
Câu 7: Cho dãy số ( un ) xác định bởi ( n ≥ 1) . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un +1 = 3un
trên.
A. un = 3n . B. un = 3n −1 . C. =un 3n +1 − 2 . D. u=
n 3n − 2 .
Lời giải
Ta có
u1 = 1= 30
u2 = 31
u3 = 32
Dự đoán
= un 3n −1 , n ∈ * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức này bằng quy nạp
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có
dạng?
A. un = 0.00...01
. B. un = 0.00...01
.
n sè 0 n −1 sè 0
1 1
C. un = . D. un = .
10n −1 10n +1
Lời giải
Ta có
1
u1 0.1
= =
10
1
u2 0.01
= =
102
1
u3 0.001
= =
103
…
1
Dự đoán =
un = 0.00...01.
10n
n sè 0
u1 = 1
Câu 9: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: ( n ≥ 1) . Xác định công thức của số hạng tổng quát.
un +=
1 un + 2
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. u=
n 2n − 1 . B. u=
n 3n − 2 . C. u=
n 4n − 3 . D. u=
n 8n − 7 .
Lời giải
Ta có
u1 = 1
u2 = 3
u3 = 5
Dự đoán un = 2 n − 1, n ∈ * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức dự đoán bằng quy nạp
1 1 1 1 1
Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
1 1 1 1 1
A. un = . n +1 . B. un = n +1 . C. un = n . D. un = n −1 .
3 3 3 3 3
Lời giải
1
Từ các số hạng đầu tiên của dãy số ta dự đoán=
un n
, n ∈ *
3
u1 = 5
Câu 11: Cho dãy số ( un ) với .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u =
n +1 un + n
A. un =
( n − 1) n . B. un = 5 +
( n − 1) n .
2 2
C. un = 5 +
( n + 1) n . D. un = 5 +
( n + 1)( n + 2 )
.
2 2
Lời giải
u1 = 5
u2 − u1 =
1
u3 − u2 =
2
...
un − un −1 =−
n 1
1
u =
Câu 12: Cho dãy số ( un ) với 1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +=
1 un − 2
1 1 1 1
A. un = + 2 ( n − 1) . B. un = − 2 ( n − 1) . C. un= − 2n . D. un= + 2n .
2 2 2 2
Lời giải
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
u1 = 2
u2= u1 − 2
1 1
Ta có: u=3 u2 − 2 . Cộng hai vế ta được un = − 2 − 2... − 2 = − 2 ( n − 1) .
... 2 2
=un un −1 − 2
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: −2;0; 2; 4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n = −2n . B. u n = (− 2 ) + n . C. u n = (− 2 )(n + 1) . D. un =( −2 ) + 2 ( n − 1) .
Lời giải
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là ( −2 ) nên
un =( −2 ) + 2. ( n − 1) .
1 1 1 1 1
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n = . B. u n = n +1 . C. u n = n . D. u n = n −1 .
3 3 n +1 3 3 3
Lời giải
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un = n .
31 3 3 3 3 3
u1 = 1
Câu 15: Cho dãy số ( un ) với 2 n . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un +1 = un + ( −1)
đây?
C. un = 1 + ( −1) .
2n
A. un = 1 + n . B. un = 1 − n . D. un = n .
Lời giải
un +1 = un + ( −1) = un + 1 ⇒ u2 = 2; u3 = 3; u4 = 4;...
2n
Thật vậy, ta chứng minh được un = n (*) bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số ( un ) ta có: uk +1 = uk + ( −1) = k + 1 . Vậy (*) đúng với
2k
mọi n ∈ * .
u1 = 1
Câu 16: Cho dãy số ( un ) với 2 n +1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un +1 = un + ( −1)
đây?
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 1
Câu 17: Cho dãy số ( un ) với . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un +=
1 un + n 2
n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n − 1)( 2n + 2 )
A. un = 1 + . B. un = 1 + .
6 6
n ( n − 1)( 2n − 1) n ( n + 1)( 2n − 2 )
C. un = 1 + . D. un = 1 + .
6 6
Lời giải
u1 = 1
2
u2= u1 + 1
Ta có: u=3 u2 + 2 2 .
...
u = u + ( n − 1)2
n n −1
n ( n − 1)( 2n − 1)
Cộng hai vế ta được un =1 + 12 + 22 + ... + ( n − 1) =1 +
2
u1 = 2
Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un +1 − un = 2n − 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. un =2 + ( n − 1) . C. un =2 + ( n + 1) . D. un =2 − ( n − 1) .
2 2 2
B. un= 2 + n 2 .
Lời giải
u1 = 2
u= u + 1
2 1
u1 = −2
Câu 19: Cho dãy số ( un ) với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u n +1 =−2 −
un
n −1 n +1 n +1 n
A. un = − . B. un = . C. un = − . D. un = − .
n n n n +1
Lời giải
3 4 5 n +1
Ta có: u1 = − ; u2 = − ; u3 = − ;... Dễ dàng dự đoán được un = − .
2 3 4 n
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
u1 =
Câu 20: Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +=
1 un − 2
1 1 1 1
A. un = + 2 ( n − 1) . B. un = − 2 ( n − 1) . C. un= − 2n . D. un= + 2n .
2 2 2 2
Lời giải
1
u1 = 2
u2= u1 − 2
1 1
Ta có: u= 3 u2 − 2 . Cộng hai vế ta được un = − 2 − 2... − 2 = − 2 ( n − 1) .
... 2 2
=un un −1 − 2
u1 = −1
Câu 21: Cho dãy số ( un ) với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un +1 = 2
n n +1 n −1 n −1
1 1 1 1
A. un = ( −1) . . B. un = ( −1) . . C. un = . D. un = ( −1) . .
2 2 2 2
Lời giải
u1 = −1
u2 = u1
2
u2
Ta có: u3 = .
2
...
un = un −1
2
n −1
u .u .u ...u 1 1
( 1) . 1 2 3 n−1 ⇔ un =−
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un =− ( 1) .
( 1) . n−1 =−
2.2.2...2
2 2
n −1 lan
u1 = 2
Câu 22: Cho dãy số ( un ) với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un +1 = 2un
A. un = n n −1 . B. un = 2n . C. un = 2n +1 . D. un = 2 .
Lời giải
u1 = 2
u = 2u
2 1
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
u1 =
Câu 23: Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un +1 = 2un
−1 −1
A. un = −2n −1 . B. un = n −1 . C. un = n . D. un = 2n − 2 .
2 2
Lời giải
1
u1 = 2
u2 = 2u1
1 n −1
u1.u2 .u3 ...un
Ta có: u3 = 2u2 . Nhân hai vế ta được= ...un −1 ⇔ un 2n − 2
.2 .u1.u2=
... 2
un = 2un −1
u1 = −2
Câu 24: Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 * .
un + 1
=−2 − , ∀n ∈
un
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số.
3n − 1 n n +1 n +1
A. un = − . B. un = − . C. un = . D. un = − .
n n +1 n n
Lời giải
1
Từ un+1 =−2 − ⇔ un+1 .un =
−2un − 1 ⇔ un+1 .un + un + un+1 + 1= un+1 − un
un
un+1 − un 1 1
⇔ ( un+1 + 1)( un + 1)= un+1 − un ⇔ 1⇔
= − 1
=
( un+1 + 1)( un + 1) un + 1 un+1 + 1
1
Đặt vn = . Khi đó vn − vn+1 =
1 ⇔ vn+1 − vn =
−1
un + 1
1 1
⇔ vn = v1 + ( n − 1)( −1) ⇔ vn = − n + 1 =−n ⇔ −n
=
u1 + 1 un + 1
1 1 n+1
⇔ un + 1 =− ⇔ un =− − 1 =− .
n n n
u1 = 1
Câu 25: Cho dãy số ( un ) với 2 n .Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã
un +1 = un + ( −1)
cho?
C. un = 1 + ( −1) .
2n
A. un = n . B. un = 1 − n . D. un = 1 + n .
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Dự đoán được un = n, ∀n ∈ * .
n k ( k ∈ * ) , tức là ta có: uk = k .
+ Giả sử (*) đúng với=
+ Ta đi chứng minh (*) cũng đúng với n= k + 1 ,tức là cần chứng minh: uk +1= k + 1 .
1 1 1 1
Câu 26: Gọi S n = + + + .... + với mọi n * . Ta có:
1.3 3.5 5.7 ( 2n − 1)( 2n + 1)
n −1 2n n n +1
A. S n = . B. S n = . C. S n = . D. S n = .
2n − 1 2n + 1 2n + 1 2n + 3
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1
Sn = + + + .... + .
1.3 3.5 5.7 ( 2n − 1)( 2n + 1)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + .... + −
2 1 3 3 5 5 7 ( 2n − 1) ( 2n + 1)
u1 = 1
Câu 27: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Giá trị của n để −un + 2017 n + 2018 =
0
un +1 = un + 2n + 1, n ≥ 1
là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải
Ta có:
u1 = 1
u2 =u1 + 2.1 + 1
u3 =u2 + 2.2 + 1
u4 =u3 + 2.3 + 1
....
un = un −1 + 2 ( n − 1) + 1
un = 2 (1 + 2 + 3 + ... + n − 1) + n = 2.
( n − 1 + 1)( n − 1) + n = n 2 , ∀n ∈ * .
2
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n = −1
0 ⇔ −n 2 + 2017n + 2018 =
Do đó: −un + 2017 n + 2018 = 0⇔
n = 2018
Vậy n = 2018.
Câu 28: Cho hai cấp số cộng un :1;6;11;... và vn : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên.
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .
Lời giải
1 m, n 2018
Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n thỏa mãn điều kiện:
um un (*)
.
Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1 m 2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...; 2015
.
3.2015
Xét với m 2015 thì n 1 1210 2018 , thỏa điều kiện 1 n 2018 .
5
Do tập 5;10;...; 2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.
u1 = 3
Câu 29: Cho dãy số ( un ) thỏa . Tính tổng S 20 = u1 + u2 + ... + u20
un 2un −1 + n 2 − n − 3, ∀n ∈ , n ≥ 2
=
A. 2022 . B. 8385080 . C. 2021 . D. 8385087 .
Lời giải
Ta có:
u=
n 2un −1 + n 2 − n − 3
⇔ un + n 2 + 3n + 1= 2un −1 + 2n 2 − 4n + 2 + 6n − 6 + 2
1 2un −1 + 2 ( n − 1) + 6 ( n − 1) + 2
2
⇔ un + n 2 + 3n +=
(
+ 1 2 un −1 + ( n − 1) + 3 ( n − 1) + 1
⇔ un + n 2 + 3n=
2
)
2
v1 = u1 + 12 + 3.1 + 1 = 8
∀n ∈ , n ≥ 1 , đặt vn = un + n + 3n + 1 ⇒
vn −1= un −1 + ( n − 1) + 3 ( n − 1) + 1
2
v1 = 8
Ta có dãy ( vn ) : là một cấp số nhân với v1 = 8 , công bội là q = 2
=vn 2vn −1 , ∀n ∈ , n ≥ 2
1
⇒ v=
n 8.2n −= 2n + 2
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vậy un = 2n + 2 − n 2 − 3n − 1
n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n + 1)
= 23 ( 2n − 1) − −3 −n
6 2
Vậy S 20 = 8385087 .
2n 2 1
Câu 30: Cho dãy số un , biết un . Tìm số hạng u5 .
n2 3
1 17 7 71
A. u5 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u5 = .
4 12 4 39
Lời giải
2.52 − 1 7
Ta=
có u5 =
52 + 3 4
n
Câu 31: Cho dãy số un , biết un 1 .2 n. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u1 2. B. u2 4. C. u3 6. D. u4 8.
Lời giải
( −1) .2.4 =
4
Vì u4 = 8
n 2n
Câu 32: Cho dãy số un , biết un 1 . . Tìm số hạng u3 .
n
8 8
A. u3 . B. u3 2. C. u3 2. D. u3 .
3 3
Lời giải
23 8
( −1)
3
Ta có u3 = =
−
3 3
n
Câu 33: Cho dãy số un , biết un = . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u3 = .
4 16 32 8
Lời giải
4 1
Ta có u=
4 =
24 4
nπ
Câu 34: Cho dãy số un , biết un= n( −1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
2
A. 0. B. 9. C. −1. D. −9.
Lời giải
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
9π
9. ( −1) .sin
9
Ta có u9 = =−9
2
1
Câu 35: Cho dãy số un , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n+1
dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Lời giải
1 1 1
Ta có
= u1 =, u2 = , u3
2 3 4
2n + 1
Câu 36: Cho dãy số un , biết un = . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n+2
3 7 3 11 5 7 3 11
A.
= u1 =
1, u2 = , u3 = , u4 = , u5 . B.
= u1 =1, u2 = ,u =,u = , u5 .
4 5 2 7 4 3 5 4 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C.
= u1 =
1, u2 = , u3 = , u4 = , u5 D.
= u1 =1, u2 = ,u =,u =, u5 .
4 5 2 7 4 3 5 4 2 3
Lời giải
n
Câu 37: Cho dãy số un , biết un = n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 −1
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
n 1 8
Câu 38: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
8 n +1 8
Ta có un =
15
⇔ =
2n + 1 15
( n ∈ * ) ⇔ 15n + 15 = 16n + 8 ⇔ n = 7
2n 5 7
Câu 39: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n 4 12
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
7 2n + 5 7
Ta có un =
12
⇔ =
5n − 4 12
( n ∈ * ) ⇔ 24n + 60 = 35n − 28 ⇔ 11n = 88 ⇔ n = 8
n 1 2
Câu 40: Cho dãy số un , biết un 2
. Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1 13
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n = 5 ( n )
2 n −1 2
Ta có un = ⇔ 2 = ( n ∈ ) ⇔ 13n − 13 = 2n + 2 ⇔ 2n − 13n + 15 = 0 ⇔
* 2 2
13 n + 1 13 n = 3 ( l )
2
Câu 41: Cho dãy số un , biết un n 3 8n 2 5n 7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
n = 8 ( n)
Ta có un = −33 ( n ∈ * ) ⇔ n3 − 8n 2 − 5n + 40 =⇔
−33 ⇔ n3 − 8n 2 − 5n + 7 = 0
n = ± 5 ( l )
n2 + 3n + 7
Câu 42: Cho dãy số un với un = . Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
n+1
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có.
Lời giải
n 2 + 3n + 7 5
Ta có un =
n +1
= n+2+
n +1
( n ∈ * )
5
Để un nhận giá trị nguyên thì
n +1
( n ∈ * ) là số nguyên hay n = 4
Vậy dãy số ( un ) chỉ có một số hạng nhận giá trị nguyên.
Câu 43: Cho dãy số un với un = 2n. Tìm số hạng un +1.
A. un 1 2 n.2. B. un 1 2 n 1. C. un 1 2 n 1. D. un 1 2 n 2.
Lời giải
Ta có u=
n +1
n +1
2= 2.2n
Câu 44: Cho dãy số un với un = 3n. Tìm số hạng u2 n1.
D. u2 n1 3
2 n1
A. u2 n1 32.3n 1. B. u2 n1 3n.3n1. C. u2 n1 32 n 1. .
Lời giải
Ta có u=
2 n −1
2 n −1
3= 3n.3n −1
Ta có u=
n +1
n +1
3= 3n.3
Câu 46: Cho dãy số un với un = 3n. Số hạng u2n bằng:
A. 3n + 3 . B. 9n . C. 3n.3 . D. 42 n .
Lời giải
Ta có u=
2n
2n
3= 9n
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 n +3
n −1
Câu 48: Cho dãy số un với un = . Tìm số hạng un +1 .
n +1
n 1
2 n 13
n 1
2 n13
A. un 1 . B. un 1 .
n 1 n 1
2 n 3 2 n 5
n n
C. un 1 . D. un 1 .
n 2 n 2
Lời giải
2( n +1) + 3 2 n +5
n +1−1 n
Ta có un +1 =
=
n +1+1 n+2
u 2
1
Câu 49: Cho dãy số un xác định bởi
1 . Tìm số hạng u4 .
un 1 un 1
3
5 2 14
A. u4 . B. u4 1. C. u4 . D. u4 .
9 3 27
Lời giải
1 1 2 1 2 5
Ta có u2 = ( 2 + 1) = 1, u3 = (1 + 1) = , u4 = + 1 =
3 3 3 3 3 9
u1 3
Câu 50: Cho dãy số un xác định bởi un . Mệnh đề nào sau đây sai?
u
n 1 2
2
5 15 31 63
A. u2 . B. u3 . C. u4 . D. u5 .
2 4 8 16
Lời giải
3 7
Vì u2 = +2=
2 2
u = 7
Câu 51: Cho dãy số un xác định bởi 1 khi đó u5 bằng:
u=n +1
2un + 3
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
Lời giải
Ta có u=
2 2.7 + =
3 17, u=
3 2.17 + =
3 37, u=
4 2.37 + =
3 77, u=
5 2.77 + =
3 157
u = −1
Câu 52: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un+=
1
un + 3
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 = 3
Câu 53: Cho dãy số un xác định bởi . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un+=1 un + 5
A. −3; 6; 9. B. 3; − 2; − 7. C. 3; 8;13 . D. 3; 5; 7.
Lời giải
Ta có u1 = 3, u2 = 3 + 5 = 8, u3 = 8 + 5 = 13
u1 = −2
Câu 54: Cho dãy số un xác định bởi 2
(n ≥ 2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un 2un−1 + n
=
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Lời giải
Ta có u2 = 2. ( −2 ) + 22 = 0, u3 = 2.0 + 33 = 9, u4 = 2.9 + 42 = 34
n
Câu 55: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 −1
n
1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
Lời giải
2 3
u1 1,=
= u2 , u3
= .
3 7
1
u1
2
Câu 56: Cho dãy số un xác định bởi . Khi đó u3 có giá trị bằng
1
un , n 2
2 u n1
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
1 2 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u2 u3 .
1 3 2 4
2 2
2 3
Câu 57: Cho dãy số ( un ) với u=
n 2n + 3 . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 .
Lời giải
Câu 58: Cho dãy số ( un ) , biết un = 2.3n . Giá trị của u20 bằng
A. 2.319. . B. 2.320. . C. 320. . D. 2.321 .
Lời giải
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 59: Cho dãy số ( un ) , biết công thức số hạng tổng quát u=
n 2n − 3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng:
A. 17 B. 20 C. 10 D. 7
Lời giải
u=
n 2n − 3 →⇒ u10= 2.10 −=
3 17
Câu 60: Cho dãy số ( un ) có công thức số hạng tổng quát un= 8 − 3n . Tính u4 .
A. 2 . B. −7 . C. −5 . D. −4 .
Lời giải
8 − 3.4 =
u4 = −4.
n −1
Câu 61: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = . Giá trị u21 là
2
n + 2n + 3
11 10 21 19
A. . B. . C. . D. .
243 243 443 443
Lời giải
21 − 1 10
Ta có: u21 =
= 2
.
21 + 2.21 + 3 243
n2 − 1
Câu 62: Cho dãy số ( un ) có un = . Tính u2 .
n2 + 1
1 2 3 4
A. u2 = . B. u2 = . C. u2 = . D. u2 = .
5 5 5 5
Lời giải
22 − 1 3
=
Ta có u2 = .
22 + 1 5
u1 = −2
Câu 63: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi . Tìm số hạng u4 .
u=n 3un −1 − 1, ∀n ≥ 2
A. u4 = −76 . B. u4 = −77 .
C. u4 = −66 . D. u4 = −67 .
Lời giải
Cách 1. Ta có
Cách 2.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3 1
u=
n 3un −1 −=
1 3un −1 − +
2 2
1 1
⇒ un −= 3 un −1 −
2 2
−5
v1 = 2
Xét dãy số ( vn ) có
v= u − 1
n n
2
−5
⇒ vn = .3n −1
2
1 5 n −1
Vậy un= − .3 .
2 2
n ( n − 3)
Câu 64: Cho dãy số ( un ) , biết ( un ) = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2
1 3 1 1 3
A. ;1; . B. −1; − ; 0 . C. −1; −1;0 . D. ;1; .
2 2 2 2 2
Lời giải
1(1 − 3) 2 ( 2 − 3) 3 ( 3 − 3)
u1 = = −1 ; u2 = −1 ; u1 = 0
==
2 2 2
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số là −1, −1, 0 .
Ta có: u5 = 2.5 − 3= 7 .
2n + 1
Câu 66: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 2,1 . B. 2, 2 . C. 2, 0 . D. 2, 4 .
Lời giải
2.10 + 1
Ta có: u10 = = 2,1 .
10
n
Câu 67: Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un = 1 − 2
. Số hạng đầu tiên của dãy là:
n +1
3 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
5 2
Lời giải
Chọn D
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1
Ta có u1 =
1− 2 = .
1 +1 2
Câu 68: Cho dãy số ( un ) có un =−n 2 + n + 1 . Số −19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử un = −19 , ( n ∈ * ) .
Suy ra −n 2 + n + 1 =−19
⇔ −n 2 + n + 20 =0
n = 5
⇔ .
n = −4 ( l )
Vậy số −19 là số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 69: Cho dãy số ( un ) với un = 3n . Khi đó số hạng u2 n −1 bằng
A. 3n.3n−1 . B. 32 n−1 − 1 . C. 32 n − 1 . D. 32.3n − 1 .
Lời giải
Chọn A
un =3n ⇒ u2 n −1 =32 n −1 =3n.3n −1
n
Câu 70: Cho dãy số un xác định bởi un 1 cos nπ . Giá trị u99 bằng
A. 99 . B. 1 . C. 1 . D. 99 .
Lời giải
Chọn C
99
Ta có: u99 1 cos 99π cos 98π π cos π 1.
Ta có: u=
2019 + 1 4039 .
2.2019=
Câu 72: Cho dãy số ( un ) với un = 1 + 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018 . B. 2017 + 22017 . C. 1 + 22018 . D. 2018 + 22018 .
Lời giải
Ta có u2018 = 1 + 22018.
n−2
Câu 73: Cho dãy số ( un )=
với un , n ≥ 1. Tìm khẳng định sai.
3n + 1
1 8 19 47
A. u3 = . B. u10 = . C. u21 = . D. u50 = .
10 31 64 150
Lời giải
50 − 2 48
Ta có:
= u50 = .
3.50 + 1 151
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n 2 + 2n − 1
Câu 74: Cho dãy số un = . Tính u11 .
n +1
182 1142 1422 71
A. u11 = . B. u11 = . C. u11 = . D. u11 = .
12 12 12 6
Lời giải
112 + 2.11 − 1 71
Ta có: u11
= = .
11 + 1 6
2n + 1 39
Câu 75: Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát là un = 2
. Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy
n +1 362
số?
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
Lời giải
n = 19
2n + 1 39
Ta có 2 = 2
0 ⇔
⇔ 39n − 724n − 323 = 17 , do n ∈ * nên n = 19 .
n + 1 362 n = −
39
u1 = 5
Câu 76: Cho dãy số ( un ) : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un +=
1 un + n
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Cách 1:
u1 5,=
= u2 6,=
u3 8,=
u4 11,=
u5 15,=
u6 20
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
u1 = 5
u2= 5 + 1
u3 = 5 + 1 + 2
u4 = 5 + 1 + 2 + 3
.....
n ( n − 1)
⇒ un = 5 + 1 + 2 + ... + n − 1 = 5 +
2
n ( n − 1) n = 6
⇒ 20 =5 + ( n ∈ *) ⇔ n2 − n − 30 = 0 ⇔
2 n = −5(lo¹i)
Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6
2n −1 + 1
Câu 77: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Lời giải
210−1 + 1
Ta có: u10 = = 51,3 .
10
u1 = 4
Câu 78: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un +=
1 un + n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
Lời giải
−n
Câu 79: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n +1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. − ; − ; − ; − ; − . B. − ; − ; − ; − ; − .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Lời giải
1 2 3 4 5
Ta có u1 =
− ; u2 =
− ; u3 =
− ; u4 =
− ; u5 =
− .
2 3 4 5 6
Nhận xét: Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
dưới đây?
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 2 2 1 3 3
u1= ; u2= 2 = = ; u3= 3 = .
2 3 −1 8 4 3 − 1 26
u1 = −1
Câu 81: Cho dãy số ( un ) , biết với n ≥ 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
un +=
1 un + 3
những số nào dưới đây?
A. −1; 2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D. −1;3;7.
Lời giải
Bấm CALC và cho X = −1 Vì u1 = −1 nên loại các đáp án B, C. Còn lại các đáp án A,
C; để biết đáp án nào ta chỉ cần kiểm tra u2 : u2 = u1 + 3 = 2
n +1 8
Câu 82: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n + 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
n +1 8
Ta cần tìm n sao cho un = = ⇔ 15n + 15 = 16n + 8 ⇔ n = 7.
2n + 1 15
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
2n + 5 7
Câu 83: Cho dãy số ( un ) , biết un = . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n − 4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau:
2n + 5 7
un = = ⇔ 24n + 60 = 35n − 28 ⇔ 11n = 88 ⇔ n = 8.
5n − 4 12
Ta có= n ↔ 2 n −1
un 3n → u=
2 n −1
2 n −1
3= 3n.3n −1.
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
= n ↔ n −1
un 5n +1 → u=
n −1 5( n −=
1) +1
5n.
u = 0
Câu 87: Cho dãy số ( un ) bởi công thức truy hồi sau 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un +1 =un + n; n ≥ 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Lời giải
1
Câu 90: Cho dãy số (un ) biết un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3n + 2
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
1 1 1 1 3
Ta có un +1 − un = − =− =
− < 0.
3 ( n + 1) + 2 3n + 2 3n + 5 3n + 2 ( 3n + 5)( 3n + 2 )
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
10
Câu 91: Cho dãy số (un ) biết un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
10 10 10 10 −20
Ta có un +1 − un = − = − = <0
3n +1 3n 3.3n 3n 3.3n
Câu 92: Cho dãy số (un ) biết un = 2n 2 + 3n + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có un +1 − un = 2 ( n + 1) + 3 ( n + 1) + 1 − 2n 2 − 3n − 1= 4n + 5 > 0, ∀n ∈ *
2
399 399
Do 2n − 399 > 0 khi n > và 2n − 399 < 0 khi n < .
2 2
Câu 95: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
1 1 n +1 4n − 2
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
3n 2n + 1 3n + 2 n+3
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1 −2
un +1 − un = n +1
− n = − n = < 0 → loại A
3 3 3.3 3
n
3.3n
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1 −2
un +1 − un = − = − = < 0 → loại B
2 ( n + 1) + 1 2n + 1 2n + 3 2n + 1 ( 2n + 3)( 2n + 1)
n+2 n +1 1
un +1 − un = − =
− < 0 → loại C
3n + 5 3n + 2 ( 3n + 5)( 3n + 2 )
4n + 2 4n − 2 14
un +1 − u= − = >0
n
n+4 n+3 ( n + 4 )( n + 3)
Câu 96: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?
n
4
( −1) ( 5n − 1) . C. un = −3n.
n
A. un = . B. un = D. u=
n n + 4.
3
Lời giải
Ta có:
n +1 n n n n
4 4 4 4 4 1 4
un +1 −=
un − =
. − =
. > 0 → loại A
3 3 3 3 3 3 3
Dãy ( un ) với un = ( )
( −1) 5n − 1 . có các số hạng đan dấu nên dãy không tăng, không giảm →
n
loại B
−3n +1 + 3n =
un +1 − un = −2.3n < 0 → Chọn C
−3.3n + 3n =
1
un +1 − un = n+5 − n+ 4= > 0 → loại D
n+5 + n+4
Câu 97: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào không tăng, không giảm?
1
( −3) . n 2 + 1
n
A. un= n + . B. u=
n 5n + 3n. C. un = −3n. D. un =
n
Lời giải
Dãy không tăng, không giảm vì các số hạng đan dấu
Dãy trong đáp án A và B tăng, dãy trong đáp án C là dãy giảm
Ta có un +1 − u=
n 5n +1 − 4n +1 − 5n + 4=
n
4 ( 5n − 4n ) > 0, ∀n ∈ *
an + 2
Câu 99: Cho dãy số (un ) biết un = . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
3n + 1
A. a = 6 B. a > 6 C. a < 6 D. a ≥ 6
Lời giải
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
an + a + 2 an + 2 a−6
Ta có u=
n +1 − un −= , ∀n ∈ *
3n + 4 3n + 1 ( 3n + 4 )( 3n + 1)
a−6
Để dãy số tăng=
thì un +1 − un > 0, ∀n ∈ * ⇔ a > 6
( 3n + 4 )( 3n + 1)
Câu 100: Cho dãy số (un ) biết u=
n 2n − an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
A. a = 2 B. a > 2 C. a < 2 D. a ≥ 2
Lời giải
Ta có un +1 − un = 2n +1 − an − a − 2n + an = 2n − a, ∀n ∈ *
3n
Câu 101: Cho dãy số (un ) biết un = . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
an
A. ∀a < 0 B. Không tồn tại a C. ∀a ∈ * D. a > 0
Lời giải
3n a.3 ( 2n − 1)
n
3n +1
Ta có un +1 −
= un −= , ∀n ∈ *
an + a an a 2 ( n 2 + n )
a.3n ( 2n − 1)
Để dãy số tăng thì=
un +1 − un > 0, ∀n ∈ * ⇔ a > 0
a ( n + n)
2 2
Câu 102: Cho dãy số (un ) biết un= 3n + 2 − 3n + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
1
Ta có u=
n 3n + 2 − 3n + 1=
3n + 2 + 3n + 1
Khi đó
1 1
un +1 − un
= −
3n + 5 + 3n + 4 3n + 2 + 3n + 1
( 3n + 2 − 3n + 5 + ) ( 3n + 1 − 3n + 4 ) < 0,∀n ∈ *
( 3n + 5 + 3n + 4 )( 3n + 2 + 3n + 1 )
Câu 103: Cho dãy số (un ) biết un =−
n n 2 + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương
Lời giải
−1
Ta có un = n − n 2 + 1 =
n + n2 + 1
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Khi đó
un +1 − un
= = +
−1
1
1+ ( ( n + 1)
2
+ 1 − n2 + 1 ) > 0, ∀n ∈ *
n + 1 + ( n + 1) + 1 n + n + 1
2 2
(n +1+ ( n + 1)
2
)(
+ 1 n + n2 + 1 )
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
2n 2 − n − 1
Câu 104: Cho dãy số (un ) biết un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n+2
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Lời giải
2n 2 + 3n 2n 2 − n − 1 2n 2 + 10n + 3
Ta có un=
+1 − un − = > 0, ∀n ∈ *
n+3 n+2 ( n + 3)( n + 2 )
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
Câu 105: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
sin n n2 + 1 3n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = 4n3 − 3n 2 + 1.
n 2n + 1 n2
Lời giải
sin n
* Với n ∈ ( k 2π ; π + k 2π ) , k ∈ ⇒ sin n > 0 ⇒ >0
n
sin n
và n ∈ ( π + k 2π ; 2π + k 2π ) , k ∈ ⇒ sin n < 0 ⇒ < 0 . Suy ra dãy số trong đáp án A không
n
tăng, không giảm → loại A
n2 + 1 n2 + 1 n2 + 1
* Ta=
có un = . Xét dãy ( vn ) với vn =
( 2n + 1) ( 2n + 1)
2 2
2n + 1
n 2 + 2n + 2 n2 + 1 4n 2 − 2n − 7
vn +1 − vn
= − =
( 2n + 3) ( 2n + 1)
2 2
4n 2 + 12n + 9 4n 2 + 4n + 1
Do vn +1 − vn vừa nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy số ( vn ) không tăng, không giảm → loại B
3n 3 ( 2n − 2n − 1)
n 2
3.3n
* un +1 −=
un −= . Do un +1 − un nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy đã
( n + 1) n2 ( n + 1) n2
2 2
u1 = 1
Câu 106: Cho dãy số (un ) biết 1 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
= u u +
n 3 n −1 3
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có u1 < u2 < u3 . Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
1
Thật vậy: uk +1 − u=
k ( uk − uk −1 ) > 0 ⇔ uk +1 > uk . Vậy dãy đã cho là dãy tăng
3
u1 = 1
Câu 107: Cho dãy số (un ) biết . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un +=
1 un2 + 3, ∀n ∈ ∗
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có 0 < u1 < u2 < u3 . Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
u1 = 3
Câu 108: Cho dãy số (un ) biết 3un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u n +1 =
3 + un
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có u10 = 2
Lời giải
Ta có u1 > u2 > u3 . Dự đoán dãy số đã cho giảm, ta chứng minh bằng quy nạp
3uk 3uk −1 9 ( uk − uk −1 )
Thật vậy: uk +1 −=
uk − = < 0 ⇔ uk +1 < uk . vậy dãy đã cho là dãy
3 + uk 3 + uk −1 ( 3 + uk )( 3 + uk −1 )
giảm
1 1 1
Câu 109: Cho dãy số (un ) biết u=
n + + ... + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n +1 n + 2 n+n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
1 1 1 4n 2 + 3n + 1
Xét hiệu un +1 −=
un + − = > 0 ∀n ∈ *
2n + 1 2n + 2 n + 1 2 ( 2n + 1)( n + 1) 2
u1 = 1
Câu 110: Cho dãy số (un ) biết . Tìm tất cả các giá trị của a để (un ) tăng?
un +=
1 aun + 1 ∀n ∈ *
A. a < 0. B. a ≤ 0. C. a > 0. D. a > 1.
Lời giải
Xét hiệu un +=
1 aun + 1 ⇒ un= aun −1 + 1 ⇒ un +1 − un= a ( un − un −1 )
⇒ u3 − u2= a ( u2 − u1 )= a 2
⇒ u4 − u3= a ( u3 − u2 )= a 3
...
⇒ un +1 − un = a n > 0
Câu 111: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?
1
A. un = n 2 . B. un= − 3. C. un = 3n . D. u=
n n3 − 2 .
n
Lời giải
( n + 1)
2
Xét đáp án A, ta có un +1 − un = − n 2 = 2n + 1 > 0, ∀n ∈ * nên dãy này là dãy tăng.
1 1 −1
Xét đáp án B, ta có un +1 − u= −= < 0, ∀n ∈ * nên dãy này là dãy giảm.
n + 1 n n ( n + 1)
n
( n + 1)
3
Xét đáp án D, ta có un +1 − un = − n3 > 0, ∀n ∈ * nên dãy này là dãy tăng.
Câu 112: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
( −1)
n
3 n−3 n
A. un = 2 . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 2 3n
Lời giải
Xét A:
3 3
Ta có un = , un +1 =
( n + 1)
2 2
n
un +1 n2 n2
= < = 1, ∀n ∈ ∗ . Vậy ( un ) là dãy giảm.
( n + 1)
2 2
un n
Xét B:
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Xét C:
n n +1 n +1 n 1
Ta có un = ; un +1 = . Khi đó: un +1 − un = − = > 0 ∀n ∈
2 2 2 2 2
Xét D:
−1 1 −1
Ta có u1 = ; u2 = ; u3 = . Vậy ( un ) là dãy số không tăng không giảm.
3 9 27
Câu 113: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5 − 3n n−5
= A. un , n ∈ * .=
B. un , n ∈ * .
2n + 3 4n + 1
C. un = 2n 2 + 3, n ∈ * . D. u=
n cos ( 2n + 1) , n ∈ * .
Lời giải
5 − 3n
* Với dãy un = .
2n + 3
Ta có
5 − 3 ( n + 1) 5 − 3n 2 − 3n 5 − 3n
un +1 − u= − = −
2 ( n + 1) + 3 2n + 3 2n + 5 2n + 3
n
=
( 2 − 3n )( 2n + 3) − ( 5 =
− 3n )( 2n + 5 ) −19
<0 ∀ n ∈ *
( 2n + 5)( 2n + 3) ( 2n + 3)( 2n + 5)
Suy ra ( un ) là dãy giảm.
Câu 114: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n − 1
A. un = . B. un = . C. un = n 2 . D. u=
n n+2.
2n n +1
Lời giải
1 1
Ta có un = un +1 ∀n ∈ * .
< n +1 =
2 n
2
Câu 115: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 3n − 1 1
A. un = . B. un = . C. un = 1 − n 2 . D. un = .
2n n +1 n+2
Lời giải
Câu 116: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
( −1)
n
n−3 n 2
A. un = . B. un = . C. un = 2 . D. un = .
n +1 2 n 3n
Lời giải
Xét A:
n−3 n−2 n−2 n−3 4
Ta có un = ; un +1 = . Khi đó: un +1 − un= − = > 0 ∀n ∈
n +1 n+2 n + 2 n +1 ( n + 1)( n + 2 )
Vậy ( un ) là dãy số tăng.
Xét B:
n n +1 n +1 n 1
Ta có un = ; un +1 = . Khi đó: un +1 − un = − = > 0 ∀n ∈
2 2 2 2 2
Vậy ( un ) là dãy số tăng.
Xét C:
2 2
Ta có un = , un +1 =
( n + 1)
2 2
n
un +1 n2 n2
= < = 1, ∀n ∈ ∗ . Vậy ( un ) là dãy giảm.
( n + 1) n
2 2
un
Xét D:
−1 1 −1
Ta có u1 = ; u2 = ; u3 = . Vậy ( un ) là dãy số không tăng không giảm.
3 9 27
Câu 117: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5 − 3n n−5
= A. un , ( n ∈ *) . B. un
= , ( n ∈ *) .
2n + 3 4n + 1
C. un = 2n3 + 3, ( n ∈ *) . D. un= cos ( 2n + 1) , ( n ∈ *) .
Lời giải
5 − 3n 5 − 3 ( n + 1) 5 − 3n 2 − 3n 5 − 3n
Xét un
= , ( n ∈ *) , ta có u=
n +1 − un − = −
2n + 3 2 ( n + 1) + 3 2n + 3 2n + 5 2n + 3
=
( 2 − 3n )( 2n + 3) − ( 2n + 5)( 5 − 3n ) =
4n − 6n 2 + 6 − 9n − 10n + 6n 2 − 25 + 15n
( 2n + 5)( 2n + 3) ( 2n + 5)( 2n + 3)
−19
= < 0, ∀n ∈ * .
( 2n + 5)( 2n + 3)
5 − 3n
Vậy un
= , ( n ∈ *) là dãy giảm.
2n + 3
Câu 118: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n+5 2n − 1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
2n n 3n + 1 n +1
Lời giải
1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và
2n n
B.
Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3
u =
n+5 1
2
Xét đáp án=
C: un
→ → loại C.
→ u1 > u2
3n + 1 u = 7
2 6
2n − 1 3 1 1
Xét đáp án D: un = =2 − ⇒ un +1 − un =3 − >0
n +1 n +1 n +1 n + 2
Câu 119: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
2 3
( −2 )
n
A. un = . B. un = . C. un = 2n. D. un = .
3n n
Lời giải
1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và
2n n
B.
u2 = 4
( −2 )
n
Xét đáp án D: u=
n
→ → loại D.
→ u2 > u3
u3 = −8
Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n + 1
A. un = . B. u=
n n3 − 1 . C. un = n 2 . D. un = 2n .
n −1
Lời giải
Với mọi n ∈ , n > 1 . Ta có
2 ( n + 1) + 1 2n + 1 2n + 3 2n + 1
un +1 − u= − = −
n
( n + 1) − 1 n − 1 n n −1
2n + 3)( n − 1) − n ( 2n + 1) ( 2n + 3)( n − 1) − n ( 2n + 1)
(= =
−3
< 0 , với mọi n ∈ , n > 1 .
n ( n − 1) n ( n − 1) n ( n − 1)
Suy ra dãy số giảm.
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = (−1) n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Khi n tiến tới dương vô cực thì un cũng tiến tới dương vô cực nên dãy số không bị chặn trên
Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 123: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un = n 2 . B. un = 2n. C. un = . D. u=
n n + 1.
n
Lời giải
1
Ta có: 0 un 1 với mọi n * nên dãy un bị chặn.
n
Nhận xét: Các dãy số n 2 ; 2n ; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng
không bị chặn trên.
Câu 124: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un = . B. un = 3n. C. u=
n n + 1. D. u=
n n 2 + 1.
2n
Lời giải
1 1
Ta có: 0 un với mọi n * nên dãy un bị chặn.
2 n
2
2n + 1
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un =
n+2
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
2n + 1 2n + 4 2(n + 2)
Ta có 0 < un = < = = 2 ∀n nên dãy (un ) bị chặn.
n+2 n+2 n+2
2n − 13
Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un =
3n − 2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
2n − 11 2n − 13 34
Ta có: un +1 −=
un − = > 0 với mọi n ≥ 1 .
3n + 1 3n − 2 (3n + 1)(3n − 2)
9
Suy ra un +1 > un ∀n ≥ 1 ⇒ dãy (un ) là dãy tăng ⇒ dãy bị chặn dưới bởi u1 = − .
4
2 35 9 2
Mặt khác: un = − ⇒ − ≤ un < ∀n ≥ 1
3 3(3n − 2) 4 3
n +1
Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un =
n2 + 1
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n +1 n 2 + 2n + 1 2n 2n
Ta có: 0 < un = = = 1+ ≤ 1+ = 2 , ∀n ⇒ (un ) bị chặn.
n2 + 1 n2 + 1 2
n +1 2n
Câu 129: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn?
1 n
A. un= n + . B. un= n + 1 . C. un = 2
. D. un = n 2 + n + 1 .
n 2n + 1
Lời giải
Câu 130: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn?
n2 + 1 1
A. un= n − sin 3n B. un = . C. un = . D. un n.sin ( 3n − 1) .
=
n n ( n + 1)
Lời giải
1 1 1
Ta có 0=
< un ≤ ,∀n ∈ * ⇒ Dãy (un ) với un = bị chặn
n ( n + 1) 2 n ( n + 1)
Câu 131: Trong các dãy số ( un ) cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
n3 n
A. un = 2 . B. u=
n n 2 + 2017. C. un =
(−1) n (n + 2). D. un = 2
.
n +1 n +1
Lời giải
n 1 n
Ta có 0 <=
un 2
≤ ,∀n ∈ * ⇒ Dãy (un ) với un = 2 bị chặn
n +1 2 n +1
n +1
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un =
n+2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Lời giải
n + 2 n + 1 (n + 2) 2 − (n + 3)(n + 1) 1
Ta có un +1 − un= − = = > 0, ∀n .
n+3 n+2 (n + 2)(n + 3) (n + 2)(n + 3)
n +1 n + 2
Và 0 < un = < = 1,∀n ∈ *
n+2 n+2
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: (un ) : un = n3 + 2n + 1
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Lời giải
Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3n − 1
Câu 134: Cho dãy số (un ) : un = . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
3n + 1
1 1
A. . B. 1. C. . D. 0.
3 2
Lời giải
3n 1 2 5 1 1
Ta có un 1 1. Mặt khác: u2 0 nên suy ra dãy un bị chặn
3n 1 3n 1 7 2 3
trên bởi số 1.
Câu 135: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. Không bị chặn trên.
Lời giải
Ta có un
MTCT
u1 sin1 cos1 1 0 nên loại các đáp án A và B
Ta có un cos n sin n 2 sin n 2
4
Câu 136: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. −1 . C. − 2 . D. Không bị chặn dưới.
Lời giải
MTCT
un loại A và B
u5 sin 5 cos 5 1 0
Ta có un 2 sin n 2
4
1 1 1
Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = + + ... +
1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
1 1 1 1
Lại có: = − . Suy ra
( 2k − 1)( 2k + 1) 2 2k − 1 2k + 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
un = 1 − + − + ... + − = 1 − < với mọi số nguyên dương
2 3 3 5 2n − 1 2n + 1 2 2n + 1 2
n , nên ( u n ) bị chặn trên.
Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un = + + ... +
1.3 2.4 n.(n + 2)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: 0 < un < + + ... + =1 − <1
1.2 2.3 n.(n + 1) n +1
1 1 1
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un =1 + 2
+ 2 + ... + 2 .
2 3 n
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
1
Ta có: un +1 =
− un > 0 ⇒ dãy (un ) là dãy số tăng.
(n + 1) 2
1 1 1 1
Do un < 1 + + + ... + = 2−
1.2 2.3 (n − 1)n n
u1 = 1
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un −1 + 2
= un u + 1 , (n ≥ 2)
n −1
Bằng quy nạp ta chứng minh được 1 < un < 2 nên dãy (un ) bị chặn.
u1 = 2
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un + 1
un +1
= , ∀n ≥ 2
2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới.
Lời giải
un + 1
1 < un +1 = < 2 nên ta có đpcm.
2
1 − un
Mà un +1 − u=
n < 0, ∀n .
2
Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n + 2018
Câu 142: Cho dãy ( un ) với un = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2018n + 1
A. Dãy ( un ) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy ( un ) bị chặn.
C. Dãy ( un ) không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy ( un ) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Lời giải
Chọn B
n + 2018 1 2017.2019
un
Ta có:= = + .
2018n + 1 2018 2018 ( 2018n + 1)
Câu 143: Trong các dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
n 2
A. =
un n2 + 2 . B. un = . C. u=
n 3n − 1 . D. un= n + .
2n + 1 n
Lời giải
Chọn B
lim n 2 + 2 = +∞ ⇒ dãy số =
un n 2 + 2 không bị chặn.
n 1 1 1 1
un = = − < ⇒ un < .
2n + 1 2 2n + 1 2 2
n 1 n
Mặt khác ta thấy ngay=
un > 0 ∀n ∈ * ⇒ 0 < un < ⇒ dãy số un = bị chặn.
2n + 1 2 2n + 1
Câu 144: Cho dãy số ( un ) với un= 2 + 51− n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
Lời giải
1 1 1 5 4
( ) ( )
Xét un +1 − un = 2 + 5− n − 2 + 51− n= 5− n − 51− =
n
5 5
n
− n−=
1
5 5
n
− n =− n < 0, ∀n ∈ * .
5
⇒ ( un ) là dãy số giảm.
5
Ta có: un = 2 + 51− n > 2, ∀n ∈ * ; un = 2 + ≤ 3, ∀n ∈ * .
5 n
⇒ ( un ) là dãy số bị chặn.
Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n + 1
A. un = . B. u=n 2n + sin ( n ) . C. un = n 2 . D. u=
n n3 − 1 .
n +1
Lời giải
Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2n + 1
Xét dãy số un = ta có:
n +1
2n + 1
un
*= > 0; ∀n ∈ * ⇒ dãy ( un ) bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n +1
2n + 1 1
* un = = 2− < 2; ∀n ∈ * ⇒ dãy ( un ) bị chặn trên bởi giá trị 2 .
n +1 n +1
Lời giải
1
Đáp án B đúng vì dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 0.
n 1
1
Đáp án C đúng vì dãy số tăng và bị chặn trên bởi 0.
n
1
Đáp án D đúng vì dãy số n giảm và bị chặn dưới bởi 0.
3.2
Đáp án A sai vì dãy số 2n 1 tăng nhưng không bị chặn trên.
1 1 1 1
Câu 147: Cho dãy số (un ) biết un = + 2 + 2 + ... + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 2 3 n
A. Dãy số bị chặn dưới. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn. D. Không bị chặn.
Lời giải
1 1 1 1
Xét < = − , ∀k ≥ 2
k 2
( k − 1) k k − 1 k
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
Suy ra un < + 1 − + − + − + − + ... + − = − <
2 2 2 3 3 4 5 6 n −1 n 2 n 2
3
⇒ 0 < un < , ∀n ∈ * .
2
u1 = 1
Câu 148: Cho dãy số (un ) xác định bởi 3 *
. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
u =
n +1 u n + n , ∀n ∈
cho un − 1 ≥ 2039190 .
Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
4
Câu 150: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn: u1 = 5 và un=
+1 3un + với ∀n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để
3
S n = u1 + u2 + ... + un > 5100 bằng?
A. 142 . B. 146 . C. 141 . D. 145 .
Lời giải
4 2 2
un +1 = 3un + ⇔ un +1 + = 3 un +
3 3 3
2 17
Đặt vn = un + ⇒ vn là cấp số nhân với v1 = , công bội q = 3 .
3 3
Khi đó
2 2 2
S n = u1 + u2 + ... + un = v1 − + v2 − + ... + vn −
3 3 3
2n q n − 1 2n 17.3n − 17 − 4n
= v1 + v2 + ... + v=
n − v1 . − =
3 q −1 3 6
u1 2,=
= u2 3
Câu 151: Cho dãy số ( un ) xác định bởi n ≥ 2, n ∈ N .Khi đó u1 + .... + un bằng?
u =
n +1 3u n − 2u n −1
Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. 2n − 1 . B. 2n . C. 2n + 2n . D. 2n + n − 1 .
Lời giải.
Ta có: un=
+1 3un − 2un −1 .
un 3un −1 − 2un − 2
=
un −1 3un − 2 − 2un −3
=
…. =
u4 3u3 − 2u2
u3 3u2 − 2u1
=
1
Câu 152: Cho dãy số {un } xác định bởi un = , n ≥ 1.
4
n + n + n + n + 2n 2 + n + 4 n3 + 3n 2 + 3n + 1
3 4 3 2 4 3
1
Ta có: un =
n3 + n . 4 n + 1 + 4 n . n + 1 + 4 ( n + 1)
4 3
1
=
n ( 4
)
n + 4 n + 1 + n + 1. ( 4
n + 4 n +1 )
1
=
( 4
n + n +14
)( n + n +1 )
n +1 − n
= 4
n + 4 n +1
=
( n +1 − n . )( 4
n +1 − 4 n )
n +1 − n
= 4
n +1 − 4 n .
Do đó S= 4
2 − 4 1 + 4 3 − 4 2 + ... + 4 20184 − 1 + 1 − 4 20184 − 1
=−1 + 4 20184 =−1 + 2018 = 2017 .
2 un
Câu 153: Cho dãy số ( u n ) được xác định bởi u1 = và un +1 = , ( n ∈ * ) . Tính tổng 2018
3 2 ( 2n + 1) un + 1
số hạng đầu tiên của dãy số đó?
4036 4035 4038 4036
A. . B. . C. . D. .
4035 4034 4037 4037
Lời giải
Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 2 ( 2n + 1) un + 1 1 1
- Ta có: = = + 4n + =
2 + 4 ( n − 1) + 2 + 4n + 2
un +1 un un un −1
Tương tự ta đươc:
1 1 3 4n 2 + 8n + 3
= + ( 4.1 + 2 ) + ( 4.2 + 2 ) + ... + ( 4n + 2 ) = + 2n + 2n ( n + 1) =
un +1 u1 2 2
2 2
⇒ un +1 = =
4n + 8n + 3 ( 2n + 1)( 2n + 3)
2
2 1 1
⇒ un = = −
( 2n − 1)( 2n + 1) 2n − 1 2n + 1
n
1 2n 2018
4036
⇒ ∑ uk =
1− = ⇒ ∑ uk =.
k =1 2n + 1 2n + 1 k =1 4037
log 2 u5 + log 2
u9 + 8 = 11 ⇔ log 2 u5 ( u9 + 8 ) = 11 (*) với u5 > 0 .
u1 =8 ⇒ u5 =32
Thay vào (*) ta được . Suy ra u1 = 8 .
u1 =−88 ⇒ u5 = −64
n
S n ≥ 20172018 ⇔ 2u1 + ( n − 1) d ≥ 20172018 ⇔ 3n 2 + 5n − 20172018 ≥ 0 .
2
Ta có un +=
1 un + 3 với mọi n ≥ 1 nên un là cấp số cộng có công sai d = 3
Page 40
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
t ≤ 0
Phương trình (1) trở thành 5 t =−t ⇔ 2
⇔ t =0
25t = t
5 t = −t ⇔ t + 5 t = 0 ⇔ t ( )
t +5 = 0 ⇔ t = 0 ⇔ t = 0
Vậy un = u1 + ( n − 1) d = 17 + ( n − 1) 3 = 3n + 14
3ln 2018 − 14
Có : log 3 un < ln 2018 ⇔ un < 3ln 2018 ⇔ 3n + 14 < 3ln 2018 ⇔ n < ≈ 1419,98
3
Vậy giá trị lớn nhất của n là 1419 .
1009 ( 2 + 2018 )
Do đó A
= = 1019090
2
1011(1 + 3031)
Do đó B
= = 1532676
2
Câu 158: Giá trị của tổng: C = −13 − 9 − 5 +…+ 387 bằng:
A. 23455 . B. 18887 . C. 36778 . D. 43234 .
Lời giải
Page 41
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1001
11 +
100 100 5511
Do đó S =
= .
2 100
101(1 + 201)
Vậy S100
= = 10201
2
Câu 161: Cho tổng: Sn = 2 + 4 + 6 +…+ 2 n với n ∈ * . Khi đó công thức của Sn là?
n(n + 1)
A. n(n + 2) . B. . C. n(n + 1) . D. n 2 .
2
Lời giải
Ta có 2 S n =( 2 + 2n ) + ( 4 + 2n − 2 ) + ... + ( 2n + 2 )
n ( 2 + 2n )
Vậy =
Sn = n ( n + 1)
2
Câu 162: Tìm x biết: ( x + 3) + ( x + 7) + ( x + 11) +…+ ( x + 79) =
860
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 3 .
Lời giải
1 + 2 + 3 +…+ 2018
Câu 164: Tính giá trị biểu thức: A =
1 + 3 + 5 +…+ 1009
2030071 2037171 2037111 2037171
A. . B. . C. . D. .
255025 200025 255000 255025
Lời giải
Đặt P = 1 + 2 + 3 + ... + 2018, Q = 1 + 3 + 5 + ... + 1009
Page 42
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2037171
Vậy A =
255025
Câu 165: Cho tổng: Sn = 1 + 5 + 9 +…+ 4 n − 3 với n ∈ * . Khi đó: S102 + S152 bằng:
A. 225325 . B. 255325 . C. 225355 . D. 225525 .
Lời giải
3 3 3 3
Câu 166: Tính tổng sau: S = + + + ... + .
1.4 4.7 7.10 91.94
93 94 94
A. B. C. D. 1
94 95 93
Lời giải
3 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1
Ta có 1− ;
= = − ; = − ;...; = −
1.4 4 4.7 4 7 7.10 7 10 91.94 91 94
1 1 1 1 1 1 1 1 93
Do đó S =1 − + − + − + ... + − =− 1 =
4 4 7 7 10 91 94 94 94
1 1 1 1
Câu 167: Tổng: S = + + + ... + bằng:
2.4 4.6 6.8 100.102
53 25 1 1
A. B. C. D.
102 102 2 4
Lời giải
2 2 2 2
Ta có 2 S = + + + ... +
2.4 4.6 6.8 100.102
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
= − ; = − ; = − ;...; =−
2.4 2 4 4.6 4 6 6.8 6 8 100.102 100 102
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 50
Do đó 2 S = − + − + − + ... + − = − =
2 4 4 6 6 8 100 102 2 102 51
50
Vậy S =
102
4 4 4 4
S
Câu 168: Giá trị của tổng: = + + + ... + là:
1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95
Page 43
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1
Ta có = − ; = − ; = − ; =−
1.3.5 1.3 3.5 3.5.7 3.5 5.7 5.7.9 5.7 7.9 91.93.95 91.93 93.95
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2944
Khi đó S = − + − + − + ... + − = − =
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 91.93 93.95 1.3 93.95 8835
Ta có
100 1 1 100 1 1
10
= − ; 10
= − ;
10.15.20 10.15 15.20 15.20.25 15.20 20.25
100 1 1 100 1 1
10
= − ; 10
= −
20.25.30 20.25 25.30 110.115.120 110.115 115.120
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1
=S 10 − + 10 − + 10 − + ... + 10 −
10.15 15.20 15.20 20.25 20.25 25.30 110.115 115.120
1 1 91
=− =
15 115.12 1380
12 20 28 84
Câu 170: Giá trị của tổng: S= + + + ... + là:
4.16 16.36 36.64 400.484
31 30 32 33
A. B. C. D.
121 121 121 121
Lời giải
12 1 1 20 1 1 28 1 1 84 1 1
Ta có = − ; = − ; = − ; = −
4.16 4 16 16.36 16 36 36.64 36 64 400.484 400 484
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 30
Khi đó S = − + − + − + ... + − =− =
4 16 16 36 36 64 400 484 4 484 121
1 1 1 1
với n ∈ . Lựa chọn đáp án đúng.
*
Câu 171: Cho tổng: S = + + + ... +
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)
1 1 2 1
A. S3 = . B. S 2 = . C. S 2 = . D. S3 = .
12 6 3 4
Lời giải
1 1 2
Ta có S 2 = + =
1.2 2.3 3
Page 44
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1
Câu 172: Cho tổng: S= + + + ... + . Khi đó: S30 bằng:
n ( n + 1)( n + 2 )
n
1.2.3 2.3.4 3.4.5
31 495 496 31
A. B. C. D.
121 992 1987 121
Lời giải
2 2 2 2
Ta có 2 S= + + + ... +
n ( n + 1)( n + 2 )
n
1.2.3 2.3.4 3.4.5
Trong đó
2 1 1 2 1 1 2 1 1
= − ; = − ; = − ;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 1 1
= −
n ( n + 1)( n + 2 ) n ( n + 1) ( n + 1)( n + 2 )
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1
2Sn = − + − + − + ... + −
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 n ( n + 1) ( n + 1)( n + 2 )
1 1 n 2 + 3n n 2 + 3n
= − = ⇒ Sn =
1.2 ( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 ) 2 ( n + 1)( n + 2 )
2 2 2 2 1430
Câu 173: Tìm x biết: x + +x+ +x+ + ... + x + =
1.3 3.5 5.7 51.53 53
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 1430
x+ +x+ +x+ + ... + x + =
1.3 3.5 5.7 51.53 53
1 1 1 1 1 1 1 1430 52 1430
⇔ 26 x + 1 − + − + − + ... + − = ⇔ 26 x + = x 1
⇔=
3 3 5 5 7 51 53 53 53 53
2 2 2 2 9125
Câu 174: Tìm x biết: x − +x− +x− + ... + x − =
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Lời giải
Ta có
Page 45
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 2 2 2 9125
x− +x− +x− + ... + x − =
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
1 1 1 1 1 1 1 1 9125
⇔ 20 x − − + − + − + ... + − =
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 20.21 21.22 231
1 1 9125 115 9125
⇔ 20 x − − = ⇔ 20 x − = ⇔ x= 2
1.2 21.22 231 231 231
1 1 1 1
Câu 175: Tính: M = + 2 + 3 + ... + 10
5 5 5 5
1 1
10
1 1
11 10
1 1
10
1
A. 1 − B. 1 − C. 1 − D. 1 −
4 5 4 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có
10 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1
M = 10 + ... + 3 + 2 + ⇔ M + 1= + ... + + + + 1
5 5 5 5 5 5 5 5
1 1 1
10
1 1 1
3 2
⇔ ( M + 1) − 1 = − 1 + ... + + + + 1
5 5 5 5 5 5
11
510 − 1 1 1
10
4 1 5.510 − 1
⇔ − ( M += 1) − 1 ⇔ M += 1 ⇔M
= = 1 −
5 5 4.510 4.510 4 5
5 5 5 5
Câu 176: Cho M
= + + + ... + . Khi đó M bằng:
1024 512 256 2
1023 5111 1024 5115
A. B. C. D.
1024 1024 1023 1024
Lời giải
Chọn D
Ta có
5 5 5 5 1 1 1 1
M
= + + + ... + = 5 10 + 9 + 8 + ... +
1024 512 256 2 2 2 2 2
1 1 1 1
⇔M+ = 5 5 10 + 9 + 8 + ... + + 1
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
⇔ ( M + 5 ) −=1 5 − 1 10 + 9 + 8 + ... + + 1 ⇔ − ( M +=
5 ) 5 11 − 1
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 5115
⇔ M += 5 10 1 − 11 ⇔ M= 10 1 − 11 −= 5
2 2 1024
5 5 5
Câu 177: Cho M = 5 + + + ... + . Khi đó 729M bằng:
3 9 729
5465 5460
A. B. 5460 C. 5465 D.
729 729
Page 46
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
Chọn C
Ta có
5 5 5 1 1 1
M = 5 + + + ... + = 5 1 + + 2 + ... + 6
3 9 729 3 3 3
1 1 1 1 1
⇔ M 1 − = 5 1 − 1 + + 2 + ... + 6
3 3 3 3 3
7
2 1 5 3 −1 5 37 − 1
⇔ M = 5 1 − 7 ⇔ M = 6 ⇒ 729M = 729. . 6 = 5465
3 3 2 3 2 3
Ta có S n =1 + 2 + 22 + ... + 2n ⇔ S n = ( 2 − 1) (1 + 2 + 22 + ... + 2n ) = 2n +1 − 1
4n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n + 1)( 4n − 1)
=⇔ Sn = − n ( n + 1)
6 3
6 ( 6 + 1)( 4.6 − 1)
Vậy S = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + 11.12 = = 322
3
Câu 180: Tổng: S = 2.3 + 4.5 + 6.7 + ... + 20.21 có giá trị bằng:
A. 1550 B. 1655 C. 1650 D. 1450
Lời giải
Chọn C
Ta có
Page 47
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n
ak = 2k ( 2k + 1) , k ∈ * . S n = ∑a k =1
k = 2.3 + 4.5 + 6.7 + ... + 2n ( 2n + 1)
n n n
Sn
⇔=
=k 1
∑ 2k ( 2k +=
1) 4∑ k 2 + 2∑ k
=k 1=k 1
4n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n + 1)( 4n + 5 )
=⇔ Sn = + n ( n + 1)
6 3
10 (10 + 1)( 40 + 5 )
Vậy S = 2.3 + 4.5 + 6.7 + ... + 20.21 = = 1650
3
Câu 181: Giá trị của tổng: S = 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + 20.59 là:
A. 8450 B. 8300 C. 8850 D. 8400
Lời giải
Chọn D
Ta có
n
ak = k ( 3k − 1) , k ∈ * . S n = ∑a
k =1
k = 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n ( 3n − 1)
n n n
Sn
⇔=
=k 1
∑ k ( 3k −=
1) 3∑ k 2 − ∑ k
=k 1=k 1
n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n + 1)
⇔ S n= − = n 2 ( n + 1)
2 2
2n ( n + 1)( 2n + 1) 2n ( n + 1)( 2n + 4 )
=⇔ Sn 2n ( n + 1) − 3n
+= − 3n
3 3
30.16.34
Vậy S n = 1.5 + 3.7 + 5.9 + ... + ( 2n − 1) . ( 2n + 3) ⇒ S15 = − 45 = 5395
3
Câu 183: Giá trị của tổng: S n = 1.4 + 3.8 + 5.12 + ... + ( 2n − 1) .4n khi n = 10 là:
A. 1650 B. 2860 C. 2650 D. 1950
Lời giải
Chọn B
Page 48
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta có
n
ak = ( 2k − 1) 4 k, k ∈ *. Sn = ∑a
k =1
k = 1.4 + 3.8 + 5.12 + ... + ( 2n − 1) 4n
n n n
⇔ S=
=
n
k 1
∑ ( 2k − 1) 4=
k 8∑ k 2 − 4∑ k
=k 1=k 1
4n ( n + 1)( 2n + 1) 2n ( n + 1)( 4n − 1)
=⇔ Sn = − 2n ( n + 1)
3 3
20.11.39
Vậy S n = 1.4 + 3.8 + 5.12 + ... + ( 2n − 1) .4n ⇒ S10 = = 2860
3
Câu 184: Cho tổng S n = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + ( 2n − 1) 2n . Tính giá trị của S50
A. 169150 B. 155000 C. 165050 D. 165000
Lời giải
Chọn A
Ta có
n
ak = ( 2k − 1) 2k , k ∈ * . S n = ∑ ak = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + ( 2n − 1) 2n
k =1
n n n
⇔ S=
=
n
k 1
∑ ( 2k − 1) 2=
k 4∑ k 2 − 2∑ k
=k 1=k 1
4n ( n + 1)( 2n + 1) n ( n + 1)( 4n − 1)
=⇔ Sn = − n ( n + 1)
6 3
n ( n + 1)( 4n − 1) 50.51.199
Vậy S n = 1.2 + 3.4 + 5.6 + ... + ( 2n − 1) 2n = ⇒ S50 = = 169150
3 3
Page 49
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi
số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d .
Số không đổi d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Đặc biệt, khi d = 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều
bằng nhau).
Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có:
1) Nếu ( un ) là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
un +1 =un + d , n ∈ * . (1)
2) Cấp số cộng ( un ) là một dãy số tăng khi và chỉ khi công sai d > 0 .
3) Cấp số cộng ( un ) là một dãy số giảm khi và chỉ khi công sai d < 0 .
NHẬN XÉT
Để chứng minh dãy số ( un ) là một cấp số cộng, chúng ta cần chứng minh un+1 − un là một hằng
số với mọi số nguyên dương n .
VÍ DỤ.
Ví dụ 1. Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng: −2;1;4;7;10;13;16;19 .
Lời giải
Vì 1 = −2 + 3; 4 = 1 + 3; 7 = 4 + 3; 10 = 7 + 3;
13 =
10 + 3; 16 =
13 + 3; 19 =
16 + 3.
Nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số −2;1;4;7;10;13;16;19 là một cấp số cộng với công sai
d = 3.
Ví dụ 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
2 − 3n
a) Dãy số ( an ) , với a=
n 4n − 3 . b) Dãy số ( bn ) , với bn = .
4
Lời giải
Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 − 3 ( n + 1) −1 − 3n −1 − 3n 2 − 3n 3
b)=
Ta có bn+1 = nên bn+1 − bn = − =− , ∀n ≥ 1 .
4 4 4 4 4
1 3
Suy ra ( bn ) là cấp số cộng với số hạng đầu b1 = − và công sai d = − .
4 4
2 4
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng ( un ) có 7 số hạng với số hạng đầu u1 = và công sai d = − . Viết dạng
3 3
khai triển của cấp số cộng đó.
Lời giải
2 10
Ta có u2 =u1 + d =− ; u3 =u2 + d =−2 ; u4 =u3 + d =−
3 3
14 22
u5 =u4 + d =− ; u6 =u5 + d =−6 ; u7 =u6 + d =− .
3 3
2 2 10 14 22
Vậy dạng khai triển của cấp số cộng ( un ) là ; − ; − 2; − ; − ; − 6; − .
3 3 3 3 3
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Nếu cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được
VÍ DỤ.
Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Chú ý : Trong một cấp số cộng ( un ) , mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình
uk −1 + uk +1
cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là uk = với k ≥ 2 . (3)
2
NHẬN XÉT
Một cách tổng quát, ta có:
u p −k + u p + k
Nếu ( un ) là cấp số cộng thì. u p = ,1 ≤ k < p
2
VÍ DỤ.
= x2 + y 2 .
b) Cho cấp số cộng −2; x;6; y Tính giá trị của biểu thức P
Lời giải
u99 + u101
a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100 = nên u100 = 100 .
2
−2 + 6 x+ y
b) Theo tính chất của cấp số cộng, ta=
có x = 2 và 6 = .
2 2
Vì x = 2 nên y = 10 .
Vậy P = x 2 + y 2 = 22 + 102 = 104 . P = x 2 + y 2 = 22 + 102 = 104 .
3. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Cho một cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt S n = u1 + u2 + ... + un Khi đó:
n ( u1 + un ) n ( n − 1) d
Sn = (4) hoặc S=
n nu1 + (5)
2 2
VÍ DỤ.
Ta có S n =nu1 + d=−2n + =
2 2 2
25(3.25 − 7) 25 ( 3.25 − 7 )
=
a) Ta có S 25 = = 850 . S 25 = 850 .
2 2
n ( 3n − 7 )
b) Vì S n = 6095374 nên = 6095374 ⇔ 3n 2 − 7 n − 12190748
= 0 Giải phương trình
2
bậc hai trên với n nguyên dương, ta tìm được n = 2017 .
Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
Câu 1: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = , u8 = 26. Tìm công sai d
3
Câu 2: Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số ( un ) là S n = 253 . Tìm n .
1
Câu 3: Cho một cấp số cộng un có u1 , u8 26 . Tìm công sai
3
Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng
thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới
có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 5: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát là u=
n 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
Câu 6: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −3 , u6 = 27 . Tính công sai d .
Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −3 , u6 = 27 . Tính công sai d .
Câu 8: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
số hạng tổng quát un .
u4 = 10
Câu 9: Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn có công sai là
26
u4 + u6 =
Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
Câu 11: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này.
Câu 12: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1 , 3 ,
5 , ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô
hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Câu 13: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây,
hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
Câu 14: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của ( un ) đều lớn hơn 2018 ?
Câu 15: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
Câu 16: Chu vi một đa giác là 158cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
d = 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 44cm . Số cạnh của đa giác đó là?
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n =S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp
số cộng.
Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 18: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x + 2 y bằng.
Câu 19: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = −5 , d = 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
S n 3n 2 + 4n , n ∈ * . Giá trị của số hạng thứ 10
Câu 20: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là =
của cấp số cộng là
Câu 21: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là =
S n 4n 2 + 3n , n ∈ * thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là
Câu 22: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là =
S n 4n 2 + 3n , n ∈ * thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là
Câu 23: Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng.
Tìm số hạng thứ 501 .
Câu 24: Cho cấp số cộng có u1 = 1 và công sai d = −2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
S n = −9800 . Giá trị n là
Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi
số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d .
Số không đổi d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Đặc biệt, khi d = 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều
bằng nhau).
Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có:
1) Nếu ( un ) là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
un +1 =un + d , n ∈ * . (1)
2) Cấp số cộng ( un ) là một dãy số tăng khi và chỉ khi công sai d > 0 .
3) Cấp số cộng ( un ) là một dãy số giảm khi và chỉ khi công sai d < 0 .
NHẬN XÉT
Để chứng minh dãy số ( un ) là một cấp số cộng, chúng ta cần chứng minh un+1 − un là một hằng
số với mọi số nguyên dương n .
VÍ DỤ.
Ví dụ 1. Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng: −2;1;4;7;10;13;16;19 .
Lời giải
Vì 1 = −2 + 3; 4 = 1 + 3; 7 = 4 + 3; 10 = 7 + 3;
13 =
10 + 3; 16 =
13 + 3; 19 =
16 + 3.
Nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số −2;1;4;7;10;13;16;19 là một cấp số cộng với công sai
d = 3.
Ví dụ 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
2 − 3n
a) Dãy số ( an ) , với a=
n 4n − 3 . b) Dãy số ( bn ) , với bn = .
4
Lời giải
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2 − 3 ( n + 1) −1 − 3n −1 − 3n 2 − 3n 3
b)=
Ta có bn+1 = nên bn+1 − bn = − =− , ∀n ≥ 1 .
4 4 4 4 4
1 3
Suy ra ( bn ) là cấp số cộng với số hạng đầu b1 = − và công sai d = − .
4 4
2 4
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng ( un ) có 7 số hạng với số hạng đầu u1 = và công sai d = − . Viết dạng
3 3
khai triển của cấp số cộng đó.
Lời giải
2 10
Ta có u2 =u1 + d =− ; u3 =u2 + d =−2 ; u4 =u3 + d =−
3 3
14 22
u5 =u4 + d =− ; u6 =u5 + d =−6 ; u7 =u6 + d =− .
3 3
2 2 10 14 22
Vậy dạng khai triển của cấp số cộng ( un ) là ; − ; − 2; − ; − ; − 6; − .
3 3 3 3 3
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Nếu cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được
VÍ DỤ.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Chú ý : Trong một cấp số cộng ( un ) , mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình
uk −1 + uk +1
cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là uk = với k ≥ 2 . (3)
2
NHẬN XÉT
Một cách tổng quát, ta có:
u p −k + u p + k
Nếu ( un ) là cấp số cộng thì. u p = ,1 ≤ k < p
2
VÍ DỤ.
= x2 + y 2 .
b) Cho cấp số cộng −2; x;6; y Tính giá trị của biểu thức P
Lời giải
u99 + u101
a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100 = nên u100 = 100 .
2
−2 + 6 x+ y
b) Theo tính chất của cấp số cộng, ta=
có x = 2 và 6 = .
2 2
Vì x = 2 nên y = 10 .
Vậy P = x 2 + y 2 = 22 + 102 = 104 . P = x 2 + y 2 = 22 + 102 = 104 .
3. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Cho một cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt S n = u1 + u2 + ... + un Khi đó:
n ( u1 + un ) n ( n − 1) d
Sn = (4) hoặc S=
n nu1 + (5)
2 2
VÍ DỤ.
Ta có S n =nu1 + d=−2n + =
2 2 2
25(3.25 − 7) 25 ( 3.25 − 7 )
=
a) Ta có S 25 = = 850 . S 25 = 850 .
2 2
n ( 3n − 7 )
b) Vì S n = 6095374 nên = 6095374 ⇔ 3n 2 − 7 n − 12190748
= 0 Giải phương trình
2
bậc hai trên với n nguyên dương, ta tìm được n = 2017 .
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
Câu 1: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = , u8 = 26. Tìm công sai d
3
Lời giải
1 11
u=
8 u1 + 7 d ⇔ 26 = + 7 d ⇔ d = .
3 3
Câu 2: Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số ( un ) là S n = 253 . Tìm n .
Lời giải
n ( 2u1 + ( n − 1) d ) n ( 2.3 + ( n − 1) .4 )
Ta có S n = ⇔ = 253
2 2
n = 11
⇔ 4n + 2n − 506 =0 ⇔
2
.
n = − 23 ( L )
2
1
Câu 3: Cho một cấp số cộng un có u1 , u8 26 . Tìm công sai
3
Lời giải
1 11
Ta có u8 u1 7 d 26 7 d d .
3 3
Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng
thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới
có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Lời giải
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 80.000 ,
công sai d = 5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là
n ( u1 + un ) n 2u1 + ( n − 1) d
=Sn =
2 2
* Khi khoan đến mét thứ 50 , số tiền phải trả là
50 2.80000 + ( 50 − 1) .5000
S50 = 10.125.000 đồng.
2
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
50
Ta có: S50= ( 2u1 + 49d )= 5150 ⇒ d =
4.
2
u4 = 10
Câu 9: Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn có công sai là
26
u4 + u6 =
Lời giải
Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
Lời giải
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
10
Vậy
= S10 . ( 2u1 + 9d )= 5. 2. ( −35 ) + 9.5 = −125 .
2
Câu 11: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này.
Lời giải
u1 + 3d =−12 u = −21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có ⇔ 1 .
u1 + 13d =18 d = 3
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
Cách 1: p dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC:
n n
S= 2u1 + ( n − 1) d ⇔ 900
= 2.1 + ( n − 1) .2 ⇔ n 2 = 30.
900 ⇒ n =
2
n
2
Vậy u30 =
1 + 29* 2 =
59.
Vậy 2n − 1 =59. .
Câu 13: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây,
hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
Lời giải
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng
( un ) với số un là số cây ở hàng thứ n và u1 = 1 và công sai d = 1 .
n ( n + 1) n = 30
Tổng số cây trồng được là: S n = 465 ⇔ 465 ⇔ n 2 + n − 930 =
= 0⇔ .
2 n = −31( l )
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 .
Câu 14: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của ( un ) đều lớn hơn 2018 ?
Lời giải
2022
Ta có: un = u1 + ( n − 1) d =
3 + 7 ( n − 1=
) 7n − 4 ; un > 2018 ⇔ 7n − 4 > 2018 ⇔ n >
7
Vậy n = 289 .
Câu 15: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
Lời giải
Gọi 4 số cần tìm là a − 3r , a − r , a + r , a + 3r .
a − 3r + a − r + a + r + a + 3r = 28 a = 7 a = 7
Ta có: ⇔ 2 ⇔ .
( a − 3r ) + ( a − r ) + ( a + r ) + ( a + 3r ) =
2 2 2 2
276 r = 4 r = ±2
Câu 16: Chu vi một đa giác là 158cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
d = 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 44cm . Số cạnh của đa giác đó là?
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
Do đó u1 + 44 là ước nguyên dương của 316 = 22.79 và đa giác có ít nhất ba cạnh nên
316
> u1 + 44 > 44 . Suyra: u1 + 44 = 79 ⇔ u1 = 35 .
3
44 − 35
Số cạnh của đa giác đã cho là: + 1 =4 ( cạnh ).
3
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n =S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp
số cộng.
Lời giải
Ta có: u5 = 18 ⇔ u1 + 4d = 18 (1) .
n ( n − 1) d 2n ( 2n − 1) d
4 S n =S 2 n ⇔ 4 nu1 + = 2nu1 + ⇔ 4u1 + 2nd − 2d =2u1 + 2nd − d
2 2
0 ( 2) .
⇔ 2u1 − d =
Từ (1) và ( 2 ) suy ra u1 = 2 ; d = 4 .
Câu 18: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x + 2 y bằng.
Lời giải
5 + 15
Ta có:
= x = 10 ⇒ y = 20 . Vậy 3 x + 2 y =70 .
2
Câu 19: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = −5 , d = 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
Lời giải
Ta có un = u1 + ( n − 1) d ⇔ 81 =−5 + ( n − 1) 2 ⇔ n =44 .
n ( 8 + 6n ) n ( 7 + 6n + 1)
Ta có S n = 3n 2 + 4n = = 61 .
⇒ un = 6n + 1 ⇒ u10 =
2 2
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Mà u=
1 S=
1 7 do đó u10 =−7 + 8.10 + 6 =79 .
Mà u=
1 S=
1 7 do đó u10 =−7 + 8.10 + 6 =79 .
Câu 23: Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng.
Tìm số hạng thứ 501 .
Lời giải
Áp dụng công thức cấp số cộng ta có:
2017
un =u1 + ( n − 1) d ⇒ u1001 =u1 + (1001 − 1) d ⇔ 2018 =+
1 (1001 − 1) d ⇒ d = .
1000
2019
Vậy số hạng thứ 501 là u501 =u1 + ( 501 − 1) d = .
2
Câu 24: Cho cấp số cộng có u1 = 1 và công sai d = −2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
S n = −9800 . Giá trị n là
Lời giải
n
S n =( 2u1 + ( n − 1) d ) =−9800 ⇔ n 2 − 2 ( n − 1) + 19600 = 100 .
0 ⇔n=
2
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. −8; −6; −4; −2;0 . D. 3;1; −1; −2; −4 .
2 2 2 2 2
Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) với un = 5 − 2n . Tìm công sai của cấp số cộng
A. d = 3 . B. d = −2 . C. d = 1 . D. d = 2 .
Câu 4: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un 2021n . B. u= 2n + 2021 . C. un = . D. u=
n n2 − 2 .
n
n + 2021
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?
A. 1; −3; −6; −9; −12 . B. 1; −3; −7; −11; −15 . C. 1; −3; −5; −7; −9 . D. 1; −2; −4; −6; −8 .
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −3)
n +1
A. un = 3n . B. un = . C. u=
n
3n + 1 . D. un = 2n +1 .
Câu 7: Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
u1 = 3 u1 = −1 u1 = 1 u1 = 1
A. . B. . C. . D. .
u=
n +1 2un + 1 2
un +1 − un = un +=
1 un3 − 1 un +=
1 un + n
Câu 9: Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a 2 − 1; −2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
3
A. Không có giá trị nào của a . B. a = ± .
4
3
C. a = ±3 . D. a = ± .
2
Page 35
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −3)
n +1
A. =
un 3n 2 + 2017 . B. u=
n 3n + 2018 . C. un = 3n . D. un = .
Câu 12: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. un =
n 2 + 1, n ≥ 1 . B. un 2n , n ≥ 1 .
= C. un = n + 1, n ≥ 1 . 2n − 3, n ≥ 1
D. un =
Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
2 5n − 2
A. un = 3n +1 . B. un = . C. =
un n2 + 1 . D. un = .
n +1 3
Câu 15: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2 7
A. 5 . B. . C. −5 . D. .
7 2
Câu 16: ] Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
11
A. 8 . B. 33 . C. . D. 14 .
3
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u2 bằng
9
A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 .
2
Câu 18: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 8 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3
Câu 19: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. 3 .
Câu 20: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 21: Cho cấp số cộng với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. −6 .
Page 36
Câu 23: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2022 và công sai d = 7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043 . B. 2064 . C. 2050 . D. 2057 .
Câu 26: Cho cấp số cộng có u3 = 2 , công sai d = −2 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là
A. u2 = 4 B. u2 = 0 C. u2 = −4 D. u2 = 3
Câu 30: Cho cấp số cộng ( un ) với u17 = 33 và u33 = 65 thì công sai bằng
A. 1 . B. 3 . C. −2 . D. 2 .
Câu 31: Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20 . Tìm công sai d của
cấp số cộng đã cho
A. d = −5 . B. d = 4 . C. d = −4 . D. d = 5 .
Câu 32: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5;9;13;17;... . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số cộng?
A. u=n 4n + 1 . B. u=
n 5n − 1 . C. u=
n 5n + 1 . D. u=
n 4n − 1 .
Câu 33: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng ( un ) có u9 = 5u2 và u=
13 2u6 + 5 .
A. u1 = 3 và d = 4 . B. u1 = 3 và d = 5 . C. u1 = 4 và d = 5 . D. u1 = 4 và d = 3 .
u − u + u = 7
Câu 35: Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: 2 3 5
u1 + u6 =12
A. u=
n 2n + 3 . B. u=
n 2n − 1 . C. u= n 2n + 1 . D. u=
n 2n − 3 .
Câu 36: Cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công sai d = −2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 = 8 . B. u5 = 1 . C. u5 = −5 . D. u5 = −7 .
Page 37
Câu 37: Cho cấp số cộng có u1 = −3 , d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5 = 15 . B. u4 = 8 . C. u3 = 5 . D. u2 = 2 .
Câu 40: Một cấp số cộng ( un ) có u13 = 8 và d = −3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng ( un ) .
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44
Câu 41: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 15 . B. 17 . C. 19 . D. 13 .
Câu 42: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 4 . Giá trị u2019 bằng
A. 8074 . B. 4074 . C. 8078 . D. 4078 .
Câu 43: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = −2 .
A. −21 . B. 23 . C. −19 . D. −17 .
Câu 44: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −2 và công sai d = −7. Giá trị u6 bằng
A. 37 . B. −37 . C. −33 . D. 33 .
Câu 45: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị u4 bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 46: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2 . Tìm u2018 ?
A. u2018 = 22018 . B. u2018 = 22017 . C. u2018 = 4036 . D. u2018 = 4038 .
Câu 47: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của ( un ) đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Câu 48: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 . B. 8 , 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
Câu 49: Cho cấp số cộng có u1 = −2 và d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. u4 = 8 . B. u5 = 15 . C. u2 = 3 . D. u3 = 6 .
Câu 50: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 ; d = 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 51: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Câu 53: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và −2. Tìm số hạng thứ 5.
A. u5 = 2. B. u5 = −2. C. u5 = 0. D. u5 = 4.
Câu 54: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 3 và u4 = 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Câu 55: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 123 và u3 − u15 =.
84 Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 56: Cho cấp số cộng (un ) biết u1 = −1; d = 2; un = 43 . Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A. 20. B. 23. C. 22. D. 21.
Câu 57: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu là u2 = 1 , u5 = 19 . Số 103 là số hạng thứ mấy trong cấp
số cộng đã cho?
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .
Câu 58: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và công sai d = −3 . Biết rằng −289 là một số hạng của cấp số
cộng trên. Hỏi đó là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 98 . B. 99 . C. 101 . D. 100 .
Câu 59: Cho cấp số cộng ( un ) có u2 = 2001 và u5 = 1995 . Khi đó u1001 bằng
A. 4005 . B. 1 . C. 3 . D. 4003 .
Câu 60: Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 2018 công sai d 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của
cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A. u406 . B. u403 . C. u405 . D. u404 .
u1 − 2u5 + u6 =
−15
Câu 61: Cho cấp số cộng ( un ) có . Số hạng đầu u1 là
u3 + u7 = 46
A. u1 = −5 . B. u1 = 5 . C. u1 = 3 . D. u1 = −3 .
u1 = 2
Câu 62: Cho dãy số (U n ) xác định bởi u
* Tính 10 ?
un +1 =un + 5, n ∈ N
A. 57 . B. 62 . C. 47 . D. 52 .
Câu 64: Cho cấp số cộng un có công sai d = 2 và biểu thức u22 + u32 + u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2018 là
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng un ?
A. 1011 . B. 1014 . C. 1013 . D. 1012 .
Page 39
Câu 65: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = −5 , d = 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .
Câu 66: Một cấp số cộng ( un ) có u9 = 47 , công sai d = 5 . Số 10092 là số hạng thứ mấy trong cấp số cộng
đó?
A. 2018 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2019 .
Câu 67: Cho hai cấp số cộng ( xn ) : 4 , 7 , 10 ,… và ( yn ) : 1 , 6 , 11 ,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên
của mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung?
A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 .
Câu 68: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và công sai d = 2 . Tổng S10 = u1 + u2 + u3 ..... + u10 bằng:
A. S10 = 110 . B. S10 = 100 . C. S10 = 21 . D. S10 = 19 .
Câu 69: Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số ( un ) là Sn = 253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 70: Cho cấp số cộng ( un ) , n ∈ * có số hạng tổng quát un = 1 − 3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng.
A. −59049 . B. −59048 . C. −155 . D. −310 .
Câu 71: Cho dãy số vô hạn {un } là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai?
u1 + u9 un un −1 + d , n ≥ 2 .
A. u5 = . B. =
2
n
C.
= S12 ( 2u1 + 11d ) . D. un = u1 + (n − 1).d , ∀n ∈ * .
2
Câu 72: Cho ( un ) là cấp số cộng biết 80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
u3 + u13 =
A. 800 . B. 600 . C. 570 . D. 630
Câu 73: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu u1 = −6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đó.
A. S = 46 . B. S = 308 . C. S = 644 . D. S = 280 .
Câu 74: Cho cấp số cộng ( un ) có= u5 17 . Công sai d bằng:
u2 8,=
A. d = −3 . B. d = −5 . C. d = 3 . D. d = 5 .
Câu 75: Cho dãy ( un ) là một cấp số cộng với số hạng đầu 2 và số hạng thứ 36 là 72 . Công sai của
cấp số cộng ( un ) là
1
A. d = 3 B. d = −2 . C. d = 2 . D. d = .
2
Page 40
Câu 76: Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết u21 = −19 và S 22 = 0 .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
A. u=
n 21 + 2n . B. u=
n 21 − 2n . C. u=
n 23 − 2n . D. u=
n 23 + 2n .
Câu 77: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 30 . Công sai của cấp số cộng bằng:
−5; u8 =
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
A. u4 = 20 . B. u4 = 19 . C. u4 = 16 . D. u4 = 18 .
Câu 80: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = 2 và u4 = 8 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 81: Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 ; u20 = 60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S20 = 250 . B. S20 = 200 . C. S20 = −200 . D. S20 = −25 .
u + u = 8
Câu 85: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn 1 4 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
2
u3 − u2 =
A. 100 . B. 110 . C. 10 . D. 90 .
Câu 86: Cho cấp số cộng {un } có u4 = −12 ; u14 = 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24 . B. S = −25 . C. S = −24 . D. S = 26 .
u − u3 + u5 =10
Câu 87: Cho cấp số cộng ( un ) thỏa 2 . Tính S = u1 + u4 + u7 + ... + u2011
u4 + u6 =26
A. S = 2023736 . B. S = 2023563 . C. S = 6730444 . D. S = 6734134 .
Câu 88: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
số hạng tổng quát un .
A. un = 1 + 4n . B. un = 5n . C. un = 3 + 2n . D. un= 2 + 3n .
Page 41
Câu 89: Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n 5n 2 3n, n * .
Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
A. u1 8; d 10 . B. u1 8; d 10 . C. u1 8; d 10 . D. u1 8; d 10 .
a3
Câu 91: Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng ( an ) . Biết S6 = S9 , tỉ số bằng:
a5
9 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 9 3 5
Câu 92: Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192 .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n . B. un = 3 + 2n . C. un= 2 + 3n . D. un= 4 + 5n .
Câu 94: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của
1 1 1
tổng + + ... + bằng.
u1u2 u2u3 u49u50
49 49
A. . B. 148 . C. . D. 74 .
74 148
Câu 95: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng
1 1 1
S= + + ... + .
u1u2 u2u3 u99u100
100 200 198 99
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
201 201 199 199
Câu 96: Cho tam giác đều A1 B1C1 có độ dài cạnh bằng 4 . Trung điểm của các cạnh tam giác A1 B1C1 tạo
thành tam giác A2 B2C2 , trung điểm của các cạnh tam giác A2 B2C2 tạo thành tam giác A3 B3C3 …
Gọi P1 , P2 , P3 ,... lần lượt là chu vi của tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,…Tính tổng chu vi
P = P1 + P2 + P3 + ...
A. P = 8 . B. P = 24 . C. P = 6 . D. P = 18 .
Câu 97: Lan đang tiết kiệm để mua laptop. Trong tuần đầu tiên, cô ta để dành 200 đô la, và trong mỗi
tuần tiếp theo, cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Chiếc laptop Lan cần
mua có giá 1000 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
A. 49 . B. 50 . C. 51 . D. 52 .
Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất
là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng,
tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
Page 42
Câu 99: Trong tháng 12, lớp 12A dự kiến quyên góp tiền để đi làm từ thiện như sau: Ngày đầu quyên góp
được mỗi bạn bỏ 2000 đồng vào lợn, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn bỏ vào lợn hơn ngày liền
trước là 500 đồng. Hỏi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tiền? Biết lớp có 40 bạn.
A. 8800000 đồng. B. 9800000 đồng. C. 10800000 đồng. D. 7800000 đồng
Câu 100: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều
hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1740 . B. 2250 . C. 4380 . D. 2190 .
Câu 101: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh
ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa số
tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
A. 43 . B. 41 . C. 40 . D. 42 .
Câu 102: Người ta trồng 820 cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hàng cây?
A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 39 .
Câu 103: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
có hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của
nó theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
là 1250 000 đồng trên một mét vuông?
A. 9500000 đồng. B. 11000000 đồng. C. 10000000 đồng. D. 10500000 đồng.
Câu 104: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm và 1 mảnh
trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng
thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng
thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
A. Chọn công ty B để thuê cả hai mảnh đất.
B. Chọn công ty C để thuê cả hai mảnh đất.
C. Chọn công ty C để thuê đất 10 năm, công ty B thuê đất 15 năm.
D. Chọn công ty B để thuê đất 10 năm, công ty C thuê đất 15 năm.
Câu 105: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Page 43
Câu 106: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc
thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một
kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 . B. 78,3 . C. 73,8 . D. 87,3 .
Câu 107: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây,
hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 .
Câu 108: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
Câu 109: Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P = a 3 + b3 + c3 + d 3 .
A. P = 64 . B. P = 80 . C. P = 16 . D. P = 79 .
Câu 110: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của u1u2 + u2u3 + u3u1 ?
A. 20 . B. 6 . C. 8 . D. 24 .
Câu 111: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là:
1 5 1 7 3 5 1 3
A. ;1; . B. ;1; . C. ;1; . D. ;1; .
3 3 4 4 4 4 2 2
Câu 112: Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống
dưới. Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Câu 113: Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2
cây, hàng thứ 3 có 3 cây,.hàng thứ k có k cây ( k ≥ 1) . Hỏi có bao nhiêu hàng ?
A. 51 . B. 52 . C. 53 . D. 50 .
Câu 114: Người ta trồng 3003 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây.
A. 78 . B. 243 . C. 77 . D. 244 .
Page 44
Câu 115: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức
tường bằng gạch với xi măng, biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường
trên là bao nhiêu viên?
Câu 122: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 2 , và cấp số cộng ( vn ) có v1 = 2 và công sai
d ′ = 3 . Gọi X , Y là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên
2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X ∪ Y . Xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau gần với số
nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,83.10−4 . B. 1,52.10−4 . C. 1, 66.10−4 . D. 0, 75.10−4 .
Page 45
Câu 123: Nếu a + 2 , b , 2c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
A. −4b ; −2a − 4 ; 4c . B. −2a − 2 ; −2b ; −4c − 2 .
C. 2 + b ; 2a ; 2c + 2 . D. 2a + 4 ; 4b ; 4c .
Câu 124: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
số cộng đó.
A. −4 . B. 8 . C. −8 . D. 4 .
Page 46
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
Đáp án A: Là cấp số cộng với=
u1 =;d 1.
2
Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) với un = 5 − 2n . Tìm công sai của cấp số cộng
A. d = 3 . B. d = −2 . C. d = 1 . D. d = 2 .
Lời giải
Ta có un +1 − un =( 5 − 2 ( n + 1) ) − ( 5 − 2n ) =5 − 2n − 2 − 5 + 2n =−2 ⇒ d =−2.
Câu 4: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un 2021n . B. u= 2n + 2021 . C. un = . D. u=
n n2 − 2 .
n
n + 2021
Lời giải
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Với u=
n 2n + 2021 thì un +1 = 2(n + 1) + 2021 = un + 2 , như vậy dãy số này là một cấp số cộng.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?
A. 1; −3; −6; −9; −12 . B. 1; −3; −7; −11; −15 . C. 1; −3; −5; −7; −9 . D. 1; −2; −4; −6; −8 .
Lời giải
Ta có dãy số 1; −3; −7; −11; −15 là một cấp số cộng có công sai d = −4 .
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −3)
n +1
A. un = 3n . B. un = . C. u=
n
3n + 1 . D. un = 2n +1 .
Lời giải
Ta có:
Xét đáp án A: un +1 − u=
n 3n 2.3n ( ∀n ∈ Ν * ) nên un = 3n không phải là cấp số cộng.
3n +1 − =
Xét đáp án D: un +1 −=
un 2n + 2 − 2=
n +1
2n +1 ( ∀n ∈ Ν * ) nên un = 2n +1 không phải là cấp số cộng.
Câu 7: Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
u1 = 3 u1 = −1 u1 = 1 u1 = 1
A. . B. . C. . D. .
u=
n +1 2u n + 1 u −
n +1 nu =2 u =
n +1 u 3
n − 1 u =
n +1 u n + n
Lời giải
Xét phương án C: u2 =
0, u3 =
−1, u4 = −9 do đó ( un ) không phải là cấp số cộng.
−2; u5 =
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 9: Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a 2 − 1; −2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
3
A. Không có giá trị nào của a . B. a = ± .
4
3
C. a = ±3 . D. a = ± .
2
Lời giải
3 3
Theo công thức cấp số cộng ta có: 2(2a 2 − 1) =(1 + 2a ) + (−2a ) ⇔ a 2 = ⇔ a =± .
4 2
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −3)
n +1
A. =
un 3n 2 + 2017 . B. u=
n 3n + 2018 . C. un = 3n . D. un = .
Lời giải
Ta có un − un −1 =−2, ∀n ≥ 2
Câu 12: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. un =
n 2 + 1, n ≥ 1 . B. un 2n , n ≥ 1 .
= C. un = n + 1, n ≥ 1 . 2n − 3, n ≥ 1
D. un =
Lời giải
Theo định nghĩa cấp số cộng ta có: un+1 = un + d ⇔ un+1 − un = d , ∀n ≥ 1, d = const
2n − 3, n ≥ 1 thì:
Thử các đáp án ta thấy với dãy số: un =
u=
n 2n − 3
⇒ un+1 − un =2 =const
un+1 = 2 ( n + 1) − 3 = 2n − 1
Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
2 5n − 2
A. un = 3n +1 . B. un = . C. =
un n2 + 1 . D. un = .
n +1 3
Lời giải
Ta có dãy un là cấp số cộng khi un +1 − un= d , ∀n ∈ * với d là hằng số.
Bằng cách tính 3 số hạng đầu của các dãy số ta dự đoán đáp án D.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
5 ( n + 1) − 2 5n − 2 5
Xét hiệu un +1 − un = − = ,∀n ∈ * .
3 3 3
5n − 2
Vậy dãy un = là cấp số cộng.
3
Câu 15: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2 7
A. 5 . B. . C. −5 . D. .
7 2
Lời giải
Ta có u2 = u1 + d ⇔ d = u2 − u1 = 7 − 2 = 5 .
Câu 16: ] Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
11
A. 8 . B. 33 . C. . D. 14 .
3
Lời giải
Ta có u2 = u1 + d = 11 + 3 = 14 .
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u2 bằng
9
A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 .
2
Lời giải
Ta có: u2 = u1 + d = 9 + 2 = 11 .
Câu 18: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 8 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3
Lời giải
Câu 19: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. 3 .
Lời giải
Ta có u2= 6 ⇔ 6= u1 + d ⇔ d =
4.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 20: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Câu 21: Cho cấp số cộng với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Ta có: d = u2 − u1 = 6 .
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. −6 .
Lời giải
Câu 23: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2022 và công sai d = 7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043 . B. 2064 . C. 2050 . D. 2057 .
Lời giải
Ta có công thức tính số hạng thứ n của cấp số cộng
Câu 25: Cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = −2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 = 1 . B. u5 = 8 . C. u5 = −7 . D. u5 = −5 .
Lời giải
Ta có: u5 =u1 + 4d =+
3 4.(−2) =−5 .
Câu 26: Cho cấp số cộng có u3 = 2 , công sai d = −2 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là
A. u2 = 4 B. u2 = 0 C. u2 = −4 D. u2 = 3
Lời giải
Ta có u3 = u2 + d = u2 + ( −2 ) = 2 ⇒ u2 = 4.
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ( un ) .
Câu 32: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5;9;13;17;... . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số cộng?
A. u=n 4n + 1 . B. u=
n 5n − 1 . C. u=
n 5n + 1 . D. u=
n 4n − 1 .
Lời giải
un = u1 + ( n − 1) d
▪ u3 = u1 + ( 3 − 1) d = 13 ⇔ 5 + 2d = 13 ⇔ d = 4
▪ un =5 + ( n − 1) .4 =4n + 1
Câu 33: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng ( un ) có u9 = 5u2 và u=
13 2u6 + 5 .
A. u1 = 3 và d = 4 . B. u1 = 3 và d = 5 . C. u1 = 4 và d = 5 . D. u1 = 4 và d = 3 .
Lời giải
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u1 + 8d = 5 ( u1 + d )
Ta có: un = u1 + ( n − 1) d . Theo đầu bài ta có hpt:
u1 + 12d = 2 ( u1 + 5d ) + 5
4u1 − 3d =0 u = 3
⇔ ⇔ 1 .
u1 − 2d =−5 d = 4
Câu 34: Cho ( un ) là một cấp số cộng thỏa mãn u1 + u3 =
8 và u4 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
8 u1 + u1 +
u1 + u3 = = 2d 8 2u1 +
= 2d 8 u1 = 1
Ta có ⇔ ⇔ ⇔ .
u4 = 10 u1 + 3d 10
= u1 + 3d 10
= d = 3
u − u + u =7
Câu 35: Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: 2 3 5
u1 + u6 =12
A. u=
n 2n + 3 . B. u=
n 2n − 1 . C. u= n 2n + 1 . D. u=
n 2n − 3 .
Lời giải
Chọn B
u − u + u =7
Giả sử dãy cấp số cộng ( un ) có công sai là d . Khi đó, 2 3 5 trở thành:
12
u1 + u6 =
( u1 + d ) − ( u1 + 2d ) + ( u1 + 4d ) =
7 u + 3d = 7 u = 1
⇔ 1 ⇔ 1
u1 + ( u1 + 5d ) = 12 2u1 + 5d =12 d = 2
Vậy u=
n 2n − 1 .
Câu 36: Cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công sai d = −2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 = 8 . B. u5 = 1 . C. u5 = −5 . D. u5 = −7 .
Lời giải
Ta có: u5 = 3 4. ( −2 ) =
u1 + 4d =+ −5 .
Câu 37: Cho cấp số cộng có u1 = −3 , d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5 = 15 . B. u4 = 8 . C. u3 = 5 . D. u2 = 2 .
Lời giải
Ta có u=
3 u1 + 2d =−3 + 2.4 = 5 .
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 40: Một cấp số cộng ( un ) có u13 = 8 và d = −3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng ( un ) .
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44
Lời giải
Câu 41: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 15 . B. 17 . C. 19 . D. 13 .
Lời giải
Ta có u7 =u1 + 6.d =+ 15 .
3 6.2 =
Câu 42: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 4 . Giá trị u2019 bằng
A. 8074 . B. 4074 . C. 8078 . D. 4078 .
Lời giải
Câu 45: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị u4 bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Lời giải
Câu 46: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2 . Tìm u2018 ?
A. u2018 = 22018 . B. u2018 = 22017 . C. u2018 = 4036 . D. u2018 = 4038 .
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 47: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của ( un ) đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Lời giải
2022
Ta có: un = u1 + ( n − 1) d =
3 + 7 ( n − 1=
) 7n − 4 ; un > 2018 ⇔ 7n − 4 > 2018 ⇔ n > .
7
Vậy n = 289 .
Câu 48: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 . B. 8 , 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
Lời giải
u1 = 2 u1 = 2
Xem cấp số cộng cần tìm là ( un ) có: . Suy ra: .
u5 = 22 d = 5
Câu 49: Cho cấp số cộng có u1 = −2 và d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. u4 = 8 . B. u5 = 15 . C. u2 = 3 . D. u3 = 6 .
Lời giải
Ta có: u1 = −2 và d = 4 suy ra u2 =u1 + d =−2 + 4 =2
u3 =u1 + 2d =−2 + 2.4 =6 ; u4 =u1 + 3d =−2 + 3.4 =10 ; u5 =u1 + 4d =−2 + 4.4 =14
Nên đáp án D đúng.
Câu 50: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 ; d = 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Lời giải
un = u1 + ( n − 1) d ⇔ 2018 =2 + ( n − 1) .9 ⇔ n =225 .
Câu 51: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Lời giải
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 53: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và −2. Tìm số hạng thứ 5.
A. u5 = 2. B. u5 = −2. C. u5 = 0. D. u5 = 4.
Lời giải
u3 6
u1 2d 6
d 2
Theo giả thiết ta có u 2 u 6d 2 u 10
7
1
1
Vậy u5 2 .
Câu 54: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 3 và u4 = 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Lời giải
u1 + d =3 u = 1
Từ giả thiết u2 = 3 và u4 = 7 suy ra ta có hệ phương trình: ⇒ 1 .
u1 + 3d =7 d = 2
Vậy u15 =u1 + 14d =29 .
Câu 55: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 123 và u3 − u15 =.
84 Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Lời giải
Ta có: un = 11 ⇔ n = 17 .
Câu 56: Cho cấp số cộng (un ) biết u1 = −1; d = 2; un = 43 . Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A. 20. B. 23. C. 22. D. 21.
Lời giải
Câu 57: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu là u2 = 1 , u5 = 19 . Số 103 là số hạng thứ mấy trong cấp
số cộng đã cho?
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .
Lời giải
u2 = 1 u1 + d =1 u = −5
Ta có ⇔ ⇔ 1 .
u5 = 19 u1 + 4d = 19 d = 6
u1 + ( n − 1) d ⇔ 103 =
Lại có un = −5 + ( n − 1) ⋅ 6 ⇔ n =
19 .
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 58: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và công sai d = −3 . Biết rằng −289 là một số hạng của cấp số
cộng trên. Hỏi đó là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 98 . B. 99 . C. 101 . D. 100 .
Lời giải
5 3 ( n − 1) , ∀n ∈ ∗ .
Số hạng tổng quát của cấp số cộng có u1 = 5 và công sai d = −3 là un =−
5 3 ( n − 1) ⇔ −294 = −3 ( n − 1) ⇔ 98 =n − 1 ⇔ n =
Ta có −289 =− 99 .
Câu 59: Cho cấp số cộng ( un ) có u2 = 2001 và u5 = 1995 . Khi đó u1001 bằng
A. 4005 . B. 1 . C. 3 . D. 4003 .
Lời giải
Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của cấp số công.
Vậy 3.
u1 + 1000d =
u1001 =
Câu 60: Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 2018 công sai d 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của
cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A. u406 . B. u403 . C. u405 . D. u404 .
Lời giải
Ta có un = u1 + ( n − 1) d = 2018 − 5 ( n − 1)
2023
Có un < 0 ⇔ 2018 − 5 ( n − 1) < 0 ⇔ 5n > 2023 ⇔ n > , n ∈ ⇒ n ≥ 405 .
5
Vậy từ u405 thì số hạng của cấp số cộng đó nhận giá trị âm.
u1 − 2u5 + u6 =
−15
Câu 61: Cho cấp số cộng ( un ) có . Số hạng đầu u1 là
u3 + u7 = 46
A. u1 = −5 . B. u1 = 5 . C. u1 = 3 . D. u1 = −3 .
Lời giải
−15 u1 − 2 ( u1 + 4d ) + ( u1 + 5d ) =
u1 − 2u5 + u6 = −15 d = 5
⇔ ⇔ 3.
⇒ u1 =
u3 + u7 = 46 ( u1 + 2d ) + ( u1 + 6d ) = 46 2u1 + 8d =
46
u1 = 2
Câu 62: Cho dãy số (U n ) xác định bởi u
* Tính 10 ?
un +1 =un + 5, n ∈ N
A. 57 . B. 62 . C. 47 . D. 52 .
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải:
Cách 1: Dùng casio 570VN
B1 : Nhập vào máy tính “2”=>SHIFT=>STO=>A
B2: Nhập B =+ A 5: A = B
B3: Ấn CALC rồi bấm liên tiếp dấu “=” cho kết quả u10 = 47 .
u1 = 2
Cách 2: Từ *.
un +1 =un + 5, n ∈ N
Ta có 5 nên dãy (U n ) là một cấp số cộng với công sai d = 5 nên
un+1 − un =
u10 =u1 + 9d =2 + 45 =47 .
u5 + 3u3 − u2 =−21
Câu 63: Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn . Tính số hạng thứ 100 của cấp số.
3u7 − 2u4 = −34
2 99 ( −3) =
Số hạng thứ 100 là u100 =+ −295 .
Câu 64: Cho cấp số cộng un có công sai d = 2 và biểu thức u22 + u32 + u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2018 là
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng un ?
A. 1011 . B. 1014 . C. 1013 . D. 1012 .
Lời giải
Ta có:
u2= u1 + 2
u3 =u1 + 4 ⇒ u2 + u3 + u4 =( u1 + 2 ) + ( u1 + 4 ) + ( u1 + 6 ) =3u1 + 24u1 + 56 =3 ( u1 + 4 ) + 8 ≥ 8
2 2 2 2 2 2 2 2
u= u + 6
4 1
2 2 2
Vậy u2 + u3 + u4 đạt giá trị nhỏ nhất khi u1 = −4 .
u1 + ( n − 1) d ⇔ 2018 =
Từ đó suy ra 2018 = −4 + ( n − 1) 2 ⇔ n =
1012.
Câu 65: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = −5 , d = 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .
Lời giải
Ta có un = u1 + ( n − 1) d ⇔ 81 =−5 + ( n − 1) 2 ⇔ n =44 .
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 66: Một cấp số cộng ( un ) có u9 = 47 , công sai d = 5 . Số 10092 là số hạng thứ mấy trong cấp số cộng
đó?
A. 2018 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2019 .
Lời giải
Ta có u9 = u1 + 8d ⇒ u1 = 7 .
Gọi 10092 là số hạng thứ n trong khai triển, ta có:
10092 − 7
10092 = u1 + ( n − 1) d ⇒ n = + 1 = 2018 .
5
Câu 67: Cho hai cấp số cộng ( xn ) : 4 , 7 , 10 ,… và ( yn ) : 1 , 6 , 11 ,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên
của mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung?
A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 .
Lời giải
1 ( m − 1) .5
Số hạng tổng quát của cấp số cộng ( yn ) là: ym =+ = 5m − 4 .
Giả sử k là 1 số hạng chung của hai cấp số cộng trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số.
Câu 68: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và công sai d = 2 . Tổng S10 = u1 + u2 + u3 ..... + u10 bằng:
A. S10 = 110 . B. S10 = 100 . C. S10 = 21 . D. S10 = 19 .
Lời giải
n ( un + u1 ) n 2u1 + ( n − 1) d
thức S n
* Áp dụng công= = ta được:
2 2
10 2 + (10 − 1) 2
=S10 = 100 .
2
Câu 69: Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số ( un ) là Sn = 253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
n ( 2u1 + ( n − 1) d ) n ( 2.3 + ( n − 1) .4 )
Ta có S n = ⇔ = 253
2 2
n = 11
⇔ 4n + 2n − 506 =0 ⇔
2
.
n = − 23 ( L )
2
Câu 70: Cho cấp số cộng ( un ) , n ∈ * có số hạng tổng quát un = 1 − 3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng.
A. −59049 . B. −59048 . C. −155 . D. −310 .
Lời giải
Câu 71: Cho dãy số vô hạn {un } là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai?
A. u5 = u1 + u9 . un
B. = un −1 + d , n ≥ 2 .
2
n un = u1 + (n − 1).d ,
C.
= S12 ( 2u1 + 11d ) . D. ∀n ∈ * .
2
Lời giải
n ( n − 1) d
Ta có công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S=
n nu1 +
2
12.11.d 6 2u + 11d
Suy ra =
S12 12u1 + = ( 1 ) ≠ n ( 2u1 + 11d ) .
2 2
Câu 72: Cho ( un ) là cấp số cộng biết 80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
u3 + u13 =
A. 800 . B. 600 . C. 570 . D. 630
Lời giải
S15 = u1 + u2 + u3 + ... + u15 = ( u1 + u15 ) + ( u2 + u14 ) + ( u3 + u13 ) + ... + ( u7 + u9 ) + u8
Câu 73: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu u1 = −6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đó.
A. S = 46 . B. S = 308 . C. S = 644 . D. S = 280 .
Lời giải
2u1 + ( n − 1) d n
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S n = .
2
2 ( −6 ) + (14 − 1) 4 14
=Vậy S = 280 .
2
u1 + d =8 d = 3
Theo giả thiết ta có: u2 =
8, u5 =
17 ⇒ ⇔ .
u1 + 4d =17 u1 = 5
Câu 75: Cho dãy ( un ) là một cấp số cộng với số hạng đầu 2 và số hạng thứ 36 là 72 . Công sai của
cấp số cộng ( un ) là
1
A. d = 3 B. d = −2 . C. d = 2 . D. d = .
2
Lời giải
u36 72,
Ta có u36= u1 + 35d mà= = u1 2 nên ta có: 72 = 2 + 35d ⇔ d = 2 .
Vậy d = 2 .
Câu 76: Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết u21 = −19 và S 22 = 0 .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
A. u=
n 21 + 2n . B. u=
n 21 − 2n . C. u=
n 23 − 2n . D. u=
n 23 + 2n .
Lời giải
−19 u = u + 20d
u21 = 21 1 u1 + 20d = −19 u = 21
Ta có: ⇔ 22.21d ⇔ ⇔ 1 .
S 22 0 S
=
22 =
22u1 + 2u1 + 21d 0 d = −2
2
Khi đó: un = u1 + ( n − 1) d = 21 − 2 ( n − 1) = 23 − 2n .
Câu 77: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 30 . Công sai của cấp số cộng bằng:
−5; u8 =
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
Lời giải
u1 = 10, u2 = 13 ⇒ d = 3
.
u4 =u1 + 3d =10 + 3.3 =19 ⇒ B
u2 + u4 −1 + 7
=u3 = = 3.
2 2
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 80: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = 2 và u4 = 8 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Câu 81: Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 ; u20 = 60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S20 = 250 . B. S20 = 200 . C. S20 = −200 . D. S20 = −25 .
Lời giải
Ta có
u5 = −15 u1 + 4d =
⇔
−15 u = −35
⇔ 1 =⇒ S 20
( u1 + =
u20 ) 20
250 .
u20 60
= 19d 60
u1 += d = 5 2
u3 = 6 u + 2d = 6 u = 2
⇔ 1 ⇔ 1 .
u8 16
= u1 +
= 7 d 16 d = 2
10 (10 − 1) 10 (10 − 1)
10.u1 +
S10 = .d =
10.2 + .2 =
110 .
2 2
Câu 83: Cho cấp số cộng ( un ) với un = 3 − 2n thì S60 bằng
A. −6960 . B. −117 . C. −3840 . D. −116 .
Lời giải
Ta có un +1 = 1 − 2n , Ta có un +1 − un =−2, ∀n ∈ * , suy ra ( un ) là cấp số cộng có u1 = 1 và công
60
sai d = −2 . Vậy S60 = ( 2u1 + 59d ) =
−3840 .
2
u + u = 8
Câu 85: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn 1 4 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
2
u3 − u2 =
A. 100 . B. 110 . C. 10 . D. 90 .
Lời giải
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u + u =8 2u +=
3d 8 =
u 1
Khi đó 1 4 ⇔ 1 ⇔ 1
u3 −= 2
u2 = d 2= d 2
n(n − 1)
Áp dụng công thức =
S nu1 + d
2
10.9
Vậy tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng là S10 =
10.1 + .2 =
100
2
Câu 86: Cho cấp số cộng {un } có u4 = −12 ; u14 = 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24 . B. S = −25 . C. S = −24 . D. S = 26 .
Lời giải
16.15
Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S16 = 16. ( −21) + .3 = 24 .
2
u − u3 + u5 =10
Câu 87: Cho cấp số cộng ( un ) thỏa 2 . Tính S = u1 + u4 + u7 + ... + u2011
u4 + u6 =26
A. S = 2023736 . B. S = 2023563 . C. S = 6730444 . D. S = 6734134 .
Lời giải
10
u2 − u3 + u5 = u1 + d − u1 − 2d + u1 + 4d =
10 u + 3d = 10 u = 1
⇔ ⇔ 1 ⇔ 1 .
u4 + u6 = 26 u1 + 3d + u1 + 5d = 26 2u1 + 8d =26 d = 3
u4 = 10 , u7 = 19 , u10 = 28 …
u1 = 1
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 , …, u2011 là cấp số cộng có d = 9
n = 671
671
S= ( 2.1 + 670.9 ) = 2023736 .
2
Câu 88: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
số hạng tổng quát un .
A. un = 1 + 4n . B. un = 5n . C. un = 3 + 2n . D. un= 2 + 3n .
Lời giải
50
Ta có: S50= ( 2u1 + 49d )= 5150 ⇒ d =
4.
2
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 89: Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n 5n 2 3n, n * .
Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
A. u1 8; d 10 . B. u1 8; d 10 . C. u1 8; d 10 . D. u1 8; d 10 .
Lời giải
Ta có: u=
1 S=
1 8.
u2 = S 2 − S1 = 18 ⇒ d = u2 − u1 = 18 − 8 = 10 .
Ta có u5 = 18 ⇔ u1 + 4d =
18 .
5.4 10.9
Lại có 4S5 = S10 ⇔ 4 5u1 + d=10u1 + d ⇔ 2u1 − d =.
0
2 2
u + 4d =18 u = 2
Khi đó ta có hệ phương trình 1 ⇔ 1 .
2u1 − d =
0 d = 4
a3
Câu 91: Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng ( an ) . Biết S6 = S9 , tỉ số bằng:
a5
9 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 9 3 5
Lời giải
6 ( 2a1 + 5d ) 9 ( 2a1 + 8d )
Ta có S6 =S9 ⇔ = −7 d .
⇔ a1 =
2 2
a3 a1 + 2d −7 d + 2d 5
= = = .
a5 a1 + 4d −7 d + 4d 3
Câu 92: Cho cấp số cộng ( un ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192 .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n . B. un = 3 + 2n . C. un= 2 + 3n . D. un= 4 + 5n .
Lời giải
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d .
7.6.d
7u1 + 77
=
S7 = 77 2 7u + 21d = 77 u = 5
Ta có: ⇔ ⇔ 1 ⇔ 1 .
S12 = 192 12u + 12.11.d = 192 12u1 + 66d =192 d =2
1 2
Khi đó: un =u1 + ( n − 1) d =5 + 2 ( n − 1) =3 + 2n .
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
200 − 2u1
Ta có: S=
100 50 ( 2u1 + 99d=) 10000 ⇒=
d = 2.
99
2 2 2
⇒ 2 S= + + ... +
u1u2 u2u3 u99u100
u2 − u1 u3 − u2 u −u
= + + ... + 99 100
u1u2 u2u3 u99u100
1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + − + −
u1 u2 u2 u3 u98 u99 u99 u100
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1 198
= − = − =
u1 u100 u1 u1 + 99d 199
99
⇒S= .
199
Câu 96: Cho tam giác đều A1 B1C1 có độ dài cạnh bằng 4 . Trung điểm của các cạnh tam giác A1 B1C1 tạo
thành tam giác A2 B2C2 , trung điểm của các cạnh tam giác A2 B2C2 tạo thành tam giác A3 B3C3 …
Gọi P1 , P2 , P3 ,... lần lượt là chu vi của tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,…Tính tổng chu vi
P = P1 + P2 + P3 + ...
A. P = 8 . B. P = 24 . C. P = 6 . D. P = 18 .
Lời giải
C2
A1 B1
A3 B3
B2 A2
C3
C1
Chọn B
Ta có:
1 1 1 1 1 1
P3 =
P2 = P1 ;= P2 P1 ;=
P4 = P3 P1 …; Pn = n −1 P1
2 2 4 2 8 2
…
1 1 1 P
Vậy P = P1 + P2 + P3 + ... = P1 + P1 + P1 + P1 + ... = 1 = 2 P1 = 24.
2 4 8 1
1−
2
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Gọi n là số tuần cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình
T 200 + 16n.
Số tiền cô ta tiết kiệm được sau n tuần đó là=
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 51 cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất
là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng,
tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
Lời giải
Gọi lương tháng thứ n của người đó là An .
Ta có A1 = 6 .
Lương tháng sau hơn tháng trước 0, 2 triệu nên ta có { An } là một cấp số cộng với số hạng đầu
A1 = 6 và công sai d = 0, 2 .
Câu 99: Trong tháng 12, lớp 12A dự kiến quyên góp tiền để đi làm từ thiện như sau: Ngày đầu quyên góp
được mỗi bạn bỏ 2000 đồng vào lợn, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn bỏ vào lợn hơn ngày liền
trước là 500 đồng. Hỏi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tiền? Biết lớp có 40 bạn.
A. 8800000 đồng. B. 9800000 đồng. C. 10800000 đồng. D. 7800000 đồng
Lời giải
Số tiền mỗi bạn lớp 11A quyên góp để làm từ thiện lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu
u1 = 2000 , công sai d = 500
27.28.500
Vậy sau 28 ngày số tiền mỗi bạn quyên góp được là: 28.2000 + 245000 đồng
=
2
Vậy sau 28 ngày tổng số tiền quyên góp được của lớp 11A là: 245000.40 = 9800000 đồng
Câu 100: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều
hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1740 . B. 2250 . C. 4380 . D. 2190 .
Lời giải
Số ghế trong mỗi dãy của sân vận động lập thành một cấp số cộng có U1 = 15 và d = 4 .
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vậy tổng tất cả các ghế của sân vận động là tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng trên, do đó áp
n ( n − 1) d 30 ( 30 − 1) 4
dụng công thức = S n nU1 + ta có S30 =+
30.15 2190
=
2 2
Vậy sân vận động có tất cả 2190 ghế.
Câu 101: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh
ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa số
tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
A. 43 . B. 41 . C. 40 . D. 42 .
Lời giải
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng lập thành một cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu
u1 = 20 và công sai d = 3 .
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ n bằng
un = u1 + ( n − 1) d = 20 + ( n − 1) .3 = 3n + 17
125
Hùng có đủ tiền mua cây đàn ⇔ 3n + 17 ≥ 142 ⇔ n ≥ ≈ 41,67 .
3
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
Câu 102: Người ta trồng 820 cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hàng cây?
A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 39 .
Lời giải
n
Theo giả thiết: S n = 820 ⇔ 2u1 + ( n − 1) d =
820
2
n = 40
⇔ n ( n + 1) =
1640 ⇔ n 2 + n − 1640 =0⇔
n = −41
So với điều kiện, suy ra: n = 40 . Vậy có tất cả 40 hàng cây.
Câu 103: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt
có hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của
nó theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ
nhật có chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá
thành làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó
là 1250 000 đồng trên một mét vuông?
A. 9500000 đồng. B. 11000000 đồng. C. 10000000 đồng. D. 10500000 đồng.
Lời giải
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta có chiều dài của mỗi mặt cầu thang theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
tiên là u1 = 189 , công sai d = −7 và số hạng cuối cùng là un = 63 .
u1 + u19
Tổng chiều dài của 19 hình chữ nhật đó
= là: S19 19.
= 2394 .
2
Gọi Bn , Cn lần lượt là số tiền công ty A cần trả theo các tính của hai công ty B và C
Theo bài ra ta có :
Bn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1 = 8 triệu đồng d = 0,5 triệu đồng.
Cn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1 = 60 triệu đồng d = 3 triệu đồng.
Do đó : Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý số tiền công ty A phải trả là
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tiền công ty A phải trả là
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải trả là
661,5 triệu đồng
(2.60 + 9.3).4,5 =
C10 =
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty. C.
Câu 105: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Lời giải
Sau tuần đầu, Hùng cần thêm 358 đô la. Như vậy Hùng cần thêm 358 : 8 = 44, 75 tuần.
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Gọi u1 , u2 ,...u30 lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,… và dãy ghế số ba
mươi. Ta có công thức truy hồi ta có un =un −1 + 4 ( n =2,3,...,30 ) .
Ký hiệu: S30 = u1 + u2 + ... + u30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được:
30
S=
30
2
( 2u1 + ( 30 − 1) 4=) 15 ( 2.15 + 29.4=) 2190 .
Câu 109: Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P = a 3 + b3 + c3 + d 3 .
A. P = 64 . B. P = 80 . C. P = 16 . D. P = 79 .
Lời giải
a + d = b + c
Theo giả thiết ta có: ⇒ a+d = b+c = 2.
a + b + c + d =4
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = ( a + d ) + ( b + c ) − 2 ( ad + bc )
2 2
a 2 + b2 + c2 + d 2 − ( a + d ) − ( b + c ) =
2 2
⇒ ad + bc = −8 .
P = a 3 + b3 + c3 + d 3 = ( a + d ) ( a 2 − ad + d 2 ) + ( b + c ) ( b 2 − bc + c 2 )
= 2 ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 − ad − bc ) = 64 .
Câu 110: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của u1u2 + u2u3 + u3u1 ?
A. 20 . B. 6 . C. 8 . D. 24 .
Lời giải
= 2 ( d + 6 ) − 24 ≥ −24
2
= 2d 2 + 24d + 48
Dấu " = " xảy ra khi d = −6 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của u1u2 + u2u3 + u3u1 là −24 .
Câu 111: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là:
1 5 1 7 3 5 1 3
A. ;1; . B. ;1; . C. ;1; . D. ;1; .
3 3 4 4 4 4 2 2
Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng và các cạnh có độ dài lần lượt là a − d , a , a + d (0 < d < a)
.
3 5
Suy ra ba cạnh của tam giác có độ dài là ;1; .
4 4
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 112: Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống
dưới. Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Lời giải
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng của
một cấp số cộng un với số hạng đầu u1 1 công sai d 2 . Do đó
S n 1089 n n n 1 1089 n 33 .
Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là: u33 1 32.2 65 .
Câu 113: Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2
cây, hàng thứ 3 có 3 cây,.hàng thứ k có k cây ( k ≥ 1) . Hỏi có bao nhiêu hàng ?
A. 51 . B. 52 . C. 53 . D. 50 .
Lời giải
k ( k + 1)
Ta có : S =u1 + u2 + ... + uk =1 + 2 + 3 + ... + k =
2
k ( k + 1) k = 50
Theo giả thiết ta có : = 1275 ⇔
2 k = −51 < 0
Câu 114: Người ta trồng 3003 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây.
A. 78 . B. 243 . C. 77 . D. 244 .
Lời giải
Giả sử có n hàng cây.
Theo đề bài ta có:
n.(n + 1) n = 77 (TM )
1 + 2 + 3 + .... +=
n 3003 ⇔ = 3003 ⇔ n 2 + n − 6006
= 0⇔ .
2 n = −78 ( L)
Câu 115: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức
tường bằng gạch với xi măng, biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường
trên là bao nhiêu viên?
⇒ Tổng số gạch cần dùng là tổng của cấp số cộng trên, bằng
500(500 + 1)
S500
= = 250.501
= 125250
2
Câu 116: Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hàng cây?
A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .
Lời giải
n n = 80
Sn = 3240 ⇔ 3240 ⇔ n ( n + 1) =
2u1 + ( n − 1) d = 6480 ⇔ n 2 + n − 6480 =0 ⇔
2 n = −81
Câu 117: Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số cộng có 100 số hạng là 4, 7, 10, 13, 16,... và
1, 6, 11, 16, 21,... . Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số cộng trên?
A. 20 . B. 18 . C. 21. D. 19.
Lời giải
1 ( m − 1) .5 =
Cấp số cộng thứ hai có số hạng tổng quát là um =+ 5m − 4 ( m ∈ ). *
Ta cần có 3n + 1= 5m − 4 ⇔ 3n= 5 ( m − 1) .
Ta thấy để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 3n 5 ⇔ n 5. Vì cấp số cộng có 100 số hạng nên từ
Câu 118: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu
tiền?.
A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.
Lời giải
Số ngày bạn An để dành tiền là 31 + 29 + 31 + 30 =
121 ngày.
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u121 = 100.121 = 12100 .
Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số
hạng đầu u1 = 100 , công sai d = 100 .
121 121
Vậy số tiền An tích lũy được là
= S121 ( u1=
+ u121 ) (100 + 12100 ) = 738100 đồng.
2 2
Câu 119: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k +1 , C14k + 2 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Điều kiện: k , k 12
C14k , C14k +1 , C14k + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ta có
k = 4 (tm)
⇔ k 2 − 12k + 32 =0 ⇔ .
k = 8 (tm)
Có 4 + 8 =
12.
1
Câu 120: Cho x 2 ; ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2
trị nhỏ nhất của biểu thức
= P 3xy + y 2 . Tính =
S M +m
3 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. − .
2 2
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
1
Ta có: x 2 ; ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng x 2 + y 2 =
1.
2
Đặt x = sin α , y = cos α .
3 1 + cos 2α
P= 3 xy + y 2= 3 sinα .cos α + cos 2 α= sin2α + 2P −1
⇔= 3 sin2α + cos 2α .
2 2
2P −1
Giả sử P là giá trị của biểu thức ⇒ = 3 sin2α + cos 2α có nghiệm.
1 3
( )
2
⇔ ( 2 P − 1) ≤
2
3 + 12 ⇔ − ≤ P ≤ .
2 2
3 1
Vậy M = ; m =− ⇒S=1.
2 2
un
Câu 121: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn u1 = 2018 và un+1 = với mọi n ≥ 1 . Giá trị nhỏ nhất của n
1 + un 2
1
để un < bằng
2018
A. 4072325 B. 4072324 C. 4072326 D. 4072327
Lời giải
Từ giả thiết suy ra un > 0, ∀n ≥ 1
un un 2 1 1
Ta có un+1 = , ∀n ≥ 1 ⇔ un+12 = 2
⇔ = 1+ 2
1 + un 2 1 + un un+1 2
un
1 1
Đặt vn = , khi đó v1 = và vn+1 = 1 + vn nên ( vn ) là cấp số cộng có công sai là 1 .
2
un 2018 2
1 1 1
vn = v1 + ( n − 1) = 2
+ n − 1 suy ra = + n −1.
2018 un 2018 2
2
1 1 1
Để un < ⇔ > 2018 2 ⇔ (n − 1) + > 2018 2
2018 un 2
2018 2
1 1
⇔ n > 1− 2
+ 2018 2 ⇔ n > 4072325 −
2018 2018 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n thỏa mãn điều kiện là 4072325 .
Câu 122: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và công sai d = 2 , và cấp số cộng ( vn ) có v1 = 2 và công sai
d ′ = 3 . Gọi X , Y là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên
2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X ∪ Y . Xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau gần với số
nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,83.10−4 . B. 1,52.10−4 . C. 1, 66.10−4 . D. 0, 75.10−4 .
Lời giải
2
Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X ∪ Y ta có C2000 cách chọn.
Gọi 2 phần tử bằng nhau trong X , Y là uk và vl .
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3l
Do uk = vl 3 + 2 ( k − 1) = 2 + 3 ( l − 1) =
k −1
2
1
Do 1 ≤ k ≤ 1000 1 ≤ l ≤ 667 . Mặt khác l = 2 x ≤ x ≤ 333,5 có 333 số
2
333
Vậy xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau là: 2 ≈ 1, 665832916.10−4 .
C2000
Câu 123: Nếu a + 2 , b , 2c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
A. −4b ; −2a − 4 ; 4c . B. −2a − 2 ; −2b ; −4c − 2 .
C. 2 + b ; 2a ; 2c + 2 . D. 2a + 4 ; 4b ; 4c .
Lời giải
Ta có a + 2 + 2c = 2b ⇒ −2 ( a + 2 + 2c ) = −2. ( 2b ) ⇔ ( −2a − 2 ) + ( −4c − 2 ) = 2 ( −2b ) .
Vậy −2a − 2 , −2b , −4c − 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Câu 124: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
số cộng đó.
A. −4 . B. 8 . C. −8 . D. 4 .
Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
40 2u1 39d
Ta có tổng 40 số hạng đầu của cấp số cộng là: S40 3320 .
2
40 2.5 39d
3320 d 4 .
2
Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA: Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của
số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Nếu ( un ) là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un +1 = un q với n ∈ * .
Đặc biệt:
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
un = u1 .q n−1 với n ≥ 2.
Chú ý: Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng đều là tích của hai số hạng đứng
kề với nó, nghĩa là
u1 (1 − q n )
Khi đó S n = .
1− q
Page 47
1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Chứng minh u=
n +1 un q, ∀n ∈ * trong đó q là một số không đổi.
un +1
+ Nếu un ≠ 0 ∀n ∈ * thì un là một cấp số nhân ⇔
= q : const ∀n ∈ *
un
+ Để chứng minh dãy ( u n ) không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp
u3 u2
không tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn ≠ .
u2 u1
+ Để chứng minh a,b,c theo thứ tự đó lập thành CSN, ta chứng minh
ac = b 2 hoặc b = ac
1 PHƯƠNG PHÁP.
Vận dụng các công thức ở định nghĩa, số hạng tổng quát, tính chất của cấp số nhân.
Page 48
2
b) Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số?
6561
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2. Tìm 4 góc ấy
Câu 7: Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng một phần tư số hạng đầu tiên và tổng 2
số hạng đầu bằng 8.
DẠNG 3: TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN
1 PHƯƠNG PHÁP.
u1 (1 − q n )
Ghi nhớ công
= thức S n , ( q ≠ 1) .
1− q
Câu 8: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng
54 và số hạng cuối bằng 39366.
2
u4 =
Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) thỏa: 27 .Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số;
u3 = 243u8
2 2 2
1 1 1
Câu 10: Tính các tổng sau: S n = 2 + + 4 + + ... + 2n + n
2 4 2
Câu 11: S n =8 + 88 + 888 + ... + 88...8
n so 8
1 PHƯƠNG PHÁP.
Câu 12: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khối lượng còn lại của 20
gam poloni 210 sau 7314 ngày.
Câu 13: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
Câu 14: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên
thắng hay thua bao nhiêu?
Câu 15: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành CSN.
x 3 + ( 5 − m ) x 2 + ( 6 − 5m ) x − 6 m =
0
Page 49
Câu 16: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và
số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
a) Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
b) Hỏi sau 60 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
Page 50
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA: Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của
số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Nếu ( un ) là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un +1 = un q với n ∈ * .
Đặc biệt:
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
un = u1 .q n−1 với n ≥ 2.
Chú ý: Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng đều là tích của hai số hạng đứng
kề với nó, nghĩa là
u1 (1 − q n )
Khi đó S n = .
1− q
Page 1
1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Chứng minh u=
n +1 un q, ∀n ∈ * trong đó q là một số không đổi.
un +1
+ Nếu un ≠ 0 ∀n ∈ * thì un là một cấp số nhân ⇔
= q : const ∀n ∈ *
un
+ Để chứng minh dãy ( u n ) không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp
u3 u2
không tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn ≠ .
u2 u1
+ Để chứng minh a,b,c theo thứ tự đó lập thành CSN, ta chứng minh
ac = b 2 hoặc b = ac
−1 −1
Câu 2: Giá trị của a để ; a; theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
5 125
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: a 2 =−
. − = ⇔a= ±
5 125 625 25
1 PHƯƠNG PHÁP.
Vận dụng các công thức ở định nghĩa, số hạng tổng quát, tính chất của cấp số nhân.
Page 2
51
u1 + u5 = u1 (1 + q 4 ) =
51
⇔ ⇒ q = 2 ⇒ u1 = 3 ⇒ un = 3.2n −1 .
u1q (1 + q ) =
102
u2 + u6 =
4
102
n −1 n −1
un 12288 ⇔ 3.2=
Mặt khác = 12288 ⇔ 2= 212 ⇔=
n 13 .
2
u4 =
Câu 5: Cho cấp số nhân (un ) thỏa: 27 .
u3 = 243u8
a) Viết năm số hạng đầu của cấp số nhân:
2
b) Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số?
6561
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
3 2
3 2 uq = 1
u
1 q = 1 27 q =
27 ⇔ ⇔ 3
u q = 243.u q
2 7 q =
5 1 u = 2
1 1
1
243
2 2 2 2
a)Năm số hạng đầu của cấp số là:=
u1 2,=
u2 =, u3 ; u4
= , u5
= .
3 9 27 81
2 2
b)Ta có: un = ⇒ un = ⇔ 3n−1 = 6561 = 38 ⇒ n = 9
3 n −1
6561
2
Vậy là số hạng thứ 9 của cấp số.
6561
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2. Tìm 4 góc ấy
Lời giải
Page 3
1 − q4
U1 + U 2 + U 3 + U 4 =
360 0
U1 = 3600 U1 = 240
⇔ 1− q ⇔
q = 2 q = 2 q = 2
Vậy 4 góc là: 24, 48, 96, 192.
Câu 7: Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng một phần tư số hạng đầu tiên và tổng 2
số hạng đầu bằng 8.
Lời giải
U1 = −8
U1 + U 2 = 32 U = 4
8 U + 4U1 =
1
2
1
1 ⇔ 1 ⇔
q = 4 U1 q = U1 q = −2
4 q = 1
Vậy CSN là: -8, 16, -32, 64, -128; 4,4,4,4,4
DẠNG 3: TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN
1 PHƯƠNG PHÁP.
u1 (1 − q n )
Ghi nhớ công
= thức S n , ( q ≠ 1) .
1− q
Câu 8: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng
54 và số hạng cuối bằng 39366.
Lời giải
u1 = 18,u2 = 54 ⇒ q = 3.
n −1 n −1 n −1
un 39366 ⇔ u1 .q=
= 39366 ⇔ 18.3= 39366 ⇔ 3= 37 ⇔=
n 8.
1 − 38
Vậy S8 18
= =. 59040 .
1− 3
2
u4 =
Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) thỏa: 27 .Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số;
u3 = 243u8
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
Page 4
3 2
3 2 uq = 1
u1q = 1 27 q =
27 ⇔ ⇔ 3
u q = 243.u q
2 7 q =
5 1 u = 2
1 1
1
243
1 1 1
Sn = 22 + 2
+ 2 + 24 + 4 + 2 + ... + 22 n + 2 n + 2
2 2 2
1 1 1
= ( 22 + 24 + ... + 22 n ) + 2 + 4 + ... + 2 n + 2n
2 2 2
1
1− n
1 − 4n 1 n
4 + 2n = 4 − 1 4 − 1 + 2n.
= 4. +
1− 4 4 1− 1 3 4n
4
S n =8 + 88 + 888 + ... + 88
...8
Câu 11: n so 8
Lời giải.
8
Sn = 9 + 99 + 999 + 99
...9
9 n so 9
8
=
9
(10 − 1 + 102 − 1 + 103 − 1 + ... + 10n − 1)
8
=
9 (10 + 102 + 103 + ... + 10n ) − n
8 1 − 10n 80 (10n − 1) 8
= 10. − n = − n.
9 1 − 10 81 9
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 5
Câu 12: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khối lượng còn lại của 20
gam poloni 210 sau 7314 ngày.
Lời giải
Kí hiệu un là khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau n chu kì án rã.
Ta có 7314 ngày gồm 53 chu kì bán rã. Theo đề bài ra, ta cần tính u53 .
20
Từ giả thiết suy ra dãy ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là =
u1 = 10 và công bội
2
52
1
=
q=0,5. Do đó u53 10. ≈ 2 , 22.10−15 .
2
Câu 13: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
Lời giải
1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q = và
2
12 288
=u1 = 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2
10 6144
u11 u=
= 1q = 6.
210
Câu 14: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên
thắng hay thua bao nhiêu?
Lời giải
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần là một cấp số nhân có u1 = 20 000 và công bội q = 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
u1 (1 − p 9 )
S9 = u1 + u2 + ... + u9 = = 10220000
1− p
9
u10 u=
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là= 1 .p 10240000
Câu 15: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành CSN.
x 3 + ( 5 − m ) x 2 + ( 6 − 5m ) x − 6 m =
0
Lời giải
Page 6
x3 + ( 5 − m ) x 2 + ( 6 − 5m ) x − 6m =0 ⇔ ( x − m ) ( x 2 + 5 x + 6 ) =0
x = m
⇔ x = −2
x = −3
2
m = 6
TH1: −3 < m < −2 ⇒ m = 6 ⇔ ⇒m=− 6
m = − 6
4
TH2: −3 < −2 < m ⇒ 4 = −3m ⇔ m = −
3
9
TH3: m < −3 < −2 ⇒ 9 = −2m ⇔ m = −
2
Vậy có 3 giá trịn của m thỏa mãn
Câu 16: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và
số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
a) Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
b) Hỏi sau 60 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
Lời giải
Hết tháng thứ nhất, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là=
T1 am(1 + n)1 .
.
Hết tháng thứ 36, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
(1 + n)36 − 1
T36 = am(1 + n)36 + am(1 + n)35 + ... + am(1 + n) = am.(1 + n)
n
Page 7
.
Hết tháng thứ 60, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
Page 8
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1;3;6;9;12 . C. 2; 4;6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 .
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5;6;... . B. 2; 4; 6;8;16;32;... .
C. −2; − 3; −4; − 5; −6; − 7;... . D. 1; 2; 4;8;16;32;... .
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; − 16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; − 1; 1; − 1;
C. 12 ; 22 ; 32 ; 4 2 ; D. a; a ; a ; a ; ( a ≠ 0 ) .
3 5 7
Page 51
3 n
Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. ( un ) không phải là cấp số nhân.
3
B. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
15
C. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 = .
2
5
D. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = và số hạng đầu u1 = 3.
2
Câu 10: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...
C. x; 2 x; 3 x; 4 x; ... D. 1; − x 2 ; x 4 ; − x 6 ; ...
Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, −3,9, −27,81. B. 1, −3, −6, −9, −12. C. 1, −2, −4, −8, −16. D. 0,3,9, 27,81.
Câu 12: Xác định x để 3 số x − 2; x + 1; 3 − x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x. B. x = ±1.
C. x = 2. D. x = −3.
Câu 13: Xác định x để 3 số 2 x − 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
1
A. x = ± . B. x = ± 3.
3
1
C. x = ± . D. Không có giá trị nào của x .
3
Câu 14: Trong các dãy số ( un ) sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. un = n 2 + n + 1 . B. u=
n ( n + 2 ) .3n .
u1 = 2
( −4 )
2 n +1
C. 6 *. D. un = .
u n +1= , ∀n ∈
un
Câu 15: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
u1
u1 1
u1 1 u1 2 2
A. . B. . C. . D. .
un 1 un 1, n 1 un 1 2un 3, n 1
un 1 3un , n 1
u
n sin
, n 1
n 1
3
Câu 16: Cho dãy số un với un .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.
3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
15
C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
5
D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3.
2
Page 52
Câu 17: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un . B. un 1. C. un n . D. un n 2 .
3n 2 3n 3 3
Câu 18: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
Câu 19: Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
u1 u2 u3
Câu 20: Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
1
A. un = 3n . B. un = 2 n . C. un = . D. u=
n
2n + 1 .
n
Câu 21: un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = . B. u=
n n2 − . C. u=
n −1 . D. u=
n n2 + .
2n +1 2 2n 2
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
( −1)
n
A. un = n. B. un = n 2 . C. un = 2n . D. un = .
3n
Câu 23: Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2n1 n * . Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1 12 .
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d 2 .
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 6 .
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q 3 .
1 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số: −1; ; − ; ; − . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 9 27 81
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1 = −1; q= − .
3
1
C. Số hạng tổng quát. un = ( −1) . n −1
n
3
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Câu 26: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. {0;1} . B. ∅ . C. {1} . D. {0}
Page 53
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x − 1, x, 2 x + 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1
A. x = ± B. x = ± C. x = ± 3 D. x = ±3
3 3
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 30: Xác định x dương để 2 x − 3 ; x ; 2 x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3 . B. x = 3 .
C. x = ± 3 . D. không có giá trị nào của x .
sin α
Câu 31: Giả sử , cos α , tan α theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2α .
6
3 3 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
1 1 1 1
Câu 32: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
3n−1 3n+ 2
3n 3n+1
Câu 33: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát un ( n ≥ 2 ) bằng
A. 3.2n . B. 3.2n+ 2 . C. 3.2n+1 . D. 3.2n−1 .
u1 = 3
Câu 34: Cho dãy số ( un ) biết , ∀n ∈ N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
un +1 = 3un
A. un = 3n . B. un = n n +1 . C. un = 3n +1 . D. un = 3n −1 .
3u= 3u1 − u2 + u2 + 6
Câu 35: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 22021 .
*
un +=
1 2un , ∀n ∈
A. 2021 . B. 1012 . C. 2022 . D. 1011 .
Câu 37: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Page 54
Câu 38: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. −9 . C. . D. 4 .
4
Câu 39: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Câu 40: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. −4 . C. 4 . D. .
3
Câu 41: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 42: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 43: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
1
Câu 44: Tìm công bội q của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
1 1
A. q = . B. q = −2 . C. q = 2 . D. q = − .
2 2
Câu 45: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 1 , u4 = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho
A. q = 4 . B. q = −4 . C. q = 21 . D. q = 2 2 .
Câu 46: Cho cấp số nhân un có u1 2 và u5 162 .Công bội q bằng:
A. q 3 . B. q 3 . C. q 3; q 3 . D. q 2 .
Câu 47: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và u4 = 54 . Giá trị của công bội q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. −3 .
Câu 48: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân?
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 .
Câu 51: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
1
Câu 52: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u7 =
−32 . Tìm q ?
2
1
A. q = ± . B. q = ±2 . C. q = ±4 . D. q = ±1 .
2
Câu 53: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x 4 B. x 5 C. x 2 D. x 1
Câu 54: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A. u k = u k +1 .u k + 2 B. u k = u k −1 + u k +1 .
2
D. uk = u1 + ( k − 1) q.
k −1
C. uk = u1.q .
u1 = −2
Câu 55: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: − 1 . Chọn hệ thức đúng:
u n+1 = 10 .u n
Page 56
Câu 63: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 5 . Giá trị của u6u8 bằng
A. 2.56 . B. 2.57 . C. 2.58 . D. 2.55 .
Câu 68: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Số hạng thứ sáu của ( un ) là
A. u6 = 320 . B. u6 = −160 . C. u6 = −320 . D. u6 = 160 .
Câu 69: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân ( un ) biết rằng u1 + u2 + u3 = 21
168 và u4 + u5 + u6 =
1334 217
A. u1 = 24 . B. u1 = . C. u1 = 96 . D. u1 = .
11 3
u1 = 1
Câu 70: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
u=
n +1 2un + 5
A.=
u2018 6.22017 − 5 . B.=
u2018 6.22018 − 5 . C.=
u2018 6.22017 + 1 . D.=
u2018 6.22018 + 5 .
Câu 71: Cho ( un ) là cấp số nhân, công bội q > 0. Biết= u3 4. Tìm u4 .
u1 1,=
11
A. . B. 2. C. 16. D. 8.
2
Câu 72: Cho cấp số nhân ( un ) , n ≥ 1 với công bội q = 2 và có số hạng thứ hai u2 = 5. Số hạng thứ 7 của
cấp số nhân là
A. u7 = 320 . B. u7 = 640 . C. u7 = 160 . D. u7 = 80 .
Câu 73: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng:
A. 1 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .
Page 57
u3
Câu 74: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 12 , = 243 . Tìm u9 .
u8
2 4 4
A. u9 = . B. u9 = . C. u9 = 78732 . D. u9 = .
2187 6563 2187
Câu 75: Cho cấp số nhân ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là S=
n 5n − 1 với n = 1, 2,... . Tìm số hạng đầu
u1 và công bội q của cấp số nhân đó?
A. u1 = 5 , q = 4 . B. u1 = 5 , q = 6 . C. u1 = 4 , q = 5 . D. u1 = 6 , q = 5 .
u − u = 54
Câu 76: Cho cấp số nhân ( un ) biết 4 2 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
u5 − u3 = 108
trên.
A. u1 = 9 ; q = 2 . B. u1 = 9 ; q = −2 . C. u1 = −9 ; q = −2 . D. u1 = −9 ; q = 2 .
Câu 77: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3 . Khi đó u5 là:
A. 72 . B. −48 . C. ±48 . D. 48 .
u = 8u17
Câu 78: Cấp số nhân ( un ) có 20 . Tìm u1 , biết rằng u1 ≤ 100 .
u1 + u5 =272
A. u1 = 16. B. u1 = 2. C. u1 = −16. D. u1 = −2.
Câu 79: Cho cấp số nhân u1 = −1 , u6 = 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
1 −1 −1
A. q = , un = n −1 . B. q = , un = −10n −1 .
10 10 10
( −1)
n
−1 1 1
C. q = , un = n −1 . D. q = , un = n −1 .
10 10 10 10
1
Câu 80: Cho cấp số nhân un có u2 = , u5 = 16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
4
1 1 1 1 1 1
A. q = , u1 = . B. q = − , u1 = − . C. q = −4 , u1 = − . D. q = 4 , u1 = .
2 2 2 2 16 16
3 81
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = −2, công bội q = . Số − là số hạng thứ mấy của cấp
4 128
số này?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 82: Cho dãy số 4,12,36,108,324,... . Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A. 73872 . B. 77832 . C. 72873 . D. 78732 .
Câu 83: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo tành cấp số nhân có công bội q = 2 , góc có số đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
A. 10 B. 300 C. 120 D. 240
u1 − u3 + u5 =65
Câu 84: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn . Tính u3 .
u1 + u7 = 325
A. u3 = 15 . B. u3 = 25 . C. u3 = 10 . D. u3 = 20 .
Page 58
u1 = 1
Câu 86: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy.
u=
n +1 2un + 5
u2020 3.22020 − 5.
A.= u2020 3.22019 + 5.
B.= u2020 3.22019 − 5.
C.= u2020 3.22020 + 5.
D.=
Câu 87: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 = 135 là:
−5, u10 =
5 5 5 5
A. u1 = , q = −3 . B. u1 =
− ,q =
3. =
C. u1 = ,q 3. D. u1 =
− −3 .
,q =
729 729 729 729
Câu 88: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 2 ; un= 2un−1 + 3n − 1 . Tìm số hạng thứ 2019 của dãy
số.
u2019 5.2 2019 − 6062.
A.= u2019 5.2 2019 + 6062.
B.=
u2019 5.2 2020 − 6062.
C.= u2019 5.2 2020 + 6062.
D.=
3 n 4
Câu 89: Cho dãy số un xác định bởi u1 1; un1 un , n 1 . Giá trị của u50 gần nhất
2 n 3n 2
2
Câu 90: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 và q = −2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. S10 = −511 . B. S10 = 1023 . C. S10 = 1025 . D. S10 = −1025 .
Câu 91: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6 , u4 = 24 . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 3.212 − 3 . B. 212 − 1 . C. 3.212 − 1 . D. 3.212 .
n
1
Câu 92: Cho dãy ( un ) với=
un + 1 , ∀n ∈ * . Tính S 2019 = u1 + u2 + u3 + ... + u2019 , ta được kết quả
2
1 4039 1 6057
A. 2020 − 2019 . B. . C. 2019 + 2019 . D. .
2 2 2 2
Câu 93: Cho cấp số nhân ( un ) có u3 = 12 , u5 = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấn số nhân
đã cho bằng
A. 129 . B. −129 . C. 128 . D. −128 .
181 35
A. 2 . B. . C. . D. 121 .
16 16
Page 59
21.3b b
S =1 + 2.3 + 3.32 + ... + 11.310 =a + . P= a + .
Câu 96: Biết rằng 4 Tính 4
A. P 1. B. P 2. C. P 3. D. P 4.
u4 + u6 = −540
Câu 100: Cho cấp số nhân ( un ) có . Tính S 21.
u3 + u5 = 180
1 21 1
A.=
S 21
2
( 3 + 1) B. S=21 321 − 1. C. S 21 = 1 − 321. − ( 321 + 1) .
D. S 21 =
2
Câu 101: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 4 n1 4 n 1 4 4 n 1
A. Sn 4 n1. B. Sn . C. Sn . D. Sn .
2 3 3
1 1
Câu 102: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng
4 2
của cấp số nhân đã cho.
A. S 2047,75. B. S 2049,75. C. S 4095,75. D. S 4096,75.
Câu 103: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1555... = 3,1( 5 ) viết dưới dạng số hữu tỉ là:
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
1 1 n −1 1
Câu 104: Tính tổng S =−1 + − 2 + ... + ( −1) + ...
6 6 6n
7 6 6 7
A. S = B. S = − C. S = D. S = −
6 7 7 6
Page 60
Câu 105: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,121212... được biểu diễn bởi phân số
3 12 1 3
A. . B. . C. . D. .
25 99 11 22
Câu 106: Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp
số nhân đó là
A. 215 . B. 315 . C. 415 . D. 515 .
u + u + u =13
Câu 107: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn 1 2 3 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân ( un ) là
26
u4 − u1 =
A. S8 = 1093 . B. S8 = 3820 . C. S8 = 9841 . D. S8 = 3280 .
1 1 1
Câu 108: Tổng S= + 2 + ⋅⋅⋅ + n + ⋅⋅⋅ có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
Câu 109: Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1 = 2 , an +1 = −2an , n ≥ 1 , n ∈ . Tính tổng của 10 số hạng đầu
tiên của dãy số.
2050
A. . B. 2046 . C. −682 . D. −2046 .
3
1
Câu 110: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và
2
số hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 111: Một cấp số nhân ( un ) có n số hạng, số hạng đầu u1 = 7 , công bội q = 2 . Số hạng thứ n bằng
1792 . Tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( un ) ?
A. 5377 . B. 5737 . C. 3577 . D. 3775 .
( −1)
2
1 1 1
Câu 112: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn − , , − ,..., n ,... là.
2 4 8 2
1 1 1
A. −1 . B. . C. − . D. − .
2 4 3
Câu 113: Giá trị của tổng 7 77 777 ... 77...7 bằng
70 7 102018 10
A.
9
102018 1 2018 . B.
9 9
2018 .
7 102019 10 7
C.
9 9
2018 .
D.
9
102018 1 .
Câu 114: Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 bằng
40 2018 4 102019 − 10
A.
9
(10 − 1) + 2018 . B.
9
9
− 2018 .
4 102019 − 10 4 2018
C.
9
9
+ 2018 . D.
9
(10 − 1) .
Page 61
1 n −1 *
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi u1 = 1 , un +1 = 2un + 2 ; n ∈ . Khi đó u2018 bằng:
3 n + 3n + 2
22016 1 22018 1
A. u=
2018 2017
+ . B. u=
2018 2017
+ .
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u=
2018 2018
+ . D. u=
2018 2018
+ .
3 2019 3 2019
1 n +1 U U U
Câu 116: Cho dãy số (U n ) xác định bởi: U1 = và U n +1 = .U n . Tổng S = U1 + 2 + 3 + ... + 10
3 3n 2 3 10
bằng:
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243
u1 = 1
Câu 117: Cho dãy số (un ) thỏa mãn . Tổng S = u1 + u2 + ... + u20 bằng
un = 2un −1 + 1; n ≥ 2
A. 220 − 20. B. 221 22. C. 220. D. 221 − 20.
Page 62
Câu 124: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1 = 1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên
tiếp trong một cấp số cộng.
5 +1 5 −1 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 5 −1
Câu 125: Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có
thể coi là số hạng thứ 2 , thứ 9 , thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng
đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820 ?
A. 20 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Page 63
Câu 132: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2+ 2 2− 2 2 +1 2 −1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Câu 133: Cho dãy số ( an ) xác định bởi=
a1 5, a=
n +1 q.an + 3 với mọi n ≥ 1 , trong đó q là hằng số, q ≠ 0
1 − q n −1
, q ≠ 1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng
= an α .q n −1
+β
1− q
. Tính α + 2 β ?
A. 13 . B. 9 . C. 11 . D. 16 .
Câu 134: Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba
148
số hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ
9
tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a − b + c − d .
101 100 100 101
A. T = . B. T = . C. T = − . D. T = − .
27 27 27 27
Câu 135: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
1
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước
10
đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên
mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1, 2,3...n,.. , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả
sử quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ
1
mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
1000
( m2 ) ?
Page 64
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình ( x − 1)( x − 3)( x − m ) =
0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 138: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x3 − 7 x 2 + 2 ( m 2 + 6m ) x − 8 =0
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
A. −342 . B. −216 . C. 344 . D. 216 .
Câu 139: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1 , công bội q = 2 . Tính tổng
1 1 1 1
T
= + + + ... + .
u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u20 − u24
1 − 219 1 − 220 219 − 1 220 − 1
A. . B. . C. . D.
15.218 15.219 15.218 15.219
Câu 140: Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
Page 65
Câu 141: Cho hình vuông ( C1 ) có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông ( C2 ) .
Từ hình vuông ( C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.,
Cn . Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci ( i ∈ {1, 2,3,.....}) . Đặt T = S1 + S 2 + S3 + ...S n + ... . Biết
32
T= , tính a ?
3
5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Câu 142: Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
1 1 1 1 1
+ + + + =10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S = abcde .
a b c d e
A. S = 42 . B. S = 62 . C. S = 32 . D. S = 52 .
5u1 + 5u1 − u2 = u2 + 6
Câu 143: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn
2018
*
. Giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 2.3 bằng:
un +=
1 3u n ∀n ∈
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2010
Câu 144: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
(
cấp số nhân: x 3 − 7 x 2 + 2 m 2 + 6m x − 8 =0.)
A. m = −7. B. m = 1.
C. m = −1 hoặc m = 7. D. m = 1 hoặc m = −7.
Câu 145: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 560. B. 1020. C. 2520. D. 1680.
Câu 146: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Câu 147: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất
1
bằng số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
9
A. 5 ,150 , 450 , 2250.
0
B. 90 , 27 0 ,810 , 2430. C. 7 0 , 210 , 630 , 2690. D. 80 ,320 , 720 , 2480.
Page 66
Câu 148: Cho cấp số nhân ( an ) có a1 = 7, a6 = 224 và S k = 3577. Tính giá trị của biểu thức T= ( k + 1) ak .
A. T = 17920. B. T = 8064. C. T = 39424. D. T = 86016.
Câu 149: Các số x 6 y, 5 x 2 y, 8 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y 2, x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 y 2 .
A. x 2 y 2 40. B. x 2 y 2 25. C. x 2 y 2 100. D. x 2 y 2 10.
Câu 150: Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x ; 2 y; 3 z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
1 1 1
A. q . B. q . C. q . D. q 3.
3 9 3
5
Câu 151: Các số x + 6 y, 5x + 2 y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x + ,
3
y − 1, 2x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và $y.$
3 1 3 1
−3, y =
A. x = −1 hoặc=x =,y x 3,=
. B.= y 1 hoặc x =− ,y= − .
8 8 8 8
C.
= x 24,
= −3, y =
y 8 hoặc x = −1 .D. x =
−24, y = x 3,=
−8 hoặc= y 1
Câu 152: Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào
ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F = x2 + y 2 + z 2 .
A. F = 389. hoặc F = 395. B. F = 395. hoặc F = 179.
C. F = 389. hoặc F = 179. D. F = 441 hoặc F = 357.
Câu 153: Cho bố số a, b, c, d biết rằng theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q 1 ; còn
a, b, c
b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và b c 12.
18 73 19 73 20 73 21 73
A. q . B. q . C. q . D. q .
24 24 24 24
Câu 154: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0, 7%
số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?
A. 108. ( 0, 007 ) B. 108. (1, 007 ) C. 108. ( 0, 007 ) D. 108. (1, 007 )
5 5 6 6
Câu 155: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
A. 10320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2300 nghìn người.
Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Page 67
CHƯƠNG
II
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
un +1
Nếu ( un ) là cấp số nhân với công bội q ta có: un +1= un .q ⇒ q= .
un
1
32;16;8; 4 là cấp số nhân với q = .
2
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1;3;6;9;12 . C. 2; 4;6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 .
Lời giải
Ta thấy ở đáp án D có u=
1 u=
2 u=
3 u=
4 u=
5 2 nên đây là cấp số nhân với công bội q = 1 .
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
Page 1
u2 u3
Nhận thấy ≠ nên các dãy số ở đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.
u1 u2
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; − 16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; − 1; 1; − 1;
C. 12 ; 22 ; 32 ; 4 2 ; D. a; a ; a ; a ; ( a ≠ 0 ) .
3 5 7
Page 2
Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, −3,9, −27,81. B. 1, −3, −6, −9, −12. C. 1, −2, −4, −8, −16. D. 0,3,9, 27,81.
Lời giải
Câu 12: Xác định x để 3 số x − 2; x + 1; 3 − x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x. B. x = ±1.
C. x = 2. D. x = −3.
Lời giải
⇔ 2 x 2 − 3x + 7 =0
Câu 13: Xác định x để 3 số 2 x − 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
1
A. x = ± . B. x = ± 3.
3
1
C. x = ± . D. Không có giá trị nào của x .
3
Lời giải
Câu 14: Trong các dãy số ( un ) sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. un = n 2 + n + 1 . B. u=
n ( n + 2 ) .3n .
u1 = 2
( −4 )
2 n +1
C. 6 *. D. un = .
un+1= u ,∀n ∈
n
Lời giải
u n 2 + 3n + 3
=
A. n +1 2
,∀n ∈ * , không phải là hằng số. Vậy ( un ) không phải là cấp số nhân.
un n + n +1
=
B.
un+1 ( n + 3=
) .3n+1 3 ( n + 3)
,∀n ∈ * , không phải là hằng số. Vậy ( un ) không phải là cấp
un ( n + 2 ) .3n n+2
số nhân.
u1 2=
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra= ;u2 3=
;u3 2=
;u4 3;...
u3 u2
Vì ≠ nên ( un ) không phải là cấp số nhân.
u2 u1
( −4 ) ( )
2 n +1 +1
u
D. n +1 = = 16 ,∀n ∈ * . Vậy ( un ) là một cấp số nhân.
( −4 )
2 n +1
un
Page 3
3
Câu 16: Cho dãy số un với un .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.
3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
15
C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
5
D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3.
2
Lời giải
3 15
un .5n là cấp số nhân công bội q5 và u1
Chọn C
2 2
Câu 17: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un . B. un 1. C. un n . D. un n 2 .
3n 2 3n 3 3
Lời giải
n u1 3
1 1
Dãy un 9.
3
là cấp số nhân có 1 Chọn A
3n2 q
3
Câu 18: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
Lời giải.
u 21
Dãy un 7.3n là cấp số nhân có 1 Chọn D
q 3
Câu 19: Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
u1 u2 u3
Lời giải
Giả sử un là cấp số nhân công bội q, thì
Page 4
Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội 2q.
1 1 1 1
Dãy ; ; ; ... là cấp số nhân công bội .
u1 u2 u3 q
Câu 20: Trong các dãy số ( un ) sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
1
A. un = 3n . B. un = 2 n . C. un = . D. u=
n
2n + 1 .
n
Lời giải
un 2n
Ta thấy, với ∀n ≥ 2, n ∈ dãy số ( un ) = 2 n có tính chất: = = 2 nên là cấp số nhân với
u n −1 2 n −1
công bội
= u1 2 .
q 2,=
Câu 21: un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = . B. u=
n n2 − . C. u=
n −1 . D. u=
n n2 + .
2n +1 2 2n 2
Lời giải
n −1
1 1 1 1 1
un
= = n +1
. là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có u1 = và q = .
2 4 2 4 2
1 1 7 1 17 7
u=
n n2 − có u1= ; u2= = .7; u3= ≠ .7 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2
cấp số nhân.
1 1 3 1 3 7 3 3
u=
n − 1 có u1 =− ; u2 =− =− . ; u3 =− ≠ − . nên không phải số hạng tổng quát
2 n
2 4 2 2 8 4 2
của một cấp số nhân.
1 3 9 3 19 9
u=
n n 2 + có u1= ; u2= = .3; u3= ≠ .3 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2
cấp số nhân.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
( −1)
n
A. un = n. B. un = n 2 . C. un = 2n . D. un = .
3n
Lời giải
un +1
Lập tỉ số
un
un +1 ( −1) . ( n + 1)
n +1
n +1
A: = = − ⇒ ( un ) không phải cấp số nhân.
( −1) .n
n
un n
Page 5
Câu 23: Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2n1 n * . Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1 12 .
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d 2 .
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 6 .
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q 3 .
Lời giải
Dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2n1 n * un1 3.2n2 .
un1 3.2n2
Xét thương n 1
2 const với n * nên dãy số un là một cấp số nhân có công
un 3.2
11
bội q 2 và có số hạng đầu là u1 3.2 12 .
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1, 2,3, 4,... . B. 1,3,5, 7,... . C. 2, 4,8,16,... . D. 2, 4, 6,8,...
Lời giải
Ta có: 2, 4,8,16,... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 2 .
1 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số: −1; ; − ; ; − . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 9 27 81
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1 = −1; q= − .
3
1
C. Số hạng tổng quát. un = ( −1) . n −1
n
3
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: = −1. − ; − = − . − ; = − . − ;....... Vậy dãy số trên là cấp số nhân với
3 3 9 3 3 27 9 3
1
u1 = −1; q=- .
3
n −1
1 1
( 1) .
n
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un =u1q n −1
=−1 − =− .
3 3n −1
Câu 26: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. {0;1} . B. ∅ . C. {1} . D. {0}
Lời giải
Page 6
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
x = −1
Để 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì: x 2 = x + 2 ⇔ .
x = 2
Vậy có đúng 1 số nguyên dương x = 2 .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x − 1, x, 2 x + 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1
A. x = ± B. x = ± C. x = ± 3 D. x = ±3
3 3
Lời giải
Để ba số đó lập thành một cấp số nhân thì:
1 1
( 2 x − 1)( 2 x + 1) ⇔ x 2 =
x2 = 4 x 2 − 1 ⇔ x 2 =⇔ x =
±
3 3
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Lời giải
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q = 1 .
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d = 0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un +1 − un =d > 0 ⇒ un +1 > un .
D. Sai. Ví dụ dãy −5 ; −2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d= 3 > 0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 30: Xác định x dương để 2 x − 3 ; x ; 2 x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3 . B. x = 3 .
C. x = ± 3 . D. không có giá trị nào của x .
Lời giải
Vì x dương nên x = 3 .
sin α
Câu 31: Giả sử , cos α , tan α theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2α .
6
Page 7
3 3 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
π
Điều kiện: cos α ≠ 0 ⇔ α ≠ + kπ (k ∈ ) .
2
sin α sin 2 α
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos 2 α = .tan α ⇔ 6 cos 2 α = .
6 cos α
1
0 ⇔ 6 cos3 α + cos 2 α − 1 =0 ⇔ cos α =
⇔ 6 cos3 α − sin 2 α = .
2
2
1 1
Ta có: cos 2α =2 cos α − 1 =2. − 1 =− .
2
2 2
1 1 1 1
Câu 32: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
3n−1 3n+ 2
3n 3n+1
Lời giải
Ta có
1 1
u1
3 31
1 1
u2 2 2
3 3
1 1
u3 3 3
3 3
...............
1
Vậy un ..
3n
Câu 33: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát un ( n ≥ 2 ) bằng
A. 3.2n . B. 3.2n+ 2 . C. 3.2n+1 . D. 3.2n−1 .
Lời giải
Ta có
= 1 .q
un u= n −1
3.2n −1 .
u1 = 3
Câu 34: Cho dãy số ( un ) biết , ∀n ∈ N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
un +1 = 3un
A. un = 3n . B. un = n n +1 . C. un = 3n +1 . D. un = 3n −1 .
Lời giải
un +1
Ta có u1 = 3 và =3
un
u1 = 3
Suy ra dãy số ( un ) là cấp số nhân với
q = 3
Do đó un = u1.q n −1 = 3.3n −1 = 3n
Page 8
3u= 3u1 − u2 + u2 + 6
Câu 35: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 22021 .
*
un +=
1 2un , ∀n ∈
A. 2021 . B. 1012 . C. 2022 . D. 1011 .
Lời giải
un +1
Ta có: un +1 = 2un ⇒ = 2, ∀n ∈ * nên dãy ( un ) là cấp số nhân với công bội q = 2 .
un
2u1 .
⇒ u2 =
Mà 3u1= 3u1 − u2 + u2 + 6
⇔ 3u1 − u2 − 3u1 − u2 − 6 =0
( )
2
⇔ 3u1 − u2 − 3u1 − u2 − 6 =0
3u1 − u2 =2( N )
⇔ 4.
⇔ 3u1 − u2 =
−3 ( L )
3u1 − u2 =
u2 = 2u1
Từ và ta có: 4
⇒ u1 =
3u1 − u2 =
4
⇒ ( un ) là cấp số nhân với công bội= u1 4 . Nên số hạng tổng quát là:
q 2,=
n −1
un 2.4=
= 2.22( n=
−1)
22 n −1 , ∀n ∈ * .
u2 2
Ta có u2 = u1.q ⇒ q = = = 2.
u1 1
Câu 37: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
u2
Ta có u2 = u1.q ⇒ =
q = 3.
u1
Page 9
Câu 38: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. −9 . C. . D. 4 .
4
Lời giải
u2 12
Công bội của cấp số nhân đã cho là =
q = = 4
u1 3
Câu 39: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải
u2
q
Từ định nghĩa cấp số nhân ta có = = 5.
u1
Câu 40: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. −4 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q= = = 3.
u1 2
Câu 41: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Lời giải
Ta có: u=
2 = 6.
.q 3.2
u1=
Câu 42: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Lời giải
Ta có u=
2 = 6.
.q 2.3
u1=
Câu 43: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
Lời giải
Ta có u=
2 = 12 .
.q 3.4
u1=
1
Câu 44: Tìm công bội q của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
Page 10
1 1
A. q = . B. q = −2 . C. q = 2 . D. q = − .
2 2
Lời giải
u6 16
Ta có u6 = u1 ⋅ q 5 ⇒ q 5 = = = 32 ⇒ q =2.
u1 1
2
Câu 45: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 1 , u4 = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho
A. q = 4 . B. q = −4 . C. q = 21 . D. q = 2 2 .
Lời giải
Ta có u4 = 64 ⇔ u1.q 3 = 64 ⇔ q 3 = 64 ⇔ q = 4 .
Câu 46: Cho cấp số nhân un có u1 2 và u5 162 .Công bội q bằng:
A. q 3 . B. q 3 .
C. q 3; q 3 . D. q 2 .
Lời giải
162 162
Ta có u5 162 u1.q 4 162 q 4 81 q 3 .
u1 2
Câu 47: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và u4 = 54 . Giá trị của công bội q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. −3 .
Lời giải
u4 54
Ta có: = q3 ⇒ q3 = = 27 ⇒ q = 3
27 = 3
u1 2
Câu 48: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân?
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 .
Lời giải
Có= .q 3 2.3
u4 u1= = 3
54.
u5 81
q
Ta có công bội = = = 9.
u4 9
1
Câu 50: Tìm công bội q của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
1 1
A. q = . B. q = −2 . C. q = 2 . D. q = − .
2 2
Lời giải
Page 11
1 5
Ta có u=
6 u1.q 5 ⇒ 16
= .q ⇔ q= 2 .
2
Câu 51: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
Lời giải
Chọn A
u1 = 2 u1 = 2
Theo đề ra ta có: ⇔ ⇒ q 5 = 243 = 35 ⇒ q =3.
u
6 = 486 486 = u1 .q 5
1
Câu 52: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u7 = −32 . Tìm q ?
2
1
A. q = ± . B. q = ±2 . C. q = ±4 . D. q = ±1 .
2
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
q = 2
un = u1q n −1 ⇒ u7 = u1.q 6 ⇒ q 6 = 64 ⇒
q = −2
Câu 53: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x 4 B. x 5 C. x 2 D. x 1
Lời giải
Do ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được
x 2 .x 8 x 3 8 x 2 .
Câu 54: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A. u k = u k +1 .u k + 2 B. u k = u k −1 + u k +1 .
2
D. uk = u1 + ( k − 1) q.
k −1
C. uk = u1.q .
Lời giải
Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.
u1 = −2
Câu 55: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: − 1 . Chọn hệ thức đúng:
u n+1 = 10 .u n
Page 12
un +1 1
Ta có: = − nên ( un ) là cấp số nhân có công bội q = − 1 .
un 10 10
u1 = −3 , 2 u5 ?
Câu 56: Cho cấp số nhân có . Tính
q=
3
A. u5 = −27 . B. u5 = −16 . C. u5 = 16 . D. u5 = 27 .
16 27 27 16
Lời giải
Chọn B
4
2 16
Ta có: u5 = ( −3) =
u1.q 4 = − .
3 27
2
Câu 57: Cho cấp số nhân có u1 = −3 , q= . Số − 96 là số hạng thứ mấy của cấp số này?
3 243
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: u2 = u1.q ⇔ = u1.q ; u5= u1.q 4 ⇔ 16= u1.q 4
4
1
Suy ra: q 3 = 64 ⇔ q = 4 . Từ đó: u1 = .
16
Câu 59: Với x là số nguyên dương, ba số 2 x, 3 x + 3, 5 x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là
250 250
A. − . B. . C. 250 . D. −250 .
3 3
Lời giải
Page 13
Ba số 2 x, 3 x + 3, 5 x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên
x = −1
2 x ( 5 x + 5 ) = ( 3 x + 3) ⇔ x 2 − 8 x − 9 = 0 ⇔
2
⇒ x = 9.
x=9
3.9 + 3 30 5
Với x = 9 , suy ra =
q = =
2.9 18 3
5 250
Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là: ( 5.9 + 5 ) . =.
3 3
Câu 60: Cho ba số thực x, y, z trong đó x ≠ 0 . Biết rằng x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập
thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
1
q = 1 q = 3
A. B. C. q = 2 D. q = 1
q = 1 q = 2
3 3
Lời giải
x, y, z lập thành cấp số nhân công bội q nên
= y qx= ; z q2 x
x + 3z x + 3q 2 x
x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng nên 2 y= ⇒ 2qx=
2 2
q = 1
x + 3q 2 x
Vì x ≠ 0 nên 2qx = 1 3q 2 ⇒
⇒ 4q =+
2 q = 1
3
Câu 63: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 5 . Giá trị của u6u8 bằng
A. 2.56 . B. 2.57 . C. 2.58 . D. 2.55 .
Lời giải
Page 14
1
Câu 65: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội dương và u2 = , u4 = 4 . Giá trị của u1 là
4
1 1 1 1
A. u1 = . B. u1 = . C. u1 = − . D. u1 = .
6 16 16 2
Lời giải
Theo tính chất của cấp số nhân với k ≥ 2 thì uk2 = uk −1.uk +1 ta suy ra
1 u3 = 1
u32 = u2 .u4 = .4= 1 ⇔
4 u3 = −1
u4 4
Vì ( un ) là cấp số nhân có công bội dương nên u3 = 1 . Gọi q là công bội ta được q= = = 4
u3 1
1
u2 4 1
Từ đó ta có u=
1 = = .
q 4 16
Câu 66: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .
Lời giải
Câu 68: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Số hạng thứ sáu của ( un ) là
A. u6 = 320 . B. u6 = −160 . C. u6 = −320 . D. u6 = 160 .
Lời giải
5. ( −2 ) =
5
Ta có: u6 =
u1.q 5 = −160 .
Câu 69: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân ( un ) biết rằng u1 + u2 + u3 =
168 và u4 + u5 + u6 =
21
1334 217
A. u1 = 24 . B. u1 = . C. u1 = 96 . D. u1 = .
11 3
Lời giải
Page 15
168
u1 + u2 + u3 = u1 + u1.q + u1.q 2 =
168
Ta có : ⇔
u4 + u5 + u6 =21 3 4 5
u1.q + u1.q + u1.q = 21
u1 (1 + q + q 2 ) =168
⇔
u1q (1 + q + q ) =
3 2
21
168
u1 = 1 + q + q 2
⇔
q 3 = 1
8
u1 = 96
⇔ 1 .
q=
2
Vậy u1 = 96 ,
u1 = 1
Câu 70: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
u=
n +1 2un + 5
A.=
u2018 6.22017 − 5 . B.=
u2018 6.22018 − 5 . C.=
u2018 6.22017 + 1 . D.=
u2018 6.22018 + 5 .
Lời giải
Ta có u=
n vn − 5 , u=
n +1 5 2 ( vn − 5 ) + 5 ⇔ vn +1 =
2un + 5 ⇔ vn +1 −= 2vn .
Câu 71: Cho ( un ) là cấp số nhân, công bội q > 0. Biết= u3 4. Tìm u4 .
u1 1,=
11
A. . B. 2. C. 16. D. 8.
2
Lời giải
u1 = 1
u1 = 1 u = 1
Ta có: ⇔ u1.q 2 =4 ⇔ 1 ⇒ u4 =u1.q 3 =8.
u3 = 4 q > 0 q = 2
Câu 72: Cho cấp số nhân ( un ) , n ≥ 1 với công bội q = 2 và có số hạng thứ hai u2 = 5. Số hạng thứ 7 của
cấp số nhân là
A. u7 = 320 . B. u7 = 640 . C. u7 = 160 . D. u7 = 80 .
Lời giải
5 5
Vì u2 =5 =u1.2 ⇒ u1 = ⇒ u7 = .26 = 160.
2 2
Page 16
Câu 73: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng:
A. 1 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .
Lời giải
Vậy= 1 .q
u3 u= 2
2.16
= 2
512 .
u3
Câu 74: Cho cấp số nhân ( un ) , biết u1 = 12 , = 243 . Tìm u9 .
u8
2 4 4
A. u9 = . B. u9 = . C. u9 = 78732 . D. u9 = .
2187 6563 2187
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân ( un ) .
u3 1 1
Ta có u3 = u1q 2 , u8 = u1q 7 ⇒ = 5 = 243 ⇒ q = .
u8 q 3
8
1 4
Do đó u9 = u1q8 = 12. = .
3 2187
Câu 75: Cho cấp số nhân ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là S=
n 5n − 1 với n = 1, 2,... . Tìm số hạng đầu
u1 và công bội q của cấp số nhân đó?
A. u1 = 5 , q = 4 . B. u1 = 5 , q = 6 . C. u1 = 4 , q = 5 . D. u1 = 6 , q = 5 .
Lời giải
u1 = S1 = 5 − 1 = 4 u = 4 u2
Ta có: ⇒ 1 q =
4, =
⇒ u1 = 5.
u1 + u2 = S 2 = 5 − 1 = 24 u2 = 24 − u1 = 20
2
u1
u − u = 54
Câu 76: Cho cấp số nhân ( un ) biết 4 2 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
u5 − u3 = 108
trên.
A. u1 = 9 ; q = 2 . B. u1 = 9 ; q = −2 . C. u1 = −9 ; q = −2 . D. u1 = −9 ; q = 2 .
Lời giải
54
u4 − u2 = u1q 3 − u1q =54 u1q ( q 2 − 1) =
54 u = 9
Ta có: ⇔ 4 ⇔ ⇔ 1 .
108
u5 − u3 = u1q ( q − 1) = q = 2
2
u1q − u1q = 108 2 2
108
Vậy u1 = 9 ; q = 2 .
Câu 77: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3 . Khi đó u5 là:
A. 72 . B. −48 . C. ±48 . D. 48 .
Lời giải
Ta có u1 = 3 và u9 = 768 nên 768 = 3.q ⇒ q8 =
8
256 ⇒ q =±2 .
Page 17
.q 4 3.2
u5 u1=
Do đó= = 4
48 .
u = 8u17
Câu 78: Cấp số nhân ( un ) có 20 . Tìm u1 , biết rằng u1 ≤ 100 .
u1 + u5 =272
A. u1 = 16. B. u1 = 2. C. u1 = −16. D. u1 = −2.
Lời giải
Ta có:
q = 0
Từ ( 2 ) suy ra u1 ≠ 0 do đó: (1) ⇔ .
q = 2
Nếu q = 0 thì ( 2 ) ⇔ u1 =
272 không thõa điều kiện u1 ≤ 100 .
Nếu q = 2 thì ( 2 ) ⇔ u1 =
16 thõa điều kiện u1 ≤ 100 .
Câu 79: Cho cấp số nhân u1 = −1 , u6 = 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
1 −1 −1
A. q = , un = n −1 . B. q = , un = −10n −1 .
10 10 10
( −1)
n
−1 1 1
C. q = , un = n −1 . D. q = , un = n −1 .
10 10 10 10
Lời giải
5 −1 −1
Ta có:=u6 u= 1 .q 0, 00001 ⇔ q 5 =5 ⇔ q = .
10 10
( −1)
n−1 n
n −1 −1
u1.q
⇒ un = = −1. = .
10 10n−1
Page 18
Lời giải
n −1 4 n −1
81 3 3 3
Áp dụng công thức cấp số nhân un = u1q n −1
⇒− = −2. ⇔ = ⇔ n = 5.
128 4 4 4
Câu 82: Cho dãy số 4,12,36,108,324,... . Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A. 73872 . B. 77832 . C. 72873 . D. 78732 .
Lời giải
Xét dãy số 4,12,36,108,324,... là cấp số nhân có u1 = 4 , q = 3 .
Câu 83: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo tành cấp số nhân có công bội q = 2 , góc có số đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
A. 10 B. 300 C. 120 D. 240
Lời giải
Giả sử: Bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số nhân và A nhỏ nhất.
Khi đó
= B 2=
A, C 4=
A, D 8 A
u1 − u3 + u5 =65
Câu 84: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn . Tính u3 .
u1 + u7 = 325
A. u3 = 15 . B. u3 = 25 . C. u3 = 10 . D. u3 = 20 .
Lời giải
65 u1 (1 − q + q ) =
2 4
u1 − u3 + u5 =65 u1 − u1.q 2 + u1.q 4 = 65 (1)
Ta có: ⇔ ⇔
u1 + u7 = 325 u1 (1 + q ) =
6
u1 + u1.q = 325 6
325 (2)
Chia từng vế của (1) cho ( 2 ) ta được phương trình :
1 − q2 + q4 1
= ⇔ q 6 − 5q 4 + 5q 2 − 4 = 0 ( * )
1 + q6 5
Đặt
= t q2 , t ≥ 0 .
t = 4
( )
Phương trình (*) trở thành : t 3 − 5t 2 + 5t − 4 = 0 ⇔ ( t − 4 ) t 2 − t + 1 = 0 ⇔ 2
t − t + 1 =0(vn)
Với t =4 ⇒ q2 =4⇔q=±2 .
Với q = ±2 thay vào ( 2 ) ta được u1 = 5 .
Vậy = 2
u3 u1.q= 5.4
= 20.
Page 19
u1 (1 − q n )
Do S=
n 6 −1 nên q ≠ 1 . Khi đó S=
n
n = 6n − 1 .
1− q
u1 (1 − q )
Ta có: S1 = = 6 − 1 ⇔ u1 = 5 .
1− q
u1 (1 − q 2 )
S2 = = 62 − 1 ⇔ q = 6 .
1− q
Vậy= . q 4 5.6
u5 u1= = 4
6480.
u1 = 1
Câu 86: Cho dãy số ( un ) xác định bởi . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy.
u=
n +1 2un + 5
u2020 3.22020 − 5.
A.= u2020 3.22019 + 5.
B.= u2020 3.22019 − 5.
C.= u2020 3.22020 + 5.
D.=
Lời giải
Có u1 =1 ⇒ v1 = 6 ⇒ un + 5 = 6.2n −1 ⇒ un = 6.2n −1 − 5
Vậy u=
2020 6.22019 =
− 5 3.22020 − 5
Câu 87: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 = 135 là:
−5, u10 =
5 5 5 5
A. u1 = , q = −3 . B. u1 =
− ,q =
3. =C. u1 = ,q 3. D. u1 =
− −3 .
,q =
729 729 729 729
Lời giải
Vì ( un ) là CSN nên: u7 = u1.q 6 = −5 , =
u10 u=
1 .q
9
135
u10 135 u q9 u 5
⇒ = ⇔ 1 6= −27 ⇒ q =−3 ⇒ u1 =76 =− .
u7 −5 u1q q 729
Câu 88: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 2 ; un= 2un−1 + 3n − 1 . Tìm số hạng thứ 2019 của dãy
số.
u2019 5.2 2019 − 6062. B.=
A.= u2019 5.2 2019 + 6062.
u2019 5.2 2020 − 6062. D.=
C.= u2019 5.2 2020 + 6062.
Lời giải
+ 5 2 un−1 + 3 ( n − 1) + 5 , với n ≥ 2 ; n∈ .
Ta có un= 2un−1 + 3n − 1 ⇔ un + 3n =
Đặt vn = un + 3n + 5 , ta có vn = 2 vn−1 với n ≥ 2 ; n∈ .
Như vậy, ( vn ) là cấp số nhân với công bội q = 2 và v1 = 10 , do =
đó vn 10.2
= n −1
5.2 n .
Page 20
3 n 4
Câu 89: Cho dãy số un xác định bởi u1 1; un1 un , n 1 . Giá trị của u50 gần nhất
2 n 2 3n 2
với số nào dưới đây?
A. 312540600 . B. 312540500 . C. 212540500 . D. 212540600 .
Lời giải
Ta có
3 n 4 3 3 2 3 3 3
un1 un 2
un1 un
un1 un 1
2 n 3n 2 2 n 1 n 2 n 2 2 n 1
Câu 90: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 và q = −2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. S10 = −511 . B. S10 = 1023 . C. S10 = 1025 . D. S10 = −1025 .
Lời giải
1 − ( −2 )
10
1 − qn
u1.
Ta có: S10 = −3.
= 1023 .
=
1− q 1 − ( −2 )
Câu 91: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6 , u4 = 24 . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 3.212 − 3 . B. 212 − 1 . C. 3.212 − 1 . D. 3.212 .
Lời giải
Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4 = u2 .q 2 ⇒ q =±2 . Do CSN có các số hạng không âm
nên q = 2 .
1 − q12 1 − 212
Ta có S12 = u1.
1− q 1− 2
(
= 3. = 3 212 − 1 . )
n
1
Câu 92: Cho dãy ( un ) với=
un + 1 , ∀n ∈ * . Tính S 2019 = u1 + u2 + u3 + ... + u2019 , ta được kết quả
2
1 4039 1 6057
A. 2020 − 2019 . B. . C. 2019 + 2019 . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Page 21
Câu 93: Cho cấp số nhân ( un ) có u3 = 12 , u5 = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấn số nhân
đã cho bằng
A. 129 . B. −129 . C. 128 . D. −128 .
Lời giải
Ta có:=
u42 u=
3 .u5 576 .
u3 12
Lại có: u3 = u1q 2 ⇒ u1 = = = 3.
q2 4
1 − ( −2 )
7
1 − q7
Áp dụng công thức ta=
có: S7 u= 3. = 129 .
1 − ( −2 )
1
1− q
Câu 94: Cho ( un ) là cấp số nhân, đặt S n = u1 + u2 + ... + un . Biết= S3 13 và u2 < 0 , giá trị S5 bằng
S 2 4;=
181 35
A. 2 . B. . C. . D. 121 .
16 16
Lời giải
Gọi u1 , q lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm.
u1 (1 + q ) =
4
1( )
u 1 + q =4
S2 = 4
Từ giả thiết ta có ⇔ ⇔ q = 3 .
(
S3 = 13 u1 1 + q + q =
2
13 ) −3
q = 4
u1 = 16
u2 < 0 u
Vì ⇒ q = 3 < 0 nên cấp số nhân cần tìm có 3.
u3 =S3 − S 2 =9 > 0 u2 q = −
4
1 − q 5 181
Do đó S5 u=
= 1 .
1 − q 16
Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là u1 = 1 , công
bội q = 3 .
Page 22
1 − 32019 32019 − 1
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân=
ta có S 1.= .
1− 3 2
21.3b b
Câu 96: Biết rằng S =1 + 2.3 + 3.32 + ... + 11.310 =a + . Tính P= a + .
4 4
A. P 1. B. P 2. C. P 3. D. P 4.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra 3S 3 2.32 3.33 ... 11.311 . Do đó
1 311 1 21.311 1 21
2 S S 3S 1 3 32 ... 310 10.311 11.311 S .311.
1 3 2 2 4 4
1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S a a , b 11
P 3.
4 4 4 4 4 4
9
Ta có u3 = S3 − S 2 = 9 ⇒ u1q 2 =9 ⇒ u1 = 2
q
9 9 3
Vì S 2 = 4 nên u1 + u1q =
4. Do đó 2
+ =4 ⇔ 4q 2 − 9q − 9 = 3 hoặc q = − .
0 ⇔q=
q q 4
u1 − u6 1 − 243
+ Với q = 3 thì u1 = 1,=
u6 u=
1q
5
243. Suy=
ra S5 = = 121.
1− q 1− 3
3 243 u1 − u6 181
+ Với q = − thì u1 = 16, u6 = − . Suy=
ra S5 = .
4 64 1− q 16
Câu 98: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 8 và biểu thức 4u3 + 2u2 − 15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10 .
2 ( 411 + 1) 2 ( 410 + 1) 210 − 1 211 − 1
A. S10 = . B. S10 = . C. S10 = . D. S10 =
5.49 5.48 3.26 3.27
Lời giải
10
1
10 1− − 2 ( 410 − 1)
1 1− q 4
Dấu bằng xảy ra khi 4q + 1 =0 ⇔ q =− . Suy= 1.
ra: S10 u= 8. =
4 1− q 1 5.48
1− −
4
Page 23
1024
Câu 99: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2, công bội dương và biểu thức u4 + đạt giá trị nhỏ nhất.
u7
Tính S = u11 + u12 + ... + u20 .
A. S = 2046. B. S = 2097150. C. S = 2095104. D. S = 1047552.
Lời giải
1024 512
Gọi q là công bội của cấp số nhân, q > 0. Ta có u4 + =2q 3 + 6 .
u7 q
1024 512
Suy ra u4 + đạt giá trị nhỏ nhất bằng 24 khi q 3 = 6 ⇔ q =2.
u7 q
u1 (1 − q10 ) 11
u1 (1 − q 20 )
Ta có S=
10 = 2 − 2; S=
10 = 221 − 2.
1− q 1− q
u4 + u6 = −540
Câu 100: Cho cấp số nhân ( un ) có . Tính S 21.
u3 + u5 = 180
1 21 1
A.=
S 21
2
( 3 + 1) B. S=21 321 − 1. C. S 21 = 1 − 321. − ( 321 + 1) .
D. S 21 =
2
Lời giải
−540 ⇔ ( u3 + u5 ) q =
Ta có u4 + u6 = −540.
Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q = −3. Lại có u3 + u5 =
180
⇔ u1 ( q 2 + q 4 ) =
180.
u1 (1 − q 21 ) 1 21
Vì q = −3 nên u1 = 2. Suy ra=
S 21 =
1− q 2
( 3 + 1) .
Vậy phương án đúng là A.
Câu 101: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 4 n1 4 n 1 4 4 n 1
A. Sn 4 .
n 1
B. Sn . C. Sn . D. Sn .
2 3 3
Lời giải
u 1
1 q n 1 4n 4 n 1
Cấp số nhân đã cho có 1 S n u1 . 1. .
q 4
1 q 1 4 3
1 1
Câu 102: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng
4 2
của cấp số nhân đã cho.
Page 24
1 q13 1 1 213
S13 u1 . . 2047, 75
1 q 4 1 2
Câu 103: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1555... = 3,1( 5 ) viết dưới dạng số hữu tỉ là:
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải
3,1555... =3,1 + 0, 05 + 0, 005 + 0, 0005 + ...
Dãy số 0, 05;0, 005; 0, 0005; 0, 00005;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 0, 05 ; q = 0,1 .
0, 05 142
Vậy 3,1555...
= 3,1 + = .
1 − 0,1 45
1 1 n −1 1
Câu 104: Tính tổng S =−1 + − 2 + ... + ( −1) + ...
6 6 6n
7 6 6 7
A. S = B. S = − C. S = D. S = −
6 7 7 6
Lời giải
u u 1 u1 −1 −6
Ta có: q =2 =3 =... =− ( q < 1) . Do đó:
= S = =
u1 u2 6 1− q 1+ 1 7
6
Câu 105: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,121212... được biểu diễn bởi phân số
3 12 1 3
A. . B. . C. . D. .
25 99 11 22
Lời giải
12 12 12 12 1 1 1
Ta có 0,121212...= 2
+ 4 + 6 + ... + 2 n =
+ ... 12 2 + 4 + ... + 2 n + ...
10 10 10 10 10 10 10
1
4 12
= 12 100 = = .
1− 1 33 99
100
Câu 106: Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp
số nhân đó là
A. 215 . B. 315 . C. 415 . D. 515 .
Page 25
Lời giải
u = 160 u6 1
Từ giả thiết ta có 1 ⇒ q= 5 = .
u6 = 5 u1 2
1 6
160 1 −
u1 (1 − q 6 ) 2
= 315 .
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân=
đó là: S =
1− q 1
2
u + u + u =13
Câu 107: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn 1 2 3 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân ( un ) là
26
u4 − u1 =
A. S8 = 1093 . B. S8 = 3820 . C. S8 = 9841 . D. S8 = 3280 .
Lời giải
13
u1 + u2 + u3 = u1 + u1.q + u1.q 2 =
13 u1 (1 + q + q 2 ) = 13
Ta có ⇔ 3 ⇔
u4 − u1 = 26 u1.q − u1 = 26 u1. ( q − 1) (1 + q + q ) =
2
26
u1 (1 + q + q 2 ) =
13 u = 1
⇔ ⇔ 1 .
q = 3 q = 3
u1 (1 − q8 ) 1(1 − 38 )
Vậy tổng S8 = = = 3280 .
1− q 1− 3
1 1 1
Câu 108: Tổng S= + 2 + ⋅⋅⋅ + n + ⋅⋅⋅ có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có S= + 2 + ⋅⋅⋅ + n + ⋅⋅⋅ là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) với un = n có số hạng
3 3 3 3
1 1
đầu u1 = , công sai q = .
3 3
1
u1 3 1
Do đó
= S = = .
1− q 1− 1 2
3
Câu 109: Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1 = 2 , an +1 = −2an , n ≥ 1 , n ∈ . Tính tổng của 10 số hạng đầu
tiên của dãy số.
2050
A. . B. 2046 . C. −682 . D. −2046 .
3
Lời giải
an +1 a1 = 2
Vì = −2 suy ra ( an ) là một cấp số nhân với .
an q = −2
Page 26
a1 (1 − q10 )
Suy ra S10 = = −682 .
1− q
1
Câu 110: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và
2
số hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
1
Theo bài ra ta có u1 = , u4 = 32 và un = 2048 .
2
1
u4 = u1.q 3 ⇒ 32 =.q 3 ⇒ q = 4
2
un = 2048 ⇒ u1. q n −1 =
2048 ⇒ 4n−1 =
46 ⇒ n =7
1
u1 (1 − q 7 ) 2 (1 − 4 ) 5461
7
Câu 111: Một cấp số nhân ( un ) có n số hạng, số hạng đầu u1 = 7 , công bội q = 2 . Số hạng thứ n bằng
1792 . Tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( un ) ?
A. 5377 . B. 5737 . C. 3577 . D. 3775 .
Lời giải
Ta có un = u1.q n −1
( −1)
2
1 1 1
Câu 112: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn − , , − ,..., n ,... là.
2 4 8 2
1 1 1
A. −1 . B. . C. − . D. − .
2 4 3
Lời giải
1 1
Cấp số nhân có u1 = − công bội q = − nên tổng của cấp số nhân lùi vô hạng là.
2 2
u1 (1 − q n ) u1 1
lim S n = lim = = −
1− q 1− q 3
Câu 113: Giá trị của tổng 7 77 777 ... 77...7 bằng
70 7 2018
10 10 2018 .
A.
9
102018 1 2018 . B.
9
9
7 2019
10 10 2018 .
7
C.
9
9
D.
9
102018 1 .
Lời giải
Page 27
7 7
9
9
9 99 999 ... 99...9 10 1 102 1 103 1 ... 102018 1
7
910 102 103 ... 102018 2018
Mặt khác,ta có 10 102 103 ... 102018 là tổng của một cấp số nhân với u1 10 và công bội
2 3 2018 102018 1 102019 10
q 10 10 10 10 ... 10 10 .
9 9
7 7102019 10
Do đó
9 2 3 2018
10 10 10 ... 10 2018
9 9 2018 .
Câu 114: Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 bằng
40 2018 4 102019 − 10
A.
9
(10 − 1) + 2018 . B.
9 9
− 2018 .
4 102019 − 10 4 2018
C.
9
9
+ 2018 . D.
9
(10 − 1) .
Lời giải
Đặt S = 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 . Ta có:
9
S = 9 + 99 + 999 + ... + 99...9 = (10 − 1) + (102 − 1) + (103 − 1) + ... (102018 − 1)
4
9
Suy ra: S = (10 + 102 + 103 + ... + 102018 ) − 2018 =A − 2018 .
4
Với A = 10 + 102 + 103 + ... + 102018 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
1 − q 2018 1 − 102018 102019 − 10
u1 = 10 , công bội q = 10 nên ta có A = u1 = 10 = .
1− q −9 9
9 102019 − 10 4 102019 − 10
Do
= đó S − 2018
= ⇔S − 2018 .
4 9 9 9
1 n −1 *
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi u1 = 1 , un +1 = 2un + 2 ; n ∈ . Khi đó u2018 bằng:
3 n + 3n + 2
22016 1 22018 1
A. u=
2018 2017
+ . B. u
= 2018 2017
+ .
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u=
2018 2018
+ . D. u
= 2018 2018
+ .
3 2019 3 2019
Lời giải
1 n −1 1 3 2 2 1 2 1
u n +1
Ta có:= 2u n + 2 = 2un + − = un + − . .
3 n + 3n + 2 3 n + 2 n +1 3 n + 2 3 n +1
Page 28
1 2 1
⇔ un +1 − = un − (1)
n+2 3 n +1
1 2
Đặt v=
n un − , từ (1) ta suy ra: vn +1 = vn .
n +1 3
1 1 2
Do đó ( vn ) là cấp số nhân với v1 = u1 − = , công bội q = .
2 2 3
n −1 n −1 n −1
1 2
n −1 1 1 2 1 2 1
Suy ra:
= 1 .q
vn v= . ⇔ un − =. ⇔
= un . + .
2 3 n +1 2 3 2 3 n +1
2017
1 2 1 22016 1
Vậy
= u2018 . + = 2017 + .
2 3 2019 3 2019
1 n +1 U U U
Câu 116: Cho dãy số (U n ) xác định bởi: U1 = và U n +1 = .U n . Tổng S = U1 + 2 + 3 + ... + 10
3 3n 2 3 10
bằng:
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243
Lời giải
n +1 U 1 Un 1 U 1
Theo đề ta có: U n +1 = .U n ⇔ n +1 = mà U1 = hay 1 =
3n n +1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
U 2 1 1 1 U3 1 1 1 U 1
Nên ta có = .
= = ; . ; … ; 10 = .
=
2 3 3 3 3 3 3 3 10 3
U 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 = , công bội q = .
n 3 3
u1 = 1
Câu 117: Cho dãy số (un ) thỏa mãn . Tổng S = u1 + u2 + ... + u20 bằng
un = 2un −1 + 1; n ≥ 2
A. 220 − 20. B. 221 22. C. 220. D. 221 − 20.
Lời giải
u=
n 1 2 ( un −1 + 1)
2un −1 + 1 ⇔ un +=
Đặt v=
n un + 1, ta có vn = 2vn −1 trong đó v1 = 2
Vậy (vn ) là cấp số nhân có số hạng đầu v1 = 2 và công bội bằng 2, nên số hạng tổng quát
vn = 2n ⇒ un = vn − 1 = 2n − 1
Page 29
c= a + 16
Theo đề bài ta có: 4.
⇒d =
c= a + 4d
Ngoài ra b 2 = ac ⇔ ( a + 4 ) = a ( a + 16 ) ⇔ a = 2
2
Suy ra= c 18 .
b 6,=
Câu 119: Ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 30 . Biết
x + 2; y + 2; z + 18 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính T= x 2 + z 2 .
A. T = 328. B. T = 424. C. T = 296. D. T = 428.
Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x + z =2y .
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : (12 − d )( 28 + d ) = 122 ⇔ d 2 + 16d − 192 = 0 .
d = 8 ⇒ ( x; y; z ) = ( 2;10;18)
d =−24 ⇒ ( x; y; z ) = ( 34; 10; − 14 ) (l )
T = x 2 + z 2 = 182 + 22 = 328.
Câu 120: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng có tổng bằng 24 . Nếu cộng thêm lần
lượt các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị
biểu thức P = x 2 + y 2 + z 2 .
A. 200 . B. 210 . C. 220 . D. 190 .
Lời giải
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có tổng bằng 24 nên ta có hệ
phương trình
Page 30
x + y + z =24
⇒ 3 y = 24 ⇒ y = 8 .
x + z = 2y
Vì ba số này theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có phương trình
( 9 − d )( 21 + d ) =
122
d =3
0 ⇔
⇔ d 2 + 12d − 45 = .
d = −15
Câu 121: Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu 16 đơn vị. Ba
số đó là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ năm của một cấp số cộng. Tìm ba số đó.
1 7 49
A. 2, 6,18 . B. 4,8, 20 . C. , , . D. 4, 4 5, 20 .
3 3 3
Lời giải
c= a + 16
Theo đề bài ta có: 4.
⇒d =
c= a + 4d
Ngoài ra b 2 = ac ⇔ ( a + 4 ) = a ( a + 16 ) ⇔ a = 2
2
Suy ra= c 18 .
b 6,=
Câu 122: Cho ba số a , b , c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2 . Nếu tăng số thứ nhất
thêm 1 , tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của
một cấp số nhân. Tính ( a + b + c ) .
A. 12 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
b= a + 2
+) a , b , c là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng có công sai bằng d = 2 ⇒ .
c= a + 4
⇔ ( a + 3) = ( a + 1) . ( a + 7 ) ⇔ a 2 + 6a + 9 = a 2 + 8a + 7 ⇔ 2a = 2 ⇔ a = 1 .
2
Page 31
⇒ T = a + b + c = 3a + 6 = 9 .
Câu 123: Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp
số nhân thì x − 2 y bằng
A. x − 2 y =
10 . B. x − 2 y =
9. C. x − 2 y =
6. D. x − 2 y =
8.
Lời giải
X = 2
X 2 − 10 X + 16 =
0⇒
X = 8
Câu 124: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1 = 1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên
tiếp trong một cấp số cộng.
5 +1 5 −1 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 5 −1
Lời giải
(un ) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q , suy ra q < 1 và= 1 .q
u3 u= 2
q 2=
, u4 u=
1 .q
3
q3 .
Mà và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng nên u1 + u4 =
2.u3 .
1+ 5
q = 1− 5 u1 1 2 5 −1
⇔ 2 ⇒q= .Vậy
= S = = = .
1− 5 2 1− q 1− 5 1+ 5 2
q = 1−
2 2
Câu 125: Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có
thể coi là số hạng thứ 2 , thứ 9 , thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng
đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820 ?
A. 20 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Lời giải
Gọi ba số đó là x , y , z . Do ba số là các số hạng thứ 2 , thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng
nên ta có: x ; y= x + 7 d ; z= x + 42d .
Mặt khác, do x , y , z là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:
Page 32
2 d = 0
y 2 = xz ⇔ ( x + 7 d ) = x ( x + 42d ) ⇔ d ( −4 x + 7 d ) =
0⇔
−4 x + 7 d =
0
−4 x + 7 d =
0 x = 7
Với −4 x + 7 d =
0 , ta có: ⇔ . Suy ra u1 = 7 − 4 = 3 .
3 x + 49d =217 d = 4
n = 20
2u1 + ( n − 1) d n [ 2.3 + 4 ( n − 1)] n
Do đó, S n = 820 ⇔ 820
= ⇔ 820 ⇔
=
2 2 n = − 41
2
Vậy n = 20 .
Gọi a 0 , a1, a 2 ,..., a11 lần lượt là diện tích mặt trên của đế tháp, tầng 1, tầng 2,., tầng 11.
n
1 1
Khi đó ta có: a 0 12288; an an 1 a 0 , n 1,2,...,11 .
2 2
11 11
1 1
Diện tích mặt trên tầng trên cùng là: a11 a 0 12288 6 m 2
2 2
Câu 127: Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S 2 .
Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta
được diện tích S 4 , S5 ,... Tính S = S1 + S 2 + S3 + ... + S100 .
Page 33
Câu 128: Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày 1/1/ 2011 là 905300 người. Nếu duy trì tốc độ
tăng trưởng dân số không đổi là 10% một năm thì đến 1/ 1/ 2020 dân số của tỉnh Bình Phước là
bao nhiêu?
A. 22582927 . B. 02348115 . C. 2134650 . D. 11940591 .
Lời giải
Sau 9 năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là: 905300.1,19 ≈ 2134650 người.
Câu 129: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy
3
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
4
được đến khi bóng dừng hẳn.
A. 40 m. B. 70 m. C. 50 m. D. 80 m.
Lời giải
3
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 10 và q = .
4
u1 10
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là S = = = 40 .
1− q 1− 3
4
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn 2 S − 10 =
70 .
Câu 130: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được
có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
A. 10 . B. 11 . C. 26 . D. 50 .
Lời giải
Ta có:
u6 = 64000 ⇒ u1.q 5 =
64000 ⇒ u1 =
2000 .
un +1 = 2048000 ⇒ u1.q n =
2048000 ⇒ 2000.2n =
2048000 ⇒ n =
10 .
Câu 131: Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt
một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề
trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn
20172018 hạt thóc.
A. 26 B. 23 C. 24 D. 25
Lời giải
Page 34
Số thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt un là số thóc ở ô thứ n thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành
u1 = 1= 20
một cấp số nhân: .
u=
n +1 un 2 n
2=
2k − 1 k
Vậy S=
k = 2 −1
2 −1
Câu 132: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2+ 2 2− 2 2 +1 2 −1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
= a; AB
Đặt BC = b; AH
= AC = h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập cấp số nhân, suy ra
b2 + b2 a 2
h 2 = ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên =
h 2 m=
a
2
−
2 4
b2 + b2 a 2
Do đó
2
−
4
= ab ⇔ a 2 + 4ab − 4b 2 = 0 ⇔ a = 2 2 − 2 b( )
b 1 2 2+2 2 +1
Lại có b = q 2 a nên suy ra q 2= = = = .
a 2 2 −2 4 2
Page 35
ac = b 2 (1)
Ta có bd = c 2 ( 2) .
148
a + b + c = ( 3)
9
Và cấp số cộng có u1 = a , u4 = b , u8 = c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân
có công bội khác 1 nên x ≠ 0 .
b= a + 3 x
Ta có : ( 4) .
c= a + 7 x
Từ (1) và ( 4 ) ta được : a ( a + 7 x ) =( a + 3 x ) ⇔ ax − 9 x 2 =
2
0.
Do x ≠ 0 nên a = 9 x .
148
Từ ( 3) và ( 4 ) , suy ra 3a + 10 x = .
9
16
b = 3
a = 4
64
Do đó : 4 ⇒ c = .
x = 9 9
256
d = 27
−100
Vậy T = a − b + c − d = .
27
Câu 135: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
1
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước
10
Page 36
đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên
mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Gọi hn là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n ( n ∈ * ) .
Gọi ln là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n ( n ∈ * ) .
1
Theo bài ra ta có h1 = 55,8
= , l1 = .55,8 5,58 và các dãy số ( hn ) , ( ln ) là các cấp số nhân lùi
10
1
vô hạn với công bội q = .
10
Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
h1 l1 10
S=
1
+
1
= ( h1 + l1=) 68, 2 ( m ) .
1− 1− 9
10 10
Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1, 2,3...n,.. , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả
sử quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ
1
mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
1000
( m2 ) ?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Page 37
1 1
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với số hạng đầu tiên là=
u1 =,q .
4 4
n −1
1 1 1
Do đó số hạng tổng quát là=
un . =
( n ≥ 1) . Để diện tích của hình vuông tô màu nhỏ
4 4 4n
1 1 1
hơn ⇔ n < ⇔ 4n > 1000 ⇒ n ≥ 5 . Vậy tô màu từ hình vuông thứ 5 thỏa mãn yêu
1000 4 1000
cầu bài toán.
Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình ( x − 1)( x − 3)( x − m ) =
0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
x = 1
Ta có: ( x − 1)( x − 3)( x − m ) =0 ⇔ x =3 .
x = m
Câu 138: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x3 − 7 x 2 + 2 ( m 2 + 6m ) x − 8 =0
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
A. −342 . B. −216 . C. 344 . D. 216 .
Lời giải
Page 38
d
Theo định lí Viet, tích 3 nghiệm: x1 x2 x3 =− =8.
a
Vì ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân nên x2 2 = x1 x3 . Do đó ta có: x23 =8 ⇔ x2 =2 .
m = 1
Thay x = 2 vào phương trình ta được: 4 ( m 2 + 6m ) =28 ⇔ .
m = −7
Theo giả thiết hai giá trị này của m đều nhận.
Câu 139: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1 , công bội q = 2 . Tính tổng
1 1 1 1
T
= + + + ... + .
u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u20 − u24
1 − 219 1 − 220 219 − 1 220 − 1
A. . B. . C. . D.
15.218 15.219 15.218 15.219
Lời giải
1 1 1 1
T
= + + + ... +
u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u20 − u24
1 1 1 1
= + + + ... +
u1 (1 − q ) u2 (1 − q ) u3 (1 − q )
4 4 4
u20 (1 − q 4 )
1 1 1 1 1
= 4
+ + + ... +
1 − q u1 u2 u3 u20
1 1 1 1 1
= + + + ... +
1 − q 4 u1 u1q u1q 2 u1q19
1 1 1 1 1
= 4
. 1 + + 2 + ... + 19
1 − q u1 q q q
20
1
−1
1 1− (q)
20
1 1 q 1 1 − 220
== . . = . .
1 − q 4 u1 1
−1 1 − q 4 u1 (1 − q ) q19 15.219
q
Câu 140: Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
Page 39
Từ hình vuông ( C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.,
Cn . Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci ( i ∈ {1, 2,3,.....}) . Đặt T = S1 + S 2 + S3 + ...S n + ... . Biết
32
T= , tính a ?
3
5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Lời giải
2 2
3 1 a 10 5
Cạnh của hình vuông ( C2 ) là: a2 = a + a = . Do đó diện tích S 2 = a 2
4 4 4 8
5
= S1 .
8
Page 40
2 2 2
3 1 a 10 10
Cạnh của hình vuông ( C3 ) là: a3 = a2 + a2 = 2 =a . Do đó diện tích
4 4 4 4
2
5 2 5
=S3 = a S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...S n ... . tạo thành một dãy cấp số
8 8
5
nhân lùi vô hạn có u1 = S1 và công bội q = .
8
S1 8a 2 32
T= = . Với T = ta có a 2 = 4 ⇔ a = 2 .
1− q 3 3
Câu 142: Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
1 1 1 1 1
+ + + + =10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S = abcde .
a b c d e
A. S = 42 . B. S = 62 . C. S = 32 . D. S = 52 .
Lời giải
Gọi q ( q ≠ 0 ) là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó 1 , 1 , 1 , 1 , 1 là cấp số nhân
a b c d e
1
có công bội .
q
Theo đề bài ta có
1 − q5
a. 1 − q = 40
1 − q5
a + b + c + d + e =40 a. − = 40
1 q
5
1 1 1 1 1 ⇔ 1− 1 ⇔ ⇔ a2q4 =
4.
+ + + + = 10 q 5
a b c d e 1 1 . q − 1 = 10
a . 1
= 10
a q 4 ( q − 1)
1 −
q
Nên S 2 = ( a=q ) (=
a q )
2 4 5
5 10 2
45 .
Suy ra=
S 45 32 .
=
5u1 + 5u1 − u2 = u2 + 6
Câu 143: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn
2018
*
. Giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 2.3 bằng:
un +=
1 3u n ∀n ∈
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2010
Lời giải
5u1 + 5u1 − u2 = u2 + 6 (1)
.
u =
n +1 3u n ∀n ∈ *
( 2 )
( )
2
Từ (1) có 5u1 + 5u1 − u2 =
u2 + 6 ⇔ 5u1 − u2 + 5u1 − u2 − 6 =
0
Page 41
⇔ 5u1 − u2 =2 ⇔ 5u1 − u2 =4 .
5u1 − u2 =
4
Từ ( 2 ) có un+1 = 3un ⇒ u2 = 3u1 . Giải hệ được u1 = 2 .
u2 = 3u1
u1 = 2
Dãy ( un ) là cấp số nhân với có SHTQ: un = 2.3n −1 với n ∈ *
q = 3
Câu 144: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
( )
cấp số nhân: x 3 − 7 x 2 + 2 m 2 + 6m x − 8 =0.
A. m = −7. B. m = 1.
C. m = −1 hoặc m = 7. D. m = 1 hoặc m = −7.
Lời giải
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 ,x2 ,x3 lập thành một
cấp số nhân.
m = 1
m 2 + 6m − 7 = 0 ⇔
Với nghiệm x=2, ta có m = −7
2
+ Điều kiện đủ: Với m = 1 hoặc m = −7 thì m + 6m =
7 nên ta có phương trình
x 3 − 7 x 2 + 14 x − 8 =0.
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2 , 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q = 2.
Giả sử 4 góc A, B, C, D theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội q. Ta
có
q 3
A B C D 360 A1 q q 2 q 3 360
A9 A D 252.
D 27 A
Aq 3
27 A
3
D Aq 243
Page 42
Câu 146: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Lời giải
1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q và
2
12 288
u1 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2
6144
u11 u1q10 6
210
Câu 147: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất
1
bằng số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
9
A. 5 ,150 , 450 , 2250.
0
B. 90 , 27 0 ,810 , 2430. C. 7 0 , 210 , 630 , 2690. D. 80 ,320 , 720 , 2480.
Lời giải
1
Theo giả thiết, ta có a = aq 2 nên q = 3.
9
Câu 148: Cho cấp số nhân ( an ) có a1 = 7, a6 = 224 và S k = 3577. Tính giá trị của biểu thức T= ( k + 1) ak .
A. T = 17920. B. T = 8064. C. T = 39424. D. T = 86016.
Lời giải
224 ⇒ q =
Ta có a6 = 224 ⇔ a1q 5 = 2.
a1 (1 − q k )
Do=
Sk = 7 ( 2k − 1) nên S k = 3577 ⇔ 7 ( 2k − 1) = 29 ⇔ k =
3577 ⇔ 2k = 9.
1− q
Suy ra=
T 10
= a9 10a=
1q
8
17920.
Câu 149: Các số x 6 y, 5 x 2 y, 8 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y 2, x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 y 2 .
A. x 2 y 2 40. B. x 2 y 2 25. C. x 2 y 2 100. D. x 2 y 2 10.
Lời giải
Page 43
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y
Theo giả thiết ta có
2
x 1 x 3 y y 2
x 3 y x 3 y x 6
2 .
3 y 13 y 3 y y 22
0 y 2 y 2
Câu 150: Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x ; 2 y; 3 z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
1 1 1
A. q . B. q . C. q . D. q 3.
3 9 3
Lời giải
y xq; z xq 2 x 0
x 3 xq 2 4 xq x 3q 2 4q 1 0 2 .
3q 4q 1 0
x 3 z 2 2 y
q 1
1
Nếu 3q 4q 1 0
2
1 q q
1.
q 3
3
5
Câu 151: Các số x + 6 y, 5x + 2 y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x + ,
3
y − 1, 2x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và $y.$
3 1 3 1
−3, y =
A. x = −1 hoặc=x =,y x 3,=
. B.= y 1 hoặc x =− ,y= − .
8 8 8 8
C.
= x 24,
= y 8 hoặc x =
−3, y =
−1 .D. x = −24, y =
−8 hoặc=x 3,=
y 1
Lời giải
5 5
x + ( 2 x − 3 y ) =( y − 1) .
2
+ Ba số x + , y − 1, 2 x − 3 y lập thành cấp số nhân nên
3 3
Câu 152: Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào
Page 44
b c 12
Nếu q0bc0d
Nếu q 1 b a; c a b c 0 .
12
Vậy 0, q
q 1, từ và ta có: d 14 a và a thay vào ta được:
q q2
12q 14q 2 14q 12 24q 3
12q 3 7 q 2 13q 6 0
q q2 q q2 q q2
19 73
q 112q 2 19q 6 0 q
24
19 73
Vì q 1 nên q . Chọn B
24
Câu 154: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0, 7%
số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?
A. 108. ( 0, 007 ) B. 108. (1, 007 ) C. 108. ( 0, 007 ) D. 108. (1, 007 )
5 5 6 6
Lời giải
8
Số tiền ban đầu là M 0 = 10 .
Đặt
= 7% 0, 007 .
r 0,=
Số tiền sau tháng thứ nhất là M 1 =M 0 + M 0 r =M 0 (1 + r ) .
Page 45
M M 0 (1 + r )
6
=
Lập luận tương tự, ta có số tiền sau tháng thứ sáu là 6 .
Do đó M 6 = 108 (1, 007 ) .
6
Câu 155: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
A. 10320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2300 nghìn người.
Lời giải
= 2.106 và
Đặt P0 2000000
= = r 2% 0, 012 .
1,=
Do đó số dân của tỉnh M sau 10 năm nữa là: P9= M 0 (1 + r ) = 2.106 (1, 012 ) ≈ 2227000 .
9 10
Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Lời giải
Lúc đầu có 10 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số
22
22
nhân với u1 = 10 và công bội q = 2 .
Do cứ 20 phút phân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9 lần phân chia tế bào. Ta có u10 là số tế bào
9 12
u10 u=
nhận được sau 3 giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau 3 giờ là = 1q 512.10 .
Page 46