Professional Documents
Culture Documents
6. Phương trình vận tốc, gia tốc trong DĐĐH: ( lập bảng so sánh )
- Bảng độ lớn:
- Bảng giá trị:
Pha = (ωt + φ) ¿ 0 → v ¿ 0
Pha = (ωt +φ ¿ ¿ 0 → v ¿ 0
- Tâm O là VTCB
- Bán kinh R=A
- Quy ước: chiều quay ngược kim
đồng hồ
2. Quy tắc 3s
(
sin x=cos x −
π
2 ) ( π2 )
cos x=sin x +
ĐK : − π ≤ φ ≤ π
s
Tốc độ trung bình : |v|tb=
∆t
4 A 2 v max
Tốc độ trung bình trong một chu kì : |v|vb1 T = =
t π
MÃ QR
Bài 3 : Lực kéo về và năng lượng trong DĐĐH
a. Lực kéo về ( lực hồi phục): là tổng hợp các lực tác dụng lên vật trong dao
động điều hòa.
b. ⃗F KV =m . ⃗a
Chú ý: ⃗ F kv , ⃗a cùng hướng về VTCB, ngược dấu với li độ của vật.
2
F KV =m . a=− m ω x=− k . x (N)
Tại biên: |F kv|max =m ω A
2
Sự phụ thuộc
Dạng lượng 1 2 1 2 1 1
W đ = k A − k A cos ( 2 ωt+2 φ ) W t = k A2 + k A2 cos ( 2 ωt +2 φ )
giác 4 4 4 4
Cơ năng 1 2 2 1 2 1 2 1 2
W= W đ +W t= m ω A = k A = k x + m v =W đ max=W t max
2 2 2 2
Tính chất
- Cơ năng được bảo toàn ( không đổi ) và tỉ lệ với bình phương biên độ của dao
động
- W đ tăng→ W t giảm và ngược lại
T vật
- W đ , W t biến thiên tuần hoàn với T’= , ω '=2 ω vật , f’=2 f vật
2
MÃ QR
BÀI 4 : MỐI QUAN HỆ PHA VÀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG
Hai dao động cùng pha : |φd − φc| = 2k π với k =0, 1, 2, 3,....
⇒ c d
=
C D
a F kv
=
amax F kv max
Hai dao động ngược pha : |φd − φc| = (2k+1)π với k=0,1,2,3.....
⇒ c d
=−
C D
x F kv x a
=− =−
A F kv max A amax
π
Hai dao động vuông pha : |φd − φc| = (2k+1) với k= 0,1,2,3....
2
( )( )
2 2
⇒ c d
+ =1
C D
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
F kv 2
2 2 2 2
x
+
v
=1
a
+
v
=1 v 2
+ =1
A v max amax v max F kv max v max
2 2 2
2 2 v v a 2
⇒ A =x + 2 ⇒ 2
+ 4=A
ω ω a
Tại thời điểm t 1 : x1 , v 1 , a1
thời điểm t 2: x 2 , v 2 , a2
√ √
2 2 2 2
v2 − v1 a2 − a1
⇒ ω= 2 2 ω= 2 2
x1 − x2 v1 − v2
x v a
+A
T 3T
2 T 2 t t T t
0 T 0
0
a) Đồ thị x – t, v – t, a – t
Đồ thị dao động điều hòa cho biết vị trí của vật trên trục Ox, Ov, Oa tại
những thời điểm khác nhau, đồ thị này có dạng hình sin
b) Các đồ thị khác
a v a
0 +A –A 0 +A 0
–A x x v
x x x
A A A
B
t t t
0 0 0 B
B
Hai dao động cùng pha Hai dao động ngược pha Hai dao động vuông pha
Đồ thị thế năng , động năng , cơ năng .
Wt W
Wđ
Wđ
Wt
0 A x 0 t
–A
Sự phụ thuộc của thế năng động năng Sự phụ thuộc của thế năng, động năng, cơ
cơ năng vào li độ của vật dao động năng trong dao động theo thời gian
Mã QR
Bài 5 : CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
Các vấn
Con lắc lò xo Con lắc đơn
đề
Con lắc lò trên
Con lắc lò xo
mặt phẳng
Con lắc lò xo nằm treo thẳngđứng
nằm nghiêng
ngang
https://vuihoc.vn/ https://
https://
tin/thpt-con-lac-lo- ccbook.vn/
vatlypt.com/
xo-nam-ngang- blogs/news/ly-
con-lac-lo-xo-
1067.html thuyet-va-bai-
treo-thang-
tap-con-lac-lo-
dung.html
xo-nam-
nghieng
Độ dãn
tại vị trí mg mgsin ∝
∆ l 0 =0 ∆ l 0 =¿ ∆ l 0 =¿
cân k k
bằng
Tần số
góc
ω=
√ k
m
ω=
√ g
∆ l0
ω=
√ g . sinα
∆ l0
ω=
√ g
l
Chu kì T=2π
√ m
k
T=2 π
√
∆ l0
g
T=2 π
√ ∆ l0
g . sinα
T=2 π
√ l
g
Tần số
Phương
f=
1
2π√ k
m
f=
1
√g
2 π ∆ l0
f=
1
2π√ g . sinα
∆ l0
f=
1
2π√ g
l
trình s= s0 cos ( ωt + φ )
x=Acos( ωt +φ )
dao α =α 0 cos ( ωt +φ )
động
Ứng
Đo khối lượng (trong một số trường hợp đặc biệt) Đo gia tốc trọng trường g
dụng
Nếu bỏ qua ma sát, dao
động của con lắc đơn nói
chung là dao động tuần
Nhận Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa nếu hoàn nhưng dao động của
xét bỏ qua mọi ma sát con lắc đơn nói riêng khi
( dao động bé) thì
chính là DĐĐH
1. Bảng tổng kết so sánh các công thức về DĐĐH của CLĐ và CLLX
2. Con lắc lò xo
F kv =k .|∆l|=k .|∆ l 0 ± x|
Kℎi đó ∆ l=0→|x|=∆ l 0
CHÚ Ý :
T,f,ω CHỈ PHỤ THUỘC vào l,g KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO m
⇒ l = l 1 +l 2 → T 2=T 12 +T 22
⇒ l = l 1 − l 2 → T 2=|T 12 −T 22|
√ √
T 1 f 2 ω2 n2 l g
= = = = 1= 2
T 2 f 1 ω1 n1 l2 g1
Chu kì con lắc đơn chịu tác dụng ngoại lực ( tham khảo )
T =2 π
√√ 2 2
l
g + a + 2 ga cos α
2
Tốc độ : v=s’ → v =2 gl ( cosα −cos α 0 )
{
2
2 2 v
s0 =s + 2
ω
2
2 2 v
α 0 =α +
gl
Năng lượng
1 2
W đ = mv
2
1 2
W t = mgl( 1 −cosα ) = mgl α
2
1 2 2
W =W đ +W t =mgl ( 1 − cos α 0 )= m ω s 0
2
Lực căng dây:
T c max=mg ( 3 −2 cos α 0 )
T c min=mgcosα
MÃ QR
Bài 6 : Các loại dao động
Ứng dụng : giảm xóc xe máy , cánh tay thủy lực , .....
Phân loại :
DAO ĐỘNG TỰ DO : Con lắc dao động với A và f 0 = const , chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của con lắc được gọi là dao động tự do .
2. Dao động cưỡng bức
Khái niệm : là dao động có A , W không đổi . Chịu tác dụng của ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn
Tính chất :
{
F0 : Biên độ cưỡng bức
+ A phụ thuộc ma sát ,lực cản môi trường f
|f CB =f riêng|
f0
Hiện tượng CỘNG HƯỞNG
* Khái niệm : Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị
cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao
động f cưỡngbức (ngoại lực)=f
riêng( vật)
* Ứng dụng : Hộp đàn ghita, violon, lò vi sóng , thiết kế cầu đường ,
chế tạo xe máy ....
* Tác hại :Hiện tượng cộng hưởng làm cho các hệ dao động như tòa
nhà, cầu, bệ máy, khung xe dao động mạnh hơn dẫn đến bị đổ hoặc gãy gây
thiệt hại về tài sản, kinh tế.
3. Bài toán dao động tắt dần
4 F ms 4 μmg 4 μg
∆ A= = = 2
k k ω
An =A −n ∆ A
πAω
t = NT =
2 μg
n = 2N
( )
2
∆A
%∆ W =1 −
A
(
v=ω A −
mgμ
k )
4. Bài toán cộng hưởng