You are on page 1of 16

ooĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 12

DAO ĐỘNG CƠ
I/. Dao động điều hòa
1. Chuyển động của vật qua lại quanh vị trí cân bằng gọi là dao động cơ. Vị trí cân bằng là vị trí của vật
khi đứng yên.
2. Khi vật dao động, nếu sau những khoảng thời gian bằng nhau, gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo
hướng cũ thì dao động của vật gọi là dao động tuần hoàn.
3. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
4. Phương trình dao động điều hòa x = A cos ( ωt + ϕ ) Trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
x là li độ dao động, xmax = A A là biên độ dao động, A > 0.
( ωt + ϕ ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad) ϕ là pha ban đầu (rad).
2π  π
ω là tần số góc ω= = 2πf (rad/s). x = A sin ( ωt + ϕ ) = A cos  ωt + ϕ − 
T  2
5. Chu kỳ là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Kí hiệu T, đơn vị giây (s).
6. Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Kí hiệu f, đơn vị héc (Hz).
2π 1 ∆t ω 1 n
T= = = và f= = =
ω f n 2π T ∆t
Với n là số dao động toàn phần thực hiện được trong khoảng thời gian ∆t .
 π
7. Vận tốc: v = x ' = −ωA sin ( ωt + ϕ ) Hay: v = ωA cos  ωt + ϕ + 
 2
π
+ Vận tốc biến đổi điều hòa và sớm pha hơn li độ 1 góc .
2
+ Vận tốc ở li độ x: v = ±ω A 2 − x 2 + Vận tốc cực đại (tốc độ cực đại): v max = ωA
∆x ∆s
+ Vận tốc trung bình: v tb = + Tốc độ trung bình: v =
∆t ∆t
4A
+ Tốc độ trung bình trong một chu kỳ dao động: v=
T
v2
+ Công thức liên hệ giữa biên độ, li độ và vận tốc: A 2 = x 2 +
ω2
8. Gia tốc: a = v ' = x " = −ω A cos ( ωt + ϕ ) Hay: a = ω A cos ( ωt + ϕ + π ) .
2 2

π
+ Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn vận tốc 1 góc và ngược pha so với li độ. Gia tốc luôn luôn
2
trái dấu với li độ. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Gia tốc ở li độ x: a = −ω2 x + Gia tốc cực đại: a max = ω2 A
9. Điểm P dao động điều hoà trên một đoạn thẳng có thể coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động
tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.
10. Đồ thị của li độ theo thời gian là một đường hình sin. Dao động điều hòa gọi là dao động hình sin.
II/. Con lắc lò xo
1. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu của một lò xo có độ cứng k. Vật m có thể
trượt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Khi được kích thích, con lắc lò xo sẽ dao động điều
hòa.
k m 1 k
2. Tần số góc: ω = Chu kỳ: T = 2π Tần số: f = Đơn vị: k (N/m) ; m (kg)
m k 2π m
3. Lực kéo về: F = −kx = ma luôn hướng về vị trí cân bằng.
1 1
4. Năng lượng dao động (cơ năng): W = Wđ + Wt Hay: W= mω2 A 2 = kA2 = hằng số.
2 2
Trong dao động điều hoà, cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
1 1
+ Động năng: Wđ = mv 2 + Thế năng: Wt = kx 2 Đơn vị: v (m/s) ; A, x (m) ; W (J)
2 2
Khi vật dao động điều hoà thì động năng và thế năng biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc
T
ω ' = 2ω , chu kỳ T ' = , tần số f ' = 2f . Động năng và thế năng chuyển hoá qua lại lẫn nhau.
2
5. Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆l .
k g m ∆l 1 k 1 g
Ta có k∆l = mg ω= = T = 2π = 2π f= =
m ∆l k g 2π m 2π ∆l
III/. Con lắc đơn
1. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượmg m, treo ở đầu một sợi dây có chiều dài l , không dãn, khối lượng
không đáng kể. Với dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = s 0 cos ( ωt + ϕ )
trong đó s 0 = l α0 là biên độ dao động. α 0 là biên độ góc (rad).
g l 1 g
2. Tần số góc: ω = Chu kỳ: T = 2π Tần số: f = Đơn vị: l (m) ; g = 9,8 m/ s 2 .
l g 2π l
s
3. Lực kéo về: Pt = −mg sin α = − mg = ma luôn hướng về vị trí cân bằng.
l
1
4. Năng lượng dao động (cơ năng): W = Wđ + Wt = mgl (1 − cosα0 ) = mgl α02 = hằng số.
2
1
+ Động năng: Wđ = mv 2 + Thế năng: Wt = mgl ( 1 − cos α ) Gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
2
IV/. Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
1. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân gây tắt dần là do lực cản của môi trường.
+ Biên độ dao động giảm dần nên cơ năng cũng giảm dần.
+ Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ôtô,…là những ứng dụng của dao động tắt dần.
2. Để dao động không tắt dần (biên độ dao động không thay đổi), cứ sau mỗi chu kỳ, vật dao động được
cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng đã tiêu hao do ma sát. Dao động của vật
khi đó được gọi là dao động duy trì.
+ Dao động duy trì không làm thay đổi tần số (chu kỳ) dao động riêng.
+ Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Dây cót đồng hồ hay pin là nguồn cung cấp năng
lượng.
3. Để dao động không tắt dần (biên độ dao động không thay đổi), người ta tác dụng vào hệ dao động một
ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Khi ấy dao động của hệ được gọi là dao động cưỡng bức.
+ Dao động cưỡng bức có tần số (chu kỳ) bằng tần số (chu kỳ) của lực cưỡng bức.
+ Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa
tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ dao động.
+ Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến
đến bằng tần số riêng f o của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
+ Điều kiện để có cộng hưởng là f = f o .
+ Khi các hệ dao động như toà nhà, cầu, khung xe,…chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh, có
tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra, làm các hệ ấy dao động mạnh có
thể gãy hoặc đổ. Người ta cần phải cẩn thận để tránh hiện tượng này.
+ Hiện tượng cộng hưởng lại là có lợi như khi xảy ra ở hộp đàn của đàn ghita, viôlon,…
V/. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
uuuu
r
1. Phương trình dao động x = A cos ( ωt + ϕ ) có thể được biểu diễn bằng một vectơ quay OM được vẽ ở
uuuu
r
thời điểm ban đầu. Vectơ quay OM có:
+ Gốc tại gốc toạ độ của trục Ox.
+ Độ dài bằng biên độ dao động, OM = A.
+ Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu ϕ . Chiều dương là chiều dương của đường tròn lượng
giác.
2. Độ lệch pha của hai dao động x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) ( 1) ; x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 ) ( 2 ) : ∆ϕ = ϕ1 − ϕ2
+ Khi ϕ1 > ϕ2 dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) và ngược lại.
+ Khi ∆ϕ = 2nπ ( n = 0, ±1, ±2,...) hai dao động cùng pha.
+ Khi ∆ϕ = ( 2n + 1) π ( n = 0, ±1, ±2,...) hai dao động ngược pha.
π
+ Khi ∆ϕ = ( 2n + 1) ( n = 0, ±1, ±2,...) hai dao động vuông pha.
2
3. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành
phần. Phương trình dao động tổng hợp x = A cos ( ωt + ϕ ) , trong đó

+ Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định bởi: A = A12 + A 22 + 2A1 A2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
+ Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp được xác định bởi: tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
+ Khi x1 & x 2 cùng pha thì A = A1 + A 2 và ϕ = ϕ1 = ϕ2 .
+ Khi x1 & x 2 ngược pha thì A = A1 − A 2 và ϕ = ϕ1 nếu A1 > A 2 ; ϕ = ϕ2 nếu A 2 > A1 .

+ Khi x1 & x 2 vuông pha thì A = A12 + A 22


+ Trong mọi trường hợp thì A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A2 .
VI/. Các trường hợp thường gặp
1. Thời gian trong dao động điều hòa
Xét dao động với chu kỳ T, biên độ A trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ )

O N M
x’ M’ I’ I x
VTCB
T
Thời gian ngắn nhất, khi vật dao động: + Từ M’ đến M hoặc ngược lại: ∆t = .
2
T T
+ Từ O đến M hoặc ngược lại: ∆t = . + Từ O đến I hoặc ngược lại: ∆t = .
4 12
T T
+ Từ I đến M hoặc ngược lại: ∆t = . + Từ O đến N hoặc ngược lại: ∆t = .
6 8
2. Viết phương trình dao động là đi tìm A, ω và rồi thế vào phương trình x = A cos ( ωt + ϕ )
ϕ

+ Tìm ω từ công thức ω = hay ω = 2πf
T
k g
Với con lắc lò xo: ω = Với con lắc đơn: ω =
m l
Đơn vị của k (N/m) ; m (kg) ; l (m) và g = 9,8 m/ s 2 .
v2
+ Tìm A có thể dựa vào công thức A2 = x2 +
ω2
+ Tìm ϕ dựa vào gốc thời gian (t = 0). Trường hợp tổng quát:
 x
 cosϕ = 0
 x = x 0 = Acosϕ  A
Khi t = 0 mà  Suy ra:  ⇒ϕ
 v = v 0 = −ωA sin ϕ sin ϕ = − v 0
 ωA
Các trường hợp thường gặp:
+ Khi t = 0 mà x = + A thì ϕ = 0 . + Khi t = 0 mà x = −A thì ϕ = π .
 π
 v > 0 thì ϕ = − 2 .
+ Khi t = 0 mà x = 0 và 
 v < 0 thì ϕ = + π .
 2
 π
 v > 0 thì ϕ = − .
A 3
+ Khi t = 0 mà x = + và 
2  v < 0 thì ϕ = + π .
 3
3. Các công thức suy ra từ công thức gốc
• Với con lắc lò xo:
k k
+ Từ ω = ⇒ k = mω2 ⇒ m= 2
m ω
m 4π m
2
T2 k
+ Từ T = 2π ⇒ k= ⇒ m =
k T2 4π2
1 k k
+ Từ f = ⇒ k = 4π 2 f 2 m ⇒ m = 2 2
2π m 4π f
• Với con lắc đơn:
l 4π 2 l T2 g
+ Từ T = 2π ⇒ g= 2 ⇒ l= 2
g T 4π
1 g g
+ Từ f= ⇒ g = 4π2 f 2 l ⇒ l = 2 2
2π l 4π f
4. Xác định lực đàn hồi của lò xo
a) Với con lắc lò xo nằm ngang : Fðh = −kx Fmax = kA
b) Với con lắc lò xo treo thẳng đứng
+ Chiều dương hướng xuống: Fđh = k ∆l + x
+ Chiều dương hướng lên: Fđh = k ∆l − x
c) Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k ( ∆l + A )
0 khi ∆l ≤ A
d) Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = 
 k ( ∆l − A ) khi ∆l > A
k (N/m) ; m (kg) ; A, x, ∆l (m) ; F (N).
C©u hái vµ bµi tËp
 π
1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos  2πt +  ( mm ) . Ở thời điểm
 4
1
t=
4
( s ) , li độ của vật là
A. -14, 4 mm . B. 5 mm. C. 0 mm . D. 14,4mm.
2. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s , khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy
π = 10. Độ cứng của lò xo là
2

A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m.


3. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động
qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
4. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao
động điều hòa với chu kỳ là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 4cos  2πt -  ( cm ) . B. x = 4cos  2πt +  ( cm ) .
 2  2
 π
( ) cm
C. x = 4cosπt ( .) D. x = 4cosπt
 - (
cm
2
).

6. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
π
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
2
π
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ.
2
7. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ
A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là
A. A 2 = v2 + ω2x2 . B. A 2 = x2 + ω2A 2 .
x2 v2
C. A 2 = v2 + 2 . D. A 2 = x2 + 2 .
ω ω
 π
8. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 6cos  ωt +  ( cm ) . Gốc thời gian được
 2
chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
9. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha.
C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
10. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha ∆ϕ . Biên độ của hai dao
động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2. B. nhỏ hơn A1 − A 2 .
1
C. luôn luôn bằng ( A1 + A 2 ) . D. nằm trong khoảng từ A1 − A 2 đến A1 + A2.
2
12. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất. B. biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động. D. độ lệch pha của hai dao động.
13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của
vật là
 π
A. x = 4cos 10πt +  ( cm ) . B. x = 4cos ( 10πt ) ( cm ) .
 2
 π
C. x = 4cos 10t +  ( cm ) . D. x = 4cos ( 10t ) ( cm ) .
 2
14. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ cực đại là
A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s.
15. Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
16. Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m.
Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số
góc và chu kỳ lần lượt là
A. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s.
C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s. D. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
17. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình
dao động x = 5cos ( ωt + ϕ ) ( cm ) . Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc ω .
C. biến đổi điều hòa với tần số góc ω . D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc 2ω .
18. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật
nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:
A. 2f . B. 2f . C. f / 2 . D. f .
19. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
 mg   mg 
A. Fmax = k  + 2A  . B. Fmax = k  − A .
 k   k 
 mg   2mg 
C. Fmax = k  + A . D. Fmax = k  + A .
 k   k 
20. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không. B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.
21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos3,14t ( cm ) , lấy π = 3,14 . Độ lớn vận
tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s. B. 0 cm/s. C. 78,88 cm/s. D. 52,12 cm/s.
22. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4sin πt ( cm ) . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2 cm là
1 1
A. s . B. 0,7 s. C. 0,06 s. D. s.
6 12
23. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 4cos10πt ( cm ) và
 π
x 2 = 4cos 10πt+  ( cm ) có biên độ và pha ban đầu là
 2
3π π
A. 4 2 ( cm ) & . B. 4 2 ( cm ) & .
4 4
π π
C. 4 2 ( cm ) & . D. 8 2 ( cm ) & .
2 2
 π
24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos  5t +  (x tính bằng cm, t tính bằng
 3
s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và 1 m / s 2 . B. 0,4 m/s và 1,5 m / s 2 .
C. 0,2 m/s và 2 m / s 2 . D. 0,6 m/s và 2 m / s 2 .
25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị
trí cân bằng 3 cm là
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.
 π
27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos  4πt +  ( cm ) . Tốc độ trung bình của
 6
vật trong một chu kỳ dao động là
A. 80 ( cm / s ) . B. 40π ( cm / s ) . C. 40 ( cm / s ) . D. 20 ( cm / s ) .
28. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với con lắc lò xo đặt nằm ngang, chuyển động không
ma sát?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
29. Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và
giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
30. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động.
C. độ cứng của lò xo. D. tần số dao động.
31. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
π
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.
2
π
D. gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với vận tốc.
2
32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng 20 N/m, vật treo có khối lượng m. Khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn 4 cm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lực
đàn hồi của lò xo có giá trị nhỏ nhất trong quá trình vật dao động là
A.2 N. B.14 N. C.0,2 N. D.1,4 N.
33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng 20 N/m, vật treo có khối lượng m. Khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn 4 cm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lực
đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất trong quá trình vật dao động là
A.2 N. B.14 N. C.0,2 N. D.1,4 N.
34. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng có độ lớn là
A. 4 m/s . B. 0 m/s. C. 2 m/s . D. 6,28 m/s.
35. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động
năng bằng thế năng của lò xo là
A 2 A
A. x = ± . B. x = ± .
2 2
A 3 A
C. x = ± . D. x = ± .
2 4
36. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 1,5 s và 2 s. Chu
kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 0,5 ( s ) . B. 1, 75 ( s ) . C. 2,5 ( s ) . D. 3,5 ( s ) .
37. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 80 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ x = - 3 cm là
A. 0,032 J. B. 0,064 J. C. 0,096 J. D. 0,128 J.
38. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J. B. 6,4 . 10−2 J. C. 3,2 . 10−2 J D. 3,2 J.
40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt ( cm ) . Tốc độ trung bình của vật
1
trong chu kỳ dao động, kể từ lúc t = 0 là
4
A. 80 ( cm/s) . B. 40 ( cm/s) . C. 40π ( cm/ s) . D. 20 ( cm/s) .
41. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài
của con lắc là
A. 12,4 cm. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m.
42. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
43. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào
lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động
với chu kỳ
A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 2,0 s. D. 4,0 s.
44. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
45. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
46. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình:
 π
x1 = 5cosπt
 -
2
( ;) x 2= 5cosπt cm
cm ( ) . Phương trình dao động của vật sẽ là

 π  π
A. x = 5 2cosπt -
4
(
cm .) B. x = 5 2sin  πt -  ( cm ) .
4
 
 π  π
C. x = 5 3cosπt +
4
(
cm .) D. x = 5cosπt +
6
( .)
cm
 
47. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 & A2 với A 2 = 3A1
. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. A1. B. 2 A1. C. 3 A1. D. 4 A1.
48. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao
thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống.
C. không thay đổi. D. không xác dịnh được tăng hay giảm.
49. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường.
 π
50. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 8πt +  , với x tính bằng cm, t tính
 6
bằng s. Chu kỳ dao động của vật là
1 1 1
A. s . B. 4 s. C. s . D. s .
8 4 2
51. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos ω t và có cơ năng là W. Động
năng của vật tại thời điểm t là
W W
A. Wđ = cosωt . B. Wđ = sinωt .
2 4
2
C. Wđ = W cosωt . D. Wđ =ωt Wsin2 .
52. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
π π
A. lệch pha với nhau . B. lệch pha với nhau .
4 2
C. ngược pha với nhau. D. cùng pha với nhau.
53. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ
A
x= là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
54. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
π
A. sớm pha so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ dao động.
4
π
C. lệch pha so với li độ dao động. D. ngược pha với li độ dao động.
2
55. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
 π  π
x1 = 3cosωt
 -
4
(
cm ) và x 2 = 4cosωt + ( ) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động
cm
4
 
trên là
A. 1 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 12 cm.
56. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của
lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều âm quy ước.
57. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3 s thì hòn bi
chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 0,25 s. D. 0,75 s.
58. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
59. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 sin10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5π Hz . B. 10 Hz . C. 5 Hz . D. 10π Hz .
60. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc
này dao động điều hòa với chu kỳ bằng
π 1 5
A. s . B. s. C. 5π s . D. s .
5 5π π
 π
61. Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1 = 6cos ωt +  ( cm) và
 3
 π
x2 = 8cos ωt −  ( cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
 6
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 7 cm. D. 14 cm.
62. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
 π
63. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 6cos 10πt −  ( cm) và
 4
 π
x2 = 8cos 10πt +  ( cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
 4
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 12 cm.
64. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc
của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
 π
65. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 3cos πt +  ( cm) và
 3
 π
x2 = 4cos πt −  ( cm) . Hai dao động này
 3

A. lệch pha nhau góc . B. ngược pha nhau.
3
π
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc .
3
π
66. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(πt − )(cm)
6
π
và x 2 = 4 cos(πt − )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2
A. 4 2 cm . B. 2 cm. C. 4 3 cm . D. 8 cm.
67. Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
68. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos 4πt (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. −20π cm / s . B. 0 cm / s . C. 5 cm / s . D. 20π cm / s .
69. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
70. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ
cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có
chu kỳ là
A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
71. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
g = π2 (m / s2 ) . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
72. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π ( s ) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
73. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên
bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có
biểu thức là
A. mgl ( 3 − 2cosα) . B. mgl ( 1 − sin α) .
C. mgl ( 1 + cosα) . D. mgl ( 1 − cosα) .
74. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
75. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì
khối lượng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
76. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở
T
vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là
4
A A
A. . B. 2A. C. A. D. .
2 4
77. Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
78. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ
thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ
ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của
hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
79. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T
T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
4
3A
A. A. B. A 2. C. . D. A 3.
2
80. Chất điểm có khối lượng m1 = 50 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương
 π
trình dao động x1 = cos  5πt +  ( cm ) . Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 g dao động điều hòa
 6
 π
quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5cos  πt −  ( cm ) . Tỉ số cơ năng trong
 6
quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m 2 bằng
1 1
A. 2. B. 1. C. . D. .
5 2
81. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF .
Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên
bi thay đổi và khi ωF = 10 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m
của viên bi bằng
A. 10 gam. B. 40 gam. C. 100 gam. D. 120 gam.
82. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
 π  π
x1 = 3 3cos 5πt +  ( cm) và x2 = 3 3cos 5πt −  ( cm) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
 2  2
động trên bằng
A. 3 3 cm . B. 6 3 cm. C. 3 cm. D. 0 cm.
83. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị
trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
g ∆l 1 m 1 k
A. 2π . B. 2π . C. . D. .
∆l g 2π k 2π m
84. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt . Nếu chọn gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
85. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
86. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tự do. C. cưỡng bức. D. tắt dần.
87. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
88. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
89. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10−3 J. B. 3,8. 10−3 J. C. 5,8. 10−3 J. D. 4,8. 10−3 J.
90. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s.
C. x = – 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = – 4π cm/s.
91. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng
và thế năng của vật bằng nhau là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6
92. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng
của con lắc là
1 1
A. mgl α 0 . B. mgl α 0 . C. mgl α 0 . D. 2mgl α 0 .
2 2 2 2

2 4
93. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ
của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì
gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/ s 2 . B. 10 m/ s 2 . C. 2 m/ s 2 . D. 5 m/ s 2 .
π
94. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng
4
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
95. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng,
lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/ s 2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
96. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
97. *** Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
98. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
 π
99. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos 4πt +  ( cm) với t
 2
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
100. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
 π
101. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos πt −  ( cm) và
 6
 π
x1 = 4cos πt −  ( cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
 2
A. 4 3 cm . B. 2 7 cm. C. 2 2 cm. D. 2 3 cm.
102. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
103. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m / s 2 . Biên độ dao
động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm.
104. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T T T T
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
2 8 4 6
 π
105. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  5πt +  (x tính bằng cm và t
 6
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
106. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
π π
và − . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3 6
π π π π
A. . B. . C. − . D. .
12 4 2 6
107. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
b. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
108. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con
lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 100 cm.
109. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
 π  3π 
này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos  10t +  ( cm ) và x 2 = 3cos 10t −  ( cm ) . Độ lớn vận
 4  4 
tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s.
110. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ω t + ϕ ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a 2 ω2 a 2 v2 a 2 v2 a 2
A. 2 + 2 = A 2 . B. 2 + 4 = A 2 . C. 2 + 4 = A 2 . D. 4 + 2 = A 2 .
ω ω v ω ω ω ω ω
111. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng
và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 25 N/m.
112. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
113. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100 g. Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz.
114. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
115. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B. 12 2 cm . C. 6 2 cm. D. 12 cm.
116. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 10 cm/s. B. 15 cm/s. C. 0. D. 20 cm/s.
2
117. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,250 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,125 kg.

------------------------------------------------------------------------------------------

You might also like