You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 - LẦN III

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 trang Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm
MÃ ĐỀ THI: 485

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐỀ BÀI

Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
x +1
A. y = . B. y = x 3 − 3x . C. y = − x 2 + 4 . D. y = x 2 − 2 x .
x−2
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 5 là
A. 100 . B. 25 . C. 50 . D. 200 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1; 2;0 ) , B ( 3;1;1) và C (1;6;5 ) . Trọng tâm tam giác
ABC có tọa độ là
A. (1;3; −2 ) . B. (1;3; 2 ) C. (1; −3; 2 ) . D. (1; −3; −2 ) .
2 2 2
Câu 4. Cho  f ( x)dx = 4,  g ( x)dx = 1. . Tích phân  ( f ( x) − 2 g ( x ) ) dx bằng
0 0 0

A. −6 . B. −2 . C. 6. D. 2.
Câu 5. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Câu 6. Cho các số phức z = −1 + 2i, w = 3 − i . Phần ảo của số phức z = z. . w bằng
8

A. 7. B. 7i. C. 5. D. 5i.
x +1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là
x
A. ( −; 0 ) . B. . C.  0; + ) . D. ( 0; + )
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = 1

y

x
O

−3

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm biểu diễn của số phức z là
A. P ( 3; 2 ) . B. Q ( −3; 2 ) . C. M ( 2; −3) . D. N ( 2;3) .

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
x − −1 0 1 2 +
f ( x) + 0 − 0 + || − 0 +
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3x −3 x = 1 là
2

A. 3 . B. 0;3 . 
C. 1 + 2;1 − 2 .  
D. 1 + 2 . 
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. 90. B. 81. C. 80. D. 89.
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
y
3

3 x
O 1
−1

A. y = 3 . B. x = 3 . C. y = −1 . D. x = 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = x 3 ( a 2 − 4 ) , x  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; + ) C. ( −2;0 ) . D. ( −; −2 ) .
2x −1
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = −2 . B. x = −2 . C. y = 2 . D. x = 2 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của f ( x) trên đoạn  −5;1 . Giá trị a − 2 A bằng
y

7
2

1
5
O 1 x
−1
−2

A. −9 . B. −3 . C. 8. D. 3.
Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u4 − u1 = 6. Công sai của ( un ) bằng
A. −2 . B. −3 . C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 2 ) và B ( −1;3;3) . Một vecto chỉ phương của đường
thẳng AB có tọa độ là:

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
A. ( −2; 2;1) . B. ( 2; 2;1) . C. ( −2, 2; −1) . D. ( 2; −2;1) .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z − 4 = 0 . Mặt phẳng ( P ) không đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M 2 ( 4;0;0 ) . B. M 3 ( 5; −2;1) . C. M 1 ( 2; −1;0 ) . D. M 4 ( 5; 2;1) .
Câu 20. Giả sử a, b là cấc số thực dương tùy ý, log 4 ( a 6b 2 ) bằng
A. 12 log 2 a − 4 log 2 b . B. 12 log 2 a + 4 log1 b . C. 3log 2 a + log 2 b . D. 3log 2 a − log 2 b .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  e− x dx = e − x + C . B.  sinxdx = cos x + C .
C.  2 x dx = 2 x + C . D.  cosxdx = sin x + C .
Câu 22. Một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp đó bằng
1 1
A. Sh. B. Sh . C. 3Sh. D. Sh .
3 2
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 3 là
2− x

A. f ( x) = −32− x . B. f ( x) = −32− x ln 3 . C. f ( x) = 2.32− x . D. f ( x) = 32− x ln 3 .


Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a3 a3 3a 3 a3
A. B. . C. . D. .
8 8 12 2
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 . Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phằng ( ABCD ) bằng
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A (1; −2;1) , B ( 4; −5;1) và C ( 2;0; 2 ) có phương
trình là
A. x − y − 3z + 4 = 0 . B. x + y − 3z + 4 = 0 . C. x − y + 3z + 4 = 0 . D. x + y − 3z − 4 = 0 .
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2 là
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
1 1
1
Câu 28. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và  f (1 − 2 x ) dx = . Tích phân  f ( x)dx bằng
0
3 −1

2 2 1 1
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
a2
Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3 = 1 . Giá trị của log a bằng
b3
1 17
A. − . B. −4 , C. 6. D. .
4 4
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua
điểm M ( 2; 2;3) và vuông góc với mặ̣t phẳng ( P ) là
x−2 y −2 z −3 x−2 y −2 z −3
A. = = . B. = = .
−1 2 −2 1 −2 −2
x+2 y + 2 z −3 x−2 y −2 z +3
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = x 2 + x − 2, x  . Hỏi hàm số g ( x) = f ( x 2 − 3) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Gọi là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên
S
2 điểm thuộc S , xác suất để đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì hình
vuông nào trong ô bàn cờ là

7 2 10 1
A. B. . C. . D. .
17 3 17 3
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC  bằng
6
A. . B. 2 . C. 3 . D. 2.
2
Câu 34. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 13 = 0 , trong đó z 2 có phần ảo dương. Mô
đun của số phức u = 2 z1 − z2 bằng
A. 13. B. 5. C. 85 . D. 13 .
Câu 35. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x và y = x + 2 . Diện tích S của ( D ) được
tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
A. S = 
−2
x + 2 − x dx . B. S = 
−2
x + 2dx − 2 .

( )
2 2
C. S = 
−2
x + 2dx D. S =
−2
x + 2 − x dx

x + 2 −1
Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 − 4
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f (1 − x) = 1 có bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng ( 0; + ) ?
y

1 O 1 x

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g ( x ) = f ( x + 1) − x 2 − 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
y

−1 O
2 x

−2

A. ( −1;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −2; −1) .


5
Câu 39. Giả sử z và w là hai số phức thỏa mãn z = w = và z − w = 4 . Trên mặt phẳng Oxy, gọi M , N
2
lần lượt là điểm biểu diễn số phức z + w và 3z + w . Diện tích tam giác OMN bằng
3 9
A. 6. B. 3. C. . D. .
2 2
Câu 40. Giả sử a, b là các số thực dương. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = a x , y = 0, x = 1 quanh trục Ox;V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
a
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = bx 2 , y = 0, x = 1 quanh trục Ox. Biết V2 = 10V1 , giá trị bằng
b
1 5
A. 2 5 B. 5. C. . D. .
5 10
Câu 41. Xét các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + y + 1 = 3, ( x, y  −1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2 y + m bằng 0 ?
A. 16. B. 17. C. Vô số. D. 28.
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 ( x 2 −1
− 27 x +1
) ( log ( x + 8) − 2)  0 là
3

A. 11. B. Vô số. C. 12. D. 6.


2 m 4 ( m + 3) 3
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) = x5 − x 4 + x − ( m + 7 ) x 2 , m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m
5 2 3
để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 1 điểm cực đại?
A. 17. B. 12. C. 13. D. 16.
Câu 44. Xét các số thực a thay đổi thỏa mãn a  2 và z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình
7 
z 2 − az + 1 = 0 . Gọi A  ; 2  và M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 và z 2 . Giá trị lớn nhất
2 
của diện tích tam giác AMN bằng
7 9 3 15 15
A. . B. . . C. D. 2 3 .
2 4 16
x −1 y z +1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm A ( 2;0;3) , B ( 4; 2;1) .
3 −2 1
Điểm M trên d sao cho độ dài của vectơ u = MA + MB nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M là
5 1  1 3
A.  ; −1; −  . B. ( −2; 2; −2 ) . C. ( 4; −2;0 ) D.  − ;1; −  .
2 2  2 2

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
x − 5 y z + 25
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và điểm M ( 2;3; −1) . Mặt phẳng
3 2 −2
( P ) : 2 x + by + cz + d = 0 chứa đường thẳng  . Khi khoảng cách từ M đến ( P ) lớn nhất, giá trị của
b + c + d bằng
A. 145. B. 149. C. 151. D. 148.
ax + 32 − a
Câu 47. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = , ( a  ) trên đoạn  −2;1 . Hỏi có bao nhiêu
2x
số nguyên dương a để m  16 ?
A. 4. B. 10. C. 5. D. 9.
Câu 48. Cho hai hàm số f ( x) = ax + bx + cx + d và g ( x) = kx + d , với a, b, c, d , k  . Đặt
4 3 2

h( x) = f ( x) + g ( x ) . Biết rằng đồ thị hàm số y = h( x ) như hình bên và h(2) = −2 , diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) gần nhất với giá trị nào sau đây?
y

O
5 x
1
2

A. 3,47. B. 10,42. C. 1,74. D. 5,21.


Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 1 và AC = 2 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là 60 . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
6 6 6
A. . B. 6 . C. . D. .
3 12 6
Câu 50. Cho mặt cầu có bán kính bằng 3. Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường tròn đáy
cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích của khối nón là lớn nhất thì chiều cao của nó bằng
2 4
A. 4. B. 8. C. . D. .
3 3

--------------- HẾT ---------------

_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485

You might also like