Professional Documents
Culture Documents
com 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ...................................................................................3
1. Dao động điều hòa................................................................................................3
2. Các dạng bài tập về dao động điều hòa..................................................................5
3. Con lắc lò xo.........................................................................................................7
4. Con lắc đơn...........................................................................................................9
5. Tổng hợp dao động điều hòa...............................................................................11
6. Các loại dao động................................................................................................12
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ..........................................................................................14
1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ..............................................................................14
2. Giao thoa sóng....................................................................................................15
3. Sóng dừng...........................................................................................................17
4. Sóng âm..............................................................................................................18
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU..........................................................20
1. Đại cương dòng điện xoay chiều.........................................................................20
2. Các mạch điện xoay chiều...................................................................................22
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp................................................................................23
4. Mạch R,L,C có các thông số thay đổi..................................................................25
5. Máy phát điện xoay chiều – Động cơ không đồng bộ ba pha...............................29
6. Máy biến áp – Truyền tải điện năng đi xa............................................................30
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.................................................32
1. Mạch dao động....................................................................................................32
2. Điện từ trường.....................................................................................................35
3. Sóng điện từ........................................................................................................35
4. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến................................................37
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG............................................................................39
1. Tán sắc ánh sáng.................................................................................................39
2 Tuyensinh247.com
2. Nhiễu xạ ánh sáng...............................................................................................41
3. Giao thoa ánh sáng..............................................................................................41
4. Các loại quang phổ..............................................................................................46
5. Các loại tia..........................................................................................................48
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG................................................................50
1. Hiện tượng quang điện ngoài..............................................................................50
2. Hiện tượng quang điện trong...............................................................................52
3. Hiện tượng quang – phát quang...........................................................................53
4. Mẫu nguyên tử Bo...............................................................................................54
5. Laze....................................................................................................................57
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ............................................................59
1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân..............................................................................59
2. Độ hụt khối và năng lượng liên kết......................................................................60
3. Phản ứng hạt nhân...............................................................................................60
4. Phóng xạ.............................................................................................................62
5. Phản ứng phân hạch – nhiệt hạch........................................................................64
Tuyensinh247.com 3
wt + j là pha dao động tại thời điểm t 5. Công thức độc lập với thời gian:
(rad) v2
x2 + = A2 Þ v = w A2 - x 2
w là tần số góc (rad/s). w 2
2
v a2
3. Chu kì, tần số, tần số góc: + = A2
w w
2 4
2p a = -w 2 x
Chu kì (s): T =
w
6. Đồ thị dao động điều hòa:
1 w • Đồ thị x-t, v-t, a-t là đường hình sin.
Tần số (Hz): f = =
T 2p
• Đồ thị v-x, a-v là đường elip.
2p • Đồ thị a-x là đoạn thẳng đi qua gốc
Tần số góc: w = = 2p f
T tọa độ.
4 Tuyensinh247.com
7. Biểu diễn dao động điều hòa bằng vectơ quay:
• Li độ của dao động điều hòa có thể được biểu diễn
bằng hình chiếu của một vectơ quay tròn đều lên trục
của dao động.
• Biểu diễn các góc tương ứng với li độ trên vòng
tròn lượng giác (VTLG):
sin ( -a ) = - sin a
( sin x ) ' = cos x
sin (p - a ) = sin a
( cos x ) ' = - sin x
cos (a ± p ) = - cos a
( sin u ) ' = ( u ) '.cos u
æ pö
cos a = sin ç a + ÷ ( cosu ) ' = - ( u ) '.sin u
è 2ø
æ pö
sin a = cos ç a - ÷
è 2ø
Tuyensinh247.com 5
1. Bài toán xác định thời gian (thời điểm) vật đi qua vị trí có li độ x0 lần thứ n
n-2
+ Với n chẵn: tn = t2 + T
2
(trong đó t2 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x0 lần thứ hai)
+ Thời gian vật đi qua vị trí x0 theo một chiều được xác định bởi: tn = t1 + ( n - 1) T
(trong đó t1 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí x0 theo chiều xác định lần
đầu tiên).
2. Bài toán quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2
S = ò v dt = ò -w A.sin (wt + j ) dt
t1 t1
2p
ü Bước 1: Tính chu kì: T =
w
t2 - t1 T T
ü Bước 2: Xét tỉ số: = m, n Þ t2 - t1 = m + Dt ¢ với Dt ¢ < .
T 2 2
t2
3. Bài toán quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian
T
Dt <
2
Góc quét: Dj = wDt < p ( rad )
Dj
Smax = 2 A sin : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí cân bằng
2
æ Dj ö
Smin = 2 A ç1 - cos ÷ : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí biên
è 2 ø
Bảng tính nhanh các giá trị cực đại, cực tiểu của quãng đường:
Dt T T T T 2T 3T 5T T
6 4 3 2 3 4 6
Smax A A 2 A 3 2A 2A + A 2 A + A 2 2 A + A 3 4A
Smin 2 A - A 3 2A - A 2 A 2A 4 A - A 3 4A - A 2 3A 4A
Dj
Smax 2 A.sin
vTB max = = 2
T Dt t
• Trường hợp 1: Dt < :
2 æ Dj ö
2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt t
Dj
Smax m.2 A + 2 A sin
vTB (max) = = 2
T Dt Dt
• Trường hợp 2: Dt > :
2 æ Dj ö
m.2 A + 2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt Dt
T
Với Dt = m. + Dt ¢ và Dj = wDt '
2
3. CON LẮC LÒ XO
• Mở rộng:
k
• Tần số góc: w =
m ü Con lắc khối lượng m1 có chu kì T1 .
1 1 1
W = Wt + Wt = kx 2 + mv 2 = kA2 = hs Một số trường hợp đặc biệt:
2 2 2
A T 2T
Þ Động năng và thế năng biến thiên tuần ü Dl = 2 Þ tnén = 3 ; tdãn = 3
T
hoàn với w ' = 2w; T ' = ; f ' = 2 f A 2 T 3T
2 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 4 4
A
Nếu: Wd = nWt Û x = ± A 3 T 5T
n +1 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 6 6
3. Con lắc lò xo thẳng đứng: 4. Kích thích con lắc lò xo bằng va
chạm:
Hệ con lắc khối lượng M, lò xo độ
cứng k. Cho vật khối lượng m, vận tốc
v0 đến va chạm mềm, kích thích con
lắc dao động. ĐLBT động lượng:
mv0
mv0 = ( M + m ) v Þ v =
mg M +m
• Ở VTCB, lò xo giãn: Dl0 =
k Tần số góc của hệ sau va chạm:
• Chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo: k
w=
ìlmax = lcb + A = l0 + Dl + A M +m
í 5. Cắt ghép lò xo
îlmin = lcb - A = l0 + Dl - A
Hai lò xo ghép nối tiếp và song song:
• TH1: A £ Dl : lò xo luôn giãn.
ì1 1 1 k1k2
2Dj ïï = + Þ knt =
tnén = í knt k1 k2 k1 + k2
• TH2: A > Dl : w
ï
tdãn = T - tnén ïî kss = k1 + k2
Tuyensinh247.com 9
1. Các đại lượng đặc trưng: 2. Năng lượng của con lắc đơn:
1 2
• Động năng: Wd = mv
2
• Thế năng: Wt = mgl (1 - cos a )
• Cơ năng:
W = Wt + Wd = mgl (1 - cos a 0 )
1
• PT li độ dài: s = s0 cos (wt + j ) Với a £ 100 Þ W = mgla 02
2
• PT li độ góc: a = a 0 cos (wt + j ) 3. Tốc độ, lực căng dây của con lắc
đơn:
ì s = a .l
Với: í • Tốc độ:
î s0 = a 0 .l
v = 2 gl ( cos a - cos a 0 )
p
Chú ý: 10 = ( rad )
180 • Lực căng dây:
• Tần số góc: w =
g T = mg ( 3cos a - 2 cos a 0 )
l
4. Công thức Toán cần nhớ:
2p l • Công thức hạ bậc:
• Chu kì: T = = 2p
w g
1 + 2.cos a
cos 2 a =
2
w 1 g
• Tần số: f = = 1 - 2.cos a
2p 2p l sin 2 a =
2
• Công thức độc lập với thời gian:
• Công thức đối với góc nhỏ:
2
v
s2 + = s0 2 ìsin a » a
ï
w
( )
2
a £ 10 Þ í
0
a2
ï cos a » 1 -
l = l1 ± l2 Þ T = T12 ± T22 î 2
Mở rộng:
l = al1 + bl2 Þ T = aT12 + bT22
10 Tuyensinh247.com
5. Biến thiên chu kì của con lắc đơn: b) Con lắc đơn chịu tác dụng
a) Nhiệt độ, độ cao, độ sâu thay đổi: của ngoại lực:
• Nhiệt độ thay đổi: Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
T2 - T1 DT 1 g HD = g + a
= = aDt 0
T1 T1 2 Độ lớn của gia tốc trọng trường
( DT là thời gian đồng hồ chạy sai sau 1s) hiệu dụng:
ü Dt 0 > 0 Þ T2 > T1 ® đồng hồ chạy
g HD = g 2 + a 2 + 2ag cos a
chậm hơn.
ü Nếu g a : g HD = g + a
ü Dt 0 £ 0 Þ T2 < T1 ® đồng hồ chạy
ü Nếu g ¯ a : g HD = g - a
nhanh hơn.
ü Nếu
• Độ cao thay đổi:
Th - T0 DT h g ^ a Þ g HD = g 2 + a 2
= =
T0 T0 R v Con lắc đặt trong điện trường:
• Độ sâu thay đổi: Fd qE
a= =
m m
Td - T0 DT d
= = (d R) Lực điện:
T0 T0 2 R
ìïq > 0 : Fd E
Þ Khi độ cao, độ sâu thay đổi, đồng hồ đều Fd = qE Þ í
chạy chậm hơn. ïîq < 0 : Fd ¯ E
ü Hai dao động cùng pha: A = A1 + A2 4. Khoảng cách giữa hai vật dao động
điều hòa cùng tần số:
ü Hai dđ ngược pha: A = A1 - A2
d = x1 - x2
ü Hai dđ vuông pha: A = A12 + A22 • Bài toán chuyển thành tính dao động
• Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tổng hợp: Dx = x1 - x2 = x1 + ( - x2 )
A1 sin j1 + A2 sin j 2 • Bấm máy tính:
tan j =
A1 cos j1 + A2 cos j 2
A1Ðj1 - A2Ðj2 - SHIFT - 2 - 3 - =
2. Phương pháp giản đồ vectơ:
Máy tính hiển thị kết quả: AÐj
y A
A2 • Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật:
dmax = A
5. Độ lệch pha: Dj = j2 - j1
a2 = b2 + c2 - 2bc cos A
• Bấm SHIFT + MODE + 4 ( R):
• Định lí hàm sin:
chuyển máy tính về chế độ rad.
a b c
= =
sin A sin B sin C
12 Tuyensinh247.com
2. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm a % so với chu kì trước đó:
3. Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có lực ma sát:
2 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì: DA =
k
4 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: DA =
k
4 µ mg
• Biên độ của con lắc sau n chu kì: An = A - n ×
k
kA
• Số dao động con lắc thực hiện được đến khi dừng lại: N =
4µ mg
kA2
• Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại: S =
2µ mg
14 Tuyensinh247.com
2. Các đại lượng đặc trưng của sóng: nhất dao động ngược pha là l ).
2
• Năng lượng sóng: Là năng lượng
dao động của các phần tử của môi
trường có sóng truyền qua.
• Biên độ sóng ( A) : Là biên độ dao động
3. Phương trình sóng:
của một phần tử của môi trường có sóng
truyền qua.
• Chu kì của sóng (T ) : Là chu kì dao
é p ( d 2 - d1 ) Dj ù é p ( d1 + d 2 ) j1 + j 2 ù
u = 2 A cos ê + ú cos êw t - + ú
ë l 2 û ë l 2 û
p ( d2 - d1 ) é p ( d1 + d2 ) ù
Hai nguồn cùng pha: u = 2 A cos cos êwt - ú
l ë l û
1. Vị trí điểm dao động với biên độ cực c. Độ lệch pha giữa hai nguồn
đại, cực tiểu: p
Dj = :
a. Hai nguồn cùng pha: 2
• Điểm cực đại:
æ 1ö
d2 - d1 = ç k - ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø
æ 1ö
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø
• Điểm cực đại:
Các vân cực đại, cực tiểu xen kẽ tạo
d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
thành các đường hypebol.
• Điểm cực tiểu: 2. Công thức Toán cần nhớ:
æ 1ö • Công thức lượng giác:
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 2ø
a+b a -b
cos a + cos b = 2cos .cos
b. Hai nguồn ngược pha: 2 2
• Điểm cực đại:
• Định lí Py-ta-go: a 2 = b2 + c2
æ 1ö
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...) • Điểm C nằm trên đường tròn đường
è 2ø
kính AB: AB2 = CA2 + CB2
• Điểm cực tiểu:
d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
16 Tuyensinh247.com
3. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đường nối ü Khoảng cách giữa hai điểm
hai nguồn: cực đại (hoặc cực tiểu) liên
v Công thức tổng quát: tiếp trên đường nối hai
ü Số cực đại: l
nguồn là: .
2
AB j AB j
- + <k< + (k Î Z ) 4. Số điểm cực đại, cực tiểu trên
l 2p l 2p
đoạn thẳng CD bất kì:
ü Số cực tiểu:
AB Dj 1 AB Dj 1
- + - <k< + - (k Î Z )
l 2p 2 l 2p 2
• Hai nguồn cùng pha:
AB AB • Số cực đại:
ü Số cực đại: - <k< (k Î Z )
l l CB - CA DB - DA
£k£ (k Î Z )
l l
hay N max = 2. éê
AB ù
+1
ë l úû • Số cực tiểu:
ü Số cực tiểu: CB - CA 1 DB - DA 1
- £k£ -
l 2 l 2
AB 1 AB 1
- - <k< - (k Î Z )
l 2 l 2 5. Điểm cực đại dao động cùng
pha, ngược pha với hai nguồn
é AB 1 ù
hay Nmin = 2. ê +
ë l 2 úû (cùng pha):
• Điểm cực đại, cùng pha với hai
• Hai nguồn ngược pha:
ü Số cực đại: ìd + d2 = kl
nguồn: í 1
AB 1 AB 1 î d1 - d 2 = m l
- - <k< - (k Î Z )
l 2 l 2 Với k, m cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
3. SÓNG DỪNG
1. Định nghĩa: l v
l = (2k + 1) = ( 2k + 1) .
4 4f
Số bó sóng = k; Số nút sóng = số bụng
sóng = k + 1.
3. Biên độ của một điểm trên dây có
sóng dừng:
• Sóng truyền trên sợi dây trong trường • Với x là khoảng cách từ M đến nút
hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là 2p x
sóng: AM = 2 A sin
sóng dừng. l
• Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai • Với y là khoảng cách từ M đến bụng
l 2p y
sóng: AM = 2 A cos
bụng sóng liên tiếp là: . l
2
• Khoảng cách giữa nút sóng và bụng • Chú ý:
ü Trên 1 bó sóng, luôn tồn tại nhiều
l
sóng liền kề là: .
4 nhất 2 điểm có cùng biên độ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên dây: ü Biên độ tại các điểm ứng với
a. Hai đầu dây cố định: khoảng cách đến nút sóng:
l v
l=k = k. ( k = 1; 2; 3; ...)
2 2f
4. SÓNG ÂM
éi = I 0 .cos (wt + j )( A ) I0 U E
v PT: ê I= ;U = 0 E = 0
êëu = U 0 .cos (wt + j )(V ) 2 2 2
v Các thông số của các thiết bị điện
Trong đó:
thường là giá trị hiệu dụng. Để đo các
ü i : cường độ dòng điện tức thời ( A)
giá trị hiệu dụng người ta dùng vôn kế,
ü I 0 : cường độ dòng điện cực đại ( A) ampe kế,...
ü u : hiệu điện thế tức thời (V ) 3. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
chiều: N = 2. f (lần).
p
ü TH2: Pha ban đầu j = ±
2 js
v Thời gian đèn sáng: t s =
w
Þ Trong 1s đầu tiên dòng điện đổi
chiều: N = 2. f - 1 (lần).
ìj s = 4a
ï
Trong đó: í a
ï cos a =
î U0
v Thời gian đèn tối:
jt 2p - j s
tt = = = T - ts
w w
v Gọi H là tỉ lệ thời gian đèn sáng và tối
ts js
trong một chu kì: H = = .
tt jt
22 Tuyensinh247.com
Mạch chỉ có điện Mạch chỉ có cuộn dây Mạch chỉ có tụ điện C
trở R L
Kí hiệu
Trở Điện trở R Cảm kháng: Z L = w L 1
Dung kháng: Z C =
wC
Cho cả dòng điện • Dòng điện một chiều • Không cho dòng 1
Đặc xoay chiều và điện đi qua thì cuộn dây xem chiều đi qua.
điểm một chiều qua nó
và có cản trở. như một dây dẫn. • Cho dòng điện xoay
• Cho dòng điện xoay chiều đi qua và có cản
chiều đi qua và có cản trở.
trở.
Phương ìïi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j )
trình u,i í ï ï
ïîuR = U 0 cos (wt + j ) í æ pö í æ pö
ïuL = U 0 L cos ç wt + j + ÷ ïuC = U 0C cos ç wt + j - ÷
î è 2ø î è 2ø
Định uR U UL U UC U
i= ;I = I= ; I0 = 0L I= ; I 0 = 0C
luật Ôm R R ZL ZL ZC ZC
Độ lệch uR , i cùng pha uL sớm pha hơn i góc uC trễ pha hơn i góc
pha p p
2 2
Giản đồ
vecto
ì ìR = 0
ï ï U .Z L
ï R = R0 = Z L - Z C U L max Û íU
L max =
ïï ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
1 î
Pmax Û í Z = 2 R0 ;cos j =
ï 2 ìR = 0
ï U 2
U 2 ï
ï Pmax = = U C max Û íU U .ZC
2 R 2 Z L - ZC C max =
ïî ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
î
v R thay đổi để U L max , U C max :
v R thay đổi để Pmax , PR max :
ìR = 0
ï ì
U L max Ûí U .Z L ï
ïU L max = Z L - ZC ï R + r = Z L - ZC
î ïï 1
ìR = 0 Pmax Û í Z = 2 ( R + r ) ;cos j =
ï ï 2
U C max Ûí U .ZC ï
ïU C max = Z L - ZC ï Pmax =
U2
î 2(R + r)
ïî
v Khi R = R1 hoặc R = R2 : ì
ïR2 = r 2 + Z - Z 2
ï ( L C)
U2 ï
P1 = P2 = P; R1 + R2 = PR max Û íZ 2 = 2R ( R + r )
P
ï
R1R2 = ( Z L - ZC )
2
ïP U2
=
ï R max 2 ( R + r )
î
U2
Khi R0 = R1R2 Þ Pmax =
2 R1R2
26 Tuyensinh247.com
2. Mạch điện R, L, C có L thay đổi:
v Khi L = L1 và L = L2 cho cùng giá
Z L1 + Z L 2 L +L
ZC = Z L = ®L= 1 2
2 2
1
v Khi Z L = Z C ® L = : v Khi L = L1 và L = L2 cho cùng giá
w 2C
U trị U L , thay đổi L để U L max :
I max =
R
1 1æ 1 1 ö
U R max =U = ç + ÷
Z L 2 è Z L1 Z L 2 ø
U .Z C
U C max = 1 1æ 1 1 ö
R Þ = ç + ÷
L 2 è L1 L2 ø
U R 2 + Z C2
U RC max = j +j
R j= 1 2
cos j = 1 2
1 Z C1 + Z C 2
v Khi Z L = Z C ® C = : Z L = ZC =
w2L 2
U R2 = U L (U C max - U L ) ZC + 4 R 2 + Z L2
ZC =
U C max .U R = U RL .U 2
U .R
U 2 = U C max . (U C max - U C ) U RC min = Û ZC = 0
R 2 + Z L2
1 1 1
2
= 2+ 2
UR U U RL
2 2
æ u ö æ u ö
U RL ^ U Þ ç RL ÷ + ç ÷ =1
U U
è 0 RL ø è 0 ø
tan j .tan j LR = -1
UR
tan j = -
UL
28 Tuyensinh247.com
4. Mạch điện R, L, C có w thay đổi:
v Thay đổi w để U C max :
2 LC - R 2C 2
wC =
v Thay đổi w để Pmax : 2 L2C 2
2UL U
1 U C max = =
w0 = ® mạch cộng hưởng. R 4 LC - R C2 2
Z L2
LC 1-
Z C2
v Thay đổi w để U L max : 1
tan j RL .tan j = -
2
2 U 2 = U C2 max - U L2
wL =
2 LC - R 2C 2
Z 2 = Z C2 - Z L2
2UL U
U L max = =
R 4 LC - R 2C 2 ZC2 v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng
1- 2
ZL
giá trị U C :
1
tan j .tan j = -
2 w12 + w22 = 2wC2
U = U L max - U C2
2 2
1
Z 2 = Z L2 - ZC2 Tổng hợp: w L .wC = = w02
LC
v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng giá
trị U L :
1 1 2
+ =
w12 w22 wL2
Tuyensinh247.com 29
1. Máy phát điện xoay chiều: chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng
Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện lệch pha nhau từng đôi một là 2p .
tượng cảm ứng điện từ. 3
v Cấu tạo:
a. Máy phát điện xoay chiều một pha:
Ba cuộn dây hình
trụ giống nhau, đặt
lệch 1200 trên
vành tròn. Nam
châm NS quay
đều quanh trục với tốc độ góc w .
v Cách mắc mạch ba pha:
ü U thay đổi: =ç ÷
ü Nếu N2 < N1 ® U 2 < U1 : hạ áp. 1 - H1 è U 2 ø
Trong đó: 1 - H 2 æ P2 ö
ü P thay đổi: =ç ÷
ü N1 , U1 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è P1 ø
2
hai đầu cuộn sơ cấp. 1 - H 2 æ R2 ö æ d1 ö
ü R thay đổi: =ç ÷=ç ÷
ü N2 , U 2 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è R1 ø è d 2 ø
hai đầu cuộn thứ cấp. v Công suất nơi nhận không đổi:
P.R
U1 I 2 N1 h = 1- H = 2
v Máy biến áp lí tưởng: = = U cos 2 j
U 2 I1 N 2 P'
P= P '.R
¾¾¾
H
® (1 - H ) H =
2. Truyền tải điện năng đi xa: U cos 2 j 2
Công suất hao phí trên đường dây truyền Với P’ là công suất nơi nhận được
( 1 - H 2 ) . H 2 = æ U1 ö
2
P2R
tải điện: DP = 2 Kết luận:
U cos2 j (1 - H1 ) . H1 çè U 2 ÷ø
Tuyensinh247.com 31
3. Phương pháp chuẩn hóa số liệu:
U DP I DU Ut Pt
U1 DP1 I1 xU
. 1 U1 - xU1 I1U1. (1 - x )
kU1 DP1 I1 xU
. 1 xU1 1 æ x ö
kU1 - U1I1. .ç k - ÷
n n n n n è nø
1 æ x ö U 2 (1 - x ) n + x
I1U1. (1 - x ) = U1I1. .ç k - ÷ Þ k = =
n è nø U1 n
32 Tuyensinh247.com
1. Cấu tạo: ì C
ï I 0 = Q0w = wCU 0 = U 0
Gồm một tụ điện mắc ï L
Trong đó: í
nối tiếp với một cuộn ïU = Q0 = I 0 = I L
ïî 0 C wC 0
C
cảm thành mạch kín.
2. Cách tạo ra dao động: æ pö
• Cảm ứng từ: B = B0 cos ç wt + j + ÷
Tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng è 2ø
điện tạo ra một dòng điện xoay chiều • Cường độ điện trường:
trong mạch. E = E0cos (wt + j )
1 1 1
Þ 2
= 2 + 2 ; f nt2 = f12 + f 22
Tnt T1 T2
1 1 1
ü Ghép song song: C// = C1 + C2 Þ 2
= 2 + 2 ; f / 2/ = f12 + f 22
T/ / T1 T2
2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
• Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
1 đó xuất hiện từ trường.
• Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó
xuất hiện điện trường xoáy. (Điện trường xoáy là điện trường có
2 đường sức khép kín).
• Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời
gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ
3 trường biến thiên.
3. SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Định nghĩa:
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
2. Đặc điểm:
• Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không và điện môi.
Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không lớn nhất, và bằng vận tốc ánh sáng
1 v = c = 3.108m/s.
• Sóng điện từ là sóng ngang: Vectơ cường độ điện trường 𝐸 và véctơ cảm ứng từ
𝐵 luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto
2 𝐸,𝐵,𝑣⃗ tại một điểm tạo với nhau thành một tam diện thuận.
• Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng
3 pha với nhau.
• Tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ,…
4
• Sóng điện từ mang năng lượng. Tần số càng cao thì năng lượng sóng càng lớn
5 và sóng truyền càng xa.
• Sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét được dùng trong thông tin
6 liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Người ta chia các sóng vô tuyến thành:
sóng cực ngắn; sóng ngắn; sóng trung; sóng dài.
36 Tuyensinh247.com
3. Các khoảng sóng vô tuyến và ứng dụng:
+ Quy tắc bàn tay trái: Xòe bàn tay trái, E hướng theo
chiều của 4 ngón tay, B hướng vào lòng bàn tay, v
hướng theo chiều ngón tay cãi choãi ra.
v Bước sóng của sóng điện từ truyền trong:
c
+ Chân không: l = cT = = 2p c. LC
f
v l c
+ Trong môi trường vật chất có chiết suất n thì: ln = = vT = ; n =
f n v
Trong đó: v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n .
v Mạch có C và L biến thiên từ Cmin , Lmin ® Cmax , Lmax thì bước sóng biến thiên tương
1. Sơ đồ khối phát:
2. Sơ đồ khối thu:
1. Định nghĩa: khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có
• Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách màu khác nhau, giá trị nhỏ nhất đối với
một chùm ánh sáng phức tạp thành các ánh sáng đỏ và giá trị lớn nhất đối với
chùm sáng đơn sắc. ánh sáng tím.
• Mà góc lệch của một tia sáng đơn
sắc khúc xạ qua lăng kính phụ thuộc
vào chiết suất của lăng kính: chiết suất
của lăng kính càng lớn thì góc lệch
càng lớn. Vì vậy, các chùm sáng đơn
sắc có màu khác nhau trong chùm ánh
sáng trắng, sau khi khúc xạ qua lăng
kính, bị lệch các góc khác nhau, trở
• Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có
thành tách rời nhau. Kết quả là, chùm
một màu nhất định và không bị tán sắc
ánh sáng trắng ló ra khỏi lăng kính bị
khi truyền qua lăng kính.
trải rộng ra thành nhiều chùm đơn sắc,
• Ánh sáng trắng là hỗn hợp của
tạo thành dải quang phổ của ánh sáng
nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến
Mặt Trời như chúng ta đã quan sát thấy
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
trên màn.
2. Giải thích:
Þ Như vậy, sự tán sắc ánh sáng là sự
• Ánh sáng trắng không phải là ánh
phân tách một chùm ánh sáng phức tạp
sáng đơn sắc, mà là hỗn hợp của nhiều
thành các chùm sáng đơn sắc khác
ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
nhau.
tục từ đỏ đến tím.
• Chiết suất của thuỷ tinh (và của mọi
môi trường trong suốt khác) có giá trị
40 Tuyensinh247.com
3. Một số công thức quan trọng:
• Định luật khúc xạ ánh sáng: • Bề rộng của dải quang phổ:
n1.sin i = n2 .sin r L = Ld - Lt = h. ( tan rd - tan rt )
• Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ sin i sin i
Trong đó: sin rd = ;sin rt =
ìn1 > n2 nd nt
ï
toàn phần: í n2
ïi ³ igh ;sin igh = n
î 1
ìsin i1 = n sin r1
ïsin i = n sin r • Tán sắc qua lăng kính (góc A nhỏ):
ï
• CT lăng kính: í 2 2
ï A = r1 + r2
ïî D = i1 + i2 - A
ü Góc lệch:
ì A ìï Dd = ( nd - 1) A
ïr1 = r2 = D = ( n - 1) A Þ í
Dmin Û í 2; ïî Dt = ( nt - 1) A
ïîi1 = i2
ü Độ rộng của quang phổ liên tục trên
D +A A
sin min = n sin màn quan sát:
2 2
• CT lăng kính khi A nhỏ, i nhỏ: DT = OT - OD = h. ( tan Dt - tan Dd )
ìi1 = nr1 = h. A. ( nt - nd )
ï
i1 » sin i1 » tan i1 Þ íi2 = nr2
ïD = n -1 A
î ( )
Tuyensinh247.com 41
4. Bước sóng ánh sáng và màu sắc:
• Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước • Bảng màu sắc – bước sóng (trong
sóng trong chân không xác định chân không):
• Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng Màu l ( nm)
trong khoảng từ 380nm ® 760nm Đỏ 640 : 760
Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng.
1. Hình ảnh giao thoa ánh nguồn ánh sáng đơn sắc
42 Tuyensinh247.com
2. Lí thuyết:
1 lD
• Vị trí vân tối: xt = æç k + ö÷
è 2ø a
a. Bài toán 1: Xác định tại M là vân sáng hay vân tối:
xM
Lấy:
i
xM
ü Nếu = k ; ( k Î Z ) (Số nguyên) Þ Vân sáng bậc k.
i
xM æ 1ö
ü Nếu = ç k + ÷ ; ( k Î Z ) (Số bán nguyên) Þ Vân tối.
i è 2ø
b. Bài toán 2: Tìm số vân sáng/vân tối trên đoạn MN ( xM < xN )
Số vân sáng/vân tối trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: xM £ x £ xN
æ 1ö
Với: xs = k .i; xt = ç k + ÷ .i
è 2ø
Chú ý: M, N cùng phía Þ xM , xN cùng dấu; M, N khác phía Þ xM , xN khác dấu.
Þ Cùng phía: Dx = m - n .i
Þ Khác phía: Dx = ( m + n ) .i
Dx.D
ü Độ dời của hệ vân: x0 =
d
h. Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S 2 ) được đặt bản mỏng:
Bản mỏng có độ dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S 2 )
một đoạn: x =
( n - 1) eD
a
Tuyensinh247.com 45
4. Giao thoa đồng thời nhiều ánh sáng đơn sắc:
+ Trùng nhau của vân sáng: k1i1 = k2i2 = ... Û k1l1 = k2 l2 = ...
c. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trong khoảng MN:
N don sac = N S 1 + N S 2 + ... - 2.N trung
+ Ống chuẩn trực là bộ phận có dạng một cái ống tạo ra chùm tia sáng song song.
+ Hệ tán sắc gồm một hoặc vài lăng kính, có tác dụng phân tích chùm tia sáng song
song từ ống chuẩn trực chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
+ Buồng tối (hay buồng ảnh) là một hộp kín, trong đó có một thấu kính hội tụ và
một tấm kính ảnh dùng để chụp quang phổ của nguồn sáng S.
Tuyensinh247.com 47
2. Các loại quang phổ
Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Quang phổ vạch hấp thụ
phát xạ
Quang phổ gồm Là quang phổ chỉ Quang phổ liên tục thiếu một
nhiều dải màu từ đỏ chứa những vạch số vạch màu do bị chất khí
Định
đến tím, nối liền màu riêng lẻ, ngăn (hay hơi kim loại) hấp thụ
nghĩa
nhau một cách liên cách nhau bởi được gọi là quang phổ vạch
tục những khoảng tối. hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
Do các chất rắn, Do chất khí hay hơi + Chiếu ánh sáng của đèn
lỏng, khí ở áp suất ở áp suất thấp phát dây tóc vào máy quang phổ,
lớn khi bị nung nóng ra khi bị kích thích ta có thể thu được quang phổ
phát ra. (khi nóng sáng, liên tục. Sau đó đặt vào giữa
hoặc khi có dòng đèn và máy quang phổ một
điện phóng qua). chất khí hoặc hơi kim loại để
Nguồn nó hấp thụ vạch màu tối, ta
phát sẽ thu được quang phổ vạch
hấp thụ.
+ Điều kiện để có quang phổ
vạch hấp thụ là nhiệt độ của
đám khí hay hơi hấp thụ phải
nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn
phát ra quang phổ liên tục.
+ Không chịu tác Quang phổ vạch + Các vạch tối nằm tại đúng
động của thành phần của các nguyên tố vị trí các vạch màu trong
cấu tạo nên nguồn khác nhau thì rất quang phổ phát xạ của
Đặc sáng. khác nhau (số nguyên tố hóa học đó. Nếu
điểm lượng các vạch, vị đặt trên đường đi của chùm
+ Phụ thuộc vào
trí và độ sáng các ánh sáng trắng một chất rắn
nhiệt độ của nguồn
vạch), đặc trưng hoặc lỏng thì trên nền quang
sáng. Nguồn sáng có
cho nguyên tố đó. phổ liên tục của nguồn sáng
nhiệt càng cao thì
trắng, bạn sẽ nhìn thấy sự
quang phổ càng mở
xuất hiện của những đám
rộng về miền sáng có
vạch tối. Nguyên nhân hiện
bước sóng ngắn và
tượng này là do các nguyên
ngược lại.
tố của chất rắn và chất lỏng
48 Tuyensinh247.com
+ Các chất khác hấp thụ rất nhiều bức xạ đơn
nhau khi ở cùng một sắc kề nhau.
nhiệt độ thì sẽ có
+ Quang phổ vạch hấp thụ
quang phổ liên tục
của mỗi nguyên tố có tính
hoàn toàn giống
chất đặc trưng cho nguyên tố
nhau.
đó.
Dùng xác định nhiệt Thông qua vạch Xác định sự có mặt của các
độ, áp suất của quang phổ đặc nguyên tố hóa học có trong
Ứng nguồn sáng, nhất là trưng của nguyên tố các hỗn hợp hay hợp chất.
dụng những nguồn sáng ở để nhận biết sự có
xa như mặt trời, các mặt của các nguyên
vì sao,… tố hóa học trong
hỗn hợp chất khí.
Là những bức xạ không nhìn thấy được, có cùng bản chất là sóng
Bản chất
điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng
Tính chất
nhiệt, tác dụng lên kính ảnh (phim).
Tuyensinh247.com 49
+ Tác dụng nhiệt: làm + Tác dụng lên phim + Tính chất nổi bật
nóng vật ảnh. và quan trọng nhất
của tia X là khả
+ Gây ra một số phản + Kích thích sự phát
năng đâm xuyên.
ứng hóa học quang của nhiều
chất. Tia X có bước sóng
+ Gây ra hiện tượng
càng ngắn thì khả
quang điện trong của + Kích thích nhiều
năng đâm xuyên
chất bán dẫn. phản ứng hóa học.
càng lớn; ta nói là nó
+ Có thể biến điệu + Làm ion hóa càng cứng.
được như sóng điện từ không khí và nhiều
+ Làm đen kính ảnh.
cao tần. chất khí khác.
+ Làm phát quang
+ Có tác dụng sinh
một số chất.
học: hủy diệt tế bào
da, tế bào võng mạc, + Làm ion hóa
diệt khuẩn, nấm không khí.
mốc, ….
+ Có tác dụng sinh lí
+ Bị nước, thủy tinh : nó hủy diệt tế bào.
hấp thụ rất mạnh
nhưng lại có thể
truyền qua được
thạch anh.
2 Trong đó:
hc 1 2 hc
Û = + mv0max 1 2 mv02
l l0 2 ü Wd = mv = e U + là
2 2
d. Dòng quang điện triệt tiêu I qd = 0 ( ) động năng của electron khi đập
hc (thường v0 = 0 ).
Với = A + Wd 0max
l j. Vật cô lập về điện:
f. Công suất của nguồn bức xạ: Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực
W N l .e hc đại Vmax và khoảng cách cực đại d max
P= = = nl .
t t l
mà electron chuyển động trong điện
Trong đó nl là số photon phát ra trong 1s. trường cản có cường độ E được tính
g. Cường độ dòng quang điện bão hòa: theo công thức:
q Ne . e 1 2
I bh = = = ne . e e Vmax = mv0max = e E.d max
t t 2
điện của bán dẫn: l £ l0 . bán dẫn như đồng oxit, selen, silic,...
4. So sánh hiện tượng quang điện
2. Quang điện trở:
trong và hiện tượng quang điện ngoài:
• Quang điện trở được chế tạo dựa
v Giống nhau: Đều xảy ra khi l £ l0
trên hiện tượng quang điện trong. Đó là
v Khác nhau:
một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay
ü Hiện tượng quang điện ngoài:
đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào
Các electron nhận được năng
nó thay đổi.
lượng đủ lớn thì thoát khỏi liên
• Cấu tạo: (1) Đế cách điện bằng nhựa
kết với mạng tinh thể, bật ra khỏi
hoặc thủy tinh; (2): Lớp bán dẫn; (3):
mặt kim loại.
Hai điện cực.
ü Hiện tượng quang điện trong:
Các electron nhận được năng
lượng đủ lớn thì thoát khỏi liên
kết và tham gia dẫn điện nhưng
vẫn ở trong lòng khối bán dẫn.
Tuyensinh247.com 53
1. Khái niệm:
Hiện tượng quang-phát quang là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng
này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
4. MẪU NGUYÊN TỬ BO
hc
e = hf nm = En - Em =
l
Þ Nếu một chất hấp thụ được ánh sáng
có bước sóng nào thì nó cũng có thể phát
ra ánh sáng ấy.
Tuyensinh247.com 55
3. Quang phổ vạch hidro
Sơ đồ chuyển mức năng lượng:
a. Dãy Laiman:
Khi electron ( n > 1) về quỹ đạo K ( m = 1) thì phát ra các vạch thuộc dãy Laiman:
m = 1; n = 2,3, 4... .
Các vạch thuộc vùng tử ngoại.
b. Dãy Banme:
Khi electron chuyển từ quỹ đạo ngoài ( n > 2) về quỹ đạo L ( m = 2) thì phát ra các
( ) ( )
Gồm 4 vạch: đỏ ( Ha ) , lam H b , chàm Hg , tím ( Hd ) và một phần ở vùng tử
ngoại.
c. Dãy Pasen:
Khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài ( n > 3) về quỹ đạo M ( m = 3) :
m = 3; n = 4,5, 6...
Các vạch thuộc vùng hồng ngoại.
56 Tuyensinh247.com
4. Một số công thức quan trọng:
a. Bán kính quỹ đạo dừng n: rn = n 2 .r0
13, 6
b. Mức năng lượng ở trạng thái n: En = - ; với ( n = 1;2;3;...)
n2
Electron bị ion hóa khi: E¥ = 0
hc
c. e = hf = = Ecao - Ethap
l
Bước sóng nhỏ nhất lmin Û ( Ecao - Ethap )
max
d. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên
ì
ïE = E + E
ïï 13 12 23
k . q1q2
g. Biểu thức của định luật Culong: F =
rn2
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thì lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực
hướng tâm.
q1q2 mvn2 qq v r n
Ta có: k = Þ vn = k. 1 2 Þ 1 = 2 = 2
rn2 rn m.rn v2 r1 n1
Tuyensinh247.com 57
5. LAZE
1. Cấu tạo hạt nhân 4. Đơn vị khối lượng hạt nhân (u; kg)
• Cấu tạo hạt nhân gồm có Z proton và 1
Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng
(A – Z) notron. Kí hiệu hạt nhân: A
X 12
Z
nguyên tử của đồng vị 126C .
(A gọi là số khối hoặc số nuclon).
-27
• Công thức xác định bán kính hạt 1u = 1,66055.10 kg » 931,5MeV / c
2
1
5. Khối lượng, năng lượng:
nhân: R = 1, 2.10-15. A3 ( m )
• Năng lượng nghỉ: E0 = m0c 2
• Số nguyên tử/phân tử có trong m ( g )
• Năng lượng toàn phần (Năng lượng
m
chất: N = n.N A = .N A của vật khi chuyển động): E = mc 2
A
• Động năng hạt nhân:
2. Đồng vị
Là các hạt nhân có cùng số proton nhưng æ ö
ç ÷
2 ç 1
khác nhau về số notron dẫn đến số khối K = E - E0 = m0c . - 1÷
ç v 2 ÷
A khác nhau. ç 1- 2 ÷
è c ø
3. Lực hạt nhân
Trong đó: m0 là khối lượng nghỉ; m là
• Là lực liên kết các nuclon.
m0
• Đặc điểm: khối lượng tương đối tính: m =
v2
ü Không phải là lực điện, không 1-
c2
phụ thuộc điện tích của nuclon.
Với: 1uc 2 = 931,5MeV
ü Có cường độ rất lớn (tương tác
mạnh) MeV
Þ 1u = 931,5
c2
ü Chỉ có tác dụng trong phạm vi
bán kính hạt nhân ( 10-15 m)
60 Tuyensinh247.com
1. Độ hụt khối:
Dm = Z .mp + ( A - Z ) mn - mX
2. Năng lượng liên kết:
Wlk Dm.c 2 éë Z .m p + ( A - Z ) mn - mX ùû c
2
e=
A
=
A
=
A
( MeV nuclon)
Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Các hạt nhân bền vững có e » 8,8 MeV / nuclon ; đó là những hạt nhân nằm ở khoảng
giữa của bảng tuần hoàn ứng với 50 < A < 80 .
PTPỨHN: A1
Z1 A + ZA22 B ® ZA33 C + ZA44 D • Bảo toàn năng lượng toàn phần:
• Định luật bảo toàn điện tích: (Năng lượng toàn phần trước phản ứng)
= (Năng lượng toàn phần sau phản
Tổng đại số các điện tích của các hạt tương
ứng).
tác bằng tổng đại số điện tích của các hạt
sản phẩm: éë( m1 + m2 ) c 2 + Wd 1 + Wd 2 ùû =
Z1 + Z2 = Z3 + Z4 éë( m3 + m4 ) c 2 + Wd 3 + Wd 4 ùû
A1 + A2 = A3 + A4 pA + pB = pC + pD
Û mAvA + mmvB = mC vC + mD vD
Tuyensinh247.com 61
2. Lưu ý:
• Không có định luật bảo toàn khối lượng.
• Mối quan hệ giữa động lượng và động năng: p 2 = 2mK
• Khi áp dụng định luật bảo toàn động lượng thường sử dụng quy tắc hình bình hành:
(
ü Ví dụ: p = p1 + p2 biết p1 , p2 = a )
Ta có: p 2 = p12 + p22 + 2 p1 p2 .cos a hay
( ) (
Tương tự khi biết: a1 = p1 , p ; a 2 = p2 , p )
ü TH đặc biệt:
+ Khi p1 ^ p2 Þ p 2 = p12 + p22
K1 v1 m2 A2
+ Khi v = 0 Þ p = 0 Þ = = =
K 2 v2 m1 A1
Wtoa = ( mtrc - msau ) .c2 = K sau - Ktrc = ( Dmsau - Dmtrc ) c 2 = Wlksau - Wlktrc
62 Tuyensinh247.com
4. PHÓNG XẠ
mẹ, hạt nhân tạo thành gọi là hạt nhân con. ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
2. Các dạng phóng xạ: d. Phóng xạ γ :
a. Phóng xạ α : A
Z X® A- 4
Y + 24 He
Z -2
• Tia g là sóng điện từ có bước sóng rất
-
t lại, bị phân rã:
- lt
• Số hạt còn lại: N = N 0 .2 T
= N 0 .e
-
t
æ - ö
t
• Khối lượng chất phóng xạ còn lại: • Phần trăm chất phóng xạ bị
t
-
m = m0 .2 T
= m0 .e - lt Dm -
t
phân rã: = 1- 2 T
m0
• Khối lượng chất bị phân rã:
æ t
ö • Phần trăm chất phóng xạ còn
÷ = m0 (1 - e )
-
- lt
Dm = m0 - m = m0 . ç1 - 2 T
è ø m -
t
lại: =2 T
Độ phóng xạ H: m0
+ Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ • Khối lượng chất mới được tạo
mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo A1 æ - ö
t
thành: m1 = m0 . . ç1 - 2 T ÷
bằng số phân rã trong 1 giây. A è ø
t
+ Biểu thức: H = H 0 .2
-
T
= H 0 .e- lt = l N ( A, A1 là số khối của chất phóng xạ