Professional Documents
Culture Documents
Câu 9. Tìm tham số m để bất phương trình ( m + 2 ) x > 2m2 − 6 (1) nghiệm đúng với mọi x < 1 .
Câu 10. Cho bất phương trình : mx + 2m2 ≥ 2 x + 8 (1) . Gọi A, B là hai điểm phân biệt lần lượt là giao điểm
của đồ thị hàm số y = (1 + m ) x + m − 1 với hai trục tọa độ Oxy . Tìm tham số m nguyên bé nhất
sao cho (1) thỏa mãn với mọi x ≥ −12 và diện tích ∆OAB luôn lớn hơn 5.
Câu 11. Tìm m để hai bất phương trình sau tương đương
( m − 1) x + 2 m − 3 ≥ 0 (1) và ( m + 1) x + m − 4 ≥ 0 (2).
Trang 1
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
B. Bài tập trắc nghiệm
2x
Câu 16. Bất phương trình 5 x − 1 > + 3 có nghiệm là
5
5 20
A. x < 2 . B. x > − . C. ∀x . D. x > .
2 23
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 > 0 là
1 1 1 1
A. −∞; − . B. −∞; . C. − ; + ∞ . D. ; + ∞ .
2 2 2 2
Câu 18. Nghiệm của bất phương trình 2 x − 10 ≥ 0 là
A. x ≥ 5 . B. x = 5 . C. x > 5 . D. x ≥ 8 .
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −4 x + 16 ≤ 0 ?
A. S = [ 4; + ∞ ) . B. S = ( 4; + ∞ ) . C. S = ( −∞; 4] . D. S = ( −∞; − 4] .
Câu 20. Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x + 1 < 3 ?
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Câu 21. Cho f ( x ) = 2 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
1 1
A. f ( x ) > 0; ∀x > − . B. f ( x ) > 0; ∀x < . C. f ( x ) > 0; ∀x > 2 . D. f ( x ) > 0; ∀x > 0 .
2 2
Câu 22. Bất phương trình −3 x + 6 ≤ 0 có tập nghiệm là:
A. [ 2; + ∞ ) . B. ( −∞; 2] . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞; − 2 ) .
3
Câu 23. Bất phương trình ≥ 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 4 .
2x − 5 x − 3
Câu 26. Bất phương trình > có tập nghiệm là
3 2
1
A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) . C. (1; +∞ ) . D. ; +∞ .
4
2
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình ( 3x − 2 − 1 ) x 2 + 1 < 0 là
3 2
A. 1; B. [1; +∞ ) C. ;1 D. [ 2;3]
2 3
1
Câu 28. Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn x − x −1 < là
100
A. 2499 . B. 2500 . C. 2501 . D. 2502 .
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2017 > 2017 − x là
A. [ 2017, +∞ ) . B. ( −∞, 2017 ) . C. {2017} . D. ∅ .
2 x 2 − 3x + 4
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình > 2 là
x2 + 3
3 23 3 23 3 23 3 23
A. − ; + . B. −∞; − ∪ + ; + ∞ .
4 4 4 4 4 4 4 4
2 2
C. − ; + ∞ . D. −∞; − .
3 3
x −1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là
x−3
A. ( 3; + ∞ ) . B. ℝ . C. ( −∞ ;3) ∪ ( 3; + ∞ ) . D. ( −∞ ;3) .
x−3
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − ≤ 4x −1 .
5
8 8 4 2
A. S = ; +∞ . B. −∞; . C. S = ; +∞ . D. −∞; .
11 11 11 11
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m 2 − m ) x < m vô nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
( m2 − m ) x + m < 6 x − 2 vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx − 2 ≤ x − m vô nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 41. Bất phương trình ( m 2 + 9 ) x + 3 ≥ m (1 − 6 x ) nghiệm đúng với mọi x khi
A. m ≠ 3. B. m = 3. C. m ≠ −3. D. m = −3.
Câu 42. Bất phương trình 4m 2 ( 2 x − 1) ≥ ( 4m 2 + 5m + 9 ) x − 12m nghiệm đúng với mọi x khi
9 9
A. m = −1. B. m = . C. m = 1. D. m = − .
4 4
Câu 43. Bất phương trình m 2 ( x − 1) ≥ 9 x + 3m nghiệm đúng với mọi x khi
A. m = 1. B. m = −3. C. m = ∅. D. m = −1.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( x + m ) m + x > 3x + 4 có tập
nghiệm là ( − m − 2; +∞ ) .
A. m = 2. B. m ≠ 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m ( x − m ) ≥ x − 1 có tập nghiệm là
( −∞; m + 1] .
A. m = 1. B. m > 1. C. m < 1. D. m ≥ 1.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x − 1) < 2 x − 3 có nghiệm.
A. m ≠ 2 . B. m > 2 . C. m = 2 . D. m < 2 .
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x − 1) < 3 − x có nghiệm.
A. m ≠ 1 . B. m = 1 . C. m ∈ ℝ . D. m ≠ 3 .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m 2 + m − 6 ) x ≥ m + 1 có nghiệm.
A. m ≠ 2 . B. m ≠ 2 và m ≠ 3 . C. m ∈ ℝ . D. m ≠ 3 .
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x − 1 < mx + m có nghiệm.
A. m = 1. B. m = 0 . C. m = 0; m = 1. D. m ∈ ℝ .
Câu 50. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx + 6 < 2 x + 3m với m < 2 . Hỏi tập hợp nào sau đây
là phần bù của tập S ?
A. ( 3; +∞ ) . B. [ 3; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. ( −∞;3] .
Câu 51. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình m ( 2 x − 1) ≥ 2 x + 1 có tập nghiệm là [1; +∞ ) .
A. m = 3 B. m = 1 C. m = −1 D. m = −2.
Câu 52. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 x − m < 3 ( x − 1) có tập nghiệm là ( 4; +∞ ) .
A. m ≠ 1. B. m = 1. C. m = −1. D. m > 1.
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x < 8 .
1 1 1
A. m ∈ − ; . B. m ∈ −∞; .
2 2 2
1 1 1
C. m ∈ − ; +∞ . D. m ∈ − ;0 ∪ 0; .
2 2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 2 ( x − 2 ) − mx + x + 5 < 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ [ −2018; 2] .
4
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
7 7 7
A. m < . B. m = . C. m > . D. m ∈ ℝ .
2 2 2
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 2 ( x − 2 ) + m + x ≥ 0 có nghiệm
x ∈ [ −1; 2 ] .
A. m ≥ −2 . B. m = −2 . C. m ≥ −1 . D. m ≤ −2 .
Dạng 2. Hệ bất phương trình
Phương pháp.
● Giải riêng từng bất phương trình của hệ.
● Tìm giao các tập nghiệm.
2 x − 1 ≤ x + 1 (1)
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
mx − 1 ≥ 0 (2)
mx ≤ m − 3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
2x −1 ≤ 9
mx ≤ − x + 1
Câu 6. Tìm tham số m để hệ bất phương trình nghiệm đúng với ∀x ∈ (5; +∞) .
x + m ≥ 1
5
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
2m ( x + 1) ≥ x + 3
Câu 9. Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
4mx + 3 ≥ 4 x
Câu 10. Tìm m để hệ bất phương trình
7 1 3x 13
x − > −
a) 6 2 2 3 có nghiệm.
2 4
m x + 1 ≥ m − x
x − 2 ≥ 0
b) có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5.
mx − 4 ≤ 0
x + 3 < 4 + 2x
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là
5 x − 3 < 4 x − 1
A. ( −∞; −1) . B. ( −4; −1) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( −1; 2 ) .
4 − x ≥ 0
Câu 13. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
x + 2 ≥ 0
A. S = ( −∞; −2] ∪ [ 4; +∞ ) . B. S = [ −2; 4] .
C. S = [ 2; 4] . D. S = ( −∞; −2 ) ∪ ( 4; +∞ ) .
3 x + 2 > 2 x + 3
Câu 14. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
1 − x > 0
1
A. ;1 . B. ∅. C. (1; +∞ ) . D. ( −∞;1) .
5
2 x − 1 ≥ 3 ( x − 3)
2 − x
Câu 15. Hệ bất phương trình sau < x−3 có tập nghiệm là
2
x − 3 ≥ 2
8
A. [ 7; +∞ ) . B. ∅ . C. [ 7;8] . D. ;8 .
3
2x −1
< −x +1
3
Câu 16. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
4 − 3x < 3 − x
2
4 4 3 1
A. −2; . B. −2; . C. −2; . D. −1; .
5 5 5 3
5 x − 2 < 4 x + 5
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 bằng
x < ( x + 2 )
2
A. 21 . B. 28 . C. 27 . D. 29 .
6
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
4x + 5
6 < x − 3
Câu 18. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
2 x + 3 > 7 x − 4
3
23 23
A. ;13 . B. ( −∞;13) . C. (13; − ∞ ) . D. −∞; .
2 2
2 − x > 0
Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
2 x + 1 > x − 2
A. ( −3; 2 ) . B. ( −∞; 3) . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −3; + ∞ ) .
Câu 20. Giá trị x = −2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x − 3 < 1 2 x − 5 < 3x 2 x − 4 > 3 2 x − 3 < 3x − 5
A. . B. . C. . D. .
3 + 4 x > −6 4 x − 1 > 0 1 + 2 x < 5 2 x − 3 > 1
2 x − 1 > 0
Câu 21. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
x − m < 2
3 3 3 3
A. m < − . B. m ≤ − . C. m > − . D. m ≥ − .
2 2 2 2
3 ( x − 6 ) < −3
Câu 22. Hệ bất phương trình 5 x + m có nghiệm khi và chỉ khi:
>7
2
A. m > −11. B. m ≥ −11. C. m < −11. D. m ≤ −11.
x2 −1 ≤ 0
Câu 23. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
x − m > 0
A. m > 1. B. m = 1. C. m < 1. D. m ≠ 1.
x − 2 ≥ 0
Câu 24. Hệ bất phương trình 2 có nghiệm khi và chỉ khi:
( m + 1) x < 4
A. m > 1. B. m < 1. C. m < −1. D. −1 < m < 1.
m ( mx − 1) < 2
Câu 25. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
m ( mx − 2 ) ≥ 2m + 1
1 1
A. m < . B. 0 ≠ m < . C. m ≠ 0. D. m < 0.
3 3
2 x − 1 ≥ 3
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
x − m ≤ 0
A. m > 2 . B. m = 2 . C. m ≤ 2 . D. m = 1. .
m 2 x ≥ 6 − x
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
3 x − 1 ≤ x + 5
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = ±1 . D. m ≥ 1 .
( x − 3)2 ≥ x 2 + 7 x + 1
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có
2m ≤ 8 + 5 x
nghiệm duy nhất.
7
Thầy Nguyễn Hữu Sơn – THPT Thuận Thành số 1
72 72 72 72
A. m = . B. m > . C. m < . D. m ≥ .
13 13 13 13
mx ≤ m − 3
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
( m + 3) x ≥ m − 9
A. m = 1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = −1.
2m ( x + 1) ≥ x + 3
Câu 30. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
4mx + 3 ≥ 4 x
5 3 3 5
A. m = . B. m = . C. m = ; m = . D. m = −1.
2 4 4 2
3 x + 4 > x + 9
Câu 31. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
1 − 2 x ≤ m − 3 x + 1
5 5 5 5
A. m > . B. m ≥ . C. m < . D. m ≤ .
2 2 2 2
2 x + 7 ≥ 8 x + 1
Câu 32. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
m + 5 < 2 x
A. m > −3. B. m ≥ −3. C. m < −3. D. m ≤ −3.
( x − 3)2 ≥ x 2 + 7 x + 1
Câu 33. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
2m ≤ 8 + 5 x
72 72
A. m > . B. m ≥ . C. m < 1 D. m < 1
13 13
3 x + 5 ≥ x − 1
Câu 34. Hệ bất phương trình ( x + 2 ) ≤ ( x − 1) + 9 vô nghiệm khi và chỉ khi:
2 2
mx + 1 > ( m − 2 ) x + m
A. m = 3 B. m ≥ 3. C. m < 3. D. m ≤ 3.
2 ( x − 3) < 5 ( x − 4 )
Câu 35. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
mx + 1 ≤ x − 1
A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m < 1. D. m ≤ 1.