You are on page 1of 5

Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.

com 66 Trần Đại Nghĩa

KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM


ĐỀ SỐ 3 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Đề thi có 5 trang) Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số y = e + 2 là 3x

1 3 x +1 1 3x 1 3x
A. e + 2 x + C. B. 3e3x + 2x + C. C. e + 2 + C. D. e + 2 x + C.
3 3 3
Câu 2: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là
A. 4 a3 . B. 12 a3. C. 36 a2 . D. 36 a3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;3; −5) , B ( −3;1; −1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
2 4   2 4   2 4   2 4 
A. G  ; − ; −2  . B. G  − ; − ; 2  . C. G  − ; − ; −2  . D. G  − ; ; −2  .
3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 4: Cho hàm số y = x − 2 x − 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
4 2

A. (1; +) . B. ( −1;1) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .


Câu 5: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( ) : − x + y + 3z − 2 = 0?
A. (1;2;3) . B. ( −1; −3;2 ) . C. (1;3;2) . D. (1; −3;2) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( −3;0;0) , B ( 0; −3;0) , C ( 0;0;6) . Tính khoảng cách từ
điểm M (1; −3; −4) đến mặt phẳng ( ABC ) .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7: Điểm biểu diễn của số phức z = −3 + 4i có tọa độ là
A. ( −3;4) . B. ( 3; −4 ) . C. ( −3; −4 ) . D. ( 3;4) .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình log 1 ( x 2 − 3x + 10 ) = −3.
2

A. 1; −3 . B. −1;2. C. 1; 2. D. 1 .


1 1
Câu 9: Cho hàm số y = x3 − x 2 + . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
3 3
1
A. 0. B. . C. 2. D. −1.
3
Câu 10: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng
1
A.  a 2 3. B.  a3 3. C.  a3 3. D. 3 a3 .
3
2+ x
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = .
2x
1 + ( x + 2 ) ln 2 1 − ( x + 2 ) ln 2
A. y ' = . B. y ' = .
2x 2x
( x + 2 ) ln 2 − 1 . 1 − ( x + 2 ) ln 2
C. y ' = D. y ' = .
2x 4x
1
Câu 12: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = −2 và công bội q = . Tính u3 .
2
1 1 1
A. u3 = − . B. u3 = . C. u3 = − . D. u3 = −1.
2 4 4

Trang 1
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2;6 và có đồ y


thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn 5
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −2;6 . Giá
trị của M − m bằng:
A. 9 . B. 8 .
C. 9 . D. 8 . -2 -1 O 1
3 4 6 x
-1
y = f(x)
-3
-4

Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2 x 2 + x + 1 và y = x 2 + 3.
5 9
A. 4. B. . . C. D. 2.
2 2
4 a 3
Câu 15: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón
3
bằng
A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2.
Câu 16: Cho các số thực dương a, b tùy ý, log3 3 ab2 bằng ( )
1 1 1
A. log3 a + 2log3 b. B. 1 + log3 a + 2log3 b. C. 1 + log3 a + 2log3 b. D. 1 + log3 a + log3 b.
2 2 2
Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = −1 làm đường tiệm cận ngang?
x−2 x +1
A. y = . B. y = . C. y = x 4 − x 2 + 2. D. y = − x3 + 3x − 1.
1− x 2+ x
Câu 18: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng
a3 2a 3 a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2 −6 x
4+ x2 1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 5   là
5
A. ( −;1)  ( 2; + ) . B. ( 2; + ) . C. ( −;1) . D. (1; 2 ) .
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x + 3) ln x là
x2 x2
A. ( x + 3 x ) ln x − + 3 x + C.
2
B. ( x + 3 x ) ln x + + 3 x + C.
2

2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 3 x ) ln x + − 3 x + C. D. ( x 2 + 3 x ) ln x − − 3 x + C.
2 2
1
Câu 21: Đặt log 1   = a, khi đó log 27 4 bằng
3 2
3 2 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2a 3a 3 2
2019 − x 2
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x ( x − 2019 )
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Trang 2
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm I ( 2; −5; −2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + 2 z −1 = 0. Phương
trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là
A. ( x + 2 ) + ( y − 5) + ( z − 2 ) = 4. B. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 16.
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 4. D. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 2.
2 2 2 2 2 2

Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0 ) và song song với mặt phẳng ( Oyz ) có
phương trình là
A. y + z = 1. B. y = 1. C. z = 1. D. x = 1.
Câu 25: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn k  n. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. Cnk = Cnk−−11 + Cnk+1. B. Cnk = Cnk+−11 + Cnk+1. C. Cnk = Cnk−−11 + Cnk −1. D. Cnk = Cnk−−11 + Cnk−1.
Câu 26: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả
cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
10 5 3 5
A. . B. . C. D. .
21 21 7 14
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( A ' BC ) bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = −4x4 + 8x2 −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 29: Cho các số thực a, b thỏa mãn i  2 ( a − 5 ) − 7i  = b + ( a + 3) i, với i là đơn vị ảo. Tính a − b.
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = x ( x −1) ( x −1) . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
2 2

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 ( 9 x − 3x + 1) = x + 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i .Tính môđun của số phức z .
A. z = 5 . B. z = 45 . C. z = 7 . D. z = 3 .
Câu 33: Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía
trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A. 640 + 160 .
B. 640 + 80 .
C. 640 + 40 .
D. 320 + 80 .

x = 1

Câu 34: Cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z −1 = 0 và đường thẳng ( d ) :  y = 5 + 3t . Mệnh đề nào đúng ?
 z = 4 + 2t

A. ( d ) ⊥ ( P ) . B. ( d ) / / ( P ) .
C. ( d ) ( P) D. Góc giữa ( d ) và (P) nhọn.
Trang 3
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa

2 x 2 + 3x
1
Câu 35: Cho 0 x2 + 3x + 2 dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. −1. D. 3.
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x − 6x + ( 4m − 2) x + 2 nghịch
3 2

biến trên khoảng ( −;0 ) là


 1  5   1   5
A.  −; −  . B.  − ; +  . C.  − ; +  . D.  −; −  .
 2  2   2   2
x + 3 y +1 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 −1
( P ) : x + y − 3z − 2 = 0. Gọi d’ là đường thẳng nằm trong ( P ) , cắt và vuông góc với d. Đường
thẳng d’ có phương trình là
x +1 y z +1 x +1 y z +1 x +1 y z +1 x +1 y z +1
A. = = . = =
B. . C. = = . D. = = .
−2 −5 1 2 5 1 −2 5 −1 −2 5 1
( )
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn ( z + 1 − 3i ) z + 1 + 3i = 25. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
một đường tròn có tâm I ( a; b ) và bán kính c. Tổng a + b + c bằng
A. 7. B. 3. C. 9. D. 2.
, f  2  = ln 6
1 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( 0; +  ) \ e thỏa mãn f  ( x ) =
x ( ln x − 1) e 

và f ( e2 ) = 3 . Giá trị của biểu thức f   + f ( e3 ) bằng


1
e
A. 3 ( ln 2 + 1) . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 1 . D. ln 2 3 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a và (SAD) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB? Biết tam
giác SAD là tam giác đều.
2a 21 2a 14 a 14 a 14
A. B. C. D. .
7 7 7 3
Câu 41: Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ
nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50m . Để giảm
bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông An chia
sân bóng ra làm hai phần (tô màu và không tô màu)
như hình vẽ.
- Phần tô màu gồm hai miền diện tích bằng nhau và
đường cong AIB là một parabol có đỉnh I.
- Phần tô màu được trồng cỏ nhân tạo với giá 130
nghìn đồng /m2 và phần còn lại được trồng cỏ nhân
tạo với giá 90 nghìn đồng /m2 .
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 165 triệu đồng. B. 151 triệu đồng. C. 195 triệu đồng. D. 135 triệu đồng.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A (1;2;3) , B ( −1;0;1) và mặt cầu
→ →
( S ) : x2 + y2 + z 2 = 45 . Biết M (a; b; c) thuộc (S ) sao cho biểu thức T = MA+ MB đạt giá trị lớn

nhất. Tính P = a + b + c
A. −9 . B. 9 . C. 8 . D. −8 .
Trang 4
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC = 2, AA ' = 3.
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' D ') và ( CB ' D ') .
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f  −
3sin x 5 
+ −m = 0
 2 2
có nghiệm:
A. 6 . B. 4 .
C. 5. D. 3.

Câu 45: Cho phương trình ( m − 2 ) x + 3 + ( 2m − 1) 1 − x + m = 1. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham
số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn  a; b. Giá trị của biểu thức 5a + 3b bằng
A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 46: Cho số phức z = a + bi, với a, b là hai số thực thỏa mãn a − 2b = 1. Tính z khi biểu thức
z + 1 + 4i + z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
2 1 1
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 5
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = x − 4x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2

f 2 ( x ) − ( m − 6 ) f ( x ) − m + 5 = 0 có 6 nghiệm thực phân biệt?


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48: Cho phương trình 3 tan x + 1 ( sin x + 2cos x ) = m ( sin x + 3cos x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
 
tham số m 0;2019 để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
2  
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) ( x − 4x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
2 2

tham số thực m để hàm số g ( x ) = f ( 2 x 2 − 12 x + m ) có đúng 5 điểm cực trị?


A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 0;1;9) và mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y − 4 ) + ( z − 4 ) = 25.
2 2 2

Gọi ( C ) là giao tuyến của ( S ) và mặt phẳng ( Oxy ) . Lấy hai điểm M, N trên ( C ) sao cho
MN = 2 5. Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới
đây?
 12   1 
A. ( 5;5;0 ) . B. ( 4;6;0) . C.  ; −3;0  . D.  − ; 4;0  .
5   5 

Trang 5

You might also like