Professional Documents
Culture Documents
Bài 4. Gọi C là nửa đường tròn có đường kính là AB = 2R , C1 là đường gồm hai nửa
AB AB
đường tròn đường kính 2
, C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính 4
,...,
Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính AB 2n
. Gọi Pn là độ dài của Cn , Sn là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cn và đoạn thẳng AB.
(a) Tính Pn và Sn .
(b) Tìm giới hạn của dãy số Pn và Sn .
u2n + 10
Bài 5. (a) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 3, un+1 = . Chứng minh dãy số
7
{un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
2un + 5
(b) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 1, un+1 = . Chứng minh dãy số {un } hội
3
tụ và tìm lim un .
n→∞
u2n
(c) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 2, un+1 = . Chứng minh dãy số {un }
u2n + un + 2
hội tụ và tìm lim un .
n→∞
√ √
(d) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 2, un+1 = 2 + un . Chứng minh dãy số {un }
√
hội tụ và tìm lim un . (e) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 2, un+1 = 4un − 3. Chứng
n→∞
minh dãy số {un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
1 √
(f)Cho dãy số thực {un }n biết u1 = , un+1 = 1 + un . Chứng minh dãy số {un } hội
2
tụ và tìm lim un .
n→∞ √
(g) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 3, un+1 = 1 + un . Chứng minh dãy số {un } hội
tụ và tìm lim un .
n→∞ √
(h) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = 1, un+1 = 3
2un + 4. Chứng minh dãy số {un }
hội tụ và tìm lim un .
n→∞
√
Bài 6. (a) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = a > 0, un+1 = 1 + un − 1. Chứng minh
dãy số {un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
1 1
(b) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = a > 0, un+1 = un + . Chứng minh dãy số
2 un
{un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
1 1
(c) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = a > 0, un+1 = un + . Chứng minh dãy
2 2un
số {un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
(d) Cho dãy số thực {un }n biết u1 = a > 0, un+1 = ln(un + 1). Chứng minh dãy số
{un } hội tụ và tìm lim un .
n→∞
∞ ∞
X n X n
(c) √ . (d) .
n=1
3
n + n3 + 1
4
n=1
+ ln2 n
n3
∞ ∞ n(n+1)
X n2 X n
(e) . (f ) .
n=2
(3 + n1 )n n=1
n+1
• 1, 131313.... = 1, (13)
• 3, 1111..... = 3, (1)
• 2, 1242424 = 2, 1(24)
Bài 15. Các VCB sau có tương đương hay không (khi x → 0):
x3
(a) α = sin 2x − 2 sin x và β = 2
.
(b)α = esin x − 1 và β = x.
(c) α = 1 − cos x và β = x sin x2 .
(d) α = tan x − sin x và β = 1 − cos 2x.
Bài 20. Tìm các giá trị của a, b để hàm số sau liên tục trên R.
x2 −4
x−2 nếu x < 2
f (x) = ax2 − bx + 3 nếu 2 ≤ x < 3
2x − a + b nếu x ≥ 3.
Bài 21. Hãy chứng minh các phương trình sau có nghiệm trong các khoảng I tương
ứng.
(a) x6 + 5x3 = 1, I = (0, 1).
(x + 3)2
(b) = −1, I = (−3, −2110
).
x+2
(c) 2 sin x = 3 − 2x, I = (0, 1).
Xét sự liên tục của hàm số trên R. Tìm các điểm gián đoạn và phân loại điểm gián
đoạn của hàm số (nếu có).
Bài 23. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm a tương ứng:
2
x − x nếu x 6= 1
(a) f (x) = x2 − 1 a = 1.
1 nếu x = 1
2
2x − 5x − 3 nếu x 6= 3
(b) f (x) = x−3 a = 3.
6 nếu x = 3
cos x nếu x < 0
(c) f (x) = 0 nếu x = 0 a = 0.
1 − x2 nếu x > 0
Bài 24. Tìm các tham số (a, b, c) để các hàm số sau liên tục trên R.
cx2 + 2x nếu x < 2
(a) f (x) =
x3 − cx nếu x ≥ 2.
x2 − 4
nếu x < 2
x−2
(b) g(x) = ax2 − bx + 3 nếu 2 ≤ x < 3
2x − a + b nếu x ≥ 3.
Bài 25. Giả sử f và g là các hàm liên tục thỏa mãn g(2) = 6 và lim [3f (x)+f (x)g(x)] =
x→2
36. Tính f (2).
Bài 26. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số sau liên tục trên R:
x + 1 nếu x ≤ a
f (x) =
x2 nếu x > a.
Bài 28. Tính các đạo hàm một phía của hàm số f (x) tại x0 . Từ đó suy ra tính khả vi
của hàm số và đạo hàm f 0 (x0 ) nếu tồn tại.
a. f (x) = |x|(ex − 1) tại x0 = 0. b. f (x) = x|x − 2| tại x0 = 2.
√
c. f (x) = | ln(x + 3)| tại x0 = −2. d. f (x) = 3 x sin x tại x0 = 0.
√ √
3
e. f (x) = 1 + cos x tại x0 = π. f. f (x) = x2 tại x0 = 0.
Đáp số: a. f+0 (0) = f−0 (0) = 0, b f+0 (2)√= 2, f−0 (2) = 0 0
√ −2, c. f+ (−2) = 1, f− (−2) = −1,
− 2 0 2
d. f+0 (0) = f−0 (0) = 0, e. f+0 (0) = f− (0) = , f. f+0 (0) = +∞, f−0 (0) = −∞.
2 2
Bài 29. Các hàm số sau có khả vi tại x = 0 không?
−1
x2 sin 1 nếu x 6= 0,
2
a. f (x) = x b. f (x) = xe x nếu x 6= 0,
0 nếu x = 0.
0 nếu x = 0
x cos 1 nếu x 6= 0,
2x nếu x < 0,
c. f (x) = d. f (x) = x
ln(x + 1) nếu x ≥ 0. 0 nếu x = 0
Bài 30. Tìm điều kiện của tham số a và b để các hàm số sau khả vi tại x = 0. Từ đó
suy ra f 0 (0).
2
ln(1 + 2 sin x) nếu x 6= 0;
x2 + ax + b nếu x < 0,
a. f (x) = b. f (x) = x
arctan x nếu x ≥ 0.
a nếu x = 0.
2
sin x
−1
e
nếu x 6= 0; e2x nếu x ≤ 0;
c. f (x) = x d. f (x) =
b nếu x = 0.
ax + b nếu x > 0.
Đáp số: a. a = 1, b = 0, b. a = 2, c. b = 1, d. a = 2, b = 1.
Bài 31. Tìm điều kiện của a, b để hàm số f (x) khả vi trên R. Tính f 0 (x) với mọi
x ∈ R.
ax2 + bx nếu x ≤ 2, e2x − 1 nếu x ≤ 0,
a. f (x) = b. f (x) = 2
ln(x − 1) nếu x > 2. ax + bx nếu x > 0.
2
sin 2x + a nếu x ≤ 0, 3x2 + a − 2 nếu x ≤ 1,
c. f (x) = d. f (x) =
x2 + bx + 1 nếu x > 0. −x3 + 2bx, nếu x > 1.
1 9
Đáp số: a. a = , b = −1, b. a = 2, b ∈ R, c. a = 1, b = 2, d. a = 7, b = .
2 2
Bài 32. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1.f (x) = (5x2 − 2)(x3 + 3x). 2.f (x) = x2 sin3 x.
p √
3.f (x) = (x + arctan 2x). 4.f (x) = ln x2 + 2x + 3.
3
2x ex
5.f (x) = (5x) . 6.f (x) = 4 .
x +2
7x − sin x
7.f (x) = . 8.f (x) = arcsin(x2 + 7x).
x + cos 3x
√
9.f (x) = sin2 x cos x. 10.f (x) = 3 2 − sin x.
√
11.f (x) = 1 + 2x5 . 12.f (x) = (1 + x + x2 )99 .
√ √
13.f (x) = sin(x + cos x). 14.f (x) = cot( x2 + 1).
r
1 x
15.f (x) = x sin . 16.f (x) = .
x x+1
4 5
1 − cos 2x 1
17.f (x) = . 18.f (x) = x + .
1 + cos 2x x
x2
19.f (x) = tan(x2 sin x). 20.f (x) = √ .
x3 + 2
Hỏi dân số sẽ thay đổi với tốc độ bao nhiêu sau 15 tháng?
Đáp số: Sau 15 tháng thì dân số thay đổi với tốc độ là tăng thêm 50 người/tháng.
Bài 5. Giả sử số vụ tội phạm nghiêm trọng tại một thành phố lớn được cho bởi hàm số
trong đó t được tính bằng năm và t = 0 là năm 2022. Tính N 0 (5) và cho biết ý nghĩa.
Đáp số: N 0 (5) = 1. Đến năm 2027, mỗi năm số vụ tội phạm nghiêm trọng sẽ tăng thêm
1 vụ.
Bài 33. Tính vi phân df (x0 ) của các hàm số tại điểm x0 cho trước.
π 1
a. f (x) = tan x, x0 = . b. f (x) = cos(πx), x0 = .
4 3
√ 2x + 1
2
c. f (x) = x + 3, x0 = 1. d. f (x) = , x0 = 2.
1+x
Bài 2. (Bài toán trong sinh học). Các nhà sinh học đã đề xuất một đa thức bậc ba để
mô hình hóa chiều dài L của cá Alaska ở tuổi A như sau: L = 0, 0155A3 − 0, 372A2 +
3, 95A + 1, 21, trong đó L được đo bằng inch và A được tính bằng năm. Hãy tính
dL
và giải thích câu trả lời.
dA A=12
Đáp số: 1.718. Giải thích: Ở tuổi thứ 12, chiều dài của cá tăng với tốc độ 1.718
inch/năm.
Bài 3. Cho một khối hình lập phương có cạnh là 30 cm, với sai số có thể xảy ra là 0, 1
cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối, sai số tương đối trong việc tính toán
a) Thể tích của khối lập phương.
b) Diện tích toàn phần của khối lập phương.
dV dS
Đáp số: a. dV = 270cm3 , = 0.001, b. dS = 36cm2 , = 0.6667.
V S
Bài 4. Hãy ước lượng lượng sơn cần thiết để phủ một lớp sơn dày 0, 05 cm lên một mái
vòm hình bán cầu có đường kính 50 cm với sai số khoảng 0, 01 cm.
Đáp số: 65, 55πcm3 .
Bài 5. Giả sử mặt trăng thực sự có dạng hình cầu. Người ta ước tính bán kính của
mặt trăng là 1737 km với sai số khoảng 0, 02 km. Dùng vi phân để ước lượng sai số
khi tính diện tích bề mặt của mặt trăng.
dS
Đáp số: dS = 872, 66 km3 , = 2, 3.10−5 .
S
sin x d2 y
Bài 38. Cho hàm số y = . Tính .
x dx2
Bài 39. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau tại điểm xo tương ứng.
1 + 2x
a. y = √ , tại xo = 1 và n = 7.
2 x
b. y = ln(2 − x), tại xo = 0 và n = 8.
c. y = x2 e−3x , tại xo = 1 và n = 9.
√
d. y = 2x + 3, tại xo = 0 và n = 5.
e. y = ex sin x, tại xo = 0 và n = 4.
f. y = x ln(2x + 1), tại xo = 0 và n = 8.
4 − x2
g. y = , tại xo = 1 và n = 8.
√ ex
5
h. y = 3x − 2, tại x = 1 và n = 5.
Bài 40. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau.
2
π 2π
a.y = cos x + . b.y = sin 3x + .
3 5
x2 + 2x + 2
c.y = sin 7x sin 5x. d.y = .
x+1
1 3
e.y = 2 . f.y = √ .
2x − 16 1 + 2x
g.y = (x3 + 2) ln(1 + 4x). h.y = sin 4x. sin 6x.
Bài 41. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau.
a. y = x cos x; b. y = x ln(1 + x).
c. y = xex ; d. y = x sin 2x.
Bài 42. Viết khai triển Maclaurin đến cấp tương ứng và tìm đạo hàm cấp tương ứng
tại x = 0.
a. f (x) = x2 ln(1 + 2x2 ) đến cấp 8 và tìm f (8) (0).
b. f (x) = x cos 2x đến cấp 9 và tìm f (9) (0).
x3
c. f (x) = 2
đến cấp 11 và tìm f (11) (0).
1+x
d. f (x) = x2 arctan x đến cấp 9 và tìm f (9) (0).
e. f (x) = (x2 + 1) sin 2x đến cấp 9 và tìm f (9) (0).
x
f. f (x) = đến cấp 5 và tìm f (5) (0).
1 + x + x2
g. f (x) = x sin 3x đến cấp 10 và tìm f (10) (0).
x2
h. f (x) = đến cấp 11 và tìm f (11) (0).
1 − x3
i. f (x) = (x2 − 1) cos 2x đến cấp 10 và tìm f (10) (0).
√
k. f (x) = x. 1 + x2 đến cấp 5 và tìm f (5) (0).
√
l. f (x) = 2x3 3 1 + x đến cấp 6 và tìm f (6) (0).
m. f (x) = x arcsin 2x đến cấp 6 và tìm f (6) (0).
x
n. f (x) = đến cấp 10 và tìm f (10) (0).
2 2+ x3
o. f (x) = ex +4 đến cấp 12 và tìm f (12) (0).
ô. f (x) = (x2 + 1) tan x đến cấp 10 và tìm f 10 (0).
Bài 44. Kết hợp sử dụng vô cùng bé, khai triển Taylor, quy tắc L’Hospital để tính các
giới hạn.
2
ln cos 3x cos x − ex
1. lim 2 . 2. lim .
x→0 x cos x x→0 ln(1 + x2 )
x − ln(1 + x) x − arctan x
5. lim . 6. lim .
x→0 x2 x→0 x3
ln(1 − sin x) + x sin x − xex
7. lim . 8. lim .
x→0 x(ex − 1) x→0 x ln(1 + 5x)
π 5π 1
Đáp số: a. CĐ: , CT: , b. CT:−1, CĐ: 1, c. CĐ: 0, CT:2, d. CT: ,
4 4 16
−1
e.CT:0, f. CĐ:−3, CT:4, g. CĐ: , CT: 0, h. CT: −1, CĐ:1, i. CT:
3
1 √ √ 1 1
, k. CT: − 2, CĐ: 2, l. CT: 2, m. CT: , n. CT: .
e 4 e
Bài 46. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
1
a. f (x) = x + trên đoạn [0; 4].
x
x
b. f (x) = 2 trên đoạn [−3; 3].
x −√x + 1
c. f (x) = x − 3 x trên đoạn [−1; 1].
√
d. f (x) = x x − x2 trên đoạn [0; 1].
x3
e. f (x) = 2 trên đoạn [−1; 3].
x +2
x4
f. f (x) = 3 trên đoạn [−2; 2].
x + 12
g. f (x) = x.e−x /2 trên đoạn [0; 2].
Bài 47. Tính hệ số góc của tiếp tuyến của các đường cong cho dưới dạng tham số sau
đâytại các điểm thuộc đường cong tương ứng với tham số t.
x = cos 2t π
a. (0 < t < π2 . Tính y 0 (x) tại t = .
y = cos t 4
x = t ln t
b. Tính y 0 (x) tại t = 1.
y = ln t
t
x = t3 − t
c. Tính y 0 (x), y 00 (x), y 000 (x) tại t = 1.
y = t4 + t2
x(t) = t − t4
Bài 48. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại t = 2.
y(t) = 3t − t3
Bài 49. Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của các đường cong dưới
đây.
t
x(t) = 2
x(t) = 1 + t3
a. t −9 b.
2
y(t) = t
y(t) = 3t − t3
t−3
Bài 50. Mức hấp thu một loại thuốc vào máu của một bệnh nhân, tính theo mg/cm3 ,
t2
t giờ sau khi tiêm được cho bởi hàm số C(t) = 3 , 0 ≤ t ≤ 4. Hỏi mức hấp thu
2t + 1
loại thuốc đó vào máu là cao nhất khi nào?
1
Đáp số: giờ.
3
Bài 2. Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất
uốn thành hình vuông cạnh a, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r. Hỏi
a
để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số là bao nhiêu?
r
Đáp số : 2.
Bài 51. Độ giảm huyết áp của bệnh nhân được đo bởi công thức G(x) = 0, 25x2 (30−x),
trong đó x là lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân, tính bằng miligam (mg). Hỏi để giảm
huyết áp nhiều nhất thì cần tiêm bao nhiêu lượng thuốc?
Đáp số: 20mg.
Bài 52. Tomas là một nhà tổ chức sự kiện thể thao, anh ta ước tính rằng nếu một
sự kiện thể thao diễn ra trong x ngày thì doanh thu sẽ là R(x) (nghìn đô la) với
R(x) = 400 + 120x − x2 . Chi phí của việc quảng cáo sự kiện trên trong x ngày là C(x)
(nghìn đô la) với C(x) = 2x2 + 300. Hỏi lợi nhuận thu về lớn nhất khi tổ chức sự kiện
là bao nhiêu?
Đáp số: 1300 nghìn đô la.
Bài 54.
Z Tính các tích phân
2x2 + x − 1
Z
(1) (e5x − 3 sin 2x + 4 cos 3x) dx (2) 3
− sin x dx
2x + 1
√ !
x2 + 5 − 3 4 + x2
Z
2x − 3
Z
2
(3) dx (4) √ + x sin(x ) dx
4 + x2 2x − x2
2
√
Z Z
1
(5) (2x + 1) (2 − x)100 dx (6) 2x + 1 − √4
dx
Z Z 2x + 1
(7) tan4 x dx (8) cot4 x dx.
2
Z
2 ln x + 1
Z √
(1) √ dx (2) x3 x4 + 2 dx
Z x Z
2
cos3 x + 2 sin2 cos x dx
(3) (3 cos x + 1) sin x dx (4)
(1 + arctan x)2 e2x dx
Z Z
(5) dx (6) .
1 + x2 e4x + 5
Bài 56.
Z Tinh các tích phân Zsau
xex dx x2 + x + 1 e2x dx
(1) (2)
Z Z
(3) x sin x dx (4) x cos x dx
Z Z
(5) x2 sin 2x dx (6) ln x dx
Z Z
(7) x ln x dx (8) ln2 (x + 1) dx
Z Z
(9) arctan x dx (10) ex sin x dx
Z Z
x
(11) e cos x dx (12) ln(x2 − 3x + 2) dx.
√ √
Z
dx
(1) √ √ Ans : 3 3 x + 3 ln | 3 x − 1| + C
Z
3
x( x − 1)
3
dx 3
(2) √ √ Ans : u3 + u2 + 3u + 3 ln |u − 1| + C, u6 = 2x − 1
3
Z √2x − 21 − 2x − 1 2
4−x t − 2 √
(3) dx Ans : t + ln | + C, t = 4 − x2
Z x t+2
x x 3 5x x
(4) cos cos dx Ans : sin + 3 sin + C
2 3 5 6 6
x
1 2 + tan 2
Z
dx
(5) Ans : ln x +C
3 + 5 cos x 4 2 − tan
Z 2
1 6 1 8
(6) sin5 x cos3 x dx Ans : sin x − sin x + C
Z 6 8
dx 1
(7) Ans : − ln | sin x| + C.
tan3 x 2 sin2 x
Bài 60. Tính các tích phân xác định
Z 3 Z 2
(a) |x − 2|dx. (b) |x2 + 2x − 3|dx.
0 0
Z π Z π
3 1 2 dx
(c) dx. (d) .
π
4
cos4 x 0 5 + 3 sin x − 4 cos x
Z 1
1
(1) x2 (1 − x)3 dx Ans :
Z0 ln 3 60
dx 1 3
(2) Ans : ln
Zlnπ/2
2 − e−x
ex 2 2
dx π
(3) Ans : √
2 + cos x 3 3
Z0 √7
x3 dx
(4) √
p Ans : 3
3
(x2 + 1)2
Z e3 √ 4
1 + ln x √
(5) Ans : 0.8 ln(2 4 2 − 1)
x
Z1 √3 √
(6) x2 9 − x2 dx Ans : 81π/8
Z−3π
1 π
(7) ex sin x dx Ans : (e + 1)
Z0 2 2
3
(8) x log2 x dx Ans : 2 −
1
Z 2 4 ln 2
1
(9) sin(ln x) dx Ans : sin ln 2 − cos ln 2 + .
1 2
dx
(6) 2
Ans : ln 2
Z1 +∞ x + x
dx ln 2
(7) 3
Ans :
Z1 +∞ x + x 2
dx
(8) 3 2
Ans : 1 − ln 2
Z1 +∞ x + x
dx π
(9) 2 Ans :
Z1 +∞x(1 + ln x) 2
ln x dx
(10) 2
Ans : 1
Z1 +∞ x
arctan x dx π2
(11) 2
Ans :
Z0 +∞ 1 + x 8
arctan xdx π ln 2
(12) Ans : +
Z1 1 x2 4 2
dx π
(13) √ Ans :
Z0 1 1 − x
2 2
dx
(14) √ Ans : 2
Z0 2 x
dx
(15) √ Ans : π
2
Z0 +∞ 2x − x
dx
(16) √ Ans : π.
0 (1 + x) x
Z e Z +∞
(a) xlnxdx. (b) xe−x dx.
Z 0+∞ Z0 +∞
1 1
(c) dx. (d) √ dx.
1 x(x + 2)2 2 (x + 1) x − 1
+∞ Z 2
x2 − 2 x−2
Z
1
(e) √
ln dx. (f ) √ dx.
6 x5 x2 + 2 1 x−1
Z +∞ Z +∞
1 1
(g) dx. (h) dx
3 x4 − 5x2 + 4 1 x2 (x2 + 4)
Z +∞ Z 1
1 1+x
(i) dx. (k) √ dx
1 x(1 + ln2 x) 0 1−x
Bài 67. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
a) y = x2 và x = y 2 .
b) 4x + 2y 2 = 0 và x + 3y 2 = 1.
c) f (x) = x3 + 2x2 − 3x + 1 và g(x) = 2x2 + x + 1.
d) x + y = 0 và y = 2x − x2 .
x2
e) y = x2 , y = và y = 2x.
2
Bài 68. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
16
1. đường y = x2 (x ≥ 0) và các đường thẳng x = 0, x = 4. Đs:
3
1
2. đường y = x2 + 4 và x − y + 4 = 0 Đs:
6
3
3.đường y = x3 (x ≥ 0) và các đường thẳng y = x, y = 2x. Đs:
4
9
4. đường y = −x2 và x + y + 2 = 0 Đs:
2
2
5. đường y 2 = 4x3 và y = 2x2 Đs:
15
Bài 69. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt
Mặt trụ x2 + y 2 = 4
Mặt paraboloit x = y 2 + z 2
a) Mặt phẳng z=0 b)
Mặt phẳng x = 1
Mặt phẳng z=1
Mặt nón z 2 = x2 + y 2 Mặt nón z 2 = x2 + y 2
4 4
c) d)
Mặt phẳng z = 1 Paraboloid 2z = x4 + y 2
4
Bài 70. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi các đường
a) y = 2x − x2 , y = 0, 0 ≤ x ≤ 2. quay quanh Ox, Oy.
b) y 2 = 4x, x = 1 quay quanh Oy, quay quanh y = −2.