You are on page 1of 46

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


1. Dao động
Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
2. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x  A.cos  t  
x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
A  x max : Biên độ (luôn có giá trị dương) M
Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A.
  rad / s  : tần số góc;   rad  : pha ban đầu;  t    : pha của dao động t
M0 x
+ x max  A, x min  0 -A
O x P A
2 t
3. Chu kì, tần số, tần số góc:   2f  ;T  ;
T n
(t là thời gian để vật thực hiện n dao động) k m

4. Phương trình vận tốc: v  x  Asin  t   -A O A x


+ v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v  0 , theo chiều âm thì
v  0 ).

+ v luôn sớm pha so với x.
2
Tốc độ: là độ lớn của vận tốc v  v

+ Tốc độ cực đại v max  A khi vật ở vị trí cân bằng  x  0  .


+ Tốc độ cực tiểu v min  0 khi vật ở vị trí biên  x   A  .
5. Phương trình gia tốc
a  v  2 A cos  t     2 x

+ a có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.



+ a luôn sớm pha so với v; a và x luôn ngược pha.
2
+ Vật ở VTCB: x  0; v max  A.; a min  0
+ Vật ở biên: x   A; v min  0; v max  A2
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục)
+ F có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Dao động cơ đổi chiều khi hợp lực đạt giá trị cực đại.
+ Fhp max  kA  m2 A : tại vị trí biên.
+ Fhp min  0 : tại vị trí cân bằng.
7. Các hệ thức độc lập
2
x  v 
2
v
2 a) đồ thị của (v, x) là đường elip
a)      1 A  x   
2 2

 a   A   
b)a  2 x b) đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Page 1 of 46
2
 a   v 
2
a 2 v2 c) đồ thị của (a, v) là đường eỉip
c)  2 
    1  A 2
 
 A   A  4 2
d)F  k.x d) đồ thị của (F, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
2
 F   v 
2
F2 v2 e) đồ thị của (F, v) là đường elip
e)  
    1  A 2
 
 kA   A  m24 2

Chú ý:
Với hai thời điểm t1 , t 2 vật có các cặp giá trị x1 , v1 và x 2 , v 2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau:

v2 2  v12 x12  x 2 2
  T  2 
2 2
 x1   v1   x 2   v 2 
2
x12  x 2 2 v 2 2  v12
2
x12  x 2 2 v 2 2  v12
          
 A   A   A   A  A2 A 22 v  x12 v 2 2  x 2 2 v12
2

A  x  1 
2

 v2 2  v12
1

Sự đổi chiều các đại lượng:


 Các vectơ a, F đổi chiều khi qua VTCB.
 Vectơ v đổi chiều khi qua vị trí biên.
Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:
 Nếu a↑ ↓v  chuyển động chậm dần.
 Vận tốc giảm, ly độ tăng  động năng giảm, thế năng tăng  độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng.
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O
 Nếu a↑ ↑v  chuyển động nhanh dần.
 Vận tốc tăng, ly độ giảm  động năng tăng, thế năng giảm  độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm.
Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển
động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a là hằng số.

II. BÀI TẬP


* NHẬN BIẾT
Câu 1. Dao động cơ là
A. chuyển động quanh một vị trí cân bằng. B. chuyển động đều qua một vị trí cân bằng.
C. chuyển động tròn đi qua một vị trí cân bằng. D. chuyển động thẳng biến đổi đi qua một vị trí cân
bằng.
Câu 2. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).
Câu 3. (Đề minh họa lần 2 – 2017): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    ,
trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 4. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là
A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 5. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng φ gọi là
A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 6. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng A gọi là
A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 7. Nghiệm nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = A1sinωt + A2cosωt. D. x = Atsin(ωt + φ).

Page 2 of 46
Câu 8. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).
Câu 9. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).
C. a = - Aω cos(ωt + φ).
2
D. a = - Aωcos(ωt + φ).
Câu 10. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì li độ của vật lại không trở về giá trị ban đầu.
Câu 11. Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là
1 2π 2π 1
A. T. B. . C. T . D. .
T T
Câu 12. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 14. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 16. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 17. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 18. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 19. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 20. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 21. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 22. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi vật có
A. li độ lớn cực đại. B. vận tốc cực đại.
C. li độ bằng không. D. vận tốc bằng không.
Câu 23. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian với
cùng
A. biên độ. B. pha. C. tần số góc. D. pha ban đầu.
Câu 24. Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Chu kỳ.
Câu 25. Trong dao động điều hoà,
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 26. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại. B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 27. Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
Page 3 of 46
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 29. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0 B. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0
C. vật ở hai biên D. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0
Câu 30. Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Luôn bằng nhau. B. Luôn trái dấu.
C. Luôn cùng dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 31. Vật dao động điều hoà có tốc độ bằng không khi vật ở vị trí
A. có li độ cực đại. B. mà lực tác động vào vật bằng không.
C. cân bằng. D. mà lò xo không biến dạng.
Câu 32. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được
A. cách kích thích dao động. B. chu kỳ và trạng thái dao động.
C. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu. D. quỹ đạo dao động.
Câu 33. Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động.
C. chu kì dao động. D. tần số dao động.
Câu 34. Đối với dao động cơ điều hoà của một chất điểm thì khi chất điểm đi qua vị trí biên thì nó có vận tốc
A. cực đại và gia tốc cực đại. B. cực đại và gia tốc bằng không.
C. bằng không và gia tốc bằng không. D. bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 35. Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
* THÔNG HIỂU
Câu 36. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 37. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đoạn thẳng. B. đường hình sin. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 38. Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t    . Chọn đáp án phát biểu sai
A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    . Tốc độ cực đại của chất điểm trong
quá trình dao động bằng
A. vmax  A2 . B. v max  A . C. v max  A . D. vmax  A2 .
Câu 40. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x,A, v, trong dao động điều hòa
v2 x2
A. x 2  A 2 
2
B. x 2  v2 
2

C. v 2  2 A 2  x 2  
D. v 2  2 x 2  A 2 
Câu 41. Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi v max và a max tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max và a max là
v 2vmax v 2vmax
A. a max  max . B. a max  . C. a max  max . D. a max   .
T T 2T T
Câu 42. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Hệ thức nào sau đây là không đúng cho
mối liên hệ giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hoà đó?
2 a2  v2 a 2 A2  a 2
A. v    A  4 
2 2
B. A 2  2  4 C. 2  D. a 2  4A2  v22
     v 2

* VẬN DỤNG 1 (VẬN DỤNG THẤP)


Câu 43. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a  4x . B. a  4x 2 . C. a  4x 2 . D. a  4x .

Page 4 of 46
2
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos( t  )cm , biên độ dao động của chất
3
điểm là: A. 4m. B. 4cm. C. 2 / 3 (m). D. 2 / 3 (cm).
5
Câu 45. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  3sin(t  ) (cm). Pha ban đầu của dao
6
động nhận giá trị nào sau đây
2   
A. rad. B. rad C. rad D. - rad .
3 3 6 3
Câu 46. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kì dao động của vật là
A. 6s. B. 4s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. 6Hz. B. 4Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.

Câu 48. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x  3 cos(t  )cm , pha dao động của chất điểm
2
tại thời điểm t = 1s là
A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).
Câu 49. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180
dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm
t = 1,5s là
A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm.
Câu 51. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là
A. 0 cm/s. B. 5,4cm/s. C. - 75,4cm/s. D. 6cm/s.
Câu 52. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. 0. B. 947,5cm/s2. C. - 947,5cm/s2. D. 947,5cm/s.
Câu 53. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10 cos  t   / 6  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy
2  10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm / s 2 . B. 100 cm / s 2 . C. 10 cm / s 2 . D. 10cm / s 2 .
Câu 54. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 4cos(2πt - )cm. B. x = 4cos(πt - )cm. C. x = 4cos(2πt + )cm. D. x = 4cos(πt + )cm.
2 2 2 2
Câu 55. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di
chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 56. Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 32 cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.

Câu 57. Một vật dao động với phương trình x  5cos(4t  ) cm. Tại thời điểm t=ls, li độ của dao động là
6
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 3cm D. 2,5 2cm
Câu 58. Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10rad / s , khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40cm / s .
Biên độ của dao động là
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 59. Một vật dao động điều hòa với biên độ A  5cm , khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3cm / s . Vận tốc cực đại của dao động là
A. 10m / s B. 8m / s C. 10cm / s D. 8cm / s
Câu 60. Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là v max  8 cm / s và gia tốc cực đại a max  162 cm / s2 thì tần
số góc của dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).

Page 5 of 46
Câu 61. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc cực
đại là 2m / s 2 . Lấy 2  10. Biên độ và chu kì dao động của vật là
A. A  10cm;T  1s. B. A  1cm;T  0,1s. C. A  2cm;T  0,2s. D. A  20cm;T  2s.
Câu 62. Vật dao động điều hoà với biên độ A  5cm, tần số f  4Hz. Vận tốc vật khi có li độ x  3cm là
A. v  2  cm / s  B. v  16  cm / s  C. v  32  cm / s  D. v  64  cm / s 
Câu 63. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao
động là
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 1,2 Hz. D. 4,6 Hz.
Câu 64. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T  3,14s và biên độ A  1m . Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m / s B. 2m / s C. 1m / s D. 3m / s

Câu 65. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  20t  . Vận tốc của vật tại thời điểm t  s là
8
A. 4 cm/s. B. -40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1m/s.

Câu 66. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos(t  ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời
6
điểm t = 2s là:
A. 14cm / s và 982cm / s 2 B. 14 cm / s và  32 cm / s 2
C. 14 3cm / s và 982cm / s 2 D. 14cm / s và 98 32cm / s 2
Câu 67. Một vật dao động điều hoà có biên độ 4 cm, tần số góc 2rad / s. Khi vật đi qua ly độ 2 3cm thì vận
tốc của vật là:
A. 4cm / s B. 4cm / s C. 4cm / s D. 8cm / s
Câu 68. Vật m dao động điều hòa với phương trình: x  20cos 2t  cm  . Gia tốc tại li độ 10 cm là:
A. 4m / s 2 B. 2m / s 2 C. 9,8m / s 2 D. 10m / s 2
Câu 69. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  8cos(2 t)cm . Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân
bằng là
A. 1/ 4 s . B. 1/ 2 s . C. 1/ 6 s . D. 1/ 3s .
Câu 70. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30  cm / s  , còn khi vật có li độ 3cm thì
vận tốc là 40  cm / s  . Biên độ và tần số của dao động là:
A. A  5cm,f  5Hz B. A  12cm,f  12Hz C. A  12cm,f  10Hz D. A  10cm,f  10Hz
* VẬN DỤNG 2 (VẬN DỤNG TRUNG BÌNH)
Câu 71. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.
Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà
với biên độ và chu kì lần lượt là :
A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
1
Câu 72. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật có li độ
2
3 A A
bằng A. A B. A 2 C. D.
2 3 2
Câu 73. Một vật dao động điều hòa với chu kì T  3,14s . Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x =
2cm với vận tốc v = 0,04m/s
   
A. rad B. rad C. rad D. rad
3 4 6 4

Câu 74. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng thì vật có vận tốc
3
v  5 3cm / s . Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5cm / s B. cm / s C. cm / s D. cm / s
Câu 75. Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại vị trí có li độ x1 thì
độ lớn vận tốc vật là v1 , tại vị trí có li độ x 2 thì vận tốc vật là v 2 có độ lớn được tính:

Page 6 of 46
1 A 2  x 22 A 2  x12 1 A 2  x 22 A 2  x 22
A. v 2  B. v 2  v1 C. v 2  D. v 2  v1
v1 A 2  x12 A 2  x 22 2v1 A 2  x12 A 2  x12
Câu 76. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, tại thời điểm t1 vật có li độ x1  10 3cm và vận tốc
v1  10cm / s tại thời điểm t 2 vật có li độ x  10 2cm và vận tốc v 2  10 2cm / s . Lấy 2  10 . Biên độ
và chu kì dao động của vật là:
A. A  10cm;T  1s B. A  1cm;T  0,1s C. A  2cm;T  0,2s D. A  20cm;T  2s

Câu 77. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos(2t  ) cm . Vận tốc và gia tốc của vật khi pha
3
17
dao động của vật có giá trị bằng rad là:
6
A. 27,2cm / s và 98,7cm / s 2 B. 5cm / s và 98,7cm / s 2
C. 31cm / s và 30,5cm / s 2 D. 31cm / s và 30,5cm / s 2
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao động. Xác
định phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại vị trí cân bằng theo chiều dương.
   
A. x  5 cos  4 t   cm B. x  5 cos  4 t   cm
 2  2
   
C. x  5 cos  2 t   cm D. x  5cos  2 t   cm
 2  2
Câu 79. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm. Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động, tại thời
điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật.
A. x  3cos  t    cm B. x  3cos t  cm C. x  6 cos t    cm D. x  6 cos t  cm
Câu 80. Một vật dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là v = 20cm/s. Khi vật đến vị trí biên
thì có giá trị của gia tốc là a  200cm / s2 . Chọn gốc thời gian là lúc vận tốc của vật đạt giá trị cực đại theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x  2 cos  10t   cm B. x  4 cos  5t   cm
 2  2
   
C. x  2 cos  10t   cm D. x  4 cos  5t   cm
 2  2
Câu 81. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ
x  2 2cm thì vận tốc của vật là 20 2 cm / s . Xác định phương trình dao động của vật?
   
A. x  4 cos  10 t   cm B. x  4 2 cos  10 t   cm
 4  4
   
C. x  4 cos  10 t   cm D. x  4 2 cos  10 t   cm
 4  4
Câu 82. Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
0, 4 (m/ s) . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  4 cos(10 t  )cm B. x  4 cos(20 t  )cm
6 6
 
C. x  2 cos(10 t  )cm D. x  2 cos(20 t  )cm
6 6
Câu 83. Vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chi kì 1,2s. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ ở trong
khoảng [-3cm + 3cm] là:
A. 0,3s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s
Câu 84. Vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 10t  cm. Thời gian vật đi quãng đường dài 12,5
cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 1/15s B. 2/15s C. 1/30s D. 1/12s
Câu 85. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x  2 cos  t    cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu doa động đến lúc vật có li độ x  3
Page 7 of 46
A. 2,4s B. 1,2s C. 5/6s D. 5/12s
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2s. Mốc để
tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3cm theo chiều dương. Khoảng thời gian chất điểm đi được quãng đường
249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 127/6s B. 125/6s C. 62/3s D. 61/3s
Câu 87. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  8t  2  / 3  cm. Thời gian vật đi được quãng
 
đường s  2  2 2 cm kể từ lúc vật bắt đầu dao động là:
5 1 29 25
A. s B. s C. s D. s
96 96 96 96
Câu 88. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có
A
li độ x1  A đến vị trí x2  , chất điểm có tốc độ trung bình là:
2
6A 9A 3A 4A
A. B. C. D.
T 2T 2T T
Câu 89. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kỳ thời gian dài nhất vật đi từ vị trí có li độ
A A 3
x1  theo chiều dương đến vị trí có li độ x 2  là 0,45s. Chu kì dao động của vật là:
2 2
A. 1s B. 2s C. 0,9s D. 1,8s
Câu 90. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  5t  cm thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc
bắt đầu chuyển động đến khi vật đi được quãng đường 6cm là:
A. 0,15s B. 2/15s C. 0,2s D. 0,3s
Câu 91. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 10cm, chu kì 1s. Trong một chu kì, quãng
thời gian mà khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng lớn hơn 5 3 cm là
1 1 5 1
A. s B. s C. s D. s
3 12 12 6
Câu 92. Vật dao động điều hòa theo phương trình x  cos  t  2  / 3  (dm). Thời gian vật đi được quãng đường
S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu (t = 0) là
A. 1/9s B. 1/3s C. 1/6s D. 7/3s
Câu 93. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  t   / 2  cm. Quãng đường mà vật đi được
tính từ t = 0 đến thời điểm t = 2,75s là

A. 60  5 2 cm 
B. 40  5 3 cm 
C. 50  5 3 cm   
D. 60  5 3 cm
Câu 94. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  2 t   / 3 . Tính quãng đường mà vật đi được
trong thời gian 3,75s
A. 78,12cm B. 61,5cm C. 58,3cm D. 69cm
Câu 95. Một vật dao động điều hào trên trục Ox, theo phươngg trình x  5cos  2t   / 3 cm . Quãng đường
vật đi trong khoảng thời gian từ lúc t1  2s đến t 2  4,75s
A. 56,83cm B. 46,83cm C. 50cm D. 55cm
Câu 96. Một vật dao động điều hòa với pt x  A cos  t   / 3 cm  . Biết quãng đường vật đi được trong
quãng thời gian 1s là 2A và trong 2/3s kể từ thời điểm t = 0 là 9cm. Giá trị của biên độ A (cm) và tần số góc ω
(rad/s) là
A.   , A  6cm B.   2, A  6 2cm C.   , A  6 2cm D.   2 , A  6cm
Câu 97. Một vật dao động điều hòa theo x  4 cos  20t  5 / 6  cm  . Tính tốc độ trung bình của vật khi vật đi
từ thời điểm t1  0 đến t 2  5,225s
A. 160,28cm/s B. 158,95cm/s C. 125,66cm/s D. 167,33cm/s
Câu 98. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm . Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm / s 2 là T / 3. Lấy  2  10. Tần số dao động
của vật là
A. 1Hz . B. 2 Hz . C. 3 Hz . D. 4 Hz .

Page 8 of 46
Câu 99. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn
10 2 cm/s là T/2. Lấy 2  10 . Tần số dao động của vật là: x (cm)
A. 3Hz B. 2Hz C. 4Hz +4 D. 1Hz
Câu 100. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt +
/3) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s đầu là 2A và 2,2
trong 2/3s đầu tiên là 9 cm. giá trị của A và ω là:
12
A. 12cm và π rad/s. B. 6cm và π rad/s. C. 12 cm t (s)
và 2π rad/s. D. 9cm và π rad/s 0 1
Câu 101. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(t -2 12

-  )(cm). Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời


2 -
gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13 s là 4 Hình
3
A. 50 + 5 3 (cm) B. 40 + 5 3 (cm) C. 50 + 5 2 (cm) D. 60 - 5 3 (cm)
 2 
Câu 102. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  t   cm . Trong giây đầu tiên vật đi được
 3 
quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là
A. 2 cm B. 6 cm C. 4cm D. 3 cm
Câu 103. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt - π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời
điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20  10 2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi được quãng
đường là
A. 20  10 2 cm. B. 10 cm. C. 20 2 cm. D. 10 2 cm.
Câu 104. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos 10t   / 6  cm . Thời điểm vật đi qua vị trí có
vận tốc 20 2 cm/s lần thứ 2012 là:
A. 201,19s B. 201,11s C. 201,12s D. 201,21s
Câu 105. Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox có độ lớn vận tốc bằng nửa giá trị cực đại tại hai thời điểm
30 3
liên tiếp là t1  2,8 s và t 2  3, 6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là cm / s . Tốc độ cực

đại là
A. 20 cm / s . B. 10 cm / s . C. 8 cm / s . D. 20 cm / s
Câu 106. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 2 cm . Trong mỗi chu kì, thời gian vật cách vị trí cân bằng
lớn hơn 1cm là 1/ 5 s . Thời gian tối thiểu để vật đi được quãng đường bằng 2 cm trong quá trình dao động là
A. 1/ 5 s . B. 1/10 s. C. 1/15 s . D. 1/ 20 s
Câu 107. Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4cm. Quãng đường nhỏ nhất đi được trong 1s là 20 cm. Tính
gia tốc lớn nhất của vật đạt được
A. 280,735 cm/s2 B. 109,55 cm/s2 C. 246,49 cm/s2 D. 194,75 cm/s2
Câu 108. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian 5T/4 là
2 3
A. (4 + 2 ) L. B. (2 + )L C. 5L D. (2 + )L
2 2
Câu 109. Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm
1 3 5
t1= s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t2 = s vật đã đi
3 2 3
được quãng đường 6 cm. Tính vận tốc ban đầu.
A. π cm/s B. 2 π cm/s C. 3 π cm/s D. 4 π cm/s
Câu 110. Một vật dao động điểu hòa dọc theo trục Ox với biên độ A = 45cm và chu kì T = 0,5s. Tại thời điểm
7
ban đầu vật có gia tốc a  40 2 cm/s2 và đang ra xa vị trí cân bằng. Hỏi sau khoảng thời gian là s vật đi qua
3
vị trí có li độ thỏa mãn v   x bao nhiêu lần?
A. 9lần B. 8 lần
C. 17 lần D. 18 lần
Câu 111. Hình dưới là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Page 9 of 46
Phương trình dao động của vật là
2 
A. x = 4cos(10πt + ) (cm). B. x = 4cos(10πt - ) (cm).
3 3
5 
C. x = 4cos(10t + ) (cm). D. x = 4cos(20t + ) (cm).
6 3
Câu 112. [Trích đề thi THPTQG năm 2017]. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa.

Phương trình dao động của vật là


3  40  3  20 
A. x  cos  t    cm  B. x  cos  t    cm 
8  3 6 4  3 6
3  20   3  20  
C. x  cos  t    cm  D. x  cos  t    cm 
8  3 6 4  3 6
Câu 113. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình.
Wđ(J)

0,02
0,015

t(s)
O 1/6
Hình
Tại thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là
A. x  10 cos(t   / 6) (cm) . B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
C. x  10 cos(t   / 3) (cm) . D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
Câu 114. (VDT). Một chất điểm M có khối lượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về
theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 2  10 .
F(mN)
4 )
2 2
0,125 t(s)
0
-4
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
 3   
A. x  5cos  2t   cm . B. x  10cos  4t   cm .
 4   4
 3   
C. x  5cos  2t   cm . D. x  10cos  4t   cm .
 4   4
3. VẬN DỤNG 3 (VẬN DỤNG CAO)
Câu 115. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -
2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị
A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s
Câu 116. Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O bán kính R với cùng
tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON  30 . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính
của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kỳ xấp xỉ bằng
A. 86,6 cm/s. B. 55,1 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 63,7 cm/s.

Page 10 of 46
Câu 117. Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A’ là hình chiếu của A trên một
đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t  0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t   1 s ngay
sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A là
A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s.
Câu 118. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T  2 s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời
điểm t1 vật có li độ x1 , tại thời điểm t2  t1  0,5 (s) vận tốc của vật có giá trị là v1  b. Tại thời điểm t3  t2  1 (s)
vận tốc của vật có giá trị v2  b  8 (cm/s). Li độ x1 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,1 cm. B. 4,8 cm. C. 5,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 119. Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt là:
x1  A1 cos(1t   ) cm; x2  A2 cos(2t   ) cm (với A1 < A2; ω1 > ω2). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách
giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha nhau.
Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 . Tỉ số
1
bằng:
2
A. 4,0. B. 3,5. C. 3,0. D. 2,5.
Câu 120. Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad/s), có biên độ lần lượt A1 và A2, với biên độ A1
+ A2 = 2 8 (cm). Tại một thời điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn:
x1.x2 = 8t. Tìm giá trị nhỏ nhất của tần số góc  .
A.  min = 1 rad/s B.  min = 2 rad/s C.  min = 4 rad/s D.  min = 8 rad/s
Câu 121. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm
trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là
A1 , A2 . Biết A1  A2  8 (cm). Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1 , v1 , x2 , v2 và thỏa
mãn x1v2  x2v1  8 (cm2/s). Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 1 rad/s. D. 4rad/s.
Câu 122. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
x1  A1 cos  t  1  , x 2  A 2 cos  t  2  . . Cho biết 4x12  x 22  25cm2 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ là
x1  2 cm. thì tốc độ của chất điểm thứ nhất là 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 12 cm/s. B. 6 cm/s. C. 16 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 123. Cho 2 vật dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  40t  1  cm và
x 2  A 2 cos  40t  2  cm. . Biết vận tốc của vật thứ hai và li độ vật thứ nhất tại mọi thời điểm liên hệ với nhau
bởi công thức v 2  20x1 , trong đó v có đơn vị cm/s, x có đơn vị cm. Khi li độ của vật thứ nhất là 5 cm thì li độ
của vật thứ hai là 2,5 3cm . Tổng biên độ của hai vật A1  A 2 là
A. 15 cm B. 12,5 cm C. 13,5 cm D. 25 cm

Page 11 of 46
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo
1. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, đầu
kia của lò xo được giữ cố định.
2. Vị trí cân bằng O (VTCB): Là vị trí hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. (Lò xo nằm ngang: Lò xo không bị biến
dạng).
II. Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học
1. Chọn trục toạ độ x song song với trục của lò xo, chiều dương là chiều tăng độ dài l của lò xo. Gốc toạ độ O tại
VTCB, giả sử vật có li độ x.
- Lực đàn hồi của lò xo F  kl  F = -kx
N
2. Hợp lực tác dụng vào vật: P  N  F  ma k F=0
m
k
- Vì P  N  0  F  ma → a   x (1) P
m
Vậy dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà với tần số góc và chu kì F N
k m
k m v=0
của con lắc lò xo:   và T  2 P
m k
3. Lực kéo về (Lực hồi phục) A O A x
- Lực luôn hướng về VTCB gọi là lực kéo về. Vật dao động điều hoà chịu lực
kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ.
III. Khảo sát dao động của lò xo về mặt năng lượng
a. Cơ năng của con lắc lò xo là tổng của động năng và thế năng của con lắc:
1 1
W  Wđ  Wt  mv 2  kx 2 (2)
2 2
1 1 1 1
b. Khi không có ma sát: W  mv 2  kx 2  kA2  m 2 A2  const (3)
2 2 2 2
Vậy cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Khi không có ma sát, cơ năng của con lắc lò xo
được bảo toàn.
c. Đạo hàm hai vế phương trình (3) ta thu được phương trình (1)
IV. Trường hợp lò xo treo thẳng đứng
k g
1. Ở VTCB O: P = Fđh  mg = k.ℓ    2 -A
m l nén
 1 g -A
 T = 2 và f = l Chỉ l
g 2  giãn, O
O
2. Chiều dài ℓò xo: không giãn
A bị nén
Gọi ℓ0 ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo,
A ℓà biên độ của con ℓắc khi dao động.
A
ℓ ℓà chiều dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng: ℓ = ℓ0 + ℓ x
x
lmax  lo  l  A lmin  lo  l  A Hình a (A < l) Hình b (A > l)
;
3. Lực đàn hồi: Fdh = - k.x (N); Fdhmax = k(ℓ + A)
Fdhmin = k(ℓ - A) Nếu ℓ > A và Fdhmin = 0 khi ℓ  A (Fdhmin tại vị trí ℓò xo không bị biến dạng).
4. Lực phục hồi (ℓực kéo về): Fph = ma = m (- 2.x) = - K.x
Nhận xét: Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng ℓực đàn hồi và ℓực phục hồi khác nhau.

Page 12 of 46
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Nhận biết
Câu 124. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động trên đường thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là dao động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là dao động điều hoà.
Câu 125. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc:
A. Lực đàn hồi. B. Lực hồi phục. C. Vận tốc. D. Li độ.
Câu 126. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 127. Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất
điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
1 1
A. F = 2kx2. B. F = -ma. C. F = - kx. D. F = 2mv2.
Câu 128. Cho con lắc lò xo đang dao động điều hòa, quả nặng của con lắc sẽ đổi chiều chuyển động khi hợp lực
tác dụng lên quả nặng
A. có độ lớn cực tiểu. B. có độ lớn cực đại. C. bằng không. D. đổi chiều.
Câu 129. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
m k l g
A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2
k m g l
Câu 130. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại
vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 l 1 g l
A. 2 B. C. D. 2
l 2 g 2 l g
2. Thông hiểu
Câu 131. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động trên đường thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là dao động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là dao động điều hoà.
Câu 132. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 133. Chu kì dao động con lắc lò xo tăng lên 2 lần khi (các thông số khác không thay đổi):
A. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần B. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần D. Biên độ giảm 2 lần
Câu 134. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Câu 135. Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.
B. Trong quá trình dao động, có thời điểm lò xo không dãn không nén.
C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
Câu 136. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 137. Một con lắc lò xo, có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng
biên độ dao động lên 2 lần thì chu kì dao động của vật.
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi
Page 13 of 46
Câu 138. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng lò xo. B. góc  , khối lượng vật và độ cứng lò xo.
C. góc  và độ cứng lò xo. D. chỉ vào góc  và độ cứng lò xo
Câu 139. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì
A. Lực kéo về luôn hướng theo chiều chuyển động của vật dao động.
B. Đồ thị li độ theo thời gian là một đoạn thẳng.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chu kỳ dao động không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 140. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất
B. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại
C. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại
D. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại
Câu 141. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật
biến thiên theo thời gian với tần số:
A. 2 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f.
Câu 142. (CĐ09): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 143. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
Câu 144. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 145. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Gia tốc của sự rơi tự do
C. Độ cứng của lò xo D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 146. Tần số của con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Khối lượng vật nặng
C. Độ cứng của lò xo D. Kích thước của lò xo
Câu 147. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. Độ cứng của lò xo B. Khối lượng vật nặng
C. Điều kiện kích thích ban đầu D. Gia tốc của sự rơi tự do
3. Vận dụng 1 (thấp)
Câu 148. Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động
của vật:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 149. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 150. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k  100 N / m, dao động điều hòa với tần số 3,18 Hz. Khối lượng
vật nặng là
A. 0,2kg B. 250g C. 0,3kg D. 100g
Câu 151. Một vật nặng treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn ra một đoạn 0,8 cm. Lấy g =
10m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 0,178s. B. 0,057s. C. 222s. D. 1,777s
Câu 152. Một con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m. Lấy π = 10. Vật dao động điều hoà với chu
2

kì là A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.


Câu 153. Vật có khối lượng m  200g gắn vào một lò xo có độ cúng k. Con lắc này dao động với tần số
f  10Hz. Lấy 2  10. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 800 N/m B. 800  N/m C. 0,05N/m D. 19,5 N/m

Page 14 of 46
Câu 154. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên
độ 3cm thì chu kỳ dao động của nó là T  0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì
chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15s C. 0,6s D. 0,423s
Câu 155. Một lò xo nếu chịu lực kéo 1 N thì giãn ra thêm 1 cm. Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo rồi cho nó dao
động theo phương ngang không ma sát. Chu kì dao động của vật là
A. 0,314s B. 0,628s C. 0,157s D. 0,5s
Câu 156. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg,
(lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N.
Câu 157. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m. Con lắc lò xo dao
động điều hòa với biên độ 3cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng
A. 0,6 m/s. B. 0,7 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,4m/s.
3. VẬN DỤNG 2 (TRUNG BÌNH)
Câu 158. Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào 1 lò xo nhẹ, ta được con lắc lò xo dao động với tần số f.
5f
Nếu chỉ treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là . Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động
3
của con lắc là:
2f
A. 1,25f. B. . C. 0,64f. D. 0,8f.
3
Câu 159. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2
vào lò xo trên, nó dao động điều hoà với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì
dao động của chúng là
A. 1,4s. B. 2,0s. C. 2,8s. D. 4,0s.
Câu 160. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T1 = 0,6 s, khi mắc vật m vào lò xo
k2 thì vật m dao động điều hoàvới chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kì
dao động của m là
A. 0,48s. B. 0,70s. C. 1,00s. D. 1,40s.
Câu 161. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo
k2 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T2 =0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì
dao động của m là
A. 0,48s. B. 0,70s. C. 1,00s. D. 1,40s.
Câu 162. Một vật khối lượng m, khi gắn vào lò xo có độ cứng k1 thì dao động với chu kỳ 6s; khi gắn vào lò xo
có độ cứng k 2 thì dao động với chu kỳ 2 2 s. Khi gắn vào lò xo có độ cứng k  4k1  k 2 / 2 sẽ dao động với
chu kỳ bằng:
A. 5,00s B. 1,97s C. 2,40s D. 3,20s
Câu 163. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao
động với tần số f2 = 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì dao động với tần số là
A. 4,8Hz. B. 14Hz. C. 10Hz. D. 7Hz.
Câu 164. Một lò xo có độ cứng là k. Khi gắn vật m1 vào lò xo và cho dao động thì chu kỳ dao động là 0,3s. Khi
gắn vật có khối lượng m2 vào lò xo trên và kích thích cho dao động thì nó dao động với chu kỳ là 0,4s. Hỏi nếu
khi gắn vật có khối lượng m  2m1  3m 2 thì nó dao động với chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,25s B. 0,4s C. 0,812s D. 0,3s
Câu 165. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với
tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên
độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz B. 4 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz
Câu 166. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m  0,1 kg, lò xo có độ cứng k  40 N / m. Khi thay ra
bằng m'  0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng
A. 0,0038s B. 0,083s C. 0,0083s D. 0,038s
Câu 167. Con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m dao động với chu kì T. Muốn chu kì dao động của vật tăng
gấp đôi thì ta phải thay vật bằng một vật khác có khối lượng m’ có giá trị:
A. m '  2m B. m '  0,5m C. m'  2m D. m '  4m
Câu 168. Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m. Nó dao động với chu kì T  ls. Phải thay đổi khối
lượng hòn bi thế nào đế chu kì con lắc trở thành T '  0,5s?
Page 15 of 46
A. m'  m / 2 B. m'  m / 3 C. m'  m / 4 D. m'  m / 8
Câu 169. Lần lượt gắn với 2 quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với
chu kì T1  0, 6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và
m2 vào lò xo trên là:
A. T  0, 2s B. T  1s C. T  1, 4s D. T  0, 7s
Câu 170. Khi treo vào con lắc lò xo có độ cứng k1 một vật có khối lượng m thì vật dao động với chu kỳ T1. Khi
treo vật này vào lò xo có độ cứng k 2 thì vật dao động với chu kỳ T2  2T1. Ta có thể kết luận
A. k1  k 2 B. k1  4k 2 C. k 2  2k1 D. k 2  4k1
Câu 171. Một lò xo có độ dài  50 cm, độ cứng k  50 N / m. Cắt lò xo làm 2 phần có chiều dài lần lượt là
1  20 cm, 2  30 cm. Tìm độ cứng của mỗi đoạn:

A. 150N / m;83,3N / m B. 125N / m;133,3N / m


C. 150N / m;135,3N / m D. 125N / m;83,33N / m
Câu 172. Một lò xo có chiều dài 0 , độ cứng k 0  100N / m. Cắt lò xo làm 3 đoạn tỉ lệ 1: 2 : 3. Xác định độ
cứng của mỗi đoạn
A. 200; 400;600 N / m B. 100;300;500 N / m C. 200;300; 400 N / m D. 200;300;600 N / m
Câu 173. Lò xo 1 có độ cứng k1  400 N / m, lò xo 2 có độ cứng là k 2  600 N / m. Hỏi nếu ghép song song 2
lò xo thì độ cứng là bao nhiêu?
A. 600 N/m B. 500 N/m C. 1000 N/m D. 2400 N/m
Câu 174. Lò xo 1 có độ cứng k1  400 N / m, lò xo 2 có độ cứng là k 2  600 N / m. Hỏi nếu ghép nối tiếp 2 lò
xo thì độ cứng là bao nhiêu?
A. 600 N/m B. 500 N/m C. 1000 N/m D. 240 N/m
Câu 175. Một con lắc lò xo khi gắn vật m với lò xo k1 thì chu kỳ là T1  3s. Nếu gắn vật m đó vào lò xo k 2 thì
dao động với chu kỳ T2  4s. Tìm chu kỳ của con lắc lò xo ứng với các trường hợp ghép nối tiếp và song song
hai lò xo với nhau.
A. 5s;1s B. 6s, 4s C. 5s, 2.4s D. 10s, 7s
Câu 176. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m  100g dao động điều hòa theo phương trình
x  5sin20t  cm  . Độ cứng lò xo là
A. 4 N/m B. 40 N/m C. 400 N/m D. 200 N/m
Câu 177. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, để chu kì dao động tăng lên 10% thì khối lượng của
vật phải
A. Tăng 21% B. Giảm 11% C. Giảm 10%. D. Tăng 20%
Câu 178. Một lò xo độ cứng k  130 N / m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối
lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động tăng 50%. Khi treo cả
m1 và m2 thì chu kỳ dao động là 2s. Lấy 2  10. Tìm kết quả đúng:
A. m1  4kg; m2  9kg B. ml  9kg; m2  4kg C. m1  2kg; m 2  8kg D. m1  8kg; m 2  2kg
Câu 179. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k  40N / m, và kích thích cho chúng dao
động. Trong cùng một thời gian nhất định m1 thực hiện được 20 dao động, m2 thực hiện được 10 dao động. Nếu
cùng treo 2 vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng  / 2s Khối lượng m1 và m2 bằng bao nhiêu?
A. m1  0,5kg và m2  2kg B. m1  0,5kg và m2  1kg
C. m1  1kg và m2  1kg D. m1  1kg và m2  2kg
Câu 180. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s. Nếu treo
thêm gia trọng m  225g vào lò xo thì hệ vật và gia trọng dao động với chu kì 0,25s. Cho 2  10. Lò xo có
độ cứng là
A. 4 10N / m B. 100N / m C. 400N / m D. 900N / m
Câu 181. Một con lắc lò xo gồm lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo quả nặng đến
vị trí lò xo giãn 4 cm và buông nhẹ cho nó dao động điều hòa với tần số f  5 /  Hz. Tại thời điểm quả nặng đi
qua vị trí li độ x  2 cm thì tốc độ chuyển động của quả nặng là
A. 20cm/s B. 20 12cm / s C. 20 3cm / s D. 10 3cm / s

Page 16 of 46
Câu 182. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của
viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3m / s 2 . Tần số dao động là
A. 10Hz B. 10 /  Hz C. 2 /  Hz D. 5 /  Hz
Câu 183. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5 m. B. 5 cm. C. 0,125 m. D. 0,125 cm.
Câu 184. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 160cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s.
Câu 185. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật có khối lượng 2kg, dao động điều hoà dọc
theo phương ngang. Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm / s 2 thì nó có vận tốc 15 3  cm / s  Xác định biên độ.
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 186. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A  8 cm, chu kỳ T  0,5 s, đặt trên mặt phẳng nằm ngang
không ma sát. Khối lượng quả nặng là 100g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
A. 2,20 N B. 0,63 N C. 1,26 N D. 4,00 N
Câu 187. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân
bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của quả nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).
Câu 188. Một con lắc lò xo m  0,1kg, k  40 N / m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo quả
nặng đến vị trí lò xo giãn 4 cm và buông nhẹ. Nếu chọn gốc tọa độ O trùng vị trí cân bằng (VTCB) của quả nặng,
chiều dương Ox hướng theo chiều nén của lò xo. Gốc thời gian t  0 khi vật đi qua VTCB lần đầu tiên, thì
phương trình dao động của quả nặng là
A. x  4cos 10t   / 2  cm B. x  4cos  20t   / 2  cm
C. x  4cos  20t   / 2  cm D. x  4cos  20t    cm
Câu 189. Một con lắc lò xo m  200 g, k  20 N / m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Chọn trục
tọa độ Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của quả nặng, chiều dương Ox hướng theo chiều dãn của lò xo. Kéo quả
nặng đến vị trí lò xo dãn 1 cm rồi truyền cho nó vận tốc bằng 0,4 m/s hướng về vị trí cân bằng. Gốc thời gian
t  0 khi vật bắt đầu chuyển động. Pha ban đầu của dao động là
A. 2,33 rad B. l,33rad C.  / 3 rad D.  rad
Câu 190. Một vật có khối lượng m  200 g treo vào lò xo trên phương thẳng đứng làm nó dãn ra 2 cm. Biết
rằng hệ dao động điều hòa, trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm.
Lấy g  10m / s 2 , cơ năng con lắc lò xo là
A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J
Câu 191. Một lò xo có k = 50N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m
= 100 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Lực kéo cực đại
của lò xo lên điểm treo có độ lớn là
A. 4N B. 2N C. 6N D. 3N
Câu 192. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m  100 g. Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình:
x  5cos  4t   / 2   cm  . Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g  10 m / s. Lực dùng để kéo vật trước
khi dao động có độ lớn:
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 193. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m  100 g, dao động điều hoà với tần số
góc   10 5  rad / s  . Lấy g  10m / s 2 . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là 1,5 N
và 0,5 N. Biên độ dao động của con lắc là:
A. A  l, 0cm B. A  l,5cm C. A  2, 0cm D. A  0,5cm
Câu 194. Một con lắc lò xo có độ cứng là k  100 N / m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có
khối lượng m  600 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. F  2N B. F  6N C. F  0N D. F  4N

Page 17 of 46
Câu 195. Mô ̣t con lắ c lò xo treo thẳ ng đứng. Cho ̣n tru ̣c to ̣a đô ̣ có phương thẳ ng đứng, chiề u dương hướng xuố ng,
gố c O ở vi ̣ trí cân bằng. Kích thích cho vâ ̣t nă ̣ng con lắ c dao đô ̣ng điề u hòa theo phương trình
x  2cos(10t  0,5) (x tính bằ ng cm, t tính bằ ng s). Lấ y g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời điể m vâ ̣t qua vi ̣trí lò xo
không biế n dạng lầ n đầ u tiên là
7 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 8 40 15
Câu 196. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều
dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.
Câu 197. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =   10m/s . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần
2 2

lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình
dao động là
A. 25cm và 24cm. B. 26cm và 24cm. C. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm.
Câu 198. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm.
Cơ năng của vật là
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
Câu 199. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự
nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc  = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của
lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là
A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.
Câu 200. Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng   30 , lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị
0

trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không có
ma sát. Tần số dao động của vật bằng
A. 1,13 Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz
Câu 201. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x  2,5 2 cm thì có vận
tốc 50 cm/s. Lấy g  10m / s 2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 s. D.  2 /12 s.
Câu 202. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm . Bỏ
qua mọi ma sát, láy g   2  10  m / s 2  . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì
thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1( s) . Biên độ dao động của vật là:
A. 4 2 cm B. 4 3 cm C. 6 cm . D. 4 cm .
Câu 203. Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích

điện q = 2.10-5 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có E nằm ngang có
độ lớn 105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động
điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2020?
A. 201,80 s B. 201,86 s. C. 201,93 s. D. 202 s
Câu 204. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc
40πcm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Coi vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần
thứ 2 là.
A. 93,75 cm/s. B. -93,75 cm/s. C. 56,25 cm/s. D. -56,25 cm/s.
Câu 205. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một phương nhất định, khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì
người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ
là bao nhiêu?
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 2 lần D. như lúc đầu.
Câu 206. Một con lắc lò xo m  200 g, k  80 N / m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí
lò xo nén 1,5 cm. Cho g  10m / s 2 và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O
trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t  0 thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng
với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là

Page 18 of 46
A. F  t   l, 6cos  20t    N B. F  t   3, 2cos  20t    N
C. F  t   3, 2cos  20t  N D. F  t   l, 6cos  20t  N
Câu 207. Một con lắc lò xo treo ngược theo phương thẳng đứng với k  20 N / m, m  50 g. Chọn trục Ox
hướng thẳng đứng lên trên, gốc O tại vị trí cân bằng. Đưa vật tới chỗ lò xo bị giãn 1,5 cm và buông nhẹ. Cho
g  10m / s 2 và bỏ qua mọi ma sát. Gốc thời gian t  0 được chọn lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần
đầu tiên. Phương trình dao động của vật là
A. x  2,5cos  20t  0,896  B. x  4cos  20t  0,896 
C. x  4cos  20t  D. x  4cos  20t  0,896 
Câu 208. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 , có độ cứng của lò
xo k  50N / m . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và
2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 30 5cm / s B. 40 5cm / s C. 60 5cm / s D. 50 5cm / s
Câu 209. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì ls. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao
động, vật có li độ x  5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 2 cm / s. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 6 N.
Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy
g  10   m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc xuất phát là:
A. 12,28 N B. 7,18 N C. 8,71 N D. 12,82 N
Câu 210. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có
khối lượng m  100g, lò xo có độ cứng k  25N / m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng
một đoạn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 3 cm / s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn
gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương
thẳng đứng xuống dưới. Cho g  10m / s 2 , 2  10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6 cm lần thứ hai
A. t  0, 2  s  B. t  0, 4  s  C. t  2 /15  s  D. t  1/15  s 
Câu 211. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x  5cos  5t    cm.
Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g  2  10m / s 2 . Trong một chu
kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn Fd  1,5  N  là:
A. 0,249 s B. 0,151 s C. 0,267 s D. 0,3 s
Câu 212. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m  0,1 kg, lò xo có độ cứng là l00N / m. kích thích cho
vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi l0cm. Hãy xác định phương trình dao
động của con lắc lò xo. Cho biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t
   
A. x  10cos  5t   cm B. x  5cos 10t   cm
 2  2
   
C. x  10cos  5t   cm D. x  5cos 10t   cm
 2  2
Câu 213. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0  30 cm, độ cứng của lò xo là k  10 N / m. Treo vật
nặng có khối lượng m  0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A  5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 40cm; 30 cm B. 45cm; 25cm C. 35 cm; 55cm D. 45 cm; 35 cm
Câu 214. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0  30 cm, độ cứng của lò xo là k  10 N / m. Treo vật
nặng có khối lượng m  0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A  5 cm. Xác định lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 1,5N;0,5N . B. 2N;1,5N . C. 2,5N;0,5N . D. 1,5N;0N .
Câu 215. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0  30 cm, độ cứng của lò xo là k  10 N / m. Treo vật
nặng có khối lượng m  0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A  20 cm. Xác định lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động của vật
A. 1,5N;0N B. 2N;0N C. 3N;0N D. 2,5N;0,5N

Page 19 of 46
Câu 216. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0  30 cm, độ cứng của lò xo là k  10 N / m. Treo vật
nặng có khối lượng m  0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A  20 cm. Xác định thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ?
  
A. s B. s C. s D.  s
15 10 5
Câu 217. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0  30 cm, độ cứng của lò xo là k  10 N / m. Treo vật
nặng có khối lượng m  0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A  20 cm. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và giãn là
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 0,25
Câu 218. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm). Trong quá
trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời
gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng
A. 0,5. B. 1,5. C. 3. D. 2.
3. Vận dụng 3 (Vận dụng cao)
Câu 219. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một
điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết
tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g  9,8 m/s2. Gia tốc cực đại của dao động là
A. 0,2 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,7 m/s2.
Câu 220. Khối gỗ M  3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát, nối với tường bằng một lò xo có
độ cứng 1 N / cm. Viên đạn m  10g bay theo phương ngang với vận tốc v0  60m / s song song với lò xo đến
đập vào khối gỗ và dính trong gỗ. Sau va chạm hệ vật dao động với biên độ là
A. 20cm B. 3cm C. 30cm D. 2cm
Câu 221. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đầu trên của lò
xo được giữ cố định, đầu phía dưới cùa lò xo gắn một đĩa cân nhỏ có khối lượng m1 = 400 g. Biên độ dao động
của con lắc lò xo là 4 cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật
nhỏ có khối lượng m2 = 100 g lên đĩa cân m1. Kết quả là ngay sau khi đặt m2, hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi
ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết g = π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật
nhỏ m2 bằng
A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 0,8 s. D. 0,6 s.

Page 20 of 46
CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN
I. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo con lắc đơn: Con lắc đơn gồm vật nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối
lượng không đáng kể, dài l. Ở vị trí cân bằng (VTCB) dây treo có phương thẳng đứng.
2. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học
a. Chọn chiều (+) từ trái sang phải, gốc toạ độ tại O. C

+ Vị trí của vật được xác định bởi li độ góc   OCM hoặc li độ cong
 α>0
s  OM  l
+ α và s dương khi con lắc lệch khỏi VTCB theo chiều dương và ngược lại. l
α<0
b. Vật chịu tác dụng của các lực T và P . T
- Phân tích P  Pt  Pn  thành phần Pt là lực kéo về có giá trị: M
Pt = -mg.sinα O s = lα
Pt
* Nhận xét: + Pn
- Dao động của con lắc đơn nói chung không phải là dao động điều hoà.
P
s
- Nếu  nhỏ (α < 10 ) thì sinα   (rad), khi đó:
o
pt  mg  mg  ma
l
với s = α. l
g
→ a = -ω2s với  
l
Vậy, khi dao động nhỏ (sin   (rad)), con lắc đơn dao động điều hoà :
l
s = Socos( (t   ) hoặc  = ocos (t   ) với chu kì: T  2
g
3. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng ( giảm tải)
1 2
- Động năng của con lắc: Wñ 
mv
2
- Thế năng trọng trường của con lắc đơn (chọn mốc thế năng là VTCB): Wt = mgl(1 - cos)
1
- Nếu bỏ qua mọi ma sát, cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn: W  mv2  mgl(1  cos ) = hằng số.
2
4. Ứng dụng: Xác định gia tốc rơi tự do
4 2 l
- Đo gia tốc rơi tự do: g 
T2
5. Công thức thường sử dụng làm bài tập
* Cơ năng, vận tốc và lực căng (với o bất kỳ)
W = mgl(1-coso) v2 = 2gl(cosα – cosαo) TC = mg(3cosα – 2cosαo)
Với 0 << 1 rad (có thể dùng các công thức trên)
1
W= mgl02 ; v2  gl ( 02   2 ) TC  mg (1  1,5 2  02 )
2
* Con lắc đơn chịu tác dụng ngoại lực không đổi: (lực quán tính, lực điện, lực đẩy Ácsimét..)
l F
T '  2 với g '  g 
g' m
* Chú ý: Gia tốc trong dao động của con lắc đơn gồm: gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.

Page 21 of 46
BÀI TẬP VẬN DỤNG
* NHẬN BIẾT
Câu 222. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
Câu 223. Tần số dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật nặng B. vị trí địa lý
C. chiều dài của dây treo D. gia tốc trọng trường
Câu 224. Con lắc đơn chiều dài l, treo ở noi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì
m k l g
A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2
k m g l
Câu 225. Khi tăng khói lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần mà giữ nguyên điều kiện khác thì:
A. Chu kỳ dao động bé của con lắc tăng 2 lần.
B. Năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần.
C. Tần số dao động của con lắc không đổi.
D. Biên độ dao động tăng lên 2 lần.
Câu 226. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Câu 227. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.
B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động.
D. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động.
Câu 228. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
D. khối lượng riêng của quả nặng.
* HIỂU
Câu 229. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T
của nó là
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng.
Câu 230. Con lắc đơn dao động điều hoà, để giảm tần số dao động của con lắc 2 lần thì
A. Giảm chiều dài của dây 2 lần. B. Giảm chiều dài của dây 4 lần.
C. Tăng chiều dài của dây 2 lần. D. Tăng chiều dài của dây 4 lần.
Câu 231. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 232. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc
được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì tốc của vật có biểu
thức là
A. v  2mg (cos  cos 0 ) B. v  2 gl(cos  cos 0 )
C. v  2 gl(cos 0  cos ) D. v  2 gl(cos  cos 0 )
Câu 233. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần
số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 234. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Chọn phát biểu đúng?
A. Nhiệt độ giảm dần tới tần số giảm. B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh.
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo. D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng.

Page 22 of 46
Câu 235. Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc
dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế
nào?
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 236. Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo.
B. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động.
D. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
Câu 237. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 với l1  2l2 dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái
đất với tần số lần lượt là f1 và f 2 . Tần số dao động của hai con lắc trên là
1
A. f1  2 f 2 . B. f1  f 2 . C. f 2  2 f1 . D. f1  2 f 2 .
2
Câu 238. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, khối lượng m dao
động điều hoà với biên độ góc  o . Khi vật có ly độ góc  , nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:

A. v 2  gl  02   2  
B. v 2  2gl  02   2  
C. v 2  3gl 3 02  2 2  
D. v 2  gl  02   2 
Câu 239. Tại cùng một địa điểm thực hiện thí nghiệm với con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động với chu kỳ T1 ,
con lắc đơn l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Hỏi nếu thực hiện thí nghiệm với con lắc đơn có chiều dài l  l1  l2
thì con lắc đơn dao động với chu kỳ T là bao nhiêu?
T 2 .T 2
A. T  T12 .T22 . B. T 2  1 2 . C. T 2  T12  T22 . D. T  T12  T22 .
T1  T2
2 2

Câu 240. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
lắc là    (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là T  T  T  s  , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc
trọng trường g là
g T 2 g T  g 2T 2 g 2T 
A.   B.   C.   D.  
g T g T g T g T
Câu 241. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối
lượng vật là m, chiều dài dây treo ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc xác định theo công thức
1 1
A. 2mglα02 B. mglα02 C. mglα02 D. mglα02
4 2
3. Vận dụng 1 (thấp)
Câu 242. Cho con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2). Chu kì dao
động nhỏ của con lắc là
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.
Câu 243. Một con lắc đơn gồm một dây reo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2kg dao động ở nơi
có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ là
A. 0,7s. B. 1,5s. C. 2,2s. D. 2,5s.
Câu 244. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con
lắc là
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
Câu 245. Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là
g   2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút?
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 246. Ở nơi mà con lắc đơn dao động điều hoà (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động điều hoà với chu kì là A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s.
Câu 247. Một con lắc đơn có chiều dài l  1 m , được gắn vật m . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  rồi
buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g  10   2 m / s 2 .  
Chu kì dao động của con lắc đơn là
A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s.

4. Vận dụng 2 (trung bình)

Page 23 of 46
Câu 248. Một con lắc đơn có độ dài 1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài 2 dao động
tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài 1 + 2 là
A. 5 Hz. B. 0,2 Hz. C. 7 Hz. D. 1,2 Hz.
Câu 249. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với chu kì
0,6 s; con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (2 1+
3 2) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,7 s B. 1,4 s C. 1,62 s D. 1,54 s
Câu 250. Một con lắc đơn dao động điều hoà, có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị
trí có li độ cực đại là:
A. 0,5s. B. 1,0s. C. 1,5s. D. 2,0s.
Câu 251. Một con lắc đơn dao động điều hoà, có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB (x =
0) đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. 0,250s. B. 0,375s. C. 0,500s. D. 0,750s.

Câu 252. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  max  rad , chu kỳ T  2s . Lấy g   2  10 m / s 2 .
20
Chiều dài của dây treo con lắc l và biên độ dài S 0 của dao động có giá trị là
A. l  2 m ; S0  1,57 cm . B. l  1 m ; S0  15, 7 cm .
C. l  1 m ; S0  1,57 cm . D. l  2 m ; S0  15, 7 cm .
Câu 253. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kỳ dao động, con lắc thứ hai thực
hiện 6 chu kỳ dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là
A. l1  79 cm ; l2  31cm . B. l1  9,1cm ; l2  57,1cm .
C. l1  42 cm ; l2  90 cm . D. l1  27 cm ; l2  75 cm .
Câu 254. Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm
thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 99cm. B. 101cm. C. 100cm. D. 98cm.
Câu 255. Một con lắc đơn có chiều dài đây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động điều hòa với
chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là l1 và l2  l  l1 . Con lắc đơn với chiều dài dây bằng
l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo l2 bằng bao nhiêu?
A. 0,08s. B. 0,12s. C. 0,16s. D. 0,32s.
Câu 256. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực
hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t
ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 257. Một con lắc đơn có độ dài l  120cm . Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới
chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài l của con lắc lúc này là
A. 148,148cm. B. 133,33cm. C. 108cm. D. 97,2cm.
Câu 258. Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn
16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 259. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , được gắn vật m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc
  100 rồi buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là
g  10   2  m / s 2  . Biết tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật?
    
A.   10 cos   t   rad . B.   cos  2 t   rad .
 2 18  2
    
C.   cos   t   rad . D.   0,1cos   t   rad .
18  2  2
Câu 260. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình  = 0,14cos(2  t-  /2) (rad). Thời gian ngắn
nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 (rad) đến vị trí biên gần nhất là
A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s.

Page 24 of 46
Câu 261. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc  0 = 0,1 rad. Khi đi qua
vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc bằng
A. l = 1,8 m B. l = 2m C. l = 1,2m D. l = 1,6 m
Câu 262. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng
m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động.
Biết g  10 m / s 2 . Vận tốc của vật khi vật đi qua vị trí có   300 là
A. 3 m/s. B. 4,37 m/s. C. 3,25 m/s. D. 3,17 m/s.
Câu 263. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g  10m / s , chiều dài dây treo là
2
 1,6m với
o
biên độ góc o  0,1rad / s thì khi đi qua vị trí có li độ góc vận tốc có độ lớn là:
2
A. 10 3cm / s B. 20 3cm / s C. 20 3cm / s D. 20cm / s
Câu 264. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một địa điểm A . Nếu đem con lắc đến địa điểm B , biết rằng
chiều dài con lắc không đổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao
động của con lắc tại A , tần số dao động của con lắc tại B sẽ
A. tăng 10% . B. giảm 9% . C. tăng 9% D. giảm 10% .
Câu 265. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ
dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học
T2 (s2)
sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ.
Học sinh này xác định được góc α  76o. Lấy π  3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia
tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2. B. 9,83 m/s2.
2
C. 9,8 m/s . D. 9,78 m/s2.
Câu 266. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn
với vật có khối lượng m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   450 và α ℓ (m)
buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g  10 m / s . Lực căng dây của dây
2
O

treo khi vật đi qua vị trí có   30 là


0

A. 2 N. B. 1,5 N. C. 1,18 N. D. 3,5 N.


Câu 267. Cho con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m  200 g treo vào một sợi dây mảnh, không giãn, khối
lượng không đáng kể và có độ dài l  30cm . Đưa vật m tới vị trí lệch so với phương thẳng đứng một góc
 0  600 rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Cho gia tốc trọng trường g  9,8 m / s 2 . Tốc độ chuyển
động của vật tại vị trí ứng với góc lệnh   300 và   00 lần lượt là
A. 1,467m/s; 0,825m/s. B. 1,467m/s; 1,715m/s.
C. 0,762m/s; 1,715m/s. D. 0,825m/s; 0,762m/s.
Câu 268. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn,
khối lượng không đáng kể và có độ dài l  30cm . Đưa vật m tới vị trí lệch so với phương thẳng đứng một góc
 0  600 rồi buông nhẹ (để m chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0). Cho gia tốc trọng trường g  9,8m / s 2 .
Sức căng của dây treo khi vật đi qua vị trí có góc lệch 300 và 00 là
A. 3,13N; 3,92N. B. 1,22N; 2,45N. C. 3,13N; 2,45N. D. 1,22N; 3,92N.
Câu 269. Một con lắc đơn gồm một dây treo  0,5 m , vật có khối lượng m  40( g) mang điện tich
q  8.105 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ
E  40 V / cm , tại nơi có g  9, 79 m / s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc khi đó là
A. 2, 4 s . B. 3,32 s . C. 1, 66 s . D. 1, 2 s .
Câu 270. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 50 g mang điện tích
q = 1, 2.104 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường
độ điện trường có độ lớn E=40V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường
g  9,8(m / s 2 ) . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T=1,2s B. T=1s C. 1,1s D. T = 0,5s
Câu 271. Mô ̣t con lắ c đơn dài 25 cm, hòn bi có khố i lươ ̣ng 10 g,ang điê ̣n tích q = 10-4 C. Lấ y g = 10 m/s2. Treo
con lắ c đơn giữa hai bản kim loa ̣i song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đă ̣t hai bản dưới hiê ̣u điê ̣n thế mô ̣t
chiề u 80V. Chu kì dao đô ̣ng của con lắc đơn với biên đô ̣ góc nhỏ là:
A. 2,92 s B. 0,91 s C. 0,96 s D. 0,58 s
Page 25 of 46
Câu 272. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5m, quả cầu có khối lượng m = 10 g. Cho con lắc dao động với li độ góc
nhỏ trong không gian với lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N. Lấy g = 9,8 m/s2,  = 3,14. Xác đinh
chu kỳ dao động nhỏ bằng
A. 1,1959s B. 1,1960s C. 1,1961s D. 1,1992s
4. VẬN DỤNG 3 (CAO)
Câu 273. (ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện
tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ
điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong
trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động,
tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Câu 274. Một con lắc đơn có chiều dài l được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động
điềuhòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính
theophương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là
A. 95 cm B. 75 cm C. 85 cm D. 65 cm
Câu 275. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường là
g   2  10 m / s 2 . Nhưng khi dao động khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng đinh tại vị trí l / 2 và con
lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi này?
2 2
A. 2s. B. 2s . C. 2  2 s . D. s.
2
Câu 276. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. Ban đầu người ta kéo vật lệch
khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua vị trí cân bằng vật va chạm mềm với
vật m2 = 100 g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. 530.

CHỦ ĐỀ 4: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Lưu ý: Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét.
1 1 1
1. Thế năng Wt  k.x 2  m2 .x 2  m2A 2 cos 2  t  
2 2 2
1 1
2. Động năng Wd  m.v2  m2 A2 sin 2  t  
2 2
1 1
3. Cơ năng W  Wt  Wd  k.A2  m2 A2  const
2 2
Nhận xét:
+ Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ

Wd  W  Wt  k.  A2  x 2 
1
+ Khi tính động năng tại vị trí có li độ x thì:
2
+ Dao động điều hòa có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T thì Wd và Wt biến thiên với tần số góc 2, tần số
2f, chu kỳ T/2.
+ Trong một chu kỳ có 4 lần Wd = Wt, khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để Wd = Wt là T/4.
+ Thời gian từ lúc Wd  Wd max  Wt  Wt max  đến lúc Wd  Wd max / 2  Wt  Wt max / 2  là T/8
A a max v
+ Khi Wd  nWt  W   n  1 Wt x ;a  ; v   max
n 1 n 1 1
1
n
2
A W A
+ Khi x    d     1  n 2  1
n Wt  x 
II. BÀ I TẬP

Page 26 of 46
1. NHẬN BIẾT
Câu 277. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 278. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 279. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 280. Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. không biến đổi theo thời gian.
Câu 281. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 282. Chọn câu sai. Con lắc đơn chiều dài ℓ, gắn vật m dao động điều hoà với biên độ S0 trong trọng trường
g, tốc độ góc ω, vật ở độ cao h cực đại so với vị trí cân bằng. Biểu thức tính năng lượng E con lắc đơn là
mgS02 1 mgS02
A. E  mgh 0 B. E  C. E  m .S02 2
D. E 
2. 2
Câu 283. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao
động điều hòa
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng
Câu 284. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 285. Chọn câu sai.
A. Động năng và thế năng biến đổi cùng chu kỳ
B. Động năng biến đổi cùng chu kỳ với vận tốc
C. Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian
D. Thế năng biến đổi với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
Câu 286. Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng. Nhận
xét nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần
C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
Câu 287. Một dao động điều hòa có chu kỳ T và tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f
D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi
Câu 288. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. Động năng ở thời điểm ban đầu
C. Thế năng ở ly độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân bằng
Câu 289. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính
thế năng của con lắc ở ly độ góc  là
Page 27 of 46
 1
A. Wt  2.mgl.cos 2 B. Wt  mgl.sin  C. Wt  mgl.2 D. Wt  mgl 1  cos  
2 2
Câu 290. Năng lượng của vật điều hoà:
A. Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại
C. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 291. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên
B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Luôn không đổi vì quỹ đạo của vật được coi là thẳng
D. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo
Câu 292. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Câu 293. Nếu tăng khối lượng của con lắc lò xo và con lắc dao động với biên độ không đổi thì cơ năng
A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 1/2 lần
Câu 294. Cơ năng của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. Khối lượng vật nặng B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 295. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
Câu 296. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
Câu 297. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng
A. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
B. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
Câu 298. Tìm phương án sai. Cơ năng của con lắc dao động điều hoà bằng:
A. Thế năng ở vị trí biên B. Động năng ở vị trí cân bằng.
C. Tổng thế năng và động năng khi gia tốc cực đại. D. Tổng thế năng cực đại và động năng cực đại.
Câu 299. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f2 bằng: A. 2f1 B. 0,5f1 C. f1 D. 4f1
2. THÔNG HIÊU ̉
Câu 300. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng. B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng. D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 301. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x =  A / 2 thì
A. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng.
C. động năng bằng thế năng. D. thế năng bằng hai lần động năng.
Câu 302. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật
tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:
A. Tăng 2 lẩn B. Giảm 2 lẩn C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 303. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, độ cứng lò xo là k, m là khối lượng và cơ năng E là
1 1
A. E  k.A B. E  2m2 .f 2 .A 2 C. E  2..f 2 .A 2 D. E  mA2
2 2
Câu 304. Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

Page 28 of 46
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 305. Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
Câu 306. Trong dao động điều hoà khi chất điểm qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì:
A. Động năng bằng 1/3 lần thế năng B. Động năng gấp 3 lẩn thế năng
C. Thế năng bằng động năng D. Thế năng bằng nửa động năng
Câu 307. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian vó́ i chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 308. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình là x1  A1 cos t và x 2  A 2 cos  t  0,5  . Gọi E0 là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
2.E0 E0 E0 2.E 0
A. B. C. D.
2 A12  A 22   A12  A 22 
2
2 A12  A 22   A12  A 22 
2

Câu 309. Khi Wd  aWt thì biểu thức của vận tốc là
A. v  A /  a  1 B. v  A /  a  1
1/2

C. v   A / 1  1/ a  D. v   A /  a  1/ a 
1/2 1/2

Câu 310. Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ là
n A A A
A. x  A B. x   C. x   D. x  
n 1 n n 1 n 1
Câu 311. Vật dao động điều hoà có động năng bằng ba lần thế năng khi vật có li độ
A. x  0,5A B. x  A / 2 C. x   3A / 2 D. x  1/ 3A
Câu 312. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi thế năng gấp 3 lần động năng thì
vận tốc có độ lớn
A. v  2A B. v  A C. v  0,5A D. v  A / 2
Câu 313. Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Et1 là thế năng khi vật ở vị trí có
li độ x = A/2; gọi Et2 là thế năng khi vật có vận tốc là v  A / 2 . Liên hệ giữa Et1 và Et2 là:
A. Et1 = Et2 B. Et1 = 3Et2 C. Et2 = 3Et1 D. Et2 = 4Et1
Câu 314. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A và cơ năng là E. Động năng của con lắc khi vật đi qua vị trí
có li độ x = A/2 là:
A. E/2 B. 3E0/4 C. E/4 D. E/3
Câu 315. Một vật dao động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ
hơn gia tốc cực đại là:
A. 3 lần B. 2 lần C. 2 lần D. 3 lần
Câu 316. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động
là E. Khi vật có li độ x = A/3 thì tốc độ của vật là:
3E 3 E 4 E 3E
A. B. C. D.
2m 4 m 3 m 4m
* VẬN DỤNG 1
Câu 317. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x  2sin  20t   / 2  cm  . Biết khối lượng của vật
nặng m = 100g. Tính chu kì và năng lượng dao động của vật
A. T  1s; E  78,9.103 J B. T  0,1s; E  78,9.103 J
C. T  1s; E  7,89.103 J D. T  0,1s; E  7,89.103 J
Câu 318. Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi li độ x
= 3cm là:
A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J.
Page 29 of 46
Câu 319. Một con lắc đơn (m = 200g, ℓ = 80cm) treo tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
góc  0 rồi thả không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng E  3, 2.104 J . Biên độ dao động là
A. S0  3cm B. S0  2cm C. S0  1,8cm D. S0  1, 6cm
Câu 320. Một vật m = 200g dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn 40cm.
Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375 J. Chu kì dao động là
A. T = 0,045s B. T = 0,02s C. T = 0,28s D. T = 0,14s
Câu 321. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo k = 40N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng
của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là:
A. E d  0, 004J B. E d  40J C. E d  0, 032J D. E d  3204J
Câu 322. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10cos 4t cm . Động năng của vật đó
biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,5s B. 0,25s C. 1s D. 2s
Câu 323. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ của vật
khi nó có động năng là 0,009J:
A. ± 4 (cm) B. ± 3 (cm) C. ± 2 (cm) D. ± 1 (cm)
Câu 324. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ C. 6,4 mJ D. 0,32 J.
Câu 325. Một con lắc đơn có khối lượng m = 5kg và độ dài l = lm. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường
thẳng đứng là  0 = 6°  0,1 rad. Cho g = 10m/s2. Tính cơ năng của con lắc:
A. 0,5J B. 0,25J C. 0,75J D. 2,5J
Câu 326. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200 g. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với
phương trình x  5cos  4t  cm . Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. 2J B. 2.101 J C. 2.102 J D. 4.102 J
Câu 327. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4 cm; chu kì 2s (lấy 2 = 10). Năng lượng dao
động của vật là:
A. 60 J B. 6mJ C. 6.103 mJ D. 0,15J
Câu 328. Một vật dao động điều hoà có phương trình x  4 cos  3t   / 6  cm . Cơ năng của vật là 7, 2.103 J .
Khối lượng của vật là
A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg
Câu 329. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc biến thiên từ 20cm
đến 32cm. Cơ năng của vật là:
A. 1,5J. B. 0,26J C. 3J D. 0,18J
Câu 330. Một con lắc lò xo (m = 1 kg) dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v  10cm / s thì
thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,03J. B. 0,00125J C. 0,04J. D. 0,02J.
Câu 331. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T   / 5s . Biết năng lượng của
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2cm B. 4cm C. 6,3cm D. 6cm
Câu 332. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k =40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí
có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:
A. W t  0, 016J B. Wt  0, 008J C. Wt  0, 016J D. Wt  0, 008J
Câu 333. Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc của
quả cầu khi nó đi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. 2. 105 J B. 2 000 J C. 0,02 J D. 200 J
Câu 334. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao động toàn
phần của con lắc là?
A. 5000J B. 0,125J. C. 12500J. D. 0,25 J.
Câu 335. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế
năng thì chất điểm ở vị trí có li độ là
A. 2cm. B. 1,4cm. C. 1cm. D. 0,67cm.
Câu 336. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động
năng.

Page 30 of 46
A. 3 2cm B. 3cm C. 2 2cm D.  2cm
Câu 337. Trong một dao động điều hòa, khi gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại của nó thì tỉ số giữa
động năng và thế năng là
A. 2 B. 3 C. 0,5 D. 1/3
Câu 338. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng
m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động.
Biết g  10 m / s 2 . Cơ năng của vật là
A. 0,293 J. B. 0,3 J. C. 0,319 J. D. 0,5 J.
Câu 339. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng
m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động.
Biết g  10 m / s 2 . Động năng của vật khi vật qua vị trí có   300 là
A. 0,293 J. B. 0,3 J. C. 0,159 J. D. 0,2 J.
Câu 340. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng
m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   0, 05rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao
động. Biết g  10 m / s 2 . Cơ năng của vật là
A. 0,0125 J. B. 0,3 J. C. 0,319 J. D. 0,5 J.
Câu 341. Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng
m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   0, 05rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao
động. Biết g  10 m / s 2 . Động năng của con lắc khi đi qua vị trí   0,04 rad là
A. 0,0125 J. B. 9.10-4 J. C. 0,009 J. D. 9.104 J.
* Vâ ̣n du ̣ng 2 (Trung bình)
Câu 342. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị
trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,075 J. B. 0,0375 J. C. 0,035 J. D. 0,045 J.
Câu 343. Nếu một vật dao động điều hoà có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng
lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:
A. 9/4 B. 4/9 C. 2/3 D. 3/2
Câu 344. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có độ cứng 30 N / m ,
Ban đầu giữ vật m tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm , Đặt một vật có khối lượng m '  0,5 m trên mặt phẳng và sát
với vật m . Buông nhẹ để 2 vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Năng lượng của con lắc lò xo trên sau
khi vật m ' rời vật m là
A. 100 mJ . B. 150 mJ . C. 120 mJ . D. 112 mJ .
Câu 345. Một chất điểm khối lượng m  200 gam, dao động điều hòa trên trục Ox với cơ năng 0,1J. Trong

khoảng thời gian t  s kể từ lúc đầu thì động năng của vật tăng từ giá trị 25 mJ đến giá trị cực đại rồi giảm
20
về 75 mJ. Gia tốc cực đại của vật là
A. 6 m / s 2 B. 12 m / s2 C. 8 m / s 2 D. 10 m / s2
Câu 346. Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4N. Chiều dài dây treo l,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ
góc  = 0,05 rad, con lắc có thế năng trọng trường bằng:
A. 103 J B. 4.103 J C. 12.103 J D. 6.103 J
Câu 347. Một vật dao động điều hoà có phương trình x  8cos  40t    cm,s  , khối lượng vật là 400g. Tính
năng lượng dao động:
A. 2,048J B. 0,15J C. 1,560 J D. 3,012J
Câu 348. Con lắc lò xo có khối lượng m=l kg, dao động điều hòa với cơ năng E=125 mJ. Tại thời điểm ban đầu
vật có vận tốc v=25 cm/s và gia tốc a  6, 25 3m / s2 . Biên độ của dao động là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 349. Con lắc đơn có chiều dài l = lm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc (  0 = 6° tại
nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc có giá trị bằng
A. E= 1,58J B. E=1,62J C. E= 0,05 J D. E = 0,005 J

Page 31 of 46
Câu 350. Tại một điểm có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động của chúng lần lượt là 2s và ls. Biết
m1 = 2m2 và hai con lắc dao động với cùng biên độ a 0 . Năng lượng của con lắc thứ nhất là E1 với năng lượng con
lắc thứ hai E2 có tỉ lệ là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 4 D. 8
Câu 351. Vật m dao động điều hòa với tần số 1,59Hz. Khi vật có vận tốc 0,71 m/s thì thế năng bằng động năng.
Biên độ dao động có giá trị:
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 352. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động với cơ năng E1 = 2E2 thì quan hệ giữa 2 biên độ:
A. A1  2A 2 B. A1  4A 2 C. A1  2A 2 D. A1  3A 2
Câu 353. Một con lắc đơn có khối lượng m = lkg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch cực đại của dây so với đường
thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và
vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. E  2J; v max  2m / s B. E  0,30J; v max  0, 77m / s
C. E  0,30J; v max  7, 7m / s D. E  3J; v max  7, 7m / s
Câu 354. Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số
giữa động năng và thế năng của dao động là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 1/3
Câu 355. Một vật có khối lượng lkg dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x  10 cos  t    cm . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5cm đến vị trí x = + 5cm là /30 (s). Cơ năng
dao động của vật bằng
A. 0,5J B. 5J C. 0,3J D. 3J
Câu 356. Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là l,6s và l,2s. Hai con lắc có cùng khối
lượng và cùng biên độ dài. Tỉ lệ năng lượng của hai dao động là T1/ T2 là
A. 0.5625 B. 1.778 C. 0.75 D. 1.333
Câu 357. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Biết
2

khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 6,8. 103 J. B. 3,8. 103 J C. 5,8. 103 J. D. 4,8. 103 J.
Câu 358. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của
vật thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần B. Tăng 9 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần
Câu 359. Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m =100g. Con lắc dao động điều hoà theo
 
phương trình x  4cos 10 5t cm . Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li độ x=2cm là:
A. Wd  0, 04J B. Wd  0, 03J C. Wd  0, 02J D. Wd  0, 05J
Câu 360. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với
đường thẳng đứng  = 10° (0.175 rad); Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là
A. E  2J, v max  2m / s B. E  0,3J, v max  0, 77m / s
C. E  2,98J, v max  2, 44m / s D. E  29,8J, v max  7, 7m / s
Câu 361. Một vật nặng 500 g dao động điều hòa trên qũy đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian phút vật thực
hiện 540 dao động. Cơ năng của vật là:
A. 8J B. 0,9J C. 900J D. 1,025J
Câu 362. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x  A cos 2t  cm  Động năng và thế năng của
con lắc bằng nhau lần đầu tiên là:
A. 1/8s B. 1/4s C. 1/2s D. 1s
Câu 363. Một vật có khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 2(Hz), lấy tại thời
điểm t1 vật có li độ x1  5  cm  , sau đó l,25(s) thì vật có thế năng
A. 20mJ B. 15mJ C. 12,8mJ D. 5mJ
Câu 364. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động x  2sin10t  cm  . Li độ x của chất
điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng:
A. 2(cm) B. 2  cm  C. 1(cm) D. 0,707(cm)

Page 32 of 46
Câu 365. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  4 cos 10   / 3 cm  . Thế năng và động năng con
lắc bằng nhau khi li độ bằng:
A. 4cm B. 2 3cm C. 2 2cm D. 2cm
Câu 366. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s . Biết rằng trong khoảng thời gian 12s thì
2

nó thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6 (cm/s), lấy 2 = 10. Giá trị góc lệch của con lắc
so với phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là:
A. 0,04rad B. 0,08rad C. 0,1rad D. 0,12rad
Câu 367. Ở 1 thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và
thế năng của vật là:
A. 24 B. 5 C. 1/5 D. 1/24
Câu 368. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 6cm B. 4,5cm C. 4cm D. 3cm
Câu 369. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận
tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là:
A. 4/3 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/4
Câu 370. Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc li độ dao
động bằng 1/5 biên độ
A. 0,5 B. 2 C. 10 D. 24
Câu 371. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc = 6°. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng
tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,5° B. 2° C. 2,5° D. 3°
Câu 372. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
x  A cos t (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,05(s) thì
động năng lại bằng nửa cơ năng, số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là:
A. 3 B. 5 C. 10 D. 20
Câu 373. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc   5 rad/s và pha ban đầu    / 3rad . Hỏi
sau một thời gian ngắn nhất nào dưới đây (tính từ khi con lắc bắt đầu dao động). Động năng dao động bằng thế
năng dao động?
A. 4/60s B. 1/60s C. 14/60s D. 16/60s
Câu 374. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần
lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J.
Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1= 0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?
A. 0,2J B. 0,56J C. 0,22J D. 0,48J
Câu 375. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Lấy 2 = 10, vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai
lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/15s B. 1/30s C. 1/60s D. 1/20s
Câu 376. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2 cos  3t   / 2  cm . Tỉ số động năng và thế năng
của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
Câu 377. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 =5°. Với li độ góc  bằng bao nhiêu thì động
năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.   2,89 B.   3, 45 C.   2,89 D.   3, 45
Câu 378. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần
lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của
con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J
thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0,6 J
Câu 379. Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố
định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng
rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k2 = 3k1 + 2k2 thì W3
bằng:
A. 30 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 25 mJ.

Page 33 of 46
Câu 380. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật nặng được Wt(mJ)
mô tả theo thế năng của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật là
m = 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 4cm. Chu kỳ dao động của
vật là
A. 0,888 s. B. 3,000 s.
C. 0,281 s. D. 0,028 s.
Câu 381. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Hai
đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như Wđ(mJ)
hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là
A. 112,5 mJ. B. 200,0 mJ. O 10
C. 225,0 mJ. D. 450,0 mJ.

Câu 382. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò xo có độ
cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường
đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt =
0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính cơ năng của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J. B. 0,0375 J. C. 0,0125 J. D. 0,025 J.
Câu 383. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 .
Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi Wdh theo thời gian t như
hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là

A. 0, 0612 J B. 0, 227 J C. 0, 0703 J D. 0, 0756  J 

CHỦ ĐỀ 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – SỰ CỘNG HƯỞNG


I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đại cương về các dao động khác
Dao động tự do, dao động Dao động tắt dần Dao động cưỡng bức,
duy trì cộng hưởng
Khái niệm - Dao động tự do là dao động - Là dao động có biên độ và - Dao động cưỡng bức là
của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ năng lượng giảm dần theo dao động xảy ra dưới tác
của nội lực. thời gian. dụng của ngoại lực biến
- Dao động duy trì là dao động thiên tuần hoàn.
tắt dần được duy trì mà không - Cộng hưởng là hiện tượng
làm thay đổi chu kỳ riêng của A tăng lên đến Amax khi tần
hệ.
số f n  f 0
Lực tác dụng Do tác dụng của nội lực tuần Do tác dụng của lực cản (do Do tác dụng của ngoại lực
hoàn ma sát) tuần hoàn

Page 34 of 46
Biên độ A Phụ thuộc điều kiện ban đầu Giảm dần theo thời gian Phụ thuộc vào biên độ của
ngoại lực và hiệu số
( fn  f0 )
Chu kì T Chỉ phụ thuộc đặc tính của Không có chu kì hoặc tần số Bằng với chu kì của ngoại
riêng hệ, không phụ thuộc các do không tuần hoàn. lực tác dụng lên hệ.
yếu tố bên ngoài.
Hiện tượng Không có Sẽ không dao động khi ma Amax khi tần số f n  f 0
đặc biệt sát quá lớn

Ứng dụng - Chế tạo đồng hồ quả lắc. Chế tạo lò xo giảm xóc - Chế tạo khung xe, bệ máy
- Đo gia tốc trọng trường của trong oto, xe máy. phải có tần số khác xa tần
Trái Đất. số của máy gắn vào nó.
- Chế tạo các loại nhạc cụ.
2. Phân biệt giữa dao động cưỡng bức với dao động duy trì:
Giống nhau:
- Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.
- Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.
Khác nhau:
Dao động cưỡng bức Dao động duy trì
- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật. - Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một
- Do ngoại lực thực hiện thường xuyên, bù đắp năng cơ cấu nào đó.
lượng từ từ trong từng chu kì. - Cung cấp một lần năng lượng, sau đó hệ tự bù đắp
- Trong giai đoạn ổn định thì dao động cưỡng bức có năng lượng cho vật dao động.
tần số bằng tần số f của ngoại lực. - Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động
- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và f  f 0 riêng f 0 của vật.
- Biên độ không thay đổi

1. NHẬN BIẾT
Câu 384. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật B. do lực căng của dây treo
C. do lực cản của môi trường D. do dây treo có khối lượng không đáng kể.
Câu 385. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 386. Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động
C. Tần số của của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài
Câu 387. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:
A. Trong các loại dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 388. Dao động của con lắc đồng hồ là:

Page 35 of 46
A. Dao động tự do B. Dao động cưỡng bức C. Dao động duy trì D. Dao động tắt dần
Câu 389. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
C. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
D. Có cơ năng dao động luôn không đổi theo thời gian
Câu 390. Biên độ dao động điều hòa duy trì phụ thuộc vào điều nào sau đây
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì. B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu
C. Ma sát của môi trường D. Cả 3 phương án trên
Câu 391. Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần chậm là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của con lắc là lực ma sát của môi trường trong đó con lắc dao động
C. Lực ma sát sinh công âm làm cơ năng của con lắc giảm dần
D. Tùy theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm
Câu 392. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì để
bổ sung phần năng lượng vừa bị mất mát.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 393. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường
Câu 394. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 395. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 396. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 397. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và năng lượng B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc
Câu 398. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 399. Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào
vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 400. Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyển hóa từ thế năng sang động năng B. Vừa có lợi, vừa có hại
C. Biên độ giảm dần theo thời gian D. Chuyển hóa từ nội năng sang thế năng
Câu 401. Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của dao động là do
A. Biên độ của dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động

Page 36 of 46
B. Lực ma sát làm tần số của dao động giảm dần theo theo thời gian.
C. Cơ năng dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động
D. Cơ năng làm li độ của dao động giảm dần theo theo thời gian.
Câu 402. Tần số của dao động duy trì
A. vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
B. phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
C. phụ thuộc vào các kích thích dao động ban đầu
D. thay đổi do được cung cấp năng lượng bên ngoài
Câu 403. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ?
A. dao động của cái võng
B. dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường
C. dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề
D. dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
Câu 404. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 405. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
Câu 406. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẳn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 407. Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động:
A. duy trì B. tắt dần C. cưỡng bức D. tự do
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Câu 408. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 409. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là:
A. Do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực căng của dây treo.
C. Do lực cản của môi trường. D. Do khối lượng của dây treo.
Câu 410. Chọn ý sai trong các ý dưới đây.
A. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức
C. Cho một hệ dao động cưỡng bức với sức cản của môi trường là đáng kể, khi tần số của dao động
cưỡng bức bằng tần số cuả dao động riêng thì ta có một dao động duy trì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số
của ngoại lực
Câu 411. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 412. Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng.
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn và tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ cộng hưởng dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức mà không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Khi xảy ra cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 413. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Page 37 of 46
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 414. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động
riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 415. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 416. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
3. Vận dụng
Câu 417. [Trích đề thi THPTQG năm 2017]. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng
m. Tác dụng lên vật ngoại lực F  20 cos10 t  N  (t tính bằng giây) dọc theo trục Ox thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy  2  10 . Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.
Câu 418. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng
đều với tốc độ bằng
A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h.
Câu 419. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số riêng f0 = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các
ngoại lực cưỡng bức biến thiêntuần hoàn F1 = F01 cos(6,2πt) N, F2 = F02 cos(6,5πt) N, F3= F03 cos(6,8πt) N, F4 =
F04 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3. B. F1. C. F2. D. F4
Câu 420. Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có
dạng như hình vẽ.
Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m B. 25 N/m
C. 100 N/m D. 75 N/m
Câu 421. [Trích đề thi THPTQG năm 2017]. Một con lắc lò xo dao
động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2%. Gốc thế năng tại vị trí mà lò xo không bị biến dạng. Phần trăm cơ
năng con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.
Câu 422. [Trích đề thi đại học năm 2010]. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ
cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 40 3 cm /s. B. 20 6 cm /s. C. 10 30 cm /s. D. 40 2 cm /s.
Câu 423. Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại nơi có g = 9,8 m/s2, vật
nặng có khối lượng m = 0,8 kg, chiều dài con lắc đồng hồ ℓ = 1,2 m và biên độ góc nhỏ là 0,1 rad. Do trong quá
trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 80s thì dừng lại. Người ta dùng
một nguồn pin có E = 5 V, điện trở trong không đáng kể để bổ xung năng lượng cần thiết cho con lắc với hiệu
suất là 30%. Ban đầu pin có điện tích 10000C. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một lần?
A. 295,2 ngày B. 292,8 ngày C. 360,3 ngày D. 350,4 ngày

Page 38 of 46
CHỦ ĐỀ 6: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
A. LÝ THUYẾT
I. Vectơ quay

- Dao động điều hoà x = Acos(t + ) được biểu diễn bằng vectơ quay OM có:
+ Gốc: tại O.
M +
+ Độ dài OM = A.

+   (OM , Ox) . 
(Chọn chiều dương là chiều dương của đường tròn lượng giác). O x
II. Phương pháp giản đồ Fre-nen
1. Đặt vấn đề y
M
- Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) y1
M1
A
- Li độ của dao động tổng hợp: x = x1 + x2
A1
2. Phương pháp giản đồ Fre-nen y2 M2
 1
a. Vectơ OM là một vectơ quay với tốc độ góc  quanh O. 2
 A2
  
- Mặc khác: OM  OM 1  OM 2 O x1 x2 x

 OM biểu diễn phương trình dao động điều hoà tổng hợp: x = Acos(t + )
* Nhận xét: Vậy, dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động đó.
b. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
A1sin1  A2 sin2
tan  
A1cos1  A2 cos2
3. Ảnh hưởng của độ lệch pha
- Nếu các dao động thành phần cùng pha ( = 2 - 1 = 2n; n = 0,  1,  2, …) thì A = A1 + A2
- Nếu các dao động thành phần ngược pha ( = 2-1 = (2n + 1) ; n = 0,  1,  2, …) thì A = |A1 - A2|
- Nếu các dao động thành phần vuông pha ( = 2-1 = (2n+1) /2; (n = 0,1,2, ..) thì A  A12  A22

Câu 424. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức
A. A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2 - 1 ) . B. A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) .

C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) . D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) .


Câu 425. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức
A1cos1  A2 cos2 A1 sin 1  A2 sin 2
A. tan   . B. tan   .
A1 sin 1  A2 sin 2 A1 cos 1  A2 cos 2
A1 sin 1  A2 cos2 A1 sin 1  A2 sin 2
C. tan   . D. tan   .
A1cos1  A2 sin 2 A1 cos 1  A2 cos 2
Câu 426. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 427. Với n  Z. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

Page 39 of 46
 
A. Δφ = 2nπ B. Δφ = (2n + 1)π C. Δφ = (2n + 1) D. Δφ = (2n + 1)
2 4
Câu 428. Hai dao động điều hoà ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z).
 
C. Δφ = (2n + 1) (với n  Z). D. Δφ = (2n + 1) (với n  Z).
2 4
Câu 429. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
   
A. x1  3 cos(t  )cm và x 2  3 cos(t  )cm . B. x1  4 cos(t  )cm và x 2  5 cos(t  )cm .
6 3 6 6
   
C. x1  2 cos(2t  )cm và x 2  2 cos(t  )cm . D. x1  3 cos(t  )cm và x 2  3 cos(t  )cm .
6 6 4 6
Câu 430. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 21cm.
Câu 431. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 432. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và
x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 1,84cm. B. 2,60cm. C. 3,40cm. D. 6,76cm
Câu 433. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100t - /3)cm. B. x = cos(100t - /3)cm.
C. x = 3sin(100t - /3)cm. D. x = 3cos(100t + /6) cm.
3
Câu 434. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 = sin(100πt + /2)cm và x3 =
2
3 sin(100πt + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3 sin(100πt)cm. B. x = 3 sin(200πt)cm.
C. x = 3 cos(100πt)cm. D. x = 3 cos(200πt)cm.
Câu 435. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1  4 sin( t  )cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị của α là
A. 0(rad). B. π(rad). C. π/2(rad). D. - π/2(rad).
Câu 436. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1  4 sin( t  )cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α là
A. 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
Câu 437. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1  4 sin( t)cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
Câu 438. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số cùng biên độ A1  A 2  4 cm lệch pha về thời gian
là T / 3 thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4 cm . B. 4 3 cm C. 8 cm . D. 16 cm .
 2
Câu 439. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có pha ban đầu lần lượt là và .
6 3
Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
 5 5 
A. . B. . C. . D. .
2 12 12 2

Page 40 of 46
Câu 440. [Đề thi thử chuyên ĐH Vinh 2017]. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ dao động A1 = 4 3 cm, dao động tổng hợp có
biên độ A  4 cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là π/3. Dao động thành phần
thứ hai có biên độ A2 là
A. 4 3 cm. B. 6 3 cm. C. 4 cm. D. 8 cm
Câu 441. (ĐH-2009) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
 3
động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x2  3 cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của
4 4
vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 442. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
   
x1  3cos 10t   (cm) và x2  A2 cos 10t   (cm) ( A2  0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ
 2  6
lớn là 150 3cm / s 2 . Biên độ dao động của vật là
A. 6cm. B. 3 2cm. C. 3 3cm. D. 3cm.
Câu 443. Một vật thự hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:
2 2
x1  A1 cos(2t  ) cm; x2  A2 cos(2t ) cm; x3  A3 cos(2t  ) cm. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 = -
3 3
20cm, x2 = 80 cm; x3= - 40 cm, thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị li độ x1  20 3 cm, x2 = 0 cm; x3  40 3 cm.
Phương trình tổng hợp của ba dao động trên là:
 2
A. x  80 cos(2t  ) (cm, s). B. x  40 cos(2t  ) (cm, s).
3 3
 2
C. x  40 cos(2t  ) (cm, s). D. x  80 cos(2t  ) (cm, s).
3 3
Câu 444. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một hệ trục tọa độ Ox theo phương trình lần lượt là

x1  4 3 cos(2t  ) cm và x2  8 cos(2t   ) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao
6
động là
A. 4 cm. B. 4 3 cm. C. 8cm. D. 4 13 cm.
4. Vận dụng cao
Câu 445. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật
 
lần lượt là: x1  3 cos(5t  ) và x2  cos(5t  ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 1s
3 6
đầu tiên thì hai vật gặp nhau mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 6 lần. D. 5 lần.
Câu 446. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình lần lượt là
   
x M  10 cos  4 t   (cm) và x N  10 cos  2 t   (cm). Kể từ t  0 , hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2022
 3  6

18181 2021 18193 2693
A. s. B. s. C. s. D. s.
36 4 36 4
Câu 447. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có

cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20t + ) (cm), con lắc thứ hai dao động có
2
phương trình x2 = 1,5cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm
trên một đường thẳng?
 2 cos(20t -  ) (cm).
A. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). B. x3 =
4 4

Page 41 of 46
 
C. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). D. x3 = 3 2 cos(20t + ) (cm).
2 4
Câu 448. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao đông điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(t + /3) (cm) và
x2 = A2cos(t - /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x = 5cos(t+ ) (cm). Biên dộ dao động A2 có giá
trị lớn nhất khi  và A2max bằng
A. - /3; 8 cm B. -/6; 10cm C. /6; 10 cm D. -/6; 8 cm
Câu 449. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu /6
và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị
nhỏ nhất là
A. A = 2 3 (cm) B. A= 5 3 (cm) C. A = 2,5 3 (cm) D. A= 3 (cm)
Câu 450. Hai vật dao động điều hòa. Ở thời điểm t gọi v1, v2 là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai.
Khi vận tốc của vật thứ nhất là v1 = 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là a2 = 3 m/s2. Biết 18v12 - 9v22 = 14,5
(m/s)2. Độ lớn gia tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên là:
A. a1 = 1,7 m/s2 B. a1 = 4 m/s2 C. a1 = 3 m/s2 D. a1 = 2 m/s2
Câu 451. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích
M
x1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là  . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
3
A. 1,05 rad. B. 1,58 rad. C. 2,1 rad. D. 0,79 rad.
Câu 452. Hai con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1
= m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng
nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên trái, vật m2 đặt
bên phải. Kéo vật m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động
điều hòa cùng cơ năng 0,125J. Khi hai vật ở cùng vị trí cân bằng chúng cách nhau 10 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 3,32 cm. B. 6,25 cm. C. 9,8 cm. D. 2,5 cm.
Câu 453. Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là
x1  2 A cos(t  1 ) và x2  3Acos(t  2 ) . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai
so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 15 cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận
tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của
chất điểm có thể bằng
A. 15 cm. B. 2 15 cm. C. 21 cm. D. 2 21 cm.
Câu 454. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3).
Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 3W.
Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng
lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7 W. B. 3,3 W. C. 2,3 W. D. 1,7 W.
Câu 455. Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng phương dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, có
 
phương trình trên trục Ox lần lượt là x1  6cos(4 t  )(cm) và x2  6 3 cos(4 t  )(cm) với t tính bằng
6 3
giây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai vật đi ngang qua nhau đến khi khoảng cách giữa hai vật theo
phương Ox bằng 6cm là
1 1 5 1
A. s B. s C. s D. s
12 6 24 24
Câu 456. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số với phương trình
x1  A cos( t)cm và x 2   A cos( t   )cm (A không đổi,  (rad) có thể thay đổi được). Thay đổi  thì thấy
giá trị lớn nhất của biên độ tổng hợp là 20 cm và 0    2,1 rad. Giá trị của A gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 11,8 cm B. 12, 2 cm . C. 10, 7 cm . D. 7,5 cm .

Page 42 of 46
CHỦ ĐỀ 7: BÀI TOÁN TỔNG HỢP (VẬN DUNG CAO)
 
Câu 457. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos  t    (t tính bằng giây).
3 
Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là t1  1s; t 2  t3  2s thì quãng đường chuyển động của vật
lần lượt là S1  5cm; S2  15cm và quãng đường S3. Quãng đường S3 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6 cm B. 15 cm C. 18 cm D. 10 cm
Câu 458. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k = 100 N/m, m = 1 kg. Khi đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương với tốc độ v 0  40 3 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có độ lớn cường độ điện
trường là 2.104 V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q = 200 µC. Tính cơ năng của con
lắc sau khi có điện trường.
A. 0,032 J. B. 0,32 J. C. 3,2 J. D. 32 J.
Câu 459. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường
thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20  C được liên kết với m1
bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo
hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai
vật thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 98 cm. B. 90 cm. C. 100 cm. D. 96 cm.
Câu 460. Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn
điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q = 10−6
C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn
nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò
xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau
một khoảng là:
A. 24 cm B. 4 cm C. 17 cm D. 19 cm
Câu 461. Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100(N/m) được treo thẳng đứng, đầu trên cố định,
đầu dưới treo vật m = 250(g), g = 10m/s2. Tại thời điểm t0 = 0, vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì ta tác dụng
một lực F = 4(N) hướng xuống dọc trục lò xo để cho vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng xuống.
3
Sau thời gian t = (s) ta ngừng tác dụng lực F. Kể từ t0 = 0, quãng đường vật đi được khi qua vị trí lò xo không
40
biến dạng lần thứ 2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm. B. 15cm. C. 18 cm. D. 28cm.
Câu 462. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang
dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m
có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ:
A. 3 2 cm B. 2 5 cm C. 2 2 cm D. 4,25 cm
Câu 463. Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng 1kg
sao cho vật có thể dao động theo phương thẳng đứng sao cho vật có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng
với trục lò xo. Lúc đầu dùng tấm ván phẳng đỡ quả cầu để lò xo không biến dạng, sau đó cho tấm ván chuyển
động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Bỏ qua ma sát. Khi quả cầu rời tấm ván thì nó dao
động với biên độ dao động bằng
A. 8,2cm B. 1,5cm C. 8,7cm D. 1,2cm
Câu 464. Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có
khối lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10 cm. Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều
2 5 2 5 3 5
hòa của hệ là A. s. B. s. C. s. D. s.
5 5 5 10
Câu 465. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các
thời điểm t1, t2 và t3 lò xo dãn a cm, 2a cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s; v 6 cm/s và
v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất là
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 466. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với
   
trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1  A1 cos  t    cm  và x2  A2 cos  t    cm  .
 3  6

Page 43 of 46
x12 x22
Biết rằng   1. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1  3 2 cm và vận tốc v1  60 2 cm / s .
36 64
Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. v 2  20 2 cm / s B. v 2  233, 4 cm / s C. v 2  140 2 cm / s D. v 2  53, 7 cm/ s
Câu 508. Hai chất điểm có khối lượng m1  2m2 dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, sát nhau với
biên độ bằng nhau và bằng 8 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại thời điểm t0 , chất điểm m1 chuyển
động nhanh dần qua li độ 4 3 cm, chất điểm m2 chuyển động ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời
điểm t, chúng gặp nhau lần đầu tiên trong trạng thái chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x = - 4 cm. Tỉ số
động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai tại thời điểm gặp nhau lần thứ 2019 là
là A. 0,72. B. 0,75. C. 1,4. D. 1,5.
Câu 467. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên
là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, vật A và B được giữ vị trí sao cho lò
xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên
cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định như hình.

Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm. C. 64 cm và 55 cm. D. 80 cm và 55 cm.
Câu 468. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa
độ lớn lực đàn hồi của lò xo (|Fđh|) theo thời gian t.

Lấy g π2 m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 32 mJ B. 24mJ C. 16mJ D. 8mJ
Câu 469. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ
(H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t  0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo
quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H2).
T (N)

O t1 t2 t (s)
H2.

Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường
m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng
A. 80cm. B. 50cm. C. 90cm. D. 40cm.

Page 44 of 46
Câu 470. Cho hệ cơ như hình a. Hai vật có khối lượng m1 và m2 ( m1  1, 5m2 ) được nối với nhau bằng sợi dây
mảnh, nhẹ, không dãn. Bỏ qua mọi ma sát. Khi hệ dao động điều hòa, đồ thị độ lớn của lực đàn hồi và độ lớn của
lực kéo về theo thời gian như hình b.
|F| (N)
m1

m2

t1 t2 t (s)

Hình a Hình b

Cho biết t2  t1  (s), gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 . Độ dãn lò xo khi hệ cân bằng gần nhất với giá trị
42
nào sau đây?
A. 5,14 cm. B. 6,63 cm. C. 8,16 cm. D. 20,41 cm.
Câu 471. Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm
một chiếc bản. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò
xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng
đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi
đó vật có độ cao H = 42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g = 10 m/s2. Coi vật rất mỏng và có chiều cao
không đảng kể. Để đi qua gằm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển
động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng
A. 1,07 m/s. B. 0,82 m/s. C. 0,68 m/s. D. 2,12 m/s.
Câu 472. Một quả cầu khối lượng M = 0,2 kg, gắn trên lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20 N/m, đầu dưới của
lò xo gắn với đế có khối lượng Md. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi tự do từ độ cao h = 0,45m xuống va
chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để không bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn
A. 300g B. 200g C. 600g D. 120g
Câu 473. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có k6hối
lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A .
Đường cong bên là đồ thị biểu diễn một phần sự phụ thuộc của động
năng theo độ biến dạng  của lò xo. Gọi v1 và v2 là tốc độ của vật khi
lò xo bị biến dạng là  1 và  2 . Giá trị v1  v 2 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 190 cm / s . B. 214 cm / s . C. 204 cm / s D. 219 cm / s .
Câu 474. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
trên cùng một trục có chung vị trí cân bằng O . Biên độ dao động của hai chất điểm
lần lượt là A M  10 cm và A N  16 cm . Gọi d là khoảng cách giữa hai chất điểm
trong quá trình dao động. Đồ thị bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa d và li độ
vật M  x M  . Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm là
A. 11, 4 cm B. 18,7 cm . C. 17,3 cm / s D. 20,5cm .
Câu 475. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ
cứng k  1 N/m, vật nặng có khối lượng m  1 kg. Chọn chiều F (N )
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc
độ dao động của vật. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần O
nhất giá trị nào sau đây? 0, 05 0, 2 v( ms )
A. 40 cm/s. B. 35 cm/s.
0,30
C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 476. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m và lò xo rất nhẹ có độ cúng k đang dao động điều

Page 45 of 46
hòa với biên độ A. Chọn chiều dương hướng xuống, lấy g  10 m / s 2 . Đồ thị
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng độ lớn lực đàn hồi và độ lớn lực
kéo về  Fkv  Fdh (N)  theo li độ dao động x của vật. Tại li độ x  3 cm thì
tốc độ dao động của vật là bao nhiêu?
cm cm
A. 90,37 B. 46,55 .
s s
cm cm
C. 81,65 D. 85, 21 .
s s
Câu 477. Cho cơ hệ như hình vẽ bên, xe có khối lượng M  150 g (bỏ qua khối lượng các bánh xe) chuyển động
không ma sát trên mặt sàn nằm ngang, vật nặng khối lượng m  50 g đặt trên xe , mặt trên của xe nằm ngang và
có hệ số ma sát trượt so với vật m là   0,5 (xem hệ số ma sát nghỉ cực đại của vật và xe cũng bằng  ), xe
được nối với bức tường cố định bằng một dây cao su (xem như một lò xo khi nó dãn) có độ cứng k  50 N / m .
Ban đầu dây cao su bị chùng, truyền cho xe một vận tốc v0 có
phương nằm ngang như hình vẽ và độ lớn v0  50 cm / s. Biết khi
dây cao su dài nhất thì vật m vẫn chưa rời khỏi xe. Tốc độ trung
bình của xe kể từ khi dây cao su bắt đầu bị căng đến khi dây cao
su dài nhất lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28, 2 cm / s . B. 28,6 cm / s . C. 29,8 cm / s . D. 27, 4 cm / s .

----- HẾT -----

Page 46 of 46

You might also like