Professional Documents
Culture Documents
1 3 x +1 1 3x 1 3x
A. e + 2 x + C. B. 3e3x + 2x + C. C. e + 2 + C. D. e + 2 x + C.
3 3 3
Câu 2: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là
A. 4 a3 . B. 12 a3. C. 36 a2 . D. 36 a3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;3; −5) , B ( −3;1; −1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
2 4 2 4 2 4 2 4
A. G ; − ; −2 . B. G − ; − ; 2 . C. G − ; − ; −2 . D. G − ; ; −2 .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = x − 2 x − 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
4 2
Trang 1
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2 x 2 + x + 1 và y = x 2 + 3.
5 9
A. 4. B. . . C. D. 2.
2 2
4 a 3
Câu 15: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón
3
bằng
A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2.
Câu 16: Cho các số thực dương a, b tùy ý, log3 3 ab2 bằng ( )
1 1 1
A. log3 a + 2log3 b. B. 1 + log3 a + 2log3 b. C. 1 + log3 a + 2log3 b. D. 1 + log3 a + log3 b.
2 2 2
Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = −1 làm đường tiệm cận ngang?
x−2 x +1
A. y = . B. y = . C. y = x 4 − x 2 + 2. D. y = − x3 + 3x − 1.
1− x 2+ x
Câu 18: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng
a3 2a 3 a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2 −6 x
4+ x2 1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
5
A. ( −;1) ( 2; + ) . B. ( 2; + ) . C. ( −;1) . D. (1; 2 ) .
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x + 3) ln x là
x2 x2
A. ( x + 3 x ) ln x − + 3 x + C.
2
B. ( x + 3 x ) ln x + + 3 x + C.
2
2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 3 x ) ln x + − 3 x + C. D. ( x 2 + 3 x ) ln x − − 3 x + C.
2 2
1
Câu 21: Đặt log 1 = a, khi đó log 27 4 bằng
3 2
3 2 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2a 3a 3 2
2019 − x 2
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x ( x − 2019 )
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Trang 2
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm I ( 2; −5; −2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + 2 z −1 = 0. Phương
trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là
A. ( x + 2 ) + ( y − 5) + ( z − 2 ) = 4. B. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 16.
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 4. D. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 2.
2 2 2 2 2 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0 ) và song song với mặt phẳng ( Oyz ) có
phương trình là
A. y + z = 1. B. y = 1. C. z = 1. D. x = 1.
Câu 25: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn k n. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. Cnk = Cnk−−11 + Cnk+1. B. Cnk = Cnk+−11 + Cnk+1. C. Cnk = Cnk−−11 + Cnk −1. D. Cnk = Cnk−−11 + Cnk−1.
Câu 26: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả
cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
10 5 3 5
A. . B. . C. D. .
21 21 7 14
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( A ' BC ) bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = −4x4 + 8x2 −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 29: Cho các số thực a, b thỏa mãn i 2 ( a − 5 ) − 7i = b + ( a + 3) i, với i là đơn vị ảo. Tính a − b.
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = x ( x −1) ( x −1) . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
2 2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 ( 9 x − 3x + 1) = x + 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i .Tính môđun của số phức z .
A. z = 5 . B. z = 45 . C. z = 7 . D. z = 3 .
Câu 33: Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía
trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A. 640 + 160 .
B. 640 + 80 .
C. 640 + 40 .
D. 320 + 80 .
x = 1
Câu 34: Cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z −1 = 0 và đường thẳng ( d ) : y = 5 + 3t . Mệnh đề nào đúng ?
z = 4 + 2t
A. ( d ) ⊥ ( P ) . B. ( d ) / / ( P ) .
C. ( d ) ( P) D. Góc giữa ( d ) và (P) nhọn.
Trang 3
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa
2 x 2 + 3x
1
Câu 35: Cho 0 x2 + 3x + 2 dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. −1. D. 3.
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x − 6x + ( 4m − 2) x + 2 nghịch
3 2
nhất. Tính P = a + b + c
A. −9 . B. 9 . C. 8 . D. −8 .
Trang 4
Team 2K2 học TOÁN thầy Chí Online: tuyensinh247.com 66 Trần Đại Nghĩa
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC = 2, AA ' = 3.
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' D ') và ( CB ' D ') .
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f −
3sin x 5
+ −m = 0
2 2
có nghiệm:
A. 6 . B. 4 .
C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho phương trình ( m − 2 ) x + 3 + ( 2m − 1) 1 − x + m = 1. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham
số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn a; b. Giá trị của biểu thức 5a + 3b bằng
A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 46: Cho số phức z = a + bi, với a, b là hai số thực thỏa mãn a − 2b = 1. Tính z khi biểu thức
z + 1 + 4i + z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
2 1 1
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 5
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = x − 4x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
Gọi ( C ) là giao tuyến của ( S ) và mặt phẳng ( Oxy ) . Lấy hai điểm M, N trên ( C ) sao cho
MN = 2 5. Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới
đây?
12 1
A. ( 5;5;0 ) . B. ( 4;6;0) . C. ; −3;0 . D. − ; 4;0 .
5 5
Trang 5