Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề 25:
“ VẼ
QUỸ ĐẠO CỦA VẬT THEO
PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG ”
5
MỤC LỤC
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT........................................................................6
3.1 Đề bài...............................................................................................................7
CHƯƠNG 4: MATLAB...........................................................................................9
Hình 4a Hình chụp kết quả từ màn hình Command Window của Matlab.
- Tìm hiểu về lập trình cơ bản trong Matlab (các lệnh, các hàm symbolic và đồ
hoạ).
- Giải quyết bài toán trên Matlab.
- Chạy chương trình và chỉnh sửa lại những sai sót.
- Viết báo cáo bằng word
CNE
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Bài toán sử dụng cơ sở lý thuyết động học chất điểm trong hệ trục toạ độ Oxy của
giáo trình Vật Lý Đại Cương A1- Đại học Bách Khoa TPHCM
- Định nghĩa: là giới hạn của vecto vận tốc trung bình khi ∆𝐭 → 𝟎. Vecto vận tốc v ⃗
là đạo hàm của vecto vị trí theo thời gian.
- Độ lớn: |v|= √ v2x +v 2y
Δ ⃗v
- Định nghĩa: là giới hạn của tỉ số khi ∆t → 0. Vecto gia tốc a là đạo hàm của
Δx
vecto vận tốc ⃗v theo thời gian.
- Độ lớn: |a|= √a 2x +a2y
“VẼ QUỸ ĐẠO CỦA VẬT THEO PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG”
1.Yêu cầu
Sử dụng Matlab để giải bài toán sau:
“Một khí cầu bay lên từ mặt đất với vận tốc không đổi v o=a y, y là độ cao. Cho trước
các vị trí v o, a.
a) Xác định phương trình chuyển động của vật
b) Xác định phương tình quỹ đạo của vật
c) Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
2. Điều kiện
1) Sinh viên cần có kiến thức về lập trình cơ bản trong MATLAB
2) Tìm hiểu các lệnh Matlab liên quan symbolic và đồ họa.
3. Nhiệm vụ
Xây dựng chương trình Matlab
1) Nhập các giá trị ban đầu ( những đại lượng đề cho).
2) Thiết lập các phương tình tương ứng. Sử dụng các lệnh symbolic để giải hệ
phương trình.
3) Vẽ hình
3.2 Bài giải
a) Xét Oy:
Ta có vy = v0 → y = v0.t
Xét Ox:
Ta có vx = a.y
dx
→ = a.v0.t
dt
→ dx = a.v0.t. dt
2
t
→ ∫ dx = ∫ a . v 0 . t . dt → x = a.v0.
2
t2
Phương trình chuyển động: x = a.v0.
2
y = v0.t
√
2
t 2x
b) Ta có : x = a.v0. → t=
2 a.v0
√
2
2x a. y
→ Phương trình quỹ đạo là: y = v0 hoặc x =
a.v0 2. v 0
CHƯƠNG 4: MATLAB
4.1 Các hàm cơ bản sử dụng trong bài toán
-clc: lệnh xóa các dữ liệu hiển thị trên cửa sổ
-syms: lệnh khai báo biến
-disp (‘…’): lệnh hiển thị dữ liệu có trong (‘…’) lên màn
hình.
-input = (‘…’): lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím
-int (v0,t,0,t): tích phân xác định của v0 theo biến t, với t từ 0
đến t.
-ezplot (x,y,[0,5]): vẽ đồ thị hàm hai biến x,y , với x,y từ 0
đến 5
-title: them text vào góc trên cùng đồ thị.
-grid: hiển thị đường lưới
4.2 Code hoàn chỉnh
clear
clc
syms t
v0 = input ('Nhập vận tốc ban đầu của khí cầu: ');
a = input ('Nhập a ');
disp ('Câu a) Phương trình chuyển động của khí cầu:');
y(t) = int(v0,t,0,t);
x(t) = int(a*y(t),t,0,t);
%1
fprintf ('x(t) = %s ',x(t));
fprintf ('y(t) = %s ',y(t));
ezplot(x,y,[0,5]);
title('Quỹ đạo của vật từ 0s đến 5s');grid on;
fx=y;
syms y;
D=y-fx;
n0t = solve (D,t);
disp ('Câu b) Phương trình quỹ đạo của khí cầu: ');
fprintf('x = %s ', x(n0t))
fy = x(n0t);
syms x;
E = x - fy;
n0y = solve (E,y);
fprintf ('hay y = %s ',n0y(2));
Hình 4a Hình chụp kết quả từ màn hình Command Window của Matlab.