Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
20
A. f ( x ) 0 với x . B. f ( x ) 0 với x −; .
23
20
C. f ( x ) 0 với x − .
5
D. f ( x ) 0 với x ; + .
2 23
2
Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f ( x ) = − 1 âm?
1− x
A. ( −; − 1) . B. ( −; − 1) (1; + ) . C. (1; + ) . D. ( −1;1) .
Câu 4. Với giá trị nào của m thì bất phương trình ( 2m − 1) x + 3m ( m + 3) x + 5 vô nghiệm?
5 1
A. m = . B. m = . C. m = −3 . D. m = 4 .
3 2
Câu 5. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x 2 − 4 x + 3 luôn âm?
A. ( −;1) 3; + ) . B. ( −;1) ( 4; + ) .
C. (1;3) . D. 1;3 .
2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là:
x + 5x − 6
2
( )
A. − ; − 6 1; + . ( )
B. −6;1 .
C. ( − ; − 6 ) (1; + ) . D. ( − ; − 1) ( 6; + ) .
(
A. − ; − 2 2; − . ) B. −2;2 .
C. 0;10 .
(
D. − ; 0 10; + .
)
Câu 10. Bất phương trình ( x 2 − 3x − 4 ) x 2 − 5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Tìm m để phương trình ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 sao
1 1
cho + 2.
x1 x2
5
A. m − và m 1. B. m 1 .
4
5 5
C. − m 1 . D. − m 1 và m −1.
4 4
x 2 − 2mx + 1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình −3 2 có tập
x2 + x + 1
nghiệm là ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 14. Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận n = ( 2; −4 ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2 y − 4 = 0 . B. x + y + 4 = 0 . C. − x + 2 y − 4 = 0 . D. x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 15. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 1 = 0 và d2 : −3x + 6 y − 10 = 0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 16. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng : 3x − 4 y − 17 = 0 là
2 18 10
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 5
x = 2 + t
Câu 17. Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 :10 x + 5 y −1 = 0 và 2 : .
y = 1− t
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
Câu 18. Tìm m để 1 : 3mx + 2 y + 6 = 0 và 2 : ( m 2 + 2 ) x + 2my − 6 = 0 song song nhau.
A. m = −1 . B. m = 1. C. m = −2 . D. Không có m .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y + 3 = 0 và điểm M ( 8; 2 ) . Toạ độ của
điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d là
A. ( −4;8 ) . B. ( −4; −8 ) . C. ( 4;8 ) . D. ( 4; −8 ) .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A ( 3; 0 ) và B ( 0; −4 ) . Toạ độ của điểm M thuộc Oy
sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 là
A. ( 0;1) . B. ( 0; 0 ) hoặc ( 0; −8 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;8 )
Hệ Thống Giáo Dục PQ Thầy Phương Quân
Cam kết bằng hành động Địa chỉ: Ngõ 10 Nguyễn Văn Huyên
Số ĐT: 0367 289 262
1.D 2.B 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.A 9.C 10.B
11.B 12.C 13.D 14.D 15.B 16.B 17.C 18.B 19.C 20.B
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
20
A. f ( x ) 0 với x . B. f ( x ) 0 với x −; .
23
5 20
C. f ( x ) 0 với x − . D. f ( x ) 0 với x ; + .
2 23
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
2 1+ x
Ta có : f ( x ) = −1 = .
1− x 1− x
1+ x x 1
Vậy f ( x ) 0 0 .
1− x x −1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1)( x + 3) 0 là
A. ( −3; − 1) . B. −3;1 . C. ( − ; − 3) . D. ( − ; − 3) 1; + )
.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Ta có: ( 2m − 1) x + 3m ( m + 3) x + 5 ( m − 4 ) x 5 − 3m (*)
m = 4
m − 4 = 0
Bất phương trình (*) vô nghiệm khi và chỉ khi 5 m = 4.
5 − 3m 0 m
3
Câu 5. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x 2 − 4 x + 3 luôn âm?
A. ( −;1) 3; + ) . B. ( −;1) ( 4; + ) .
C. (1;3) . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn C
x = 1
Ta có f ( x ) = 0 x 2 − 4 x + 3 = 0 .
x = 3
Ta có bảng xét dấu f ( x )
Vậy f ( x ) 0 x (1;3) .
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a 0 ) . Điều kiện cần và đủ để f ( x ) 0, x là
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0 0 0 0
Lời giải
a 0
Với a 0 thì f ( x ) = ax 2 + bx + c 0 .
0
2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là:
x + 5x − 6
2
(
A. − ; − 6 1; + .
) ( )
B. −6;1 .
C. ( − ; − 6 ) (1; + ) . D. ( − ; − 1) ( 6; + ) .
Lời giải
Chọn C
x −6
Điều kiện xác định x 2 + 5x − 6 0 .
x 1
(
Tập xác định của hàm số là − ; − 6 1; + ) ( )
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 4x − 12 x − 4 là
A. 6;7 .
(
B. − ; − 2 .
C. 7 ; + . ) D. −2; 6 .
Lời giải
Chọn A
x −2
Điều kiện xác định: x 2 − 4x − 12 0 .
x 6
( )
2
Bình phương hai vế ta được: x 2 − 4x − 12 x − 4 4x 28 x 7 .
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = 6;7 .
(
A. − ; − 2 2; − .) B. −2;2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 2 − 5x + 2 − 2 5x x 2 − 5x + 2 5x + 2 .
2
Điều kiện 5x + 2 0 x − .
5
5 − 17 5 + 17
Với x ; , bất phương trình có dạng:
2 2
( )
− x 2 − 5x + 2 5x + 2 x 2 + 4 0 (luôn đúng).
5 − 17 5 + 17
Suy ra x ; .
2 2
2 5 − 17 5 + 17
Với x − ; ; + , bất phương trình có dạng:
5 2 2
x 2 − 5x + 2 5x + 2 x 2 − 10x 0 0 x 10 .
5 − 17 5 + 17
Suy ra x 0; ;10
2 2
Kết hợp nghiệm ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = 0;10 .
Câu 10. Bất phương trình ( x 2 − 3x − 4 ) x 2 − 5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x 5
x 2
− 5 0
Ta có: ( x 2 − 3x − 4 ) x2 − 5 0 2 x − 5 5 x 4 .
x − 3x − 4 0
−1 x 4
m − 1 0
m 1
m 1
5 ( *) .
4m + 5 0 m−
4
b 2 ( m + 2)
x1 + x2 = − =
a m +1
Khi đó PT có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
x . x = = c m − 1
1 2
a m +1
1 1 x +x 2 ( m + 2) 6
Ta có + 2 1 2 2 −20 0 m 1.
x1 x2 x1.x2 m −1 m −1
x 2 − 2mx + 1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình −3 2 có tập
x2 + x + 1
nghiệm là ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
−3
x − 2mx + 1
2
x2 + x + 1
Ta có −3 2 2 (I ) 2
x + x +1 x − 2mx + 1 2
x2 + x + 1
x 2 − 2mx + 1 −3 ( x 2 + x + 1)
(Do x2 + x + 1 0 với x )
x − 2mx + 1 2 ( x + x + 1)
2 2
4 x 2 − ( 2m − 3) x + 4 0 (1)
2
− x − ( 2m + 2 ) x − 1 0 ( 2 )
Bất phương trình ( I ) có tập nghiệm là hai BPT (1) ; ( 2 ) đều có tập nghiệm là
Lời giải
Chọn D
Câu 14. Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận n = ( 2; −4 ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2 y − 4 = 0 . B. x + y + 4 = 0 . C. − x + 2 y − 4 = 0 . D. x − 2 y + 5 = 0 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận n = ( 2; −4 ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
2 ( x + 1) − 4 ( y − 2 ) = 0 hay x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 15. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 1 = 0 và d2 : −3x + 6 y − 10 = 0 .
1 −2 1
Ta có: = nên d1 song song d 2 .
−3 6 −10
Câu 16. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng : 3x − 4 y − 17 = 0 là
2 18 10
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
3.1 − 4 ( −1) − 17
Ta có d ( M , ) = =2.
3 + ( −4 )
2 2
x = 2 + t
Câu 17. Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 :10 x + 5 y −1 = 0 và 2 : .
y = 1− t
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
Lời giải
Chọn C
x = 2 + t
2 : có VTCP u = (1; − 1) VTPT n2 = (1;1) .
y = 1− t
Lời giải
3m 2 6 6 m 2 = 2 m 2 + 4
Để 1 // 2 thì = m =1.
m2 + 2 2m −6 m −1
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y + 3 = 0 và điểm M ( 8; 2 ) . Toạ độ của
điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d là
A. ( −4;8 ) . B. ( −4; −8 ) . C. ( 4;8 ) . D. ( 4; −8 ) .
Lời giải
Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 8; 2 ) và vuông góc với đường thẳng d . Khi đó đường
thẳng d có vectơ chỉ phương là v = ( 2; −3) suy ra vec tơ pháp tuyến là n = ( 3; 2 ) . Phương
trình d là 3 ( x − 8 ) + 2 ( y − 2 ) = 0 3x + 2 y − 28 = 0 .
Giao điểm I của hai đường thẳng d và d có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình:
2 x − 3 y + 3 = 0 x = 6
I ( 6;5 ) .
3x + 2 y − 28 = 0 y = 5
Điểm M đối xứng với M qua d . Khi đó điểm I là trung điểm của đoạn MM . Ta có
xM = 2 xI − xM x = 2.6 − 8 = 4
M M ( 4;8 ) .
M
y = 2 y I − y M M
y = 2.5 − 2 = 8
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A ( 3; 0 ) và B ( 0; −4 ) . Toạ độ của điểm M thuộc Oy
sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 là
A. ( 0;1) . B. ( 0; 0 ) hoặc ( 0; −8 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;8 ) .
Lời giải
Chọn B
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Giải các bất phương trình sau
a. −3x + 4 0 b. 4x − 5 0 c. − x2 − 7 x − 13 0
d. x2 + 6 x + 9 0 e. 25x2 + 10 x + 1 0 f. x2 + 2 x − 1 0
d) x + 3 + x − 1 − x + 4 0 e) x 2 − x − 3 2 x + 3 f) 3x − 1 x 2 − x − 2
Câu 4. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
x2 − 5x + 4 2x +1 x + 2
a) 0. b) .
x2 − 5x + 6 x −2 x −5
Câu 5. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
a) x + 4 x − 2; b) x −1 x + 3 ;
c) x + 16 2 x − 4 ; d) x 2 − 5 x − 14 2 x − 1 ;
e) x + 9 2x + 4 + x + 1 ; f) 5x − 1 − x − 1 2 x − 4 .
Câu 6. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
b) ( x 2 + x ) − x 2 − x − 6 0 ;
2
a) x4 −10 x2 + 9 0 ;
c) 2 ( x 2 + x + 1) − 5 ( x 2 + x ) − 3 0 ; d) ( x − 5 ) x + 1 0 ;
2
e) ( x 2 − 6 x + 5 ) x 2 − x 0 ; f) x 2 − x − 2 ( x − 3)( x + 2 ) − 8 .
Câu 7. Cho phương trình mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 1 = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
có:
a. Hai nghiệm phân biệt; b. Hai nghiệm trái dấu;
c. Hai nghiệm dương; d. Hai nghiệm âm.
Câu 8. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x .
c. ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 0 d. ( m 2 + 4m − 5 ) x 2 − 2 ( m − 1) x − 2 0
Câu 10. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thằng biết
a) Đi qua điểm A ( 4; −3 ) và có một vectơ chỉ phương u = ( 6; −1) .
x 1 2t
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình tham số t .
y 3 t
a) Tìm điểm A thuộc đường thẳng sao cho A có hoành độ bằng 11.
c) Tìm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng : 3x + 4 y −1 = 0 bằng 2 .
b. Viết phương trình tổng quát, tham số của đường cao đỉnh A của ABC .
d. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
c. Tìm tọa độ N là điểm đối xứng của điểm M (1; 2 ) qua đường thẳng .
Câu 14. Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC trong các trường hợp sau
b) Biết A (1; −1) các đường trung tuyến BM , CN lần lượt thuộc các đường thẳng
: 2 x − y + 1 = 0 và : x + 3 y −1 = 0 .
c) Biết A (1; −1) , các đường trung trực của AB và BC lần lượt có phương trình 2 x − y + 1 = 0
và x + 3 y −1 = 0 .
d) Biết A (1; −1) , đường cao BE , trung tuyến CP lần lượt thuộc các đường thẳng
: 2 x − y + 1 = 0 và : x + 3 y −1 = 0
Câu 15. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 ) , cắt trục hoành tại A , cắt trục tung tại B
sao cho OA = 2OB ?
Câu 16. Giải bất phương trình: x 2 − x − 3 x 2 − 2 + 2 − x − 3 .
d. x2 + 6 x + 9 0 e. 25x2 + 10 x + 1 0 f. x2 + 2 x − 1 0
Lời giải
4 4
a. Ta có −3x + 4 0 x . Suy ra tập nghiệm S = ; + .
3 3
5 5
b. Ta có 4 x − 5 0 x . Suy ra tập nghiệm S = ; + .
4 4
2
7 3
c. vì − x 2 − 7 x − 13 = − x + − 0, x nên bất phương trình đã cho có tập nghiệm
2 4
S =.
1
e. Cho 25 x 2 + 10 x + 1 = 0 x = − . Bảng xét dấu
5
1
Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm S = − .
5
x = −1 + 2
f. Cho x 2 + 2 x − 1 = 0 . Bảng xét dấu
x = −1 − 2
Lời giải
a) ( x − 1)( − x + 2 )( x − 3) 0 .
Ta có: x − 1 = 0 x = 1 .
−x + 2 = 0 x = 2 .
x − 3 = 0 x = 3.
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là: S = (1; 2 ) ( 3; + ) .
b) ( x 2 − 2 x − 15 ) ( 4 − x )( 6 − x ) 0 .
x = −3
Ta có: x 2 − 2 x − 15 = 0 .
x = 5
4− x = 0 x = 4.
6 − x = 0 x = 6.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là:
S = ( − ; − 3 4;5 6; + ) .
d) x + 3 + x − 1 − x + 4 0 e) x 2 − x − 3 2 x + 3 f) 3x − 1 x 2 − x − 2
Lời giải
2 x − 3 1 x 2
a) −6 x + 9 3 2 x − 3 1
−2 x + 3 1 x 1
4
5 x + 3 7 5 x 4 x 4
b) 5 x + 3 7 5 −2 x
−5 x − 3 7 −5 x 10 5
x −2
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = −2;
5
4
−3x + 7 11 −3x 4 x − 4
c) −3x + 7 11 3 − x6
3x − 7 11 3x 18 3
x 6
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = − ;6
3
d) x + 3 + x − 1 − x + 4 0
Trường hợp 1: x −3
2
Bất phương trình đã cho trở thành: − x − 3 − x + 1 − x + 4 0 −3x −2 x
3
Trường hợp 2: −3 x 1
Trường hợp 3: x 1
x2 − x − 3 2 x + 3 x 2 − 3x − 6 0 (1)
e) x 2 − x − 3 2 x + 3
− x + x + 3 2 x + 3 x + x 0
2 2
( 2)
Giải bất phương trình (1):
Bảng xét dấu:
3 − 33 3 + 33
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình (1) là S1 = −; ; +
2 2
3 − 33 3 + 33
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S = S1 S2 = −; −1;0 ; +
2 2
3x − 1 x − x − 2
2 x 2 − 4 x − 1 0 (1)
f) 3x − 1 x 2 − x − 2
−3x + 1 x − x − 2 x + 2x − 3 0 ( 2)
2 2
( ) (
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình (1) là S1 = −; 2 − 5 2 + 5; + )
Giải bất phương trình (2):
Bảng xét dấu:
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình (2) là S2 = ( −; −3) (1; + )
(
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S1 S2 = ( −; −3) 2 + 5; + )
Câu 4. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
x2 − 5x + 4 2x +1 x + 2
a) 2 0. b) .
x − 5x + 6 x −2 x −5
Lời giải
x2 − 5x + 4
a) 0.
x2 − 5x + 6
x2 − 5x + 4
Đặt f ( x ) = 2 f ( x) =
( x − 1)( x − 4 ) .
x − 5x + 6 ( x − 2 )( x − 3)
Lập bảng xét dấu
2x +1 x + 2
b)
x −2 x −5
x − 2 0 x 2
Điều kiện: .
x − 5 0 x 5
Ta có
2x +1 x + 2 2x +1 x + 2
− 0
x −2 x −5 x−2 x−5
( 2 x + 1)( x − 5) − ( x + 2 )( x − 2 ) 0
( x − 2 )( x − 5)
( 2 x + 1)( x − 5) − ( x + 2 )( x − 2 ) 0
( x − 2 )( x − 5)
x2 − 9 x − 1
0
( x − 2 )( x − 5)
9 + 85
x =
Ta có x 2 − 9 x − 1 = 0 2
9 − 85
x =
2
9 − 85 9 + 85
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S = ; 2 5; .
2 2
Câu 5. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
a) x + 4 x − 2; b) x −1 x + 3 ;
c) x + 16 2 x − 4 ; d) x 2 − 5 x − 14 2 x − 1 ;
e) x + 9 2x + 4 + x + 1 ; f) 5x − 1 − x − 1 2 x − 4 .
Lời giải
x + 4 0 x − 2 0
a) x+4 x−2 (I) hoặc 2 (II)
x − 2 0 x + 4 ( x − 2 )
x + 4 0 x −4
Giải (I): −4 x 2 .
x − 2 0 x 2
x − 2 0 x 2 x 2
Giải (II): 2 2 2 x 5.
x + 4 ( x − 2 ) x − 5 x 0 0 x 5
x −1 0 x 1
b) Ta có x −1 x + 3 x + 3 0 x −3 (*)
x 2 + 5 x + 10 0
x − 1 ( x + 3)
2
2 4
x + 16 0 x −16 x −16
17
c) x + 16 2 x − 4 2 x − 4 0 x 2 x 2 x .
4 x 2 − 17 x 0 4
x + 16 ( 2 x − 4 )
2
x
17
4
x 0
x 2 − 5 x − 14 0 2 x − 1 0
d) x 2 − 5 x − 14 2 x − 1 hoặc 2
2 x − 1 0 x − 5 x − 14 ( 2 x − 1)
2
x 7
x − 5 x − 14 0
x −2
2
TH1: x −2 .
2 x − 1 0 1
x 2
1
1 x
2 x − 1 0 x 2
TH2: 2 2 (vô nghiệm)
x − 5 x − 14 ( 2 x − 1)
2
x 3 + 1 + 179 0
2
3x 2 + x + 15 0
2 3 12
e) x + 9 2 x + 4 + x + 1 (1)
ĐKXĐ: x −1.
Khi đó (1) x + 9 2 x + 4 + 2 ( 2 x + 4 )( x + 1) + x + 1
2 ( 2 x + 4 )( x + 1) 4 − 2 x
2x2 + 6x + 4 2 − x
x 2
2
x + 10 x 0
x 2
−10 x 0
−10 x 0
f) 5x −1 − x −1 2 x − 4 (1)
ĐKXĐ: x 2 .
Khi đó (1) 5x −1 x − 1 + 2 x − 4
5x −1 x −1 + 2 ( x − 1)( 2 x − 4 ) + 2 x − 4
2 ( x − 1)( 2 x − 4 ) 2 x + 4
2x2 − 6x + 4 x + 2
2 x 2 − 6 x + 4 ( x + 2 ) (do x + 2 0, x 2 )
2
x2 − 10 x 0
0 x 10
Kết hợp điều kiện suy ra: 2 x 10 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = 2;10 ) .
Câu 6. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
b) ( x 2 + x ) − x 2 − x − 6 0 ;
2
a) x4 −10 x2 + 9 0 ;
c) 2 ( x 2 + x + 1) − 5 ( x 2 + x ) − 3 0 ; d) ( x − 5 ) x + 1 0 ;
2
e) ( x 2 − 6 x + 5 ) x 2 − x 0 ; f) x 2 − x − 2 ( x − 3)( x + 2 ) − 8 .
( )( )
a) x 4 − 10 x 2 + 9 0 x 2 − 1 x 2 − 9 0 . Ta có BXD như sau:
x2 + x 3
b) ( ) ( ) ( )
2 2
x 2
+ x − x 2
− x − 6 0 x 2
+ x − x 2
+ x − 6 0 2
x + x −2
−1 + 13
x2 + x − 3 0 x
2 2 .
x + x + 2 0 −1 − 13
x
2
−1 − 13 −1 + 13
Suy ra bất phương trình có tập nghiệm S = −; ; + .
2 2
c) 2 ( x 2 + x + 1) − 5 ( x 2 + x ) − 3 0 2 ( x 2 + x + 1) − 5 ( x 2 + x + 1) + 2 0
2 2
x2 + x −1 0
1
− x + x +1 2 2
2
3 .
2 x + x + 0
2
−1 − 5 −1 + 5
Suy ra bất phương trình có tập nghiệm S = ; .
2 2
x +1 = 0 x = −1
x = −1
d) ( x − 5) x + 1 0 x + 1 0 x −1 .
x5
x − 5 0 x 5
f) x 2 − x − 2 ( x − 3)( x + 2 ) − 8 x 2 − x − 2 − x 2 − x − 2 − 12 0
1 + 73
x2 − x − 2 4 x
x 2 − x − 2 16 x 2 − x − 18 0 2 .
x − x − 2 −3
2 1 − 73
x
2
1 − 73 1 + 73
Suy ra bất phương trình có tập nghiệm S = −; ; + .
2 2
Câu 7. Cho phương trình mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 1 = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
có:
a. Hai nghiệm phân biệt; b. Hai nghiệm trái dấu;
c. Hai nghiệm dương; d. Hai nghiệm âm.
Lời giải
a. Hai nghiệm phân biệt
m 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
( m − 1) − m ( 3m − 1) 0
2
m 0
m 0
1.
−2m − m + 1 0
2
−1 m
2
1
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi m ( 3m − 1) 0 m 0; .
3
m 0
( m − 1) − m ( 3m − 1) 0
2
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương khi 2 ( m − 1) .
0
m
3m − 1
0
m
m 0 m 0
−2 m − m + 1 0
2
−1 m 1
2 ( m − 1)
0
2 m −1; 0 )
m m 0 m 1
3m − 1 1
0 m 0 m
m 3
m 0
( m − 1) − m ( 3m − 1) 0
2
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm khi 2 ( m − 1) .
0
m
3m − 1
0
m
m 0 m 0
−2 m − m + 1 0
2
−1 m 1
2 ( m − 1) 0
2 1 1
m ;
m 0 m 1 3 2
3m − 1 1
0 m 0 m
m 3
Câu 8. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x .
a. mx2 − 4 x + 3m + 1 0 b. ( m 2 − 1) x 2 + 2 ( m + 1) x + 3 0
c. ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 0 d. ( m 2 + 4m − 5 ) x 2 − 2 ( m − 1) x − 2 0
Lời giải
a. mx2 − 4 x + 3m + 1 0
Với m 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
m 0
a 0 m 0 4
m − m 1 .
0 4 − m ( 3m + 1) 0 3
m 1
Vậy với m 1 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x .
b. ( m 2 − 1) x 2 + 2 ( m + 1) x + 3 0
3
Với m = 1 bất phương trình trở thành 4 x + 3 0 x − . Bất phương trình không nghiệm
4
đúng với mọi x .
Với m = −1 bất phương trình trở thành 3 0 . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x .
Với m 1 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
m 1
m − 1 0
m −1 m −1
2
a 0
.
0 ( m + 1) − ( m − 1) .3 0 m −1 m 2
2 2
m 2
m −1
Vậy với thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x .
m 2
c. ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 0
3
Với m = −1 bất phương trình trở thành 4 x − 6 0 x . Bất phương trình không nghiệm
2
đúng với mọi x .
Với m −1 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
m −1
a 0 m + 1 0
m −2 m −2 .
0 ( m − 1) − ( m + 1)( 3m − 3) 0
2
m 1
d. ( m 2 + 4m − 5 ) x 2 − 2 ( m − 1) x − 2 0
Với m = 1 bất phương trình trở thành −2 0 . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x .
1
Với m = −5 bất phương trình trở thành 12 x − 2 0 x . Bất phương trình không nghiệm
6
đúng với mọi x .
m 1
Với thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
m −5
a 0 m2 + 4m − 5 0 −5 m 1
−3 m 1 .
0 ( m − 1) + 2 ( m + 4m − 5 ) 0 −3 m 1
2 2
Vậy với −3 m 1 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x .
Lời giải
a) ( m + 3) x 2 − 2 ( m + 3) x + m + 1 0 (1)
Với m −3 , ta có
a 0
( m + 3) x 2 − 2 ( m + 3) x + m + 1 0 (1) vô nghiệm
' 0
m + 3 0
− ( m + 3) − ( m + 3)( m + 1) 0
2
m −3 m −3
2m + 6 0 m −3
b) ( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 3 0 ( 2 )
a 0
( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 3 0 ( 2 ) vô nghiệm
' 0
m − 2 0
( m − 2 ) − ( m − 2 )( m − 3) 0
2
m 2 m 2
m2
m − 2 0 m 2
Câu 10. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thằng biết
a) Đi qua điểm A ( 4; −3 ) và có một vectơ chỉ phương u = ( 6; −1) .
Lời giải
x = 4 + 6t
phương trình tham số : .
y = −3 − t
đi qua C ( 3; −5 ) 3 − 10 + c = 0 c = 7
x = 3 + 2t
phương trình tham số : .
y = −5 − t
x = −3 + 3t
phương trình tham số : .
y = −8 + 4t
x = 5 + t
Có VTCP u = EF = (1; −7 ) phương trình tham số : .
y = 2 − 7t
c) Tìm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng : 3x + 4 y −1 = 0 bằng 2 .
Lời giải
a) A d A (1 − 2t ; −3 + t ) ; xA = 11 1 − 2t = 11 t = −5 A (11; −8 ) .
b) B d B (1 − 2t ; −3 + t ) ; y A = 5 −3 + t = 5 t = 8 B ( −15;5 ) .
3 (1 − 2t ) + 4 ( −3 + t ) − 1
c) M d M (1 − 2t ; −3 + t ) ; d ( M , ) = 2 =2
5
b. Viết phương trình tổng quát, tham số của đường cao đỉnh A của ABC .
d. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
Lời giải
−4 −5
Khi đó: nên AB và AC không cùng phương hay A , B , C không thẳng hàng. Do
−1 3
đó A , B , C là ba đỉnh của một tam giác.
Đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận vectơ AB = ( −4; − 5 ) làm VTCP nên có VTPT
n AB = ( 5; − 4 ) . Phương trình đường thẳng AB là: 5x − 4 y − 5 = 0 .
Đường thẳng AC đi qua điểm A và nhận vectơ AC = ( −1;3) làm VTCP nên có VTPT
n AC = ( 3;1) . Phương trình đường thẳng AC là: 3x + y − 3 = 0 .
x = 1 + 8t
PTTS của AD là: (t ).
y = −3t
AH ⊥ BC AH .BC = 0
Ta có: (*)
BH ⊥ AC BH . AC = 0
AH = ( a − 1; b ) ; BH = ( a + 3; b + 5 )
105
3 ( a − 1) + 8b = 0 3a + 8b = 3 a = 17
( *) .
−1( a + 3) + 3 ( b + 5 ) = 0 −a + 3b = −12 b = − 33
17
105 33
Vậy H ;− .
17 17
Ta có: IA = IB = IC (*) .
IA = (1 − x; − y ) ; IB = ( −3 − x; − 5 − y ) ; IC = ( − x;3 − y ) .
139
(1 − x )2 + y 2 = ( 3 + x )2 + ( 5 + y )2 x=−
−8 x − 10 y = 33
( *)
34
.
− + =
( − ) + = + ( − )
2 2
1 x y 2
x 2
3 y x 3 y 4 y = − 1
34
2 2
139 1 14965
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là: R = IC = + 3+ = .
34 34 578
c. Tìm tọa độ N là điểm đối xứng của điểm M (1; 2 ) qua đường thẳng .
Lời giải
a. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
1
2 x + y + 1 = 0 x = −
2.
4 x − 3 y + 2 = 0
y = 0
n = ( 2;1) u = (1; −2 ) .
Vì d ⊥ nd = u = (1; −2 ) .
Khi đó ( d ) :1( x − 1) − 2 ( y − 2 ) = 0 x − 2 y + 3 = 0 .
Hình chiếu của M lên là điểm H có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình
2 x + y + 1 = 0 x = −1
H ( −1;1) .
x − 2 y + 3 = 0 y =1
N là điểm đối xứng của điểm M (1; 2 ) qua đường thẳng , khi đó H là trung điểm của MN .
Câu 14. Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC trong các trường hợp sau
a) Biết A (1; −1) các đường cao BD, CE lần lượt thuộc các đường thẳng : 2 x − y + 1 = 0 và
: x + 3 y −1 = 0 .
b) Biết A (1; −1) các đường trung tuyến BM , CN lần lượt thuộc các đường thẳng
: 2 x − y + 1 = 0 và : x + 3 y −1 = 0 .
c) Biết A (1; −1) , các đường trung trực của AB và BC lần lượt có phương trình 2 x − y + 1 = 0
và x + 3 y −1 = 0 .
d) Biết A (1; −1) , đường cao BE , trung tuyến CP lần lượt thuộc các đường thẳng
: 2 x − y + 1 = 0 và : x + 3 y −1 = 0
Lời giải
a) Cạnh AC ⊥ BD nên đường thẳng AC nhận vecto pháp tuyến n = ( 2; −1) của đường thẳng
làm véc tơ chỉ phương và đi qua điểm A (1; −1) nên có phương trình tham số là:
x = 1 + 2t
(t ).
y = −1 − t
Tương tự AB ⊥ CE nên đường thẳng AB nhận vec to pháp tuyến n (1;3) của đường thẳng
làm véc tơ chỉ phương và đi qua điểm A (1; −1) nên có phương trình tham số là:
x = 1 + t
(t ).
y = −1 + 3t
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra BM CN = G suy ra tọa độ của G là nghiệm
2
x=−
2 x − y + 1 = 0 2 x − y = −1 7 2 3
của hệ phương trình G− ; .
x + 3 y −1 = 0 x + 3y = 1 y = 3 7 7
7
−13 16
Gọi P ( x; y ) là trung điểm của BC suy ra AG =
2
AP P = ; .
3 14 14
xB + xC 13 13
xP = 2 xC = 2 xP − xB xC = − 7 − xB xC = − 7 − xB
Ta có .
y = By + yC C
y = 2 y P − y B 16
y = − y 16
y = − 2x −1
P 2 C 7 B
C
7
B
13 16
Mà C : x + 3 y − 1 = 0 − − xB + 3 − 2 xB − 1 − 1 = 0
7 7
1 5 1 2
xB = − yB = B − ; .
7 7 7 7
12
x = − 12
Vậy C 7 C − ;2 .
7
yC = 2
1
u AB = 7. AB = 7. ( −8;9 )
Vậy đường thẳng AB : 7 có phương trình tham số là :
A (1; −1)
x = 1 − 8m
(m ).
y = −1 + 9m
1
u AC = 7. AC = 7. ( −19; 21)
Tương tự đường thẳng AC : 7 có phương trình tham số là
A (1; −1)
x = 1 − 19n
(n ).
y = −1 + 21n
c)
Đường thẳng AC đi qua điểm A nhận vec tơ pháp tuyến của đường thẳng BE làm véc tơ chỉ
phương suy ra véc tơ pháp tuyến n AC = (1; 2 ) .
1 + xB 1 + xB 1
B ( xB ; 2 xB + 1) . Trung điểm P ; xB CP + 3 xB − 1 = 0 xB = .
2 2 7
1 9
Vậy điểm B ; .
7 7
6 16
Đường thẳng AB đi qua A (1; −1) nhận vectơ AB − ; làm vectơ chỉ phương nên có
7 7
x = 1 − 6u
phương trình tham số là : AB : (u ) .
y = −1 + 16u
Câu 15. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 ) , cắt trục hoành tại A , cắt trục tung tại B
sao cho OA = 2OB ?
Lời giải
Giả sử A ( a;0 ) , B ( 0; b ) ; ( a, b 0 ) , khi đó phương trình đường thẳng d cần tìm có dạng
x y
+ = 1.
a b
a = 2b
Theo đề bài OA = 2OB nên a = 2 b .
a = −2b
x y 1 2 5
TH1: a = 2b , khi đó d : + = 1, M (1; 2 ) d suy ra + = 1 b = a = 5 , vậy
2b b 2b b 2
x 2y
phương trình của đường thẳng d: + =1 x + 2y −5 = 0.
5 5
x y 1 2 3
TH1: a = −2b , khi đó d : + = 1, M (1; 2 ) d suy ra − + = 1 b = a = 3 , vậy
−2b b 2b b 2
−x 2 y
phương trình của đường thẳng d: + = 1 −x + 2 y − 3 = 0 .
3 3
ĐKXĐ: x 3 .
( )
Ta có: x 2 − 2 + 2 − x − 3 ( x 2 − 2 ) + 2 − x − 3 = x 2 − x − 3 .
x 2
x 2 − 2 0
Dấu bằng xảy ra khi: x − 2 3 x 7.
2 − x − 3 0
3 x 7
x 2 − 2 0 − 2 x 2
hoặc (VN ) ) .
2 − x − 3 0 x 7
Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S = ( 7; + ) .
x 1
x + x − 2 0
2 x −2
x 1 x 1
+) ĐKXĐ: x 2 + 2 x − 3 0
x2 + 4 x − 5 0 x −3 x −5
x 1
x −5
+) TH1: x = 1 khi đó VT (1) = VP (1) = 0 suy ra x = 1 là một nghiệm của bất phương trình (1)
+) TH2: x 1 khi đó
x + 2 + x + 3 x + 5 2x + 5 + 2 ( x + 2 )( x + 3) x + 5
2 ( x + 2 )( x + 3) − x (2)
+) TH3: x −5 khi đó
bpt (1) − x − 2 + − x − 3 − x − 5 −2 x − 5 + 2 ( x + 2 )( x + 3) − x − 5
2 ( x + 2 )( x + 3) x ( 3)
Do x −5 suy ra VT ( 3) 0, VP ( 3) 0 nên ( 3) luôn đúng với mọi x −5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = ( −; −5 1
1 − 1 − 4 x2
Câu 18. Giải bất phương trình 3.
x
Lời giải
1
Trường hợp 1: Xét x − ;0 , bất phương trình tương đương với
2
1 − 1 − 4 x 2 3x 1 − 4 x 2 1 − 3x
1 − 4 x 2 (1 − 3x ) 13 x 2 − 6 x 0
2
6
x ( −;0 ) ; + .
13
1 1
So sánh với điều kiện x − ;0 ta nhận x − ;0 .
2 2
1
Trường hợp 2: Xét x 0; , bất phương trình tương đương với
2
1 − 1 − 4 x 2 3x 1 − 4 x 2 1 − 3x
1
x 3
1 − 3x 0
− 1 x 1 1 1
1 − 4 x 0 x ;
2
2 2 3 2
1 − 3x 0
x 1 x ( −;0 )
1 − 4 x 2 (1 − 3 x )2
3
2
13x − 6 x 0
1 1 1
So sánh với điều kiện x 0; ta nhận x ; .
2 3 2
1 1 1
Vậy bất phương trình có nghiệm x − ;0 ; .
2 3 2
Câu 19. Cho tam giác ABC có A ( 0;1) , các đường phân giác trong BD và CE lần lượt có phương trình
là 5 y − 3 = 0 và 3x − 3 y + 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC
Lời giải
Gọi d1 là đường thẳng qua A , vuông góc BD cắt BD, BC lần lượt tại H và M .
Tam giác ABM có BH vừa là đường phân giác và đường cao nên cân tại B .
Suy H là trung điểm AM .
Ta có d1 : 5x + c1 = 0 ( vì vuông góc BD : 5 y − 3 = 0 ).
3 1
H = d1 BD H 0; M 0; .
5 5
Gọi d 2 là đường thẳng qua A , vuông góc CE cắt CE, BC lần lượt tại K và N .
Tam giác CAN có CK vừa là đường phân giác và đường cao nên cân tại C .
Ta có d2 : x + y + c2 = 0 ( vì vuông góc CE : 3x − 3 y + 1 = 0 ).
1 2 2 1
K = d 2 CE K ; N ; .
3 3 3 3
1
y−
x 5 x − 5y +1 = 0 .
Đường thẳng BC qua hai điểm M , N : =
2 1 1
−
3 3 5
Gọi B ( 2 − 2b ) d1 , C ( c; 2c − 2 ) d 2 .
AB = AC
ABC vuông cân tại A (1) .
AB. AC = 0
AB = ( −1 − 2b; b − 1) ; AC = ( c − 3; 2c − 3) ; AB = 5b + 2b + 2; AC = 5c − 18c + 18
2 2
AB. AC = ( −1 − 2b )( c − 3) + ( b − 1)( 2c − 3) = 3b − 3c + 6 = 0
b − c + 2 = 0 b = c − 2
(1) 2
5b + 2b + 2 = 5c − 18c + 18 5(c − 2) − 5c + 2(c − 2) + 18c − 16 = 0
2 2 2
b = c − 2
0 = 0