You are on page 1of 12

100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

BÀI 1 : CÁC PHƢƠNG TRÌNH TRONG


DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP CƠ BẢN
1. Một số vấn đề toán học liên quan

Bảng giá trị lƣợng giác của các góc đặc biệt

Các góc bù nhau Các góc phụ nhau


Góc α 0 Các góc đối nhau
(Tổng bằng π) (Tổng bằng )

sinα √ √ √ √ √ sinα = sin(π – α) sinα = cos( – α) sinα = –sin(–α)

cosα √ √ √ √ √ cosα = –cos(π – α) cosα = sin( – α) cosα = cos(–α)

tanα 0 1 √ ∞ tanα = –tan(π – α) tanα = cot( – α) tanα = tan(–α)


cotα ∞ √ 1 0 cotα = –cot(π – α) cotα = tan( – α) cotα = cot(–α)


2. Các phƣơng trình trạng thái trong dao động điều hòa

Đại lƣợng Phƣơng trình Các mối liên hệ - Ghi chú


Chiều dài quỹ đạo là 2A
Tọa độ x = Acos(ωt + φ) Một chu kỳ vật đi được 4A, nửa chu kỳ đi
được 2A
vmax = ωA
Vận tốc v = ωAcos(ωt + φ + π/2) v sớm pha hơn x một góc π/2
Ta có thể viết v = -ωAsin(ωt + φ)
amax = ω2A
2
Gia tốc a = ω Acos(ωt + φ + π) a sớm pha hơn v một góc π/2
Ta có thể viết –ω2Acos(ωt + φ)
Tương tự:
x2(t) + x2(t + ) = A2.
x2(t) + x2(t + ) = A2.
Điều này cũng đúng cho bất cứ đại lượng nào
Thường viết:
Lưu ý: biến đổi theo hàm cosin (hoặc sin), như vận
x21 + x22 = A2, với x1, x2 là các tọa độ tại
tốc, gia tốc…, chẳng hạn:
các thời điểm lệch nhau v21 + v22 = v2max, với v1, v2 là các vận tốc tại
các thời điểm lệch nhau
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

3. Các phƣơng trình độc lập thời gian

Mối quan hệ Phƣơng trình Ứng dụng – Ghi chú


- Tính toán các đại lượng có mặt trong phương trình
- Trong một số bài toán ta viết hệ phương trình

x2 + = A2 (1) { (*)
Tọa độ và tốc độ Nó cũng tương đương với
v2 + ω2x2 = v2max để tìm ω và A
- Tốc độ của vật đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng,
bằng 0 khi đi qua các vị trí biên
Tương tự như phương trình (1)
(2) cũng tương đương:
Tốc độ và gia tốc v2 + = ω2A2 (2)
v2 + =
Ta cũng có thể viết các hệ phương trình như hệ (*) ở trên

Tọa độ và gia tốc a = -ω2x (3) - Ta thấy: a luôn trái dấu với x

B. BÀI TẬP
Câu 1: Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 2: Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ.
C. Ngược pha với vận tốc D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
Câu 4: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 5: Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động, Tần số góc của vật là?
A.  rad/s B. 2 rad/s C. 3 rad/s D. 4 rad/s
Câu 6: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.
A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm
Câu 7: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm
Câu 8: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có
A. cùng pha B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trính của li độ: x = A sin(  t+  ) . Biểu thức gia tốc của vật là
A. a = -  2 x B. a = -  2 v D. a = -  2 C. a = - 2xsin( t + )
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5t
C. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t +  /6)
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4t + /6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật

A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4πt + )(cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc
2
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí biên âm.
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x  3 cos(t  )cm , pha dao động của chất điểm tại thời điểm t =
2
1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4s, A = 10cm. Tìm vận tốc trung bình của vật trong một chu kỳ?
A. 0 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 8cm
π
Câu 15: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos( 4πt + ). Biên độ , tần số, và li độ tại thời điểm t =
6
0,25s của dao động.
A. A = 5 cm, f = 1Hz, x = 4,33cm B. A = 5 2 cm, f = 2Hz, x = 2,33 cm
B. 5 2 cm, f = 1 Hz, x = 6,35 cm D. A = 5cm, f = 2 Hz, x = -4,33 cm
Câu 16: Một chất điểm khối lượng m chuyển động trên trục Ox với phương trình x = A.cos 2(ω.t + φ). Vật này dao
động điều hoà với
A. vận tốc cực đại A.ω. B. gia tốc cực đại A.ω2. C. biên độ A. D. chu kỳ T = 2π/ω.

Câu 17: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 2sin(20πt + ) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở những thời
2
điểm
1 k 1 k
A. t    ( s) ; với k  N*. B. t   ( s) ; với k  N.
60 10 60 10
1 k 5 k 1 k
C. t   ( s) và t   ( s) với k  N. D. t    ( s) ; với k  N.
60 10 60 10 60 10
π
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm.
3
2 2 2
A. - 12m/ s B. - 120 cm/ s C. 1,2 m/ s D. - 60 m/ s2
Câu 19: Gọi aM, vM và xM là giá trị cực đại của gia tốc, vận tốc và li độ trong DĐĐH. Biểu thức nào sau đây không
đúng?
A. vM =  xM B. aM = -  2xM C. aM =  vM D. aM =  2xM
1
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật có li
2
độ là
3 A A
A. ± A B. ± C. D. A 2
2 2 3
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2.
Biên độ dao động của vật là :
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N có gia tốc là a M = + 30 cm/s2 và aN
= + 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm của MN, chất điểm có gia tốc là
A. ± 70 cm/s2. B. + 35 cm/s2. C. + 25 cm/s2. D. ± 50 cm/s2.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi li độ là 10cm vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Lấy π2 = 10.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10
2

cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?


A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3| cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Câu 25: (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Khi chất điểm có tốc độ là 50 3 cm/s thì
gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .
Câu 27: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật ở cách vị trí cân bằng 2 (cm), có
gia tốc là 100 2 π 2(cm/s2) và vận tốc là -10 2 π (cm/s). Biên độ dao động của vật là:
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

A. A = 2cm B. x = 2 2 cm C. x = 2 2 cm D. x = 4 cm
Câu 28: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật
có độ lớn li độ là x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 2 cm
Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm thì
vận tốc v2  40 2 cm / s . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 30: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s và biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của
vật là -2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), tốc độ của vật có giá trị
A. 4 cm/s B.  cm/s C. 2 cm/s D. 8 cm/s
Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ, có tần số f 1 = 2
Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v1 và v2, tỉ số v1/v2 bằng
A. 4. B. 2. C. 1/4. D. 1/2.
Câu 32: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1 =A1
cos(ωt + φ1); x2 =A2 cos(ωt + φ2). Trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng giây (s). Cho biết : 3x1  4 x2 = 43 . Khi
2 2

chất điểm thứ nhất có li độ x1 =3 cm thì vận tốc của nó có bằng 8 cm/s. Khi đó vận tốc của chất điểm thứ hai là
A. 6 cm/s. B. 8 cm/s. C. 9 cm/s. D. 12 cm/s.

C. BÀI TẬP BỔ SUNG


Câu 33: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400  2x.
số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời
gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng  /3 thì vật có vận tốc v = -5  3 cm/s.
Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5  cm/s B. 10  cm/s C. 20  cm/s D. 15  cm/s
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2
π
Câu 37: Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt - ) ( m ). Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
4
2 2
A. 4m/s; 40 m/s B. 0,4 m/s; 40 m/s C. 40 m/s; 4 m/s2 D. 0,4 m/s; 4m/s2
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2π.t/3) cm, t tính bằng s. Kể từ t = 0, chất điểm
đi qua vị trí có li độ x = − 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm
A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s.
Câu 39: Cho dao động điều hòa sau x = 2sin ( 4t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
2

A. 8 cm/s B. 16 cm/s C. 4 cm/s D. 20 cm/s


Câu 40: Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng , tốc độ của vật
lúc đó là bao nhiêu?
A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
A
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - thì gia tốc dao động của vật là?
2
amax amax
A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0
2 2
Câu 42: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10
2

3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?


A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3| cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ
lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m.
Câu 44: (ĐH - 2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là:
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2
A. 4  2  A 2 . B. 2  2  A 2 C. 2  4  A 2 . D. 2  4  A 2 .
      v 
Câu 45: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100
cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là:
A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3| cm/s D. 10 3 cm/s
Câu 46: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10
cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3| cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Câu 47: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40
(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 48: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2 = 4 3 thì vận
tốc v2 = 40π cm/s . Độ lớn tốc độ góc?
A. 5 rad/s B. 20 rad/s C. 10 rad/s D. 4 rad/s
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm tương ứng
là v1 =10 3 cm/s; a1 = -1 m/s2 ; v2 = -10 cm/s; a 2 = 3 m/s2 . Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 5 cm/s. D. 20 3 cm/s .
Câu 50: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x1
=A1cos(ωt+φ1) ; x2 =A2cos(ωt+φ2). Cho biết: 5x12 + 2 x22 = 53 cm2 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ 3 cm thì tốc
độ của nó bằng 10 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là:
A. 0,35 m/s. B. 0,175 m/s. C. 37,5cm/s. D. 75cm/s.

BÀI 2: THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƢỜNG


TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP CƠ BẢN
4. Tính tƣơng ứng của dao động điều hòa và chuyển động tròn đều

Dao động điều Chuyển động


Tính tƣơng ứng Đại lƣợng
hòa tròn đều

A Biên độ Bán kính


M

ω Tần số góc Tốc độ góc


φ

O x x
Φ = ωt + φ Pha Tọa độ góc

Tọa độ góc ban


φ Pha ban đầu
đầu

 Một điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn thì hình chiếu của nó trên một trục nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa
 Nói cách khác: Một dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) sẽ được biểu diễn bằng một chuyển động tròn
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

đều (quay theo chiều ngược kim đồng hồ trên hình vẽ) với các đại lượng tương ứng như mô tả ở trên
 Một vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng với trạng thái của dao động điều hòa và ngược lại.
 Biết được vị trí của chuyển động tròn đều ta suy ra trạng thái chuyển động của dao động điều hòa
và ngược lại.
 Các vị trí nằm trên nửa đường tròn phía dưới tương ứng với trạng thái dao động đi theo chiều
dương của trục tọa độ và các trạng thái phía trên thì theo chiều ngược lại
 Việc khảo sát một dao động điều hòa được quy về khảo sát chuyển động tròn đều do tính chất
“đều” của chuyển động tròn.

5. Pha của dao động điều hòa

Trạng thái dao động Vị trí chuyển động tròn đều Pha

Ở vị trí biên A (vận tốc bằng 0) Điểm bên phải 0

Ở vị trí biên –A (vận tốc bằng 0) Điểm bên trái π

Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương Điểm dưới cùng –

Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Điểm trên cùng

Đi qua vị trí theo chiều dương Điểm ứng với góc lượng giác – –

Đi qua vị trí theo chiều âm Điểm ứng với góc lượng giác

Đi qua vị trí theo chiều dương Điểm ứng với góc lượng giác – –

Đi qua vị trí theo chiều âm Điểm ứng với góc lượng giác

6. Cách tính thời gian


Bài toán Phƣơng pháp
 Xác định vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng
 Xác định góc quay của chuyển động tròn đều
Thời gian (ngắn nhất) đi từ x 1 đến x2
 Tính Δt =

 Xác định vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng
Thời gian đi từ x1 đến x2 xét đến chiều  Xác định góc quay của chuyển động tròn đều
chuyển động
 Tính Δt =

 Phân tích s = k.2A + s1.


Thời gian ngắn nhất đi hết quãng
 Thời gian đi k.2A là k.T/2
đƣờng s
 Đặt s1 đối xứng qua tâm O và tính thời gian đi s 1.
Thời gian dài nhất đi hết quãng  Phân tích s = k.2A + s1.
đƣờng s  Thời gian đi k.2A là k.T/2
 Đặt s1 ra ngoài biên và tính thời gian đi s 1.
 Nếu không xét chiều: t2n + 1 = t1 + n.T
Thời điểm lần thứ n vật đạt một trạng
t2n + 2 = t2 + n.T
thái cho trƣớc
 Nếu xét chiều: tn + 1 = t1 + n.T

7. Cách tính quãng đƣờng


Bài toán Phƣơng pháp
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1

Thời gian đi từ t1 đến t2  Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
 Xác định vị trí, chiều chuyển động tại thời điểm t 1, t2 từ đó
suy ra quãng đường s1 đi được trong thời gian Δt1
 Xác định vị trí ban đầu của chuyển động tròn đều tương ứng
 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1

Quãng đƣờng đi đƣợc trong thời gian  Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
Δt đầu tiên
 Xác định góc quay của chuyển động tròn đều trong thời gian
Δt1.
 Xác định vị trí mới của dao động điều hòa
 Từ đó tính quãng đường
 Phân tích s = k.2A + s1.
Quãng đƣờng dài nhất đi đƣợc trong
 Thời gian đi k.2A là k.T/2
thời gian Δt
 Đặt s1 ra biên và tính thời gian đi s1.

 Phân tích s = k.2A + s1.


Quãng đƣờng ngắn nhất đi đƣợc
 Thời gian đi k.2A là k.T/2
trong thời gian Δt
 Đặt s1 đối xứng qua tâm O và tính thời gian đi s 1.

8. Tốc độ trung bình

Bài toán Phƣơng pháp Kết quả

Định nghĩa tốc độ trung bình ̅=

Tốc độ trung bình trong một chu kỳ, Một chu kỳ vật đi được quãng đường
nửa chu kỳ 4A, nửa chu kỳ là 2A ̅= .
 Nếu biết trước quãng đường thì
tính thời gian nhỏ nhất đi hết quãng
đường đó s = A: ̅= .
Tốc độ trung bình lớn nhất
 Nếu biết trước thời gian thì tính √
Δt = : ̅ =
quãng đường lớn nhất đi trong thời
gian đó
 Nếu biết trước quãng đường thì
tính thời gian lớn nhất đi hết quãng
đường đó s = A: ̅= .
Tốc độ trung bình nhỏ nhất
 Nếu biết trước thời gian thì tính √
Δt = : ̅ = .
quãng đường nhỏ nhất đi trong thời
gian đó

B. BÀI TẬP
Câu 51: Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. chọn gốc
a
thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng
2
 5π 5π
A. a cos(πt - ) B. 2a cos(πt - π/6) C. 2a cos(πt+ ) D. a cos(πt + )
3 6 6
Câu 52: Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số la 60hz. Biên độ là 5 cm. biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5
cm và đang giảm. phương trình dao động là:
π π π π
A. 5cos ( 120πt + ) cm B. 5 cos( 120π - ) cm C. 5 cos( 120πt + ) cm D. 5cos( 120πt - ) cm
3 2 2 3
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần.
Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao
động của chất điểm là
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

   
A. x  6cos  20t   (cm) . B. x  6cos  20t   (cm) .
 6  6
   
C. x  4cos  20t   (cm) . D. x  4cos  20t   (cm) .
 3  3

A 2
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với T, biên độ A. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
A 3
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến - A
2 2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12

Câu 56: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 4t - ) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
2
độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.
A. 1/12s B. 1/10s C. 1/20s D. 1/6s
Câu 57: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời
điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
Câu 58: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M,N. Thời gian ngắn nhất
để vật đi từ M đến N là s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 5 10 6

Câu 59: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia
2
tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng
  1 1
A. s B. s C. s D. s
12 60 10 30
Câu 60: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25
cm/s là:
  1 1
A. s B. s C. s D. s
15 30 30 60
Câu 61: Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3
cm/s trong mỗi chu kỳ là
2   4
A. s B. s C. s D. s
15 15 30 15
Câu 62: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng
bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011?
1 7
A. 2011. T. B. 2010T + T . C. 2010T. D. 2010T + T .
12 12
Câu 63: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng
bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012?
1 7
A. 2011. T. B. 2011T + T . C. 2010T. D. 2010T + T .
12 12
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng
bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cách vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001?
1 1
A. 500T. B. 200T + T . C. 500T + T . D. 200T
12 12

Câu 65: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos( t - ) cm. Các thời điểm vật chuyển động qua vị trí có tọa độ x
4
= -5cm theo chiều dương của trục Ox là:
A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0,1,2… B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3
C. t = 1 + 2k (s) với k = 0,1,2,3… D. t = - 1/2+ 2k (s) với k = 1,2 …
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 66: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ thời
3
điểm ban đầu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm

Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể từ
3
thời điểm ban đầu?
A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm

Câu 68: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t =
3
2,125s đến t = 3s?
A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án
Câu 69: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( t - /2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ
t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là:
A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm

Câu 70: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/8 kể
4
từ thời điểm ban đầu?
2 A 3
A. A B. C. A D. A 2
2 2 2
Câu 71: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
6
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 72: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
4
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 73: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
3
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 74: Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
5
gian T là
4
A. A(4 + 3 ). B. 2,5A C. 5A. D. A( 4 + 2 ).
Câu 75: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos( 6t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được
quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm
 7T
Câu 76: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( 6t + ) sau vật đi được 10cm. Tính biên độ dao động của vật.
3 12
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Câu 77: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos( 2t + /4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
từ t = 2 s đến t = 4,875 s là:
A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s

Câu 78: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 20t + )cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến
6
vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. một giá trị khác
Câu 79: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3?
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 5A/T
Câu 80: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/4?
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 6A/T
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

C. BÀI TẬP BỔ SUNG


Câu 81: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là  t thì
vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
t  t t t t
A. t +  t B. C.  D. t 
2 2 4 2
Câu 82: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian Δt = 1/6 s.
A. 2 3 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 2(4-2 3 )cm
Câu 83: Một vật có khối lượng m=100g chuyển động với phương trình x  (4  A cos t ) (cm;s).Trong đó A,  là

những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất s thì vật lại cách vị trí cân bằng 4 2 cm. Xác
30
định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1= -4cm.
A. 0 cm/s và 1,8N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N.
Câu 84: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 0,6 s, sau khi thời gian 1,7 s, quãng đường vật đi được là 22 cm, lúc
đó vật có gia tốc âm. Trong quá trình vật dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,7s là
22 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2 cos(10π/3.t - 2π/3) cm B. x = 2 cos(10π/3.t + π/6) cm
C. x = 4cos(10π/3.t + π/6) cm D. x = 2 cos(10π/3.t + 2 π/3) cm
Câu 85: Một vật dao động điều hòa. Tỉ số giữa tốc độ trung bình nhỏ nhất với tốc độ trung bình lớn nhất trong cùng
khoảng thời gian T/4 là:
A. 2  1 B. 3 C. 6  1 D. 2  1
Câu 86: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  5cos(4 t   / 3)(cm, s) . Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần
thứ nhất là
A. 8,57 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s. D. 25,71 cm/s.
Câu 87: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
gian t=3T/4 là
A. 3A. B. A(2+ 2 ). C. 3A/2. D. A(2+ 3 ).
Câu 88: Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có
được khi đi hết đoạn đường 30cm là
A. 22,5cm/s. B. 45cm/s. C. 80cm/s. D. 40cm/s.
Câu 89: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1  1,75s và
t2  2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là:
A. -8 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -4 cm
Câu 90: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 10cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà
vật có tốc độ nhỏ hơn 5π cm/s là:
2 1 1 4
A. s . B. s  . C. s . D. s .
3 3 6 3
Câu 91: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos  t   . Vận tốc cực đại của vật là vmax =
8 cm/s và gia tốc cực đại amax = 162 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là
A. 20 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 92: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6f 4f 12f 3f
Câu 93: Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó
là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
Câu 94: Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung bình lớn nhất
của vật trong khoảng thời gian 1/15 s bằng:
A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s.
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 95: Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A trên trục 0x. Biết f1 = 3Hz, f2 = 6Hz . Ở thời điểm ban đầu 2 vật
A
đều có li độ x0 = cùng chiều về vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là:
2
2 1 1 2
A. s B. s C. s D. s
9 9 27 27
Câu 96: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương trình
 1
x  A cos(4 t  ) cm, t(s). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian s là 4cm. Xác định số lần
6 6
vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính từ lúc t = 0
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 97: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao động của vật là
A. 0,433 s. B. 0,250 s. C. 2,31 s. D. 4,00 s.
Câu 98: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  5cos(4 t   / 3)(cm, s) . Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần
thứ nhất là
A. 8,57 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s. D. 25,71 cm/s.
Câu 99: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song
song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với

Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là x M  4cos(5t  )cm, t(s) ,
2

x N  3cos(5t  )cm, t(s) . Tại thời điểm chất điểm M chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox
6
với độ lớn vận tốc 10 3 cm / s thì chất điểm N có độ lớn li độ
A. 3cm B. 1,5cm C. 1,5 3cm D. 2cm
Câu 100: Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó
là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
100 BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

ĐÁP ÁN:
(Tải đề thi và phần mềm xử lý tại dethivatly.com)

Câu 01: C Câu 02: C Câu 03: D Câu 04: D Câu 05: A

Câu 06: B Câu 07: C Câu 08: D Câu 09: A Câu 10: A

Câu 11: D Câu 12: D Câu 13: C Câu 14: A Câu 15: D

Câu 16: A Câu 17: C Câu 18: B Câu 19: B Câu 20: A

Câu 21: B Câu 22: B Câu 23: C Câu 24: D Câu 25: B

Câu 26: D Câu 27: A Câu 28: B Câu 29: C Câu 30: A

Câu 31: D Câu 32: C Câu 33: B Câu 34: B Câu 35: B

Câu 36: A Câu 37: B Câu 38: C Câu 39: A Câu 40: C

Câu 41: C Câu 42: A Câu 43: B Câu 44: C Câu 45: D

Câu 46: D Câu 47: A Câu 48: C Câu 49: A Câu 50: C

Câu 51: A Câu 52: A Câu 53: C Câu 54: A Câu 55: B

Câu 56: A Câu 57: A Câu 58: B Câu 59: A Câu 60: A

Câu 61: A Câu 62: B Câu 63: B Câu 64: C Câu 65: D

Câu 66: C Câu 67: C Câu 68: C Câu 69: A Câu 70: A

Câu 71: A Câu 72: B Câu 73: C Câu 74: D Câu 75: C

Câu 76: B Câu 77: B Câu 78: B Câu 79: C Câu 80: A

Câu 81: D Câu 82: C Câu 83: A Câu 84: D Câu 85: A

Câu 86: B Câu 87: B Câu 88: C Câu 89: C Câu 90: A

Câu 91: C Câu 92: A Câu 93: D Câu 94: D Câu 95: D

Câu 96: A Câu 97: B Câu 98: B Câu 99: A Câu 100: D

You might also like