Professional Documents
Culture Documents
2.39* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết
hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
R 2 + ( Z L − ZC )
2
- Tổng trở : Z=
30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ
cực đại. - Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u đối với cường độ dòng điện I :
A. d1=25cm và d2=20cm B. d1=25cm và d2=21cm Z L − ZC
C. d1=25cm và d2=22cm D. d1=20cm và d2=25cm tgϕ =
R
2.40 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có
R
mức cường độ âm là IA=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=0,1nW/m2. - Hệ số công suất cosϕ =
Cường độ của âm đó tại A là : Z
A. IA=0,1nW/m2 B. IA=0,1mW/m2 1
- Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện : ωL=
ωC
2
C. IA=0,1W/m D. IA=0,1GW/m2
5. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và đều
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU có hai bộ phận chính là phần ứng và phần cảm. Suất điện động của máy phát điện
dΦ
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : được xác định theo định luật cảm ứng điện từ e=
1. Hiệu điện thế xoay chiều là hiệu điện thế biến đổi theo thời gian :
dt
6. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây
u = U0sin(ωt + ϕ0)
Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của đoạn mạch điện, trong mạch có 2π
ra bởi ba suất điện động cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha là .
một dao động dòng điện cưỡng bức. Đó là dòng điện xoay chiều biến đổi cùng tần 3
số nhưng (nói chung) lệch pha đối với hiệu điện thế. Đối với máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phản ứng giống nhau và
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian : được lệch pha nhau 1200 trên một vòng tròn. Nếu nối mạng điện xoay chiều ba pha
i = I0sin(ωt + ϕi) với ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn thì ta thu được
2. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nhỏ hơn các giá trị biên độ tương một từ trường quay. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ pha ba dựa
trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
ứng 2 lần :
7. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là phương pháp biến đổi dao dòng điện xoay A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
chiều thành dòng điện một chiều. Dụng cụ chỉnh lưu thường dùng là điôt bán dẫn. 3.4 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
Dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều nhấp nháy. có dùng giá trị hiệu dụng :
8. Máy biến thế là thiết bị làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất
tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Nếu 3.5 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi không dùng giá trị hiệu dụng :
U1 n1 A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây : = C. Tần số D. Công suất
U 2 n2
3.6 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Nếu điện năng hao phí của máy biến thế không đáng kể thì cường độ dòng điện qua
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn :
hóa học của dòng điện.
I1 U 2 B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
=
I 2 U1 nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ
P2 của dòng điện.
9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện trở R là ΔP=R ,
(U cos ϕ )
2
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát điện. Để giảm phát quang của dòng điện.
điện năng hao phí, người ta thường dùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trước 3.7 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
khi truyền tải và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
thiết. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG XOAY CHIỀU chiều.
3.1 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 3.8 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế
không. bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50πt (V)
bất kì đều bằng không. C. u=220 2 cos100t (V) D. u=220 2 cos100πt (V)
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa 3.9 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100πt (A), hiệu điện
nhiệt trung bình. thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng
3.2 Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là :
i=2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. u=12cos100πt (V) B. u=12 2 cos100πt (V)
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A C. u=12 2 cos(100πt-π/3) (V) D. u=12 2 cos(100πt+π/3) (V)
3.3 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100πt(V). Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :
3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 3.18 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với
hiệu điện thế.
Chủ đề 2 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với
CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN hiệu điện thế.
3.11 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 với hiệu điện thế.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 với hiệu điện thế.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 10-4
3.12 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? 3.19 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
π
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
100Hz, dung kháng của tụ điện là :
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
A. ZC=200Ω B. ZC=0,01Ω C. ZC=1Ω D. ZC=100Ω
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
3.20 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
3.13 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A
điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
10-4
3.21 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở π
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện u=141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là :
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm A. ZC=200Ω B. ZC=100Ω C. ZC=50Ω D. ZC=25Ω
3.14 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 3.22 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều
1 1 u=141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZC=2πfC B. ZC=πfC C. ZC= D. ZC=
2π fC π fC A. ZL=200Ω B. ZL=100Ω C. ZL=50Ω D. ZL=25Ω
3.15 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 10-4
3.23 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều
A. ZC=2πfL B. ZC=πfL C. ZC=
1
D. ZC=
1 π
2π fL π fL u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là :
3.16 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
4 lần thì dung kháng của tụ điện 3.24 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
3.17 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm Chủ đề 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
3.25 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
C. cách chọn gốc tính thời gian. hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
D. tính chất của mạch điện. đoạn mạch.
3.26 Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
1 cảm.
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω= : 3.30 Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
LC
R 2 + ( Z L + ZC ) R 2 − ( Z L + ZC )
2 2
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A. Z= B. Z=
mạch.
R 2 + ( Z L − ZC )
2
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Z= D. Z = R + ZL + ZC
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
3.31 Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30Ω, ZC=20Ω, ZL=60Ω.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Tổng trở của mạch là :
3.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay A. Z=50Ω B. Z=70Ω C. Z=110Ω D. Z=2500Ω
1 10-4
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ωL= : 3.32 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C= (F) và
ωC π
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. 2
cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. π
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất xoay chiều có dạng u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. là :
3.28 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A. I=2A B. I=1,4A C. I=2A D. I=0,5A
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau
đây là không đúng?
10-4
3.33 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60ω, tụ điện C= (F) và
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. π
B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm. 0, 2
cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. π
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
thế xoay chiều có dạng u=50 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
3.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế trong mạch là :
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu A. I=0,25A B. I=0,50A C. I=0,71A D. I=1,00A
đoạn mạch. 3.34 Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải :
A. tăng điện dung của tụ điện B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện trở của mạch D. giảm tần số dòng điện xoay chiều A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
3.35 Khẳng định nào sau đây là đúng? 3.43 Một tụ điện có điện dung C=5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R=300Ω thành
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng
với dòng điện trong mạch thì : mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là :
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng A. 32,22J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
hưởng. 3.44 Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. công suất của mạch là bao nhiêu?
D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai A. k=015 B. k=0,25 C. k=0,50 D. k=0,75
đầu tụ điện.
Chủ đề 5 : MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
Chủ đề 4 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3.45 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
3.36 Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công A. hiện tượng tự cảm
thức nào sau đây? B. hiện tượng cảm ứng điện từ
A. P=uicosϕ B. P=uisinϕ C. P=UIcosϕ D.P=UIsinϕ C. khung dây quay trong điện trường
3.37 Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? D. khung dây chuyển động trong từ trường
A. k=sinϕ B. k=cosϕ C. k=tanϕ D. k=cotanϕ 3.46 Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào
3.38 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? sau đây để tạo ta dòng điện xoay chiều một pha?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. châm
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. châm
3.39 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động tịnh tiến so
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. với cuộn dây.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động quay trong
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. lòng stato có các cuộn dây.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.47 Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay
3.40 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần với tốc độ 1200 vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. f=40Hz B.f=50Hz C. f=60Hz D.f=70Hz
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 3.48 Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ
3.41 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần
tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. E=125,66V
3.42 Một tụ điện có điện dung C=5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R=300Ω thành 3.49 Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số
một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Hệ số công dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao
suất của mạch là : nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
3.50 Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 hình sao.
vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao hình tam giác.
nhiêu vòng? C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
Chủ đề 6 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA tam giác.
3.51 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát 3.57 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế
biểu nào sau đây đúng? hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện
A. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
C. Hiệu điện thế bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
hình sao.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
3.52 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác,
hình tam giác.
phát biểu nào sau đây đúng?
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
sao.
B. Hiệu điện thế giữa hia đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
tam giác.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
3.53 Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít
Chủ đề 7 : ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
nhất là bao nhiêu dây dẫn ;
3.58 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây dẫn
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
3.54 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
chạy qua nam châm điện.
dây pha là :
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V
một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3.55 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba
ba pha là 10A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
A. 10,0A B. 14,1A C. 17,3A D. 30,0A
3.59 Phát biểu nào sau đây là đúng?
3.56 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha 3.66 Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
3.60 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
bộ ba pha có độ lớn không đổi. C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng nhau.
bộ ba pha có phương không đổi. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng 3.67 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và
bộ ba pha có hướng quay đều. 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là :
bộ ba pha có tần số bằng tần số dòng điện. A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V
3.61 Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không 3.68 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng.
đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu
ra tại tâm stato có giá trị dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là :
A. B=0 B. B=B0 C. B=1,5B0 D. B=3B0 A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
3.62 Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện 3.69 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng cuộn thứ cấp là 500
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng
tốc độ bằng bao nhiêu? điện qua cuộn thứ cấp là 12V. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A
C. 1000 vòng/min D. 500 vòng/min 3.70 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và
3.63 Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Công suất điện hao phí trên đường
với tốc độ nào sau đây? dây tải điện là :
A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min A. ΔP=20kW B. ΔP=40kW C. ΔP=82kW D. ΔP=100kW
C. 1000 vòng/min D. 900 vòng/min 3.71 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và
công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau
Chủ đề 8 : MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
3.64 Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? điện là :
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80%
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. 3.72 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. tải tăng đến 95% thì ta phải :
3.65 Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
năng trong quá trình truyền tải đi xa? B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. 1
Tần số góc riêng của mạch LC là : ω=
LC
Chủ đề 9 : MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ
Trong quá trình dao động điện từ có sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện và
CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
năng lượng từ của mạch. Tổng của chúng, là năng lượng toàn phần của mạch, có
3.73 Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
giá trị không đổi.
thành dòng điện một chiều?
2. Trong mạch RLC có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ nên năng lượng toàn
A. Trandito dòng điện một chiều B. Điôt bán dẫn
phần giảm theo thời gian, biên độ dao động cũng giảm theo và dao động tắt dần.
C. Triăc bán dẫn D. Thiristo bán dẫn
Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hoàn với tần số
3.74 Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều? 1
góc : ω=
A. Một điôt chỉnh lưu LC
B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh và khi vượt quá một giá trị nào đó thì quá trình
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện biến đổi trong mạch phi tuần hoàn.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện Nếu bằng một cơ chế thích hợp đưa thêm năng lượng vào mạch trong từng chu kì,
bù lại được năng lượng tiêu hao, thì dao động của mạch được duy trì.
3. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều sinh ra trong không gian xung
Chủ đề 10 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP quanh một điện trường xoáy biến thiên theo thời gian và ngược lại, mỗi biến thiên
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG theo thời gian của một điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời
3.75* Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và gian trong không gian xung quanh.
tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc
Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần? lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của một trường tổng quát, duy nhất gọi là điện từ
A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần trường.
10−4 4. Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn là
3.76* Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C= (F) mắc nối tiếp một quá trình sóng, sóng đó được gọi là sóng điện từ. Sóng điện từ truyền trong
π
chân không có vận tốc c=300.000 km/s. Sóng điện từ mang năng lượng, là sóing
với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ur ur
xoay chiều có dạng u=200sin(100πt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá ngang (các vectơ E và B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền
trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là : sóng), có thể truyền đi cả trong chân không và có thể phản xạ, khúc xạ, gioa thoa…
A. R=50Ω B. R=100Ω C. R=150Ω D. R=200Ω 5. Sóng vô tuyến điện được sử dụng trong thông tin liên lạc. Ở đài phát thanh, dao
động âm tần được dùng để biến điệu (biên độ hoặc tần số) dao động cao tần. Dao
CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ động cao tần được biến điệu sẽ được phát xạ từ anten dưới dạng sóng điện từ. Ở
máy thu thanh, nhờ có anten thu, sẽ thu được dao động cao tần được biến điệu và
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : sau đó dao động âm tần lại được tách ra khỏi dao động cao tần biến điệu nhờ quá
1. Dao động điện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện được tích một trình tách sóng, rồi đưa ra loa.
điện lượng q0 và không có tác dụng điện từ bên ngoài lên mạch. Đó là dao động II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
điện từ tự do. Biếu thức của dao động điện từ tự do là : q=q0cos(ωt + ϕ). Nếu chọn
gốc thời gian vào lú q=q0 (khi đó i=0) ta có q=q0cosωt. Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
4.1 Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì : A. ω=200Hz B. ω=200rad/s C. ω=5.10-5Hz D. ω=5.10-4rad/s
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C 4.11 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1μF, ban đầu được tích điện đến
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng
C. phụ thuộc vào cả L và C lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện
D. không phụ thuộc vào L và C từ tắt hẳn là bao nhiêu?
4.2 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện A. ΔW= 10mJ B. ΔW= 5mJ C. ΔW= 10kJ D. ΔW= 5kJ
dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : 4.12 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần tần số riêng của nó?
C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
4.3 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa.
động của mạch : D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A. không đổi B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Chủ đề 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
4.4 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do 4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
với tần số góc : A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
2π 1 xoáy.
A. ω=2π LC B. ω= C. ω= LC D. ω=
LC LC B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
xoáy.
4.5 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000t
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
(A). Tần số góc dao động của mạch là :
xoáy biến thiên.
A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz
D. Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian
4.6 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy
với vận tốc ánh sáng.
π2=10). Tần số dao động của mạch là :
4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1Hz D. f=1MHz
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
4.7 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t
B. Dòng điện dịch là do điện trường biên thiên sinh ra.
(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
A. L=50mH B. L=50H C. L=5.10-6H D. L=5.10-8H
D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.8* Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong
A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA
không khép kín.
4.9 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
trình q=4cos(2π.10-4t) μC. Tần số dao động của mạch là :
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2πHz D. f=2πkHz
4.10 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số
Chủ đề 3 : SÓNG ĐIỆN TỪ
góc dao động của mạch là :
4.16 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? 4.24 Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện
A. Sóng điện từ là sóng ngang. từ đó là :
B. Sóng điện từ mang năng lượng. A. λ=2000m B. λ=2000km C. λ=1000m D. λ=1000km
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 4.25 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. L=20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
4.17 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. λ=100m B. λ=150m C. λ=250m D. λ=500m
A. Sóng điện từ là sóng ngang. 4.26 Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và
B. Sóng điện từ mang năng lượng. cuộn cảm L=100μH (lấy π2=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. A. λ=300m B. λ=600m C. λ=300m D. λ=1000m
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 4.27 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện
4.18 Hãy chọn câu đúng?
có điện dung C=0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian
A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
trong chân không.
4.28* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
bước sóng λ1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được
4.19 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu
A. Sóng dài B. Sóng trung
được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.20 Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất tầng điện li?
4.29* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
A. Sóng dài B. Sóng trung
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn bước sóng λ1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được
4.21 Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu
A. Sóng dài B. Sóng trung được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.30* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của
Chủ đề 4 : SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ mạch là f1=6kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động
4.22 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? của mạch là f2=8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của
A. Sóng dài B. Sóng trung mạch là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
4.23 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. CHƯƠNG V : CƠ HỌC VẬT RẮN
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. 1. Chuyển động quay đều :
Vận tốc góc ω = hằng số.
uur uur r
Tọa độ góc ϕ = ϕ0 + ωt Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều : F1 + F2 = 0
2. Chuyển động quay biến đổi đều :
b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song :
Gia tốc góc β = hằng số. uur uur uur r
Vận tốc góc ω = ω0 + βt Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0
Tọa độ góc ϕ = ϕ0 + ω0t + βt2/2 c. Hệ ba lực song song :
3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn với vận tốc góc, Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều với hợp của hai lực kia và
uur uur uur r
gia tốc góc : phải thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0
v = rω; at=rβ; a= r 2ω 4 + r 2 β 2 = r ω 4 + r 2 d. Cân bằng của vật có trục quay cố định :
4. Mômen : Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không :
Mômen lực đối với một trục M=F.d M1 + M2 + … Mn = 0
A một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu
8.14 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ β- hạt nhân X biến đổi thành hạt nhân
Z phần trăm?
A
Z Y thì : A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
222
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=A 8.22 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày
C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1) độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán xã của Rn là :
A
+
8.15 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ β hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày
222
A 8.23 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày
Z Y thì :
độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=(A+1)
A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq
C. Z’=(Z+1); A’=A D. Z’=(Z+1); A’=(A-1) 11
C. 3,58.10 Bq D. 5,03.1011Bq
8.16 Trong phóng xạ β+ hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :
210 206
A. p Æ n + e+ +v B. p Æ n + e+ 8.24 Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb. Chu kì bán rã
+
C. n Æ p + e +v D. n Æ p + e+ của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
8.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
4
He. C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
2
210 206
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. 8.25 Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb. Biết khối
C. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. lượng các hạt là mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra
D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. khi một hạt nhân Po phân rã là :
8.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV
A. Hạt β+ và hạt β- có khối lượng bằng nhau. 8.26 Một chất phóng xạ
210
phát ra tia α và biến đổi thành
206
84 Po 82 Pb. Biết khối
B. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
lượng các hạt là mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía
khi 10g Po phân rã hết là :
khác nhau.
A. 2,2.1010J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J
D. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh 131
8.27 Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này
sáng).
8.19 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu?
chất phóng xạ còn lại là : A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g
234 206
A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50 8.28 Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành 82 Pb. Số phóng
24 -
8.20 11 Na là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng -
xạ α và β trong chuỗi là :
24
Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-
11
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-
75%?
A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min
Chủ đề 3 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
HỆ THỨC ANH-XTANH, ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
8.29 Cho phản ứng hạt nhân
19
+pÆ
16 1. Các nguyên lí và định luật :
9 F 8 O + X, X là hạt nào sau đây?
- Nguyên lí Nội dung Hình vẽ
A. α B. β C. β+ D. n
định luật
37 37
8.30 Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + X Æ 18 Ar + n, X là hạt nào sau đây? Nguyên lí về Nếu AB là một đường truyền ánh sáng thì
1
A. 1 H B.
2
D
3
C. 1 T D.
4
He tính thuận ánh sáng có thể đi từ A đến B hoặc từ B đến
1 2
nghịch của A
3 2
8.31 Cho phản ứng hạt nhân 1H + 1 H Æ α + n + 17,6MeV, biết số Avôgađrô chiều truyền
NA=6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? sáng
A. ΔE=423,808.103J B. ΔE=503,272.103J Định luật Trong môi trường trong suốt và đồng tính,
C. ΔE=423,808.109J D. ΔE=503,272.109J truyền thẳng ánh sáng truyền theo đường thẳng.
8.32 ánh sáng
A. Tỏa ra 1,60132MeV B. Thu vào 1,60132MeV Định luật - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở
-19
C. Tỏa ra 2,562112.10 J D. Thu vào 2,562112.10-19J phản xạ ánh bên kia pháp tuyến so với tia tới.
12 sáng - Góc phản xạ bằng góc tới : i’=i
8.33 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là bao
nhiêu? (biết mC=11,9967u, mα=4,0015u). Định luật - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở
A. ΔE=7,2618J B. ΔE=7,2618MeV khúc xạ ánh bên kia pháp tuyến so với tia tới.
C. ΔE=1,16189.10-19J D. ΔE=1,16189.10-13MeV sáng - Đối với mỗi cặp môi trường trong suốt xác
8.34 Cho phản ứng hạt nhân α +
27
Al Æ
30
P + n, khối lượng của các hạt nhân là định thì tỉ số giữa sin góc (sini) và sin góc
13 15
khúc xạ (sinr) là một số không đổi n21. Số
m(α)=4,0015u, m(Al)=26,97435u, m(p)=29,97005u; m(n)=1,008670u;
này phụ thuộc vào bản chất của hai môi
1u=931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
trường, gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường
A. Tỏa ra 75,3179MeV B. Thu vào 75,3179MeV
chứa tia khúc xạ (môi trường 2) với môi
C. Tỏa ra 1,2050864.10-11J D. Thu vào 1,2050864.10-17J
trường chứa tia tới (môi trường 1).
sini/sinr=n21
Chủ đề 4 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
2. Hiện tượng phản xạ toàn phần :
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
a. Hiện tượng : Hiện tượng ánh sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi
8.35* Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và
trường trong suốt bị phản xạ hoàn toàn trở lại gọi là hiện tượng phản xạ toàn phần.
hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT=0,0087u; của hạt nhân b. Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần :
đơteri là ΔmD=0,0024u, của hạt nhân X là ΔmX=0,0205u; 1u=931MeV/c2. Năng - Ánh sáng có hướng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? quang kém (hướng từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ
A. ΔE=18,0614MeV B. ΔE=38,7296MeV hơn: n1>n2).
C. ΔE=18,0614J D. ΔE=38,7296J - Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần (i≥igh).
n2
CHƯƠNG IX : SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG c. Góc giới hạn phản xạ toàn phần : sinigh=
n1
3. Các quang cụ : tâm mặt
Đặc điểm ảnh và cầu.
Khái niệm đường truyền ánh Công thức và quy ước + sini1 = nsin r1
sáng + sini2 = nsin r2
Là một khối chất
Là một phần mặt - Ảnh và vật đối xứng + A=r1+r2
trong suốt hình
Gương phẳng, nhẵn, qua gương + d’=d Lăng + D=i1+i2-A
lăng trụ đứng, có
phẳng phản xạ tốt ánh - Vật thật cho ảnh ảo, + k=-1 kính + Dmin khi : i1=i2
tiết diện là tam
sáng vật ảo cho ảnh thật. Qua lăng kính ánh
giác Dmin + A A
- Vật thật nằm ngoài sáng đơn sắc bị lệch về + sin = nsin
phía đáy. 2 2
tâm gương : Cho ảnh
thật, ngược chiều, nhỏ - Vật thật cách kính
+ Công thức thấu kính :
hơn vật, nằm trong >2f : Cho ảnh thật,
ngược chiều, bé hơn 1 1 1
khoảng từ tâm gương = +
đến tiêu điểm. Là vật, nằm trong khoảng f d d'
- Vật trong khoảng từ Công thức gương cầu một từ f đến 2f sau kính. Quy ước :
tâm gương tới tiêu khối - Vật thật nằm trong - Vật thật : d>0
1 1 1
Là
điểm : Cho ảnh thật, + = + chất khoảng từ 2f đến f : - Vật ảo : d<0
một f d d' trong Cho ảnh thật, ngược
Mặt ngược chiều, lớn hơn - Ảnh thật : d’>0
phần Quy ước : Chùm
Gương phản xạ vật, nằm ngoài tâm suốt chiều, lớn hơn vật, sau - Ảnh ảo : d’<0
mặt - Vật thật : d>0 sáng tới
cầu hướng gương. Thấu được kính, cách kính lớn - Thấu kính hội tụ : f>0
cầu, - Vật ảo : d<0 song,
lõm về tâm - Vật thật nằm trong kính giới hơn 2f. - Thấu kính phân kì : f<0
có - Ảnh thật : d’>0 cho
mặt cầu khoảng từ tiêu điểm hội tụ hạn - Vật thật nằm trong + Công thức độ phóng đại:
dạng - Ảnh ảo : d’<0 chùm ló
đến đỉnh gương : Cho bởi khoảng từ F đến O : d'
chỏm - Gương cầu lõm : f>0 hội tụ. k=
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hai Cho ảnh ảo, cùng
cầu, - Gương cầu lồi : f<0 d
hơn vật, nằm sau mặt chiều, lớn hơn vật,
phản + Công thức độ phóng đại: Quy ước :
gương. cầu, nằm trước kính.
xạ tốt - Vật ảnh cùng chiều : k>0
- Vật ảo sau gương : d' hoặc - Vật ảo sau kính : Cho
ánh k= - Vật ảnh ngược chiều : k<0
Cho ảnh thật, cùng d một ảnh thật, cùng chiều,
sáng + Công thức chế tạo :
chiều, bé hơn vật, nằm - Vật ảnh cùng chiều : k>0 mặt nhỏ hơn vật, nằm trong
trong khoảng từ tiêu - Vật ảnh ngược chiều : k<0 cầu, khoảng từ O đến F sau 1 ⎛ ntk ⎞⎛ 1 1 ⎞
D= =⎜ − 1⎟ ⎜ + ⎟
điểm đến đỉnh gương. một kính. f ⎝ nmt ⎠ ⎝ R1 R2 ⎠
Mặt - Vật thật trước gương mặt Chùm - Vật thật trước kính :
Thấu Quy ước :
phản xạ : Cho ảnh ảo, cùng phẳng sáng Cho ảnh ảo, cùng
Gương kính - Mặt lồi : R>0
hướng chiều, bé hơn vật, song chiều, trước kính, nằm
cầu lồi phân - Mặt lõm : R<0
ngược trong khoảng từ đỉnh song trong khoảng từ F đến
kỳ - Mặt phẳng : R=∞
phía gương đến tiêu điểm. cho O.
chùm ló 9.7 Kết luận nào sau đây về gương (cả gương phẳng và gương cầu) là không đúng?
phân kì. A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như xuất phát từ ảnh của gương.
B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
Chủ đề 1 : ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG D. Đường đi ngắn nhất nối từ điểm M qua gương đến điểm N là đường truyền
ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG, GƯƠNG PHẲNG của ánh sáng từ M qua gương đến điểm N.
9.1 Phát biểu nào dưới đây về vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải 9.8 Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc α thì tia phản xạ quay góc 2α. Kết
thích các hiện tượng là không đúng? quả này đúng với trục quay nào của gương sau đây?
A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ). A. Trục quay bất kì nằm trong mặt phẳng gương.
B. Nhật thực và nguyệt thực. B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới.
C. Giao thoa ánh sáng C. Trục quay đi qua điểm I.
D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu. D. Trục quay vuông góc với tia tới.
9.2 Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời 9.9 Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gương phẳng là đúng?
xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương.
mặt đất môt góc 300. Góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang là : B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương.
A. 300 B. 600 C. 700 D. 450 C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.
9.3 Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tùy theo khoảng cách từ vật tới
xuống mặt đất với góc 450 so với phương nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều gương.
dài là : 9.10 Hai gương phẳng hợp nhau một góc α và mặt sáng quay vào nhau. Điểm sáng
A. 5,2m B. 5m C. 3m D. 6m S nằm cách đều hai gương cho qua hệ hai gương phẳng này 4 ảnh. Góc α có giá trị
9.4 Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng? bằng bao nhiêu?
A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt A. α=500 B. α=720 C. α=600 D. α=900
nhẫn là hiện tượng phản xạ ánh sáng. 9.11 Miền nhìn thấy (thị trường) của mắt M đặt trước gương PQ (phẳng hoặc cầu)
B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật ngược trở lại. được xác định bằng cách nào sau đây?
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. A. Lấy M’ đối xứng của M qua PQ nối MP và MQ rồi kéo dài Mpx và Mqy, ta
D. Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó. được hình chóp cụt xPQy (trong không gian).
9.5 Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 (so với mặt đất nằm B. Dựng các mặt phẳng vuông góc với gương ở các mép với gương. Ta được
ngang). Điều chỉnh một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hình chóp cụt tạo bởi các mặt phẳng đó và gương.
hướng lên trên thì độ nghiêng của gương so với mặt đất là : C. Nối M với các mép gương ta được chóp đỉnh M và đáy là mặt gương.
A. 250 B. 400 C. 450 D. 300 D. Dựng ảnh M’ của M qua gương ta được chóp cụt, các mặt bên tựa vào các
9.6 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng là không đúng? mép gương kéo dài ra vô cùng.
A. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng. 9.12 Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G1 (không trùng với G1)
B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại. thì tia phản xạ từ G2 có tính chất nào sau đây?
C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang A. Vuông góc nhau B. Song song nhưng trái chiều
trục của gương phẳng (vuông góc với GP). C. Song song cùng chiều D. Trùng nhau
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
9.13 Một chiếc cọc cắm thẳng đứng ở sân trường, cao 1,5m. Bóng của cọc trên mặt C. Gương cầu lồi D. Vừa phẳng vừa lõm
sân nằm ngang có độ dài 1,2m. Cột cờ ở sân trường này có bóng trên mặt sân dài 9.19 Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính
400cm vào cùng thời điểm đó. Chiều cao cột cờ là : thì tia tới phải :
A. Không xác định được B. Cột cờ cao 3,2m A. đi qua tâm gương B. đi tới đỉnh gương
C. Cột cờ cao 5m D. Cả 3 câu trả lời đều sai C. đi qua tiêu điểm chính D. song song với trục chính
9.14 Câu nào sau đây định nghĩa về góc tới là đúng? 9.20 Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi có phương song song trục chính
A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới của bề mặt phân cách thì tia tới phải :
hai môi trường. A. đi qua tiêu điểm chính
B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường thẳng vuông góc với mặt gương. B. có đường kéo dài qua tiêu điểm chính
C. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và bề mặt gương. C. song song với trục chính
D. Góc tới có độ lớn bằng góc phản xạ. D. có đường kéo dài qua tâm gương
9.15 Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 500. 9.21 Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì
Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương phải đặt vật :
kia là bao nhiêu độ? A. ở xa gương hơn so với tâm gương
A. 1000 B. 800 C. 500 B. ở giữa tiêu điểm và đỉnh gương
D. Góc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại gương thứ nhất nếu không có trị số C. ở giữa tiêu điểm và tâm gương
xác định. D. ở tại tiêu điểm của gương
9.22 Một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh
Chủ đề 2 : GƯƠNG CẦU cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là :
9.16 Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng? A. 40cm B. 45cm C. 30cm D. 45cm
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại 9.23 Một vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật
tiêu điểm F. 72cm. Tiêu cự f của gương là :
B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương A. -20cm B. +30cm C. +40cm D. -30cm
O. 9.24 Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng?
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thật.
cho chùm tia phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng. B. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua C. Qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật.
tâm C. D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo lớn
9.17 Phát biểu nào sau đây về gương cầu lồi là không đúng? hơn vật.
A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho 9.25 Phát biểu nào sau đây về ảnh của vật thật qua gương cầu là đúng?
chùm tia phản xạ phân kì. A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi. B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì cho tia phản xạ đi song song với quang trục chính. C. Vật thật ở xa ngoài quang tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo.
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thật D. Vật thật trong khoảng từ O đến F của gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, cùng
lớn hơn vật và ngược chiều. chiều, lớn hơn vật thật.
9.18 Để làm gương nhìn ở phía sau xe ôtô, người ta thường dùng loại gương nào? 9.26 Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng
A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm nào trước gương?
A. 0≤d<f B. f<d<2f C. D=2f D. 2f≤d≤∞ C. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương.
9.27 Phát biểu nào sau đây về ảnh thật qua gương cầu là không đúng? D. Tiêu cự của gương.
A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. 9.35 Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm :
B. Ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f<d<2d A. trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
C. Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc B. trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương.
với quang trục chính khi d=2f. C. ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương
D. Vật thật qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật. D. ở khoảng cách bằng bán kính của gương
9.28 Phát biểu nào sau đây về vật đối với một quang cụ là không đúng? 9.36 Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết
A. Vật thật là giao của chùm tia sáng phân kì tới quang cụ. bán kính gương là 50cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50cm. Tính chất và
B. Chùm sáng tới hội tụ phải kéo dài theo chiều truyền sáng cắt nhau ở phía sau vị trí ảnh của vật như thế nào?
quang cụ cho vật ảo của quang cụ. A. Ảnh thật, cách gương 25cm B. Ảnh ảo, cách gương 25cm
C. Vật thật luôn nằm phía trước quang cụ theo chiều chùm sáng ló. C. Ảnh ảo, cách gương 50cm D. Ảnh thật, cách gương 50cm
D. Vật ảo luôn nằm phía sau quang cụ theo chiều sáng tới. 9.37 Một vật AB=5cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính
9.29 Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng ? 50cm, cách gương 25cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào?
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật thật và A. Ảnh không xác định được B. Ảnh thật cách gương 15cm
gần gương hơn vật. C. Ảnh ảo, cách gương 12,5cm D. Ảnh thật cách gương 12,5cm
B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều. 9.38 Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với
C. Vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược vật và cách xa vật một khoảng 120cm. Tiêu cự của gương cầu lõm là :
chiều. A. f=-240cm B. f=26,7cm hoặc f=-240cm
D. Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, cùng C. f=26,7cm D. f=26,7cm hoặc f=240cm
chiều, lớn hơn vật và xa gương hơn vật. 9.39 Một gương cầu lõm có bán kính cong R=2m. Cây nến cao 6cm đặt vuông góc
9.30 Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R=25m, thấy ảnh của mình cùng chiều với trục chính, cách đỉnh gương 4m. Ảnh của cây nến là :
và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người đến gương là : A. Ảnh thật, cùng chiều, cao 1,5cm B. Ảnh ảo, ngược chiều, cao 1,5cm
A. 100cm B. 40cm C. 75cm D. 50cm C. Ảnh thật, cùng chiều, cao 6cm B. Ảnh thật, ngược chiều, cao 2cm
9.31 Vật sáng AB đặt trước gương cách 40cm, qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng
1/3 vật. Tiêu cự f của gương cầu là : Chủ đề 3 : HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
A. -20cm B. -30cm C. 30cm D. +20cm VÀ CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
9.32 Một người đứng trước gương cầu cách 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh 9.40 Phát biểu nào sau đây là đúng?
mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự f của gương cầu là : A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết
A. 3m B. 2m C. 1m D. 30m quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
9.33 Góc trông Mặt trăng từ Trái đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R=1m) là B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị (n<1)
α=30’. Kích thước ảnh của Mặt trăng là : C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất
A. 0,125cn B. 0,436cm C. 2,50cm D. 1,43cm tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
9.34 Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lơn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo, cùng D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng
chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? trong chân không là vận tốc lớn nhất.
A. Kích thước của vật
B. Tỉ số khoảng cách từ vật tới gương và tiêu cự của gương đó.
9.41 Cho chiết suất của nước là n=4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở C. 34,6cm và 51,6cm D. 34,6cm và 44,4cm
đáy một bể nước sâu 1,2m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ 9.48 Một người nhìn hòn sỏi nằm dưới đáy bể chứa nước (n=4/3) theo phương gần
nằm cách mặt nước bao nhiêu? vuông góc với mặt nước yên tĩnh. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong
A. 1,5m B. 80cm C. 90cm D. 1m bể là d1 và d2 và d2=2d1 ở cách xa nhau 15cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể
9.42 Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n1, đối lần lượt là :
với thủy tinh là n2 thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy A. h1=5cm; h2=10cm B. h1=10cm; h2=5cm
tinh bằng bao nhiêu? C. h1=15cm; h2=30cm D. h1=7,5cm; h2=15cm
A. n21=n1/n2 B. n21=n1-n2 C. n21=n2/n1 D. n21=n1/n2-1
9.43 Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết Chủ đề 4 : HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
suất n, sao cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường 9.49 Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
hợp này được xác định bởi công thức nào? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban
A. sinα=n B. sinα=1/n C. tanα=n D. tanα=1/n đầu chứa chùm ánh sáng tới,
9.44 Một điểm sáng S nằm ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn
sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất bé, tia ló truyền theo sang môi trường chiết quang kém chiết quang hơn.
phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy hình như chùm tia phát ra từ S’ là C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi góc giới hạn phản xạ toàn phần γgh.
ảnh ảo của S. Biết khoảng cách từ S và S’ mặt thoáng chất lỏng là h=12cm và D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất
h’=10cm. Chiết suất chất lỏng bằng bao nhiêu? của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
A. n=1,12 B. n=1,2 C. n=1,33 D. n=1,4 9.50 Góc giới hạn γgh của tia sáng phản xạ toàn phần khi đi từ môi trường nước
9.45 Trong thủy tinh, vận tốc ánh sáng là : ⎛ 4⎞
A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. ⎜ n1 = ⎟ đến mặt thoáng với không khí (n2≈1) là :
⎝ 3⎠
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. A. 41048’ B. 48035’ C. 62044’ D. 38026’
D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau và vận tốc này chỉ phụ ⎛ 3⎞ ⎛ 4⎞
9.51 Tia sáng đi từ thủy tinh ⎜ n1 = ⎟ đến mặt phân cách với nước ⎜ n2 = ⎟ .
thuộc vào thủy tinh. ⎝ 2⎠ ⎝ 3⎠
9.46 Tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đường phố hoặc Điều kiện của góc tới để có tia ló đi vào nước là :
trên các xa lộ người ta thường dùng sơn màu đỏ? A. i≥62044’ B. i≤62044’ C. i<41048’ D. i<48035’
A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm cho người ta chú ý hơn. 9.52 Cho một khối thủy tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí. Để mọi
B. Vì ánh sáng bị phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bị hơi nước hoặc sương mù tia sáng tới mặt thứ nhất đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai (trong mặt phẳng tiết
hấp thụ và tán xạ cũng yếu hơn các màu khác. diện ngang) thì chiết suất n của thủy tinh là :
C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn.
D. Vì theo quy định chung, trên thế giới nước nào cũng dùng các biển màu đỏ A. n>1,5 B. 3 >n> 2 C. n> 3 D. n> 2
về an toàn giao thông. 9.53 Một bể nước chiết suất n=4/3, độ cao mực nước h=60cm. Bán kính r bé nhất
9.47 Một bể chức nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120mm và độ cao mực của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy
nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước n=3/4. Ánh sáng chiếu theo phương bể nước) lọt ra ngoài không khí là :
nghiêng 300 so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành ở tren mặt nước A. r=49cm B. r=53cm C. r=55cm D. r=51cm
và ở trên đáy bể là :
A. 11,5cm và 63,7cm B. 34,6cm và 86,2cm
9.54 Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết n1= 3 vào môi trường khác A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.
có chiết suất n2 chưa biết. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới
C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tương đối của thủy tinh.
góc tới α≤600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n2 phải thỏa
D. Góc giới hạn đối với lăng kính và chiết suất tương đối của môi trường bao
mãn điều kiện.
quanh lăng kính.
A. n2≤ 3 /2 B. n2≥ 3 /2 C. n2≤1,5 D. n2≥1,5 9.61 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất n=1,5, góc
9.55 Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sáng đi xiên chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới góc D=300. Góc chiết quang của lăng kính là :
góc qua đáy đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất A. A=410 B. A=26,40 C. A=660 D. A=240
chất dẻo phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. n> 2 B. n< 2 C. n>2 2 D. n> 2 /2 Chủ đề 6 : THẤU KÍNH MỎNG
9.62 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 hai mặt cầu lồi có các
bán kính 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí fkk là :
Chủ đề 5 : LĂNG KÍNH
A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 17,5cm
9.56 Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc
9.63 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 hai mặt cầu lồi có các
vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng
bán kính 10cm và 30cm. Tiêu cự fH2O của thấu kính khi đặt trong nước có chiết suất
vì:
n1=4/3 là :
A. Đỡ công mạ bạc.
A. 45cm B. 60cm C. 100cm D. 50cm
B. Khó điều chỉnh gương nghiêng 450, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh.
9.64 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 một mặt cầu lồi một mặt
C. Lớp mạ trước của gương khó bảo quản, lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều
phẳng đặt trong không khí. Biết độ tụ của thấu kính trong không khí là Dkk=+5dp
ảnh phụ do ánh sáng phản xạ nhiều lần ở cả hai mặt.
thì bán kính mặt cầu của thấu kính là :
D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn ở gương.
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
9.57 Một lăng kính bằng thủy tinh chiết suất n, có góc chiết quang A. Tia sáng tới
9.65 Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng?
một mặt bên có thể ló ra ở mặt bên thứ hai khi :
A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau
A. góc A có giá trị bất kì
thấu kính hội tụ.
B. khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn của thủy tinh
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. khi góc A nhỏ hơn góc vuông.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong FO) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng
D. khi góc A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thủy tinh.
chiều với vật.
9.58 Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn
D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ đi
thủy tinh có chiết suất là :
qua tiêu điểm chính.
A. n> 2 B. n> 3 C. n>1,5 D. 3 >n> 2 9.66 Phát biểu nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
9.59 Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A. Vật thật dù ở gần hay ở xa qua thấu kính phân kì luon cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
A=300 và thu được góc lệch D=300. Chiết suất của lăng kính đó là : (trong khảong F’O).
A. n= 2 /2 B. n= 3 /2 C. n= 2 D. n= 3 B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì sẽ khúc xạ ló ra lệch theo chiều xa quang
9.60 Một tia sáng chiếu vào lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ, góc tới trục hơn.
nhỏ. Có thể tính góc lệch cực tiểu của tia sáng đó khi đi qua lăng kính nếu ta có số C. Vật ảo qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
liệu nào sau đây?
D. Giữ vật cố định, dịch thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hay vật hoặc ảnh ảo,
với quang trục chính thì ảnh ảo dịch cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu cùng chiều và lớn hơn vật.
kính. 9.72 Ảnh thu được từ thấu kính phân của vật thật là :
9.67 Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dịch chuyển một thấu A. ảnh thật luôn lớn hơn vật
kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và B. ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật
màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét của AB C. ảnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến
trên màn ảnh là không đúng? thấu kính.
A. Nếu L≤4f không thể tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét D. ảnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cự của thấu kính.
trên màn. 9.73 Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi :
B. Nếu L>4f có thể tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên A. vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu
màn. cự của thấu kính chút ít.
C. Nếu L=4f ta tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ B. vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính là 2f.
nét trên màn. C. vật ở trong khoảng tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
D. Nếu L≥4f ta có thể tìm được vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên D. vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
màn. 9.74 Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm. Khoảng
9.68 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng cách từ ảnh đến thấu kính là :
được ảnh trên màn thì : A. 8cm B. 16cm C. 64cm D. 72cm
A. vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15cm 9.75 Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5cm một khoảng bằng bao
B. vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30cm nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật?
C. vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tùy theo vị trí của vật A. 4cm B. 25cm C. 6cm D. 12cm
D. vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15cm 9.76 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng
9.69 Đặt vật AB=2cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d=20cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì
d=20cm thì thu được : và tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. ảnh thật, cùng chiều và cao 3m B. ảnh thật, ngược chiều và cao 3m A. Thấu kính hội tụ f=15cm B. Thấu kính hội tụ f=30cm
C. ảnh ảo, cùng chiều và cao 3m D. ảnh thật, ngược chiều và cao 2/3m C. Thấu kính phân kì f=-15cm D. Thấu kính phân kì f=-30cm
9.70 Đặt vật AB=2cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng 9.77 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
d=12cm thì thu được : trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ảnh thật, ngược chiều, vô cùng lớn A. L thì thấu kính phân kì cách màn 1m
B. ảnh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn B. L thì thấu kính phân kì cách màn 2m
C. ảnh ảo, cùng chiều, cao 1cm C. L thì thấu kính hội tụ cách màn 3m
D. ảnh thật, ngược chiều, cao 4cm D. L thì thấu kính hội tụ cách màn 2m
9.71 Đối với thấu kính, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là 9.78 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
đúng? trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. A. ¾(dp) B. 4/3(dp) C. 2/3(dp) D. 3/2(dp)
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 9.79 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. trên màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ
nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này 9.86 Nhìn dòng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dịch
là bao nhiêu? ra xa trang sách thêm 10cm. Tiêu cự thấu kính và khoảng cách từ trang sách đến
A. 9 B. 3 C. 1/9 D. 1/3 thấu kính là :
9.80 Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 và độ tụ D=0dp với hai mặt A. f=20cm và d=10cm B. f=20cm và d=-20cm
cầu giống nhau cùng bán kính R. Bán kính có giá trị là : C. f=6,6cm và d=3,3cm D. f=20cm và d=3,3cm
A. R=0,05m B. R=0,02m C. R=-0,10m D. R=0,10m 9.87 Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng
9.81 Một vật đặt cách thấu kính 20cm có ảnh cùng chiều và cao bằng ¾ vật. Thấu chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần, cách thấu kính đó 6cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí
kính có một mặt phẳng và một mặt cầu với bán kính cong bằng 30cm được nhúng vật để có ảnh nhỏ vật 3 lần là :
ngập trong nước có chiết suất n=4/3. Chiết suất n của chất làm thấu kính và độ tụ A. f=-12cm và d2=24cm B. f=2cm và d2=8cm
của thấu kính là : C. f=-6cm và d2=4cm D. f=4cm và d2=8cm
A. n=1,5; D=-0,376dp B. n=2/3; D=-1/6dp 9.88 Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu
C. n=4,4; D=-7,94dp D. n=1,375; D=2,4dp điểm F của thấu kính. S và S’ nằm cách nhau 10cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính
9.82 Một vật đặt vuông góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75cm tạo ra là :
ảnh rõ nét ở trên màn ảnh đặt sau thấu kính bằng 38cm. Tiêu cự của thấu kính và A. f=2,07cm
các đặc điểm của ảnh quan sát được là : B. f=2,07cm hoặc f=-12,07cm
A. f=75cm, ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật C. f=-12,07cm
B. f=25,2cm, ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật D. f=12,07cm hoặc f=-2,07cm
C. f=77cm, ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật
D. f=0,4cm, ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật CHƯƠNG X : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
9.83 Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f=20cm, cho
ảnh là S’ cách S một khoảng 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là : I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
A. ảnh thật cách thấu kính 30cm 1. Máy ảnh, mắt :
B. ảnh ảo cách thấu kính 12cm Mắt Máy ảnh
C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm Công Thu ảnh thật của vật cần chụp Thu ảnh thật của vật cần quan sát rõ
D. ảnh thật cách thấu kính 12cm dụng rõ nét trên phim nét trên võng mạc.
9.84 Hai điểm sáng S1 và S2 cách nhau 16cm trên trục chính của một thấu kính có
tiêu cự f=6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính này của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng
cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là :
A. 12cm B. 6,4cm
C. 5,6cm D. 6,4cm hoặc 5,6cm
9.85 Cho rằng vật có thể thật hay ảo. Để tạo ra ảnh rõ nét cao bằng 5 lần vật trên
một màn ảnh đặt cách thấu kính 120cm có thể dùng thấu kính đơn có tiêu cự bằng
bao nhiêu?
A. f=20cm hoặc f=-30cm B. f=150cm
Cấu Thành phần Chức năng Thành phần Chức năng
C. f=100cm hoặc f=30cm D. f=20cm
tạo Vật kính là 1 Tạo ra ảnh Thủy tinh thể Tạo ra ảnh thật của
TKHT hoặc hệ thật của vật (1) vật cần quan sát
kính có độ tụ cần chụp trên phim sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết
đường (1) hiện rõ nét cực đại.
trên phim - Góc trông nhỏ nhất mà mắt phân
Ống kính (2) Điều chỉnh Hệ cơ đỡ thủy Điều chỉnh độ biệt được hai điểm trên vật gọi là
khoảng cách tinh thể (2) cong do đó điều năng suất phân li của mắt.
từ kính đến chỉnh độ tụ, của 2. Các tật của mắt :
phim thủy tinh thể. Cận thị Viễn thị
Phim (3) Ghi lại hình Võng mạc (3) Là nơi tập trung fmax < OV fmax > OV
ảnh cần chụp các đầu dây thần Thủy tinh thể quá phồng Thủy tinh thể quá dẹt
kinh thị giác ghi Nhìn xa không rõ Nhìn gần không rõ
nhận thông tin về Đặc Điểm cực cận rất gần mắt Quan sát ở vô cùng đã phải điều tiết.
vật điểm
Buồng tối (4) Bảo vệ phim Dịch thủy tinh
không bị lộ (4)
sáng Mắt cận thị là mắt khi không điều Mắt viễn thị là mắt khi không điều
Cửa sập (5) Chắn sáng Dịch thủy tinh Khái
tiết, tiêu điểm rơi trước võng mạc. tiết, tiêu điểm rơi sau võng mạc.
chiếu qua (5) niệm
ống kính vào Đeo kính phân kì có tiêu cự phù
phim, chỉ mở Cách
hợp để nhìn xa vô cùng mà không Đeo kính hội tụ có tiêu cự phù hợp.
ra khi chụp. sửa
phải điều tiết f=-OCV
Màn chắn trên Điều chỉnh Lòng đen, giữa Điều chỉnh cường 3. Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn :
có lỗ tròn chùm sáng có con ngươi (6) độ sáng vào mắt
Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn
đường kính thay chiếu vào
Là dụng cụ quang
đổi được (6) phim
học hỗ trợ cho mắt
Điều Điều chỉnh khoảng cách từ vật - Cơ đỡ thủy tinh thể dãn ra hoặc co Là một dụng cụ quang
để quan sát những
chỉnh kính đến phim để ảnh của vật lại để thay đổi tiêu cự làm cho ảnh học hỗ trợ cho mắt làm Là dụng cụ quang
vật nhỏ. Nó có tác
cần chụp hiện rõ nét trên phim. của vật cần quan sát hiện rõ nét trên tăng góc trông ảnh của học hỗ trợ cho mắt
Khái dụng làm tăng góc
võng mạc. Đó là sự điều tiết. những vật rất nhỏ, với làm tăng góc trông
niệm trông ảnh bằng
- Điểm xa nhất trên trục chính của độ bội giác lớn hơn rất ảnh của những vật ở
cách tạo ra một ảnh
thủy tinh thể mà mắt còn quan sát nhiều so với độ bội giác rất xa.
ảo lớn hơn vật và
được gọi điểm cực viễn. Khi quan sát của kính lúp.
nằm trong giới hạn
ở điểm cực viễn mắt không phải điều
nhìn rõ của mắt.
tiết.
+ Vật kính là một thấu + Thị kính là một
- Điểm gần nhất trên trục chính của Là một thấu kính
Cấu kính hội tụ có độ tụ rất thấu kính hội tụ có
thủy tinh thể mà mắt còn quan sát hội tụ có tiêu cự
tạo ngắn, để tạo ra một ảnh tiêu cự dài, để tạo ra
được gọi là điểm cực cận. Khi quan ngắn.
thật lớn hơn vật. ảnh thật của vật tại
+ Thị kính là một thấu tiêu điểm ảnh. 10.3 Một máy ảnh có tiêu cự của kính vật là 10cm, dùng để chụp một vật ở cách
kính có tiêu cự ngắn, để + Vật kính là một kính vật 20m. Phim phải đặt cách kính vật một khoảng cách bao nhiêu?
quan sát ảnh của vật thấu kính hội tụ có A. 10,5cm B. 16cm C. 12cm D. 10cm
kính với vai trò như một tiêu cự ngắn, để 10.4 Dùng máy ảnh vật kính có tiêu cự f=10cm để chụp ảnh một bảng quảng cáo cỡ
kính lúp. quan sát ảnh của vật 180cm x 100cm trên tấm phim cỡ 20mm x 36mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vật
+ Hai thấu kính được kính với vai trò như kính đến bảng quảng cáo và khoảng cách dài nhất từ vật kính đến phim để tạo được
ghép đồng trục và kính lúp. ảnh toàn bộ bảng quảng cáo trên phim là :
khoảng cách giữa chúng + Vật kính và thị A. 288cm và 10,5cm B. 430cm và 10,3cm
không đổi. kính được lắp đồng C. 510cm và 10,2cm D. 760cm và 10,1cm
+ Ngoài ra có bộ phận tụ trục và khoảng cách 10.5 Vật kính của một máy ảnh chụp xa gồm hai thấu kính có tiêu cự f1=20cm và
quang để chiếu sáng cho giữa chúng có thể f2=-6cm ghéo đồng trục cách nhau L=15cm. Ảnh rõ nét trên phim của một tháp cao
vật, thường là một thay đổi được. 20m cách xa máy ảnh 2km có độ cao là :
gương cầu lõm. A. 12cm B. 1,2cm C. 0,1cm D. 1,15cm
D D
+ G=|k| + G=|k| f1 Chủ đề 2 : MẮT, CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
d ' +l d2 ' + l + G=|k|
Độ d2 ' + l 10.6 Một người cận thị phải đeo kính số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo
bội + GCC=|k| + GCC=|k| kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là :
f1
giác D δD + G∞= A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
+ G∞= + G∞= f2
f f1 f 2 10.7 Một cụ già khi đọc sách cách mặt 25cm phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ
ngắn nhất của cụ gì là :
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
10.8 Một người cận thị phải đeo kính -1,5dp thì nhìn rõ các vật ở xa. Khoảng thấy
rõ lớn nhất của người đó là :
Chủ đề 1 : MÁY ẢNH
A. 1,5m B. 0,5m C. 2/3m D. 3m
10.1 Phát biểu nào sau đây về máy ảnh là không đúng?
10.9 Phát biểu nào sau đây về cách sửa tật cận thị của mắt là đúng?
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
cần chụp trên một phim ảnh.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự kính
B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ
bằng khoảng cách từ quang tâm mắt đến điểm cực viễn (kính coi như sát mắt)
âm lắp ở phía trước buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở thành sau buồng tối.
fk=-OCV.
C. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính
vật cần chụp ở gần hay xa.
hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
D. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian ngắn (mà ta chọn)
D. Một mắt cận thị khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành như mắt tốt và miền nhìn
khi ta bấm máy.
rõ sẽ từ 25cm đến vô cực.
10.2 Vật kính của một máy ảnh D=10dp. Một người cao 1,55m đứng cách máy ảnh
10.10 Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng?
6m. Chiều cao ảnh của người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là:
A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
A. 1,85cm; 7,54cm B. 2,15cm; 9,64cm
B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. 2,63cm; 10,17cm D. 2,72cm; 10,92cm
C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. 10.16 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính
10.11 Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật cận thị là không đúng? chữa tật của người này (đeo sát mắt) là :
A. Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kì để làm giảm độ tụ của thủy tinh A. +2dp B. +2,5dp C. -3dp D. -2dp
thể. 10.17 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo mắt kính
B. Qua kính chữa tật cận thị, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở tiêu điểm ảnh của chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần mắt nhất là :
thấu kính. A. 16,7cm B. 22,5cm C. 17,5cm D. 15cm
C. Khi đeo kính sửa tật cận thị thì ảnh thật cuối cùng qua thủy tinh thể dẹt nhất 10.18 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Người này đeo
sẽ hiện rõ trên võng mạc. mắt kính có độ tụ -1dp. Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là :
D. Khi đeo kính sửa tật cận thị, người đeo kính đọc sách sẽ để sách cách mắt A. 13,3cm đến 75cm B. 1,5cm đến 125cm
khoảng 25cm như người mắt tốt. C. 14,3cm đến 100cm D. 17cm đến 2cm
10.12 Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật viễn thị là không đúng? 10.19 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A. Kính chữa tật viễn thị là thấu kính hội tụ để làm tăng độ tụ của thủy tinh thể. A. Độ cong thủy tinh thể không thể thay đổi.
B. Qua kính chữa tật viễn thị, ảnh ảo của sách cần đọc sẽ hiện lên ở điểm cực B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
cận của mắt không đeo kính. C. Độ cong thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng
C. Khi đeo kính sửa tật viễn thị, mắt có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực. mạc đều có thể thay đổi.
D. Điểm cực viễn CV của mắt viễn thị là ảo nằm ở phía sau võng mạc (phía sau D. Độ cong thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thủy
gáy). Người viễn thị muốn nhìn vật ở xa vô cực mà không điều tiết phải đeo một tinh thể đến võng mạc đều luôn không đổi.
thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh trùng với CV của mắt. 10.20 Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người ấy muốn đọc sách
10.13 Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Phát biểu nào sau đây về cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu?
mắt của người đó là không đúng? A. -2,66dp B. -4dp C. -6,6dp D. 4dp
A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm. 10.21
B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa mắt A. D=5dp B. D=1dp C. D=0,75dp D. D=2dp
qua 50cm. 10.22 Một người cận thị khi không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d1=1/6m,
C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa khi dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng d2=1/4m. Kính của người đó có độ tụ là :
hơn người mắt tốt (25cm) A. D=-3dp B. D=2dp C. D=-2dp D. D=3dp
D. Khi đeo kính chữa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến rất 10.23 Một người cận thị có cực cận cách mắt 11cm và cực viễn cách mắt 51cm.
xa. Khi đeo kính cách mắt 1cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng
10.14 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Phát biểu nào sau đây là bao nhiêu?
đúng? A. Kính phân kì, độ tụ -1dp B. Kính phân kì, độ tụ -2dp
A. Người này đeo kính chữa tật có độ tụ D=+2dp C. Kính hội tụ, độ tụ 1dp D. Kính hội tụ, độ tụ 2dp
B. Người viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết. 10.24 Một người mắt viễn thị có cực cận cách mắt 100cm. Để đọc được trang sách
C. Đeo kính chữa tật, mắt người đó sẽ nhìn rõ vật ở xa vô cùng. cách mắt 20cm, người ta phải mang kính gì có tiêu cự bằng bao nhiêu?
D. Miền nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính đúng là từ 25cm đến xa vô A. Kính phân kì, f=-25cm B. Kính phân kì, f=-50cm
cùng. C. Kính hội tụ; f=25cm D. Kính hội tụ; f=50cm
10.15 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo mắt kính có độ
tụ +1dp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt là : Chủ đề 3 : KÍNH LÚP
A. 40cm B. 33,3cm C. 27,5cm D. 26,7cm 10.25 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát 10.34 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5cm dùng làm kính lúp. Độ bội giác của
các vật nhỏ. kính lúp này đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính ngắm chừng ở vô cực
B. Vật cần quan sát đặt trước thấu kính hội tụ (kính lúp) cho ảnh lớn hơn bật. và ở điểm cực cận là :
C. Kính lúp đơn giản là một thấu hội tụ có tiêu cự ngắn. A. G=-4 và G=-5 B. G=-5 và G=-6
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn C. G=5 và G=6 D. G=4 và G=5
hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
10.26 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ Chủ đề 4 : KÍNH HIỂN VI
(25cm;+∞). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là : 10.35 Độ bội giác thu được với kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng thấy
A. 4 B. 5 C. 6 D. 5,5 rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì
10.27 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ không phụ thuộc vào Đ vì :
(25cm;+∞). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là : A. vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng
A. 6,5 B. 4 C. 5 D. 6 B. công thức lập được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng.
10.28 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ C. công thức về độ bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng.
(25cm;+∞). Kính lúp để cách mắt 10cm và mắt ngắm chùng ở điểm cách mắt D. đó là tính chất đặc biệt của các kính nhìn xa.
50cm. Độ bội giác của kính lúp là : 10.36 Độ bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được
A. 5,50 B. 4,58 C. 5,25 D. 4,25 trong phạm vi rộng là nhờ.
10.29 Cho một kính lúp có độ tụ D=+8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ A. vật kính có tiêu cự thay đổi được
(10cm÷50cm). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là : B. thị kính có tiêu cự thay đổi được
A. 2,4 B. 3,2 C. 1,8 D. 1,5 C. độ dài quang học có thể thay đổi được
10.30 Cho một kính lúp có độ tụ D=+8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ D. có nhiều vật kính và thị kính khác nhau.
(10cm÷50cm). Độ bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của 10.37 Người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (24cm ÷∞) quan sát vật nhỏ qua KHV có
kính lúp là : vật kính tiêu cự f=1cm và thị kính có tiêu cự f2=5m. Khoảng cách hai kính
A. 0,8 B. 1,2 C. 1,8 D. 1,5 l=O1O2=20cm. Độ bội giác của KHV trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận
10.31 Kính lúp có tiêu cự f=5cm. Độ bội giác của kính lúp đối với người mắt bình là :
thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là : A. 75,4 B. 86,2 C. 28,6 D. 88,7
A. GV=-4; GC=-5 B. GV=-5; GC=-6 10.38 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
C. GV=5; GC=6 D. GV=4; GC=5 A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội
10.32 Một kính lúp có độ tụ D=20dp. Với khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=30cm, kính tụ có tiêu cự ngắn.
này có độ bội giác là bao nhiêu? B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính phân
A. G=1,8 B. G=2,25 C. G=4 D. G=6 kì có tiêu cự ngắn.
10.33 Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f một khoảng l để quan sát vật C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính phân kì có
nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì l có giá trị tiêu cự rất ngắn.
là : D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có
A. l=OCC B. l=OCV C. l=f D. l=Đ=25cm tiêu cự ngắn.
10.39 Độ bội giác của kính hiển vi
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. C. KTV cho ảnh ảo ngược chiều với vật với độ bội giác tỏng quát : G=f1/d2.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. D. Trường hợp đặc biệt ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác KTV tính theo công
10.40 Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài quang học δ=12cm thức : G=f1/f2.
bằng k1=30. Nếu tiêu cự của thị kính f2=2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=30cm 10.48 Một KTV có tiêu cự vật kính f1=120cm và tiêu cự thị kính f2=5cm. Khoảng
thì độ bội giác của kính hiển đó là : cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều
A. G=75 B. G=180 C. G=450 D. G=900 tiết và độ bội giác khi đó là :
10.41 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm; A. 125cm; 24 B. 115cm; 20
khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của C. 124cm; 30 D. 120cm; 25
kính hiển vi là : 10.49 Một KTV có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76cm, f2=5cm. Khi
A. G=200 B. G=350 C. G=250 D. G=175 kính đó được điều chỉnh để nhìn vật ở xa vô cực. Nếu kéo dài khoảng cách giữa vật
10.42 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6mm và thị kính có tiêu cự 25mm. kính và thị kính thêm 2cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật cách thị kính 6cm.
Một vật AB cách vật kính 6,2mm đặt vuông góc với trục chính, điều chỉnh kính để Tiêu cự f1 của thị kính và f2 của vật kính có giá trị là :
ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này A. f1=2cm và f2=74cm B. f1=-3cm và f2=79cm
là : C. f1=-2cm và f2=78cm D. f1=3cm và f2=73cm
A. L=211mm B. L=192mm C. L=161mm D. L=152mm 10.50 Một KTV có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 55cm, độ bội giác
10.43 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. khi ngắm chừng ở vô cực là G∞=10. Một người mắt cận thị có cực viễn cách mắt
Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là : 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính nhìn rõ vật ở vô cực, cần dịch thị kính bao
A. 6,67cm B. 13cm C. 19,67cm D. 25cm nhiêu theo chiều nào?
10.44 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm. Vật AB cách vật kính A. Dịch thị kính ra xa thấu kính 3,75cm
5,2mm. Độ phóng đại ảnh của vật kính của kính hiển vi là : B. Dịch thị kính ra xa thấu kính 1,25cm
A. 15 B. 20 C. 25 D. 40 C. Dịch thị kính lại gần thấu kính 3,75cm
10.45 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20cm. D. Dịch thị kính lại gần thấu kính 1,25cm
Vật AB cách vật kính 5,2mm. Mắt đặt sát thị kính, phải điều chỉnh khoảng cách
giữa vật kính và thị kính bằng bao nhiêu để ảnh qua thị kính là ảo cách thị kính PHẦN III : GIỚI THIỆU MỘT SỐ DẠNG
25cm. ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI TỐT NGHIỆP
A. L=11,5cm B. L=13cm C. L=14,1cm D. L=26cm TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ
Chủ đề 5 : KÍNH THIÊN VĂN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
10.46 Độ bội giác của kính thiên văn :
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. ĐỀ SỐ 1
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. Môn thi : VẬT LÍ – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
D. tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. Thời gian làm bài : 60 phút
10.47 Phát biểu nào sau đây về kính thiên văn (KTV) là không đúng? (Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
A. KTV là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những
vật ở rất xa.
B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính (của KTV) không đổi và ta định
nghĩa độ dài quang học : δ = O1O2-f1-f2 = l-f1-f2 = F1F2
Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. sóng dài nhất là :
A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt
A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W
là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí
tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
trên đường dây tải điện là :
A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s
A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây 2
Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : π
Q 20 Q 20 tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
A. W= B. W= có giá trị là :
2C L
10−3 10−3 π
Q2 Q2 A. H B. H C. 5.10-4H D. H
C. W= 0 D. W= 0 π 2π 500
C 2L
Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2
A. 460W B. 172,7W C. 440W D. 115W
Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
k=0,±1, ±2… có giá trị là : mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. d2-d1=(k+1/2)λ B. d2-d1=2kλ A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
C. d2-d1=kλ D. d2-d1=kλ/2 hai đầu đoạn mạch.
Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
động điều hòa là : D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
A. A2=x2+ω2v2 B. A2=v2+x2/ω2 thời ở hai đầu điện trở R.
C. A2=x2+v2/ω2 D. A2=v2+x2ω2 Câu 13 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm mạch khi :
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
hiệu dụng có giá trị cực đại là : C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A. I=2A B. I=I/ 2 A
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
C. I=0,5A D. I= 2 A A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
C. li độ của dao động D. chu kì dao động
Câu 15 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí
Câu 22 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
góc là 4π rad. Sau 10s kì từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là :
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
A. 16π rad B. 20π rad C. 40π rad D. 8π rad
A. 24cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm
Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc ω và thời
Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều
gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện :
định?
A. biến thiên điều hòa với chu kì T.
A. ω=-2+0,5t (rad/s) B. ω=2-0,5t (rad/s)
2
B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2.
C. ω=2+0,5t (rad/s) D. ω=-2-0,5t (rad/s)
C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T.
Câu 18 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V), Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là sóng liên tiếp bằng :
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
10−4 50 10−4 Câu 25 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
A. R=50 3 Ω và C= F B. R= Ω và C= F
π 3 π dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình
10−3 50 10−3
C. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là :
5π 3 5π A. F=kΔl B. F=kA C. F=0 D. F=k(A-Δl)
Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính
Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi : chất chuyển động của vật rắn là :
A. sớm pha π/4 so với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ C. quay đều D. quay nhanh dần đều
Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các Câu 28 : Đơn vị của mômen động lượng là :
⎛ π⎞ A. kgm2/s B. kgm2/s2 C. kgm2 D. kgm/s
phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm). Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
⎝ 3⎠
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 2m/s D. 3m/s
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
⎝ 2⎠ ⎝ 6⎠ u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s A. 2m B. 1,5m C. 0,5m D. 1m
Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
dao động điều hòa của nó. 10−3
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
π
C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm2 được tăng tốc từ trạng thái ⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? ⎝ 4 ⎠
A. 20J B. 2000J C. 10J D. 1000J là :
Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo
⎛ π⎞
1 A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A)
cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu ⎝ 4⎠
10π
⎛ 3π ⎞ ⎛ 3π ⎞
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠
cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là : Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
10 −3
2.10 −3 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
A. R=40Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F mạch là :
π π
Q0
2.10−3 10−3 A. T=2π B. T=2πLC
C. R=40Ω và C1= F D. R=50Ω và C1= F I0
π π
Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố I0
C. T=2πQ0I0 D. T=2π
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn Q0
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức :
Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải
1 g Δl nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. T= B. T=2π
2π Δl g A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng công suất tỏa nhiệt
C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện
1 m k Câu 40 : Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh đà có mômen
C. T= D. T=2π
2π k m quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng
Câu 35 : Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 trong đó m1=m2=m. thái nghỉ là :
Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B và C (với AB=BC) của một A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
thanh thẳng, cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối
tâm của hệ nằm tại trung điểm BC? ĐỀ SỐ 2
A. m3=4m B. m3=m C. m3=2m D. m3=6m KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng Môn thi : VẬT LÍ – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Thời gian làm bài : 60 phút
dây dao động ngược pha nhau là : (Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
Câu 1 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là :
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình 10−3 2.10−3
dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : A. R=50Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F
π π
A. F=k(A-Δl) B. F=0 C. F=kA D. F=kΔl
Câu 2 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố 10−3 2.10−3
C. R=40Ω và C1= F D. R=40Ω và C1= F
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn π π
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức : Câu 8 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
k 1 m
A. T=2π B. T= u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
m 2π k hiệu dụng có giá trị cực đại là :
1 g Δl A. I=2A B. I=0,5A
C. T= D. T=2π
2π Δl g C. I=I/ 2 A D. I= 2 A
Câu 3 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng Câu 9 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên A. Cái điều khiển ti vi B. Máy thu thanh
dây dao động ngược pha nhau là : C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Chiếc điện thoại di động
A. 0,5m B. 1,5m C. 2m D. 1m Câu 10 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao
Câu 4 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, phí trên đường dây tải điện là :
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn A. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng chiều dài của dây
k=0,±1, ±2… có giá trị là : C. giảm tiết diện của dây D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
A. d2-d1=kλ B. d2-d1=2kλ Câu 11 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
C. d2-d1=(k+1/2)λ D. d2-d1=kλ/2 A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Mang năng lượng
C. Là sóng ngang D. Truyền được trong chân không
Câu 5 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải
Câu 12 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V),
C.giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
Câu 6 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω.
10−4 10−3
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. R=50 3 Ω và C= F B. R=50 3 Ω và C= F
A. 440W B. 220W C. 242W D. 484W
π 5π
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo 50 10−3 50 10−4
C. R= Ω và C= F D. R= Ω và C= F
1 3 5π 3 π
cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu
10π Câu 13 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
A. 80V B. 60V C. 40V D. 160V B. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0.
Câu 14 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
mạch khi : giữa một dây pha và dây trung hoà.
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. Câu 22 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
Câu 15 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan mạch là :
hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao I0
động điều hòa là : A. T=2π B. T=2πQ0I0
Q0
A. A2=x2+ω2v2 B. A2=v2+x2ω2
C. A2=x2+v2/ω2 D. A2=v2+x2/ω2 Q0
C. T=2π D. T=2πLC
Câu 16 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì I0
dao động điều hòa của nó :
2
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 23 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
Câu 17 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều π
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
A. không biến thiên điều hòa theo thời gian. có giá trị là :
B. biến thiên điều hòa với chu kì 2/T. π 10−3 10−3
C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. A. H B. 5.10-4H C. H D. H
500 π 2π
B. biến thiên điều hòa với chu kì T. Câu 24 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu Q 20 Q 20
đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của A. W= B. W=
C L
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 115W B. 440W C. 172,7W D. 460W Q 20 Q 20
C. W= D. W=
Câu 19 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối 2C 2L
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0 Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 9cm A. giảm 400 lần B. tăng 400 lần
Câu 20 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ C. tăng 20 lần D. giảm 20 lần
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : Câu 26 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 3m/s sóng dài nhất là :
Câu 21 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao A. 2L B. L/2 C. L D. L/4
thì : Câu 27 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
pha đó và dây trung hòa. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần A A
hoàn. C. x=± D. x=±
2 4
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 36 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
⎛ π⎞
sóng liên tiếp bằng : phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm).
A. một bước sóng B. một nửa bước sóng ⎝ 3⎠
C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
Câu 29 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là π⎞ π⎞
⎛ ⎛
nút sóng thì A. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm)
⎝ 2⎠ ⎝ 6⎠
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây ⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 37 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi :
Câu 30 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần
A. sớm pha π/4 so với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ
lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ
bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
Câu 38 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s
A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
C. li độ của dao động D. chu kì dao động
u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s 10−3
và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
Câu 32 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ π
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. ⎛ 3π ⎞
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
⎝ 4 ⎠
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s
là :
Câu 33 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường ⎛ π⎞
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A)
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí ⎝ 4⎠
Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ).
⎛ 3π ⎞ ⎛ 3π ⎞
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2
Câu 40 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
Câu 35 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là :
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A 2 A 2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
A. x=± B. x=±
2 4 hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu 6 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
thời ở hai đầu điện trở R. mạch là :
Q0
ĐỀ SỐ 3 A. T=2π B. T=2πLC
I0
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi : VẬT LÍ – KHÔNG PHÂN BAN I0
C. T=2π D. T=2πQ0I0
Thời gian làm bài : 60 phút Q0
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
Câu 7 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
Câu 1 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút ⎛ π⎞
phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm).
sóng thì ⎝ 3⎠
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây A. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm)
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng ⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
Câu 2 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện 2⎠ 6⎠
⎝ ⎝
thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
Câu 8 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
A. 160V B. 80V C. 60V D. 40V
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
Câu 3 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
mạch khi :
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
hai đầu đoạn mạch.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
Câu 4 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
thời ở hai đầu điện trở R.
Q 20 Q 20 Câu 9 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
A. W= B. W=
2L 2C những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn
Q 20 Q 20 k=0,±1, ±2… có giá trị là :
C. W= D. W= A. d2-d1=kλ/2 B. d2-d1=(k+1/2)λ
L C
C. d2-d1=kλ D. d2-d1=2kλ
Câu 5 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì
Câu 10 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi :
dao động điều hòa của nó :
A. cùng pha với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
C. ngược pha với li độ D. sớm pha π/4 so với li độ
Câu 11 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Biên độ dao cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
A. 440W B. 115W C. 172,7W D. 460W
Câu 12 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
Câu 19 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường
lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí
bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
Câu 13 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố
A. 5,0s B. 3,5s C. 2,5s D. 4,0s
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức :
2
Câu 20 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
π
1 m 1 g
A. T= B. T= tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
2π k 2π Δl có giá trị là :
k Δl π 10−3 10−3
C. T=2π D. T=2π A. H B. 5.10-4H C. H D. H
m g 500 π 2π
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với : Câu 21 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
A. bình phương biên độ dao động B. li độ của dao động A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
C. biên độ dao động D. chu kì dao động A. 1,5m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 2m/s
Câu 15 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều Câu 22 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : thì :
A. biến thiên điều hòa với chu kì T. A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường
B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2. độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
C. không biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
D. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. giữa một dây pha và dây trung hoà.
Câu 16 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây
xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : pha đó và dây trung hòa.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0.
A 2 A 2
A. x=± B. x=± Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo
2 4
1
A A cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu
C. x=± D. x=± 10π
2 4 đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và
Câu 17 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là
A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là :
C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
10−3 2.10−3
A. R=50Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F
π π
10−3 2.10−3 A. 9cm B. 24cm C. 6cm D. 12cm
C. R=40Ω và C1= F D. R=40Ω và C1= F Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
π π
u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
Câu 24 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V), A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
10−3 50 10−4 hiệu dụng có giá trị cực đại là :
A. R=50 3 Ω và C= F B. R= Ω và C= F
5π 3 π A. I=2A B. I=0,5A
10−4 50 10−3 C. I=I/ 2 A D. I= 2 A
C. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F
π 3 5π Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động
Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω.
nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây : Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần A. 220W B. 242W C. 440W D. 484W
C. tăng 20 lần D. giảm 400 lần Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ).
Câu 26 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. I=I0/ 2 B. I=I0/2 C. I=I0 2 D. I=2I0
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện
Câu 35 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan
C.giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt
Câu 27 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao
sóng dài nhất là : động điều hòa là :
A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L A. A2=x2+v2/ω2 B. A2=x2+ω2v2
Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút C. A2=v2+x2/ω2 D. A2=v2+x2ω2
sóng liên tiếp bằng : Câu 36 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.
C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là :
Câu 29 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu A. 4m/s B. 0m/s C. 2m/s D. 6,28m/s
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao Câu 37 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Là sóng ngang
dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
Câu 38 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
A. F=kA B. F=0 C. F=kΔl D. F=k(A-Δl)
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
Câu 30 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
A. 1m/s B. 2m/s C. 0,5m/s D. 3m/s
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
Câu 39 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
phí trên đường dây tải điện là :
A. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng chiều dài của dây Câu 3 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. giảm tiết diện của dây A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L C. chu kì dao động D. li độ của dao động
10−3 Câu 4 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
π
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 9cm
⎝ 4 ⎠ Câu 5 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
là : A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
3π C. Là sóng ngang D. Mang năng lượng
⎛ ⎞
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A) Câu 6 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
⎝ 4 ⎠ dây thuần cảm thì :
⎛ π⎞ ⎛ 3π ⎞
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − D. i=5 2 sin ⎜ 100π t − R 2 + ( Lω )
2
⎟ (A) ⎟ (A) A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z=
⎝ 4⎠ ⎝ 4 ⎠
B. dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu dụng
ĐỀ SỐ 4 thì khác nhau.
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG C. dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Môn thi : VẬT LÍ – BỔ TÚC D. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây
Thời gian làm bài : 60 phút Câu 7 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 40) dao động điều hòa của nó.
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
1
Câu 1 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H và điện trở Câu 8 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
π
Q 20 Q 20
thuần R=100Ω mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế A. W= B. W=
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz thì biểu thức cường độ dòng C L
điện trong mạch là : Q 20 Q 20
C. W= D. W=
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 2C 2L
A. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=2sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ 2
Câu 9 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ π
C. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠
có giá trị là :
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí
trên đường dây tải điện là : π 10−3 10−3
A. H B. 5.10-4H C. H D. H
A. chọn dây có điện trở suất lớn B. giảm tiết diện của dây 500 π 2π
C. tăng chiều dài của dây D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
Câu 10 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Câu 16 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2 hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức :
Câu 11 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết U0 U0
A. I= B. I=
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu 2 R +ω C2 2 2
2 R2 +
1
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : ω C2
2