You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1  0 là
 1  1  1  1 
A.  −; −  . B.  −;  . C.  − ; +   . D.  ; +   .
 2  2  2  2 
Câu 2: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ( d ) ?
A. u = ( 2;3) . B. u = ( 3; 2 ) . C. u = ( 3; −2 ) . D. u = ( −3; −2 ) .
Câu 3: Tam thức bậc hai f ( x ) = − x 2 + 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x  ( −; 2 ) . B. ( 3; + ) . C. ( 2; + ) . D. x  ( 2;3) .
Câu 4: Hỏi bất phương trình x 2 − 3x − 4  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua A ( 2; − 1) và có véc tơ pháp tuyến n = ( −3; 2 ) là:
A. 4 x − y + 16 = 0 . B. 2 x − 3 y + 10 = 0 . C. −3x + 2 y + 8 = 0 . D. −3x + 2 y − 14 = 0
x − x−6
2
Câu 6: Cho biểu thức f ( x ) = , với khoảng giá trị nào của x thì f ( x )  0 ?
1− 2x
3   1
A.  ; 2  B.  −2;  . C. ( 3; +  ) . D. ( −2;3) .
4   2
Câu 7: Cho biểu thức f ( x) = 3x − 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x)  0 là:
5  5   5  5
A.  ; +  . B.  ; +  . C.  −;  . D.  −;  .
3  3   3  3
2 x + 4  0
Câu 8: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
2 − x  x
A. . B. ( −2;1) . C. (1; −2 ) . D. ( −2;1 .
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua gốc O và có VTPT n (1; −2 ) là
A. x + y = 0 . B. y = x .
C. x = −2 y . D. x − 2 y = 0 .
Câu 10: Biểu thức f ( x ) = 2 − 3x − ( 5 x − 2 ) nhận giá tri dương khi x thuộc khoảng nào?
 1 1 
A.  −;  . B. ( −; 2 ) . C.  ; +  . D. ( 2; + ) .
 2 2 
Câu 11: Cặp số ( x; y ) nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x − y + 3  0 ?
A. ( x; y ) = ( 0;4 ) . B. ( x; y ) = ( 2;5) . C. ( x; y ) = (1;3) . D. ( x; y ) = (1; 4 ) .
x −1 y +1
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : = . Điểm nào sau đây thuộc
2 3
đường thẳng  ?
A. Q ( 2;3) . B. P ( −1; −1) . C. N (1;1) . D. M ( 3; 2 ) .
 4x − 5
 7  x + 3
Câu 13: Số nghiệm nguyên dương của hệ bất phương trình  là
 3x + 8  2 x − 5
 4
A. 14 . B. 13 . C. 6 . D. 5 .
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = 3x + bx + c có   0 với mọi số thực b , c . Khi đó:
2

A. f ( x )  0 x  . B. f ( x )  0 x  .
C. f ( x )  0 x  ( 0; +  ) . D. Phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm kép.
Câu 15: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2 y  5 ?
A. A ( 5;0 ) . B. B ( 5; − 1) . C. C ( 0; − 3) . D. D ( 0; − 2 ) .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1  0 vô
nghiệm
A. m   0; 28 . B. m ( 0; 28) .
C. m  ( −;0 )  ( 28; + ) . D. m ( −;0   28; + ) .
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( −3;0 ) và đường thẳng d :
x − 3 y + 5 = 0 . Phương trình đường thẳng  song song với d và đi qua trung điểm M của
đoạn thẳng AB là
A. 3 x + y + 2 = 0 . B. x − 3 y + 4 = 0 . C. x − 3 y − 1 = 0 . D. x − 3 y − 4 = 0 .
3 x + 1  2 x + 7
Câu 18: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình:  .
4 x + 3  2 x + 19
A. 6; + ) . B. 8; + ) . C. ( 6; + ) . D. (8; + ) .
Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M ( 3; 1) và song song với đường thẳng
2x + y − 5 = 0 .
A. x + 2 y − 7 = 0 . B. 2 x + y − 7 = 0 . C. x + 2 y − 5 = 0 . D. 2 x + y − 6 = 0 .
Câu 20: Cho tam thức bậc hai f ( x ) có bảng xét dấu sau:

Trong các tam thức bậc hai sau, tam thức nào phù hợp với f ( x ) ?
A. x 2 + 3 x . B. 3x − x 2 . C. x 2 − 3 x . D. − x 2 − 3 x .
3x − 4  0

Câu 21: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình  x − 1 .
 2 − x  −2

4  4 
A. S = 3 +  ) . B. S =  ;3 . C. S =  ; +  . D. S =  .
3  3 
x −1 x + 2
Câu 22: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = − không âm?
x + 2 x −1
 1  1  1 
A.  −2; −  . B. ( −2; + ) . C.  −2; −   (1; + ) . D. ( −; −2 )   − ;1 .
 2  2  2 
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 y + 1  3 ( x − y − 1) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A. ( 0; 2 ) . B. (1;1) . C. ( −1; 4 ) . D. ( 6; −1) .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   −5;50 để nhị thức f ( x ) = 3x + m − 8 luôn
dương trên miền S =  −1; + ) ?
A. 40 . B. 50 . C. 41 . D. 39 .
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 2 x − 15  2 x + 5 .
A. S = ( −; −3 . B. S = ( −;3) . C. S = ( −;3 . D. S = ( −; −3) .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 ( a; b; c  ; a  4 ) vuông góc với
đường thẳng d : 3 x − y + 4 = 0 và  cách A (1; 2 ) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c
A. 10 B. 11 C. 4 D. 9 .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 1;5 , C 2; 1 . Phương trình
tổng quát đường cao AH là:
A. x − 6 y − 19 = 0 . B. x − 6 y + 19 = 0 . C. 6 x + y + 3 = 0 . D. 6 x − y + 9 = 0 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  −5;5 để phương trình
x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. 10 . B. 11 . C. 6 . D. 5 .
Câu 30: Phương trình mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
2

m  0
A. 0  m  4 . B. 0  m  4 . C.  . D. 0  m  4 .
m  4
2 x − 1  0
Câu 31: Hệ phương trình  có nghiệm khi và chỉ khi
x − m  2
3 3 3 3
A. m  − . B. m  − . C. m  − . D. m  − .
2 2 2 2
Câu 32: Phương trình 2 x − ( 2m − 3) x + 2m − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ
2 2

khi
 m  −1  m  −1
5 5 
A. −1  m  . B. −1  m  .
C. . D.  .
2 2 m  5 m  5
 2  2
Câu 33: Với những giá trị dương nào của m thì đường thẳng  : 4 x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường
tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 9 = 0 .
A. m = 10 . B. m = 5 . C. m = 15 . D. m = 3 .
Câu 34: L. Đường tròn x + y − 2 x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng  : x + y − 2 = 0 theo một dây cung
2 2

có độ dài bằng bao nhiêu?


A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1  3 có dạng S = ( −; a   b; + ) . Tính tổng
P = 2a + b .
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

You might also like