You are on page 1of 28

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 41 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)

Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130 . B. 125 . C. 120 . D. 100 .

1
Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u7 = −32 . Tìm q ?
2

1
A. q = 2 . B. q = 4 . C. q = 1 . D. q =  .
2

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;+ ) .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:

x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) 0 + + 0 +

Kết luận nào sau đây đúng


A. Hàm số có 4 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
1 − 4x
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
2x −1

1
A. y = 2 . B. y = 4 . C. y = . D. y = −2 .
2

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y = − x3 + x 2 − 2 . B. y = − x 4 + 3x 2 − 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D. y = − x 2 + x − 1 .

Câu 8: Đồ thị của hàm số y = − x 4 − 3x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. −3 . B. 0 . C. 1 . D. −1 .

Câu 9: Cho a  0 , a  1 . Tính log a ( a 2 ) .

A. 2a . B. −2 . C. 2 . D. a .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 3x là

3x
A. y  = x ln 3 . B. y = x.3x −1 . C. y = . D. y = 3x ln 3 .
ln 3

2
4
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng

8 3
3 2 3 8 6
A. a . B. a . C. a . D. a.

Câu 12: Phương trình log 2 ( x + 1) = 4 có nghiệm là

A. x = 4 . B. x = 15 . C. x = 3 . D. x = 16 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x + 7 ) − log3 ( x − 1) = 2 là

16 13
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = . D. x = .
7 3

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = −2 x3 + x − 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 f ( x ) dx = − x
1 1 2
+ x2 − x + C .  f ( x ) dx = − 2 x + x − x+C .
3 4
A. B.
2

1 1 2
 f ( x ) dx = − 4 x
1 4
 f ( x ) dx = − x + x2 − x + C . + x − x+C .
4
C. D.
4 2

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x − 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = − cos 2x + C .
1
A. B.  f ( x ) dx = − 2 cos 2 x − 3x + C .
1
C.  f ( x ) dx = − cos 2 x − 3x + C . D.  f ( x ) dx = − 2 cos 2 x + C .
1 2 2
Câu 16: Nếu  f ( x)dx = 7 và  f (t)dt = 9 thì  f ( x)dx bằng
−1 −1 1

A. −2 . B. 16 . C. 2 . D. Không xác định được.


4
Câu 17: Tích phân 
1
xdx bằng

1 1
A. − . B. . C. 4 . D. 2 .
4 4

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = −7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A. M ( 0; − 7 ) . B. M ( −7;0 ) . C. M ( 7;0 ) . D. M ( 0;7 ) .

Câu 19: Cho hai số phức z = 2 − i; w = 3 + 2i . Số phức z + w bằng

A. −1 − 3i . B. 6 − 2i . C. 5 + i . D. 1 + 3i .

Câu 20: Cho số phức z = −2 + 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là

A. M ( 2;3) . B. N ( −2; −3) . C. P ( 2; −3) . D. Q ( −2;3) .

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là

A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

1 1
A. V =  r 2 h . B. V =  r 2 h . C. V =  rh 2 . D. V =  rh 2 .
3 3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 2cm và độ dài đường sinh l = 5cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là

A. 10 cm 2 . B. 20 cm 2 . C. 50 cm 2 . D. 5 cm 2 .


Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = ( −1; 2;0 ) , b = ( 2;1;0 ) , c = ( −3;1;1) . Tìm tọa
độ của vectơ u = a + 3b − 2c .

A. (10; −2;13) . B. ( −2; 2; −7 ) . C. ( −2; −2;7 ) . D. (11;3; −2 ) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 2 = 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng

A. 1 . B. 7. C. 2 2 . D. 7 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
đi qua A và vuông góc với AB .

A. ( P ) : 3x + y − z + 4 = 0 . B. ( P ) : 3x + y − z − 4 = 0 .
C. ( P ) : 3x + y − z = 0 . D. ( P ) : 2 x + y − z + 1 = 0 .

x + 2 y −1 z + 7
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây không
1 3 −5
phải là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u4 = (1;3;5 ) . B. u3 = (1;3; − 5 ) . C. u1 = ( −1; −3;5 ) . D. u2 = ( 2;6; −10 ) .

Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

11 13 28 5
A. . B. . C. . D. .
50 112 55 6

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) + 1 đồng biến trên .

A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m = 1 .


C. m  1. D. m .
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 7 x2 + 11x − 2 trên
đoạn  0; 2. Giá trị của biểu thức A = 2M − 5m bằng?

1037
A. A = 3. B. A = −4. C. A = 16. D. A = .
27
+2 x
 8 là
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x

A. ( −; − 3 . B.  −3;1 . C. ( −3;1) . D. ( −3;1 .


2 2
Câu 33: Cho  3 f ( x ) − 2 x  dx = 6 . Khi đó  f ( x )dx bằng
1 1

A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Câu 34: Cho số phức z = 1 + i . môđun của số phức z. ( 4 − 3i ) bằng

A. z = 5 2 B. z = 2 C. z = 25 2 D. z = 7 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
AB = a, AD = a 3, SA = 2a 2 (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phằng ( SAB ) bằng

A. 30 . B. 45 .

C. 60 . D. 90 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AB = 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng

13 13 6 6 13
A. . B. . C. . D. .
13 36 13 13
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2; 4;1) , N ( −2; 2; −3) . Phương trình mặt cầu đường
kính MN là

A. x2 + ( y + 3) + ( z − 1) = 9. B. x2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 9.
2 2 2 2

C. x2 + ( y − 3) + ( z − 1) = 9. D. x2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 3.
2 2 2 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A (1;0; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?

x = t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
   
A.  y = −t . B.  y = −1 . C.  y = −t . D.  y = t .
 z = 3t  z = 3 + 2t  z = 2 + 3t  z = 2 + 3t
   

Câu 39: Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất

của hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) trên đoạn  −3;3 bằng


2

A. f ( 0 ) − 1. B. f ( −3) − 4. C. 2 f (1) − 4. D. f ( 3) − 16.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn  −2021; 2021 sao cho bất phương trình
log x 11

(10 x ) đúng với mọi x thuộc (1;100 ) : .


y+ log x
10  1010
A. 2021 . B. 4026 . C. 2013 . D. 4036 .

2 x − 2 khi x  0
f ( x) =  2 I =  sin 2 x. f ( cosx ) dx
 x +4x − 2 khi x  0
Câu 41: Cho hàm số . Tích phân 0 bằng

9 9 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
2 2 6 6

(
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 13 và ( z − 2i ) z − 4i là số thuần ảo? )
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA

vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối

chóp S.ABCD bằng

2a 3 3a3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là
300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

5m

1200

6m

A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng.

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5) = 36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng
2 2 2

( P) và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x = 2 + 9t  x = 2 − 5t x = 2 + t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 1 + 9t . B.  y = 1 + 3t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + 3t.
 z = 3 + 8t z = 3 z = 3  z = 3 − 3t
   

Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f  ( x ) như sau

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x2 − x )


A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m ( −20; 20 ) để phương trình 7 x + m = 6log 7 ( 6 x − m ) có nghiệm thực

A. 19 . B. 21 . C. 18 . D. 20 .
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm
số f ( x ) đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1  x2  x3 ) thỏa mãn x1 + x3 = 4 . Gọi S1 và S 2 là
S1
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số bằng
S2

2 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 16 2 15

Câu 49: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 + 1 − 4i = 2, z2 − 4 − 6i = 1 và z3 − 1 = z3 − 2 + i . Tìm


giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z3 − z1 + z3 − z2 .
14 14
A. +2. B. 29 − 3 . C. +2 2. D. 85 − 3 .
2 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1;0;0 ) , B ( 3; 4; −4 ) . Xét khối trụ (T ) có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi (T ) có thể tích lớn
nhất, hai đáy của (T ) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là
x + by + cz + d1 = 0 và x + by + cz + d 2 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức b + c + d1 + d 2 thuộc
khoảng nào sau đây?

A. ( 0; 21) . B. ( −11;0 ) . C. ( −29; −18 ) . D. ( −20; −11) .


BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.D 7.C 8.C 9.C 10.D

11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.B

21.C 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.C 30.B

31.C 32.B 33.C 34.A 35.A 36.D 37.B 38.C 39.C 40.A

41.A 42.B 43.D 44.D 45.C 46.A 47.D 48.B 49.D 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130 . B. 125 . C. 120 . D. 100 .

Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5 = 5! = 120 .

1
Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u7 = −32 . Tìm q ?
2

1
A. q = 2 . B. q = 4 . C. q = 1 . D. q =  .
2

Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
q = 2
un = u1q n−1  u7 = u1.q 6  q 6 = 64   .
q = −2

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;+ ) .
Lời giải
Chọn B

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .

Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là y = 3 tại x = 2 .

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:

x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) 0 + + 0 +

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.


C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

f  ( x ) đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3, 4. Suy ra loại phương án A.

f  ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1, 4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
3 . Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
1 − 4x
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
2x −1

1
A. y = 2 . B. y = 4 . C. y = . D. y = −2 .
2

Lời giải
Chọn D
−4 x + 1
Ta có lim = −2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = −2 .
x → 2x −1
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y = − x3 + x 2 − 2 . B. y = − x 4 + 3x 2 − 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D. y = − x 2 + x − 1 .

Lời giải

Chọn C

Đồ thị đi qua M ( 0; − 3) , suy ra loại các phương án A, B, D.

Câu 8: Đồ thị của hàm số y = − x 4 − 3x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. −3 . B. 0 . C. 1 . D. −1 .

Lời giải

Chọn C

Trục tung có phương trình: x = 0 . Thay x = 0 vào y = − x 4 − 3x 2 + 1 được: y = 1 .

Câu 9: Cho a  0 , a  1 . Tính log a ( a 2 ) .

A. 2a . B. −2 . C. 2 . D. a .

Lời giải

Chọn C

log a ( a 2 ) = 2 .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 3x là

3x
A. y  = x ln 3 . B. y = x.3x −1 . C. y = . D. y = 3x ln 3 .
ln 3

Lời giải

Chọn D

Theo công thức đạo hàm ta có y = 3x ln 3 .

2
4
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3 2 3 8 6
A. a . B. a . C. a . D. a.

Lời giải

Chọn D
1
4
2
 23  4 21
.
1
Ta có: a =  a  = a = a6 = 6 a .
3 34

 

Câu 12: Phương trình log 2 ( x + 1) = 4 có nghiệm là

A. x = 4 . B. x = 15 . C. x = 3 . D. x = 16 .

Lời giải

Chọn B

Đk: x + 1  0  x  −1.

Ta có log 2 ( x + 1) = 4  x + 1 = 24  x + 1 = 16  x = 15 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm


là x = 15 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x + 7 ) − log3 ( x − 1) = 2 là

16 13
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = . D. x = .
7 3
Lời giải
Chọn C

 7
2 x + 7  0 x  −
Điều kiện   2  x  1.
x −1  0  x  1

Ta có log3 ( 2 x + 7 ) − log3 ( x − 1) = 2  log3 ( 2 x + 7 ) = log3 ( x − 1) + 2

 log3 ( 2 x + 7 ) = log3 9 ( x − 1)

16
 2x + 7 = 9x − 9  x = (thỏa mãn điều kiện).
7

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = −2 x3 + x − 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = − x
1 1 2
+ x2 − x + C .  f ( x ) dx = − 2 x + x − x+C .
3 4
A. B.
2

1 1 2
 f ( x ) dx = − 4 x
1
 f ( x ) dx = − 4 x + x2 − x + C . + x − x+C .
4 4
C. D.
2
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x − 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = − cos 2x + C .
1
A. B.  f ( x ) dx = − 2 cos 2 x − 3x + C .
1
C.  f ( x ) dx = − cos 2 x − 3x + C . D.  f ( x ) dx = − 2 cos 2 x + C .
Lời giải
Chọn B
1 1
 f ( x ) dx =  ( sin 2 x − 3)dx = 2  sin 2 xd ( 2 x ) − 3 dx = − 2 cos 2 x − 3x + C.
1 2 2
Câu 16: Nếu  f ( x)dx = 7 và  f (t)dt = 9 thì  f ( x)dx bằng
−1 −1 1

A. −2 . B. 16 . C. 2 . D. Không xác định được.

Lời giải
Chọn C
Ta có :
2 2
+)  f (t)dt =  f ( x)dx =9 .
−1 −1

c b b
+) Áp dụng công thức :  f ( x)dx +  f ( x)dx =  f ( x)dx ( a  c  b ).
a c a

2 1 2 2 2 1


−1
f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx   f ( x)dx =  f ( x)dx −  f ( x)dx = 9 − 7 = 2.
−1 1 1 −1 −1

4
Câu 17: Tích phân 
1
xdx bằng

1 1
A. − . B. . C. 4 . D. 2 .
4 4

Lời giải
Chọn A
4
1 4 1 1 1
Cách 1 : 
1
xdx = = − =− .
2 x1 4 2 4

Cách 2 : Sử dụng máy tính CASIO .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = −7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A. M ( 0; − 7 ) . B. M ( −7;0 ) . C. M ( 7;0 ) . D. M ( 0;7 ) .

Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z = −7i là số phức z = 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm M ( 0;7 ) .

Câu 19: Cho hai số phức z = 2 − i; w = 3 + 2i . Số phức z + w bằng

A. −1 − 3i . B. 6 − 2i . C. 5 + i . D. 1 + 3i .
Lời giải
Chọn C
z + w = ( 2 + 3) + ( −1 + 2 ) i = 5 + i .

Câu 20: Cho số phức z = −2 + 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là

A. M ( 2;3) . B. N ( −2; −3) . C. P ( 2; −3) . D. Q ( −2;3) .


Lời giải
Chọn B
Ta có z = −2 − 3i nên điểm biểu diễn của z là ( −2; −3) .

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là

A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp là V = .4.6 = 8 .
3
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là V = 2.3.5 = 30 .
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

1 1
A. V =  r 2 h . B. V =  r 2 h . C. V =  rh 2 . D. V =  rh 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V =  r 2 h .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 2cm và độ dài đường sinh l = 5cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là

A. 10 cm 2 . B. 20 cm 2 . C. 50 cm 2 . D. 5 cm 2 .


Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S = 2 rl = 2 .2.5 = 20 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = ( −1; 2;0 ) , b = ( 2;1;0 ) , c = ( −3;1;1) . Tìm tọa
độ của vectơ u = a + 3b − 2c .

A. (10; −2;13) . B. ( −2; 2; −7 ) . C. ( −2; −2;7 ) . D. (11;3; −2 ) .


Lời giải
Chọn D
Ta có 3b = ( 6;3; 0 ) , 2c = ( −6; 2; 2 ) .
Suy ra u = a + 3b − 2c = ( −1 + 6 − (−6); 2 + 3 − 2;0 + 0 − 2 ) = (11;3; −2 ) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 2 = 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng

A. 1 . B. 7. C. 2 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a = 0; b = 1; c = −2; d = −2 .

Suy ra R = 12 + ( −2 ) − ( −2 ) = 7 .
2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
đi qua A và vuông góc với AB .

A. ( P ) : 3x + y − z + 4 = 0 . B. ( P ) : 3x + y − z − 4 = 0 .
C. ( P ) : 3x + y − z = 0 . D. ( P ) : 2 x + y − z + 1 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB = ( 3;1; − 1) .
Mặt phẳng ( P ) qua điểm A ( −1;0;1) và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc tơ pháp
tuyến AB = ( 3;1; − 1)  ( P ) : 3 ( x + 1) + 1( y − 0 ) − 1( z − 1) = 0  3x + y − z + 4 = 0 .

x + 2 y −1 z + 7
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây không
1 3 −5
phải là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u4 = (1;3;5 ) . B. u3 = (1;3; − 5 ) . C. u1 = ( −1; −3;5 ) . D. u2 = ( 2;6; −10 ) .


Lời giải
Chọn A
x + 2 y −1 z + 7
Đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là u3 = (1;3; − 5 ) cùng phương
1 3 −5
với các véc tơ u1 = ( −1; −3;5 ) , u2 = ( 2;6; −10 ) .

Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
11 13 28 5
A. . B. . C. . D. .
50 112 55 6
Lời giải
Chọn C
Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Ta có n (  ) = C123 = 220 .
Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”.
Tính được n ( A) = C41 .C82 = 112 .
112 28
Vậy P( A) = = .
220 55
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) + 1 đồng biến trên .

A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m = 1 .


C. m  1. D. m .
Lời giải
Chọn B
Tâp xác định : D .
y = 3x − 6mx + 3 ( 2m − 1)
2

Ta có:  = ( −3m ) − 3.3. ( 2m − 1) .


2

Để hàm số luôn đồng biến trên thì   0  9m 2 − 18m + 9  0

 9 ( m2 − 2m + 1)  0  9 ( m − 1)  0  m = 1 .
2

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 7 x2 + 11x − 2
trên đoạn  0; 2. Giá trị của biểu thức A = 2M − 5m bằng?

1037
A. A = 3. B. A = −4. C. A = 16. D. A = .
27
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số trên đoạn [0 ; 2] . Hàm số liên tục trên [0 ; 2] . Ta có f ' ( x ) = 3x2 − 14x + 11
 x = 1  0; 2 
f ' ( x) = 0  
 x = 11  0; 2 
 3  
Tính f ( 0 ) = −2; f (1) = 3, f ( 2 ) = 0 . Suy ra M = 3, m = −2  2 M − 5m = 16 .
+2 x
 8 là
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x

A. ( −; − 3 . B.  −3;1 . C. ( −3;1) . D. ( −3;1 .


Lời giải
Chọn B.
Ta có : 2 x + 2 x  8  2 x + 2 x  23  x 2 + 2 x − 3  0  −3  x  1 .
2 2
2 2
Câu 33: Cho  3 f ( x ) − 2 x  dx = 6 . Khi đó  f ( x )dx bằng
1 1

A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Lời giải
Chọn C.
2 2 2 2 2
x2
1  ( ) 
 3 f x − 2 x  dx = 6  31 ( )
f x dx − 2 1 xdx = 6  31 ( )
f x dx − 2.
2 1
=6

2 2
 3 f ( x ) dx = 9   f ( x ) dx = 3.
1 1

Câu 34: Cho số phức z = 1 + i . môđun của số phức z. ( 4 − 3i ) bằng

A. z = 5 2 B. z = 2 C. z = 25 2 D. z = 7 2
Lời giải

Chọn A.
z. ( 4 − 3i ) = (1 + i )( 4 − 3i ) = 7 + i  z (1 + i ) = 7 2 + ( −1) = 5 2.
2

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
AB = a, AD = a 3, SA = 2a 2 (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phằng ( SAB ) bằng

A. 30 . B. 45 .

C. 60 . D. 90 .

Lời giải
Chọn A

Ta có CB ⊥ AB và CB ⊥ SA (vì SA ⊥ ( ABCD ) ) , suy ra CB ⊥ ( SAB ) tại B .

CB ⊥ ( SAB )

Ta có  B  ( SAB )  đường thẳng SB là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC trên mặt
 S  ( SAB )

phẳng ( SAB ) .

Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) là CSB .


Xét CSB vuông tại B , ta có

BC AD a 3 1
tan CSB = = = =  CSB = 30 .
SB SA2 + AB 2
( )
2
3
a 2 + 2a 2

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3,
đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB = 2 (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng

13 13
A. . B. .
13 36
6 6 13
C. . D. .
13 13

Lời giải
Chọn D

* Kẻ AH ⊥ A ' B  AH ⊥ ( A ' BC )  d ( A, ( A ' BC ) ) = AH .

* Chứng minh AH ⊥ ( A ' BC ) , thật vậy

Ta có AH ⊥ A ' B và AH ⊥ BC (vì BC ⊥ ( ABB ' A ') ) , suy ra AH ⊥ ( A ' BC ) .

* Tính AH
Xét A ' AB vuông tại A , ta có
1 1 1 1 1 13 36 6 13
2
= 2
+ 2
= + =  AH = = .
AH AA ' AB 9 4 36 13 13
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2; 4;1) , N ( −2; 2; −3) . Phương trình mặt cầu đường
kính MN là

A. x2 + ( y + 3) + ( z − 1) = 9. B. x2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 9.
2 2 2 2

C. x2 + ( y − 3) + ( z − 1) = 9. D. x2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 3.
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính MN có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN . Suy ra tọa độ tâm mặt cầu
là I ( 0;3; −1) .

1 1 6
Bán kính mặt cầu: R = MN = 16 + 4 + 16 = = 3.
2 2 2

Phương trình mặt cầu có tâm I ( 0;3; −1) , bán kính R = 3 : x2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 9.


2 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A (1;0; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?

x = t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
   
A.  y = −t . B.  y = −1 . C.  y = −t . D.  y = t .
 z = 3t  z = 3 + 2t  z = 2 + 3t  z = 2 + 3t
   
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n = (1; −1;3) làm một vectơ

chỉ phương.

Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A (1;0; 2 ) , nhận n = (1; −1;3) là vec

x = 1+ t

tơ chỉ phương là  y = −t .
 z = 2 + 3t

Câu 39: Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất

của hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) trên đoạn  −3;3 bằng


2

A. f ( 0 ) − 1. B. f ( −3) − 4. C. 2 f (1) − 4. D. f ( 3) − 16.


Lời giải
Chọn C
Ta có g ( x ) = 2 f  ( x ) − 2 ( x + 1)
x = 1
g ( x ) = 0  f  ( x ) = x + 1   .
 x = 3

Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) trên đoạn  −3;3 là
2

g (1) = 2 f (1) − 4 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn  −2021; 2021 sao cho bất phương trình
log x 11

(10 x ) đúng với mọi x thuộc (1;100 ) : .


y+ log x
10  1010

A. 2021 . B. 4026 . C. 2013 . D. 4036 .


Lời giải

Chọn A

 log x 
11
log x
11  log x  11
(10 x )  log (10 x )  log x   y + (1 + log x )  log x (1) .
y+ log x
10  1010
y+ 
 10  10  10  10

Đặt log x = t . Ta có x  (1;100 )  log x  ( 0; 2 ) t  ( 0; 2 ) . Bất phương trình trở thành

 t  11 −t 2 + 10t −t 2 + 10t
 y + ( t + 1)  t ( )
2  y ( )
t + 1   y ( 2) .
 10  10 10 10 ( t + 1)

−t 2 + 10t −t 2 − 2t + 10
Xét hàm số f ( t ) = trên khoảng ( 0; 2 ) , ta có f  ( t ) =
10 ( t + 1) 10 ( t + 1)
2

8
 f  ( t )  0, t  ( 0; 2 )  f ( 0 )  f ( t )  f ( 2 ) , t  ( 0; 2 )  0  f ( t )  , t  ( 0; 2 ) .
15
8
Yêu cầu bài toán  ( 2 ) đúng với mọi t  ( 0; 2 )  f ( t )  y, t  ( 0; 2 )  y  .
15

8 
Kết hợp với điều kiện y   −2021; 2021  y   ; 2021 . Vậy có tất cả 2021 giá trị nguyên
15 
của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.


2 x − 2 khi x  0
f ( x) =  2 I =  sin 2 x. f ( cosx ) dx
Câu 41: Cho hàm số  x +4x − 2 khi x  0 . Tích phân 0 bằng

9 9 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
2 2 6 6

Lời giải

Chọn A
Do lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f ( 0 ) = −2 nên hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 0 .
x →0 x →0

Đặt t = cos x  dt = − sin xdx .

Đổi cận: x = 0  t = 1; x =   t = −1 .

Ta có:
  −1 1

 sin 2 x. f ( cosx ) dx =  2sin x.cosx. f ( cosx ) dx = −  2t. f (t ) dt = 2  t. f (t ) dt


0 0 1 −1
0 1 1 0
= 2  x. f ( x ) dx + 2 x. f ( x ) dx = 2 x ( x 2 + 4 x − 2 ) dx + 2  x. ( 2 x − 2 ) dx
−1 0 0 −1

0
 x 4 4 x3 21  x3 x 2  7 10 9
= 2 + − x  + 4.  −  = + = .
 4 3 0  3 2  −1 6 3 2

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 13 và ( z − 2i ) z − 4i là số thuần ảo?( )


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z = x + yi với x, y  .
Ta có z = 13  x 2 + y 2 = 13 (1) .
Mà ( z − 2i ) ( z − 4i ) = ( x + yi − 2i )( x − yi − 4i ) = ( x2 + y 2 + 2 y − 8) + (−6x).i là số thuần ảo khi
5
x 2 + y 2 + 2 y − 8 = 0  13 + 2 y − 8 = 0  y = − .
2
 3 3
5 x =
2
Từ y = − thay vào (1) ta được  .
2  3 3
x = −
 2
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối

chóp S.ABCD bằng

2a 3 3a3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3

Lời giải

Chọn D

Vì SA ⊥ ( ABCD) nên SA ⊥ BC , do BC ⊥ AB nên BC ⊥ ( SAB) . Ta có SB là hình chiếu

vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

( SAB ) là góc CSB = 30 . Trong tam giác SBC , ta có SB = BC.cot 30 = a 3. 3 = 3a .

Trong tam giác SAB , ta có SA = SB 2 − AB 2 = 2a 2 .

1 1 2a3 6
Vậy VS . ABCD = SA. AB.BC = 2a 2.a.a 3 = .
3 3 3

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là
300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

5m

1200

6m

A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng.

Lời giải
Chọn D
6
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó: = 2r  r = 2 3.
sin1200
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 120 0 .
1
Và độ dài cung này bằng chu vi đường tròn đáy.
3
1
Suy ra diện tích của mái vòm bằng S xq , 6m
3
(với S xq là diện tích xung quanh của hình trụ). 12002 3m 2 3m
Do đó, giá tiền của mái vòm là
1
3
1
3
1
( )
S xq .300.000 = . ( 2 rl ) .300.000 = . 2 .2 3.5 .300.000 10882796,19.
3

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5) = 36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng
2 2 2

( P) và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x = 2 + 9t  x = 2 − 5t x = 2 + t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 1 + 9t . B.  y = 1 + 3t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + 3t.
 z = 3 + 8t z = 3 z = 3  z = 3 − 3t
   
Lời giải
Chọn C

A
E
F
B
K

Mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5) = 36, có tâm I ( 3; 2;5) và bán kính R = 6.


2 2 2

Ta có: EI = (1;1; 2 )  EI = EI = 12 + 12 + 22 = 6  6 = R. Do đó điểm E nằm trong mặt cầu

( S ).
 E  
Ta lại có: E  ( P ) và  nên giao điểm của (  ) và ( S ) nằm trên đường tròn giao tuyến
   ( P )
( C ) tâm K của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) , trong đó K là hình chiếu vuông góc của I lên
mặt phẳng ( P ) .

Giả sử   ( S ) =  A; B . Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi d ( K ,  ) lớn nhất.


Gọi F là hình chiếu của K trên (  ) khi đó d ( K ;  ) = KF  KE .

Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi F  E.

 IK ⊥ ( P )  IK ⊥ 

Ta có    IE ⊥  .
 KE ⊥ 
  KE ⊥ 

Ta có: n( P) , EI  = ( 5; − 5;0 ) , cùng phương với u = (1; − 1;0 ) .


 

   ( P )
Vì  nên  có một vectơ chỉ phương là u = (1; − 1;0 ) .
  ⊥ IE

x = 2 + t

Suy ra phương trình đường thẳng  :  y = 1 − t .
z = 3

Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f  ( x ) như sau

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x2 − x )


A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
( )
Ta có g ( x ) = f ( x 2 − x ) = f x − x . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) bằng hai lần số điểm
2

cực trị dương của hàm số f ( x ) cộng thêm 1.


Xét hàm số
 1
 x =  1

2 x = 2
h ( x ) = f ( x 2 − x )  h ( x ) = ( 2 x − 1) f  ( x 2 − x ) = 0   x 2 − x = −1   .
 2  1 5
x − x = 1  x = 2

Bảng xét dấu hàm số h ( x ) = f ( x 2 − x )

Hàm số h ( x ) = f ( x 2 − x ) có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số g ( x ) = f ( x 2 − x ) = f x − x ( 2


)
có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m ( −20; 20 ) để phương trình 7 x + m = 6log 7 ( 6 x − m ) có nghiệm thực

A. 19 . B. 21 . C. 18 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Đặt: t = log 7 ( 6 x − m )  6 x − m = 7t  6 x − 7t = m . Khi đó phương trình trở thành
7 x + ( 6 x − 7t ) = 6t  7 x + 6 x = 7t + 6t  x = t .
Khi đó ta có PT: 6 x − 7 x = m . Xét hàm số f ( x ) = 6 x − 7 x ; x 
6
Có f ' ( x ) = 6 − 7 x ln 7  f ' ( x ) = 0  x = log 7 = x0 . Ta có BBT
ln 7

Từ BBT ta thấy PT có nghiệm


6
6
m  y ( x0 ) = 6 log 7
log 7
−7 ln 7
 0,389 ;
ln 7
Mà m  ( −20; 20 ) ; m   m  −19; −18;...;0

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm
số f ( x ) đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1  x2  x3 ) thỏa mãn x1 + x3 = 4 . Gọi S1 và S 2 là
S1
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số bằng
S2

2 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 16 2 15
Lời giải
Chọn B
Rõ ràng kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x2 = 0 .
y

x1 x3 x
O
S1
S2

Gọi g ( x) = ax 4 + bx 2 + c , ta có hàm số g ( x) là chẵn và có 3 điểm cực trị tương ứng là −2; 0; 2

là các nghiệm của phương trình 4ax 3 + 2bx = 0 .

Dựa vào đồ thị g ( x) , ta có g (0) = 0 . Từ đó suy ra g ( x) = a( x 4 − 8 x 2 ) với a  0 .

Do tính đối xứng của hàm trùng phương nên diện tích hình chữ nhật bằng
2S1 + S2 = g (2) .4 = 64a

Ta có S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) , trục hoành, đường thẳng
0 0
224a 224a 512a
x = −2, x = 0 . S1 =  g ( x) dx = a  x − 8x 2 dx = . Suy ra S 2 = 64a − 2. =
4
.
−2 −2
15 15 15

S1 224 7
Vậy = = .
S2 512 16

Câu 49: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 + 1 − 4i = 2, z2 − 4 − 6i = 1 và z3 − 1 = z3 − 2 + i . Tìm


giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z3 − z1 + z3 − z2 .
14 14
A. +2. B. 29 − 3 . C. +2 2. D. 85 − 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Đặt z1 = x1 + y1i ( x1, y1  ).
z1 + 1 − 4i = 2  ( x1 + 1) + ( y1 − 4 ) = 4 .
2 2

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z1 là đường tròn ( C1 ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) = 4 có tâm
2 2

I1 ( −1; 4 ) , bán kính R1 = 2 .


Đặt z2 = x2 + y2i ( x2 , y2  ).
z2 − 4 − 6i = 1  ( x2 − 4 ) + ( y2 − 6 ) = 1 .
2 2

Vậy tập hợp điểm N biểu diễn số phức z 2 là đường tròn ( C2 ) : ( x − 4 ) + ( y − 6 ) = 1 có tâm
2 2

I 2 ( 4;6 ) , bán kính R2 = 1 .


Đặt z3 = x3 + y3i ( x3 , y3  ).
z3 − 1 = z3 − 2 + i  x3 − y3 − 2 = 0 .
Vậy tập hợp điểm A biểu diễn số phức z3 là đường thẳng d : x − y − 2 = 0 .
Khi đó: P = z3 − z1 + z3 − z2 = AM + AN

14
Mặt khác, d ( I1 , d ) =  R1 ; d ( I 2 , d ) = 2 2  R2 và I1 , I 2 nằm cùng phía đối với d .
2

Gọi ( C2 ) là đường tròn đối xứng với với ( C2 ) qua d , suy ra ( C2 ) : ( x − 8 ) + ( y − 2 ) = 1 và gọi
2 2

N  là điểm đối xứng với N qua d . ( C2 ) có tâm I 2 ( 8; 2 ) , bán kính R2 = 1 .
Ta có:
AM + MI1  AI1  AM  AI1 − MI1 = AI1 − 2 .
AN + NI 2 = AN  + N I 2  AI 2  AN   AI 2 − N I 2 = AI 2 − 1 .
Suy ra P = AM + AN = AM + AN   AI1 + AI 2 − 3  I1I 2 − 3 = 85 − 3 . Đẳng thức xảy ra khi và
chỉ khi 3 điểm I1 , A, I 2 thẳng hàng.
Vậy min P = 85 − 3 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1;0;0 ) , B ( 3; 4; −4 ) . Xét khối trụ (T ) có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi (T ) có thể tích lớn
nhất, hai đáy của (T ) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là
x + by + cz + d1 = 0 và x + by + cz + d 2 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức b + c + d1 + d 2 thuộc
khoảng nào sau đây?

A. ( 0; 21) . B. ( −11;0 ) . C. ( −29; −18 ) . D. ( −20; −11) .


Lời giải

Chọn C
Mặt cầu đường kính AB có tâm I ( 2; 2; −2 ) và bán kính bằng 3.

Gọi x, ( 0  x  3) là bán kính đáy của (T ) , khi đó (T ) có chiều cao bằng h = 2 9 − x 2 , do đó


thể tích của (T ) bằng

3
 x2 x2 
 + + (9 − x2 ) 
x2 x2
V = 2 x 2 9 − x 2 = 4 . . .(9 − x2 )  4  2 2  = 12 3 .
2 2  3 
 
 

(T ) có thể tích lớn nhất bằng Vmax = 12 3 khi x = 6 .

Khi đó gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (T ) , ( P ) có phương trình tổng quát dạng
x + 2 y − 2 z + d = 0 . Khoảng cách từ tâm I ( 2; 2; −2 ) đến ( P ) bằng 3 nên

2 + 2.2 − 2. ( −2 ) + d  d = 3 3 − 10
= 3 .
3  d = −3 3 − 10

Vậy b + c + d1 + d 2 = 2 − 2 + 3 3 − 10 − 3 3 − 10 = −20 .

You might also like