You are on page 1of 6

Câu 1.

Thể tích của khối cầu bán kính r là


4 4
A.  r 3 . B.  r 2 . C. 4 r 2 . D. 2 r 3 .
3 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2 (3 x − 8 ) = 2 là

4
A. x = −4 . B. x = 12 . C. x = 4 . D. x = − .
3
Câu 3. Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng:
1 2
A.  a3 . B.  a3 . C.  a3 . D. 2 a3 .
3 3
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y = 2x 4 + 4 x 2 + 1 . B. y = x 4 + 2x2 − 1. C. y = − x 4 − x 2 + 1. D. y = x 4 − 2x 2 − 1 .
1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x là 2

1 
A.  0; + ) . B.  ; +  . C. . D. ( 0; + ) .
2 
2 x −1
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn  −1;1 là:
x+2
1
A. max y = . B. max y = 1 .
 −1;1 3 −1;1
1
C. max y = −3 . D. max y = − .
−1;1 −1;1 2
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
A. y = −x 4 − 2 x2 + 3 .
B. y = x3 − 3x + 3 .
C. y = −x 4 + 2 x2 + 3 .
D. y = x 4 − 2x2 + 3 .
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

HOÀNG XUÂN NHÀN 3


A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; −1) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; + ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log 3 x là
A. . B. ( 0; + ) . C.  0; + ) . D. *
.
Câu 10. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 3
A. 8 . B. 8 3 . C. . D. 24 .
3
Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
4
A. a 3 . B. 4a3 . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 8 − x 2 bằng
A. 2 2 . B. −2 2 . C. 8 . D. 4 .
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x −2 x  64 là
A. ( −; −1  3; + ) . B. 3; + ) . C. ( −; −1 . D.  −1;3 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Cho khối cầu thể tích V = 4 a ( a  0 ) , bán kính R của khối cầu trên theo a là
3

A. R = a . B. R = a 3 3 . C. R = a 3 2 . D. R = a 3 4 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 2 )  0 là
3

A. ( −1; + ) . B. ( −2; − 1) . C. ( −; −1) . D. ( −2; + ) .

HOÀNG XUÂN NHÀN 4


Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x3 + 3mx 2 + 2mx − 5 không có cực trị là
4 4 4 4
A. 0  m  . B. 0  m  . C. −  m  0 . D. −  m  0 .
3 3 3 3
Câu 18. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 12 a2 . B. 3 a 2 . C. 6 a2 . D.  a 2 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho
tại ba điểm phân biệt là
A.Vô số.
B. 3 .
C. 0.
D. 5 .
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 2 x 2 − x +1) là
2 x −1 4 x −1
A. . B. .
( 2 x − x + 1) ln3
2
( 2 x − x + 1) ln 3
2

C.
( 4 x − 1) ln 3 . D.
4x − 1
.
(2x 2
− x + 1) ( 2 x 2 − x +1)
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = a , SA ⊥ ( ABCD ) .
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
9a 3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. 3a3 .
3 3
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 với trục hoành là
4 2

A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
( )
3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 8 x + 3x −1 2
 − log 0,5 ( x + 2 ) là
A.  −3; +  ) . B. 1; +  ) . C. ( −2; + ) . D. ( − ; − 3  1; +  ) .
2x + 5
Câu 25. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x −1
lượt xA , xB . Khi đó giá trị của x A .x B bằng
A. 6. B. −2. C. 2. D. −6.
Câu 26. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 song song với đường thẳng y = 9x −14 ?
3

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2
, AB = 1, BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
B.1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2.

HOÀNG XUÂN NHÀN 5


Câu 28. Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục
khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng
A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 .
x +1
Câu 29. Cho hàm số y = 2 . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x − 4x − 5
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 72 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 31. Cho hình hộp ABCD.ABC D . Gọi V , V  lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.AB C D  và thể
tích của khối chóp A.ABCD . Khi đó,
V 1 V 2 V 1 V 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 4 V 7 V 3 V 5
4 − x2
Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x+3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
a 6
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy, AB = a, SO = . Góc giữa cạnh SB và
2
mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y = 0 . B. y = −3x − 2 . C. y = x . D. y = −3x + 2 .
Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện
tích xung quanh của một hình nón bằng
 a3
A. 2 2 a 2 . B. . C. 2a 2 . D. 2 a2 .
3
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = cos 2 x − 5 cos x bằng
33
A. −4. B. − . C. −5. D. −6.
8
2
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2− x = m có nghiệm?
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình ln x  2 ln ( 4 x + 4 ) là:
2

 4   4   4 
A. ( −1; + ) \ 0 . B.  − ; +  . C.  − ; +  \ 0 . D.  − ; +  \ 0 .
 5   3   5 
x+b
Câu 39. Cho hàm số y = , ( b, c , d  ) có đồ thị như hình vẽ bên.
cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  0, c  0, d  0 . B. b  0, c  0, d  0 .
C. b  0, c  0, d  0 . D. b  0, c  0, d  0 .
x3
Câu 40. Cho hàm số y = − ( m − 1) x 2 + 3( m − 1) x + 1 . Số các giá trị
3
nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ) là
A . 4. B. 6 . C. 7 . D. 5 .

HOÀNG XUÂN NHÀN 6


Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ( O; R ) và ( O ; R ) . Cho AB là một dây cung của đường tròn ( O; R )
, tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một
góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
3 7 R 3  5R 3  7R3 3 5 R 3
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.ABC D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến ( BDD B) bằng
a 2 a
A. 2a . B. . C. . D. a .
2 2
2
( )
Câu 43. Cho biết phương trình log 3 1 + x + 3 x = log 2 x có nghiệm là x0 , hỏi 2x0 có tất cả bao nhiêu chữ
3
số?
A. 1234 . B. 4097 . C. 1234 . D. 1233 .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x 2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. (2; +) . B. (−2; +) . C. (0; 2) . D. (−; −2) .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD.
Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
2 4 2
A. 2. B.
. C. 1. D. .
3 3
Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số y = f  f ( x )  là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .

y x
 1   1 
Câu 47. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x + x    2 y + y  .
 2   2 
x2 + 3y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
xy − y 2

HOÀNG XUÂN NHÀN 7


13 9
A. min P = . B. min P = . C. min P = −2. D. min P = 6.
2 2
Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = 4xy + 2 x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n .
A. 58. B. 54. C. 56. D. 60.
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

 5 5   sin x − cos x 
Số nghiệm thuộc đoạn  − ;  của phương trình 3 f   − 7 = 0 là
 4 4   2 
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số
y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào?
A. (  ; − 3 ) .
B. ( −3;1) .
C. (1;3 ) .
D. ( −2;0 ) .

________________HẾT________________

HOÀNG XUÂN NHÀN 8

You might also like