You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022

--------------------------- Môn: Toán lớp 12


(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 2
3x − 1
Câu 1: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x−2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên \ 2.
D. Hàm số nghịch biến trên \ 2.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón
đó bằng
a 3 3 a 3 3 a 3 3
A. . B. . C. a 3 3. D. .
6 12 3
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón
được tính theo công thức
A. S xq = rl. B. S xq = 2rl. C. S xq = r 2 . D. S xq = 4r 2 .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên
x − −1 3 +
f ' ( x) − 0 + 0 −

+ 2
f ( x)
−2 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( −2; 2 ) . B. ( −; −1) . C. ( 3; + ) . D. ( −1;3) .
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. Thể
tích V của khối chóp S.AMN là
9 3
A. V = 4 . B. V = . C. V = . D. V = 3 .
2 2
Câu 6: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3
A. 2a 2 . B. a 2 . C. 2a 2 3. D. a 2 3.
Câu 7: Phương trình log 4 ( x − 1) = 3 có nghiệm
A. x = 80. B. x = 65. C. x = 82. D. x = 63.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x
 2 
( )
x
2 x
A. y =   . B. y =  C. y = ( 0 ,99 ) . D. y = 2 − 3 .
x
 .
3  3
Câu 9: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a ( a 2b ) = + log a b . B. log a ( a 2b ) = 2 + log a b .
1
2
C. log a ( a 2b ) = 1 + 2 log a b . D. log a ( a 2b ) = 1 + log a b .

Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4 x + 3 và đường thẳng y = x + 3 là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
T r a n g 1 | 6 – Mã đề 132
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB = a . Cạnh bên SA = a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 1)

1  1  1 
A. D =  ; +  . B. D = . C. D = \  . D. D =  ; +  .
3  3 3 
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có đúng ba nghiệm thực
phân biệt?
A. ( −4; 2 . B. ( −4; 2 ) . C. ( −; 2 . D.  −4; 2 ) .

Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x −4 x +5 = 8 là


2

A. 4. B. 2. C. −2. D. −4.
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị như hình
vẽ bên?
A. y = x 4 − x 2 + 2 B. y = − x3 − x + 2
C. y = x3 − 3x + 2 D. y = x3 + 2

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = log3 ( 2 x + 1)


2 2 1 1
A. y' = . B. y' = . C. y' = . D. y' = .
2x +1 ( 2 x + 1) ln 3 ( 2 x + 1) ln 3 2x +1
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau?

0 0

A. y = x3 − 2 x2 + 1. B. y = − x4 + 2 x2 − 1. C. y = x 4 − 3x 2 − 1. D. y = − x3 + 3x − 1.
1
Câu 18: Rút gọn biểu thức P = a . a , với a  0 ta được
3 6

2 1 1
A. P = a2 . B. P = a 9 . C. P = a 2 . D. P = a 8 .
Câu 19: Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?
A. 20. B. 4. C. 6. D. 12.
T r a n g 2 | 6 – Mã đề 132
Câu 20: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 ; x3 . Tính S = x1 + x2 + x3 ?
A. 2. B. −1. C. 0. D. −2.
4
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên khoảng (0; + ) bằng
x
17
A. . B. −4. C. 5. D. 4.
2
Câu 22: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3m; 1m; 3m là
9
A. m3 . B. 3m3 . C. 7 m3 . D. 9m3 .
2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ −2; 1 và có bảng biến thiên như sau

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Thể
tích khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' là
a3 3 a3 3 3 2a 3
A. . B. . C. 2a . D.
2 6 3
Câu 25: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số
ax + 2
y= ( a, b  R ) . Khi đó tổng a + b bằng
x+b
A. −2. B. −1.
C. 0. D. 1.

Câu 26: Phương trình 4 x − 6.2 x − 16 = 0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 2 trên  0;3 . Giá
trị của M + m bằng
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 28: Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm mặt cầu một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là
một đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) là
A. 10cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình dưới.
x − 1 3 +
y + 0 − 0 +
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 2a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC ?
T r a n g 3 | 6 – Mã đề 132
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3.
3 3 6
−mx + 3
Câu 31: Số giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định là
3x − m
A. 4. B. 5. C. 7. D. 2.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 4a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
theo
5 3a
A. 10a. B. 5 3a. C. 5a. D. .
2
x+9 −3
Câu 33: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 34: Cho đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x như hình vẽ


bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c  b  a. B. b  a  c.
C. b  c  a. D. c  a  b.

Câu 35: Hàm số y = x3 − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại điểm x = 1 khi


1
3
A. m = −1 . B. m = 1 . C. m = −2 . D. m = 2 .
Câu 36: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% / năm. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả
sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 12 năm. B. 11 năm. C. 14 năm. D. 13 năm.
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất y

cả các giá trị của m để phương trình f ( x) − m = 0 có 8 nghiệm


2
phân biệt?
A. 0  m  3 B. 1  m  6 O x
C. −6  m  2 D. 0  m  2
−3

−6

Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60
và AB = a . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCC ' B ' bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
8 4 8
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a biết SA = a, SB = a 3 ?
2a 3 3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3.
3 3 3
T r a n g 4 | 6 – Mã đề 132
Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ( P ) song song với trục của
a
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối
2
trụ bằng
 a3 3
A. 3 a 3 . B.  a3 3. C. . D.  a 3 .
4
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị của hàm số y = ( m − 1) x 4 + ( 6 − m ) x 2 + m có đúng một điểm
cực trị?
A. 5. B. 1. C. 4. D. 6.
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f ( x − 2 ) trên đoạn 1;5 . Tổng M + m bằng
A. 8. B. 9.
C. 7. D. 1.

Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A và AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC biết A ' A = A ' B = A ' C = 2a ?
a3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3. D. .
2 2 3
a a
Câu 44: Biết (trong đó là phân số tối giản, a, b * ) là giá trị của tham số m để hàm số
b b
y = 2 x − 3mx − 6 ( 3m − 1) x + 2020 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 . Tính
3 2 2

P = a + 2b .
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình: 9 − 2(m + 1).3 + m2 − 8m = 0 có hai nghiệm
x x

x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 2.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
1− y
Câu 46: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 3 y − 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x + 3xy
thức P = x + y bằng
4 3+4 4 3+4 4 3−4 4 3−4
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Tìm số nghiệm của phương
trình g' ( x ) = 0 ?
A. 6. B. 4.
C. 2. D. 8.

Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm đối xứng của
C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa
hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng
7 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 5

T r a n g 5 | 6 – Mã đề 132
x2
Câu 49: Biết rằng phương trình 4 log 21 ( 9 x ) + log 3 − 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 . Tính P = x1 x 2
9 27
A. P = 3−6. B. P = 36. C. P = 93. D. P = 38.
Câu 50: Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu với bán kính bằng 3cm vào một cái ly dạng hình trụ
đang chứa nước. Người ta thấy viên bi chìm xuống đáy ly và chiều cao của mực nước dâng lên thêm 1cm.
Biết rằng chiều cao của mực nước ban đầu trong ly bằng 7,5cm. Tính thể tích V của khối nước ban đầu
trong ly (kết quả lấy gần bằng).
A. V = 848, 23cm3 . B. V = 282,74cm3 . C. V = 636,17cm3 . D. V = 1272,35cm3 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

---------------------------------------------

T r a n g 6 | 6 – Mã đề 132

You might also like