You are on page 1of 67

Tuyensinh247.

com 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ...................................................................................3
1. Dao động điều hòa................................................................................................3
2. Các dạng bài tập về dao động điều hòa..................................................................5
3. Con lắc lò xo.........................................................................................................7
4. Con lắc đơn...........................................................................................................9
5. Tổng hợp dao động điều hòa...............................................................................11
6. Các loại dao động................................................................................................12
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ..........................................................................................14
1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ..............................................................................14
2. Giao thoa sóng....................................................................................................15
3. Sóng dừng...........................................................................................................17
4. Sóng âm..............................................................................................................18
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU..........................................................20
1. Đại cương dòng điện xoay chiều.........................................................................20
2. Các mạch điện xoay chiều...................................................................................22
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp................................................................................23
4. Mạch R,L,C có các thông số thay đổi..................................................................25
5. Máy phát điện xoay chiều – Động cơ không đồng bộ ba pha...............................29
6. Máy biến áp – Truyền tải điện năng đi xa............................................................30
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.................................................32
1. Mạch dao động....................................................................................................32
2. Điện từ trường.....................................................................................................35
3. Sóng điện từ........................................................................................................35
4. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến................................................37
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG............................................................................39
1. Tán sắc ánh sáng.................................................................................................39
2 Tuyensinh247.com
2. Nhiễu xạ ánh sáng...............................................................................................41
3. Giao thoa ánh sáng..............................................................................................41
4. Các loại quang phổ..............................................................................................46
5. Các loại tia..........................................................................................................48
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG................................................................50
1. Hiện tượng quang điện ngoài..............................................................................50
2. Hiện tượng quang điện trong...............................................................................52
3. Hiện tượng quang – phát quang...........................................................................53
4. Mẫu nguyên tử Bo...............................................................................................54
5. Laze....................................................................................................................57
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ............................................................59
1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân..............................................................................59
2. Độ hụt khối và năng lượng liên kết......................................................................60
3. Phản ứng hạt nhân...............................................................................................60
4. Phóng xạ.............................................................................................................62
5. Phản ứng phân hạch – nhiệt hạch........................................................................64
Tuyensinh247.com 3

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Định nghĩa: 4. Vận tốc và gia tốc trong DĐĐH:


• Dao động cơ: Là chuyển động qua lại æ pö
v = w A cos ç w t + j + ÷
quanh vị trí cân bằng (VTCB). è 2ø
• Dao động tuần hoàn: Là dao động mà a = -w 2 A cos ( w t + j )
trạng thái của vật được lặp đi lặp lại sau • Vận tốc = 0 khi li độ x = ± A .
những khoảng thời gian bằng nhau bất • Vận tốc có độ lớn cực đại v = w A
max
kì.
khi li độ x = 0 .
• Dao động điều hòa: Là dao động
• Gia tốc có giá trị cực đại amax = w 2 A
trong đó li độ của vật là một hàm cosin
khi li độ x = - A .
(hay sin) của thời gian. • Gia tốc có giá trị cực tiểu
2. Phương trình dao động điều hòa:
amin = -w 2 A khi li độ x = A .
x = A cos (w t + j ) • Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị
Trong đó: x là li độ trí biên.
A là biên độ dao động • Gia tốc = 0 khi vật ở VTCB.
j là pha ban đầu (rad) ( -p £ j £ p ) • Vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB.

wt + j là pha dao động tại thời điểm t 5. Công thức độc lập với thời gian:
(rad) v2
x2 + = A2 Þ v = w A2 - x 2
w là tần số góc (rad/s). w 2

2
v a2
3. Chu kì, tần số, tần số góc: + = A2
w w
2 4

2p a = -w 2 x
Chu kì (s): T =
w
6. Đồ thị dao động điều hòa:
1 w • Đồ thị x-t, v-t, a-t là đường hình sin.
Tần số (Hz): f = =
T 2p
• Đồ thị v-x, a-v là đường elip.
2p • Đồ thị a-x là đoạn thẳng đi qua gốc
Tần số góc: w = = 2p f
T tọa độ.
4 Tuyensinh247.com
7. Biểu diễn dao động điều hòa bằng vectơ quay:
• Li độ của dao động điều hòa có thể được biểu diễn
bằng hình chiếu của một vectơ quay tròn đều lên trục
của dao động.
• Biểu diễn các góc tương ứng với li độ trên vòng
tròn lượng giác (VTLG):

8. Công thức Toán cần nhớ:


Công thức lượng giác Bảng đạo hàm
cos ( -a ) = cos a (ua ) ' = a .(u ) '.ua -1

sin ( -a ) = - sin a
( sin x ) ' = cos x
sin (p - a ) = sin a
( cos x ) ' = - sin x
cos (a ± p ) = - cos a
( sin u ) ' = ( u ) '.cos u
æ pö
cos a = sin ç a + ÷ ( cosu ) ' = - ( u ) '.sin u
è 2ø
æ pö
sin a = cos ç a - ÷
è 2ø
Tuyensinh247.com 5

2. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Bài toán xác định thời gian (thời điểm) vật đi qua vị trí có li độ x0 lần thứ n

• Trường hợp 1: Nếu không tính đến chiều chuyển động


n -1
+ Với n lẻ: tn = t1 + T
2
(trong đó t1 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x0 lần thứ nhất)

n-2
+ Với n chẵn: tn = t2 + T
2
(trong đó t2 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x0 lần thứ hai)

• Trường hợp 2: Nếu có tính đến chiều chuyển động


+ Trong 1 chu kì, vật chỉ đi qua vị trí có li độ x0 theo một chiều nào đó (âm hoặc
dương) đúng 1 lần.

+ Thời gian vật đi qua vị trí x0 theo một chiều được xác định bởi: tn = t1 + ( n - 1) T

(trong đó t1 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí x0 theo chiều xác định lần

đầu tiên).
2. Bài toán quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2

• Cách 1: Dùng vòng tròn lượng giác:


2p
ü Bước 1: Tính chu kì T = .
w
t2 - t1
ü Xét tỉ số: = m, n Þ t2 - t1 = mT + Dt
T
ü Quãng đường đi được là S = m.4 A + S ¢ với S ¢ xác định dựa trên VTLG.
Chú ý:
+ Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4 A.
+ Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là 2 A.
1
+ Quãng đường vật đi được trong chu kì là A (nếu vật xuất phát từ vị trí biên
4
hoặc VTCB).
6 Tuyensinh247.com
• Cách 2: Dùng tích phân xác định:
Gọi S là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 .
t2 t2

S = ò v dt = ò -w A.sin (wt + j ) dt
t1 t1

2p
ü Bước 1: Tính chu kì: T =
w
t2 - t1 T T
ü Bước 2: Xét tỉ số: = m, n Þ t2 - t1 = m + Dt ¢ với Dt ¢ < .
T 2 2
t2

ü Bước 3: Quãng đường đi được: S = m.2 A + ò -w A.sin (wt + j ) dt


T
t1 + m
2

3. Bài toán quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian
T
Dt <
2
Góc quét: Dj = wDt < p ( rad )

Dj
Smax = 2 A sin : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí cân bằng
2

æ Dj ö
Smin = 2 A ç1 - cos ÷ : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí biên
è 2 ø

Bảng tính nhanh các giá trị cực đại, cực tiểu của quãng đường:
Dt T T T T 2T 3T 5T T
6 4 3 2 3 4 6
Smax A A 2 A 3 2A 2A + A 2 A + A 2 2 A + A 3 4A
Smin 2 A - A 3 2A - A 2 A 2A 4 A - A 3 4A - A 2 3A 4A

4. Vận tốc, tốc độ trung bình:


Dx x2 - x1
• Vận tốc trung bình: vtb = =
Dt Dt
Tuyensinh247.com 7
S
• Tốc độ trung bình: v =
Dt
5. Tốc độ trung bình lớn nhất, nhỏ nhất:

Dj
Smax 2 A.sin
vTB max = = 2
T Dt t
• Trường hợp 1: Dt < :
2 æ Dj ö
2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt t

Dj
Smax m.2 A + 2 A sin
vTB (max) = = 2
T Dt Dt
• Trường hợp 2: Dt > :
2 æ Dj ö
m.2 A + 2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt Dt
T
Với Dt = m. + Dt ¢ và Dj = wDt '
2

3. CON LẮC LÒ XO

1. Các đại lượng đặc trưng của • Lực kéo về:


Fkv = ma = -mw 2 x = -kx
con lắc lò xo:
F = -k Dl
• Phương trình dao động: • Lực đàn hồi: dh

x = A cos (wt + j ) (Chú ý: Con lắc lò xo nằm ngang: Fkv = Fdh )

• Mở rộng:
k
• Tần số góc: w =
m ü Con lắc khối lượng m1 có chu kì T1 .

ü Con lắc khối lượng m2 có chu kì T2 .


2p m
• Chu kì: T = = 2p
w k ü Con lắc khối lượng ( m1 + m2 ) có chu

1 1 k kì: T = T12 + T22 .


• Tần số: f = =
T 2p m
8 Tuyensinh247.com
2. Năng lượng của con lắc lò xo:
1 2
• Động năng: Wd = mv
2
1 2
• Thế năng: Wt = kx
2
• Cơ năng:

1 1 1
W = Wt + Wt = kx 2 + mv 2 = kA2 = hs Một số trường hợp đặc biệt:
2 2 2
A T 2T
Þ Động năng và thế năng biến thiên tuần ü Dl = 2 Þ tnén = 3 ; tdãn = 3
T
hoàn với w ' = 2w; T ' = ; f ' = 2 f A 2 T 3T
2 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 4 4
A
Nếu: Wd = nWt Û x = ± A 3 T 5T
n +1 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 6 6
3. Con lắc lò xo thẳng đứng: 4. Kích thích con lắc lò xo bằng va
chạm:
Hệ con lắc khối lượng M, lò xo độ
cứng k. Cho vật khối lượng m, vận tốc
v0 đến va chạm mềm, kích thích con
lắc dao động. ĐLBT động lượng:
mv0
mv0 = ( M + m ) v Þ v =
mg M +m
• Ở VTCB, lò xo giãn: Dl0 =
k Tần số góc của hệ sau va chạm:
• Chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo: k
w=
ìlmax = lcb + A = l0 + Dl + A M +m
í 5. Cắt ghép lò xo
îlmin = lcb - A = l0 + Dl - A
Hai lò xo ghép nối tiếp và song song:
• TH1: A £ Dl : lò xo luôn giãn.
ì1 1 1 k1k2
2Dj ïï = + Þ knt =
tnén = í knt k1 k2 k1 + k2
• TH2: A > Dl : w
ï
tdãn = T - tnén ïî kss = k1 + k2
Tuyensinh247.com 9

4. CON LẮC ĐƠN

1. Các đại lượng đặc trưng: 2. Năng lượng của con lắc đơn:
1 2
• Động năng: Wd = mv
2
• Thế năng: Wt = mgl (1 - cos a )

• Cơ năng:

W = Wt + Wd = mgl (1 - cos a 0 )

1
• PT li độ dài: s = s0 cos (wt + j ) Với a £ 100 Þ W = mgla 02
2
• PT li độ góc: a = a 0 cos (wt + j ) 3. Tốc độ, lực căng dây của con lắc
đơn:
ì s = a .l
Với: í • Tốc độ:
î s0 = a 0 .l
v = 2 gl ( cos a - cos a 0 )
p
Chú ý: 10 = ( rad )
180 • Lực căng dây:

• Tần số góc: w =
g T = mg ( 3cos a - 2 cos a 0 )
l
4. Công thức Toán cần nhớ:
2p l • Công thức hạ bậc:
• Chu kì: T = = 2p
w g
1 + 2.cos a
cos 2 a =
2
w 1 g
• Tần số: f = = 1 - 2.cos a
2p 2p l sin 2 a =
2
• Công thức độc lập với thời gian:
• Công thức đối với góc nhỏ:
2
v
s2 + = s0 2 ìsin a » a
ï
w
( )
2
a £ 10 Þ í
0
a2
ï cos a » 1 -
l = l1 ± l2 Þ T = T12 ± T22 î 2
Mở rộng:
l = al1 + bl2 Þ T = aT12 + bT22
10 Tuyensinh247.com
5. Biến thiên chu kì của con lắc đơn: b) Con lắc đơn chịu tác dụng
a) Nhiệt độ, độ cao, độ sâu thay đổi: của ngoại lực:
• Nhiệt độ thay đổi: Gia tốc trọng trường hiệu dụng:

T2 - T1 DT 1 g HD = g + a
= = aDt 0
T1 T1 2 Độ lớn của gia tốc trọng trường
( DT là thời gian đồng hồ chạy sai sau 1s) hiệu dụng:
ü Dt 0 > 0 Þ T2 > T1 ® đồng hồ chạy
g HD = g 2 + a 2 + 2ag cos a
chậm hơn.
ü Nếu g ­­ a : g HD = g + a
ü Dt 0 £ 0 Þ T2 < T1 ® đồng hồ chạy
ü Nếu g ­¯ a : g HD = g - a
nhanh hơn.
ü Nếu
• Độ cao thay đổi:
Th - T0 DT h g ^ a Þ g HD = g 2 + a 2
= =
T0 T0 R v Con lắc đặt trong điện trường:
• Độ sâu thay đổi: Fd qE
a= =
m m
Td - T0 DT d
= = (d R) Lực điện:
T0 T0 2 R
ìïq > 0 : Fd ­­ E
Þ Khi độ cao, độ sâu thay đổi, đồng hồ đều Fd = qE Þ í
chạy chậm hơn. ïîq < 0 : Fd ­¯ E

• Đồng thời nhiệt độ và độ cao thay đổi: v Lực đẩy Ác-si-mét: FA = r gV

DT h 1 ( FA luôn hướng thẳng đứng lên)


= + aDt
T R 2
v Lực quán tính:
Công thức tổng quát:
Fqt
DT T2 - T1 1 h 1 d 1 Dg Fqt = -ma Þ a = -
= = a ( t2 - t1 ) + + . - m
T T1 2 R 2 R 2 g1
Tuyensinh247.com 11

5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Phương pháp đại số: • Bấm phép tính:


• Biên độ dao động tổng hợp: A1Ðj1 + A2Ðj2 - Shift - 2 - 3 - =
A = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos (j 2 - j1 ) • Máy tính hiển thị: AÐj

ü Hai dao động cùng pha: A = A1 + A2 4. Khoảng cách giữa hai vật dao động
điều hòa cùng tần số:
ü Hai dđ ngược pha: A = A1 - A2
d = x1 - x2
ü Hai dđ vuông pha: A = A12 + A22 • Bài toán chuyển thành tính dao động

• Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tổng hợp: Dx = x1 - x2 = x1 + ( - x2 )
A1 sin j1 + A2 sin j 2 • Bấm máy tính:
tan j =
A1 cos j1 + A2 cos j 2
A1Ðj1 - A2Ðj2 - SHIFT - 2 - 3 - =
2. Phương pháp giản đồ vectơ:
Máy tính hiển thị kết quả: AÐj
y A
A2 • Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật:

dmax = A

5. Độ lệch pha: Dj = j2 - j1

φ2 φ A1 • Cùng pha: Dj = 2kp ( k Î Z )


φ1
O
x
• Ngược pha: Dj = ( 2k + 1) p ( k Î Z )

3. Phương pháp số phức (sử dụng máy p


• Vuông pha: Dj = ( 2k + 1) (k Î Z )
tính bỏ túi): 2
Cài đặt máy tính: 6. Công thức Toán cần nhớ:

• Bấm MODE + 2 ( CMPLX ) • Định lí hàm cos:

a2 = b2 + c2 - 2bc cos A
• Bấm SHIFT + MODE + 4 ( R):
• Định lí hàm sin:
chuyển máy tính về chế độ rad.
a b c
= =
sin A sin B sin C
12 Tuyensinh247.com

6. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG

Định nghĩa Đặc điểm


Dao động tự do là dao động mà Mọi dao động tự do của một hệ dao
Dao động chu kì dao động của vật chỉ phụ động đều có cùng tần số góc w0
tự do thuộc vào các đặc tính riêng của gọi là tần số góc riêng của hệ ấy.
hệ dao động mà không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Là dao động có biên độ giảm + Ma sát càng lớn, dao động tắt dần
dần theo thời gian (dẫn đến cơ xảy ra càng nhanh.
Dao động năng cũng giảm dần theo thời + Khi có ma sát nhỏ, dao động tắt
tắt dần gian). dần có thể coi gần đúng là tuần
hoàn, với tần số góc bằng tần số
góc riêng w0 của hệ dao động điều

hòa khi không có ma sát.


Dao động Là dao động có biên độ không Ngoại lực có tần số góc: w = w0 .
duy trì đổi theo thời gian.
Là dao động luôn chịu tác dụng + Tần số bằng tần số của lực cưỡng
của một ngoại lực biến thiên với bức.
biểu thức F = F0 cos ( Wt ) với + Biên độ: tỉ lệ thuận với biên độ
Dao động
W là tần số góc của ngoại lực. F0 của ngoại lực, phụ thuộc vào
cưỡng bức
ma sát và độ chênh lệch giữa tần số
f của lực cưỡng bức và tần số
riêng f 0 của hệ. Tần số f càng gần
với tần số riêng f 0 thì biên độ dao
động cưỡng bức càng tăng.
Là hiện tượng biên độ dao động + Hiện tượng cộng hưởng thể hiện
Cộng cưỡng bức tăng nhanh đột ngột rõ nét nếu lực cản của môi trường
hưởng đến một giá trị cực đại khi tần nhỏ.
số f của lực cưỡng bức bằng + Điều kiện để xảy ra hiện tượng

tần số riêng f 0 của hệ: f = f0 . cộng hưởng : W = w0 .


Tuyensinh247.com 13
Bài toán dao động tắt dần với con lắc lò xo:
1. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm a% so với ban đầu

Biên độ dao động sau n chu kì: An = A (1 - na % )

Năng lượng con lắc sau n chu kì: Wn = W0 . (1 - n.a% )


2

2. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm a % so với chu kì trước đó:

Biên độ dao động sau n chu kì: An = A. (1 - a%)


n

Năng lượng con lắc sau n chu kì: Wn = W0 . (1 - a% )


2n

3. Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có lực ma sát:

2 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì: DA =
k

4 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: DA =
k

4 µ mg
• Biên độ của con lắc sau n chu kì: An = A - n ×
k

kA
• Số dao động con lắc thực hiện được đến khi dừng lại: N =
4µ mg

kA2
• Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại: S =
2µ mg
14 Tuyensinh247.com

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

1. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ

1. Định nghĩa và phân loại: • Tốc độ truyền sóng ( v ) : Là tốc độ


• Định nghĩa: Sóng cơ là dao động cơ lan lan truyền dao động trong môi
truyền trong một môi trường. trường. Phụ thuộc bản chất của môi
trường truyền (tính đàn hồi và mật độ
• Phân loại: vật chất của môi trường). Giảm theo
Sóng ngang Sóng dọc thứ tự : Rắn → lỏng → khí.
Phần tử môi trường Phần tử môi v
• Bước sóng ( l ) : l = v.T =
dao động theo trường dao động f
phương vuông góc theo phương trùng Là quãng đường sóng truyền đi được
với phương truyền với phương truyền
trong 1 chu kì hoặc khoảng cách giữa
sóng. sóng.
Truyền trong chất Truyền được trong 2 phần tử sóng gần nhau nhất trên
rắn, bề mặt chất chất rắn, chất lỏng phương truyền sóng dao động cùng
lỏng. và chất khí.
pha). (Khoảng cách giữa 2 điểm gần

2. Các đại lượng đặc trưng của sóng: nhất dao động ngược pha là l ).
2
• Năng lượng sóng: Là năng lượng
dao động của các phần tử của môi
trường có sóng truyền qua.
• Biên độ sóng ( A) : Là biên độ dao động
3. Phương trình sóng:
của một phần tử của môi trường có sóng
truyền qua.
• Chu kì của sóng (T ) : Là chu kì dao

động của 1 phần tử của môi trường có sóng ì uO = A cos ( w t + j )


ï
truyền qua. í æ 2p x ö x
ï uM = A cos ç w t + j - ÷ ;t ³
è l ø v
• Tần số của sóng ( f ) : Là tần số dao î
Độ lệch pha theo thời gian và không
động của 1 phần tử của môi trường có sóng
2p d
1 gian: Djt = wDt ; Dj x =
truyền qua : f = l
T
Tuyensinh247.com 15

2. GIAO THOA SÓNG

Phương trình giao thoa sóng:

é p ( d 2 - d1 ) Dj ù é p ( d1 + d 2 ) j1 + j 2 ù
u = 2 A cos ê + ú cos êw t - + ú
ë l 2 û ë l 2 û

p ( d2 - d1 ) é p ( d1 + d2 ) ù
Hai nguồn cùng pha: u = 2 A cos cos êwt - ú
l ë l û
1. Vị trí điểm dao động với biên độ cực c. Độ lệch pha giữa hai nguồn
đại, cực tiểu: p
Dj = :
a. Hai nguồn cùng pha: 2
• Điểm cực đại:

æ 1ö
d2 - d1 = ç k - ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø

• Điểm cực tiểu:

æ 1ö
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø
• Điểm cực đại:
Các vân cực đại, cực tiểu xen kẽ tạo
d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
thành các đường hypebol.
• Điểm cực tiểu: 2. Công thức Toán cần nhớ:
æ 1ö • Công thức lượng giác:
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 2ø
a+b a -b
cos a + cos b = 2cos .cos
b. Hai nguồn ngược pha: 2 2
• Điểm cực đại:
• Định lí Py-ta-go: a 2 = b2 + c2
æ 1ö
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...) • Điểm C nằm trên đường tròn đường
è 2ø
kính AB: AB2 = CA2 + CB2
• Điểm cực tiểu:

d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
16 Tuyensinh247.com
3. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đường nối ü Khoảng cách giữa hai điểm
hai nguồn: cực đại (hoặc cực tiểu) liên
v Công thức tổng quát: tiếp trên đường nối hai
ü Số cực đại: l
nguồn là: .
2
AB j AB j
- + <k< + (k Î Z ) 4. Số điểm cực đại, cực tiểu trên
l 2p l 2p
đoạn thẳng CD bất kì:
ü Số cực tiểu:
AB Dj 1 AB Dj 1
- + - <k< + - (k Î Z )
l 2p 2 l 2p 2
• Hai nguồn cùng pha:

AB AB • Số cực đại:
ü Số cực đại: - <k< (k Î Z )
l l CB - CA DB - DA
£k£ (k Î Z )
l l
hay N max = 2. éê
AB ù
+1
ë l úû • Số cực tiểu:

ü Số cực tiểu: CB - CA 1 DB - DA 1
- £k£ -
l 2 l 2
AB 1 AB 1
- - <k< - (k Î Z )
l 2 l 2 5. Điểm cực đại dao động cùng
pha, ngược pha với hai nguồn
é AB 1 ù
hay Nmin = 2. ê +
ë l 2 úû (cùng pha):
• Điểm cực đại, cùng pha với hai
• Hai nguồn ngược pha:
ü Số cực đại: ìd + d2 = kl
nguồn: í 1
AB 1 AB 1 î d1 - d 2 = m l
- - <k< - (k Î Z )
l 2 l 2 Với k, m cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

AB AB • Điểm cực đại, ngược pha với hai


ü Số cực tiểu: - <k< (k Î Z )
l l ìd + d2 = kl
nguồn: í 1
v Lưu ý: î d1 - d 2 = m l
ü Tại hai nguồn không có điểm cực đại, Với k chẵn thì m lẻ, k lẻ thì m chẵn.
cực tiểu.
Tuyensinh247.com 17

3. SÓNG DỪNG

1. Định nghĩa: l v
l = (2k + 1) = ( 2k + 1) .
4 4f
Số bó sóng = k; Số nút sóng = số bụng
sóng = k + 1.
3. Biên độ của một điểm trên dây có
sóng dừng:
• Sóng truyền trên sợi dây trong trường • Với x là khoảng cách từ M đến nút
hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là 2p x
sóng: AM = 2 A sin
sóng dừng. l

• Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai • Với y là khoảng cách từ M đến bụng
l 2p y
sóng: AM = 2 A cos
bụng sóng liên tiếp là: . l
2
• Khoảng cách giữa nút sóng và bụng • Chú ý:
ü Trên 1 bó sóng, luôn tồn tại nhiều
l
sóng liền kề là: .
4 nhất 2 điểm có cùng biên độ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên dây: ü Biên độ tại các điểm ứng với
a. Hai đầu dây cố định: khoảng cách đến nút sóng:

l v
l=k = k. ( k = 1; 2; 3; ...)
2 2f

Số bó sóng = k.; Số bụng sóng = k.; Số


ü Những điểm thuộc cùng một bó
nút sóng = k + 1.
sóng thì dao động cùng pha với
b. Một đầu dây cố định, một đầu tự do:
nhau.
ü Hai điểm thuộc hai bó sóng liền
kề thì dao động ngược pha với
nhau.
18 Tuyensinh247.com

4. SÓNG ÂM

1. Lí thuyết sóng âm: Trong đó: P là công suất nguồn âm


v Sóng âm là các sóng cơ truyền trong (đơn vị W); S là diện tích sóng truyền
các môi trường khí, lỏng, rắn.
qua m2 ( )
c. Mức cường độ âm:
v Nguồn âm: Một vật dao động phát ra
I I
âm là một nguồn âm. L = 10.log ( B ) = 10.log ( dB )
I0 I0
v Sự truyền âm: Trong đó: I là cường độ âm tại điểm
• Âm truyền được qua các môi trường nghiên cứu; I 0 là cường độ âm chuẩn .
rắn, lỏng và khí nhưng không truyền được 3. Đặc trưng sinh lí của âm:
a. Độ cao: Là một đặc trưng sinh lí của
trong chân không.
âm gắn liền với tần số âm.
• Trong mỗi môi trường, âm truyền với
b. Độ to:
một tốc độ xác định : vR > vL > vK .
• Phụ thuộc vào tần số và mức cường
2. Đặc trưng vật lí của âm:
độ âm.
a. Tần số âm
• Cường độ âm càng lớn cho cảm giác
• Là tần số của sóng âm.
• Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ âm càng to. Độ to của âm không tỉ lệ
16 Hz ÷ 20000 Hz. với cường độ âm.
• Âm có f < 16 Hz gọi là hạ âm. • Cùng một cường độ âm, tai nghe
• Âm có f > 20000 Hz gọi là siêu âm.
được âm có tần số cao “to” hơn âm có
v
• Dây đàn : f = k . = k. f0 ( k = 1; 2;..) tần số thấp.
2l
• Ngưỡng nghe: là giá trị nhỏ nhất của
v
• Ống sáo: f = ( 2k + 1) = ( 2k + 1) f 0 cường độ âm mà tai cảm nhận được.
4l
b. Cường độ âm: • Ngưỡng đau: là giá trị cực đại của
• Kí hiệu là I ; đơn vị là W / m 2 . cường độ âm mà tai chịu đựng được.
• Là đại lượng đo bằng lượng năng lượng c. Âm sắc: Âm sắc là một đặc trưng
mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích
sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do
đặt tại điểm đó, vuông góc với phương
truyền sóng trong một đơn vị thời gian. các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc
P P có liên quan mật thiết với đồ thị dao
• Công thức: I = =
S 4p .R 2 động âm.
Tuyensinh247.com 19
4. Công thức Toán cần nhớ:

Công thức lượng giác Công thức logarit


sin ( a ± b ) = sin a.cos b ± sin b.cos a log a b = x Þ b = a x
cos ( a ± b ) = cos a.cos b sin a.sin b lg b = x Þ b = 10 x
tan a ± tan b lg ( a.b ) = lg a + lg b
tan ( a ± b ) =
a tan a.tan b a
lg = lg a - lg b
a+b a -b b
cos a + cos b = 2 cos .cos
2 2 æaö
n
æaö
lg ç ÷ = n.lg ç ÷
èbø èbø
lg a n = n.lg a
lg10 = 1
20 Tuyensinh247.com

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Định nghĩa: và giá trị cực đại:


v Dòng điện xoay chiều là dòng diện có
cường độ biến thiên điều hòa theo thời
gian theo quy luật của hàm số sin hay Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, suất
cosin. điện động hiệu dụng:

éi = I 0 .cos (wt + j )( A ) I0 U E
v PT: ê I= ;U = 0 E = 0
êëu = U 0 .cos (wt + j )(V ) 2 2 2
v Các thông số của các thiết bị điện
Trong đó:
thường là giá trị hiệu dụng. Để đo các
ü i : cường độ dòng điện tức thời ( A)
giá trị hiệu dụng người ta dùng vôn kế,
ü I 0 : cường độ dòng điện cực đại ( A) ampe kế,...

ü u : hiệu điện thế tức thời (V ) 3. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:

ü U 0 : hiệu điện thế cực đại (V )

ü w : tần số góc của dòng điện ( rad / s )

ü j : pha ban đầu ( rad )


v Nguyên tắc: Hiện tượng cảm ứng
ü (wt + j ) : pha tại thời điểm t ( rad ) điện từ.
v Biểu thức của từ thông và suất điện
ì w
ïï f = 2p ( Hz ) động cảm ứng:
v Tần số, chu kì: í
ïT = 1 = 2p ( s ) ìF = NBS.cos ( wt + j ) ( Wb )
ïî f w ï
í æ πö
ïe = -Φ' = E 0cos ç ωt + φ - ÷ ( V )
2. Các giá trị hiệu dụng: î è 2ø
v Các giá trị hiệu dụng được xây dựng ìF = NBS ; E = NBSw = w.F
ï 0 0 0
dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. ï
Với: ía = (n , B ) = (wt + j )
v Công thức liên hệ giữa giá trị hiệu dụng ï
ïîjF - je = p 2
Tuyensinh247.com 21
4. Một số công thức cần nhớ:
a. Số lần dòng điện đổi chiều: b. Thời gian đèn sáng – tối trong 1 chu
v Trong 1s bất kì: kì:
Trong một chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 Đèn sáng khi thỏa mãn điều kiện:
lần Þ Số lần dòng điện đổi chiều trong u ³ a ( a > 0)
một giây: N = 2 f Biểu diễn trên VTLG:

v Trong 1s đầu tiên:


p
ü TH1: Pha ban đầu j ¹ ±
2
Þ Trong 1s đầu tiên dòng điện đổi

chiều: N = 2. f (lần).

p
ü TH2: Pha ban đầu j = ±
2 js
v Thời gian đèn sáng: t s =
w
Þ Trong 1s đầu tiên dòng điện đổi

chiều: N = 2. f - 1 (lần).
ìj s = 4a
ï
Trong đó: í a
ï cos a =
î U0
v Thời gian đèn tối:
jt 2p - j s
tt = = = T - ts
w w
v Gọi H là tỉ lệ thời gian đèn sáng và tối
ts js
trong một chu kì: H = = .
tt jt
22 Tuyensinh247.com

2. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

Mạch chỉ có điện Mạch chỉ có cuộn dây Mạch chỉ có tụ điện C
trở R L

Kí hiệu
Trở Điện trở R Cảm kháng: Z L = w L 1
Dung kháng: Z C =
wC
Cho cả dòng điện • Dòng điện một chiều • Không cho dòng 1
Đặc xoay chiều và điện đi qua thì cuộn dây xem chiều đi qua.
điểm một chiều qua nó
và có cản trở. như một dây dẫn. • Cho dòng điện xoay
• Cho dòng điện xoay chiều đi qua và có cản
chiều đi qua và có cản trở.
trở.
Phương ìïi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j )
trình u,i í ï ï
ïîuR = U 0 cos (wt + j ) í æ pö í æ pö
ïuL = U 0 L cos ç wt + j + ÷ ïuC = U 0C cos ç wt + j - ÷
î è 2ø î è 2ø
Định uR U UL U UC U
i= ;I = I= ; I0 = 0L I= ; I 0 = 0C
luật Ôm R R ZL ZL ZC ZC
Độ lệch uR , i cùng pha uL sớm pha hơn i góc uC trễ pha hơn i góc
pha p p
2 2

Giản đồ
vecto

Hệ thức uR uL2 i2 uC2 i2


i= + =1 + =1
độc lập R U 02L I 02 U 02C I 02
theo
(Đồ thị uR theo i (Đồ thị uL theo i là (Đồ thị uC theo i là
thời
gian là đường thẳng đi đường elip) đường elip)

qua gốc tọa độ)


Tuyensinh247.com 23

3. MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP


24 Tuyensinh247.com
Tuyensinh247.com 25

4. MẠCH R, L, C CÓ CÁC THÔNG SỐ THAY ĐỔI

1. Mạch điện R, L, C có R thay đổi:


b. Cuộn dây có điện trở r:
v R thay đổi để I max :
a. Cuộn dây thuần cảm
ìR = 0
v R thay đổi để I max , Pmax : ï U
I max Û íI
max =
ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
ìR = 0 î
ï
I max Û í U
ï I max = Z - Z v R thay đổi để U L max , U C max :
î L C

ì ìR = 0
ï ï U .Z L
ï R = R0 = Z L - Z C U L max Û íU
L max =
ïï ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
1 î
Pmax Û í Z = 2 R0 ;cos j =
ï 2 ìR = 0
ï U 2
U 2 ï
ï Pmax = = U C max Û íU U .ZC
2 R 2 Z L - ZC C max =
ïî ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
î
v R thay đổi để U L max , U C max :
v R thay đổi để Pmax , PR max :
ìR = 0
ï ì
U L max Ûí U .Z L ï
ïU L max = Z L - ZC ï R + r = Z L - ZC
î ïï 1
ìR = 0 Pmax Û í Z = 2 ( R + r ) ;cos j =
ï ï 2
U C max Ûí U .ZC ï
ïU C max = Z L - ZC ï Pmax =
U2
î 2(R + r)
ïî
v Khi R = R1 hoặc R = R2 : ì
ïR2 = r 2 + Z - Z 2
ï ( L C)
U2 ï
P1 = P2 = P; R1 + R2 = PR max Û íZ 2 = 2R ( R + r )
P
ï
R1R2 = ( Z L - ZC )
2
ïP U2
=
ï R max 2 ( R + r )
î
U2
Khi R0 = R1R2 Þ Pmax =
2 R1R2
26 Tuyensinh247.com
2. Mạch điện R, L, C có L thay đổi:
v Khi L = L1 và L = L2 cho cùng giá

trị công suất:

Z L1 + Z L 2 L +L
ZC = Z L = ®L= 1 2
2 2
1
v Khi Z L = Z C ® L = : v Khi L = L1 và L = L2 cho cùng giá
w 2C
U trị U L , thay đổi L để U L max :
I max =
R
1 1æ 1 1 ö
U R max =U = ç + ÷
Z L 2 è Z L1 Z L 2 ø
U .Z C
U C max = 1 1æ 1 1 ö
R Þ = ç + ÷
L 2 è L1 L2 ø
U R 2 + Z C2
U RC max = j +j
R j= 1 2
cos j = 1 2

v Thay đổi L để U RL max , U RL min :


v Thay đổi L để U L max :
2U .R
R 2 + Z C2 U RL max =
ZL = 4 R 2 + Z C2 - Z C
ZC
U L2 max = U 2 + U RC
2
= U 2 + U R2 + U C2 ZC + 4 R 2 + Z C2
ZL =
2 2
U RC = U C .U L max
U .R
U L max .U R = U RC .U U RL min = Û ZL = 0
2
R + Z C2
U 2 = U L max . (U L max - U C )
1 1 1
2
= 2+ 2
UR U U RC
U RC ^ U
2 2
æ u RC ö æ u ö
ç ÷ +ç ÷ =1
è U 0 RC ø è U 0 ø
Tuyensinh247.com 27
3. Mạch điện R, L, C có C thay đổi:
v Khi C = C1 và C = C2 cho cùng giá

trị công suất:

1 Z C1 + Z C 2
v Khi Z L = Z C ® C = : Z L = ZC =
w2L 2

U v Khi C = C1 và C = C2 cho cùng giá


I max =
R trị U C , thay đổi C để U C max :
U R max =U
U .Z L 1 1æ 1 1 ö
U L max = = ç + ÷
R Z C 2 è Z C1 Z C 2 ø
U R 2 + Z L2 C + C2
U RL max = C= 1
R 2
cos j = 1 j1 + j2
j=
2
v Thay đổi C để U C max :
v Thay đổi C để U RC max , U RC min :
2
R + Z L2
ZC = 2U .R
ZL U RC max =
U C2 max = U 2 + U RL
2
= U 2 + U R2 + U L2 4 R + Z L2 - Z L
2

U R2 = U L (U C max - U L ) ZC + 4 R 2 + Z L2
ZC =
U C max .U R = U RL .U 2
U .R
U 2 = U C max . (U C max - U C ) U RC min = Û ZC = 0
R 2 + Z L2
1 1 1
2
= 2+ 2
UR U U RL
2 2
æ u ö æ u ö
U RL ^ U Þ ç RL ÷ + ç ÷ =1
U U
è 0 RL ø è 0 ø
tan j .tan j LR = -1
UR
tan j = -
UL
28 Tuyensinh247.com
4. Mạch điện R, L, C có w thay đổi:
v Thay đổi w để U C max :

2 LC - R 2C 2
wC =
v Thay đổi w để Pmax : 2 L2C 2
2UL U
1 U C max = =
w0 = ® mạch cộng hưởng. R 4 LC - R C2 2
Z L2
LC 1-
Z C2
v Thay đổi w để U L max : 1
tan j RL .tan j = -
2
2 U 2 = U C2 max - U L2
wL =
2 LC - R 2C 2
Z 2 = Z C2 - Z L2
2UL U
U L max = =
R 4 LC - R 2C 2 ZC2 v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng
1- 2
ZL
giá trị U C :
1
tan j .tan j = -
2 w12 + w22 = 2wC2
U = U L max - U C2
2 2

1
Z 2 = Z L2 - ZC2 Tổng hợp: w L .wC = = w02
LC
v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng giá

trị U L :

1 1 2
+ =
w12 w22 wL2
Tuyensinh247.com 29

5. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

1. Máy phát điện xoay chiều: chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng
Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện lệch pha nhau từng đôi một là 2p .
tượng cảm ứng điện từ. 3
v Cấu tạo:
a. Máy phát điện xoay chiều một pha:
Ba cuộn dây hình
trụ giống nhau, đặt
lệch 1200 trên
vành tròn. Nam
châm NS quay
đều quanh trục với tốc độ góc w .
v Cách mắc mạch ba pha:

v Cấu tạo: gồm 2 phần chính:


ü Phần cảm là nam châm điện hoặc
nam châm vĩnh cửu, tạo ra từ
trường.
ü Phần ứng là những cuộn dây.
Chú ý: Phần quay được gọi là roto; phần ü Mắc hình sao: U d = 3U p
đứng yên gọi là stato. ü Mắc tam giác: U d = U p
v Công thức tính tần số: f = p.n 2. Động cơ không đồng bộ 3 pha:
Trong đó: Nguyên tắc hoạt động:
ü n là số vòng quay của roto trong v Tạo ra từ trường quay bằng cách cho
1 giây (vòng/s); dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây
ü p là số cặp cực NS. giống nhau, đặt lệch nhau 1200 .
n. p v Đặt trong từ trường quay một roto
Nếu n (vòng/phút) thì: f =
60 lồng sóc có thể quay xung quanh trục
b. Máy phát điện xoay chiều ba pha: trùng với trục quay của từ trường.
v Định nghĩa: Dòng điện xoay chiều v Roto lồng sóc quay do tác dụng của
ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ
chiều gây bởi ba suất điện động xoay của từ trường.
30 Tuyensinh247.com

6. MÁY BIẾN ÁP – TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA

1. Máy biến áp: Trong đó: P là công suất nơi phát; R là


æ lö
điện trở của dây dẫn ç R = r ÷ ; U là
è Sø
điện áp nơi phát; cos j là hệ số công
suất nơi phát.
a. Cách giảm hao phí:
v Giảm điện trở R của đường dây →
v Là những thiết bị có khả năng biến đổi
không hiệu quả về kinh tế.
điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi
v Tăng điện áp nơi truyền tải → sử
tần số của nó.
dụng máy biến áp.
v Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện
b. Hiệu suất truyền tải:
tượng cảm ứng điện từ.
v Công suất nơi phát không đổi:
U1 N 1 P .R
v Công thức máy biến áp: = % hao phí: h = 1 - H =
U2 N 2 U cos 2 j
2

ü Nếu N2 > N1 ® U 2 > U1 : tăng áp. 1 - H 2 æ U1 ö


2

ü U thay đổi: =ç ÷
ü Nếu N2 < N1 ® U 2 < U1 : hạ áp. 1 - H1 è U 2 ø

Trong đó: 1 - H 2 æ P2 ö
ü P thay đổi: =ç ÷
ü N1 , U1 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è P1 ø
2
hai đầu cuộn sơ cấp. 1 - H 2 æ R2 ö æ d1 ö
ü R thay đổi: =ç ÷=ç ÷
ü N2 , U 2 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è R1 ø è d 2 ø

hai đầu cuộn thứ cấp. v Công suất nơi nhận không đổi:
P.R
U1 I 2 N1 h = 1- H = 2
v Máy biến áp lí tưởng: = = U cos 2 j
U 2 I1 N 2 P'
P= P '.R
¾¾¾
H
® (1 - H ) H =
2. Truyền tải điện năng đi xa: U cos 2 j 2

Công suất hao phí trên đường dây truyền Với P’ là công suất nơi nhận được

( 1 - H 2 ) . H 2 = æ U1 ö
2
P2R
tải điện: DP = 2 Kết luận:
U cos2 j (1 - H1 ) . H1 çè U 2 ÷ø
Tuyensinh247.com 31
3. Phương pháp chuẩn hóa số liệu:

U DP I DU Ut Pt

U1 DP1 I1 xU
. 1 U1 - xU1 I1U1. (1 - x )

kU1 DP1 I1 xU
. 1 xU1 1 æ x ö
kU1 - U1I1. .ç k - ÷
n n n n n è nø

Công suất ở tải tiêu thụ không đổi nên:

1 æ x ö U 2 (1 - x ) n + x
I1U1. (1 - x ) = U1I1. .ç k - ÷ Þ k = =
n è nø U1 n
32 Tuyensinh247.com

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

1. MẠCH DAO ĐỘNG

1. Cấu tạo: ì C
ï I 0 = Q0w = wCU 0 = U 0
Gồm một tụ điện mắc ï L
Trong đó: í
nối tiếp với một cuộn ïU = Q0 = I 0 = I L
ïî 0 C wC 0
C
cảm thành mạch kín.
2. Cách tạo ra dao động: æ pö
• Cảm ứng từ: B = B0 cos ç wt + j + ÷
Tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng è 2ø

điện tạo ra một dòng điện xoay chiều • Cường độ điện trường:
trong mạch. E = E0cos (wt + j )

Nhận xét: q, i, u biến thiên cùng tần số


góc. u cùng pha với q ; i nhanh pha
p
hơn q một góc .
2
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ: U 0 = x 4. Chu kì và tần số mạch dao động:
3. Dao động điện từ 1
• Tần số góc: w =
• Điện tích tức thời: LC

q = Q0 cos (wt + j ) • Chu kì dao động riêng: T = 2p LC


1
• Hiệu điện thế (điện áp) tức thời: • Tần số dao động riêng: f =
2p LC
q Q
u = = 0 cos (wt + j ) Q0 I
C C • I 0 = Q0w Þ T = 2p ;f = 0
I0 2p .Q0
= U 0 cos (wt + j )
5. Các công thức độc lập thời gian:
• Dòng điện tức thời:
q = C.u
i = q ' = -Q0w.sin (wt + j ) 2 2
æ i ö æ q ö i2
+
ç ÷ ç ÷ = 1 Þ q 2
+ = Q02
æ pö I Q
è 0ø è 0ø w 2
= Q0w.cos ç wt + j + ÷
è 2ø 2 2
æ i ö æ u ö
ç ÷ +ç ÷ =1
è I0 ø è U 0 ø
Tuyensinh247.com 33
6. Năng lượng điện từ ì Q0
ï q = n +1
v Năng lượng điện (tồn tại trong tụ ï
v WL = nWC Þ í
điện): ïi = I . n
ïî 0
n +1
1 2 1 q 2 CU 02
WC = Cu = = .cos 2 (wt + j )
2 2C 2 ì C 2 2
ïi =
ï L
(U 0 - u )
v Năng lượng từ (tồn tại trong cuộn WLC = WL + WC Þ í
ïu = L I 2 - i 2
dây): WL =
1 2 1 2
Li = LI 0 .sin 2 (wt + j ) ïî C
(0 )
2 2
v Năng lượng điện từ: v Mạch dao động có điện trở thuần
1 1 R ¹ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Công
WLC = WL + WC = CU 02 = LI 02 = const
2 2 suất cung cấp để duy trì dao động:
Chú ý: RI 02 w 2Q02 CU 02
DP = RI =2
= .R = .R
ü Thời gian giữa hai lần liên tiếp 2 2 2L
T 8. Các trường hợp đặc biệt:
WL = WC là: Dt =
4
ìW = 0 ìq = 0
ï
ü Mạch dao động có tần số góc, tần số v Khi í C Þí
ï i = I0
îWL max = W î
và chu kì w, f ,T thì WL và WC biến
ì T ìW =W ì
ï q = Q0
v Khi í C max Þí
ïTWL = TWC = 2
ï îWL = 0 îi = 0
ï
thiên với: íwWL = wWL = 2w
ïf = f =2f ì Q0
ï WL WL ïï q = 2
î v Khi WL = WC Þ í
ïi = I0
7. Một số công thức cần nhớ:
ïî 2
ì L
ïU 0 = .I 0 ì Q0
1 1 2 ï
v CU 0 = LI 0 Þ í
2 C ïï q = 2
2 2 ï I = C .U v Khi WL = 3WC Þ í
ïî 0 L
0 ï i = 3I 0
ïî 2
ì A
ï x = n +1 ì 3Q0
ï
v WC = nWL Þ í 1 ïï q =
n v Khi WL = WC Þ í 2
ïv = .vmax
ïî 3 ï i = I0
n +1
ïî 2
34 Tuyensinh247.com
9. Ghép tụ, cuộn dây 1 1 1
Þ T/ 2/ = T12 + T22 ; 2
= 2+ 2
eS f// f1 f2
• Điện dung tụ phẳng: C =
4p k .d • Ghép cuộn dây:
Trong đó: e là hằng số điện môi; S là ü Ghép nối tiếp: Lnt = L1 + L2
diện tích của một bản kim loại; d là
khoảng cách giữa hai bản của tụ điện;
Nm2 1 1 1
k = 9.109 . Þ Tnt2 = T12 + T22 ; = 2+ 2
C2 2
f nt f1 f2
• Ghép tụ điện:
L1 L2
ü Ghép song song: L =
CC L1 + L2
ü Ghép nối tiếp: Cnt = 1 2
C1 + C2

1 1 1
Þ 2
= 2 + 2 ; f nt2 = f12 + f 22
Tnt T1 T2
1 1 1
ü Ghép song song: C// = C1 + C2 Þ 2
= 2 + 2 ; f / 2/ = f12 + f 22
T/ / T1 T2

10. Sự tương tự giữa dao động cơ học và dao động điện từ


Tuyensinh247.com 35

2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

• Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
1 đó xuất hiện từ trường.

• Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó
xuất hiện điện trường xoáy. (Điện trường xoáy là điện trường có
2 đường sức khép kín).
• Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời
gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ
3 trường biến thiên.

3. SÓNG ĐIỆN TỪ

1. Định nghĩa:
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
2. Đặc điểm:

• Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không và điện môi.
Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không lớn nhất, và bằng vận tốc ánh sáng
1 v = c = 3.108m/s.

• Sóng điện từ là sóng ngang: Vectơ cường độ điện trường 𝐸 và véctơ cảm ứng từ
𝐵 luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto
2 𝐸,𝐵,𝑣⃗ tại một điểm tạo với nhau thành một tam diện thuận.

• Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng
3 pha với nhau.

• Tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ,…
4

• Sóng điện từ mang năng lượng. Tần số càng cao thì năng lượng sóng càng lớn
5 và sóng truyền càng xa.

• Sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét được dùng trong thông tin
6 liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Người ta chia các sóng vô tuyến thành:
sóng cực ngắn; sóng ngắn; sóng trung; sóng dài.
36 Tuyensinh247.com
3. Các khoảng sóng vô tuyến và ứng dụng:

Loại sóng Tần số Bước sóng Đặc điểm, ứng dụng


Sóng dài 30 - 300kHz > 1000m + Không bị nước hấp thụ.
+ Thông tin liên lạc dưới nước.
+ Bị tầng điện li hấp thụ vào ban
ngày, phản xạ tốt vào ban đêm
Sóng trung 0,3 - 3MHz 100 ® 1000m (Nghe Radio ban đêm rõ hơn
ban ngày).
+ Truyền thông tin trong phạm
vi hẹp.
+ Phản xạ rất tốt trên tầng điện
Sóng ngắn 3 - 30MHz 10 ® 100m li và mặt đất.
+ Máy phát sóng ngắn công suất
lớn có thể truyền thông tin rất xa
trên mặt đất.
Sóng cực 300MHz - 30GHz 0, 01 ® 10m + Có thể xuyên qua tầng điện li
ngắn + Truyền thông tin liên lạc ra vũ
trụ.

3. Một số công thức quan trọng:


v Xác định chiều của vecto E , B, v .

+ Ba véc tơ E , B, v tạo thành một tam diện thuận:

+ Quy tắc bàn tay trái: Xòe bàn tay trái, E hướng theo
chiều của 4 ngón tay, B hướng vào lòng bàn tay, v
hướng theo chiều ngón tay cãi choãi ra.
v Bước sóng của sóng điện từ truyền trong:

c
+ Chân không: l = cT = = 2p c. LC
f
v l c
+ Trong môi trường vật chất có chiết suất n thì: ln = = vT = ; n =
f n v
Trong đó: v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n .
v Mạch có C và L biến thiên từ Cmin , Lmin ® Cmax , Lmax thì bước sóng biến thiên tương

ứng trong dải từ lmin = 2p .c Lmin Cmin ® lmax = 2p .c Lmax Cmax .


Tuyensinh247.com 37
• Mạck LC1 thu được bước sóng l1 ; mạc LC2 thu được bước sóng l2 :
1 1 1 l1l2
L; ( C1 nt C2 ) Þ = + Þ lnt =
l
2
l 2
l2
l12 + l22
Khi đó: nt 1 2

L; ( C1 / / C2 ) Þ l/2/ = l12 + l22 Þ l/ / = l12 + l22


• Bài toán có tụ xoay mà điện dung của tụ là hàm bậc nhất của góc xoay:
Điện dung của tụ ở một vị trí có góc xoay a thỏa mãn: Ca = C1 + ka
C - C1
Trong đó: k = 2 là hệ số góc.
a 2 - a1

4. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN

1. Sơ đồ khối phát:

• Micrô: Tạo ra dao động điện âm tần.


1
• Mạch phát cao tần: Phát dao động điện từ tần
2 số cao (cỡ MHz)
• Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần
3 với dao động điện từ âm tần.
• Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao động điện
4 từ cao tần đã được biến điệu.
• Anten phát: Tạo ra sóng điện từ cao tần lan
5 truyền trong không gian.

2. Sơ đồ khối thu:

• Anten thu: Thu SĐT từ cao tần biến điệu.


1

• Mạch chọn sóng: Chọn sóng cần thu.


2
• Mạch tách sóng: Tách dao động điện từ âm
3 tần ra khỏi dao động điện từ cao tần.
• Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần:
Khuyếch đại dao động điện từ cao tần đã
4 tách sóng.

5 • Loa: Biến dao động điện thành dao động âm.


38 Tuyensinh247.com

Một số hằng số và cách đổi đơn vị thường dùng

c = 3.108 m / s 1mH = 10-3 H 1mF = 10-3 F


Nm2 1µ H = 10-6 H 1µ F = 10-6 F
k = 9.109 2
C 1nH = 10-9 H 1nF = 10-9 F
1kHz = 103 Hz
1 pH = 10-12 H 1 pF = 10-12 F
1MHz = 106 Hz
1GHz = 109 Hz
1THz = 1012 Hz
Tuyensinh247.com 39

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG

1. TÁN SẮC ÁNH SÁNG

1. Định nghĩa: khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có
• Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách màu khác nhau, giá trị nhỏ nhất đối với
một chùm ánh sáng phức tạp thành các ánh sáng đỏ và giá trị lớn nhất đối với
chùm sáng đơn sắc. ánh sáng tím.
• Mà góc lệch của một tia sáng đơn
sắc khúc xạ qua lăng kính phụ thuộc
vào chiết suất của lăng kính: chiết suất
của lăng kính càng lớn thì góc lệch
càng lớn. Vì vậy, các chùm sáng đơn
sắc có màu khác nhau trong chùm ánh
sáng trắng, sau khi khúc xạ qua lăng
kính, bị lệch các góc khác nhau, trở
• Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có
thành tách rời nhau. Kết quả là, chùm
một màu nhất định và không bị tán sắc
ánh sáng trắng ló ra khỏi lăng kính bị
khi truyền qua lăng kính.
trải rộng ra thành nhiều chùm đơn sắc,
• Ánh sáng trắng là hỗn hợp của
tạo thành dải quang phổ của ánh sáng
nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến
Mặt Trời như chúng ta đã quan sát thấy
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
trên màn.
2. Giải thích:
Þ Như vậy, sự tán sắc ánh sáng là sự
• Ánh sáng trắng không phải là ánh
phân tách một chùm ánh sáng phức tạp
sáng đơn sắc, mà là hỗn hợp của nhiều
thành các chùm sáng đơn sắc khác
ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
nhau.
tục từ đỏ đến tím.
• Chiết suất của thuỷ tinh (và của mọi
môi trường trong suốt khác) có giá trị
40 Tuyensinh247.com
3. Một số công thức quan trọng:
• Định luật khúc xạ ánh sáng: • Bề rộng của dải quang phổ:
n1.sin i = n2 .sin r L = Ld - Lt = h. ( tan rd - tan rt )
• Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ sin i sin i
Trong đó: sin rd = ;sin rt =
ìn1 > n2 nd nt
ï
toàn phần: í n2
ïi ³ igh ;sin igh = n
î 1

• Chiết suất tuyệt đối:


c c n v
n1 = ; n2 = Þ 1 = 2
v1 v2 n2 v1
v l v
• Bước sóng: l = Þ 1 = 1
f l2 v2

ìsin i1 = n sin r1
ïsin i = n sin r • Tán sắc qua lăng kính (góc A nhỏ):
ï
• CT lăng kính: í 2 2

ï A = r1 + r2
ïî D = i1 + i2 - A

ü Góc lệch:

ì A ìï Dd = ( nd - 1) A
ïr1 = r2 = D = ( n - 1) A Þ í
Dmin Û í 2; ïî Dt = ( nt - 1) A
ïîi1 = i2
ü Độ rộng của quang phổ liên tục trên
D +A A
sin min = n sin màn quan sát:
2 2
• CT lăng kính khi A nhỏ, i nhỏ: DT = OT - OD = h. ( tan Dt - tan Dd )

ìi1 = nr1 = h. A. ( nt - nd )
ï
i1 » sin i1 » tan i1 Þ íi2 = nr2
ïD = n -1 A
î ( )
Tuyensinh247.com 41
4. Bước sóng ánh sáng và màu sắc:
• Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước • Bảng màu sắc – bước sóng (trong
sóng trong chân không xác định chân không):
• Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng Màu l ( nm)
trong khoảng từ 380nm ® 760nm Đỏ 640 : 760

( 0,38µ m ® 0,76µ m) Da cam 590 : 650


Vàng 570 : 600
• Ánh sáng Mặt Trời là hỗn hợp của vô
Lục 500 : 575
số ánh sáng có bước sóng biến thiên liên
Lam 450 : 510
tục từ 0 ® ¥
Chàm 430 : 460
Tím 380 : 440

2. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG

Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng.

3. GIAO THOA ÁNH SÁNG

1. Hình ảnh giao thoa ánh nguồn ánh sáng đơn sắc
42 Tuyensinh247.com
2. Lí thuyết:

1 lD
• Vị trí vân tối: xt = æç k + ö÷
è 2ø a

Trong đó k = 0, ±1, ±2, ± 3…


ü Nếu k = 0; -1: Vân tối thứ 1
ü Nếu k = 1; -2 : Vân tối thứ 2,..
Tổng quát:
• Hiệu quang lộ (hiệu đường đi) từ hai
ü Nếu k > 0 : Vân tối thứ ( k + 1) .
nguồn S1 và S 2 tới màn:
a.x VD: k = 5 Þ vân tối thứ ( 5 + 1) = 6
Dd = d 2 - d1 =
D ü Nếu k < 0 : Vân tối thứ k .
ü M là vân sáng:
d2 - d1 = kl ; k = 0; ± 1; ±2;… VD: k = -5 Þ Vân tân tối thứ -5 = 5

ü M là vân tối: • Khoảng vân:


æ 1ö ü Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai
d2 - d1 = ç k + ÷ l ; k = 0; ± 1; ±2;..
è 2ø vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp
lD nhau.
• Vị trí vân sáng: xs = k .
a
ì xs = ki
lD
ï
Với: l là bước sóng ánh sáng; D là ü Công thức: i = Þí æ 1ö
a ï xt = ç k + 2 ÷ i
khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 đến màn î è ø

M; a là khoảng cách giữa hai khe S1S2 . ü Trong đó:


l ( µ m) ; D ( m) ; a ( mm ) Þ i ( mm )
Trong đó k = 0, ±1, ±2, ± 3…:
ü k = 0 : Vân sáng trung tâm. ü Khoảng cách giữa 1 vân sáng và 1 vân

ü k = ±1 : Vân sáng bậc 1, i


tối liên tiếp nhau là
2
ü k = ±2 : Vân sáng bậc 2,
• Ứng dụng: Đo bước sóng ánh sáng.
...........
Nếu ta đo được D, a, i thì ta xác định
a.i
được l bằng công thức: l = .
D
Tuyensinh247.com 43
3. Một số bài toán thường gặp

a. Bài toán 1: Xác định tại M là vân sáng hay vân tối:
xM
Lấy:
i
xM
ü Nếu = k ; ( k Î Z ) (Số nguyên) Þ Vân sáng bậc k.
i
xM æ 1ö
ü Nếu = ç k + ÷ ; ( k Î Z ) (Số bán nguyên) Þ Vân tối.
i è 2ø
b. Bài toán 2: Tìm số vân sáng/vân tối trên đoạn MN ( xM < xN )

Số vân sáng/vân tối trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: xM £ x £ xN

æ 1ö
Với: xs = k .i; xt = ç k + ÷ .i
è 2ø
Chú ý: M, N cùng phía Þ xM , xN cùng dấu; M, N khác phía Þ xM , xN khác dấu.

c. Bài toán 4: Số vân sáng/vân tối trong trường giao thoa L


(đối xứng qua vân trung tâm):
éLù
ü Số vân sáng: N s = 2. ê ú + 1
ë 2i û
é L 1ù
ü Số vân tối: N t = 2. ê + ú
ë 2i 2 û
Trong đó [ x ] là phần nguyên của x. Ví dụ: [9] = 9; [9,05] = 9; [9, 99] = 9.

d. Bài toán 4: Xác định khoảng cách vân sáng bậc n ® m


ü Vị trí vân sáng bậc m: xm = m.i ( m > 0 )

ü Vị trí vân sáng bậc n: xn = n.i ( n > 0 )

Þ Cùng phía: Dx = m - n .i

Þ Khác phía: Dx = ( m + n ) .i

e. Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L.


Biết trong khoảng L có n vân sáng.
44 Tuyensinh247.com
L
ü Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =
n -1
L
ü Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i =
n
L
ü Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i =
n - 0,5
f. Thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n
ì l
ïïln = n
Bước sóng và khoảng vân: í
ïi = ln .D = i
ïî n a n
g. Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S 2

ü Khi nguồn sáng S di chuyển


theo phương song song với
S1S2 thì hệ vân di chuyển
ngược chiều và khoảng vân i
vẫn không đổi.

Dx.D
ü Độ dời của hệ vân: x0 =
d

h. Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S 2 ) được đặt bản mỏng:

Bản mỏng có độ dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S 2 )

một đoạn: x =
( n - 1) eD
a
Tuyensinh247.com 45
4. Giao thoa đồng thời nhiều ánh sáng đơn sắc:

a. Sự trùng nhau của các bức xạ λ1 , λ 2 ,...

+ Trùng nhau của vân sáng: k1i1 = k2i2 = ... Û k1l1 = k2 l2 = ...

+ Trùng nhau của hai vân tối:


æ 1ö æ 1ö æ 1ö æ 1ö
ç k1 + ÷ .i1 = ç k2 + ÷ .i2 = ... Û ç k1 + ÷ .l1 = ç k2 + ÷ .l2 = ...
è 2ø è 2ø è 2ø è 2ø
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả
các vân sáng của các bức xạ.
b. Số vân sáng quan sát được trong khoảng MN:
N sang = N S 1 + N S 2 + ... - Ntrung

c. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trong khoảng MN:
N don sac = N S 1 + N S 2 + ... - 2.N trung

5. Giao thoa ánh sáng trắng ( 0,4µm £ λ £ 0,76µm ) :


46 Tuyensinh247.com
a. Độ rộng quang phổ bậc k:
k ( ld - lt ) .D
Dx =
a
b. Số vân sáng và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x):
kl D x .a
x0 = Þl = 0 ; (k Î Z )
a k .D
x0 .a
Cho: 0,38µ m £ l £ 0, 76µ m Û 0,38µ m £ £ 0, 76µ m Þ các giá trị của k Þ l .
k .D
c. Số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x):
æ 1 ö lD x0 .a
x0 = ç k + ÷ . Þl = ; (k Î Z )
è 2ø a æ 1ö
ç k + ÷ .D
è 2ø
Cho: 0,38µ m £ l £ 0, 76µ m Þ các giá trị của k Þ l .

4. CÁC LOẠI QUANG PHỔ

1. Máy quang phổ lăng kính


• Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần
đơn sắc.
• Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
• Gồm 3 bộ phận chính: Ống chuẩn trực; Hệ tán sắc; Buồng tối.

+ Ống chuẩn trực là bộ phận có dạng một cái ống tạo ra chùm tia sáng song song.
+ Hệ tán sắc gồm một hoặc vài lăng kính, có tác dụng phân tích chùm tia sáng song
song từ ống chuẩn trực chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
+ Buồng tối (hay buồng ảnh) là một hộp kín, trong đó có một thấu kính hội tụ và
một tấm kính ảnh dùng để chụp quang phổ của nguồn sáng S.
Tuyensinh247.com 47
2. Các loại quang phổ

Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Quang phổ vạch hấp thụ
phát xạ
Quang phổ gồm Là quang phổ chỉ Quang phổ liên tục thiếu một
nhiều dải màu từ đỏ chứa những vạch số vạch màu do bị chất khí
Định
đến tím, nối liền màu riêng lẻ, ngăn (hay hơi kim loại) hấp thụ
nghĩa
nhau một cách liên cách nhau bởi được gọi là quang phổ vạch
tục những khoảng tối. hấp thụ của khí (hay hơi) đó.

Do các chất rắn, Do chất khí hay hơi + Chiếu ánh sáng của đèn
lỏng, khí ở áp suất ở áp suất thấp phát dây tóc vào máy quang phổ,
lớn khi bị nung nóng ra khi bị kích thích ta có thể thu được quang phổ
phát ra. (khi nóng sáng, liên tục. Sau đó đặt vào giữa
hoặc khi có dòng đèn và máy quang phổ một
điện phóng qua). chất khí hoặc hơi kim loại để
Nguồn nó hấp thụ vạch màu tối, ta
phát sẽ thu được quang phổ vạch
hấp thụ.
+ Điều kiện để có quang phổ
vạch hấp thụ là nhiệt độ của
đám khí hay hơi hấp thụ phải
nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn
phát ra quang phổ liên tục.

+ Không chịu tác Quang phổ vạch + Các vạch tối nằm tại đúng
động của thành phần của các nguyên tố vị trí các vạch màu trong
cấu tạo nên nguồn khác nhau thì rất quang phổ phát xạ của
Đặc sáng. khác nhau (số nguyên tố hóa học đó. Nếu
điểm lượng các vạch, vị đặt trên đường đi của chùm
+ Phụ thuộc vào
trí và độ sáng các ánh sáng trắng một chất rắn
nhiệt độ của nguồn
vạch), đặc trưng hoặc lỏng thì trên nền quang
sáng. Nguồn sáng có
cho nguyên tố đó. phổ liên tục của nguồn sáng
nhiệt càng cao thì
trắng, bạn sẽ nhìn thấy sự
quang phổ càng mở
xuất hiện của những đám
rộng về miền sáng có
vạch tối. Nguyên nhân hiện
bước sóng ngắn và
tượng này là do các nguyên
ngược lại.
tố của chất rắn và chất lỏng
48 Tuyensinh247.com
+ Các chất khác hấp thụ rất nhiều bức xạ đơn
nhau khi ở cùng một sắc kề nhau.
nhiệt độ thì sẽ có
+ Quang phổ vạch hấp thụ
quang phổ liên tục
của mỗi nguyên tố có tính
hoàn toàn giống
chất đặc trưng cho nguyên tố
nhau.
đó.

Dùng xác định nhiệt Thông qua vạch Xác định sự có mặt của các
độ, áp suất của quang phổ đặc nguyên tố hóa học có trong
Ứng nguồn sáng, nhất là trưng của nguyên tố các hỗn hợp hay hợp chất.
dụng những nguồn sáng ở để nhận biết sự có
xa như mặt trời, các mặt của các nguyên
vì sao,… tố hóa học trong
hỗn hợp chất khí.

5. CÁC LOẠI TIA

Tia Hồng ngoại Tử ngoại Rơ ghen (X)

Là những bức xạ không nhìn thấy được, có cùng bản chất là sóng
Bản chất
điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.

Bước sóng 7,6.10-7 m ® 10-3 m 3,8.10-7 m ® 10-8 m 10-8 m ® 10-11 m

Vật có nhiệt độ cao Vật có nhiệt độ cao Ống Cu-lit-giơ


hơn 0K đều phát ra tia hơn 20000 C : hồ
hồng ngoại. Vật có quang điện, đèn hơi
nhiệt độ cao hơn môi thủy ngân,…
trường xung quanh thì
Nguồn phát
phát bức xạ hồng
ngoại ra môi trường.
(Lò than, lò điện, đèn
điện dây tóc, bếp ga,
…)

Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng
Tính chất
nhiệt, tác dụng lên kính ảnh (phim).
Tuyensinh247.com 49
+ Tác dụng nhiệt: làm + Tác dụng lên phim + Tính chất nổi bật
nóng vật ảnh. và quan trọng nhất
của tia X là khả
+ Gây ra một số phản + Kích thích sự phát
năng đâm xuyên.
ứng hóa học quang của nhiều
chất. Tia X có bước sóng
+ Gây ra hiện tượng
càng ngắn thì khả
quang điện trong của + Kích thích nhiều
năng đâm xuyên
chất bán dẫn. phản ứng hóa học.
càng lớn; ta nói là nó
+ Có thể biến điệu + Làm ion hóa càng cứng.
được như sóng điện từ không khí và nhiều
+ Làm đen kính ảnh.
cao tần. chất khí khác.
+ Làm phát quang
+ Có tác dụng sinh
một số chất.
học: hủy diệt tế bào
da, tế bào võng mạc, + Làm ion hóa
diệt khuẩn, nấm không khí.
mốc, ….
+ Có tác dụng sinh lí
+ Bị nước, thủy tinh : nó hủy diệt tế bào.
hấp thụ rất mạnh
nhưng lại có thể
truyền qua được
thạch anh.

+ Sưởi ấm, sấy khô. + Tiệt trùng thực + Chụp X quang,


phẩm, dụng cụ y tế. chiếu điện.
+ Làm bộ phận điều
khiển từ xa. + Tìm vết nứt trên + Chụp ảnh bên
bề mặt sản phẩm, trong sản phẩm.
+ Chụp ảnh hồng
chữa bệnh còi
Ứng dụng ngoại. + Chữa bệnh ung
xương.
thu nông.
+ Trong quân sự: tên
lửa tìm mục tiêu, chụp
ảnh quay phim hồng
ngoài, ống nhòm quan
sát ban đêm…
50 Tuyensinh247.com

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI

1. Định nghĩa cực đại của quang electron không phụ


Hiện tượng ánh sáng làm bật các thuộc cường độ của chùm sáng kích thích,
êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
tượng quang điện (ngoài). kích thích và bản chất của kim loại.
2. Các định luật quang điện: 3. Thuyết lượng tử ánh sáng
a) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi
là phôtôn.
b) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f ,
các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn
hc
mang năng lượng bằng: e = hf = .
l
Trong đó: h gọi là hằng số Plăng:
• Định luật về giới hạn quang điện:
h = 6,625.10-34 J .s
Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích
thích phải có bước sóng l ngắn hơn c) Phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 m / s
8

dọc theo các tia sáng.


hoặc bằng giới hạn quang điện l0 của
d) Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử
kim loại đó, mới gây ra được hiện
phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng
tượng quang điện: l £ l0 phát ra hay hấp thụ một phôtôn. Photon chỉ
• Định luật về cường độ dòng quang tồn tại trong trạng thái chuyển động,
điện bão hòa: Đối với mỗi ánh sáng không có photon đứng yên.
thích hợp (có l £ l0 ), cường độ dòng 4. Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng:
Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có
quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với
tính chất hạt Þ Ánh sáng có lưỡng tính
cường độ của chùm sáng kích thích.
sóng – hạt.
• Định luật về động năng cực đại của
quang electron: Động năng ban đầu
Tuyensinh247.com 51
5. Các công thức cần nhớ:

hc h. Hiệu suất quang điện (lượng tử):


a. Giới hạn quang điện: l0 =
A ne
H= .100%
hc nl
b. Công thoát: A =
l0 i. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-
c. Công thức Anh-xtanh: hc
ghen: lmin =
1 Wd
e = A + Wd 0max Û hf = A + mv0max
2

2 Trong đó:
hc 1 2 hc
Û = + mv0max 1 2 mv02
l l0 2 ü Wd = mv = e U + là
2 2
d. Dòng quang điện triệt tiêu I qd = 0 ( ) động năng của electron khi đập

1 2 vào đối catot.


U AK = -U h Þ mv0max = e .U h
2 ü U là hiệu điện thế giữa anot và
e. Công của lực điện bằng độ biến thiên catot; v là vận tốc của electron
động năng: khi đập vào đối catot, v0 là vận

Adien = Wds - Wdtrc Û eU


. AK = Wds - Wd 0max tốc của electron khi rời catot

hc (thường v0 = 0 ).
Với = A + Wd 0max
l j. Vật cô lập về điện:
f. Công suất của nguồn bức xạ: Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực
W N l .e hc đại Vmax và khoảng cách cực đại d max
P= = = nl .
t t l
mà electron chuyển động trong điện
Trong đó nl là số photon phát ra trong 1s. trường cản có cường độ E được tính
g. Cường độ dòng quang điện bão hòa: theo công thức:

q Ne . e 1 2
I bh = = = ne . e e Vmax = mv0max = e E.d max
t t 2

Trong đó ne là số electron đập vào Anot


trong 1s.
52 Tuyensinh247.com

2. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG

1. Hiện tượng quang điện trong 3. Pin quang điện:


• Chất quang dẫn là chất bán dẫn có
tính chất dẫn điện kém khi không bị
chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt
khi bị chiếu sáng thích hợp.
• Hiện tượng quang điện trong: Hiện
tượng tạo thành các electron và lỗ trống
trong bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng • Định nghĩa: Là pin chạy bằng năng
có bước sóng thích hợp. lượng ánh sáng, nó biến đổi trực tiếp
• Điều kiện xảy ra hiện tượng quang quang năng thành điện năng.
điện trong: Ánh sáng kích thích có bước • Hoạt động của pin dựa trên hiện
sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang tượng quang điện trong của một số chất

điện của bán dẫn: l £ l0 . bán dẫn như đồng oxit, selen, silic,...
4. So sánh hiện tượng quang điện
2. Quang điện trở:
trong và hiện tượng quang điện ngoài:
• Quang điện trở được chế tạo dựa
v Giống nhau: Đều xảy ra khi l £ l0
trên hiện tượng quang điện trong. Đó là
v Khác nhau:
một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay
ü Hiện tượng quang điện ngoài:
đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào
Các electron nhận được năng
nó thay đổi.
lượng đủ lớn thì thoát khỏi liên
• Cấu tạo: (1) Đế cách điện bằng nhựa
kết với mạng tinh thể, bật ra khỏi
hoặc thủy tinh; (2): Lớp bán dẫn; (3):
mặt kim loại.
Hai điện cực.
ü Hiện tượng quang điện trong:
Các electron nhận được năng
lượng đủ lớn thì thoát khỏi liên
kết và tham gia dẫn điện nhưng
vẫn ở trong lòng khối bán dẫn.
Tuyensinh247.com 53

3. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG

1. Khái niệm:
Hiện tượng quang-phát quang là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng
này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.

2. Huỳnh quang và lân quang:


• Huỳnh quang là hiện tượng phát quang có thời gian kéo dài rất ngắn sau khi tất
ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra ở các chất lỏng và khí.
• Lân quang là hiện tượng phát quang có thời gian kéo dài khá lớn sau khi tắt ánh
sáng kích thích. Nó thường xảy ra ở chất rắn.
3. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang:
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích:

lhq > lkt


4. Một số công thức cần nhớ:
hc
• Năng lượng photon ánh sáng: e = hf =
l
• Điều kiện xảy ra hiện tượng quang phát quang: lhq > lkt Û f hq < f kt Û e hq < e kt
W Nl .e hc
• Công suất của nguồn bức xạ: P = = = nl .
t t l
Trong đó nl là số photon phát ra trong 1s.
54 Tuyensinh247.com

4. MẪU NGUYÊN TỬ BO

1. Tiên đề 1: Trạng thái dừng 2. Tiên đề 2: Sự bức xạ và hấp thụ năng


• Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số lượng:
trạng thái có năng lượng xác định gọi Năng lượng ở trạng thái dừng n:
là các trạng thái dừng. Khi ở trong các 13, 6
En = - ( eV ) ; n = 1, 2,3,..;
trạng thái dừng thì nguyên tử không n2
Với 1eV = 1,6.10-19 J
bức xạ.
• Trong các trạng thái dừng của
nguyên tử, electron chỉ chuyển động
xung quanh hạt nhân trên những quỹ
đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi
là các quỹ đạo dừng. Đối với nguyên tử • Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
Hidro, bán kính quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ dừng có năng lượng En sang trạng thái
với bình phương của các số nguyên dừng có năng lượng thấp hơn Em thì nó
liên tiếp: Rn = n 2 r0 phát ra một photon có năng lượng dừng
Trong đó: đúng bằng hiệu En - Em :
Rn : bán kính quỹ đạo thứ n ; n : quỹ e = hf nm = En - Em
-11
đạo thứ n ; r0 = 5,3.10 m : bán kính cơ
• Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong
bản. trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp

thụ một photon có năng lượng đúng bằng


hiệu En - Em thì nó chuyển lên trạng thái

dừng có năng lượng En :

hc
e = hf nm = En - Em =
l
Þ Nếu một chất hấp thụ được ánh sáng
có bước sóng nào thì nó cũng có thể phát
ra ánh sáng ấy.
Tuyensinh247.com 55
3. Quang phổ vạch hidro
Sơ đồ chuyển mức năng lượng:

a. Dãy Laiman:
Khi electron ( n > 1) về quỹ đạo K ( m = 1) thì phát ra các vạch thuộc dãy Laiman:

m = 1; n = 2,3, 4... .
Các vạch thuộc vùng tử ngoại.
b. Dãy Banme:
Khi electron chuyển từ quỹ đạo ngoài ( n > 2) về quỹ đạo L ( m = 2) thì phát ra các

vạch thuộc dãy Banme: m = 2; n = 3, 4,5...

( ) ( )
Gồm 4 vạch: đỏ ( Ha ) , lam H b , chàm Hg , tím ( Hd ) và một phần ở vùng tử

ngoại.
c. Dãy Pasen:
Khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài ( n > 3) về quỹ đạo M ( m = 3) :

m = 3; n = 4,5, 6...
Các vạch thuộc vùng hồng ngoại.
56 Tuyensinh247.com
4. Một số công thức quan trọng:
a. Bán kính quỹ đạo dừng n: rn = n 2 .r0

Với r0 = 5,3.10-11 m là bán kính Bo.

13, 6
b. Mức năng lượng ở trạng thái n: En = - ; với ( n = 1;2;3;...)
n2
Electron bị ion hóa khi: E¥ = 0

hc
c. e = hf = = Ecao - Ethap
l
Bước sóng nhỏ nhất lmin Û ( Ecao - Ethap )
max

Bước sóng lớn nhất: lmax Û ( Ecao - Ethap )


min

d. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên
ì
ïE = E + E
ïï 13 12 23

từ hiđrô: í f13 = f12 + f 23


ï 1 1 1
ï = +
ïî l13 l12 l23
e. Tổng số bức xạ có thể phát ra khi electron ở trạng thái năng lượng thứ n:
n. ( n - 1)
Sbx = Cn2 =
2
mvn2
f. Công thức tính lực hướng tâm: Fht =
rn

k . q1q2
g. Biểu thức của định luật Culong: F =
rn2
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thì lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực
hướng tâm.

q1q2 mvn2 qq v r n
Ta có: k = Þ vn = k. 1 2 Þ 1 = 2 = 2
rn2 rn m.rn v2 r1 n1
Tuyensinh247.com 57

5. LAZE

1. Laze là gì? 3. Đặc điểm:


• Laze là từ phiên âm của tiếng Anh:
Tính chất Nguyên nhân
LASER. Thuật ngữ LASER (Light
1. Đơn sắc cao Cùng năng lượng
Amplification by Stimulated Emission 2. Định hướng Cùng phương
of Radiation) có nghĩa là máy khuếch đại cao
ánh sáng bằng sự phát xạ cảm ứng). 3. Kết hợp cao Cùng pha
4. Cường độ Số photon bay theo
• Laze là một nguồn sáng phát ra một
cao cùng hướng lớn
chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc
ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. 4. Ứng dụng:
2. Nguyên tắc hoạt động: • Trong y học: Tia laze được dùng như
dao mổ trong phẫu thuật tinh vi, dùng để
• Nguyên tắc hoạt động quan trọng
chữa một số bệnh ngoài da nhờ tác dụng
nhất của laze là sự phát xạ cảm ứng. nhiệt, ...
• Sự phát xạ cảm ứng: • Thông tin liên lạc: Tia laze có ưu thế
đặc biệt trong thông tin liên lạc vô tuyến
(vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều
khiển các con tàu vũ trụ,...)
Nếu một nguyên tử đang ở trong trạng
• Trong công nghiệp: Khoan, cắt, tôi,
thái kích thích, sẵn sàng phát ra 1 photon
... chính xác trên nhiều vật liệu.
có năng lượng e = hf , bắt gặp 1 photon
• Trong trắc địa: Đo khoảng cách, tam
có năng lượng e ' đúng bằng hf bay lướt giác đạc, ngắm đường thẳng….
qua nó, thì lập tức nguyên tử này cũng • Tia laze được dùng trong các đầu đọc
phát ra photon e . Photon e có cùng đĩa CD, bút chỉ bảng, chỉ bản đồ, dùng
năng lượng và bay cùng phương với trong các thí nghiệm quang học ở trường
photon e ' . Ngoài ra, sóng điện từ ứng phổ thông, ...
với photon e hoàn toàn cùng pha và dao 5. Một số công thức cần nhớ:
động trong một mặt phẳng song song với W Nl .e hc
Công suất: P =
= = nl .
mặt phẳng dao động của sóng điện từ t t l
ứng với photon e ' . ( nl là số photon phát ra trong 1s).
58 Tuyensinh247.com

Một số hằng số và cách đổi đơn vị thường dùng

c = 3.108 m / s 1mm = 10-3 m 1eV = 1, 6.10-19 J


-34 m 2 kg 1µ m = 10-6 m 1MeV = 1, 6.10-13 J
h = 6, 625.10
s 1nm = 10-9 m 1
-19 1J = eV
e = 1, 6.10 1, 6.10-19
1 pm = 10-12 m
1
1J = MeV
1, 6.10-13
Tuyensinh247.com 59

CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN

1. Cấu tạo hạt nhân 4. Đơn vị khối lượng hạt nhân (u; kg)
• Cấu tạo hạt nhân gồm có Z proton và 1
Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng
(A – Z) notron. Kí hiệu hạt nhân: A
X 12
Z
nguyên tử của đồng vị 126C .
(A gọi là số khối hoặc số nuclon).
-27
• Công thức xác định bán kính hạt 1u = 1,66055.10 kg » 931,5MeV / c
2

1
5. Khối lượng, năng lượng:
nhân: R = 1, 2.10-15. A3 ( m )
• Năng lượng nghỉ: E0 = m0c 2
• Số nguyên tử/phân tử có trong m ( g )
• Năng lượng toàn phần (Năng lượng
m
chất: N = n.N A = .N A của vật khi chuyển động): E = mc 2
A
• Động năng hạt nhân:
2. Đồng vị
Là các hạt nhân có cùng số proton nhưng æ ö
ç ÷
2 ç 1
khác nhau về số notron dẫn đến số khối K = E - E0 = m0c . - 1÷
ç v 2 ÷
A khác nhau. ç 1- 2 ÷
è c ø
3. Lực hạt nhân
Trong đó: m0 là khối lượng nghỉ; m là
• Là lực liên kết các nuclon.
m0
• Đặc điểm: khối lượng tương đối tính: m =
v2
ü Không phải là lực điện, không 1-
c2
phụ thuộc điện tích của nuclon.
Với: 1uc 2 = 931,5MeV
ü Có cường độ rất lớn (tương tác
mạnh) MeV
Þ 1u = 931,5
c2
ü Chỉ có tác dụng trong phạm vi
bán kính hạt nhân ( 10-15 m)
60 Tuyensinh247.com

2. ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT

1. Độ hụt khối:

Dm = Z .mp + ( A - Z ) mn - mX
2. Năng lượng liên kết:

Wlk = Dm.c2 = éë Z .mp + ( A - Z ) mn - mX ùû c 2

3. Năng lượng liên kết riêng:

Wlk Dm.c 2 éë Z .m p + ( A - Z ) mn - mX ùû c
2

e=
A
=
A
=
A
( MeV nuclon)
Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Các hạt nhân bền vững có e » 8,8 MeV / nuclon ; đó là những hạt nhân nằm ở khoảng
giữa của bảng tuần hoàn ứng với 50 < A < 80 .

3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1. Các định luật bảo toàn:

PTPỨHN: A1
Z1 A + ZA22 B ® ZA33 C + ZA44 D • Bảo toàn năng lượng toàn phần:

• Định luật bảo toàn điện tích: (Năng lượng toàn phần trước phản ứng)
= (Năng lượng toàn phần sau phản
Tổng đại số các điện tích của các hạt tương
ứng).
tác bằng tổng đại số điện tích của các hạt
sản phẩm: éë( m1 + m2 ) c 2 + Wd 1 + Wd 2 ùû =

Z1 + Z2 = Z3 + Z4 éë( m3 + m4 ) c 2 + Wd 3 + Wd 4 ùû

• Định luật bảo toàn số khối: • Bảo toàn động lượng:


Tổng số nuclon của các hạt tương tác bằng (Tổng động lượng trước phản ứng) =
tổng số nuclon của các hạt sản phẩm: (Tổng động lượng sau phản ứng).

A1 + A2 = A3 + A4 pA + pB = pC + pD
Û mAvA + mmvB = mC vC + mD vD
Tuyensinh247.com 61

2. Lưu ý:
• Không có định luật bảo toàn khối lượng.
• Mối quan hệ giữa động lượng và động năng: p 2 = 2mK
• Khi áp dụng định luật bảo toàn động lượng thường sử dụng quy tắc hình bình hành:

(
ü Ví dụ: p = p1 + p2 biết p1 , p2 = a )
Ta có: p 2 = p12 + p22 + 2 p1 p2 .cos a hay

mK = m1K1 + m2 K 2 + 2 m1m2 .K1K 2 .cos a

( ) (
Tương tự khi biết: a1 = p1 , p ; a 2 = p2 , p )
ü TH đặc biệt:
+ Khi p1 ^ p2 Þ p 2 = p12 + p22

Tương tự khi p1 ^ p hoặc p2 ^ p

K1 v1 m2 A2
+ Khi v = 0 Þ p = 0 Þ = = =
K 2 v2 m1 A1

Tương tự khi v1 = 0 hoặc v1 = 0 .

3. Năng lượng của phản ứng hạt nhân:


PTPỨHN: A + B ® C + D
Hạt nhân trước phản ứng là A và C. Hạt nhân sau phản ứng là C và D.

• Công thức tính: W = ( mtrc - msau ) .c 2

+ Nếu W > 0 Û mtrc > msau Þ tỏa năng lượng.

+ Nếu W < 0 Û mtrc < msau Þ thu năng lượng.

• Công thức tính năng lượng tỏa ra của phản ứng:

Wtoa = ( mtrc - msau ) .c2 = K sau - Ktrc = ( Dmsau - Dmtrc ) c 2 = Wlksau - Wlktrc
62 Tuyensinh247.com

4. PHÓNG XẠ

1. Định nghĩa: c. Phóng xạ β + : A


X ® +10 e + Z -A1Y
Z

Là quá trình phân hủy tự phát của một hạt


• Bản chất là dòng hạt pozitron, mang
nhân không bền vững tự nhiên hay nhân tạo.
điện tích dương Þ lệch về bản tụ âm.
Quá trình phân hủy này kèm theo sự tạo ra
• Các tính chất khác tương tự b - .
các hạt và có thể kèm theo sự phóng ra bức
xạ đện từ. Hạt nhân tự phân hủy là hạt nhân • Phóng xạ b làm hạt nhân con lùi 1
+

mẹ, hạt nhân tạo thành gọi là hạt nhân con. ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
2. Các dạng phóng xạ: d. Phóng xạ γ :

a. Phóng xạ α : A
Z X® A- 4
Y + 24 He
Z -2
• Tia g là sóng điện từ có bước sóng rất

• Bản chất là dòng hạt nhân 4


2 (
He mang ngắn l < 10 m .
-11
)
điện tích dương, vì thế bị lệch về bản tụ âm. • Có khả năng đâm xuyên tốt hơn tia
• Iôn hóa chất khí mạnh, vận tốc khoảng a và b rất nhiều, có thể đi qua được
20000km/s và bay ngoài không khoảng vài vài m trong bê tông và vài cm trong chì.
cm. • Tia g thường đi kèm tia a và b
• Phóng xạ a làm hạt nhân con lùi 2 ô
khi phóng xạ g không làm hạt nhân
trong bảng hệ thống tuần hoàn.
biến đổi.
-
b. Phóng xạ β : A
X ® e+
0 A
Y
Z -1 Z +1 • Tia g gây nguy hại cho sự sống.
• Bản chất là dòng electron, vì thế mang * Chú ý:
điện tích âm và bị lệch về phía tụ điện • Một chất đã phóng xạ a thì không
dương. thể phóng xạ b và ngược lại.
• Vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng, bay
• Các tia phóng xạ trong điện trường:
được vài mét trong không khí và có thể
xuyên qua tấm nhôm dài cỡ mm.
• Phóng xạ b - làm hạt nhân con tiến 1 ô
trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt
nhân mẹ.
Tuyensinh247.com 63
3. Định luật phóng xạ: 4. Một số công thức cần nhớ:
a. Đặc tính của quá trình phóng xạ: • Số hạt còn lại, bị phân rã:
• Có bản chất là 1 quá trình biến đổi hạt nhân. -
t
æ - ö
t
N = N 0 .2 T ; DN = N 0 . ç1 - 2 T ÷
• Có tính tự phát và không điều khiển được, è ø
không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. • Số hạt nguyên tử bị phân rã
• Là một quá trình ngẫu nhiên. bằng số hạt nhân con được tạo
b. Định luật phóng xạ: thành.
Theo số hạt nhân: • Khối lượng chất phóng xạ còn

-
t lại, bị phân rã:
- lt
• Số hạt còn lại: N = N 0 .2 T
= N 0 .e
-
t
æ - ö
t

• Số hạt nhân bị phân rã: m = m0 .2 T ; Dm = m0 . ç1 - 2 T ÷


è ø
æ t
ö
÷ = N 0 . (1 - e )
-
- lt
DN = N 0 - N = N 0 . ç1 - 2 T • Tính số hạt nhân khi biết khối
è ø
m
ln 2 lượng: N = .N A
Trong đó: l = là hằng số phóng xạ; M
T
T: chu kì bán rã. Với: m (g) khối lượng ; M là khối

Theo khối lượng: lượng mol; N A là số Avogadro.

• Khối lượng chất phóng xạ còn lại: • Phần trăm chất phóng xạ bị
t
-
m = m0 .2 T
= m0 .e - lt Dm -
t
phân rã: = 1- 2 T
m0
• Khối lượng chất bị phân rã:
æ t
ö • Phần trăm chất phóng xạ còn
÷ = m0 (1 - e )
-
- lt
Dm = m0 - m = m0 . ç1 - 2 T
è ø m -
t
lại: =2 T
Độ phóng xạ H: m0
+ Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ • Khối lượng chất mới được tạo
mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo A1 æ - ö
t
thành: m1 = m0 . . ç1 - 2 T ÷
bằng số phân rã trong 1 giây. A è ø
t
+ Biểu thức: H = H 0 .2
-
T
= H 0 .e- lt = l N ( A, A1 là số khối của chất phóng xạ

ban đầu và của chất mới được tạo


Với: H 0 = l N0 là độ phóng xạ ban đầu.
thành).
64 Tuyensinh247.com

5. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – NHIỆT HẠCH

1. Phản ứng phân hạch: 2. Phản ứng nhiệt hạch:


Phương trình phản ứng: a. Định nghĩa:
n + X ® Y + Z + kn • Là phản ứng trong đó 2 hay nhiều hạt
a. Định nghĩa: nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng
Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt hơn.
nhân nặng sau khi hấp thụ một notron
sẽ vỡ ra thành hai mảnh nhẹ hơn. Đồng
thời giải phóng k nơtron và tỏa nhiều
nhiệt.

• Ví dụ: 11H + 13 H ® 24 He;


2
1 H + 12 H ® 24 He
b. Đặc điểm:
b. Đặc điểm: • Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Đặc điểm chung của các phản ứng hạt nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
nhân là tỏa ra năng lượng lớn. Nếu: • Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc duy
• k < 1 : Phản ứng tắt dần. trì năng lượng cho mặt trời.
• k > 1 : Phản ứng vượt hạn (nổ • Trên Trái Đất, con người đã thực hiện
bom nguyên tử). được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng
• k = 1 : phản ứng duy trì ổn định không kiểm soát được. Đó là sự nổ của
(Nhà máy điện hạt nhân). bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là
bom Hidro hay bom khinh khí).
• Năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt
hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản
ứng phân hạch rất nhiều.
Tuyensinh247.com 65

Các hằng số và cách đổi đơn vị thường dùng

c = 3.108 m / s qe = -1, 6.10-19 C 1eV = 1, 6.10-19 J


N A = 6, 022.1023 mol -1 q p = 1, 6.10-19 C 1MeV = 1, 6.10-13 J
e = 1, 6.10-19 C qn = 0 1
1J = eV
1kg = 10 g
3
me = 9,1.10-31 kg = 0, 0005u 1, 6.10-19
m p = 1, 67262.10-27 kg = 1, 0073u 1
1J = MeV
1, 6.10-13
mn = 1, 67493.10-27 kg = 1, 0087u
1u = 1, 66055.10-27 kg
MeV
1u » 931,5 2
c
1uc » 931,5MeV
2
66 Tuyensinh247.com

Chúc em học tốt!


-------- TuyenSinh247.com thân tặng --------

You might also like