You are on page 1of 27

TỔ 1 DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN KIỂM TRA HK 1 LỚP 12

DỰ ÁN 17 NĂM HỌC 2020 - 2021

Câu 1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên » và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là

x -∞ -1 3 +∞

y' + 0 - 0 +

6 +∞
y

-26
-∞

A. −26 . B. 6 . C. 3 . D. −1.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2020 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) . B.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞ ) .

C. Hàm số có ba điểm cực trị. D.Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục
hoành.
Câu 3. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .

Câu 4. Một khối chóp có thể tích bằng 1000 cm3 và diện tích đáy bằng 100 cm 2 . Chiều cao của khối chóp
đó bằng
A. 25cm . B. 15 cm . C. 20 cm . D. 30 cm .

Câu 5. Cho a = ln 2 , b = log 5 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?


3a + 6ab 6a + 3ab 6a + ab a + 6ab
A. ln 200 = . B. ln 200 = . C. ln 200 = . D. ln 200 = .
b b b 6b
Câu 6. Phép vị tự tỉ số k = 3 biến khối trụ có thể tích V thành khối trụ có thể tích bằng
A. 27V . B. 3V . C. 12V . D. 9V .
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x .

1
3x 3x. ln 3
A. y ′ = x.3x −1 . B. y′ = . C. y′ = 3x. ln 3 . D. y′ = .
ln 3 x

Câu 8. Phương trình 23 x−9 = 8 có nghiệm là


A. x = 2 . B. x = 8 . C. x = 4 . D. x = 6 .
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S , chiều cao h là
1 1
A. Sh . B. 3Sh . C. Sh . D. Sh .
2 3
Câu 10. Một khối cầu có thể tích bằng 288π . Tính diện tích của mặt cầu có cùng bán kính?
A. 144π . B. 216π . C. 180π . D. 108π .

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 3x + 10 = m có đúng ba
nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 .
Câu 12. Một khối trụ có chiều cao bằng h , bán kính đáy bằng R thì có thể tích bằng
1 1
A. V = hπ R3 . B. π hR3 . C. hπ R 2 . D. hπ R 2 .
3 3
2 1
− −
Câu 13. Cho số thực a thoả mãn điều kiện ( a − 2 ) 5 < ( a − 2) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

A. 2 < a < 3 .B. a > 1 . C. 0 < a < 1 . D. a > 3 .

Câu 14. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 32 x +1 − 7.3 x + 2 = 0 . Tính tích x1.x2 ?
7 2
A. x1 .x2 = − log 3 2 . B. x1.x2 = . C. x1.x2 = log 2 3 . D. x1.x2 = .
3 3
Câu 15. Phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 2 có nghiệm là
A. x = 4 . B. x = 6 . C. x = 2 . D. x = 8 .

x3 2
Câu 16. Cho hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
3 3
 2 2 
A. (1; 2 ) . B.  3;  . C. ( 2;1) . D.  ;3  .
 3 3 
Câu 17. Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 18. Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 14 , cạnh bên bằng 2 14 . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng
A.2. B.6. C.4. D.8.
Câu 19. Chohàm số có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
3x
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
−x x
2 x e
A. y =   . B. y = log 1 x C. y = ( 5 ) D. y =   .
3 2 3
Câu 22. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 30π , bán kính đáy bằng 3 . Tính chiều cao h của
hình trụ?
10 5
A. h = 10 B. h = C. h = D. h = 5
3 3
Câu 23. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln x tại điểm M = (1;0) bằng
A. 0 . B. −2 . C. −1 . D. 1.
Câu 24. Phương trình log3 (2 x + 1) = 5 − 4 x có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm. B.3 nghiệm. C.2 nghiệm. D.vô nghiệm.
Câu 25. Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. y = x 3 − 3 x 2 . B. y = x 3 + 3 x . C. y = x 3 + 3 x 2 . D. y = x 3 − 3 x .

Câu 26. Với phương trình 52 x +1 − 16.5 x + 3 = 0 nếu đặt t = 5 x ta được phương trình nào dưới đây?
16
A. 5t 2 − 16t + 3 = 0 . B. 5t 2 − 16t + 3 = 0 . C. t 2 − t + 3 = 0 . D. t 2 − 16t + 3 = 0 .
5

Câu 27. Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C′ bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp A′. ABC .
A. V = 15 . B. V = 20 . C. V = 10 . D. V = 5 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

3
Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. ( −4;0) . B. ( 0; 2) . C. ( −∞;3) . D. ( 3; +∞ ) .

Câu 29. Tổng các giá trị của m sao cho đường thẳng y = 6 x + m tiếp xúc với đồ thị hàm
số y = x3 + 3x + 2 bằng
A. 4 . B. −8 . C. −4 . D. 8 .
Câu 30. Điểm M thuộc mặt cầu tâm I , bán kính R khi và chỉ khi
A. IM = 2 R . B. IM = R . C. IM > R . D. IM < R .
Câu 31. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

x x
1 1
A. y =   . B. y = −2 x . C. y = −   . D. y = 2 x .
2 2

Câu 32. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có SA = 2a và SA ⊥ ( ABC ) , biết ABC là tam giác
vuông cân tại B , AB = 3a .
9 3
A. V = 9a3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = 3a3 .
2 2

Câu 33. Tổng các giá trị nghiệm của phương trình log 22 x − 3log 2 x + 2 = 0 bằng
3
A. 2. B. . C. 3. D. 6.
2
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Cạnh bên bằng a và diện tích xung quanh bằng
4a 2 2 . Tính thể tích của khối hộp theo a .
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 3 2 a 3 . D. 2 2 a 3 .
Câu 35. Một hình trụ có đường cao 25cm và bán kính đáy bằng 10cm . Mặt phẳng ( P ) song song và
cách trục của hình trụ 8cm . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng ( P ) bằng

4
A. 300 cm2 . B. 200 cm2 . C. 150 cm 2 . D. 250 cm2 .
Câu 36. Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC . Thể tích khối chóp S .MNP bằng
1 1
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
8 2
Câu 37. . Hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −1;3] là

A. 4 . B. 0 . C. 1. D. −1 .

Câu 38. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S . ABCD .

A
D
H
B C

a 3 15 a 3 15 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = 2a . D. V = .
12 6 3

5
Câu 39. Cho a, b, c là các số dương khác 1 . Khẳng định nào sau đậy sai?
1
A. log a b = . B. log a b.log b c = log a c .
log b a

C. log a b c = c log a b . D. log a ( b + c ) = log a b.log a c .

Câu 40. Phép đối xứng qua mặt phẳng ( P ) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với ( P ) . B. d nằm trên ( P ) hoặc d vuông góc với ( P ) .

C. d vuông góc với ( P ) . D. d nằm trên ( P ) .

2x +1
Câu 41. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x −1
[ 2; 4] . Khi đó M − m bằng
A. 4 . B. −2 . C. 8 . D. 2 .
Câu 42. Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A.Lăng trụ xiên. B.Hình hộp chữ nhật.
C.Hình chóp đều. D.Hình lập phương.
Câu 43. Cho hình chóp đều S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6cm;góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 450 . Thể tích V của khối chóp S. ABC là
S

A C
G M
B

A. 12cm 3 . B. 36cm 3 . C. 9cm3 . D. 27cm3 .


( )
Câu 44. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log 7 x 2 − 3 x + 2 = log 5 x 2 − 3 x . Tính giá
trị của P .
A. 3 . B. −5 . C. 3 3 . D. −2 3 .
Câu 45. Với a, b, x là các số dương thỏa mãn log 2 x = 3log 2 a + 5log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. x = a 3 b 5 . B. x = a 3b5 . C. x = 3a + 5b . D. x = a 3 + b5 .
Câu 46. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

6
Số nghiệm của phương trình 2020 f ( x ) + 2021 = 0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 48. Đồ thị sau là của hàm số nào?

2x + 3 x+2 x −1 2x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
1− x x +1 x +1 x +1
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính thể tích V của khối trụ?
A. V = 24π . B. V = 64π . C. V = 16 π . D. V = 4 π .
2
m
Câu 50. Cho số thực dương a thỏa mãn m a n = a 5 . Tính =?
n
2 5
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .

7
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B A C D B A C C D A C C D A A B D C C A D D D A A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C B A B B D D B A B B A D B D A C B B B C D C C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên » và có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -1 3 +∞

y' + 0 - 0 +

6 +∞
y

-26
-∞

Giá trị cực đại của hàm số là


A. −26 . B. 6 . C. 3 . D. −1.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2020 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) .

B.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞ ) .


C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D.Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Chọn A
x = 0
Ta có y ' = 4 x3 − 4 x; y ' = 0 ⇔ 4 x3 − 4 x = 0 ⇔  .
 x = ±1
Bảng biến thiên:

8
x -∞ -1 0 1 +∞

y' - 0 + 0 - 0 +
+∞ 2020 +∞
y

2019 2019

Câu 3. [Mức độ 2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .

Lời giải
Chọn C

Nhìn vào đồ thị đã cho, ta thấy đây là hàm bậc bốn trùng phương có a > 0 , suy ra loại B,
D.
a >0
Hàm số đã cho có 3 cực trị nên ab < 0 → b < 0 , nên chọn C.
Câu 4. [Mức độ 2] Một khối chóp có thể tích bằng 1000 cm3 và diện tích đáy bằng 100 cm 2 . Chiều cao
của khối chóp đó bằng
A. 25cm . B. 15 cm . C. 20 cm . D. 30 cm .

Lời giải
Chọn D

1 3V 3.1000
Thể tích khối chóp V = S đ . h  h = = = 30 cm .
3 Sđ 100

Câu 5. [Mức độ 2] Cho a = ln 2 , b = log5 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3a + 6ab 6a + 3ab 6a + ab a + 6ab
A. ln 200 = . B. ln 200 = . C. ln 200 = . D. ln 200 = .
b b b 6b
Lời giải
Chọn B

ln 8 3ln 2 3a
Ta có b = log5 8 = =  ln 5 = .
ln 5 ln 5 b

9
3a 3ab + 6a
ln 200 = ln ( 23.52 ) = 3ln 2 + 2 ln 5 = 3a + 2. = .
b b
Câu 6. [Mức độ 1] Phép vị tự tỉ số k = 3 biến khối trụ có thể tích V thành khối trụ có thể tích bằng
A. 27V . B. 3V . C. 12V . D. 9V .
Lời giải
Chọn A

Phép vị tự tỉ số k = 3 biến khối trụ có thể tích V thành khối trụ có thể tích bằng 27V .

Câu 7. [Mức độ 1] Tính đạo hàm của hàm số y = 3x .


3x 3x. ln 3
A. y ′ = x.3x −1 . B. y′ = . C. y′ = 3x. ln 3 . D. y′ = .
ln 3 x
Lời giải
Chọn C

y′ = 3x. ln 3 .

Câu 8. [Mức độ 2] Phương trình 23 x−9 = 8 có nghiệm là


A. x = 2 . B. x = 8 . C. x = 4 . D. x = 6 .
Lời giải
Chọn C

23 x −9 = 8 ⇔ 23 x −9 = 23 ⇔ 3x − 9 = 3 ⇔ x = 4 .

Câu 9. [Mức độ 1] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S , chiều cao h là
1 1
A. Sh . B. 3Sh . C. Sh . D. Sh .
2 3
Lời giải
Chọn D

Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có: V = Sh .

Câu 10. [Mức độ 2] Một khối cầu có thể tích bằng 288π . Tính diện tích của mặt cầu có cùng bán
kính?
A. 144π . B. 216π . C. 180π . D. 108π .
Lời giải
Chọn A

Gọi R là bán kính khối cầu.

4 4
Ta có thể tích khối cầu V = π R 3  288π = π R 3 ⇔ R = 6 .
3 3

Vậy diện tích của mặt cầu có cùng bán kính là S = 4π R 2 = 144π .

10
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 3x + 10 = m có đúng ba
nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 .
Lời giải
ChọnC

Số nghiệm của phương trình x3 − 3x + 10 = m là số giao điểm của đồ thị hàm số


y = x3 − 3x + 10 và đường thẳng y = m

YCBT suy ra 8 < m < 12 , vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa đề bài là 9, 10, 11 .

Câu 12. Một khối trụ có chiều cao bằng h , bán kính đáy bằng R thì có thể tích bằng
1 1
A. V = hπ R3 . B. π hR3 . C. hπ R 2 . D. hπ R 2 .
3 3
Lời giải
ChọnC
2
Thể tích khối trụ bằng tích diện tích đáy với chiều cao nên V = hπ R .
2 1
− −
Câu 13. Cho số thực a thoả mãn điều kiện ( a − 2 ) 5 < ( a − 2) 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 < a < 3 .B. a > 1 . C. 0 < a < 1 . D. a > 3 .
Lời giải
Chọn D

11
1

2 − 2 1
Vì ( a − 2 ) 5 < ( a − 2) 3 và − < − nên a − 2 > 1 ⇔ a > 3
5 3

Câu 14. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 32 x +1 − 7.3 x + 2 = 0 . Tính tích x1.x2 ?
7 2
A. x1 .x2 = − log 3 2 . B. x1.x2 = . C. x1.x2 = log 2 3 . D. x1.x2 = .
3 3
Lời giải
Chọn A

t = 2
Đặt 3 = t > 0 ,khi đó ta có 3t − 7t + 2 = 0 ⇔  1
x 2
t =
 3

Với t = 2 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = log 3 2 ⇔ x1 = log 3 2

1 1
V ới t = ⇔ 3x = ⇔ x = −1 ⇔ x2 = −1 . Vậy x1.x2 = − log 3 2 .
3 3

Câu 15. Phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 2 có nghiệm là


A. x = 4 . B. x = 6 . C. x = 2 . D. x = 8 .
Lời giải
Chọn A

log 3 ( 2 x + 1) = 2 ⇔ 2 x + 1 = 9 ⇔ x = 4 .

x3 2
Câu 16. Cho hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
3 3
 2 2 
A. (1; 2 ) . B.  3;  . C. ( 2;1) . D.  ;3  .
 3 3 
Lời giải
Chọn B

TXĐ: D =  .

y ' = x2 − 4 x + 3 .

y = 2
x =1
y'= 0 ⇔  ⇔ .
x = 3 y = 2
 3

Bảng biến thiên:

12
 2
Từ bảng biến thiên, ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là  3;  .
 3

Câu 17. [Mức độ 1]Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Lời giải
Chọn D

Trong không gian, một tam giác đều bất kỳ ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là ba mặt
trung trực củaba cạnh và mặt phẳng chứa tam giác ABC .

Câu 18. [Mức độ 4]Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 14 , cạnh bên bằng 2 14 . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng
A.2. B.6. C.4. D.8.
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD .

Ta có SO là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .

Gọi M là trung điểm của SB .

Trong mặt phẳng ( SBD ) , gọi I là giao điểm của SO và đường trung trực của đoạn thẳng SB .

Suy ra IA = IB = IC = ID = IS .

13
Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có tâm I và bán kính R = SI .

Xét hai tam giác vuông ∆SMI và ∆SOB , ta có ∆SMI ∼ ∆SOB .


2
SB 2 ( 2 14 )
SI SM SM .SB 2 2
 =  SI = = = = 4.
SB SO SO SB − OB 2
2
2  14. 2 
2

( 2 14 ) −
2 

SB BD 14. 2
(với SM = và OB = = )
2 2 2
Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là 4.

Câu 19. [Mức độ 2]Chohàm số có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D =  \ {0} .

lim y = 2, lim y = +∞  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 2 .


x →−∞ x →+∞

lim y = −∞  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = −1 .


x →0 −

3x
Câu 20. [Mức độ 2]Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D =  \ {−1} .

lim y = 3  Tiệm cận ngang y = 3 .


x →±∞

lim + y = −∞, lim − y = +∞  Tiệm cận đứng x = −1 .


x →( −1) x →( −1)

Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?

14
−x x
2 x e
A. y =   . B. y = log 1 x C. y = ( 5 ) D. y =   .
3 2 3
Lờigiải
ChọnD
−x x
2 3 3
Ta có y =   =   có cơ số > 1 nênhàmsốđồngbiếntrên R .
3 2 2

Ta có y = log 1 x làhàmsốnghịchbiếntrên ( 0;+∞ )


2

x
y = ( 5 ) có cơ số 5 > 1 nênhàmsốđồngbiếntrên R .

x
e e
y =   có cơ số < 1 nênhàmsốnghịchbiếntrên R .
3 3

Câu 22. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 30π , bán kính đáy bằng 3 . Tính chiều cao h của
hình trụ?
10 5
A. h = 10 B. h = C. h = D. h = 5
3 3
Lờigiải
ChọnD

S 30π
Ta códiện tích xung hình trụ S = 2π rh .Suy ra h = = =5.
2π r 6π

Câu 23. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln x tại điểm M = (1;0) bằng
A. 0 . B. −2 . C. −1 . D. 1.
Lời giải
Chọn D

Tập xác định D = (0; +∞)

1 1
Ta có hệ số góc k = y '( x0 ) = với x0 = 1 , suy ra k = f '(1) = = 1
x0 1

Câu 24. Phương trình log3 (2 x + 1) = 5 − 4 x có tất cả bao nhiêu nghiệm ?


A. 1 nghiệm. B.3 nghiệm. C.2 nghiệm. D.vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A

1
Điều kiện: 2 x + 1 > 0 ⇔ x > − , Dễ dàng nhận ra x = 1 là nghiệm của phương trình
2

15
 1 
+ Xét hàm số f ( x) = log3 (2 x + 1) , có D =  − ; +∞ 
 2 

2
Ta có f '( x) = > 0 ∀x ∈ D nên hàm số đồng biến trên D.
(2 x + 1).ln 3

+ Xét hàm số g ( x) = 5 − 4 x , hàm số nghịch biến trên R.

Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) cắt đồ thị hàm số y = g ( x) nhiều nhất tại 1 điểm nên x = 1 là
nghiệm duy nhất của phương trình.

Câu 25. [Mức độ 2] Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. y = x 3 − 3 x 2 . B. y = x 3 + 3 x . C. y = x 3 + 3 x 2 . D. y = x 3 − 3 x .

Lời giải
Chọn A

Đồ thị hàm số đi qua ( 2; −4 ) nên loại đáp án B,C,D;

Câu 26. [Mức độ 2] Với phương trình 52 x +1 − 16.5 x + 3 = 0 nếu đặt t = 5 x ta được phương trình nào dưới
đây?
16
A. 5t 2 − 16t + 3 = 0 . B. 5t 2 − 16t + 3 = 0 . C. t 2 − t + 3 = 0 . D. t 2 − 16t + 3 = 0 .
5
Lời giải
Chọn B
2
52 x +1 − 16.5 x + 3 = 0 ⇔ 5. ( 5 x ) − 16.5 x + 3 = 0 .

Đặt t = 5 x ta được phương trình: 5t 2 − 16t + 3 = 0 .

Câu 27. Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C′ bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp A′. ABC .

16
A. V = 15 . B. V = 20 . C. V = 10 . D. V = 5 .
Lời giải
Chọn C
Khối chóp A′. ABC và khối lăng trụ ABC. A′B′C′ có chung chiều cao là h và chung đáy là
∆ABC .
1
h.S∆ABC
VA′. ABC 3 1 1
Ta có: = =  VA′. ABC = .30 = 10 .
VABC . A′B′C ′ h.S∆ABC 3 3

Câu 28. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. ( −4;0) . B. ( 0; 2) . C. ( −∞;3) . D. ( 3; +∞ ) .

Lời giải
Chọn B
Ta thấy tính từ trái sang phải, đồ thị là đường đi xuống khi x ∈ ( 0; 2 ) nên khoảng nghịch biến
của hàm số là ( 0;2 ) .

Câu 29. [Mức độ 2]Tổng các giá trị của m sao cho đường thẳng y = 6 x + m tiếp xúc với đồ thị hàm
số y = x3 + 3x + 2 bằng
A. 4 . B. −8 . C. −4 . D. 8 .

17
Lời giải
Chọn A

Điều kiện để đường thẳng y = 6 x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 + 3 x + 2 là hệ phương
 x + 3 x + 2 = 6 x + m
3

trình  2 có nghiệm
3 x + 3 = 6

 m = 0

 x + 3 x + 2 = 6 x + m
3
x = 1
⇔ 2 ⇔
3 x = 3  m = 4

  x = −1

Vậy tổng các giá trị của m bằng 4.

Câu 30. [Mức độ 1]Điểm M thuộc mặt cầu tâm I , bán kính R khi và chỉ khi
A. IM = 2 R . B. IM = R . C. IM > R . D. IM < R .
Lời giải
Chọn B

Điểm M thuộc mặt cầu tâm I , bán kính R khi và chỉ khi IM = R .

Câu 31. [Mức độ 2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

x x
1 1
A. y =   . B. y = −2 .x
C. y = −   . D. y = 2 x .
2 2
Lời giải
Chọn B

Đồ thị cắt trục tung tại tung độ y = −1 nên loại A, D.

Từ đồ thị ta thấy lim y = 0 nên loại C.


x →−∞

Câu 32. [Mức độ 2] Tính thể tích V của khối chóp S. ABC có SA = 2a và SA ⊥ ( ABC ) , biết ABC là
tam giác vuông cân tại B , AB = 3a .
9 3
A. V = 9a3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = 3a3 .
2 2
Lời giải

18
Chọn D

1 1 1
Ta có: V = .S ABC .SA = . .3a.3a.2a = 3a 3 .
3 3 2

Câu 33. [Mức độ 2] Tổng các giá trị nghiệm của phương trình log 22 x − 3log 2 x + 2 = 0 bằng
3
A. 2. B. . C. 3. D. 6.
2
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: x > 0.

log 2 x = 2 x = 4 (n)
log 22 x − 3log 2 x + 2 = 0 ⇔  ⇔ .
log
 2 x = 1  x = 2 ( n )
Tổng các giá trị nghiệm của phương trình là 4 + 2 = 6 .
Câu 34. [Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Cạnh bên bằng a và diện tích xung
quanh bằng 4a 2 2 . Tính thể tích của khối hộp theo a .
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 3 2 a 3 . D. 2 2 a 3 .

Lời giải
Chọn B

Ta có S xq = 4.S AA′B′B ⇔ 4a 2 2 = 4. AA′. AB

19
a2 2
 AB = = a 2.
a

Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là: V = a 2.a 2.a = 2a 3 .

Câu 35. [Mức độ 2] Một hình trụ có đường cao 25cm và bán kính đáy bằng 10cm . Mặt phẳng ( P )
song song và cách trục của hình trụ 8cm . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
( P ) bằng

A. 300 cm2 . B. 200 cm2 . C. 150 cm 2 . D. 250 cm2 .


Lời giải
Chọn A

Gọi hình trụ có tâm của đường tròn hai đáy là O và O ′ .Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
phẳng ( P ) là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.

Ta có OI = 8cm, OA = 10cm .

Áp dụng đinh lý Py-ta-go vào tam giác OAI  AI 2 = OA2 − OI 2  AI = 6cm  AB = 12cm .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = AB.BC = 12.25 = 300 ( cm 2 ) .

20
Câu 36. [Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC . Thể tích khối chóp S .MNP bằng
1 1
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
8 2
Lời giải
Chọn B

M P

N
A C

B
SM SN SP 1
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC suy ra = = = .
SA SB SC 2
VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1 1 1
Ta có = . . = . . =  VSMNP = .VSABC = .16 = 2 .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 8 8

Câu 37. . [Mức độ 2] Hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −1;3] là

A. 4 . B. 0 . C. 1. D. −1 .
Lời giải
Chọn B

Qua sát BBT ta thấy:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −1;3] là 0 tại x = −1

21
Câu 38. [Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S . ABCD .

A
D
H
B C

a 3 15 a 3 15 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = 2a 3 . D. V = .
12 6 3
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC


Vì ∆SAB cân  SH ⊥ AB

Vì ( SAB ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD )

2
a 2 a 15
Do đó SH = ( 2a ) −   = ; S ABCD = a 2
2 2

1 a 15 2 a 3 15
Vậy VS . ABCD = . .a =
3 4 12

Câu 39. [Mức độ 1] Cho a, b, c là các số dương khác 1 . Khẳng định nào sau đậy sai?
1
A. log a b = . B. log a b.log b c = log a c .
log b a

C. log a b c = c log a b . D. log a ( b + c ) = log a b.log a c .

Lời giải
Chọn D

Áp dụng định nghĩa, tính chất và công thức đổi cơ số của logarit, ta có đáp án D sai.

Câu 40. [Mức độ 1] Phép đối xứng qua mặt phẳng ( P ) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ
khi
A. d song song với ( P ) . B. d nằm trên ( P ) hoặc d vuông góc với ( P ) .

C. d vuông góc với ( P ) . D. d nằm trên ( P ) .

Lời giải
Chọn B
22
Phép đối xứng qua mặt phẳng ( P ) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi d nằm
trên ( P ) hoặc d vuông góc với ( P ) .

2x +1
Câu 41. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x −1
[ 2; 4] . Khi đó M − m bằng
A. 4 . B. −2 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2x +1
Hàm số f ( x ) = liên tục trên đoạn [ 2; 4] .
x −1
−3 2x +1
f ′( x) = 2
< 0, ∀x ∈ [ 2 ; 4 ] . Suy ra hàm số f ( x ) = nghịch biến trên đoạn [ 2; 4] .
( x − 1) x −1

2x +1
Do đó, hàm số f ( x ) = có giá trị lớn nhất là M = f ( 2 ) = 5 và giá trị nhỏ nhất là
x −1
m = f ( 4) = 3 .

Khi đó M − m = 5 − 3 = 2 .
Câu 42. [Mức độ 2]Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A.Lăng trụ xiên. B.Hình hộp chữ nhật.
C.Hình chóp đều. D.Hình lập phương.
Lời giải
Chọn A

Ta có lăng trụ xiên thì hai trục của đường tròn ngoại tiếp hai đa giác đáy (nếu có) song song với
nhau. Chúng không có điểm chung nên không có điểm nào cách đều tất cả các đỉnh của lăng
trụ. Tức là lăng trụ xiên không có tâm mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6cm;góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 450 . Thể tích V của khối chóp S. ABC là
S

A C
G
M
B

3 3 3 3
A. 12cm . B. 36cm . C. 9cm . D. 27cm .
Lời giải
23
Chọn C

 = 450
Ta có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450  SMA

Có:

1
AM = 3 3; GM = AM = 3
3
SG = GM . tan 450 = 3
1 1
S ∆ABC = AM .BC = .3 3.6 = 9 3
2 2
1 1
 VS . ABC = .SG.S ∆ABC = . 3.9 3 = 9cm3
3 3

Câu 44. [Mức độ 3] Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương
(2
) 2
trình log 7 x − 3 x + 2 = log 5 x − 3 x . Tính giá trị của P .
A. 3 . B. −5 . C. 3 3 . D. −2 3 .
Lời giải
Chọn B

 x 2 − 3x + 2 > 0
Điều kiện  ⇔ x 2 − 3x + 2 > 0 .
2
 x − 3x ≠ 0

 x − 3 x + 2 = 7
2 t

Đặt log 7 ( 2
) 2
x − 3 x + 2 = log 5 x − 3 x = t ⇔  2 .
 x − 3 x = 5
t

  x 2 − 3 x + 2 = 7t
 (I )
 x 2 − 3 x + 2 = 7t   x 2 − 3 x = 5t
Ta có  2 ⇔ .
 x − 3 x = 5   x 2 −
t
3 x + 2 = 7t
 2 ( II )
  x − 3 x = −5t

t t
7 1
Từ ( I ) ta có phương trình 7 − 2 = 5 ⇔   − 1 = 2.   (1) .
t t

5 5
t t
7 1
Đặt f ( t ) =   − 1 và g ( t ) = 2.   .
5 5

Ta thấy f ( t ) là hàm đồng biến trên  còn g ( t ) là hàm nghịch biến trên  nên phương trình
(1) có nhiều nhất 1 nghiệm. Mặt khác f (1) = g (1) .

Từ đó phương trình (1) có 1 nghiệm t = 1  x 2 − 3x + 2 = 7 ⇔ x 2 − 3x − 5 = 0

24
 3 + 23
x =
2
⇔ .
 3 − 23
x =
 2

Từ ( II ) ta có phương trình 7t − 2 = −5t ⇔ 7 t + 5t = 2 ( 2) .


Đặt f ( t ) = 7 t + 5t và g ( t ) = 2 .

Ta thấy f ( t ) là hàm đồng biến trên  còn g ( t ) là hàm hằng trên  nên phương trình ( 2 ) có
nhiều nhất 1 nghiệm. Mặt khác f ( 0 ) = 2 .

Từ đó phương trình ( 2 ) có nghiệm t = 0  x 2 − 3x + 2 = 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 = 0

phương trình vô nghiệm.

3 + 23 3 − 23
Từ đó ta có phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = .
2 2

Ta có P = x1.x2 = −5 .

Câu 45. [Mức độ 2] Với a, b, x là các số dương thỏa mãn log 2 x = 3log 2 a + 5log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1 1
A. x = a 3 b 5 . B. x = a 3b 5 . C. x = 3a + 5b . D. x = a 3 + b 5 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: log 2 x = 3log 2 a + 5log 2 b ⇔ log 2 x = log 2 a 3 + log 2 b5

⇔ log 2 x = log 2 ( a 3b5 ) ⇔ x = a 3b5 .

Câu 46. [Mức độ 1]Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Câu 47. [Mức độ 2]Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

25
Số nghiệm của phương trình 2020 f ( x ) + 2021 = 0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C

2021
Ta có 2020 f ( x ) + 2021 = 0 ⇔ f ( x ) = − .
2020

Như vậy số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với
2021
đường thẳng y = − . Từ bảng biến thiên nhận thấy số giao điểm của hai đường trên là 1.
2020

Vậy phương trình 2020 f ( x ) + 2021 = 0 có 1 nghiệm.

Câu 48. [Mức độ 2] Đồ thị sau là của hàm số nào?

2x + 3 x+2 x −1 2x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
1− x x +1 x +1 x +1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có đồ thị hàm số có:
26
+ Đường tiệm cận đứng: x = −1 . Loại phương án#A.
+ Đường tiệm cận ngang: y = 2 . Loại phương án B, C.
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính thể tích V của khối trụ?
A. V = 24π . B. V = 64π . C. V = 16 π . D. V = 4 π .
Lời giải
Chọn C

Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4 nên hình trụ có chiều cao h = 4 ,
bán kính r = 2 .

Thể tích khối trụ là: V = πr 2 h = π.22.4 = 16π .


2
m
Câu 50. Cho số thực dương a thỏa mãn m a n = a 5 . Tính =?
n
2 5
B. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2 n 2
n 2 m 5
Với a > 0 , ta có: a n = a 5 ⇔ a m = a 5 ⇔
m
= ⇔ = .
m 5 n 2

27

You might also like