You are on page 1of 96

PHỤ LỤC CÁC KIẾN THỨC TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG VẬT LÝ.

I. Hình học:
1. Các công thức trong tam giác vuông :
Cho ΔABC vuông tại A :
1.1. BC2 = AC2 + AB2
1.2. AB2 = BC.BH; AC2 = BC.C
1. 3. AH2 = HB.HC
1.4. BC.AH = AB.AC
1. 5.
2. Các công thức trong tam giác thường :
2.1 Định lí hàm cos : BC2 = AC2 + AB2 – 2AB.AC.cosA
Công thức :
2 2 2
 a = b + c – 2bccosA.
 b2 = a2 + c2 – 2accosB.
 c2 = b2 + a2 – 2abcosC.
2.2.. Định lí hàm sin :

II. Lượng giác:


1. Phương trình lượng giác cơ bản
1. 1. sin x = sin α
<=> x = α + k2π hoặc x = (π – α) + k2π với k Z.
1. 2. cos x = cos α
<=> x = ± α + k2π với k Z.
1,3. tan x = tan α
<=> x = α + kπ với k Z.
1.4. cot x = cot α
<=> x = α + kπ với k Z.
2.. Bảng giá trị đặc biệt :

300 450 600 900


sin α 0 1
cos α 1 0

tg α 0 1
cotg 1 0
3. Các công thức biến đổi thường sử dụng trong vật lý:
sin = cos ; - sin = cos ; - cos = cos ; tan

Ôn tập 1
Ôn tập 2
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ, dao động tuần hoàn
+ Dao động cơ là chuyển động có giới hạn, qua lại của vật quanh vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kỳ T) vật trở lại vị
trí cũ theo hướng cũ ( trạng thái cũ).
2. Dao động điều hòa
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
+ Phương trình dao động: x = Acos(t + ).
Trong đó:
+ A: Biên độ dao động, đó là giá trị cực đại của li độ x; đơn vị m, cm. A luôn dương
+ (t + ): là pha của dao động tại thời điểm t; đơn vị rad
+  là pha ban đầu của dao động, đơn vị rad
+ : Tần số góc của dao động điều hòa; đơn vị rad/s
+ Các đại lượng: A cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động;
φ việc chọn mốc (tọa độ và thời gian) để xét dao động.
ω (chu kì T, tần số f) cấu tạo của hệ dao động ( đặc tính riêng của hệ)
+ Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên 1 trục cố định qua tâm là một dao động điều hòa. Một dao
động điều hòa có thể biểu diễn tương đương 1 chuyển động tròn đều có bán kính R = A, tốc độ góc tốc độ
v = vmax = A.ω
3. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa
+ Chu kì T của dao động điều hòa:
Định nghĩa 1: là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần; đơn vị: giây (s).
Định nghĩa 2: Là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ.
+ Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phàn thực hiện được trong một giây; đơn vị héc (Hz).

+ Liên hệ giữa ω, T và f: N số dao động thực hiện được trong thời gian t

Nhận xét:
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, các vị trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1 lần theo chiều âm).
+ Mỗi chu kì vật đi được quãng đường 4A, ½ chu kì vật đi được 2A, ¼ chu kì đi được quãng đường A (nếu
xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên).
4. Vận tốc trong dao động điều hòa:
v = x’ = -ωAsin(ωt+φ) = ωAcos(ωt + φ + )
5. Gia tốc trong dao động điều hòa
a = v’ = x’’ = -ω2Acos(ωt+φ) = - ω2x.
+ Vectơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li
độ, đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
6. Lực ( hoặc hợp lực) tác dụng lên vật dao động điều hòa: lực kéo về
Fkv = ma = -k.x luôn hướng về vị trí cân bằng, gọi là lực kéo về.( Đặc điểm của lực kéo về cũng chính là
đặc điểm của gia tốc)
7.Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa: x1= A1 cos , x2= A1 cos
+ : Hai dao động cùng pha.
+ : Hai dao động ngược pha.
+ > 0: Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lại.
8.Mối quan hệ giữa hai dao động điều hòa lệch pha nhau một góc :

Ôn tập 3
9. Mối quan hệ giữa x, v , a:
9.1. Mối quan hệ về về pha dao động:
x = Acos(t + )
v = x’ = -ωAsin(ωt+φ) = ωAcos(ωt + φ + )
a = v’ = x’’ = -ω2Acos(ωt+φ) = - ω2x= ω2Acos(ωt+φ+ )
+ v sớm pha hơn x một góc , v trể pha hơn a một góc
+ x và a ngược pha nhau.
9.2.Mối quan hệ tính toán:

a = - ω2x

CON LẮC LÒ XO
1. Cấu tạo: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu kia
gắn vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
2. Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát
3. Chu kì, tần số của con lắc lò xo
- Theo định nghĩa: ω = →T= và ω = 2πƒ = 2π. .
4. Năng lượng của con lắc lò xo:
+ Động năng: Wđ = mv2

+ Thế năng: Wt = kx2

+ Cơ năng (năng lượng dao động): W = Wđ + Wt = kA2 = mω2A2 = Wđmax = Wtmax

3. Phương trình dao động: x = Acos(ωt +φ)


* Xác định tần số góc:
+ω= 2π.ƒ
+ Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN,thời gian vật chuyển động từ M đến N là thì: T= 2
+ Vật thực hiện N dao động trong thòi gian thì

* Xác định biên độ A:


+ Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN (chiều dài quỹ đạo của vật L) thì A = .

+ Nếu vật được kéo khỏi VTCB 1 đoạn và được thả không vận tốc đầu thì A =

+ Nếu biết vmax và ω thì A = .

+ Biết gia tốc cực đại amax thì A =


+ Nếu cho các giá trị tức thời của x, v, a thì sử dụng các công thức;

a = - ω2x

* Xác định pha ban đầu:


+ Xác định các điều kiện ban đầu thay các điều kiện ban đầu vào các phương trinh x, v, a
Ôn tập 4
+ Hoặc sử dụng đường tròn để xác định.
Lưu ý:
+ Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0.
+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí biên dương: φ = 0.
+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí biên âm: φ = π.
+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí cân bằng theo chiều âm: φ =

+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí cân bằng theo chiều dương: φ =
Yêu cầu: Các đại lượng liên quan đến năng lượng phải được đổi ra đơn vị trong hệ đơn vị SI
Ngoài ra:
+ Cơ năng bảo toàn, không thay đổi theo thời gian
+ Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = , tần số f’ = 2f, ω’ = 2ω
+ Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua VTCB là T/2
+ Thời gian ngắn nhất mà vật lại cách VTCB một khoảng như cũ là T/4 thì vị trí đó là
+ Cơ năng của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo
Lưu ý:
+ Con lắc lò xo nằm ngang: ∆ℓ0 = 0 → Fđh = k|x| = Fph → lực đàn hồi chính là lực phục hồi
+ Lực đàn hồi tác dụng lên vật chính là lực đàn hồi tác dụng lên giá treo
Vị trí cân bằng Vị trí biên
x 0 A
v A : Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu 0
Vận tốc có độ lớn lớn nhất
Tốc độ lớn nhất
a=- 0: gia tốc đổi chiều A : Gia tốc cực đại hoặc cực tiểu
Gia tốc có độ lớn lớn nhất
Fkv= -kx=ma 0: lực kéo về đổi chiều mA : Lực kéo về cực đại hoặc cực tiểu
Lực kéo về có độ lớn lớn nhất
Wđ = ( Wđ)max W 0
Wđ=
0 Wt = ( Wt)max = W
Wt=

Từ VTCB ra VT biên Từ VT biên về VTCB


T/C chuyển động Chuyển động chậm dần Chuyển động nhanh dần
và ngược chiều và cùng chiều
tăng giảm
giảm tăng
tăng giảm
Wt tăng giảm
Wđ giảm tăng
CON LẮC ĐƠN
1. Cấu tạo: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không giãn, vật nặng kích thước không đáng kể
so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật nặng.
2. Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát và dao động bé (α0 ≤ 100)
3. Phương trình dao động:
- Li độ : x = Acos(ωt+φ) hoặc α = α0cos(ωt + φ); với α = ; α0 =
- Vận tốc dài : v = x’ = -ωAsin(ωt+φ) = -ωℓα0sin(ωt+φ)
- Gia tốc dài : a = v’ = -ω2Acos(ωt+φ) = -ω2ℓα0cos(ωt+φ) = -ω2x = - ω2αℓ
Nhận xét: Dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động cong, biến đổi nhưng không đều.
Ôn tập 5
4. Công thức độc lập thời gian:

5. Chu kì, tần số, tần số góc của con lắc đơn: →T= ;

CÁC DẠNG DAO ĐỘNG KHÁC


1. Dao động tự do: Có chu kì, tần số chỉ phụ thuộc cấu tạo hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài (Ví
dụ: Hệ con lắc lò xo, Hệ con lắc đơn + Trái đất, ..
Bảng so sánh các dạng dao động trên
Dao động cưỡng bức.
Dao động tắt dần
Dao động duy trì Cộng hưởng
Do tác dụng của nội lực Do tác dụng của lực cản Do tác dụng của ngoại
Lực tác dụng
tuần hoàn (do ma sát) lực tuần hoàn
Phụ thuộc biên độ của
Không đổi, phụ thuộc
Biên độ A Giảm dần theo thời gian ngoại lực và hiệu số
điều kiện ban đầu
ƒngoạilực – ƒriêng
Bằng với chu kì (hoặc
Bằng chu kì dao động Không có chu kì hoặc tần
Chu kì T(hoặc tần sốƒ) tần số) của ngoại lực tác
riêng số vì do không tuần hoàn
dụng lên hệ
Sẽ xảy ra hiện tượng
Hiện tượng đặc biệt Sẽ không dao động khi cộng hưởng (biên độ A
Không có
trong dao động ma sát lớn quá đạt max) khi tần số
ƒcb = ƒ0
- Chế tạo khung xe, bệ
- Chế tạo đồng hồ quả
máy phải có tần số khác
lắc. Chế tạo lò xo giảm xốc
Ứng dụng xa tần số của máy gắn
- Đo gia tốc trọng trường trong otô, xe máy
vào nó.- Chế tạo các loại
của Trái đất
nhạc cụ
Lưu ý: Dao động tắt đần đại lượng luôn luôn giảm là: cơ năng và biên độ.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp hai dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2)
+ Biên độ tổng hợp:

+ Pha ban đầu tổng hợp:


* Lưu ý:
+ Nếu ∆φ = 2kπ = 0; ±2π; ±4π,...(x1, x2 cùng pha) → Amax = A1 + A2
+ Nếu ∆φ = (2k+1)π = ±π; ±3π,...(x1, x2 ngược pha) → Amin = |A1 - A2|
→ Khoảng giá trị biên độ tổng hợp: → |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
+ Nếu ∆φ = (2k+1)π/2 = ±π/2; ±3π/2,...(x1, x2 vuông pha) →
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 1. (Thử nghiệm 2017)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω
có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2. (Thử nghiệm 2017) Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 3. (Thử nghiệm 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1 2 1 2 1 2
A. mA2 . B. kA . C. mx . D. kx
2 2 2 2

Ôn tập 6

Câu 4(Thử nghiệm 2017). Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với các
2
biên độ là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A12  A22 . B. A12  A22 . C. A1  A2 . D. A1  A2 .
Câu 5. (2016) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
 g 1  1 g
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
g  2 g 2 
Câu 6. (2016) Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 7: (2015)Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1 1
A. mA2 B. mA2 C. m2A2 D. m2A2
2 2
Câu 8. (2015)Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
m k m k
hòa với tần số góc là: A.2π B. 2π C. D.
k m k m
Câu 9: ( tn 2014) Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10 : ( tn 2014) Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 11: (CĐ 2007) Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại ℓực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại ℓực điều hoà tác dụng ℓên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học ℓà tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 12: (ĐH 2007) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại ℓực tác dụng.
C. với tần số ℓớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 13: (ĐH 2007) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. ℓực ma sát càng ℓớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 14: (CĐ 2008) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định. Phát biểu nào dưới đây ℓà
sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại ℓực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức ℓuôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại ℓực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại ℓực cưỡng bức
Câu 15: (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. ℓực cản môi trường tác dụng ℓên vật ℓuôn sinh công dương.

Ôn tập 7
D. Dao động tắt dần ℓà dao động chỉ chịu tác dụng của nội ℓực
Câu 16: (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Dao động của con ℓắc đồng hồ ℓà dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ℓà biên độ của ℓực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ℓực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của ℓực cưỡng bức
Câu 17: (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật có độ ℓớn tỉ ℓệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ ℓớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 18: (ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại ℓượng giảm ℓiên tục theo thời gian ℓà
A. biên độ và gia tốc B. ℓi độ và tốc độ C. biên độ và năng ℓượng D. biên độ và tốc độ
Câu 19: (TN2010) Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 20: (TN2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ
năng của vật dao động này là
A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A.
Câu 21: (TN2011): Khi nói vể dđ cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 22: (TN2011): Hai dđđh : x1 = A1cost và Biên độ dao động tổng hợp của hai động

này là A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A =.
Câu 23: (TN2011): Con lắc lò xo dđđh. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 24: (TN2012): Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 25: (TN2012): Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 26: (TN2012): Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1 C. D. 2A2
Câu 27: (TN2012): Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc,
động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ
Câu 28: (TN2012): Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 29: (TN2012): Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox với tần số góc . Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. B. D. D.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
Ôn tập 8
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng vật có tốc độ và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 31: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 33: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.C. Trễ pha rad so với li độ. D. Sớm pha rad so với li độ.
Câu 34: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 35: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 36: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua:
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian để quả nặng
đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
A. T B. C. D. 2T
Câu 39: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua:
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 41: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 42: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 43: (ĐH 2011) Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. ℓực kéo về tác dụng ℓên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 44: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo
B. Chu kỳ của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào khối ℓượng của vật nặng
C. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động
D. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
Câu 45: (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ ℓớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ℓuôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Ôn tập 9
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ.


Dạng 1: Bài tập cơ bản:
Câu 1.(2016) Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos 15t    (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad/s B. 10rad/s. C. 5rad/s. D. 15rad/s.
Câu 2. (2016) Hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos 100t  0,5  cm  ,
x 2  10cos 100t  0,5  cm . Độ lệch pha hai dao động này có độ lớn là
A. 0 B. 0, 25. C. . D. 0,5.
Câu 3. (2015) Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2
= 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:A. 0,25 πB. 1,25 π C. 0,5 πD. 0,75 π
Câu 4. (2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5
rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 5. (2015)Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 6. (2015) Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên
độ là
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm
Câu 7. (2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 8: (TN2010): Một chất điểm dao động đh với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng


A. 2 cm. B.- cm. C. – 2 cm. D. cm.
Câu 9: (TN2010): Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.100 cm/s2. B.100 cm/s2. C.10 cm/s2. D.10 cm/s2
Câu 10: (TN2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. s.
Câu 11: (TN2011): Con LLX gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 12: (TN2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 13: (TN2012): Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dđđh
với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g B. 200g C. 50g D. 100g
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng vận tốc của
vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + /2)cm. Gốc thời gian
đãđược chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc chất điểm có li độ x = - A.
Câu 16: Một chất điểm dđđh x =4cos(10t + ) cm tại thời điểm t = 0 thì x = - 2cm và đi theo chiều dương
của trục tọa độ. Pha ban đầu  có giá trị nào:
A. 2rad B. rad C. 5rad D. 7rad

Ôn tập 10
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có tốc độ 20 cm/s. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 18: Vật dđđh, tốc độ của vật khi qua VTCB là 62,8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ
dao động của vật là
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0,1s C. A = 2cm, T = 0,2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 19: Vật dđđh, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30cm/s, còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là
40cm/s. Biên độ và tần số
A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 20: Một chất điểm dđđh với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 dao động.
Chất điểm có vận tốc cực đại là
A.vmax = 1,91cm/s B. vmax = 33,5cm/s C. vmax = 320cm/s D. vmax = 5cm/s
Câu 21: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên
độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì
chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 22: Gắn một vật nhỏ khối lượng m1 vào một lò xo nhẹ treo thẳng đứng thì chu kỳ dao động riêng của hệ
là T1 = 0,8s. Thay m1 bằng một vật nhỏ khác có khối lượng m2 thì chu kỳ là T2 = 0,6 s. Nếu gắn cả hai vật thì
dao động riêng của hệ là có chu kỳ là
A. 0,1s B. 0,7s C. 1s D. 1,2s
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10 cm/s. Lấy  =3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0 cm/s D. 15 cm/s
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Dạng 2: Viết phương trình dao động:
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A  4cm và T  2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB
theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật
A. x  4cos(2πt  π/2)cm B. x  4cos(2t  π/2)cm
C. x  4cos(2πt π/2)cm D. x  4cos(2t  π/2)cm
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có
vận tốc 20 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x 2cos(10t ) cm B. x 2cos(10t ) cm
C. x cos(10t ) cm D. x cos(10t ) cm
Câu 27 : ( tn 2014) Một vật dđđh với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có
li độ 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dđ của vật là
3 3  
A. x  4 cos(t  )(cm) B. x  4 cos(t  )(cm) C. x  2 2 cos(t  )(cm) D. x  4 cos(t  )(cm)
4 4 4 4
Dạng 3: Liên quan đến lực đàn hồi khi con lắc dao động theo phương ngang= lực kéo về:
Câu 28: Một có khối lượng m = 10g vật dao động điều hoà với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25N. B. 2,5N. C. 5N D. 0,5N.
Câu 29:.Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8cos5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều
hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 30: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối lượng quả nặng m
= 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.
Dạng 4: Cơ năng trong dao động điều hòa
Câu 31: ( tn 2014) Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
1 1 1
A. B. C. D. 1
2 3 4
Câu 32. (2015) Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ
Ôn tập 11
Câu 33: (TN2010): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 34: (TN2012): Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2cm, vật có
động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5cm B. 4,0cm C. 2,5cm D. 6,0cm
Câu 35: (TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 =
10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 36: (ĐH 2009): Một con ℓắc ℓò xo dđđh Biết ℓò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối ℓượng 100g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con ℓắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 37: (ĐH 2009): Một con ℓắc ℓò xo có khối ℓượng vật nhỏ ℓà 50 g, dđđh theo một trục cố định nằm ngang
với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật ℓại
bằng nhau. Lấy 2 =10. ℓò xo của con ℓắc có độ cứng bằng
A.50 N/m. B.100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 38: (ĐH 2009): Một con ℓắc ℓò xo gồm ℓò xo nhẹ và vật nhỏ dđđh theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
ℓớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con ℓắc ℓà
A. 6 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 12 cm
Câu 39: (CĐ 2010): Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ và ℓò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con
ℓắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 40: (CĐ 2010): Một vật dđđh với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 41: (CĐ 2010): Một vật ddđh, mốc thế năng ở vị trí cân bằng.Khi độ ℓớn vận tốc của vật bằng 50% vận
tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà
A. B. C. D.
Câu 42: (ĐH 2010) Vật nhỏ của một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ ℓớn bằng một nửa độ ℓớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật ℓà
A. . B. 3. C. 2. D.
Câu 43: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng:
A. cơ năng B. cơ năng C. cơ năng D. cơ năng
Câu 44: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lượng dao động
của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Dạng 5: Con lắc đơn:
Câu 45: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g và con
ℓắc dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con ℓắc sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Không đổi B. tăng ℓần C. Giảm ℓần D. Giảm 2 ℓần
Câu 46: Tại cùng một địa điểm thực hiện thí nghiệm với con ℓắc đơn có chiều dài ℓ1 thì dao động với chu kỳ
T1, con ℓắc đơn ℓ2 thì dao động với chu kỳ T2. Hỏi nếu thực hiện thực hiện thí nghiệm với con ℓắc đơn có
chiều dài ℓ = ℓ1 +ℓ2 thì con ℓắc đơn dao động với chu kỳ T ℓà bao nhiêu?

A. T = B. T2 = C. T2 = D. T =

Câu 47: Tại một nơi trên mặt đất, một con ℓắc đơn dđđh. Trong khoảng thời gian t, con ℓắc thực hiện được
60 dđ toàn phần, thay đổi chiều dài con ℓắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực
hiện 50 dđ toàn phần. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà
A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm

Ôn tập 12
Câu 49: Một con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng lúc t= 0, truyền cho vật treo một tốc độban đầu theo
phương ngang theo chiều dương có độ lớn là 20cm/s thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T= s, lấy g
= 10m/s2. Phương trình dao động dưới dạng li độ góc
A. B.

C. D.
Câu 50: (TN2011): Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hoà của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 51: (TN2012): Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dđđh của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số
dđđh của con lắc đơn chiều dài 4l là
A. B. 2f C. 4f D.
Dạng 6: Tổng hợp dao động
Câu 52: Một vật thực hiện hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần
lượt là x1 A1 cost; x2 A2 cost. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = B. A = A1 - A2 C. A = A1.A2 D. A = A1 + A2
Câu 53: (TN2010): Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t + ) (cm)
và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 54: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình là x =4 sin2t (cm); x =4cos2t (cm). Kết
luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động tổng hợp A8 cm. B. Tần số góc của dao động tổng hợp 2rad /s.
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp D. Phương trình dao động tổng hợp x 8cos(2t ) cm
Câu 55: Xét hai dao động điều hoà x1 5cos(10t  )cm, x2 8cos(10t  )cm. Chọn kết luận đúng.
A. Hai dao động này cùng pha. B. Hai dao động này ngược pha
C. x1 sớm pha hơn x2 một góc D. x1 trễ pha hơn x2 một góc
Câu 56: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt: x1 120 cos(10t ) cm, x2 = 5cos(10t ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ lớn nhất khi
A. B. C. D.
Câu 57: Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4cos10t (cm) và x2 = 4sin10t (cm). Tốc độ của vật dao động
tổng hợp tại thời điểm t = 2s là: A. v 20cm/s B. v 40cm/s C. v 20cm/s D. v 40cm/s
Câu 58: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình:
x1 =4cos(10t + ) (cm); x2 =3cos(10t - )(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 80 cm/s D. 10 cm/s
Câu 59: (ĐH 2011) Dao động của một chất điểm có khối ℓượng 100g ℓà tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương, có phtr ℓi độ ℓần ℓượt ℓà x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125J
Câu 60: ( tn 2014) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
 
trình lần lượt là: x1  7 cos(20t  ) và x 2  8cos(20t  ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị
2 6
trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s B. 10 m/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s
Dạng 7: Hiên tượng cộng hưởng:
+ Tốc độ chuyển động tuần hoàn để vật dao động mạnh nhất: T = ; với T là chu kì dao động vật, đơn vị
(s), v là tốc độ chuyển động của xe, đơn vị (m)
+ So sánh biên độ cưỡng bức khi cộng hưởng: Biên độ ứng với tần số càng gần tần số cộng hưởng càng lớn.

Ôn tập 13
Câu 61: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 2,8 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1,5 km/h. D. 5,6 km/h.
Câu 62: Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao
động của con lắc sẽ lớn nhất ? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy .
A. 10,7 km/h B. 34 km/h C. 106 km/h D. 45 km/h
Câu 63: (CĐ 2008) Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ khối ℓượng m và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể có
độ cứng 10 N/m. Con ℓắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại ℓực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết
biên độ của ngoại ℓực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và
khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối ℓượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Một số bài tập khác:
Câu 64. (2015)Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10)
(cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con
lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với
chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s B.1,28 s C. 1,41 s D.1,50 s
Câu 65:( tn 2014) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong
mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài
quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm. B. 16 cm C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 66: Vật dđđh với tốc độ cực đại 40 cm/s. Tại vị trí có li độ vật có động năng bằng thế
năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí này theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 67: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng 100 N/m, vật
nặng có khối lượng 400 g. Kéo vật nặng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng 6 cm rồi thả nhẹ cho con lắc
dđđh. Lấy . Xác định độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất và thấp
nhất của quỹ đạo.
A. 2N, 10N B. 4N, 12N C. 3N, 15N. D. 4N, 10N.
Câu 68: Lò xo có độ cứng k=100N/m một đầu gắn cố định, đầu kia treo vật. Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn
4cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thẳng đứng 2cm rồi buông ra cho vật dao động, lấy g = 2 m/s2. Chọn
gốc thời gian lúc buông vật. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng xuống .Lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật ở thời điểm t = là
A. 5N B. 2N C. 4N D. 3N
Câu 69: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khối lượng vật treo là m. Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn
hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.
A. T = 0,888 s ; A = 10 cm. B. T = 0,31 s ; A = 5 cm.
C. T = 0,63 s ; A = 5 cm. D. T = 0,31 s ; A = 10 cm.
Câu 70: Con lắc lò xo có khối lượng m= 2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật có độ
lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t=0 lúc vật qua vị trí x0=3 2 cm và tại đó thế năng bằng động năng tính
chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm t=  /20s
A. T=0,628s và F=3N B. T=0,314s và F=3 N C. T=0,314s và F=6 N D. T=0,628s và F=6N
Câu 71: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng
chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20
cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 72: (ĐH - 2011) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với

Ôn tập 14
tốc độ là cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

Câu 73: Một con lắc lò xo dđđh theo phương thẳng đứng đầu trên treo cố định với tần số góc là 10rad/s, lấy g
= 10m/s2. Đưa vật đến vị trí lò xo giản 4cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương trục
tọa độ hướng thẳng đứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật
A.x = 4 cos (10t + ) cm. B.x = 6cos(10t + )cm. C.x = 4 cos (10t + )cmD. x = 6 cos(10t+ )cm.
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s, lấy . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc
2
a = – 0,1 m/s , vận tốc v = cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos ( t + ) cm B. x = 4cos ( t – ) cm

C. x = 2cos ( t+ ) cm D. x = 4cos ( t – ) cm
Câu 75: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao
động của vật là:
   x
A. x = 4cos( t - ) cm B. x = 4cos(t - ) cm 6 (cm)
3 3 3
  
C. x = 4cos( t - ) cm D. x = 4cos(2,5t - ) cm
3 6 6 0, 0, t
Câu 76: Cho đồ thị như hình vẽ. Đồ thị trên đây ứng với phương 0
2 4 ( s)
trình dao động nào?
-
   
A. x 2cos( t + ) cm B. x 2cos( t - ) cm 3
2 2 2 2 -
  6
C. x 2cos( t + ) cm D. x 2cos t cm
2 2
Câu 77: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox mà đường biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời
gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là

A. v  60 cos(10t  ) cm / s
3

B. v  60 cos(10t  ) cm / s
6

C. v  60 cos(10t  ) cm / s
3

D. v  60 cos(10t  ) cm / s
6
Câu 78: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình
dưới. Phương trình nào sau đây ℓà phương trình dao động tổng hợp của
chúng:
A. x = 5cost cm B. x = cos(t - ) cm
C. x = 5cos(t + π) cm D. x = cos(t - π) cm

Ôn tập 15
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ – SÓNG ÂM
ĐẠI CƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ
1. Khái niệm sóng cơ: Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất (rắn, lỏng,
khí). Sóng cơ không lan truyền trong môi trường chân không.
2. Phân loại:
* Sóng ngang:
- Các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
- Môi trường lan truyền: rắn và trên bề mặt chất lỏng
* Sóng dọc:
- Các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
- Môi trường lan truyền: rắn, lỏng, khí.
4. Các đặc trưng của sóng cơ:
- Chu kì, tần số
- Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ lan truyền pha dao động. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi
trường (tính đàn hồi và mật độ vật chất môi trường). Đối với mỗi môi trường tốc độ có giá trị xác định.
- Bước sóng: ĐN 1:là quãng đường sóng lan truyền được trong 1 chu kì. Công thức: λ = v.T =
ĐN 2: Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng ( về
một phía của nguồn) dao động cùng pha.
- Năng lượng sóng: Năng lượng sóng tỉ lệ bình phương biên độ sóng, quá trình truyền sóng là quá trình
truyền năng lượng.
- Phương trình sóng: Sóng truyền từ M, O, N theo thứ tự trên cùng một phương truyền sóng, giả sử phương
trình dao động tại O: uo = acos( t), thì phương trình dao động tại M và N lần lượt là:
uM= a cos , uN= a cos
- Sự tuần hoàn của sóng cơ: Theo thời gian với chu kì T, theo không gian với bước sóng λ
- Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng: ∆φ = 2π =2π
+ Cùng pha: ∆φ = k.2π → d = kλ
→ Các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao động cùng
pha.
+ Ngược pha: ∆φ = (2k+ 1)π → d = (2k+1)λ/2= (k+0,5)λ
→ Các điểm cách nhau một số lẻ lần nữa lần bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao động
ngược pha.
+ Vuông pha:( Lệch pha nhau một góc ) ∆φ = (2k+ 1)π/2 → d = (2k+1)λ/4
→ Các điểm cách nhau một số lẻ lần một phần tư bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao
động vuông pha.
Lưu ý: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số sóng không đổi nhưng
tốc độ truyền sóng thay đổi nên bước sóng thay đổi

GIAO THOA SÓNG CƠ


1. Giao thoa sóng: k=0
- Nguồn kết hợp, sóng kết hợp: k= -1 k=1
+ Nguồn kết hợp: là những nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc k= - 2 k=2
có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
+ Sóng kết hợp: là sóng do các nguồn kết hợp phát ra (có cùng tần số
và tại 1 vị trí xác định thì độ lêch pha không đổi). S1 S2
- Khái niệm giao thoa sóng: là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết
hợp trong đó có những điểm cố định mà biên độ sóng được tăng cường
hoặc giảm bớt. Tập hợp các điểm có biên độ tăng cường tạo thành các dãy k= - 2 k=1
cực đại, tập hợp các điểm có biên độ giảm bớt tạo thành các dãy cực tiểu k= -1 k=0
- Điều kiện giao thoa: Các sóng gặp nhau phải là sóng kết hợp
Lưu ý:
+ Cực đại gồm cả gợn lồi và gợn lõm.
+ Trên đoạn thẳng nối hai nguồn:
+ Khoảng cách giữa 2 cực đại hoặc 2 cực tiểu liên tiếp: λ/2
Ôn tập 16
+ Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề: λ/4
+ Hai nguồn cùng pha:
CĐGT: d 1- d2 =k λ k =0: CĐ chính giữa, k = 1, 2,...CĐ bậc 1, 2, theo chiều dương, theo
chiều âm
CTGT: d 1- d2 =(k+0,5) λ: k=0, +1, +2,.. CT thứ nhất , hai, ba,… theo chiều dương.k =-1,-2,.. CT
thứ nhất, thứ hai theo chiều âm
Trung trực là CĐ, số CĐ là số lẻ, CT là số chẵn
Công tính nhanh số CĐ,CT trên đoạn thẳng nối hai nguồn:

Khi làm bài tập giao thoa sóng cơ cần xác định ba yếu tố sau đây trước khi giải, để xác định công
thức cần sử dụng:
+ Hai nguồn cùng pha hay ngược pha.
+ Điểm M đang xét nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn hay không.
+ M là CĐ hay CT giao thoa.
SÓNG DỪNG
1. Sự phản xạ của sóng
+ Trên vật cản cố định: Sóng phản xạ luôn ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ.
+ Trên vật cản tự do : Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ.
2. Khái niệm sóng dừng:
+ Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. Những vị trí biên độ sóng
bị triệt tiêu tạo thành nút, những vị trí biên độ sóng được tăng cường tạo thành bụng.
+Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp là ,khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề
+ Các điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha, hai điểm nằm trên hai bó sóng liền kề luôn
dao động ngược pha. Nghĩa là độ lệch pha giữa hai điểm bất kỳ khi xảy ra hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra
một trong hai trường hợp: cùng pha hoặc ngược pha.
+ Biên độ bụng sóng dừng: 2A, bề rộng bụng sóng: 4A
+ Thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng: T/2
3. Sóng dừng hai đầu cố định: ( sợi dây hai đầu cố định, hoặc một đầu cố định mộtđầu gắn với âm thoa dao
động với biên độ nhỏ xem như một nút)
+ Hai đầu là nút + Điều kiện: ℓ = k = k. . Trong đó: k = 1, 2, 3…
+ Số bụng: k, Số nút: k +1
4. Sóng dừng một đầu thả tự do:
+ Đầu cố định là nút, đầu tự do là bụng + Điều kiện: ℓ = . Trong đó k = 1, 2, 3, ..
+ Số bụng = số nút = k +1

SÓNG ÂM
1. Nguồn âm, sóng âm
- Nguồn âm: là những vật dao động phát ra âm
- Sóng âm: là những dao động cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. Sóng âm không lan truyền
được trong môi trường chân không.
2. Phân loại sóng âm:
- Hạ âm: ƒ < 16 Hz
- Âm nghe được: 16 Hz ≤ ƒ ≤ 20.000 (Tai người nghe được – âm thanh)
- Siêu âm: ƒ > 20.000 Hz
3. Tốc độ truyền âm
- Tốc độ truyền âm: Phụ thuộc vào bản chất môi trường: tính đàn hồi và mật độ vật chất của môi trường
Nhìn chung: vrắn > vlỏng > vkhí.
Ngoài ra: Trong một môi trường xác định vận tốc âm còn thay đổi theo nhiệt độ
- Vật cách âm: đàn hồi yếu, khả năng truyền âm kém

Ôn tập 17
5. Các đặc trưng vật lí của sóng âm
- Tần số: khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi (đặc trưng cơ bản và
quan trọng nhất )
- Cường độ âm: cường độ âm là năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền trong một đơn vị thời gian: I = (W/m2) (Sóng cầu – đẳng hướng)

- Mức cường độ âm: L = (B) = 10 (dB)


Lưu ý:
+ I0 = 10-12 W/m2 cường độ âm chuẩn ở ƒ = 1000 Hz
+ Tại một vị trí có nhiều nguồn âm: I = I1 + I2 + I3 …, P= P1+P2+…
- Đồ thị sóng âm: phụ thuộc vào tần số, biên độ sóng âm.
6. Các đặc trưng sinh lý của sóng âm
- Độ cao: là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với tần số âm. Tần số âm càng lớn thì âm càng cao, độ cao
cho biết độ trầm, bổng của âm
- Độ to: là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với mức cường độ âm. Ở cùng một tần số, mức cường độ âm
càng lớn thì độ to càng lớn.
- Âm sắc: là đặc trưng sinh lý của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc
gắn liền với đồ thị sóng âm (→ phụ thuộc vào tần số, biên độ, số họa âm,…). Các âm do các nguồn khác
nhau có thể cùng biên độ, tần số, độ cao, độ to nhưng không cùng âm sắc.
Ngoài ra:
*Lưu ý mối quan hệ giữa đặc trưng sinh lý và đặc trưng vật lý của âm:
Độ cao của âm Tần số
Độ to của âm Mức cường độ âm
Âm sắc của âm( phân biệt âm phát ra từ nguồn âm nào) Đồ thị dao động âm ( biên độ, tần
số âm)
7. Nguồn nhạc âm:
- Dây đàn và ống sáo hai đầu hở:
+ Âm nghe được to nhất khi có sóng dừng: ℓ = →ƒ=k

+ Tần số âm cơ bản: ƒcb = , họa âm bậc 2: ƒ2 = 2. = 2ƒcb, … Họa âm có bậc là những số nguyên
liên tiếp.
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG SÓNG CƠ.
Câu 1.( ( ĐH_2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 2.( (ĐH - 2012). Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
D. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một nủa bước sóng thì dao động ngược pha..
Câu 3.Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 4 Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng. C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 5. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng. D. truyền pha của dao động.
Câu 6. Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần Trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.

Ôn tập 18
Câu 7. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2 (µs). D. Sóng cơ học có chu kì 2 (ms).
Câu 8. (Thử nghiệm 2017) Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 9. (2016) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 10. (2015) Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ
thức đúng là
f 
A. v = λf B. v = C. v = D. v = 2πfλ
 f
Câu 11. (2015) Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12: ( tn 2014)Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 13.(Đề thi CĐ _2007)Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 14.(Đề thi ĐH _2008)Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với
chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. Hạ âm D. Siêu âm
Câu 15.( ( CD 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 16.( (ĐH - 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng:
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm giảmcòn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
Câu 17. Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Câu 18. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí. B. truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí.
C. truyền được cả trong chân không. D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 19. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz. C. 16 Hz đến 200 kHz. D. 16Hz đến 200 kHz.
Câu 20. Siêu âm
A. có tần số lớn hoặc nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường tùy thuộc vào tốc độ truyền âm
B. có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. có tần số trên 20000 Hz. D. có tần số dưới 16 Hz.
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 22. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

Ôn tập 19
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 23. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng bước sóng. D. cùng biên độ và tần số.
Câu 24. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và biên độ âm. D. bước sóng.
Câu 25. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm D. biên độ.
Câu 26. Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc, biên độ âm. D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 27. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. Ben (B) B. Đề xi ben (dB) C. J/s D. W/m2
Câu 28. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 29. Độ cao của âm là
A. một tính chất vật lí của âm. B. một tính chất sinh lí của âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D. tần số âm.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm..
Câu 31. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 32. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 33: (TN2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường
độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) = 10 lg . B. L(dB) = 10 lg . C. L(dB) = lg . D. L(dB) = lg .
Câu 34. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 35. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 36. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các
nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 37. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M
cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 38.( (ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng
không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Ôn tập 20
Câu 39. (CD_2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 40. ( ( ĐH_2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. cùng tần số, cùng phương D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 41. (: (CĐ - 2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 42.( (CĐ - 2011 ) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng D. một bước sóng.
Câu 43. (Thử nghiệm 2017) Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
 
A. 2. B. . C. . D. .
2 4
CÂU HỎI BÀI TẬP CHƯƠNG SÓNG CƠ
Dạng 1: Bài tập cơ bản:
Lưu ý:
+ Đối với sóng ngang: khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng một bước sóng.
+ Khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp: (n -1) bước sóng
+ Số dao động = số lần nhô cao – 1
Câu 1. Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 10 m. Ngoài
ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 (s).
a) Tính chu kỳ dao động của nước biển. b) Tính vận tốc truyền của nước biển.
Câu 2: Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển. Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10
ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển?
A. 9m B. 10m C. 8m D. 11m
Câu 3: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng ℓiên tiếp cách nhau 40cm. Nguồn sóng dao
động với tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng
A. 80 cm/s B. 80m/s C. 4m.s D. 8m/s
Câu 4: Một dây đàn hồi căng ngang. Cho một đầu dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 2s thì trên
dây có sóng truyền đi. Sau thời gian 0,3s dao động truyền đi được 1,5 m. Tìm bước sóng?
A. 2,5m B. 10m C. 5m D. 4m
Câu 5: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn ℓan rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng
kế tiếp ℓà 2 m. Chọn giá trị đúng tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. 16m/s B. 8m/s C. 4m/s D. 2m/s
Câu 6. (Thử nghiệm 2017) Một sóng hình sin truyền trên một sợi
dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ.
Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trêntrục Ox.
Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm. C.36cm. D.24cm
Dạng 2: Liên quan đến độ lệch pha
+ Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng về một phía của nguồn:
∆φ = 2π =2π
+ Cùng pha: d= k + Ngược pha: d = (k +0,5) + Vuông pha: d = (2k+1)λ/4
Câu 7. Một sóng cơ học có tần số 45 Hz lan truyền với tốc độ 360 cm/s. Tính
a) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
b) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

Ôn tập 21
c) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha.
Hướng dẫn giải:
Từ giả thìết ta tính được bước sóng λ = v/ƒ = 360/45 = 8 cm.
a) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha là dmin = λ = 8 cm.
b) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là dmin = λ/2 = 4 cm.
c) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động vuông pha là dmin = λ/4 = 2 cm.
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền với tần số 50 Hz, tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương
truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/4 thì cách nhau một khoảng
A. d = 80 cm. B. d = 40 m. C. d = 0,4 cm. D. d = 40 cm.
Câu 9: Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm
M trên dây cách nguồn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. λ = 160 cm. B. λ = 1,6 cm. C. λ = 16 cm. D. λ = 100 cm.
Câu 10: ( tn 2014) Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa

hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
3
bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
Câu 11: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và
B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm ℓuôn ℓuôn dao
động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) ℓà:
A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s
Câu 12: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m
gần nhau nhất trên phương truyền sóng ℓuôn dao động vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng ℓà
A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s
Dạng 3: Liên quan đến phương trình sóng:
Sóng truyền từ O đến M trên cùng một phương truyền sóng, giả sử phương trình dao động tại O:
uo = acos( t), thì phương trình dao động tại M là: ( với OM= x)
uM = a cos
Câu 13: Tại t = 0, đầu A của một sợi dây dao động điều hòa với phương trình u = 5cos(10πt + π/2) cm. Dao
động truyền trên dây với biên độ không đổi và tốc độ truyền sóng là v = 80 cm/s.
a) Tính bước sóng. b) Viết phương trình dao động tại điểm M cách A một khoảng 24 cm.
Câu 14. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với tốc độ v =
20 m/s. Cho biết tại O dao động có phương trình uO = 4cos(2πƒt – π/6) cm và tại hai điểm gần nhau nhất
cách nhau 6 m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau góc 2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m.
Viết phương trình sóng tại N.
Câu 15. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos(800t – 20x) cm, Trong đó
tọa độ d tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng Trong môi trường là
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.

Câu 16. Một sóng ngang có phương trình sóng u = 6cos cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị

giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là


A. v = 100 cm/s. B. v = 10 m/s. C. v = 10 cm/s. D. v = 100 m/s.
Câu 17. (2015) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính
băng s. Tần số của sóng này bằng:
A. 15Hz B. 10Hz C. 5 Hz. D. 20Hz
Câu 18. (2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos  40t  2x  mm . Biên độ
của sóng này là
A. 2mm. B. 4mm. C.  mm. D. 40 mm.
Câu 19. (2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u  4cos  20t    (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng
60cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.

Ôn tập 22
Câu 20: ( tn 2014) Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uO  4 cos 20 t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M
(ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
 
A. u M  4 cos(20t  ) (cm). B. u M  4 cos(20t  ) (cm).
2 4
 
C. u M  4 cos(20t  ) (cm). D. u M  4 cos(20t  ) (cm).
2 4
Câu 21: Một nguồn sóng cơ có phương trình u0 = 4cos(20πt) cm. Sóng truyền theo phương ON với vận tốc
20 cm/s. Hãy xác định phương trình sóng tại điểm N cách nguồn O 5 cm?
A. uN = 4cos(20πt - 5π) cm. B. uN = 4cos(20πt - π) cm.
C. uN = 4cos(20πt - 2,5π) cm. D. uN = 4cos(20πt - 5,5π) cm.
Câu 22: Một nguồn sóng cơ có phương trình u0 = 4cos(20πt) cm. Sóng truyền theo phương ONM với vận
tốc 20 cm/s. Hãy xác độ ℓệch pha giữa hai điểm MN, biết MN = 1 cm.
A. 2π rad B. π rad C. D.
Câu 23: hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình ℓần ℓượt như sau: uM =
2cos(4πt + ) cm; uN = 2cos(4πt + ) cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ N đến M với tốc độ 96m/s B. Truyền từ N đến M với tốc độ 0,96m/s
C. Truyền từ M đến N với tốc độ 96m/s D. Truyền từ M đến N với tốc độ 0,96m/s
Câu 24: Pt dđ của một nguồn phát sóng có dạng u = U0cos(100πt). Trong khoảng thời gian 0,2s, sóng truyền
được quãng đường
A. 10 ℓần bước sóng B. 4,5 ℓần bước sóng C. 1 bước sóng D. 5 ℓần bước sóng
Câu 25: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu ℓần bước sóng?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 26: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10πt +π/2) cm. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm ℓệch pha nhau π/3 ℓà
5m. Tốc độ truyền sóng ℓà
A. 75 m/s B. 100 m/s C. 6 m/s D. 150 m/s
Dạng 2: Giao thoa sóng cơ:
Dạng 2.1: Xác định vị trí CĐ,CT, hoặc số CĐ, CT giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn:
+ Khoảng cách giữa 2 cực đại hoặc 2 cực tiểu liên tiếp: λ/2
+ Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề: λ/4
+ S1, S2 cùng pha ở giữa là CĐ giao thoa
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động
cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt
nước ℓà
A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường.
Câu 28: (Đề thi CĐ _2007)Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt
hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết tốc độtruyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 29: Đề thi CĐ _2008)Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết
hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, tốc độcủa sóng không đổi trong quá trình truyền, tần
số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Dạng 2.2: Xác định vị trí CĐ,CT, hoặc số CĐ, CT giao thoa S1 S2
không nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn. Vị trí cực đại, cực tiểu giữa
hai điểm MN bất kì: (học sinh khá)
- Xác định khoảng cách giữa tại hai điểm đang xét (ví dụ giữa hai điểm MN) d1 d2
+ Tại M: ∆dM = d2M – d1M = MS2 – MS1 = …
+ Tại N: ∆dN = d2N – d1N = NS2 – NS1 = …

Ôn tập M 23
- Thay vào điều kiện cực đại, cực tiểu: Số cực đại, cực tiểu = số nghiệm k nguyên thỏa mãn.
Ví dụ: Hai nguồn cùng pha:
+ Cực đại: d2 – d1 = kλ → ∆dM < kλ < ∆dN
+ Cực tiểu: d2 – d1 = λ → ∆dM < λ < ∆dN
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng
pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà một điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 =
25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 35 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực
đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 50m/s B. 0,5 cm/s C. 50 cm/s D. 50mm/s
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất ℓỏng với 2 nguồn
cùng pha có tần số f = 30 Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường ℓà 150 cm/s.
Trên mặt chất ℓỏng có 4 điểm có tọa độ so với các nguồn ℓần ℓượt như sau: M(d1 =
25 cm; d2 = 30cm); N (d1 = 5cm; d2 = 10 cm); O (d1 = 7cm; d2 = 12 cm); P(d1 = 27,5;
d2 = 30 cm). Hỏi có mấy điểm nằm trên đường cực đại số 1.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kêt hợp S1 và S2 dao động cùng pha với
tần số f =20Hz, tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 8cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 30cm/s . Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn CD
A. 5 B. 6 C.7 D.4
Câu 33: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x =
acos60πt mm. Xét về một phía đường trung trực của S1, S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có MS1 - MS2 =
12mm và vân bậc (k + 3) đi qua điểm M’ có M’S1 - M’S2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy
ngân, vân bậc k ℓà cực đại hay cực tiểu?
A. 24mm/s, cực tiểu B. 80mm/s, cực tiểu C. 24mm/s, cực đại D. 80 mm/s, cực đại.
Câu 34: Tại 2 điểm A, B cách nhau 40 cm trên mặt chất ℓỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha
với bước sóng ℓà 2cm. M ℓà điểm thuộc đường trung trực AB sao cho AMB ℓà tam giác đều. Tìm số điểm
đứng yên trên MB
A. 19 B. 20 C. 21 D. 40
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần
số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm,
MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N ℓà
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước
cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy
cực đại khác.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.v =15 cm/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 5 cm/s D. v = 20 m/s
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30 cm/s.
Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm. B. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.C. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
Dạng 2.3: M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng S1y vuông góc với
S1S2 tại S1 Xác định khoảng cách S1M= lmin , S1M= lmax: Xét trường hợp S1S2 cùng pha, M là cực đại giao
thoa. (Các trường hợp khác làm tương tự với các công thức khác) ( học sinh khá)
Ta có: (*)
+ Khoảng cách ℓmax ↔ Cực đại gần trung tâm nhất (k = 1)
+ Khoảng cách ℓmin ↔ Cực đại xa trung tâm nhất (k = kmax)
Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát
ra là 1,2 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B. M cách
B một khoảng lớn nhất bằng
A. 59,4 cm. B. 69,8 cm. C. 71,1 cm. D. 74,6 cm.
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng
phát ra là 1,4 cm. M là điểm nằm trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 15 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MB là
A. 8 điểm. B. 6 điểm. C. 4 điểm. D. 5 điểm.

Ôn tập 24
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát
ra là 1,2 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B. M cách
trung điểm của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 5,94 cm. B. 6,98 cm. C. 7,11 cm. D. 6,51 cm.
Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng
phát ra là 1,4 cm. M là điểm nằm trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 15 cm.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên MB xa M nhất cách B một khoảng bằng
A. 2,94 cm. B. 1,21 cm. C. 1,67 cm. D. 1,5 cm.
Dạng 2.4: Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha,
….với nguồn.( học sinh khá)
- Độ lệch pha: ∆φ = 2π
- Xác định vị trí điểm M trên trung trực của 2 nguồn dao động: M
+ Cùng pha nguồn: d
+ Ngược pha nguồn: S S
O
+ Do M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 nên: 1 2

Câu 42: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB
một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn
CO là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 43: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =
acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách
nguồn S1 bao nhiêu?
A. 32 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.
Câu 44: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u =
asin(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách
nguồn S1 bao nhiêu?
A. 32 mm. B. 28 mm. C. 24 mm. D. 12 mm.
Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Dạng 2.5: Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha,
….với trung điểm O của 2 nguồn: (Học sinh khá)
- Độ lệch pha sóng tại M so với O:

+ M và O cùng pha :
+ M và O ngược pha:
Câu 46: Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. Gọi I là trung
điểm của S1S2. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực
S1S2 là
A. 1,8 cm. B. 1,3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,1 cm.
Câu 47: Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. Gọi I là trung
điểm của S1S2. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động ngược pha với I và nằm trên trung
trực S1S2 là
A. 1,8 cm. B. 1,3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,1 cm

Ôn tập 25
Dạng 3: Sóng dừng:
Sợi dây hai đầu cố định: ℓ = k = k. . Trong đó: k = 1, 2, 3…+ Số bụng: k, Số nút: k +1

= ℓ

Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do: ℓ = (k + 0,5) = (k +0,5). .
Trong đó: k = 1, 2, 3…+ Số bụng = Số nút = k +1
= ℓ
Câu 48: Một sợi dây hai đầu cố định, khi tần số kích thích ℓà 48 Hz thì trên dây có 8 bụng. Để trên dây có 3
bụng thì trên dây phải có tần số ℓà bao nhiêu?
A. 48 Hz B. 6Hz C. 30 Hz D. 18Hz
Câu 49: Tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài 1m, vận tốc truyền sóng trên dây ℓà 30m/s.
Hỏi nếu kích thích với các tần số sau thì tần số nào có khả năng gây ra hiện tuợng sóng dừng trên dây.
A. 20 Hz B. 40 Hz C. 35Hz D. 45Hz
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi, Hai tần số ℓiên tiếp có sóng dừng trên dây ℓà 50 Hz và 70Hz. Hãy xác định tần
số nhỏ nhất có sóng dừng trên dây.
A. 20 B. 10 C. 30 D. 40
Câu 51: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90 cm. Tần số của
nguồn sóng ℓà 10 Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây:
A. 9m/s B. 8m/s C. 4,5m/s D. 90 cm/s
Câu 52: ( tn 2014) Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 53: Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất ℓà L. Chiều dài của
dây ℓà
A. ℓ/2 B. 2ℓ C. ℓ D. 4ℓ
Câu 54: Tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung. Khi trên dây có 3
bụng thì tần số kích thích ℓà 50Hz. Để trên dây có 2 bụng thì tần số kích thích phải ℓà bao nhiêu?
A. 30 Hz B. Hz C. 70 Hz D. 45 Hz
Câu 55: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai ℓần ℓiên tiếp sợi dây duỗi thẳng ℓà 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà
A. 12 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s.
Dạng 4: sóng âm:
Câu 56: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có I = 10- W/m2. Hãy xác định mức cường độ âm tại đó, biết I0
= 10-12 W/m2.
A. 90 dB B. 80 dB C. 70 dB D. 60 dB
Câu 57: Tại một vị trí, nếu cường độ âm ℓà I thì mức cường độ âm ℓà L, nếu tăng cường độ âm ℓên 1000
ℓần thì mức cường độ âm tăng ℓên bao nhiêu? A. 30dB B. 100 dB C. 40 dB D. 1000 dB
Câu 58: Hai điểm AB trên phương truyền sóng, mức cường độ âm tại A ℓớn hơn tại B 20 dB. Hãy xác định
tỉ số
A. 100 B. 10 C. 20 D. 1/20
Câu 59: Một thanh kim ℓoại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng
7,17m. Tốc độ truyền âm trong nước ℓà
A. 27,89m/s. B. 1434m/s. C. 1434cm/s. D. 0,036m/s.
Câu 60: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm ℓà 50 dB. Hãy xác định cường độ âm tại
đó biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/ m2.
A. 10-5 W/m2 B. 10-6 W/m2 C. 10-7 W/m2 D.10-8 W/m2
-12 2
Câu 61: Cho cường độ âm chuẩn ℓà I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm ℓà 80dB thì cường độ âm
ℓà
A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 105 W/m2 D. 10-3 W/m2

Ôn tập 26
Câu 62: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
âm. Ngưỡng nghe của âm đó ℓà I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm ℓà L = 70 dB.
Cường độ âm tại A ℓà
A. 10-7 W/m2 B. 107 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 70 W/m2
Câu 63: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 500Hz. Khi trên sợi dây đàn này hình thành sóng dừng có
4 nút thì phát ra âm có tần số ℓà
A. 1500Hz B. 2000Hz C. 2500Hz D. 1000Hz
Câu 64: Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A. ƒ0 = 36 Hz B. ƒ0 = 72 Hz C. ƒ0 = 18 Hz D. ƒ0 = 12 Hz
Một số bài tập khác:
Câu 65. (Thử nghiệm 2017)Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với
tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng
với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800
Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả
âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 37. B. 30. C. 45. D. 22.
Câu 66: Một nguồn sóng O dao động với phương trình x = Acos(t + ) cm. Tại điểm M cách O một khoảng
tại thời điểm dao động với ℓi độ 2 cm. Hãy xác định biên độ sóng.
A. 2 cm B. 4 cm C. 8cm D. 4 cm
Câu 67 : ( tn 2014) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  4 cos100t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt
chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A.
Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm B. 8,0 cm C. 5,6 cm D. 7,0 cm
Câu 68. (2016) Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất
không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại
M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB B. 38,8 dB C. 35,8 dB D. 41,1 Db
Câu 69. (2015) Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động
điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân
bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng
cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64 mm D. 68,5 mm
Câu 70: Sóng truyền từ O đến M với tốc độ v = 40cm/s, phương trình sóng tại O ℓà u = 4sinπt/2(cm). Biết
ℓúc t thì ℓi độ của phần tử M ℓà 2cm, vậy ℓúc t + 6 (s) ℓi độ của M ℓà
A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm
Câu 71: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha
nhau. AB = 10(cm). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 80(cm/s). Điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn AB và gần đường trung trực của đoạn thẳng AB nhất (về phía A) cách A
A. 3cm B. 5cm C. 2cm D. 4cm
Câu 72: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ. Tốc
truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5 cm, dao
động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao
động của 2 nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26,66 Hz D. 40 Hz
Câu 73: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha với cùng tần số ƒ =
15 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
có giá trị là
A. v = 24 m/s. B. v = 22,5 cm/s. C. v = 18 cm/s. D. v = 30 cm/s.

Ôn tập 27
Câu 74: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1O2 những đoạn lần lượt là O1M = 3,25 cm,
O1N = 33 cm, O2M = 9,25 cm, O2N = 67 cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20 Hz, cùng pha, cùng biên độ
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Hai điểm này dao động thế nào
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.
Câu 75: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 80 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt)(mm) và uB = 2cos(40πt + π)(mm). Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn AC là
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 76: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20 cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số
20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v = 50 cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng
chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại.
Tính khoảng cách từ M đến I.
A. 1,2 5 cm B. 2,8 cm C. 2,5 cm D. 3,7 cm
Câu 77: Trong thí ng giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai
nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx sóng sóng với AB,
cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất
từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A. 1,42 cm. B. 1,5 cm. C. 2,15 cm. D. 2,25 cm.
Câu 78: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 11,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng
phát ra là 1,5 cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 8 cm. M là điểm dao động với biên độ
cực đại trên xx’. M cách trung điểm O của AB một khoảng gần nhất bằng
A. 7,4 cm B. 8,1 cm. C. 10,3 cm. D. 6,9 cm.
Câu 79: (ĐH 2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
ℓà 60 dB, tại B ℓà 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB ℓà
A. 26 dB B. 17 dB C. 34 dB D. 40 dB
Câu 80: (ĐH 2011) Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền
âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm ℓần ℓượt ℓà r1 và r2. Biết cường độ âm
tại A gấp 4 ℓần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng

A. 2. B. 1/2 C. 4. D. ¼
Câu 81: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau
một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng
hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB.
Câu 82: Nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba
điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm
tại A là b (B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b (B). Biết 4OA = 3OB. Coi sóng âm
là sóng cầu và môi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 83: Tại điểm O Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 84: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB,
tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB. B. 41,2 dB. C. 33,4 dB. D. 42,1 dB.
Câu 85: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng, khoảng cách từ nguồn đến A ℓà 1m và có cường độ
âm ℓà IA = 10-2 W/m2. Hỏi tại điểm B cách nguồn 100 m thì có cường độ âm ℓà bao nhiêu?
A. 10-3 W/m2 B. 10-4 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 10-6 W/m2
Câu 86: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi ℓại
nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng ℓên gấp đôi. Khoảng cách d ℓà:
A.  222m. B.  22,5m. C.  29,3m. D.  171m.

Ôn tập 28
Câu 87: Trên phương truyền âm AB, Nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 20 dB. Hỏi
nếu đặt hai nguồn thì mức cường độ âm ℓà bao nhiêu?
A. 40dB B. 30 dB C. 23 dB D. 10 dB

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
- Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua khung dây biến thiên sinh ra trong khung dây một
suất điện động cảm ứng.
2. Từ thông, suất điện động
- Từ thông Φ = NBS.cos(ωt + ) = Φ0cos(ωt + ) (Wb). Với Φ0 = N.B.S = NΦ0(1 vòng)
= tại thời điểm t0 = 0
- Suất điện động: e = - = ω.N.B.S.sin(ωt + ) = E0.cos(ωt + - ) (V)
Lưu ý: + α0 = 0
+ : α0 = 0
+ : α0 = 900 – β
3. Dòng điện xoay chiều: Có cường độ (hoặc điện áp) biến thiên điều hòa theo thời gian
- Điện áp: u = U0cos(ωt + φu) (V) - Dòng điện: i = I0cos(ωt + φi) (A)
- Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i: φ = φu - φi
+ Nếu φ > 0: u nhanh pha hơn i một góc φ + Nếu φ = 0: u cùng pha với i
+ Nếu φ < 0: u trễ pha hơn i một góc |φ|
4. Giá trị hiệu dụng: đặc trưng cho tác dụng gây ra trong một thời gian dài
+ Hiệu dụng = →E= ;U= ;I=
+ Số chỉ của các dụng cụ đo là giá trị hiệu dụng.
MẠCH XOAY CHIỀU CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C
Nội dung Điện trở Tụ điện Cuộn dây thuần cảm
Ký hiệu

ZL = Lω
Tổng trở R C:điện dung của tụ điện (F) L: độ tự cảm (H)
1 F = 10-6F, 1nF = 10-9F 1mH= 10-3H
1pF = 10-12F
Cho cả dòng điện xoay
Cho cả dòng điện xoay
Chỉ cho dòng điện xoay chiều và điện một chiều
chiều và điện một chiều
Đặc điểm chiều đi qua, không cho qua nó Nhưng chỉ cản
qua nó, có tác dụng tỏa
dòng điện không đổi đi qua trở dòng điện xoay
nhiệt
chiều
Công thức của
định ℓuật Ôm I=; ;i= ; ;
Công suất P = RI2 0 0
Độ ℓệch pha u - i u và i cùng pha u chậm pha hơn i góc π/2 u nhanh pha hơn i góc
π/2
Phương trình i = I0cos(t + ) i = I0cos(t +) i = I0cos(t +)
u = U0cos(t +) u = U0cos(t +  - π/2) u = U0cos(t +  + π/2)

Ôn tập 29
Giản đồ u - i
U
I
U I
I
U
4. Mạch RLC nối tiếp
- Tổng trở: Z = hoặc Z =
- Điện áp:
+ Tức thời: u = uR + uL + uC
+ Vectơ:
+ Cực đại: U0 =
+ Hiệu dụng: U =

- Cường độ dòng điện :

Lưu ý :
- Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện : tanφ =
+ Nếu ZL > ZC : Mạch có tính cảm kháng, tanφ > 0 : u nhanh pha hơn i
+ Nếu ZL < ZC : Mạch có tính dung kháng, tanφ < 0 : u nhanh pha hơn i
+ Nếu ZL = ZC : tanφ = 0: u, I cùng pha, mạch có cộng hưởng: Z = R; I = Imax = ;ω =
CÔNG SUẤT ĐIỆN XOAY CHIỀU

Công suất:
+ Hệ số công suất: cos = + Công suất: P = UIcos = I2R = + Điện năng tiêu thụ: W=P.t (J)
CÁC ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Số chỉ trên các đồng hồ đo điện, số ghi trên các dụng cụ điện là các giá trị hiệu dụng.
- Cách tính điện trở tương đương:
+ Điện trở mắc nối tiếp:
+ Điện trở mắc song song:
- Nếu mạch điện thiếu linh kiện nào thì đại lượng tương ứng trong các công thức xem như bằng
không.
Dạng mạch Tổng trở Góc lệch pha của u so với i
R, L, C nối tiếp
Z=

R, L nối tiếp Z= u sớm pha hơn i


R, C nối tiếp Z= u trể pha hơn i
L, C nối tiếp Z= ZL> ZC : u sớm pha hơn i

ZL< ZC : u trể pha hơn i

MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

Ôn tập 30
1. Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều ( Máy biến áp không có khả
năng biến đổi tần số)
2. Cấu tạo máy biến áp: Cuộn sơ cấp N1 (dùng đưa điện áp vào), cuộn thứ cấp N 2 (dùng lấy điện áp ra) và
lõi biến áp:
3. Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
4. Công thức máy biến áp:
- Điện áp: Trong đó: U1 là điện áp đặt vào cuộn sơ cấp, U 2 là điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp, k = N 1/

N2 là hệ số máy biến áp + Nếu N2 >N1  U2 >U1: máy tăng áp + Nếu N2< N1  U2 < U1: máy hạ áp
- Cường độ dòngđiện:

+ Bỏ qua hao phí: P2=P1 U2I2=U1I1


Dùng máy biến thế làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường dộ dòng điện giảm bấy nhiêu lần và ngược
5. Truyền tải điện năng.
- Điện năng hao phí trên dây:
Trong đó: + P: Công suất điện truyền đi, đơn vị: W
+ U: Điện áp truyền tải trên dây
+ cos : Hệ số công suất trên dây truyền tải (thường cos=1, u & i cùng pha )
Lưu ý:
- Cách giảm điện năng hao phí = tăng điện áp trên dây truyền tải, điện áp tăng k lần thì công suất hao phí
giảm k2 lần.
MÁY PHÁT VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
1. Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: Từ thông qua khung biến thiên, sinh ra
trong khung dây một suất điện động biến thiên cùng tần số
2. Cấu tạo và cách tạo ra suất điện động xoay chiều:
- Cấu tạo: gồm hai phần chính
+ Phần cảm: là phần tạo ra từ trường (thường là các nam châm)
+ Phần ứng: là phần tạo ra suất điện động (thường là khung dây)
- Tần số dòng điện: f = np với p là số cặp cực, n là vòng quay trong một giây.
f= : n là số vòng quay trong một phút.

Trong đó: p là số cặp cực nam châm, : Tốc độ quay của roto, đơn vị: vòng/s.
4. Máy phát điện xoay chiều ba pha, dòng điện ba pha.
- Cấu tạo: gồm hai phần chính
+ Phần cảm: 1 nam châm quay quanh một trục cố định (phần cảm là roto)
+ Phần ứng: gồm 3 cuộn dây hoàn toàn giống nhau, đặt lệch nhau một góc
- Dòng điện ba pha: là hệ thống ba dòng điện xoay chiều gây ra bởi ba suất điện động xoay chiều cùng
biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau một góc
5. Động cơ không đồng bộ:
+ Từ trường quay: là từ trường có véc tơ cảm ứng từ quay quanh một trục.
+ Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Đặt một khung dây dẫn kín vào trong từ trường quay, do tương tác từ khung dây sẽ quay. Tốc độ góc
của khung dây luôn luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.

CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 1(TN2007): Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là A. I = B. I = C. I = I0. D. I = 2I0
Câu 2: (TN2007): Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

Ôn tập 31
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 3(TN2007): Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số
góc của dòng điện là ω A. Điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện
tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Điện áptrễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 4. (Thử nghiệm 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
U U
A. 2 . B. UC2. C. UC. D. .
C C
Câu 5 (TN2008): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
B. Ở cùng thời điểm, điện ápu chậm pha π/2 so với dòng điện i
C.Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u .
Câu 6. (2016) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 7. (2016) Đặt điện áp u  U 0 cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi
1
A. 2 LCR  1  0. B. 2 LC  1  0. C. R  L  . D. 2 LC  R  0.
C
Câu 8. (2015) Đặt điện áp u = U0cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi  = 0 trong mạch có cộng
hưởng điện. Tần số góc 0 là
2 1
A.2 LC B. C. D. LC
LC LC
Câu 9: ( tn 2014)Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 10. (Thử nghiệm 2017) Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối
tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
Câu 11. (Thử nghiệm 2017) Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp
cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy
phát này tạo ra bằng
p pn
A. . B. 2pn. C. . D. pn.
60n 60
Câu 12. (2016) Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền
tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 13: ( tn 2014)Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14 (TN2007): Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là

Ôn tập 32
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải
C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
Câu 15 (TN2008): Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10
lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 16 (TN2009): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 17: (TN2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
Câu 18:(TN2012):Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 19: (TN2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 20: (CĐ2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.
Quan hệ về pha của các điện áp này là
A.uR trễ pha π/2 so với uC B. uC trễ pha π so với uL
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uRsớm pha π/2 sovới uL .
Câu 21: (CĐ2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 22: (CĐ2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu
thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 23: (CĐ2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở
trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U√2cosωt (V) thì dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất
tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI.
Câu 24: (CĐ2008): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 25: (CĐ2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

Ôn tập 33
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 26: (CĐ2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so
với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 27: (CĐ2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D.

Câu 28: (CĐ2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (CĐ2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có
tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 30: (CĐ2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha
Câu 31: (CĐ2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 32:(CĐ2011):Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
Câu 33: (CĐ2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. . B. . C. 0 hoặc π. D. hoặc .
Câu 34: (ĐH2012): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ
điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i = u3C. B. i = . C. i = . D. i = .
Câu 35: (ĐH2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0 cosωt thì dòng
điện là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL < ZC B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 36: (ĐH2007):Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Ôn tập 34
Câu 37: (ĐH2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 38: (ĐH2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 39: (ĐH2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 40: (ĐH2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công
suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 41: (ĐH2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. B. C. D.

Câu 42: (ĐH2009): Máy biến áp là thiết bị


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 43: (CĐ2011): Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây
sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
Câu 44: (CĐ2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn
điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 45: (CĐ2011): Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất
hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây
bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

Ôn tập 35
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 48. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 49. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 50. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Dạng 1: Bài tập cơ bản.
Câu 1. (Thử nghiệm 2017) Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
u = 311cos(100πt + π) (V). Giá trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 440 V.
Câu 2. (Thử nghiệm 2017)Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 300 so với cường độ
dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71.
Câu 3. (Thử nghiệm 2017) Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
0,8
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện

2.104
dung F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A.
Câu 4. (Thử nghiệm 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào
1
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Khi f = 50 Hz hoặc f =

200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng
A. 0,75 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,25 A.
Câu 5. (2015) Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.220 2 V B. 100 V C.220 V D. 100 2 V.
Câu 6. (2015) Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A.50πt. B.100πt C. 0 D. 70πt
10 4
Câu 7. (2015) Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =

(F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150 . B. 200 . C.50 . D. 100 .
Câu 8. (2015) Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng
A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W
Câu 9. (2016) Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e  220 2cos 100t  0, 25  (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2V. B. 110 2V. C. 110V. D. 220V.
Câu 10. (2016) Cho dòng điện có cường độ i  5 2cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một
250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V.
Câu 11 : ( tn 2014) Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50
 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
4 4 4 4
A. 2.10 F B. 3.10 F C. 3.10 F D. 2.10 F
3 2 4 

Ôn tập 36
Câu 12: ( tn 2014) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2ft (Với U 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở
R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua
mạch khi đó bằng
U0 U0 U0 2U 0
A. 2R B. R C. 2R 0
D. R
0 0 0

Dạng 2: Viết biểu thức:

i = I0 cos u=U0 cos


u=U0 cos i = I0 cos
- Thông thường trong các bài tâp biểu thức điện áp toàn mạch là không đổi.
- Thông thường đơn giản nhất, dựa váo biểu thức của u để viết i, hoặc dựa vào biểu thức i để viết u
Câu 13: ( tn 2014) Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
1
100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

 
A. i  2 cos(100t  ) (A). B. i  2 cos(100t  ) (A).
4 4
 
C. i  2 2 cos(100t  ) (A). D. i  2 2 cos(100t  ) (A).
4 4
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 và cuộn dây thuần cảm H mắc nối tiếp. Đặt vào

hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: (V) thì biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là
A. (A) B. (A)
C. (A) D. (A)
Câu 15: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 (A). Biểu thức giữa hai đoạn
mạch là
A. (V) B. (V)
C. (V) D. (V)
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω
mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng . Biểu thức điện áp ở hai
đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. B.

C. D.

Câu 17:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L = 0,25/ (H) thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 4 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào hai
bản tụ điện có điện dung C = 31,8 thì cường độ dòng điện qua tụ
A. i = B. i =

C. i = D. i =
Câu 18: (CĐNĂM 2009):Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C

Ôn tập 37
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. (V). B. (V)

C. (V). D. (V).

Dạng 2: Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai điểm bất kỳ dựa vào các giá trị điện áp hiệu dụng khác
U= tan cos =
- Lưu ý khi một đại lượng trong mạch biến đổi ( R hoặc L hoặc C hoặc f ) thường dẫn đến tổng trở Z thay
đổi, cường độ hiệu dụng thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện thay đổi nhưng điện áp hiệu dụng
toàn mạch là không đổi.
- Cần xác định đại lượng nào của mạch biến đổi, đại lượng nào không biến đổi, trên cơ sở đó thiết lập mối
liên hệ giữa các đại lượng điện áp hiệu dụng đã biết theo các điện áp hiệu dụng chưa biết.
- Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, xác định điện áp hiệu dụng hai dầu của mỗi linh kiện,trong các
trường hợp đoạn mạch có tính dung kháng, có tính cảm kháng
- Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện, xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
- Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, xác định điện áp hiệu dụng hai dầu của mỗi linh kiện trong hai
trường hợp ứng với sự biến đổi của mạch ( giá trị của các linh kiện,, thay đổi các linh kiện, thay đổi tần số).
Cần lưu ý điều kiện điện áp hai đầu đoạn mạch là không thay đổi.
Câu 19. (2015) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch bằng
A.0,8. B.0,7 C.1 D. 0,5
Câu 20. (TN2008): Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áphiệu dụng không đổi. Dùng
vôn kế điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áphai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ
của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A. cosφ = B. cosφ = C. cosφ = 1 D. cosφ =
Câu 21: (ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai
đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B. . C. . D. .
Câu 22:Mạch R L C nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB=111V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở UR=105V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện liên hệ với nhau
theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL.
A. 4V B. 72V C. 36V D. 2V
Câu 23:Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn
kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu
cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện

A. B. C. D.
Dạng 3:Cuộn dây có điện trở thuần:
- Mắc cuộn dây có điện trở thuần vào hiệu điện thế không đổi: Cuôn dây chỉ có tác dụng như một điện trở
thuần: .
- Mắc cuộn dây có điện trở thuần vào điện áp xoay chiều; Cuộn dây được xem như một điện trở thuân và
một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.

Ôn tập 38
- Mắc cuộn dây có điện trở thuần nối tiếp với các linh kiện khác rồi mắc vào một điện áp xoay chiều và các
vấn đề liên quan.
Câu 24:Mắc cuộn dây có R = 30, H nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vào

hai đầu đoạn mạch một điện áp (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây.
A. 120V B. 60V C. 90V D. 80V

Câu 25: (ĐH – 2009): Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có

cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 cos120πt (V) biểu
thức của cường độ dòng điện là

A. i=5 cos(120πt + ) (A). B. i=5 cos(120πt - ) (A)

C. i=5cos(120πt + ) (A). D. i=5cos(120πt- ) (A).

Câu 26: (ĐH - 2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một điện áp một chiều 12 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần
số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B.0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A
Dạng 4: Các dạng toán liên quan đến điều kiện ZC = ZL, khi R = hằng số, U = hằng số.( Đối với mạch
R,L,C không phân nhánh)
- Tổng trở cực tiểu.
- Cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
- Xảy ra cộng hưởng.
- Hệ số công suất đạt giá trị cực đại.
- Công suất đạt giá trị cực đại.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
- Điện áp hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở.
- UAM= (UAM) Max = IMax ZAM trong điều kiện ZAM = Hằng số
- Cần lưu ý một số trường hợp:
+ Mạch R,L,C nối tiếp, ứng với hai giá trị L1 , L2 và I1 = I2 thì khi xảy ra cộng hưởng ZL =

+ Mạch R,L,C nối tiếp, ứng với hai giá trị C1 , C2 và I1 = I2 thì khi xảy ra cộng hưởng ZC =
+ Mạch R,L,C nối tiếp, ứng với hai giá trị 1 , 2 và I1 = I2 thì khi xảy ra cộng hưởng tần số góc của điện
áp:
+ Mạch R,L,C nối tiếp, ứng với hai giá trị 1 , 2 và I1 = I2, giả sử 1< 2,
Nếu < 1 : Thì I < I1 Nếu 2< : Thì I < I1 Nếu 1< < 2: Thì I1 < I
Câu 27: (CĐ 2007): Mạch điện xch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên điện áp u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 =
50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 00 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s.
Câu 28: (ĐH – 2007): Đặt điện áp u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ
lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

Ôn tập 39
A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Câu 29: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng
A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.
Câu 30:Mạch: cuộn dây có R, L, nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được.Điện áp đoạn mạch
(V). C = C1 thì công suất mạch P1=240W và cường độ khi C =
C2 thì công suất P2 của mạch cực đại có giá trị
A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W
Câu 31:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp . Điện trở R=100. Khi có hiện
tượng cộng hưởng trong mạch thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 72W B. 144W C. 576W D. 288W
Câu 32: Mạch R, L, C có ZL = 4 ZC tần số f0. Muốn mạch có cộng hưởng điện thì tần số điện áp xoay chiều
phải có giá trị
A. 4f0 B. 2f0 C. 0,5f0 D. 0,25f0
Câu 33: Mạch R, L, C mắc nối tiếp điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể. R = 30; . Khi

xảy ra cộng hưởng cường độ dòng điện (A), biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch

A. (V) B. (V)

C. (V) D. (V)

Câu 34: Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể. R = 30; C =
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều khi xảy ra cộng hưởng, thì điện áp giữa hai bản tụ là
(V). Công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch
A. 30W B. 60W C. 90W D. 150W
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi được,cuộn dây có độ tự cảm
L= (H) và điện trở thuần r = 30 mắc nối tiếp.Đặt vào hai đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50Hz.Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực
đại và bằng 30W.tính R và C1
A.R = 90 ;C1 = (F) B.R = 120 ;C1 = (F)

C.R = 120 ;C1 = (F) D.R = 100 ;C1 = (F)

Câu 36: (ĐH - 2011): Đặt điện áp u = (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần
số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ
số công suất của đoạn mạch bằng 1. Ht giữa f1 và f2 là
A. f2 = B. f2 = C. f2 = D. f2 =

Câu 37: (ĐH - 2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = ; u2 =
và u3 = vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có
biểu thức tương ứng là: i1 = ; i2 = và i3 = . So
sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I = . C. I < I’. D. I > I’.

Ôn tập 40
Câu 38: (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L
và Z1C . Khi = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.

Dang 5: Dạng đoản mạch


Khi một đoạn mạch Z mắc song song với một đoạn mạch khác có điện trở không đáng kể( thường là
khóa K dây nối, ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể) thì không có dòng điện chạy qua đoạn mạch Z, ta
bỏ đoạn mạch Z khi tính toán
Câu 39: Mạch gồm R, L, ghép nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm), đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều (V). Cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu dùng một ampe kế có điện trở
không đáng kể vào hai đầu cuộn cảm thuần thì số chỉ của ampe kế là 4A. Giá trị của R, L là

A. R = 30; B.R = 50;

C.R= 30; D. R = 50;

Câu 40: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.
Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị
bằng
A. B. C. D.
Dạng 6: Liên quan đến góc lệch pha giữa i và u
, ,
Trường họp: >0:
+ u sớm pha hơn i.( hoặc i trể pha hơn u) + đoạn mạch có tính cảm kháng.
Trường họp: < 0:
+ u trể pha hơn i.( hoặc i sớm pha hơn u) + đoạn mạch có tính dung kháng.
Câu 41: ( tn 2014)Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng

điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công
4
suất của đoạn mạch là
A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
Câu 42: (ĐH – 2008) Đặt vào đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp

V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch này là
A. 440W. B. W. C. W. D. 220W.
Câu 43: (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. B. C. D.

Câu 44: (CĐ - 2011 ) Đặt điện áp u = 220 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn
dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn
sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là

Ôn tập 41
A. B. C. D.

Câu 45: (CĐ - 2011 ) Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công
suất của mạch là
A. . B. 1. C. . D. .

Câu 46: (CĐ 2014): Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt
là và . Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz
Dạng 7: Liên quan đến góc lệch pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch khác.
- Cho độ lệch pha giữa uAB so với uR, uL, uC.Tìm các đại lượng liên quan.Và ngược lại.

- Cho độ lệch pha giữa uAM và uNB trong các trường hợp đơn giản.
- Giải bằng phương pháp tính toán
Chỉ dành cho học sinh khá:
- Lưu ý học sinh trường hợp đặc biệt
+
+ Nếu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, MB mắc nối tiếp, uAM vuông pha với uAB thì :

Tùy các phương án của bài toán ta chọn cách giải cho phù hợp
- Giải bằng giản đồ véc tơ các bài tập đơn giản: Cần lưu ý tính chất của tam giác đều, tam giác cân, tam giác
vuông, đường cao trong tam giác vuông, hình thoi, định lý hàm số cos, định lý hàm số sin
- Nên hướng dẫn học sinh giải bằng giản đồ véc tơ nhuần nhuyễn.
- Các bài tập liên quan đến độ lệch pha giữa điện áp của hai đoạn mạch phức tạp.có thể áp dụng công thức
Cách này hơi dài tuy nhiên dễ nhận ra cách giải.

Câu 47: Đặt một điện áp u = 100 (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn cảm

thuần. Cho R = 50 , L= , Tìm C và viết biểu thức cường độ dòng điện,, hệ số công suất, công suất
trong các trường hợp sau
a/ Điện áp hai đầu đoạn mạch chậm pha so với điện áp hai đầu điện trở R một góc .

b/ Điện áp hai đầu đoạn mạch chậm pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm thuần một góc .

c/ Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu tụ một góc

Câu 48: ( tn 2014) Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50
 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức

u L  200 cos(100t  ) (V). Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB bằng
2
A.300 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
Câu 49: (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 V. Độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. B. C. D.

Ôn tập 42
Câu 50: (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu tụ điện bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B. . C. D. .
Câu 51: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud =
30 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch
(U) có giá trị
A. 30 (V) B. 60 (V) C. 45 (V) D. 30 (V)
Dạng 8: liên quan đến các giá trị tức thời
+ Nếu u& i lệch pha nhau 900 ( trường hợp đơn giản nhất là mạch điện chỉ có l, hoặc chỉ có C),
uAN lệch pha 900 so với uMB áp dụng công thức cho hai đại lượng vuông pha ta có:

+ Vì uL và uC ngược pha nhau nên uL& uC luôn luôn trái dấu nhau( hoặc uL=uC=0). Nếu mạch
đang xảy ra cộng hưởng thì uL= -uC. Nếu ZL=n ZC thì uL =- nuC
Câu 52: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là
π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 50
V. Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 100 V. Tính giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 53: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết dòng
điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100πt + ) A B. i = 2cos(100πt - ) A
C. i = cos(100πt - ) A D. i = cos(100πt + ) A
Câu 54: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là
π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100
V. Biết cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V.
Câu 55: Cho một cuộn cảm thuần L= H. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u =

UOcos t(V). Ở thời điểm t1, t2 giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là 100V, -2,5
(A); 100 V, -2,5A.Gía trị của U0 và
A. 200V, 100 rad/s B. 100V, 200 rad/s
C.1200V,100 rad/s D. 200V, 200 rad/s
Câu 56: (ĐH 2013): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

trở 20, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai

đầu điện trở bằng V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 330V. B. 440V. C. V. D. V.
Câu 57: (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và
20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 V. B. 10 V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 58: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C nối tiếp cuộn
dây thuần cảm L =1/ (H), C= 10-4/2 (F) Tai thời điểm t điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 50(V) thì
điện áp tức thời hai đầu tụ điện là

Ôn tập 43
A. 75 (V) B. -75(V) C. 100(V) D. -100(V)
Dạng 8: Các bài toán cực trị
Dạng 8a
- Mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với L,C xác đinh R để công suất trên biến trở R là lớn nhất,
và các vấn đề liên quan R = , cos = ,
- Mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với r, L,C xác đinh R để công suất trên biến trở R là lớn nhất,

và các vấn đề liên quan, R = -r , cos = ,

- Mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với r, L,C xác đinh R để công suất trên toàn mạch là lớn
nhất, và các vấn đề liên quan,
Dạng 8b( học sinh khá)
- Mạch điện gồm R, L,Điện dung C có thể thay đổi được,Xác định C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại.

, ,

- Mạch điện gồm R, C,độ tự cảm L của cuộn dây có thể thay đổi được,Xác định L để điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại

, ,

Dạng 8c( học sinh khá)

- Bài toán mạch R,L,C nối tiếp, ứng với R1, R2 công suất P1= P2= ứng với R thì công suất

trên toàn mạch đạt giá trị cực đại thì: R1.R2 = R2
Câu 59: Đoạn mạch:biến trở mắc nối tiếp với tụ điện C.điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
. Để công suất tỏa nhiệt trên mạch đạt giá trị cực đại, thì điện trở của biến trở, công suất cực đại

có giá trị A. ; Pmax=CU2 B. ;Pmax=CU2

C. ; Pmax=0,5CU2 D. ; Pmax= 0,5CU2


Câu 60: Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H
và tụ điện có điện dung 45,5μF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng: . Để công suất tiêu thụ
trên biến trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
A. 36 () B. 30 () C. 50() D. 75()
Câu 61: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều
luôn ổn định và có biểu thức u = U0cos t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos .
Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó

A. P = ,cos = 1. B. P = ,cos = .

C. P = cos = D. P= , cos = 1.
Câu 62: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm một biến trở và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= H mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 200 cos(100πt + V. Điều chỉnh
biến trở sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị lớn nhất. Giá trí lớn nhất của công suất đó là
A.120W. B.100W. C. 200W. D. 150W
Câu 63: CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một

Ôn tập 44
biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa
nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. A. D. A.
Dạng 9: Bài toán hộp đen.
Chỉ giải gồm hai trong ba thành phần ( điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện C) X và Y ghép nối
tiếp dựa vào các yếu tố
- Góc lệch pha giữa u&i
+ ; Mạch gồm R& L + ; Mạch gồm R& C

+ ; Mạch gồm L& C với ZL.> ZC + ; Mạch gồm L& C với ZC.> ZL
- Mối quạn hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi thành phần:
+ UAB = Mạch gồm R,L nối tiếp’ hoặc R,C nối tiếp
+ UAB= : Mạch gồm L,C nối tiếp
- Việc măc hộp đen vào hiệu điện thế không đổi. Nếu mạch điện không cho dòng một chiều chạy qua thì
mạch đó phải có chứa tụ điện.
- Nếu mạch điện có tiêu thụ điện năng thì mạch điện phải có R, hoặc cuộn dây không thuần cảm.
Câu 64: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với một điện
trở thuần 100  . Khi đặt đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, U=100(v. thì điện áp sớm pha
600 so với dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm ? Dung kháng hay cảm kháng đó và
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. Chứa tụ điện, ZC = 10  ;I =1A B. Chứa tụ điện, ZC = 10  ;I =0,5A
C. Chứa cuộn cảm; ZL=100  ; I=0,5 A D. Chứa cuộn cảm; ZL=50  ; I=0,5 A.
Câu 65: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U sin (100πt) V thì điện áp hiệu
dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R. C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 66: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos t(V) thì
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos( t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B.Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D.Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC.
Câu 67: (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so
với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 68: Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100cos100πt V , tụ điện có điện dung C = (F)
. Hộp X chỉ chứa một phần tử (điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với tụ C. Biết rằng i sớm pha
hơn uAB một góc π/3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao
nhiêu?
Dạng 12: Truyền tải điện năng
- Bài tập máy biến áp.
- Sự hao phí điện năng trong quá trình truyền tải, các bài tập đơn giản.

- Hiệu suất của quá trình truyền tải.

Ôn tập 45
Câu 69: ( tn 2014)Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35
kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55  . B. 49  . C. 38  . D. 52  .
Câu 70: Một máy biến thế có số vòng ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp
A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A
Câu 71: Một máy biến thế có số vòng của cuộn so cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay
chiều 220V-50Hz. Khi đó người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
Câu 72: Một máy biến áp có số vòng dây của cộn sơ cấp và thứ cấp là 2000 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi
sự hao phí trong máy biến thế, hệ số công suất xem như bằng 1. HĐT và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp
là 120V-0,8A thì điện áp hiệu dụng và công suất ở mạch thứ cấp là
A. 6V-96W B. 240V-96W C. 6V-4,8W D. 120V-4,8W
Câu 73: Điện năng ở một trạm phát điện phát đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện
A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80%
Câu 74: Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện áp 500kV khi truyền đi một công suất điện
12000kV theo một đường dây có điện trở 10 là bao nhiêu (xem điện áp và cường độ dòng điện cùng pha)
A. 1736kW B. 576kW C. 7560W D. 5760W
Câu 75: Khi tăng điện áp lên 50 lần trước khi tải vòng điện đi xa thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lầnB. tăng 100 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
Câu 76: Một máy phất điện xoay chiều có công suất 1MW. Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở R = 40. Hệ số công suất xem như bằng 1. Điện áp hai đầu
đường dây sau khi tăng thế 100kV. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
A. B. C. D.
Câu 77: Điện năng đươc truyền tải từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có R =
30. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế, hệ số công suất xem như bằng 1. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp
và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200V và 220V. Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp
là 100A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 88% B. 70% C. 78% D. 95%
Câu 78: Điện năng được truyền tải từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ điện. Hệ số công suất xem như
bằng 1. Biết điện trở dây tải là 20, cường độ trên dây tải là 15A, hiệu suất trên đường dây là 80%. Công
suất cần tải của nhà máy điện
A. 5,625kW B. 22,5kW C. 25kW D. 625Kw
Dạng 13: Máy phát điện
- Viết biếu thức của từ thông, của suất điện động: Giống dao động cơ học
- Tìm các đại lượng liên quan: số vòng dây, từ thông cực đại, suất điện động cực đại.
- Bài tập về xác định tần số điện áp phát ra từ máy phát điện xoay chiều
Câu 79: ( tn 2014)Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với
tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 80. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 40Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 70Hz.
Câu 81. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị
hiệu dụng là
A. 88858V. B. 88,858V. C. 12566V. D. 125,66V.
Câu 82: (ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều
quanh trục đối xứng của khung với tốc độgóc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng

Ôn tập 46
0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. B.

C. D.
Câu 83: (CĐNĂM 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng
54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.

Câu 84: (ĐH – 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của

suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. B.

C. D.
Dạng 14; Động cơ diện
- Các bài tập liên quan đến công suất điện, công suất cơ học, công suất nhiệt. Hiệu suất của động cơ điện.
PĐ = UIcos , Pn = I2R, PĐ= PN+ PC H=
Câu 85: (ĐH - 2010): Trong giờ thực hành học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi
mắc vào hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các
giá trị định mức 220V- 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điịn áp hai đầu
quạt và cường độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì
R bằng
A. 354 B. 361 C. 267 D. 180
Câu 86: (ĐH - 2010):Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V
thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây
quấn đông cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2A B. A. C. 1A D. A.
Câu 87: Một động cơ điện xoay chiều một pha tạo ra một công suất cơ học 630 W và có hiệu suất 90%.
Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ là U = 200V, hệ số công suất của động cơ là 0,7. Cường độ dòng điện
hiệu dụng chay qua động cơ
A. 5A B. 3,5A C. 4A D. 1,5A
Câu 88: ĐH - 2012): Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V,
cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của
động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Câu 89: ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W.
Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC:
Câu 90: (CĐ2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm
thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ
thức đúng là
A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41.
Câu 91: (CĐ2012): Đặt điện áp u = cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện
trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
A. P. B. . C. P. D. 2P.

Ôn tập 47
Câu 92: (TSĐH – 2010)Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện,
giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và
cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 =
2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là
A. cos1 = , cos2 = B. cos1 = , cos2 =

C. cos1 = , cos2 = D. cos1 = , cos2 =


Câu 93: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1
và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω,R2 = 200 Ω. D.R1 = 25 Ω,R2 = 100
Câu 94: (ĐH 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ
điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 .
Câu 95:Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện ghép nối tiếp, điện áp hai đầu mạch
điện (V), U = hằng số, f thay đổi được, khi tần số điện áp là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm và giữa hai bản tụ lần lượt là UL = 90V, UC = 30V. Khi tần số của điện áp là f2=2f1 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ
A. B. C. D.
Câu 96: Mạch điện gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần, một tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp (V), U0,  là hằng số. Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là
40V, 90V, 60V. Điều chỉnh giá trị của biến trở R sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, lúc đó điện áp
giữa hai bản tụ là
A. 80V B. 90V C. 40V D. 50V
Câu 97: (ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay
đổi giá trị R của biến trở. Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 V. B. V. C. 100 V. D. V.
Câu 98: (ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi =0 thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện
cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng
A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 .
Câu 99: Cho đoạn mạch RLC.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ucosωt V. Giữa hai
bản tụ C có bố trí một khóa K. Giữa hai đầu R có mắc một vôn kế. Khóa K đóng vôn kế chỉ giá trị gấp 3 lần
khi khóa K ngắt. Xác định hệ số công suất của mạch khi K đóng. Biết dòng điện khi K đóng vuông pha với
dòng điện khi K ngắt.
A. B. C. D.
Câu 100: ( TSĐH – 2011)Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi

Ôn tập 48
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 180 W.
Câu 101: CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì

cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. (V). B. (V)

C. (V). D. (V).
Câu 102: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ
tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện
và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ
dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn
mạch MB là
A. B. 0,26 C. 0,50 D.
Câu 103: (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ
giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 104: (ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào
là đúng?
A. . B. . C. D.
Câu 105: (ĐH - 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. B. C. D.
Câu 106: (TSĐH – 2011) Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 50cos(100πt - )V; uMB = 150cos100πt V .
Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
Câu 107: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM
gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = .10-4F. Đoạn mạch MB gồm cuộn
dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời

Ôn tập 49
giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = (V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch MB có biểu thức uMB = 200 (V). Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá
trị bằng
A. r = 125 ; L = 0,69 H B. r = 75 ; L = 0,69 H
C. r = 125 ; L = 1,38 H D. r = 176,8 ; L = 0,976 H
Câu 108: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu
mạch là: . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

. Tụ điện có điện dung . Điện áp tức thời uAM và

uAB lệch pha nhau /2. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 100 B. 200 C. 50 D. 75
Câu 109: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch

pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

A. B. C. D. .
Câu 110: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một hộp X chỉ chứa một phần tử( cuộn dây thuần cảm hoặc
tụ điện) và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng200V, f=50HzThay đổi giá trị của biến trở R , khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại tìh I =
1,414A A. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Hộp X chứa
A. Tụ điện có C= 31,8 B. Cuộn cảm thuần có L= 0,318mH
C. Tụ điện có C= 3,18 D. Cuộn cảm thuần có L= 0,159mH
Câu 111: (ĐH 2014): Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C.
Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz
hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn
mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.
Câu 112: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức (V).
Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL
và R là:
A.ZL = . B.ZL = 2R. C.ZL = R. D.ZL = 3R.
Câu 113: Cho mạch RLC nối tiếp, hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0 cos ωt ( U0, ω không đổi), dung kháng
của tụ bằng điện trở R, cuộn dây là cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn có giá trị bằng
A. L= ∞ B. L = C. L=0 D. L =
Câu 114: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U t. Biết U, ,
R, C không đổi. Khi thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng
ULmax = 2U. Tần số góc của điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 115: (ĐH - 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để

Ôn tập 50
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Câu 116: (ĐH - 2011) : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A. 10  B.  C.  D. 20 
Câu 117: CĐ 2013): Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.
Câu 118: (ĐH - 2010):Đật vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng (bỏ qua hao phí) một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V . Ở
cuộn thứ cấp nếu nếu giảm n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng
dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để
hở của cuộn này bằng
A. 100 V B. 200V C. 220V D. 110V
Câu 119: (ĐH - 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp
hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định
số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để
hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ
số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học
sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Câu 120: (CAO ĐẲNG 2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi
vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. V B. V. C. 110 V D. 220 V.
Câu 121: (ĐH - 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.
Câu 122: (ĐH - 2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng V.

Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng.

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ


DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. Cấu tạo mạch dao động điện từ LC: Mạch kín gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L.Khi điện trở thuần
của mạch dao động bằng không gọi là mạch dao động lý tưởng
2. Hoạt động: Tích điện cho tụ C (kích thích cho mạch dao động), sau đó chuyển khóa K nối cuộn dây L tạo
thành mạch kín cho mạch dao động.
3. Nguyên nhân gây ra dao động: do hiện tượng tự cảm ở cuộn dây (Trường hợp riêng của hiện tượng cảm
ứng điện từ).

Ôn tập 51
4. Chu kì, tần số:

5. Phương trình dao động mạch LC:


- Biểu thức điện tích trên tụ: q = q0cos(t+)
- Biểu thức hiệu điện thế (điện áp) tức thời:

- Biểu thức dòng điện tức thời: I = q' = -q0sin(t+) = I0cos(t++ )


Lưu ý: - Điện áp, điện tích trên tụ luôn biến thiên cùng tần số, cùng pha.
- Dòng điện biến thiên cùng tần số nhưng nhanh pha so với điện áp, điện tích.

6. Công thức độc lập thời gian: .

CU2 = LI2
7. Sự tương tự giữa dao động điện dao động cơ.
Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện
x q
v i
vmax= A. I0= q0. x=Acos(t+) q=q0cos(t+)
v=x'=-Asin(t+) i=q'=-q0sin(t+)

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ĐIỆN TỪ


1. Điện từ trường
- Điện trường xoáy: các đường sức điện là những đường cong kín.
- Từ trường: các đường sức từ là những đường cong kín
- Điện trường xoáy và từ trường có mối liên hệ mật thiết với nhau, là hai thành phần của một trường thống
nhất gọi là điện từ trường. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian sinh ra xung quanh nó một từ
trường biến thiên theo thời gian và ngược lại.
2. Thuyết điện từ Mac-xoen (Gồm 3 nội dung chính) Mói quan hệ giữa:
- Điện tích, điện trường; dòng điện, từ trường.
- Biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
- Biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường .
3. Sóng điện từ:
- Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường.
- Đặc điểm sóng điện từ:
- Là sóng ngang.
- Trong quá trình truyền sóng, vec tơ , luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền
sóng. Ba vec tơ , , tuân theo quy tắc tam diện thuận (hướng từ E sang B)
- Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, không gian và luôn cùng pha
- Sóng điện từ truyền được cả trong môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không. Trong chân không
sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng: v = c = 3.108 m/s, Trong môi trường chiết suất n: .
- Sóng điện từ mang theo năng lượng và tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ,….

Ôn tập 52
- Bước sóng:
Chú ý: Trong quá trình truyền của sóng điện từ , vuông góc với nhau và cùng vuông góc với
phương tuyền sóng nhưng về pha dao động thì dao động điện và dao động từ luôn luôn cùng pha.
4. Phân loại và đặc điểm của sóng vô tuyến
a) Phân loại sóng vô tuyến
Loại sóng Bước sóng Tần số
Sóng dài 1 km – 10 km 1 MHz- 0,1 MHz –
Sóng trung 100 m – 1000 m (1 km) 10 MHz-1 MHz
Sóng ngắn 10 m – 100 m 100 MHz-10 MHz
Sóng cực ngắn 1 m – 10 m 1000 MHz- 100 MHz
b) Đặc điểm của các loại sóng vô tuyến
Tầng điện li:Là tầng khí quyển ở độ cao từ 80km - 800 km có chứa nhiều hạt mang điện tích là các
electron, ion dương và ion âm.
Sóng dài, sóng trung, sóng cực ngắn: bị không khí hấp thụ mạnh không thể truyền đi xa, khoảng
cách tối đa là từ vài km đến vài chục km.
Sóng ngắn cũng bị không khí hấp thụ mạnh, tuy nhiên ở một số vùng tương đối hẹp hầu như không
bị không khí hấp thụ, phản xạ rất tốt trên tầng điện li, mặt đất, mặt biển, nên có thể truyền được đi rất xa vài
chục ngàn km trên mặt đất.
Sóng cực ngắn dùng để liên lạc giữa vệ tinh và trái đất.
5. Sự phát và thu sóng điện từ:
- Anten: là thiết bị thu hoặc phát sóng điện từ, có cấu tạo là mạch LC hở.
- Mạch thu và phát sóng điện từ: Gồm mạch dao động LC ghép với anten. (Vẽ hình minh họa)
- Nguyên tắc chung: - Phải dùng sóng điện từ cao tần.
- Tại nơi phát thực hiện biến điệu sóng: gửi sóng âm tần vào sóng cao tần  Tạo
thành sóng mang (biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần).
- Ở nơi thu phải thực hiện tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
- Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản:

Máy phát Máy thu


1
5
3 4 5 1 2 3 4
2

(1): Micrô. (1): Anten thu


(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (2): Chọn sóng.
(3): Mạch biến điệu. (3): Mạch tách sóng.
(4): Mạch khuếch đại cao tần đã được biến điệu (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Anten phát. (5): Loa
- Nguyên tắc thu sóng điện từ: Dựa vào nguyên tắc cộng hưởng điện từ trong mạch LC (f = f0)
Chú ý: máy phát không có mạch tách sóng. Máy thu không có mạch biến điệu, máy phát và thu
đều có tầng khuếch đại.
CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường là không đúng?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 2: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.

Ôn tập 53
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiên tuần hoàn theo
thời gian.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
Câu 4:. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ và vuông góc với nhau và
Câu 5: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có
A. tần số rất lớn. B. chu kì rất lớn. C. cường độ rất lớn. D. hiệu điện thế rất lớn.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 7:. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha. D. dao động cùng pha.
Câu 8: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 9: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 10: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D.giao thoa sóng điện từ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa
Câu 12: (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 13: (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 14: (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 15: (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độbằng tốc độánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 16: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông
góc với vectơ cường độ điện trường .
B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông
góc với vectơ cảm ứng từ .
Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Ôn tập 54
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độbằng tốc độánh sáng.
Câu 18: ( CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dđđt tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A. . B. C. . D. .

Câu 19: (ĐH 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 20: (ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 21: (CĐ 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 22: (CĐ - 2011 ) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 23: (CĐ - 2011 )Trong mạch dđ LC lí tưởng đang có dđ điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch
và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. B. C. D.0
Câu 24: (CĐ - 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
Câu 25: (ĐH - 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 26: (ĐH - 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
Câu 27: (ĐH - 2012): Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 28: (ĐH - 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực
đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 29: (CĐ - 2012): Mạch dđđt lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dđđt tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

Ôn tập 55
A. B. C. D.

Câu 30: (CĐ - 2012): Một mạch dđđt lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dđđt tự do. Điện tích cực đại một bản tụ điện là Q0 và cường độ cực đại trong mạch
là I0. Tần số dao động được tính theo công thức

A. f = . B. f = 2LC. C. f = . D. f= .
Câu 31: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao dộng
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 32: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
A. ω = 2π B. ω = C. ω = D. ω =
Câu 33: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện
tích trong mạch là
A. q = ωI0 cos(ωt + φ) B. q = cos(ωt + φ - )
C. q = ωI0 cos(ωt + φ - ) D. q = Q0sin(ωt + φ)
Câu 34: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q = Q0 cos(ωt + φ). Biểu thức của
hiệu điện thế trong mạch là
A. u = ωQ0cos(ωt + φ) B. u = cos(ωt + φ)
C. u = ωQ0cos(ωt + φ - ) D. u = ωQ0sin(ωt + φ)
Câu 35. (2016) Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này

2f f c c
A.   . B.   . C.   . D.   .
c c f 2f
Câu 36. (2016) Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25  so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5  so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 37. (2016) Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau
0,5 .
Câu 38. (Thử nghiệm 2017) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu
thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng D. Anten.
Câu 39. (2015) Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người
ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn
Câu 40: ( tn 2014) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng
Câu 41. (2015) Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn camt thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là
A. T = π B. C. D. 2π
Câu 42. (2015) Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

Ôn tập 56
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 43: ( tn 2014) Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A.đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng.
C.đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa
CÂU HỔI BÀI TÂP CHƯƠNG DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ:
Dang 1: Bài tập cơ bản:
Câu 1:Mạch LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 1pF. Xác định tần số dao
động riêng của mạch trên. Cho π2 = 10.
A. 5 kHz B. 5MHz C. 10 kHz D. 5Hz
Câu 2: Mạch LC nếu gắn L với C thì chu kỳ dao động ℓà T. Hỏi nếu giảm điện dung của tụ đi một nửa thì
chu kỳ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng 2 ℓần C. Giảm 2 ℓần D. Tăng
Câu 3: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8 μH điện trở không đáng kể. Điện
áp cực đại ở hai đầu tụ điện ℓà U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch.
A. 48 mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA
Câu 4: Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện trong mạch dao động đạt giá trị cực
đại đến lúc bằng không ℓà 107 s. Tần số dao động riêng của mạch ℓà
A. 2 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz
Câu 5: Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10μF. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua
cuộn cảm Là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ ℓà 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạch ℓà
A. 0,05 A B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005A
Câu 6: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f = 105Hz ℓà q0 = 6.10-9C. Khi điện tích của
tụ ℓà q =3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ ℓớn
A. 6π.10-4 A B. 6π.10-4 A C. 6π.10-4 A D. 2π.10-5 A
Câu 7: Một mạch LC dao động tự do trong đó: C = 1nF; L = 1mH. Hãy xác định tần số góc của sóng mà
mạch dao có thể thu được?
A. 106 rad/s B. 2.106 rad/s C. 106 rad/s D. 10-6 rad/s
Câu 8. (2016) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện
dung 2,5.106 F. Lấy   3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
5 10 5
A. 1,57.10 s. B. 1,57.10 10 s. C. 6, 28.10 s. D. 3,14.10 s.
Câu 9. (Thử nghiệm 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu
1
đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C
10
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện
trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHZ. D. 2 MHz.
Câu 10. (Thử nghiệm 2017) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dđđt tự do. Cho độ tự cảm của cuộn
cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động
bằng 5.10−6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V. B. 5 mV. C. 50 V. D. 50 mV.
Câu 11 : ( tn 2014) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 6 H . Trong mạch đang có dđđt với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA B. 131,45 mA C. 65,73 mA D. 212,54 mA
Câu 12. (2015) Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng
điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi cường độ
dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch
q1
dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là:
q2
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
Dạng 2: Liên quan đến phương trình dao động
Câu 13: Mạch LC trong đó có phương trình q = 2.10-8cos(107t + ) C. Phương trình dòng điện trong mạch?
A. i = 2.10-2cos(107t + ) A B. i = 2.10-2cos(107t - ) A

Ôn tập 57
C. i = 2.10-9cos(107t + ) A D. i = 2.10-9cos(107t - ) A
Câu 14: Mạch LC lý tưởng, dđ đt tự do trong đó có điện tích q = 2.10-9cos(107t + ) C. Phương trình hiệu điện
thế trong mạch? Biết C = 1nF.
A. u = 2.cos(107t + ) A B. u = .cos(107t + ) A
C. u = 2.cos(107t + ) A. D. u = 2.cos(107t - ) A
Câu 15: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10-3cos(2.107t- ) C. Tụ có điện dung 1 pF.
Xác định hệ số tự cảm L
A. 2,5H B. 2,5mH C. 2,5nH D. 0,5H
Câu 16: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10 cos(2.107t - ) C. Biết L = 1 mH. Hãy xác
-6

định độ ℓớn điện dung của tụ điện. Cho π2 = 10


A. 2,5 pF B. 2,5 nF C. 1 μF D. 1 pF
Dạng 3: Liên quan đến thu phát sóng điện từ
Câu 17: Khi mắc tụ điện có điện dung C1với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ1 =
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi
mắc tụ điện C= C1+ C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng ℓà:
A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m.
Câu 18: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện dung
bằng bao nhiêu?
A. 36pF. B. 320pF. C. 17,5pF. D. 160pF.
Câu 19: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng . Để máy
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2 người ta thay tụ điện C bằng tụ điện có điện dung C’. Mối
quan hệ giữa C và C’?
A. C’ = 4C B. C’ = 2C C. C’ = C/2 D. C’ = C/4
Câu 20: Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng 1 = 16m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 12m.
Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 3C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ bằng
A.  22,2m B.  26, 2m C.  31,4m D.  22m
Câu 21. (Thử nghiệm 2017) Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ
lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.
Câu 22: ( tn 2014) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 H và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh
VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF B. 10,2 nF C. 10,2 pF D. 11,2 nF
Dạng 4: Dao động duy trì:
Câu 23: Một mạch đao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3500 (pF), một cuộn cảm có độ tự cảm L =
30 (μH) và một điện trở thuần r = 1,5 Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì
dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là U0 = 15 V?
A. P = 19,69.10-3 W. B. P = 16,9.10-3 W. C. P = 21,69.10-3 W. D. P = 19,6.10-3 W.
Câu 24: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để
duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6
mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 100 Ω B. 10 Ω C. 50 Ω. D. 12 Ω

Chương V: SÓNG ÁNH SÁNG


TÁN SẮC ÁNH SÁNG. QUANG PHỔ
1. Tán sắc ánh sáng: là sự phân tách ánh sáng phức tạp thành nhiều ánh sáng đơn sắc thành phần. Với ánh
sáng trắng ta thu được dãy màu biến thiên liên tục từ: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Trong đó: tia đỏ
lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
2. Ánh sáng đơn sắc:
- Có một màu nhất định, không bị tán sắc khi qua lăng kính, được đặc trưng bởi tần số f.
- Chiết suất của môi trường có giá trị khác nhau đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau.
ntím> nchàm>…> nđỏ ,
Ôn tập 58
3. Ánh sáng trắng: Là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên từ đỏ đến tím, bước sóng từ
0,38m(Tím)  0,76m (đỏ).
4. Bước sóng và màu sắc ánh sáng
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường
khác thì tốc độ truyền sóng, bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. Tần số lớn nhất là tia tím, nhỏ nhất
là tia đỏ (Xét trong vùng nhìn thấy).
- Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy đều có bước sóng trong chân không (hoặc không khí) trong khoảng
từ 0,38m (ánh sáng tím) đến 0,76m (ánh sáng đỏ).
Theo thứ tự từ bước sóng dài đến bước sóng ngắn của ánh sáng trong chân không:
Đỏ Cam Vàng Lục Lam Chàm Tím
- Ngoài các màu đơn sắc còn có các màu không đơn sắc ( ánh sáng phức tạp) là hỗn hợp của nhiều màu
đơn sắc với những tỉ lệ khác nhau.
5. Máy quang phổ: là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành phần đơn
sắc. máy quang phổ gồm có 3 bộ phận chính:
- Ống chuẩn trực: để tao ra chùm tia song song
- Hệ tán sắc: Gồm 1 nhiều LK, tạo ra chùm tia đơn sắc song song.
- Buồng tối (buồng ảnh): Là chùm tia đơn sắc hội tụ  tạo ra ảnh của vạch quang phổ.
6. Các loại quang phổ:
Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ vạch hấp thụ
Định nghĩa Là một dãy màu có màu từ Là hệ thống các vạch màu Là các vạch tối trên nền
đỏ đến tím nối liền nhau riêng rẽ ngăn cách nhau bằng quang phổ liên tục
một cách liên tục. những khoảng tối
Nguồn phát Các chất rắn, chất lỏng và Các chất khí bay hơi ở áp .
chất khí ở áp suất lớn bị suất thấp bị kích thích phát
nung nóng sáng.
Tính chất - Không phụ thuộc bản - Phụ thuộc vào bản chất vật .- Các nguyên tố khác nhau
chất của vật, chỉ phụ thuộc phát xạ, các nguyên tố khác có quang vạch hấp thụ riêng
nhiệt độ của vật. nhau thì quang phổ khác đặc trưng cho nguyên tố đó.
. nhau về vạch, số vạch, vị trí,
độ sáng.
→ quang phổ vạch đặc
trưng riêng cho nguyên tố.
Ứng dụng Đo nhiệt độ của vật Xác định thành phần (nguyên tố), hàm lượng các thành phần
trong vật.
Nguyên tố có khả năng hấp thụ bức xạ nào thì cùng có khả năng phát xạ bức xạ đó.

NHIỄU XẠ VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG


1. Nhiễu xạ ánh sáng: Nhiễu xạ là hiện tượng ánh sáng không tuân theo quy luật truyền thẳng khi qua lỗ
nhỏ, khe hẹp.
2. Giao thoa ánh sáng
- Giao thoa: là sự tổng hợp của hai hay nhiều ánh sáng kết hợp trong không gian, trong đó có những vị trí
cường độ sáng tăng cường tạo thành vạch sáng, xen kẽ vị trí cường độ sáng triệt tiêu tạo thành vạch tối.
(bong bóng xà phòng màu sặc sỡ  giao thoa)
- Điều kiện giao thoa: hai chùm sáng là hai chùm kết hợp, do các nguồn kết hợp sinh ra.
Nhận xét: Nhiễu xạ, giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
3. Công thức giao thoa: - Khoảng vân: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp

Luu ý: - Khoảng cách giữa n vân sáng hoặc vân tối liên tiếp: = (n-1).i
- Khoảng cách 1 vân sáng và 1 vân tối liền kề: i/2
- Ý nghĩa của khoảng vân: Xác định bước sóng ánh sáng.
- Vân sáng: d2 - d1= k  Vị trí vân sáng:
Trong đó: k = 0 là vân sáng trung tâm, k =  1 là vân sáng bậc 1,….

Ôn tập 59
- Vân tối: d2 - d1 =(k +1/2)  Vị trí vân tối:
Trong đó: k = 0, 1, ...là vân tối thứ nhất, thứ hai,... theo chiều dương. k = -1, -2,.. là vân tối thứ nhất, thứ
hai,…theo chiều âm

TIA HỒNG NGOẠI, TỬ NGOẠI, RƠN-GHEN VÀ THANG SÓNG ĐIỆN TỪ


1. Các đặc điểm
Đậc điểm chung là sóng điện từ nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy
Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X
Định > 0,76m (đỏ) < 0,38m (tím) =10-8m 10-11m (ngắn hơn
nghĩa bước sóng tia tử ngoại)
- Mọi vật nhiệt độ >0 K - Các vật nhiệt độ >20000C - Ống cu-lít-giơ
- Điều kiện phát hiện ra tia - Hồ quang điện, đèn hơi thủy - Khi cho chùm tia e có vận
hồng ngoại phát ra từ vật: ngân, các vật có nhiệt độ lớn hơn tốc lớn đập vào một đối âm
0
Nguồn Nhiệt độ vật > nhiệt độ môi 3000 C là những nguồn phát tia tử cực bằng kim loại khó nóng
phát trường. ngoại mạnh. Mặt trời là nguồn chảy như vonfam hoặc
phát ra tia tử ngoại rất mạnh platin.
- Nhiệt độ càng cao càng phát sáng
mạnh ở vùng có bước song ngắn.
- Tác dụng nhiệt mạnh - Bị nước, thủy tinh,…hấp thụ - Có khả năng đâm xuyên
(Tính chất nổi bậc-đặc mạnh. mạnh nhưng bị lớp chì
trưng). - Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh (kim loại nặng) vài mm cản
- Bị hơi nước, khí CO2 hấp - Có thể làm một số chất phát lại.
thụ mạnh. quang - Tác dụng rất mạnh lên kính
Tính chất
- Gây ra phản ứng hóa học. - Có tác dụng ion hóa không khí. ảnh.
- Tác dụng lên phim và - Có tác dụng gây ra một số phản - Làm phát quang nhiều chất.
kính ảnh hồng ngoại. ứng quang hóa, quang hợp. - Có khả năng ion hóa các
- Có thể biến điệu như sóng - Có một số tác dụng sinh lý: diệt chất khí.
điện từ. khuẩn, hủy diệt tế bào. - Có tác dụng sinh lý mạnh.
- Sấy khô, sưởi ấm - Khử trùng nước uống, thực phẩm - Chiếu điện, chụp điện dùng
- Quay phim và chụp ảnh - Chữa bệnh còi xương trong y tế để chẩn đoán
hồng ngoại - Xác định vết nứt trên bề mặt bệnh.
- Điều khiển từ xa kim loại - Chữa bệnh ung thư
- Chụp ảnh bề mặt trái đất - Kiểm tra vật đúc, dò bọt
Ứng dụng
từ vệ tinh khí, vết nứt trong kim loại.
- Quân sự(tên lửa tự động - Kiểm tra hành lí hành
tìm mục tiêu, camera hồng khách đi máy bay.
ngoại, ống nhòm hồng
ngoại…)
+ Tia X cứng: Bước sóng ngắn, đâm xuyên tốt.
+ Tia X mềm: Bước sóng dài, đâm xuyên yếu.
2. Thang sóng điện từ:
- Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Roghen, tia gamma đều có cùng bản
chất là sóng điện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng) nên có đặc điểm và tính chất khác nhau. Các
sóng này tạo thành một phổ liên tục gọi là thang sóng điện từ.

-Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự bước sóng tăng dần (hay tần số giảm dần):
10-11 10-8 3,810-7 7,610-7 10-2
:tăng
giảm

giảm
:

f:
ngo

hồn
oại

Tia

vôt
Ti
a

sán

Tia
ng

ng

Tia

đỏ

ến
uy
tử

Án
ại
sáng
X

g
g

h
Ánh
tím

Ôn tập 60
- Các tia có bước sóng càng ngắn thì thể hiện tính chất hạt rõ nét có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng
lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ ion hóa chất khí. Các tia có bước sóng càng dài, thể hiện tính
chất sóng rõ nét ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa nhiễu xạ.

CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ vàng, tím ℓần ℓượt ℓà nd, nv, nt. Chọn sắp
xếp đúng?
A. nd < nt < nv B. nt < nd < nv C. nd < nv < nt D. nt < nv < nd
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng không bị tán sắc
D. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 3: Chọn sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B. Chiết suất của chất ℓàm ℓăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng ℓớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 4: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất.
C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D. cả ba tia bằng nhau.
Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt
A. phụ thuộc vào tần số của ánh sáng truyền trong môi trường đó.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. có một giá trị như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau.
D. phụ thuộc vào góc tới của tia sáng gặp môi trường đó.
Câu 6: Chọn trả ℓời sai. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng
A. Có một màu xác định.
B. Không bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia
D. Bị khúc xạ qua ℓăng kính.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây ℓà sai
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau ℓà khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng ℓà hiện tượng chùm sáng phức tạp khi qua ℓăng kính bị tách thành nhiều
chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng ℓà tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam vàng, ℓục, ℓam, chàm, tím.
Câu 8: Chọn sai trong các sau
A. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ ℓà nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc khác
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím ℓà ℓớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc khác
C. Chiết suất của môi trường trong suốt có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng ℓà sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường trong suốt
vào màu sắc ánh sáng.
Câu 9: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này ℓà 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền
trong môi trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. ℓớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng ℓớn hơn 600 nm.
Câu 10: (ĐH– 2008): Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ ℓớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

Ôn tập 61
Câu 11: (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Ánh sáng trắng ℓà hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên ℓiên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua ℓăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ℓuôn được ánh sáng trắng.
Câu 12: Trong chân không, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng D. ánh sáng đỏ.
Câu 13: (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
Câu 14: (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 15: (ÐH– 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độánh sáng tím nhỏ hơn tốc độánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 16: (CĐ2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 17: (ĐH– 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 18: (ĐH - 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu tím và tần số 1,5f. D. màu cam và tần số f.
Câu 19: (CĐ - 2011 ) Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 20: (CĐ - 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 21. (Thử nghiệm 2017) Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ánh sáng trắng khôngbị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.Ás đơn sắckhông bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Ôn tập 62
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ás nhìn thấy.
D.Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ás nhìn thấy.
Câu 22. (Thử nghiệm 2017) Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm,
450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu
quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. (2015) Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A.không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C.bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc
Câu 24: ( tn 2014)Gọi nc, nv và n  lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng
và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv> n  . B. nv> n  > nc. C. n  > nc> nv. D. nc>nℓ> nv.
Câu 25: ( tn 2014) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Ánh sáng này có màu
A.vàng B. đỏ C. lục D. tím
Câu 26. (2016) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 27. (Thử nghiệm 2017) Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay

A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen.
Câu 28. (Thử nghiệm 2017) Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A.từ vài nanômét đến 380 nm. B.từ 10−12m đến 10−9m.
C.từ 380 nm đến 760 nm. D.từ 760 nm đến vài mm.
Câu 29. (2016) Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy
diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 30. (2016) Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 31. (2015) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 32. (2015) Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C.Tia X có tác dụng sinh lý:nó hủy diệttế bào.
D.Tia X cóbước sóng lớn hơnbước sóng của ánh sáng nhìn thấy
Câu 33 : ( tn 2014) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 34: (ĐH– 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 35: (ĐH– 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 36: ( CĐ 2010)Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

Ôn tập 63
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C.Tia hồng ngoại có tầnsố lớn hơn tần số củaánh sáng đỏ.
D.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 37: ( CĐ 2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 38: (CĐ 2010)Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 39: ( CĐ 2010)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi
điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 40: (ĐH - 2010)Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 41: (ĐH - 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 42: (CĐ - 2011 ) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
Câu 43: (CĐ - 2012): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 44: (CĐ - 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen,
gamma là
A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
Câu 45: (CĐ - 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B.Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 46: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 47: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại ℓà:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng ℓên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 48: Chọn đúng
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C. Tia X ℓà sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 49: Tia hồng ngoại và tia X có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị ℓệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị ℓệch khác nhau trong điện trường đều.

Ôn tập 64
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 50: Kết ℓuận nào sau đây ℓà sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Truyền được trong chân không. B. Có khả năng ℓàm ion hoá chất khí.
C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 51: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại ℓà những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh ℓên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều ℓà những nguồn phát tia
tử ngoại mạnh.
Câu 52: Bức xạ tử ngoại ℓà bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số ℓớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng ℓớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 53: Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 54: Để phân biệt các bức xạ hồng ngoại của vật phát ra thì nhiệt độ của chúng phải
A. ℓớn hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. C. trên 1000C D. trên 00K.
Câu 55: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B. Bị ℓệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 370C phát ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ ℓớn hơn 00K đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 56: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia X ℓà sai?
A. Tia X truyền được trong chân không. B. Tia rơnghen có bước sóng ℓớn hơn tia hồng ngoại
C. Tia X có khả năng đâm xuyên. D. Tia X không bị ℓệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 57: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc ℓoại nào trong các ℓoại sóng nêu
dưới đây
A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại.
Câu 58: Điều nào sau đây ℓà sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Đều tác dụng ℓên kính ảnh B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
C. Cùng bản chất ℓà sóng điện từ. D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 59: Chọn câu đúng khi nói về khoảng vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
A. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng. B. Tăng khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng.
C. Giảm khi khoảng cách giữa hai nguồn tăng. D. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm.
Câu 60: Chọn sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các ℓoại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ ℓiên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ ℓiên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 61: Quang phổ vạch hấp thụ ℓà quang phổ gồm những vạch:
A. màu biến đổi ℓiên tục. B. tối trên nền sáng.
C.màu riêng biệt trên một nền tối. D. tối trên nền quang phổ ℓiên tục
Câu 62: Quang phổ ℓiên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
Câu 63: (CĐ 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

Ôn tập 65
C. Các chất khí ở áp suất ℓớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ ℓiên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 64: (ĐH 2009): Quang phổ ℓiên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 65: (ĐH 2009): Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. ℓà một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng ℓẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất ℓỏng hoặc chất khí có áp suất ℓớn phát ra khi bị nung nóng.
D. ℓà một dải có màu từ đỏ đến tím nối ℓiền nhau một cách ℓiên tục
Câu 66. (2016) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 67. (2015)Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Quang phổvạch phát xạ của một nguyên tố làmột hệ thống nhữngvạch tối nằmtrên nèn quang phổ liên
tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 68: ( tn 2014)Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 69: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại
BÀI TẬP CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
Dạng 1: Liên quan đến xác định vị trí các vân giao thoa, khoảng cách giữa các vân:
- Tọa độ vân sáng bậc k:
k = 1; 2; 3;…Vân sáng bậc 1; 2;3…theo chiều dương, theo chiều âm
k = 0: xs=0: vân sáng chính giữa ( vân sáng trung tâm)
- Tọa độ vân tối bậc k:
k=0;1;2… vân tối thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo chiều dương kể từ vân sáng chính giữa
k= -1; -2; -3;…vân tối thứ nhất; thứ hai; thứ ba theo chiều âm kể từ vân sáng chính giữa

- Khoảng cách giữa hai điểm M, N nằm trên trục tọa độ Ox là: =
- Biết khoảng cách giữa N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp ( Kể cả hai vân hai đầu):
= (N – 1) i
- Chú ý + Khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp là = (N – 1) i
+ Vị trí vân sáng bậc K: xsk= k.i
Ví dụ khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp kể cả hai vân sáng hai đầu = (N – 1) i = 4i,
nhưng vị trí vân sáng bậc năm là: xs5=5i
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này
vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này
vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là
A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i.

Ôn tập 66
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44 μm B. 0,52 μm C. 0,60 μm D. 0,58 μm.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng thứ ba
cách vân trung tâm một khoảngA. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung
tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A. 0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sg dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu
được vân sáng bậc 3.Vân tối thứ 3cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm B.3,0 mm C.3,6 mm D. 5,4 mm
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được
vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 8: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng cách giữa hai
khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là
hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
A. D = 2 m. B.D = 2,4 m. C. D = 3 m. D. D = 4 m.
Câu 9: ( tn 2014)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước
sóng 1 = 0,60  m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm.
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng  2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm.
Bước sóng  2 là
A. 0,45  m. B. 0,52  m. C. 0,48  m. D. 0,75  m.
Dạng 2: Xác định tính chất vân tại điểm M biết trước tọa độ xM
- Nếu + m là số nguyên thì tại M là vân sáng bậc k.
+ m là số bán nguyên thì tại M là vân tối, ứng với k = m – 0,5
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,8 (mm) và cách màn là D =
1,2 (m). Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,75 (μm) vào 2 khe.
a) Tính khoảng vân i.
b) Điểm M cách vân trung tâm 2,8125 (mm) là vân sáng hay vân tối ? Bậc mấy, thứ mấy ?

Câu 11: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, dùng bước sóng đơn sắc có bước sóng λ.
a) Biết a = 3 (mm), D = 3 (m), khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4 (mm), tìm λ.
b) Xác định vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5.
c) Tại điểm M và N cách vân sáng trung tâm lần lượt 5,75 (mm) và 7 (mm) là vân sáng hay vân tối ?bậc mấy
thứ mấy.

Câu 12: ( tn 2014)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. Vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 6.
Dạng 3: Tính số vân sáng hay vân tối trên trường giao thoa Xác đinh số vân sáng, số vân tối nằm trên
đoạn MN, với M, N cách vân chính giữa các đoạn tương ứng là xM, xN ( giả sử xM< xN)
- Đếm số vân sáng: xM ki xN
Số vân sáng: Ns = kmax – kmin + 1
- Đếm số vân tối: xM (k+0,5)i xN
Số vân tối: Ns = kmax – kmin + 1
Trường giao thoa đối xứng
Một trường giao thoa đối xứng nếu vân trung tâm O nằm tại chính giữa của trường giao thoa. Gọi L là
độ rộng của trường giao thoa, khi đó mỗi nửa trường giao thoa có độ dài là L/2, giải tương tự như trên:

Ôn tập 67
Số các giá trị k thỏa mãn hệ phương trình trên chính là số vân sáng, vân tối có trên trường giao thoa.
Cách giải nhanh:
- Khái niệm phần nguyên của một số: Phần nguyên của một số x, kí hiệu [x] là phần giá trị nguyên
của x không tính thập phân. Ví dụ: [2,43] = 2; [4,38] = 4….

- Với dạng bài toán này thì có lẽ cách giải nhanh nhất là vẽ hình và đếm bằng tay vì thường số vân
sáng hay vân tối trong khoảng của trường giao thoa không quá nhiều!
Lưu ý:
+ Khi đề toán yêu cầu đếm số vân giao thoa giữa hai điểm M,N thì giải tương tự như trên với điều
kiện: xM< ki< xN & xM< (k+0,5)i< xN
+ Nếu đề bài cho M, N nằm cùng phía vân sáng chính giữa: xM. xN >0
+ Nếu đề bài cho M, N nằm cùng phía vân sáng chính giữa: xM. xN <0
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 (mm), khoảng
cách từ hai khe tới màn là D = 2 (m), ánh sáng có bước sóng λ = 0,66 (μm). Biết độ rộng của vùng giao thoa
trên màn có độ rộng là 13,2 (mm), vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn. Số vân sáng và vân tối trên màn.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2
đếm màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 (μm). Xét hai điểm M và N (ở cùng phía với O ) có tọa độ lần
lượt là xM = 2 (mm) và xN = 6,25 (mm).
a) Tại M là vân sáng hay vân tối, bậc của vân tương ứng là bao nhiêu?
b) Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng và vân tối?
Câu 15: Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm,
khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của
vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là
A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 6 vân sáng, 7 vân tối.C. 6 vân sáng, 6 vân tối D. 7 vân sáng, 7 vân tối.
Câu 16: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta
đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Xác định bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm và cho biết tại 2 điểm M và N trên màn, khác phía nhau so với vân sáng trung tâm và cách
vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm là vân sáng hay vân tối? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng
bậc mấy? Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng?
ta có vân sáng bậc 11. Trong khoảng từ M đến N có 13 vân sáng không kể vân sáng bậc 11 tại N.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Tìm tổng số vân sáng và vân
tối có trong miền giao thoa.
A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tốiC. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Câu 18: T/ NG giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 μm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A. 10 vân sáng; 12 vân tối B. 11 vân sáng; 12 vân tối C. 13 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 14 vân tối
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân
sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A.2 vân sáng và 2 vân tối.B. 3 vân sáng và 2 vân tối.C.2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là a = 2 (mm); khoảng cách
từ hai khe F1F2 đến màn là D = 1,5 (m), dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,6 μm. Xét trên khoảng
MN, với MO = 5 (mm), ON = 10 (mm), (O là vị trí vân sáng trung tâm), MN nằm cùng phía vân sáng trung
tâm. Số vân sáng trong đoạn MN là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15

Ôn tập 68
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm,
khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 3 m. Hai điểm M , N nằm cùng
phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 4 mm và 18 mm. Giữa M và N có bao nhiêu
vân sáng?
A. 11 vân B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân
Dạng 3: Dời màn hoặc thay đổi khoảng cách giữa hai khe sáng
Câu 23. (2016) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D -  D) và (D +  D) thì khoảng vân trên màn
tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3  D) thì khoảng vân
trên màn là
A. 3 mm B. 3,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn chứa
hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn 50/3 cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,40 μm D. 0,64 μm
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe I-âng cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao
thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn
ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng có giá trị là
A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,50 μm. D. 0,56 μm.
Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh
tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,48 μm
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai
khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,64 μm
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1,2 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 4. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai
khe một đoạn 25 cm thì thấy tại M chuyển thành vân sáng bậc ba. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,40 μm D. 0,64 μm
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao
thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân
trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng
S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa
thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9
BẠNG 4: BÀI TOÁN VÂN TRÙNG
Dạng 4A: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng cho a, D. Chiếu đông thời hai ánh sáng có
bước sóng là λ1, λ2 vào hai khe sáng. Xác định các vị trí:
a/ Hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau: ( vị trí có màu giống màu vân sáng chính giữa)
b/ Vân sáng ứng với bức xạ 1 trùng với vân tối ứng với bức xạ 2.
c/ Vân tối ứng với hai bức xạ trùng nhau.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai bước sóng λ1 = 0,6 (μm), còn λ2 chưa biết. Trên màn
ảnh người ta thấy vân sáng bậc 5 của hệ vân ứng với bước sóng λ1 trùng với vân tối bậc 5 của hệ vân ứng với
λ2. Tìm bước sóng λ2.
Câu 32: Hai khe I-âng S1, S2 cách nhau a = 2 mm được chiếu bởi nguồn sáng S.

Ôn tập 69
a) Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1, người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa
hai vân sáng ngoài cùng đo được là 2,16 mm. Tìm λ1 biết màn quan sát đặt cách S1S2 một khoảng D = 1,2 m.
b) Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ màu đỏ có λ2 = 640 nm, và màu lam có λ3 = 0,48 μm, tính
khoảng vân i2, i3 ứng với hai bức xạ này. Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu
gần với nó nhất.
Câu 33: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 =
0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là D = 1 m.
a) Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với λ1.
b) Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng
nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng λ2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
Câu 34: Thực hiện giao thoa với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm.
Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 2 m. Trên màn quan sát
gọi M, N là hai điểm nằm cùng phía với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22
mm. Tính :
a) khoảng cách gần nhất từ vị trí trùng nhau của hai vân đến vân sáng trung tâm O.
b) số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
c) số vân sáng quan sát được trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vị trí trùng nhau lần thứ hai của hai
bức xạ trên.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a = 1,2 mm; D = 1,5 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ màu lam
có bước sóng 450 nm và màu vàng 600 nm vào khe.
a) Tính khoảng vân của vân màu lam.
b) Trên bề rộng vùng giao thoa 2 cm quan sát được bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân màu vàng? Bao
nhiêu vân màu lam? Đ/s: có 9 vân trùng nhau, 35 vân màu lam, 27 vân màu vàng.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a =1 mm; D = 2 m. Chiếu đồng thời ba bức xạ có bước sóng
450 nm; 600 nm và 750 nm vào khe.
a) Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm.
b) Trên bề rộng vùng giao thoa 3 cm có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng chính giữa
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong
đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500
nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm
có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 38: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72μm và λ2 vào khe I-âng thì trên đoạn
AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng
của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc
trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm B. 0,578 μm C. 0,54 μm D. 0,42 μm
Câu 39: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 =
0,64 μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm C. 0,72 μm D. 0,54 μm
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì
trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ 1
và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa
M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm.
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng
màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7
vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên
đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2
trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng

Ôn tập 70
A. 0,450 µm. B. 0,478 µm. C. 0,415 µm D. 0,427 µm
Câu 43: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong
khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng
bằng
A. 34 B. 28 C. 26 D. 27
Dạng 4B: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng cho a, D. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG
TRẮNG
- Ánh sáng trắng như chúng ta biết là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc. Mỗi một ánh sáng đơn sắc sẽ
cho trên màn một hệ vân tương ứng, vậy nên trên màn có những vị trí mà ở đó các vân sáng, vân tối của các
ánh sáng đơn sắc bị trùng nhau.
- Bước sóng của ánh sáng trắng dao động trong khoảng 0,38 (μm) ≤ λ ≤ 0,76 (μm).
Dạng 1: Tìm số vân trùng nhau tại một điểm M cho trước tọa độ xM
Cách giải:
- Để tìm số vân sáng trùng nhau tại điểm M ta giải xs = xM  k = x → λ = (1)

Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0, 76 μm → 0,38.10-6 ≤ ≤ 0,76.10-6


Số giá trị k nguyên thỏa mãn bất phương trình trên cho biết số vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng
nhau tại M. Các giá trị k tìm được thay vào (1) sẽ tìm được bước sóng tương ứng.
λD 2a.xM
- Tương tự, để tìm số vân tối trùng nhau tại điểm M ta giải xt = xM  = xt → λ = (2)
Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm → 0,38.10-6 ≤ 2a.xM ≤ 0,76.10-6
Số giá trị k nguyên thỏa mãn bất phương trình trên cho biết số vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng
nhau tại M. Các giá trị k tìm được thay vào (2) sẽ tìm được bước sóng tương ứng.
Câu 44: Dùng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,4 (μm) ≤ λ ≤ 0,75 (μm). Có bao nhiêu bước sóng
đơn sắc trong dải ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí của vân sáng bậc 5 ứng với ánh sáng đỏ, biết bước
sóng của ánh sáng đỏ là λđỏ = 0,75 (μm). Tính giá trị các bước sóng đó.
Câu 45: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 (m). Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 (mm).
a) Bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm
lần lượt là 3 (mm) và 13,2 (mm) là vân sáng hay vân tối ? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc mấy ?
Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng?
Câu 46: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng ơn
sắc có bước sóng λ = 0,6 (μm). Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2 (m). Người ta đo được khoảng cách
giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 2,16 (mm). Hãy xác định :
a) Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 và khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 6.
b) Tại 2 điểm A và B trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần
lượt là 1,44 (mm) và 6,3 (mm) là vân sáng hay vân tối ? Từ A đến B có bao nhiêu vân tối?
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 (μm) ≤ λ ≤ 0,76 (μm). Xác định bước sóng
của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2 (mm) và cho vân sáng tại B cách vân
sáng trung tâm 3 (mm).
Câu 47. (2015)Thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ás, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ
380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các
bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm
Câu 48. (2015) Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm.
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng
lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4. B. 7 C. 5 D. 6
Ôn tập 71
Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76
μm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu
tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào. B. Có vô số điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
Câu 50: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ = 0,75 μm và ánh
sáng tím λt = 0,4 μm. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ
cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Hai khe cách nhau 2
mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu ánh
sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A. 5 ás đơn sắc. B. 3 ás đơn sắc. C. 4 ás đơn sắc. D. 2 ás đơn sắc.
Câu 52: Hai khe I-âng cách nhau 1 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ cho vân sáng
có bước sóng
A. 0,40 μm; 0,50 μm và 0,66 μm. B. 0,44 μm; 0,50 μm và 0,66 μm.
C. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,50 μm. / D. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,66 μm.
Câu 53: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn S phát ánh sáng
trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M
trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 54: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cachs từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc
có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức
xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2 m,
khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC :
Câu 56. (2016) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ
vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước
đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343 B. 1,312 C. 1,327 D. 1,333
Câu 57. (Thử nghiệm 2017) Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới
mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu
chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất
lỏng bằng
A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'.
Câu 58. (2016) Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m, khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của  là
A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm.
Câu 59. (Thử nghiệm 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F
phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so
với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân
sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm.

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG


HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng quang điện ngoài
- Thí nghiệm Hec: Dùng nguồn sáng hồ quang điện giàu tia tử ngoại chiếu vào tấm kẽm tích điện âm.
- Quang điện ngoài: là hiện tượng chiếu bức xạ (ánh sáng) có bước sóng thích hợp làm các e bật ra khỏi bề
mặt kim loại. Các e bật ra gọi là các quang electron.
2. Các định luật quang điện.

Ôn tập 72
- Định luật giới hạn quang điện:  0 với  bước sóng ánh sáng kích thích, 0 giới hạn quang điện
Công thoát: A= (J), 1eV = 1,6.10-19J. Lưu ý: Thường A thường cho đơn vị eV thì phải đổi về J
3. Lượng tử năng lượng (Giả thuyết plăng): Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử, phân tử,…phát xạ
hay hấp thụ có giá trị xác định gọi là lượng tử năng lượng:  = hf = . (h = 6,625.10-34J.s hằng số
Plăng)
Lưu ý: Sự phát xạ hay hấp thụ của nguyên tử, phân tử,…có tính gián đoạn, không liên tục.
4. Lượng tử ánh sáng
- Chùm sáng là một chùm các hạt phôtôn - lượng tử ánh sáng.
- Mỗi phôtôn có năng lượng:  =hf =
- Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1s.
- Nguyên tử, phân tử,…phát xạ hay hấp thụ ánh sáng cũng là phát xạ hay hấp thụ phôtôn
- Các phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, chúng bay dọc theo tia sáng, trong chân không chuyển
động vận tốc: v = c = 3.108 m/s.
Lưu ý: + Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác năng lương của phô tôn không đổi.
+ Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc là giống nhau.
+ Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
+ Bước sóng càng ngắn thì năng lượng phôtôn càng lớn.
+ Không tồn tại phôtôn đứng yên.
Nhận xét:
- Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
- Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt  Gọi là lưỡng tính sóng hạt. Trong mỗi hiện
tượng ánh sáng thể hiện rỏ nét 1 trong hai tính chất trên.
+ Ánh sáng bước sóng càng lớn: tính sóng rõ nét, thể hiện ở khả năng giao thoa, nhiễu xạ, khúc
xạ...
+ Ánh sáng bước sóng càng ngắn: tính hạt càng rõ nét, thể hiện ở khả năng đâm xuyên, ion hóa,…

QUANG ĐIỆN TRONG


1. Quang điện trong.
- Là hiện tượng giải phóng các e và lỗ trống nằm trong khối bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
- Điều kiện xãy ra quang điện trong:  0 (0 có nằm trong vùng hồng ngoại).
2. Quang dẫn
- Quang dẫn: Là hiện tượng giảm mạnh điện trở (tăng độ dẫn điện) khi được chiếu sáng thích hợp.
Chú ý: Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài megaôm khi không được chiếu sáng xuống đến vài
chục ôm khi được chiếu sáng.
- Quang điện trở:
- Nguyên tắc hoạt động: dựa vào quang điện trong - quang dẫn.
- Pin quang điện:
- Là thiết bị dùng biến đổi trực tiếp quang năng (bức xạ điện từ) thành điện năng.
- Nguyên tắc hoạt động: dựa vào quang điện trong - quang dẫn.
.
QUANG PHÁT QUANG
- Quang phát quang: Là hiện tượng các chất hấp thụ bức xạ này đẻ phát ra bức xạ khác. Bước sóng phát
quang > bước sóng kích thích. Mỗi chất phát quang có một phổ đặc trưng.
b) Phân ℓoại quang phát quang
Huỳnh quang Lân quang
Sự phát quang của các chất ℓỏng và khí có đặc Sự phát quang của nhiều chất rắn ℓại có đặc điểm ℓà ánh
điểm ℓà ánh sáng phát quang bị tắt nhanh sau khi sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào
tắt ánh sáng kích thích. Gọi ℓà hiện tượng huỳnh đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang trên
quang gọi ℓà hiện tượng ℓân quang.

Ôn tập 73
- Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn - Một số ℓoại sơn xanh, đỏ vàng ℓục quét trên các biển
bước sóng của ánh sáng kích thích báo giao thông hoặc ở đầu các cọc chỉ giới đường ℓà các
chất ℓân quang có thời gian kéo dài khoảng vài phần
mười giây.

LAZE
- Đặc điểm Laze:
- Tính đơn sắc rất cao
- Là một chùm sáng kết hợp.
- Là chùm tia song song, tính định hướng rất cao.
- Có cường độ rất lớn.
- Một vài ứng dụng của laze
+ Trong y tế: dao mổ, chữa bệnh ngoài da,…
+ Trong thông tin liên lạc: sử dụng trong vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, truyền tin bằng cáp quang…
+ Trong công nghiệp: khoan, cắt,..kim loại
+ Trong trắc địa: đo khoảng cách, ngắm đường thẳng…
+ Trong giải trí: Công nghệ biểu diễn ánh sáng laze, trong các đầu đọc CD, bút chỉ bảng…

MẪU NGUYÊN TỬ BO
1. Mẫu nguyên tử của Bo
- Tiên đề về trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định En, gọi
là các trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ, electron chuyển động quanh hạt nhân
trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Hệ quả: - Bán kính dừng của nguyên tử Hiđrô: rn = n2r0 vói n làsố nguyên r0 = 5,3.10-11m, gọilà bánkính Bo.
- Quy ước tên gọi quỹ đạo dừng
n 1 2 3 4 5 6
Tên gọi K L M N O P
- Bình thường nguyên tử tồn tại trạng thái cơ bản n = 1(năng lượng thấp nhất, chuyển động gần hạt
nhân nhất), trạng thái kích thích n>1
- Năng lượng ở trạng thái dừng:
- Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em nhỏ
hơn thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng: = hfnm = En - Em.
+ Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có
năng lượng hf đúng bằng hiệu En - Em thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En lớn hơn.

CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi
Câu 2: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang điện là đúng ?
A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
nó.
B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật
nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 4: ( tn 2014)Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25  m thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

Ôn tập 74
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 5: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 6 : ( tn 2014) Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
Câu 8: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôtôn không phụ thuộc vào tần số.
Câu 9. (2015) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 10: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôton mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng của hạt phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
D. Các phôton của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc
bằng nhau.
Câu 11. (2016) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phô tôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
Câu 12. (2016)Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó
biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. điện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng.
Câu 13: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 14: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện
từ.
Câu 15: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Ôn tập 75
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang dẫn là đúng ?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất
lớn.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 18: Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 19: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 20: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các êℓectron.
C. Biểu thức của ℓực hút giữa hạt nhân và êℓectron. D. Trạng thái có năng ℓượng ổn định
Câu 21: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản ℓên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êℓectron trong nguyên tử bằng không.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng ℓượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng ℓượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êℓectron càng ℓớn
Câu 22: Chọn sai khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng ℓượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng ℓượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng ℓượng càng cao thì
càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng ℓượng cao sang trạng thái
dừng có mức năng ℓượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng En sang trạng thái dừng có năng ℓượng Em (En >
Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng ℓượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em.
Câu 23. (2015) Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A.Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc,
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 24: Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 25: Ánh sáng lân quang là
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 26. (Thử nghiệm 2017) Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 27. (Thử nghiệm 2017) Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 28: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

Ôn tập 76
A. Độ đơn sắc cao; B. độ định hướng cao; C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn.
Câu 29: Nếu ánh sáng kích thích ℓà ánh sáng màu ℓam thì ánh sáng huỳnh quang không thể ℓà ánh sáng nào
dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng ℓục C. Ánh sáng ℓam. D. Ánh sáng chàm.
Câu 30: Chọn đúng. Ánh sáng ℓân quang ℓà:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất ℓỏng ℓẫn chất khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất ℓâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 31: Sự phát sáng của vật nào dưới đây ℓà sự phát quang?
A. Tia ℓửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin
Câu 32: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất ℓỏng và chất khí.
B. Sự ℓân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng ℓớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 33: Chọn sai?
A. Sự phát quang ℓà hiện tượng vật chất hấp thụ năng ℓượng dưới dạng nào đó rồi phát ra các bức xạ điện từ
trong miền ánh sáng nhìn thấy. B. Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ bình thường
C. Các chất phát quang khác nhau ở cùng nhiệt độ cùng phát ra quang phổ như nhau
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéo dài một khoảng thời gian nữa
BÀI TẬP CHƯƠNG LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Dạng 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện, quang phát quang:
Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại 1 và kim loại 2 lần lượt là và , với , công thoát
của kim loại 1 là 3,42eV, công thoát của kim loại 2 là
A.6,84eV B. 1,71eV C. 10,26eV D. 1,14eV
Câu 2: Kim ℓoại ℓàm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ
có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. 3, 2 B. 1, 4. C. 1, 2, 4 D. cả 4 bức xạ trên
Câu 3: Một kim ℓoại ℓàm catốt của tế bào quang điện có công thoát ℓà A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có
bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A. 3,35 μm B. 0,355.10-7m. C. 35,5 μm D. 0,355 μm
Câu 4. (2015) Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10-34Js; c =
- 19

3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là


A. 300nm B.350 nm C. 360 nm D. 260 nm
Câu 5: (ĐH - 2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm D. 0,40 μm.
Câu 6: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng tím khi bị kích thích. Hỏi khi chiếu vào chất trên bức xạ nào
thì có thể gây ra hiện tượng phát quang.
A. Tia vàng B. Tia đỏ C. Tia ℓục D. Tử ngoại
14
Câu 7: Một ánh sáng phát quang có tần số 6.10 Hz. Hỏi bức xạ có tần số nào sẽ không gây ra được hiện
tượng phát quang?
A. 5.1014 Hz B. 6.1014 Hz C. 6,5.1014 Hz D. 6,4.1014 Hz
Dạng 2: Xác định năng lượng phô tôn (lượng tử năng lượng), công suất các nguồn sáng phát ra:
CÔNG THỨC TÍNH CÔNG SUẤT PHÁT RA CỦA CÁC NGUỒN SÁNG
=hf P=n = n hf= n
n : là số phô tôn phát ra trong một giây;

Hiệu suất trong hiện tượng quang - phát quang: H =

Câu 8: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng = 0,7 μm. Hãy xác định năng ℓượng của pho
ton ánh sáng.
A. 1,77 MeV B. 2,84 MeV C. 1,77 eV D. 2,84 eV
Câu 9: ( tn 2014)Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40  m. Phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng
A. 4,97.10-18J. B. 4,97.10-20J. C. 4,97.10-17J. D. 4,97.10-19J.

Ôn tập 77
Câu 10: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng  = 0,7 μm..Xác
định số phôtôn đèn phát ra trong 1s.
A. 7,04.1018 hạt B. 5,07.1020 hạt C. 7.1019 hạt D. 7.1021 hạt
-19
Câu 11: Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10 J. Tần số của bức xạ bằng
A. 5.1016 Hz B. 6.1016 Hz C. 5.1014 Hz D. 6.1014 Hz
Câu 12. (2016) Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76
m. Cho biết hằng số Plăng h = 6, 625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và
1eV  1, 6.1019 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Câu 13: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6μm. Công suất đèn ℓà P = 10W. số phô
tôn mà ngọn đèn phát ra trong 10s ℓà
A. N = 3.1020 B. N = 5.1015 C. N = 6.1018 D. N = 2.1022
Câu 14: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,489 μm vào catot của tế bào quang điện. Biết công suất của chùm
bức xạ kích thích chiếu vào catot ℓà 20,35mW. Số photon đập vào mặt catot trong 1 giây ℓà:
A. 1,3.1018 B. 5.1016 C. 4,7.1018 D. 1017
Câu 15: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất
phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014.
Câu 16: ( CĐ 2010) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện
từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019 B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019.
Câu 17: Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bước sóng
và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng . Đo đạc cho thấy công suất phát
quang bằng 1% công suất kích thích. Khi đó tỉ số số photon kích thích tương ứng với số photon phát quang

A. 120 B. 90 C. 45 D. 60
Câu 18: Nguồn sáng A có công suất p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng Nguồn sáng B
có công suất p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số
giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B phát ra là 5:4. Tỉ số giữa p1:p2 là
A B. C. D.
Câu 19: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m.Sốphôtôn phát ra trong mỗi giây là
A. 4,96.1019hạt B. 3,15.1020hạtC. 6,24.1018hạt D. 5,03.1019hạt
Câu 20: (ĐH - 2011): Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra
ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm
sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một
khoảng thời gian là
A. B. C. D.

Câu 21: (ĐH - 2012): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 với công suất 0,8W. Laze B phát
ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. C. 2 D.
Dạng 3: Liên quan đến mẫu nguyên tử Bo:
- Công thức xác định bán kính quỹ đạo dừng: rn= n2r0 với r0 =5,3.10-11m
- Động năng, vận tốc chuyển động e trên quỹ đạo:

Ôn tập 78
- Công thức tính năng lượng của e trên các quỹ đạo dừng W=
- Công thức xác định số loại vạch quang phổ mà nguyên tử hyđrô có thể phát ra khi ở quỹ đao dừng n trở
về các quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn:

- Khi nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng n, có mức năng lượng là En:
+ Sẽ phát ra phô tôn có bước sóng ngắn nhất khi elec trôn chuyển về quỷ đạo EK:
En – EK =
+ Sẽ phát ra phô tôn có bước sóng dài nhất khi elec trôn chuyển về quỷ đạo EK:
En – En-1 =
- Chú ý khi các electron chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Ecao về quỹ đạo dừng có mức năng
lượng Ethấp sẽ phát ra phô tôn có năng lượng đúng bằng Ecao- Ethấp =hf
Câu 22: Xác định bán kính quỹ đạo dừng M của nguyên tử, biết bán kính quỹ đạo K ℓà R0 = 5,3.10-11 m.
A. 4,77 A0 B. 4,77pm C. 4,77 nm D. 5,3 A0
Câu 23: eℓectron đang ở quỹ đạo n chưa rõ thì chuyển về quỹ đạo L và thấy rẳng bán kính quỹ đạo đã giảm
đi 4 ℓần. Hỏi ban đầu eℓectron đang ở quỹ đạo nào?
A. O B. M C. N D. P
Câu 24: (ĐH 2011) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo ℓà r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êℓectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính ℓà r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên
gọi ℓà quỹ đạo dừng
A. N. B. M. C. O. D. L.
Câu 25: Năng ℓượng của êℓectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: En = - ; n = 1, 2, 3,
… Xác định năng ℓượng ở quỹ đạo dừng L.
A. 5,44.10-20 J B. 5,44eV C. 5,44MeV D. 3,4.eV
Câu 26: Năng ℓượng của êℓectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: En = - ; n = 1,2,3,
…Hỏi khi eℓectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một photon có bước sóng ℓà bao nhiêu?
A. 0,2228 μm. B. 0,2818 μm. C. 0,1281 μm. D. 0,1218 μm.
Câu 27: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng ℓượng εo và chuyển ℓên
trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êℓectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng
có mức năng ℓượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng ℓượng ℓớn nhất ℓà:
A. 3ε0. B. 2ε0. C. 4ε0. D. ε0
Câu 28: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3
vạch quang phổ. Khi bị kích thích eℓectron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:
A. M. B. L C. O D. N
Câu 29: Khi một eℓectron đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích hấp thụ một photon chuyển ℓên quỹ đạo ℓ.
Khi eℓectron chuyển vào quỹ đạo bên trong thì số bức xạ tối đa mà nó có thể phát ra ℓà?
A. 1 B. 3 C. 6 D. 10
Câu 30: Năng ℓượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi En = - eV. Với n= 1, 2, 3…ứng
với các quỹ đạo K, L, M… Nguyên tử hidro đang ở thái cơ bản thì nhận được một photon có tần số f =
3,08.1015 Hz, eℓectron sẽ chuyển động ra quỹ đạo dừng.
A. L B. M C. N D. O
Câu 31: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng ℓượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để
êℓêctrôn tăng bán kính quỹ đạo ℓên 4 ℓần?
A. 1 B. 2 C. 3. D. 4

Ôn tập 79
Câu 32: Năng ℓượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi En =- eV. Với n= 1,2,3…ứng với
các quỹ đạo K, L, M …Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ photon có năng ℓượng  = 12,09eV.
Trong các vạch quang phổ của nguyên tử có thể có vạch với bước sóng.
A. 0,116 μm B. 0,103 μm C. 0,628 μm. D. 0,482 μm
Câu 33: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng EM = -1,5eV sang trạng thái năng ℓượng
EL = -3,4eV. Bước sóng của bức xạ phát ra ℓà
A. 0,434 μm B. 0,486 μm C. 0,564 μm D. 0,654 μm
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô, êℓectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng ℓượng EK = –13,6eV.
Bước sóng bức xạ phát ra bằng ℓà 0,1218 μm. Mức năng ℓượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2eV B. –3,4eV. C. –4,1eV D. –5,6eV
Câu 35: Năng ℓượng ion hóa nguyên tử Hyđrô ℓà 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra
ℓà: A. 0,122µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm
Câu 36: Khi êℓectrôn (êℓectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng ℓượng Em = -
0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng ℓượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 37: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng -1,514 eV sang trang thái dừng có
năng ℓượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012Hz.
Câu 38: (ĐH 2011) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo ℓà r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êℓectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính ℓà r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên
gọi ℓà quỹ đạo dừng
A. N. B. M. C. O. D. L.
Câu 39: (ĐH 2011) Khi êℓectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng ℓượng của nguyên tử hiđrô được xác định
bởi công thức En = - (với n = 1, 2, 3,...). Khi êℓectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n
= 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êℓectron chuyển từ quỹ đạo
dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối ℓiên hệ giữa hai bước
sóng λ1 và λ2 ℓà
A. λ2 = 4λ1 B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1.
Câu 40: Các mức năng ℓượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức E = eV (n =
1,2,3....). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng ℓượng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 41: Các mức năng ℓượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức E = eV (n =
1,2,3....). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ không hấp thụ phôtôn có năng ℓượng bằng
A. 10,2eV B. 12,09eV C. 12,75eV D. 11,12eV.
Câu 42: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng ℓượng -1,514 eV sang trang thái dừng có
năng ℓượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012Hz.
Câu 43: (ĐH2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, Khi chuyển từ quỹ đạo L, M, N về quỹ đạo K sẽ phát ra
các phô tôn có bước sóng tương LK = 121,6 nm; MK = 102,6 nm; NK = 97,3 nm. Bước sóng của vạch
quang phổ khi chuyển từ quỹ đạo M về L và từ N về L
A. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D.656,6 nm và 486,9 nm.
Câu 45. (2016) Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt
nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và v N lần lượt là tốc độ của êlectron
vL
khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số v bằng
N

A. 2. B. 0,25. C. 4 D. 0,5.

Ôn tập 80
Câu 46. (Thử nghiệm 2017) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của
êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0.
Câu 47. (2015) Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính
E f1
theo biểu thức En = - 20 ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số là
n f2
10 27 3 25
A. B. C. D.
3 25 10 27
Câu 48 : ( tn 2014) Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L nguyên tử phát
ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra
phôtôn ứng với bước sóng
A. 534,5 nm B. 95,7 nm C. 102,7 nm D. 309,1 nm

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ


CẤU TẠO HẠT NHÂN. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
1. Cấu tạo hạt nhân:
- Cấu tạo: có kích thước rất nhỏ (khoảng 10-14 m đến 10-15 m) được cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn gọi là nuclon.
Có 2 loại nuclon:
+ Prôtôn: ký hiệu p mang điện tích nguyên tố +e, mp = 1,0073u
+ Nơtron: ký hiệu n, không mang điện tích, mn = 1,0087u.
- Kí hiệu hạt nhân:
+ Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu:
+ Số prôtôn Z. + Số nuclôn A = tổng số prôtôn và nơtron
+ Số nơtron N = A - Z
Lưu ý: - Xác định số hạt nhân nguyên tử:
+ Số hạt nhân nguyên tử: = với NA = 6,023.1023 mol-1
2. Đồng vị
- Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton Z nhưng có số nơtron N khác nhau( nghĩa là khác
số nuclôn
- Các đồng vị có cùng số electron ở lớp vỏ nên chúng có cùng tính chất hóa học.
VD: Hidro có ba đồng vị:
+ Hidro thường + còn gọi là đơtêri + còn gọi là triti
3. Đơn vị khối lượng nguyên tử:
- Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 12
Kí hiệu u, 1u=1,66055.10-27(kg)
- Hệ thức Anh-xtanh về khối lượng và năng lượng hạt nhân: E=mc2.
Trong đó: + c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c=3.108m/s)
+ m: khối lượng nghỉ của vật, đơn vị: kg
Lưu ý: + khối lượng hạt nhân: m ≈ A.u
+ Năng lượng nghỉ của một đơn vị khối lượng nguyên tử: 1uc2 = 931,5MeV1u=931,5MeV/c2.
 MeV/c2, eV/c2 là 1 đơn vị khối lượng. Với 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J
+ Khối lượng tương đối tính, động năng.
- Năng lượng nghỉ: E0 = m0.c2.
- Khối lượng của vật chuyển động với tốc độ v (khối lượng tương đối tính) là:

, với m0 là khối lượng nghỉ (khối lượng khi v=0)

Năng lượng toàn phần = năng lượng nghỉ + động năng


m.c2 = m0.c2 +K

Ôn tập 81
4. Lực hạt nhân: là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân, là lực hút và có tác dụng liên kết các
nuclon.
- Không phải là lực tĩnh điện, không phải là lực hấp dẫn. Là lực tương tác mạnh, có bán kính tác dụng ngắn
cỡ 10-15 m
5. Năng lượng liên kết của hạt nhân
- Độ hụt khối: Khối lượng của một hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành
hạt nhân đó. Độ hụt khối của hạt nhân : m = Zmp + (A-Z)mn – mX
2
- Năng lượng liên kết: WLK = m.c (MeV) (Thay u = 931,5MeV/c2)
- Năng lượng liên kết riêng: là NL liên kết tính cho 1 nuclon.
- Công thức: (MeV/nuclon).
- Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng
càng lớn thì hạt nhân nguyên tử càng bền vững.
- Những hạt có khối nằm trong khoảng số khối 50< A < 80 là bền nhất.

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH VÀ NHIỆT HẠCH
1. Phản ứng hạt nhân
- Khái niệm: Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
- Phân loại:
+ Phản ứng hạt nhân tự phát: quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân
khác (phóng xạ)
+ Phản ứng hạt nhân kích thích: quá trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác.
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: Xét phản ứng hạt nhân
- Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A):
- Định luật bảo toàn điện tích:
- Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
+nếu không có bức xạ gam ma: (m1+ m2).c2 + K1 + K2 = (m3+ m4).c2 + K3 + K4
- Định luật bảo toàn động lượng
Lưu ý: + Không có định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn proton, bảo toàn notron.
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân:
mtrước = m1 + m2, msau = m3 + m4
- Năng lượng 1 phản ứng: W = (mtruoc - msau)c2 (thay u = 931,5MeV/c2)
+ Nếu W > 0 → phản ứng tỏa năng lượng
+ Nếu W < 0 → phản ứng thu năng lượng. ( đây cũng chính là năng lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra)
4. Phản ứng phân hạch.
- Phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
- Gọi k là số nơtron được giải phóng đến kích thích hạt nhân khác gây ra các phản ứng phân hạch mới:
+ k< 1 phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh.
+ k = 1 phát ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra không đổi theo thời gian,
nguyên tắc hoạt động của các lò hạt nhân.
+ k> 1 phát ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra tăng rất nhanh theo thời gian,
gây ra sự bùng nổ.
Lưu ý: + Khối lượng tới hạn là khối lượng cần thiết bé nhất để phản ứng dây truyền có thể xảy ra.
+ Nhà máy điện nguyên tử: Nhiên liệu của nhà máy điện nguyên tử là các thanh Urani đã làm giàu,
hoạt động ở chế độ k = 1, người ta dặt vào lò các thanh chứa Bo, Cadimi,…hấp thụ bớt các nơtron. Năng
lượng do phân hạch tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt được chuyển thành nhiệt năng của lò và truyền
đến nồi sinh hơi chứa nước. Hơi nước được đưa vào làm quay tua bin máy phát điện.
5. Phản ứng nhiệt hạch
- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
- Điều kiện xảy ra phản ứng:
+ Điều kiện nhiệt độ: khoảng 100 triệu độ
- Năng lượng phản ứng:
+ Là phản ứng tỏa năng lượng khoảng vài đến vài chục MeV.
+ Xét trên khối lượng so sánh, phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng gấp 10 lần phản ứng phân hạch.

Ôn tập 82
- Trong vũ trụ: phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các ngôi sao. Ví dụ: trong lòng Mặt Trời
- Trên trái đất: + Con người đã thực hiện được phản ưng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được, ví dụ
sự nổ của bom khinh khí (bom H)
+ Con người chưa thực hiện được phản ứng nhiệt hạch kiểm soát.
Lưu ý:
- Quá trình phóng xạ, phản ứng nhiệt hạch, phân hạch: là các phản ứng tỏa năng lượng.

PHÓNG XẠ. CÁC DẠNG PHÓNG XẠ


1. Hiện tượng phóng xạ
- Phóng xạ là hiện tượng phân hủy tự phát (tự xảy ra) của hạt nhân không bền vững ( tự nhiên hay nhân tạo)
tạo ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
- Đặc điểm của hiện tượng phóng xạ:
+ Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. + Có tính tự phát, không thể điều khiển được.
+ Không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài: áp suất, nhiệt độ,… + Là một quá trình ngẫu nhiên.
2. Các dạng phóng xạ.
Bản chất Đặc điểm
Tia Hạt nhân Tốc độ 2.107m/s, đi được vài cm trong không khí.

Tia Hạt electrôn: Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, đi được vài
mét trong không khí, và vài mm trong kim loại.

Tia Hạt có khối lượng bằng Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, đi được vài
khối lượng e- nhưng có một mét trong không khí, và vài mm trong kim loại. Khả năng
điện tích nguyên tố dương, đâm xuyên lớn hơn tia
Gọi là pôzitôn

Tia Là sóng điện từ có bước Là phóng xạ đi kèm phóng xạ & , sinh ra khi các hạt
sóng ngắn nhân được tạo thành chuyển từ trạng thái có mức năng
lượng cao sang trạng thái có mức năng lượng thấp hơn sẽ
phát ra phôtôn, có năng lượng lớn, khả năng đâm xuyên rất
lớn
Lưu ý: Chỉ có tia , , là dòng các hạt mang điện nên bị lệch trong điện trường và từ trường, Tia
là sóng điện từ ( cùng bản chất với tia X, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, vô tuyến) nên
không bị lệch trong điện trường và từ trường.
3. Định luật phóng xạ:
- Chu kì bán rã: Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kì bán rã. Cứ sau mỗi
chu kì thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.
Trong đó: T là chu kì bán rã,  là hằng số phóng xạ
Lưu ý:  và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất
phóng xạ
= N0 – N = m0 – m = n0 – n
N0: số hạt nhân của chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu t0 =0
N: số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t
: số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã trong thời gian t
Tương tự đối với các đại lượng khác. ( m là khối lượng, n là số mol)
Một số kí hiệu của các hạt cần nhớ
n p D T

CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 01: Các chất đồng vị là các nguyên tố có

Ôn tập 83
A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nuclôn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn. D. khác điện tích hạt nhân nhưng cùng số nơtrôn.
Câu 02: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 03: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A – Z) prôton.
Câu 04: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 05: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
Câu 06: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 07: Tìm phát biểu sai về độ hụt khối ?
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt
nhân gọi là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Câu 08: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
Câu 09: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10: Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện. B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực lương tác giữa các thiên hà.
Câu 11: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 13: . Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân ?
A. Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng tỏa ra càng lớn.
B. Các hạt sinh ra bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng tỏa năng lượng
C. Các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng có thể tự xảy ra.
D. Điện tích, số khối, năng lượng và động lượng đều được bảo toàn.
Câu 14: Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng hạt
nhân.
C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.

Ôn tập 84
Câu 15: Gọi m là khối lượng của hạt nhân. Độ hụt khối của hạt nhân là (đặt N = A – Z)
A. Δm = Nmn – ZmP. B. Δm = m – NmP – ZmP. C. Δm = (Nmn + ZmP ) – m. D. Δm = ZmP – Nmn
Câu 16: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 17: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prôlôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 18: Một hạt nhân có năng lượng liên kết là ΔE, tổng số nuclôn của hạt nhân là A. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân là ε, công thức tính ε nào sau đây là đúng ?A. B. C. ε = A.ΔED.
Câu 19: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ
B. tự phát ra các tia α, β, γ, tiaX
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 22: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên 2
tử
+
C. Tia β là dòng các hạt pôzitrôn.
D. Tia β– là dòng các hạt êlectron.
Câu 23: Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β– C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ γ
– +
Câu 24: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia β B. Tia β C. Tia X. D. Tia α
Câu 25: Tia β– không có tính chất nào sau đây ?
A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch về phía bản âm khi xuyên qua tụ điện. D. Làm phát huỳnh quang một số chất.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên 2 tử
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 10000 km/s.
D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm.
Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tia gamma ?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01 nm).
B. Tia gamma có thể đi qua vài mét trong bê tông và vài cm trong chì.
C. Tia gamma là sóng điện từ nên bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Khi hạt nhân chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì phát ra phôtôn có năng lượng
hf = Ecao – Ethấp gọi là tia gamma.
Câu 28: Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A. Gây nguy hại cho con người. B. Có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng.
C. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.
Câu 29: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia X. C. tia γ và tia β. D. tia α , tia γ và tia X.
Câu 30: Các tia có cùng bản chất là A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia β và tia α. D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

Ôn tập 85
Câu 31: Cho các tia phóng xạ α, β+, β–, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường
sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là A. tia α B. tia β+ C. tia β– D. tia γ
Câu 32: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
Câu 33: Tìm phát biểu sai về phóng xạ ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến
đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
Câu 34: Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là tất cả các quá trình biến đổi của các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân tự phát là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền thành một hạt nhân khác
C. Phản ứng hạt nhân kích thích là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau và tạo ra các hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân có điểm giống phản ứng hóa học là bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng nghỉ.
Câu 36: Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động năng. D. số nuclôn.
Câu 37: Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động lượng. D. khối lượng.
Câu 38: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 39: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Câu 40: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 41: Chọn câu sai khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một notron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân
trung bình
C. Phản ứng phân hạch con người chưa thể kiểm soát được.
D. Phản ứng phân hạch con người có thể kiểm soát được.
Câu 42: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất
khi xảy ra phản ứng ?
A. Động năng của các nơtron. B. Động năng của các proton.
C. Động năng của các hạt nhân. D. Động năng của các electron.
Câu 43: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.
Câu 44: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả năng lượng.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao .
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn .

Ôn tập 86
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 45: Phản ứng nhiệt hạch là là phản ứng hạt nhân
A. toả một năng lượng lớn. B. cần một nhiệt độ rất cao mới xảy được.
C. hấp thụ một năng lượng lớn. D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các
nuclon.
Câu 46: Chọn câu sai khi nói về phản ứng phân hạch, nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng
lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 47: Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
Câu 48: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 49: (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 50: ( tn 2014)Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 51: (ÐH– 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 52: (CĐ 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Tia  là dòng các hạt nhân heli
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 53: ( CĐ 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 54: (ĐH - 2010))Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 55. (2015) Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn
C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng liên kết càng lớn
Câu 56. (2015) Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia  ; tia  và tia  đi vào miền có điện trường đều theo phương
+ -

vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia  B. tia - C. tia + D. tia 
Câu 57. (2016) Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

Ôn tập 87
A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 58. (2016) Cho phản ứng hạt nhân: 1 H  1 H  2 He. Đây là
2 2 4

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng.


C.phản ứng nhiệt hạch. D.hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 59. (Thử nghiệm 2017) Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước
phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.
BÀI TẬP
Dạng 1: liên quan đến năng lượng toàn phần, năng lượng nghỉ, động năng:
Câu 01: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 0,5kg. Xác định năng ℓượng nghỉ của vật?
A. 4,5.1016 J B. 9.1016 J C. 2,5.106 J D. 4,5.108 J
Câu 02: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định khối ℓượng
tương đối của vật?
A. 1kg B. 1,5kg C. 1,15kg D. 1,25kg
Câu 03: Một hạt có động năng bằng năng ℓượng nghỉ. Vận tốc của nó ℓà: A. c/2 B. 0,6c C. 0,8c D. 0,5c
Câu 04: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định năng ℓượng toàn
phần của vật?
A. m0.c2 B. 0,5m0.c2 C. 1,25m0.c2 D. 1,5m0.c2
Câu 05: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định động năng của
vật? A. m0.c2 B. 0,5m0.c2 C. 0,25m0.c2 D. 1,5m0.c2
Dạng 2: Cấu tạo hạt nhân, độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng:
12 14
Câu 6: ( tn 2014) Khi so sánh hạt nhân 6 C và hạt nhân 6 C , phát biểu nào sau đây đúng?
12 14
A. Số nuclôn của hạt nhân 6 C bằng số nuclôn của hạt nhân 6 C .
12 14
B. Điện tích của hạt nhân 6 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 C .
12 14
C. Số prôtôn của hạt nhân 6 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 6 C .
12 14
D. Số nơtron của hạt nhân 6 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 C .
23
Câu 7. (2016) Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23.
238
Câu 8. (Thử nghiệm 2017) Hạt nhân 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn.
14 14
Câu 9. (2015) Hạt nhân 6 C và 7 N có cùng
A. điện tích B. số nuclôn C. số prôtôn D. số nơtrôn.
107
Câu 10. (2015) Cho khối lượng hạt nhân 47 Ag là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u .
107
Độ hụt khối của hạt nhân 47 Ag là
A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u
12
Câu 11: ( tn 2014) Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và
12
11,9967 u.Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là
A.46,11 MeV B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV D.94,87 MeV
13
Câu 12. (Thử nghiệm 2017) Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C; êlectron; prôtôn và nơtron
lần lượt là 12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
13
hạt nhân 6 C bằng
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 13: Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri ? Cho mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u
2
= 931MeV/c .
A. 2,431 MeV. B. 1,122 MeV. C. 1,243 MeV. D. 2,234MeV.
Câu 14: Số nguyên tử có trong 2 (g) là
23 23
A. 4,05.10 B. 6,02.10 C. 1,204.1023 D. 20,95.1023
Câu 15: Cho hạt nhân (Liti) có mLi = 6,0082u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết mP = 1,0073u, mN =
1,0087u.

Ôn tập 88
A. Δm = 0,398u B. Δm = 0,0398u C. Δm = –0,398u D. Δm = –0,398u
Câu 16: Cho hạt nhân có mAl = 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết mP = 1,0073u, mN =
1,0087u.
A. Δm = 0,1295u B. Δm = 0,0295u C. Δm = 0,2195u D. Δm = 0,0925u
Câu 17: Cho hạt nhân có mAl = 26,9972u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. ΔE = 217,5 MeV. B. ΔE = 204,5 MeV. C. ΔE = 10 MeV. D. ΔE = 71,6 MeV.
Câu 18: Cho hạt nhân có mU = 235,098u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân theo đơn vị Jun
-13
A. ΔE = 2,7.10 J. B. ΔE = 2,7. 10-16 J. C. ΔE = 2,7.10-10 J. D. ΔE = 2,7.10-19 J.
Câu 19: Cho hạt nhân có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. εTh = 1737,62 MeV/nuclon B. εTh = 5,57 MeV/nuclon
C. εTh = 7,55 MeV/nuclon D. εTh = 12,41 MeV/nuclon
Câu 20: Hạt nhân có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 6 Li có năng lượng liên kết là 39,2
MeV; hạt nhân có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của
ba hạt nhân này.
A. , , B. , ,
C. , , , D. , ,
Dạng 3: Viết phương trình phản ứng hạt nhân:
Câu 21: ( tn 2014)Cho phản ứng hạt nhân 0 n  92 U  38 Sr  X  2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
1 235 94 1

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.B. 54 prôtôn và 140 nơtron.C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 22. (2016) Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.
14

Hạt nhân X là
12 17 16 14
A. 6 C. B. 8 O. C. 8 O. D. 7 C.
Câu 23: Xác định hạt nhân X trong các phản ứng hạt nhân sau đây
A. 7 Li B. α C. prôtôn D. nơtron
+
Câu 24: Hạt nhân phóng xạ β , hạt nhân con là
A. B. C. D.
Câu 25: Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt α và một hạt β– trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt
nhân tạo thành là
A. B. C. D.
37
Cl  X  Ar  n
37
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân 17 18 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 27: Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân , đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. prôtôn B. pôzitrôn. C. electron. D. nơtrôn.

Câu 28: sau một số lần phân rã α và β biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã

phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α và β ?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β– B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–

C. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β–
Câu 29: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β– biến đổi thành Số phóng xạ α và β– trong chuỗi

A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β– B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β–

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β–
235
X  207
82Y có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
Câu 30: Trong dãy phân rã phóng xạ 92
A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4β.
Dạng 4: Bài tập cơ bản về phóng xạ:
+ Số hạt nhân chất phóng xạ còn lại a% so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu: =
+ Số hạt nhân chất phóng xạ bi phân rã a% so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu:

Ôn tập 89
=

+ Số hạt nhân chất phóng xạ còn lại giảm a lần so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu: =2k
Câu 31: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian
2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 32: Chất Iốt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này
thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. O,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g
Câu 33: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.

Câu 34: Phốt pho phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết
phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban
đầu, khối lượngcủa một khối chất phóng xạ còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

Câu 35: (ĐH -2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt
nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N0/6 B. N0/16. C. N0/9. D. N0/4.

Câu 36: Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của
loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51Δt chất phóng
xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.

Câu 37: Ban đầu có 5 (g) 222Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
a) số nguyên tử có trong 5 (g) Radon.
b) số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày.

Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10h, trong thời gian bao lâu số hạt nhân nguyên tử của
phóng xạ bị phân rã 75%
A. 20h B. 15h C. 18h D. 12h
Câu 39: Trong thời gian t = 10h số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán

A. 5h B. 6h C. 3h D. 6h
Câu 40: Trong thời gian t = 12h, số hạt nhân của chất phóng xạ giảm 16 lần, chu ky bán rã
A. 3h B. 4h C. 5h D. 6h
Câu 41: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10h sau thời gian t = 20h số nguyên tử của chất phóng xạ
giảm
A. 75% B. 25% C. 50% D. 87,5%
-
Câu 42: là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h30'; B. 15h00'; C. 22h30'; D. 30h00'
-
Câu 43: Đồng vị là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lg
m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%; B. 27,8%; C.30,2%; D. 42,7%
Câu 44: Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ
giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là
A. 4,0 ngày; B. 3,8 ngày; C. 3,5 ngày; D. 2,7 ngày
Câu 45: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA; TB = 2TA. Ban đầu hai chất phóng xạ có số
nguyên tử bằng nhau, sau thời gian t = 2TA thì tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

Ôn tập 90
A. 1/4. B. 1/2. C. 2. D. 4.
Câu 46: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu, hai chất phóng
xạ có số hạt nhân bằng nhau, sau 80 phút thì tỉ số các hạt nhân A và B bị phân rã là
A. 4/5. B. 5/4. C. 4. D. 1/4.
210 206
Câu 47. (2015)Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày.
210 206
Ban đầu có môt mẫu 84 Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt  và hạt nhân 82 Pb ( được tạo ra) gấp 14
210
lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng:
A. 552 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày
Câu 48 : ( tn 2014) Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng
3
thời gian 10 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng
4
xạ này là
A.20 ngày B. 7,5 ngày C. 5 ngày D. 2,5 ngày
127
Câu 49. (Thử nghiệm 2017) Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 53 I và đồng vị
131 127
phóng xạ 53 I lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 53 I phóng
131
xạ β- và biến đổi thành xenon 54 Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành
đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối
127
chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53 I còn lại chiếm
A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 30%.
Dạng 5: Liên quan đến khối lượng hoặc thể tích của chất được tạo thành ở đktc trong hiện tượng
phóng xạ: . B C+D
Điều bắt buộc phải làm là chuyển về số hạt hoặc số mol của chất được tạo thành

NC = = . Hoặc nC=

Câu 50: Chất phóng xạ có chu kì bán ra 138 ngày phóng xạ α và biến thành hạt chì . Lúc đầu có
0,2 (g) Po. Sau 414 ngày thì khối lượng chì thu được là
A. 0,175 (g). B. 0,025 (g). C. 0,172 (g). D. 0,0245 (g).

Câu 51: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
46,97 (mg) chất 238U và 2,135 (mg) chất 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì
và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là
A. 2,5.106 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm D. 6.109 năm.
Câu 52: Poloni là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì Pb. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t
= 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối lượng các hạt là
chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm t = 0 là
A. m0 = 12 (g). B. m0 = 24 (g). C. m0 = 32 (g). D. m0 = 36 (g).

Câu 53: là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân con là , ban đầu có một lượng chất phóng xạ
là m0, sau thời gian t = 2T thể tích khí tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn là 11,2 lít. Khối lượng m0?
A. 149,3 g B. 123,5 g C. 154,1 g D. 162,9 g
Câu 54: Đồng vị phóng xạ phóng xạ α rồi biến thành hạt nhân chì . Ban đầu mẫu Pôlôni có
khối lượng là m0 = 1 (mg). Ở thời điểm t1 tỉ lệ số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7 : 1. Ở thời
điểm t2 (sau t1 là 414 ngày) thì tỉ lệ đó là 63 : 1. Cho NA = 6,02.1023 mol–1. Chu kì bán rã của Po nhận giá trị
nào sau đây ?
A. T = 188 ngày. B. T = 240 ngày. C. T = 168 ngày. D. T = 138 ngày.
Câu 55:Chất phóng
1 xạ có chu kỳ bán rã là 15 giờ phóng xạ tia β–. Tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa
khối lượng
1 hạt nhân con và là 0,25. Hỏi sau bao lâu tỉ số trên bằng 9 ?
A. 45 giờ. B. 30 giờ. C. 35 giờ. D. 50 giờ.
Câu 56: Một mẫu phóng xạ α có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Tìm tuổi của mẫu nói trên, nếu ở
thời điểm khảo sát tỉ số giữa khối lượng hạt nhân con và hạt nhân là 0,4 ?

Ôn tập 91
A. 67 ngày. B. 70 ngày. C. 68 ngày. D. 80 ngày.
Câu 57: Urani sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng
hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ
của các khối lượng của Urani và chì chỉ là mU /mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.107 năm. B. 2.108 năm. C. 2.109 năm. D. 2.1010 năm.
210
Câu 58: Lúc đầu một mẫu Po nguyên chất phóng xạ α chuyển thành một hạt nhân bền. Biết chu kỳ phóng
xạ của là 138 ngày. Ban đầu có 2 (g) . Tìm khối lượng của mỗi chất ở thời điểm t, biết ở thời
điểm này tỷ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 103: 35 ?
A. mPo = 0,7 (g), mPb = 0,4 (g). B. mPo = 0,5 (g), mPb = 1,47 (g).
C. mPo = 0,5 (g), mPb = 2,4 (g). D. mPo = 0,57 (g), mPb = 1,4 (g).

Câu 59: Hạt nhân phóng xạ tia β biến thành một hạt nhân X, dùng một mẫu X nói trên và quan sát

trong 30 ngày, thấy nó phóng xạ α và biến đổi thành đồng vị bền Y, tỉ số . Xác định chu kỳ bán
rã của X?
A. 127 ngày. B. 238 ngày. C. 138 ngày. D. 142 ngày.
Câu 60: (ĐH - 2011): Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia  và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán
rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân
pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.1/15. B.1/16. C.1/9 D. 1/25
Dạng 5 : Liên quan đến năng lượng thu, tỏa trong phản ứng hạt nhân
Dạng 5a: Biết khối lượng của các hạt
mtrước = m1 + m2, msau = m3 + m4
- Năng lượng 1 phản ứng: W = (mtruoc - msau)c2 (thay u = 931,5MeV/c2)
+ Nếu W > 0 → phản ứng tỏa năng lượng
+ Nếu W < 0 → phản ứng thu năng lượng. ( đây cũng chính là năng lượng tối thiểu để phản ứng
xảy ra)
- Năng lượng do m (gam) chất trong phản ứng xảy ra:
+ Số hạt nhân tham gia phản ứng:
+ Nếu trong mỗi phản ứng chỉ có một hạt nhân X tham gia hoặc tao thành: E = W.N hạt nhân
+ Nếu trong mỗi phản ứng có hai hạt nhân X tham gia hoặc tao thành: E = W.N hạt nhân /2
Câu 61: Cho phản ứng hạt nhân . Hãy cho biết đó là phản ứng tỏa năng lượng hay thu
năng lượng. Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết mBe = 9,01219 u; mP = 1,00783 u; mLi = 6,01513
u; mX = 4,0026 u; 1u = 931 MeV/c2.

Câu 62: ( CĐ năm 2010)Pôlôni phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po;
; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân
rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.
Câu 63: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng
các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5
2
MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 64: (CĐ năm 2010)Cho phản ứng hạt nhân Năng lượng tỏa ra khi
tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J B. 4,24.105J C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.
Câu 65: Cho phản ứng hạt nhân . Cho biêt mn = 1,0087u; mT = 3,0160u; =
2
4,0015u 1u = 931MeV/ c . Khối lượng của hạt nhân liti là
A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,4110u D. 6,0139u

Ôn tập 92
Câu 66: (CĐ 2007): Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân
H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.
Câu 67: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là:
A. 4,8 MeV B. 5,4 MeV C. 5,9 MeV D. 6,2 MeV
Câu 68: (CĐ - 2011 ) Dùng hạt  bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt
nhân ôxi theo phản ứng . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là m = 4,0015
u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mp= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng
tối thiểu của hạt  là:
A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV D. 3,007 MeV.
Câu 69: (CĐ - 2011 ) Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti,
heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối
lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. B. C. D.
Câu 70: (ĐH - 2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ
hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Câu 71: (ĐH - 2012): Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản
ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Dạng 5b: Biết độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, động năng của các hạt
nhân:- Tính năng lượng phản ứng theo năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, độ hụt khối:
+ Năng lượng phản ứng theo năng lượng liên kết:
W = (Wlk3 + Wlk4) - (Wlk1+Wlk2) > 0: tỏa
Nếu đề bài cho năng lượng liên kết riêng ta tính năng lượng liên kết rồi làm như trên
+ Năng lượng phản ứng theo độ hụt khối:
W = [(m3+m4) - (m1+m2)]c2 > 0 : tỏa
+ Động năng của các hạt ( bỏ qua năng lượng của tia gam ma)
W = ( K3 + K4) – ( K1 + K2 ) > 0 tỏa
Trong đó: các hạt e, proton, notron có độ hụt khối = 0, Năng lượng liên kết riêng = 0.
Câu 72: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 230 Th .
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.

Câu 73: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết độ hụt khối của là
2
ΔmD= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết hạt nhân là
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV

Câu 74: Cho phản ứng hạt nhân: . Cho độ hụt khối của hạt nhân T, D và He lần lượt là
0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng.

Câu 75: Phản ứng hạt nhân X1 + X2 → X3 + X4. Biết độ hụt khối của các hạt nhân trong phản ứng là
, , , , phản ứng hạt nhân trên?
A. Tỏa năng lượng là 104,42 MeV B. Thu năng lượng là 10,442 MeV
C. Thu năng lượng là 104,42 MeV D. Tỏa năng lượng là 10,442 MeV
7
Câu 76. (2016) Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau ph/ư
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Ph/ư không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của
phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9 MeV. B.9,5 MeV. C.8,7 MeV. D. 0,8 MeV.

Ôn tập 93
Câu 77: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV
C. thu 3,49 MeV D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 78: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri
tổng hợp thành thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV
Câu 79: Cho các năng lượng liên kết riêng: của hạt là 7,10 MeV: của U234 là 7,63MeV; của Th230 là
7,70MeV. Năng lương tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia tao thành đồng vị thori Th230
A. 13,98 MeV B. 11.23MeV C. 9,56 MeV D. 10,25 MeV
Câu 80: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt
nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV B. 200,025MeV. C. 17,498 MeV. D.21,076 MeV.
Câu 81: Phản ứng hạt nhân X1 + X2 → X3 + X4, dùng hạt nhân X1 có động năng W1 = 1,21 MeV bắn phá hạt
nhân X2 đứng yên, động năng của X3, X4 là W3 = 1,45 MeV, W4 = 1,32 MeV. Phản ứng hạt nhân trên ?
A. Tỏa năng lượng là 1,56 MeV B. Thu năng lượng là 10,44 MeV
C. Thu năng lượng là 1,56 MeV D. Tỏa năng lượng là 10,44 MeV
Câu 82: Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có
cùng động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-
1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV
Câu 83: (CĐ năm 2010)Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti đứng yên. Giả sử
sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa
ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.
Dạng 5c:Liên quan đến phương chiều chuyển động của các hạt trong phản ứng hạt nhân:( dành cho
hs khá)
Dạng 5c1:Liên quan đến phương chiều chuyển động của các hạt trong phản ứng hạt nhân
- Động năng, vận tốc:
+ ĐL bảo toàn NL toàn phần: mT.c2+Wd(Truoc) = ms.c2+Wd(sau)  (mT - ms)c2+Wd(Truoc) = Wd(sau)
+ ĐL bảo toàn động lượng: Biểu diễn vecto động lượng, áp dụng quy tắc hình
bình hành.
biết φ =

hay (mv)2=(m1v1)2+(m2v2)2+2m1m2v1v2cosφ
Lưu ý: + p2 = 2mWd. + Động năng trong đề thi thường ký hiệu K
+ Khi tính vận tốc: đổi động năng ra đơn vị J, khối lượng ra kg.

Câu 84: Một nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
. Cho mn = 1,00866 u; mX = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u.
Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là :
A. 0,12 MeV & 0,18 MeV B. 0,1 MeV & 0,2 MeV
C. 0,18 MeV & 0,12 MeV D. 0,2 MeV & 0,1 MeV
Câu 85: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất
hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của
prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mP = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản
ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 39,450 B. 41,350 C. 78,90. D. 82,70.
Câu 86: Bắn một hat anpha vào hạt nhân nito đang đứng yên tạo ra phản ứng
. Năng lượng tỏa của phản ứng là ΔE =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vecto
vận tốc. Động năng của hạt anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó)
A:1,36MeV B:1,65MeV C:1.63MeV D:1.56MeV

Ôn tập 94
Câu 87: Phản ứng hạt nhân , dùng hạt nhân X1 có động năng W1 bắn phá hạt
nhân X2 đang đứng yên, động năng của X3, X4 là W3, W4. Hai hạt nhân X3, X4 chuyển theo hai phương
vuông góc nhau, động lượng của chúng có độ lớn bằng nhau. Coi khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
chúng tính theo đơn vị u. Tỉ số giữa

A. B. C. D.

Câu 88: (ĐH - 2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có
động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng
nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.
Câu 89: (ĐH - 2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống
nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600.
Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc
độ của hạt nhân X là
A. 4. B.1/4 C.2 D.1/2
7
Câu 90. (2015) Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt
7
nhân p + 3 Li 2. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai
hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là;
A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV
Dạng 5c2: Liên quan đến năng lượng trong hiện tượng phóng xạ khi hạt nhân mẹ đứng yên

Động năng hạt con: AB+C

- Động năng các hạt B, C:

Câu 91: Hạt nhân đứng yên phân rã thành hạt α và hạt nhân X (không kèm theo tia γ). Biết năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là 3,6 MeV và khối lượng của các hạt gần bằng số khối của chúng tính ra đơn vị u.
Tính động năng của hạt α và hạt nhân X.

Câu 92: Hạt nhân mẹ X đứng yên phóng xạ ra hạt và sinh ra hạt nhân con Y. gọi , là khối lượng
của các hạt và hạt nhân con Y, là năng lượng do phản ứng tỏa ra, là động năng của hạt

A. = B. = C. = D. =
Câu 93: Một hạt nhân mẹ có số khối A đứng yên phân rã phóng xạ ( bỏ qua bức xạ . khối lượng của
các hạt tính theo đơn vị u xem như bằng số khối., tốc độ hạt nhân con là v, tốc độ của hạt
A. B. C. D.

Câu 94: Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng
mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV
Câu 95: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB
và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã
bằng

A. B. C. D.

Câu 96: (ĐH - 2010)Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của
hạt α

Ôn tập 95
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 97: (ĐH - 2011): Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và
v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là
đúng ?
A. B. C. D.
Câu 98: (ĐH - 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt
nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo
đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A. B. C. D.

Câu 99: Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát
ra tia γ thì động năng của hạt α là
A. 5,3 MeV. B. 4,7 MeV. C. 5,8 MeV. D. 6,0 MeV.
Câu 100: Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát
ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là
A. 0,1 MeV. B. 0,1 eV. C. 0,01 MeV. D. 0,2 MeV.

Ôn tập 96

You might also like