Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a + b = a + b . B. a + b a + b . C. a + b a + b . D. a + b a + b .
xy 6 . B. xy = 36 . C. 2xy x + y . xy 6 .
2 2
A. D.
2
Câu 5. Tập nghiệm bất phương trình 3 − 2x x là
A. ( −;3) . B. ( 3; + ) . C. ( −;1) . D. (1; + ) .
2 x + 1 3 x − 2
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
− x − 3 0
A. ( −3; + ) . B. ( − ;3 ) .
C. ( −3;3) . D. ( −; − 3) ( 3; + ) .
x +1 0
Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
2 x − 4 0
A. −1;2 . B. −1;2 ) .
C. ( −1;2 . D. ( −1; 2 ) .
Câu 10. Với giá trị nào của m thì không tồn tại giá trị của x để f ( x ) = mx + m − 2 x âm?
A. m = 0 . B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m .
3
Câu 11. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số nhỏ hơn − ?
2
A. f ( x) = 2 x + 3 . B. f ( x) = −2 x − 3 . C. f ( x) = −3x − 2 . D. f ( x) = −2 x + 3 .
Câu 12. Cho nhị thức bậc nhất f ( x) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
20
A. f ( x) 0 với x . B. f ( x) 0 với x −; .
23
5 20
C. f ( x) 0 với x − . D. f ( x) 0 với x ; + .
2 23
Câu 13. Bất phương trình x − 1 x − 1 có tập nghiệm là
A. ( −; + ) . B. 1 . C. 1; + ) . D. ( −;0 ) .
−4 x + 1
Câu 14. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = + 3 không dương?
3x + 1
4 1 4 1 4 4
A. − , − . B. − , − . C. −, − . D. − 5 , + .
5 3 5 3 5
Câu 15. Bất phương trình 3x − 2 ( y − x + 1) 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ?
A. x − 2 y − 2 0 . B. 5x − 2 y − 2 0 . C. 5x − 2 y − 1 0 . D. 4 x − 2 y − 2 0 .
Câu 16. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −2 ( x − y ) + y 3 ?
A. ( 4; −4 ) . B. ( 2;1) . C. ( −1; −2 ) . D. ( 4;4 ) .
x − y 0
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3 y −3 không chứa điểm nào sau đây?
x + y 5
A. A ( 3; 2 ) . B. B ( 6;3) . C. C ( 6; 4 ) . D. D ( 5; 4 ) .
x −1
Câu 20. Nghiệm của bất phương trình 0 là:
x + 4x + 3
2
Câu 21. ( )
Nghiệm của bất phương trình x 2 + x − 2 . 2 x 2 − 1 là:
5 − 13 9
A. 1; ( 2; + ) . B. −4; −5; − .
2 2
2 2 17
C. −2; − ;1 . D. ( −; −5 ) 5; 3 .
2 2 5
Câu 22. Tam thức f ( x) = 2mx 2 − 2mx − 1 luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi
A. m 2 hoặc m 0 . B. m −2 hoặc m 0 .
C. −2 m 0 . D. −2 m 0 .
Câu 23. Các giá trị của m làm cho biểu thức f ( x) = x 2 + 4 x + m − 5 luôn luôn dương là
A. m 9 . B. m 9 . C. m 9 . D. m .
Câu 24. Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11.
A. 50 3 B. 44
C. 30 2 D. 42
Câu 25. Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài:
1
A. b2 + c2 − a 2 . B. 2b 2 + 2c 2 − a 2 .
2
C. 3a 2 − 2b2 − 2c 2 . D. 2b2 + 2c 2 − a 2 .
Câu 26. Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15.
A. 84 . B. 6411 . C. 168 . D. 16 24 .
Câu 29. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n và vectơ chỉ phương là u . Khẳng định nào dưới đây
là đúng.
A. n = ku với k 0 . B. n.u = 0 . C. n = u . D. n + u = 0 .
Câu 30. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng : 3x − 4 y − 17 = 0 là:
2 18 10
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 5
Câu 31. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 2 = 0 và d 2 : x − y = 0 .
10 2 3
A. . B. . C. . D. 3.
10 3 3
Câu 32. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 0; −5) và B ( 3;0 ) .
x y x y x y x y
A. + = 1. B. − + = 1 . C. − = 1. D. − = 1.
5 3 5 3 3 5 5 3
Câu 33. Cho hai điểm A (1; −4 ) và B ( 3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trưc của
đoạn AB.
A. x + 3 y + 1 = 0 . B. 3x + y + 1 = 0 . C. x − y + 4 = 0 . D. x + y − 1 = 0 .
Câu 34. Cho 3 điểm A ( 0;1) , B (12;5) , C ( −3;5) . Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ?
A. 5x − y + 1 = 0 . B. − x + y + 10 = 0 . C. x + y = 0 . D. 4 x + 3 y − 33 = 0 .
Câu 35. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : x − 3m y + 10 = 0 và d 2 : m x + 4 y + 1 = 0 cắt
nhau?
A. m B. m = 1 C. m = 2 D. m
II. Tự luận (3 điểm)
a b a b
Câu 36. Cho a, b là cá số dương thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Chứng minh rằng + 2 + 2 4 .
b a b a
Câu 37. Tìm m để mọi x −1;1 đều là nghiệm của bất phương trình
3x 2 − 2 ( m + 5) x − m2 + 2m + 8 0 (*) .
sin B + sin C
Câu 38. Cho tam giác thỏa mãn sin A = . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
cos B + cos C
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B ( −12;1) và đường phân giác trong góc
1 2
A có phương trình d : x + 2 y − 5 = 0 . Điểm G ; là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm
3 3
tọa độ điểm C .