Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ BÀI
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
x +1
A. y = . B. y = x 3 − 3x . C. y = − x 2 + 4 . D. y = x 2 − 2 x .
x−2
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 5 là
A. 100 . B. 25 . C. 50 . D. 200 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1; 2;0 ) , B ( 3;1;1) và C (1;6;5 ) . Trọng tâm tam giác
ABC có tọa độ là
A. (1;3; −2 ) . B. (1;3; 2 ) C. (1; −3; 2 ) . D. (1; −3; −2 ) .
2 2 2
Câu 4. Cho f ( x)dx = 4, g ( x)dx = 1. . Tích phân ( f ( x) − 2 g ( x ) ) dx bằng
0 0 0
A. −6 . B. −2 . C. 6. D. 2.
Câu 5. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Câu 6. Cho các số phức z = −1 + 2i, w = 3 − i . Phần ảo của số phức z = z. . w bằng
8
A. 7. B. 7i. C. 5. D. 5i.
x +1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là
x
A. ( −; 0 ) . B. . C. 0; + ) . D. ( 0; + )
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = 1
là
y
x
O
−3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm biểu diễn của số phức z là
A. P ( 3; 2 ) . B. Q ( −3; 2 ) . C. M ( 2; −3) . D. N ( 2;3) .
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
x − −1 0 1 2 +
f ( x) + 0 − 0 + || − 0 +
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3x −3 x = 1 là
2
A. 3 . B. 0;3 .
C. 1 + 2;1 − 2 .
D. 1 + 2 .
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. 90. B. 81. C. 80. D. 89.
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
y
3
3 x
O 1
−1
A. y = 3 . B. x = 3 . C. y = −1 . D. x = 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = x 3 ( a 2 − 4 ) , x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; + ) C. ( −2;0 ) . D. ( −; −2 ) .
2x −1
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = −2 . B. x = −2 . C. y = 2 . D. x = 2 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của f ( x) trên đoạn −5;1 . Giá trị a − 2 A bằng
y
7
2
1
5
O 1 x
−1
−2
A. −9 . B. −3 . C. 8. D. 3.
Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u4 − u1 = 6. Công sai của ( un ) bằng
A. −2 . B. −3 . C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 2 ) và B ( −1;3;3) . Một vecto chỉ phương của đường
thẳng AB có tọa độ là:
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
A. ( −2; 2;1) . B. ( 2; 2;1) . C. ( −2, 2; −1) . D. ( 2; −2;1) .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z − 4 = 0 . Mặt phẳng ( P ) không đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M 2 ( 4;0;0 ) . B. M 3 ( 5; −2;1) . C. M 1 ( 2; −1;0 ) . D. M 4 ( 5; 2;1) .
Câu 20. Giả sử a, b là cấc số thực dương tùy ý, log 4 ( a 6b 2 ) bằng
A. 12 log 2 a − 4 log 2 b . B. 12 log 2 a + 4 log1 b . C. 3log 2 a + log 2 b . D. 3log 2 a − log 2 b .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. e− x dx = e − x + C . B. sinxdx = cos x + C .
C. 2 x dx = 2 x + C . D. cosxdx = sin x + C .
Câu 22. Một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp đó bằng
1 1
A. Sh. B. Sh . C. 3Sh. D. Sh .
3 2
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 3 là
2− x
2 2 1 1
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
a2
Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3 = 1 . Giá trị của log a bằng
b3
1 17
A. − . B. −4 , C. 6. D. .
4 4
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua
điểm M ( 2; 2;3) và vuông góc với mặ̣t phẳng ( P ) là
x−2 y −2 z −3 x−2 y −2 z −3
A. = = . B. = = .
−1 2 −2 1 −2 −2
x+2 y + 2 z −3 x−2 y −2 z +3
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = x 2 + x − 2, x . Hỏi hàm số g ( x) = f ( x 2 − 3) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Gọi là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên
S
2 điểm thuộc S , xác suất để đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì hình
vuông nào trong ô bàn cờ là
7 2 10 1
A. B. . C. . D. .
17 3 17 3
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC bằng
6
A. . B. 2 . C. 3 . D. 2.
2
Câu 34. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 13 = 0 , trong đó z 2 có phần ảo dương. Mô
đun của số phức u = 2 z1 − z2 bằng
A. 13. B. 5. C. 85 . D. 13 .
Câu 35. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x và y = x + 2 . Diện tích S của ( D ) được
tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
A. S =
−2
x + 2 − x dx . B. S =
−2
x + 2dx − 2 .
( )
2 2
C. S =
−2
x + 2dx D. S =
−2
x + 2 − x dx
x + 2 −1
Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 − 4
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f (1 − x) = 1 có bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng ( 0; + ) ?
y
1 O 1 x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g ( x ) = f ( x + 1) − x 2 − 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
y
−1 O
2 x
−2
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485
x − 5 y z + 25
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = và điểm M ( 2;3; −1) . Mặt phẳng
3 2 −2
( P ) : 2 x + by + cz + d = 0 chứa đường thẳng . Khi khoảng cách từ M đến ( P ) lớn nhất, giá trị của
b + c + d bằng
A. 145. B. 149. C. 151. D. 148.
ax + 32 − a
Câu 47. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = , ( a ) trên đoạn −2;1 . Hỏi có bao nhiêu
2x
số nguyên dương a để m 16 ?
A. 4. B. 10. C. 5. D. 9.
Câu 48. Cho hai hàm số f ( x) = ax + bx + cx + d và g ( x) = kx + d , với a, b, c, d , k . Đặt
4 3 2
h( x) = f ( x) + g ( x ) . Biết rằng đồ thị hàm số y = h( x ) như hình bên và h(2) = −2 , diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) gần nhất với giá trị nào sau đây?
y
O
5 x
1
2
_________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 485