Professional Documents
Culture Documents
A. y0 = 2. B. y0 = −2. C. y0 = 1. D. y0 = −1.
2
a 3
Câu 5. Một khối lăng trụ có diện tích đáy , chiều cao 4a . Thể tích của khối lăng trụ đó là
4
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3. B. . C. . D. .
3 2 4
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Trang 1
Ôn Tập HKI
1
A. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . B. y = − x 4 + 3 x 2 − 3 .
4
C. y = x + 2 x − 3 .
4 2
D. y = x − 3x 2 − 3 .
4
Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải hàm số mũ?
( 3) .
x
A. y = 5 x . B. y = 4− x . C. y = D. y = x −4 .
2x + 3
Câu 11: Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng
−x + 2
A. y = 2. B. y = −2. C. y = −1. D. y = 3.
Câu 12: Giá trị của biểu thức K = log a a a với 0 a 1 là
3 3 4 −3
A. K = . B. K = . C. K = . D. K = .
2 4 3 4
Câu 13. Cho x 0 . Biểu thức 3
x4 viết dưới dạng lũy thừa là
3 4
A. x . 4
B. x . 3
C. x . 3
D. x 4 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Trang 2
Ôn Tập HKI
4 4
A. m − hoặc m 0. B. m − hoặc m 0.
3 3
4 4
C. − m 0. D. m − hoặc m 0.
3 3
Câu 19. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đúng một cực trị ?
2x +1
A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = . C. y = 2 x 4 + x 2 − 5 .D. y = x 4 − 7 x 2 + 2 .
3 − 4x
Câu 20. Cho ba số dương a, b, c (a 1, b 1) và số thực . Đẳng thức nào sau đây sai ?
b
A. log a = log a b − log a c . B. log a (bc) = log a b + log a c .
c
log a c
C. log a b = log a b . D. log b c = .
log b a
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có f '( x) = ( x − 1)( x − 3), x . Khi đó, hàm số f ( x ) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (0;1). B. (3; 4). C. (2;5). D. (1; 2).
Câu 22. Hàm số y = x3 − x 2 − x + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. − ;1 . B. −; − .
3 3
1
C. −; − và (1; + ) . D. (1; + ) .
3
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log4 ( 3x + 1) 2
1 1 1
A. − ;5 . B. − ;0 . C. ( −;5. D. − ;5 .
3 3 3
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = x ln x ( x 0) là
A. y ' = lnx – 1. B. y ' = x ln x + ln x.
C. y ' = lnx. D. y ' = ln x + 1.
3x + 2
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn −2;0 là :
x −1
2 8 4
A. − . B. . C. . D. −2 .
3 3 3
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân AB = AC = a và
A ' C = 2a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là
Trang 3
Ôn Tập HKI
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
x
Câu 28. Trên đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu điểm mà tung độ và hoành độ đều là số nguyên ?
x −1
A. 4 . B. 2. C. 1 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ sau
xác định là ?
A. 4. B. 3 C. 5 D. 6
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình
(log 2 x − 2) 3x − m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 79. B. 81. C. 78. D. 80.
Trang 4
Ôn Tập HKI
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f ( x) − 10 + 2m = 0 có hai
nghiệm phân biệt thuộc (0; +) ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) 0, x và f ( 2) = 1 . Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. f ( 0 ) f ( 3) . B. f ( 4) + f ( 3) = 2 . C. f (1) 1 . D. 1 f ( 4 ) .
Câu 40. Cho hàm số y = 2cos3 x + 3cos 2 x + 3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; bằng
2
A. 0 . B. 8 . C. 9 . D. 3 .
Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . Lấy điểm P thuộc đoạn thẳng
PB 1 QC 1
BB sao cho = , điểm Q thuộc cạnh CC sao cho = (tham khảo hình vẽ bên).
BB 2 CC 4
Tính thể tích khối chóp A.BCQP.
3V V V 3V
A. . B. . C. . .D.
8 6 4 4
x2 −1
Câu 42: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là
x −2 x
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của
khối tứ diện ACMN.
1 1 1 1 3
A. V = a 3 B. V = a 3 C. V = a 3 D. V = a
12 6 8 36
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 4 x − 2 x + a = 0 có nghiệm là
1 1 1 1
A. 0; . B. ; + . C. −; . D. −; .
4 4 4 4
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( ABC) tạo với
mặt đáy ( ABC ) một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
Trang 5
Ôn Tập HKI
3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 46. Cho phương trình 4− x − m log 2 ( x 2 − 2 x + 3) + 2− x + 2 x log 1 ( 2 x − m + 2 ) = 0 . Gọi S là tập hợp tất
2
cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3
A. 3. B. . C. 2. D. .
2 2
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC , đáy ABC có AB = a, AC = 2a, BAC = ; cạnh bên SA = a và
SAB = SAC = 600 . Khi thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất thì cos bằng
1 3 1
A.. B. . C. 0. D. .
2 2 4
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm phân biệt.
1 m 3
A. . B. Không tồn tại giá trị nào của m.
m = 0
C. 0 m 3 . D. 0 m 1
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x4 − 2 ( m + 1) x2 + m có ba cực trị.
A. m 2 . B. m −1 . C. m 0 . D. m −1 .
Câu 50. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = ( x 2 − 2 x ) ln x . B. y = ( x − 2) ln x .
C. y = ( x − 3x + 2) ln x .
2
D. y = ( x − 2) log 2 x .
Trang 6