Professional Documents
Culture Documents
là
x + x ln(1− x )+ln(1− x ) − x +2x ln(1− x )−ln(1− x )
A.) ( x −1) x
B.) ( x −1) x
− x + x ln(1− x )+ln(1− x ) − x + x ln(1− x )−ln(1− x )
C.) ( x −1) x
D.) ( x −1) x
Câu 9. Tổng chuỗi hàm số sau
∞
xn
∑ n ( n + 1)
, −1 < x < 1.
n =1
là
x − x ln(1− x )+ln(1− x )
A.) x
x + x ln(1− x )+ln(1− x )
B.) x
x −2x ln(1− x )+ln(1− x )
C.) x
x − x ln(1− x )+2 ln(1− x )
D.) x
Câu 10. Khai triển hàm số y = xe2x thành chuỗi Maclaurin.
A.) ∑∞ 2n −1 n
n=1 n! x B.) ∑∞ 2n −1 n
n =1 ( n −1) ! x C.) ∑∞ 2n
n =1 ( n −1) ! x
n D.) ∑∞ 2n n
n=1 n! x .
Câu 11. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 ( x ) − 3y0 ( x ) + 2y( x ) = e2x x là
A.) 3e2x x + c1 e x + c2 e3x B.) 2e2x x + c1 e x + c2 e2x
C.) −2e2x x + c1 e x + c2 e3x D.) 12 e2x x2 − 2x + 2 + c1 e x + c2 e2x .
Câu 12. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 ( x ) + y( x ) = e x cos( x ) là
A.) 25 e x sin( x ) + 25 e x cos( x ) + c1 cos(2x ) + c2 sin( x )
B.) 53 e x sin( x ) + 15 e x cos( x ) + c1 cos( x ) + c2 sin(2x )
C.) 15 e x sin( x ) + 15 e x cos( x ) + c1 cos( x ) + c2 sin( x )
D.) 25 e x sin( x ) + 15 e x cos( x ) + c1 cos( x ) + c2 sin( x ).
3y( x )
Câu 13. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 ( x ) − x = x2 + x là
A.) −2x4 − 4x + cx5 B.) −2x4 − 3x
4 + cx
3 C.) − x2 + x3 ln( x ) + cx3 D) x4 − x
4 + cx4 .
Câu 14. Cho y(t) là nghiệm của phương trình vi phân
y00 (t) − 4y0 (t) + 4y(t) = t, y(0) = 2, y0 (0) = 1.
Tìm y(t) và biến đổi Laplace của nó.
2t 3t 2s3 −9s2 +1
A.) y(t) = 6t + 20e4 − 25e9 + 36
5
, L(y)(s) = (s−3)(s−2)s2
.
7e2t t 2s3 −7s2 +1
B.) y(t) = − 11 2t 1
4 e t + 4 + 4 + 4 , L( y )( s ) = (s−2)2 s2 .
2t 3t 3 2 1
C.) y(t) = 6t + 19e4 − 25e9 + 36 5
, L(y)(s) = (s2s−3−)(8ss−+2) s2
.
2t 3t 3 2
D.) y(t) = 6t + 19e4 − 20e9 + 36 5
, L(y)(s) = (ss−3−)(9ss−+22)s2 .
Câu 15. Cho y(t) là nghiệm của phương trình vi phân
y000 (t) − 5y00 (t) + 7y0 (t) − 3y(t) = t, y(0) = 1, y0 (0) = 0, y00 (0) = 0.
Tìm y(t) và biến đổi Laplace của nó.
t 3t s4 −5s3 +7s2 +1
A) y(t) = −2et t − 3t + 3e2 + 5e18 − 79 , L(y)(s) = (s−3)(s−1)2 s2
.
6et 3t 2t 3s −18s +35s2 +4
4 3
B.) y(t) = − 6t + 2 + 19e 12e
18 − 4 − 11
36 , L( y )( s ) = 4(s−3)(s−2)(s−1)s2 .
t 5et 3t 2t s4 −6s3 +13s2 +2
C.) y(t) = −6 + 2 + 19e 11e
18 − 4 − 11
36 , L( y )( s ) = 2(s−3)(s−2)(s−1)s2 .
et 3t e2t 7s4 −24s3 +23s2 −6s+6
D.) y(t) = − 6t + 2 + 19e
18 − 4
5
− 36 , L(y)(s) = 6(s−3)(s−2)(s−1)s2
.
s3 −1
Câu 16. Biến đổi Laplace ngược của hàm s4 −5s2 +4
là
e−2t e−t e3t
A.) 2 − 4 + 12 .
e−2t e−t e2t
B.) 5 − 3 + 10 .
e−2t e−t e2t
C.) 6 − 4 + 12 .
3e−2t e−t 7e2t
D.) 4 − 3 + 12 .
s
Câu 17. Biến đổi Laplace ngược của hàm 2 là
( s2 +1)
A.) 21 t cos(t)
B.) t sin(t)
C.) 21 t sin(t)
D.) 12 t2 sin(t).
s
Câu 18. Biến đổi Laplace ngược của hàm s2 −3s +2
là
2t
A.) e − e t