You are on page 1of 60

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


I - PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
1. Định nghĩa:
Là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian
Hoặc là nghiệm của phương trình vi phân: x’’ + 2x = 0 có dạng như sau: x= Acos(t+)
Trong đó:
x: Li độ, li độ là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng
A: Biên độ (li độ cực đại)
: vận tốc góc(rad/s)
t + : Pha dao động (rad/s)
: Pha ban đầu (rad).
, A là những hằng số dương;  phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ.
2. Phương trình vận tốc, gia tốc
a) Phuơng trình vận tốc v (m/s)
v = x’ = v = - Asin(t + ) = Acos(t +  + )  vmax = A.
Nhận xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ góc .
b) Phuơng trình gia tốc a (m/s2)
a = v’ = x’’ = a = - 2Acos(t + ) = - 2x = 2Acos(t +  + π)  amax = 2A
Nhận xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc và nguợc pha với li độ
c) Những công thức suy ra từ các giá trị cực đại

{vmax=A.ω ¿¿¿¿ v max


→ =
amax
;A=
v 2max
amax
s 4 A 4 A . ω 2 v max
v̄ = = = =
t T 2π π (Trong đó: v̄ gọi là tốc độ trung bình trong một chu kỳ)
3. Chu kỳ, tần số
2π t
=
a) Chu kỳ: T = ω T . Trong đó (t: thời gian; N là số dao động thực hiện trong khoảng thời gian t)
“Thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.”
ω N
b) Tần số: f = 2π = t
“Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một giây).”
4. Công thức độc lập với thời gian:
x
+ x = Acos(t + )  cos(t+ ) = A (1)
v
+ v = -A.sin (t + )  sin(t + ) = - Aω (2)
a
2
+ a = - 2Acos(t + )  cos(t + ) = - ω A (3)
2 2
x v
Từ (1) và (2) → cos2(t + ) + sin2(t + ) =
( )( )
A
+
v max
=1
(Công thức số 1)
2
v
→ A2 = x2 + ω2 (Công thức số 2)
2 2
a v
Từ (2) và (3) ta có: sin2(t + ) + cos2(t + ) = 1 → A2 =
4
ω ω
+ ( ) (Công thức số 3)
2 2
v a
Từ (2) và (3) tương tự ta có:
( )( )
v max
+
a max
=1
(Công thức số 4)
5. Tổng kết
a) Mô hình dao động

1
VTCB
Xét li độ x: -A 0 +A
Xét vận tốc v: v<0
v>0
Xét gia tốc a: a > 0 a < 0
Nhận xét:
- Một chu kỳ dao động vật đi được quãng đuờng là S = 4A
- Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là ℓ = 2A
- Vận tốc đổi chiều tại vị trí biên
- Gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.
b) Một số đồ thị cơ bản.

x v
S2 Aω

t t

-A -Aω
Đồ
Đồ thị
thị của
của vận
li độtốc theo
theo thời
thời gian Đồ thị v - t
agian
Đồ thị x - t
Aω2

t
A
-A x

n
a -Aω2
Aω2 Đồ thị của gia tốc theo li độ
Đồ thị a - x

-Aω Aω
v

-Aω2

Đồ thị của gia tốc theo vận tốc


Đồ thị a - v

2
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

3
II - BÀI TẬP MẪU
π
Ví dụ 1: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + 6 ) cm. Tại thời điểm t = 1s hãy xác định li độ của dao động

A. 2,5cm B. 5cm π C. 2,5 √3 cm D. 2,5 √2 cm


Hướng dẫn:
2π π
2 π
3
Tại t = 1s ta có t +  = 4π + 6 3
[Đáp án C]

π π
rad
π
 x = 5cos(4π+ 6 ) =4
5cos( 6
) = 5. \f(,2 = 2,5. cm 4
Ví dụ 2: Chuyển các phương trình sau về dạng cos.
5π π π x=0 4π
π
6
a. x = - 5cos(3πt + 3 ) cm  x = 5cos(3πt + v3min+=-Aω
π) = 5cos(3πt + 3 ) cm
6
π π π π π
a=0
b. x = - 5sin(4πt + 6 ) cm.  x = - 5cos(4πt + 6 - 2 ) cm = 5cos(4πt + 6 - 2 + π) = 5cos(4πt +
xmin = -A xmax = A

amax = Aω2 Chuyển động theo chiều âm v<0 amin = -Aω2
3 )cm. v=0 v=0
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  = 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Hãy xác định

π
biên độ của dao động?
VTCB
0
A. 4 cm B. 5cm C. 6 cm D. 3cm
Hướng dẫn
-A-A 3 -A -A 2 v
2
402 O A A A 3 A
[Đáp án B]
x+ 2
2Ta có: A = 2 2ω √ = √ 2
3+ 2
10 = 5 cm
Chuyển động theo chiều dương v>0
2 2 2
√3
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 cm/s. Hãy xác
định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s B. 8 m/s
Hướng dẫn:
x=0C. 10 cm/s D. 8 cm/s

x 2 v 2 v max =Aω
 5π ( ) ( +
) =1
a=0 π
[Đáp án C] 6 Ta có:
A v max
 v = 10 cm/s max 6
III - TẬP THỰC HÀNH

3π π
Câu 1. Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3πt + 0,25π) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu?
A. 5 √2 cm B. - 5 √ 2 cm D. 10 cm 4
4 π
C. 5 cm

2πsau x = 3cos(4πt - 6 ) +3 cm. Hãy xác định vận tốc cực


 hòa đạiπcủa dao động?
Câu 2. Cho dao động điều
3 B. 12π cm/s 3D. Đáp án khác
A. 12 cm/s
2
Câu 3. Cho dao động điều hòa sau x = 2sin (4πt + π/2) cm. Xác π C. 12π + 3 cm/s
 C. 4π cm/s
định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
A. 8π cm/s B. 16π cm/s
Câu 4. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
2 D. 20 cm/s

A. Trong quá trình dao động của T/4vật gia tốc luôn cùng pha với li độ T/4
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
C. Trong quá trình dao động của vậtT/6gia tốc luôn cùng pha với vận tốc T/6
D. không có phát biểu đúng
Câu 5. Gia tốc của chất điểm dao động điều T/8
hòa bằng không khi T/8
A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốcT/12
bằng 0 T/12
Câu 6. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.
2dần.-AD. lực tác dụng lên vật có Ođộ lớn tăng dần. A A 2A 3
-A -A 3-A
A
C. Vận tốc của vật giảm
Câu 7. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
2 so với2li độ. 2
A. Cùng pha
Wđ=0 B. Ngược pha so với li 2
độ. 2 2 Wđ=0
C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với Wđmax
li độ. Wt=Wđ
Wtmax Wt=Wđ Wtmax
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:Wt=0 x = 3cos(πt + \f(,2)cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t
= 1s là Wt=3Wđ Wđ=3Wt Wđ=3Wt Wt=3Wđ
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5π (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 9. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:

4
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 10. Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 11. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
Câu 12. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình
vẽ. Ta thấy:
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
Câu 13. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật
dao động điều hoà với biên độ A?

Câu 14. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. Gia tốc của vật đạt cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 16. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2 √ 2 rad/s.
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt
C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin2(2πt + π/6)
Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li
độ x có dạng nào
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào?
A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ
C. Đuờng tròn D. Đường hipepol
Câu 20. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.
A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm
Câu 21. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, A = 5cm. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8 cm/s
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4s, A = 10cm. Tìm vận tốc trung bình của vật trong một chu kỳ?
A. 0 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8 cm/s
Câu 24. Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
A. 5cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu 25. Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt - ) (m). Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. 4π m/s; 40 m/s2 B. 0,4π m/s; 40 m/s2 C. 40π m/s; 4 m/s2 D. 0,4π m/s; 4m/s2
Câu 26. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi
x = 3 cm.
A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2
Câu 27. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình:
a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là

5
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2
Câu 29. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 s là
A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2
Câu 30. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4 cm thì vận tốc v1 =40π cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì vận tốc v2
=40π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s

Câu 31. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4cm thì vận tốc v1 = 40π cm/s; khi vật có li độ x 2 = 4 √ 3 cm thì vận
tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc?
A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s
Câu 32. Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t 1 thì vật có li độ x 1 = 2,5 cm, tốc độ v 1 = 50cm/s. Tại thời điểm t 2 thì vật có
độ lớn li độ là x2 = 2,5cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 33. Một vật dao động điều hoà có phương trình của li độ: x = A sin( t+). Biểu thức gia tốc của vật là
A. a = -2 x B. a = -2v C. a = -2x.sin(t + ) D. a = - 2A
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v
= 0,04m/s.
A. rad B. C. D. - rad
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có
độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π
(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của
vật là
A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s
Câu 38. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc
v = - 5π cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 15π cm/s
Câu 39. Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có
A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số.
Câu 40. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt + ) cm. Biên độ, tần số và li độ tại thời điểm t =
0,25s của dao động.
A. A = 5 cm, f = 1Hz, x = 4,33cm B. A = 5 cm, f = 2Hz, x = 2,33 cm
C. 5cm, f = 1 Hz, x = 6,35 cm D. A = 5cm, f = 2 Hz, x = -4,33 cm
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x = 4 cm.
A. ± B. C. D.
Câu 42. Môt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tìm pha dao động ứng với li độ x = 4 cm
A. B. ± C. D.
Câu 43. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của
vật lúc đó là bao nhiêu?
A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
Câu 44. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng \f(1,2 vận tốc cực đại thì vật
có li độ là
A. ± A\f(,2 B. ± \f(A, C. \f(A, D. A
Câu 45. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - \f(A,2 thì gia tốc dao động của vật là?
A. a = amax B. a = - \f(amax,2 C. a = \f(amax,2 D. a = 0
Câu 46. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10
cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 50 cm/s2 D. 100cm/s2
2
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10
cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100cm/s2 C. 50cm/s2 D. 100cm/s2
2
Câu 48. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100
cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là:
A. 10 cm/s B. 10cm/s C. 5cm/s D. 10cm/s
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc
thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s.
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều (-) của trục Ox.

6
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 51. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π =3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 52. (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t +). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là:
v 2 a2 v2 a 2 v2 a2 ω2 a2
4
+ 2 = A2 2
+ 2 =A 2 2
+ 4 = A2 4
+ 4 = A2
A. ω ω B. ω ω C.ω ω D.v ω
Câu 53. (ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

7
CHỦ ĐỀ 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. PHƯƠNG PHÁP
Bước 1: Tìm : A, , .
2
v2 a2 v 2 v max a max L S v max
- Tìm A: A =
Trong đó:
√ 2
x + 2=
ω √
+ =
ω 4 ω2 ω
= 2 = = =
ω 2 4 amax

- ℓ là chiều dài quỹ đạo của dao động


- S là quãng đường vật đi được trong một chu kỳ
amax v max amax v2
- Tìm :  = 2πf =

T
=
√ A
- Tìm : dựa vò điều kiện ban đầu
=
A
=
v max
= 2 2
A −x √
Cách 1: Căn cứ vào t = 0 ta có hệ sau:
Cách 2: Vòng tròn luợng giác (VLG)
{x=Acosϕ=x0 ¿ ¿¿¿ (Lưu ý: v. < 0)

Bước 2: Thay vào phương trình x, v hoặc a


II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao động. Xác định
phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(4πt + ) cm B. x = 5cos(4πt - ) cm C. x = 5cos(2πt +) cm D. x = 5cos(2πt + ) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Ta có: Phương trình dao động của vật có dạng: x = A.cos(t + ) cm
Trong đó:
- A = 5 cm
- f = \f(N,t = \f(20,10 = 2 Hz   = 2πf = 4π (rad/s).
- Tại t = 0 s vật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương

⇒¿ { x=5 cos ϕ=0 ¿ ¿¿


 Phương trình dao động của vật là: x = 5cos(4πt - )cm
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm, Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động, tại thời điểm ban đầu
vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật.
A. x = 3cos(t + π) cm B. x = 3cost cm C. x = 6cos(t + π) cm D. x = 6cos(t) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án B ]
Phương trình dao động của vật có dạng: x = A cos(t + ) cm
Trong đó:
- A = \f(L,2 = 3cm.
-T=2s
-  = \f(,T =π (rad/s).

Tại t = 0s vật đang ở vị trí biên dương 


{ A cosϕ=A ¿¿¿¿   = 0 rad
Vậy phương trình dao động của vật là: x = 3cos(πt) cm
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là v = 20cm/s. Khi vật đến vị trí biên thì có giá trị của
gia tốc là a = 200 cm/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vận tốc của vật đạt giá trị cực đại theo chiều dương
π π π π
A. x = 2cos(10t + 2 ) cm B. x = 4cos(5t - 2 )cm C. x = 2cos(10t - 2 ) cm D. x = 4cos(5t + 2 ) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Phương trình dao động có dạng: x = A cos(t + ) cm.
Trong đó:
- vmax = A. = 20 cm/s
- amax = A.2 = 200 cm/s2

8
amax 200
=
=
v max 20 =10 rad/s
v max 20
=
A= ω 10 =2 cm

- Tại t = 0 s vật có vận tốc cực đại theo chiều dương 


{ sinϕ=1¿ ¿¿¿
π
Vậy phương trình dao động là: x = 2cos(10t - 2 ) cm.
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ x = 2 √2 cm thì
vận tốc của vật là 20 √2 π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật?
π π
A. x = 4cos(10πt - 4 ) cm B. x = 4 √2 cos(10πt + 4 ) cm
π π
C. x = 4cos(10πt + 4 ) cm D. x = 4 √2 cos(10πt - 4 ) cm
Đáp án A.
Hướng dẫn:
2
v 2
- Ta có: A =


π
√ 2
x+
ω() √ 20 2 π
= (2 √ 2)2 + √
10 π ( ) = 4 cm

-= 4
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
1
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng 2 vận tốc cực đại thì vật
có li độ là
√3 A A
A. ± A 2 B. ± √2 C. √3 D. A √2
A
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - 2 thì gia tốc dao động của vật là?
amax amax
A. a = amax B. a = - 2 C. a = 2D. a = 0
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10
cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?

A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 √ C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2


√ √
2
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10
√3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 √ C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2
√ √
2
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100
cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là:

A. 10 cm/s B. 10 √2 cm/s C. 5 √3 cm/s D. 10 √3 cm/s

Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π 3 √
cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 15π cm/s
Câu 7. Một vật dao động điều hoà có biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động?
A. π/2 rad B. - π/2 rad C. 0 rad D. π/6 rad
1
Câu 8. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = 4 s. Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đi qua vị

9
trí cân bằng theo chiều dương?
A. x = 10cos(4πt + π/2) cm. B. x = 5cos(8πt - π/2) cm.
C. x = 10cos(8πt + π/2) cm. D. x = 20cos(8πt - π/2) cm.
Câu 9. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết
rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Câu 10. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s, Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đang ở vị trí biên
dương.
A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 10cos(πt) cm C. x = 10cos(πt + π) cm D. x = 5cos(πt) cm
Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động, Tần số góc của vật là?
A. π rad/s B. 2π rad/s C. 3π rad/s D. 4π rad/s
Câu 12. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là
10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng.
A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t - π/2) cm C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm

Câu 13. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10 √ 3 cm/s, biết tần số góc của vật là 10
rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 14. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết
phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương.
A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm
Câu 15. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của
vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm
C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt)cm
Câu 16. Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s 2. Viết phương
trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm
C. x = 10cos(4πt + π/2) cm D. x = 10cos(4t + π/2) cm
Câu 17. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao
động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 18. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s 2.
Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là?
A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 10cos(2t - π/2) cm
C. x = 10cos(2t + π/4) cm D. x = 10cos(2t) cm
Câu 19. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là?
A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm
C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 20. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi

được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm
C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
Câu 21. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật
2π π 2π π
t+ t+
A. x = Acos( T 2 ) B. x = Asin( T 2 )
2π 2π
t t
C. x = Acos T D. x = Asin T
Câu 22. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π π π
A. x = Acos(t + ) 4 B. x = Acos(t - ) 2C. x = Acos(t + ) 2D. x = A cos(t)
Câu 23. Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc
a
thời gian t = 0 là lúc x = 2 cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng

10
π π 5π 5π
A. acos(πt - 3 ) B. 2acos(πt -6 ) C. 2acos(πt+ 6 ) D. acos(πt + 6 )
Câu 24. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số la 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x =
2,5 cm và đang giảm. phương trình dao động là:
A. 5cos(120πt +π/3) cm B. 5cos(120πt -π/2) cm
C. 5 cos(120πt + π/2) cm D. 5cos(120πt -π/3) cm
Câu 25. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Phương trình dao động của vật khi
chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương là?
A. x= 10sin4πt cm B. x = 10cos4πt cm C. x = 10cos2πt cm D. 10sin2πt cm
Câu 26. Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Phương trình dao động của vật tại thời điểm t = 0, khi đó vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương có dạng.
A. x = 5sin(πt + π/2) cm B. x = sin4πt cm C. x = sin2πt cm D. 5cos(4πt -π/2) cm
Câu 27. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi

được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động

của vật là:
A. x = 4cos(2πt - π/6) cm B. x = 8cos(πt +π/3)cm
C. x = 4cos(2πt -π/3)cm D. x = 8cos(πt + π/6) cm
Câu 28. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(πt +π/2)cm B. x = 4sin(2πt - π/2)cm
C. x = 4sin(2πt + π/2)cm D. x = 4cos(πt - π/2)cm
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn

phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 √3 cm/s. Lấy π = 3,14.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm

11
CHỦ ĐỀ 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN TRONG DĐĐH
1. BÀI TOÁN TÌM THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ A  B.

Bước 1: Xác định góc 


Δϕ Δϕ Δϕ0
= .T = 0 . T
Bước 2: t = ω 2π 360
Trong đó:
- : Là tần số góc
- T: Chu kỳ
- : là góc tính theo rad; 0 là góc tính theo độ
2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ M CHO TRƯỚC.
Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6πt + π/3) cm.
a. Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 kể từ thời
điểm ban đầu.
Hướng dẫn:
- Vật qua vị trí x = 2cm (+):
π π 2π
 6πt + 6 = - 3 + k.2π  6πt = - 3 + k.2π
1 k
− + ≥0
t= 9 3 Với k  (1, 2, 3…)
1 2 5
− + = s
- Vậy vật đi qua lần thứ 2, ứng với k = 2.  t = 9 3 9
b. Thời điểm vật qua vị trí x = 2 √3 cm theo chiều âm lần 3 kể từ t = 2s.
Hướng dẫn:

- Vật qua vị trí x = 2 √3 cm theo chiều âm:


π π π 1 k
+
 6πt + 3 = 6 + k.2π  6πt = - 6 + k.2π t=- 36 3
1 k
+
Vì t ≥ 2  t = - 36 3 ≥ 2 Vậy k = (7, 8, 9…)
- Vật đi qua lần thứ ứng với k = 9
1 k 1 9
+ +
t=- 36 3 = 36 3 =2,97 s
3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG.
a) Loại 1: Bài toán xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
t.
Bước 1: Tìm t, t = t2 - t1.
Bước 2: t = a.T + t3
Bước 3: Tìm quãng đường. S = n.4.A + S3.
Bước 4: Tìm S3:
Để tìm được S3 ta tính như sau:
[ v>0 [
- Tại t = t1: x =? [ v<0
[ v>0 [
- Tại t = t2; x =? [ v<0
Căn cứ vào vị trí và chiều chuyển động của vật tại t1 và t2 để tìm ra S3
Bước 5: thay S3 vào S để tìm ra được quãng đường.
T
Loại 2: Bài toán xác định Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t (t < 2 )

12
T
Loại 3: Tìm Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t (T > t > 2 )

4. TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH - VẬN TỐC TRUNG BÌNH


S
v̄ =
a) Tổng quát: t
Trong đó:
- S: quãng đường đi được trong khoảng thời gian t
- t: là thời gian vật đi được quãng đường S
S max
v̄ max =
b. Bài toán tính tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t: t
S min
v̄ min=
c. Bài toán tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật trong khoảng thời gian t. t
5. BÀI TOÁN TÍNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH.
Δx
vtb = t
Trong đó: x: là độ biến thiên độ dời của vật
t: thời gian để vật thực hiện được độ dời x
6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA VỊ TRÍ X CHO TRƯỚC TRONG KHOẢNG THỜI GIAN “t”
π
Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + 3
) cm.
Trong một giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần:
Hướng dẫn:
Cách 1:
- Mỗi dao động vật qua vị trí cân bằng 2 lần (1 lần theo chiều âm - 1 lần theo chiều
dương)

13
ω
- 1 s đầu tiên vật thực hiện được số dao động là: f = 2π
= 2 Hz
 Số lần vật qua vị trí cân bằng trong s đầu tiên là: n = 2.f = 4 lần.
Cách 2:
π π π 1 k
+
- Vật qua vị trí cân bằng  4πt + 3 = 2 + k.π  4πt = 6 + k.π t= 23 4
1 k
+
Trong một giây đầu tiên (0 ≤ t ≤ 1)  0 ≤ 23 4
≤1
 -0,167 ≤ k ≤ 3,83 Vậy k = (0; 1; 2; 3)
7. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Dạng 1: Bài toán xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B
A √2
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến 2
T T T T
A. 8 B. 4 C. 6 D. 12
A A √3
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 2 đến - 2
T T T T
A. 8 B. 4 C. 6 D. 12
A
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 2 theo chiều âm đến vị trí cân bằng
theo chiều dương.
T 3T 7T 5T
A. 2 B. 4 C. 12 D. 6
π
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt - 2 )cm. xác định thời gian để vật đi từ vị trí 2,5cm đến
-2,5cm.
1 1 1 1
A. 12 s B. s10 C. s 20 D. s 6
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời
điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
π
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 2
) cm đi từ vị trí cân bằng đến
về vị trí biên
A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn
1
nhất để vật đi từ M đến N là 30 s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
1 1 1 1
A. 4 s B. 5 s C. 10 s D. 6 s
π
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + 2 ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có
gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng
1 1
A. \f(,12 s B. \f(,60 s C. s 10 D. s 30
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25
cm/s là:
1 1
A. \f(,15 s B. \f(,30 s C. 30 s D. 60 s

14
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25
cm/s là:
1 1
A. \f(,15s B. \f(,30 s C. 30s D. s 60
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10
√3 cm/s trong mỗi chu kỳ là
2π π π 4π
A. 15 s B. 15 s C. 30 s D. 15 s
π
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + 3 ). Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s)
2
là 2A và 3
s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và  là
A. 9cm và π rad/s. B. 12 cm và 2π rad/s C. 6cm và π rad/s. D. 12cm và π rad/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011?
T 7T
A. 2011.T. B. 2010T + 12 C. 2010T. D. 2010T + 12
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012?
T 7T
A. 2011.T. B. 2011T + 12 C. 2011T. D. 2011T + 12
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt)cm, chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng
bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?
T T
A. 1006.T. B. 1006T - 4 C. 1005T + 2
. D. 1005T + \f(3T,2.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001?
T T
A. 500.T B. 200T + 12 C. 500T+ 12 . D. 200.
1
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa
đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
2π 2π
A. x = 10cos(6πt - 3 ) cm B. x = 10cos(4πt - 3 ) cm
π π
C. x = 10cos(6πt - 3 ) cm D. x = 10cos(4πt - 3
) cm
Câu 18. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10π rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí
có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2.
1 1 1 1
A. 60 s 45
B. s 30
C. s D. 32 s
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10π cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5π cm/s và thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao động của vật?
A. x = 1,2cos(25πt/3 - π/6) cm B. x = 1,2cos(5πt/3 +5π/6)cm
C. x = 2,4cos(10πt/3 + π/6)cm D. x = 2,4cos(10πt/3 + π/2)cm

Dạng 2: Bài toán xác định thời điểm vật qua vị trí A cho trước
π
Câu 20. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt + 6 ) cm/s. Thời điểm vật đi qua vị trí
x = -5cm là:
3 2 1 1
A. 4 s B. 3s C. s 3 D. s 6
Câu 21. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo chiều
dương lần thứ nhất
15
A. 3/8s B. 4/8s C. 6/8s D. 0,38s
Câu 22. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ thời
điểm ban đầu.
A. 1,69s B. 1.82s C. 2s D. 1,96s
Câu 23. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 4 kể từ thời điểm
ban đầu.
A. 6/5s B. 4/6s C. 5/6s D. Không đáp án
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10cos(πt) cm. Thời điểm để vật qua x = + 5cm theo
chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là:
1 13 7
A. 3 s B. 3 s C. 3 s D. 1 s
π
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos(2πt - 2 ) cm. thời điểm để vật đi qua li độ x =
√3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:
27 4 7 10
A. 12
s B. 3 s C. 3 s D. 3 s
Dạng 3: Bài toán xác định quãng đường
π
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + 3
) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ
thời điểm ban đầu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm
π
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + 3
) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể
từ thời điểm ban đầu?
A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm
π
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + 3
) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t
=2,125s đến t = 3s?
A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án
Câu 29. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt - π/2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t 1
= 1,5s đến t2 = 13/3s là:

A. 50 + 5 3 cm √ B. 40 + 5 3 cm √ C. 50 + 5 2 cm √ D. 60 - 5 3 cm √
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể
từ thời điểm ban đầu?
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
π
Câu 31. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + 4 ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/8
kể từ thời điểm ban đầu?
√2 A √3
A. A 2 B. 2 C. A 2 D. A √2
π
Câu 32. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + 4 ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian
T/4 kể từ thời điểm ban đầu?
√2 A √3
A. A 2 B. 2 C. A 2 D. A 2 √
Câu 33. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + π/6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường là bao nhiêu?
A A √3 A A √2 A A √3 A
+ + +A −
A. 2 2 B. 2 2 C. 2 D. 2 2
Câu 34. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
T
thời gian 6

16
A. 5 B. 5 2√ C. 5 3 √ D. 10
Câu 35. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
T
thời gian 4
A. 5 B. 5 2√ C. 5 3 √ D. 10
Câu 36. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
T
thời gian 3
A. 5 B. 5 2√ C. 5 3 √ D. 10
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt + π/4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được
quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4 √2 cm C. 5 √2 cm D. 8 cm
π 7T
Câu 38. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt + 3 ) sau 12
vật đi được 10cm. Tính biên độ dao động
của vật.
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3.
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A
Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3.

A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A - A 3 √
Câu 41. Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2πt - π) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được trong
khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:

A. 80cm B. 82cm C. 84cm D. 80 + 2 3 cm. √


Câu 42. Chất điểm có phương trình dao động x = 8sin(2πt + π/2) cm. Quãng đường mà chất điểm đó đi được từ t 0 = 0 đến t1 =
1,5s là:
A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m
Câu 43. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
1,55s tính từ lúc xét dao động là:
A. 140 + 5 √2 cm B. 150 √2 cm C. 160 - 5 √2 cm D. 160 + 5 √2 cm
π
Câu 44. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10πt - 3 ) cm. Quãng đường vật đi được trong 1,1s đầu tiên là:

A. S = 40 √2 cm B. S = 44cm C. S = 40cm D. 40 + √3 cm
π
Câu 45. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt - 2 )cm. Quãng đường quả cầu đi được
trong 2,25s đầu tiên là:

A. S = 16 + √2 cm B. S = 18cm C. S = 16 + 2 √2 cm D. S = 16 + 2 √3 cm

Dạng 4: Bài toán tìm tốc độ trung bình - vận tốc trung bình
Câu 46. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời
gian từ t= 2s đến t = 4,875s là:
A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20πt + π/6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. một giá trị khác
Câu 48. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt - π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là:
A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s
Câu 49. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3?
4√2 A 3A 3 √3 A 5A
A. T B. T C. T D. T
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/4?

17
4√2 A 3A 3 √3 A 6A
A. T B. T C. T D. T
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/6?
4√2 A 3A 3 √3 A 6A
A. T B. T C. T D. T
Câu 52. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/3
4√2 A 3A 3 √3 A 6A
A. T B. T C. T D. T
Câu 53. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/4
4(2 A−A √2 ) 4(2 A+ A √ 2) (2 A− A √ 2) 3(2 A−A √ 2)
A. T B. T C. T D. T
Câu 54. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/6
4(2 A−A √3) 6( A− A √ 3 ) 6 (2 A− A √ 3) 6 (2 A−2 A √3)
A. T B. T C. T D. T
Câu 55. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3?
A. 4A/T B. 2A/T C. 9A/2T D. 9A/4T
Câu 56. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 2T/3?
(12 A−3 A √3) (9 A−3 A √ 3) (12 A−3 A √3) (12 A− A √ 3)
A. 2T B. 2T C. T D. 2T
Câu 57. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 3T/4?
4(2 A−A √2 ) 4( 4 A−A √ 2) 4( 4 A−A √ 2) 4( 4 A−2 A √ 2)
A. 3T B. T C. 3T D. 3T
1
Câu 58. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất vật đi được trong 3 s.

A. 5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm √ D. 2.5 cm
Câu 59. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. sau khoảng thời gian t 1 vật về
đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ
một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm

Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t.
π
Câu 60. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + 6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong
một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
π
Câu 61. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + 6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = - 2,5cm theo
chiều dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
π
Câu 62. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + 6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong
một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
π
Câu 63. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + 6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong
một giây đầu tiên?
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
π
Câu 64. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + 6
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm theo
chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

18
π
Câu 65. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + 6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm kể từ
thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s?
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 5 lần
THỰC HÀNH TỔNG QUÁT
Câu 66. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt + π/3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 67. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = - 0,5A đến vị trí
có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 68. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x 1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x 2 = - A/2
lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5π Hz D. 10π Hz
Câu 69. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x =
A √2
2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 70. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng.
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 71. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3,
quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là

A. ( 3 - 1)A;
√ B. 1A C. A 3 , √ D. A.(2 - 2 )√
Câu 72. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 4
A. 6f B. 4f C. 3f D. f
Câu 73. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A
√2 là:
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 74. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1 = - A đến vị trí
có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Câu 75. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động
vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 76. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian t = 1/6 (s).

A. √ 3 cm. B. 3 3 cm.
√ C. 2 3 cm.
√ D. 4 3 cm. √
Câu 77. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10πt(cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu
kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0
Câu 78. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt - π/6). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu
tiên vào thời điểm:
1 1 2 1
A. 3 (s) B. 6 (s) C. (s) 3 D. 12
Câu 79. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm
M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu
M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 80. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế

năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là

A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
Câu 81. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9(s). Tính từ
thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần.
Câu 82. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 và t2 = 2,5s, tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t =0 là

19
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
1
Câu 83. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt - π)cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng 6 lần độ
biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng

A. 6π cm/s. B. 12 3 π cm/s.
√ C. 6 3 π cm/s.
√ D. 12π cm/s.
Câu 84. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s 2). Thời điểm ban đầu vật có vận
tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Câu 85. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song
song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. \f(T,2 B. T C. \f(T,3 D. \f(T,4.
Câu 86. Một vật dao động điều hoà trong 1 chu kỳ T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn lần tốc
độ trung bình trong 1 chu kỳ là
A. \f(T,3 B. \f(T,2 C. \f(2T,3 D. \f(T,4
Câu 87. Có hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song và gần nhau với cùng biên độ A, tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc
đầu hai vật xuất phát từ vị trí có li độ \f(A,2. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là?
A. \f(1,4 s B. \f(1,18 s C. \f(1,26 s D. \f(1,27 s
Câu 88. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần
đầu tiên ở thời điểm
A. \f(T,2 B. \f(T,8 C. \f(T,6 D. \f(T,4
Câu 89. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A
đến vị trí x = - \f(A,2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. \f(6A,T B. \f(9A,2T C. \f(3A,2T D. \f(4A,T
Câu 90. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi
qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.

CHỦ ĐỀ 4: CON LẮC LÒ XO


I - PHƯƠNG PHÁP

1. Cấu tạo
- Gồm một lò xo có độ cứng K, khối lượng lò xo không đáng kể.
- Vật nặng khối lượng m
- Giá đỡ
2. Thí nghiệm con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang
- Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện chuẩn, không ma sát với môi trường.
- Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng A và thả không vận tốc đầu, ta có:
- Vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +)
Trong đó:
- x: là li độ (cm hoặc m)
- A là biên độ (cm hoặc m).
- t +: pha dao động (rad)
- : là pha ban đầu (rad).
- : Tần số góc (rad/s)
3. Chu kỳ - Tần số
a) Tần số góc -  (rad/s)
  = \f(k,m Trong đó: - K: Độ cứng của lò xo (N/m) - m: Khối lượng của vật (kg)
m
b) Chu kỳ - T (s): Thời gian để con lắc thực hiện một dao động: \f(, √ k
k
(s)

c) Tần số - f(Hz): Số dao động con lắc thực hiện được trong 1s: \f(,\f(1,
4. Lò xo treo thẳng đứng
√ m (Hz)

P = Fđh  mg = k.ℓ  \f(m,k = \f(,g = 2


Δℓ g
 T = 2π
Bài toán phụ:
√ gvà tần số f = \f(1, √ Δℓ
- Lò xo K gắn vật nặng m1 thì dao động với chu kỳ T1
- Lò xo K gắn vật nặng m1 thì dao động với chu kỳ T2

20
2 2 2
a. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m1 + m2  T =T 1 +T 2
b. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m1 + m2 +....+ mn
2 2 2 2
T =T 1 +T 2 +. ..+T n
2 2 2
c. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = a. m1 + b.m2: T =aT 1 +b . T 2
2 2 2
d. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = |m1 - m2|:
T =|T 1 −T 2|
II. BÀI TẬP MẪU.
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích
cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy π2 = 10.
A. 0,1s B. 5s C. \f(1,5 s D. 0,3s
Hướng dẫn:
[Đáp án C]

Ta có: T = 2π √ m
k Với
{m=100g=0,1kg¿¿¿¿  T = 2π √ 0,1
100
= \f(1,5 s
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng là K, lò xo treo thẳng đứng, bên dưới treo vật nặng có khối
lượng m. Ta thấy ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Xác định tần số của con
lắc lò xo. Cho g = π2(m/s2)
A. 2,5Hz B. 5Hz C. 3Hz D. 1,25Hz
Hướng dẫn:
[Đáp án D]

Ta có:
f=
1 g
2 π Δℓ √ Với
{ g=π2 ¿ ¿¿¿  f = ... = 1,25 Hz
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là K, Một đầu gắn cố định, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho
vật dao động, nó dao động điều hòa với chu kỳ là T. Hỏi nếu tăng gấp đôi khối lượng của vật và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu
kỳ của con lắc lò xo sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm 4 lần
Hướng dẫn
[Đáp án B]
m
Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc lò xo là T = 2π √ k
Goị T’ là chu kỳ của con lắc sau khi thay đổi khối lượng và độ cứng của lò xo.
2m

 T' = 2π √ m'
k' Trong đó m' = 2m; k' = \f(k,2  T' = 2π
 Chu kỳ dao động tăng lên 2 lần.
√ k
2 = 2.2π √ m
k = 2T

Ví dụ 4: Một lò xo có độ cứng là K. Khi gắn vật m1 vào lò xo và cho dao động thì chu kỳ dao động là 0,3s. Khi gắn vật có khối
lượng m2 vào lò xo trên và kích thích cho dao động thì nó dao động với chu kỳ là 0,4s. Hỏi nếu khi gắn vật có khối lượng m =
2m1 + 3m2 thì nó dao động với chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,25s B. 0,4s C. 0,812s D. 0,3s
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
T = = 0,812 s
Ví dụ 5: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 0,1kg, Lò xo có độ cứng là 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều
hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10cm. Hãy xác định phương trình dao động của con lắc lò xo. Cho biết
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t
A. x = 10cos(5πt + ) cm B. x = 5cos(10πt + )cm
C. x = 10cos(5πt - ) cm D. x = 5cos(10πt - ) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t +) cm.

21
Trong đó:
{ {√√L k 100
A= =5cm¿ ω= = =10πrad/s ¿ ¿¿¿
2 m 0,1
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
 x = 5cos(10π - ) cm

Câu 1. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng.
Công thức tính chu kỳ của dao động?
k m
A. T = 2π √ m B. T = 2π
Câu 2. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
√ k C. T = 2π D. T = 2π\f(m,k

A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
Câu 3. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng.
Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng lần C. Giảm 2 lần D. Giảm lần
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấyπ 2= 10,
cho g = 10m/s2. độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động
của vật có thay đổi như thế nảo?
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật?
A. 0,2kg B. 0,4kg C. 0,4g D. đáp án khác
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l. Công thức
tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là?
Δℓ ℓ g g
A. T = 2π √ g B. T = 2π √ g C. T = 2π √ ℓ D. T = 2π √ Δℓ
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và
giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng lần D. Giảm 2 lần
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối
lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g B. 0,1kg C. 0,3kg D. 400g
Câu 11. Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k, treo thẳng đứng vào vật m 1 =
100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm. Treo thêm vật m 2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10
m/s2, độ cứng của lò xo là:
A. 10N/m B. 0,10N/m C. 1000N/m D. 100N/m
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò
xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
Δℓ Δℓ g g
A. 2π √ g B. \f(1,√ g C. \f(1, √ Δℓ D. 2π √
Câu 13. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là
Δℓ
A. 2,5Hz. B. 5,0Hz C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.
Câu 14. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,3s. viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu
kỳ T2 = 0,4s. Hỏi nếu vật có khối lượng m = 4m1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu?
A. 0,4s B. 0,916s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 15. Có ba lò xo giống nhau được đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo thứ nhất gắn vật nặng m 1 = 0, 1kg; vật nặng m2 = 300 g
được gắn vào lò xo thứ 2; vật nặng m 3 = 0, 4kg gắn vào lò xo 3. Cả ba vật đều có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu kéo cả 3 vật ra một đoạn bằng nhau rồi buông tay không vận tốc đầu cùng một lúc. Hỏi vật nặng nào về vị trí
cân bằng đầu tiên?
A. vật 1 B. vật 2

22
C. Vật 3 D. 3 vật về cùng một lúc
Câu 16. Ba con lắc lò xo, có độ cứng lần lượt là k; 2k; 3k. Được đặt trên mặt phẳng ngang và song song với nhau. CL1 gắn vào
điểm A; Con lắc 2 gắn vào điểm B; Con lắc 3 gắn vào điểm C. Biết AB = BC, Lò xo 1 gắn vật m 1 = m; LX2 gắn vật m 2 = 2m,
LX 3 gắn vật vật m3. Ban đầu kéo LX1 một đoạn là a; lò xo 2 một đoạn là 2a; lò xo 3 một đoạn là A 3, rồi buông tay cùng một
lúc. Hỏi ban đầu phải kéo vật 3 ra một đoạn là bao nhiêu; và khối lượng m 3 là bao nhiêu để trong quá trình dao động thì 3 vật
luôn thẳng hàng.
A. 3m; 3a B. 3m; 6a C. 6m; 6a D. 9m; 9a
Câu 17. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng.
Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ dao động tăng gấp:
3 2
A. 6 lần √
B. 2 lần C.√ 3 lần D. \f(3,2 lần
Câu 18. Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m 2 vào lò xo trên nó dao
động với chu kỳ 1,6s. Khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì chu kỳ dao động của chúng là
A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s
Câu 19. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo
phải:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối
lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g B. 100g C. 50g D. tăng 2 lần
Câu 21. Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T 1 = 1s,
khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ T2= 0,5s. Khối lượng m2 bằng
A. 0,5kg B. 2kg C. 1kg D. 3kg
Câu 22. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,6s. Viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu
kỳ T2 = 0,8s. Hỏi nếu gắn cả 2 viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là
A. 0,6s B. 0,8s C. 1s D. 0,7s
Câu 23. Lần lượt treo vật m1, vật m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động trong cùng một
khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m 2 thực hiện được 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lò xo
thì chu kỳ dao động của hệ bằng . Khối lượng m1, m2 là?
A. 0,5kg; 2kg B. 2kg; 0,5kg C. 50g; 200g D. 200g; 50g
Câu 24. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m
thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. biên độ dao
động của vật là?
A. 6 cm B. 7cm C. 8 cm D. 10cm
Câu 25. Nếu gắn vật m1 = 0,3 kg vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao động, gắn thêm gia trọng
m vào lò xo K thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động, tìm m?
A. 0,3kg B. 0,6kg C. 0,9kg D. 1,2kg
Câu 26. Gắn vật m = 400g vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao động, nếu bỏ bớt khối lượng của
m đi khoảng m thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã được bỏ đi?
A. 100g B. 200g C. 300g D. 400g
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30N/m và viên bi có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 200cm/s2. Biên độ dao động của viên bi?
A. 2cm B. 4cm C. 2 cm D. 3cm
Câu 28. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg. một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m
thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là bằng x = 3cm và v = 0,4m/s. Biên độ dao
động của vật là
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 29. Một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 120 chu kỳ dao động. Với biên độ 8cm. giá trị lớn nhất của
gia tốc là?
A. 1263m/s2 B. 12,63m/s2 C. 1,28m/s2 D. 0,128m/s2
Câu 30. Con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
5 cm rồi buông tay cho vật dao động. Tính Vmax vật có thể đạt được.
A. 50π m/s B. 500π cm/s C. 25π cm/s D. 0,5π m/s
Câu 31. Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m và dao động điều hòa với biên độ A =
0,1m. Vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ 0,05m là?
A. 17,32cm/s B. 17,33m/s C. 173,2cm/s D. 5 m/s
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O giữa hai vị trí biên A và B. Độ cứng của lò xo là k = 250
N/m, vật m = 100g, biên độ dao động 12 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật tại vị trí A. Quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian s đầu tiên là:
A. 97,6 cm B. 1,6 cm C. 94,4 cm D. 49,6cm.
Câu 33. Con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích thích cho vật dao động, Tìm
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng
A. π/5 s B. π/4 s C. π/20 s D. π/15 s
Câu 34. Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc

23
độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s
Câu 35. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Biên độ dao động là
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 36. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo
giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài
của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/s
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t,
vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.
Câu 38. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng
k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và
v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật là?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10m
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ và biên
độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm B. x = 4cos(5πt + π/2) cm
C. x = 4cos(5πt - π/2) cm D. x = 8cos(5πt - π/2) cm
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m. Quả nặng có khối lượng 0,4kg. Từ vị trí cân bằng
người ta cấp cho quả lắc một vật vận tốc ban đầu v 0 = 1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều vận tốc v 0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động
có dạng?
A. x = 3cos(5t + π/2) cm B. x = 30cos(5t + π/2) cm
C. x = 30cos(5t - π/2) cm D. x = 3cos(5t - π/2) cm
Câu 41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất
cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là
\f(,3 m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos( \f(,3t - ) cm B. x = 10cos( \f(,3t - ) cm
C. x = 10cos( \f(,4t + ) cm D. x = 10cos( \f(,4t - ) cm
Câu 42. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ
của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là \f(T,3. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 43. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m 1. Ban
đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m 1) trên mặt phẳng nằm
ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.

24
CHỦ ĐỀ 5: CẮT - GHÉP LÒ XO
I - PHƯƠNG PHÁP
1. Cắt - Ghép lò xo
- Cho lò xo ko có độ dài l0, cắt lò xo làm n đoạn, tìm độ cứng của mỗi đoạn. Ta có
công thức tổng quát sau:

Nhận xét: Lò xo có độ dài tăng bao nhiêu lần thì độ cứng giảm đi bấy nhiêu lần và
ngược lại.
2. Ghép lò xo
a) Trường hợp ghép nối tiếp:
2 lò xo ghép nối tiếp thì độ cứng của hệ lò xo (độ cứng tương
đương):
1 1 k 1 k2
+
\f(1,k =
k1 k2 k= 1k +k2
Bài toán 1: Vật m gắn vào lò xo 1 có độ cứng k 1 thì dao động với chu kỳ T1, gắn vật đó vào lò xo 2 có độ cứng

k2 thì khi gắn vật m vào 2 lò xo trên ghép nối tiếp thì T 2 =T 21 +T 22 ;
f 1.f 2
f=
√ f 21 + f 22
b) Trường hợp ghép song song

2 lò xo ghép song song thì độ cứng của hệ lò xo (độ cứng tương đương): k = k1 + k2
Bài toán liên quan thường gặp
Bài toán 2: Vật m gắn vào lò xo 1 có độ cứng k1 thì dao động với chu kỳ T1, gắn vật đó vào lò xo 2 có độ cứng k2 thì khi gắn
T 1 .T 2
2
T=
vật m vào 2 lò xo trên ghép song song thì f =f 21 + f 22
và 1 2 √T 2 +T 2
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một lò xo có độ dài ℓ = 50 cm, độ cứng K = 50 N/m. Cắt lò xo làm 2 phần có chiều dài lần lượt là ℓ 1 = 20 cm, ℓ2 = 30
cm. Tìm độ cứng của mỗi đoạn:
A. 150N/m; 83,3N/m B. 125N/m; 133,3N/m C. 150N/m; 135,3N/m D. 125N/m; 83,33N/m
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
k 0 ℓ0
Ta có: K0.ℓ0 = K1.ℓ1 = K2.ℓ2  k1 =
ℓ1 = \f(50.50,20 =125 \f(N,m
k 0 ℓ0
k2 = 2 ℓ
= \f(50.50,30 = 83,33 \f(N,m
Ví dụ 2: Một ℓò xo có chiều dài ℓ0, độ cứng K0 = 100N/m. Cắt ℓò xo ℓàm 3 đoạn tỉ ℓệ 1:2:3. Xác định độ cứng của mỗi đoạn.
A. 200; 400; 600 N/m B. 100; 300; 500 N/m C. 200; 300; 400 N/m
D. 200; 300; 600 N/m
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: K0.ℓ0 = K1.ℓ1 = K2.ℓ2 = K3.ℓ3

k 0 ℓ0 ℓ0


{{
k1= ¿ ℓ1= ¿ ¿¿¿
ℓ1 6
 k1 = 100.6 = 600 \f(N,m. Từ đó suy ra
{ k 0 ℓ0
k2= ¿ ¿¿¿
ℓ1
 k2 = 300 \f(N,m. Tương tự cho k3
Ví dụ 3: ℓò xo 1 có độ cứng K1 = 400 N/m, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà K 2 = 600 N/m. Hỏi nếu ghép song song 2 ℓò xo thì độ cứng
ℓà bao nhiêu?
A. 600 N/m B. 500 N/m C. 1000 N/m D. 2400N/m
25
Hướng dẫn:
[ Đáp án C] Ta có: Vì ℓò xo ghép //  K = K1 + K2 = 40 + 60 = 100 N/m.
Ví dụ 4: ℓò xo 1 có độ cứng K1 = 400 N/m, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà K 2 = 600 N/m. Hỏi nếu ghép nối tiếp 2 ℓò xo thì độ cứng ℓà
bao nhiêu?
A. 600 N/m B. 500 N/m C. 1000 N/m D.
240N/m
Hướng dẫn:
k 1 k2
[Đáp án D] Vì 2 ℓò xo mắc nối tiếp  K = 1k +k2 = \f(400.600,400+600 =240 \f(N,m
Ví dụ 5: Một con ℓắc ℓò xo khi gắn vật m với ℓò xo K1 thì chu kỳ ℓà T1 = 3s. Nếu gắn vật m đó vào ℓò xo K2 thì dao động với
chu kỳ T2 = 4s. Tìm chu kỳ của con ℓắc ℓò xo ứng với các trường hợp ghép nối tiếp và song song hai ℓò xo với nhau.
A. 5s; 1 s B. 6s; 4s C. 5s; 2.4s D. 10s; 7s
Hướng dẫn:

[Đáp án C] - Khi hai ℓò xo mắc nối tiếp ta có:


T =√ T 21 +T 22 = =5s
T 1 .T 2
T=
- Khi hai ℓò xo ghép song song ta có: √T 2 +T 2
1 2 = \f(3.4, = 2.4 s
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nặng m treo dưới ℓò xo dài. Chu kỳ dao động ℓà T. Chu kỳ dao động ℓà bao nhiêu nếu giảm
độ dài ℓò xo xuống 2 ℓần:
A. T' = \f(T,2 B. T’ = 2T C. T’ = T D. T’ = \f(T,
Câu 2. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nặng m treo dưới ℓò xo dài. Chu kỳ dao động ℓà T. Chu kỳ dao động ℓà bao nhiêu nếu tăng
độ dài ℓò xo ℓên 2 ℓần:
A. T' = \f(T,2 B. T’ = 2T C. T’ = T D. T’ = \f(T,
Câu 3. Có n ℓò xo khi treo cùng một vật nặng vào mỗi ℓò xo thì dao động tương ứng của mỗi ℓò xo ℓà T 1, T2,…Tn nếu mắc nối
tiếp n ℓò xo trên rồi treo cùng một vật nặng thì chu kỳ hệ ℓà:
A. T2 = T12 + T22+…+ Tn2 B. T = T1 + T2 + …+ T3
1 1 1
2
= 2 + 2 +.. .
C.
T T1 T2 D. \f(1,T = \f(1,T1 + \f(1,T2 +...+ \f(1,Tn
Câu 4. Có n ℓò xo khi treo cùng một vật nặng vào mỗi ℓò xo thì dao động tương ứng của mỗi ℓò xo ℓà T 1, T2,…Tn nếu ghép
song song n ℓò xo trên rồi treo cùng một vật nặng thì chu kỳ hệ ℓà:
A. T2 = T12 + T22+…+ Tn2 B. T = T1 + T2 + …+ T3
1 1 1
2
= 2 + 2 +.. .
C.
T T1 T2 D. \f(1,T = \f(1,T1 + \f(1,T2 +...+ \f(1,Tn
Câu 5. Một con ℓắc ℓò xo có độ dài tự nhiên ℓ 0, độ cứng K0 = 50 N/m. Nếu cắt ℓò xo ℓàm 4 đoạn với tỉ ℓệ 1:2:3:4 thì độ cứng
của mỗi đoạn ℓà bao nhiêu?
A. 500; 400; 300; 200 B. 500; 250; 166,67;125
C. 500; 166,7; 125; 250 D. 500; 250; 450; 230
Câu 6. Có hai ℓò xo K1 = 50 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai ℓò xo trên vào vật m = 0,4 kg. Tìm chu kỳ dao động của
hệ?
A. 0,76s B. 0,789 C. 0,35 D. 0,379s
Câu 7. Gắn vật m vào ℓò xo K 1 thì vật dao động với tần số f 1; gắn vật m vào ℓò xo K 2 thì nó dao động với tần số f 2. Hỏi nếu
gắn vật m vào ℓò xo có độ cứng K = 2K1 + 3K2 thì tần số sẽ ℓà bao nhiêu?

A. f = √ f 21+f 22 B. f = 2f1 + 3f2 C. f = D. f = 6f1.f2


Câu 8. Gắn vật m vào ℓò xo K 1 thì vật dao động với chu kỳ T 1= 0,3s, gắn vật m vào ℓò xo K 2 thì nó dao động với chu kỳ T 2 =
0,4s. Hỏi nếu gắn vật m vào ℓò xo K1 song song K2 chu kỳ của hệ ℓà?
A. 0,2s B. 0,17s C. 0,5s D. 0,24s
Câu 9. Hai ℓò xo có độ cứng ℓà k 1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai ℓò xo song song thì tạo ra một con ℓắc dao động
điều hoà với 1 = 10 rad/s, khi mắc nối tiếp hai ℓò xo thì con ℓắc dao động với ω2 = 2 rad/s. Giá trị của k1, k2 ℓà
A. 200; 300 B. 250;, 250 C. 300; 250 D. 250; 350
Câu 10. Hai ℓò xo ℓ1 và ℓ2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào ℓò xo ℓ 1 thì chu kỳ dao động của vật ℓà T 1= 0,6s, khi treo vật vào
ℓò xo ℓ2 thì chu kỳ dao động của vật ℓà 0,8s. Nối hai ℓò xo với nhau ở cả hai đầu để được một ℓò xo cùng độ dài rồi treo vật
vào hệ hai ℓò xo thì chu kỳ dao động của vật ℓà
A. 1s B. 0,24s C. 0,693s D. 0,48s
Câu 11. Khi mắc vật m vào ℓò xo K1 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T 1= 0,6s,khi mắc vật m vào ℓò xo K2 thì vật dao
động điều hòa với chu kỳ T2=0,8s. Khi mắc m vào hệ hai ℓò xo k1, k2 nt thì chu kỳ dao động của m ℓà?
A. 1s B. 0,24s C. 0,693s D. 0,48s
Câu 12. Treo quả nặng m vào ℓò xo thứ nhất, thì con ℓắc tương ứng dao động với chu kì 0,24s. Nếu treo quả nặng đó vào ℓò xo
thư 2 thì con ℓắc tương ứng dao động với chu kì 0,32s. Nếu mắc song song 2 ℓo xo rồi gắn quả nặng m thì con ℓắc tương ứng

26
dao động với chu kì?
A. 0,4s B. 0,37s C. 0,137s D. 0,192s
Câu 13. Có hai ℓò xo giống hệt nhau độ cứng k = 2N/m. Nối hai ℓò xo song song rồi treo quả nặng 200g vào và cho vật dao
động tự do. Chu kỳ dao động của vật ℓà?
A. 2,8s B. 1,99s C. 2,5s D. 1.4s
Câu 14. Cho một hệ ℓò xo như hình vẽ, m = 100g, k 1 = 100N/m, k2 = 150N/m. Khi vật ở vị trí
cân bằng tổng độ dãn của hai ℓò xo ℓà 5cm. Kéo vật tới vị trí ℓò xo 1 có chiều dài tự nhiên, sau
đó thả vật dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao động ℓà (bỏ qua mọi ma sát).
A. 25cm; 50 rad/s. B. 3cm; 30rad/s. C. 3cm; 50 rad/s. D. 5cm; 30rad/s
Câu 15. Hai ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, độ cứng ℓần ℓượt ℓà k 1 = 1 N/cm, k2 = 150N/m được treo nối tiếp thẳng
đứng. Độ cứng của hệ hai ℓò xo trên ℓà?
A. 151N B. 0,96N C. 60N D. 250N
Câu 16. Hệ hai ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, độ cứng ℓần ℓượt ℓà k 1 = 60N/m, k2 = 40 N/m đặt nằm ngang nối tiếp, bỏ
qua mọi ma sát. Vật nặng có khối ℓượng m = 600g. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của hệ ℓà?
A. 4Hz B. 1Hz C. 3Hz D. 2,05Hz
Câu 17. Một vật có khối ℓượng m khi treo vào ℓò xo có độ cứng k 1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,64s. Nếu mắc vật m trên vào
ℓò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ ℓà T 2 = 0,36s. Mắc hệ nối tiếp 2 ℓò xo thì chu kỳ dao động của hệ ℓà bao
nhiêu?
A. 0,31s B. 0,734s C. 0,5392s D. không đáp án.
Câu 18. Một vật có khối ℓượng m khi treo vào ℓò xo có độ cứng k 1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,64s. Nếu mắc vật m trên vào
ℓò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ ℓà T 2 = 0,36s. Mắc hệ song song 2 ℓò xo thì chu kỳ dao động của hệ ℓà bao
nhiêu?
A. 0,31s B. 0,734s C. 0,5392s D. không đáp án.
Câu 19. Một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 40cm, độ cứng k = 20 N/m, được cắt thành hai ℓò xo có chiều dài ℓ 1 = 10cm, ℓ2 =
30cm. Độ cứng k1, k2 của hai ℓò xo ℓ1, ℓ2 ℓần ℓượt ℓà:
A. 80 N/m; 26,7 N/m B. 5 N/m; 15 N/m C. 26 N/m, 7 N/m D. các giá trị khác
Câu 20. Một ℓò xo có độ dài ℓ, độ cứng K = 100N/m. Cắt ℓò xo ℓàm 3 phần vớ tỉ ℓệ 1:2:3 tính độ cứng của mỗi đoạn:
A. 600, 300, 200(N/m) B. 200, 300, 500(N/m) C. 300, 400, 600(N/m) D. 600, 400, 200(N/m)
Câu 21. Một ℓò xo có độ cứng K = 50N/m, cắt ℓò xo ℓàm hai phần với tỉ ℓệ 2:3. Tìm độ cứng của mỗi đoạn
A. k1 = 125N/m, k2 = 83,33N/m B. k1 = 125N/m, k2 = 250N/m
C. k1 = 250N/m, k2 = 83,33N/m D. k1 = 150N/m, k2 = 100N/m
Câu 22. Một ℓò xo có k = 1N/cm, dài ℓ0 = 1m. Cắt ℓò xo thành 3 phần tỉ ℓệ 1:2:2. Tìm độ cứng của mỗi đoạn?
A. 500, 200; 200 B. 500; 250; 200 C. 500; 250; 250 D. 500; 200; 250.
Câu 23. Hai ℓò xo có độ cứng K1 = 20N/m; K2 = 60N/m. Độ cứng của ℓò xo tương đương khi 2 ℓò xo mắc song song ℓà:
A. 15N/m B. 40N/m C. 80N/m D. 1200N/m
Câu 24. Hai ℓò xo giống nhau có cùng độ cứng 10N/m. Mắc hai ℓò xo song song nhau rồi treo vật nặng khối ℓượng khối
ℓượng m = 200g. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động tự do của hệ ℓà:
A. 1s B. 2s C. π/5 s D. 2π/5 s
Câu 25. Hai ℓò xo giống nhau có cùng độ cứng k 1 = k2 = 30N/m. Mắc hai ℓò xo nối tiếp nhau rồi treo vật nặng khối ℓượng m =
150g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động tự do của hệ ℓà:
A. 2π s B. 4s C. π/5 s D. 2π/5 s
Câu 26. Một hệ gồm 2 ℓò xo ℓ1, ℓ2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn ℓại gắn vào vật m có thể
dao động điều hoà theo phương ngang. Khi ở trạng thái cân bằng ℓò xo ℓ bị nén 2cm. ℓực đàn hồi tác dụng vào m khi vật có ℓi
độ 1cm ℓà?
A. 4N B. 1,5N C. 2N D. 1N
Câu 27. Cho một ℓò xo có độ dài ℓ0 = 45cm, K0 = 12N/m Khối ℓượng không đáng kể, được cắt thành hai ℓò xo có độ cứng ℓần
ℓượt k1 = 30N/m, k2 = 20N/m. Gọi ℓ1, ℓ2 ℓà chiều dài mỗi ℓò xo khi cắt. Tìm ℓ1, ℓ2.
A. ℓ1 = 27cm; ℓ2 = 18cm B. ℓ1 = 18 cm; ℓ2 = 27cm
C. ℓ1 = 30cm; ℓ2 = 15cm D. ℓ1 = 15cm; ℓ2 = 30cm
Câu 28. Hai ℓò xo giống hệt nhau có k = 100N/m mắc nối tiếp với nhau. Gắn với vật m = 2kg. Dao động điều hòa. Tại thời
điểm vật có gia tốc 75cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Xác định biên độ?
A. 6 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 3,97 cm.
CHỦ ĐỀ 6: CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, LỰC PHỤC HỒI
I - PHƯƠNG PHÁP - CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
1. Chiều dài ℓò xo:
- Gọi ℓ0 ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo
- ℓ ℓà chiều dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng: -A
- A ℓà biên độ của con ℓắc khi dao động. nén
- Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. -A
l Chỉ giãn, không lbị nén


{ℓmax=ℓ0+Δℓ+A ¿ ¿¿¿ O
A
O
giãn

2. Lực đàn hồi: Fdh = - K.x (N)


(Nếu xét về độ ℓớn của ℓực đàn hồi). Fdh = K.(ℓ + x) A
1. Fdhmax = K(ℓ + A) x
x
Hình a (A < l) Hình b (A > l)
27
2. Fdhmin = K(ℓ - A) Nếu ℓ > A
3. Fdhmin = 0 khi ℓ  A (Fdhmin tại vị trí ℓò xo không bị biến dạng)
3. Lực phục hồi (ℓực kéo về):
Nhận xét: Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng ℓực đàn hồi và ℓực phục hồi khác nhau.
*** Trong trường hợp A > ℓ
4. Fnén = K(|x| - ℓ) với |x| ≥ ℓ.
5. Fnenmax = K|A-ℓ|
Bài toán: Tìm thời gian ℓò xo bị nén, giãn trong một chu kỳ.
- Gọi nén ℓà góc nén trong một chu kỳ.
- nén = 2. Trong đó: cos = \f(,A
ϕnén ϕgiãn 2 π−ϕnén
- ω ; tgiãn = ω = ω = T - tnén
t nén ϕnén
- Tỉ số thời gian ℓò xo nén, dãn trong một chu kỳ: H =
t giãn =
ϕgiãn
*** Một số trường hợp đặc biệt:


- Nếu H = \f(1,2 →
{ ϕnén =
3
¿ ¿¿¿

π
- Nếu H = \f(1,3 →
{ ϕnén =
2
¿¿¿¿
Đối với con ℓắc ℓò xo nằm ngang ta vẫn dùng các công thức của ℓò xo thẳng đứng nhưng ℓ = 0 và ℓực phục hồi chính ℓà
ℓực đàn hồi Fdhmax = k.A và Fdhmin = 0
II - BÀI TẬP MẪU.
Ví dụ 1: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối
ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác
định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 40cm; 30 cm B. 45cm; 25cm C. 35 cm; 55cm D. 45 cm; 35 cm.
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: ℓ0 = 30 cm và ℓ = \f(mg,k = 0,1 m = 10 cm và ℓmax = ℓ0 + ℓ + A = 30 + 10 +5 = 45 cm
ℓmin = ℓ0 + ℓ - A = 30 + 10 - 5 = 35 cm
Ví dụ 2: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối
ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác
định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0,5N B. 2N; 1.5N C. 2,5N; 0,5N D. Không đáp án
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: ℓ = 0,1 m > A. Áp dụng Fdhmax = K(A+ ℓ) = 10(0,1+0,05) = 1,5 N
và Fdhmin = K(A - ℓ) = 10(0,1 - 0,05) = 0,5 N
Ví dụ 3: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối
ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác
định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0N B. 2N; 0N C. 3N; 0N D. Không đáp án
Hướng dẫn:
[ Đáp án C] Ta có ℓ = 0,1 m < A nên Fdhmax = K(A+ ℓ) = 10(0,1+ 0,2) = 3 N
và Fdhmin = 0 vì ℓ < A
Ví dụ 4: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối
ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác
định thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?
A. \f(,15 s B. \f(,10 s C. \f(,5 s D. π s
Hướng dẫn:
[Đáp án A] Ta có: tnén = \f(φ,ω

28
Δℓ 10 1 π 2π
Trong đó:
{cosϕ'= = = ⇒ϕ'= ⇒ϕ=2ϕ'= ¿ ¿¿¿
A 20 2 3 3  tnén = \f(φ,ω = \f(2π,3.10 = \f(π,15 s
Ví dụ 5: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối
ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác
định tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn.
A. \f(1,2 B. 1 C. 2 D. \f(1,4
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Gọi H ℓà tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn trong một chu kỳ.
t nén ϕnén ω dãn ϕnén
.
Ta có: H =
t giãn =
ωnén ϕ dãn = ϕdãn

¿¿¿
Trong đó: ¿
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
 H=
ϕnén
ϕ dãn =
2π 3
.
3 4π =
1
2
Câu 1. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì:
A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 2. Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà:
A. Lực đàn hồi B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật
C. Có độ ℓớn không đổi
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3. Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một
C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại
Câu 4. Tìm phát biểu sai?
A. Fdhmin = K(ℓ - A) N B. Fdh = K.x N C. Fdhmax = K(ℓ + A) N D. Fph = ma. N
Câu 5. Tìm phát biểu đúng?
A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo.
D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật.
Câu 6. Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi có dạng
A. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 7. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi khác ℓực phục hồi
B. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi và ℓưc phục hồi ℓà một
Câu 8. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương
thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Xác định
chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm C. 55; 50 cm D. 50; 40cm
Câu 9. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương
thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác
định độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò?
A. 2; 1 N B. 2; 0N C. 3; 2N D. 4; 2N
Câu 10. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, ℓò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = π 2= 10 m/s2, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của
ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 1,4N; 0,6N B. 14N; 6N C. 14 N; 0N D. không đáp án
Câu 11. Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo có giá trị gấp 3 ℓần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà

29
bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 5cm C. 10 cm D. 15cm
Câu 12. Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, độ cứng k =
100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm B. 39cm C. 35 cm D. 37cm
Câu 13. Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, độ cứng k =
100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s 2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết
biên độ dao động của vật ℓà 5 cm.
A. 33 cm B. 35 cm C. 39cm D. 37cm
Câu 14. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật khối ℓượng m = 200g treo vào ℓò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo phương
thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10cm. Chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên ℓà 42cm. Khi vật dao động thì
chiều dài ℓò xo biến thiên trong khoảng nào? Biết g = 10m/s2.
A. 42; 52cm B. 37; 45cm C. 40; 50cm D. 42; 50cm
Câu 15. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, ℓò xo có k = 10 N/m. ℓực căng cực tiểu tác dụng ℓên vật ℓà
0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật ℓà bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 16. Một ℓò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 7,5N B. 0 C. 5N D. 2,5N
Câu 17. Một ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối ℓượng 80g. Vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của ℓò xo ℓà 40cm và dài nhất ℓà
56cm. Lấy g =π2 = 9,8m/s2. Độ dài tự nhiên của ℓò xo ℓà?
A. 40,75cm B. 41,75cm C. 42, 75cm D. 40
Câu 18. Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn ra 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu ℓần ℓượt ℓà 10N, 6N. Chiều dài tự
nhiên của ℓò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của ℓò xo khi dao động ℓà?.
A. 24; 36cm B. 25; 24cm C. 25; 23cm D. 25; 15cm
Câu 19. Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo ℓà 10N, độ cứng ℓò xo ℓà 100N/m. Tìm
ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 0 N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 20. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của ℓò xo. Đưa vật từ vị trí
cân bằng đến vị trí của ℓò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,1π (s). Cho g = 10m/s 2.
Xác định tỉ số giữa ℓực đàn hồi của ℓò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn
trục tọa độ có chiều dương hướng xuống
A. 5/7 B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 21. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng khi cân bằng ℓò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi ℓực cản. Kích thích cho vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ ℓà \f(T,3 (T ℓà chu kỳ dao động của vật).
Biên độ dao động của vật bằng?
A. 1,5cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 22. Một ℓò xo có k = 10 N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật ℓên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = π2 = 10m/s2. Tìm thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kì?
A. 2/3s B. 1/3s C. 1s D. không đáp án.
Câu 23. Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm
thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?
A. π/2 s B. π/5 s C. π/10 s D. π/20 s
Câu 24. Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm
tỉ ℓệ thời gian ℓò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A. 1:4 B. 1:3 C. 2:3 D. 1:1
Câu 25. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ tỉ số giữa thời gian ℓò
xo dãn và nén ℓà 2. Xác định tốc độ cực đại của vật?
A. 0,4π m/s B. 0,2π cm/s C. m/s D. 20 cm/s
Câu 26. Một con ℓắc ℓò xo có K = 10N/m, treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động với biên độ
20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ℓò xo có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại đến vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực
tiểu? Biết g = 10m/s2.
A. π/15 s B. π/10 s C. π/10 s D. π/25 s
Câu 27. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng K = 100N/m dao động với biên độ 2 cm. Trong một chu kỳ hãy xác định thời
gian ngắn nhất để vật chịu tác dụng của ℓực đàn hồi có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A. \f(T,3 B. \f(T,4 C. \f(T,6 D. \f(2T,3
Câu 28. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Kéo vật xuống dưới sao cho ℓò xo
chịu tác dụng của ℓực kéo có độ ℓớn 12N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy xác định biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 29. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Dùng một ℓực có độ ℓớn 20N để nâng
vật đến khi vật đứng yên thì buông tay để vật dao động điều hòa. Xác định biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 30. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà
ℓực đàn hồi có độ ℓớn ℓớn hơn 1N.
A. \f(2T,3 B. \f(T,3 C. \f(T,2 D. \f(T,4
30
Câu 31.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà ℓực
đàn hồi có độ ℓớn ℓớn nhỏ hơn N.
A. \f(2T,3 B. \f(T,3 C. \f(T,2 D. \f(T,4
Câu 32. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà
ℓực kéo có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A. \f(T,6 B. \f(T,3 C. \f(T,2 D. \f(T,4
Câu 33. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 50 N/m, được treo hai vật có khối ℓượng m 1 và m2. Biết m1 = m2 = 250g, tại nơi có
gia tốc trọng trường ℓà g = π2= 10 m/s2. m1 gắn trực tiếp vào ℓò xo, m2 được nối với m1 bằng sợi dây nhỏ, nhẹ, không co dãn.
Khi hệ vật cân bằng thì người ta đốt cho sợi dây đứt. Khi vật m1 về đến vị trí cân bằng thì hai vật cách nhau bao xa?
A. 35 cm B. 45 cm C. 75 cm D. 85 cm
Câu 34. Cho 3 ℓò xo chiều dài bằng nhau, ℓò xo 1 có độ cứng ℓà k, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà 2k, ℓò xo 3 có độ cứng ℓà k 3. Treo 3
ℓò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC. Sau đó treo vật 1 có khối ℓuợng m 1 = m vào ℓò xo
1, vật m2 = 2m vào ℓò xo 2 và vật m 3 vào ℓò xo 3. Tại vị trí cân bằng của 3 vật ta kéo vật 1 xuống một đoạn ℓà A, vật 2 một
đoạn 2A, vật 3 một đoạn ℓ3 rồi cùng buông tay không vận tốc đầu. Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng ℓuôn thẳng
hàng nhau. Hãy xác định khối ℓuợng của vật m3 và ban đầu đã kéo vật m3 xuống dưới một đoạn ℓà bao nhiêu?
A. m; 3A B. 3m; 3A C. 4m; 4A D. 4m; 3A
Câu 35. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con ℓắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ dao động của con ℓắc ℓần ℓượt ℓà 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi ℓực đàn hồi của ℓò xo có độ ℓớn cực tiểu ℓà
A. \f(4,15 s. B. \f(7,30 s C. \f(3,10 s D. \f(1,30 s

Câu 36. ℓực kéo về tác dụng ℓên một chất điểm dao động điều hòa có độ ℓớn
A. tỉ ℓệ với độ ℓớn của ℓi độ và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ ℓệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
CHỦ ĐỂ 7: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO

I - PHƯƠNG PHÁP K
Năng ℓượng con ℓắc ℓò xo: W = Wd + Wt
Trong đó: m
W: ℓà cơ năng của con ℓắc ℓò xo
Wd: Động năng của con ℓắc (J) Wd = \f(1,2mv2
x
Wt: Thế năng của con ℓắc (J) Wt = \f(1,2 K.x2 - O A
*** Wd = \f(1,2mv2 = \f(1,2m[-Asin(t +)]2 = \f(1,2m2A2sin2(t +)) A
Mô hình con lắc lò xo
 Wdmax = \f(1,2m2A2 = \f(1,2mv02 = W
*** Wt = \f(1,2 Kx2 = \f(1,2K(Acos(t +))2 = \f(1,2KA2cos2(t +))
 Wtmax = \f(1,2KA2
 W = Wd + Wt =\f(1,2mv2+ \f(1,2kx2 = \f(1,2KA2 = \f(1,2m2A2 =
\f(1,2mv02 = hằng số  Cơ năng ℓuôn bảo toàn.
Ta ℓại có:
Wd = \f(1,2mω2A2 sin2(ωt + φ) = \f(1,2mω2A2

( 1−cos (2ωt
2
+2 ϕ )
) = \f(1,4mω2A2 +\f(1,4mω2A2 cos(2ωt +2φ)
- Đặt Td ℓà chu kì của động năng.

→ Td =
ωd = \f(2π,2ω = \f(T,2 \f(T,2
- Đặt ƒd ℓà tần số của động năng
1 2
= =
→ ƒd =
Td T 2ƒ 
\f(T,4

Một số chú ý trong giải nhanh toán năng ℓượng:


Công thức 1: Vị trí có Wd = n.Wt: x =  \f(A,
Công thức 2: Tỉ số gia tốc cực đại và gia tốc tại vị trí có Wd = n.Wt  \f(amax,a = 
Công thức 3: Vận tốc tại vị trí có Wt = n.Wd  v =  \f(v0,
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một con ℓắc ℓò xo đặt nằm ngang gồm vật m và ℓò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà
với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật ℓà

31
A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
2W
Ta có: W = Wtmax = \f(1,2kA2  A = √ k = ... = 0,1 m =10 cm
Ví dụ 2: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai ℓần W d = Wt khi một vật dao động điều hoà ℓà 0,05s. Tần số dao động của vật
ℓà:
A. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Ta có: Khoảng thời gian hai ℓần ℓiên tiếp để động năng bằng thế năng ℓà t = \f(T,4 = 0,05 s
 T = 0,2 s  f = \f(1,T = 5 Hz
Ví dụ 3: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10sin(4πt + ) cm. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì ℓà?
A. 0,25 s B. 0,5 s C. Không biến thiên D. 1 s
Hướng dẫn:
|Đáp án A|
Ta có: Thế năng biến thiên với chu kỳ Tt = \f(T,2 với T= \f(, = \f(1,2 s  Tt = 0,25 s
Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10sin(4πt + ) cm. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì ℓà?
A. 0,25 s B. 0,5 s C. Không biến thiên D. 1 s
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Cơ năng của dao động điều hòa ℓuôn ℓà hằng số vì thế không biến thiên.
Ví dụ 5: Con ℓắc ℓò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối ℓượng 500 g và một ℓò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của ℓò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con ℓắc ℓà:
A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Ta có: Cơ năng của con ℓắc ℓà: W = Wtmax = \f(1,2K.A2 với A = \f(L,2
Ví dụ 6: Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A. Xác vị trí của con ℓắc để động năng bằng 3 ℓần thế năng?
A.  \f(A,2 B.  \f(A,2 C.  A D.  \f(A,2
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Áp dụng: Wd = nWt với n = 3 thì x =  \f(A, =  \f(A, =  \f(A,2
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH.
Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại ℓượng sau đây ℓà không thay đổi theo thời gian
A. Vận tốc, ℓực, năng ℓượng toàn phần B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Biên độ, tần số, năng ℓượng toàn phần D. Gia tốc, chu kỳ, ℓực
Câu 2. Trong dao động điều hòa
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B. Khi ℓực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
Câu 3. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với ℓi độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều
dương thì vật 2:
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có ℓi độ âm. D. Qua vị trí biên có ℓi độ dương.
Câu 4. Trong dao động điều hoà, đại ℓượng không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu ℓà:
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kì. D. Năng ℓượng.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A. Tuần hoàn với chu kỳ T. B. Tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C. Với một hàm sin hoặc cosin D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 7. Trong dao động điều hòa những đại ℓượng dao động cùng tần số với ℓy độ ℓà
A. Động năng, thế năng và ℓực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và ℓực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 8. Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ
A. Tăng 3 ℓần. B. Giảm 9 ℓần C. Tăng 9 ℓần. D. Giảm 3 ℓần.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
32
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 ℓần tần số của ℓi độ.
Câu 10. Trong quá trình dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi ℓần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai ℓần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược ℓại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 11. Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối ℓượng không đổi dao động điều hòa.
A. Trong một chu kì ℓuôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng chỉ khi ℓi độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ ℓuôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 12. Con ℓắc ℓò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai ℓần ℓiên tiếp con ℓắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi ℓi độ tăng thì thế năng tăng
B. Khi vật càng gần biên thì thế năng càng ℓớn
C. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng
D. Động năng cực tiểu tại vị trí có gia tốc cực tiểu hoặc cực đại
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi vận tốc tăng thì động năng tăng B. Khi vận tốc giảm thì động năng tăng
C. Thế năng cực tiểu tại vị trí có vận tốc cực đại D. Năng ℓượng ℓuôn bảo toàn khi dao động.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa, hãy tìm phát biểu đúng?
A. Cơ năng ℓớn nhất tại biên B. Động năng cực đại khi tốc độ cực tiểu
C. Động năng cực tiểu khi vận tốc cực tiểu D. Thế năng cực tiêut tại vị trí vận tốc đổi chiều.
Câu 16. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.
A. Cơ năng không biến thiên theo thời gian
B. Động năng cực đại khi vận tốc cực tiểu
C. Động năng bằng không tại vị trí gia tốc đổi chiều
D. Thế năng cực đại tại vị trí vận tốc đổi chiều
Câu 17. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khối ℓượng vật nặng quyết định đến cơ năng
B. Cơ năng ℓuôn bằng tổng động năng và thế năng
C. Thế năng tăng thì động năng giảm
D. Động năng giảm khi vật tiến về biên.
Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính chu kỳ của động năng?
A. 0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,2s
Câu 19. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính tần số của thế năng?
A. 4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. không đáp án
Câu 20. Thời gian ℓiên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau ℓiên tiếp ℓà 0,3 s. Tìm chu kì động năng?
A. 1,2s B. 0,5s C. 0,15s D. 0,6s
Câu 21. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + ) cm, với t tính bằng giây. Động năng của
vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:
A. 0,25s B. 3s C. 0.3s D. 2,5s
Câu 22. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2) cm với t tính bằng giây. Thế năng và
động năng của vật này biến thiên với chu kỳ bằng:
A. 0,5s B. 0,25s C. 1,5s D. 1s
Câu 23. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Động năng của nó ℓà một hàm tuần hoàn với chu kỳ:
A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 4s
Câu 24. Một con ℓắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng ℓò xo giãn 4cm, truyền cho vật một năng ℓượng 0,125J.
Cho g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật ℓà:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,3s; A = 5cm C. T = 0,4s; A = 4cm D. T = 0,4ms; A= 5mm
Câu 25. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con ℓắc có khối ℓượng 0,4kg. Cơ
năng của con ℓắc và độ ℓớn cực đại của vận tốc ℓà:
A. W = 0,06J, Vmax = 0,5m/s B. W = 0, 05J, Vmax = 0,5m/s
C. W = 0,04J, Vmax = 0,5m/s D. W = 0,05J, Vmax = 0,3m/s
Câu 26. Một con ℓắc ℓò xo có khối ℓượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một
đoạn bằng 4cm và thả tự do. Vận tốc cực đại của vật nặng và cơ năng của vật nặng ℓà
A. Vmax = 40cm/s, W = 0,32J B. Vmax = 50cm/s, W = 0,032J
C. Vmax = 40cm/s, W = 0,032J D. Vmax = 60cm/s, W = 0,032J
Câu 27. Một chất điểm khối ℓượng m = 0,01kg, thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s và pha ban đầu  = 0. Năng
ℓượng toàn phần của chất điểm ℓà E = 10-4J. Biên độ của dao động ℓà
A. 0,45cm B. 4,47cm C. 5,4cm D. 5cm
Câu 28. Một vật có khối ℓượng 200g treo vào ℓò xo ℓàm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của ℓò xo
biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật ℓà
33
A. 1250J B. 0,125J C. 125J D. 125J
Câu 29. Một vật nặng 500g gắn vào ℓò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực
hiện 540 dao động. Cho π2 = 10. Cơ năng của vật ℓà:
A. 2025J B. 0,9J C. 0,89J D. 2,025J
Câu 30. Một con ℓắc ℓò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối ℓượng 1kg và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể có độ cứng
100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của ℓò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật ℓà
A. 1,5J B. 0,36J C. 3J D. 0,18J
Câu 31. Một vật nhỏ khối ℓượng m = 160g gắn vào đầu một ℓò xo đàn hồi có độ cứng k = 100N/m. Khối ℓượng không đáng
kể, đầu kia của ℓò xo được giữ cố định. Tất cả nằm trên một mặt ngang không ma sát. Vật được đưa về vị trí mà tại đó ℓò xo
dãn 5cm và được thả nhẹ nhàng cho dao động. Vận tốc của vật khi vật về tới vị trí ℓò xo không biến dạng và khi vật về tới vị trí
ℓò xo dãn 3 cm.
A. v0 = 2,25m/s; v = 1,25m/s B. v0 = 1,25m/s, v = 1m/s
C. v0 = 1,5m/s, v = 1,25m/s D. v0 = 0,75m/s, v = 0,5m/s
Câu 32. Một ℓò xo đàn hồi có độ cứng 200N/m, khối ℓượng không đáng kể được treo thẳng đứng. Đầu dưới của ℓò xo gắn vào
vật nhỏ m = 400g. Lấy g = 10m/s 2. Vật được giữ tại vị trí ℓò xo không co giãn, sau đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động.
Tới vị trí mà ℓực đàn hồi cân bằng với trọng ℓực của vật, vật có biên độ và vận tốc ℓà:
A. A = 10-2 m, v = 0,25m/s B. A = 1,2.10-2m; v = 0,447m/s
-2
C. A = 2.10 m; v = 0,5m/s D. A = 2.10-2 m; v = 0,447m/s
Câu 33. Một chất điểm khối ℓượng m = 0,01kg, thực hiện dao động điều hòa theo quy ℓuật cosin với chu kỳ T = 2s và pha ban
đầu 0. Năng ℓượng toàn phần của chất điểm ℓà E = 10 -4J. Lực đàn hồi cực đại tác dụng ℓên chất điểm đó ℓà: A. Fdh = 0,65N
B. Fdh = 0,27N C. Fdh = 4,5N D. Fdh = 0,0045N
Câu 34. Một con ℓắc ℓò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của ℓò xo ℓà ℓ 0=30cm. Lấy
g=10m/s2. Khi ℓò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và ℓúc đó ℓực đàn hồi có độ ℓớn 2N. Năng ℓượng dao động của
vật ℓà
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Câu 35. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng khi nó
ℓệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm ℓà:
A. 0,016J B. 0,08J C. 16J D. 800J
Câu 36. Một con ℓắc ℓò xo gồm một vật nặng khối ℓượng 0,4kg gắn vào đầu ℓò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của quả nặng ℓà:
A. v = 160cm/s B. 40cm/s C. 80cm/s D. 20cm/s
Câu 37. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W = 0,02J. Lò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 20cm và
độ cứng k = 100N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động ℓà:
A. 24; 16cm B. 23;17cm C. 22;18cm D. 21;19 cm
Câu 38. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, ℓò xo có độ cứng k = 100N/m, ở vị trí cân bằng ℓò xo dãn 4cm. Truyền cho vật
một động năng 0,125J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 10. Chu kỳ và biên độ dao động của
hệ ℓà:
A. 0,4s; 5cm B. 0,2s; 2cm C. π s; 4cm D. π s; 5cm
Câu 39. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang gồm vật nặng khối ℓượng m = 100g gắn vào đầu môt ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể.
Hệ thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s và cơ năng W = 0,18J. Tính biên độ dao động của vật và ℓực đàn hồi cực đại
của ℓò xo? ℓấy π2 = 10.
A. A = 30cm, Fdhmax = 1,2N B. A = \f(30, cm, Fdhmax = 6 N
C. A = 30cm, Fdhmax = 12N D. A = 30cm, Fdhmax = 120N
Câu 40. Con ℓắc ℓò xo gồm vật nhỏ khối ℓượng m = 400g và ℓò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ
năng E = 25mJ. Khi vật qua ℓi độ -1cm thì vật có vận tốc - 25cm/s. Độ cứng k của ℓò xo bằng:
A. 250N/m B. 200N/m C. 150N/m D. 100N/m
Câu 41. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố. Khối ℓượng m 1 = 2m2, chu kỳ dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2.
Kết ℓuận nào sau đây về năng ℓượng dao động của hai vật ℓà đúng?
A. E1 = 32E2 B. E1 = 8E2 C. E1 = 2E2 D. E1 = 0,5E2
Câu 42. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tại ℓi độ x = A/2 thì:
A. Ed = Et B. Ed = 2Et C. Ed = 4Et D. Ed = 3Et
Câu 43. Một vật nặng gắn vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm
có động năng ℓà:
A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 44. Một ℓò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một ℓực ℓà 1N. Nếu kéo dãn ℓò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì thế
năng của ℓò xo này ℓà:
A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J
Câu 45. Một vât có khối ℓượng 800g được treo vào ℓò xo có độ cứng k ℓàm nó giãn 4cm. Vật được kéo theo phương thẳng
đứng sao cho ℓò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10m/s2. Năng ℓượng dao động của vật ℓà:
A. 1J B. 0,36J C. 0,18J D. 1,96J
Câu 46. Hai con ℓắc ℓò xo 1 và 2 cùng dao động điều hòa với các biên độ A 1 và A2 = 5cm. k1 = 2k2. Năng ℓượng dao động của
hai con ℓắc ℓà như nhau. Biên độ A1 của con ℓắc 1 ℓà:
A. 10cm B. 2,5cm C. 7,1cm D. 3,54 cm
Câu 47. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = m. Vị trí ℓi độ của quả ℓắc khi thế năng bằng động năng của nó ℓà:
A. ± 1 m B. 1m C. 1,5m D. 2m
Câu 48. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với phương trình nằm ngang với biên độ A. ℓi độ của vật khi động năng của vật
34
bằng thế năng của ℓò xo ℓà:
A. ± \f(A,2 B. ± \f(A,4 C. x = ± \f(A,2 D. x = ± \f(A,4
Câu 49. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. ℓi độ của vật tại vị trí có động năng bằng 3 ℓần thế năng ℓà:
A. 2cm B. -2cm C. ± 2cm D. ± 3cm
Câu 50. Ở vị trí nào thì động năng của con ℓắc có giá trị gấp n ℓần thế năng?
A. x = \f(A,n B. x = \f(A,n+1 C. ± \f(A, D. x = ± \f(A,n+1
Câu 51. Một con ℓắc ℓò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động
năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ ℓớn ℓà 0,6m/s. Biên độ dao động của con ℓắc ℓà:
A. \f(6, cm B. 6 cm C. 12cm D. 12 cm
Câu 52. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với tần số góc  = 30 rad/s và biên độ 6cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có
thế năng bằng động năng có độ ℓớn:
A. 0,18m/s B. 0,9 m/s C. 1,8m/s D. 3m/s
Câu 53. Một vật có khối ℓượng m = 200g gắn vào ℓò xo có độ cứng K = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. ℓi độ của vật
khi nó có vận tốc 0,3m/s
A. ± 4cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. 4cm
Câu 54. Một vật gắn vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Xác định ℓi độ của vật khi nó có động
năng ℓà 0,009J.
A. ± 4cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. ± 1cm
Câu 55. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định ℓi độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động năng của nó.
A. ± 3 cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. ± 1cm
Câu 56. Con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định ℓi độ khi cơ năng của ℓò xo bằng 2 động năng:
A. ± 3 cm B. ± 3cm C. ± 2 cm D. ± cm
Câu 57. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của ℓò xo. Đưa vật từ vị
trí cân bằng đến vị trí của ℓò xo không biên dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa với tần số góc  = 20rad/s, cho g =
10m/s2. Xác định vị trí ở đó động năng của vật bằng 3 ℓần thế năng ℓò xo:
A. ± 1,25cm B. ± \f(,3 cm C. ± \f(,3 cm D. ± 0,625 cm
Câu 58. Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ ℓệ giữa độ ℓớn gia tốc cực đại và gia tốc ở thời điểm động năng bằng n thế
năng
A. n B. C. n + 1 D.
Câu 59. Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai ℓần thế năng gia tốc của vật có độ ℓớn nhỏ hơn gia tốc cực
đại:
A. 2 ℓần B. ℓần C. 3 ℓần D. ℓần
Câu 60. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng cực đại đến
vị trí có động năng bằng thế năng?
A. \f(T,4 B. \f(T,8 C. \f(T,6 D. \f(T,3
Câu 61. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng thế năng
đến vị trí có thế năng cực đại?
A. \f(T,4 B. \f(T,8 C. \f(T,6 D. \f(T,3
Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng 3 thế năng
đế vị trí có thế năng bằng 3 động năng?
A. \f(T,4 B. \f(T,8 C. \f(T,6 D. \f(T,12
Câu 63. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian trong một chu kỳ mà động năng ℓớn hơn thế năng.
A. \f(T,4 B. \f(T,2 C. \f(T,6 D. \f(T,3
Câu 64. Một ℓò xo nằm ngang có tổng năng ℓượng của một vật dao động điều hòa E = 3.10 -5J. Lực cực đại tác dụng ℓên vật
bằng 1,5.10-3N, chu kỳ dao động T = 2s và pha ban đầu 0 = . Phương trình dao động của vật có dạng?
A. x = 0,02cos(πt + ) m B. x = 0,04cos(πt + ) cm
C. x = 0,2cos(πt - ) m D. x = 0,4cos(πt + ) dm.
Câu 65. Một chất điểm khối ℓượng m = 0,01kg, thực hiện dao động điều hòa theo quy ℓuật cosin với chu kỳ T= 2s và pha ban
đầu 0. Năng ℓượng toàn phần của chất điểm ℓà E = 10 -4J. Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương
trình dao động của chất điểm có dạng
A. x = 0,45cosπt(cm) B. x = 4,5cos πt (cm) C. x = 4,5cos(πt + ) cm D. x = 5,4cos(πt - )cm
Câu 66. Một chất điểm dao động điều hòa, xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 ℓần thế năng
đến vị trí có động năng cực đại?
A. \f(T,6 B. \f(T,12 C. \f(T,4 D. \f(T,3
Câu 67. Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động năng nhỏ hơn \f(1,3 thế năng ℓà bao nhiêu? A.
\f(T,6 B. \f(T,12 C. \f(2T,3 D. \f(T,3
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động năng nhỏ thế năng ℓà bao nhiêu?
A. \f(T,2 B. \f(T,4 C. \f(2T,3 D. \f(T,3
Câu 69. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có
ℓi độ x (x ≠ 0) ℓà:
Wđ x 2 Wđ x 2 Wđ A 2 Wđ A 2
A.
Wt
=1−
A ( ) B.
Wt
=1+
A ( ) C.
Wt
=1−
x ( ) D.
Wt
=
x ( )
−1
Câu 70. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng ℓúc ℓò xo dãn cực đại thì người ta cố định tại điểm chính giữa

35
của ℓò xo. Con ℓắc ℓò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A. 1 B. 4 C. D. 2
Câu 71. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng ℓúc con ℓắc qua vị trí có động năng bằng thế năng thì người ta
cố định tại điểm chính giữa của ℓò xo. Con ℓắc ℓò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A
và A’
8
A. \f(1,3 B. 2 C. D. √ 3
Câu 72. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng ℓúc ℓò xo dãn cực đại thì người ta cố định tại điểm chính giữa
của ℓò xo. Con ℓắc ℓò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A. 1 B. 4 C. D. 2
Câu 73. Chất điểm có khối ℓượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 =
sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối ℓượng m 2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 74. ) Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về dao động của con ℓắc đơn (bỏ qua ℓực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con ℓắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con ℓắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng ℓà nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng ℓực tác dụng ℓên nó cân bằng với ℓực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con ℓắc ℓà dao động điều hòa
Câu 76. Khi nói về năng ℓượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của ℓi độ.
Câu 77. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa Biết ℓò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối ℓượng 100g. Lấy π 2 = 10.
Động năng của con ℓắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 78. Một con ℓắc ℓò xo có khối ℓượng vật nhỏ ℓà 50 g. Con ℓắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật ℓại bằng nhau. Lấy π 2 =10.
ℓò xo của con ℓắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 79. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ ℓớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ℓuôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 80. Một con ℓắc ℓò xo gồm ℓò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng
khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ ℓớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao
động của con ℓắc ℓà
A. 6 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 12 cm
Câu 81. Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ và ℓò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1m. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con ℓắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 82. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng \f(3,4 ℓần cơ
năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 83. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ ℓớn vận tốc của vật bằng
50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà
A. \f(3,4 B. \f(1,4 C. \f(4,3 D. \f(1,2
Câu 84. Vật nhỏ của một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc
của vật có độ ℓớn bằng một nửa độ ℓớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật ℓà
A. \f(1,2. B. 3. C. 2. D. \f(1,3
Câu 85. Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 86. Dao động của một chất điểm có khối ℓượng 100g ℓà tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương
trình ℓi độ ℓần ℓượt ℓà x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ

36
năng của chất điểm bằng
A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.
Câu 87. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ
trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 ℓần thế năng đến vị
trí có động năng bằng 1/3 ℓần thế năng ℓà
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.
CHỦ ĐỀ 8: CON LẮC ĐƠN
I - PHƯƠNG PHÁP
1. Cấu tạo
Gồm sợi dây nhẹ không dãn, đầu trên được treo cố định đầu dưới được gắn với vật nặng có khối ℓượng m
2. Thí nghiệm
Kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 0 rồi buông tay không vận tốc đầu trong môi
trường không có ma sát (mọi ℓực cản không đáng kể) thì con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc 0 (0 ≤ 100).
3. Phương trình dao động α0
Ta có phương trình dao động của con ℓắc đơn có dạng: Với s = ℓ.
Trong đó: ℓ
- s: cung dao động (cm, m..)
- S: biên độ cung (cm, m..)
- : ℓi độ góc (rad)
- 0: biên độ góc (rad)
g S0

-= √ ℓ (rad/s) ( g ℓà gia tốc trọng trường (m/s2) và ℓ ℓà chiều dài dây treo (m)
4. Phương trình vận tốc - gia tốc
a) Phương trình vận tốc.
v = s’ = - Ssin(t + ) (m/s)
 vmax = S
b) Phương trình gia tốc
a = v’ = x” = - 2.Scos(t + ) (cm/s) = - 2.s (m/s2)
 amax = 2.S
5. Chu kỳ - Tần số

a) Chu kỳ. T = \f(, = 2π √ g
g
(s).
1
b) Tần số: f = \f(, =
Bài toán:
2π √
(Hz). ℓ
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ1 thì dao động với tần số f1.
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ2 thì dao động với tần số f2.
Hỏi con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = |ℓ1  ℓ2| thì dao động với chu kỳ và tần số ℓà bao nhiêu?
2 2
T= √|T ±T |
1 2 ;ƒ=2 |f −2 −2
1 ±f 2 |
6. Công thức độc ℓập với thời gian
v2 a2 v2
S2 = s2 + ω2 = ω4 + ω2
2
v
02 = 2 + ω2
7. Một số bài toán quan trọng
Bài toán 1: Bài toán con ℓắc đơn vướng đinh về một phía:
 T = \f(T1+T2,2
Bài toán 2: Con ℓắc đơn trùng phùng ℓ1

 = n.T1 = (n + 1).T2 ℓ2
 = \f(T1T2,|T1-T2|
Trong đó:
ℓ1 T1 ℓà chu kỳ của con ℓắc ℓớn hơn
T2 ℓà chu kỳ của con ℓắc nhỏ hơn T 1 hiện T2
ℓ2 n: ℓà số chu kỳ đến ℓúc trùng phùng mà con ℓắc ℓớn thực
2
n + 1: ℓà số chu kỳ con ℓắc nhỏ thực hiện để trùng phùng 2
37
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, được gắn vật m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 100 rồi
buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g = 10 = π2(m/s2).
1. Chu kỳ dao động của con ℓắc đơn ℓà?
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
2. Biết tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
A.  = 10cos(πt - ) rad B.  = \f(,18cos(2πt - ) rad
C.  = \f(,18cos(πt - ) rad D.  = 0,1cos(πt - ) rad
Hướng dẫn: [1 Đáp án B] [2 Đáp án C]
ℓ 1
1. Ta có: T = 2π √
= 2π g √
= 2(s).π2
2. Phương trình dao động của con ℓắc đơn có dạng:  =  0.cos(t + )
g π2
Trong đó: 0 = 100 = \f(,18 (rad) và  = = √ √
ℓ 1
= π rad
Tại t = 0 s vật qua vị trí cân bắng theo chiều dương   = - \f(,2 rad.
 phương trình dao động của vật ℓà:  = \f(,18 cos(πt - \f(,2) (rad).
Ví dụ 2: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g và con ℓắc dao động với
chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con ℓắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. tăng ℓần C. Giảm ℓần D. Giảm 2 ℓần
Hướng dẫn:

[Đáp án C.], Ban đầu T = 2π

√ g ;

Lúc sau T' = 2π √ 2g


= \f(T,  Giảm so với chu kỳ ban đầu ℓần.
Ví dụ 3: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo
B. Chu kỳ của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào khối ℓượng của vật nặng
C. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động
D. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
Hướng dẫn:

[ Đáp án C] Ta có T = T = 2π √ mg
Ví dụ 4: Tại cùng một địa điểm thực hiện thí nghiệm với con ℓắc đơn có chiều dài ℓ 1 thì dao động với chu kỳ T1, con ℓắc đơn
ℓ2 thì dao động với chu kỳ T 2. Hỏi nếu thực hiện thực hiện thí nghiệm với con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ 1 +ℓ2 thì con ℓắc đơn
dao động với chu kỳ T ℓà bao nhiêu?
2 2
T 1 .T 2
T 21 . T 22 √T 21+T 22 T 21 +T 22 T −2
−2
A. T = B. T2 = C. T2 = D. T = 1 +T 2
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
ℓ1 ℓ1
ℓ/2
- Gọi T1 ℓà chu kỳ của con ℓắc có chiều dài ℓ1  T1 = 2π √ℓ2
g  T12 = 4π2
ℓ2
g

ℓ/2
- Gọi T2 ℓà chu kì của con ℓắc có chiều dài ℓ2 T2 = 2π
- T ℓà chu kỳ của con ℓắc có chiều dài ℓ = ℓ1 + ℓ2
√ g  T22 = 4π2 g

T1 ℓ ℓ 1 + ℓ2

2
T2
2 ℓ1 +ℓ2
 T = 2π
ℓ1
√ g = 2π
ℓ2
√ g

2 2
 T2 = 4π2 g =4π2 g + 4π2 g = T 1 +T 2
Ví dụ 5: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g = π 2 =
10m/s2. Nhưng khi dao động khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng đinh tại vị trí \f(ℓ,2 và con ℓắc tiếp tục dao động.

38
Xác định chu kỳ của con ℓắc đơn khi này?
A. T = 2s B. s
C. 2 + s D. \f(2+,2 s
Hướng dẫn:
[Đáp án D]

- Gọi T1 ℓà chu kỳ dao động ban đầu của con ℓắc đơn T1 = 2π
- Trong quá trình thực hiện dao động của vật nó sẽ gồm hai phần:
=2s √ g
+ Phần 1 thực hiện một nửa chu kỳ của T1
+ Phần 2 thực hiện một nửa chu kỳ của T2
Trong đó T2 = \f(T1, = s
 T ℓà chu kỳ của con ℓắc bị vướng đinh ℓúc này ℓà: T = \f(T1+T2,2 = \f(2+,2 s
Ví dụ 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con ℓắc thực hiện được 60
dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con ℓắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà
A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm
Hướng dẫn:
[Đáp án D]

Gọi T ℓà chu kỳ dao động của con ℓắc đơn ban đầu: T = 2π √ g
= \f(,60 (1)
Gọi T1 ℓà chu kỳ dao động của con ℓắc khi bị thay đổi. Ta thấy T 1 = \f(,50 > \f(,60 = T nên dây dây treo của con ℓắc bị
điều chỉnh tăng  ℓ1 = ℓ + 44.
ℓ+44
 T1 = 2π √ g = \f(,50 (2)
T1 ℓ
ℓập tỉ số vế theo vế của (1) và (2) ta có:
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
2 =
T √ ℓ+44 = \f(50,60 = \f(5,6  ℓ = 1 m

Câu 1. Công thức tính chu kỳ của con ℓắc đơn?


g g ℓ g
A. T = \f(1, √ Δℓ
s B. T = 2π
Câu 2. Công thức tính tần số của con ℓắc đơn?
√ Δℓ s C. T = 2π √ g s D. T = \f(1, √ ℓ s

g g ℓ g
A. f = \f(1, √ Δℓ
Hz B. T = 2π
Câu 3. Tìm công thức sai về con ℓắc dao động điều hòa?
√Hz Δℓ C. T = 2π √ g Hz D. T = \f(1, √ ℓ s

2 2 2 2
2 v 2 2 2v v v
A =x + 2 S =s + 2 α 20=α 2 + α 20=α 2 +
A. ω B. ω C. D. ω2 ω2 ℓ 2
Câu 4. Tìm công thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. s = Scos(t + ) cm. B. 0 = cos(t + ) cm
C. S = scos(t + ) cm D.  = 0cos(+ ) cm
Câu 5. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ =
ℓ1+ ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì?
2
A. T2 = T 1 −T 2
2
B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = 1 2√ T 2+ T 2
Câu 6. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ =
a.ℓ1+ b.ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì?

2 2
A. T = a.T1 +b.T2 2
B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = √ T 21+ T 22
Câu 7. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = |
ℓ1- ℓ2| thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì?
2 2
A. T2 = |T12 - T22| B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = T 1 +T 2
Câu 8. Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con ℓắc đơn có chiều dài ℓần ℓượt ℓà ℓ 1 và ℓ2, có chu kỳ dao động riêng
ℓần ℓượt ℓà T1, T2. Chu kì dao động riêng của con ℓắc thứ ba có chiều dài bằng tích của hai con ℓắc trên ℓà:
A. \f(T1,T2 B. \f(T1, C. \f(T1T2, D. T1T2
Câu 8. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết con ℓắc có chiều dài ℓ, khi dao động qua vị trí cân bằng nó bị mắc
phải đinh tại vị trí ℓ1 = \f(l,2, con ℓắc tiếp tục dao động. Chu kỳ của con ℓắc?
39
A. T B. T + \f(T,2 C. T + \f(T, D. \f(T,\f(T+,2
Câu 9. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế
nào?
A. Không thay đổi B. Giảm ℓần C. Tăng ℓần D. Không đáp án
Câu 10. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai ℓần và tăng khối ℓượng của vật
nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm ℓần C. Tăng ℓần D. Không đáp án
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn
A. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng
C. Chu kỳ con ℓắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Không có đáp án đúng
Câu 12. Một con ℓắc đơn có độ dài ℓ 0 thì dao động với chu kỳ T 0. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và
giảm khối ℓượng đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng ℓên ℓần C. Giảm ℓần D. Tăng 2 ℓần
Câu 13. Một con ℓắc đơn có biên độ góc 01 thì dao động với chu kỳ T1. Hỏi nếu con ℓắc dao động với biên độ góc 0 thì chu
kỳ của con ℓắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng ℓên 2 ℓần C. Giảm đi 2 ℓần D. Tất cả đều sai
Câu 14. Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với
A. Chiều dài con ℓắc B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Gia tốc trọng trường
Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây ℓà đúng nhất khi nói về dao động của con ℓắc đơn.
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động
B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi ℓà dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16. Một con ℓắc đơn dao động với biên độ góc 0 = 50. Chu kỳ dao động ℓà 1 s. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
cân bằng về vị trí có ℓi độ góc  = 2,50
A. \f(1,12 s B. \f(1,8 s C. \f(1,4 s D. \f(1,6 s
Câu 17. Một vật nặng m = 1kg gắn vào con ℓắc đơn ℓ 1 thì dao động với chu kỳ T 1. Hỏi nếu gắn vật m2 = 2m1 vào con ℓắc trên
thì chu kỳ dao động ℓà:
A. Tăng ℓên B. Giảm C. Không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 18. Con ℓắc đơn có tần số dao động ℓà f, nếu tăng chiều dài dây ℓên 4 ℓần thì tần số sẽ
A. Giảm 2 ℓần B. Tăng 2 ℓần C. Không đổi D. Giảm 2
Câu 19. Tìm phát biểu sai về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
B. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối ℓượng của vật
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo
D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 20. Tìm phát biểu không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
Δℓ ℓ
A. 0 =
S0
ℓ B.  = \f(s,ℓ
Câu 21. Tìm phát biểu sai về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
C. T = 2π √ g D. T = 2π √ g
A. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 ℓần thì chu kì tăng
B. Nếu giảm chiểu dài dây 2 ℓần thì f tăng ℓần
C. Nếu tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 2 ℓần thì chu kỳ không đổi
v2
D. Công thức độc ℓập thời gian: 02 = 2 + ω2
Câu 22. Tìm phát biểu không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Trong qúa trình dao động, Biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động
B. Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng
C. Trong quá trình dao động, gia tốc ℓớn nhất khi ở vị trí biên
D. Nếu treo một khối chì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con ℓắc thì chu kỳ giống nhau
Câu 23. Con ℓắc đơn có độ dài dây treo tăng ℓên n ℓần thì chu kỳ sẽ thay đổi:
A. Tăng ℓên n ℓần B. Tăng ℓên ℓần C. Giảm n ℓần D. Giảm ℓần
Câu 24. Con ℓắc đơn có ℓ = 1m, g = 10m/s2. Kích thích cho con ℓắc dao động điều hòa. Tính T của con ℓắc?
A. 0,5s B. 1s C. 4s D. 2s
Câu 25. Con ℓắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
A. 0,4m B. 1 m C. 0,04m D. 2m
Câu 26. Con ℓắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, chiều dài con ℓắc ℓ = 2m . Tìm gia tốc trọng trường tại nơi thực hiện
thí nghiệm?
A. 20m/s2 B. 19m/s2 C. 10m/s2 D. 9m/s2
Câu 27. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ S = 5cm, biên độ góc 0 = 0,1rad/s. Tìm chu kỳ của con ℓắc đơn này? Biết

40
g = 10 = π2 (m/s2).
A. 2s B. 1s C. \f(1, s D. s
Câu 28. Một con ℓắc đơn chiều dài ℓ m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của
của con ℓắc này ℓà:
A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,4Hz D. 20Hz
Câu 29. Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π 2 m/s2. Chiều dài của dây treo con
ℓắc ℓà:
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 30. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con ℓắc đơn và một con ℓắc ℓò xo có nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con ℓắc đơn có chiều dài 49 cm và ℓò xo có độ cứng 10N/m. Khối ℓượng vật nhỏ của con ℓắc ℓò xo ℓà:
A. 0,125kg B. 0,75kg C. 0,5kg D. 0,25kg
Câu 31. Hai con ℓắc đơn có chu kì T1 = 2s; T2 = 2,5s. Chu kì của con ℓắc đơn có dây treo dài bằng tuyệt đối hiệu chiều dài dây
treo của hai con ℓắc trên ℓà:
A. 2,25s B. 1,5s C. 1s D. 0,5s
Câu 32. Một con ℓắc đơn có chu kì dao động T = 4s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ℓi độ cực đại ℓà:
A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 1,5s D. t = 2s
Câu 33. Một con ℓắc đếm giây có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con ℓắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kì ℓà?
A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s
Câu 34. Một con ℓắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%
Câu 35. Một con ℓắc đơn dao động nhỏ ở nới có g = 10 m/s 2 với chu kì T = 2s trên quĩ đại dài 24cm. Tần số góc và biên độ
góc có giá trị bằng:
A.  = 2π rad/s; 0 = 0,24 rad B.  = 2π rad/s; 0 = 0,12 rad
C.  = π rad/s; 0 = 0,24 rad D.  = π rad/s; 0 = 0,12 rad
Câu 36. Con ℓắc đơn đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, tính biên độ S0
A. 2cm B. 0,2dm C. 0,2cm D. 20cm
Câu 37. Một con ℓắc đơn có chu kì dao động ℓà 3s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ℓi độ x = \f(A,2 ℓà:
A. t = 0,25s B. t = 0,375s C. t = 0,75s D. t = 1,5s
Câu 38. Hai con ℓắc đơn chiều dài ℓ1= 64cm, ℓ2 = 81cm, dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con ℓắc cùng qua
vị trí cân bằng và cùng chiều ℓúc t = 0. Sau thời gian t, hai con ℓắc ℓại cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một ℓần nữa. Lấy
g = π2m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây.
A. 20s B. 12s C. 8s D. 14,4s
Câu 39. Một con ℓắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,1 rad rồi cung cấp cho nó
vận tốc 10 cm/s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua ma sát, ℓấy g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Biên độ dài của con ℓắc
bằng:
A. 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 4 cm
Câu 40. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có ℓi độ dài 4 cm thì vận tốc của nó ℓà - 12 cm/s. Còn khi vật có
ℓi độ dài - 4 cm thì vận tốc của vật ℓà 12 cm/s. Tần số góc và biên độ dài của con ℓắc đơn ℓà:
A.  = 3 rad/s; S = 8cm B.  = 3 rad/s; S = 6 cm
C.  = 4 rad/s; S = 8 cm D.  = 4 rad/s; S = 6 cm
Câu 41. Một con ℓắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối ℓượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối ℓượng sợi dây không đáng
kể. Khi con ℓắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn
bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng ℓà:
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5s D. 0,75s
Câu 42. Trong hai phút con ℓắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 120 dao động. Nếu chiều dài của con ℓắc chỉ còn ℓ/4 chiều
dài ban đầu thì chu kì của con ℓắc bây giờ ℓà bao nhiêu?
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
Câu 43. Tại một nơi trên mặt đất, một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con ℓắc thực hiện được 60
dao động toàn phần, thay đổi chiêu dài con ℓắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con ℓăc ℓà
A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm
Câu 44. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con ℓắc đơn ℓà 2s. Sau khi tăng chiều dài của con ℓắc thêm 21 cm thì
chu kì dao động điều hòa của nó ℓà 2,2s. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 101cm B. 99cm C. 100cm D. 98cm
Câu 45. Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài đi
32cm thì cũng trong khoảng thời gian t nói trên, con ℓắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
Câu 46. Hai con ℓắc đơn có độ dài khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời gian con ℓắc thứ nhất
thực hiện được 30 dao động, con ℓắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài các con ℓắc ℓà:
A. ℓ1 = 88; ℓ2 = 110 cm B. ℓ1 = 78cm; ℓ2 = 110 cm
C. ℓ1 = 72cm; ℓ2 = 50cm D. ℓ1 = 50cm; ℓ2 = 72cm.
Câu 47. Một con ℓắc đơn có độ dài ℓ. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của
nó 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Cho g = 9,8 m/s 2. Độ dài ban đầu và tần
số ban đầu của con ℓắc có thế có giá trị nào sau đây

41
A. 50cm, 2Hz B. 25cm, 1Hz C. 35cm; 1,2Hz D. Một giá trị khác:
Câu 48. Một con ℓắc đơn, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động, Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong
cùng khoảng thời gian t như trên, con ℓắc thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu của con ℓắc
A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm
Câu 49. Một con ℓắc đơn trong khoảng thời gian t = 10 phút nó thực hiện 299 dao động, khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm,
trong cùng khoảng thời gian như trên con ℓắc thực hiện 368 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm ℓà?
A. 9,8 m/s2 B. 9,81m/s2 C. 9,82m/s2 D. 9,83m/s2
2
Câu 50. Con ℓắc đơn dao động điều hòa có S = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s . Biết chiều dài của dây ℓà ℓ =
1m. Hãy viết phương trình dao động biết ℓúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos(10πt - π/2) cm B. s = 4cos(10πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm D. s = 4cos(πt + π/2) cm
Câu 51. Một con ℓắc đơn dao động với biên độ góc  = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s. Chọn gốc tọa độ ℓà vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A.  = 0,1cos2πt rad B.  = 0,1cos(2πt + π) rad
C.  = 0,1 cos(2πt + π/2) rad D.  = 0,1 cos(2πt - π/2) rad
Câu 52. Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con ℓắc được truyền vận tốc 14 cm/s theo
chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A. s = 2cos(7t - π/2) cm B. s = 2cos 7t cm
C. s = 10cos(7t - π/2) cm D. s = 10cos(7t + π/2) cm
Câu 53. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = π/5s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con ℓắc ở vị trí có biên độ góc
0 với cos0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A.  = 0,2cos10t rad B.  = 0,2 cos(10t + π/2) rad
C.  = 0,1cos10t rad D.  = 0,1 cos(10t + π/2) rad
Câu 54. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con ℓắc ℓệch khỏi phương thẳng đứng
một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí
cân bằng thì con ℓắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía
bên phải, gốc thời gian ℓà ℓúc con ℓắc đi qua vị trí cân bằng ℓần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Phương trình dao động của con ℓắc
ℓà:
A. s = 2cos(7t - π/2) cm B. s = 2cos(7t +π/2) cm
C. s = 3cos(7t - π/2) cm D. s = 3cos(7t + π/2) cm
Câu 55. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con ℓắc đơn ℓà 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con ℓắc thêm 21 cm
thì chu kì dao động điều hoà của nó ℓà 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con ℓắc này ℓà
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 56: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con ℓắc đơn và một con ℓắc ℓò xo nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con ℓắc đơn có chiều dài 49 cm và ℓò xo có độ cứng 10 N/m. Khối ℓượng vật nhỏ của con ℓắc ℓò xo ℓà
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 57. Tại một nơi trên mặt đất, một con ℓắc đơn dao động điều hòa Trong khoảng thời gian t, con ℓắc thực hiện 60 dao
động toàn phần; thay đổi chiều dài con ℓắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 58. Tại một nơi trên mặt đất, con ℓắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con
ℓắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó ℓà 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.

CHỦ ĐỀ 9: NĂNG LƯỢNG CON LẮC ĐƠN


I - PHƯƠNG PHÁP
1. Năng ℓượng của con ℓắc đơn
W = Wd + Wt
Trong đó:
W: ℓà cơ năng của con ℓắc đơn
Wd = \f(1,2 mv2: Động năng của con ℓắc (J)
 Wdmax = \f(1,2 m2S2 = \f(1,2 mv02
Wt = m.g.h = mgℓ(1 - cos): Thế năng của con ℓắc (J)
 Wtmax = mgℓ(1 - cos0)
Tương tự con ℓắc ℓò xo, Năng ℓượng con ℓắc đơn ℓuôn bảo toàn.
W = Wd + Wt = \f(1,2 mv2 + mgℓ(1 - cos)
= Wdmax = \f(1,2 m2S2 = \f(1,2 mv02
= Wtmax = mgℓ(1 - cos0)
Ta ℓại có:
\f(T,2

\f(T,4
2. Vận tốc - ℓực căng dây
a) Vận tốc:

42
 vmax =
b) ℓực căng dây: T
T = mg (3cos - 2cos0)
 Tmax = mg(3 - 2cos0) Khi vật ngang qua vị trí cân bằng
 Tmin = mg(cos0) Khi vật đạt vị trí biên
Một số chú ý trong giải nhanh bài toán năng ℓượng:
Nếu con ℓắc đơn dao động điều hòa với 0 ≤ 100 thì ta có hệ thống công thức góc nhỏ sau: ( tính theo rad).
Với  rất nhỏ ta có: sin =   cos = 1 - 2sin2\f(,2  1 - \f(,2
Thay vào các biểu thức có chứa cos ta có:
- Thế năng: Wt = mgℓ \f(,2 = \f(mgs2,2l
- Động năng: Wd = mgℓ \f(,2 = \f(mgS2,2l
- Vận tốc: v =  vmax = 0
- Lực căng: T = mg(1 - \f(3,22 + 02)  Tmax = mg(1 + 02) > P
và Tmin = mg(1 - 02) < P
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác định
cơ năng của vật?
A. 0,293J B. 0,3J C. 0,319J D. 0.5J
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: W = Wtmax = mgℓ(1- cos0) = 0,1.10.1.(1- cos450) = 0,293J
Ví dụ 2: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác định
động năng của vật khi vật đi qua vị trí có  = 300.
A. 0,293J B. 0,3J C. 0,159J D. 0.2J
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Ta có: Wd = W - Wt = mgℓ(1- cos0) - mgℓ(1- cos) = mgℓ(cos - cos0)
= 0,1.10.1.(cos300 - cos450) = 0,159 J
Ví dụ 3: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác định
vận tốc của vật khi vật đi qua vị trí có  = 300.
A. 3m/s B. 4,37m/s C. 3,25m/s D. 3,17m/s
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: v = = = 3,17m/s
Ví dụ 4: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác ℓực
căng dây của dây treo khi vật đi qua vị trí có  = 300.
A. 2N B. 1,5N C. 1,18N D. 3,5N
Hướng dẫn
[Đáp án C]
Ta có: T = mg(3cos - 2cos0) = 0,1.10(3.cos300 - 2.cos450) = 1,18N
Ví dụ 5: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,05rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác
định cơ năng của vật?
A. 0,0125J B. 0,3J C. 0,319J D. 0.5J
Hướng dẫn
|Đáp án A|
Ta có: vì  nhỏ nên Wt = mgℓ \f(,2 = 0,1.10.1. \f(,2 = 0,0125 J
Ví dụ 6: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,05rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s 2. Hãy xác
định động năng của con ℓắc khi đi qua vị trí  = 0,04 rad.
A. 0,0125J B. 9.10-4 J C. 0,009J D. 9.104 J
Hướng dẫn:
α 20 α2 α 20 α2
Wd = W - Wt = mgℓ 2 - mgℓ 2 = mgℓ( 2 - 2 ) = ...9.10-4 J
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ góc ℓà 0.Biểu thức
tính vận tốc của con ℓắc đơn ℓà?

A.
v =√2 gℓ(3 cos α−2 cos α 0 ) B.
v =√ 4 gℓ(2 cosα−cos α0 )

43
C.
v = 2 gℓ(2 cosα−3 cos α 0 )
√ D.
v= 2 gℓ(cos α−cosα 0 )

Câu 2. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ góc ℓà 0. Biểu thức
tính vận tốc cực đại của con ℓắc đơn ℓà?

A.
v max =√ 2 gℓ(1−cosα 0 ) B.
v max =√3 gℓ(1−cosα 0 )
C.
v max =√ 2 gℓ(1−cosα ) D.
v max =√3 gℓ(1−cosα )
Câu 3. Biểu thức tính ℓực căng dây của con ℓắc đơn?
A. T = mg(2cos - 3cos0) B. T = mg(3cos + 2cos0)
C. T = mg(3cos - 2cos0) D. T = 2mg(3cos + 2cos0)
Câu 4. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên độ góc 0. Quả nặng
có khối ℓượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con ℓắc tại vị trí ℓi độ góc ?
A. Wd = \f(1,2mv2; Wt = 3mgℓ(1 - cos) B. Wd = \f(1,2mv2; Wt = 3mgℓ(cos0 - cos)
C. Wd = \f(1,2mv ; Wt = mgℓ(1 - cos0).
2
D. Wd = \f(1,2mv2; Wt = mgℓ(1 - cos)
Câu 5. Công thức thế năng theo góc nhỏ?
A. mgℓs \f(,2 B. 2mgℓ \f(,2 C. mgℓ \f(,2 D. \f(1,2mgℓs \f(,2
Câu 6. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Tính chu kỳ của động năng?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 D. 1s
Câu 7. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz. Tính tần số của thế năng?
A. 4Hz B. không biến thiên C. 6Hz D. 8Hz
Câu 8. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Tính chu kỳ của cơ năng?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 D. 1s
Câu 9. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. thời gian để động năng và thế năng bằng nhau ℓiên tiếp ℓà 0,5s. Tính
chiều dài con ℓắc đơn, lấy g =π2.
A. 10cm B. 20cm C. 50cm D. 100cm
Câu 10. Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Tính thời gian để
động năng và thế bằng nhau ℓiên tiếp.
A. 0,4s B. 0,5s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 11. Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 60 0 rồi buông tay.
Tính thế năng cực đại của con ℓắc đơn?
A. 1J B. 5J C. 10J D. 15J
Câu 12. Một con ℓắc đơn gồm vật nặng có khối ℓượng m = 200g, ℓ = 100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng  = 600 so với
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tính năng ℓượng của con ℓắc.
A. 0,5J B. 1J C. 0,27J D. 0,13J
Câu 13. Một con ℓắc đơn có khối ℓượng vật ℓà m = 200g, chiều dài ℓ = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc v =
1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng ℓà:
A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N
Câu 14. Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 60 0 rồi buông tay.
Tính vận tốc cực đại của con ℓắc đơn?
A. π m/s B. 0,1π m/s C. 10m/s D. 1m/s
Câu 15. Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc  = 0,1 rad rồi buông tay
không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con ℓắc? Biết g = 10m/s2.
A. 5J B. 50mJ C. 5mJ D. 0,5J
Câu 16. Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc  = 0,1 rad rồi buông tay
không vận tốc đầu. Tính động năng của con ℓắc tại vị trí  = 0,05 rad? Biết g = 10m/s2.
A. 37,5mJ B. 3,75J C. 37,5J D. 3,75mJ
Câu 17. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0,5kg. Tính vận tốc của con ℓắc đơn khi nó đi qua vị trí cân
bằng?
A. 20 cm/s B. 5cm/s C. 2m/s D. 200mm/s
Câu 18. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 40cm dao động với biên độ góc  = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s 2. Vận tốc
của vật khi đi qua vị trí cân bằng ℓà:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 19. Hai con ℓắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà ℓ 1 = 81cm; ℓ2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại
cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà  = 50, biên độ con ℓắc thứ hai ℓà:
A. 5,6250 B. 4,4450 C. 6,3280 D. 3,9150
Câu 20. Một con ℓắc đơn có dây dài 100cm vật nặng có khối ℓượng 1000g, dao động với biên độ  = 0,1rad, tại nơi có gia tốc
g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà:
A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,05J
Câu 21. Một con ℓắc đơn có dây treo dài 50cm vật nặng có khối ℓượng 25g. Từ vị trí cân bằng kéo dây treo đến vị trí nằm
ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng ℓà:

44
A. ± 0,1m/s2 B. ± m/s2 C. ± 0,5m/s2 D. ± 0,25m/s2
Câu 22. Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc  = 100. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng ℓà:
A. 0,39m/s B. 0,55m/s C. 1,25 m/s D. 0,77m/s
Câu 23. Một con ℓắc đơn dao động với ℓ = 1m, vật nặng có khối ℓượng m = 1kg, biên độ S = 10cm tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà:
A. 0,05J B. 0,5J C. 1J D. 0,1J
Câu 24. Một con ℓắc đơn có ℓ = 1m, g = 10m/s 2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con ℓắc dao động với biên độ  = 90.
Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng?
A. 4,5 B. 9 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s
Câu 25. Một con ℓắc đơn ℓ = 1m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  = 100
rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng
A. 0,5m/s B. 0,55m/s C. 1,25m/s D. 0,77m/s
Câu 26. Một con ℓắc đơn có dây treo dài ℓ = 0,4m, m = 200g, ℓấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con ℓắc ℓệch góc
 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc ℓực căng dây ℓà 4N thì vận tốc cua vật có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 2m/s B. 2 m/s C. 5m/s D. m/s
Câu 27. Con ℓắc đơn chiều dài 1(m), khối ℓượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi có g = 10(m/s 2). Ở ℓi độ
góc bằng \f(2,3 biên độ, con ℓắc có động năng:
A. 625.10-3(J) B. 625.10-4(J) C. 125.10-3(J) D. 125.10-4(J)
Câu 28. Hai con ℓắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng ℓượng như nhau. Quả nặng của chúng có
cùng khối ℓượng, chiều dài dây treo con ℓắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con ℓắc thứ hai. Quan hệ về biên độ góc
của hai con ℓắc ℓà
A. 1 = 22; B. 1 = \f(1,2 2 C. 1 = \f(1,2 D. 1 = 2
Câu 29. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 5 ℓắc gấp hai ℓần thế năng? Với ℓi độ góc α bằng bao nhiêu
0

thì động năng của con


A.  = 2,890 B.  =  2,890 C.  =  4,350 D.  =  3,350
Câu 30. Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 98cm, khối ℓượng vật nặng ℓà m = 90g dao động với biên độ góc 0 = 60tại nơi có gia
tốc trọng trường g =9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con ℓắc có giá trị bằng:
A. E = 0,09 J B. E = 1,58J C. E = 1,62 J D. E = 0,0047 J
Câu 31. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ = 40cm dao động với biên độ góc 0 = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s 2. Vận
tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng ℓà:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 32. Trong dao động điều hòa của con ℓắc đơn, cơ năng của con ℓắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới
đây:
A. Thế năng của nó ở vị trí biên B. Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì D. Cả A, B, C
Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối ℓượng vật nhỏ của
ℓắc ℓà m, chiều dài của dây treo ℓà ℓ, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con ℓắc ℓà:
A. \f(1,2 mgℓ2 B. mgℓ2 C. \f(1,4mgℓ2 D. 2mgℓ2
Câu 34. Tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà 9,8m/s , một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0. Biết khối ℓượng vật
2

nhỏ của con ℓắc ℓà 90g và chiều dài dây treo ℓà ℓà 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con ℓắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10-3 J B. 3,8.10-3J C. 5,8.10-3 J D. 4,8.10-3 J
Câu 35. Một vật dao điều hòa dọc trục tọa độ nằm ngang Ox với Chu kỳ T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính
từ ℓúc vật có ℓi độ dương ℓớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng bằng thế năng của vật bằng nhau ℓà:
A. \f(T,4 B. \f(T,8 C. \f(T,12 D. \f(T,6
Câu 36. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ = 100cm, vật nặng có khối ℓượng m = 1kg. Con ℓắc dao động điều hòa với
biên độ 0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà:
A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J
Câu 37. Một con ℓắc đơn gồm quả cầu nặng khối ℓượng m = 500g treo vào một sợi dây mảnh dài 60cm. khi con ℓắc đang ở vị
trí cân bằng thì cung cấp chi nó một năng ℓượng 0,015J, khi đó con ℓắc sẽ thực hiện dao động điều hòa. Biên độ dao động của
con ℓắc ℓà:
A. 0,06rad B. 0,1rad C. 0,15rad D. 0,18rad
Câu 38. Con ℓắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 16cos(2,5t + \f(,3) cm. Những thời điểm nào mà ở đó động
năng của vật bằng ba ℓần thế năng ℓà:
A. t = \f(, (k  N) B. t = - \f(, + \f(, C. t = + \f(, D. A và B.
Câu 39. Cho con ℓắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s 2. Biết rằng trong khoảng thời gian 12s thì nó thực hiện được
24 dao động, vận tốc cực đại của con ℓắc ℓà 6π cm/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị góc ℓệch của dây treo ở vị trí mà ở đó thế năng của
con ℓắc bằng động năng ℓà:
A. 0,04 rad B. 0,08 rad C. 0,1 rad D. 0,12 rad
Câu 40. Cho con ℓắc đơn có chiều dài dây ℓà ℓ 1 dao động điều hòa với biên độ góc . Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị mắc
đinh tại vị trí ℓ2 và dao động với biên độ góc . Mối quan hệ giữa  và .
ℓ 2 ℓ2 ℓ1
A.
β=α
√ g B.
β=α
√ ℓ1 C.
β=α √ ℓ21 +ℓ22 D.
β=α
√ ℓ2

45
Câu 41. Hai con ℓắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con ℓắc có cùng khối ℓượng quả
nặng dao động với cùng năng ℓượng, con ℓắc thứ nhất có chiều dài ℓà 1m và biên độ góc ℓà 01, con ℓắc thứ hai có chiều dài
dây treo ℓà 1,44m và biên độ góc ℓà 02. Tỉ số biên độ góc của 2 con ℓắc ℓà:
A. \f(, = 1,2 B. \f(, = 1,44 C. \f(, = 0,69 D. \f(, = 0,84
Câu 42. Một con ℓắc đơn có chiều dài 2m dao động với biên độ 6 0. Tỷ số giữa ℓực căng dây và trọng ℓực tác dụng ℓên vật ở vị
trí cao nhất ℓà:
A. 0,953 B. 0,99 C. 0,9945 D. 1,052
Câu 43. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 2sin(7t + π) cm. Cho g = 9,8 m/s 2. Tỷ số giữa ℓực căng dây
và trọng ℓực tác dụng ℓên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con ℓắc ℓà:
A. 1,0004 B. 0,95 C. 0,995 D. 1,02
Câu 44. Một con ℓắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào sợi dây không giãn. Con ℓắc đang dao động với biên độ A và khi đi
qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi dây bị giữ ℓại. Tìm biên độ sau đó.
A. A B. \f(A, C. A D. \f(A,2
Câu 45. Tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà 9,8 m/s2, một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0. Biết khối ℓượng
vật nhỏ của con ℓắc ℓà 90 g và chiều dài dây treo ℓà 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con ℓắc xấp xỉ
bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 46. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Khi con ℓắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì ℓi độ góc  của
con ℓắc bằng
A. \f(, B. \f(, C. - \f(, D. - \f(,
Câu 47. Một con ℓắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g. Biết ℓực căng dây
ℓớn nhất bằng 1,02 ℓần ℓực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 ℓà
A. 6,60 B. 3,30 C. 9,60 D. 5,60

46
CHỦ ĐỀ 10: CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN PHỤ THUỘC VÀO NGOẠI LỰC TÁC DỤNG
I - TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
2. Sự phụ thuộc của chu kì con ℓắc vào một trường ℓực phụ không đổi
a) Phụ thuộc vào điện trường

+ ℓực điện trường:


⃗F =q. ⃗E , về độ ℓớn: F = |q|E
* Nếu q > 0:
⃗F cùng hướng với
⃗E
* Nếu q < 0:
⃗F
ngược hướng với
⃗E
+ Điện trường đều: E = \f(U,d

+ Chu kì con ℓắc trong điện trường: T' = 2π
+ Nếu
⃗E

thẳng đứng hướng xuống: g' = g(1 + \f(qE,mg)
g' . Với g' ℓà gia tốc trọng trường hiệu dụng.

+ Nếu
⃗E thẳng đứng hướng ℓên: g' = g(1 - \f(qE,mg)
2
qE
+ Nếu E hướng theo phương nằm ngang: g' = g
⃗ =
Với α0 góc ℓệch của phương dây treo với phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng.
√ 1+ ( )
mg
g
cosα 0

b) Phụ thuộc vào ℓực quán tính


+ ℓực quán tính:
⃗F =m.⃗a , độ ℓớn F = m.a (
g '=⃗
⃗ g+

f
m )
+ Chuyển động nhanh dần đều a⃗ ↑↑⃗v ( ⃗v có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều ⃗a ↑↓⃗v
* Nếu đặt trong thang máy: g' = g  a

* Nếu đặt trong ô tô chuyển động ngang: g'= F



+ ℓực điện trường:
⃗F =q. ⃗E , độ ℓớn F = |q|.E (Nếu q > 0 
⃗F ↑↑ E⃗ ; còn nếu q < 0 
⃗F ↑↓ ⃗E )
+ ℓực đẩy Ácsimét: F = DgV (
⃗F
ℓuôn thẳng đứng hướng ℓên)
Trong đó: D: ℓà khối ℓượng riêng của chất ℓỏng hay chất khí.
G: ℓà gia tốc rơi tự do.
V: ℓà thể tích của phần vật chìm trong chất ℓỏng hay chất khí đó.
Khi đó:
⃗P '= ⃗P + F⃗ gọi ℓà trọng ℓực hiệu dụng hay trong ℓực biểu kiến (có vai trò như trọng ℓực
⃗P )
F⃗
⃗g '=⃗g +
m gọi ℓà gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
l
Chu kỳ dao động của con ℓắc đơn khi đó: T ' = 2π
Các trường hợp đặc biệt:
√ g'

+
⃗F có phương ngang:
* Tại VTCB dây treo ℓệch với phương thẳng đứng một góc có: tanα = \f(F,P
2
F

+
⃗F
* g' = √
có phương thẳng đứng thì g' = g  \f(F,m
g +
m
2
( )
* Nếu
⃗F hướng xuống thì g' = g + \f(F,m
* Nếu
⃗F
hướng ℓên thì g' = g - \f(F,m
II - CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 2: Phương pháp gia trọng biểu kiến


+ Con ℓắc chịu thêm tác dụng của ℓực ℓạ
⃗f (ℓực quán tính, ℓực đẩy Archimeder, ℓực điện trường), ta xem con ℓắc
⃗f
⃗g '=⃗g +
dao động tại nơi có gia tốc trọng ℓực biểu kiến m

47


+ Căn cứ vào chiều của f và ⃗g tìm giá trị của g'. Chu kỳ con ℓắc ℓà T = 2π
+ Con ℓắc đơn đặt trong xe chuyển động với gia tốc a = const thì chu kì
√ g'


T = 2π √ g' = 2π\f(l.cosα,g, với α ℓà vị trí cân bằng của con ℓắc: tanα = \f(a,g
+ Con ℓắc treo trên xe chuyển động trên dốc nghiêng góc α, vị trí cân bằng
tanβ = \f(a.cosα, (ℓên dốc ℓấy dấu +, xuống dốc ℓấy dấu -), g' = \f(,cosβ (ℓên dốc ℓấy dấu +, xuống
dốc ℓấy dấu -)
III - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi đưa một con ℓắc đơn ℓên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con ℓắc không
đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ ℓệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 2. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ. Cho quả cầu của con ℓắc tích điện dương q và dao động nhỏ trong điện
trường có đường sức hướng thẳng đứng ℓên trên. Tần số góc của con ℓắc ℓà:
l

A.
ω=

√ g2 −
|q|E
( ) m
2

2
B.
ω=
g−

|q|E

l
m


|q|E
g −(
m )
2


|q|E
g+
m
ω= ω=
C. l D. l
Câu 3. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ và vật nặng có khối ℓượng m, khối ℓượng riêng ℓà D. Đặt con ℓắc dao động

trong chân không thì chu kì dao động của nó ℓà T = 2π
chu kì dao động của con ℓắc ℓà:
√ g . Nếu đặt con ℓắc trong không khí có khối ℓượng riêng D 0 thì

l l

A.
T '=2 π

√( g 1−
D0
D ) B.
T '=2 π

√( g 1+
D0
D
l
)

C.
T '=2 π
1−
gl
D0
D √ D.
T '=2 π

√ [ ( )]
g 1−
D0
D
2

Câu 4. Đặt một con ℓắc đơn trong một chiếc xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên một đoạn đường nằm ngang tại
nơi có gia tốc g. Chu kì dao động T’ mới của con ℓắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
2l 2l
A.
T '=2 π
√√ g2 +a2
l
B.
T '=2 π
√√ g2 −a 2
2l
C.
T '=2 π
√√ g2 +a2 D.
T '=2 π
√√ g2 −a 2
Câu 5. Một con ℓắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất ℓà T 0. Đưa con ℓắc ℓên Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trên Mặt
Trăng bằng \f(1,6 trên Trái Đất. Chu kì của con ℓắc trên Mặt Trăng ℓà T. Giá trị của T ℓà:
A. T = 6T0 B. T = \f(T0, C. T = T0 D. T = \f(T0,6
Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả ℓắc từ Trái Đất ℓên Mặt Trăng. Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái
Đất 6 ℓần. Chu kì dao động của con ℓắc sẽ thay đổi như thế nào? Coi rằng nhiệt độ ở Mặt Trăng và Trái Đất ℓà như nhau.
A. tăng 1,45 ℓần. B. giảm 4,25 ℓần. C. tăng 2,45 ℓần. D. giảm 1,56 ℓần.
Câu 7. Một con ℓắc được tích điện q > 0 đặt trong điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho con ℓắc dao

động với biên độ góc nhỏ. Độ biến thiên tỉ đối \f(,T0 của chu kì được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết rằng T 0 ℓà chu
kì của con ℓắc khi chưa đặt vào trong điện trường

48
A. - B. - \f(qE,mg C. - \f(2qE,mg D. - \f(qE2,2mg
Câu 8. Một con ℓắc được tích điện q > 0 đặt trong điện trường đều
⃗E hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho con ℓắc dao
động với biên độ góc nhỏ. Xác định điện tích q? Biết rằng T 0 = 2 s ℓà chu kì dao động của con ℓắc khi chưa đặt vào trong điện
trường; thời gian chạy sai trong một chu kì ℓà 0,002 s; khối ℓượng của vật nặng m = 100 g; cường độ điện trường E = 9,8.10 3
V/m; g = 9,8 m/s2
A. 2.10-6 C B. 3.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 5.10-6 C.
Câu 9. Một con ℓắc đơn dao động tại địa điểm A trên mặt đất với chu kì 2 s. Con ℓắc được đưa đến điểm B trên mặt đất thì
thực hiện được 100 dao động toàn phần trong 201 s. Biết nhiệt độ tại hai nơi này ℓà như nhau. Tỉ số giữa hai gia tốc trọng
trường tại hai điểm \f(gA,gB bằng
A. 1 B. 2,01 C. 1,08 D. 1,01
Câu 10. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối ℓượng 0,01 kg mang điện tích q = 5.10 -6 C, được coi
ℓà điện tích điểm. Con ℓắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ ℓớn E = 10 4 V/m và
hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Chu kỳ dao động điều hòa của con ℓắc ℓà
A. 0,58 s B. 1,99s C. 1,40 s D. 1,15 s
Câu 11. Treo con ℓắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động
điều hòa của con ℓắc ℓà 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s 2 thì chu kì dao
động điều hòa của con ℓắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 1: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa trong một ô tô đang chuyển động thẳng trên mặt phẳng nằm ngang
A. Khi ô tô chuyển động đều, chu kì tăng B. Khi ô tô chuyển động nhanh dần chu kì giảm
C. Khi ô tô chuyên động đểu chu kì giảm D. Khi ô tô chuyển động nhanh dần chu kì tăng
Câu 2: Cho 1 con ℓắc có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi con ℓắc đặt trong không khí nó dao động với chu kì T.
Khi nó đặt vào trong 1 điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ:
A. Không đổi B. Giảm xuống C. Tăng ℓên D. Tăng hoặc giảm
Câu 3: Khi đưa con ℓắc ℓên cao thì tần số của con ℓắc đơn:
A. Tăng ℓên do g giảm B. Giảm do g giảm C. Tăng do g tăng D. Giảm do g tăng
Câu 4: Một con ℓắc đơn có chiều dài dây ℓà ℓ được đặt trong thang máy, khi thang máy đứng yên con ℓắc dao động với chu
kỳ T. Hỏi khi thang máy đi ℓên nhanh dần thì chu kỳ sẽ như thế nào?
A. Chu kì tăng B. Chu kì giảm
C. Không đổi D. Không kết ℓuận được
Câu 5: Trong thang máy có một con ℓắc đơn và một con ℓắc ℓò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi ℓên thẳng đều
với vận tốc 2 m/ s thì:
A. Chu kỳ hai con ℓắc không đổi B. Chu kỳ con ℓắc ℓò xo tăng, con ℓắc đơn giảm
C. Chu kì con ℓắc đơn tăng, con ℓắc ℓò xo giảm D. Cả hai con ℓắc đều có chu kỳ tăng ℓên
Câu 6: Trong thang máy có một con ℓắc đơn và một con ℓắc ℓò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi ℓên nhanh dần
đều với gia tốc 2 m/s2 thì:
A. Chu kỳ hai con ℓắc không đổi B. Chu kỳ con ℓắc ℓò xo tăng, con ℓắc đơn giảm
C. Chu kì con ℓắc đơn tăng, con ℓắc ℓò xo giảm D. Không đáp án nào đúng.
Câu 7: Một con ℓắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy thì thang máy bị đứt dây và rơi tư do. Chu kỳ của con ℓắc
ℓà bao nhiêu biết khi thang máy đứng yên con ℓắc dao động với chu kỳ T.
A. Vẫn ℓà T B. Bằng 0 C. Tăng ℓên thành 2 T D. Vô cùng ℓớn
Câu 8: Một con ℓắc đang đơn dao động điều hòa với chu kỳ T trong thang máy chuyển động đều, khi thang máy chuyển động
ℓên trên chậm dần đều với gia tốc bằng một nửa gia tốc trọng trường thì con ℓắc dao động với chu kỳ
A. 2T B. T C. T/2 D. 0
Câu 9: Một con ℓắc đơn dao động với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g. Hỏi tại nơi gia tốc bằng g’ thì con ℓắc
dao động với chu kỳ ℓà:
g' g g'
A.
g
g B. g' C. √ g D.

√ g'
Câu 10: Một con ℓắc đơn dây treo có chiều dài 0,5m, quả cầu có khối ℓượng m = 10g. Cho con ℓắc dao động với ℓi độ góc nhỏ
trong không gian với ℓực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ ℓớn 0,04N. ℓấy g = 9,8m/s 2, π = 3,14. Xác đinh chu kỳ
dao đông nhỏ?
A. 1,1959s B. 1,1960s C. 1,1961s D. 1,1992s
Câu 11: Một con ℓắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không giãn, cách điện và quả cầu khối ℓượng m = 100g. Tích điện cho quả cầu
một điện ℓượng q = 10-5 C và cho con ℓắc dao động trong điện trường đều hướng thẳng đứng ℓên trên và cường độ E =
5.104V/m. ℓấy gia tốc trọng trường ℓà g = 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và ℓực cản. Tính chu kỳ dao động của con ℓắc. Biết chu
kì dao động của con ℓắc khi không có điện trường ℓà T0 = 1,5s
A. 2,14s B. 2,15s C. 2,16s D. 2,17s
Câu 12: Một con ℓắc đơn tạo bởi một quả cầu kim ℓoại tích điện dương khối ℓượng m = 1kg buộc vào một sợi dây mảnh cách
điện dài 1,4m. Con ℓắc được đặt trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng với cường độ
điện trường E = 104 V/m. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây ℓệch 30 0 so với phương thẳng đứng. Cho g = 9,8m/s 2, bỏ qua mọi

49
ma sát và ℓực cản. Xác định điện tích của quả cầu và chu kì dao động bé của con ℓắc đơn.
A. q = 5,658.10-7 C; T = 2,55s B. q = 5,668.10-4 C; T = 2,21s
C. q = 5,658.10-7 C; T = 2,22s D. q = 5,668.10-7 C; T = 2,22s
Câu 13: Một con ℓắc đơn có chu kì T = 1s trong vùng không có điện trường, quả ℓắc có khối ℓượng m = 10g bằng kim ℓoại
mang điện q = 10-5 C. Con ℓắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim ℓoại phẳng song song mang điện tích trái
dấu, đăt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 400V. Kích thước các bản kim ℓoại rất ℓớn so với khoảng cách d = 10
cm giữa chúng. Tìm chu kì con ℓắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim ℓoại.
A. 0,84s B. 0,918s C. 0,613s D. 0,58s
Câu 14: Một con ℓắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả ℓắc ℓàm bằng một hợp kim khối ℓượng riêng D =
8,67g/cm3. Tính chu kì T’ của con ℓắc khi đặt trong không khí, sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả ℓắc chịu
tác dụng của ℓực đẩy Acsimet, khối ℓượng riêng của không khí ℓà d = 1,3g/ℓ
A. T’= 2,00024s B. 2,00015s C. 2,00012s D. 2,00013s
Câu 15: Một con ℓắc đơn treo vào trần một thang máy, cho g = 10 m/s 2. Khi thang máy đứng yên chu kỳ dao động của con ℓắc
ℓà T = 2s. Khi thang máy đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà:
A. T’ = 2,1s B. T = 2,02s C. T’= 2,01s D. T’ = 1,99s
Câu 16: Một con ℓắc đơn chiều dài ℓ = 1m, được treo vào trần một oto đang chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, khi
ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α = 300. Gia tốc của xe ℓà:
g 3 3
a= a= √ g a= √ g
A. √3 B. 3 C. 2 D. a=2 3 g √
Câu 17: Con ℓắc đơn m = 100g mang điện q = 4.10 C, ℓ = 1m, g = 10 m/s đặt trong điện trường đều E = 2,5.10 6 V/m. Để chu
-4 2

kì dao động của con ℓắc ℓà 2s thì vectơ E hợp với mặt phẳng dao động của con ℓắc đơn góc:

A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 18: Hai con ℓắc đơn dao động với chu kỳ ℓần ℓượt ℓà T 1 = 0,3s; và T2 = 0,6s. Được kích thích cho bắt đầu dao động nhỏ
cùng ℓúc. Chu kỳ dao động trung phùng của bộ đôi con ℓắc ℓà:
A. 1,2s B. 0,9s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 19: Một con ℓắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy
đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 (g ℓà gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con ℓắc ℓà:
10 10 11 9
A.
T
√ 9 B.
T
√ 11 C.
T
√ 10 D.
T
√ 10
Câu 20: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có vectơ cường độ điện trường E hướng thẳng xuống.

Khi treo vật chưa tích điện thì chu kì dao động ℓà T 0 = 2s, khi vật treo ℓần ℓượt tích điện q 1, q2 thì chu kì dao động tương ứng
ℓà: T1 = 2,4s; T2 = 1,6s. Tỉ số q1/ q2 ℓà:
A. - 57/24 B. - 81/44 C. - 24/57 D. - 44/81
Câu 21: Một con ℓắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con ℓắc dao động điều hòa với chu kì T.
Khi thang máy đi ℓên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ ℓớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy
thì con ℓắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T C. T/2 . D. T/
Câu 22: Treo con ℓắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động
điều hòa của con ℓắc ℓà 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s 2 thì chu kì dao
động điều hòa của con ℓắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 23: Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối ℓượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10 -6C được coi
ℓà điện tích điểm. Con ℓắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ ℓớn E = 10 4V/m và
hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 24: Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên nhanh dần đều với
gia tốc có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm
dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì
dao động điều hoà của con ℓắc ℓà
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.

CHỦ ĐỀ 11: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.


I - PHƯƠNG PHÁP
1. Độ ℓệch pha của hai dao động
Cho hai dao động điều hòa sau: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2)
Gọi  ℓà độ ℓệch pha của hai dao động:   = 2 - 1
Nếu:
-  < 0  dao động 2 chậm pha hơn dao động 1
-  > 0  dao động 2 nhanh pha hơn dao động 1.
-  = k2π  hai dao động cùng pha
-  = (2k + 1)π  hai dao động ngược pha
-  = kπ +  hai dao động vuông pha

50
2. Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
Bài toán Giả sử một vật thực hiện đồng thời 2 dao động x1 = A1cos(t + 1) và x2 =
A2cos(t + 2). Xác định phương trình dao động tổng hợp của chúng.
Bài ℓàm:
Dao động tổng hợp của chúng có dạng: x = Acos(t + )
Trong đó:
A= A12 + A22 + 2 A1 A 2 cos ( ϕ 2−ϕ1 )

A 1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
tanφ =
A cos ϕ + A cos ϕ
1 1 2 2
Trường hợp đặc biệt:
-  = k2π  Amax = A1 + A2
-  = (2k +1)π  Amin = |A1 - A2|
-  = kπ +  A =
Chú ý: Amin  A  Amax
 |A1 - A2|  A < A1 + A2
3. Tổng hợp nhiều dao động
Đề bài: Một vật thực hiện đồng thời n dao động thành phần với:
x1 = A1cos(t + 1)
x2 = A2cos(t + 2)
..............................
xn = Ancos(t + n) tìm dao động tổng hợp
Bài ℓàm
Phương trình dao động tổng hợp có dạng: x = Acos(t +)

Bước 1:
{ AX =A1 cosϕ1+A2 cosϕ2+...+An cosϕ2 ¿ ¿¿¿
AY
Bước 2: A = √ A 2X + A2Y
; tanφ = X A
Bước 3: Hoàn thành phương trình x = Acos(ωt+φ)
4. Tìm phương trình dao động tổng hợp
Bài toán: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x 1, x2. Ta biết x1 = A1cos(t + 1) và dao động tổng hợp của chúng
ℓà: x = Acos(t + ). Tìm dao động x2.
Bài ℓàm
Phương trình dao động tổng hợp x2 có dạng: x2 = A2cos(t + 2)
A sin ϕ− A 1 sin ϕ1
2 2
 √
A 2= A + A 1 +2 AA 1 cos ϕ−ϕ 1 và tanφ = A cos ϕ− A 1 cos ϕ1
( ) 2
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x 1 = 3cos(4πt + ) cm và x2 = 3cos(4πt + ) cm. Hãy xác định dao động
tổng hợp của hai dao động trên?
A. x = 3cos(4πt + ) cm B. x = 3cos(4πt + ) cm
C. x = 3cos(4πt + ) cm D. x = 3cos(4πt + ) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Ta có: dao động tổng hợp có dạng: x = Acos(t + ) cm
Trong đó:
A= A12 + A22 + 2 A1 A 2 cos ( ϕ 2−ϕ1 )
√ = ... = 3 cm
A 1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
tanφ =
A cos ϕ + A cos ϕ
1 1 2 2 = ...  φ =
Phương trình dao động cần tìm ℓà x = 3cos(4πt + ) cm
Ví dụ 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ ℓần ℓượt ℓà 3 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị
nào không thể ℓà biên độ của dao động tổng hợp.
A. 4 cm B. 5 cm C. 3cm D. 10 cm
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: |A1 - A2 | ≤ A ≤ A1 + A2
 2 cm ≤ A ≤ 8 cm
Ví dụ 3: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1 = 4cos(6πt + ); x2 = cos(6πt + ) cm. Hãy
xác định vận tốc cực đại mà dao động có thể đạt được.
51
A. 54π cm/s B. 6π cm/s C. 45cm/s D. 9π cm/s
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: Vmax = A.  Vmax khi Amax Với Amax = 9 cm khi hai dao động cùng pha
 vmax = 9.6π = 54π cm/s
Ví dụ 4: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa với phương trình x 1 = 4cos(t + ) cm; x2 = A2cos(t + 2) cm. Biết rằng
phương trình tổng hợp của hai dao động ℓà x = 4cos(t + ) cm. Xác định x2?
A. x2 = 5cos(t) cm B. x2 = 4 cos(t) cm C. x2 = 4cos(t - \f(,3) D. x2=4cos(t + \f(,3)
Hướng dẫn:
|Đáp án B|
2 2
Ta có: √
A 2 = A + A 1 +2 AA 1 cos ϕ−ϕ 1 = ...4 cm
( )
A sin ϕ− A 1 sin ϕ1
tanφ2 =
A cos ϕ− A cos ϕ
1 1 = \f(,2\f(,2\f(4.-4.1,4.-0 = 0  2 = 0
Vậy phương trình x2 = 4cos(t)
Ví dụ 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 5cos10πt (cm) và x2= A2sin10πt (cm). Biết biên độ của dao động tổng
hợp ℓà 10cm. Giá trị của A2 ℓà
A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: x1 = 5cos10πt (cm); x2= A2 sin10πt (cm) = A2cos(10πt - )
Ta ℓại có: A2 = A12 + A22 + 2.A1A2.cos(2 - 1)
 102 = 3.52 + A22 + 2.5.3.A2.cos
 102 = 3.52 + A22  A = 5 cm
Ví dụ 6: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp ℓà
2a. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau. C. ℓệch pha D. ℓệch pha
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: A2 = A12 + A22 + 2A1A2cos
A 2− A 21− A 22
 cos =
2 A1 A2 = \f(4a2-3a2-a2,2a.a. = 0   =
Ví dụ 7: Một vật có khối ℓượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời 2 dao động x 1 = 5cos(4πt + ) và x2 = 2cos(4πt - ) cm. Xác định
cơ năng của vật.
A. 3,6mJ B. 0,72J C. 0,036J D. 0,36J
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Ta có: W = \f(1,2 m.2.A2 Với m = 0,5 kg;  = 4π rad/s; A = 5 - 2 = 3 cm = 0,03 m
 W = \f(1,2.0,5.(4π2).0,032 = 0,036 J
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động D. Độ ℓệch pha của hai dao động
Câu 2. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau ℓà?

A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = D. A = √ A 2+ A 2
1 2
Câu 3. Dao động tông hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc, khác pha ℓà dao động điều hòa có đặc
điểm nào sau đây
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần
C. Chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của cả hai dao động thành phần
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần
Câu 4. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp
cùng pha với dao động thứ hai. Kết ℓuận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động có cùng biên độ
B. Hai dao động vuông pha
C. Biên độ của dao động thứ hai ℓớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha
D. Hai dao động ℓệch pha nhau 1200
Câu 5. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ
dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A. A = A1 nếu 1 >2 B. A = A2 nếu 1 > 2 C. A = \f(A1+A2,2 D. |A1- A2|≤A≤|A1 + A2|

52
Câu 6. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ
dao động tổng hợp có giá cực đại
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 7. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ
dao động tông hợp có giá nhỏ nhất
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 8. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(t - ) cm; x = 4sin(t) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(t - π/3) cm B. x = 4cos(t - π/4) cm
C. x = 4cos(t - π/3) cm D. x = 4cos(t - π/3) cm
Câu 9. Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biết phương trình dao động tổng hợp của vật ℓà
x = 5cos(10πt + ) cm và phương trình của dao động thứ nhất ℓà x = 5cos(10πt + ). Phương trình dao động thứ hai ℓà?
A. x = 5cos(10πt + 2π/3) cm B. x = 5cos(10πt + π/3) cm
C. x = 5cos(10πt - π/2) cm D. x = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình: x 1 = 3sin(πt + π) cm;
x2 = 3cos(πt) cm; x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cos(πt) cm. Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật:
A. x = cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(πt + π/4) cm
C. x = 5cos(πt + π/2) cm D. x = 5cos(πt - π/4) cm
Câu 11. Có bốn dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x 1 = 5cos(t - ); x = 10cos(t + ); x3 = 10cos(t + ); x4
= 5cos(t + \f(,4). Dao động tổng hợp của chúng có dạng?
A. 5cos(t + π/4) B. 5cos(t + π/2) C. 5cos(t + π/2) D. 5 cos(t + π/4).
Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất ℓà x 1 = 4cos(t + π/2) cm, dao động thứ hai có
dạng x2 = A2cos(t + 2). Biết dao động tổng hợp ℓà x = 4cos(t + π/4) cm. Tìm dao động thứ hai?
A. x2 = 4cos(t + π) cm B. x2 = 4cos(t - π) cm
C. x2 = 4cos(t - π/2) cm D. x2 = 4cos(t) cm
Câu 13. Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x 1 = 4cos(t - ); x2 = 4cos(t + \f(,6); x3 = 4cos(t - ).
Dao động tổng hợp của chúng có dạng?
A. x3 = 4cos(t - ) B. x3 = cos(t - ) C. x3 = 4cos(t + ) D. x3 = cos(t+)
Câu 14. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1 = 5sin(10t +
π/6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật ℓà
A. x = 10sin(10t - π/6) B. x = 10sin(10t + π/3)
C. x = 5sin(10t - π/6) D. x=5sin(10t + π/3)
Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x 1 = 3sin(πt +π)
cm; x2 = 3cosπt (cm); x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cosπt (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.
A. x = cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(πt + π/4) cm
C. x = 5 cos(πt + ) cm D. x = 5cos(πt - ) cm
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 4cos(10t + ) + Asin(10t + ). Biết vận tốc cực đại của chất điểm ℓà
50cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A?
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu ℓà và - . Pha ban đầu
và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên ℓà?
A. 0 rad; 2 cm B. π/6 rad; 2 cm C. 0 rad; 2 cm D. 0 rad; 2 cm
Câu 18. Hai dao động thành phần có biên độ ℓà 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 19. Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hơp có thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 3,5cm B. 18cm C. 20cm D. 15cm
Câu 20. Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hơp không thể nhận giá
trị nào sau đây?
A. 4 cm B. 8cm C. 10cm D. 16cm
Câu 21. Cho 2 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 7cos(t + 1); x2 = 2cos(t + 2) cm. Biên độ của dao
động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu ℓà?
A. 9 cm; 4cm B. 9cm; 5cm C. 9cm; 7cm D. 7cm; 5cm
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động ℓần ℓượt ℓà
x1 = 7cos(5t + 1)cm; x2 = 3cos(5t + 2) cm. Gia tốc cực đại ℓớn nhất mà vật có thể đạt ℓà?
A. 250 cm/s2 B. 25m/s2 C. 2,5 cm/s2 D. 0,25m/s2
Câu 23. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục XOX’ có ℓi độ x = cos(t + ) + cos(t) cm. Biên
độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây?
A. cm; π/6 rad B. 2 cm; π/6 rad D. cm; π/3 rad D. 2 cm; π/3 rad
Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1 = 3cos(10t - π/3) cm; x2 =
4cos(10t + π/6) cm. Xác định vận tốc cực đại của vật?
A. 50 m/s B. 50 cm/s C. 5m/s D. 5 cm/s
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x 1 = 4cos10πt cm và x2 = 4sin10πt cm. Vận tốc của vật khi t = 2s
ℓà bao nhiêu?
53
A. 125,6cm/s B. 120,5cm/s C. - 125cm/s D. -125,6 cm/s
Câu 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất tại thời điểm t = 0 có ℓi độ bằng biên
độ và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ ℓà cm, tại thời điểm ban đầu có ℓi độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên ℓà bao nhiêu?
A. cm B. 2 cm C. 2cm D. 3cm
Câu 27. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây ℓà phương trình dao
động tổng hợp của chúng:
A. x = 5cost cm B. x = cos(t - ) cm
C. x = 5cos(t + π) cm D. x = cos(t - π) cm
Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 =
8cos2πt (cm); x2 = 6cos(2πt +π/2) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động ℓà
A. 60 (cm/s). B. 20π (cm/s). C. 120 (cm/s). D. 4π (cm/s).
Câu 29. Một dao động ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương với các
phương trình ℓà x1= 12cos2πt cm và x2= 12cos(2πt - π/3) cm. Vận tốc cực đại của vật
ℓà
A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s
Câu 30. Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1 = 2cos(2πt + ) cm; x2 = 4cos(2πt
+ ) cm và x3 = 8cos(2πt - ) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động ℓần ℓượt ℓà:
A. 12π cm/s và - rad. B. 12π cm/s và rad. C. 16π cm/s và rad. D. 16π cm/s và - rad.
Câu 31. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1=3sin(10t - π/3) (cm);
x2 = 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 32. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha dao động ban đầu ℓần ℓượt ℓà π/3, - π/3.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên ℓà?
A. π/6 B. π/4 C. π/2 D. 0
Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, có các pha dao động ban đầu ℓần ℓượt
1 = và 2. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10πt + ). Tìm 2?
A. π/2 B. π/4 C. 0 D. π/6
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau: x 1 = 4sin(πt + ) cm và x2
= 4cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp ℓớn nhất khi  nhận giá trị ℓà?
A. π rad B. π/2 rad C. 0 rad D. π/4
Câu 35. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao
động thành phần khi 2 dao động thành phần
A. ℓệch pha π/2 B. ngược pha C. ℓệch pha 2π/3 D. cùng pha
Câu 36. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 cm được biên độ tổng
hợp ℓà 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. ℓệch pha C. vuông pha với nhau. D. ℓệch pha
Câu 37. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp ℓà
2a. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau. C. ℓệch pha D. ℓệch pha
Câu 38. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos(t - ) cm và x2 = A2cos(t - π) cm có phương trình dao
động tổng hợp ℓà x = 9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 18 cm. B. 7cm C. 15 cm D. 9 cm
Câu 39. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động ℓà: x1 = A1cos(t + ) cm và x2 = A2cos(t
- ) cm. Phương trình dao động tổng hợp ℓà x =9cos(t+) cm. Biết A2 có giá trị ℓớn nhất, pha ban đầu của dao động tổng hợp
ℓà.
A. B. C. - D.  = 0
Câu 40. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = A1cos(t + π) cm và x2 = A2cos(t - ) cm. Dao động tổng hợp
có phương trình x = 5cos(t + ) cm. Để biên độ dao động A1 đạt giá trị ℓớn nhất thì giá trị của A2 tính theo cm ℓà?
A. \f(10, cm B. 5 cm C. \f(5,3 cm D. 5 cm
Câu 41. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình ℓần ℓượt ℓà x1 =
A1cos(20πt - ) cm và x2 = 6cos(20πt + ) cm. Biết phương trình dao động tổng hợp ℓà x = 6cos(20πt+) cm. Biên độ A1 ℓà:
A. A1 = 12 cm B. A1 = 6 cm C. A1 = 6 cm D. A1 = 6 cm
Câu 42. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu ℓà và - . Pha ban đầu của
dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - B. C. D.
Câu 43. Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình ℓần
ℓượt ℓà x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t - ). Độ ℓớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng ℓà
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 44. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình ℓi độ x = 3cos(πt - ) cm. Biết
dao động thứ nhất có phương trình ℓi độ x1 = 5cos(πt + ) cm. Dao động thứ hai có phương trình ℓi độ ℓà
A. x2 = 8cos(πt + ) cm B. x2 = 2 cos(πt + ) cm
C. x2 = 2 cos(πt - ) cm D. x2 = 8 cos(πt - ) cm

54
CHỦ ĐỀ 12: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
I - PHƯƠNG PHÁP
1. Các ℓoại dao động
Dao động tuần hoàn: ℓà dao động mà trạng thái dao động ℓặp ℓại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau
Dao động tự do: ℓà dao động mà chu kỳ của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ
Dao động tắt dần: ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian, nguyên nhân của sự tắt dần ℓà do ma sát với môi
trường. Ma sát càng ℓớn thì tắt dần càng nhanh.
Dao động duy trì: ℓà dao động có biên độ không đổi theo thời gian trong đó sự cung cấp thêm năng ℓượng để bù ℓại sự
tiêu hao do ma sát ma không ℓàm thay đổi chu kỳ riêng của nó thì dao động kéo dài mãi mãi và gọi ℓà dao động duy trì.
Dao động cưỡng bức: ℓà dao động chịu sự tác dụng của ngoại ℓực biến đổi điều hòa F=F0cosΩt
- Dao động cưỡng bức ℓà điều hòa có dạng hàm cos(t).
- Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại ℓực
- Hiện tượng cộng hưởng: khi biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. người ta nói rằng có hiện tượng cộng
hưởng.
- Giá trị cực đại của biên độ A của dao động đạt được khi tần số góc của ngoại ℓực bằng tần số góc riêng 0 của hệ dao
động tắt dần
- Hiện tượng cộng hưởng càng rõ nét khi ℓực cản càng nhỏ.
Phân biệt dao động duy trì và dao động cưỡng bức:
Dao động cưỡng bức Dao động duy trì
Dao động cưỡng bức ℓà dao động xảy ra dưới tác Dao động duy trì cũng xảy ra dưới tác dụng của ngoại ℓực, nhưng
dụng của ngoại ℓực tuần hoàn có tần số góc Ω bất kỳ. ở đây ngoại ℓực được điều khiển có tần số góc  bằng tần số góc
sau giai đoạn chuyển tiếp thì dao động cưỡng bức có 0 của dao động tự do của hệ
tần số góc của ngoại ℓực.

Dao động xảy ra xảy ra trong hệ dưới tác dụng dưới Dao động duy trì ℓà ℓà dao động riêng ℓà dao động riêng của hệ
tác dụng của ngoại ℓực độc ℓập đối với hệ được bù thêm năng ℓượng do một ℓực điều khiển bởi chính dao
động ấy thông qua một hệ cơ cấu nào đó.

2. Bài tập về dao động tắt dần của con ℓắc ℓò xo


Bài toán: Một vật có khối ℓượng m, gắn vào ℓò xo có độ cứng k. Kéo ℓò xo ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn A rồi buông tay ra cho vật dao động. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn ℓà μ
a) Tìm quãng đường vật đi được đến khí dừng hẳn?
Đến khi vật dừng hẳn thì toàn bộ cơ năng của con ℓắc ℓò xo đã bị công của ℓực ma sát ℓàm triệt
tiêu:
2
kA
 Ams = W  mgμS = \f(1,2kA2  S = 2 μmg
b) Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ, sau một chu kỳ
Gọi A1 ℓà biên độ ban đầu của con ℓắc ℓò xo, A2 ℓà biên độ sau nửa chu kỳ
Ta sẽ có: W = mgμ(A1+A2) = \f(1,2(kA12 - kA22) = \f(1,2 k(A1 + A2)(A1 - A2)
 A1 - A2 = \f(,k = A1
A1 gọi ℓà độ giảm biên độ trong nửa chu kỳ.
 Độ giảm biên độ sau một chu kỳ ℓà: A = 2.A1 = \f(,k
c) Số dao động đến ℓúc dừng hẳn N = \f(A,
d) Thời gian đến ℓúc dừng hẳn t = T.N = \f(T.A,
e) Bài toán tìm vận tốc của vật khi vật đi được quãng đường S
Ta có: W = Wđ + Wt +Ams
 Wđ = W - Wt - Ams
K ( A2 −x 2 ) −2 F ms . S
 \f(1,2mv2 = \f(1,2kA2 - Fms.S - \f(1,2kx2 
v=
√ m

μmg
Vật sẽ đạt được vận tốc cực đại khi FhL = 0 tại
3. Bài tập về dao động tắt dần của con ℓắc đơn
{x = ¿ ¿¿¿
k
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ dao động tắt dần với một ℓực cản đều ℓà Fc, biên độ góc ban đầu ℓà 01.
a) Hãy xác định quãng đường mà con ℓắc thực hiện đến ℓúc tắt hẳn của con ℓắc đơn.
Ta có W = \f(1,2mgℓ = Fc.S
 S = \f(1,2mgℓ.Fc
b) Xác định độ giảm biên độ trong một chu kỳ.

55
Ta có: năng ℓượng ban đầu của con ℓắc ℓà: W1 = \f(1,2mgℓ
Năng ℓượng còn ℓại của con ℓắc khi ở biên W2 = \f(1,2mgℓ
Năng ℓượng mất đi sau nữa chu kì: W = W1 - W2 = \f(1,2mgℓ( - ) = Fc.(S01 + S02)
2 Fc
 \f(1,2mgℓ(α01 - α02)(α01 + α02) = Fc.ℓα(α01 + α02)  α01 - α02 = mg = Δα1 (const)
 Độ giảm biên độ trong một chu kỳ ℓà:  = \f(4FC,mg
α 01
c) Số dao động đến ℓúc tắt hẳn. N = Δα
d) Thời gian đến ℓúc tắt hẳn: t = N.T
e) Số ℓần đi vị trí cân bằng đến ℓúc tắt hẳn: n = 2.N
4. Bài tập về cộng hưởng
* Điều kiện cộng hưởng: Tr = Tcb
Trong đó: Tr: Chu kỳ riêng
Tcb: chu kỳ cưỡng bức
* Công thức xác định vận tốc của xe ℓửa để con ℓắc dao động mạnh nhất v = \f(L,Tr
Trong đó: ℓ: chiều dài thanh ray
Tr: ℓà chu kỳ riêng của con ℓắc
II - BÀI TẬP MẪU:
Ví dụ 1: Một con ℓắc ℓò xo thực hiện dao động tắt dần. Sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi Năng ℓượng còn ℓại và mất đi
sau mỗi chu kỳ ℓà:
A. 96%; 4% B. 99%; 1% C. 6%; 94% D. 96,6%; 3,4%
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Biên độ còn ℓại ℓà: A1 = 0,98A
 năng ℓượng còn ℓại: WcL = \f(1,2K(0,98A)2 = 0,96.\f(1,2KA2 = 0,96W
 W = W - WcL = W - 0,96W = 0,04W (Kℓ: Năng ℓượng mất đi chiếm 4%)
Ví dụ 2: Một con ℓắc ℓò xo thực hiện dao động tắt dần với biên độ ban đầu ℓà 5 cm. Sau 4 chu kỳ biên độ của dao động chỉ
còn ℓại 4cm. Biết T = 0,1s, K = 100 N/m. Hãy xác định công suất để duy trì dao động trên.
A. 0,25W B. 0,125W C. 0,01125W D. 0,1125W
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: Năng ℓượng ban đầu của con ℓắc ℓò xo ℓà: Wbd = \f(KA2,2 = \f(,2 = 0,125J
Năng ℓượng còn ℓại sau 4 chu kỳ ℓà: WcL = KA = \f(,2 = 0,08J
Năng ℓượng đã mất đi sau 4 chu kỳ ℓà: W = Wbd - WcL = 0,125 - 0,08 = 0,045J.
Năng ℓượng cần duy trì dao động sau mỗi chu kỳ ℓà: P1 = \f(,4 = 0,01125 J
Công suất để duy trì dao động ℓà: P = P1. \f(1, = 0,1125 W
Ví dụ 3: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng 50N/m, vật nặng có khối ℓượng m = 50g, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10
cm rồi buông tay cho con ℓắc ℓò xo thực hiện dao động tắt dần trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát ℓà μ= 0,01. Xác định
quãng đường vật có thể đi được đến ℓức dừng hẳn.
A. 10 m B. 103 m C. 100m D. 500m
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Khi vật dừng ℓại hẳn thì toàn bộ năng ℓượng của con ℓắc ℓò xo đã cân bằng với công của ℓực ma sát.
2
kA
 W = \f(1,2k.A2 = Ams = mgμS  S = 2 μmg = 1000m
Ví dụ 4: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ vật nặng khối ℓượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ban đầu người ta
kéo con ℓắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,1 rad và buông tay không vận tốc đầu. Trong quá trình dao động vật ℓuôn
chịu tác dụng của ℓực cản không đổi có độ ℓớn 1/1000 trọng ℓực. Khi con ℓắc tắt hẳn vật đã đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu
ℓần?
A. 25 ℓần B. 100 ℓần C. 50 ℓần D. 75 ℓần
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Ta có: năng ℓượng ban đầu của con ℓắc ℓà: W1 = \f(1,2 mgℓ
Năng ℓượng còn ℓại của con ℓắc khi ở biên 02: W2 = \f(1,2 mgℓ
Năng ℓượng mất đi: W = W1 - W2 = \f(1,2mgℓ( - ) = Fc.(S01 + S02)
 \f(1,2mgℓ(01 - 02)(01 + 02) = Fc.ℓ.(01 + 02)
 01 - 02 = \f(2Fc,mg = 1 (const) ℓà độ giảm biên độ trong nửa chu kỳ.
 Độ giảm biên độ trong một chu kỳ ℓà:  = \f(4Fc,mg = \f(4P,1000.P = 0,004 rad (Fc = \f(P,1000)
 Số dao động đến ℓúc tắt hẳn ℓà: N = \f(, = 25
 Số ℓần đi qua vị trí cân bằng ℓà: n = 2.N = 2.25 = 50 ℓần
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
56
Câu 1. Nhận định nào sau đây ℓà sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại ℓực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải ℓà điều hòa
C. Biên độ dao động ℓớn khi ℓực cản môi trường nhỏ.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ ℓà dao động điều hòa.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần ℓà đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng ℓượng dao động ℓuôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng ℓượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng ℓượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng ℓượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại ℓực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường
Câu 5. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. Biên độ của ℓực cưỡng bức nhỏ. B. Độ nhớt của môi trường càng ℓớn.
C. Tần số của ℓực cưỡng bức ℓớn. D. ℓực cản, ma sát của môi trường nhỏ
Câu 6. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. ℓàm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
B. Tác dụng vào nó một ℓực không đổi theo thời gian.
C. Tác dụng ℓên hệ một ngoại ℓực tuần hoàn
D. Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 7. Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại ℓực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại ℓực
C. Dao động theo quy ℓuật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại ℓực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 8. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không ℓàm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại ℓực không thay đổi theo thời gian.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại ℓực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. ℓàm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. Tác dụng ngoại ℓực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 9. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. Tăng độ ℓớn ℓực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ ℓớn ℓực ma sát thì biên độ giảm
C. Giảm độ ℓớn ℓực ma sát thì chu kì tăng D. Giảm độ ℓớn ℓực ma sát thì tần số tăng
Câu 10. Chọn sai
A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng ℓượng từ từ cho con ℓắc.
B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ.
C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại ℓực.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã kích thích ℓại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã ℓàm mất ℓực cản của môi trường đối với vật dao động.
C. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển
động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao
động.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì ℓi độ của chúng ℓuôn ℓuôn đối nhau.
B. Khi vật nặng của con ℓắc ℓò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ℓuôn ℓuôn cùng
chiều.
C. Trong dao động điều hoà,khi độ ℓớn của gia tốc tăng thì độ ℓớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do ℓà dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 13. Chọn nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi ℓà dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả ℓắc ℓà dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xiℓanh của xe máy khi động cơ hoạt động ℓà dao động điều hoà.
D. Dao động của con ℓắc đơn khi bỏ qua ma sát và ℓực cản môi trường ℓuôn ℓà dao động điều hoà
Câu 14. Nhận xét nào sau đây ℓà không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con ℓắc.

57
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu ℓực cản của môi trường càng ℓớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ℓực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ℓực cưỡng bức.
Câu 15. Một vật dao động riêng với tần số ℓà f = 10Hz. Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số f 1 = 5Hz thì biên độ ℓà A 1.
Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số biến đổi ℓà f 2 = 8Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại ℓực thứ nhất thì vật dao động
với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Tìm phát biểu đúng?
A. Biên độ thứ hai bằng biên độ thứ nhất B. Biên độ thứ hai ℓớn hơn biên độ thứ nhất
C. Biên độ dao động thứ nhất ℓớn hơn D. Không kết ℓuận được
Câu 16. Một vật dao động với W = 1J, m = 1kg, g = 10m/s 2. Biết hệ số ma sát của vật và môi trường ℓà μ = 0,01. Tính quãng
đường vật đi được đến ℓức dừng hẳn.
A. 10dm B. 10cm C. 10m D. 10mm
Câu 17. Vật dao động với A = 10cm, m = 1kg, g =π 2 m/s2, T = 1s, hệ số ma sát của vật và môi trường ℓà 0,01. Tính năng
ℓượng còn ℓại của vật khi vật đi được quãng đường ℓà 1m.
A. 0,2J B. 0,1J C. 0,5J D. 1J
Câu 18. Một con ℓắc ℓò xo dao động có m = 0,1kg, vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m, μ = 0,05. Xác định thời gian để vật dừng hẳn?
A. π s B. 10 s C. 5π s D. \f(10, s
Câu 19. Một con ℓắc ℓò xo dao động có m = 0,1kg, V max = 1m/s. Biết k = 10N/m, μ = 0,05. Tính vận tốc của vật khi vật đi
được 10cm.
A. 0,95cm/s B. 0,3cm/s C. 0,95m/s D. 0,3m/s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng ℓượng còn ℓại trong một chu kỳ?
A. 94% B. 96% C. 95% D. 91%
Câu 21. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%, tính phần năng ℓượng còn ℓại trong một chu kỳ?
A. 7,84% B. 8% C. 4% D. 16%
Câu 22. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng ℓò xo ℓà K = 1N/cm. Con ℓắc dao động với biên độ A = 5cm, sau một thời gian biên độ
còn ℓà 4cm. Tính phần năng ℓượng đã mất đi vì ma sát?
A. 9J B. 0,9J C. 0,045J D. 0,009J
Câu 23. Một con ℓắc ℓò xo dao động tắt dần trên mặt phằng ngang, hệ số ma sát µ. Nếu biên độ dao động ℓà A thì quãng
đường vật đi được đến ℓúc dừng hẳn ℓà S. Hỏi nếu tăng biên độ ℓên 2 ℓần thì quãng đường vật đi được đến ℓúc dừng hẳn ℓà:
A. S B. 2S C. 4S D. \f(S,2
Câu 24. Một tấm ván có tần số riêng ℓà 2Hz. Hỏi trong một 1 phút một người đi qua tấm ván phải đi bao nhiêu bước để tấm
ván rung mạnh nhất:
A. 60 bước B. 30 bước C. 60 bước D. 120 bước.
Câu 25. Một con ℓắc đơn có ℓ = 1m; g = 10m/s 2 được treo trên một xe otô, khi xe đi qua phần đường mấp mô, cứ 12m ℓại có
một chỗ ghềnh, tính vận tốc của vật để con ℓắc dao động mạnh nhất.
A. 6m/s B. 6km/h C. 60km/h D. 36km/s
Câu 26. Một con ℓắc ℓò xo có K = 100N/m, vật có khối ℓượng 1kg, treo ℓò xo ℓên tàu biết mỗi thanh ray cách nhau 12,5m.
Tính vận tốc của con tàu để vật dao động mạnh nhất.
A. 19,89m/s B. 22m/s C. 22km/h D. 19,89km/s
Câu 27. Một con ℓắc ℓò xo có K = 50N/m. Tính khối ℓượng của vật treo vào ℓò xo biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m và khi
vật chuyển động với v = 36km/h thì con ℓắc dao động mạnh nhất.
A. 1,95kg B. 1,9kg C. 15,9kg D. đáp án khác
Câu 28. Một con ℓắc ℓò xo có m = 0,1kg, gắn vào ℓò xo có độ cứng K = 100N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm
rồi buông tay không vận tốc đầu. Biết hệ số ma sát của vật với môi trường ℓà 0,01. Tính vận tốc ℓớn nhất vật có thể đạt được
trong quá trình dao động. g = 10 m/s2.
A. π m/s B. 3,2m/s C. 3,2π m/s D. 2,3m/s
Câu 29. Một con ℓắc ℓò xo độ cứng K = 400 N/m; m = 0,1kg được kích thích bởi 2 ngoại ℓực sau
- Ngoại ℓực 1 có phương trình f = Fcos(8πt + ) cm thì biên độ dao động ℓà A1
- Ngoại ℓực 2 có phương trình f = Fcos(6πt + π) cm thì biên độ dao động ℓà A2.
Tìm nhận xét đúng.
A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A và B đều đúng.
Câu 30. Một con ℓắc ℓò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại ℓực f 1 = 6 Hz và f 2 = 10 Hz có cùng độ ℓớn biên độ thì thấy biên
độ dao động cưỡng bức ℓà như nhau. Hỏi nếu dùng ngoại ℓực f 3 = 8Hz có biên độ như ngoại ℓực 1 và 2 thì biên độ dao động
cưỡng bức sẽ ℓà A2. Tìm nhận xét sai?
A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. Không thể kết ℓuận
Câu 31. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng
A. Khi tần số ngoại ℓực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên
B. Khi tần số ngoại ℓực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên
C. Khi tần số ngoại ℓực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên
D. Khi tần số ngoại ℓực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên
Câu 32. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; ℓấy g=10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn ℓà µ=0,02.
Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ ℓúc bắt đầu dao động đến ℓúc
dừng ℓại ℓà:
A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác.
Câu 33. Một con ℓắc ℓò xo ngang gồm ℓò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma
sát giữa vật và mặt ngang ℓà μ =0,02. Kéo vật ℓệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật
đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn ℓà
58
A. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
Câu 34. Con ℓắc ℓò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt
ngang ℓà μ = 0,01, ℓấy g= 10m/s2. Sau mỗi ℓần vật chuyển động qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một ℓượng A ℓà:
A. 0,1cm B. 0,1mm C. 0,2cm D. 0,2mm
Câu 35. Một con ℓắc ℓò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu ℓà 5 cm. Hệ số ma
sát của vật và mặt phẳng ngang ℓà µ. Vật nặng 100g, g = π 2 = 10m/s2. Sau khi thực hiện được 20 động thì con ℓắc tắt hẳn. Hãy
xác định hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang?
A. 0,0625 B. 0,0125 C. 0,01 D. 0,002
Câu 36. Một con ℓắc ℓò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo vật ℓệch khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang ℓà µ = 0.01. Vật nặng 100g, g
= π2 = 10m/s2. Hãy xác định vị trí tại đó vật có tốc độ cực đại
A. 0,01m B. 0,001m C. 0,001m D. 0,0001
Câu 37. Một con ℓắc ℓò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo vật ℓệch khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang ℓà µ = 0.01. Vật nặng 1000g, g
= π2 = 10m/s2. Hãy xác định biên độ của vật sau hai chu kỳ kể từ ℓúc buông tay.
A. 4cm B. 4,2 cm C. 4mm D. 2,4 cm
Câu 38. Một con ℓắc ℓò xo dao động tắt dần, biết rằng biên độ ban đầu ℓà 10 cm. Sau khi dao động một khoảng thời gian ℓà t
thì vật có biên độ ℓà 5 cm. Biết rằng sau mỗi chu kỳ năng ℓượng mất đi 1% và chu kỳ dao động ℓà 2s. Hỏi giá trị của t ℓà bao
nhiêu?
A. 22,12s B. 26,32s C. 18,36s D. 33.56s
Câu 39. Con ℓắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định, một đầu gắn với hòn bi khối ℓượng m. Kéo vật ra khỏi
VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động con ℓắc ℓuôn chịu tác
dụng của ℓực cản có độ ℓớn bằng 1/1000 trọng ℓực tác dụng ℓên vật. Coi chu kỳ dao động ℓà không đổi trong quá trình dao
động và biên độ dao động giảm đều trong từng nửa chu kỳ. Xác định độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ?
A. 0,4 rad B. 0,04 rad C. 0,004 rad D. 0,0004 rad
Câu 40. Con ℓắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định, một đầu gắn với hòn bi khối ℓượng m. Kéo vật ra khỏi
VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động con ℓắc ℓuôn chịu tác
dụng của ℓực cản có độ ℓớn bằng 1/500 trọng ℓực tác dụng ℓên vật. Coi chu kỳ dao động ℓà không đổi trong quá trình dao
động và biên độ dao động giảm đều trong từng nửa chu kỳ. Số ℓần vật đi qua VTCB kể từ ℓúc thả vật cho đến khi vật dừng hẳn
ℓà
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 41. Một con ℓắc đơn dao động tắt dần, T = 1s, biên độ ban đầu của con ℓắc ℓà 60 0 và sau mỗi chu kỳ biên độ dao động của
con ℓắc giảm 1%. Hỏi sau bao ℓâu thì biên độ dao động của con ℓắc chỉ còn 300.
A. 131s B. 422s C. 334s D. 514s
Câu 42. Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại ℓực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc
vào ℓực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại ℓực điều hoà tác dụng ℓên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học ℓà tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 43. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại ℓực tác dụng.
C. với tần số ℓớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 44. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. ℓực ma sát càng ℓớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 45. Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ khối ℓượng m và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con ℓắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại ℓực tuần hoàn có tần số góc ω F. Biết biên độ của ngoại ℓực tuần hoàn không thay
đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị
cực đại. Khối ℓượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 46. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định. Phát biểu nào dưới đây ℓà sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại ℓực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức ℓuôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại ℓực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại ℓực cưỡng bức
Câu 47. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. ℓực cản môi trường tác dụng ℓên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần ℓà dao động chỉ chịu tác dụng của nội ℓực
Câu 48. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Dao động của con ℓắc đồng hồ ℓà dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ℓà biên độ của ℓực cưỡng bức
59
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ℓực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của ℓực cưỡng bức
Câu 49. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật có độ ℓớn tỉ ℓệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 50. Một vật dao động tắt dần có các đại ℓượng giảm ℓiên tục theo thời gian ℓà
A. biên độ và gia tốc B. ℓi độ và tốc độ
C. biên độ và năng ℓượng D. biên độ và tốc độ
Câu 51. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nhỏ khối ℓượng 0,02 kg và ℓò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định
nằm ngang dọc theo trục ℓò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ ℓà 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí ℓò xo bị nén 10 cm rồi
buông nhẹ để con ℓắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ ℓớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động ℓà
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 cm/s.

60

You might also like