You are on page 1of 6

CHƯƠNG III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

Bài 1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP

Phương pháp chứng minh :


-Bước 1: Thử mệnh đề với số tự nhiên đầu tiên trong giả thiết (thường là )
nếu đúng thì làm tiếp , còn nếu sai thì thôi (nhưng mà kiểu gì cũng đúng)
-Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với
-Bước 3: Ta phải chứng minh mệnh đề đúng vơi
(Để chứng minh được bước này ta phải dựa rất nhiều vào bước 2)
➔ Cuối cùng kết luận điều phải chứng minh là đúng

 BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Câu 1 : Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có :
n(n + 1)(n + 2)
a) 1.2 + 2.3 + 3.4 +  + n(n + 1) =
3
n ( 4n − 1)
2

b) 12 + 32 + 52 +  + ( 2n − 1) =
2

3
n ( n + 1)
2 2

c) 13 + 23 + 33 +  + n3 =
4
1 1 1 1 2 −1 n
d) + + +  + n = n
2 4 8 2 2

Câu 2: Chứng minh rằng n  * ta có


a) n3 + 11n chia hết cho 6
b) n3 − n chia hết cho 3
c) 13n − 1 chia hết cho 6
d) 4n + 15n − 1 chia hết cho 9

Câu 3 : Chứng minh rằng các bất đẳng thức n  * A ta có


a) 2n  2n + 1 , n  3
b) 3n  n 2 + 4n + 5 (*), n  3
c) 3n −1  n ( n + 2 ) (*)n  4, n 
1 1 1 13
d) + +  +  (*) , n  2, n 
n +1 n + 2 n + n 24
1 1
e) 1 + + ... +  2 n.
2 n
BÀI 2: DÃY SỐ
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa :SGK
Có 3 cách thể hiện dãy số
- Thể hiện bằng mệnh đề mô tả đặc điểm dãy số
- Thể hiện bằng số hạng tổng quát U n
- Thể hiện bằng dãy số truy hồi :
+ Cho số hạng đầu tiên ( hoặc vài số hạng đầu) rồi thể hiện số hạng bất kì theo các số hạng trước nó

2. Dãy số tăng, dãy số giảm:


• (un) là dãy số tăng  un+1 > un với  n  N*.
Từ đó ta có 2 cách chứng minh một dãy số là dãy tăng
(1) un+1 – un > 0 với  n  N*
u
(2) n+1  1 với n  N* ( un > 0).
un
• (un) là dãy số giảm  un+1 < un với n  N*.
Từ đó ta có 2 cách chứng minh một dãy số là dãy giảm
(1) un+1 – un< 0 với  n  N*
u
(2) n+1  1 với n  N* (un > 0).
un

3. Dãy số bị chặn
• (un) là dãy số bị chặn trên  M  R: un  M, n  N*.
• (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.
• (un) là dãy số bị chặn  m, M  R: m  un  M, n  N*.

 BÀI TẬP MINH HỌA


2n 2 − 1 161
Câu 1: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) : un = . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
n +1
2 82
Câu 2:
u1 = 1
a)  với n  1 ;
un +1 = un + 2n + 1
- Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy này
- Tìm số hạng Tổng Quát của dãy số trên ( Dự Đoán)

u1 = 3
b)  với n  1
un +1 = 1 + un
2

- Dự đoán số hạng tổng quát của dãy chứng minh bằng phương pháp quy nạp

u1 = 1

c)  un với n  1
un +1 = u +1
 n

- Dự đoán công thức tổng quát rồi chứng minh bằng phương pháp quy nạp

u1 = −1
d) Cho các dãy số sau dưới dạng truy hồi  với n  1 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số
un +1 = un + 3
Câu 3: Xét tính tăng giảm của dãy số
n −1 2n + 1 3n
a) U n = b) U n = c) u n = d) u n = 2n − 4n 2 − 1
n +1 5n + 2 2 n +1

Câu 4: Trong các dãy số sau , dãy nào là dãy bị chặn , bị chặn trên , bị chặn dưới
1 5n − 3
a) U n = 2n − 1 b) U n = c) U n = d) U n = sin n + cos n
2

n(n + 2) 5n + 3
 CẤP SỐ CỘNG 
1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng  un+1 = un + d, n  N* (d: công sai)

2. Số hạng tổng quát: với n  2

3. Tính chất các số hạng: với k  2

4. Tổng n số hạng đầu tiên: =

 BÀI TẬP TRÊN LỚP


Câu 1. Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng
3n + 2
A. un = 3n – 7 B. un = C. un = n 2 D. un = 3n
5n
Câu 2. Tìm số hạng đầu và công sai rồi viêt số hạng tổng quát của các cấp số cộng, biết
 u = −15 u + u − u = 10 u − u = 8
a)  3 b)  1 5 3 c)  7 3
u14 = 18  u1 + u6 = 17  u2 .u7 = 75
u + u = 14 u + u = 60
d)  2 5 e)  72 15
 S12 = 129 u4 + u12 = 1170
2

Câu 3.
a) Cho cấp số cộng ( un ) có u2 + u20 = 60. Hãy tính tổng 21 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó
b) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
c) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các bình phương
của chúng bằng 66.
Câu 4.
a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó.
b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30.
Tìm số đo của các góc đó.
c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất.
Tìm số đo các góc đó.
d) Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai
có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng?

Câu 5. Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:


a) a = 10 − 3x; b = 2 x 2 + 3; c = 7 − 4 x
b) a = x + 1; b = 3x − 2; c = x 2 − 1
c) 1 + sin x;sin 2 x;1 + sin 3x.

Câu 6:
a) Tính tổng S = 12 − 22 + 32 − 42 + ... + 992 − 100 2
b) Giải phương trình ( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ... + ( x + 28 ) = 155, biết 1, 4, 7,..., 28 là một cấp số cộng.

Câu 7: Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số cộng có 100 số hạng là 4, 7, 10, 13, 16,... và 1, 6, 11, 16, 21,... .
Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số cộng trên?
A. 20 B. 18 . C. 21. D. 19.
 CẤP SỐ NHÂN 
1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân  un+1 = un.q với n  N* (q: công bội)
2. Số hạng tổng quát: với n  2
3. Tính chất các số hạng: với k  2

4. Tổng n số hạng đầu tiên:

 BÀI TẬP TRÊN LỚP


Câu 1:
a) Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
n +1
A. un = B. un = 2n C. un = 2n D. un = n3 + 3n
n −1
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
u = 3 u1 = 2
A. un = 5n + 3, n  1 B. un = 4 + 3n , n  1 C.  1 , n  1 D.  ,n 1
un +1 = 7un un +1 = un
2

Câu 2: Tìm số hạng đầu và công bội rồi viết số hạng tổng quát của cấp số nhân
u − u = 72
a)  4 2
u5 − u3 = 144
u − u + u = 65
b)  1 3 5
u1 + u7 = 325
c) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
d) Tìm số hạng tổng quát của một cấp số nhân biết , tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm
bằng 90 . Số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ sáu 240 đơn vị
u + u + u = 14
e)  1 2 3
u1.u2 .u3 = 64
f) Tìm số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng số các số hạng là 728 và
số hạng cuối là 486.
g) Tìm 4 góc của một tứ giác, biết rằng các góc đó lập thành một cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần
góc thứ hai.
1
h) Tính tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân, biết rằng số hạng đầu bằng , số hạng thứ hai
256
1 1
bằng − và số hạng cuối bằng .
512 1048576

Câu 3:
a) Tìm x để ba số x − 2, x + 4, x + 2 lập thành một cấp số nhân.
b) Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2, ab + 5,
(a + 1)2 lập thành một cấp số nhân.
Câu 4:
a) Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo thành
một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số nhân.
148
b) Tìm 4 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng tổng 3 số hạng đầu là , đồng thời,
9
theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng.
Câu 5:
a) Tính tổng S = 2 + 6 + 18 + ... + 13122.
b) Tính tổng S = 4 + 44 + 444 + ....... + 44...44 ( Số cuối 2021 chữ số 4)

You might also like