You are on page 1of 66

PHẦN II : HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ngang

- Con lắc lò xo ngang : Dây treo thẳng đứng QG (Q là trục


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
lò xo biến dạng. quay, G là trọng
VTCB - Con lắc lò xo : lò xo tâm) thẳng đứng.
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC
mg
biến dạng Δl=
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : k
1. Dao động cơ học điều hòa là chuyển động của vật mà li độ biến đổi theo định Lực phục hồi của lò xo Trọng lực của hòn bi và lực Mômen của trọng
luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian : : F =-kx căng dây treo : lực của vật rắn và
Lực tác x là li độ dài lực của trục quay :
x = Acos(ωt + ϕ) g
dụng F=-m s M = -mgdsinα
A là biên độ, ω là tần số góc, (ωt + ϕ)là, ϕ là pha ban đầu. l
2π s là li độ cung. α là li giác
Chu kì dao động : T=
ω Phương 2
x” + ω x = 0 s” + ω2s = 0 α” + ω2α = 0
1 ω trình
Tần số dao động : f= = động
T 2π
uuuur lực học
2. Mỗi dao động điều hòa được biểu diễn bằng một vectơ quay OM có độ dài của
bằng biên độ A, vectơ này quay quanh O với vận tốc góc ω, vào thời điểm ban đầu chuyển
t=0, vectơ hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu. Hình chiếu của vectơ quay động
uuuur
OM lên trục Ox bằng li độ dao động. Tần số k g mgd
ω= ω= ω=
Một vật khối lượng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng (VTCB) O một góc m l I
đoạn x, chịu tác dụng của một lực F=-kx thì vật ấy sẽ dao động điều hòa quanh O Phương x = Acos (ωt + ϕ) s = s0 cos(ωt + ϕ) α = α0 cos(ωt + ϕ)
k trình
với tần số góc ω= . Biên độ dao động A và pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách
m dao
kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian. động
3. Dao động tự do là dao động xảy ra trong một hệ dưới tác dụng của nội lực, sau Cơ 1 2 1 2 2 1 g 2
E= kA = mω A E = mgl (1-cosα0)= m s0
khi hệ được kích thích ban đầu. Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ năng 2 2 2 l
dao động. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng tần số góc ω gọi là 5. Dao động tự do không có ma sát là dao động điều hòa, khi có ma sát là dao động
tần số góc là tần số góc riêng của hệ ấy. tắt dần, khi ma sát lớn dao động không xảy ra.
4. Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lí và Trái Đất là những hệ dao 6. Nếu tác dụng ngoại lực tuần hoàn tần số f lên một hệ dao động có tần số riêng f0
động. Dưới đây là bảng các đặc trưng chính của một số hệ dao động. thì sau một thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f của ngoại lực, dao
Hệ dao động này được gọi là dao động cưỡng bức.
Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lí
động 7. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương là cộng hai hàm x1 và x2 dạng
Cấu Hòn bi (m) gắn vào lò Hòn bi (m) treo vào đầu sợi Vật rắn (m, l) quay cosin. Nếu hai hàm có cùng tần số thì có thể dùng phương pháp Fresnel : vẽ các
trúc xo (k) dây (l) quanh trục nằm
vectơ quay biểu diễn cho các dao động thành phần, xác định vectơ tổng, suy ra dao B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
động tổng hợp. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
1.10 Trong dao động điều hòa
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
1.1 Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
nguyên của đại lượng. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
A. Biên độ A B. Tần số góc ω D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
C. Pha dao động (ωt + ϕ) D. Chu kì dao động T 1.11 Trong dao động điều hòa
1.2 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
trình x”+ω2x=0? B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
A. x=Asin(ωt+ϕ) B. x=Acos(ωt+ϕ) C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. x=A1sinωt+A2cosωt D. x=Atsin(ωt+ϕ) D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
1.3 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo 1.12 Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, biên độ dao động
phương trình? của vật là :
A. v=Acos(ωt+ϕ) B. v=Aωcos(ωt+ϕ) A. A=4cm B. A=6cm C. A=4cm D. A=6cm
C. v= -Asin(ωt+ϕ) D. v= -Aωsin(ωt+ϕ) 1.13 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, chu kì
1.4 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương dao động của chất điểm là :
trình: A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz
A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω2cos(ωt+ϕ) 1.14 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tần số
C. a= -Aω2cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ) dao động của vật là :
1.5 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là : A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz
A. vmax=ωA B. vmax=ω2A π
1.15 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(πt+ ) cm, pha
C. vmax= -ωA D. vmax= -ω2A 2
1.6 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là : dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là :
A. amax=ωA B. amax=ω2A A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
C. amax= -ωA D. amax= -ω2A 1.16 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ
1.7 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi của vật tại thời điểm t=10s là :
lực phục hồi: A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
A. đổi chiều B. bằng không 1.17 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ
C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu của vật tại thời điểm t=1,5s là :
1.8 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khí : A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu 1.18 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại của vật tại thời điểm t=7,5s là :
1.9 Trong dao động điều hòa A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
1.19 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
tại thời điểm t=5s là : C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
A. a=0 B. a=947,5cm/s2 D. Không biến đổi theo thời gian.
C. a=-947,5cm/s2 D. a=947,5cm/s 1.25 Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy
1.20 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời π2=10). Năng lượng dao động của vật là :
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 1.26 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. x=4cos ⎜ 2π t − ⎟ cm B. x=4cos ⎜ π t − ⎟ cm A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
C. x=4cos ⎜ 2π t + ⎟ cm D. x=4cos ⎜ π t + ⎟ cm
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc.
1.21 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là 1.27 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng?
không đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì. hòa theo thời gian và có :
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. A. cùng biên độ B. cùng pha
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô. C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 1.28 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
1.22 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
không đúng? B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên. D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Chủ đề 2 : CON LẮC LÒ XO
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 1.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
1 2
A. Công thức E= kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
2 C. Chuyển động của vật là chuyển động biến tuần hoàn.
1 2 D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
B. Công thức E= kv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí
2 1.30 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật
cân bằng. chuyển động qua :
1 2 2 A. vị trí cân bằng
C. Công thức Et= mω A cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. B. vị trí vật có li độ cực đại
2
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
1 1 D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
D. Công thức Et= kx2= kA2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2 2 1.31 Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không
1.24 Động năng của dao động điều hòa : đúng?
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 1.39 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
1.32 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa A. E=320J B. E=6,4.10-2J
-2
chu kì. C. E=3,2.10 J D. E=3,2J
1.40 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
m k l g
A. T=2π B. T=2π C. T=2π D. T=2π 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
k m g l 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
1.33 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
số dao động của vật : 1.41 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
1.34 Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π2=10) dao động điều π⎞ π⎞
⎛ ⎛
hòa với chu kì là : A. x=5cos ⎜ 40t − ⎟m C. x=0,5cos ⎜ 40t + ⎟m
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
1.35 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả ⎛ π⎞
C. x=5cos ⎜ 40t − ⎟ cm D. x=0,5cos(40t) cm
nặng là m=400g (lấy π2=10). Độ cứng của lò xo là : ⎝ 2⎠
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m 1.42 Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn
1.36 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1
của vật là m=0,4kg (lấy π2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. Fmax=525N B. Fmax=5,12N C. Fmax=256N D. Fmax=2,56N A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
1.37 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ 1.43* Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s, khi mắc
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai
nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là : lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là :
⎛ π⎞ A. T=0,48s B. T=0,70s C. T=1,00s D. T=1,40s
A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos ⎜ 10t − ⎟ (cm)
⎝ 2⎠
Chủ đề 3 : CON LẮC ĐƠN
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x=4cos ⎜ 10t − ⎟ (cm) D. x=4cos ⎜ 10t + ⎟ (cm) 1.44 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào.
1.38 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả 1.45 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng : m k l g
A. vmax=160cm/s B. vmax=80cm/s A. T=2π B. T=2π C. T=2π D. T=2π
k m g l
C. vmax=40cm/s D. vmax=20cm/s
1.46 Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần
số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần 1.56 Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
1.47 Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Δϕ=2nπ (với n ∈ Z) B. Δϕ=(2n+1)π (với n ∈ Z)
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. C. Δϕ=(2n+1)π/2 (với n ∈ Z) D. Δϕ=(2n+1)π/4 (với n ∈ Z)
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 1.57 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. π⎞ π⎞
⎛ ⎛
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. A. x1=3cos ⎜ π t + ⎟ cm và x2=3cos ⎜ π t + ⎟ cm
1.48 Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường ⎝ 6⎠ ⎝ 3⎠
9,8m/s2, chiều dài của con lắc là : ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
B. x1=4cos ⎜ π t + ⎟ cm và x2=5cos ⎜ π t + ⎟ cm
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m ⎝ 6⎠ ⎝ 6⎠
1.49 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là : C. x1=2cos ⎜ 2π t + ⎟ cm và x2=2cos ⎜ π t + ⎟ cm
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s ⎝ 6⎠ ⎝ 6⎠
1.50* Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8s. Một con lắc đơn ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài D. x1=3cos ⎜ π t + ⎟ cm và x2=3cos ⎜ π t − ⎟ cm
⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
l1+l2 là :
A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s 1.58 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
1.51* Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6
A. A=2cm B. A=3cm C. A=5cm D. A=21cm
dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
1.59 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
tần số x1=sin2t (cm) và x2=2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm
A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
1.52 Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong
1.60 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các
cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao
động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là phương trình x1=4sin(πt+α) (cm) và x2=4 3 cosπt (cm). Biên độ dao động tổng
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là : hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. l1=100m; l2=6,4m B. l1=64m; l2=100m A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
C. l1=1,00m; l2=64m D. l1=6,4m; l2=100m 1.61 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các
1.53 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB
phương trình x1=4sin(πt+α) (cm) và x2=4 3 cosπt (cm). Biên độ dao động tổng
đến vị trí có li độ cực đại là :
hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
1.54* Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB
đến vị trí có li độ x=A/2 là :
Chủ đề 5 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
1.62 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
1.55* Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là :
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Chủ đề 4 : TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1.63 Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
trường đối với vật dao động. 1.68 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng
đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động. tần số góc dao động riêng.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần
vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì. số góc dao động riêng.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần
sau khi dao động bị tắt hẳn. số góc dao động riêng.
1.64 Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo tần số góc dao động riêng.
lên dao động. 1.69 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
cho dao động trong mỗi chu kì. C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
bức.
1.65 Phát biểu nào sau đây là đúng? Chủ đề 7 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. 1.70 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Chủ đề 6 : DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ 1.71 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất
HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là :
1.66 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. vmax=1,91cm/s B. vmax=33,5cm/s
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại C. vmax=320cm/s D. vmax=5cm/s
lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 1.72 Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần 2π/3 thì li độ của chất điểm là 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là :
hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần A. x=-2 3 cos(10πt) cm B. x=-2 3 cos(5πt) cm
hoàn tác dụng lên vật. C. x=2 3 cos(10πt) cm D. x=2 3 cos(5πt) cm
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát
1.73* Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB
nhớt) tác dụng lên vật.
một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng
1.67 Phát biểu nào sau đây là đúng?
(lấy g=π2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s Siêu âm có tần số rất lớn, có nhiều ứng dụng quan trọng trong kĩ thuật và trong y
học.
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ HỌC, ÂM HỌC II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :

I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC


1. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường liên tục. 2.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với
Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức.
VTCB. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. A. λ=v.f B. λ=v/f C. λ=2v.f D. λ=2v/f
2. Phương trình sóng cho ta xác định được li độ dao động của một phần tử môi 2.2 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi khi
trường ở cách gốc tọa độ một khoảng x tại thời điểm t. Phương trình sóng có dạng : tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng.
⎛ x⎞ ⎛ t x⎞ A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
uM=Asinω ⎜ t − ⎟ =Asin2π ⎜ − ⎟ 2.3 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
⎝ v⎠ ⎝T λ ⎠
A. năng lượng sóng B. tần số dao động
Trong đó A là biên độ sóng, ω là tần số góc, T là chu kì sóng, v là vận tốc truyền
C. môi trường truyền sóng D. bước sóng
sóng, λ là bước sóng. 2.4 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần
3. Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian. Sau một khoảng thời gian bằng một trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên
chu kì T thì tất cả các điểm trên sóng đều lập lại chuyển động như cũ, nghĩa là toàn mặt biển là :
bộ sóng có hình dạng như cũ. A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s
Sóng có tính chất tuần hoàn theo không gian. Những điểm trên cùng một phương 2.5 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nguyên lần bước sóng λ thì dao động cùng
⎛ 2π x ⎞
pha, có nghĩa là ở cùng một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bước sóng uM=4 ⎜ 200π t − cm. Tần số của sóng là :
theo phương truyền sóng thì hình dạng sóng lại lặp lại như trước. ⎝ λ ⎟⎠
4. Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai dây cố định khi chiều dài của dây A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s
bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Khi có sóng dừng thì trên dây xuất hiện ⎛ t x ⎞
những điểm bụng (dao động với biên độ cực đại) và những điểm nút (dao động với 2.6 Cho một sóng quang có phương trình sóng là u=8sin2π ⎜ − ⎟ mm trong
⎝ 0,1 50 ⎠
biên độ cực tiểu - đứng yên). Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp hoặc hai
điểm nút liên tiếp bằng nửa bước sóng, khoảng cách giữa một điểm bụng và một đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là :
điểm nút liên tiếp bằng một phần tư bước sóng. A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s
5. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng kết hợp giao nhau. Khi hiện tượng giao ⎛ t x ⎞
2.7 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2π ⎜ − ⎟ mm trong
thoa xảy ra trên mặt nước thì trên mặt nước xuất hện những vân giao thoa, hệ vân ⎝ 0,1 50 ⎠
bao gồm các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ với nhau. Hai sóng kết hợp là hai sóng
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là :
được gây ra từ hai nguồn sóng có cùng tần số và lệch pha nhau không đổi.
A. λ=0,1m B. λ=50m C. λ=8m D. λ=1m
6. Sóng âm là những dao động phát ra từ nguồn âm, được truyền qua không khí vào
2.8 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy
tai làm cho màng nhĩ dao động gây ra cảm giác âm. Âm có những đặc tính khách
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc
quan, phụ thuộc vào tính chất dao động của âm : đó là tần số (độ cao), biên độ dao
truyền sóng trên đây là :
động (cường độ), âm sắc (dạng đồ thị). Sự cảm thụ âm còn phụ thuộc vào đặc điểm
A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. x=400m/s
sinh lí của tai người (độ to của âm mức cường độ âm).
⎛ t x⎞ 2.17 Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều
2.9 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5sinπ ⎜ − ⎟ mm trong đó chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở
⎝ 0,1 2 ⎠ gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài.
thời điểm t=2s là : A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm
A. uM=0mm B. uM=5mm C. uM=5mm D. uM=2,5mm 2.18 Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần
2.10 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe
sóng đó là : được âm có tần số là :
A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s A. f=969,69Hz B. f=970,59Hz C. f=1030,30Hz D. f=1031,25Hz

Chủ đề : SÓNG ÂM Chủ đề 3 : GIAO THOA SÓNG


2.11 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần 2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có
Tần số của âm là : các đặc điểm sau :
A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz A. cùng tần số, cùng pha
2.12 Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó B. cùng tần số, cùng pha
được gọi là : C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi
A. sóng siêu âm B. sóng âm D. cùng biên độ, cùng pha
C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận 2.20 Phát biểu nào sau đây là đúng?
2.13 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều
thụ được sóng cơ học nào sau đây? nhau.
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30Hz B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0μs D. Sóng cơ học có chu kì 2,0s gặp nhau.
2.14 Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao
Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là : động cùng pha, cùng biên độ.
A. Δϕ=0,5π (rad) B. Δϕ=1,5π (rad) D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao
C. Δϕ=2,5π (rad) D. Δϕ=3,5π (rad) động cùng tần số, cùng pha.
2.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 2.21 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định động với biên độ cực đại.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm
D. Âm sắc là một đặc tính của âm không dao động.
2.16 Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé” D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” động mạch tạo thành các đường thẳng cực đại.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
2.22 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn các
liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao nhiêu? điểm trên dây đều vẫn dao động.
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng xen kẽ với các điểm đứng yên.
2.23 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn
dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm sóng tới bị triệt tiêu.
trên đường nối tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao 2.30 Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
nhiêu? tiếp bằng bao nhiêu?
A. λ=1mm B. λ=2mm C. λ=4mm D. λ=8mm A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
2.24 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm 2.31 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số
trên đường nối tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu? 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :
A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s A. λ=13,3cm B. λ=20cm C. λ=40cm D. λ=80cm
2.25 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B 2.32 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số
dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây
sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. là :
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. v=480m/s
A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s 2.33 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng
2.26 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng
dao động với tần số f=16Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm; trên dây là :
d2=25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 2.34 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm
A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của
2.27 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B âm là :
dao động với tần số f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=19cm; A. λ=20cm B.λ=40cm C. λ=80cm D. λ=160cm
d2=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực 2.35 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành
đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên
A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s dây là :
2.28 Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước A. v=60cm/s B. v=75cm/s C. v=12m/s D. v=15m/s
tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s.
Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
2.36 Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s
Chủ đề 4 : SÓNG DỪNG sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
2.29 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. v=1m B. v=6m C. v=100cm/s D. v=200cm/s
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại
không dao động.
2.37 Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao E0 U I
động theo phương trình u=3,6sin(πt) cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao E= ;U= 0 ;I= 0
2 2 2
động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là :
3. Công thức dùng cho một đoạn mạch xoay chiều bất kì :
A. uM=3,6sin(πt) (cm) B. uM=3,6sin(πt - 2) (cm)
- Công suất tỏa nhiệt : PR=RI2.
C. uM=3,6sinπ(t - 2) (cm) D. uM=3,6sin(πt + 2π) (cm)
- Công suất tiêu thụ : P=UI(ϕu - ϕi)
2.38* Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc
U
- Công thức định luật Ôm : I=
thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O Z
một khoảng 2m tại thời điểm 2s là : 4. Các công thức dùng cho đoạn mạch RLC nối tiếp :
A. xM=0cm B. xM=3cm C. xM= -3cm D.xM=1,5cm
- Hiệu điện thế hiệu dụng : U= U R + (U L − U C )
2 2

2.39* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết
hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
R 2 + ( Z L − ZC )
2
- Tổng trở : Z=
30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ
cực đại. - Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u đối với cường độ dòng điện I :
A. d1=25cm và d2=20cm B. d1=25cm và d2=21cm Z L − ZC
C. d1=25cm và d2=22cm D. d1=20cm và d2=25cm tgϕ =
R
2.40 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có
R
mức cường độ âm là IA=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=0,1nW/m2. - Hệ số công suất cosϕ =
Cường độ của âm đó tại A là : Z
A. IA=0,1nW/m2 B. IA=0,1mW/m2 1
- Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện : ωL=
ωC
2
C. IA=0,1W/m D. IA=0,1GW/m2
5. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và đều
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU có hai bộ phận chính là phần ứng và phần cảm. Suất điện động của máy phát điện

I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : được xác định theo định luật cảm ứng điện từ e=
1. Hiệu điện thế xoay chiều là hiệu điện thế biến đổi theo thời gian :
dt
6. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây
u = U0sin(ωt + ϕ0)
Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của đoạn mạch điện, trong mạch có 2π
ra bởi ba suất điện động cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha là .
một dao động dòng điện cưỡng bức. Đó là dòng điện xoay chiều biến đổi cùng tần 3
số nhưng (nói chung) lệch pha đối với hiệu điện thế. Đối với máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phản ứng giống nhau và
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian : được lệch pha nhau 1200 trên một vòng tròn. Nếu nối mạng điện xoay chiều ba pha
i = I0sin(ωt + ϕi) với ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn thì ta thu được
2. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nhỏ hơn các giá trị biên độ tương một từ trường quay. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ pha ba dựa
trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
ứng 2 lần :
7. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là phương pháp biến đổi dao dòng điện xoay A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
chiều thành dòng điện một chiều. Dụng cụ chỉnh lưu thường dùng là điôt bán dẫn. 3.4 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
Dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều nhấp nháy. có dùng giá trị hiệu dụng :
8. Máy biến thế là thiết bị làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất
tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Nếu 3.5 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi không dùng giá trị hiệu dụng :
U1 n1 A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây : = C. Tần số D. Công suất
U 2 n2
3.6 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Nếu điện năng hao phí của máy biến thế không đáng kể thì cường độ dòng điện qua
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn :
hóa học của dòng điện.
I1 U 2 B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
=
I 2 U1 nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ
P2 của dòng điện.
9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện trở R là ΔP=R ,
(U cos ϕ )
2
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát điện. Để giảm phát quang của dòng điện.
điện năng hao phí, người ta thường dùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trước 3.7 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
khi truyền tải và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
thiết. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG XOAY CHIỀU chiều.
3.1 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 3.8 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế
không. bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50πt (V)
bất kì đều bằng không. C. u=220 2 cos100t (V) D. u=220 2 cos100πt (V)
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa 3.9 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100πt (A), hiệu điện
nhiệt trung bình. thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng
3.2 Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là :
i=2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. u=12cos100πt (V) B. u=12 2 cos100πt (V)
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A C. u=12 2 cos(100πt-π/3) (V) D. u=12 2 cos(100πt+π/3) (V)
3.3 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100πt(V). Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :
3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 3.18 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với
hiệu điện thế.
Chủ đề 2 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với
CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN hiệu điện thế.
3.11 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 với hiệu điện thế.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 với hiệu điện thế.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 10-4
3.12 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? 3.19 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
π
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
100Hz, dung kháng của tụ điện là :
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
A. ZC=200Ω B. ZC=0,01Ω C. ZC=1Ω D. ZC=100Ω
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
3.20 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
3.13 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A
điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
10-4
3.21 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở π
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện u=141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là :
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm A. ZC=200Ω B. ZC=100Ω C. ZC=50Ω D. ZC=25Ω
3.14 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 3.22 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều
1 1 u=141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZC=2πfC B. ZC=πfC C. ZC= D. ZC=
2π fC π fC A. ZL=200Ω B. ZL=100Ω C. ZL=50Ω D. ZL=25Ω
3.15 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 10-4
3.23 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều
A. ZC=2πfL B. ZC=πfL C. ZC=
1
D. ZC=
1 π
2π fL π fL u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là :
3.16 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
4 lần thì dung kháng của tụ điện 3.24 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
3.17 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm Chủ đề 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
3.25 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
C. cách chọn gốc tính thời gian. hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
D. tính chất của mạch điện. đoạn mạch.
3.26 Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
1 cảm.
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω= : 3.30 Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
LC
R 2 + ( Z L + ZC ) R 2 − ( Z L + ZC )
2 2
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A. Z= B. Z=
mạch.
R 2 + ( Z L − ZC )
2
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Z= D. Z = R + ZL + ZC
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
3.31 Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30Ω, ZC=20Ω, ZL=60Ω.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Tổng trở của mạch là :
3.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay A. Z=50Ω B. Z=70Ω C. Z=110Ω D. Z=2500Ω

1 10-4
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ωL= : 3.32 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C= (F) và
ωC π
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. 2
cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. π
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất xoay chiều có dạng u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. là :
3.28 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A. I=2A B. I=1,4A C. I=2A D. I=0,5A
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau
đây là không đúng?
10-4
3.33 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60ω, tụ điện C= (F) và
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. π
B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm. 0, 2
cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. π
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
thế xoay chiều có dạng u=50 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
3.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế trong mạch là :
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu A. I=0,25A B. I=0,50A C. I=0,71A D. I=1,00A
đoạn mạch. 3.34 Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải :
A. tăng điện dung của tụ điện B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện trở của mạch D. giảm tần số dòng điện xoay chiều A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
3.35 Khẳng định nào sau đây là đúng? 3.43 Một tụ điện có điện dung C=5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R=300Ω thành
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng
với dòng điện trong mạch thì : mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là :
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng A. 32,22J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
hưởng. 3.44 Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. công suất của mạch là bao nhiêu?
D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai A. k=015 B. k=0,25 C. k=0,50 D. k=0,75
đầu tụ điện.
Chủ đề 5 : MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
Chủ đề 4 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3.45 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
3.36 Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công A. hiện tượng tự cảm
thức nào sau đây? B. hiện tượng cảm ứng điện từ
A. P=uicosϕ B. P=uisinϕ C. P=UIcosϕ D.P=UIsinϕ C. khung dây quay trong điện trường
3.37 Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? D. khung dây chuyển động trong từ trường
A. k=sinϕ B. k=cosϕ C. k=tanϕ D. k=cotanϕ 3.46 Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào
3.38 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? sau đây để tạo ta dòng điện xoay chiều một pha?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. châm
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. châm
3.39 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động tịnh tiến so
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. với cuộn dây.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động quay trong
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. lòng stato có các cuộn dây.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.47 Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay
3.40 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần với tốc độ 1200 vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. f=40Hz B.f=50Hz C. f=60Hz D.f=70Hz
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 3.48 Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ
3.41 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần
tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. E=125,66V
3.42 Một tụ điện có điện dung C=5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R=300Ω thành 3.49 Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số
một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Hệ số công dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao
suất của mạch là : nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
3.50 Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 hình sao.
vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao hình tam giác.
nhiêu vòng? C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
Chủ đề 6 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA tam giác.
3.51 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát 3.57 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế
biểu nào sau đây đúng? hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện
A. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
C. Hiệu điện thế bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
hình sao.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo
3.52 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác,
hình tam giác.
phát biểu nào sau đây đúng?
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
sao.
B. Hiệu điện thế giữa hia đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
tam giác.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
3.53 Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít
Chủ đề 7 : ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
nhất là bao nhiêu dây dẫn ;
3.58 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây dẫn
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
3.54 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
chạy qua nam châm điện.
dây pha là :
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V
một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3.55 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba
ba pha là 10A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
A. 10,0A B. 14,1A C. 17,3A D. 30,0A
3.59 Phát biểu nào sau đây là đúng?
3.56 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha 3.66 Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
3.60 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
bộ ba pha có độ lớn không đổi. C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng nhau.
bộ ba pha có phương không đổi. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng 3.67 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và
bộ ba pha có hướng quay đều. 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là :
bộ ba pha có tần số bằng tần số dòng điện. A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V
3.61 Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không 3.68 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng.
đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu
ra tại tâm stato có giá trị dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là :
A. B=0 B. B=B0 C. B=1,5B0 D. B=3B0 A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
3.62 Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện 3.69 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng cuộn thứ cấp là 500
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng
tốc độ bằng bao nhiêu? điện qua cuộn thứ cấp là 12V. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A
C. 1000 vòng/min D. 500 vòng/min 3.70 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và
3.63 Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Công suất điện hao phí trên đường
với tốc độ nào sau đây? dây tải điện là :
A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min A. ΔP=20kW B. ΔP=40kW C. ΔP=82kW D. ΔP=100kW
C. 1000 vòng/min D. 900 vòng/min 3.71 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và
công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau
Chủ đề 8 : MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
3.64 Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? điện là :
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80%
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. 3.72 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. tải tăng đến 95% thì ta phải :
3.65 Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
năng trong quá trình truyền tải đi xa? B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. 1
Tần số góc riêng của mạch LC là : ω=
LC
Chủ đề 9 : MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ
Trong quá trình dao động điện từ có sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện và
CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
năng lượng từ của mạch. Tổng của chúng, là năng lượng toàn phần của mạch, có
3.73 Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
giá trị không đổi.
thành dòng điện một chiều?
2. Trong mạch RLC có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ nên năng lượng toàn
A. Trandito dòng điện một chiều B. Điôt bán dẫn
phần giảm theo thời gian, biên độ dao động cũng giảm theo và dao động tắt dần.
C. Triăc bán dẫn D. Thiristo bán dẫn
Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hoàn với tần số
3.74 Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều? 1
góc : ω=
A. Một điôt chỉnh lưu LC
B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh và khi vượt quá một giá trị nào đó thì quá trình
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện biến đổi trong mạch phi tuần hoàn.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện Nếu bằng một cơ chế thích hợp đưa thêm năng lượng vào mạch trong từng chu kì,
bù lại được năng lượng tiêu hao, thì dao động của mạch được duy trì.
3. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều sinh ra trong không gian xung
Chủ đề 10 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP quanh một điện trường xoáy biến thiên theo thời gian và ngược lại, mỗi biến thiên
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG theo thời gian của một điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời
3.75* Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và gian trong không gian xung quanh.
tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc
Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần? lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của một trường tổng quát, duy nhất gọi là điện từ
A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần trường.
10−4 4. Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn là
3.76* Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C= (F) mắc nối tiếp một quá trình sóng, sóng đó được gọi là sóng điện từ. Sóng điện từ truyền trong
π
chân không có vận tốc c=300.000 km/s. Sóng điện từ mang năng lượng, là sóing
với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ur ur
xoay chiều có dạng u=200sin(100πt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá ngang (các vectơ E và B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền
trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là : sóng), có thể truyền đi cả trong chân không và có thể phản xạ, khúc xạ, gioa thoa…
A. R=50Ω B. R=100Ω C. R=150Ω D. R=200Ω 5. Sóng vô tuyến điện được sử dụng trong thông tin liên lạc. Ở đài phát thanh, dao
động âm tần được dùng để biến điệu (biên độ hoặc tần số) dao động cao tần. Dao
CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ động cao tần được biến điệu sẽ được phát xạ từ anten dưới dạng sóng điện từ. Ở
máy thu thanh, nhờ có anten thu, sẽ thu được dao động cao tần được biến điệu và
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : sau đó dao động âm tần lại được tách ra khỏi dao động cao tần biến điệu nhờ quá
1. Dao động điện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện được tích một trình tách sóng, rồi đưa ra loa.
điện lượng q0 và không có tác dụng điện từ bên ngoài lên mạch. Đó là dao động II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
điện từ tự do. Biếu thức của dao động điện từ tự do là : q=q0cos(ωt + ϕ). Nếu chọn
gốc thời gian vào lú q=q0 (khi đó i=0) ta có q=q0cosωt. Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
4.1 Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì : A. ω=200Hz B. ω=200rad/s C. ω=5.10-5Hz D. ω=5.10-4rad/s
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C 4.11 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1μF, ban đầu được tích điện đến
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng
C. phụ thuộc vào cả L và C lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện
D. không phụ thuộc vào L và C từ tắt hẳn là bao nhiêu?
4.2 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện A. ΔW= 10mJ B. ΔW= 5mJ C. ΔW= 10kJ D. ΔW= 5kJ
dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : 4.12 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần tần số riêng của nó?
C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
4.3 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa.
động của mạch : D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A. không đổi B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Chủ đề 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
4.4 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do 4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
với tần số góc : A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
2π 1 xoáy.
A. ω=2π LC B. ω= C. ω= LC D. ω=
LC LC B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
xoáy.
4.5 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000t
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
(A). Tần số góc dao động của mạch là :
xoáy biến thiên.
A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz
D. Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian
4.6 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy
với vận tốc ánh sáng.
π2=10). Tần số dao động của mạch là :
4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1Hz D. f=1MHz
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
4.7 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t
B. Dòng điện dịch là do điện trường biên thiên sinh ra.
(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
A. L=50mH B. L=50H C. L=5.10-6H D. L=5.10-8H
D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.8* Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong
A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA
không khép kín.
4.9 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
trình q=4cos(2π.10-4t) μC. Tần số dao động của mạch là :
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2πHz D. f=2πkHz
4.10 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số
Chủ đề 3 : SÓNG ĐIỆN TỪ
góc dao động của mạch là :
4.16 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? 4.24 Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện
A. Sóng điện từ là sóng ngang. từ đó là :
B. Sóng điện từ mang năng lượng. A. λ=2000m B. λ=2000km C. λ=1000m D. λ=1000km
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 4.25 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. L=20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
4.17 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. λ=100m B. λ=150m C. λ=250m D. λ=500m
A. Sóng điện từ là sóng ngang. 4.26 Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và
B. Sóng điện từ mang năng lượng. cuộn cảm L=100μH (lấy π2=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. A. λ=300m B. λ=600m C. λ=300m D. λ=1000m
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 4.27 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện
4.18 Hãy chọn câu đúng?
có điện dung C=0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian
A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
trong chân không.
4.28* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
bước sóng λ1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được
4.19 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu
A. Sóng dài B. Sóng trung
được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.20 Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất tầng điện li?
4.29* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
A. Sóng dài B. Sóng trung
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn bước sóng λ1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được
4.21 Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu
A. Sóng dài B. Sóng trung được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.30* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của
Chủ đề 4 : SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ mạch là f1=6kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động
4.22 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? của mạch là f2=8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của
A. Sóng dài B. Sóng trung mạch là bao nhiêu?
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
4.23 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. CHƯƠNG V : CƠ HỌC VẬT RẮN
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. 1. Chuyển động quay đều :
Vận tốc góc ω = hằng số.
uur uur r
Tọa độ góc ϕ = ϕ0 + ωt Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều : F1 + F2 = 0
2. Chuyển động quay biến đổi đều :
b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song :
Gia tốc góc β = hằng số. uur uur uur r
Vận tốc góc ω = ω0 + βt Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0
Tọa độ góc ϕ = ϕ0 + ω0t + βt2/2 c. Hệ ba lực song song :
3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn với vận tốc góc, Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều với hợp của hai lực kia và
uur uur uur r
gia tốc góc : phải thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0
v = rω; at=rβ; a= r 2ω 4 + r 2 β 2 = r ω 4 + r 2 d. Cân bằng của vật có trục quay cố định :
4. Mômen : Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không :
Mômen lực đối với một trục M=F.d M1 + M2 + … Mn = 0

Mômen quán tính đối với một trục I= ∑m r i i


2
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
Mômen động luợng đối với một trục L=Iω
5. Hai dạng phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định : Chủ đề 1 : CHUYỂN ĐỘNG
dL CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
M=Iβ và M= 5.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
dt
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm cảu vật
6. Định luật bảo toàn mômen động lượng :
rắn có cùng góc quay.
Nếu M=0 thì L=hằng số.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm cảu vật
Áp dụng cho hệ vật : L1 + L2 = hằng số.
rắn có cùng chiều quay.
Áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi I1ω1=I2ω2
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm cảu vật
7. Động năng của vật rắn :
rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
1 2 1 2 D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm cảu vật
Wđ = Iω + mv C
2 2 rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
m là khối lượng của vật, vC là vận tốc khối tâm. 5.2 Chọn câu đúng :
8. Điều kiện cân bằng của vật rắn : Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay
Vật rắn căn bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau : nào sau đây là nhanh dần?
uur uur uur r
Tổng vectơ ngoại lực bằng không : F1 + F2 + ... + Fn = 0 A. ω=3rad/s và β=0 B. ω=3rad/s và β= -0,5rad/s2
2
C. ω= -3rad/s và β=0,5rad/s D. ω= -3rad/s và β= -0,5rad/s2
Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục tọa độ x,y,x có gốc tại một
5.3 Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay
điểm bất kì bằng không :
Mx = M1x + M2x +… Mnx = 0 một khoảng R thì có :
My = M1y + M2y +… Mny = 0 A. Tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R
Mz = M1z + M2z +… Mnz = 0 C. Tốc độ dài ω tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ dài ω tỉ lệ nghịch với R
9. Các trường hợp riêng của vật cân bằng tĩnh dưới tác dụng của các hệ lực : 5.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi
uur uur như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là :
a. Hệ hai lực : F1 , F2
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
5.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi 5.16 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc
như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là : tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của một điểm M ở
A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9 vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là :
5.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi A. 157,8 (m/s2) B. 162,7(m/s2) C. 183,6 (m/s2) D. 196,5 (m/s2)
như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: 5.17 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút
A. 92 B. 108 C. 192 D. 204 lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được
5.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. 2s là :
Tốc độ góc của bánh xe này là : A. 8π (rad/s) B. 10π (rad/s) C. 12π (rad/s) D. 14π (rad/s)
A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s
5.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Chủ đề 2 : MOMEN LỰC, MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN
Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng : 5.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. 90π rad B. 120π rad C. 150π rad D. 180π rad A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong
5.9 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt yêu cầu 10rad/s. Gia chuyển động quay quanh trục đó lớn.
tốc góc của bánh xe là : B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố
A. 2,5rad/s2 B. 5,0rad/s2 C. 10,0rad/s2 D. 12,5rad/s2 khối lượng đối với trục quay.
5.10 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt yêu cầu 10rad/s. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là : D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quanh nhanh dần.
A. 2,5rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 rad 5.19 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên
5.11 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2, t0=0 là lúc một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2.
bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t=2s, vận tốc góc của bánh xe là : Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường
A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s tròn đó là :
5.12 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2, t0=0 là lúc A. 0,128kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,315kg.m2 D. 0,412kg.m2
bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời 5.20 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên
điểm t=2s là : một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2.
A. 16m/s2 B. 32m/s2 C. 64m/s2 D. 128m/s2 Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là :
5.13 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2. Gia tốc A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg
tiếp tuyến của một điểm P trên vành bánh xe là : 5.21 Mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại
A. 4m/s2 B. 8m/s2 C. 12m/s2 D. 16m/s2 lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số?
5.14 Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với gia tốc A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc
góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: C. Mômen quán tính D. Khối lượng
A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s 5.22 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua
5.15 Một bánh xe có quay nhnh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm
lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là : không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán
A. 2π (rad/s2) B. 3π (rad/s2) tính của đĩa đối với trục quay đó là :
2
C. 4π (rad/s ) D. 5π (rad/s2) A. I=160kgm2 B. I=180kgm2 C. I=240kgm2 D. I=320kgm2
5.23 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh C. 6,28.1032kgm2/s D. 7,15.1033kgm2/s
một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen 5.30 Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng.
lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Đĩa 1 có mômen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán tính I2
Khối lượng của đĩa là : ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn
A. m=960kg B. m=240kg C. m=160kg D. m=80kg hai đĩa cùng quay với vận tốc góc là :
5.24 Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục là I=10-2kgm2. I1 I2
Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F=2N A. ω= ω0 B. ω= ω0
I2 I1
tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là :
A. 14rad/s2 B. 20rad/s2 C. 28rad/s2 D. 35rad/s2 I2 I1
C. ω= ω0 D. ω= ω0
I1 + I 2 I2 + I2
Chủ đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC, MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG 5.31 Một đĩa đặc có bán kính 0,25n đĩa có thể quay quanh xung quanh trục đối
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một
5.25 Phát biểu nào sau đây là đúng?
mômen lực không đổi M =3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó
đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là :
đối với trục quay bất kì không đổi.
A. I=3,60kgm2 B. I=0,25kgm2 C. I=7,50kgm2 D. I=1,85kgm2
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng
của nó đối với trục đó cũng lớn.
Chủ đề 4 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM, ĐỘNG NĂNG
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần
CỦA VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
thì mômen quán tính của nó cũng tân 4 lần.
5.32 Có 3 chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ xOy. Vật 5kg có
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật
tọa độ (0;0); vật 4kg có tọa độ (3;0); vật 3kg có tọa độ (0;4). Khối tâm của hệ chất
bằng không.
điểm có tọa độ là :
5.26 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích
A. (1,2) B. (2,1) C. (0,3) D. (1,1)
lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao.
5.33 Có 4 chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ
A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không
-2m, chất điểm 2 có khối lượng 4kg ở gốc tọa độ, chất điểm 3 có khối lượng 3kg ở
5.27 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng
tọa độ -6m, chất điểm 4 có khối lượng 3kg ở tọa độ 4m. Khối tâm của hệ nằm ở tọa
đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và
độ là :
3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là :
A. -0,83m B. -0,72m C. 0,83m D. 0,72m
A. L=7,5kgm2/s B. L=10,0kgm2/s
C. L=12,5kgm2/s D. L=15,0kgm2/s
Chủ đề 5 : ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC
5.28 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa
5.34 Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay
chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm
đều với vận tốc độ 30 vòng/phút. Động năng của bánh xe là :
t=33s là :
A. Eđ=360,0J B. Eđ=236,8J C. Eđ=180,0J D. Eđ=59,20J
A. 30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s
2
5.35 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quaá
C. 66,2kgm /s D. 70,4kgm2/s
tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái
5.29 Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M=6.1024kg, bán kính
nghỉ thì gia tốc của bánh xe là :
R=6400km. Mômen động lượng của Trái đất trong sự quay quanh trục của nó là :
A. β=15 rad/s2 B. β=18 rad/s2 C. β=20 rad/s2 D. β=23 rad/s2
A. 5,18.1030kgm2/s B. 5,83.1031kgm2/s
5.36 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quaá 5.42* Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh
tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên
nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là : trái 1,6m. Đặt lên thanh hai vật 1 và 2. Vật 1 có trọng lượng 20N nằm trên đầu bên
A. ω=120rad/s B. ω=150rad/s C. ω=175rad/s D. ω=180rad/s trái A của thanh, vật 2 có trọng lượng 100N. Để áp lực của thanh lên điểm tựa A
bằng không thì vật 2 đặt cách đầu bên phải của thanh một đoạn là :
Chủ đề 6 : CÂN BẰNG TĨNH CỦA VẬT RẮN A. 0cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
5.37 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma 5.43* Một thanh có khối lượng không đáng kể dài 1m có 100 vạch chia. Treo thanh
sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) để bằng một sợi dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật; m1=300g ở vạch số 10;
thanh không trượt là : m2=200g ở vạch thứ 60; m3=400g phải treo ở vạch sao cho thanh cân bằng nằm
A. αmin=21,80 B. αmin=38,70 C. αmin=51,30 D. αmin=56,80 ngang. Vật m3 treo ở.
5.38 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma A. vạch 45 B. vạch 60 C. vạch 75 D. vạch 85
sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Phản lực N của sàn lên thanh. 5.44 Một cái xà dài 8m có trọng lượng P=5kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai mố
A. bằng trọng lượng của thanh A, B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3m. Xà chịu tác dụng thêm của
B. bằng hai lần trọng lượng của thanh hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1=10kN đặt tại O1 cách A là 1m và
C. bằng một nửa trọng lượng của thanh F2=25kN đặt tại O2 cách A là 7m. Hợp lực của hai lực F1, F2 có điểm đặt cách B
D. bằng ba lần trọng lượng của thanh một đoạn là :
5.39 Một cái thang đồng chất, khối lượng m dài L dựa vào một bức tường nhẵn A. 1,7m B. 2,7m C. 3,3m D. 3,9m
thẳng đứng. Thang hợp với tường một góc α=300, chân thang tì lê sàn có hệ số ma
sát nghỉ là 0,4. Một người có khối lượng gấp đôi khối lượng của thang trèo lên Chủ đề 8 : CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
thang. Người đó lên đến vị trí cách chân thang một đoạn bao nhiêu thì thang bắt CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MẶT CHÂN ĐẾ
đầu bị trượt? 5.45 Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S1<S2<S3. Đặt khối hợp
A. 0,345L B. 0,456L C. 0,567L D. 0,789L lên mặt phẳng nghiêng lần lượt có mặt tiếp xúc S1, S2, S3 (Giả sử ma sát đủ lớn để
vật không trượt). Kết luận nào sau đây là đúng?
Chủ đề 7 : HỢP LỰC CỦA CÁC LỰC SONG SONG A. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S1.
5.40 Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S2.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực đồng phẳng có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật. C. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S3.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực cùng chiều, có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật. D. Cả ba trường hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực ngược chiều có cùng độ lớn bằng nhau, cùng tác dụng
vào vật. CHƯƠNG VI : TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng
tác dụng vào vật. I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
5.41* Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng một chùm ánh sáng truyền qua lăng
được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau : tia tím bị lệch nhiều
trái 1,6m. Áp lực của thanh lên đầu bên trái là : nấht, tia đỏ bị lệch ít nhất.
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do vận tốc truyền ánh sáng trong
môi trường trong suất phụ thuộc vào tần số của ánh sáng. Vì vậy chiết suất của môi
trường trong suốt phụ thuộc vào tần số (và bước sóng của ánh sáng). Ánh sáng có A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt
tần số càng nhỏ (bước sóng càng dài) thì chiết suất của môi trường càng bé. nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng (tần số) và màu sắc nhất định; nó xiên hay chiếu vuông góc.
không bị tán sắc đi qua lăng kính. Ánh sáng trắng là tập hợp của rất nhiều ánh sáng B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt
đơn sắc khác nhau. nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu
Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích xiên hay chiếu vuông góc.
thành phần cấu tạo của chùm ánh sáng do các nguồn sáng phát ra. C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt
2. Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định truyền thẳng ánh sáng, quan sát được nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu
khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suất hoặc không xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
trong suốt, gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt
3. Hai sóng ánh sáng kết hợp khi gặp nhau sẽ giao thoa với nhau; nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu
Vân giao thoa (trong thí nghiệm Y-âng) là những vạch sáng và tối xen kẽ nhau một vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
cách đều đặn, có khoảng vân i=λD/a. 6.3 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
4. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ, vàng, tím.
để đo nhiệt độ của nguồn sáng. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nằm đúng vị trí C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố ấy. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng
5. Ngoài quang phổ nhìn thấy còn có các bức xạ không nhìn thấy; tia hồng ngoại kính đối với nó lớn nhất.
(có bước sóng từ vài minimét đến 0,75μm), tia tử ngoại (có bước sóng từ 4.10-7m 6.4 Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song
đến 10-9m), tia X (có bước sóng từ 10-9m đến 10-12m)… hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A=80 theo phương song song
Các bức xạ này được phát ra trong những điều kiện nhất định : tia hồng ngoại các với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và
vật bị nung nóng phát ra, còn tia X được phát ra từ mặt đối catôt của ống tia X. Các cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết
bức xạ đó có nhiều tính chất và công suất khác nhau. sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia
Tia hồng ngoài, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X… đều là các sóng điện từ sáng là :
nhưng có bước sóng khác nhau. A. 4,00 B. 5,20 C. 6,30 D. 7,80
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
Chủ đề 2 : GIAO THOA ÁNH SÁNG, BƯỚC SÓNG VÀ
Chủ đề 1 : TÁN SẮC ÁNH SÁNG MÀU SẮC ÁNH SÁNG
6.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 6.5 Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sô các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi thức nào sau đây?
liên tục từ đỏ đến tím. 2k λ D kλ D
A. x= B. x=
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. a 2a
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong C. x=
kλ D
D. x=
( 2k + 1) λ D
suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. a 2a
6.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? 6.6 Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
λD λa 6.13 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm,
A. i= B. i= khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi
a D
ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75μm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng
λD D
C. i= D. i= thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là :
2a aλ A. 2,8mm B. 3,6mm C. 4,5mm D. 5,2mm
6.7 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu 6.14 Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng
được hình ảnh giao thoa là : 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. vân trung tâm 1,2mm có :
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen xen kẽ các vạch tôi cách đều nhau. 6.15 Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng
6.8 Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ=0,526μm. 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : vân trung tâm 1,8mm có :
A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu lục A. van sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4
C. ánh sáng màu vàng D. ánh sáng màu tím C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 4
6.9 Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi 6.16 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm,
nói về chiết suất của một môi trường? hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
đó là :
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
A. λ=0,64μm B. λ=0,55μm C. λ=0,48μm D. λ=0,40μm
D. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền
6.17 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm,
qua.
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
6.10 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân
đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là
vân sáng trung tâm là :
2,4mm. Khoảng vân là :
A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm
A. i=4,0mm B. i=0,4mm C. i=6,0mm D, i=0,6mm
6.18 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm,
6.11 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng
đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức
cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát
xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân
là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
sáng của bức xạ λ’ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới
A. λ=0,40μm B. λ=0,45μm C. λ=068μm D. λ=0,72μm
đây?
6.12 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng A. λ’=0,48μm B. λ’=0,52μm C. λ’=0,58μm D. λ’=0,60μm
cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát 6.19 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình
là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc
A. màu đỏ B. màu lục C. màu chàm D. màu tím có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng
của ánh sáng đó là :
A. λ=0,40μm B. λ=0,50μm C. λ=0,55μm D. λ=0,60μm D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
6.20 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc Chủ đề 4 : QUANG PHỔ VẠCH
có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang 6.25 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là : A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số
A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
6.21 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền
phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là : tối.
A. 0,45mm B. 0,60mm C. 0,70mm D. 0,85mm D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên
một nền tối.
Chủ đề 3 : MÁY QUANG PHỔ, QUANG PHỔ LIÊN TỤC 6.26 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì :
6.22 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm ta sáng song trắng.
song. B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. trắng.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng
tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. trắng.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng. 6.27 Phép phân tích quang phổ là :
6.23 Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
phổ? B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu quang phổ do nó phát ra.
kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ cho nhiều màu khác nhau. C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song. 6.28 Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí
kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng. vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tôi cách đều nhau.
6.24 Chọn câu đúng : D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng. độ.
B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng Chủ đề 5 : TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN (TIA X)
sáng. 6.29 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4μm. 6.36 Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
C. Tia hồng ngoài do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khô nóng chảy có
quanh phát ra. nguyên tử lượng lớn.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
6.30 Phát biểu nào sau đây là không đúng ? C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước soóg lớn hơn 0,76μm. 6.37 Chọn câu đúng :
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
6.31 Phát biểu nào sau đây là đúng ? C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. 6.38 Chọn câu đúng :
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng
5000C. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
6.32 Phát biểu nào sau đây là không đúng ? D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. 6.39 Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. các loại sóng dưới đây?
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy
đỏ. C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. 6.40 Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
6.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang 6.41 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
6.34 Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
hai khs S1 và S2 là a=3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt một loạt D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
cách vạch đen song song cách đều. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 6.42 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
là 1,39mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là : A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
A. 0,257μm B. 0,250μm C. 0,129μm D. 0,125μm B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
6.35 Phát biểu nào sau đây là đúng ? C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ. Chủ đề 6 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn. TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
6.43 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau kết để tạo thành các electron dẫn và lỗ trống tham gia quá trình dẫn điện. Hiện
3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai tượng này là hiện tượng quang điện trong. Hiện tượng quang dẫn, hiện tượng quang
khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng điện trong. Hiện tượng quang dẫn, hiện tượng quang điện trong được ứng dụng
vân quan sát trên màn là bao nhiêu? trong các quang điện trở, pin quang điện.
A. i=0,4m B. i=0,3m C. i=0,4mm D. i=0,3m 7. Mẫu nguyên tử Bo
Các tiền đề của Bo
CHƯƠNG VII : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG a. Tiền đề 1 : Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái dùng có mức năng lượng
xác định.
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : b. Tiền đề 2 : Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái,
1. Hiện tượng quang điện : Khi chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng thích hợp mức năng lượng En<Em thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f xác định bởi :
vào một tấm kim loại thì làm cho các electron ở mặt kim loại bị bứt ra, đó là hiện Em – En = hf với h là hằng số Plăng
tượng quang điện ngoài. Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng En mà hấp thụ được một phôtôn
2. Các định luật quang điện : có tần số trên dây thì nó chuyển sang trạng thái Em.
a. Định luật 1 : Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào Mẫu nguyên tử Bo giải thích được cấu tạo quang phổ vạch của hiđrô nhưng không
kim loại có bước sóng nhỏ hơn, hoặc bằng bước sóng λ0. λ0 được gọi là giới hạn giải thích được cấu tạo của nguyên tử phức tạp hơn.
quang điện của kim loại : λ≤λ0 8. Ánh sáng có lưỡng tính chất soóg - hạt.
b. Định luật 2 : Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cường độ dòng quang điện Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bước sóng dài, còn tính chất hạt thể hiện
bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. rõ với ánh sáng có bước sóng ngón.
c. Định luật 3 : Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ 9. Màu sắc các vật phụ thuộc vào sự hấp thụ lọc lựa và phản xạ lọc lựa của các vật
thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh (phản xạ lọc lựa của chất cấu tạo vật và của lớp chất phủ trên bề mặt vật) đối với
sáng kích thích và bản chất kim loại. ánh sáng chiếu vào vật.
3. Thuyết lượng tử ánh sáng : 10. Trong hiện tượng phát quang, bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng
“Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. Phôtôn có vận tốc của lớn hơn bước sóng ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
ánh sáng, có một động lượng xác định và mang một năng lượng xác định ε=hf, chỉ 11. Tia laze là ánh sáng kết hợp, rất đơn sắc. Chùm tia laze rất song song, có công
phụ thuộc vào tần số f của ánh sáng, mà không phụ thuộc khoảng cách từ đó đến suất rất lớn.
nguồn sáng. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời
gian”. II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
4. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện.
2 Chủ đề 1 : HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI
mv0max THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
hf=A+
2 7.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
với A là công thoát electron khỏi kim loại, v0max là vận tốc ban đầu cực đại của các A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
electron quang điện. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
5. Hiện tượng quang điện cũng được ứng dụng trong các tế bào quang điện trong B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó
các dụng cụ để biến đổi các tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện. bị nung nóng.
6. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của các bán dẫn khi bị C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt
chiếu sáng. Trong hiện tượng quang dẫn, ánh sáng đã giải phóng các electron liên tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi C. Cường độ của chùm bức xạ 1 lớn hơn cường độ của chùm bức xạ 2.
nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn
7.2 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện hơn đối với chùm bức xạ 2.
0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là : 7.7 Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào
A. 0,1μm B. 0,2μm C. 0,3μm D. 0,4μm catôt của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn
7.3 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : λ0. Đường đặc trưng V-A của tế bào quang điện như
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện hình vẽ 7.7 thì :
tượng quang điện. A. λ>λ0 B. λ≥λ0
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện C. λ<λ0 D. λ=λ0
tượng quang điện. 7.8 Chọn câu đúng :
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. dòng quang điện tăng lên hai lần.
7.4 Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi : B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ
A. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều về được anôt. dòng quang điện tăng lên hai lần.
B. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ
được anôt. dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. có sự cân bằng giữa bật ra giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước
quay trở lại catôt. sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
D. số electron từ catốt về anôt không đổi theo thời gian. tăng lên.
7.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 7.9 Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
của kim loại. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc
chùm ánh sáng kích thích. khoảng cách đến nguồn sáng.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng
chùm ánh sáng kích thích. nhau.
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của 7.10 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
chùm ánh sáng kích thích. A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào
7.6 Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
bước sóng λ1 và λ2 vào catôt của một tế bào quang B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất
điện thu được hai đường đặc trưng V-A như hình kim loại dùng làm catôt.
vẽ 7.6. Kết luận nào sau đây là đúng? C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào
A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
sóng của chùm bức xạ 1. D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của của chùm ánh sáng kích thích.
chùm bức xạ 1.
7.11 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu 7.19 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=0,18μm vào của một tế bào quang
dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0=0,30μm. Hiệu điện thế
cực đại của quang electron là bao nhiêu? hãm để triệt tiêu dòng quang điện là :
A. 5,2.105m/s B. 6,2.105m/s A. Uh= -1,85V B. Uh= -2,76V
5
C. 7,2.10 m/s D. 8,2.105m/s C. Uh= -3,20V D. Uh= -4,25V
7.12 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của tế bào 7.20 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV.
quang điện được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50μm. Vận tốc ban Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dòng quang điện cần
đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UkA=0,4V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
A. 3,28.105m/s B. 4,67.105m/s làm catôt là :
C. 5,45.105m/s D. 6,33.105m/s A. 0,4342.10-6m B. 0,4824.10-6m
7.13 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng C. 0,5236.10 m -6
D. 0,5646.10-6m
0,330μm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt 7.21 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV.
đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là : Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dòng quang điện cần
A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UkA=0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là :
7.14 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng A. 3,75.1014Hz B. 4,58.1014Hz
14
0,330μm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt C. 5,83.10 Hz D. 6,28.1014Hz
đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là : 7.22 Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,521μm B. 0,442μm C. 0,440μm D. 0,385μm 0,36μm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của
7.15 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276μm vào catôt của một tế electron quang điện là :
bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V. Công thoát của A. 5,84.105m/s B. 6,24.105m/s
6
kim loại dùng làm catốt là : C. 5,84.10 m/s D. 6,24.106m/s
A. 2,5eV B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV 7.23 Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
7.16 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5μm vào catôt của một tế bào 0,36μm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện
quang điện có giới hạn quang điện là 0,6μm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron bão hòa là 3μA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là :
quang điện là : A. 1,875.1013 B. 2,544.1013
A. 2,5.105m/s B. 3,7.105m/s C. 4,6.105m/s D. 5,2.105m/s C. 3,263.10 12
D. 4,827.1012
7.17 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng
đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại Chủ đề 2 : HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN
mà quả cầu đạt được so với đất là : QUANG TRỞ, PIN QUANG ĐIỆN
A. 1,.34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V 7.24 Phát biểu nào sau đây là đúng?
7.18 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=0,18μm vào của một tế bào quang A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim
điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0=0,30μm. Vận tốc ban loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
đầu cực đại mà quả cầu của electron quang điện là : B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại
A. 9,85.105m/s B. 8,36.106m/s khi kim loại bị đốt nóng.
5
C. 7,56.10 m/s D. 6,54.106m/s C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng
thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng A. 0,0224μm B. 0,4324μm C. 0,0975μm D. 0,3672μm
lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. 7.32 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước
7.25 Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Chiếu vào chât bán dẫn sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Bamne là 0,656μm và
đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz, f2=5,0.1013Hz; 0,4860μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là :
f3=6,5.1013Hz; f4=6,0.1014Hz thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với : A. 1,8754μm B. 1,3627μm C. 0,9672μm D. 0,7645μm
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 Chủ đề 4 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4 TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
7.33* Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của
Chủ đề 3 : MẪU BO VÀ NGUYÊN TỬ HIĐRÔ bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là :
7.26 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. 0,1220μm B. 0,0913μm C. 0,0656μm D. 0,5672μm
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron; 7.34* Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sửa electron
B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử; bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà
C. Trạng thái có năng lượng ổn định; ống có thể phát ra là :
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân; A. 75,5.10-12m B. 82,8.10-12m C. 75,5.10-10m D. 82,8.10-10m
7.27 Bước sóng dài nhất trong dãy Bamne là 0,6560μm. Bước sóng dài nhất trong
dãy Laiman là 0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là : CHƯƠNG VIII : VẬT LÍ HẠT NHÂN
A. 0,0528μm B. 0,1029μm
C. 0,1112μm D. 0,1211μm I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
7.28 Phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Thuyết tương đối hẹp :
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại a. Các tiền đề của Anh-xtanh :
B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy - Hiện tượng vật lí xảy ra như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại - Vận tốc của ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu
D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng quán tính. c là giới hạn của các vận tốc vật lí.
tử ngoại. b. Một số kết quả của thuyết tương đối :
7.29 Phát biểu nào sau đây là đúng ? - Độ dài của một thanh bị co lại dọc theo phương chuyển động của nó.
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại - Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy sát viên đứng yên.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại - Khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v (khối lượng tương đối tính) là :
D. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng m0
tử ngoại. m= ; với m0 là khối lượng nghỉ.
v2
7.30 Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron 1− 2
từ các quỹ đạo ngoài về. c
A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O
7.31 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước
sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Bamne là 0,656μm và
0,4860μm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là :
- Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng : Nếu một vật có khối lượng Trong phân rã β- hoặc β+ hạt nhân con tiến hoặc lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần
m0 c 2 hoàn so với hạt nhân mẹ.
m thì có năng lượng E tỉ lệ với m thông qua biểu thức E=mc2= Trong phân rã γ hạt nhân không biến đổi mà chỉ chuyển từ mức năng lượng cao
v2
1− 2 xuống mức năng lượng thấp hơn.
c 4. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
Đối với hệ kín, khối lượng và năng lượng nghỉ không nhất thiết được bảo toàn, a. Trong phản ứng hạt nhân, các đại lượng sau đây được bảo toàn : số nuclôn, điện
nhưng năng lượng toàn phần (bao gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) được bảo tích, năng lượng toàn phần và động lượng. Khối lượng không nhất thiết được bảo
toàn. toàn.
Cơ học cổ điển là trường hợp riêng của cơ học tương đối tính khi vận tốc chuyển b. Khối lượng của một hạt nhận được tạo thành từ nhiều nuclôn thì bé hơn tổng
động rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng. khối lượng của các nuclôn, hiệu số Δm gọi là độ hút khối. Sự tạo thành hạt nhân tỏa
2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các phôtôn (mang điện tích nguyên tố năng lượng tương ứng ΔE=Δmc2, gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân (vì muốn
dương) và các nơtron (trung hòa điện), gọi chung là nuclôn, liên kết với nhau bởi tách hạt nhân thành các nuclôn thì cần tốn một năng lượng bằng ΔE). Hạt nhân có
lực hạt nhân rất mạnh nhưng có bán kính tác dụng rất ngắn.
năng lượng liên kết riêng ΔE/A càng lớn thì càng bền vững.
Hạt nhân của các nguyên tố có nguyên tử Z thì chứa Z phôtôn và N nơtron; A=Z+N
c. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng M0 của các hạt nhân ban đầu có thể
được gọi là số khối. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số phôtôn Z nhưng khác
khác tổng khối lượng M của các hạt sinh ra. Nếu M0>M thì phản ứng tỏa năng
số nơtron N gọi là các đồng vị.
lượng. Nếu M0<M thì phản ứng thu năng lượng.
12
Đơn vị khối lượng nguyên tử u có trị số bằng 1/12 khối lượng của đồng vị 6 C; u d. Có hai loại phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng, năng lượng đó gọi là năng
xấp xỉ bằng khối lượng của một nuclôn, nên hạt nhân có số khối A thì có khối lượng hạt nhân.
lượng xấp xỉ bằng A(u) - Một hạt nhân rất nặng khi hấp thụ một nơtron sẽ vỡ thành hai hạt trung bình, cùng
3. Hạt nhân phóng xạ bị phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt với 2-3 nơtron (sự phân hạch). Nếu sự phân hạch có tính chất dây chuyền, thì nó
nhân khác. toả ra năng lượng rất lớn. Nó được khống chế trong lò phản ứng hạt nhân.
4 - Hạt nhân rất nhẹ, có thể kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn. Phản ứng
a. Tia phóng xạ gồm nhiều loại : α, β-, β+, γ. Hạt α là hạt nhân của 2 He. Hạt β- là
này chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. Con người mới chỉ
các electron, kí hiệu là e-. Hạt β+ là pôziton, kí hiệu là e+. Tia γ là sóng điện từ có thực hiện được phản ứng này dưới dạng không kiểm soát được (bom H).
bước sóng rất ngắn (ngắn hơn tia X)
b. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân của một II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
lượng chất ấy chỉ còn bằng một nửa số hạt nhân ban đầu N0. Số hạt nhân N hoặc
khối lượng m của chất phóng xạ giảm với thời gian t theo định luật hàm số mũ : Chủ đề 1 : CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
N(t)=N0e-λt, m(t)=m0e-λt, λ là hằng số phóng xạ, tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã : 8.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
ln 2 0, 693 A. Hạt nhân nguyên tử
A
X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn
λ= = Z
T T A
B. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron
c. Độ phóng xạ H bằng số phân rã trong 1s. Nó cũng bằng số nguyên tử N nhân với
A
λ. H giảm theo định luật phóng xạ giống như H(t)=H0e-λt. C. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron
d. Trong phân rã α hạt nhân con lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt A
D. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton
nhân mẹ.
8.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn 8.8 Hạt nhân
60
Co có cấu tạo gồm :
27
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
A. 33p và 27n B. 27p và 60n
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.
C. 27p và 33n D. 33p và 27n
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron
60
8.3 Phát biểu nào sau đây là đúng? 8.9 Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau và nhân
60
Co là :
27
số nơtron khác nhau.
A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,5MeV
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau và
số prôtôn khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Chủ đề 2 : SỰ PHÓNG XẠ
8.10 Phát biểu nào sau đây là đúng?
8.4 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
1
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 1 H.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
12
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và
biến đổi thành hạt nhân khác.
1 12
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân
12 nhẹ khi hấp thụ nơtron.
1 12 8.11 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon 6 C.
12 A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
238 B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
8.5 Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm :
C. Tia β là dòng hạt mang điện.
A. 238p và 92n B. 92p và 238n
D. Tia γ là sóng điện từ.
C. 238p và 146n D. 92p và 146n
8.12 Kết luận nào dưới đây là không đúng?
8.6 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và
lượng chất phóng xạ.
năng lượng nghỉ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo
chất phóng xạ.
thành hạt nhân.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình
nguyên tử của chất phóng xạ.
trên số nuclôn.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử.
luật quy định hàm số mũ.
2
8.7 Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 8.13 Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân dN (t ) dN ( t )
2 A. H(t)= B. H(t)=
1 D là : dt dt
A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
t 60
− 8.21 Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có
C. H(t)=λN(t) D. H(t)=H0 2 T

A một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu
8.14 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ β- hạt nhân X biến đổi thành hạt nhân
Z phần trăm?
A
Z Y thì : A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
222
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=A 8.22 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày
C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1) độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán xã của Rn là :
A
+
8.15 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ β hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày
222
A 8.23 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày
Z Y thì :
độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=(A+1)
A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq
C. Z’=(Z+1); A’=A D. Z’=(Z+1); A’=(A-1) 11
C. 3,58.10 Bq D. 5,03.1011Bq
8.16 Trong phóng xạ β+ hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :
210 206
A. p Æ n + e+ +v B. p Æ n + e+ 8.24 Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb. Chu kì bán rã
+
C. n Æ p + e +v D. n Æ p + e+ của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
8.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
4
He. C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
2
210 206
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. 8.25 Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb. Biết khối
C. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. lượng các hạt là mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra
D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. khi một hạt nhân Po phân rã là :
8.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV
A. Hạt β+ và hạt β- có khối lượng bằng nhau. 8.26 Một chất phóng xạ
210
phát ra tia α và biến đổi thành
206
84 Po 82 Pb. Biết khối
B. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
lượng các hạt là mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía
khi 10g Po phân rã hết là :
khác nhau.
A. 2,2.1010J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J
D. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh 131
8.27 Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này
sáng).
8.19 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu?
chất phóng xạ còn lại là : A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g
234 206
A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50 8.28 Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành 82 Pb. Số phóng
24 -
8.20 11 Na là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng -
xạ α và β trong chuỗi là :
24
Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-
11
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-
75%?
A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min
Chủ đề 3 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
HỆ THỨC ANH-XTANH, ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
8.29 Cho phản ứng hạt nhân
19
+pÆ
16 1. Các nguyên lí và định luật :
9 F 8 O + X, X là hạt nào sau đây?
- Nguyên lí Nội dung Hình vẽ
A. α B. β C. β+ D. n
định luật
37 37
8.30 Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + X Æ 18 Ar + n, X là hạt nào sau đây? Nguyên lí về Nếu AB là một đường truyền ánh sáng thì
1
A. 1 H B.
2
D
3
C. 1 T D.
4
He tính thuận ánh sáng có thể đi từ A đến B hoặc từ B đến
1 2
nghịch của A
3 2
8.31 Cho phản ứng hạt nhân 1H + 1 H Æ α + n + 17,6MeV, biết số Avôgađrô chiều truyền
NA=6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? sáng
A. ΔE=423,808.103J B. ΔE=503,272.103J Định luật Trong môi trường trong suốt và đồng tính,
C. ΔE=423,808.109J D. ΔE=503,272.109J truyền thẳng ánh sáng truyền theo đường thẳng.
8.32 ánh sáng
A. Tỏa ra 1,60132MeV B. Thu vào 1,60132MeV Định luật - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở
-19
C. Tỏa ra 2,562112.10 J D. Thu vào 2,562112.10-19J phản xạ ánh bên kia pháp tuyến so với tia tới.
12 sáng - Góc phản xạ bằng góc tới : i’=i
8.33 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là bao
nhiêu? (biết mC=11,9967u, mα=4,0015u). Định luật - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở
A. ΔE=7,2618J B. ΔE=7,2618MeV khúc xạ ánh bên kia pháp tuyến so với tia tới.
C. ΔE=1,16189.10-19J D. ΔE=1,16189.10-13MeV sáng - Đối với mỗi cặp môi trường trong suốt xác
8.34 Cho phản ứng hạt nhân α +
27
Al Æ
30
P + n, khối lượng của các hạt nhân là định thì tỉ số giữa sin góc (sini) và sin góc
13 15
khúc xạ (sinr) là một số không đổi n21. Số
m(α)=4,0015u, m(Al)=26,97435u, m(p)=29,97005u; m(n)=1,008670u;
này phụ thuộc vào bản chất của hai môi
1u=931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
trường, gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường
A. Tỏa ra 75,3179MeV B. Thu vào 75,3179MeV
chứa tia khúc xạ (môi trường 2) với môi
C. Tỏa ra 1,2050864.10-11J D. Thu vào 1,2050864.10-17J
trường chứa tia tới (môi trường 1).
sini/sinr=n21
Chủ đề 4 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
2. Hiện tượng phản xạ toàn phần :
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
a. Hiện tượng : Hiện tượng ánh sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi
8.35* Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và
trường trong suốt bị phản xạ hoàn toàn trở lại gọi là hiện tượng phản xạ toàn phần.
hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT=0,0087u; của hạt nhân b. Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần :
đơteri là ΔmD=0,0024u, của hạt nhân X là ΔmX=0,0205u; 1u=931MeV/c2. Năng - Ánh sáng có hướng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? quang kém (hướng từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ
A. ΔE=18,0614MeV B. ΔE=38,7296MeV hơn: n1>n2).
C. ΔE=18,0614J D. ΔE=38,7296J - Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần (i≥igh).
n2
CHƯƠNG IX : SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG c. Góc giới hạn phản xạ toàn phần : sinigh=
n1
3. Các quang cụ : tâm mặt
Đặc điểm ảnh và cầu.
Khái niệm đường truyền ánh Công thức và quy ước + sini1 = nsin r1
sáng + sini2 = nsin r2
Là một khối chất
Là một phần mặt - Ảnh và vật đối xứng + A=r1+r2
trong suốt hình
Gương phẳng, nhẵn, qua gương + d’=d Lăng + D=i1+i2-A
lăng trụ đứng, có
phẳng phản xạ tốt ánh - Vật thật cho ảnh ảo, + k=-1 kính + Dmin khi : i1=i2
tiết diện là tam
sáng vật ảo cho ảnh thật. Qua lăng kính ánh
giác Dmin + A A
- Vật thật nằm ngoài sáng đơn sắc bị lệch về + sin = nsin
phía đáy. 2 2
tâm gương : Cho ảnh
thật, ngược chiều, nhỏ - Vật thật cách kính
+ Công thức thấu kính :
hơn vật, nằm trong >2f : Cho ảnh thật,
ngược chiều, bé hơn 1 1 1
khoảng từ tâm gương = +
đến tiêu điểm. Là vật, nằm trong khoảng f d d'
- Vật trong khoảng từ Công thức gương cầu một từ f đến 2f sau kính. Quy ước :
tâm gương tới tiêu khối - Vật thật nằm trong - Vật thật : d>0
1 1 1

điểm : Cho ảnh thật, + = + chất khoảng từ 2f đến f : - Vật ảo : d<0
một f d d' trong Cho ảnh thật, ngược
Mặt ngược chiều, lớn hơn - Ảnh thật : d’>0
phần Quy ước : Chùm
Gương phản xạ vật, nằm ngoài tâm suốt chiều, lớn hơn vật, sau - Ảnh ảo : d’<0
mặt - Vật thật : d>0 sáng tới
cầu hướng gương. Thấu được kính, cách kính lớn - Thấu kính hội tụ : f>0
cầu, - Vật ảo : d<0 song,
lõm về tâm - Vật thật nằm trong kính giới hơn 2f. - Thấu kính phân kì : f<0
có - Ảnh thật : d’>0 cho
mặt cầu khoảng từ tiêu điểm hội tụ hạn - Vật thật nằm trong + Công thức độ phóng đại:
dạng - Ảnh ảo : d’<0 chùm ló
đến đỉnh gương : Cho bởi khoảng từ F đến O : d'
chỏm - Gương cầu lõm : f>0 hội tụ. k=
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hai Cho ảnh ảo, cùng
cầu, - Gương cầu lồi : f<0 d
hơn vật, nằm sau mặt chiều, lớn hơn vật,
phản + Công thức độ phóng đại: Quy ước :
gương. cầu, nằm trước kính.
xạ tốt - Vật ảnh cùng chiều : k>0
- Vật ảo sau gương : d' hoặc - Vật ảo sau kính : Cho
ánh k= - Vật ảnh ngược chiều : k<0
Cho ảnh thật, cùng d một ảnh thật, cùng chiều,
sáng + Công thức chế tạo :
chiều, bé hơn vật, nằm - Vật ảnh cùng chiều : k>0 mặt nhỏ hơn vật, nằm trong
trong khoảng từ tiêu - Vật ảnh ngược chiều : k<0 cầu, khoảng từ O đến F sau 1 ⎛ ntk ⎞⎛ 1 1 ⎞
D= =⎜ − 1⎟ ⎜ + ⎟
điểm đến đỉnh gương. một kính. f ⎝ nmt ⎠ ⎝ R1 R2 ⎠
Mặt - Vật thật trước gương mặt Chùm - Vật thật trước kính :
Thấu Quy ước :
phản xạ : Cho ảnh ảo, cùng phẳng sáng Cho ảnh ảo, cùng
Gương kính - Mặt lồi : R>0
hướng chiều, bé hơn vật, song chiều, trước kính, nằm
cầu lồi phân - Mặt lõm : R<0
ngược trong khoảng từ đỉnh song trong khoảng từ F đến
kỳ - Mặt phẳng : R=∞
phía gương đến tiêu điểm. cho O.
chùm ló 9.7 Kết luận nào sau đây về gương (cả gương phẳng và gương cầu) là không đúng?
phân kì. A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như xuất phát từ ảnh của gương.
B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
Chủ đề 1 : ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG D. Đường đi ngắn nhất nối từ điểm M qua gương đến điểm N là đường truyền
ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG, GƯƠNG PHẲNG của ánh sáng từ M qua gương đến điểm N.
9.1 Phát biểu nào dưới đây về vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải 9.8 Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc α thì tia phản xạ quay góc 2α. Kết
thích các hiện tượng là không đúng? quả này đúng với trục quay nào của gương sau đây?
A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ). A. Trục quay bất kì nằm trong mặt phẳng gương.
B. Nhật thực và nguyệt thực. B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới.
C. Giao thoa ánh sáng C. Trục quay đi qua điểm I.
D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu. D. Trục quay vuông góc với tia tới.
9.2 Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời 9.9 Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gương phẳng là đúng?
xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương.
mặt đất môt góc 300. Góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang là : B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương.
A. 300 B. 600 C. 700 D. 450 C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.
9.3 Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tùy theo khoảng cách từ vật tới
xuống mặt đất với góc 450 so với phương nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều gương.
dài là : 9.10 Hai gương phẳng hợp nhau một góc α và mặt sáng quay vào nhau. Điểm sáng
A. 5,2m B. 5m C. 3m D. 6m S nằm cách đều hai gương cho qua hệ hai gương phẳng này 4 ảnh. Góc α có giá trị
9.4 Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng? bằng bao nhiêu?
A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt A. α=500 B. α=720 C. α=600 D. α=900
nhẫn là hiện tượng phản xạ ánh sáng. 9.11 Miền nhìn thấy (thị trường) của mắt M đặt trước gương PQ (phẳng hoặc cầu)
B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật ngược trở lại. được xác định bằng cách nào sau đây?
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. A. Lấy M’ đối xứng của M qua PQ nối MP và MQ rồi kéo dài Mpx và Mqy, ta
D. Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó. được hình chóp cụt xPQy (trong không gian).
9.5 Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 (so với mặt đất nằm B. Dựng các mặt phẳng vuông góc với gương ở các mép với gương. Ta được
ngang). Điều chỉnh một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hình chóp cụt tạo bởi các mặt phẳng đó và gương.
hướng lên trên thì độ nghiêng của gương so với mặt đất là : C. Nối M với các mép gương ta được chóp đỉnh M và đáy là mặt gương.
A. 250 B. 400 C. 450 D. 300 D. Dựng ảnh M’ của M qua gương ta được chóp cụt, các mặt bên tựa vào các
9.6 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng là không đúng? mép gương kéo dài ra vô cùng.
A. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng. 9.12 Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G1 (không trùng với G1)
B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại. thì tia phản xạ từ G2 có tính chất nào sau đây?
C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang A. Vuông góc nhau B. Song song nhưng trái chiều
trục của gương phẳng (vuông góc với GP). C. Song song cùng chiều D. Trùng nhau
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
9.13 Một chiếc cọc cắm thẳng đứng ở sân trường, cao 1,5m. Bóng của cọc trên mặt C. Gương cầu lồi D. Vừa phẳng vừa lõm
sân nằm ngang có độ dài 1,2m. Cột cờ ở sân trường này có bóng trên mặt sân dài 9.19 Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính
400cm vào cùng thời điểm đó. Chiều cao cột cờ là : thì tia tới phải :
A. Không xác định được B. Cột cờ cao 3,2m A. đi qua tâm gương B. đi tới đỉnh gương
C. Cột cờ cao 5m D. Cả 3 câu trả lời đều sai C. đi qua tiêu điểm chính D. song song với trục chính
9.14 Câu nào sau đây định nghĩa về góc tới là đúng? 9.20 Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi có phương song song trục chính
A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới của bề mặt phân cách thì tia tới phải :
hai môi trường. A. đi qua tiêu điểm chính
B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường thẳng vuông góc với mặt gương. B. có đường kéo dài qua tiêu điểm chính
C. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và bề mặt gương. C. song song với trục chính
D. Góc tới có độ lớn bằng góc phản xạ. D. có đường kéo dài qua tâm gương
9.15 Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 500. 9.21 Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì
Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương phải đặt vật :
kia là bao nhiêu độ? A. ở xa gương hơn so với tâm gương
A. 1000 B. 800 C. 500 B. ở giữa tiêu điểm và đỉnh gương
D. Góc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại gương thứ nhất nếu không có trị số C. ở giữa tiêu điểm và tâm gương
xác định. D. ở tại tiêu điểm của gương
9.22 Một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh
Chủ đề 2 : GƯƠNG CẦU cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là :
9.16 Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng? A. 40cm B. 45cm C. 30cm D. 45cm
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại 9.23 Một vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật
tiêu điểm F. 72cm. Tiêu cự f của gương là :
B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương A. -20cm B. +30cm C. +40cm D. -30cm
O. 9.24 Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng?
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thật.
cho chùm tia phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng. B. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua C. Qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật.
tâm C. D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo lớn
9.17 Phát biểu nào sau đây về gương cầu lồi là không đúng? hơn vật.
A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho 9.25 Phát biểu nào sau đây về ảnh của vật thật qua gương cầu là đúng?
chùm tia phản xạ phân kì. A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi. B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì cho tia phản xạ đi song song với quang trục chính. C. Vật thật ở xa ngoài quang tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo.
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thật D. Vật thật trong khoảng từ O đến F của gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, cùng
lớn hơn vật và ngược chiều. chiều, lớn hơn vật thật.
9.18 Để làm gương nhìn ở phía sau xe ôtô, người ta thường dùng loại gương nào? 9.26 Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng
A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm nào trước gương?
A. 0≤d<f B. f<d<2f C. D=2f D. 2f≤d≤∞ C. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương.
9.27 Phát biểu nào sau đây về ảnh thật qua gương cầu là không đúng? D. Tiêu cự của gương.
A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. 9.35 Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm :
B. Ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f<d<2d A. trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
C. Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc B. trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương.
với quang trục chính khi d=2f. C. ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương
D. Vật thật qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật. D. ở khoảng cách bằng bán kính của gương
9.28 Phát biểu nào sau đây về vật đối với một quang cụ là không đúng? 9.36 Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết
A. Vật thật là giao của chùm tia sáng phân kì tới quang cụ. bán kính gương là 50cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50cm. Tính chất và
B. Chùm sáng tới hội tụ phải kéo dài theo chiều truyền sáng cắt nhau ở phía sau vị trí ảnh của vật như thế nào?
quang cụ cho vật ảo của quang cụ. A. Ảnh thật, cách gương 25cm B. Ảnh ảo, cách gương 25cm
C. Vật thật luôn nằm phía trước quang cụ theo chiều chùm sáng ló. C. Ảnh ảo, cách gương 50cm D. Ảnh thật, cách gương 50cm
D. Vật ảo luôn nằm phía sau quang cụ theo chiều sáng tới. 9.37 Một vật AB=5cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính
9.29 Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng ? 50cm, cách gương 25cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào?
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật thật và A. Ảnh không xác định được B. Ảnh thật cách gương 15cm
gần gương hơn vật. C. Ảnh ảo, cách gương 12,5cm D. Ảnh thật cách gương 12,5cm
B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều. 9.38 Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với
C. Vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược vật và cách xa vật một khoảng 120cm. Tiêu cự của gương cầu lõm là :
chiều. A. f=-240cm B. f=26,7cm hoặc f=-240cm
D. Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, cùng C. f=26,7cm D. f=26,7cm hoặc f=240cm
chiều, lớn hơn vật và xa gương hơn vật. 9.39 Một gương cầu lõm có bán kính cong R=2m. Cây nến cao 6cm đặt vuông góc
9.30 Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R=25m, thấy ảnh của mình cùng chiều với trục chính, cách đỉnh gương 4m. Ảnh của cây nến là :
và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người đến gương là : A. Ảnh thật, cùng chiều, cao 1,5cm B. Ảnh ảo, ngược chiều, cao 1,5cm
A. 100cm B. 40cm C. 75cm D. 50cm C. Ảnh thật, cùng chiều, cao 6cm B. Ảnh thật, ngược chiều, cao 2cm
9.31 Vật sáng AB đặt trước gương cách 40cm, qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng
1/3 vật. Tiêu cự f của gương cầu là : Chủ đề 3 : HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
A. -20cm B. -30cm C. 30cm D. +20cm VÀ CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
9.32 Một người đứng trước gương cầu cách 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh 9.40 Phát biểu nào sau đây là đúng?
mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự f của gương cầu là : A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết
A. 3m B. 2m C. 1m D. 30m quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
9.33 Góc trông Mặt trăng từ Trái đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R=1m) là B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị (n<1)
α=30’. Kích thước ảnh của Mặt trăng là : C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất
A. 0,125cn B. 0,436cm C. 2,50cm D. 1,43cm tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
9.34 Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lơn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo, cùng D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng
chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? trong chân không là vận tốc lớn nhất.
A. Kích thước của vật
B. Tỉ số khoảng cách từ vật tới gương và tiêu cự của gương đó.
9.41 Cho chiết suất của nước là n=4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở C. 34,6cm và 51,6cm D. 34,6cm và 44,4cm
đáy một bể nước sâu 1,2m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ 9.48 Một người nhìn hòn sỏi nằm dưới đáy bể chứa nước (n=4/3) theo phương gần
nằm cách mặt nước bao nhiêu? vuông góc với mặt nước yên tĩnh. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong
A. 1,5m B. 80cm C. 90cm D. 1m bể là d1 và d2 và d2=2d1 ở cách xa nhau 15cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể
9.42 Nếu biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n1, đối lần lượt là :
với thủy tinh là n2 thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy A. h1=5cm; h2=10cm B. h1=10cm; h2=5cm
tinh bằng bao nhiêu? C. h1=15cm; h2=30cm D. h1=7,5cm; h2=15cm
A. n21=n1/n2 B. n21=n1-n2 C. n21=n2/n1 D. n21=n1/n2-1
9.43 Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết Chủ đề 4 : HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
suất n, sao cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường 9.49 Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
hợp này được xác định bởi công thức nào? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban
A. sinα=n B. sinα=1/n C. tanα=n D. tanα=1/n đầu chứa chùm ánh sáng tới,
9.44 Một điểm sáng S nằm ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn
sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất bé, tia ló truyền theo sang môi trường chiết quang kém chiết quang hơn.
phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy hình như chùm tia phát ra từ S’ là C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi góc giới hạn phản xạ toàn phần γgh.
ảnh ảo của S. Biết khoảng cách từ S và S’ mặt thoáng chất lỏng là h=12cm và D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất
h’=10cm. Chiết suất chất lỏng bằng bao nhiêu? của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
A. n=1,12 B. n=1,2 C. n=1,33 D. n=1,4 9.50 Góc giới hạn γgh của tia sáng phản xạ toàn phần khi đi từ môi trường nước
9.45 Trong thủy tinh, vận tốc ánh sáng là : ⎛ 4⎞
A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. ⎜ n1 = ⎟ đến mặt thoáng với không khí (n2≈1) là :
⎝ 3⎠
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. A. 41048’ B. 48035’ C. 62044’ D. 38026’
D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau và vận tốc này chỉ phụ ⎛ 3⎞ ⎛ 4⎞
9.51 Tia sáng đi từ thủy tinh ⎜ n1 = ⎟ đến mặt phân cách với nước ⎜ n2 = ⎟ .
thuộc vào thủy tinh. ⎝ 2⎠ ⎝ 3⎠
9.46 Tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đường phố hoặc Điều kiện của góc tới để có tia ló đi vào nước là :
trên các xa lộ người ta thường dùng sơn màu đỏ? A. i≥62044’ B. i≤62044’ C. i<41048’ D. i<48035’
A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm cho người ta chú ý hơn. 9.52 Cho một khối thủy tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí. Để mọi
B. Vì ánh sáng bị phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bị hơi nước hoặc sương mù tia sáng tới mặt thứ nhất đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai (trong mặt phẳng tiết
hấp thụ và tán xạ cũng yếu hơn các màu khác. diện ngang) thì chiết suất n của thủy tinh là :
C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn.
D. Vì theo quy định chung, trên thế giới nước nào cũng dùng các biển màu đỏ A. n>1,5 B. 3 >n> 2 C. n> 3 D. n> 2
về an toàn giao thông. 9.53 Một bể nước chiết suất n=4/3, độ cao mực nước h=60cm. Bán kính r bé nhất
9.47 Một bể chức nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120mm và độ cao mực của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy
nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước n=3/4. Ánh sáng chiếu theo phương bể nước) lọt ra ngoài không khí là :
nghiêng 300 so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành ở tren mặt nước A. r=49cm B. r=53cm C. r=55cm D. r=51cm
và ở trên đáy bể là :
A. 11,5cm và 63,7cm B. 34,6cm và 86,2cm
9.54 Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết n1= 3 vào môi trường khác A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thủy tinh.
có chiết suất n2 chưa biết. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới
C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tương đối của thủy tinh.
góc tới α≤600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n2 phải thỏa
D. Góc giới hạn đối với lăng kính và chiết suất tương đối của môi trường bao
mãn điều kiện.
quanh lăng kính.
A. n2≤ 3 /2 B. n2≥ 3 /2 C. n2≤1,5 D. n2≥1,5 9.61 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất n=1,5, góc
9.55 Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sáng đi xiên chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới góc D=300. Góc chiết quang của lăng kính là :
góc qua đáy đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất A. A=410 B. A=26,40 C. A=660 D. A=240
chất dẻo phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. n> 2 B. n< 2 C. n>2 2 D. n> 2 /2 Chủ đề 6 : THẤU KÍNH MỎNG
9.62 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 hai mặt cầu lồi có các
bán kính 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí fkk là :
Chủ đề 5 : LĂNG KÍNH
A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 17,5cm
9.56 Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc
9.63 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 hai mặt cầu lồi có các
vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng
bán kính 10cm và 30cm. Tiêu cự fH2O của thấu kính khi đặt trong nước có chiết suất
vì:
n1=4/3 là :
A. Đỡ công mạ bạc.
A. 45cm B. 60cm C. 100cm D. 50cm
B. Khó điều chỉnh gương nghiêng 450, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh.
9.64 Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n2=1,5 một mặt cầu lồi một mặt
C. Lớp mạ trước của gương khó bảo quản, lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều
phẳng đặt trong không khí. Biết độ tụ của thấu kính trong không khí là Dkk=+5dp
ảnh phụ do ánh sáng phản xạ nhiều lần ở cả hai mặt.
thì bán kính mặt cầu của thấu kính là :
D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn ở gương.
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
9.57 Một lăng kính bằng thủy tinh chiết suất n, có góc chiết quang A. Tia sáng tới
9.65 Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng?
một mặt bên có thể ló ra ở mặt bên thứ hai khi :
A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau
A. góc A có giá trị bất kì
thấu kính hội tụ.
B. khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn của thủy tinh
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. khi góc A nhỏ hơn góc vuông.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong FO) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng
D. khi góc A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thủy tinh.
chiều với vật.
9.58 Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn
D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ đi
thủy tinh có chiết suất là :
qua tiêu điểm chính.
A. n> 2 B. n> 3 C. n>1,5 D. 3 >n> 2 9.66 Phát biểu nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
9.59 Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A. Vật thật dù ở gần hay ở xa qua thấu kính phân kì luon cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
A=300 và thu được góc lệch D=300. Chiết suất của lăng kính đó là : (trong khảong F’O).
A. n= 2 /2 B. n= 3 /2 C. n= 2 D. n= 3 B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì sẽ khúc xạ ló ra lệch theo chiều xa quang
9.60 Một tia sáng chiếu vào lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ, góc tới trục hơn.
nhỏ. Có thể tính góc lệch cực tiểu của tia sáng đó khi đi qua lăng kính nếu ta có số C. Vật ảo qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
liệu nào sau đây?
D. Giữ vật cố định, dịch thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật hay vật hoặc ảnh ảo,
với quang trục chính thì ảnh ảo dịch cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu cùng chiều và lớn hơn vật.
kính. 9.72 Ảnh thu được từ thấu kính phân của vật thật là :
9.67 Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dịch chuyển một thấu A. ảnh thật luôn lớn hơn vật
kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và B. ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật
màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét của AB C. ảnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến
trên màn ảnh là không đúng? thấu kính.
A. Nếu L≤4f không thể tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét D. ảnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cự của thấu kính.
trên màn. 9.73 Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi :
B. Nếu L>4f có thể tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên A. vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu
màn. cự của thấu kính chút ít.
C. Nếu L=4f ta tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ B. vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính là 2f.
nét trên màn. C. vật ở trong khoảng tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
D. Nếu L≥4f ta có thể tìm được vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên D. vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
màn. 9.74 Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm. Khoảng
9.68 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng cách từ ảnh đến thấu kính là :
được ảnh trên màn thì : A. 8cm B. 16cm C. 64cm D. 72cm
A. vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15cm 9.75 Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5cm một khoảng bằng bao
B. vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30cm nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật?
C. vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tùy theo vị trí của vật A. 4cm B. 25cm C. 6cm D. 12cm
D. vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15cm 9.76 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng
9.69 Đặt vật AB=2cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d=20cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì
d=20cm thì thu được : và tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. ảnh thật, cùng chiều và cao 3m B. ảnh thật, ngược chiều và cao 3m A. Thấu kính hội tụ f=15cm B. Thấu kính hội tụ f=30cm
C. ảnh ảo, cùng chiều và cao 3m D. ảnh thật, ngược chiều và cao 2/3m C. Thấu kính phân kì f=-15cm D. Thấu kính phân kì f=-30cm
9.70 Đặt vật AB=2cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng 9.77 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
d=12cm thì thu được : trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ảnh thật, ngược chiều, vô cùng lớn A. L thì thấu kính phân kì cách màn 1m
B. ảnh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn B. L thì thấu kính phân kì cách màn 2m
C. ảnh ảo, cùng chiều, cao 1cm C. L thì thấu kính hội tụ cách màn 3m
D. ảnh thật, ngược chiều, cao 4cm D. L thì thấu kính hội tụ cách màn 2m
9.71 Đối với thấu kính, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là 9.78 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
đúng? trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. A. ¾(dp) B. 4/3(dp) C. 2/3(dp) D. 3/2(dp)
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 9.79 Cho một vật sáng cách màn M là 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. trên màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ
nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này 9.86 Nhìn dòng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dịch
là bao nhiêu? ra xa trang sách thêm 10cm. Tiêu cự thấu kính và khoảng cách từ trang sách đến
A. 9 B. 3 C. 1/9 D. 1/3 thấu kính là :
9.80 Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 và độ tụ D=0dp với hai mặt A. f=20cm và d=10cm B. f=20cm và d=-20cm
cầu giống nhau cùng bán kính R. Bán kính có giá trị là : C. f=6,6cm và d=3,3cm D. f=20cm và d=3,3cm
A. R=0,05m B. R=0,02m C. R=-0,10m D. R=0,10m 9.87 Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng
9.81 Một vật đặt cách thấu kính 20cm có ảnh cùng chiều và cao bằng ¾ vật. Thấu chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần, cách thấu kính đó 6cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí
kính có một mặt phẳng và một mặt cầu với bán kính cong bằng 30cm được nhúng vật để có ảnh nhỏ vật 3 lần là :
ngập trong nước có chiết suất n=4/3. Chiết suất n của chất làm thấu kính và độ tụ A. f=-12cm và d2=24cm B. f=2cm và d2=8cm
của thấu kính là : C. f=-6cm và d2=4cm D. f=4cm và d2=8cm
A. n=1,5; D=-0,376dp B. n=2/3; D=-1/6dp 9.88 Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu
C. n=4,4; D=-7,94dp D. n=1,375; D=2,4dp điểm F của thấu kính. S và S’ nằm cách nhau 10cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính
9.82 Một vật đặt vuông góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75cm tạo ra là :
ảnh rõ nét ở trên màn ảnh đặt sau thấu kính bằng 38cm. Tiêu cự của thấu kính và A. f=2,07cm
các đặc điểm của ảnh quan sát được là : B. f=2,07cm hoặc f=-12,07cm
A. f=75cm, ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật C. f=-12,07cm
B. f=25,2cm, ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật D. f=12,07cm hoặc f=-2,07cm
C. f=77cm, ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật
D. f=0,4cm, ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật CHƯƠNG X : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
9.83 Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f=20cm, cho
ảnh là S’ cách S một khoảng 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là : I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
A. ảnh thật cách thấu kính 30cm 1. Máy ảnh, mắt :
B. ảnh ảo cách thấu kính 12cm Mắt Máy ảnh
C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm Công Thu ảnh thật của vật cần chụp Thu ảnh thật của vật cần quan sát rõ
D. ảnh thật cách thấu kính 12cm dụng rõ nét trên phim nét trên võng mạc.
9.84 Hai điểm sáng S1 và S2 cách nhau 16cm trên trục chính của một thấu kính có
tiêu cự f=6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính này của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng
cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là :
A. 12cm B. 6,4cm
C. 5,6cm D. 6,4cm hoặc 5,6cm
9.85 Cho rằng vật có thể thật hay ảo. Để tạo ra ảnh rõ nét cao bằng 5 lần vật trên
một màn ảnh đặt cách thấu kính 120cm có thể dùng thấu kính đơn có tiêu cự bằng
bao nhiêu?
A. f=20cm hoặc f=-30cm B. f=150cm
Cấu Thành phần Chức năng Thành phần Chức năng
C. f=100cm hoặc f=30cm D. f=20cm
tạo Vật kính là 1 Tạo ra ảnh Thủy tinh thể Tạo ra ảnh thật của
TKHT hoặc hệ thật của vật (1) vật cần quan sát
kính có độ tụ cần chụp trên phim sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết
đường (1) hiện rõ nét cực đại.
trên phim - Góc trông nhỏ nhất mà mắt phân
Ống kính (2) Điều chỉnh Hệ cơ đỡ thủy Điều chỉnh độ biệt được hai điểm trên vật gọi là
khoảng cách tinh thể (2) cong do đó điều năng suất phân li của mắt.
từ kính đến chỉnh độ tụ, của 2. Các tật của mắt :
phim thủy tinh thể. Cận thị Viễn thị
Phim (3) Ghi lại hình Võng mạc (3) Là nơi tập trung fmax < OV fmax > OV
ảnh cần chụp các đầu dây thần Thủy tinh thể quá phồng Thủy tinh thể quá dẹt
kinh thị giác ghi Nhìn xa không rõ Nhìn gần không rõ
nhận thông tin về Đặc Điểm cực cận rất gần mắt Quan sát ở vô cùng đã phải điều tiết.
vật điểm
Buồng tối (4) Bảo vệ phim Dịch thủy tinh
không bị lộ (4)
sáng Mắt cận thị là mắt khi không điều Mắt viễn thị là mắt khi không điều
Cửa sập (5) Chắn sáng Dịch thủy tinh Khái
tiết, tiêu điểm rơi trước võng mạc. tiết, tiêu điểm rơi sau võng mạc.
chiếu qua (5) niệm
ống kính vào Đeo kính phân kì có tiêu cự phù
phim, chỉ mở Cách
hợp để nhìn xa vô cùng mà không Đeo kính hội tụ có tiêu cự phù hợp.
ra khi chụp. sửa
phải điều tiết f=-OCV
Màn chắn trên Điều chỉnh Lòng đen, giữa Điều chỉnh cường 3. Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn :
có lỗ tròn chùm sáng có con ngươi (6) độ sáng vào mắt
Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn
đường kính thay chiếu vào
Là dụng cụ quang
đổi được (6) phim
học hỗ trợ cho mắt
Điều Điều chỉnh khoảng cách từ vật - Cơ đỡ thủy tinh thể dãn ra hoặc co Là một dụng cụ quang
để quan sát những
chỉnh kính đến phim để ảnh của vật lại để thay đổi tiêu cự làm cho ảnh học hỗ trợ cho mắt làm Là dụng cụ quang
vật nhỏ. Nó có tác
cần chụp hiện rõ nét trên phim. của vật cần quan sát hiện rõ nét trên tăng góc trông ảnh của học hỗ trợ cho mắt
Khái dụng làm tăng góc
võng mạc. Đó là sự điều tiết. những vật rất nhỏ, với làm tăng góc trông
niệm trông ảnh bằng
- Điểm xa nhất trên trục chính của độ bội giác lớn hơn rất ảnh của những vật ở
cách tạo ra một ảnh
thủy tinh thể mà mắt còn quan sát nhiều so với độ bội giác rất xa.
ảo lớn hơn vật và
được gọi điểm cực viễn. Khi quan sát của kính lúp.
nằm trong giới hạn
ở điểm cực viễn mắt không phải điều
nhìn rõ của mắt.
tiết.
+ Vật kính là một thấu + Thị kính là một
- Điểm gần nhất trên trục chính của Là một thấu kính
Cấu kính hội tụ có độ tụ rất thấu kính hội tụ có
thủy tinh thể mà mắt còn quan sát hội tụ có tiêu cự
tạo ngắn, để tạo ra một ảnh tiêu cự dài, để tạo ra
được gọi là điểm cực cận. Khi quan ngắn.
thật lớn hơn vật. ảnh thật của vật tại
+ Thị kính là một thấu tiêu điểm ảnh. 10.3 Một máy ảnh có tiêu cự của kính vật là 10cm, dùng để chụp một vật ở cách
kính có tiêu cự ngắn, để + Vật kính là một kính vật 20m. Phim phải đặt cách kính vật một khoảng cách bao nhiêu?
quan sát ảnh của vật thấu kính hội tụ có A. 10,5cm B. 16cm C. 12cm D. 10cm
kính với vai trò như một tiêu cự ngắn, để 10.4 Dùng máy ảnh vật kính có tiêu cự f=10cm để chụp ảnh một bảng quảng cáo cỡ
kính lúp. quan sát ảnh của vật 180cm x 100cm trên tấm phim cỡ 20mm x 36mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vật
+ Hai thấu kính được kính với vai trò như kính đến bảng quảng cáo và khoảng cách dài nhất từ vật kính đến phim để tạo được
ghép đồng trục và kính lúp. ảnh toàn bộ bảng quảng cáo trên phim là :
khoảng cách giữa chúng + Vật kính và thị A. 288cm và 10,5cm B. 430cm và 10,3cm
không đổi. kính được lắp đồng C. 510cm và 10,2cm D. 760cm và 10,1cm
+ Ngoài ra có bộ phận tụ trục và khoảng cách 10.5 Vật kính của một máy ảnh chụp xa gồm hai thấu kính có tiêu cự f1=20cm và
quang để chiếu sáng cho giữa chúng có thể f2=-6cm ghéo đồng trục cách nhau L=15cm. Ảnh rõ nét trên phim của một tháp cao
vật, thường là một thay đổi được. 20m cách xa máy ảnh 2km có độ cao là :
gương cầu lõm. A. 12cm B. 1,2cm C. 0,1cm D. 1,15cm
D D
+ G=|k| + G=|k| f1 Chủ đề 2 : MẮT, CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
d ' +l d2 ' + l + G=|k|
Độ d2 ' + l 10.6 Một người cận thị phải đeo kính số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo
bội + GCC=|k| + GCC=|k| kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là :
f1
giác D δD + G∞= A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
+ G∞= + G∞= f2
f f1 f 2 10.7 Một cụ già khi đọc sách cách mặt 25cm phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ
ngắn nhất của cụ gì là :
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
10.8 Một người cận thị phải đeo kính -1,5dp thì nhìn rõ các vật ở xa. Khoảng thấy
rõ lớn nhất của người đó là :
Chủ đề 1 : MÁY ẢNH
A. 1,5m B. 0,5m C. 2/3m D. 3m
10.1 Phát biểu nào sau đây về máy ảnh là không đúng?
10.9 Phát biểu nào sau đây về cách sửa tật cận thị của mắt là đúng?
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
cần chụp trên một phim ảnh.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự kính
B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ
bằng khoảng cách từ quang tâm mắt đến điểm cực viễn (kính coi như sát mắt)
âm lắp ở phía trước buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở thành sau buồng tối.
fk=-OCV.
C. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính
vật cần chụp ở gần hay xa.
hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
D. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian ngắn (mà ta chọn)
D. Một mắt cận thị khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành như mắt tốt và miền nhìn
khi ta bấm máy.
rõ sẽ từ 25cm đến vô cực.
10.2 Vật kính của một máy ảnh D=10dp. Một người cao 1,55m đứng cách máy ảnh
10.10 Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng?
6m. Chiều cao ảnh của người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là:
A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
A. 1,85cm; 7,54cm B. 2,15cm; 9,64cm
B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. 2,63cm; 10,17cm D. 2,72cm; 10,92cm
C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. 10.16 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính
10.11 Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật cận thị là không đúng? chữa tật của người này (đeo sát mắt) là :
A. Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kì để làm giảm độ tụ của thủy tinh A. +2dp B. +2,5dp C. -3dp D. -2dp
thể. 10.17 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo mắt kính
B. Qua kính chữa tật cận thị, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở tiêu điểm ảnh của chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần mắt nhất là :
thấu kính. A. 16,7cm B. 22,5cm C. 17,5cm D. 15cm
C. Khi đeo kính sửa tật cận thị thì ảnh thật cuối cùng qua thủy tinh thể dẹt nhất 10.18 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Người này đeo
sẽ hiện rõ trên võng mạc. mắt kính có độ tụ -1dp. Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là :
D. Khi đeo kính sửa tật cận thị, người đeo kính đọc sách sẽ để sách cách mắt A. 13,3cm đến 75cm B. 1,5cm đến 125cm
khoảng 25cm như người mắt tốt. C. 14,3cm đến 100cm D. 17cm đến 2cm
10.12 Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật viễn thị là không đúng? 10.19 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A. Kính chữa tật viễn thị là thấu kính hội tụ để làm tăng độ tụ của thủy tinh thể. A. Độ cong thủy tinh thể không thể thay đổi.
B. Qua kính chữa tật viễn thị, ảnh ảo của sách cần đọc sẽ hiện lên ở điểm cực B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
cận của mắt không đeo kính. C. Độ cong thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng
C. Khi đeo kính sửa tật viễn thị, mắt có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực. mạc đều có thể thay đổi.
D. Điểm cực viễn CV của mắt viễn thị là ảo nằm ở phía sau võng mạc (phía sau D. Độ cong thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thủy
gáy). Người viễn thị muốn nhìn vật ở xa vô cực mà không điều tiết phải đeo một tinh thể đến võng mạc đều luôn không đổi.
thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh trùng với CV của mắt. 10.20 Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người ấy muốn đọc sách
10.13 Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Phát biểu nào sau đây về cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu?
mắt của người đó là không đúng? A. -2,66dp B. -4dp C. -6,6dp D. 4dp
A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm. 10.21
B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa mắt A. D=5dp B. D=1dp C. D=0,75dp D. D=2dp
qua 50cm. 10.22 Một người cận thị khi không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d1=1/6m,
C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa khi dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng d2=1/4m. Kính của người đó có độ tụ là :
hơn người mắt tốt (25cm) A. D=-3dp B. D=2dp C. D=-2dp D. D=3dp
D. Khi đeo kính chữa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến rất 10.23 Một người cận thị có cực cận cách mắt 11cm và cực viễn cách mắt 51cm.
xa. Khi đeo kính cách mắt 1cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng
10.14 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Phát biểu nào sau đây là bao nhiêu?
đúng? A. Kính phân kì, độ tụ -1dp B. Kính phân kì, độ tụ -2dp
A. Người này đeo kính chữa tật có độ tụ D=+2dp C. Kính hội tụ, độ tụ 1dp D. Kính hội tụ, độ tụ 2dp
B. Người viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết. 10.24 Một người mắt viễn thị có cực cận cách mắt 100cm. Để đọc được trang sách
C. Đeo kính chữa tật, mắt người đó sẽ nhìn rõ vật ở xa vô cùng. cách mắt 20cm, người ta phải mang kính gì có tiêu cự bằng bao nhiêu?
D. Miền nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính đúng là từ 25cm đến xa vô A. Kính phân kì, f=-25cm B. Kính phân kì, f=-50cm
cùng. C. Kính hội tụ; f=25cm D. Kính hội tụ; f=50cm
10.15 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo mắt kính có độ
tụ +1dp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt là : Chủ đề 3 : KÍNH LÚP
A. 40cm B. 33,3cm C. 27,5cm D. 26,7cm 10.25 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát 10.34 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5cm dùng làm kính lúp. Độ bội giác của
các vật nhỏ. kính lúp này đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính ngắm chừng ở vô cực
B. Vật cần quan sát đặt trước thấu kính hội tụ (kính lúp) cho ảnh lớn hơn bật. và ở điểm cực cận là :
C. Kính lúp đơn giản là một thấu hội tụ có tiêu cự ngắn. A. G=-4 và G=-5 B. G=-5 và G=-6
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn C. G=5 và G=6 D. G=4 và G=5
hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
10.26 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ Chủ đề 4 : KÍNH HIỂN VI
(25cm;+∞). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là : 10.35 Độ bội giác thu được với kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng thấy
A. 4 B. 5 C. 6 D. 5,5 rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì
10.27 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ không phụ thuộc vào Đ vì :
(25cm;+∞). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là : A. vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng
A. 6,5 B. 4 C. 5 D. 6 B. công thức lập được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng.
10.28 Cho một kính lúp có độ tụ D=+20dp. Một người mắt tốt có khoảng cách rõ C. công thức về độ bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng.
(25cm;+∞). Kính lúp để cách mắt 10cm và mắt ngắm chùng ở điểm cách mắt D. đó là tính chất đặc biệt của các kính nhìn xa.
50cm. Độ bội giác của kính lúp là : 10.36 Độ bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được
A. 5,50 B. 4,58 C. 5,25 D. 4,25 trong phạm vi rộng là nhờ.
10.29 Cho một kính lúp có độ tụ D=+8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ A. vật kính có tiêu cự thay đổi được
(10cm÷50cm). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là : B. thị kính có tiêu cự thay đổi được
A. 2,4 B. 3,2 C. 1,8 D. 1,5 C. độ dài quang học có thể thay đổi được
10.30 Cho một kính lúp có độ tụ D=+8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ D. có nhiều vật kính và thị kính khác nhau.
(10cm÷50cm). Độ bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của 10.37 Người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (24cm ÷∞) quan sát vật nhỏ qua KHV có
kính lúp là : vật kính tiêu cự f=1cm và thị kính có tiêu cự f2=5m. Khoảng cách hai kính
A. 0,8 B. 1,2 C. 1,8 D. 1,5 l=O1O2=20cm. Độ bội giác của KHV trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận
10.31 Kính lúp có tiêu cự f=5cm. Độ bội giác của kính lúp đối với người mắt bình là :
thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là : A. 75,4 B. 86,2 C. 28,6 D. 88,7
A. GV=-4; GC=-5 B. GV=-5; GC=-6 10.38 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
C. GV=5; GC=6 D. GV=4; GC=5 A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội
10.32 Một kính lúp có độ tụ D=20dp. Với khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=30cm, kính tụ có tiêu cự ngắn.
này có độ bội giác là bao nhiêu? B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính phân
A. G=1,8 B. G=2,25 C. G=4 D. G=6 kì có tiêu cự ngắn.
10.33 Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f một khoảng l để quan sát vật C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính phân kì có
nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì l có giá trị tiêu cự rất ngắn.
là : D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có
A. l=OCC B. l=OCV C. l=f D. l=Đ=25cm tiêu cự ngắn.
10.39 Độ bội giác của kính hiển vi
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. C. KTV cho ảnh ảo ngược chiều với vật với độ bội giác tỏng quát : G=f1/d2.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. D. Trường hợp đặc biệt ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác KTV tính theo công
10.40 Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài quang học δ=12cm thức : G=f1/f2.
bằng k1=30. Nếu tiêu cự của thị kính f2=2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=30cm 10.48 Một KTV có tiêu cự vật kính f1=120cm và tiêu cự thị kính f2=5cm. Khoảng
thì độ bội giác của kính hiển đó là : cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều
A. G=75 B. G=180 C. G=450 D. G=900 tiết và độ bội giác khi đó là :
10.41 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm; A. 125cm; 24 B. 115cm; 20
khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của C. 124cm; 30 D. 120cm; 25
kính hiển vi là : 10.49 Một KTV có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76cm, f2=5cm. Khi
A. G=200 B. G=350 C. G=250 D. G=175 kính đó được điều chỉnh để nhìn vật ở xa vô cực. Nếu kéo dài khoảng cách giữa vật
10.42 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6mm và thị kính có tiêu cự 25mm. kính và thị kính thêm 2cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật cách thị kính 6cm.
Một vật AB cách vật kính 6,2mm đặt vuông góc với trục chính, điều chỉnh kính để Tiêu cự f1 của thị kính và f2 của vật kính có giá trị là :
ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này A. f1=2cm và f2=74cm B. f1=-3cm và f2=79cm
là : C. f1=-2cm và f2=78cm D. f1=3cm và f2=73cm
A. L=211mm B. L=192mm C. L=161mm D. L=152mm 10.50 Một KTV có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 55cm, độ bội giác
10.43 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. khi ngắm chừng ở vô cực là G∞=10. Một người mắt cận thị có cực viễn cách mắt
Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là : 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính nhìn rõ vật ở vô cực, cần dịch thị kính bao
A. 6,67cm B. 13cm C. 19,67cm D. 25cm nhiêu theo chiều nào?
10.44 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm. Vật AB cách vật kính A. Dịch thị kính ra xa thấu kính 3,75cm
5,2mm. Độ phóng đại ảnh của vật kính của kính hiển vi là : B. Dịch thị kính ra xa thấu kính 1,25cm
A. 15 B. 20 C. 25 D. 40 C. Dịch thị kính lại gần thấu kính 3,75cm
10.45 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20cm. D. Dịch thị kính lại gần thấu kính 1,25cm
Vật AB cách vật kính 5,2mm. Mắt đặt sát thị kính, phải điều chỉnh khoảng cách
giữa vật kính và thị kính bằng bao nhiêu để ảnh qua thị kính là ảo cách thị kính PHẦN III : GIỚI THIỆU MỘT SỐ DẠNG
25cm. ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI TỐT NGHIỆP
A. L=11,5cm B. L=13cm C. L=14,1cm D. L=26cm TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ
Chủ đề 5 : KÍNH THIÊN VĂN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
10.46 Độ bội giác của kính thiên văn :
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. ĐỀ SỐ 1
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. Môn thi : VẬT LÍ – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
D. tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. Thời gian làm bài : 60 phút
10.47 Phát biểu nào sau đây về kính thiên văn (KTV) là không đúng? (Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
A. KTV là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những
vật ở rất xa.
B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính (của KTV) không đổi và ta định
nghĩa độ dài quang học : δ = O1O2-f1-f2 = l-f1-f2 = F1F2
Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. sóng dài nhất là :
A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt
A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W
là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí
tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
trên đường dây tải điện là :
A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s
A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây 2
Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : π
Q 20 Q 20 tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
A. W= B. W= có giá trị là :
2C L
10−3 10−3 π
Q2 Q2 A. H B. H C. 5.10-4H D. H
C. W= 0 D. W= 0 π 2π 500
C 2L
Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2
A. 460W B. 172,7W C. 440W D. 115W
Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
k=0,±1, ±2… có giá trị là : mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. d2-d1=(k+1/2)λ B. d2-d1=2kλ A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
C. d2-d1=kλ D. d2-d1=kλ/2 hai đầu đoạn mạch.
Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
động điều hòa là : D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
A. A2=x2+ω2v2 B. A2=v2+x2/ω2 thời ở hai đầu điện trở R.
C. A2=x2+v2/ω2 D. A2=v2+x2ω2 Câu 13 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm mạch khi :
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
hiệu dụng có giá trị cực đại là : C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A. I=2A B. I=I/ 2 A
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
C. I=0,5A D. I= 2 A A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
C. li độ của dao động D. chu kì dao động
Câu 15 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí
Câu 22 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
góc là 4π rad. Sau 10s kì từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là :
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
A. 16π rad B. 20π rad C. 40π rad D. 8π rad
A. 24cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm
Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc ω và thời
Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều
gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện :
định?
A. biến thiên điều hòa với chu kì T.
A. ω=-2+0,5t (rad/s) B. ω=2-0,5t (rad/s)
2
B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2.
C. ω=2+0,5t (rad/s) D. ω=-2-0,5t (rad/s)
C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T.
Câu 18 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V), Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là sóng liên tiếp bằng :
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
10−4 50 10−4 Câu 25 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
A. R=50 3 Ω và C= F B. R= Ω và C= F
π 3 π dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình
10−3 50 10−3
C. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là :
5π 3 5π A. F=kΔl B. F=kA C. F=0 D. F=k(A-Δl)
Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính
Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi : chất chuyển động của vật rắn là :
A. sớm pha π/4 so với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ C. quay đều D. quay nhanh dần đều
Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các Câu 28 : Đơn vị của mômen động lượng là :
⎛ π⎞ A. kgm2/s B. kgm2/s2 C. kgm2 D. kgm/s
phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm). Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
⎝ 3⎠
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 2m/s D. 3m/s
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
⎝ 2⎠ ⎝ 6⎠ u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s A. 2m B. 1,5m C. 0,5m D. 1m
Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
dao động điều hòa của nó. 10−3
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
π
C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm2 được tăng tốc từ trạng thái ⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? ⎝ 4 ⎠
A. 20J B. 2000J C. 10J D. 1000J là :
Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo
⎛ π⎞
1 A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A)
cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu ⎝ 4⎠
10π
⎛ 3π ⎞ ⎛ 3π ⎞
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠
cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là : Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
10 −3
2.10 −3 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
A. R=40Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F mạch là :
π π
Q0
2.10−3 10−3 A. T=2π B. T=2πLC
C. R=40Ω và C1= F D. R=50Ω và C1= F I0
π π
Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố I0
C. T=2πQ0I0 D. T=2π
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn Q0
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức :
Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải
1 g Δl nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. T= B. T=2π
2π Δl g A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng công suất tỏa nhiệt
C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện
1 m k Câu 40 : Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh đà có mômen
C. T= D. T=2π
2π k m quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng
Câu 35 : Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 trong đó m1=m2=m. thái nghỉ là :
Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B và C (với AB=BC) của một A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
thanh thẳng, cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối
tâm của hệ nằm tại trung điểm BC? ĐỀ SỐ 2
A. m3=4m B. m3=m C. m3=2m D. m3=6m KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng Môn thi : VẬT LÍ – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Thời gian làm bài : 60 phút
dây dao động ngược pha nhau là : (Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
Câu 1 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là :
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình 10−3 2.10−3
dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : A. R=50Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F
π π
A. F=k(A-Δl) B. F=0 C. F=kA D. F=kΔl
Câu 2 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố 10−3 2.10−3
C. R=40Ω và C1= F D. R=40Ω và C1= F
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn π π
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức : Câu 8 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
k 1 m
A. T=2π B. T= u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
m 2π k hiệu dụng có giá trị cực đại là :
1 g Δl A. I=2A B. I=0,5A
C. T= D. T=2π
2π Δl g C. I=I/ 2 A D. I= 2 A
Câu 3 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng Câu 9 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên A. Cái điều khiển ti vi B. Máy thu thanh
dây dao động ngược pha nhau là : C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Chiếc điện thoại di động
A. 0,5m B. 1,5m C. 2m D. 1m Câu 10 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao
Câu 4 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, phí trên đường dây tải điện là :
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn A. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng chiều dài của dây
k=0,±1, ±2… có giá trị là : C. giảm tiết diện của dây D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
A. d2-d1=kλ B. d2-d1=2kλ Câu 11 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
C. d2-d1=(k+1/2)λ D. d2-d1=kλ/2 A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Mang năng lượng
C. Là sóng ngang D. Truyền được trong chân không
Câu 5 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải
Câu 12 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V),
C.giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
Câu 6 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω.
10−4 10−3
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. R=50 3 Ω và C= F B. R=50 3 Ω và C= F
A. 440W B. 220W C. 242W D. 484W
π 5π
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo 50 10−3 50 10−4
C. R= Ω và C= F D. R= Ω và C= F
1 3 5π 3 π
cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu
10π Câu 13 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
A. 80V B. 60V C. 40V D. 160V B. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0.
Câu 14 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
mạch khi : giữa một dây pha và dây trung hoà.
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. Câu 22 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
Câu 15 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan mạch là :
hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao I0
động điều hòa là : A. T=2π B. T=2πQ0I0
Q0
A. A2=x2+ω2v2 B. A2=v2+x2ω2
C. A2=x2+v2/ω2 D. A2=v2+x2/ω2 Q0
C. T=2π D. T=2πLC
Câu 16 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì I0
dao động điều hòa của nó :
2
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 23 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
Câu 17 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều π
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
A. không biến thiên điều hòa theo thời gian. có giá trị là :
B. biến thiên điều hòa với chu kì 2/T. π 10−3 10−3
C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. A. H B. 5.10-4H C. H D. H
500 π 2π
B. biến thiên điều hòa với chu kì T. Câu 24 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu Q 20 Q 20
đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của A. W= B. W=
C L
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 115W B. 440W C. 172,7W D. 460W Q 20 Q 20
C. W= D. W=
Câu 19 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối 2C 2L
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0 Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 9cm A. giảm 400 lần B. tăng 400 lần
Câu 20 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ C. tăng 20 lần D. giảm 20 lần
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : Câu 26 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 3m/s sóng dài nhất là :
Câu 21 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao A. 2L B. L/2 C. L D. L/4
thì : Câu 27 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
pha đó và dây trung hòa. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần A A
hoàn. C. x=± D. x=±
2 4
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 36 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
⎛ π⎞
sóng liên tiếp bằng : phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm).
A. một bước sóng B. một nửa bước sóng ⎝ 3⎠
C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
Câu 29 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là π⎞ π⎞
⎛ ⎛
nút sóng thì A. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm)
⎝ 2⎠ ⎝ 6⎠
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây ⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 37 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi :
Câu 30 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần
A. sớm pha π/4 so với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ
lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ
bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
Câu 38 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s
A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
C. li độ của dao động D. chu kì dao động
u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s 10−3
và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
Câu 32 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ π
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. ⎛ 3π ⎞
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
⎝ 4 ⎠
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s
là :
Câu 33 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường ⎛ π⎞
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A)
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí ⎝ 4⎠
Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ).
⎛ 3π ⎞ ⎛ 3π ⎞
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2
Câu 40 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
Câu 35 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là :
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A 2 A 2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
A. x=± B. x=±
2 4 hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu 6 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
thời ở hai đầu điện trở R. mạch là :
Q0
ĐỀ SỐ 3 A. T=2π B. T=2πLC
I0
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi : VẬT LÍ – KHÔNG PHÂN BAN I0
C. T=2π D. T=2πQ0I0
Thời gian làm bài : 60 phút Q0
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 40)
Câu 7 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
Câu 1 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút ⎛ π⎞
phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm).
sóng thì ⎝ 3⎠
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây A. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜10π t + ⎟ (cm)
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng ⎝ 4⎠ ⎝ 6⎠
Câu 2 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện 2⎠ 6⎠
⎝ ⎝
thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
Câu 8 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
A. 160V B. 80V C. 60V D. 40V
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
Câu 3 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
mạch khi :
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
hai đầu đoạn mạch.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
Câu 4 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
thời ở hai đầu điện trở R.
Q 20 Q 20 Câu 9 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
A. W= B. W=
2L 2C những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn
Q 20 Q 20 k=0,±1, ±2… có giá trị là :
C. W= D. W= A. d2-d1=kλ/2 B. d2-d1=(k+1/2)λ
L C
C. d2-d1=kλ D. d2-d1=2kλ
Câu 5 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì
Câu 10 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi :
dao động điều hòa của nó :
A. cùng pha với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
C. ngược pha với li độ D. sớm pha π/4 so với li độ
Câu 11 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Biên độ dao cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
A. 440W B. 115W C. 172,7W D. 460W
Câu 12 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
Câu 19 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường
lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí
bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
Câu 13 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố
A. 5,0s B. 3,5s C. 2,5s D. 4,0s
định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn
của lò xo Δl, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức :
2
Câu 20 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
π
1 m 1 g
A. T= B. T= tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
2π k 2π Δl có giá trị là :
k Δl π 10−3 10−3
C. T=2π D. T=2π A. H B. 5.10-4H C. H D. H
m g 500 π 2π
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với : Câu 21 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
A. bình phương biên độ dao động B. li độ của dao động A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
C. biên độ dao động D. chu kì dao động A. 1,5m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 2m/s
Câu 15 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều Câu 22 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : thì :
A. biến thiên điều hòa với chu kì T. A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường
B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2. độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
C. không biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
D. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. giữa một dây pha và dây trung hoà.
Câu 16 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây
xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : pha đó và dây trung hòa.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0.
A 2 A 2
A. x=± B. x=± Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo
2 4
1
A A cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu
C. x=± D. x=± 10π
2 4 đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và
Câu 17 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là
A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là :
C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
10−3 2.10−3
A. R=50Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F
π π
10−3 2.10−3 A. 9cm B. 24cm C. 6cm D. 12cm
C. R=40Ω và C1= F D. R=40Ω và C1= F Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
π π
u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
Câu 24 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin10πt (V), A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm
3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
10−3 50 10−4 hiệu dụng có giá trị cực đại là :
A. R=50 3 Ω và C= F B. R= Ω và C= F
5π 3 π A. I=2A B. I=0,5A
10−4 50 10−3 C. I=I/ 2 A D. I= 2 A
C. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F
π 3 5π Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động
Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω.
nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây : Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần A. 220W B. 242W C. 440W D. 484W
C. tăng 20 lần D. giảm 400 lần Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ).
Câu 26 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. I=I0/ 2 B. I=I0/2 C. I=I0 2 D. I=2I0
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện
Câu 35 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan
C.giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt
Câu 27 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao
sóng dài nhất là : động điều hòa là :
A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L A. A2=x2+v2/ω2 B. A2=x2+ω2v2
Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút C. A2=v2+x2/ω2 D. A2=v2+x2ω2
sóng liên tiếp bằng : Câu 36 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.
C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là :
Câu 29 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu A. 4m/s B. 0m/s C. 2m/s D. 6,28m/s
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao Câu 37 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Là sóng ngang
dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
Câu 38 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ
A. F=kA B. F=0 C. F=kΔl D. F=k(A-Δl)
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
Câu 30 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
A. 1m/s B. 2m/s C. 0,5m/s D. 3m/s
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
Câu 39 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
phí trên đường dây tải điện là :
A. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng chiều dài của dây Câu 3 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. giảm tiết diện của dây A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L C. chu kì dao động D. li độ của dao động
10−3 Câu 4 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối
và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0
π
lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 9cm
⎝ 4 ⎠ Câu 5 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
là : A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
3π C. Là sóng ngang D. Mang năng lượng
⎛ ⎞
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) B. i=5 2 sin(100π) (A) Câu 6 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
⎝ 4 ⎠ dây thuần cảm thì :
⎛ π⎞ ⎛ 3π ⎞
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − D. i=5 2 sin ⎜ 100π t − R 2 + ( Lω )
2
⎟ (A) ⎟ (A) A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z=
⎝ 4⎠ ⎝ 4 ⎠
B. dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu dụng
ĐỀ SỐ 4 thì khác nhau.
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG C. dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Môn thi : VẬT LÍ – BỔ TÚC D. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây
Thời gian làm bài : 60 phút Câu 7 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 40) dao động điều hòa của nó.
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
1
Câu 1 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H và điện trở Câu 8 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
π
Q 20 Q 20
thuần R=100Ω mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế A. W= B. W=
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz thì biểu thức cường độ dòng C L
điện trong mạch là : Q 20 Q 20
C. W= D. W=
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 2C 2L
A. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=2sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ 2
Câu 9 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ π
C. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải
⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠
có giá trị là :
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí
trên đường dây tải điện là : π 10−3 10−3
A. H B. 5.10-4H C. H D. H
A. chọn dây có điện trở suất lớn B. giảm tiết diện của dây 500 π 2π
C. tăng chiều dài của dây D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
Câu 10 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Câu 16 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ
A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2 hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức :
Câu 11 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết U0 U0
A. I= B. I=
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu 2 R +ω C2 2 2
2 R2 +
1
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : ω C2
2

A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V


U0 U0
Câu 12 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở C. I= D. I=
nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây : R 2 + ω 2C 2 2 R 2 + ω 2C 2
A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần Câu 17 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn
C. tăng 20 lần D. giảm 400 lần dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
10−3 A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện thời ở hai đầu điện trở R.
π B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
⎛ 3π ⎞ C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
⎝ 4 ⎠ hai đầu đoạn mạch.
là : D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 18 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải
⎛ 3π ⎞ ⎛ π⎞
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) B. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) nâng cao hệ số công suất nhằm.
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4⎠ A. giảm cường độ dòng điện B. tăng công suất tỏa nhiệt
⎛ 3π ⎞ C. giảm công suất tiêu thụ D. tăng cường độ dòng điện
C. i=5 2 sin(100π) (A) D. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) Câu 19 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
⎝ 4 ⎠
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
Câu 14 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
mạch là :
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Trong quá trình I0
A. T=2π B. T=2πQ0I0
dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : Q0
A. F=kA B. F=k(A-Δl) C. F=0 D. F=kΔl
Q0
Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm C. T=2π D. T=2πLC
I0
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện Câu 20 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
hiệu dụng có giá trị cực đại là : ⎛ π⎞
phương trình dao động là : x1=5sin(10πt) (cm) và x2=5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm).
A. I=2A B. I=0,5A ⎝ 3⎠
C. I=I/ 2 A D. I= 2 A Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ B. biến thiên điều hòa với chu kì T.
A. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x=5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) C. biến thiên điều hòa với chu kì T/2.
⎝ 6⎠ ⎝ 6⎠
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là
C. x=5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) D. x=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
⎝ 4⎠ ⎝ 2⎠ không đúng ?
Câu 21 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động A. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện.
B. Rôto là phần cảm.
điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω.
C. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : D. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng
A. 484W B. 242W C. 220W D. 440W tròn trên stato.
Câu 22 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng Câu 27 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần A. Chiếc điện thoại di động B. Máy thu thanh
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Cái điều khiển ti vi
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn Câu 28 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ
D. Biên độ dao cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.
Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là :
1 A. 2m/s B. 0m/s C. 4m/s D. 6,28m/s
cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10Ω; L= H. Đặt vào hai đầu
10π Câu 29 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 sin(100πt) (V) vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là : A. 115W B. 440W C. 460W D. 172,7W
10−3 2.10−3 Câu 30 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C, dòng điện
A. R=50Ω và C1= F B. R=50Ω và C1= F
π π xoay chiều i đi qua tụ điện
A. trễ pha π/3 so với tụ điện B. trễ pha π/2 so với u
10−3 2.10−3
C. R=40Ω và C1= F D. R=40Ω và C1= F C. đồng pha với u D. sớm pha π/2 so với u
π π Câu 31 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
Câu 24 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay sóng liên tiếp bằng :
xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
A 2 A 2 C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
A. x=± B. x=±
2 4 Câu 32 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
A A
C. x=± D. x=± dây dao động ngược pha nhau là :
2 4 A. 2m B. 0,5m C. 1m D. 1,5m
Câu 25 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều Câu 33 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : mạch khi :
A. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. Môn thi : VẬT LÍ
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Thời gian làm bài : 90 phút
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. (Số câu hỏi trắc nghiệm : 50)
Câu 34 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S=3,14cm2 khoảng
k=0,±1, ±2… có giá trị là : cách giữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.109Nm2/C2 và mắc hai đầu tụ xoay
A. d2-d1=kλ B. d2-d1=2kλ với cuộn cảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước sóng là :
C. d2-d1=(k+1/2)λ D. d2-d1=kλ/2 A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942m
Câu 35 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần Câu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là :
lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài L C
bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. T=2π B. T=2π
C L
A. 5,0s B. 4,0s C. 2,5s D. 3,5s
Câu 36 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : C. T=2π LC D. T=2πLC
A. vĩ độ địa lí B. chiều dài dây treo Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa
C. gia tốc trọng trường D. khối lượng quả nặng vô cùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít
Câu 37 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ nhất 25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là :
A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5 cm đến 25cm
A. 2m/s B. 3m/s C. 0,5m/s D. 1m/s C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lên
Câu 38 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là không đúng : Câu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, xa cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào ?
lỏng hoặc khí. A. Không đổi
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000Hz. B. Thay đổi tong khoảng từ 0 đến 15mm
C. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Thay đổi tong khoảng từ 15mm đến 14,15mm
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Thay đổi tong khoảng lớn hơn 15mm
Câu 39 : Câu nào sau đây nói về máy biến thế là không đúng? Câu 5 : Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là
A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đó cho thành hiệu điện thế thích f1=30cm; f2=5cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở
hợp với nhu cầu sử dụng. rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm
B. Máy biến thế có thể biến đổi cả các hiệu điện thế của dòng điện không đổi. đến 34,5cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là :
C. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm
D. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cm
Câu 40 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi : Câu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát
A. cùng pha với li độ B. sớm pha π/4 so với li độ vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó
C. ngược pha với li độ D. lệch pha π/2 so với li độ trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở
điểm cực viễn là :
ĐỀ SỐ 5 A. GC=3; GV không tính được vì thiếu dữ kiện
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG B. GC=3; GV=3
C. GC=0,3; GV=30 D. ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vật
D. GC=20; GV=3 Câu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ
Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch vạch hấp thụ là đúng?
chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số
khoảng vật và màn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ
nét trên màn là không đúng? đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm
A. Nếu L≤4f thì không thể tìm được vị trí nào riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ
B. Nếu L>4f thì có thể được 2 vị trí để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.
C. Nếu L=4f thì có thể được 1 vị trí duy nhất B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số
D. Nếu L≥4f thì có thể được 2 vị trí lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất
A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ
thấu kính hội tụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ C. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số
C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ
D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất
Câu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự đặc trưng riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ
f=20cm và có đường kính vành gương là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp
chính và ở trước gương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích chất.
thước vệt sáng trên màn là : D. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số
A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ
đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm
Câu 10 : Một lăng kính có A=600, chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng
riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ
của Natri. Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh
để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.
sáng vàng cực tiểu. Lúc đó góc tới i1 có giá trị là :
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về động năng ban đầu cực đại của các electron
A. 100 B. 250 C. 600 D. 750
quang điện là đúng?
Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rõ
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
nét là đúng?
cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
A. Góc mở rất nhỏ
kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
như song song với trục chính
cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng
C. Gương cầu có kích thước lớn
kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
D. A và B đúng
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
Câu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì :
màu sắc của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật
C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào C. Tia Rơn-ghen : 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại : 10-9m đến 4.10-7m; ánh sáng
chiết suất của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng nhìn thấy : 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở lên.
kích thích và bản chất kim loại làm catôt. D. Tia Rơn-ghen : 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại : 10-9m đến 4.10-7m; ánh sáng
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ va nhìn thấy : 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-7m trở lên.
quang phổ vạch phát xạ là đúng? Câu 18 : Kết luận nào sau đây về máy quang phổ là đúng?
A. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong
đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ
B. Ở một nhiệt độ nhất định, một vật rắn có khả năng phát ra những ánh sáng là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận
đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng
C. Ở một nhiệt độ nhất định, một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra phát ra.
những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong
sắc đó. các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ
D. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám mây electron có khả năng phát ra những là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận
ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng? khác nhau do một nguồn sáng phát ra.
A. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong
chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận
người ta dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát các tia tử ngoại. biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc
B. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của khác nhau do một nguồn sáng phát ra.
chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ
người ta dùng các đèn sưởi làm nguồn phát các tia tử ngoại. là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận
C. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng khác nhau do một nguồn sáng
chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là phát ra.
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ=0,4μm
người ta dùng các đèn dầu làm nguồn phát các tia tử ngoại. đến 0,7μm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm, từ hai nguồn đến màn là
D. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của D=1,2.103mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm, số
chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là bức xạ cho vân sáng là :
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, A. 1 bức xạ B. 3 bức xạ
người ta dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát các tia tử ngoại. C. 8 bức xạ D. 4 bức xạ
Câu 17 : Kết luận nào sau đây về thang sóng điện từ là đúng? Câu 20 : Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Tia Rơn-ghen : 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại : 10-9m đến 4.10-7m; ánh sáng A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ.
nhìn thấy : 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở xuống. B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
B. Tia Rơn-ghen : 10-12m đến 10-6m; tia tử ngoại : 10-9m đến 4.10-7m; ánh sáng C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện
nhìn thấy : 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-12m đến 10-9m. rõ.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ.
Câu 21 : Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa thỏa mãn mệnh A. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của
đề nào sau đây? dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của dao động tự
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức
B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu gia tốc triệt tiêu. phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của
C. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại gia tốc triệt tiêu. hệ.
D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu gia tốc cực đại. B. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của
Câu 22 : Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào ngoại lực. Biên độ của dao động tự do phụ
góc nhận giá trị nào sau đây? thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ
k m thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
A. v=ω2 A2 − x 2 ;ω= B. v=ω2 A2 − x 2 ;ω= C. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của
m k
dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của dao động tự
k k do không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động
C. v=ω A2 − x 2 ;ω=2π D. v=ω A2 − x 2 ;ω=
m m cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động
Câu 23 : Một con lắc lò dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối riêng của hệ.
lượng không đáng kể và có độ cứng k=40N/m, vật nặng có khối lượng m=200gam. D. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của
Ta kéo vật từ VTCB hướng xuống dưới một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của dao động tự do
động. Lấy g=10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là : không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng
A. Tmax=2N và Tmin=1,2N B. Tmax=4N và Tmin=2N bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng
C. Tmax=2N và Tmin=0N D. Tmax=4N và Tmin=0N của hệ.
Câu 24 : Cho 2 dao động điều hòa theo phương cùng tần số góc là ω=100π (rad/s). Câu 27 : Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau thì:
A. khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
Biên độ của 2 dao động là A1= 3 cm; A2= 3 cm. Pha ban đầ của 2 dao động là
B. hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần π/2.
ϕ1=π/6; ϕ2=π/6 rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
C. hiệu số pha của chúng (2k+1)π với k thuộc Z.
A. Biên độ A= 3 cm; pha ban đầu ϕ=π/3 rad D. A và C đúng.
Câu 28 : Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thỏa mãn những
B. Biên độ A= 3 cm; pha ban đầu ϕ=π/2 rad
đặc điểm nào sau đây?
C. Biên độ A=3cm; pha ban đầu ϕ=π/3 rad
A. Có cùng biên độ.
D. Biên độ A=3cm; pha ban đầu ϕ=π/6 rad B. Có cùng tần số.
Câu 25 : Có 2 con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng C. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số.
một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ.
động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của Câu 29 : Quả cầu khối lượng m=0,625kg gắn
các con lắc lần lượt là : vào đầu một lò xo có độ cứng k=400N/m treo
A. l1=88cm; l2=110cm B. l1=78cm; l2=110cm thẳng đứng. Quả cầu được nối vào đầu A của
C. l1=72cm; l2=50cm D. l1=50cm; l2=72cm một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây
Câu 26 : Phát biểu nào về tần số và biên độ dao động tự do và dao động cưỡng bức không làm ảnh hưởng đến chuyển động của
là đúng? quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự
do theo phương thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết A. nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì.
dây dài l=AB=3m; lấy π2=10. Vận tốc truyền sóng trên dây là : B. điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu hai nửa
A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s chu kì.
Câu 30 : Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích C. có cường độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi.
thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N D. có cường độ và chiều không đổi.
trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị là : Câu 36 : Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
A. 10cm B. 5cm C. 5 2 cm D. 7,5cm
B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
Câu 31 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
i=2sin(100πt) A.Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ
D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2=t1+0,005s là :
Câu 37 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần
A. 3A B. 2A C. - 3 A D. - 2 A
cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=120 2 sin100πt (V);
Câu 32 : Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là 1 4.10−4
L= H; C= F và R=20Ω. Công suất và hệ số công suất của mạch là :
uR=U0Rsinωt và uL=U0Lsin(ωt+π/2). Kết luận nào sau đây là không đúng? 10π π
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ A. 400W và 0,6 B. 400W và 0,9
điện. C. 460,8 W và 0,8 D. 470,9 và 0,6
B. Cuộn dây là thuần cảm ứng. Câu 38 : Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung
C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R. dây trong từ trường có cảm ứng là B. Lúc t=0 : vectơ pháp tuyến của khung hợp
ur
D. Cuộn dây có điện trở thuần. với vectơ cảm ứng từ B một góc ϕ. Cho khung dây quay đều quanh trục (Δ). Biểu
Câu 33 : Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ pha ba là không đúng? thức từ thông gửi khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. trong khung ở thời điểm t là :
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay A. φ=NBScosϕ; e=-NBSsinϕ
chiều một pha.
B. φ=NBScosϕ; e=NBSsinϕ
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto.
C. φ=NBScos(ωt+ϕ); e=ωNBSsin(ωt+ϕ)
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên
D. φ=NBScos(ωt+ϕ); e=ωNBScos(ωt+ϕ)
một vòng tròn để tạo ra từ trường quay.
Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây không thuần cảm
Câu 34 : Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có R=80Ω, uAB=240 2 sinωt (V). Cường độ hiệu dụng I= 3 A. Biết uMB nhanh pha
cùng tần số, biên độ, nhưng lệch pha về pha những góc 2π/3 rad. 300 so với uAB và uAN vuông pha với uAB. Cảm kháng và dung kháng của mạch là :
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng trên A. ZL=120 3 Ω; ZC=80 3 Ω
trên stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có trục lệch pha những góc B. ZL=120 3 Ω; ZC=120 3 Ω
1200. C. ZL=20 3 Ω; ZC=80 3 Ω
D. A và B.
Câu 35 : Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng D. ZL=80 3 Ω; ZC=120 3 Ω
điện:
Câu 40 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm A. Hai hạt α và hai hạt β- B. Ba hạt α và hai hạt β-
L=2.10-6H; tụ điện có điện dung C=2.10-10F; điện trở thuần R=0. Xác định tổng C. Ba hạt α và ba hạt β -
D. Ba hạt α và bốn hạt β-
năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện Câu 46 : Cho biết prôtôn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u,
bằng 120mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng 4
khối lượng của Heli 2 He là 4,0015u, 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của
từ 18πm đến 240πm, người ta thay tụ điện trong mạch bằng một tụ điện có điện
4
dung biến thiên. Cho c=3.108m/s. Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong khoảng : 2 He là :
A. 1,44.10-12J; 4,5.10-10F ≤ C ≤ 80,10-9F A. 28,41075MeV B. 1849,49325MeV
B. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 80,10-9F C. 0,0305MeV D. 3755,808MeV
C. 1,44.10-10mJ; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 80,10-9F Câu 47 : Natri
24
là chất phóng xạ β- và tạo thành Mg. Sau thời gian 105 giờ,
11 Na
D. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 80,10-8F
độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của nó là :
Câu 41 : Hiện tượng quang dẫn là :
A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h
A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng 210
thích hợp. Câu 48 : Một mẫu 84 Po là chất phóng xạ α và có chu kì bán rã là 140 ngày đêm
B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng. tại thời điểm t=0 có khối lượng 2,1g. Sau thời gian t, khối lượng của mẫu chỉ còn
C. hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. 0,525g. Khoảng thời gian t đó là :
D. hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. A. 70 ngày đêm B. 140 ngày đêm
Câu 42 : Xét một nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm
quỹ đạo M, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra : Câu 49 : Độ phóng xạ của 3mg
60
là 3,41Ci. Cho NA=6,023.1023 hạt /mol;
27 Co
A. một bức xạ thuộc dãy Banme
60
B. hai bức xạ thuộc dãy Banme ln2=0,693; 1 năm = 365 ngày. Chu kì bán rã T của 27 Co là :
C. ba bức xạ thuộc dãy Banme A. 32 năm B. 15,6 năm C. 8,4 năm D. 5,245 năm
D. không có bức xạ thuộc dãy Banme Câu 50 : Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng :
Câu 43 : Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức A. Sóng điện từ mang năng lượng
xạ khi electron : B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ)
A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. bằng nhau.
B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái đất.
D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K.
Câu 44 : Catôt của một tế bào quang làm bằng Xêdi là kim loại có công thoát
A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975μm.
Cho h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s, e=-1,6.10-19C. Hiệu điện thế hãm UAK đủ hãm
dòng quang điện có giá trị là :
A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V
238
Câu 45 : Hạt nhân phóng xạ urani 92 U phát ra một số hạt α và một số hạt β- để
226
biến thành hạt nhân 88 Ra. Kết luận nào sau đây là đúng?

You might also like