You are on page 1of 550

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 (Lần 1)

HẢI PHÒNG Môn: TOÁN LỚP 12


TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề gồm 5 trang
Họ, tên thí sinh:............................................................SBD: ............................. Mã đề thi 496
I. Trắc nghiệm (8,0 điểm)
Câu 1: Hàm số y = −9 x 3 + 0,3 x 2 − 0,12 x + 0,123 có đạo hàm bằng:
A. −27 x 2 + 0, 6 x − 0,12 B. −12 x 2 + 0, 6 x − 0,12 C. −27 x 2 + 0, 6 x + 0,123 D. −27 x 2 − 0, 6 x − 0,12
Câu 2: Hàm số y = x 3 + x có đạo hàm bằng:
3x 2 + 1 3x 2 + 1 3x 2 + x x3 + x
2 x3 + x x3 + x 2 x3 + x 2 x3 + x
A. B. C. D.

x+6
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y =
x+9
B. − D. −
( x + 9) ( x + 9) ( x + 9) ( x + 9)
3 3 15 15
A. 2 2
C. 2 2

Câu 4: Với hàm số g ( x ) =


( 2 x + 1)( 2 − 3x ) ; g ' ( 2 ) bằng:
2

x −1
A. 72 B. 152 C. 232 D. −75
x +1
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x−5
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng

A. 1/6 B. -1/6 C. 6/25 D. -6/25


Câu 6: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 + 3t 2 + 5t , trong đó t được tính bằng giây và
S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là:
A. 36m / s. B. 41m / s. C. 24m / s. D. 20m / s.
x −1
Câu 7 : Cho hàm số y =
x +1
có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M(-2 ;3) là

A. 2x − y + 7 = 0.
B. 2x − y − 7 = 0. C. x − 2 y + 7 = 0. D. x − 2 y − 7 = 0.
Câu 8: Đồ thị hàm số y = 2
2x
x − 2x − 3
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2 là :
A. (-1 ; 0). B. (-1 ; 4). C. (1 ; 0). D. (1 ; 4).
Câu 10 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

x -∞ 2 +∞
_ _
y/
1 +∞
y
-∞ 1
TRANG 1 
 
2x −1 4x − 6 3− x x+5
A. y = B. y = C. y = D. y =
x+3 x−2 2− x x−2
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ฀ và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .
Khẳng định nào sau đây là sai?

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 là
A. −2 2 B. 2 C. -2 D. 2 2
2x + 2
Câu 13: Cho (C): y =
x −1
. (C) có tiệm cận đứng là
A. y = 2 B. x = 2 C. y = 1 D. x = 1
Câu 14: Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ ) B. ( −∞; +∞ ) C. ( 0; 2 ) D. [ −2;2]
Câu 15 : Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x 3 + 2 x 2 + x + 2 .
A. yCT = 2 B. yCT = −1 C. yCT = D. yCT = −
50 1

Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3 ) . Tìm số điểm cực trị của f ( x) .
27 3
2 3

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17 : Hàm số y = − 3 x 2 + 5 x − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
3
x

B. ( 2;3) C. ( −∞;1) D. (1;5 )


3
A. (5; +∞)
Câu 18: Hàm số � � � có đạo hàm trên khoảng � � ℎ; � ℎ ℎ 0 . Nếu f’(� = 0 và
f’’(� > 0 thì � là
A. Điểm cực đại của hàm số. B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x) = −3 và lim f ( x) = 3 . Chọn mệnh đề đúng.
x →+∞ x →−∞

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3.
Câu 20 : Tìm điểm cực đại của hàm số y = x − 2x2 − 3 .
1 4

xCĐ = 0
2
A. B. xCĐ = ± 2 C. xCĐ = 2 D. xCĐ = − 2

TRANG 2 
 
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [0; 3]
A. M = 9 B. M = 8 3 C. M = 1 D. M = 6

Câu 22: Đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1 có tọa độ điểm cực đại là:


A. (3; 0). B. (1;3). C. (1; 4). D. (3;1).
Câu 23 : Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 4 x − 7 . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là x1 , x2 . Khi đó,
giá trị của tổng x1 + x2 là:
A. −6. B. −4. C. 6. D. 4.
Câu 24 : Hàm số y = − x + ax + bx + đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2
1 3 1 2 1
3 2 3
khi đó a + b bằng :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = x + 2 x 2 + ( m + 1) x + 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
1 3
3
để hàm số đồng biến trên R .
A. m ≥ 3 B. m < −3 C. m < 3 D. m > 3
Câu 26 : Hàm số y = x − 2m x + 5 đạt cực đại tại x = - 2 khi :
4 2 2

m = 2 , m = −2 m=2 C. m = −2
Câu 27: Cho hàm số y = 2 x − 3 x − m . Trên [ −1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. B. D. Không có giá trị m
3 2

A. m = -3 B. m=-4 C. m = -5 D. m = - 6
nghịch biến trên khoảng ( −∞;3) khi .
x−2
Câu 28: Hàm số y =
x−m

Câu 29 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai
A.m>2 B. m 3 C. m < 2 D. m < -3
2 2

điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 .


3 3

A. m = 0. B. m = − . C. m = D. m = − .
2 2 1
.

Câu 30 : Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là S ( x ) theo hình
3 3 2

dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh x ( cm ) , chiều cao h ( cm ) và thể tích
là 500 cm . Tìm x sao cho S ( x ) nhỏ nhất.
h
h

A. x = 50 ( cm ) B. x = 10 ( cm )
x

C. x = 100 ( cm ) D. x = 20 ( cm )
x
h

Câu 31: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90 0 .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 90 0 .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) và (ABD) là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của

TRANG 3 
 
A. CM ⊥ ( ABD ) B. AB ⊥ ( MCD ) C. AB ⊥ ( BCD ) D. DM ⊥ ( ABC )
AB. Khẳng định nào sau đây đúng :

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA = a 3 , AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD = 600 . Đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO =
3a
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
4
a 3 3a 2a 3a
A. B. C. D.
2 2 3 4
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = 1 Bh . B. V = C. V = Bh . D. V =
1 1
Bh . Bh .
3 6 2
Câu 36 : Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II) . D. Hình (I).

Câu 37 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với mặt

phẳng (ABCD), SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:


2a3 3 3 3 a3 3
A. B. 2a 3 C. a 3 D.
3 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 2. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S . ABCD là:

A. V = B. V = C. V = D. V =
3a 3 2 2a 3 3 a3 6 2a 3 6
. . . .
4 3 3 3

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A'B = a 3 . Thể tích

a3
của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V. Tỉ số có giá trị là:
V
1 3
A. 1 B. C. D. 2
2 2

TRANG 4 
 
Câu 40: Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ
nhật không có nắp có thể tích 3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bể bằng 2 (hình
dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối
thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không đáng
kể so với kích thước của bể cá).

A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng

II. Tự luận (2,0 điểm)

1) Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 có đồ thị (C) .Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của đồ thị hàm số (C).
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH =a√3
a) Tính thể tích khối chóp S.CDNM
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.

------------------------Hết-------------------------

TRANG 5 
 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 496
I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) . Mỗi câu đúng 0,2 điểm

1-A 2-A 3-A 4-A 5-B 6 -B 7 -A 8 -A 9 -B 10 -D


11 -B 12 -C 13 -D 14 -C 15 -C 16 -B 17 -D 18 -B 19 -D 20 -A
21 -D 22 -B 23 -D 24 - B 25 -A 26 -D 27 -B 28 -B 29 -C 30 -B
31 -D 32 -B 33 -C 34 -D 35 -C 36 -A 37 -D 38 -D 39 -D 40 -A

II. Tự luận (2,0 điểm)


Bài Nội dung Điểm
1.
y = − x3 + 3x 2 − 1

BBT x    −∞             0                   2               +∞           

y’           ‐      0       +             0       ‐ 

y     +∞                                  3 

                        ‐1                                          −∞                 
1,0
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) , nghịch biên trên khoảng ∞; � �à �; ∞
Tọa độ cực đại là (2;3) , tọa độ cực tiểu (0; -1)

K
2.a A M
B

H
D
C 0,5

ta có S S S S a

nên V SH. S

ta có △DNC = △DAM nên ��� ��� hay DM ⊥ CN , mà SH ⊥ DM nên DM ⊥


(SHC)
TRANG 6 
 
trong (SNC) dựng HK ⊥ SC (K thuộc SC) nên HK là đường vuông góc chung của
DM và SC
2.b nên d(DM/SC) = HK
√ √
ta có �△ ��. �� ��. �� nên DH = hay HC =

lại có do đó HK = 0,5

TRANG 7 
 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề thi gồm có 06 trang) MÔN: Toán
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............................... Mã đề 108

Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

3 sin x = 2 cos 4 x = C. cot 2 x − cot x + 5 = 0 D. 2sin x + 3cos x = 1


1 1
A. B.
4 2
Câu 2: Cho các số nguyên dương k , n (k < n) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Ank = n !.Cnk B. Cnk = C. Ank = k !.Cnk D. Cnk = Cnn − k


n!
k !.(n − k )!
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt đối diện của hình hộp luôn song song với nhau
B. Các mặt bên của hình hộp là các hình bình hành
C. Bốn đường chéo của hình hộp đồng quy tại trung điểm của mỗi đường
D. Hai đáy của hình hộp là hai hình chữ nhật bằng nhau
Câu 4: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Số cách chọn là:
A. 25 B. 45 C. 500 D. 90

Câu 5: Hàm số y =
1
sin x − cos x
xác định khi:

π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ k 2π C. x ≠ kπ D. x ≠ + kπ
4 2
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 a3
A. a 3 . . B. C. 2a 3 . D. .
3 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số đồng biến trên ( −2; +∞ )


B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −2 ) và ( −2; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −2 )
D. Hàm số đồng biến trên  \ {−2}

Câu 8: Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M 0 ( x0 ; f ( x0 )) là

A. y = f ' ( x)( x − x0 ) + f ( x0 ) B. y = f ' ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 )


C. y = f ' ( x0 )( x − x0 ) − f ( x0 ) D. y = f ' ( x)( x − x0 ) − f ( x0 )

Trang 1/6 – Mã đề 108


Câu 9: Hàm số có đạo hàm bằng 5x −
2
là:
x2

5 x3 + 4 5 x3 + 3x + 4 5 x3 + 4 x 5 x3 − 2
A. y = B. y = C. y = D. y =
x3 2x x3 x3
Câu 10: Đồ thị sau của hàm số nào ?
A. y = − x3 − 3 x + 2 .
B. y = x 3 + 3 x + 2 .
C. y = x3 − 3 x − 2 .
D. y = x3 − 3 x + 2 .

 3π 
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = cos  − 4 x  là:
 2 
A. 4cos 4x B. 4sin 4x C. −4sin 4x D. −4cos 4 x
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (a; b) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f ( x ) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b)


B. Hàm số y = − f ( x ) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b)
C. Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng (a; b)
D. Hàm số y = − f ( x) − 1 đồng biến trên khoảng (a; b)
Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. un = n 2 + 1 , n ≥ 1 B. un = 3n + 5 , n ≥ 1 C. un = 3n − 2 , n ≥ 1 D. un = 32 n −1 , n ≥ 1
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích
V
của khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC. Tính tỉ số 2 .
V1
A. 8 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 15: Trong mặt phẳngOxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1; 3 , B 2; 0 , C 2; 1 . Tọa độ
điểm D là:

A. 5;2 . B. 4; 1 . C. 2;5 . D. 2;2 .

Câu 16: Tính theo a thể tích khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ , biết độ dài đoạn thẳng AC = 2a .
a3 2a 3 2
A. . B. 2a3 2 . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 17: Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1 ?

A. y = x3 − 3 x + 2 B. y = x 4 − 2 x 2 − 3 C. y = x 3 + 2 D. y = − x 2 + 2 x − 3

Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2 x − m = 0 (1) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 < x2 < 2.
A. −1 < m < 0 . B. m > − 1 . C. m > 0 . D. m < −1 .
4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi
H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

Trang 2/6 – Mã đề 108


A. HK ⊥ BC . B. SC ⊥ AB . C. CH ⊥ AK . D. CK ⊥ AB .
x+3
Câu 20: Đồ thị hàm số y =
x−2
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x = 1 và y = 2 . B. x = 2 và y = 1 . C. x = −2 và y = 1 . D. x = 2 và y = −3 .

Câu 21: Hàm số y = x3 + 3 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; − 2) và (0; + ∞) B. (0; +∞)


C. ( −2; 0) D. ( −∞; −2)
Câu 22: Cho đường thẳng d : 3x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó


thì v phải là véc tơ nào sau đây:

A. v = (1;3) . B. v = ( 3; −1) . C. v = ( −1;3) . D. v = ( 3;1) .


   

x2 + 2 − 2
2x − 2
Câu 23: Giới hạn lim bằng
x →+∞

A. − . B. +∞. C. −∞.
1 1
D. .
2 2

Câu 24: Cho hàm số y = + 3x 2 − 8 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) biết
x3
3
tiếp tuyến có hệ số góc k = −9 .

A. y − 10 = −9 ( x − 3) . B. y = −9 ( x + 3) . C. y − 10 = −9 ( x + 3) . D. y + 10 = −9 ( x + 3) .

Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
mx + 4
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (3; + ∞ ) .
x+m
A. −2 < m < 2 . B. −3 ≤ m < −2 hoặc m > 2 .
C. m < −2 hoặc m ≥ 2 . D. m ≤ −2 hoặc m > 2 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 − 4 x + 5 = m + 4 x − x 2 có đúng
2 nghiệm dương?
A. 1 ≤ m ≤ 3 . B. −3 ≤ m < 3 . C. −3 < m < 5 . D. − 5 < m < 3 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm
số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x 2 − 5 ) nghịch
biến trên khoảng nào sau đây?

A. (1; 2 ) . B. ( −1;1) .
C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .

Trang 3/6 – Mã đề 108


Câu 29: Cho hàm số f ( x ) = . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f ( x ) là:
x2
x +1

A. f (2018) ( x ) = − B. f (2018) ( x ) = −
(1 − x ) ( x + 1)
2018! x 2018 2018!
2018 2019

C. f (2018) ( x ) = D. f (2018) ( x ) = −
( x + 1)
2018! x 2018
( x + 1)
2018!
2019 2019

Câu 30: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = 3 x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m − 3 có 7 điểm cực trị là
A. (3;8) B. (3;35) C. (0;8) D. (8;35)

Câu 31: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 5 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến của ( C ) , tiếp tuyến có hệ
1
3
số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A. −1 . B. 3 . C. 4. D. 1.
3x + 1
Câu 32: Cho đồ thị (C ) : y =
x −1
. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại

M cắt hai đường tiệm cận của (C ) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao
điểm hai đường tiệm cận của (C ) ). Diện tích tam giác GPQ là

4 16 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33: Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng ( MB ′D ′) chia khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện
chứa đỉnh A.
10090 7063 7063 5045
A. . B. . C. . D. .
17 12 6 6
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Đặt AA ' = a , AB = b , AC = c , Gọi I là điểm thuộc đường
     

thẳng CC ' sao cho C ' I = C ' C , G điểm thỏa mãn GB + GA′ + GB′ + GC ′ = 0 . Biểu diễn vectơ IG qua các
 1       
3
 
vectơ a, b, c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

(
A. IG = a + c − 2b . ) B. IG =  b + c − 2 a  .
 1     1  1  
4 

( )
4 3
 1  1    
C. IG =  a + 2b − 3c  D. IG = a + b + 2c .
 1   
43  3

Câu 35: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: un = 1 − 2   1 − 2  .... 1 − 2  với n ∈ * . Giá trị của lim un
 1  1  1 
 2  3   n 
bằng:

C. +∞ D. −∞
1
A. B. 0
2
Câu 36: Cho các điểm A(1; 2), B(2; 3),C (0; 4). Diện tích DABC bằng bao nhiêu?

13 13
A. 13. B. . C. 26. D. .
2 4

Trang 4/6 – Mã đề 108


Câu 37: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
y

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 .
B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . O x

C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .


D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a, AD = 2a. Biết SA
vuông góc với đáy (ABCD), SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
55 5 2 5 3 5
A. B. C. . D.
10 5 5 10
Câu 39: Giả sử (1 + x + x + ... + x ) = a0 + a1 x + a2 x + ... + a110 x , với a0 , a1 , a2 ,..., a110 là các hệ số. Hãy
2 10 11 2 110

tính tổng T = C110 a11 − C111 a10 + C112 a9 − C113 a8 + ... + C1110 a1 − C1111a0

A. T = 0 B. T = 11 C. T = −11 D. T = 1
Câu 40: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q và u1 > 0 . Điều kiện của q để cấp số nhân ( un ) có ba số
hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:

1+ 5 −1 + 5 1+ 5
A. 1 < q < B. 0 < q ≤ 1 C. <q< D. q ≥ 1
2 2 2
Câu 41: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 = 2 . Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2( x3 + y 3 ) − 3 xy . Giá trị của của 2M + m bằng

A. 2 − 4 2 B. 6 C. −1 D. 4 2 − 6
Câu 42: Xác định a để hai phương trình sau tương đương:

2cos x.cos 2 x = 1 + cos 2 x + cos3x (1)

4 cos3 x + a cos x + (4 − a )(1 + cos 2 x) = 4 cos 2 x + 3cos x (2)

a < 3 a = 3
a = 4 a = 3 a < 1 a = 4
A.  B. a = 4 C. a = 4 D. 
a = 1   a < 1
 a < 1 a > 5 
a > 5 a > 5

Câu 43: Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2 = 153 và Cmn = Cmn + 2 . Khi đó m + n
bằng
A. 23 B. 26 C. 24 D. 25
x −1
Câu 44: Cho hàm số y =
mx − 3x + 4
2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường

tiệm cận.
A. 3 . B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 45: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x − 3m.x 2 + 12 x + m − 1 đạtcực trị
tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≤ 5 . Biết S = ( a; b] . Tính T = 2b − a .
3

Trang 5/6 – Mã đề 108


A. T = 41 − 2 . B. T = 41 − 4 . C. T = 2 + 41 . D. T = 4 + 41 .
Câu 46: Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x – 3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x là:

 π  π
 x = + k 2π  x = − + kπ
,k ∈Z ,k ∈Z
 
A. 4 B. 3
 x = k π  x = k π
 π  π
 x = − + k 2π  x = − + kπ
,k ∈Z ,k ∈Z
 
C. 3 D. 4
 x = k 2π  x = kπ
Câu 47: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí
là 150 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 90 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để
mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước)
A. 50 (km)
B. 40 (km)
C. 55 (km)
D. 45 (km)

Câu 48: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x + 7 y − 13 = 0. Các
chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E (2;5), F (0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b). Khi đó:

A. 3a + b = 8 B. a + 3b = 8
C. 2a − b = 11 D. 2b − a = 11
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho MD ' = NB = x ( 0 < x < a 2 ). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song
song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A. ( BA ' C ') B. ( AD ' C ) C. ( A ' BC ) D. ( CB ' D ')


Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA = 1, SB = 2, SC = 3 và ASB = 600 , BSC
 =1200 , CSA
 = 900 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
2 2 2
A. . B. . C. . D. 2 .
6 4 2

-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 6/6 – Mã đề 108


SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NĂM HỌC 2018 - 2019
NINH MÔN TOÁN

101 102 103 104 105 106 107 108


1 D A C A C A A D
2 D D D A D A C A
3 D B A C A C B D
4 C A B C C B B C
5 B C A A D C D A
6 B A A D A D C A
7 B A D D C B B D
8 A A D C D A B B
9 D C A D D C C B
10 C A C C A A A D
11 A C C B D A D D
12 A D A B C D D C
13 D C A C D D C D
14 B B C D B C C C
15 C B D B C A D A
16 C A C C D C C B
17 A C B C A B A D
18 C B B B D C A A
19 D D B A A C D B
20 B C B D D C B B
21 A D D D A C C A
22 C D D B A D C A
23 B A C B B B B D
24 A A D A B B B C
25 A C C C A D A D
26 D B D B C D D B
27 A D A B B A D C
28 D D B B C B D C
29 A B B D C D D C
30 D D B A A A D A
31 C B B B A D B A
32 C A A A B D B D
33 B A D B C A B B
34 B D B D A B C C
35 A C C C D A C A
36 D D D D C B D B
37 A B C A C D A D
38 A D C A D C A D
39 D D C D B C A C
40 D B D A B B D C
41 D C D D B D A B
42 D B A C B C A D
43 C C A D C D A B
44 B C C B D A B A
45 C D D C A D C A
46 D B A C C B C B
47 C B C B D D A C
48 B A D D D B D D
49 B C B A B B B C
50 B D B A B B C C
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 6 trang) MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 789
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =


5
x −1
là đường thẳng có phương trình
A. y = 5 . B. y = 0 . C. x = 1 . D. x = 0 .
Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

−1 1
O x

−1
A. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . B. y =
−2 x 4 + 4 x 2 . C. y =
−2 x 4 + 4 x 2 + 1 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 .
Câu 3: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt
bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là

Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx > 3 vô nghiệm.
A. B. C. D.

A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m ≠ 0
Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
A. 3 . B. −20 . C. 7 . D. −25 .
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
1 1 4
3 2 3
Câu 8: Hàm số = y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1   1
A.  ; +∞  . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 0 ) . D.  −∞;  .
2   2

Câu 9: Giá trị của bằng

Trang 1/6 - Mã đề thi 789


4 4
A. . B. . C. 0. D. 4.

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn [ 2; 4] là
9 3

A. min y = 0. B. min y = 5. C. min y = 7 . D. min y = 3 .


[ 2; 4] [ 2; 4] [ 2; 4] [ 2; 4]

Câu 11: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số không xác định khi

C.

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm


Câu 12: Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?

Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCD ) .
A. {3;5}. B. {3;3}. C. {5;3}. D. {4;3}.

a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
+ = + = + = + =
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. 1. B. 1 C. 1. D. 1.
9 16 64 36 8 6 16 9
x −1
Câu 15: Cho hàm số y =
x +1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ฀ \ {−1} .


B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1) ∪ ( −1; + ∞ ) .
\ {−1} .
D. Hàm số đồng biến trên ฀
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ : x − y + 1 =0 và hai điểm A ( 2; 1) , B ( 9; 6 ) . Điểm
M ( a; b ) nằm trên đường ∆ sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b.
A. −9. B. 9. C. −7. D. 7.

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có cực tiểu mà không
có cực đại.
A. B. C. D. m ≥ 0.

Câu 18: Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tọa độ trung điểm của

A. B. C. D.
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 4sin x − 5 .
2

A. −20 . B. −8 . C. −9 .
Câu 20: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) .
D. 0 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 789


y

O 1 2 x

Hỏi hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?
A. ( 2; +∞ ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −∞;1) .

Câu 21: Cho lăng trụ đều . Biết rằng góc giữa và là , tam
giác có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ .
A. B. 8. C. D.

( x + 1) + 3 −=
Câu 22: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
m 3 3 x + m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S .
3 3

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

x
0 1 2 3

=y f ( x 2 + m) có 3 điểm cực trị.


A. m ∈ ( 3; +∞ ) B. m ∈ [ 0;3] C. m ∈ [ 0;3) D. m ∈ ( −∞;0 )
Tìm m để hàm số

Câu 24: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất
để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia
hết cho 10.

Câu 25: Gọi S = [ a; b ] là tập tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x ta có
A. B. C. D.

x2 + x + 4
≤ 2.
x 2 − mx + 4
Tính tổng a + b.
C. −1.
Câu 26: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A ( 0;3) và B ( 2; −1) làm hai
A. 0. B. 1. D. 4.
3 2

điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y= ax 2 x + bx 2 + c x + d là


A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 27: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
Trang 3/6 - Mã đề thi 789
A. 20 . B. 10 . C. 12 . D. 11 .
Câu 28: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 2015. B. 2018. C. 2017. D. 2019.
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường
kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy với . Tính khoảng
cách từ đến mặt phẳng .

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có tâm I (1; −1) và bán kính R = 5. Biết
A. . B.. C. . D. .

rằng đường thẳng ( d ) : 3 x − 4 y + 8 =0 cắt đường tròn ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
A. AB = 8. B. AB = 4. C. AB = 3. D. AB = 6.

Câu 31: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số .
A. B. C. D.

Câu 32: Tìm để hàm số nghịch biến trên khoảng .


A. hoặc B.
C. hoặc D.

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng .

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , AB


A. B. C. D.
= AC
= SB
= SC
= 1 . Thể tích khối chóp
S . ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng ( x + y ) bằng
2 4
A. . B. 3 . C. . D. 4 3 .

Câu 35: Cho hàm số f ( x) , biết rằng hàm số y= f '( x − 2) + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
3 3

số f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

3 5
A. (−∞; 2). B.  ;  . C. (2; +∞). D. (−1;1).
2 2
2100 − n − 3
+ + + ... + =
( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 )
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn
Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn .
1.2 2.3 3.4

Trang 4/6 - Mã đề thi 789


A. n = 99 . B. n = 100 . C. n = 98 . D. n = 101 .
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) =+
( x 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) ( x − 1) .
4 3 7 10

Tìm số điểm cực trị của hàm số f ( x ) .


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

( )
Câu 38: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
m 1+ x + 1− x + 3 + 2 1− x − 5 =0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng
2

( a; b] . Tính b −
5
a.
7
6−5 2 6−5 2 12 − 5 2 12 − 5 2
A. B. C. D.

y x 3 − 2009 x có đồ thị là ( C ) . Gọi M 1 là điểm trên ( C ) có hoành độ x1 = 1 .


7 35 35 7
Câu 39: Cho hàm số =
Tiếp tuyến của ( C ) tại M 1 cắt ( C ) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của ( C ) tại M 2 cắt ( C ) tại
điểm M 3 khác M 2 , tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M n −1 cắt ( C ) tại điểm M n khác M n −1 ( n = 4 ,5,...) .
Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ điểm M n . Tìm n sao cho 2009 xn + yn + 22013 =
0.
A. n = 627 B. n = 672 C. n = 675 D. n = 685
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC = a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60° .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. . B. . C. . D. .
29 29 19 29
Câu 41: Cho hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak +1 , Bk +1 , Ck +1 , Dk +1 thứ tự là trung điểm
các cạnh Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k = 1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018
bằng
2 2 2 2
A. 2019 . B. 1006 . C. 2018 . D. 1007 .

( n − 3) x + n − 2017
2 2 2 2

Câu 42: Biết rằng đồ thị của hàm số y =


x+m+3
( m,n là tham số) nhận trục hoành làm
tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m + n .
A. 0 . B. −3 . C. 3 . D. 6 .
2x −1
x + 1 có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, M ( x0 , y0 ) ,
y=

((( ( 0
x > 0)
Câu 43: Cho hàm số
là một điểm trên (C ) sao cho tiếp tuyến với (C ) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt
tại A, B thỏa mãn AI + IB = 40 . Tính tích x0 y0 .
2 2

1 15
A. 2 . B. 2 C. 1 . D. 4 .

Câu 44: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm để đường


thẳng cắt đồ thị tại điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hình chóp có và , gọi là trung điểm . Góc giữa
hai mặt phẳng và là góc nào sau đây?
Trang 5/6 - Mã đề thi 789
A. Góc . B. Góc . C. Góc . D. Góc .
Câu 46: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
a
0
bằng 45 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36

Câu 47: Tìm để phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
 x 
x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20  3 −  (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là
2

 40 
khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với

mặt đáy , biết . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là

A. B. C. D.

Câu 50: Tìm a để hàm số có giới hạn tại


A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 789


MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
123 1 A 234 1 D 345 1 C 456 1 B
123 2 C 234 2 D 345 2 A 456 2 A
123 3 B 234 3 D 345 3 B 456 3 B
123 4 C 234 4 B 345 4 A 456 4 C
123 5 C 234 5 A 345 5 B 456 5 C
123 6 A 234 6 A 345 6 D 456 6 A
123 7 A 234 7 C 345 7 D 456 7 C
123 8 B 234 8 D 345 8 C 456 8 D
123 9 A 234 9 A 345 9 D 456 9 B
123 10 A 234 10 D 345 10 D 456 10 D
123 11 C 234 11 C 345 11 B 456 11 B
123 12 B 234 12 B 345 12 A 456 12 B
123 13 B 234 13 C 345 13 B 456 13 B
123 14 C 234 14 B 345 14 C 456 14 C
123 15 D 234 15 B 345 15 C 456 15 D
123 16 C 234 16 C 345 16 B 456 16 B
123 17 A 234 17 B 345 17 A 456 17 D
123 18 B 234 18 A 345 18 A 456 18 A
123 19 D 234 19 B 345 19 B 456 19 D
123 20 D 234 20 A 345 20 A 456 20 D
123 21 D 234 21 C 345 21 D 456 21 B
123 22 D 234 22 A 345 22 B 456 22 C
123 23 C 234 23 D 345 23 B 456 23 A
123 24 D 234 24 B 345 24 A 456 24 A
123 25 C 234 25 A 345 25 A 456 25 D
123 26 A 234 26 A 345 26 D 456 26 C
123 27 C 234 27 D 345 27 C 456 27 D
123 28 A 234 28 C 345 28 C 456 28 B
123 29 B 234 29 C 345 29 D 456 29 C
123 30 B 234 30 D 345 30 D 456 30 B
123 31 B 234 31 C 345 31 C 456 31 B
123 32 A 234 32 C 345 32 B 456 32 D
123 33 B 234 33 A 345 33 D 456 33 A
123 34 B 234 34 B 345 34 A 456 34 C
123 35 B 234 35 C 345 35 D 456 35 D
123 36 D 234 36 D 345 36 B 456 36 A
123 37 A 234 37 B 345 37 D 456 37 B
123 38 A 234 38 B 345 38 B 456 38 B
123 39 C 234 39 B 345 39 D 456 39 A
123 40 B 234 40 D 345 40 B 456 40 D
123 41 D 234 41 B 345 41 A 456 41 B
123 42 B 234 42 D 345 42 A 456 42 C
123 43 B 234 43 A 345 43 D 456 43 C
123 44 D 234 44 C 345 44 C 456 44 D
123 45 D 234 45 D 345 45 C 456 45 A
123 46 C 234 46 C 345 46 C 456 46 C
123 47 C 234 47 A 345 47 C 456 47 A
123 48 A 234 48 A 345 48 B 456 48 A
123 49 D 234 49 D 345 49 C 456 49 C
123 50 D 234 50 D 345 50 A 456 50 A
MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
567 1 A 678 1 D 789 1 B 890 1 C
567 2 D 678 2 C 789 2 A 890 2 A
567 3 A 678 3 C 789 3 A 890 3 B
567 4 D 678 4 B 789 4 B 890 4 D
567 5 B 678 5 B 789 5 C 890 5 D
567 6 A 678 6 B 789 6 D 890 6 C
567 7 D 678 7 D 789 7 C 890 7 C
567 8 B 678 8 C 789 8 C 890 8 A
567 9 A 678 9 C 789 9 A 890 9 A
567 10 A 678 10 A 789 10 C 890 10 C
567 11 B 678 11 C 789 11 B 890 11 D
567 12 D 678 12 C 789 12 C 890 12 B
567 13 B 678 13 C 789 13 B 890 13 B
567 14 C 678 14 B 789 14 D 890 14 D
567 15 C 678 15 A 789 15 B 890 15 C
567 16 B 678 16 B 789 16 D 890 16 C
567 17 B 678 17 D 789 17 A 890 17 C
567 18 B 678 18 B 789 18 C 890 18 D
567 19 C 678 19 D 789 19 B 890 19 D
567 20 D 678 20 B 789 20 A 890 20 A
567 21 C 678 21 A 789 21 A 890 21 B
567 22 A 678 22 B 789 22 C 890 22 C
567 23 C 678 23 C 789 23 C 890 23 D
567 24 D 678 24 B 789 24 A 890 24 A
567 25 C 678 25 D 789 25 C 890 25 D
567 26 A 678 26 A 789 26 A 890 26 A
567 27 D 678 27 A 789 27 D 890 27 C
567 28 D 678 28 D 789 28 D 890 28 A
567 29 D 678 29 D 789 29 C 890 29 A
567 30 D 678 30 C 789 30 A 890 30 C
567 31 C 678 31 A 789 31 C 890 31 D
567 32 B 678 32 C 789 32 D 890 32 D
567 33 B 678 33 B 789 33 D 890 33 D
567 34 C 678 34 C 789 34 C 890 34 B
567 35 C 678 35 C 789 35 D 890 35 C
567 36 C 678 36 D 789 36 C 890 36 A
567 37 B 678 37 C 789 37 B 890 37 D
567 38 D 678 38 B 789 38 D 890 38 B
567 39 D 678 39 A 789 39 B 890 39 A
567 40 A 678 40 D 789 40 B 890 40 B
567 41 A 678 41 A 789 41 D 890 41 A
567 42 B 678 42 D 789 42 A 890 42 A
567 43 D 678 43 A 789 43 B 890 43 A
567 44 A 678 44 B 789 44 A 890 44 B
567 45 B 678 45 A 789 45 D 890 45 B
567 46 A 678 46 C 789 46 B 890 46 C
567 47 C 678 47 A 789 47 C 890 47 A
567 48 C 678 48 D 789 48 D 890 48 B
567 49 D 678 49 A 789 49 B 890 49 B
567 50 A 678 50 D 789 50 A 890 50 B
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 05 trang) (Đề có 50 câu trắc nghiệm)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x 3 + 3x 2 - 1 trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 2: Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3: Một hình trụ có bán kính đáy r  a , độ dài đường sinh l  2a . Diện tích toàn phần của hình trụ

C. 6 a .
này là:
A. 2 a 2 . B. 4 a 2 . D. 5 a 2 .
2

Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. Không có D. Vô số
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3  27 là: 2 x1

A.  3;   D.  2;  
1  1 
B.  ;   C.  ;  
 3   2 

D. y  log   2 x 2  1 .
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ฀ ?
  2
A. y  log 1 x . B. y    . C. y    .
x x

2 3 e 4

(I). Nếu f   x   0 , x  I thì hàm số nghịch biến trên I .


Câu 7: Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . Xét các mệnh đề sau:

(II). Nếu f   x   0 , x  I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch

(III). Nếu f   x   0 , x  I thì hàm số nghịch biến trên khoảng I .


biến trên I .

(IV). Nếu f   x   0 , x  I và f   x   0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến
trên khoảng I .
Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I, II và IV đúng, còn III sai. B. I, II, III và IV đúng.
C. I và II đúng, còn III và IV sai. D. I, II và III đúng, còn IV sai.
Câu 8: Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:
A. 240. B. A103 . C. C103 . D. 360.
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A  3; 5  , B  3;3 , C  1; 2  , D  5; 10  . Hỏi
1 
G  ; 3  là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
3 
A. ABC. B. BCD. C. ACD. D. ABD.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 là:


1

A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    .
5

D. ฀ .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y  tan x B. y  sin x C. y  cos x D. y  cot x
Câu 12: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. d có hệ số góc dương. B. d song song với đường thẳng x = 3 .
C. d có hệ số góc âm. D. d song song với đường thẳng y = 3 .
Câu 13: Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
5n  2
A. un  3n 1. B. un  C. un  n 2  1. D. un 
2
n 1
. .
3
u  5
Câu 15: Cho dãy số (un ) :  1
un 1  un  n
. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?

A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.

Câu 16: A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
x
x2
. Khi đó độ dài
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết mặt phẳng ( A¢BC ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc
30° và tam giác A¢BC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3 3 8a 3 3 8a 3
A. 8a 3. B. 8a . C. . D. .
3 3

khác S và B). Mặt phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (M

A. Hình bình hành. B. Tam giác C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 19: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y   x 4  4 x 2  3
B. y   x 4  2 x 2  3
C. y   x 2  2   1

D. y   x 2  2   1
2

2
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y 


log 2  5  x 
1

A.  ;5  \ 4 . B.  5;   . C.  ;5  . D. 5;   .


Câu 21: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện
tích bằng 30cm 2 và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của

A. 23  cm 2  .  cm 2  .  cm2  . D. 69  cm 2  .


hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:
23 69
B. C.
2 2
Câu 22: Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
3 a 3 a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .

3 x
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức    (với x  0 ) là:
12

 x 3
220 220 6 220 6 220
A. . B. x. C. x. D. .

Câu 24: Khối nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của
729 729 729 729

khối nón  N 
A. V  36 B. V  60 C. V  20 D. V  12
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  BC B. CD   ABD  C. BC  AD D. AB  ( ABC )
 3 
 . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của
 
Câu 26: Cho phương trình sin  2 x -   sin  x 
 4  4 
phương trình trên.
7 3 
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4
Câu 27: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x  3
A. y  B. y  x 4 .
x2
.

C. y   x3  x . D. y  x  2 .
2x  3
Câu 28: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x2
đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D  3; 4  , E  6;1 , F  7;3  lần lượt là trung
A. 1. B. Không có. C. Vô số. D. 2.

điểm các cạnh AB, BC , CA. Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC.
16 8
A. B. C. 8 D. 16
3 3
฀  SCB
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, BA  BC  a, SAB ฀  90,
a 3
biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)là:

  
2
3
A. . B. arccos . C. . D. .
6 4 3 4
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019

Câu 31: Cho hàm số có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến
của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1  y2  5  x1  x2  .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 32: Giả sử đồ thị hàm số y  (m  1) x  2mx  m  1 có 3 điểm cực trị là A, B, C mà
2 4 2 2

x A  xB  xc . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể

B.  2; 4  C.  2;0 
tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A. (4;6) D. (0; 2)

Câu 33: Giải phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x   2.


     
 x  32  k 4 x  8  k 8
A.  k  Z . B.  k  Z .
 x  3  k   x  3  k 
 
   
32 4 8 8
 
      
C.  k  Z . D.  k  Z .
x k x k

 x  5  k   x  3  k 
32 4 16 8

 32 4  16 8
m log 2 x  2
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4;  
log 2 x  m  1

A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
.

C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2.
Câu 35: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

2x  1 x  1
A. y  B. y 
2x  1 x 1
x  2 x
C. y  D. y 
x 1 x 1

Câu 36: Cho hàm số y  f ( x)  x 3  (2m  1) x 2  (3  m) x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y  f ( x ) có 3 điểm cực trị.
1
A. m  3. B. m  3. C.   m.  m  3.
1
D.
2 2
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A. 45. B. 216. C. 81. D. 165.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (- 3;0), B (3;0) và C (2;6). Gọi H (a; b)
là trực tâm của tam giác ABC. Tính 6ab.
5
A. 10 B. C. 60 D. 6
3
Câu 39: Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương chứa đầy nước . Đặt vào trong
thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp
xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại
ở trong thùng.
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019


12  
1
A. . B. .

11
11
C. . D.
12 12

x  1  5x  1 a
 (phân số tối giản). Giá trị của T  2a  b là:
x 3 x  4 x  3
Câu 40: Cho giới hạn lim
b
1 9
A. . B. -1. C. 10. D. .
9 8
Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC , N là điểm thuộc đoạn CD
sao cho CN  2 ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng  KLN  . Tính tỷ số
PA
.
PD
 .  .  .  2.
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. B. C. D.
PD 2 PD 3 PD 2 PD

Câu 42: Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  1  2.

 
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43: Hàm số y  ln x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi
 m  2
A.  B. m  2 C. 2  m  2 D. m  2
m  2
Câu 44: Trong một lớp có  2n  3 học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến  2n  3 , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để
17
số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng làSố học sinh của lớp là:
1155 .
A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
Câu 45: Cho một khối lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các
đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương.
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.

Câu 46: Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 .
4 6 12 8

 1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến
 3 
trên đoạn  ;  .
 2 
A. m  3 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 48: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30cm. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15cm. (Hình H1 ). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình H 2 ) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019

H1 H2

Câu 49: Hàm số y  log 2  4  2  m  có tập xác định là ฀ thì


A. 1,553 (cm). B. 1,306 (cm). C. 1,233 (cm). D. 15 (cm).
x x

A. m  B. m  0 C. m  D. m 
1 1 1

Câu 50: Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB  2a, các cạnh đáy AD  a và BC  3a. Gọi
4 4 4

M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC. Tìm k để BM  CD.


 

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 7 3 5
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN
(Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 11 năm 2018
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm O?
A. 3 B. C124 C. 4! D. A124
Câu 2: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã
cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình
tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất
của P là
A. 0,242 B. 0,215 C. 0,785 D. 0,758

Câu 3: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
1

(
A. ( 0; 2 ) B. −∞; − 2 và 0; 2 ) ( ) ( ) ( )
D. ( −∞; 0 ) và ( 2; +∞ )
4
C. − 2;0 và 2; +∞

 x 2 + 2 x − 2 khi x ≥ 2
= y f=( x) 
5 x − 5m + m khi x < 2
Câu 4: Tìm m để hàm số liên tục trên  ?
2

A.=m 2;= m 3 B. m = −2; m = −3 C. =


m 1;= m 6 D. m =
−1; m =
−6
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  − 3; 5  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. min y = 0 B. max y = 2 C. max y = 2 5 D. min y = −2
 − 3; 5 )  − 3; 5 )  − 3; 5 )  − 3; 5 )
   

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC).
Biết AB = 2a và SB = 2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

A. V = B. V = C. V = 4a 3 D. V = 8a 3
8a 3 4a 3
3 3
Câu 7: Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của
(E)?
− = + = + = + =
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
12 3 12 3 3 12 48 12
Câu 8: Tìm cực trị của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 + 4 ?
A. xCĐ = -1, xCT = 0 B. yCĐ = 5, yCT = 4 C. xCĐ = 0, xCT = - 1 D. yCĐ = 4, yCT = 5
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5! B. 65 C. 6! D. 66

= x 5 , x > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?



3
Câu 10: Cho biểu thức P x 4 .

A. P = x −2 B. P = x C. P = x 2 D. P = x 2

1 1
2

Trang 1/4 - Mã đề thi 135


Câu 11: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có tâm I ( −3; 2 ) và một tiếp tuyến của nó có phương
trình là: 3 x + 4 y − 9 =0 . Viết phương trình của đường tròn ( C ) .
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) =
2 B. ( x − 3) + ( y + 2 ) =
2 C. ( x − 3) + ( y + 2 ) =
4 D. ( x + 3) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2 2 2 2 2
4

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = 9a 3 B. V = 2a 3 C. V = 3a 3 D. V = 6a 3
x2 + 3
Câu 13: Biết rằng đường thẳng =
y 2 x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y =
x +1
tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m + 1 B. −m − 1 C. −2m − 2 D. −2m + 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 1 + x − 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số B. 4 C. 2 D. 3
Câu 15: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6 x − 2 y + 3 = 0 ?
A. u = (1;3) B. u = ( 6; 2 ) C. u = ( −1;3) u ( 3; −1)
D. =
   

Câu 16: Phương trình x2 −1 ( )


2x +1 − x =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 17: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 31 B. 30 C. 22 D. 33
2 − 2x
Câu 18: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +1
.
A. y = −2 B. x = −1 C. x = −2 D. y = 2
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b a −b
A. sin a − sin b =2 cos sin B. cos (=
a − b ) cos a cos b − sin a sin b

C. sin ( a=
− b ) sin a cos b − cos a sin b b cos ( a − b ) + cos ( a + b )
2 2
D. 2 cos a cos=
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 1 − 2. f ( x ) =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2

Câu 21: Khi đặt t = tan x thì phương trình 2sin 2 x + 3sin x cos x − 2 cos 2 x =
1 trở thành phương trình nào
sau đây?
A. 2t 2 − 3t − 1 =0 B. 3t 2 − 3t − 1 =0 C. 2t 2 + 3t − 3 = 0 D. t 2 + 3t − 3 =0
Câu 22: Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn
[ −1;1] ? A. 121 B. 64 C. 73 D. 22
 x  
Câu 23: Giải phương trình  2 cos − 1  sin + 2  =
x
 2  
0?
2
2π π
A. x = ± + k 2π , ( k ∈  ) B. x =± + k 2π , ( k ∈  )
π 2π
± + k 4π , ( k ∈  ) + k 4π , ( k ∈  )
3 3
C. x = D. x =±
3 3

Trang 2/4 - Mã đề thi 135


Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.

A.=y 2 x3 + 1 B. y = x 3 + x + 1
C. =
y x3 + 1 D. y = − x3 + 2 x + 1

Câu 25: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1; 2;3; 4;5} . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
3 2 3 1
A. B. C. D.
4 5 5 2

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + mx 2 − ( 2m + 3) x + 4 nghịch biến trên 
1

A. −1 ≤ m ≤ 3 B. −3 < m < 1 C. −1 < m < 3 D. −3 ≤ m ≤ 1


3
?

Câu 27: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số = x+ .


1 2
y

A. N ( −2; −2 ) C. M ( 2; 2 )
2
B. x = −2 D. x = 2
x

2x −1
Câu 28: Cho các hàm số f ( x= x ) 2 x 3 − 2018 và h ( x ) =
) x 4 + 2018 , g (=
x +1
. Trong các hàm số đã cho,
có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D =  ?

( )  1 
y ( 2 + x2 ) (2 + x)
π
π
A. =y 2+ x B. =
y 2+ 2  C. = D. =
π π

 x 
y

Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
y x3 − 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2?
A. y = −9 x + 16 B. y = −9 x + 20 C. =
y 9 x − 20 D. =y 9 x − 16
2n + 1
Câu 31: Tính giới hạn I = lim ? A. I = −∞ B. I = −2
2 + n − n2
C. I = 1 D. I = 0

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng

A. CD ⊥ ( SBC ) B. SA ⊥ ( ABC ) C. BC ⊥ ( SAB ) D. BD ⊥ ( SAC )


định nào sau đây là sai?

y = ( m − 3) x 4 + ( m + 3) x 2 + m + 1 có 3 điểm cực trị?


Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số

Câu 34: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2 . Tìm u2018 ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số

A. u2018 = 22018 B. u2018 = 22017 C. u2018 = 4036 D. u2018 = 4038


4x + 4
Câu 35: Đồ thị hàm số y =
x + 2x +1
2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 x + 8 − 2 x 2 trên tập xác định của nó?

A. M = 2 5 B. M = C. M = 2 6 D. M = 4
8 3

Câu 37: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: x + 2 y + 3 z − 10= 0; 3 x + y + 2 z − 13= 0 và
3

2 x + 3 y + z − 13 =0 . Tính T= 2 ( x + y + z ) ?
A. T = 12 B. T = −12 C. T = −6 D. T = 6
Câu 38: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3 y + 2 =0 và ∆ ' : x + 3 y − 1 =0 ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300
Câu 39: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 6 y − 4 =0 . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua điểm A ( 2; −1) và cắt đường tròn ( C ) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 4 x + y − 1 =0 B. 2 x − y − 5 =0 C. 3 x − 4 y − 10 =
0 D. 4 x + 3 y − 5 =0
Câu 40: Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là
A. V = B 2 h B. V = Bh C. V = Bh D. V = 3Bh
1
h.

Câu 41: Cho hai số thực a và b với a > 0, a ≠ 1, b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
3

A. log a2 b = log a b B. log a a 2 = 1 C. log a b 2 = log a b D. log a b 2 = log a b


1 1 1 1
2 2 2 2
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A ' B ' C ' D ' . Biết rằng tứ diện
O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V = 18a 3 B. V = 54a 3 C. V = 12a 3 D. V = 36a 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt
27 3
phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm
4
tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của
phần chứa điểm S?
A. V = 24 B. V = 8 C. V = 12 D. V = 36

( x)
Câu 44: Trong khai triển nhị thức Niu tơn của P= ( 2x + 3 )
2018
3
thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số
hạng có hệ số nguyên dương?
A. 673 B. 675 C. 674 D. 672

A ' BC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) ?
Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác

( )
A. 1200 B. 600 C. 300 D. 450

Câu 46: Giải bất phương trình 4 ( x + 1) < ( 2 x + 10 ) 1 − 3 + 2 x


2 2
ta được tập nghiệm T là

( −∞;3) B. T =  − ; −1 ∪ ( −1;3]


C. T =  − ;3  D. T =  − ; −1 ∪ ( −1;3)
 3   3   3 
A. T =
 2   2   2 
2x + m +1
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
x + m −1
nghịch biến trên mỗi khoảng

( −∞; −4 ) và (11; +∞ ) ? A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
Câu 48: Cho hàm số = y x 3 − 11x có đồ thị là (C). Gọi M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp tuyến

tiếp tuyến của (C) tại M n −1 cắt (C) tại điểm M n khác M n −1 ( n ∈ , n ≥ 4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm
của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 ,...,

M n . Tìm n sao cho 11xn + yn + 22019 =0.


A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672
Câu 49: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a.
Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?
A. V = 9 3a 3 B. V = 6 3a 3 C. V = 2 3a 3 D. V = 3 3a 3
= SB
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SC  = 300 , SBC
= 11 , SAB  = 600 và
 = 450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
SCA

A. d = 4 11 B. d = 2 22 C. d = D. d = 22
22
2
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 - 2018 - 2019

MÃ ĐỀ THI
CÂU
135 264 375 458
1 B B D D
2 C B C C
3 B C C B
4 A C C A
5 D B B D
6 B C A A
7 B C C D
8 B D D C
9 C B D A
10 C D A D
11 D C C C
12 C B B C
13 B C B C
14 C A A B
15 A A B D
16 D D A A
17 D A A D
18 A B A D
19 B A B A
20 A B C B
21 D C B B
22 C A D B
23 D D A B
24 C A C C
25 B B A B
26 A D B C
27 A A D D
28 A D D D
29 C A A B
30 D C D D
31 D A C B
32 A C B D
33 C D D B
34 C A C C
35 A C B C
36 C D C A
37 A C A D
38 C D D A
39 B B D A
40 B D D A
41 D B B A
42 D B A C
43 C D C D
44 A B D C
45 C B A C
46 D D B D
47 A A A B
48 B C D A
49 B A C B
50 D C B A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 31/10/2018
Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ


bên. Phương trình 4 f (x) - 3 = 0 có bao nhiêu
nghiệm?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Cho hàm số y = x - 2x + 4. Gọi A , B ,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích
4 2

S của tam giác ABC .


A. S = 4 B. S = 2 C. S = 10 D. S = 1
Câu 3: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị (P ) . Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và

đi qua điểm A (2; 3). Tính tổng S = a + b + c .


2 2 2

A. 3 B. 4 C. 29 D. 1
Câu 4: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau:
x -x
A. y = B. y =
2x + 1 2x + 1
x -x
C. y = D. y =
2x - 1 2x - 1

4x 2 - 4x - 8
Câu 5: Cho hàm số y = . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao
(x - 2)(x + 1)
2

nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx - 2mx + (m - 2)x + 1 để hàm số
3 2

không có cực trị.


A. m Î [ - 6; 0) B. m Î [0; + ¥ )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. m Î - 6; 0 D. m Î (- ¥ ; - 6) È (0; + ¥ )
Câu 7: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?

A. B.

C. D.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y = x 3 - 3x 2 - 5x + 3 B. y = x 4 + 2x 2 + 3
2x + 3
C. y = D. y = 4x - x 2
x- 2
Câu 9: Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2018. Tìm độ dài của đoạn A B .

A. AB = 2 5 B. A B = 5 C. AB = 5 2 D. A B = 2
Câu 10: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4 trên
đoạn [ - 1; 3] . Giá trị của biểu thức P = M 2 - m 2 là
A. 48 B. 64 C. 16 D. - 16
Câu 11: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3

Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc
600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2a 3 B. a3 3 C. 2a3 3 D. 6a 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị hàm số
y = f ' (x ) như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng nào?
A. (- ¥ ;0) B. (- 3; + ¥ )
C. (- ¥ ;4) D. (- 4; 0)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A với
AB = a, AC = 2a 3. cạnh bên AA ' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
2a3 3
A. a 3 . B. a3 3 . C. . D. 2a3 3 .
3
3x + 1
Câu 15: Cho hàm số f (x ) = . Tính giá trị biểu thức f ' (0).
x2 + 4
A. − 3 B. −2
3
C. D. 3
2
Câu 16: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng
nào dưới đây?
A. (- ¥ ; 2) B. (0; 2)
C. (- 1;2) D. (2; + ¥ )
r
( )
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v = - 2; 4 và hai điểm A (3; - 2), B 0;2 . Gọi ( )
r
A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '.

A. A ' B ' = 13 B. A ' B ' = 5 C. A ' B ' = 2 D. A ' B ' = 20


Câu 18: Cho hàm số y = (4 - x 2 ) . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?
3

A. [ − 2; 2] . B. ( 2;+∞) (
C. - 2;2 ) D. ( −∞;2) .

1 3
Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s = - t + 6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t = 6 B. t = 5 C. t = 3 D. t = 10
2x - 5
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x+ 3
A. x = - 3 B. y = - 3 C. x = 2 D. y = 2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x 3 + 2 (m 2 - 4)x 2 + (4 + m )x + 3m - 6
là một hàm số lẻ.
A. m = - 2 B. m = 2 C. m = - 4 D. m = ± 2
ìï 2x + 3y = 5
Câu 22: Giải hệ phương trình ïí .
ïï 4x - 6y = - 2
î
A. (x ; y ) = (1;2) B. (x ; y ) = (2;1) C. (x; y ) = (1;1) D. (x; y ) = (- 1; - 1)
Câu 23: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình si n x + si n 2x = 0 trên đoạn [0; 2p ] .
A. 4p B. 5p C. 3p D. 2p
·
Câu 24: Cho tam giác A BC có A B = 2a; A C = 4a và BAC = 1200. Tính diện tích tam giác A BC .

A. S = 8a 2 B. S = 2a 2 3 C. S = a 2 3 D. S = 4a 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.A BC ?
2a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a 3 3
3 3 4
x 2 - 3x + 2 a a
Câu 26: Cho giới hạn lim = trong đó là phân số tối giản. Tính S = a2 + b2 .
x® 2 2
x - 4 b b
A. S = 20 B. S = 17 C. S = 10 D. S = 25
Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
A. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2018 B. y = x 3 + 3x 2 + 4
2x + 1
C. y = D. y = x 4 - 4x 2
x+ 2
Câu 28: Hàm số y = x 4 - 2x 2 có đồ thị là hình nào dưới đây?

A. B.

C. D. .
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm y ' = x 5 (2x - 1) (x + 1) (3x - 2 ). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
2 3

A. 4 B. 3 C. 11 D. 2
2x + 1
Câu 30: Cho hàm số y =
x+1
(C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M (- 2;3).
A. y = x + 5 . B. y = 2x + 7 . C. y = 3x + 9 . D. y = - x + 1 .
m
m 2 2
là phân số tối giản. Gọi P = m + n . Khẳng
5
Câu 31: Cho biểu thức 8 2 2 = 2 , trong đó
3 n
n
định nào sau đây đúng?
A. P Î (330; 340) B. P Î (350; 360) C. P Î (260; 370) D. P Î (340; 350)
Câu 32: Cho hàm số y = x - 3x + 4(C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (- 2;2) có hệ số góc
3

bằng bao nhiêu?


A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .
ABC = 600 , hai mặt bên
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  ( SAD ) và
( SAB) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Cạnh SB = a 2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. S ABCD = B. SC = a 2
a2 3 a3 3
C. (SAC ) ^ (SBD ) D. VS.ABCD =
2 12

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34: Cho hàm số y = x - (m - 1)x + m - 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm
4 2

phân biệt.
A. m Î (1; + ¥ ) B. m Î (2; + ¥ ) C. m Î (2; + ¥ ) \ { 3} D. m Î (2; 3)
Câu 35: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có
thể tích 100cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích
xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S .
3 3 3 3
A. S = 30 40 B. S = 40 40 C. S = 10 40 D. S = 20 40
Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

( )
y = f x 2 - 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD ). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

(SBD ).
a 3 a 3 a
A. B. C. D. a
4 2 2
n
2n ÷
Câu 38: Cho khai triển nhị thức Niuton ççx 2 + ÷ , n Î ¥ , x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai
ç x ÷
÷
triển bằng 98 và n thỏa mãn An2 + 6C n3 = 36n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 1 D. x = 2

( )
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î - 2018;2018 để hàm số y =
2x - 6
x- m
đồng biến

(
trên khoảng 5; + ¥ ).
A. 2018 B. 2021 C. 2019 D. 2020
4a3 3
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng và diện tích xung quanh bằng
3
8a2. Tính góc a 0 giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên.
A. 550 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 41: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 3 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của

đường thẳng d với đồ thị (C ) bằng bao nhiêu?


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
2x - 1
Câu 42: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x + m . Tìm tất cả các tham số
x- 1
m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10.
A. m = 2 . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 0 Ú m = 2 .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình

(x - 2) + (y + 2)
2 2
= 4 và đường thẳng d : 3x + 4y + 7 = 0. Gọi A, B là các giao điểm của đường
thẳng d với đường tròn (C ) . Tính độ dài dây cung AB.

A. AB = 3 B. AB = 2 5 C. AB = 2 3 D. A B = 4
Câu 44: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
3 4 5 6
A. B. C. D.
11 11 11 11
Câu 45: Cho hình chóp S.A BCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SC = a 7 và mặt phẳng (SDC ) tạo với mặt phẳng ABCD ( ) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. 3a 3 B. a3 C. a 3 6 D. a 3 3
mx 2 + ( m − 1) x + m 2 + m
Câu 46: Cho hàm số y = có đồ thị ( Cm ) . Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( Cm ) là điểm sao cho
x−m
với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm ) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số
góc k. Tính giá trị của x0 + k.
A. x0 + k = −2 B. x0 + k = 0 C. x0 + k = 1 D. x0 + k = −1

Câu 47: Cho hàm số y =


1
4
(8m3 − 1) x 4 − 2 x3 + ( 2m − 7 ) x 2 − 12 x + 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các
số nguyên m thuộc đoạn [ −2018;2018] để hàm số đã cho đồng biến trên  − ; −  .
 1 1
 2 4
A. 2016 B. 2019 C. 2020 D. 2015
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh AB = a và diện tích tứ giác A ' B ' CD là 2a 2 . Mặt
phẳng ( A ' B ' CD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và CD
3a 21
bằng . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của đỉnh A ' thuộc miền giữa hai
7
đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa AB và CD nhỏ hơn 4a.
A. V = 3a3 B. V = 3 3a3 C. V = 2 3a3 D. V = 6 3a3
Câu 49: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 9
P = + +
a b c

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.


A. 63 B. 36 C. 35 D. 34

( x − 4 ) . ( x + 2 x ) là
Số đường tiệm cận đứng của hàm số

y=
2 2

 f ( x )  + 2 f ( x ) − 3
2

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1 A C B A D A C D
2 D C A B A A B C
3 C B C C C A B A
4 A A B D D B C D
5 A A C A C D C A
6 C C D C C D C A
7 D C A A A B C D
8 C B B C D C B A
9 A C C A C C D C
10 C A C D D C D B
11 D C B A B C B C
12 D B D B D B B A
13 B D D B A B A A
14 D D A B A B A A
15 C A A D A D A A
16 C C D B A B A A
17 B B C D B B C A
18 C A D D C C A A
19 A A D C B A A D
20 A D A D D B D B
21 B C A A B A D D
22 C A B B C A B D
23 B B A D B D A D
24 B A C B C C C B
25 A D D B A B C B
26 B C D C B C B C
27 A D C A A A D B
28 C D D A C B D C
29 B D C D B D A D
30 A D D D D A D C
31 D C B C A A B A
32 A D B C A B A C
33 D B C D B A A C
34 C C C C C D B B
35 A C D A C D C D
36 B D A D C C D D
37 B D A A D A B B
38 C A C C D B B A
39 D A C B D D C C
40 D B A D A C D D
41 D A B B A B D B
42 A B D A A D C C
43 C D B B B C A B
44 D B C A B A D C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
45 B B A C C D B C
46 A A B C B C C B
47 D B B C A D D D
48 B B A B D C B B
49 B A B C B B B B
50 A A C A D D A A

Xem thêm các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia-mon-toan

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 07 trang
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001

Câu 1. Biết hàm số f  x   x3  ax2  bx  c đạt cực tiểu tại điểm x  1 , f 1  3 và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính giá trị của hàm số tại x  3 .
A. f  3  27 . B. f  3  29 . C. f  3  81 . D. f  3  29 .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  5 trên đoạn 0; 2 là:
A. 0 B. 5 C. 7 D.3
VS . ABC
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số .
VS .MNC

 
1 1
A. B. C. 2 . D. 4 .
Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.
2 4
Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S. ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 3 . B. 4 . C. . D. 2 .
2

(C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc  C  mà tiếp tuyến tại đó song
x 1
Câu 6. Cho hàm số y 
x 1
song với nhau:
A. 1 . B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. vô số số cặp điểm. D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y  ( x  1)( x  5x  9) có đồ thị (C) .Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. (C) cắt trục hoành tại 4 điểm B. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm
C. (C) cắt trục hoành tại 3điểm D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm
Câu 8. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
xm
Câu 9. Cho hàm số y 
x 1
có đồ thị (Cm ) . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng y  3x  1 ?
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 001
và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Câu 10. . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy

A. V  B. V  C. V  D. V 
3a 3 3 4a 3 3 3a 3 3 8a 3 3
. . . .
4 3 8 3
2x 1
Câu 11. Cho hàm số y 
2 x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .


B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
\{2} .

D. Hàm số nghịch biến trên \{2} .


1  3x
Câu 12. Đồ thị hàm số y 
x2
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x  2 và y  1. B. x  2 và y  1 .
C. x  2 và y  3 . D. x  2 và y  3 .
Câu 13. Cho  P : y  x2  2x  m2 và d : y  2x  1 . Giả sử  P  cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thì

B. I  2;  m2  D. I 1;  m2  1
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I  2; 5 C. I 1; 3
Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  1 trên khoảng  0;   là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 15. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A. un  n  1; n  1 B. un  2n  3; n  1 C. un  n2  1; n  1 D. un  (2)n1; n  1
2x  3
Câu 16. Cho hàm số y 
x2
(C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến
hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là
A. 10. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x2  5x  6, x  . Hàm số y  5 f  x  nghịch


2 4 3 6

biến trên khoảng


A. (;2) và (3; ) B. (;3)
C. (2; ) D. (2;3)
Câu 20. Cho hàm số y  x3  6 x2  9 x có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

Trang 2/7 - Mã đề thi 001


y y

4 4

x
O 3 x
1 2
-3 -2 -1 O 1 2 3

Hình 1 Hình 2

A. y  x  6 x  9 x . B. y  x  6 x 2  9 x .
3 2 3

C. y   x3  6 x 2  9 x. D. y  x3  6 x 2  9 x .
Câu 21. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như sau:
y

-1 1
0 x

-1

số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0


A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22. Hỏi hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào


A. (; 1) và (1; ) B. (1;1)
C. (; 1) D. (2; )
Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) được cho
như hình vẽ bên.

Trang 3/7 - Mã đề thi 001


 x
Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng
 2
 4; 2  2;0   2; 4   0; 2 
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x  . Có bao nhiêu giá trị
A. B. C. D.

nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8x  m  có 5 điểm cực trị?


2

A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 25. Phương trình : 2sin x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  2
A. 2  m  2 B. m  2 C.  D. m  2
m  2
Câu 26. Cho hàm số y  3x4  4 x3  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  6t 2  t 3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 12 (s) B. 4 (s) C. 6 (s) D. 2 (s)
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1 .
D. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên (;1) .
Câu 29. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với ?
A. Vô số. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V .
6 2 3
Câu 31. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Trang 4/7 - Mã đề thi 001


y

O x
1

A. y  x3  3x2  3x  1 . B. y  x3  3x  1
C. y   x3  3x 2  1 . D. y   x3  3x2  1 .
Câu 32. Cho hàm số y  2 x 2  5x  4 . Đạo hàm y của hàm số là
4x  5 2x  5
A. y  B. y 
2 2 x  5x  4 2 2 x2  5x  4
2
. .

2x  5 4x  5
C. y  D. y 
2 x2  5x  4 2 x2  5x  4
. .

Câu 33. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x là:
A.2 5 B.2. A. 4 5. . D.4.
x3
Câu 34. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  1
A. y  1 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véctơ v   2;1 và điểm A  4;5 . Hỏi A là ảnh của
điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. I  2; 4  B. B  6;6  C. D 1; 1 D. C  2; 4 
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  a . Gọi I là trung điểm
của AC . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn BI  3IH . Góc
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là 60 . Thể tích khối chóp S. ABC là

A. V  B. V  C. V  D. V 
a3 a3 a3 a3
. . . .

Câu 37. Cho đường thẳng  d  : x  7 y  15  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3 9 18 6

A.  d  có hệ số góc k   d  đi qua hai điểm M   ; 2  và N  5;0  .


1 1
 3 
B.

C. u   7;1 là vecto chỉ phương của  d  D.  d  đi qua gốc tọa độ.


7

Câu 38. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9 x  7 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên .
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 39. Cho hàm số y  x3  2mx 2  (4m  1) x  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
3

A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m  . B. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m  1.
1
2

Trang 5/7 - Mã đề thi 001


C. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m  .
1
D. Với mọi m , hàm số luôn có cực trị.
x 1
Câu 40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  1 tại điểm C  2;3 là
2

A. y  2 x  7 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  7 . D. y  2 x  1 .
Câu 41. Cho ba số thực x, y, z trong đó x  0 . Biết rằng x, 2 y, 3z lập thành cấp số cộng và x, y, z
lập thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.

q 1 q  3
1
A.  B.  C. q  2 . D. q  1 .
q  q  2
1. .
 3  3
Câu 42. Cho tập S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S
A. C203 B. 203 C. A203 D. 60
Câu 43. Đường tròn ( x  a)2  ( y  b)2  R 2 cắt đường thẳng x  y  a  b  0 theo một dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu ?
R 2
A. R 2 B. 2R C. R D.
2
Câu 44. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Toán học cần diện tích 384 cm2. Biết rằng
trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm. Trang sách đạt
diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 40 cm và 25cm B. 40 cm và 20 cm C. 30 cm và 25 cm D. 30 cm và 20 cm
Câu 45. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chọn mệnh đề đúng:

A. MN  ( AD  BC ) B. MN  2( AB  CD)
1
2

C. MN  ( AC  CD) D. MN  2( AC  BD) .
1
2
ax 2  1  bx  2
(a, b  ) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x3  3x  2
Câu 46. Cho biết lim
x 1

a  b bằng
2 2

A. 6  5 3 D. 87  48 3
45 9
B. C.

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình  sin x  1  2cos2 x  (2m  1) cos x  m   0 có
16 4

đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 0;2 


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình ( 3x  2  1) x2  1  0 là

B. 1;  D.  2;3


 3 2 
A. 1;  C.  ;1
  2 3 
Câu 49. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2 song song với đường thẳng y  x ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 50. Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu.
Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu.

Trang 6/7 - Mã đề thi 001


4 24 18 8
A. B. C. D.
53 105 105 105
------------- HẾT -------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B B C D C B D C D A A B B D A D B C B A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B A C A A A A A B A B D A A A B D A B B C D D

Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A A D C C B C D D C C C C D D A D A B A A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A A D C A B A D A C B D D D A A A D C C A C B

Mã đề [005]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A D D B C C B D A A C D A D D D A A D A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A A D D D A B A D C B C A D C A A B C A C C D

Mã đề [007]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D A C C D C A D C D C A A B D A B A C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C B A B D B A C A A D C B A A B C D C B A B
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2018 - 2019
Môn thi : Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
= AC
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = a , BAC
 = 120° . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC là?

A. V = a B. V = 2a C. V = D. V =
3 3 a3 a3
8 2
Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
B. −25 C. −20
(m − 1) x + mx + m − 2 chỉ có một điểm cực
A. 7 D. 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y= 2 4 2

đại và không có điểm cực tiểu.


A. −1,5 < m ≤ 0 B. m ≤ −1 C. −1 ≤ m ≤ 0 D. −1 < m < 0,5
Câu 4: Cho khối lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A’B và đáy bằng 600 . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
3a 3 a3 3
A. B. C. a 3 3 D. 3a 3
4 4

Câu 5: Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số y = + x 2 + ( m − 1) x + 2018 đồng biến trên R?
x3

A. [1; +∞ ) B. [1; 2] C. ( −∞; 2] D. [ 2; +∞ )


3

Câu 6: Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?
A. x 2 + y 2 =
5 B. x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 4 =0
C. x + y − 10 x + 1 =
2 2
0 D. x + y − 2 x + 10 =
2 2
0
Câu 7: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V = B. V = C. V = D. V =
1 1 1 2
6 3 12 3
Câu 8: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2, m ≥ −1 B. m > 0, m = −1 C. m = −2, m > −1 D. −2 < m < −1

Câu 10: Cho các Parabol ( P1 ) : y = f ( x ) = x − x, ( P2 ) : y = g ( x ) = ax 2 − 4ax + b ( a > 0 ) có các đỉnh lần
1 2

lượt là I1 , I 2 . Gọi A, B là giao điểm của ( P1 ) và Ox . Biết rằng 4 điểm A, B, I1 , I 2 tạo thành tứ giác lồi có
4

( P=
) : y h=
( x) f ( x) + g ( x).
diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol

A. S = 6 B. S = 4 C. S = 9 D. S = 7
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
x ) f ( mx 2 + nx + p )
Câu 11: Cho hàm số bậc ba f ( x ) và g (= ( m, n, p ∈  ) có đồ thị như hình dưới( Đường
nét liền là đồ thị hàm f(x), nét đứt là đồ thị của hàm g(x), đường thẳng x = −
1
là trục đối xứng của đồ thị hàm
2
số g(x) )

( n m )( m + p )( p + 2n ) bằng bao nhiêu?


Giá trị của biểu thức P =+
A. 12 B. 16 C. 24 D. 6
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x )
 1 1 
xác định và liên tục trên khoảng  −∞;  và  ; +∞  . Đồ thị hàm số
 2 2 
y = f ( x ) là đường cong trong hình vẽ bên.

−1 O 1 1 2 x
2

−2

A. max f ( x ) = 2 B. max f ( x ) = 0 C. max f ( x=


) f ( −3) D. max f ( x ) = f ( 4 )
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
[1;2] [ −2;1] [ −3;0] [3;4]

1 − 4x
Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x −1
.

A. y = 2 B. y = C. y = 4 D. y = −2
1

Câu 14: Cho 2 tập hợp M = ( 2;11] và N = [ 2;11) . Khi đó M ∩ N là?


2

A. ( 2;11) B. [ 2;11] C. {2} D. {11}

Trang 2/6 - Mã đề thi 001


Câu 15: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA = a , OB = b , OC = c . Tính thể
tích khối tứ diện OABC .
abc abc abc
A. B. abc C. D.

Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 6 2

A. f (1,5 ) < 0 < f ( 2,5 ) B. f (1,5 ) < 0, f ( 2,5 ) < 0


C. f (1,5 ) > 0, f ( 2,5 ) > 0 D. f (1,5 ) > 0 > f ( 2,5 )

Câu 17: Biết đồ thị hàm số y =


( 2m − n ) x 2 + mx + 1
x 2 + mx + n − 6
( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm
hai đường tiệm cận. Tính m + n .
A. −6 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

x−2 −2 x + 2 −x + 2 2x − 2
A. y = B. y = C. y = D. y =
x +1 x +1 x+2 x +1
Câu 19: Hàm số =
y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào?

C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞;0 )
 1 1 
A.  −∞;  B.  ; +∞ 
 2 2 
2x + 4
Câu 20: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng ( d ) : y= x + 1 và đường cong ( C ) : y =
x −1
. Hoành
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng?
D. − .
5 5
A. 1. B. 2. . C.
2 2
Câu 21: Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành
cấp số nhân thì x − 2 y bằng
A. x − 2 y = B. x − 2 y = C. x − 2 y = D. x − 2 y =
Câu 22: Cho hàm số y = x3 − x 2 − mx + 1 có đồ thị ( C ) . Tìm tham số m để ( C ) cắt trục Ox tại 3 điểm phân
10 9 6 8

biệt .
A. m < 0 B. m > 1 C. m ≤ 1 D. m ≥ 0
Câu 23: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong
bốn người được chọn có ít nhất ba nữ.
56 73 87 70
A. B. C. D.
143 143 143 143

Trang 3/6 - Mã đề thi 001


(1 x )( x + 2 ) ( x − 3) (1 − x 2 ) . Trong các mệnh đề sau, tìm
Câu 24: Cho đồ thị ( C ) của hàm số y ' =+
2 3

A. ( C ) có một điểm cực trị . B. ( C ) có ba điểm cực trị .


mệnh đề sai:

C. ( C ) có hai điểm cực trị. D. ( C ) có bốn điểm cực trị.


Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD′ . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , A′D .
3a 2a a
A. a B. C. D.
8 5 3
Câu 26: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y =− x 4 + 3 x 2 − 3. B. y =− x 4 + 2 x 2 − 1. C. y =− x 4 + x 2 − 1. D. y =− x 4 + 3 x 2 − 2.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB
= BC
= a,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′ ) .
A. 60° . B. 90° . C. 45° . D. 30° .

Câu 28: Cho hàm số y = − 3 x 2 + , có đồ thị là ( C ) và điểm M ∈ ( C ) có hoành độ xM = a . Có bao


x4 5

nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của ( C ) tại M cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt khác
2 2

M.
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , biết góc giữa
( A′BC ) và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = B. V = C. V = D. V =
a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
2 6 3 6

Câu 30: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = − 4 x 2 + 1 trên [ −1;3] . Tính giá
x4

trị của 2M + m ?
2

A. 4 B. −5 C. 12 D. −6
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , đồ thị của đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x = 0 .
B. f đạt cực tiểu tại x = −2 .
C. f đạt cực đại tại x = −2 .
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.

Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số y =x 4 − 3 x 2 − 3 . Với


giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 3 x 2 + m =
0 có ba nghiệm phân biệt?

Trang 4/6 - Mã đề thi 001


A. m = −4 B. m = 0
C. m = −3 D. m = 4

Câu 33: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong

Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10 ( 6n + 10 ) nghìn đồng. Hỏi nếu
một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng.

in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều
nhất?
A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN
và BD bằng
A. 60° B. 90° C. 45° D. 75°
Câu 35: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

A. y =3 x 3 − 2 x − 3 B. y = 3 x3 − 2 x − 3 C. y = 2 D. y = 2
x x
x +1 x −1
 1 
Câu 36: Tìm số hạng không chứa x trong khi triển biểu thức  2 x − 2  .
9

 x 
A. 5376 B. 672 C. −672 D. −5376
Câu 37: Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A ( −2;1) thành điểm A ' . Chọn khẳng định đúng .

A. A ' ( −4; 2 ) C. A ' ( 4; −2 )


 1  1
B. A '  −2;  D. A '  2; − 
 2  2
Câu 38: Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai
số trên hai tấm thẻ là một số chẵn.
13 55 5 1
A. B. C. D.
18 56 28 56
Câu 39: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d1 : x + 2= y − 7 0, d 2 : 2 x − 4=
y+9 0?
2 3
3 1
A. B. 5 C. D. 5
5 5
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 1 = 0 là
π π   2π 2π 
A. S =  + k 2π , − + k 2π , k ∈   . B. S =  + 2kπ , − + 2 kπ , k ∈   .
3   3 
π π π π
3 3
 
C. S =  + kπ , − + kπ , k ∈   . D. S =  + kπ , − + kπ , k ∈   .
3 3  6 6 
x+2−m
Câu 41: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x +1
nghịch biến trên các khoảng mà nó xác
định?
A. m ≤ 1 B. m < 1 C. m < −3 D. m ≤ −3
Câu 42: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: =y 20 − x 2 , y =
−7 x 4 + 2 x + 1 ,
x 4 + 10 x4 − x + x4 + x
y= , y = x+2 + x−2 , y =
x +4
?
x
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD , DC . Thể tích khối tứ diện ACMN là

Trang 5/6 - Mã đề thi 001


a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
 x + y − xy + x + y =
Câu 44: Gọi ( x1 ; y1 ) , ( x2 ; y2 ) là hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình 
 xy + 3 ( x + y ) =
2 2
8
.Tính
1
x1 − x2 .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 45: Bất phương trình 2 x − 1 > x có tập nghiệm là?

−∞;  ∪ (1; +∞ )
 1 1 

A.  B.  3 
3
;1
C.  D. Vô nghiệm
Câu 46: Cho tam giác ABC với A (1;1) , B ( 0; − 2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là
A. 7 x + 7 y + 14 =
0. B. 5 x − 3 y + 1 =0 . C. 3 x + y − 2 =0. D. −7 x + 5 y + 10 =
0.

Câu 47: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =
3 sin x
cos x + 2
. Tính M .m
A. 2 B. 0 C. −2 D. −1
Câu 48: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =x3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 .
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = −2
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) cắt Ox tại điểm
( 2;0 ) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( −1; +∞ ) B. ( −∞;0 ) C. ( −2;0 ) D. ( −∞; −1)


Câu 50: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị ( C ) . Biết rằng ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân

biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của ( C ) có hoành độ x0 = . Biết rằng
1

( 3x1 + 4 x2 + 5 x3=
) 44 ( x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 ) . Hãy tính tổng S =x1 + x2 + x3 ?
3
2 2 3

137 45 133
A. B. C. D. 1
216 157 216

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 001


mamon made cautron dapan
001 1 1 C
001 1 2 B
001 1 3 C
001 1 4 A
001 1 5 D
001 1 6 B
001 1 7 B
001 1 8 B
001 1 9 C
001 1 10 A
001 1 11 A
001 1 12 C
001 1 13 D
001 1 14 A
001 1 15 C
001 1 16 D
001 1 17 B
001 1 18 B
001 1 19 D
001 1 20 A
001 1 21 C
001 1 22 B
001 1 23 D
001 1 24 C
001 1 25 D
001 1 26 B
001 1 27 D
001 1 28 D
001 1 29 A
001 1 30 A
001 1 31 B
001 1 32 B
001 1 33 C
001 1 34 B
001 1 35 B
001 1 36 D
001 1 37 A
001 1 38 A
001 1 39 D
001 1 40 C
001 1 41 B
001 1 42 C
001 1 43 C
001 1 44 A
001 1 45 A
001 1 46 D
001 1 47 D
001 1 48 A
001 1 49 A
001 1 50 C
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 214

Câu 1: Cho hàm số y = f ()x có đạo hàm tại x = x0 là f '( x0 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
A. f '( x0 ) = lim B. f '( x0 ) = lim
∆x x − x0
. .
∆x → 0 x → x0

f ( x0 + h) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f '( x0 ) = lim D. f '( x0 ) = lim
x − x0
. .
h →0 h x → x0

x2 −1
x −1
Câu 2: Giá trị của lim bằng
x →1

A. −1. B. −2. C. 2. D. 3.
Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2 x 2 + m − 1009 có đúng một
4

tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 .

Câu 4: Giá trị của biểu thức P = 3 1− 2 2+ 2


1
.3 .9 bằng
2

A. 3 . B. 81 . C. 1 . D. 9 .
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA = a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng ( a; b ) chứa x0 . Mệnh đề nào sau
2 2 4 4

A. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0 .


đây mệnh đề đúng ?

B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f ′ ( x0 ) < 0 .


C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f ′ ( x0 ) = 0 .
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f ′ ( x0 ) = 0 .
x+2
Câu 7: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x −1
là:

A.=
y 2;=
x 1. B. =
y 1;=
x 1. C. y =
−2; x = 1. D. y = 1; x = −2 .
y x ( 5 − 2 x ) trên [ 0;3] là
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số=
2

250 250 125


B. 0
A. 3 C. 27 D. 27

Trang 1/6 - Mã đề thi 214


Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số
y

1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1

-2

-3

-4

-5

y= x − x −1 y= x − x2 −1 y= x − 2x2 −1 y=
− x4 + x2 −1
1 4 1 2 1 4 1 4 1
A. 4 2 B. 4 C. 4 D. 4

Câu 10: Biến đổi S = x 3 . x với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
4
6 4

A. P = x . B. P = x . C. P = x . D. P = x 2 .
4 4

− x3 + 3 x − 2 có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục
9 3

Câu 11: Cho hàm số y =


tung có phương trình
A. y = −3 x + 1 . B. y = −3 x − 2 . C. =
y 3x + 1 . D. =y 3x − 2 .

Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 2 x − m −=


1 2 x − 1 có hai nghiệm phân biệt

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.
y
4

x
-2 -1 O 1 2

.
Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật,
=
AB a= , AD 2= a, SA 3a . Thế tích khối chóp S . ABCD bằng
a
3
A. 6a 3 . B. . C. 2a 3 . D. a 3 .

Câu 15: Phương trình 2 cos x − 1 =0 có tập nghiệm là


3

 π   π 
A. ± + k 2π , k ∈   . ± + k 2π , k ∈   .
 3   6 
B.

π π  π π
C.  + k 2π ( k ∈  ) , + l 2π ( l ∈  )  . − + k 2π ( k ∈  ) , − + l 2π ( l ∈  )  .
 
3   3 
D.
6 6

Trang 2/6 - Mã đề thi 214


Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞ ) ?

A. y =x + 2 x + 1 .
4 2
B. y =− x3 + 3x 2 − 3x + 1 .

y= − x 2 − 3x + 1 . D. = x −1 .
x3
y
C. 2

Câu 17: Hàm số f ( x) = − − 6x +


x3 x 2 3

A. đồng biến trên ( −2;3) . B. nghịch biến trên ( −2;3) .


3 2 4

C. nghịch biến trên ( −∞; −2 ) . D. đồng biến trên ( −2; +∞ ) .


2x +1
Câu 18: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm M ( 0; −1) bằng
2x −1
A. 4 . B. 1 . C. 0. D. −4 .
Câu 19: Đồ thị hàm số y =− x3 − 3 x 2 + 2 có dạng
y y

3 3

2 2

1 1
x x
-3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1

-2 -2

-3 -3

A. B.
y y

3 3

2 2

1 1
x x
-3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1

-2 -2

-3 -3

C. D.
Câu 20: Cho hàm số f ( x=
) x − x 2 xác định trên tập D = [ 0;1] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số f ( x ) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D .
B. Hàm số f ( x ) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D .
C. Hàm số f ( x ) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D .
D. Hàm số f ( x ) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D .
3+ n
n →+∞ n − 1
Câu 21: Giá trị của lim bằng
A. 1. B. 3. C. −1. D. −3.

Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M (1;0 ) và N ( 0;2 ) . Đường thẳng đi qua A  ;1 và
1 
2 
song song với đường thẳng MN có phương trình là
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.
B. 2 x + y − 2 =
C. 4 x + y − 3 =
0.

D. 2 x − 4 y + 3 =
0.

Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I (1;1) và đường thẳng ( d ) : 3 x + 4 y − 2 =
0.
0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) có phương trình
A. ( x − 1) + ( y − 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
5. 25.

Trang 3/6 - Mã đề thi 214


C. ( x − 1) + ( y − 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) =.
2 2 2 2 1
1.
5
Câu 24: Cho hàm số y =x3 − 3 x 2 + 2. Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
y= − x + 2018 có phương trình
1

A.=y 45 x − 83. B.= y 45 x + 173. C. y = −45 x + 83. D.=y 45 x − 173.


45

Câu 25: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297. B. 301. C. 295. D. 298.
Câu 26: Cho hàm số y = x + 3mx − 2 x + 1 . Hàm số có điểm cực đại tại x = −1 , khi đó giá trị của tham
3 2

A. m ∈ ( −1;0 ) . B. m ∈ ( 0;1) . C. m ∈ ( −3; −1) . D. m ∈ (1;3) .


số m thỏa mãn

Câu 27: Giá trị của tổng S = 1 + 3 + 32 + ... + 32018 bằng


32019 − 1 32018 − 1 32020 − 1 32018 − 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − .
2 2 2 2
ax + 1
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là
bx − 2
y = 3 . Tính giá trị của a + b ?
A. 1 B. 5 . C. 4. D. 0.
Câu 29: Cho số thực a > 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

> 1. B. a 3 > a . > >


a4
D. a −
3 1
1 1 1
A. C. . 2
.
a a 2018
a 2019
a 3
Câu 30: Giá trị của biểu thức log 2 5.log5 64 bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 31: Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 32: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ?
A. 560 . B. 420 . C. 270 . D. 150 .
mx + 4
Câu 33: Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2; +∞) là
x+m
 m < −2
A. m > 2 . B.  C. m ≤ −2 . D. m < −2 .
m > 2
.

Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0;3π ) của phương trình sin 2 x − 2 cos 2 x + 2sin x = 2 cos x + 4

π
A. 3π . B. π . C. 2π . . D.
2
Câu 35: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( BDD ' B ') chia khối lập phương thành
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối lăng trụ tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
 π 
Câu 36: Cho hàm số y = x sin x , số nghiệm thuộc  − ;2π  của phương trình y′′ + y =
 2 
1 là

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Trang 4/6 - Mã đề thi 214


Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 36 18 36
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , đường

cao SO. Biết SO =


a 2
, thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2
a3 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
x −1
Câu 39: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = có bốn đường tiệm cận phân
mx − 3mx + 2
2

biệt là
A. m > 0 . B. m > 9 . C. m > . D. m > , m ≠ 1 .
8 8
8 9 9
Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình x 2 − m 2 =x − m luôn có số nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x3 + x 2 + 1 − 1
Câu 41: Giá trị của lim bằng
x →0 x2
C. −1.
1
A. 1. B. . D. 0.
2
Câu 42: Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó
có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ?
A. 1155 . B. 3060 . C. 648 . D. 594 .
Câu 43: Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) =
4 . Số các giá trị nguyên của m để đường
(C )
2 2

thẳng x + y − m =0 cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích
lớn nhất là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 44: Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) , x0 < 0 thuộc đồ thị hàm số y =
x+2
x +1
sao cho khoảng

cách từ I ( −1;1) đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0 . y0 bằng
A. −2 . B. 2. C. −1. D. 0.
Câu 45: Cho khối chóp S . ABC= có AB 5= cm, BC 4= cm, CA 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
0

4 2 3 4 3 3 4 6 3 3 3 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
3 3 3 4

Trang 5/6 - Mã đề thi 214


Câu 46: Có một khối gỗ dạng hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
OA = 3 cm, OB = 6 cm, OC = 12 cm . Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 . B. 24 cm3 . C. 12 cm3 . D. 36 cm3 .
Câu 47: Cho khối chóp tam giác S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , đáy là tam
giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy góc 300 và tạo với mặt
phẳng ( SAD) góc 300 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . . B. C. . D. .
3 3 6 6

Câu 48: Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + . Giá trị thức của m để phương trình 2 x 4 − 4 x 2 + = m 2 − m +
3 3 1
2 2 2
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. 0 < m < 1 C. 0 < m ≤ 1 D. 0 ≤ m < 1
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )= 5 − x + x −1 − ( x − 1)( 5 − x ) + 5 là
D. 3 + 2 2.
( x − 1) ( x − 2 x ) , với ∀x ∈  . Số giá trị nguyên của
A. không tồn tại. B. 0. C. 7.
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
f ( x 3 − 3 x 2 + m ) có 8 điểm cực trị là
2 2

tham số m để hàm số g ( x )=
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

-----------------------------------------------
------- HẾT --------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................

Trang 6/6 - Mã đề thi 214


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 1

182 1 B 214 1 D 375 1 A 428 1 D 590 1 A 657 1


182 2 D 214 2 C 375 2 D 428 2 A 590 2 A 657 2
182 3 C 214 3 B 375 3 C 428 3 A 590 3 B 657 3
182 4 B 214 4 B 375 4 C 428 4 C 590 4 B 657 4
182 5 D 214 5 D 375 5 A 428 5 B 590 5 C 657 5
182 6 B 214 6 C 375 6 D 428 6 A 590 6 C 657 6
182 7 B 214 7 B 375 7 B 428 7 C 590 7 D 657 7
182 8 D 214 8 C 375 8 B 428 8 D 590 8 D 657 8
182 9 B 214 9 C 375 9 C 428 9 D 590 9 B 657 9
182 10 B 214 10 C 375 10 C 428 10 D 590 10 D 657 10
182 11 C 214 11 D 375 11 D 428 11 C 590 11 D 657 11
182 12 C 214 12 D 375 12 B 428 12 B 590 12 C 657 12
182 13 C 214 13 D 375 13 B 428 13 C 590 13 B 657 13
182 14 C 214 14 C 375 14 B 428 14 C 590 14 C 657 14
182 15 A 214 15 A 375 15 B 428 15 B 590 15 D 657 15
182 16 D 214 16 B 375 16 D 428 16 B 590 16 A 657 16
182 17 A 214 17 B 375 17 D 428 17 A 590 17 B 657 17
182 18 D 214 18 D 375 18 B 428 18 B 590 18 D 657 18
182 19 B 214 19 C 375 19 B 428 19 A 590 19 A 657 19
182 20 C 214 20 A 375 20 C 428 20 B 590 20 A 657 20
182 21 A 214 21 A 375 21 D 428 21 A 590 21 D 657 21
182 22 C 214 22 A 375 22 A 428 22 A 590 22 C 657 22
182 23 C 214 23 C 375 23 D 428 23 D 590 23 A 657 23
182 24 C 214 24 D 375 24 A 428 24 A 590 24 A 657 24
182 25 A 214 25 D 375 25 A 428 25 D 590 25 D 657 25
182 26 A 214 26 B 375 26 A 428 26 D 590 26 A 657 26
182 27 A 214 27 A 375 27 C 428 27 B 590 27 B 657 27
182 28 A 214 28 C 375 28 B 428 28 C 590 28 C 657 28
182 29 D 214 29 B 375 29 C 428 29 A 590 29 B 657 29
182 30 D 214 30 A 375 30 A 428 30 C 590 30 C 657 30
182 31 B 214 31 C 375 31 B 428 31 B 590 31 D 657 31
182 32 A 214 32 B 375 32 C 428 32 A 590 32 A 657 32
182 33 D 214 33 A 375 33 A 428 33 A 590 33 C 657 33
182 34 A 214 34 A 375 34 C 428 34 C 590 34 B 657 34
182 35 B 214 35 A 375 35 D 428 35 B 590 35 C 657 35
182 36 B 214 36 D 375 36 C 428 36 A 590 36 C 657 36
182 37 C 214 37 D 375 37 A 428 37 D 590 37 C 657 37
182 38 A 214 38 A 375 38 D 428 38 C 590 38 B 657 38
182 39 A 214 39 D 375 39 B 428 39 D 590 39 D 657 39
182 40 C 214 40 B 375 40 D 428 40 A 590 40 A 657 40
182 41 D 214 41 B 375 41 C 428 41 B 590 41 C 657 41
182 42 D 214 42 C 375 42 C 428 42 C 590 42 A 657 42
182 43 C 214 43 C 375 43 D 428 43 A 590 43 B 657 43
182 44 A 214 44 D 375 44 D 428 44 D 590 44 A 657 44
182 45 D 214 45 B 375 45 D 428 45 C 590 45 B 657 45
182 46 A 214 46 A 375 46 D 428 46 D 590 46 B 657 46
182 47 D 214 47 D 375 47 A 428 47 B 590 47 C 657 47
182 48 B 214 48 B 375 48 A 428 48 C 590 48 D 657 48
182 49 A 214 49 C 375 49 A 428 49 D 590 49 D 657 49
182 50 B 214 50 A 375 50 B 428 50 B 590 50 C 657 50
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán học
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 134 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với = AB 2= a, AD a 2. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S . ABCD là:

A. V = B. V = C. V = D. V =
2a 3 3 2a 3 6 3a 3 2 a3 6
. . . .
3 3 4 3
Câu 2: Đồ thị hàm số y = 2
2x
x − 2x − 3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 B. 31 C. 30 D. 22
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có dạng hình
vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để
hàm số y= f ( x) − 2m + 5 có 7 điểm cực trị.

A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 =

0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2 x − y + 5 =0. B. x − 2 y + 5 =0. C. x + 2 y + 5 =0. D. x − 2 y + 4 =0

Câu 6: Cho phương trình x − 3 x − 2 x + m − 3 + 2 2 x + 3 x + m =0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m
3 2 3 3

nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 7: Hình chóp SABC có chiều cao h = a , diện tích tam giác ABC là 3a 2 . Tính thể tích hình chóp
SABC .
a3 3 3
A. a 3
. . a . D. 3a .
3

B. 3 C. 2
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của y
hàm số nào?

−1 O 1
−1
x

x +1 2x +1 −x x −1
y= y= y= y=
x −1 2x − 2 1− x x +1
. . . .
A. B. C. D.
Câu 9: Bất phương trình 2 x − 1 ≤ 3x − 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
A. 10. B. 20. C. 15. D. 5
Trang 1/6 - Mã đề thi 134
Câu 10: Cho hàm số y = 2 x3 − 3 x 2 − m . Trên [ −1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. m = −6 B. m = −3 C. m = −4 D. m = −5
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A ' B ' C ' D ' . Biết rằng tứ
diện O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V = 12a B. V = 36a C. V = 54a D. V = 18a
3 3 3 3

Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3 y + 2 =0 và ∆ ' : x + 3 y − 1 =0 ?


0 0 0 0
A. 90 B. 120 C. 60 D. 30
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn
 − 3; 5  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
 
Khẳng định nào sau đây là đúng?

min y = 0 max y = 2 5 max y = 2 min y = −2


A.  )
 − 3; 5
B.  )
 − 3; 5
C.  )
 − 3; 5
D.  )
 − 3; 5

Câu 14: Cho hàm số = y x 3 − 11x có đồ thị là (C). Gọi M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp

M 2 ,..., tiếp tuyến của (C) tại M n −1 cắt (C) tại điểm M n khác M n −1 ( n ∈ , n ≥ 4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ
tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác

của điểm M n . Tìm n sao cho 11xn + yn + 22019 =


0.
A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672
Câu 15: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ
giác nội tiếp đường tròn tâm O?
4
B. 3 C. 4!
4
A. C12 D. A12
2x −1
Câu 16: Cho các hàm số f ( x= x ) 2 x3 − 2018 và h ( x ) =
) x 4 + 2018 , g (=
x +1
. Trong các hàm số đã
cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
x − 3x + 2
2

x −1
Câu 17: Tính giới hạn lim .
x →1

A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 1 − 2. f ( x ) =
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A. 2 B. Vô nghiệm C. 3 D. 4

Khẳng định nào sau đây là sai?


Trang 2/6 - Mã đề thi 134
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .
Câu 20: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a.
Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?
A. V = 3 3a B. V = 6 3a C. V = 2 3a D. V = 9 3a
3 3 3 3

y = x3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?


Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
5x2 + x + 1
Câu 22: Đồ thị hàm số y =
2x −1 − x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
2 2 2 2
A. 120cm . B. 1200cm . C. 160cm . D. 1600cm .
Câu 24: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Nếu f’( = 0 và
f’’( > 0 thì là
A. Điểm cực tiểu của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số.
C. Điểm cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên
1 3
3
.
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là:
π  π π 
D =  \  + kπ , k ∈   . D =  \  + k , k ∈  .
A. 4  B. 4 2 
π   π 
D =  \  + kπ , k ∈   . = D  \ k , k ∈   .
C. 2  D.  2 

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) =( x − 2) 4 ( x − 1)( x + 3) x 2 + 3 . Tìm số điểm cực trị
của hàm số y = f ( x)
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
2x + m +1
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
x + m −1
nghịch biến trên mỗi khoảng

( −∞; −4 ) và (11; +∞ ) ?
A. 13 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = 1 Bh B. V = 1 Bh . C. V = 1 Bh . D. V = Bh .
3 2 6
Câu 30: Tìm điểm cực đại của hàm số y = 1 x 4 − 2 x 2 − 3 .

D. xCĐ = 0
2
A. xCĐ = ± 2 B. xCĐ = − 2 C. xCĐ = 2
Câu 31: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A. 16 3 B. 20 3 C. 16 D. 20

Trang 3/6 - Mã đề thi 134


Câu 32: Cho hàm số y =− x3 + 3 x 2 + 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
[0;3] . Tính ( M + m)
A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có hình chiếu A ' lên mp ( ABCD) là trung điểm AB , ABCD
là hình thoi cạnh 2a, góc ABC = 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ
ABCD. A ' B ' C ' D ' .
2a 3
A. a 3 . D. a .
3 3 3
. C. 2a .

Câu 34: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 2m − 1 trên đoạn [ 0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị
B. 3

của m thuộc khoảng?


( 0;1) [ −1;0] 2 
 ;2
 −3 
 ; −1
C.  3  D.  2 
A. B.

Câu 35: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
1

( ) ( ) B. ( )
4
− 2;0 và 2; +∞

( ) ( )
0; 2

C. (
−∞; 0 ) và ( 2; +∞ )
A.
−∞; − 2 và 0; 2
D.
x 2  3x  2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  2 không có
x  mx  m  5
đường tiệm cận đứng?
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
= SB
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SC= 11 , SAB
 = 300 , SBC
 = 600
 = 450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
và SCA

A. d = 4 11 B. d = 2 22 d= D. d = 22
22

Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và


C. 2

có đồ thị như hình vẽ.

f ( f ( x ) ) = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?


Gọi m là số nghiệm của phương trình

A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 5 . D. m = 9 .
Câu 39: Cho phương trình: sin x ( 2 − cos 2 x ) − 2 ( 2 cos3 x + m + 1) 2 cos3 x +=
m + 2 3 2 cos3 x + m + 2 .

 2π 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ?
 3 
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Trang 4/6 - Mã đề thi 134


Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  y
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y   f ( x)
2

có bao nhiêu điểm cực trị?

1
x
-1 0 1 2 3

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II) . D. Hình (IV).


Câu 42: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập
hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f là
33 1 31 29
. . . .
A. 68040 B. 2430 C. 68040 D. 68040
Câu 43: Cho hàm số y =x 4 − 2(m + 2) x 2 + 3(m + 2) 2 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam
giác đều. Tìm mệnh đề đúng
A. m ∈ (0;1) . B. m ∈ (−2; −1) . C. m ∈ (1; 2) . D. m ∈ (−1;0) .
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x + y − 4 x + 2 y − 15 =0 . I là tâm (C),
2 2

đường thẳng d qua M (1; −3) cắt (C ) tại A, B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d là x + by + c =0 . Tính (b + c )
A. 8. B. 2. C. 6 D. 1.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt
27 3
phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng
4
tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích
V của phần chứa điểm S?
A. V = 24 B. V = 8 C. V = 12 D. V = 36
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a; SAB = SCB = 900
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( SBC ) bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V= V= V= V=
3a 3 4 3a 3 . 2 3a 3 8 3a 3
. . .
A. 3 B. 9 C. 3 D. 3
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có= AB a=, BC 2a . AC ' = a . Điểm N thuộc cạnh
BB’ sao cho BN = 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D ' M = 2 MD . Mp ( A ' MN ) chia hình hộp chữ
nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' .
B. a .
3 3 3 3
A. 4a . C. 2a . D. 3a .

Trang 5/6 - Mã đề thi 134


ax − b
Câu 48: Cho hàm số y =
y
x −1
có đồ thị như hình
bên.
1 2 x
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
−1
O

−2

A. b < 0 < a . B. b < a < 0 . C. a < b < 0 . D. 0 < b < a .

{4;3} . {5;3} . {3;5} . {3; 4} .


Câu 49: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. B. C. D.
Câu 50: Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất
thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp
số nhân. Tính (a + b + c)
A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6/6 - Mã đề thi 134


cauhoi dapan
1 B
2 C
3 A
4 C
5 B
6 B
7 A
8 A
9 C
10 C
11 B
12 C
13 D
14 B
15 A
16 A
17 B
18 D
19 D
20 B
21 A
22 C
23 C
24 A
25 C
26 B
27 D
28 A
29 D
30 D
31 A
32 A
33 C
34 A
35 D
36 B
37 D
38 B
39 B
40 A
41 D
42 C
43 D
44 B
45 C
46 B
47 C
48 B
49 D
50 D
SỞ GD & ĐT LONG AN
Câu 8: Kh
Câu 27:
A. 99 . B. 98. C. 101. D. 100.
Câu 37:
SỞ GD & ĐT LONG AN

1
33 D C D D
34 D C D A
35 B B D D
36 C C B A
37 A B B C
38 D B A C
39 C A C C
40 C D A B
41 C A B C
42 A B C D
43 D C C C
44 D C B B
45 C C B B
46 B D B B
47 D C A C
48 B A D A
49 A D B B
50 C A D A

2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 – 2019
Mã đề thi: 101 Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .


 
x 4 18
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển + với x 6= 0.
2 x
A. 29 C918 . B. 211 C718 . C. 28 C818 . D. 28 C10
18 .

Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B′C′ có AB = 2a, AA′ = a 3. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A′ B′C′ theo a.
a3 3a3
A. V = a3 . B. V = 3a3 . C. V = . D. V = .
4 4

x−3
Câu 3. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [−2019; 2019] của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
x +x−m
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007. B. 2010. C. 2009. D. 2008.
Câu 4. Cho đa thức f (x) = (1 + 3x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + · · · + an xn (n ∈ N∗ ). Tìm hệ số a3 , biết rằng
a1 + 2a2 + · · · + nan = 49152n.
A. a3 = 945. B. a3 = 252. C. a3 = 5670. D. a3 = 1512.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
| cos3 x| − 3 cos2 x + 5| cos x| − 3 + 2m = 0
3
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 2π].
3 1 1 3 1 3 3 1
A. − < m < − . B. ≤ m < . C. <m< . D. − ≤ m ≤ − .
2 3 3 2 3 2 2 3
ax + b
Câu 6. Cho hàm số y = (a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
cx + d
y

O x

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.


A. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.
B. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d nằm bên trái trục tung.

Trang 1/6 – Mã đề thi 101



Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng cách
d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
√ √ √ √
a 5 a 3 2a 5 a 2
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
2 2 3 3
Z 4 Z 2
Câu 8. Cho tích phân I = f (x) dx = 32. Tính tích phân J = f (2x) dx.
0 0
A. J = 32. B. J = 64. C. J = 8. D. J = 16.

Câu 9. Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ex + (m2 − m)e−x = 2m có
1
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn .
log e
A. T = 28. B. T = 20. C. T = 21. D. T = 27.
√

 x2 + 4 − 2
 khi x =
6 0
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x2 . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x)

 5
2a − khi x = 0
4
liên tục tại x = 0.
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
Câu 11. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1.
A. 6. B. 3. C. −26. D. −20.

Câu 12. Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc BAC d = 30◦ và BC = a.
Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.
√ √ √ √
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V = πa . B. V = πa . C. V = πa . D. V = πa .
9 27 27 27
Z 2 Z 2
Câu 13. Cho tích phân I = f (x) dx = 2. Tính tích phân J = [3 f (x) − 2] dx.
0 0
A. J = 6. B. J = 2. C. J = 8. D. J = 4.
 
1
Câu 14. Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số f (x) = x2 eax (a 6= 0), sao cho F = F(0) + 1.
a
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 0 < a ≤ 1. B. a < −2. C. a ≥ 3. D. 1 < a < 2.

Câu 15. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3, 4}. B. {3, 3}. C. {5, 3}. D. {4, 3}.

Câu 16. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực đại tại x = 0.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = −2. D. m = 0.

Câu 17. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
 π x  x
2
A. y = . B. y = log π (2x + 1). C. y =
2 . D. y = log 2 x.
3 4 e 3

Câu 18. Gọi ℓ, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính
diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo ℓ, h, r.
1
A. Sxq = 2πrℓ. B. Sxq = πr2 h. C. Sxq = πrh. D. Sxq = πrℓ.
3

Trang 2/6 – Mã đề thi 101


 −x2 +3x
1 1
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < .
2 4
A. S = [1; 2]. B. S = (−∞; 1). C. S = (1; 2). D. S = (2; +∞).
3a
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA′ = . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a.
r
3 2a3 3a3
A. V = a3 . B. V = . C. V = √ . D. V = a3 .
2 3 4 2
Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = −x3 +12x và y = −x2 .
937 343 793 397
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
12 12 4 4

Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên dưới.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).

3 − 4x 7
Câu 23. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ y = − .
x−2 3
9 5 5
A. . B. − . C. . D. −10.
5 9 9
2 cos x − 1
Câu 24. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; π). Biết
√ sin2 x
rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng (0; π) là 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
π    √
√ 2π 3
A. F = 3 3 − 4. B. F = .
6  3  2
π  √ 5π √
C. F = − 3. D. F = 3 − 3.
3 6

Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f ′ (x) = (x − 1)(x + 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f (x2 + 3x − m) đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C′ D′ . Biết tích của khoảng cách từ điểm B′ và điểm D đến mặt
phẳng (D′ AC) bằng 6a2 (a > 0). Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A′ B′C′ D′ là ka3 . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. k ∈ (20; 30). B. k ∈ (100; 120). C. k ∈ (50; 80). D. k ∈ (40; 50).

Câu 27. Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu u1 = −6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S = 46. B. S = 308. C. S = 644. D. S = 280.

Trang 3/6 – Mã đề thi 101


Câu 28. Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán
kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Tính bán kính đáy r của hình trụ ban
đầu.
A. r = 15. B. r = 5. C. r = 10. D. r = 2.

Câu 29.
y x
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho yx · (ex )e ≥ xy · (ey )e . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

P = logx xy + logy x.
√ √ √
2 √ 1+2 2 1+ 2
A. . B. 2 2. C. . D. .
2 2 2
1
Câu 30. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x2 − 3x + .
x
x3 3x x3 3x
A. − − ln |x| +C, C ∈ R. B. − + ln |x| +C, C ∈ R.
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x3 3x 1
C. − 3x + 2 +C, C ∈ R. D. − − 2 +C, C ∈ R.
3 x 3 ln 3 x
Câu 31. Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân (un ) biết rằng u1 + u2 + u3 = 168 và u4 + u5 + u6 = 21.
1344 217
A. u1 = 24. B. u1 = . C. u1 = 96. D. u1 = .
11 3
mx + 1
Câu 32. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
x − 2m
số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0. B. y = 2x. C. x − 2y = 0. D. x + 2y = 0.

Câu 33.
2 −2x
Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x .
2 −2x
3x (2x − 2)
A. B.
2
y′ = 3x −2x ln 3. y′ = .
2
ln 3
3x −2x
C. D.
2
y′ = 3x −2x (2x − 2) ln 3. y′ = .
ln 3
Câu 34. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM d = 45◦ và cạnh IM = a. Khi quay tam
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.

√ √ πa2 2
A. Sxq = πa 2.
2 B. Sxq = πa .
2 C. Sxq = πa 3.
2 D. Sxq = .
2

Câu 35. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2. Tính thể tích V của khối nón.
√ √
3π 2 √ 9π 2 √
A. V = . B. V = 3π 11. C. V = . D. V = 9π 2.
3 3
Câu 36. Cho tập hợp S = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác
nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng
còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.
A. T = 11003984. B. T = 36011952. C. T = 12003984. D. T = 18005967.
Z 2
ln x b
Câu 37. Cho tích phân I = dx = + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng
1 x2 c
b
thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c.
c
A. P = 6. B. P = −6. C. P = 5. D. P = 4.

Trang 4/6 – Mã đề thi 101


1
Câu 38. Cho hàm số y = x3 − 2mx2 + (m − 1)x + 2m2 + 1 (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn
3
nhất từ gốc tọa độ O(0; 0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

2 √ √ 10
A. . B. 3. C. 2 3. D. .
9 3
Câu 39. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các
mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.
1 2 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 1.
3 9 9
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
√ (ABCD), đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và B, có AB = a, AD = 2a, BC = a. Biết rằng SA = a 2. Tính thể tích V của khối
chóp S.BCD theo a.
√ √ √
a3 2 2a3 2 √ a3 2
A. V = . B. V = . C. V = 2a3 2. D. V = .
2 3 6

Câu 41. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt
bởi trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm và đáy
trống là hình tròn có bán kính bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
đường sinh
A. V = 344963 (cm3 ). B. V = 344964 (cm3 ).
C. V = 208347 (cm3 ). D. V = 208346 (cm3 ).

60cm

Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A′ B′C′ . Gọi M, N, P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN 1 CP 1 C′ Q 1
AA′ , BB′ , CC′ , B′C′ thỏa mãn = , = , = , = . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối
AA′ 2 BB′ 3 CC′ 4 C′ B′ 5
V1
tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A′ B′C′ . Tính tỷ số .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại
hai điểm A(a; 0) và B(0; b) (a 6= 0, b 6= 0). Viết phương trình đường thẳng d.
x y x y x y x y
A. d : + = 0. B. d : − = 1. C. d : + = 1. D. d : + = 1.
a b a b a b b a

Câu 44. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x2 . Tính tổng
M + m.
√ √
A. M + m = 2 − 2. √ B. M + m = 2(1 + 2).
C. M + m = 2(1 − 2). D. M + m = 4.

n3 − 2n
Câu 45. Tính giới hạn L = lim .
3n2 + n − 2
1
A. L = +∞. B. L = 0. C. L = . D. L = −∞.
3
Câu 46. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log21 x − 5 log3 x + 4 = 0. Tính T .
3
A. T = 4. B. T = −5. C. T = 84. D. T = 5.

Câu 47. Tìm nghiệm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0.

Trang 5/6 – Mã đề thi 101


π π π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
4 2 4
π π
C. x = ± + k2π, k ∈ Z. D. x = k , k ∈ Z.
4 2
Câu 48. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c2 . B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .

Câu 49. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1)−4 .
A. D = R. B. D = (−1; 1).
C. D = R \ {−1; 1}. D. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).

Câu 50. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các 3 y
hàm số dưới đây? 2

1
A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = 2x3 − 6x2 + 1.
1
C. y = −x3 − 3x2 + 1. D. y = − x3 + x2 + 1. −2 −1 O 1 2 3 x
3 −1

−2

−3

———————————– Hết ———————————–

Trang 6/6 – Mã đề thi 101


TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
ĐÁP ÁN

Mã đề 101 Mã đề 152 Mã đề 173 Mã đề 134


Câu 1 A B A B
Câu 2 B C D A
Câu 3 D C A B
Câu 4 D B B D
Câu 5 C C A A
Câu 6 A C D B
Câu 7 D D A B
Câu 8 D C D C
Câu 9 D C A D
Câu 10 D C D A
Câu 11 A A C D
Câu 12 B B D B
Câu 13 B C B B
Câu 14 A C D B
Câu 15 A C D B
Câu 16 D D C A
Câu 17 C A B B
Câu 18 D B D C
Câu 19 C A B B
Câu 20 C A A C
Câu 21 A B D C
Câu 22 B A B D
Câu 23 C B A A
Câu 24 A B A A
Câu 25 A B A A
Câu 26 A A D C
Câu 27 D A B A
Câu 28 C A A A
Câu 29 C C B B
Câu 30 B D A A
Câu 31 C A D A
Câu 32 C B C C
Câu 33 C A D A
Câu 34 A A C A
Câu 35 C D A A
Câu 36 B D B D
Câu 37 D B D C
Câu 38 D D C D
Câu 39 B C D C
Câu 40 D D D B
Câu 41 B B C B
Câu 42 B B B C
Câu 43 C B D D
Câu 44 C C B D
Câu 45 A C B A
Câu 46 C B C A
Câu 47 A B B A
Câu 48 D B D B
Câu 49 C B B B
Câu 50 A D D B
S
( ]
C.
Câu 18:
2x + 1 x+2 x+2 x +1
A. y = B. y = C. y = D. y =
x −1 1− x x −1 x −1
Câu 30:
C. AH ⊥ SC
D.
A M B

Q N
O

D P C

A.
S
cauhoi 132 209 357 485 576 641 764 896
32 C A D A C A D A
33 D A A C D A A C
34 D A B B D A B B
35 B B A A B B A A
36 D A D B D A D B
37 D D B D D D B D
38 B B D D B B D D
39 D D A D D D A D
40 A D B C A D B C
41 B B C B B B C B
42 A C B B A C B B
43 D B B D D B B D
44 C D D A C D D A
45 A A A C A A A C
46 A D C B A D C B
47 C C A D C C A D
48 C A A C C A A C
49 A C C D A C C D
50 A D C B A D C B
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)
Mã đề 128

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . .


Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞), có bảng biến thiên
như hình sau
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −1

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
Câu 2. Cho số thực 0 < a 6= 1. Với mọi số thực dương x, y . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x loga x
A. loga = loga x − loga y . B. loga = .
y y loga y
x x
C. loga = loga x + loga y . D. loga = loga (x − y).
y y
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y = (x + 2)3 (x − 4)4 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình log2 (x − 3) + log2 (x − 1) = 3 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
x+1
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [−1; 0] là
x−2
1 2
A. − . B. − . C. 2. D. 0.
2 3
x+3
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x−3
A. 3. B. 1 . C. 0. D. 2.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 16x + 3 · 4x + 2 = 0 là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8.
Z Cho hàm số f (x) = 2019x . Khẳng định nào Zsau đây là khẳng định đúng?
2019 x 2019x
A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = + C.
ln 2019 ln 2020
2019x
Z Z
C. f (x) dx = 2019x ln 2019 + C . D. f (x) dx = + C.
2019
Câu 9. Cho hai số nguyên dương n, k (k ≤ n). Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 n! n! n!
A. Akn = . B. Akn = . C. Akn = . D. Akn = .
k!(n − k)! k! (n − k)! k!(n − k)!

Trang 1/6 - Mã đề 128


Câu 10. Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ
ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất
để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là
1 36 994 3851
A. . B. . C. . D. .
71 71 4845 4845
Câu 11.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào bên dưới y
A. y = log3 x + 1.
B. y = log2 (x + 1). −1
1
C. y = log2 x. O 2 x
D. y = log3 (x + 1).

Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có các kích thước là AB = x, BC = 2x và
CC ′ = 3x. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ .
A. 3x3 . B. 2x3 . C. 6x3 . D. x3 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA = AB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 14. Cho hàm số y = sin 3x có đồ thị ở Hình 1, hỏi Hình 2 là đồ thị của hàm số nào?

y y

O
x
O x
Hình 1 Hình 2

A. y = −1 + sin 3x. B. y = 1 + sin 3x. C. y = sin(3x + 1). D. y = | sin 3x|.


Câu√ 15. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đường tròn đáy r = 3 và đường sinh
l = 34.
A. V = 6π . B. V = 45π . C. V = 30π . D. V = 15π .
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là y
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

O x

Câu 17. Cho mặt cầu có diện tích là 72π cm2 . Bán kính√ R của khối cầu là √
A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R = 6 cm. D. R = 3 2 cm.
Câu 18. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = π .
B. Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = π .
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = π .
D. Hàm số y = cot 2x tuần hoàn với chu kì T = π .

Trang 2/6 - Mã đề 128


Câu 19. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a (tham D′
A′
khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng (BDA′ )
và (ABCD)
√ bằng √ √ √ C′
3 6 6 3 B′
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
A D

B C
Câu 21. Cho a log6 3 + b log6 2 + c log6 5 = a với a, b và c là các số hữu tỉ. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. a = b = c 6= 0. B. c = a. C. a = b. D. b = c.
Câu 22.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D 2
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x−2
A. y = .
1−x 1
x−2
B. y = . O 1 2 x
x−1
x+2
C. y = .
x−1
x−3
D. y = .
x−2
Câu 23.
Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình A D
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ′ và A′ C ′ bằng
√ B C
√ √ 2a
A. 2a. B. a. C. 3a. D. .
2 A′
D′
B′ C′
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ 1

Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 .

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 5) 3 .
A. D = [5; +∞). B. D = (5; +∞). C. D = (−∞; 5). D. D = R\ {5}.

Trang 3/6 - Mã đề 128


√ √
Câu 26. Cho
m n
2−1 < 2−1 . Khi đó
A. m = n. B. m < n. C. m > n. D. m 6= n.
Z
1 + ln x
Câu 27. Nguyên hàm dx (x > 0) bằng
x
1 2 1
A. ln x + ln x + C . B. x + ln2 x + C . C. ln2 x + ln x + C . D. x + ln2 x + C .
2 2
Câu 28. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500.000.000
VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.
Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng
năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển
thành kì hạn 1 năm tiếp theo và lãi suất không thay đổi trong 18 năm).
A. 1.689.966.000 VNĐ. B. 2.639.636.000 VNĐ.
C. 1.669.266.000 VNĐ. D. 3.689.966.000 VNĐ.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x4 + 2(m − 1)x2 − m + 7
có ba điểm cực trị.
A. m < 1. B. m > 1. C. m ≥ 1. D. m ≤ 1.
S6
Câu 30. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un ). Biết = 4, tính
S3
S9
.
S12
S9 S9 S9 S9
A. = 0, 325. B. = 0, 485. C. = 0, 245. D. = 0, 675.
S12 S12 S12 S12
Câu 31. Trong không gian, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi quay hình vuông
đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ
đó. √
A. Sxq = 2πa2 . B. Sxq = πa2 . C. Sxq = 2 2πa2 . D. Sxq = 4πa2 .
Câu 32. Cho cấp số nhân (un ) biết u1 = 3 và u2 = −6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. u5 = −48. B. u5 = 24. C. u5 = 48. D. u5 = −24.
Câu 33.
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm A′ D′
6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của E
B′ C′
khối 8 mặt đó là
√ 75
A. 12. B. 10. C. 10 2. D. .
12 Q
M P
N

A D
F
B C

Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′ B ′ C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm
của AA′ . Tìm khoảng cách giữa
√ hai đường thẳng M B√và BC .

a a 3 a 6
A. . B. . . C.
D. a.
2 2 3
1
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y = x3 − mx − 4 nghịch biến trên khoảng
3
(−1; 1).
A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 2.

Trang 4/6 - Mã đề 128


Z Z
Câu 36. Biết f (2x) dx = sin x + ln x + C , tìm nguyên hàm f (x) dx.
2
Z Z
2 x
A. f (x) dx = 2 sin + 2 ln x + C . B. f (x) dx = 2 sin2 x + 2 ln x − ln 2 + C .
Z 2 Z
x
C. f (x) dx = 2 sin 2x + 2 ln x − ln 2 + C .
2
D. f (x) dx = sin2 + ln x + C .
2

Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 +(m−1) 4 − x2
có 3 điểm cực trị.
A. (−5; 7) \ {1}. B. [−1; 3] \ {1}. C. (−1; 3) \ {1}. D. [−5; 7] \ {1}.
Câu 38. Cho đồ thị y = f (x) có đồ thị y = f ′ (x) như hình vẽ.
1 3 3
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây y
3 4 2
đúng? 3
g (−3) + g (1)
A. min g(x) = .
[−3;1] 2 −1
1
x
B. min g(x) = g (1) . −3 O1
[−3;1]
C. min g(x) = g (−3). −2
[−3;1]
D. min g(x) = g (−1).
[−3;1]

Câu 39. Cho khối


√ chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O và
cạnh bên bằng a 3. Gọi M là trung điểm CD, H là điểm đối xứng với O qua SM . Thể tích
khối đa diện
√ ABCDSH bằng √ √ √
a3 10 5a3 10 a3 10 a3 10
A. . B. . C. . D. .
12 24 18 24
Câu 40. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương
ứng là x, y và 0,6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976
và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi
bàn.
A. P = 0,4525. B. P = 0,4245. C. P = 0,435. D. P = 0,452.
Câu 41. Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với
mỗi số thực dương a (a 6= 1) thì loga x, log√a y , log √3 a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
1959x 2019y 60z
Tính giá trị của biểu thức P = + + .
y z x
2019
A. 60. B. 2019. C. 4038. D. .
2
Câu 42. Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của
kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15, ..., 100 với vạch
chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là
như nhau. Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc
2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của
người chơi là tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa
nhau sẽ chơi lại lượt khác. An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có
điểm số là 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này.

Trang 5/6 - Mã đề 128


1 3 19 7
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 16 40 16
Câu 43. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n + 2C1n + 22 C2n 
+ · · · + 2n Cnn = 14348907. Hệ
n
1
số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức x2 − 3 , (x 6= 0) bằng
x
A. 1365. B. −32760. C. −1365. D. 32760.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) cắt y
trục hoành tại 3 điểm phân biệt a, b, c (a < b < c) như hình bên. Biết
f (b) < 0. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm a b c x
phân biệt? O
A. 1. B. 0.
C. 2 . D. 4.
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm y
số y = f (2 + ex ) nghịch biến trên khoảng −1 O 2
A. (−1; 3). 3 x
B. (−2; 1).
C. (−∞; 0).
D. (0; +∞).

−4
2x − 5
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {1; 4} có f ′ (x) = thỏa mãn f (3) = 1.
x2 − 5x + 4
Giá trị f (2) bằng
A. −1 + 3 ln 2. B. 1 + 3 ln 2. C. 1. D. 1 − ln 2.
Câu 47. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, có OA = 4. Lấy điểm M thuộc cạnh AB (M
không trùng với A, B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OM H quanh OA.
128π 81π 256π 64π
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a; SA
a
vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a.
√ √ √2 √
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 49. Cho n là số nguyên dương và a > 0, a 6= 1. Tìm n sao cho
loga 2019 + log√a 2019 + log √
3
a 2019 + · · · + log n a 2019 = 2 033 136 loga 2019.

A. n = 2017. B. n = 2016. C. n = 2019. D. n = 2018.


1
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {−1; 1} thỏa mãn f ′ (x) = 2 . Biết f (3) +
1  1 x −1
f (−3) = 4 và f +f − = 2. Tính giá trị của biểu thức T = f (−5) + f (0) + f (2).
3 3
1 1 1 1
A. T = 5 + ln 2. B. T = 5 − ln 2. C. T = 6 + ln 2. D. T = 6 − ln 2.
2 2 2 2
HẾT

Trang 6/6 - Mã đề 128


SỞ GDĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
Môn: TOÁN 12
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
(Hướng dẫn chấm gồm có 14 trang)

Mã đề 128

Mã đề thi 128

1 D 6 D 11 D 16 D 21 C 26 C 31 A 36 A 41 C 46 C

2 A 7 A 12 C 17 D 22 B 27 A 32 C 37 A 42 D 47 C

3 B 8 A 13 B 18 D 23 D 28 A 33 B 38 D 43 A 48 A

4 C 9 C 14 B 19 A 24 C 29 B 34 B 39 B 44 C 49 B

5 D 10 C 15 D 20 C 25 B 30 A 35 A 40 D 45 C 50 B

Mã đề thi 223

1 D 6 A 11 C 16 A 21 D 26 B 31 B 36 A 41 B 46 C

2 A 7 C 12 C 17 C 22 B 27 D 32 A 37 A 42 A 47 D

3 C 8 A 13 C 18 B 23 D 28 D 33 A 38 D 43 B 48 D

4 D 9 D 14 B 19 C 24 D 29 D 34 A 39 C 44 B 49 B

5 B 10 A 15 B 20 C 25 C 30 B 35 D 40 A 45 C 50 B

Mã đề thi 343

1 D 6 B 11 B 16 C 21 D 26 C 31 D 36 D 41 B 46 D

2 D 7 B 12 B 17 B 22 C 27 C 32 D 37 A 42 A 47 D

3 A 8 A 13 C 18 B 23 D 28 C 33 C 38 D 43 C 48 A

4 B 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 A 39 B 44 D 49 C

5 D 10 A 15 A 20 C 25 A 30 C 35 C 40 D 45 A 50 C

Mã đề thi 476

1 A 6 C 11 B 16 A 21 A 26 C 31 D 36 B 41 B 46 C

2 A 7 B 12 B 17 D 22 B 27 A 32 D 37 C 42 B 47 A

3 C 8 D 13 B 18 C 23 C 28 C 33 D 38 D 43 B 48 D

4 B 9 A 14 D 19 A 24 C 29 A 34 D 39 D 44 A 49 A

5 C 10 B 15 B 20 D 25 D 30 C 35 C 40 B 45 D 50 A

Trang 1/14 - Mã đề 128


C. y  x 4  2x 2  1 D. y  x 2  1

Câu 11: 
sin x .cos xdx
A. 3
Câu 30:
A. S  1 B. S  0
504
A.
59049
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1-2019

Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485


1 A 1 D 1 A 1 D
2 D 2 D 2 D 2 A
3 D 3 B 3 B 3 A
4 B 4 D 4 C 4 C
5 D 5 C 5 D 5 D
6 D 6 A 6 D 6 C
7 A 7 A 7 C 7 C
8 B 8 D 8 B 8 D
9 D 9 B 9 C 9 B
10 C 10 C 10 A 10 C
11 C 11 B 11 A 11 D
12 A 12 D 12 D 12 B
13 B 13 B 13 B 13 C
14 B 14 C 14 B 14 A
15 C 15 D 15 A 15 A
16 C 16 A 16 D 16 C
17 B 17 C 17 B 17 B
18 C 18 C 18 B 18 D
19 C 19 B 19 A 19 B
20 B 20 B 20 C 20 A
21 D 21 A 21 C 21 B
22 B 22 A 22 A 22 A
23 A 23 A 23 C 23 D
24 A 24 D 24 D 24 B
25 A 25 C 25 D 25 B
26 D 26 A 26 C 26 D
27 A 27 C 27 D 27 C
28 D 28 C 28 C 28 A
29 C 29 A 29 B 29 C
30 C 30 D 30 A 30 B
31 C 31 B 31 C 31 A
32 B 32 C 32 A 32 D
33 C 33 C 33 B 33 D
34 B 34 B 34 A 34 B
35 A 35 D 35 D 35 B
36 B 36 C 36 C 36 B
37 C 37 D 37 B 37 A
38 B 38 A 38 B 38 A
39 A 39 B 39 C 39 B
40 D 40 A 40 D 40 D
41 C 41 A 41 A 41 D
42 A 42 C 42 D 42 C
43 C 43 B 43 A 43 A
44 D 44 A 44 C 44 A
45 B 45 D 45 A 45 C
46 C 46 D 46 D 46 D
47 B 47 A 47 B 47 C
48 A 48 D 48 A 48 A
49 D 49 C 49 A 49 B
50 D 50 B 50 C 50 A
SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 101

Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y  x 3  3x  1 . B. y  x 2  2x . C. y  x 4  4x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 .
Câu 3. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là
A. V  16a 3 . B. V  4a 3 . C. V  12a 3 . D. V  8a 3 .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là
2 3 a3 4a 3
A. VS . ABC  a . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  2a 3 . D. VS . ABC  .
3 3 3
Câu 5. Cho k, n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?

n!
A. C nk  C nn k . B. C nk  . C. Ank  k !.C nk . D. Ank  n !.C nk .
k !.(n  k )!
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N
thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .

7V 7V V 5V
A. VA.BCNM  . B. VA.BCNM  . C. VA.BCNM  . D. VA.BCNM  .
12 18 3 18
Câu 7. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .  
 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .

Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. G1G2 / / ABD  . B. G1G2 / / ABC  .
2
C. G1G2  AB . D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
3
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x
3
1
.
 f x  dx  e  f x  dx  3e
x 3 1 x 3 1
A. C . B. C .

1 3 x 3 x 3 1
C.  f x  dx  e x 1  C . D.  f x  dx  e C .
3 3

2
Câu 10. Phương trình 72x 5 x 4
 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng y
5 5
A. 1 . B. .
2
5
C. 1 . D.  .
2 3
Câu 11. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 3  3x 2  5 . B. y  2x 3  6x 2  5 .
1
C. y  x 3  3x 2  5 . D. y  x 3  3x  5 .
Câu 12. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng O 1 2 x
SA và mặt phẳng ABC  bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là

a3 a3 2
A. . B. .
3 6
a3 a3 2
C. . D. .
6 3
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  xe dx  e  xe x  C . B.  xe dx  xe  ex  C .
x x x x

x2 x x2 x
C.  xe x dx 
2
e C . D.  xe x dx 
2
e  ex  C .

Câu 14. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?


A. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều). B. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều). D. Khối tứ diện đều.
1
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x   là
5x  4
1 1 1
A. ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C . C. ln 5x  4  C . D. ln 5x  4  C .
ln 5 5 5
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là
5 10 25
A. R  . B. R  5 . C. R  . D. R  .
2 3 2
x2 x  1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  x  2
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 . D. V  12 .

Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4


2 3
.

A. D   \ 1; 4 . B. D   .
C. D  ; 1  4;  . D. D  ; 1   4;  .
 
 a 
3
Câu 20. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  loga  .
125 
5

1 1
A. I   . B. I  3 . C. I  . D. I  3 .
3 3
1
  2 2
1
1
 1  a b  
Câu 21. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  . ab  . 1 
2
    bằng
 4  b a  
 
1 2 1
A. 1 . B.
. C. . D. .
3 3 2
Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình
vẽ

y
y = logax

O 1 x
y = logbx

y = logcx

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. b  c  a . B. a  b  c . C. a  c  b . D. c  b  a .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là
A.  0;2 . B. 2;2 . C.  . D. 1;1 .
     
Câu 24. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 log a  2b   5 log a  log b  . B. log a  1  log b  1 .
a  2b log a  log b
C. log  . D. 5 log a  2b   log a  log b .
3 2
Câu 25. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. A266 . B. 26 . C. P6 . D. C 266 .
Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
1 2
A. 1 . B. . C. .
3 3 y
1
D. .
2 2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log 3 11  2x   0 là
3
x
 11
A. S  3;  . B. S  ; 4 . -2 -1 O 1 2
 2 
-2
C. S  1; 4 . D. S  1;4 .

Câu 28. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.

B. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.

C. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .

D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .
 

Câu 29. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn

F 0  2019 .

A. F x   e x  2019 . B. F x   x 2  e x  2018 .

C. F x   x 2  e x  2017 . D. F x   x 2  e x  2018 .

Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là
A. 1;1 .
  
B. m  ;  1  1;   .
  
  
C. ;  1  1;   .  D. 1;1 .

5b  a a
Câu 31. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A.  . B.  7 2 6 . C.  7 2 6 . D.  .
b 4 b b b 4
  60 . Hình chiếu vuông
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC

góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường

thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .

1 1 3 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
4 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2x 2  6x  m  với mọi

x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên
 

khoảng ;  1 ? 
A. 2010 . B. 2012 . C. 2011 . D. 2009 .
 
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC  30º . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .

A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 35. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau


13 2 3
2 f 3 x  f x 7 f x 
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
 m có nghiệm trên đoạn  0;2 là
 
15
A. e 4 . B. e 3 . C. e 13 . D. e 5 .
Câu 36. Cho phương trình 2 sin x  1  
3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc

đoạn  0;20  của phương trình bằng


 
1150 570 880 875
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đã cho bằng
A. 6a 2 . B. 3a 2 . C. 4a 2 . D. 24a 2 .
Câu 38. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và

f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng

A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang
 
vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M
là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .
Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD  .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 5 5 10 5 5 5
Câu 40. Cho phương trình m ln2 x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của

tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x 1  2  4  x 2 là khoảng a;  .
Khi đó, a thuộc khoảng
A. 3, 8; 3,9 . B. 3, 7; 3, 8 . C. 3, 6; 3, 7  . D. 3, 5; 3, 6 .

Câu 41. Cho hàm số y  x 4  2x 2  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị

C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 42. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị

nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?


 
A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
Câu 43. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi
 
M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng
A. 120º . B. 150º . C. 135º . D. 60º .
1

Câu 44. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7   A10 . Hệ số của x 7
4032 n 1
n
 1
trong khai triển x  2  x  0 bằng
 x 
A. 560 . B. 120 C. 560 . D. 120 .
x  m2  2  0; 4
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  
x m
bằng 1.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 3
Câu 46. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6
 
x  3mx  2m 2  1 x  m
3 2  

của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?


A. 12 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .

 
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .
 
Khi đó ab bằng
12 5 15 16
A. . B. . C. . D. .
5 12 16 15
Câu 48. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh
VS .AMN
SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS .ABC
1 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 8 9
Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 32 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 8 cm 3 . D. 16 cm 3 .
Câu 50. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
 3 sin x  cos x  1 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   
  f m 2  4m  4 có
 2 cos x  sin x  4 
nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .

------ HẾT ------


SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 101

Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y  x 3  3x  1 . B. y  x 2  2x . C. y  x 4  4x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 .
Câu 3. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là
A. V  16a 3 . B. V  4a 3 . C. V  12a 3 . D. V  8a 3 .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là
2 3 a3 4a 3
A. VS . ABC  a . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  2a 3 . D. VS . ABC  .
3 3 3
Câu 5. Cho k, n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?

n!
A. C nk  C nn k . B. C nk  . C. Ank  k !.C nk . D. Ank  n !.C nk .
k !.(n  k )!
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N
thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .

7V 7V V 5V
A. VA.BCNM  . B. VA.BCNM  . C. VA.BCNM  . D. VA.BCNM  .
12 18 3 18
Câu 7. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .  
 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .

Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. G1G2 / / ABD  . B. G1G2 / / ABC  .
2
C. G1G2  AB . D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
3
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x
3
1
.
 f x  dx  e  f x  dx  3e
x 3 1 x 3 1
A. C . B. C .

1 3 x 3 x 3 1
C.  f x  dx  e x 1  C . D.  f x  dx  e C .
3 3

2
Câu 10. Phương trình 72x 5 x 4
 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng y
5 5
A. 1 . B. .
2
5
C. 1 . D.  .
2 3
Câu 11. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 3  3x 2  5 . B. y  2x 3  6x 2  5 .
1
C. y  x 3  3x 2  5 . D. y  x 3  3x  5 .
Câu 12. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng O 1 2 x
SA và mặt phẳng ABC  bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là

a3 a3 2
A. . B. .
3 6
a3 a3 2
C. . D. .
6 3
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  xe dx  e  xe x  C . B.  xe dx  xe  ex  C .
x x x x

x2 x x2 x
C.  xe x dx 
2
e C . D.  xe x dx 
2
e  ex  C .

Câu 14. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?


A. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều). B. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều). D. Khối tứ diện đều.
1
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x   là
5x  4
1 1 1
A. ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C . C. ln 5x  4  C . D. ln 5x  4  C .
ln 5 5 5
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là
5 10 25
A. R  . B. R  5 . C. R  . D. R  .
2 3 2
x2 x  1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  x  2
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 . D. V  12 .

Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4


2 3
.

A. D   \ 1; 4 . B. D   .
C. D  ; 1  4;  . D. D  ; 1   4;  .
 
 a 
3
Câu 20. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  loga  .
125 
5

1 1
A. I   . B. I  3 . C. I  . D. I  3 .
3 3
1
  2 2
1
1
 1  a b  
Câu 21. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  . ab  . 1 
2
    bằng
 4  b a  
 
1 2 1
A. 1 . B.
. C. . D. .
3 3 2
Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình
vẽ

y
y = logax

O 1 x
y = logbx

y = logcx

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. b  c  a . B. a  b  c . C. a  c  b . D. c  b  a .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là
A.  0;2 . B. 2;2 . C.  . D. 1;1 .
     
Câu 24. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 log a  2b   5 log a  log b  . B. log a  1  log b  1 .
a  2b log a  log b
C. log  . D. 5 log a  2b   log a  log b .
3 2
Câu 25. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. A266 . B. 26 . C. P6 . D. C 266 .
Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
1 2
A. 1 . B. . C. .
3 3 y
1
D. .
2 2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log 3 11  2x   0 là
3
x
 11
A. S  3;  . B. S  ; 4 . -2 -1 O 1 2
 2 
-2
C. S  1; 4 . D. S  1;4 .

Câu 28. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.

B. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.

C. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .

D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .
 

Câu 29. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn

F 0  2019 .

A. F x   e x  2019 . B. F x   x 2  e x  2018 .

C. F x   x 2  e x  2017 . D. F x   x 2  e x  2018 .

Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là
A. 1;1 .
  
B. m  ;  1  1;   .
  
  
C. ;  1  1;   .  D. 1;1 .

5b  a a
Câu 31. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A.  . B.  7 2 6 . C.  7 2 6 . D.  .
b 4 b b b 4
  60 . Hình chiếu vuông
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC

góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường

thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .

1 1 3 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
4 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2x 2  6x  m  với mọi

x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên
 

khoảng ;  1 ? 
A. 2010 . B. 2012 . C. 2011 . D. 2009 .
 
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC  30º . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .

A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 35. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau


13 2 3
2 f 3 x  f x 7 f x 
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
 m có nghiệm trên đoạn  0;2 là
 
15
A. e 4 . B. e 3 . C. e 13 . D. e 5 .
Câu 36. Cho phương trình 2 sin x  1  
3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc

đoạn  0;20  của phương trình bằng


 
1150 570 880 875
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đã cho bằng
A. 6a 2 . B. 3a 2 . C. 4a 2 . D. 24a 2 .
Câu 38. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và

f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng

A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang
 
vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M
là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .
Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD  .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 5 5 10 5 5 5
Câu 40. Cho phương trình m ln2 x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của

tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x 1  2  4  x 2 là khoảng a;  .
Khi đó, a thuộc khoảng
A. 3, 8; 3,9 . B. 3, 7; 3, 8 . C. 3, 6; 3, 7  . D. 3, 5; 3, 6 .

Câu 41. Cho hàm số y  x 4  2x 2  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị

C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 42. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị

nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?


 
A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
Câu 43. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi
 
M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng
A. 120º . B. 150º . C. 135º . D. 60º .
1

Câu 44. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7   A10 . Hệ số của x 7
4032 n 1
n
 1
trong khai triển x  2  x  0 bằng
 x 
A. 560 . B. 120 C. 560 . D. 120 .
x  m2  2  0; 4
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  
x m
bằng 1.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 3
Câu 46. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6
 
x  3mx  2m 2  1 x  m
3 2  

của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?


A. 12 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .

 
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .
 
Khi đó ab bằng
12 5 15 16
A. . B. . C. . D. .
5 12 16 15
Câu 48. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh
VS .AMN
SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS .ABC
1 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 8 9
Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 32 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 8 cm 3 . D. 16 cm 3 .
Câu 50. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
 3 sin x  cos x  1 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   
  f m 2  4m  4 có
 2 cos x  sin x  4 
nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .

------ HẾT ------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU Tên môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 101 (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx có giá trị


5 3 5
Câu 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
1 1 3

bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F  x   3x 2  3x  C . B. F  x    3 x 2  2 x  C .
x4
3
C. F  x     2x  C . D. F  x     2 x  C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  x   1  0 có mấy nghiệm?
B. 21 .

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a  5cm; b  6cm; c  4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S

a 2
a 2

600
O
A

 a2 B. S xq   a 2 .  a2 2
A. S xq  . C. S xq  . D. S xq   a 2 2 .

Câu 7: Cho dãy số  un  có un   n  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy.


2 2
2

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .

Trang 1/8 - Mã đề thi 101


Câu 8: Nghiệm của phương trình 92 x1  81 là:

A. x  B. x  . C. x   . D. x   .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x 2
A. y   x 3  2 x . B. y  C. y  x 4  3 x 2 . D. y  x 3  3 x 2 .
x 1
.

Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là:
A. y  9 x  3 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  2 . D. y  9 x  26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7

Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5cm; BC  4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:

A. V  80 . B. V   . C. V  20 . D. V  100 .


80

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 là:
3

A.  ;2    3;    . B.  3;   . C.  ;2  . D.  2;3 .


2

  4 x  3 dx cho kết quả bằng?


2
Câu 15: Tích phân
0

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 trên đoạn  4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .

A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 3 ,
AD  a , AA '  a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
 a3 6  a3 2
A. V   a 3 6 . B. V  . C. V  . D. V   a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:

A. V   a 3 . B. V   a 3 . C. V  4 a 3 3 . D. V  a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  x
là:

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9

Trang 2/8 - Mã đề thi 101


 
Câu 21: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  thỏa mãn F    1 là:
1
4
2
sin x
2 2 2
A.  cot x  x 2  . B. cot x  x 2  . C.  cot x  x 2  1 . D. cot x  x 2  .
16 16 16

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  3 x  2) 3 là:


1

A. D  (0; ) B. D  (1; 2) C. D  (;1)  (2; ) D. D   \ {1;2}


Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K. Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K
như hình vẽ bên dưới.
y
y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Hỏi trên khoảng K hàm số y  f  x có mấy điểm cực trị?


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 24: Cho phương trình 2  15.2  8  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 x x

A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 2  x  2   1  0 là:


1 2

A. 1;0 . B. 4 . C. 0; 4 . D. 0 .


2

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x (3  e  x ) là:

A. F ( x)  3e x  C . B. F ( x )  3e x  x  C .
1
ex
C. F ( x )  3e x  e x ln e x  C . D. F ( x )  3e x  x  C .
Câu 28: Cho log 3  a, log2  b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43  a
3 1  b 
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .

Câu 29: Tích phân I  


1
1
x  x2
2
dx có giá trị bằng:
0

B. 2ln 2 . C. 
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:

   
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3

Trang 3/8 - Mã đề thi 101


Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số
g  x   f (1  2 x  x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B. 1;  . C.  0;1 . D. 1;2  .


tan x  2  
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   0;  ?
tan x  m  4
đồng biến trên

A. m  2 . B. m  0 hoặc 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 có cực đại, cực

A. m   0; 2  . B. m   1; 3  . C. m   2; 4  . D. m   2; 0  .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?

Câu 34: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3   6 , giá trị của F  8  là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4  x  1  2  log 4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2

trình trên là?


A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
Câu 36: Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất
1,75% /một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.

y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?


 2 
f  x
x 1 3
 0  0  0 

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 38: Cho tích phân I    x   ln xdx  ae 2  b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a  3b là:
 
e
1
1
x  

C.  D. 
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:

Trang 4/8 - Mã đề thi 101


A B

A' B'

C'

A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1  2 x   a0  a1 x  ...  an x n thỏa a0  a1  ...  an  729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n

khai triển.
A. n  7 ; 560x 4 B. n  7 ; 280x 4 C. n  6 ; 240x 4 D. n  6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD  600 , SO   ABCD 
và mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A. VS . ABCD  B. VS . ABCD  C. VS . ABCD  D. VS . ABCD 


3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
. . . .
24 48 12 8
Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC là:
3 2 5 5
A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  a ,
4 4 4 5

AB  a 3 , AD  3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
  m  3 31 1 x 2
 2m  1  0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x  cos 2018 x


x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P  2a 2  3b3 là:
A. P  32 . B. P  194 . C. P  200 . D. P  100 .

Trang 5/8 - Mã đề thi 101


Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
S

F G
E
H

B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .

Câu 49: Cho hàm số bậc ba f  x   x3  mx 2  nx  1 với m, n   , biết m  n  0 và 7  2  2m  n   0 .


2 12

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x  là:

Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S1  và mặt cầu ngoại tiếp là  S2  , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .

phương ngoại tiếp  S2  và nội tiếp trong mặt cầu  S3  . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
 S1  ,  S2  ,  S3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)

A. 1  và 2  . B. 1  và 2  C. 1  và 2  D. 1  và 2 
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/8 - Mã đề thi 101


Mã đề 101
1.

Trang 7/8 - Mã đề thi 101


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU Tên môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 101 (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx có giá trị


5 3 5
Câu 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
1 1 3

bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F  x   3x 2  3x  C . B. F  x    3 x 2  2 x  C .
x4
3
C. F  x     2x  C . D. F  x     2 x  C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  x   1  0 có mấy nghiệm?
B. 21 .

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a  5cm; b  6cm; c  4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S

a 2
a 2

600
O
A

 a2 B. S xq   a 2 .  a2 2
A. S xq  . C. S xq  . D. S xq   a 2 2 .

Câu 7: Cho dãy số  un  có un   n  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy.


2 2
2

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .

Trang 1/8 - Mã đề thi 101


Câu 8: Nghiệm của phương trình 92 x1  81 là:

A. x  B. x  . C. x   . D. x   .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x 2
A. y   x 3  2 x . B. y  C. y  x 4  3 x 2 . D. y  x 3  3 x 2 .
x 1
.

Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là:
A. y  9 x  3 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  2 . D. y  9 x  26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7

Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5cm; BC  4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:

A. V  80 . B. V   . C. V  20 . D. V  100 .


80

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 là:
3

A.  ;2    3;    . B.  3;   . C.  ;2  . D.  2;3 .


2

  4 x  3 dx cho kết quả bằng?


2
Câu 15: Tích phân
0

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 trên đoạn  4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .

A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 3 ,
AD  a , AA '  a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
 a3 6  a3 2
A. V   a 3 6 . B. V  . C. V  . D. V   a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:

A. V   a 3 . B. V   a 3 . C. V  4 a 3 3 . D. V  a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  x
là:

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9

Trang 2/8 - Mã đề thi 101


 
Câu 21: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  thỏa mãn F    1 là:
1
4
2
sin x
2 2 2
A.  cot x  x 2  . B. cot x  x 2  . C.  cot x  x 2  1 . D. cot x  x 2  .
16 16 16

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  3 x  2) 3 là:


1

A. D  (0; ) B. D  (1; 2) C. D  (;1)  (2; ) D. D   \ {1;2}


Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K. Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K
như hình vẽ bên dưới.
y
y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Hỏi trên khoảng K hàm số y  f  x có mấy điểm cực trị?


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 24: Cho phương trình 2  15.2  8  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 x x

A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 2  x  2   1  0 là:


1 2

A. 1;0 . B. 4 . C. 0; 4 . D. 0 .


2

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x (3  e  x ) là:

A. F ( x)  3e x  C . B. F ( x )  3e x  x  C .
1
ex
C. F ( x )  3e x  e x ln e x  C . D. F ( x )  3e x  x  C .
Câu 28: Cho log 3  a, log2  b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43  a
3 1  b 
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .

Câu 29: Tích phân I  


1
1
x  x2
2
dx có giá trị bằng:
0

B. 2ln 2 . C. 
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:

   
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3

Trang 3/8 - Mã đề thi 101


Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số
g  x   f (1  2 x  x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B. 1;  . C.  0;1 . D. 1;2  .


tan x  2  
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   0;  ?
tan x  m  4
đồng biến trên

A. m  2 . B. m  0 hoặc 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 có cực đại, cực

A. m   0; 2  . B. m   1; 3  . C. m   2; 4  . D. m   2; 0  .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?

Câu 34: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3   6 , giá trị của F  8  là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4  x  1  2  log 4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2

trình trên là?


A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
Câu 36: Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất
1,75% /một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.

y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?


 2 
f  x
x 1 3
 0  0  0 

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 38: Cho tích phân I    x   ln xdx  ae 2  b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a  3b là:
 
e
1
1
x  

C.  D. 
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:

Trang 4/8 - Mã đề thi 101


A B

A' B'

C'

A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1  2 x   a0  a1 x  ...  an x n thỏa a0  a1  ...  an  729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n

khai triển.
A. n  7 ; 560x 4 B. n  7 ; 280x 4 C. n  6 ; 240x 4 D. n  6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD  600 , SO   ABCD 
và mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A. VS . ABCD  B. VS . ABCD  C. VS . ABCD  D. VS . ABCD 


3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
. . . .
24 48 12 8
Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC là:
3 2 5 5
A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  a ,
4 4 4 5

AB  a 3 , AD  3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
  m  3 31 1 x 2
 2m  1  0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x  cos 2018 x


x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P  2a 2  3b3 là:
A. P  32 . B. P  194 . C. P  200 . D. P  100 .

Trang 5/8 - Mã đề thi 101


Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
S

F G
E
H

B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .

Câu 49: Cho hàm số bậc ba f  x   x3  mx 2  nx  1 với m, n   , biết m  n  0 và 7  2  2m  n   0 .


2 12

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x  là:

Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S1  và mặt cầu ngoại tiếp là  S2  , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .

phương ngoại tiếp  S2  và nội tiếp trong mặt cầu  S3  . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
 S1  ,  S2  ,  S3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)

A. 1  và 2  . B. 1  và 2  C. 1  và 2  D. 1  và 2 
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/8 - Mã đề thi 101


Mã đề 101
1.

Trang 7/8 - Mã đề thi 101


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU Tên môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 101 (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx có giá trị


5 3 5
Câu 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
1 1 3

bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F  x   3x 2  3x  C . B. F  x    3 x 2  2 x  C .
x4
3
C. F  x     2x  C . D. F  x     2 x  C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  x   1  0 có mấy nghiệm?
B. 21 .

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a  5cm; b  6cm; c  4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S

a 2
a 2

600
O
A

 a2 B. S xq   a 2 .  a2 2
A. S xq  . C. S xq  . D. S xq   a 2 2 .

Câu 7: Cho dãy số  un  có un   n  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy.


2 2
2

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .

Trang 1/8 - Mã đề thi 101


Câu 8: Nghiệm của phương trình 92 x1  81 là:

A. x  B. x  . C. x   . D. x   .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x 2
A. y   x 3  2 x . B. y  C. y  x 4  3 x 2 . D. y  x 3  3 x 2 .
x 1
.

Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là:
A. y  9 x  3 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  2 . D. y  9 x  26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7

Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5cm; BC  4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:

A. V  80 . B. V   . C. V  20 . D. V  100 .


80

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 là:
3

A.  ;2    3;    . B.  3;   . C.  ;2  . D.  2;3 .


2

  4 x  3 dx cho kết quả bằng?


2
Câu 15: Tích phân
0

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 trên đoạn  4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .

A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 3 ,
AD  a , AA '  a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
 a3 6  a3 2
A. V   a 3 6 . B. V  . C. V  . D. V   a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:

A. V   a 3 . B. V   a 3 . C. V  4 a 3 3 . D. V  a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  x
là:

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9

Trang 2/8 - Mã đề thi 101


 
Câu 21: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  thỏa mãn F    1 là:
1
4
2
sin x
2 2 2
A.  cot x  x 2  . B. cot x  x 2  . C.  cot x  x 2  1 . D. cot x  x 2  .
16 16 16

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  3 x  2) 3 là:


1

A. D  (0; ) B. D  (1; 2) C. D  (;1)  (2; ) D. D   \ {1;2}


Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K. Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K
như hình vẽ bên dưới.
y
y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Hỏi trên khoảng K hàm số y  f  x có mấy điểm cực trị?


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 24: Cho phương trình 2  15.2  8  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2 x x

A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 2  x  2   1  0 là:


1 2

A. 1;0 . B. 4 . C. 0; 4 . D. 0 .


2

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x (3  e  x ) là:

A. F ( x)  3e x  C . B. F ( x )  3e x  x  C .
1
ex
C. F ( x )  3e x  e x ln e x  C . D. F ( x )  3e x  x  C .
Câu 28: Cho log 3  a, log2  b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43  a
3 1  b 
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .

Câu 29: Tích phân I  


1
1
x  x2
2
dx có giá trị bằng:
0

B. 2ln 2 . C. 
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:

   
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3

Trang 3/8 - Mã đề thi 101


Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số
g  x   f (1  2 x  x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B. 1;  . C.  0;1 . D. 1;2  .


tan x  2  
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   0;  ?
tan x  m  4
đồng biến trên

A. m  2 . B. m  0 hoặc 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 có cực đại, cực

A. m   0; 2  . B. m   1; 3  . C. m   2; 4  . D. m   2; 0  .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?

Câu 34: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3   6 , giá trị của F  8  là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4  x  1  2  log 4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2

trình trên là?


A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
Câu 36: Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất
1,75% /một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.

y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?


 2 
f  x
x 1 3
 0  0  0 

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 38: Cho tích phân I    x   ln xdx  ae 2  b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a  3b là:
 
e
1
1
x  

C.  D. 
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:

Trang 4/8 - Mã đề thi 101


A B

A' B'

C'

A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1  2 x   a0  a1 x  ...  an x n thỏa a0  a1  ...  an  729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n

khai triển.
A. n  7 ; 560x 4 B. n  7 ; 280x 4 C. n  6 ; 240x 4 D. n  6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD  600 , SO   ABCD 
và mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A. VS . ABCD  B. VS . ABCD  C. VS . ABCD  D. VS . ABCD 


3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
. . . .
24 48 12 8
Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC là:
3 2 5 5
A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  a ,
4 4 4 5

AB  a 3 , AD  3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
  m  3 31 1 x 2
 2m  1  0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x  cos 2018 x


x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P  2a 2  3b3 là:
A. P  32 . B. P  194 . C. P  200 . D. P  100 .

Trang 5/8 - Mã đề thi 101


Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
S

F G
E
H

B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .

Câu 49: Cho hàm số bậc ba f  x   x3  mx 2  nx  1 với m, n   , biết m  n  0 và 7  2  2m  n   0 .


2 12

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x  là:

Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S1  và mặt cầu ngoại tiếp là  S2  , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .

phương ngoại tiếp  S2  và nội tiếp trong mặt cầu  S3  . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
 S1  ,  S2  ,  S3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)

A. 1  và 2  . B. 1  và 2  C. 1  và 2  D. 1  và 2 
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/8 - Mã đề thi 101


Mã đề 101
1.

Trang 7/8 - Mã đề thi 101


TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên: 101
A. 8. B. 6. C. 8. D. 6.
Câu 12.
Câu 22. Có 10
 3  5 

A. ;   2; 
 2 
Câu 44.
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B A A D B B A A A D C C A D B B C B B C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B A A C C D D D C B C B C C A D D C A A D D

Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D D C B A C B B B D C A B D A D A D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A D A B D A A B A B D C C B C B A D C A D B C

Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D C A A C A A B D C C B B D C A B B B D C B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C C A A B D B D D D B C A D A C B A D B A C

Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B C D A B B B A A D A C A A C A D C B D A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C D C C B C B A D A B B B C A A C D D D B D
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
3x  1
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x 1
?
A. x  3. B. y  3 . C. x  1. D. y  1.
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x   là
1
2
2   
A. x    k 2 , k . B. x    k , k  . C. x    k , k  . D. x    k 2 , k  .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số f  x   5


3 6 3 6
3 2 x

A. f '  x   532 x ln 5 B. f '  x   2.532 x ln 5 . C. f '  x   532 x x ln 5 D. f '  x    3  2 x  52 2 x .
Câu 4. Thể tích khối nón tròn xoay có độ dài đường cao 2a và bán kính đường tròn đáy 3a là
A. 6 a 3 . B. 2 a 3 . C. 18 a 3 . D. 4 a 3 .
y
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó
là hàm số nào?
A. y  x 4  2x 2  2 . B. y  x3  3x  2 .
2x 1 2 x  1
2

C. y  D. y 
x 1 x 1
. .

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  là


-1 O x
1
x
A. x  ln x  C. B. x 2  x  C . C. 3  2  C . x  ln x  C.
3 2 3 1 3 2
D.

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.


2 2 x 2
x -∞ -2 0 1 +∞

A.  ;0  . B.  ;  3 .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y' - 0 + 0 - 0 +
+∞ 5 +∞

C.  1;0  . D.  0;    .
y
-1 1

A. ln  2e   1  ln 2 . B. ln  e 2   2 . C. ln  2e 2   2  ln 2 .  e   1.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
D. ln
Câu 9. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y  x3  3 x 2  x. B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  2x  1.
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ
4 2

bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0.

Câu 11. Tập xác định của hàm số y   x  x 2  5 là tập nào dưới đây?
1

A.  ;0   1;   B.  0;1 . C.  0;1 D.  ;   .

Câu 12. Tổng vô hạn sau đây S  3   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
2 2 2
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
2 3 1
Câu 13. Cho 4 hàm số sau đây: y  5 x ; y  ; y    ; y  1  log 2019 x . Hỏi có bao nhiêu hàm số
x x x

2
x
3
nghịch biến trên khoảng xác định của nó ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 18 a 3 B. 4 a 3 C. 8 a 3 D. 16 a 3
Câu 15. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa
mặt đáy, cạnh SB  a 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.

Câu 16. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của đồ
12 6 2 3
y
3

B.  2;3 . D.  1;3 .
thị hàm số là
A. y  3 . C. x  2 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình  5  1 9   0 là
O
x x 1
 27 2 x 1 2 x
-1

C.  ; 4 . D.  4;   .
 1   1
A.   ;   . B.  ;   .
 4   4
Câu 18. Đặt   log 2 20 . Khi đó log 20 5 bằng
 3  1  2  4
   
 
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Giá trị tích vô hướng AB. AB  CA bằng
  

D.  .
a2 a2 2 a2 3 a2
A. . B. . C. .
2 2 2 2
Câu 20. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 và y  1  x 2 là

Câu 21. Điều kiện xác định của hàm số f  x   log0,5  2 x  1  2 là?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .

5  5   5  1 5
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .
8  8   8  2 8
Câu 22. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA '  3a . Hình chiếu vuông
góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 13 3a 3 13 3a 3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trên đoạn  0; 2  , phương trình 2sin 2 x  3 sin x  0 có bao nhiêu nghiệm?
8 8 8 8

Câu 24. Cho x thỏa mãn  log 2 x  1 .log 2 x  3x  2   2 . Giá trị biểu thức A  4log x 5  x bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 25 .
x 1
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x2
tại điểm có tung độ bằng 4 là
A. y  3 x  13. B. y  3 x  5. C. y  3 x  5. D. y  3 x  13.
Câu 26. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới
đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3  sin 8 x là


A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
x

 cos8x  C .  cos8x  C .  cos8x  C . D. 3x ln 3  cos8x  C .


3x 3x 1 3x 1 1
A. B. C.
ln 3 ln 3 8 ln 3 8 8
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh AC '  2a 3. Thể
tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi
A. 4a 3 B. 2a 3 C. 3a 3 D. a3

phương trình f  x   2  3  0 có bao nhiêu nghiệm?


x -∞ -1 3 +∞
y' + 0 - 0 +
4 +∞
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. y

-∞ -2

Câu 30. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A .
Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
74 62 1 3
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số y   x  m   8  x  m   5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
411 431 216 350
3 2

hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  ?


A. 2 . B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 32. Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 900 hộp sơn theo số lượng
1,3,5,…từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ
liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 59. B. 30. C. 61. D. 57.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
m2 ln     2  m  ln x  4 có nghiệm thuộc vào đoạn 1; e  ?
 x
e

 
Câu 34. Cho hàm số f  x  xác định trên 1;  , biết x. f   x   3 ln x  0 , f 9 e  1 . Giá trị f  e  là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

79 19 70 71
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho các số thực dương a, b, c với a, b khác 1 thỏa mãn các điều kiện log a  ab3   log b  bc 2  và
27 27 27 27

log a b  logb c  5 . Tính giá trị của biểu thức P  log a c  logb (a 2 c) .
A. P  10 . B. P  7 . C. P  11 . D. P  13 .
x  20
Câu 36. Trên đồ thị hàm số y 
2x  4
có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên?

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị là đường parabol như


A. 6 . B. vô số. C. 4 . D. 3 .

hình bên. Hàm số y  f 1  x 2   2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
y

A.  0; 2  . C.  2; 1 . D.  1;1 . O 1 2


3 
B.  ;   .
2 
x

Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD
bằng a 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 4a 3 3
A. . B. 4a 3 3 . C. a 3 3 . D.
.
3 3
16x 4  2x 2  1
Câu 39. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x4
 1 
 2 ; 2 . Tổng M  m bằng
 
A. 21. B. 29. C. 30. D. 31.
 
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1 x 2  mx  9 . Có bao nhiêu số nguyên dương
2

m để hàm số y  f (3  x) đồng biến trên khoảng (3; ) ?

Câu 41. Gọi S là tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  4 x   m  1 x 2 – 3x đạt cực trị tại 2 điểm
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
3

x1 , x2 sao cho x1  4 x2 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 4 log 225 x  m log 5  1  0 có hai nghiệm phân
x
5
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  50 x1 x2  625  0 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
(với a, b, c, d   ) có đồ thị hàm số f   x  như
ax  b
Câu 43. Cho hàm số f ( x) 
y

cx  d
hình vẽ bên. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  3; 2 bằng 8 .
3

Giá trị f (2) bằng -1 O


A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
4b  a
Câu 44. Cho hai số a , b dương thỏa mãn đẳng thức log 4 a  log 25 b  log

 
. Giá trị biểu thức
2
M  log 6 a  2b 5  log 6 b bằng

Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn  0;2020 sao cho với mỗi giá trị a luôn tồn
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

tại số thực x để ba số 5x 1  51 x ,


và 25 x  25 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng?
a
2

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm
A. 2007. B. 2009. C. 2010. D. 2008.

g  x  2 f  x   6 f  x   1có bao nhiêu điểm cực tiểu?


x -∞ 0 3 +∞
3 2
f'(x) 0 + 0
+∞ 5
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . f(x)
1 -∞

30 . Biết cạnh AB  5 , AC  7 và BC  8 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh bên SA, SB, SC đều tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy một góc

35 39 35 39 35 13 35 13
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Gọi S tập các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln 4 x  2 x 2  m trên 1;e là
52 13 52 26

nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là


143
A. 90. B. 12. C. 69. . D.
2
Câu 49. Một nhóm gồm 6 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Tính
xác suất để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua các điểm A  2;6  , B  3;11 , C  4;18 và đạt cực trị tại
14 120 6 42

điểm x  3 . Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm nào dưới đây?.


A. M 1; 11 . B. N 1; 10 . C. P 1; 33 D. Q 1; 34  .
------------------HẾT----------------
TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỔ TOÁN Bài thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:....................................................... Mã đề thi 201


Số báo danh:............................................................

Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (−3; −1; 0) trên mặt phẳng (Oyz)
có tọa độ là
A. (0; 0; −3). B. (0; −3; 0). C. (0; 0; −1). D. (0; −1; 0).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; +∞). B. (−∞; 1). C. (0; 1). D. (−1; 1).
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 x + log2 (x − 1) = 1 là
A. {−1}. B. {2}. C. {2; −1}. D. {−2; 1}.
Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số y = −2x4 + 4x2 + 3 là
A. yCĐ = 1. B. yCĐ = 5. C. yCĐ = 3. D. yCĐ = −1.
Câu 5. Cho khối nón (N ) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
1 1 1
A. 2 = 2 + 2 . B. h2 = l2 + r2 . C. r2 = h2 + l2 . D. l2 = h2 + r2 .
l h r
Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = loga2 a.
1 1
A. P = 2. B. P = − . C. P = . D. P = −2.
2 2
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
−x − 1 x+1
A. y = . B. y = .
x−1 x−1
−x + 1 x−1
C. y = . D. y = .
x+1 x+1

Câu 8. Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1 = −2 và un+1 = un + 3, ∀n ≥ 1. Tính u12 .


A. 31. B. 25. C. 34. D. 28.
Câu 9. Phương trình 2x−1 = 32 có nghiệm là
A. x = 5. B. x = 6. C. x = 4. D. x = 3.

Trang 1/6 Mã đề 201


Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (−1; 0; 1). Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là
 
2 4
A. (0; 1; 1). B. 0; ; . C. (0; 2; 4). D. (−2; −2; −2).
3 3
Câu 11. Cho √khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SC = a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ 3 √ 3 √ 3 √ 3
6a 6a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 3
Câu 12. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R)
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = −1.
C. Cực đại của hàm số là 4.
D. Cực tiểu của hàm số là 1.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y − 2z − 3 = 0 có bán kính
bằng √
A. 3. B. 1. C. 3. D. 9.


Câu 14. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối lấy
trong các điểm đã cho là
A. 210 . B. A210 . C. 10!. D. C102
.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin x là
A. x2 − cos x + C. B. 2 + cos x + C. C. 2 − cos x + C. D. x2 + cos x + C.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) − f (0) = 2. Tính
Z1
I = [f ′ (x) − ex ] dx.
0
A. 1 − e. B. 1 + e. C. 3 − e. D. 3 + e.
1
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 + x3 − 2x2 trên đoạn [−3; 3] bằng
4
3 99 75
A. − . B. − . C. −32. D. − .
4 4 4
Câu 18. Cho các số thực α và β. Đồ thị các hàm số y = xα ,
y = xβ trên khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên, trong đó đường đậm
hơn là đồ thị của hàm số y = xβ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < β < α < 1. B. α < 0 < β < 1.
C. 0 < β < 1 < α. D. β < 0 < 1 < α.

Câu 19. Cho a, b là các số thực dương, a 6= 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
 3  3
a a
A. loga √ = 3 − 2 loga b. B. loga √ = 3 + 2 loga b.
b b
 3  3
a 1 a 1
C. loga √ = 3 − loga b. D. loga √ = 3 + loga b.
b 2 b 2

Trang 2/6 Mã đề 201


Z2
ln x
Câu 20. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 (a, b là các số hữu tỉ). Tính T = a2 + b3 .
(x + 1)2
1
13 134 8 152
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 27 3 27
1
Z2
2x − 1
Câu 21. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 + c (a, b, c là các số nguyên). Giá trị a + b − c bằng
x+1
0
A. 2. B. −4. C. 3. D. −1.
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log√2 (x + 3) − log2 x ≤ 4.
A. S = [1; +∞). B. S = [1; 9]. C. S = (−∞; 9]. D. S = (0; 9].
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (T ) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + z 2 = 9 cắt mặt phẳng (Oyz)
theo giao
√ tuyến là một đường √
tròn có bán kính bằng √ √
A. 11. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 24. Cho hàm số y = e−2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ′′ + y ′ − y = 0. B. y ′′ + y ′ + y = 0. C. y ′′ + y ′ + 2y = 0. D. y ′′ + y ′ − 2y = 0.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 (m + 1) x2 + 12mx + 2019
có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2x1 x2 = −8.
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
2
x
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = √ là
x3 + 1
1 2√ 3 2 1√ 3
A. √ + C. B. x + 1 + C. C. √ + C. D. x + 1 + C.
3 x3 + 1 3 3 x3 + 1 3
Câu 27. Cho khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ . Gọi M là
trung điểm của AD, ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (BM C ′ )
và (ABB ′ A′ ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 4
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = .
4 5
1 2
C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
3 3


2a3
Câu 28. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Khoảng cách từ
6
B đến mặt phẳng (SAD) bằng
√ √ √
a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. a. D. .
3 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm√A (1; 0; −1), B (−3; −2; 1). Gọi (S) là mặt cầu có
tâm I thuộc mặt phẳng (Oxy), bán kính bằng 11 và đi qua hai điểm A, B. Biết I có tung độ âm,
phương trình của (S) là
A. x2 + y 2 + z 2 + 6y − 2 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 + 4y − 7 = 0.
C. x + y + z + 4y + 7 = 0.
2 2 2
D. x2 + y 2 + z 2 + 6y + 2 = 0.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC
[ = 60◦ . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt đáy bằng 45◦ . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ 3 √ 3
a3 3a 3a a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 8
Trang 3/6 Mã đề 201
Câu 31.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A√ B C có đáy ABC là tam giác
′ ′ ′

vuông cân tại A, BC = 2 2. Góc giữa đường thẳng AB ′ và mặt


phẳng (BCC ′ B ′ ) bằng 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12.
B. 4.

C. 4 2.

D. 6 2.

Câu 32. Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
từ hộp đó 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi lấy ra có đủ ba màu bằng
86 5 79 6
A. . B. . C. . D. .
165 11 165 11

x − 2 x2 + x
Câu 33. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x − 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−1; 1; 2), B (0; 1; −1), C (x + 2; y; −2) thẳng
hàng. Tổng x + y bằng
7 8 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
3 3 3 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 0; 4) và N (0; 2; 3). Mặt cầu tâm A (2; −2; 1),
bán kính M N có phương trình là
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. B. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x + 2)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. D. (x + 2)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
x2 + x
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −2x. Biết d cắt (C) tại hai
x−2
điểm phân biệt A, B. Tích các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A và B bằng
1 5
A. 0. B. 4. C. − . D. .
6 2
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈ R)
3 2

có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình 2f (|x|) − m = 0 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < 3.
B. −1 < m < 3.
C. −2 < m < 6.
D. 2 < m < 6.

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng
√ √ √ √
2πa3 2πa3 2πa3 2πa3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Câu 39. Từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4} lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác
nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?
A. 20. B. 16. C. 14. D. 18.

Trang 4/6 Mã đề 201


Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f (x2 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đáy ABCD
′ ′ ′

là hình vuông cạnh 2a và A′ A = A′ B = A′ C = 2 2a.


Thể tích
√ của khối tứ diện AB ′ D′ C bằng √
3
4 2a 4 6a3
A. . B. .
3 3

4a3 4 3a3
C. . D. .
3 3

Z1
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx =
0
Z1 Z1
1 2 9
và [f ′ (x)] dx = . Tính tích phân I = f (x) dx.
5 5
0 0
3 1 1 4
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 5 4 5
Câu 43. Trên khoảng (0; π), hàm số f (x) = x + 2 cos x đạt cực tiểu tại
π π 5π 2π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 6 3
Câu 44. Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số y = (m2 − 1) x3 + 3x2 −
(m + 1) x + 2019 đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 45. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 5m x 40m, người ta làm hai thùng nước hình
trụ có cùng chiều cao 5m, bằng cách cắt tấm tôn đó thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó
thành mặt xung quanh của một thùng (tham khảo hình bên dưới).

Tổng thể tích của hai cái thùng hình trụ bằng
2000 1000
A. 1000π (m3 ). B. 2000π (m3 ). C.
(m3 ). D. (m3 ).
π π
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (3 − x) (x2 − 1) + 2x, ∀x ∈ R. Hỏi hàm số
y = f (x) − x2 − 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Trang 5/6 Mã đề 201


Câu 47. Ông A gửi 120 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng
thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng
phần trăm).
A. 94, 90 triệu đồng. B. 95, 10 triệu đồng. C. 104, 10 triệu đồng. D. 114, 90 triệu đồng.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 1; 2), B (0; −1; −3). Xét điểm M thay đổi trên
−−→ −−→ −−→
mặt phẳng (Oxz), giá trị nhỏ nhất của OM + 2M A + 3M B bằng

3 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
(
x2 + 4x + y = m
.
(2x2 + xy) (x + 2) = 9

A. m ≥ 6. B. −10 ≤ m ≤ 6.
C. m ≤ −10. D. m ≤ −10 hoặc m ≥ 6.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

5.4x + m.25x − 7.10x ≤ 0

có nghiệm. Số phần tử của S là


A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 6/6 Mã đề 201


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 201

1 D 6 C 11 B 16 C 21 D 26 B 31 B 36 D 41 B 46 D

2 A 7 A 12 D 17 B 22 B 27 D 32 D 37 C 42 C 47 A

3 B 8 A 13 C 18 C 23 C 28 A 33 B 38 C 43 C 48 A

4 B 9 B 14 B 19 C 24 D 29 A 34 C 39 D 44 B 49 D

5 D 10 B 15 A 20 D 25 A 30 A 35 B 40 B 45 D 50 C

1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 201

Câu 42. Chọn đáp án C


Ta có:
Z1 Z1  2 1 Z1 2 Z1
x x2 x 1 1
a = xf (x) dx = f (x) d = f (x) − ′
f (x) dx = f (1)− x2 f ′ (x) dx.
2 2 0 2 2 2
0 0 0 0
Z1
3
⇒ x2 f ′ (x) dx = f (1) − 2a = .
5
0
Z1 Z1 h
2 2
i m2 6m 9
Xét mx2 + f ′ (x) m2 x4 + 2mx2 f ′ (x) + [f ′ (x)]

dx = dx = + + = 0 ⇒ m = −3.
5 5 5
0 0
Do đó, f (x) = 3x ⇒ f (x) = x3 + C. Mà f (1) = 1 nên C = 0. Từ đó f (x) = x3 .
2

2
TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỔ TOÁN Bài thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:....................................................... Mã đề thi 202


Số báo danh:............................................................


Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = loga a.
1 1
A. P = − . B. P = −2. C. P = 2. D. P = .
2 2
Câu 2. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho là
1
A. Sxq = πrh. B. Sxq = 2πrh. C. Sxq = πr2 h. D. Sxq = πr2 h.
3
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
−x + 1
A. y = .
x+1
x−1
B. y = .
x+1
x+1
C. y = .
x−1
−x − 1
D. y = .
x−1

Câu 4. Phương trình 3x + 2.3x−1 = 15 có nghiệm là


A. x = 2. B. x = 4. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y − 2z − 3 = 0 có tâm là
A. I (−2; −4; 2). B. I (−1; −2; 1). C. I (1; 2; −1). D. I (2; 4; −2).
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + cos x là
A. x2 − sin x + C. B. x2 + sin x + C. C. 2 + sin x + C. D. 2 − sin x + C.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình log3 (x2 + 3x + 5) = 2 là
A. {4; −1}. B. {1; −4}. C. {−4}. D. {1}.
Câu 8. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 3), B (0; −1; 1). Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là
     
1 4 1 1 2 1 3
A. ; −1; . B. − ; ; − . C. ;− ;2 . D. (−1; 1; −2).
3 3 3 3 3 2 2

Trang 1/6 Mã đề 202


1 1 1 1
Câu 10. Tính tổng S = 1 + + 2 + 3 + ... + n + ...
2 2 2 2
5 3
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 2
1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 + x3 − 2x2 trên đoạn [−4; 4] bằng
4
75 99
A. . B. . C. 96. D. 98.
4 4
Câu 12. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (0; −1; −3) trên mặt phẳng
(Oxz) có tọa độ là
A. (0; −1; 0). B. (0; 0; −1). C. (0; −3; 0). D. (0; 0; −3).
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại


A. x = 3. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 2.
Câu 14. Giá trị cực tiểu của hàm số y = −2x3 + 3x2 − 1 là
A. yCT = 1. B. yCT = 4. C. yCT = 0. D. yCT = −1.

Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; A′ B = a 3.
′ ′ ′

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


√ 3 √ 3
6a 6a 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 2 4
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) − f (0) = 2. Tính
Z1
I = [f ′ (x) + ex ] dx.
0
A. 1 − e. B. 3 − e. C. 3 + e. D. 1 + e.
Câu 17. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số
tam giác có các đỉnh lấy trong các điểm đã cho là
A. A310 . B. C10
3
. C. 103 . D. 10!.
Câu 18. Đặt ln 2 = a, log5 4 = b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2a 2a a 4a
A. ln 100 = a + . B. ln 100 = 4a + . C. ln 100 = a + . D. ln 100 = 2a + .
b b b b
Câu 19. Cho hàm số f (x) = ax + bx + c (a, b, c ∈ R) có
4 2

đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình 2 |f (x)| − m = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4.
B. −4 < m < 4.
C. −2 < m < 2.
D. 0 < m < 2.

Trang 2/6 Mã đề 202


Câu 20. Cho các số thực α và β. Đồ thị các hàm số y = xα ,
y = xβ trên khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên, trong đó đường đậm
hơn là đồ thị của hàm số y = xβ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α < 0 < β < 1.
B. 0 < β < α < 1.
C. 0 < β < 1 < α.
D. β < 0 < 1 < α.

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 (m + 1) x2 + 12mx + 2019
có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x21 + x22 = 20.
A. m = ±2. B. m = −2. C. m = −1. D. m = ±1.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt
√ phẳng (SAD) bằng 30 . Thể tích của khối chóp

√đã cho bằng
√ 4 2 √ 8 2
A. 8 2. B. . C. 4 2. D. .
3 3

2x − 4x2 + 1
Câu 23. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ . Gọi M là
trung điểm của AD, ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (BM C ′ )
và (ADD′ A′ ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
4 3
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = .
5 4
1 2
C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
3 3

ln x
Câu 25. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. y ′ + xy ′′ = − . B. y ′ + xy ′′ = 2 . C. 2y ′ + xy ′′ = 2 . D. 2y ′ + xy ′′ = − .
x2 x x x2
Z2
ln (x + 1)
Câu 26. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 (a, b là các số hữu tỉ). Tính T = a3 + b2 .
x2
1
9 45 13 117
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
2 8 6 4
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 0; 4) và B (0; 2; 3). Mặt cầu tâm A và đi qua
B có phương trình là
A. (x + 2)2 + y 2 + (z + 4)2 = 9. B. (x − 2)2 + y 2 + (z − 4)2 = 9.
C. (x − 2) + y 2 + (z − 4) = 3.
2 2
D. (x + 2)2 + y 2 + (z + 4)2 = 3.
Câu 28. Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
từ hộp đó 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có đúng hai màu bằng
12 29 15 19
A. . B. . C. . D. .
55 44 44 55
Trang 3/6 Mã đề 202
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z 2 = 16 cắt mặt phẳng (Oyz)
theo giao
√ tuyến là một đường √
tròn có bán kính bằng √ √
A. 17. B. 15. C. 3 2. D. 2 3.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đều ABC.A1 B1 C1 có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
√ √
7 21πa3 πa3 πa3 7 21πa3
A. . B. . C. . D. .
18 6 3 54
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai √
điểm M (1; 0; 4), N (−5; 2; 2). Gọi (S) là mặt cầu có tâm
I thuộc mặt phẳng (Oxz), bán kính bằng 13 và đi qua hai điểm M , N . Biết I có tọa độ là các số
nguyên, phương trình của (S) là
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 4z + 5 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 4z − 5 = 0.
C. x + y + z + 4x − 4z − 5 = 0.
2 2 2
D. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 4z + 5 = 0.
1
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = √ là
x ln x + 1
√ 1√ 1 2
A. 2 ln x + 1 + C. B. ln x + 1 + C. C. √ + C. D. √ + C.
2 2 ln x + 1 ln x + 1
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′
có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = a, BAC [ = 120◦ .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng (ABC) là

trung điểm của cạnh BC. Góc giữa mặt phẳng (ABB ′ A′ ) và
mặt đáy
√ bằng 45◦ . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3
A. . B. .
12 16
√ 3
3a a3
C. . D. .
4 16


2a3
Câu 34. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Khoảng cách từ B
12
đến mặt phẳng (SAC) bằng
√ √ √
a 6 2a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a.
3 9 2
2x2 + x
Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 4x + 2. Biết d cắt (C) tại
x−1
hai điểm phân biệt E, F . Tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại E và F bằng
2 7 1
A. . B. 0. C. . D. − .
3 3 3
Z0
2x + 1
Câu 36. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 + c (a, b, c là các số nguyên). Tổng a + b + c bằng
x−1
− 21
A. 1. B. −4. C. 3. D. −2.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 (x + 5) + log 1 x ≤ 2.
3
       
5 5 5 5
A. S = ; 3 . B. S = −∞; . C. S = 0; . D. S = ; +∞ .
8 8 8 8

Trang 4/6 Mã đề 202


Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại A có A (−1; 1; 2), B (x − 2; x; −1),
C (1; 1; 2). Tìm x.
A. x = −2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f (x2 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞). B. (−∞; 0). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 40. Từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4} lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau
sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?
A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 41. Cho hình hộp √ ABCD.A B C D có đáy ABCD
′ ′ ′ ′

là hình vuông cạnh 2a; A A = A′ B = A′ C = 2a.


Thể tích
√ của khối tứ diện AB ′ D′ C bằng
3
2 3a 2a3
A. . B. .
√3 3 3√
2 2a 2 6a3
C. . D. .
3 3

Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 5) (x − 1)2 − 3x2 , ∀x ∈ R. Hàm số
y = f (x) + x3 − 2018 đạt cực tiểu tại
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 5.
 π π
Câu 43. Trên khoảng − ; , hàm số f (x) = x − 2 sin x đạt cực đại tại
2 2
π π π π
A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = .
6 3 6 3
Câu 44. Ông A gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng
thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng
phần trăm).
A. 89, 48 triệu đồng. B. 189, 48 triệu đồng. C. 179, 10 triệu đồng. D. 90, 10 triệu đồng.
Z1
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 2, xf (x) dx =
0
Z1 Z1
7 2 9
và [f ′ (x)] dx = . Tính tích phân I = f (x) dx.
10 5
0 0
13 7 6 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
5 4 5 4
Câu 46. Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (m − 1) x + 3x2 − (m − 1) x +
2 3

2019 nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)?


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Trang 5/6 Mã đề 202


Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho các −−điểm A (1; 1; −2), B (0; 1; −3). Xét điểm M thay đổi trên
→ −−→ −−→
mặt phẳng (Oxy), giá trị nhỏ nhất của M O + 2AM + 3M B bằng
5 3
A. . B. 5. C. . D. 15.
2 2
Câu 48. Cho hình thang
√ cân ABCD có đáy lớn CD = 4a,
AB = 2a và AD = a 5. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AB và CD. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng EF
thu được
√ khối tròn xoay có thể tích bằng
14πa3 7πa3
A. . B. .
4 3

2 5πa3 14πa3
C. . D. .
5 3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
(
x2 + 4x + y = m
.
(2x2 + xy) (x + 2) = 4

A. −4 ≤ m ≤ 4. B. m ≥ 4 hoặc m ≤ −5.
C. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4. D. −5 ≤ m ≤ 4.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình

5.4x + 2.25x + m.10x ≤ 0

có nghiệm. Số phần tử của S là


A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 6/6 Mã đề 202


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 202

1 D 6 B 11 C 16 D 21 A 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A

2 B 7 B 12 D 17 B 22 D 27 B 32 A 37 D 42 D 47 B

3 A 8 D 13 D 18 D 23 D 28 B 33 B 38 C 43 B 48 D

4 A 9 A 14 D 19 A 24 C 29 B 34 A 39 C 44 A 49 B

5 B 10 D 15 B 20 A 25 D 30 D 35 D 40 B 45 D 50 B

1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 202

Câu 45. Chọn đáp án D


Ta có:
Z1 Z1  2 1 Z1 2 Z1
x x2 x 1 1
a = xf (x) dx = f (x) d = f (x) − ′
f (x) dx = f (1)− x2 f ′ (x) dx.
2 2 0 2 2 2
0 0 0 0
Z1
3
⇒ x2 f ′ (x) dx = f (1) − 2a = .
5
0
Z1 Z1 h
2 2
i m2 6m 9
Xét mx2 + f ′ (x) m2 x4 + 2mx2 f ′ (x) + [f ′ (x)]

dx = dx = + + = 0 ⇒ m = −3.
5 5 5
0 0
Do đó, f (x) = 3x ⇒ f (x) = x3 + C. Mà f (1) = 1 nên C = 0. Từ đó f (x) = x3 .
2

2
A. .
A.
Câu 31:
+∞

Câu 45:
1 [] D [] D [] A [] B [] B [] D

2 [] A [] C [] B [] D [] B [] D

[] B [] D [] D [] B [] D [] C

[] D [] D [] C [] C [] B [] A

[] D [] A [] C [] B [] D [] D

[] B [] D [] A [] B [] B [] D

[] A [] C [] C [] D [] C [] C

8 [] C [] D [] C [] A, C [] B [] A

9 [] C [] B [] A [] A [] B [] B

10 ]D [] A [] C [] C [] D [] A

11 [] A [] B [] D [] A [] D [] A

12 [] C [] C [] A [] A [] A [] B

13 [] D [] B [] B [] B [] B [] D

14 [] C [] B [] B, D [] D [] A [] B

15 [] A [] D [] D [] D [] A [] D

16 [] C [] D A [] A [] D [] D

17 [] D [] D [] B [] D [] B [] C

18 [] B [] A [] C [] A [] A [] B

19 [] A [] B [] B [] C [] A [] B

20 [] A [] B [] A [] B [] D [] C

21 [] D [] B [] A [] A [] D [] B

22 [] A [] A [] A [] B [] C, D [] B

1
23 [] D [] B [] C [] B [] C [] D

24 [] D [] D [] D [] A [] B [] D

25 [] D [] B [] C [] D [] B [] B

26 [] B [] A [] B [] A [] D [] B

27 [] D [] A [] D [] A [] B [] A

28 [] D [] D [] C [] D [] D [] D

29 [] B [] B [] A [] C [] A [] B

30 [] B [] D [] D [] C [] B [] B

31 [] D [] C [] B [] B [] A [] A

32 [] A [] D [] C [] A [] C [] A

33 [] D [] A [] B [] A [] D [] B

34 [] D [] B [] D [] A [] B [] A, C

35 [] C [] D [] C [] C [] A [] B

36 [] B [] C [] A [] D [] D [] A

37 [] D [] D [] C [] D [] D [] A

38 [] D [] B [] A [] A [] B [] B

39 [] A [] C [] B [] C [] C [] B

40 [] D [] C [] A [] B [] B [] C

41 [] A [] C [] A [] A [] C [] A

42 [] C [] D [] C [] D [] C [] B

43 [] C [] A [] C [] A [] C [] D

44 [] B [] B [] D [] D [] C [] D

45 [] C [] C [] A [] D [] A [] B

46 [] A [] B [] B [] D [] D [] A

47 [] A [] D [] C [] A [] B [] A

48 [] B, C [] B, D [] B [] B [] D [] C

49 [] B [] D [] B [] D [] D [] B

50 [] B [] C [] B [] B [] B [] C

2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 6 trang) MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 345
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;0;0  , B  0;0; 2  , C  0; 3;0  . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. 14 . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4 . Hãy tính u99 .


4 3 2

A. 401 . B. 404 . C. 403 . D. 402 .


 x2  1
 x 1
Câu 3: Tìm a để hàm số f  x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 .
khi
a x 1
 khi
A. a  0 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA   ABCD  ,
AB  BC  a , AD  2a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua
các điểm S , A , B , C , E .
a 3 a 6 a 30
A. . B. a . C. . D. .
2 3 6
Câu 5: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  0 . Chọn
khẳng định đúng?
   3     3 
A. x0   ;   . B. x0   ;2  . C. x0   0;  . D. x0    ;  .
2   2   2  2 
Câu 6: Hàm số y  x 4  x 3  x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  2;3 bằng
x
x3
A. 2 .
1
. B. C. 3 . D. 2 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau:
2

x  1 1 
y  0  0 
2 
y
 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .
Câu 9: Hàm số y   x3  3 x 2  1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 3 . B. Hình 1 . C. Hình 2 . D. Hình 4 .

   ...  
1 1 1 1 190
Câu 10: Gọi n là số nguyên dương sao cho đúng với
log3 x log32 x log33 x log3n x log3 x
mọi x dương, x  1 . Tìm giá trị của biểu thức P  2n  3 .
A. P  23 . B. P  41 . C. P  43 . D. P  32 .
Câu 11: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  2 x  3
2018
thành đa thức
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC  .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6,9 %/ năm. Biết rằng tiền
lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền
gần với con số nào nhất sau đây?
A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Hỏi
hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y

O 1 2 x

A.
 0;1 . B.
 2;   . C.
1; 2  . D.
 0;1 và  2;   .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và CD .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .

 2 x  3x  2  dx  A  3 x  2   B  3 x  2   C với A, B, C  R . Tính giá trị của biểu


6 8 7
Câu 16: Cho
thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. . B. . C. . D. .
252 252 9 9
 1 
2 x 1

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  2 


 1 (với a là tham số, a  0 ) là
1 a 
B.  ;0  . D.  0;    .
 1  1 
A.  ;   .  ;  .
 2  2 
C.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 4 
y  0  0 
3 
y
 2
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  4.
 1. 2 x

A. S  1;3 . B. S  0; 2 . C. S  1; 3 . D. S  0; 2 .


2
Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình 3x

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tìm tọa độ của vectơ a .
    

A.  2; 3; 1 . B.  3; 2; 1 . C.  1; 2; 3 . D.  2; 1; 3 .

 
Câu 21: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
 
A. y  log B. y  log  x . C. y    . D. y  log 2 x 1 .
x

3
3
x.
4

Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
  120 . Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
A. V  a 3 . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
a3 a3

 2018; 2018
2 8

y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  .


Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y  f   x  trên  như hình
A. 2018 . B. 1009 . C. 2019 . D. 2017 .

vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y

A. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.


B. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
2

C. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.


1 x
1 O
D. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích xung
quanh của hình trụ là
A. S  4 a 2 . B. S  8 a 2 . C. S  24 a 2 . D. S  16 a 2 .
Câu 26: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2.



x 1 3
y  0  
2 
y

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  3 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .


1
x
  ln x  C .   2 C .
3 2
x 3x x3 3x 2 1
A. B.
3 2 3 2 x
  ln x  C .   ln x  C .
3 2 3 2
x 3x x 3x
C. D.
3 2 3 2

Câu 29: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10  và  f  x  dx  7  f  x  dx  3 .


10 6
và Tính

P   f  x  dx   f  x  dx .
0 2
2 10

A. P  4 . B. P  10 . C. P  7 . D. P  4 .
0 6

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 3  3 x 2  m trên
đoạn  1;1 bằng 0.
A. m  6 . B. m  4 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
y
3

2 1
1 O 2 x
1
A. 9 B. 7 . C. 6 D. 8
x  cos x
Câu 32: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   . Hỏi đồ thị của hàm số y  F  x 
x2
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. vô số điểm. C. 2. D. 0.
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao
cho số đó chia hết cho 15 ?
A. 432 B. 234 . C. 132 . D. 243 .
Câu 34: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc
giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
A. tan   B. tan   . C. tan   1 . D. tan   2 .
1 1
.
2 2
x 1
Câu 35: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
4 3x  1  3x  5
.

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC  a 2, SA   ABC  , SA  a.
Gọi G là trọng tâm của SBC , mp   đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a 3 4a 3 2a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
54 9 9 27
Câu 37: Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ; SC  AB  2 5 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
12 6 8 4
Câu 38: Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 . Trên hai tia Ox, Oy lần
lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
4 3 2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1cm , AC  3cm . Tam
giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có thể tích
5 5
bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   0 . Biết
2 2 4 4

x 3
 f 2  x  dx   f   x  cos dx   f  x  dx bằng
1 1 1
9
và . Tích phân
0
2 0
2 4 0

6 2 4 1
   
A. . B. . C. . D. .

  
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
e3 m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm.

1   1     1
A.  ln 2;   . B.  0; ln 2  . C.  ; ln 2  . D.  0;  .
1
2   2     e
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f   0   3 , f   2   2018 và bảng
2

xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 2  . B.  ;  2017  . C.  2017;0  . D.  2017;   .
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2019;2019  để hàm số
 
y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến trên đoạn 0;  .
 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2028 . D. 2018 .
Câu 44: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd ,
trong đó 1  a  b  c  d  9 .
A. 0, 079 . B. 0, 055 . C. 0, 014 . D. 0, 0495 .
Câu 45: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của biểu thức P  x  3 y .


2 2 2

A. Pmin  B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin 


17 25 2
. .

Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x   . Biết rằng
2 4

 f  x  dx  1 . Tính tích phân I   f  x  dx .


1 2

A. I  3 . B. I  5 . C. I  2 . D. I  6 .
0 1

Câu 47: Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn
log x2  y2 2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. S  5;5 B. S  7; 5; 1;1;5;7 .
C. S  5; 1;1;5 D. S  1;1 .
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  0; 2019  để
9n  3n 1

1
5 9
lim n na
?
2187
A. 2018 . B. 2011 . C. 2012 . D. 2019 .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 15 a 2 a 7
A. . B. . C. . D. 2a .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
5 2 7

Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .


y
3

2
1
1 2 3 4
2 1 O x
1
2
3
4
5
6
7

A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .

----------- HẾT ----------


+∞
′ + − +
+∞

−∞ −

a 6
3

7D
PL
iJF
SAB l

Trang 1/7 -
Trang 2/7 -
Trang 3/7 -
Trang 4/7 -
Trang 5/7 -
Trang 6/7 -
Trang 7/7 -
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN
(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................

Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 60. B. 20. C. 30. D. 10.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m  1; 2 . B. m  1;2  . C. m  1;2  . D. m  1;2 .
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120. B. 40. C. 60. D. 20.
Câu 4: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là
 2a 3  2a 3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6

A. 12 . B. 42 . C. 24 . D. 36 .


Câu 5: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

Câu 6: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là


A. 4 . B. A123 . C. C123 . D. P3 .
2x 1
Câu 7: Cho hàm số y 
x2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .


B. Hàm số đồng biến trên  .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .


Câu 8: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a2 a 3 bằng
3 2
A. . B. . C. 8 . D. 6 .

Câu 9: Đạo hàm của hàm số f  x   2 x  x là


2 3

A. f   x    . B. f   x   1. C. f   x   2 x  1 . D. f   x   2x ln 2  1 .
2x x2 2x
ln 2 2 ln 2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
4

A. 1;   .

B.  . C. 1;   . D.  \ 1 .

Câu 11: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm


1
3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
A. 60 . B. 45 . C. 180 . D. 15 .
Câu 12: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là

Câu 13: Phương trình 5 x 2  1  0 có tập nghiệm là


A. S  3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  2 .
Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
256 64
A. . B. 64 . C. 256 . D. .
3 3
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e 2 x trên đoạn  1;1 .
A. 4. B. 24. C. 12. D. 8.

  ln 2  1
A. max y  . B. max y  1  e 2 .
1;1 1;1

C. max y   1  e 2  .
2
ln 2  1
D. max y 
.
1;1 1;1 2
Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC  a ,
BD  a 3 và cạnh bên AA  a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là

A. V  6a 3 . B. V  C. V  D. V 
6 3 6 3 6 3
a . a . a .
6 2 4
2 x2  1  1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 20: Cho a  log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .

C. 2 1  4a  . D. 2 1  4a  .
1  4a 1  4a
A. . B. .
2 2
Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích
V của khối nón đã cho là
 a3  3a 3
A. V  . B. V   3a 3 . C. V   a 3 . D. V  .
3 3
Câu 22: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây đúng?


a  0 a  0 a  0 a  0
A.  2 B.  2 C.  2 D.  2
       
. . . .
b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  4; 2  . B.  1; 2  . C.  2; 1 . D.  2; 4  .
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a .

A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3 3 3 3 3
a . a . a . a .

Câu 26: Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 12 4 6

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 27: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d  0. Giá
ba
trị của biểu thức log2   là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
 d 

Câu 28: Bất phương trình log 3  x 2  2 x   1 có tập nghiệm là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

A. S   ; 1   3;   . B. S   1;3 .


C. S   3;   . D. S   ; 1 .
Câu 29: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a . Thể
tích V của khối chóp S. ABCD là

A. V  B. V  C. V  D. V 
2 3 2 3 2 3 2 3
a . a . a . a .
2 6 4 12
Câu 30: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. d có hệ số góc âm. B. d có hệ số góc dương.
C. d song song với đường thẳng y  4 . D. d song song với trục Ox .
Câu 31: Cho khối chóp tam giác S. ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối
chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo
V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
37 27 19 8
A. V. B. V. C. V. D. V.

Câu 32: Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính bằng 2.  P  là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt
64 64 27 27

 S  theo một đường tròn  C  . Hình nón  N  có đáy là  C  , đỉnh thuộc  S  , đỉnh cách  P  một khoảng

lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu  S  và khối nón  N  . Tỉ số
V1

V2
1 2 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3  3mx  2  0 có nghiệm duy nhất.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. 0  m  1 .
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , C   60 , AC  2 , SA   ABC  , SA  1 .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là

A. d  B. d  C. d  D. d 
21 2 21 21 2 21
. . . .
7 7 3 3
3cos x  1
Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
3  cos x
. Tổng
M  m là
A.  . C.  . D.  .
7 1 5 3
B. .
3 6 2 2
Câu 36: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  AD 2 , SA   ABC  . Gọi M
là trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SDM  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

y    x  1  3m 2  x  1  2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3

các phần tử thuộc S là


2
A. 4. B. . C. 1 . D. 5.

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn  C1  và  C2  lần lượt có phương trình
3

đi qua tâm của  C1  , đi qua tâm


ax  b
 x  1   y  2   1 và  x  1  y 2  1 . Biết đồ thị hàm số y 
xc
2 2 2

của  C2  và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả  C1  và  C2  . Tổng a  b  c là


A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f  x   x 2  4 x  m nghiệm đúng với
mọi x   1;3 .
A. m  3 . B. m  10 . C. m  2 . D. m  5 .
Câu 41: Cho hàm số y  x  2  m  2  x  5 x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm
3 2

số có hai điểm cực trị x1 , x2 ( x1  x2 ) thỏa mãn x1  x2  2 .

B. 1 .
7 1
A. . C. . D. 5.
2 2
 
Câu 42: Cho x   0;  . Biết log sin x  log cos x  1 và log  sin x  cos x    log n  1 . Giá trị của n
1
 2 2

A. 11. B. 12. C. 10. D. 15.
Câu 43: Số nghiệm của phương trình 50 x  2 x  5  3.7 x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 44: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CA , AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt
khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 . B. 624 . C. 816 . D. 342 .

SA  4SM và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho

A. V  B. V  D. V 
2 2 5 4 2 5
. . C. . .

Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  . AB là một dây cung của đường tròn
3 9 3 3

 O; R  sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng  OAB  tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
 O; R  một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
 7 R3 3 5 R 3  5R3 3 7 R 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
7 5 5 7

Câu 47: Biết log 2    k  2k   2   a  log c b với a , b , c là các số nguyên và a  b  c  1 . Tổng


 100 
 k 1 
a  b  c là

 0; 2020 
A. 203. B. 202. C. 201. D. 200.
Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng để phương trình
x  1  2019  x  2020  m có nghiệm là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 49: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi
h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h 
m
với m , n là các số nguyên dương
n
nguyên tố cùng nhau. Tổng m  n là

Câu 50: Cho hàm số f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r  m  0  . Chia f  x  cho x  2 được phần dư bằng
A. 12 . B. 13. C. 11 . D. 10 .

2019 , chia f   x  cho x  2 được phần dư bằng 2018. Gọi g  x  là phần dư khi chia f  x  cho  x  2  .
2

Giá trị của g  1 là


A. 4033 . B. 4035 . C. 4039 . D. 4037 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 A
2 C
3 A
4 B
5 C
6 C
7 D
8 A
9 D
10 D
11 B
12 D
13 D
14 A
15 D
16 A
17 C
18 C
19 C
20 B
21 D
22 B
23 B
24 C
25 B
26 A
27 C
28 A
29 B
30 C
31 C
32 D
33 A
34 A
35 D
36 A
37 B
38 C
39 B
40 B
41 C
42 B
43 D
44 A
45 A
46 D
47 B
48 D
49 C
50 B
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi

Câu 1. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 640

x  a, x  b  a  b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào
dưới đây ?

A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
c b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a
c b b

a c a

Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực là 2 và phần ảo là i . B. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .


C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i . D. Phần thực là 2 và phần ảo là 1.
x 2 y 5 z 2
 
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng d :
3

5

1
và mặt

phẳng P  : 2x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 4. Cho một cấp số cộng (un ) , biết u1  ; u8  26 . Tìm công sai d ?
1
3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 11 3 10
10 3 11 3
Câu 5. Cho hàm số f x   ax  bx  cx  d a, b, c, d    . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
3 2

Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 3  2x  1 . B. y  x 3  2x 2  x  2 .

Câu 6. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  , chiều cao R 3 . Một hình nón có đỉnh là
C. y  x 3  x 2  x  2 . D. y  x 3  2x 2  x  2 .

O và đáy là hình tròn  O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 2 . B. 3. C. 3 . D. 2.
Câu 7. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay
sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .

A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
16 16 4 4

Câu 8. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
15 15 3 3

Khẳng định nào sau đây là sai ?


A. Hàm số không có đạo hàm tại x  1. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1.

 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Câu 9. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  x   3x 2 dx  10 . Tính  f ( x)dx .


2 2

A. 18 . B. 2 .
0 0

C. 18 . D. 2 .
x 1 y  2 z  3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   .
3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. Q 2; 4;7  . B. N 4; 0; 1 . C. M 1; 2; 3 . D. P 7;2;1 .
Câu 11. Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp
đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên 8 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy
ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD
A. 2a 2 . B. 8a 2 . C. a 2 2 . D. 2a 2 .
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A B C D  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MA C  cắt cạnh BC
MN
của hình hộp ABCD.A B C D  tại N. Tính k  .
A 'C '
1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  1 .
2 3 3
Câu 14. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
1 10 9 19
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y   4 x 2  1 .


38 19 19 9
3

 1 1 
A. D   ;     ;    . B. D   .
 2 2 
 1 1  1 1
C. D   \  ;  . D. D    ;  .
 2 2  2 2
Câu 16. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và

A. I  2; 1 ; R  2 . B. I  2; 1 ; R  4 . C. I  2; 1 ; R  2 . D. I  2; 1 ; R  4 .


bán kính R lần lượt là
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
bằng

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là


A. 6a 3 B. a 3 C. 3a3 D. 2a 3

A. F  x   x3  sin x  C . B. F  x   x3  cos x  C .
C. F  x   3x3  sin x  C . D. F  x   x3  cos x  C .
Câu 19. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  x 4  3x 2  2. B. y  x 4  2x 2  1.
C. y  x 4  x 2  1. D. y  x 4  3x 2  3.
Câu 21. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  x  9 bằng
2

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Cho log12 3  a . Tính log24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
3 a 3 a 3 a 3a
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f  x 0   0 và f  x 0   0 thì x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu f  x  đổi dấu khi x qua điểm x 0 và f x  liên tục tại x 0 thì hàm số y  f x  đạt cực trị tại điểmx 0 .
C. Nếu f  x 0   0 và f  x 0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x 0 .
D. Hàm số y  f x  đạt cực trị tại x 0 khi và chỉ khi f  x 0   0 .
Câu 24. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 .
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Câu 25. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z  z  2  0 . Tính T  z1  z2 .
2 2 2

A. T  B. T  . C. T  . D. T   .
2 8 4 11
.
3 3 3 9
Câu 26. Số phức liên hợp của z  4  3i là
A. z  3  4i . B. z  4  3i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Câu 27. Cho hàm số y  f (x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1; 3] như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng ?

A. max f (x )  f ( 1) . B. max
 
f (x )  f 3 .
 
1;3 1;3

C. max f (x )  f (2) . D. max f (x )  f (0) .


   
1;3 1;3
   
   
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  3; 0;1 và v  2;1; 0 . Tính tích vô hướng u. v .
       
A. u. v  8 . B. u. v  6 . C. u. v  0 . D. u. v  6 .
Câu 29. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 1 1 1

Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ;   ?
3 6 12 3

B. y  log   x 2  1 .
2  
A. y  log 1 x . C. y    . D. y    .
x x

2 3 e 3
Câu 31. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ
bên. Gọi hàm g x   f  f x  . Hỏi phương trình g  x   0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
 

A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.


Câu 32. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I (1;3) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

A. s  B. s  10 (km). C. s  20 (km). D. s 
50 64
(km). (km).
3 3
x 1 y z 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
P  : x  y  2z  5  0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng  cắt d và P  lần lượt tại M và N sao cho A là
trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u  2; 3;2 . B. u  1; 1;2 . C. u  3;5;1 . D. u  4;5; 13 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 .
Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính

A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
bằng 5 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  25.
2 2 2 2 2 2

x a  b
Câu 35. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log6 y  log 4  x  y  và  ,
y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .
A. T  26 . B. T  29 . C. T  20 . D. T  25 .
Câu 36. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ

Đặt h x   3 f x   x 3  3x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. max h(x )  3 f 1 .


[ 3; 3 ]
B. max h(x )  3 f  3 .
[ 3; 3 ]
 
C. max h(x )  3 f
[ 3; 3 ]
 3. D. max h(x )  3 f 0 .
[ 3; 3 ]

Câu 37. Cho z là số phức thỏa z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  1  2i  z  1  3i là
A. 5 . B. 5 2 . C. 13 . D. 29 .
  
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng

. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .


a 3
4

A. V  B. V  C. V  D. V 
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
. . . .
3 6 24 12
Câu 39. Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% / thбng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền
gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần
25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?

Câu 40. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b .


A. 64268000 đồng. B. 45672000 đồng. C. 46712000 đồng. D. 63271000 đồng.

A. S  5 . B. S  5 . C. S  6 . D. S  6 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 3; 3 thuộc mặt phẳng
  : 2x – 2y  z  15  0 và mặt cầu S  : (x 2)  (y 3)  (z 5)  100 . Đường thẳng  qua M ,
2 2 2

nằm trên mặt phẳng   cắt (S ) tại A , B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 16 11 10
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
C.   D.   .

có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  m  1 ( m là tham số thực). Gọi


5 1 8 1 4 6
x 1
Câu 42. Cho hàm số y 
x2
k1 , k2 là hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của d và  C  . Tính tích k1.k2 .

A. k1.k2  3 . B. k1.k2  4 . C. k1.k2  D. k1.k2  2 .


1
.
4
Câu 43. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  3  21 ,  f  x  dx  9 . Tính tích phân I   x. f   3 x  dx .
3 1

A. I  6 . B. I  12 . C. I  9 . D. I  15 .
0 0
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   , biết f '  x    2 x  1 f 2  x   0 ,

f '  x   0, x  0 và f  2  
. Tính giá trị của P  f 1  f  2   ...  f  2019  .
1
6
A. P  B. P  C. P  D. P 
2020 2019 2018 2021
. . . .
2019 2020 2019 2020
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
  
4 cos 3 x  cos 2x  m  3 cos x  1  0 có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng  ;  ?
 2 2 
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AC và DC  .
a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 3 3
Câu 47. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài
lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi
A. 862, 5 cm 2 . B. 5230 cm 2 . C. 2300 cm 2 . D. 1150 cm 2 .

x.
A. m   ;0 . B. m   0;    .
C. m   0;1 . D. m   ;0   1;    .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
4a 3
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính độ dài SC .
3
A. SC  6a . B. SC  3a . C. SC  2a . D. SC  6a .
Câu 50. Viết phương trình đường thẳng A đi qua M  4; 2;1 , song song với mặt phẳng
( ) : 3 x  4 y  z  12  0 và cách A  2;5; 0  một khoảng lớn nhất.

x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4  t
  

A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1  t  z  1  t  z  1  t 
    z  1  t

------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [THI THU LAN 1 Khoi 12]
------------------------

Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B A B D B C D A C A A A A B A A A A C D B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C C B A D B B C A D D C D D C B D B D D C B D B

Mã đề [295]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C D D B C A B A B D C B B A B A D D C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C B A D A B A D B A C B A C C D A D B B D D C

Mã đề [347]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A B A B D D B B A A D D C A A C C C C B C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D A D A B D D A B C C C B D B A D C B B C C

Mã đề [473]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A A B B A B C A C D D C A A C C D A D C B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A B A D B C D B C D D D B C C D A B D B B C A

Mã đề [595]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B B D B D B A B D C B B C C B B A D A C D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D C C D A D B D C B D A C A B C D D C A A A A

Mã đề [640]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C B C B A C D D A B A C C B A B D B A D B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B D C C D A A A B C D A C D B A B C C D A D D

Mã đề [773]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B A B C B C D B B B C C B A D A D C D C D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C C A C A D B B A B D D A C D C B D A

Mã đề [832]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A B B D B C A A A C B C A B C B C C A B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C C B D D C B B D A D B A C D A A D D A D A
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
Trường THPT Hậu Lộc I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . ……………………………………………

Mã đề: 152

Câu 1. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau?


A. 2a 2 3 . B. 9a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 18a 2 3 .

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng


A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e x .
Câu 4. Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a b  bằng:
C. 4  ln a  ln b  .
2 4

A. 2ln a  4ln b . B. 4 ln a  2 ln b . D. 2 ln a  4 ln b .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
C. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
1 2
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. 2Sh .
3 3
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 8. Cho hai số thực a và b với 1  a  b . Chọn khẳng định đúng.
A. 1  log a b  log b a . B. log a b  1  log b a . C. log a b 2  1  log b a . D. log a  1  log b .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  cos 3x là
b a

A. sin 3x . B. 3sin 3x . C. 3sin 3x . D.  sin 3x .


Câu 10. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A.  a 2 . B.  a . C. 4 a 2 . D.  a 2 .
4 4 3
3 3
Câu 11. Rút gọn biểu thức P  x 2 . 8 x (với x  0 ).
1

1 5 5
A. x 4 . B. x16 . C. x16 . D. x 8 .
Câu 12. Cho P   ;  1 và  a; a  1 . Tất cả các giá trị của a để P  Q   là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 13. Hàm số y  x  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3

A.  2; 1 . D. 1; 2  .


1 
C.  ;1 .
2 
B.  .

Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 3
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 3 2cm B. 4cm C. 3cm D. 2 3cm
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a2 . Độ dài đường sinh l của hình
nón bằng:
A. l  2 a . B. l  4 a . C. l  a 3 . D. l  a .
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC  AD . B. CD   ABD  . C. AB  BC . D. AB  ( ABC ) .
Câu 18. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. An  . B. Ank  n !. C. An  D. An 
k ! n  k  !  n  k !
k n! k n! k n!
. .
k!
Câu 19. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm tọa độ
A. 4036 . B. 2019 . C. 1009 . D. 4034 .

A. D  4;8; 5 . B. D  4;8; 3 . C. D  2;8; 3 . D. D  2; 2;5 .


điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

x 1
Câu 21. Tìm số tiệm cận ðứng và ngang của đồ thị hàm số y  3
x  3x  2
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

s  t   t 3  4t 2  12  m  , trong đó t  s  là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 22. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật

C. 0  s  .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2  s  . B.  s  . D.  s  .
8 4
3 3

Câu 23. Tính I   2 dx.


x x
a 3

x 1

   
0

A. I  a 2  1 a 2  1  1. B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
1
3 

 
C. I   a 2  1 a 2  1  1 .
1
   
D. I  a 2  1 a 2  1  1.

Câu 24. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H  2;1;2 , điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
3

mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là


A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 .

Câu 25. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I   1  x  xdx theo n.
1 n
2

A. I  B. I  C. I  D. I 
1 1 1 1
2n  2 2n  1 2n  1
. . . .
2n

Câu 26. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1. Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
2017 1

0 0

A. I  B. I  0 . C. I  2017 . D. I  1 .
1
.

Câu 27. Tìm điều kiện của m để phương trình  2m  1 cos 2 x  2m.sin x.cos x  m  1 vô nghiệm?
2017

B. m   ;0   ;   .C. 0  m  .
1 
A. m   . D. 0  m  .
1 1
 2  2 2
x2
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A. y  x  2 . B. y   x  2 . C. y  x . D. y   x .

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Câu 29. lim  
n 2  3n  1  n bằng

A. 3 . B.  . D.  .
3
C. 0 .

Câu 30. Bất phương trình  m  1 x  2mx   m  3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
2
2

1 7 1 7 1 7
A. m . B. 1  m  . C. m  1 . D. m  1 .
2 2 2

Câu 31. Biết I 


 dx    ln b . Khi đó, giá trị của a  b bằng
3
x 3 2
2
0
cos x a
A. 11 B. 7 C. 13 D. 9

 
 f  x  dx  a . Hãy tính tích phân I  xf x  1 dx theo a .
2 1
2
Câu 32. Cho tích phân
1 0

A. I  4a . B. I  C. I  D. I  2a .
a a
. .
4 2
x2  x  2
x2  4
Câu 33. Tính giới hạn lim .
x 2


3 3
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
4 4
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 , y  0 , x  1; x  2 bằng.
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 35. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?

Câu 36. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A  5;5  nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
A. 720 . B. 600 . C. 625 . D. 240 .

BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2

B M C

A'

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


9 9 27 4
A. . B. . C. . D. .
32 4 32 9
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 37. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  
1  a6 1  a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 3 .
2
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1 
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2 ND . Giả sử M  ;  và đường thẳng AN có phương trình
 2 2
2 x  y  3  0 .Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 hoặc A4; 5 . B. A1; 1 hoặc A4; 5 .
C. A1; 1 hoặc A4;5 . D. A 1;1 hoặc A4;5 .
Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x  5 x 1  27 x  23 bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 40. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  x  mx   2m  1 x  1 nghịch biến trên
1 3 2

khoảng  0;5  là
3

A. 18 . B. 9 . C. 7 . D. 11 .
Câu 41. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  
m  sin x  cos x  1  sin 2 x  sin x  cos x  2018 .

A.  . B.  2 01 8 . C.  D. . 2017 .
1 2017
.

Câu 42. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
3 2

 1 
biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 .
Câu 43. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a  9a  81 đạt giá trị nhỏ nhất
C. 2016 . D. 2020 .
1 4 2

3
thì tổng a  b bằng
A. 9  2 3 . B. 3  9 2 . C. 3  3 2 . D. 2  9 2 .

 P  chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng

 .  .   .  .
SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1
A. B. C. D.
SB 4 SD 2 SB SC 3 SB 3
Câu 45. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  và un 1 
n 1
.un . Tổng S  u1  2  3  ...  10 bằng
1 u u u
3 3n 2 3 10
3280 29524 1 25942
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2   4m  5  x  m2  7m  6  , x   . Có bao nhiêu


6561 59049 243 59049
3

số nguyên m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 2
.0
Câu 48. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những
A. 0, 23 . B. 0, 44 . C.0,56. D. 0,12 .

số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABC  đạt giá trị lớn nhất.
A. S  B. S  C. S  D. S  .
51 49 49 51
. . .
5 4 5 4
Câu 50. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67 . B. 68 . C. 66 . D. 65 .

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
Trường THPT Hậu Lộc I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .……………………………………………

Mã đề: 186

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
D. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  BC . B. CD   ABD  . C. BC  AD . D. AB  ( ABC ) .
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng

Câu 4. Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a b  bằng:


A. 3cm B. 4cm C. 2 3cm D. 3 2cm

B. 4  ln a  ln b  .
2 4

A. 2ln a  4ln b . C. 2 ln a  4 ln b . D. 4 ln a  2 ln b .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau?

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A. y  e x . B. y  ln x . C. y  e x . D. y  ln x .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 3
Câu 8. Cho hai số thực a và b với 1  a  b . Chọn khẳng định đúng.
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a . C. log a  1  log b . D. log a b 2  1  log b a .
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a2 . Độ dài đường sinh l của hình
b a

nón bằng:
A. l  a . B. l  a 3 . C. l  2 a . D. l  4 a .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 11. Rút gọn biểu thức P  x 2 . 8 x (với x  0 ).
1

5 1 5
A. x 8 . B. x 4 . C. x16 . D. x16 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm tọa độ

A. D  2; 2;5 . B. D  2;8; 3 . C. D  4;8; 3 . D. D  4;8; 5 .


điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 13. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là
A. 1009 . B. 4034 . C. 2019 . D. 4036 .
Câu 14. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A.  a 2 . B. 4 a 2 . C.  a . D.  a .
4 3 4 2

Câu 15. Cho P   ;  1 và  a; a  1 . Tất cả các giá trị của a để P  Q   là


3 3

A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 16. Với k và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A. An  B. An  C. An  n !. D. An 
 n  k ! k ! n  k  !
k n! k n! k k n!
. . .
k!
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  cos 3x là
A.  sin 3x . B. sin 3x . C. 3sin 3x . D. 3sin 3x .
Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
2 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. 2Sh .
3 3
Câu 19. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. 4a 2 3 .
Câu 20. Hàm số y  x3  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

C.  2; 1 . D. 1; 2  .


1 
B.  ;1 .
2 
A.  .

s  t   t 3  4t 2  12  m  , trong đó t  s  là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật

B. 0  s  .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2  s  . C.  s  . D.  s 
4 8
3 3

 f  x  dx  a . Hãy tính tích phân  


I  xf x 2  1 dx theo a .
2 1
Câu 22. Cho tích phân
1 0

A. I  B. I  4a . C. I  D. I  2a .
a a
. .
2 4
x 1
Câu 23. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
x  3x  2
3

Câu 24. Bất phương trình  m  1 x  2mx   m  3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2

1 7 1 7 1 7
A. m  1 . B. m .C. m  1 . D. 1  m  .
2 2 2
x2  x  2
x2  4
Câu 25. Tính giới hạn lim .
x 2


3 3
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
4 4

Câu 26. Biết I 


 dx    ln b . Khi đó, giá trị của a  b bằng
3
x 3 2
2
0
cos x a
A. 13 B. 11 C. 9 D. 7

Câu 27. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1. Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
2017 1

0 0

A. I  0 . B. I  1 . C. I  2017 . D. I 
1
.
2017
x2
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A. y  x  2 . B. y   x . C. y   x  2 . D. y  x .
Câu 29. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 600 . B. 625 . C. 720 . D. 240 .

Câu 30. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I   1  x  xdx theo n.
1 n
2

A. I  B. I  . C. I  D. I 
1 1 1 1
2n  1 2n  1 2
. . .
2n 2 n
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 , y  0 , x  1; x  2 bằng.
8 7 4
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 3

Câu 32. Tính I   2 dx.


x x
a 3

x 1

A. I   a  1 a  1  1 .  
0

B. I  a 2  1 a 2  1  1.
1
3 
2 2

C. I   a  1 a  1  1 .
1
 
D. I  a 2  1 a 2  1  1.

 
 
2 2

3
Câu 33. lim n 2  3n  1  n bằng

A.  . C. 3 . D.  .
3
B. 0 .

Câu 34. Tìm điều kiện của m để phương trình  2m  1 cos 2 x  2m.sin x.cos x  m  1 vô nghiệm?
2

A. m   ;0   ;   .B. 0  m  .
1 
C. m   . D. 0  m  .
1 1
2 
Câu 35. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H  2;1;2 , ðiểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2 2

mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là

Câu 36. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a  9a  81 đạt giá trị nhỏ nhất
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
1 4 2

3
thì tổng a  b bằng
A. 9  2 3 . B. 3  3 2 . C. 3  9 2 . D. 2  9 2 .
Câu 37. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x   4m  5  x  m  7m  6  , x   . Có bao nhiêu


A. 65 . B. 66 . C. 67 . D. 68 .
3

số nguyên m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?


2 2

Câu 39. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A  5;5  nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A

B M C

A'

27 4 9 9
A. . B. . C. . D. .
32 9 4 32
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x  5 x 1  27 x  23 bằng
A. 2 B. 1 C. 1 D. 0
Câu 41. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  x  mx   2m  1 x  1 nghịch biến trên
1 3 2

khoảng  0;5  là
3

A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 18 .
Câu 42. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 44 . B. 0,12 . C. 0, 23 . D. 0,56.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
2 3 2 6

 1 
biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2020 . B. 2016 . C. 2016 . D. 2020 .
Câu 45. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  và un 1 
n 1
.un . Tổng S  u1    ...  10 bằng
1 u 2 u3 u
3 3n 2 3 10
29524 1 3280 25942
A. . B. . C. . D. .
59049 243 6561 59049

 P  chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng

 .  .   .  .
MB 1 SM 3 SM SN 1 SN 1
A. B. C. D.
SB 3 SB 4 SB SC 3 SD 2

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những
số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABC  đạt giá trị lớn nhất.
A. S  . B. S  . C. S  D. S 
51 51 49 49
. .
5 4 5 4
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1 
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2 ND . Giả sử M  ;  và đường thẳng AN có phương trình
 2 2
2 x  y  3  0 .Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 hoặc A4; 5 . B. A1; 1 hoặc A4;5 .
C. A1; 1 hoặc A4; 5 . D. A1;1 hoặc A4;5 .
Câu 49. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  
m  sin x  cos x  1  sin 2 x  sin x  cos x  2018 .

A. . 2017 . B.  2 0 1 8 . C.  . D. 
1 2017
.
3 2
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 50. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  
1  a6 1  a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 3 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
2

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
Trường THPT Hậu Lộc I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . ……………………………………………

Mã đề: 220

Câu 1. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. An  . B. An  C. An  D. An  n !.
   
n! n! n!
 
k k k k
. .
k! k ! n k ! n k !
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
2 1
A. Sh . B. Sh . C. 2Sh . D. Sh .
3 3
Câu 3. Rút gọn biểu thức P  x 2 . 8 x (với x  0 ).
1

5 5 1
A. x16 . B. x 8 . C. x 4 . D. x16 .
Câu 4. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 6
Câu 5. Hàm số y  x  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3

A.  2; 1 . D. 1; 2  .


1 
B.  ;1 .
2 
C.  .

Câu 6. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 4cm B. 3 2cm C. 3cm D. 2 3cm
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e x .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A. D  4;8; 3 . B. D  4;8; 5 . C. D  2;8; 3 . D. D  2; 2;5 .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  cos 3x là
A. 3sin 3x . B. 3sin 3x . C. sin 3x . D.  sin 3x .
Câu 11. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
A. 4a 2 3 . B. 2a 2 3 . C. 18a 2 3 . D. 9a 2 3 .
Câu 12. Cho hai số thực a và b với 1  a  b . Chọn khẳng định đúng.
A. log a  1  log b . B. log a b 2  1  log b a . C. 1  log a b  log b a . D. log a b  1  log b a .

Câu 13. Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a b  bằng:


b a

C. 4  ln a  ln b  .
2 4

A. 4 ln a  2 ln b . B. 2ln a  4ln b . D. 2 ln a  4 ln b .
Câu 14. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A.  a 2 . B.  a . a . D. 4 a 2 .
4 3 4 2
C.
3 3
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau?

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 17. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là

Câu 18. Cho P   ;  1 và  a; a  1 . Tất cả các giá trị của a để P  Q   là


A. 2019 . B. 4034 . C. 1009 . D. 4036 .

A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a . Độ dài đường sinh l của hình
2

nón bằng:
A. l  4 a . B. l  a 3 . C. l  a . D. l  2 a .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC  AD . B. AB  BC . C. AB  ( ABC ) . D. CD   ABD  .

s  t   t 3  4t 2  12  m  , trong đó t  s  là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật

D. 0  s  .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A.  s  . B.  s  . C. 2  s  .
4 8
3 3
x2  x  2
x2  4
Câu 22. Tính giới hạn lim .
x 2

A.  .
3 3
B. 1 . C. . D. 0 .
4 4
x2
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A. y   x  2 . B. y   x . C. y  x . D. y  x  2 .

 f  x  dx  a . Hãy tính tích phân  


I  xf x 2  1 dx theo a .
2 1
Câu 24. Cho tích phân
1 0

A. I  B. I  2a . C. I  . D. I  4a .
a a
.
4 2
Câu 25. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 240 . B. 720 . C. 600 . D. 625 .

Câu 26. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I   1  x  xdx theo n.
1 n
2

A. I  B. I  C. I  D. I 
1 1 1 1
2n  1 2n  1 2n  2
. . . .
2n
x 1
Câu 27. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  3
x  3x  2
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 28. Biết I 


 dx    ln b . Khi đó, giá trị của a  b bằng
3
x 3 2
2
0
cos x a

Câu 29. Bất phương trình     vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
A. 11 B. 7 C. 9 D. 13
m  1 x 2
 2 mx  m  3  0

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


1 7 1 7 1 7
m . B. 1  m  C. m  1 . D. m  1 .

 
A. .
2 2 2
Câu 30. lim n 2  3n  1  n bằng

A. 3 . B.  . D.  .
3
C. 0 .
2

Câu 31. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1. Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
2017 1

0 0

A. I  B. I  2017 . C. I  1 . D. I  0 .
1
.

Câu 32. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H  2;1;2 , điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2017

mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là


A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .

Câu 33. Tính I  


x3  x
a

x2  1
dx.

   
0

A. I  a 2  1 a 2  1  1. B. I   a  1 a 2  1  1 .
1
3 
2

1
3 
2

C. I   a  1 a  1  1 .
2
  D. I  a 2  1 a 2  1  1.  
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 , y  0 , x  1; x  2 bằng.
4 7 8
A. 1. B. . C. . D. .

Câu 35. Tìm điều kiện của m để phương trình  2m  1 cos 2 x  2m.sin x.cos x  m  1 vô nghiệm?
3 3 3

C. m   ;0   ;   .
1 
A. m   . B. 0  m  D. 0  m  .
1 1
2 
.
2 2
Câu 36. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,56. B. 0,12 . C. 0, 44 . D. 0, 23 .
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A  5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
2 3 2 6

BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A

B M C

A'

9 27 9 4
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a  9a  81 đạt giá trị nhỏ nhất
4 32 32 9
1 4 2

3
thì tổng a  b bằng
A. 3  3 2 . B. 9  2 3 . C. 3  9 2 . D. 2  9 2 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x   4m  5  x  m  7m  6  , x   . Có bao nhiêu
3

số nguyên m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?


2 2

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1 
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2 ND . Giả sử M  ;  và đường thẳng AN có phương trình
 2 2
2 x  y  3  0 .Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 hoặc A4; 5 . B. A1;1 hoặc A4;5 .
C. A1; 1 hoặc A4; 5 . D. A1; 1 hoặc A4;5 .
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 42. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  
1  a6 1  a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 3 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0; 0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những
2

số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABC  đạt giá trị lớn nhất.
A. S  B. S  . C. S  . D. S 
49 51 51 49
. .
5 4 5 4
Câu 44. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x  5 x 1  27 x  23 bằng
A. 2 B. 0 C. 1 D. 1

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Câu 45. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  x  mx 2   2m  1 x  1 nghịch biến trên
1 3

khoảng  0;5 là
3

A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 18 .
Câu 46. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  và un 1 
n 1
.un . Tổng S  u1  2  3  ...  10 bằng
1 u u u
3 3n 2 3 10
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
6561 59049 59049 243

 1 
biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2020 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2016 .
Câu 48. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  
m  sin x  cos x  1  sin 2 x  sin x  cos x  2018 .

A.  B.  2 01 8 . C. . 2017 . D.  .
2017 1
.
2 3
Câu 49. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 . B. 67 . C. 66 . D. 65 .

 P  chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng

 .  .  .   .
MB 1 SN 1 SM 3 SM SN 1
A. B. C. D.
SB 3 SD 2 SB 4 SB SC 3

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
Trường THPT Hậu Lộc I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .……………………………………………

Mã đề: 254

Câu 1. Cho P   ;  1 và  a; a  1 . Tất cả các giá trị của a để P  Q   là


A. a  1 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 2. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là
A. 2019 . B. 4036 . C. 4034 . D. 1009 .
Câu 3. Rút gọn biểu thức P  x 2 . 8 x (với x  0 ).
1

5 5 1
A. x 4 . B. x16 . C. x 8 . D. x16 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  ( ABC ) . B. CD   ABD  . C. AB  BC . D. BC  AD .
Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 3cm B. 3 2cm C. 2 3cm D. 4cm
a
Câu 6. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 6
Câu 7. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm tọa độ
A. 4a 2 3 . B. 2a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 18a 2 3 .

A. D  4;8; 5 . B. D  4;8; 3 . C. D  2; 2;5 . D. D  2;8; 3 .


điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 .
B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 10. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A. 4 a 2 . B.  a . C.  a 2 . a .
4 3 4 2
D.

Câu 11. Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a b  bằng:


3 3

B. 4  ln a  ln b  .
2 4

A. 4 ln a  2 ln b . C. 2ln a  4ln b . D. 2 ln a  4 ln b .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau?

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng


A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 13. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. An  B. An  n !. C. An  D. An  .
k ! n  k  !  n  k !
k n! k k n! k n!
. .
k!
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  cos 3x là
A. 3sin 3x . B. 3sin 3x . C. sin 3x . D.  sin 3x .
Câu 15. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
1 2
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. 2Sh .
3 3
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  e x . D. y  ln x .
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A. y   x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 18. Hàm số y  x3  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

B.  2; 1 . D. 1; 2  .


1 
A.  ;1  .
2 
C.  .

Câu 19. Cho hai số thực a và b với 1  a  b . Chọn khẳng định đúng.
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a . C. log a  1  log b . D. log a b  1  log b a .
2

Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a2 . Độ dài đường sinh l của hình
b a

nón bằng:
A. l  a . B. l  a 3 . C. l  4 a . D. l  2 a .
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 , y  0 , x  1; x  2 bằng.
8 4

 
7
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 22. lim n 2  3n  1  n bằng

A.  . B. 3 . C.  .
3
D. 0 .

Câu 23. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho ðiểm H  2;1;2 , ðiểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2

mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là


A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 450 .
x2
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A. y  x . B. y   x  2 . C. y  x  2 . D. y   x .

Câu 25. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I   1  x  xdx theo n.
1 n
2

A. I  B. I  C. I  D. I 
1 1 1 1
2n  1  2n  1
. . . .
2n 2 n 2
Câu 26. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 625 . B. 240 . C. 720 . D. 600 .

 
 f  x  dx  a . Hãy tính tích phân I  xf x  1 dx theo a .
2 1
2
Câu 27. Cho tích phân
1 0

A. I  B. I  C. I  4a . D. I  2a .
a a
. .
4 2

Câu 28. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1. Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
2017 1

0 0

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


A. I  0 . B. I  2017 . C. I  1 . D. I 
1
.
2017

Câu 29. Biết I 


 dx    ln b . Khi đó, giá trị của a  b bằng
3
x 3 2
2
0
cos x a
A. 11 B. 13 C. 9 D. 7

s  t   t 3  4t 2  12  m  , trong đó t  s  là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 30. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật

D. 0  s  .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2  s  . B.  s  . C.  s  .
4 8
3 3

Câu 31. Tính I   2 dx.


x3  x
a

x 1
   
0

A. I  a 2  1 a 2  1  1. B. I  a 2  1 a 2  1  1.

C. I   a  1
1
3 
2
 
a 2  1  1 .

D. I   a  1
1
3 
2
  a 2  1  1 .

x  x 2
2

x2  4
Câu 32. Tính giới hạn lim .
x 2


3 3
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 4
x 1
Câu 33. Tìm số tiệm cận ðứng và ngang của ðồ thị hàm số y 
x  3x  2
3

để phương trình  2m  1 cos 2 x  2m.sin x.cos x  m  1 vô nghiệm?


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 34. Tìm điều kiện của m

B. m   ;0   ;   .C. m   .
1 
A. 0  m  D. 0  m  .
1 1
2 
.

Câu 35. Bất phương trình  m  1 x  2mx   m  3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
2 2
2

1 7 1 7 1 7
A. m  1 . m B. .C. m  1 . D. 1  m  .
2 2 2

 P  chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng

 .   .  .  .
SM 3 SM SN 1 MB 1 SN 1
A. B. C. D.

 
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x   4m  5  x  m  7m  6 , x   . Có bao nhiêu
SB 4 SB SC 3 SB 3 SD 2
3

số nguyên m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?


2 2

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5  5  27 x  23
x x 1
bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1 
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2 ND . Giả sử M  ;  và đường thẳng AN có phương trình
 2 2
2 x  y  3  0 .Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 hoặc A4; 5 . B. A1; 1 hoặc A4;5 .
C. A1;1 hoặc A4;5 . D. A1; 1 hoặc A4; 5 .

Câu 40. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  và un 1 


n 1
.un . Tổng S  u1  2  3  ...  10 bằng
1 u u u
3 3n 2 3 10
29524 1 3280 25942
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những
59049 243 6561 59049

số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABC  đạt giá trị lớn nhất.
A. S  B. S  . C. S  D. S  .
49 51 49 51
. .

Câu 42. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
5 5 4 4
x

 1 
biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .
Câu 43. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  x  mx   2m  1 x  1 nghịch biến trên
1 3 2

khoảng  0;5 là
3

A. 9 . B. 11 . C. 18 . D. 7 .
Câu 44. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 . B. 67 . C. 65 . D. 66 .
Câu 45. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,56. B. 0, 44 . C. 0,12 . D. 0, 23 .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a  9a  81 đạt giá trị nhỏ nhất
2 6 3 2
1 4 2

3
thì tổng a  b bằng
A. 2  9 2 . B. 3  9 2 . C. 9  2 3 . D. 3  3 2 .

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 48. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  
1  a6 1  a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 1. B. 3 . C. 3 3 . D. 2 .

Câu 49. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A  5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
2

BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2

B M C

A'

9 27 9 4
A. . B. . C. . D. .
4 32 32 9
Câu 50. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  
m  sin x  cos x  1  sin 2 x  sin x  cos x  2018 .

A.  . B. . 2017 . C.  2 01 8 . D. 
1 2017
.
3 2

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


ĐÁP ÁN CHẤM BÀI
MÃ 152
1.D 2.C 3.C 4.A 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C
11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.B
21.B 22.D 23.B 24.D 25.A 26.A 27.D 28.B 29.D 30.A
31.A 32.C 33.D 34.B 35.B 36.A 37.B 38.C 39.B 40.B
41.C 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.A 48.B 49.B 50.C

MÃ 186
1.A 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.C 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.B 20.B
21.C 22.A 23.B 24.B 25.D 26.B 27.D 28.C 29.A 30.D
31.C 32.A 33.D 34.D 35.B 36.C 37.B 38.A 39.D 40.D
41.C 42.A 43.A 44.C 45.A 46.A 47.D 48.B 49.D 50.B

MÃ 220
1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A
11.C 12.A 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.D 19.D 20.A
21.A 22.C 23.A 24.C 25.C 26.D 27.D 28.A 29.A 30.D
31.A 32.C 33.B 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.C 40.B
41.D 42.D 43.D 44.B 45.C 46.B 47.C 48.A 49.C 50.A

MÃ 254
1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.D 10.A
11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.B 17.D 18.A 19.C 20.D
21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.D 29.A 30.B
31.C 32.C 33.A 34.A 35.B 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A
41.C 42.A 43.A 44.D 45.B 46.A 47.B 48.A 49.C 50.D

Trang 6/6 - Mã đề thi 254


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

Câu 1: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Độ dài cạnh BC bằng


A. BC  2. B. BC  1. C. BC  2. D. BC  3.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  9 , phương trình đường tròn  C 
2 2

là ảnh của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là

A.  C '  :  x  4    y  6   36 B.  C '  :  x  4    y  6   9
2 2 2 2

C.  C '  :  x  4    y  6   36 D.  C '  :  x  2    y  4   36

 
2 2 2 2

Câu 3: Cho lim x 2  2ax  1  x  1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
x 

A. 3;5 . B.  5; 2 . C. 1;3 . D.  2;1 .


Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. BC  BA  CA B. CA  BA  CB C. AB  AC  BC D. CB  CA  AB
           

Câu 5: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng
dưới cùng là 200 m 2 , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Người thợ cần tính
số lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 1 m2 gạch lát loại này giá 500000
Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào?
A. 13, 5 triệu đồng. B. 15, 4 triệu đồng. C. 18, 5 triệu đồng. D. 12 triệu đồng.

phẳng  MNP  song song với mặt phẳng


Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm cạnh BC , A ' C ' , B ' C ' . Mặt

A.  ABB ' . B.  ACC ' . C.  A ' BC ' . D.  CBB ' .


Câu 7: Phương trình 3 sin x  cos x  2 tương đương với phương trình
       
A. sin  x    1 . B. cos  x    1 C. sin  x    1 D. cos  x    1
 6  6  3  6
2x  3
x  1  4 x
Câu 8: lim có giá trị bằng

A. 1. D.  .
1 1
B. . C. 1.
2 2
Câu 9: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là:
12 1 3 6
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình cos2 x  sin 2 x  2  0 trên khoảng  0; 2  bằng
3 7 21 11
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 11: Hệ số của x 7 trong khai triển của (3  x )9 là

Trang 1/7 - Mã đề thi 132


A. C97 . B. 9C97 . C. 9C97 . D. C97 .
Câu 12: Cho 1  x   1  x   1  x   1  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a6 x 6 . Khi đó hệ số a3 bằng
3 4 5 6

A. C74 . B. C124 C. C64 . D. C136 .


2 x  y  1
Câu 13: Biết hệ phương trình  có nghiệm ( x0 ; y0 ). Giá trị của biểu thức P  x0 . y0 bằng
x  y  2
A. 3 B.  2 C. 2 D.  3
Câu 14: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và d  1 . Giá trị của u10 bằng
A.  5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15: Đồ thị được vẽ trong hình dưới đây là của hàm số nào?

A. y  cos x B. y  sin x C. y  tan x D. y  cot x


2 tan x  1
Câu 16: Tìm giới hạn B  lim
cot x  1
.

x
4

C.  . D.  .
3
A. . B. 2 .

Câu 17: Giá trị lớn nhất  M  , giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số y  3sin x  4 cos x  1 là
2

A. M  5, m  5 . B. M  6, m  4 . C. M  6, m  2 . D. M  8, m  6 .
Câu 18: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SC . Mệnh

A. OM / /  SAB  . B. OM / /  SAD  . C. SA / /  BDM  . D. SB / /  OMC  .


đề nào sau đây là mệnh đề sai?

x  1.2019 2 x  3...2019 2018 x  4035  1 a


 với là phân số tối giản. Tổng a  b
2019 a
x2
Câu 19: Biết lim
x2 b b
bằng
A. 1009 . B. 1010 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 20: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  a , AB  b, AD  c . Gọi M là trung điểm cạnh D ' C ' .
     
   
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ AM qua các vectơ a , b, c .

A. AM  a  b  c . B. AM  a  b  c . C. AM  a  b  c . D. AM  a  b  c .
  1    1       1    1  
2 2 2 2
Câu 21: Phương trình 2sin 2 x  1  0 có nghiệm là
   
 x  6  k  x   12  k 2
A.   k , l   . B.  k, l   .
 x   7  l  x  7  l 2
 6  12
   
 x   12  k  x   6  k
C.  k, l   . D.  k, l   .
 x  7  l  x  7  l
 12  6
x3
x 1
Câu 22: lim có giá trị bằng
x 1

Trang 2/7 - Mã đề thi 132


A.  . B.  . C. 1. D. 3 .
sin 2 x  sin x  2 
Câu 23: Biểu thức A  ( với x   \   k ;   k 2 | k    ) được rút gọn thành
1  cos x  cos 2 x 2 3 
A. sin x B. tan x C. cos x D. cot x
Câu 24: Biết đồ thị của hàm số f ( x)  ax 2  bx  c (a  0) như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Đồ thị của hàm số f ( x ) có đỉnh là điểm I (1; 4)
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;   )
C. Đồ thị của hàm số f ( x ) cắt trục Ox tại 1 điểm
D. Đồ thị của hàm số f ( x ) có bề lõm hướng xuống dưới
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  (1;  2), b  (3; 2). Khi đó 3a  b bằng
   

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2; 1 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ
v   1;1 là A  a; b  . Khi đó a  b bằng

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .

Câu 27: Số các số tự nhiên n thỏa mãn A22n  2. An2  .Cn  20 là


12 3
n
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0.
Câu 28: Biết parabol (P) : y  x  bx  c có đỉnh là điểm I (1; 3). Tính S  2b  c.
2

A. S  2 B. S  0 C. S  1 D. S  3

PB  2 PD , CD cắt mặt phẳng  MNP  tại E . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Câu 29: Tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC ; P thuộc cạnh BD sao cho

A. N , M , E thẳng hàng. B. M , P, E thẳng hàng. C. N , P, E thẳng hàng. D. A, B, E thẳng hàng.


Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Số cách
lấy ra 5 viên bi là
A. 455 B. 426 C. 462 D. 545
2cos x  1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  là

A. D   \  k 2  k    B. D   \  k   k   
sin x

 
C. D   \   k 2   k    D. D   \   k   k   
 
2  2 
Câu 32: Cho hai đường thẳng d : x  2 y  1  0; d ' : x  2 y  1  0 . Phép vị tự tâm I 1; 2  biến đường
thẳng d thành đường thẳng d ' có tỉ số k là

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


B. 1 C. 2 .
1
A. 2. D.
2
Câu 33: Tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. OA  OB  OC  OD  4OG , O
         


C. CG  CB  CA  CD .  D. CB  CA  CD  4CG.
 1       
3
Câu 34: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AA ' . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
     
A. AB , AA ', AD là ba vectơ đồng phẳng. B. BA, BC , BB ' là ba vectơ đồng phẳng.
     
C. AB , AC , AC ' là ba vectơ đồng phẳng. D. AB , B ' C ', DC là ba vectơ đồng phẳng.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi M là
trung điểm cạnh SA . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MBC  là
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang.
2  3n
Câu 36: Giá trị của C  lim
n 1
bằng:

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 37: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân
đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng
xu xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
31 47 45 49
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để số vị trí biểu diễn các nghiệm của
32 256 256 256

 
phương trình 2sin 2 2 x  3 sin 4 x  m sin  2 x    m  1  0 trên đường tròn lượng giác bằng 6 là
 3
A. 7. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 39: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được
ban như thế là

Câu 40: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x   2m  1 sin x  m  2  0 có nghiệm trên
A. 71. B. 1557. C. 1575. D. 1404.

khoảng  0;  là S   a; b  . Khi đó a  b bằng


A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

 
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình
x 2  3 x  3  3  x 3  2 x 2  2 x  1  m x 2  x  1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S
bằng
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 42: Lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N là điểm xác định bởi AM  2 AB  AC , A ' N  A ' B '  x A ' C ' .
     
  
Tìm x để AB ', BC ', MN đồng phẳng.
A. x  1 B. x  2 C. x  1 D. x  2
Câu 43: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2  3 x  A  0 , x3 , x4 là các nghiệm của phương trình
x 2  12 x  B  0 . Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành một cấp số nhân tăng. Khi đó A.B bằng
A. 32 . B. 64 . C. 62 . D. 30 .

Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Câu 44: Khi ký hợp đồng dài hạn ( 10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty A đề xuất 4 phương
án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 72000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai,
mức lương sẽ tăng thêm 5000000 đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 18000000 đồng cho quí làm việc đầu và kể từ quí thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 1000000 đồng cho mỗi quí.
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận mức lương 4000000 đồng cho 1 tháng làm việc đầu và kể từ tháng
thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 100000 đồng so với tháng trước đó.
Phương án 4: Người lao động sẽ nhận 80000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai,
mức lương sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó.
Ta nên chọn cách nhận lương theo phương án nào để được hưởng lương cao nhất?

Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip  E1  và  E2  lần lượt có phương trình là:
A. Phương án 2 . B. Phương án 1. C. Phương án 3. D. Phương án 4 .

  1 và   1 . Khi đó  E2  là ảnh của  E1  qua phép đồng dạng tỉ số k bằng:


x2 y2 x2 y2
5 9 9 5

A. k  1 B. k  1
5 9
C. D.
9 5
Câu 46: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho
MA2  MB 2  MC 2 . Số đo góc BMC
 là

Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Mặt phẳng   qua điểm M , song
A. 150 0 . B. 120 0 . C. 1350 . D. 900 .

cắt bởi mặt phẳng   có diện tích bằng


song với AB ', BC . Biết tam giác AB ' C ' là tam giác đều cạnh a . Thiết diện của lăng trụ ABC. A ' B ' C '

3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 4
Câu 48: Biết đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f 2  x   f  x   2  0 là:


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

song song với AB, AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD  ,  ABD  ,  ABC  tương ứng tại M , N , P .
Câu 49: Tứ diện ABCD , O là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD . Từ O kẻ các đường thẳng

 , 
OM 1 ON 1 OP
Biết khi đó là
AB 3 AC 2 AD
2 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 4

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn có phương trình
 5  13 
 x     y    . Gọi BD, CE là các đường cao của tam giác ABC , tọa độ hai điểm
2 2
65
 2  6  18
 13 19 
D (2; 1), E  ;  . Biết điểm A có tung độ là số nguyên và B ( xB ; yB ). Giá trị của biểu thức
 10 10 
T  xB  yB bằng
A.  3 B. 3 C.  2 D. 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


1 D 11 C 21 C 31 B 41 B
2 C 12 A 22 B 32 A 42 B
3 D 13 D 23 B 33 C 43 B
4 D 14 C 24 C 34 D 44 A
5 A 15 A 25 C 35 C 45 A
6 A 16 A 26 B 36 A 46 A
7 A 17 B 27 C 37 B 47 A
8 D 18 D 28 B 38 A 48 D
9 D 19 B 29 C 39 D 49 B
10 D 20 D 30 C 40 B 50 C

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Đề thi môn: Toán.
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Câu 1: Asian cup 2019 đội Việt Nam nằm ở bảng D gồm các đội Iran, Iraq và Yemen thi đấu theo thể thức mỗi
đội gặp nhau một lần. Hỏi khi kết thức vòng đấu bảng ở bảng D có bao nhiêu trận đấu.
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp ba bạn học sinh nam hai bạn học sinh nữ và một cô giáo vào một hàng gồm sáu ghế
sao cho cô giáo ngồi giữa hai bạn học sinh nữ (cô giáo và hai bạn học sinh nữ ngồi liền kề).
A. 48. B. 126 C. 144. D. 84.
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  1, công sai d  2. Tìm u19 .

A. u19  37. B. u19  36. C. u19  20. D. u19  19.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm liên tục trên khoảng  a; b  . Trong các khẳng định sau khẳng
định nào sai?
A. Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  thì f   x   0x   a; b  . .

B. Nếu f   x  không đổi dấu trên khoảng  a; b  thì f  x  không có cực trị trên khoảng  a; b  .

C. Nếu hàm số f   x   0 với mọi x   a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  .

D. Nếu hàm số f   x   0 với mọi x   a; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b  .

Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào không có cực trị?

A. y  x3  3x 2  15 x  1. B. y   x3  3x 2  15 x  1.

C. y  x3  3x 2  15 x  1. D. y  x3  3x 2  2019.

x 1
Câu 6: Đồ tị hàm số y 
x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 7: Đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị  C  hàm số y  x3  6 x 2  11x  1 có bao nhiêu điểm chung?

A. 2. B. 3. C. 1 D. 0.

Câu 8: Gọi m và M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 trên đoạn
0;5 . Tính giá trị P  M  m.

A. P  12. B. P  22. C. P  15. D. P  10.

Câu 9: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;   .
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 là
A. 20 . B. 7 . C. 25 . D. 3 .
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?

16  x 2 4 x  15 x2  1
A. y  .B. y  C. y  D. y  x 2  2019.
3x  1
. .
x x

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x  1 là:


1
3

A. D  1;   . B. D  . C. D   ;1 . D. D   0;   .


Câu 14: Cho hàm số f  x   lg x  x 2  2019 . Tính f   x  . 
A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   . D. f   x  
1 1 ln10 2019
x 2  2019.ln10 x 2  2019 x 2  2019 x 2  2019.ln10
.

Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  ?

1
x

A. y    B. y  e  x . C. y  . D. y  ln x 2 .
1
2 x
y

 2 .
Câu 16: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

y B. y  2 .
x 2
x
A.

 
1

1
C. y  D. y  
x
x

 .
O 2 x
2
2 .

Câu 17: Bất phương trình log 2  4  x   3 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 8. B. 7. C. 10. D. 11.

Câu 18: Số 2
219
 1 có bao nhiêu chữ số trong hệ đếm thập phân?
A. 157827. B. 157826. C. 315654. D. 315653..

Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln  x 2  2 x  3 trên đoạn

0;2. Tính giá trị biểu thức A  e M  e m .

A. A  5. B. A  6. C. A  3. D. A  8

Câu 20: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý theo hình thức lãi
kép ( sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn
và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm ( Tính từ lần gửi đầu tiên)?
A. 179, 676 triệu đồng. B. 177, 676 triệu đồng

C. 178, 676 triệu đồng. D. 176, 676 triệu đồng

Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F  x   ln x ?

A. f  x   x. B. f  x   . C. f  x   D. f  x   x .
1 x3
.
x 2

Câu 22: Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào

 f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . B.  2 f  x  dx  2  f  x  dx .
sai?
A.

C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x .


A.  f  x  dx  3 C. B.  f  x  dx  3 ln 3  C .
x x

 f  x  dx   f  x  dx 
3x 1
C . C.
3x
x 1
C. D.
ln 3

Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x .

 f  x  dx  2 x   C. .  f  x  dx  2 x   C.
1 sin 4 x 1 sin 4 x
A. B..
8 8

C..  f  x  dx  x  C. D..  f  x  dx  x  C.
1 sin 4 x 1 sin 4 x
2 2 2 2

Câu 25: Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:


2 2

0 0

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 và  f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 . Tính
10 6

0 2

P   f  x  dx   f  x  dx .
2 10

0 6

A. P  7 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  10 .

Câu 27: I   dx  ln  e  a   2 ln 2. Tìm a ?


e
1
1
x3

A. a  12. B. a  2. C. a  7. D. a  3.

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BAC
  600 , SA  2a, SA vuông góc
với đáy. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  .

10 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10

Câu 29: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3.
a3 2 a3 3 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 2

Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, 
ABC  600 , SB  2a, SB vuông
góc với đáy. Tính sin của góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
15 85 15 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 10

Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 2 và SA vuông góc với

đáy. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần.Tính tỷ số thể tích của hai phần
đó.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2

Câu 32: Cho khối bát diện đều SABCDS  có cạnh bằng a 2. Tính thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm
của các cạnh SA, SB, SC , SD, S A, S B, S C , S D.

A. a 3 . 4a 3 C. 8a 3 . a3 2
B. . D. .
3 4

Câu 33: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là
23 cm (hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là

A. 3450π cm 2 . B. 1725π cm 2 . C. 1725 cm 2 . D. 862,5π cm 2 .

Câu 34: Tính thể tích khối cầu nội tiếp tứ diện đều có cạnh bằng 2 6.

B. 4 . C. 36 . D. 12 .
.
4
A.
3

Câu 35: Trong với hệ Oxyz cho A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Tìm tọa độ véc tơ AB.


A. AB   2; 4; 4  . B. AB   2; 4; 4  . C. AB  1; 2; 2  . D. AB   4;0; 2  .


   

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương

A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   8 .
trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
2 2 2 2 2 2

C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 .
2 2 2 2 2 2

Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  ,
D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  ; B  2;1;1 ; C  0;3;  1 . Xét 4 khẳng
định sau:
I. BC  2 AB . II. Điểm B thuộc đoạn AC .

III. ABC là một tam giác. IV. A , B , C thẳng hàng.

Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5  và
C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là

349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2

Câu 40: Trong không gian với hệ Oxyz cho bốn điểm A 1; 2;3 , B  2;0; 4  , C  3;5; 2  , D 10; 7;3 . Hỏi có bao
nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các điểm A, B, C , D.

A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 7.
--------------------------

Câu 41: Tất cả giá trị của thực của m để phương trình mx  x  3  m  1 có hai nghiệm thực phân biệt là  a; b  . Tính
giá trị P  a  b.

1 3 2 3 1 3 3 3
A. P  . B. P  . C. P  .. D. P  .
4 4 2 4

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên có bốn chữ số của m để phương trình 2017sin x  2018cos x  m.2019cos
2 2 2
x

nghiệm?
A. 1019. B. 1018. C. 2018 . D. 2019 .

Câu 43: Từ các chữ số 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 12 chữ số sao cho trong mỗi số đó hai chữ
số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau đúng một đơn vị.
A. 128. B. 64. C. 32. D. 256.

Câu 44: Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Trên đoạn  4;3 , hàm số
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2
A. x0  4 . B. x0  1 . C. x0  3 . D. x0  3 .

Câu 45: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Đặt g  x   f  
x 2  x  2 . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau y

A. g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .B. g  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .
4

C. g  x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .D. g  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
 1 
 2 

Câu 46: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  dx  e, (trong đó a, b, c, d , e là những số


O 2 x
4 3 2

thực) và có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Hỏi phương trình f  x   e có bao nhiêu nghiệm?

y
A. 4. 2

B. 3.
C. 2. -1 2
O 1 3 x
D. 1.

 
log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm với mọi x   ;0  .
Câu 47: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình -2

A. m  9. B. m  2. C. 0  m  1. D. m  1.

  BSC
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có BSA   CSA
  600 , SA  3, SB  2, SC  6. Tính sin của góc giữa

SC và mặt phẳng  SAB  .

6 6 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong  ABC và 2SH=BC,
 SBC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 0 . Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d  O ; AB   d  O ; AC   d  O;  SBC    1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

256 125 500 343


A. . B. . C. . D.
81 162 81 48

Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng  BCI  chia

tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số thể tích của hai mặt khối cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.

43 43 1 43 48
A. . B. . C. D. .
51 51 8 51 153
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN

Câu 12. Cô An đang ở khách sạn A bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo C
đến bờ biển là 10 km , khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 50 km . Từ khách
sạn A , cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy để đến hòn đảo C (như hình vẽ
bên). Biết rằng chi phí đi đường thủy là 5 USD/km, chi phí đi đường bộ là 3 USD/km. Hỏi cô An phải đi
đường bộ một khoảng bao nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.
15 85
A. (km) . B. (km) . C. 50(km) . D. 10 26 (km) .
2 2

Lời giải
Chọn B.
Gọi AD là quãng đường cô An đi đường bộ.

Đặt DB  x  km  0  x  50   AD  50  x  km  .

Chi phí của cô An: f  x    50  x  3  x 2  102 .5  USD 


f  x  liên tục trên  0;50 .

3 x 2  100  5 x
Ta có f   x   3  5. 
x
x 2  100 x 2  100

 x  0 x  0 x  0
f   x   0  3 x  100  5 x  0  
 
9  x  100   25 x
  2 9.100  
 
2
15 .
 

2 2
x x
16 2

Ta có f  0   200; f  50   50 26; f    190


 15 
 2
Để chi phí ít nhất thì x  .
15
2
Vậy cô An phải đi đường bộ một khoảng: AD  50    km  để chi phí ít nhất.
15 85
2 2
C

10 km
A B
50 km

Tập tất cả các giá trị của của m để phương trình mx  x  3  m  1 có hai nghiệm thực phân biệt là  a; b  .
Tính giá trị P  a  b.
1 3 3 1 3 1 3 3
A. P  .. B. P  .. C. P  .. D. P  .
4 4 2 4
Lời giải

Ta có phương trình mx  x  3  m  1 1 xác định với x  3;   


Chọn D.

1  m  x  1  x  3  1 với x  3;   

với x  3;   
x  3 1
 m
x 1

với x  3;    .
x  3 1
Xét hàm số y  f  x  
x 1

với x   3;   
5 x 2 x 3
f  x 
2 x  3  x  1
2

3  x  5
f  x  0  2 x  3  5  x  
4  x  3   5  x 
2

3  x  5
3  x  5 
 2   x  7  2 3  7  2 3
 x  14 x  37  0 
  x  7  2 3

1 3
m thì đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
1
Dựa vào đồ thị ta thấy với
2 4

tại hai điểm phân biệt nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
x  3 1
y  f  x 
x 1

219
Câu 18: Số 2 +1 có bao nhiêu chữ số trong hệ đếm thập phân?
A. 157827. B. 157826. C. 315654. D. 315653..
Lời giải

 
Chọn A.
Ta có F  22  1  log  F   log 22  1 .

   log  2  1  log  2 .2  157826.44  log  2 


19 19

 1  157826.72

 log  2  1   157826 .
19
219 219 219
Do log 22

 
219

Vậy số F  22  1 có 157827 chữ số.


97

Câu 20:
Lời giải
Chọn D
Số tiền 100 triệu đồng lần đầu tiên, kì hạn 3 tháng, r  5% . Sau 6 tháng, cả vốn lẫn lãi là:
T1  A1. 1  r   100.106. 1  5% 
n 2

Sau đó, gửi thêm 50 triệu trong 6 tháng tiếp theo, kì hạn 3 tháng, r  5% . Tổng số tiền người đó nhận

T2  T1. 1  5%   (100.106 1  5%   50.106 ). 1  5%   176675625  176676000


được sau 1 năm:
2 2 2

CÂu 33: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là
23 cm (hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là

A. 3450π cm 2 . B. 1725π cm 2 . C. 1725 cm 2 . D. 862,5π cm 2 .


Lời giải
Chọn B.
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2πrl  2π .23  115π .
5
2
Vậy sân phẳng có diện tích 115π.15  1725π cm 2 .
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  ,
D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .
Lời giải
Chọn B.
D
C

A
B
D
C

Cách 1 : Ta có AB   3; 0; 0  . Gọi C  x; y; z   DC   x; y  3; z 
 A  B

ABCD là hình bình hành  AB  DC   x; y; z    3; 3; 0  C  3; 3; 0 


 

Ta có AD   0; 3; 0  . Gọi A  x; y; z    AD    x; 3  y;  3  z  


 

ADDA là hình bình hành  AD  AD   x; y; z     0; 0;  3  A  0; 0;  3


 

Gọi B  x0 ; y0 ; z0   AB   x0 ; y0 ; z0  3


ABBA là hình bình hành  AB  AB   x0 ; y0 ; z0    3; 0;  3  B  3; 0;  3


 
 0 33
 xG  2

3
 003
G là trọng tâm tam giác ABC   yG   1  G  2; 1;  2  .
 3
 3  3  0
 zG   2
 3
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BD  .Ta có I  ; ;   .Gọi G  a; b; c  là trọng tâm tam
3 3 3
2 2 2
giác ABC
3  3
  3 a  
   3 3 3    2
   a  2
2
    3
 2 2 2  3 
DI ; ;
Ta có : DI  3IG với  . Do đó :   3  b    b  1 .
 

 IG   a  3 ; b  3 ; c  3   2  2 
 c  2

   
 2  3
  3  c  
2 2 3
 2  2
Vậy G  2;1;  2  .

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  ; B  2;1;1 ; C  0;3;  1 . Xét 4 khẳng
định sau:
I. BC  2 AB . II. Điểm B thuộc đoạn AC .
III. ABC là một tam giác. IV. A , B , C thẳng hàng.
Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Ta có: AB 1;  1;1 ; AC  1;1;  1 .


Chọn B.
 

 AB  3 ; AC  3 ; AB   AC  A là trung điểm của BC


   

Vậy khẳng định (I); (IV) đúng. Khẳng định (II); (III) sai.
Câu 41: Tất cả giá trị của thực của m để phương trình mx  x  3  m  1 có hai nghiệm thực phân biệt là  a; b  .
Tính giá trị P  a  b.

1 3 2 3 1 3 3 3
A. P  . B. P  . C. P  .. D. P  .
4 4 2 4
Lời giải
Chọn D.

Ta có phương trình mx  x  3  m  1 1 xác định với x  3;   

1  m  x  1  x  3  1 với x  3;   

với x  3;   
x  3 1
 m
x 1

với x  3;    .
x  3 1
Xét hàm số y  f  x  
x 1
với x   3;   
5 x 2 x 3
f  x 
2 x  3  x  1
2

3  x  5
f  x  0  2 x  3  5  x  
4  x  3   5  x 
2

3  x  5
3  x  5 
 2   x  7  2 3  7  2 3
 x  14 x  37  0 
  x  7  2 3

1 3
m thì đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
1
Dựa vào đồ thị ta thấy với
2 4

tại hai điểm phân biệt nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
x  3 1
y  f  x 
x 1

[<br>]

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên có bốn chữ số của m để phương trình 2017sin x  2018cos x  m.2019cos
2 2 2
x

nghiệm?
A. 1019. B. 1018. C. 2018 . D. 2019 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
   2018 
 m.
cos2 x cos 2 x

Phương trình tương đương: 2017   


1
 2017.2019   2019 

Đặt t  cos x với t   0;1 ta được 2017 


   2018 
   m.
t t
1
 2017.2019   2019 
2

Xét f  t   2017   với t   0;1 .


   2018 
 
t t
1
 2017.2019   2019 

Hàm số f  t  nghịch biến trên D   0;1 .

Max f  t   f  0   2018 và Min f  t   f 1  1 .


D D
Phương trình có nghiệm  Min f  t   m  Max f  t  hay m  1; 2018 .
D D

Vậy có 1019 giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm.

[<br>]
Câu 43: Từ các chữ số 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 12 chữ số sao cho trong mỗi số đó hai chữ
số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau đúng một đơn vị.
A. 128.
B. 64.
C. 32.
D. 256.
Hướng dẫn
Vì số có 12 chữ số và trong số đó hai chữ số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau một đơn vị nên số lần xuất hiện
chữ số 5 là 6 lần.
+ Đánh thứ tự các chữ số trong số có 12 chữ số là: 1,2,3,4,...,12. Ta có
TH1 chữ số 5 ở vị trí chẵn, 6 vị trí còn lại mỗi vị trí có 2 cách chọn.
TH2 chữ số 5 ở vị trí lẻ, 6 vị trí còn lại mỗi vị trí có 2 cách chọn.

Vậy có 2.26  128.

[<br>]

Câu 44: Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Trên đoạn  4;3 , hàm số
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2

A. x0  4 . B. x0  1 . C. x0  3 . D. x0  3 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có

g   x   2 f   x   2 1  x  .

g   x   0  2 f   x   2 1  x   0  f   x   1  x .

 x  4
Dựa vào hình vẽ ta có: g   x   0   x  1 .

 x  3

Và ta có bảng biến thiên

Suy ra hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0  1 .


2

 
[<br>]

Câu 45: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Đặt g  x   f x 2  x  2 . Chọn
3 2

khẳng định đúng trong các khẳng định sau


y
4

O 2 x

A. g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  . B. g  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .

C. g  x  nghịch biến trên khoảng  ;0  . D. g  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
 1 
 2 

Lời giải
Chọn C.
Hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d ; f   x   3ax  2bx  c , có đồ thị như hình vẽ.
3 2 2

Do đó x  0  d  4 ; x  2  8a  4b  2c  d  0 ; f   2   0  12a  4b  c  0 ; f   0   0  c  0 .
Tìm được a  1; b  3; c  0; d  4 và hàm số y  x 3  3 x 2  4 .

Ta có g  x   f  x2  x  2    x2  x  2   3 x  x  2  4
3
2


x   2
1

 g  x   2 x  1 x 2  x  2  3  2 x  1  3  2 x  1 
1 2 
x  x  2  1 ; g   x   0   x  1
3
2 2   x  2

Bàng xét dấu của g  x  :

x  2 1/ 2 
y  0   
1
0 0
 7 7  10 
y 8

4 4

Vậy g  x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .


 1 
 2 

[<br>]

Câu 46: Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e, (trong đó a, b, c, d , e là những số thực) và có đồ thị


y  f   x  như hình vẽ. Hỏi phương trình f  x   e có bao nhiêu nghiệm?

y
2

-1 2
O 1 3 x

-2

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn

Từ đồ thị y  f   x   f   x   x 3  3 x 2  2  f  x   x  x 3  2 x  e  f  x   e có 4 nghiệm phân biệt.


1 4
4

 
[<br>]

Câu 47: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm với

mọi x   ;0  .

A. m  9. B. m  2. C. 0  m  1. D. m  1.
Lời giải

 
Chọn D.

log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m

TXĐ: D  
ĐK tham số m : m  0

 
Ta có: log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m  log 2  3x  1  m

Xét hàm số f  x   log 2  3x  1 , x   ; 0  có f    0, x   ;0 


 3x  1 ln 2
3x.ln 3

Bảng biến thiên f  x  :

x  0
f +

1
f
0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m  1.

[<br>]
  BSC
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có BSA   CSA
  600 , SA  3, SB  2, SC  6. Tính sin của góc giữa

SC và mặt phẳng  SAB  .

6 6 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hướng dẫn
Dựng tứ diện đều có cạnh bằng 6.  Đáp án.
[<br>]
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong  ABC và 2SH=BC,
 SBC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 0 . Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d  O ; AB   d  O ; AC   d  O;  SBC    1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A.
256
81
125 500 343
. B. . C. . D.
162 81 48
Lời giải
Chọn D.

A F
C
K

H
E
D

B
O

Giả sử E , F là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AB, AC . Khi đó ta có HE  AB, HF  AC . Do


OE  OF  1 nên HE  HF . Do đó AH là phân giác của góc BAC
.
Khi đó AH  BC  D là trung điểm của BC .
Do BC  AD  BC   SAD  . Kẻ OK  SD thì OK   SBC  . Do đó OK  1 và SDA
  60 .

Đặt AB  BC  CA  2a  a  0  thì SH  a, HD  a.cot 60 


a
.
3
Do đó AD  a 3  3HD nên H là tâm tam giác đều ABC  S . ABC là hình chóp tam giác đều và E , F
là trung điểm AB, AC .

Mặt khác trong tam giác SOK có : SO   2 . Do DEF đều có OH   DFE  nên
OK
sin 30
OE  OF  OD  1  K  D .

Khi đó DSO vuông tại D và có DH  SO . Từ đó DH  HS .HO   a 2  a  a 


2 a2 3
3 2
 AB  3, SH  .
3
2

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC thì R   .
SA2 7
2SH 4
4  7  343
  .   .
3

3 4
Vm / c
48
[<br>]

Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng  BCI  chia

tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số thể tích của hai mặt khối cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.

43 43 1 43 48
A. . B. . C. D. .
51 51 8 51 153

Lời giải
Chọn A.

Gọi cạnh của tứ diện đều là a . Gọi K là trung điểm của CD và E  IK  AB . Qua A1 kẻ đường thẳng
song song với IK cắt AB tại J .

  và   1 nên suy ra AE  AB  và BE 
BJ BA1 2 AE AI 1 a 3a
Ta có: .
BE BK 3 EJ IA1 4 4 4

Gọi M là trung điểm của BE , trong mặt phẳng  ABK  dựng đường trung trực của BE cắt AA1 tại O .
Ta dễ dàng chứng minh được O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp EBCD .

Ta có: BA1  , AA1  . Đặt BE  x .


a 3 a 6
3 3

Tam giác ABA1 đồng dạng với tam giác AOM nên suy ra
AM .BH  x 1
  OM   a 
AM OM
 2 2
.
AA1 BH AA1

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp EBCD ta suy ra:

x2 1  x
R  OB  OM  MB   a   .
2

4 2 2
2 2

9a 2 1  3a 
Với x    a    a
2
3a 43
64 2  8 
ta có: R .
4 128
Tương tự với x  ta có bán kính R  của mặt cầu ngoại tiếp EACD là
a
4
a2 1  a
R   a    a
2
51
64 2  4
.
128

 .  3.
R 43 V R3
V  R
Do đó
R' 51
SỞ GD & ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI TOÁN – NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 05 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 100

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị  C  như hình vẽ. Số giao điểm của
(C) và đường thẳng y  3 là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 2: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng
A. V  Bh. B. V  3Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
1 1

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


2 3

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .


Mệnh đề nào dưới đây sai?

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   


1 1

x x3
A. ln x   C. B. ln x  2  C. C. ln x  2  C . D. ln x  4  C.
4 1 1 3
4
x 2x 2x x
Câu 5: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 9. C. 3. D. 4.
Câu 6: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2017; 2018; 2019  . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên
A. 80. B. 70. C. 90. D. 60.

A.  2017; 0;0  . B.  0;0; 2019  .  0; 2018;0  .  0;0;0 .


trục Oz có tọa độ là
C. D.
Câu 8: Hàm số nào sau đây có cực trị?
2x 1
A. y  B. y  3 x  4. C. y  x3  1. D. y  x 4  3x 2  2.
3x  2
.

Trang 1/6
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi
các đường y  f ( x ) liên tục trên đoạn [a; b], trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b là

A.   f ( x)dx. B.   f 2 ( x)dx.  D.   f 2 ( x)dx.


b a b b
C. f 2 ( x)dx.

x2
a b a a

Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số hàm số y 


x 1

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 11: Cho hàm số y  log a x , với 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu 0  a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

B. Đạo hàm của hàm số là y ' 


1
.
ln a x

D. Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .


C. Tập xác định của hàm số là  .

Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD   ABD  . B. AC  BC . C. BC  AD . D. AB   ABC  .
Câu 13: Phương trình log 2 (3 x  2)  2 có nghiệm là
2 4
A. x  . B. x  . C. x  1. D. x  2.
3 3
Câu 14: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r , h, l . Diện tích xung quanh của hình
nón là
A. S  rh. B. S  r 2 . C. S  hl. D. S  rl.
2
Câu 15: Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
5 6 7 11
A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 6 .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b, c . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp

a  b2  c2  . B. 4  a 2  b 2  c 2  . C.   a 2  b2  c 2  . D. 2  a 2  b 2  c 2  .
chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu ( S ) theo a, b, c bằng

A. 2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua M  0; 1; 4  và song song với giá của hai véc
2

tơ u   3; 2;1 và v   3;0;1 , phương trình của mặt phẳng   là


 

A. x  y  2 z  5  0. B. x  y  z  3  0. C. x  3 y  3 z  15  0. D. 3 x  3 y  z  0.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình log3 (x)  log 3  x  3  log 3 5 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 19: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình 2 f ( x)  1  0 là
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. 4 .

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan 2 x là

A. 2 tan x  C . C . C. tanx  x  C . C .
tan 3 x 1
B. D. 2 tan x
3 cos 2 x

Trang 2/6
Câu 21: Cho mặt cầu S (O ; R ) và mặt phẳng ( ) . Biết khoảng cách từ O tới ( ) bằng d . Nếu d  R thì
giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt cầu S (O ; R ) là đường tròn có bán kính bằng
A. R 2  d 2 . B. R 2  2d 2 . C. R 2  d 2 . D. Rd .
Câu 22: Cho hàm số y  x  2 x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) .
Câu 23: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới
đây?
x 1 x 1
A. y  B. y 
1  2x 2x 1
. .

x 1 x 1
C. y  D. y 
2x 1 2x 1
. .

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;   ?

1  1 
x3  x

A. y  2018 . B. y     . C. y  log 5  2  . D. y  log 3 x .


2 x 
x

Câu 25: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0;2 . Giá
trị biểu thức M  m bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 26: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

Câu 27: Một vật chuyển động với gia tốc là a  t   6t  m / s  . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là
A. 102.423.000 đồng. B. 102.017.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.424.000 đồng.
2

17m/s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây

A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A(1;3;5), B(5; 3; 1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. ( x  2) 2  y 2  ( z  2) 2  27. B. ( x  2)2  y 2  ( z  2)2  3 3.
C. ( x  2)2  y 2  ( z  2)2  3 3. D. ( x  2) 2  y 2  ( z  2) 2  27.
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có điểm cực tiểu là
A. 1; 1 . B. 1;3 . C.  1;3 . D.  1;1 .
 x 3
Câu 30: Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển    (với x  0 )?
12

3 x
1 55
A. 924. B. . C. 40095. D. .
81 9
Câu 31: Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 là

A. V  B. V  a 3 6. C. V  D. V 
a3 6 a3 6 a3 6
. . .
4 2 12

Trang 3/6
 f  x  1 dx  3 . Giá trị của  f  x  1 dx
1 1

Câu 32: Cho bằng


2 0

A. 2. B. 3. C.  .
3
D. 1.
2
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x  8.3x 15  0 là
A. 8 . B. log 3 15 . C. 15. D. log3 5 .
Câu 34: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện
của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng
2 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 6 18 12
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C 'D' có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ
diện AA ' B ' C và khối lăng trụ đã cho là
1 3 1 1
A. B. C. D.
2 4 3 6
 5.2  8 
Câu 36: Số nghiệm của phương trình log 2  x   3  x là
x

 2 2 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  4 x và y  2 x bằng
2

31 52 11 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Biết đồ thị hàm số y  x4  2mx2  1 có ba điểm cực trị A  0; 1 , B, C . Các giá trị của tham số m
6 3 2 5

để BC  4 là
A. m   2 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a , BC  4a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của
AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
10a 3 5a
A. a 3 . B. . C. 5a 3 . D. .
79 2

Câu 40: Cho  


 x 
 dx  mx  n ln x  1   C . Giá trị của biểu thức m  n  p bằng
2
p
 x 1 x 1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 41: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó.
Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 220 triệu đồng. B. 210 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 212 triệu đồng.
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho A(1;2; 1) ; B(0;1;0) ; C (3;0;1) . Diện tích mặt cầu nhận đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là
99 11 99 99
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 2
2x 1
Câu 43: Cho hàm số y 
x2
, có đồ thị là (C). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
y  x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là
 1  1   1
A.  ;   . B.   ;   . C.  \   .
 2  2   2
D. .

Trang 4/6
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a , biết SA  2a và
SA  ( ABC ) . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a 6 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
2x 1
Câu 45: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  (với x0  1 ) là điểm thuộc  C  , biết tiếp
2x  2
tuyến của  C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho SOIB  8SOIA
(trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của S  x0  4 y0 bằng
17 23
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
4 4
1
Câu 46: Cho hàm số f (x) dương thỏa mãn f (0)  e và x 2 f '(x)  f (x)  f '(x), x  1 . Giá trị f   là
2
e
A. e 3 . B. e 3. C. e2 . D. .
3
Câu 47: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C ' có chiều cao là a và AB'  BC' . Thể tích lăng trụ là

A. V  B. V  C. V  D. V 
3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
. . . .
2 4 6 2
Câu 48: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a  1  b , ab  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  log a ab 
1  log a b  .log a ab
4
bằng

B. 4 .
b

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và hàm y  f   x 
A. 3 . C. 4 . D. 2 .

có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x 2  5  . Khẳng định nào dưới

A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng  ; 2  .


đây là khẳng định đúng?

B. Hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng  2;0  .


C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

Câu 50: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A' B' C ' D' có khoảng cách giữa AB và A' D bằng 2, đường
chéo của mặt bên bằng 5. Biết A' A  AD. Thể tích lăng trụ là

A. V  30 5. B. V  C. V  10 5. D. V  5 5.
10 5
.
3

------ HẾT ------

Trang 5/6
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 6 trang Môn: Toán
Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
x − x0 y − y0 z − z0
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm M nằm
a b c
trên ∆ thì tọa độ của M có dạng nào sau đây?
A. M (at; bt; ct). B. M (x0 t; y0 t; z0 t).
C. M (a + x0 t; b + y0 t; c + z0 t). D. M (x0 + at; y0 + bt; z0 + ct).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 2 +∞

y′ + 0 − 0 +

3 +∞
y
−∞ 0

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ = −2 và yCT = 2. B. yCĐ = 3 và yCT = 0.
C. yCĐ = 2 và yCT = 0. D. yCĐ = 3 và yCT = −2.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 2). Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
z y
A. x − 2y + z = 0. B. x − y + = 1. C. x + − z = 1. D. 2x − y + z = 0.
2 2
Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C) : y = −2x4 + 4x2 − 1 tại hai điểm phân
biệt A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ). Giá trị của biểu thức yA + yB .
A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = 21−3x . B. y = log2 (x − 1). C. y = log2 (2x + 1). D. y = log2 x2 + 1 .


Câu 7.
y

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau x
đây? O
A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x2 − 2.
C. y = x − 2x − 2.
4 2
D. y = −x4 + 2x2 − 2.

Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 + 2x − 3)e .


A. (−∞; −3) ∪ (1; +∞). B. (−∞; −3] ∪ [1; +∞).
C. (−3; 1). D. [−3; 1].

Trang 1/6 Mã đề 110


2x + 1
Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là
x+1
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
Câu 10. Thế tích của khối cầu có bán kính R là
4πR3 πR3
A. πR3 . B. . C. 2πR3 . D. .
3 3
Câu 11. Cho f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R, k ∈ R. Trong các khẳng
địnhZdưới đây, khẳng định
Z nào sai?
Z Z
A. [f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx. B. f ′ (x)dx = f (x) + C.
Z Z Z Z Z
C. kf (x)dx = k f (x)dx. D. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx.

Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
2a3 4a3
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
4
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn
x
[1; 3] bằng
65 52
A. . B. 20. C. 6. D. .
3 3
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau

x−2 y+2 z−6 x−4 y+2 z+1


d1 : = = , d2 : = = .
2 1 −2 1 −2 3

Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d1 và song song với d2 là


A. (P ) : x + 8y + 5z + 16 = 0. B. (P ) : x + 8y + 5z − 16 = 0.
C. (P ) : 2x + y − 6 = 0. D. (P ) : x + 4y + 3z − 12 = 0.
x−1 y−3 z−1
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = cắt mặt phẳng
2 −1 1
(P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 tại điểm I(a; b; c). Khi đó a + b + c bằng
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 16. Cho dãy số (un ) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50. Tính tổng của 22 số hạng
đầu tiên của dãy.
A. 2018. B. 550. C. 1100. D. 50.
x+1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
|x| − 2x + 1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc
√ với đáy. Tính theo3 √
a thể tích khối chóp S.ABC.
3 3
a a 3 a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 3 4 4
Câu 19.
 Họ nguyên hàm của
 hàm số
3
f (x) = 2x(1 +3x ) là 
3
  
3 6x 3 4 3 3
A. x2 1 + x2 + C. B. x2 1 + + C. C. 2x x + x + C. D. x x + x + C.
2
2 5 4 4

Trang 2/6 Mã đề 110


 1−3x
2 25
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ .
  5 4
1 1
A. S = [1; +∞). B. S = ; +∞ . C. S = −∞; . D. S = (−∞; 1].
3 3
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x+y +2z −8 = 0,
(Q) : x − 4y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai
mặt phẳng
 (P ), (Q)
x = 3 + t x = 3 x = 3 + t x = 3 + t
  

A. d : y = 5 − t . B. d : y = 5 + t . C. d : y = 5 . D. d : y = 5 .
z=3 z =3−t z =3−t z =3+t
   

x = 2 + t

Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t . Hình
z = 2t

chiếu vuông góc của A trên ∆ là
A. M (3; −1; 2). B. H(11; −17; 18). C. N (1; 3; −2). D. K(2; 1; 0).
Câu 23. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn
Z 1 Z 2 Z 2
f (x)dx = 3, [f (x) − 3g(x)]dx = 4 và [2f (x) + g(x)]dx = 8.
0 0 0
Z 2
Tính I = f (x)dx.
1
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.
4
x 3
Câu 24. Đồ thị hàm số y = − + x2 + cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z + 3 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P )
A. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z − 3 = 0.
C. (S) : x + y + z − 4x + 2y + 2z + 1 = 0.
2 2 2
D. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z + 1 = 0.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là
tâm của hình vuông A′ B ′ C ′ D′ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính
diện tích √ xung quanh của hình nón đó. √ √
2
πa 2 √ πa2 2 πa2 3
A. . B. πa 3.
2
C. . D. .
2 4 2
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
(3 + x)11 .
A. 9. B. 110. C. 495. D. 55.
√ 
Câu 28. Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị của loga2 a3 bằng
7

3 6 3 7
A. . B. . C. . D. .
14 7 8 6
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log8 (x − 3x − 4) là
3

3x3 − 3 x2 − 1 3x3 − 3 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
(x − 3x − 4) ln 2 (x − 3x − 4) ln 2 x − 3x − 4 (x − 3x − 4) ln 8

u1 + u3 = 10
Câu 30. Cho cấp số nhân (un ) thỏa mãn . Tìm u3 .
u4 + u6 = 80
A. u3 = 8. B. u3 = 2. C. u3 = 6. D. u3 = 4.

Trang 3/6 Mã đề 110



Câu 31. Cho khối nón (N ) đỉnh S, có chiều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a. Mặt
phẳng (P ) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 600 . Tính diện tích
thiết diện
√ tạo bởi mặt phẳng √(P ) và khối nón (N ). 2 √ √
A. 2a 5.
2
B. a 3.
2
C. 2a 3. D. a2 5.
Câu 32.
4
y
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C) như hình bên và 3
đường thẳng d : y = m3 − 3m2 + 4 (với m là tham số). Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ
thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. x
−1 0 1 2 3

Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một √ đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 5. B. r = 2 5. C. r = 10. D. r = 20.
x
2 + 81 + 81 −x
Câu 34. Cho 9x + 9−x = 14, khi đó biểu thức M = có giá trị bằng
11 − 3x − 3−x
A. 14. B. 49. C. 42. D. 28.
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, AA′ = 2a.
′ ′ ′

Gọi α là góc giữa AB ′ và BC ′ . Tính √cos α. √


5 51 39 7
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
8 10 8 10
x = 1 + t

x−1 y−m z+2
Câu 36. Cho hai đường thẳng d1 : y = 2 − t và d2 : = = (với m là tham
2 1 −1
z = 3 + 2t

số). Tìm m để hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau.
A. m = 4. B. m = 9. C. m = 7. D. m = 5.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(SAD). √ √ √ √
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Câu 38. Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên
4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu.
35 35 175 35
A. . B. . C. . D. .
816 68 5832 1632
Câu 39. Cho phương trình log23 x − 4 log3 x + m − 3 = 0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 > x2 > 1.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1
cắt đồ thị (C) : y = x3 − x2 + 1 tại 3 điểm A, B(0; 1), C phân biệt sao cho tam giác AOC
vuông tại O(0; 0)?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x = t

Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : y = 1 − t ,
z = −1

x+1 y−1 z+2
d2 : = = . Đường thẳng ∆ đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 có
2 1 1
véc tơ chỉ phương là −u→
∆ (1; a; b), tính a + b.

Trang 4/6 Mã đề 110


A. a + b = −1. B. a + b = −2. C. a + b = 2. D. a + b = 1.
Câu 42. Hai người A và B ở cách nhau 180 (m) trên một đoạn đường thẳng và cùng
chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động
với vận tốc v1 (t) = 6t + 5 (m/s), B chuyển động với vận tốc v2 (t) = 2at − 3 (m/s) (a là hằng
số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A, B bắt đầu chuyển động. Biết rằng
lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 (giây), A cách B bao nhiêu
mét?
A. 320 (m). B. 720 (m). C. 360 (m). D. 380 (m).
Câu 43. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều
rộng là 50cm và chiều dài là 80cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy
hộp có chiều cao là 40cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều
cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực
nước so với đáy là bao nhiêu?

A. 68, 32cm. B. 78, 32cm. C. 58, 32cm. D. 48, 32cm.


Câu 44.
Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách
giữa hai chân cổng là AB = 8m. Người ta treo một tấm phông M N
hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên Parbol và hai đỉnh
P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông
(phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí
cho 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng cho 1m2 . Biết
M N = 4m, M Q = 6m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí
chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?
A. 3.735.300 đồng. B. 3.437.300 đồng.
C. 3.734.300 đồng. D. 3.733.300 đồng. A Q P B

Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn |z| = 3, |z − w| = 1. Biết tập hợp điểm
của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H
A. S = 20π. B. S = 12π. C. S = 4π. D. S = 16π.
Z 1 x
9 + 3m
Câu 46. Cho x+3
dx = m2 − 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m.
0 9
1
A. P = 12. B. P = . C. P = 16. D. P = 24.
2
Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết
rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một
lần?
A. 517. B. 516. C. 493. D. 492.
b8
 
Câu 48. Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogb a + 16b a
log
a3 = 12b2 . Giá trị của biểu thức
P = a3 + b3 là
A. P = 20. B. P = 39. C. P = 125. D. P = 72.

Trang 5/6 Mã đề 110


Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của
đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) vuông
góc với nhau; góc giữa hai mặt (SAB) và (SBC) là 600 ; góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) là 450 . Gọi α là góc giữa hai√mặt phẳng (SAB) và√(ABCD), tính cos α √
1 2 3 2
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
2 2 2 3
1
Câu 50. Cho hai hàm số f (x) = x3 − (m + 1)x2 + (3m2 + 4m + 5)x + 2019 và g(x) = (m2 +
3
2m + 5)x3 − (2m2 + 4m + 9)x2 − 3x + 2 (với m là tham số). Hỏi phương trình g(f (x)) = 0 có
bao nhiêu nghiệm?
A. 9. B. 0. C. 3. D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 6/6 Mã đề 110


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 110

1. C 2. D 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. A 19. B 20. A
21. C 22. A 23. A 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. B 30. A
31. A 32. C 33. C 34. D 35. D 36. D 37. B 38. B 39. C 40. B
41. D 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. A 48. D 49. C 50. C

1
³ 4

0
0
Câu 4:

3 2

Trang 1/6 -
Trang 2/6 -
Trang 3/6 -
Trang 4/6 -
Trang
Trang 6/6 -
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 132 26 B
132 2 C 132 27 C
132 3 B 132 28 B
132 4 A 132 29 C
132 5 A 132 30 D
132 6 A 132 31 D
132 7 B 132 32 C
132 8 C 132 33 A
132 9 A 132 34 B
132 10 B 132 35 D
132 11 D 132 36 A
132 12 A 132 37 D
132 13 C 132 38 C
132 14 A 132 39 D
132 15 B 132 40 B
132 16 A 132 41 B
132 17 C 132 42 B
132 18 B 132 43 D
132 19 D 132 44 C
132 20 D 132 45 A
132 21 D 132 46 D
132 22 C 132 47 A
132 23 D 132 48 A
132 24 C 132 49 B
132 25 A 132 50 A
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai

Trang 1/5
B. Hàm

Trang 2/7
M

Trang 3/7
Câu 26. Cho hàm s

Trang 4/7
Câu 31. Tính di

Trang 5/7
Câu 38. M

Trang 6/7
Câu 46. M

Trang 7/7
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D
11. C 12. D 13. B 14. A 15. C 16. A 17. A 18. A 19. B 20. C
21. D 22. A 23. D 24. B 25. D 26. A 27. A 28. D 29. B 30. A
31. B 32. B 33. C 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C
41. D 42. B 43. D 44. D 45. D 46. D 47. B 48. A 49. A 50. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Phương pháp
Ta có: AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A  .


Cách giải
Ta có: AB   1  1; 2  1;3  3    2;1;0  .


Câu 2. Chọn đáp án C


Phương pháp
Cách 1: Tìm GTLN và GTNN

Trang 11/7
+)

Trang 12/7
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương pháp

Trang 13/7
+)

Trang 14/7
Phương pháp
Cách 1: Tìm GTLN và GTNN

Trang 15/7
 SO  SA2  AO 2  a 2  
a2 a 2
.
2 2

 VSABCD  SO.S ABCD  . .a 


1 1 a 2 2 a3 2
.
3 3 2 6
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương pháp
Xác

Trang 16/7
+)

Trang 17/7
4 x 1  2 x 3  4  0  .22 x  8.2 x  4  0
1

 
 2 x  16  4 17  tm 
4

  x  log 2 4 17  16 .
 2 x  16  4 17  ktm 

Trang 18/7
 1 
f  x
x 3
5 
1


Trang 19/7
g '  x   x  x  1 2 x  1  x 2  x  2  x 2  x  2  e
 x  x
2 2

x  0
 x  1

g ' x  0   1
x  2

 x  2

Trang 20/7
2 5 
f 't 
t 0 2

  0 +
1
f t 


2
42 5



Trang 21/7
S có

Trang 22/7
Trang 23/7
Trang 24/7
f 't 
t 3 3 2

f t  3

9  6 2
2

m  2
 m2  m  1  3  
 m  1
.

Trang 25/7
 S AMN  AH .MN  . . 
1 1 a 10 a a 2 10
2 2 4 2 16

 VS . AMN  SH .S AMN  . 
1 1 a 2 a 2 10 a 2 5
.
3 3 4 16 96

   VS . ABC  4VS . AMN 


VS . AMN SM SN 1 a3 5
Ta có: . .
VS . ABC SB SC 4 24
Câu 43. Chọn đáp án D
Phương pháp

Trang 26/7
 2x 2  x 2  a 2  x 2  a 2  x  a

 VABC . A ' B 'C '  BB '.S ABC  a. a 2 


1 a3
2 2
TH1: A ' BD  120 .
Áp

Trang 27/7
  1  1,1% 
4 3450 n

1,1% 11

 1  1,1%    n  log11,1%  13,52


80
n 80
69 69
Câu 47. Chọn đáp án B
Phương pháp

Trang 28/7
+) Hàm

Trang 29/7
Hàm

Trang 30/7
Câu 2.

r r
C. a = (0;3; - 4). D. a = (2;3; - 4) .

 ( k − 4 x ) dx = 6 − 5k
k
Câu 4. Cho
1

?
A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .
Câu 9. Cho hàm s

Trang 1/6 -

.
Trang 2/6 -
Trang 3/6 -
Trang 4/6 -
Trang 5/6 -
Trang 6/6 -
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D B A B A A C C A B D D D D C B A D A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C B B B B D D C C D A D C C D C B B C

Mã đề [201]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C B A B B B C A D D C A A D D B A C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A B D A A C A B A C D D B D B A A C C D D B
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 12 - Khối ABCD
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 638

Câu 1. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = a 2 bằng √
√ √ πa3
2
A. 4πa3 2. B. πa3 2. C. 2πa3 . D. .
3
Câu 2. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
14 35 7 5
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và không có điểm cực đại.


B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 5), B(−2; 0; 1), C(5; −8; 6). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(3; −6; 12). B. G(1; −2; −4). C. G(−1; 2; −4). D. G(1; −2; 4).
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 6i là
A. z = −5 + 6i. B. z = −5 − 6i. C. z = 6 − 5i. D. z = 5 − 6i.
Câu 6. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, số hạng đầu u1 = −2 và số hạng thứ tư u4 = 54. Giá trị
của q bằng

A. 3. B. −6. C. 6. D. −3.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A. y + 5 = 0. B. z + 20 = 0. C. x − 2019 = 0. D. 2x + 5y − 8z = 0.
2x − 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 4
A. D = R \ {2}. B. D = R \ {−4}. C. D = R \ {4}. D. D = R \ {−2}.
Câu 9. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. log(ab) = log a. log b. B. log = log b − log a.
b
a log a
C. log = . D. log(ab) = log a + log b.
b log b
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
AA′ = 3a. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V = 3a3 . B. V = 3a2 . C. V = a3 . D. V = 6a3 .

Trang 1/6 − Mã đề 638




Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ →

a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài


của véc-tơ →

a + b bằng √
A. 2. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3 .
1

A. D = (−∞; 2] . B. D = (2; +∞). C. D = (−∞; 2) . D. D = (−∞; +∞) .


Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định
sai.
Za Zb
A. f (x) dx = 0. B. f (x) dx = F (b) − F (a).
a a
Zb Za Zb
C. f (x) dx = − f (x) dx. D. f (x) dx = F (a) − F (b).
a b a

Câu 14. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có√ ba kích thước 1, 2, 3 là
9π 7π 14 9π
A. 36π. B. . C. . D. .
2 3 8
2x − 1
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 0.
2x + 1
A. y = −4x + 1. B. y = 4x + 1. C. y = 4x. D. y = 4x − 1.
Câu 16.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 x + 1.
C. y = log2 (x + 1). D. y = log3 (x + 1).
2

−1 O 1 2 x

x3
Câu 17. Cho hàm số y = − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 1).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 18.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1√+ z2 |. √
2
A. 2 29. B. 20. C. 2 5. D. 116. 1
O 3 x

−4
N
Câu 19. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 10.
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 841. B. 1682. C. 1282. D. 58.

Trang 2/6 − Mã đề 638


Câu 21.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Z5 Z5
Câu 22. Cho f (x) dx = −2. Tích phân [4f (x) − 3x2 ] dx bằng
0 0
A. −140. B. −130. C. −120. D. −133.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 4016. C. 2019. D. 2020.
Câu 24. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.

Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5π 7π 11π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 11 6
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + xex là
1 1
A. x5 + (x + 1)ex + C. B. x5 + (x − 1)ex + C.
5 5
1 5
C. x + xe + C.
x
D. 4x3 + (x + 1)ex C.
5
Câu 27. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (5; 4; −1)

x−5 y−4 z+1 x+1 y+2 z+3
A. = = . B. = = .
2 1 2 4 2 −4
x−1 y−2 z−3 x−3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
4 2 4 −2 −1 2
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó.
√ √ √ √
a 28 a 14 a 33 a 11
A. h = . B. V = h = . C. h = . D. h = .
3 3 3 3

Trang 3/6 − Mã đề 638


Câu 29.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
2
A. y = −x4 + 1. B. y = x4 + 2x2 + 1.
C. y = x4 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1.
1

−2 −1 O 1 2 x
−1

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (2; −2; 1). B. (1; −2; 0). C. (0; −1; −5). D. (−2; 2; −1).
Câu 31. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 20. B. 8. C. 18. D. 16.
x−2
Câu 32. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 33. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 42. B. 50. C. 30. D. 63.
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
2 1 4 2
A. . B. . C. . D. − .
5 2 5 5
D
A
M

B C
Câu 35. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 6 3a 2 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2

Câu 36. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Một mặt phẳng đi qua
đỉnh và tạo với đáy một góc 60◦ chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn (tính gần
đúng đến hàng phần trăm).
A. V ≈ 1,42 cm3 . B. V ≈ 2,36 cm3 . C. V ≈ 1,53 cm3 . D. V ≈ 2,47 cm3 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (−3; 0; 0). B. (−1; 1; 2). C. (−1; −2; −4). D. (2; 1; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. . B. 6. C. . D. 9.
5 5

Trang 4/6 − Mã đề 638


Câu 39. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. z = −2. B. 0. C. z = 2. D. 4.
Z4 3
x + x2 + 7x + 3 a a
Câu 40. Biết 2
dx = + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
x −x+3 b b
1
tối giản. Tính P = a − b2 − c3 .
A. −5. B. −4. C. 5. D. 0.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 4] và f ′ (x) > 0, ∀x ∈ [2; 4]. Biết 4x3 f (x) =
7
[f ′ (x)]3 − x3 , ∀x ∈ [2; 4], f (2) = . Giá trị f (4) bằng:
√ 4√ √ √
40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?

−1 O 1 3x

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f (x)

− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞

25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 44. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị√lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 2 7. B. 7. C. 3 7. D. 4 7.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
 f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (−1; 0). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x

Trang 5/6 − Mã đề 638


Câu 46. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai
đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục
lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m, F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng
hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ
và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ.
C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
A
F1 F2
C D
B

Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
√ 3 3 √
a3 3 5a3 a3 3a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 18 8 8

Câu 48. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 − 1. B. 2 + 1. C. 2 2 + 1. D. 2 2 − 1.
Câu 49. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.
Câu 50. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
3

A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (3; 4). C. m0 ∈ (0; 1). D. m0 ∈ (1; 2).
HẾT

Trang 6/6 − Mã đề 638


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 638

1 B 6 D 11 D 16 C 21 C 26 B 31 D 36 A 41 D 46 A

2 C 7 D 12 C 17 A 22 D 27 D 32 A 37 A 42 D 47 B

3 A 8 A 13 D 18 C 23 C 28 C 33 A 38 B 43 D 48 D

4 D 9 D 14 C 19 B 24 C 29 D 34 A 39 B 44 A 49 C

5 D 10 A 15 D 20 B 25 D 30 D 35 A 40 B 45 D 50 C

Trang 1/1 − Đáp án mã đề 638


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 12 - Khối ABCD
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 752

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 6i là


A. z = −5 − 6i. B. z = 5 − 6i. C. z = −5 + 6i. D. z = 6 − 5i.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A. y + 5 = 0. B. 2x + 5y − 8z = 0. C. x − 2019 = 0. D. z + 20 = 0.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 5), B(−2; 0; 1), C(5; −8; 6). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(−1; 2; −4). B. G(1; −2; −4). C. G(1; −2; 4). D. G(3; −6; 12).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2

A. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 2.


B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và không có điểm cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 2.


Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ →

a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài


của véc-tơ →

a + b bằng √
A. 3. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 6. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, số hạng đầu u1 = −2 và số hạng thứ tư u4 = 54. Giá trị
của q bằng √
A. 6. B. −6. C. 3. D. −3.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
AA′ = 3a. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V = a3 . B. V = 3a3 . C. V = 3a2 . D. V = 6a3 .

Câu 8. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao
√ h = a 2 bằng
√ πa3 2 √
A. 2πa3 . B. 4πa3 2. C. . D. πa3 2.
3
Câu 9. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a a log a
A. log = log b − log a. B. log = .
b b log b
C. log(ab) = log a. log b. D. log(ab) = log a + log b.
Câu 10. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
2 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 7 14 35

Trang 1/6 − Mã đề 752


Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định
sai.
Zb Zb
A. f (x) dx = F (a) − F (b). B. f (x) dx = F (b) − F (a).
a a
Za Zb Za
C. f (x) dx = 0. D. f (x) dx = − f (x) dx.
a a b

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) .


1
3

A. D = (−∞; 2] . B. D = (−∞; 2) . C. D = (−∞; +∞) . D. D = (2; +∞).


2x − 1
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 4
A. D = R \ {−2}. B. D = R \ {4}. C. D = R \ {−4}. D. D = R \ {2}.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (5; 4; −1)

x−1 y−2 z−3 x−5 y−4 z+1
A. = = . B. = = .
4 2 4 2 1 2
x+1 y+2 z+3 x−3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
4 2 −4 −2 −1 2
2x − 1
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 0.
2x + 1
A. y = 4x + 1. B. y = −4x + 1. C. y = 4x − 1. D. y = 4x.
x3
Câu 16. Cho hàm số y = − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 1).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 4016. C. 2020. D. 2019.
Câu 18.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
2
A. y = x4 + 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1.
4
C. y = x + 1. D. y = −x4 + 1.
1

−2 −1 O 1 2 x
−1

Trang 2/6 − Mã đề 752


Câu 19. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 12 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu 20. Thể tích khối cầu ngoại √ tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là
9π 7π 14 9π
A. . B. . C. . D. 36π.
2 3 8
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (2; −2; 1). B. (1; −2; 0). C. (−2; 2; −1). D. (0; −1; −5).
Câu 22. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 1282. B. 841. C. 58. D. 1682.
Câu 23. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 10. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
11π 7π 7 5π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 11 6 6
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + xex là
1 1
A. x5 + xex + C. B. x5 + (x − 1)ex + C.
5 5
3 1
C. 4x + (x + 1)e C.
x
D. x5 + (x + 1)ex + C.
5
Z5 Z5
Câu 26. Cho f (x) dx = −2. Tích phân [4f (x) − 3x2 ] dx bằng
0 0
A. −133. B. −130. C. −140. D. −120.
Câu 27.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1 + z2 |. √ √
2
A. 20. B. 2 29. C. 116. D. 2 5. 1
O 3 x

−4
N

Trang 3/6 − Mã đề 752


Câu 29.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log2 x + 1. B. y = log3 x.
C. y = log2 (x + 1). D. y = log3 (x + 1).
2

−1 O 1 2 x

Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó.
√ √ √ √
a 33 a 14 a 11 a 28
A. h = . B. V = h = . C. h = . D. h = .
3 3 3 3
Câu 31. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. 0. B. z = −2. C. z = 2. D. 4.
Z4 3
x + x2 + 7x + 3 a a
Câu 32. Biết dx = + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
x2 − x + 3 b b
1
tối giản. Tính P = a − b2 − c3 .
A. 5. B. −4. C. −5. D. 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. 9. B. 6. C. . D. .
5 5
Câu 34. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 6 4a 3 a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
x−2
Câu 35. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
4 2 2 1
A. . B. − . C. . D. .
5 5 5 2
D
A
M

B C
Câu 37. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (2; 1; 2). B. (−3; 0; 0). C. (−1; −2; −4). D. (−1; 1; 2).

Trang 4/6 − Mã đề 752



Câu 38. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Một mặt phẳng đi qua
đỉnh và tạo với đáy một góc 60◦ chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn (tính gần
đúng đến hàng phần trăm).
A. V ≈ 2,47 cm3 . B. V ≈ 1,42 cm3 . C. V ≈ 2,36 cm3 . D. V ≈ 1,53 cm3 .
Câu 39. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 18. B. 16. C. 8. D. 20.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 42. B. 30. C. 63. D. 50.
Câu 41. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
3

A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (0; 1). C. m0 ∈ (1; 2). D. m0 ∈ (3; 4).
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?

−1 O 1 3x

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 43. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 984. B. 1228. C. 720. D. 860.
Câu 44. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
3√ 3 √
5a3 a3 3 3a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 8 8 8

Câu 45. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 + 1. B. 2 − 1. C. 2 2 − 1. D. 2 2 + 1.
Câu 46. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị
√ lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 4 7. B. 2 7. C. 7. D. 3 7.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
 f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−∞; 0). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x

Trang 5/6 − Mã đề 752


Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 4] và f ′ (x) > 0, ∀x ∈ [2; 4]. Biết 4x3 f (x) =
7
[f ′ (x)]3 − x3 , ∀x ∈ [2; 4], f (2) = . Giá trị f (4) bằng:
√ 4√ √ √
20 5 − 1 40 5 − 1 40 5 − 1 20 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 49. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai
đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục
lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m, F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng
hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ
và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.455.000 đ. B. 4.766.000 đ.
C. 4.656.000 đ. D. 5.676.000 đ.
A
F1 F2
C D
B

Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f (x)

− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞

25 19
A. 12. B. . C. 15. D. .
3 3
HẾT

Trang 6/6 − Mã đề 752


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 752

1 B 6 D 11 A 16 B 21 C 26 A 31 A 36 C 41 B 46 B

2 B 7 B 12 B 17 D 22 D 27 B 32 B 37 B 42 A 47 D

3 C 8 D 13 D 18 B 23 D 28 D 33 B 38 B 43 A 48 C

4 C 9 D 14 D 19 B 24 A 29 C 34 A 39 B 44 A 49 D

5 A 10 B 15 C 20 B 25 B 30 A 35 B 40 A 45 C 50 A

Trang 1/1 − Đáp án mã đề 752


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 12 - Khối ABCD
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 843

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 6i là


A. z = 6 − 5i. B. z = 5 − 6i. C. z = −5 − 6i. D. z = −5 + 6i.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 5), B(−2; 0; 1), C(5; −8; 6). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; −2; −4). B. G(3; −6; 12). C. G(1; −2; 4). D. G(−1; 2; −4).
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
AA′ = 3a. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = 6a3 . D. V = 3a2 .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3 .
1

A. D = (−∞; 2) . B. D = (−∞; 2] . C. D = (−∞; +∞) . D. D = (2; +∞).


Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, số hạng đầu u1 = −2 và số hạng thứ tư u4 = 54. Giá trị
của q bằng

A. 3. B. −6. C. 6. D. −3.
2x − 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 4
A. D = R \ {−4}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {4}. D. D = R \ {2}.
Câu 7. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
14 7 35 5
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và không có điểm cực đại.


B. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 2.


Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ → −
a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài


của véc-tơ →−
a + b bằng √
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.

Câu 10. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = a 2 bằng √
√ √ πa3 2
A. 2πa .3 3
B. 4πa 2. 3
C. πa 2. D. .
3
Câu 11. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log(ab) = log a. log b. B. log = .
b log b
a
C. log = log b − log a. D. log(ab) = log a + log b.
b
Trang 1/6 − Mã đề 843
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A. x − 2019 = 0. B. 2x + 5y − 8z = 0. C. y + 5 = 0. D. z + 20 = 0.
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định
sai.
Zb Zb
A. f (x) dx = F (b) − F (a). B. f (x) dx = F (a) − F (b).
a a
Zb Za Za
C. f (x) dx = − f (x) dx. D. f (x) dx = 0.
a b a

Câu 14.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1 + z2 |. √ √
2
A. 20. B. 2 5. C. 116. D. 2 29. 1
O 3 x

−4
N
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; −2; 0). B. (2; −2; 1). C. (−2; 2; −1). D. (0; −1; −5).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f (x)

+ 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 2019. C. 4016. D. 2020.
Câu 17.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.

Trang 2/6 − Mã đề 843


Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó. √ √ √ √
a 14 a 11 a 33 a 28
A. V = h = . B. h = . C. h = . D. h = .
3 3 3 3
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 841. B. 1282. C. 1682. D. 58.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (5; 4; −1)

x−1 y−2 z−3 x−3 y−3 z−1
A. = = . B. = = .
4 2 4 −2 −1 2
x−5 y−4 z+1 x+1 y+2 z+3
C. = = . D. = = .
2 1 2 4 2 −4
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + xex là
1 1
A. x5 + (x + 1)ex + C. B. x5 + xex + C.
5 5
1 5
C. x + (x − 1)e + C.
x
D. 4x3 + (x + 1)ex C.
5
Câu 23. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có
√ ba kích thước 1, 2, 3 là
9π 9π 7π 14
A. . B. . C. . D. 36π.
2 8 3
Z5 Z5
Câu 24. Cho f (x) dx = −2. Tích phân [4f (x) − 3x2 ] dx bằng
0 0
A. −140. B. −120. C. −133. D. −130.

Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
5π 11π 7 7π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 6 11
Câu 26.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
4 4 2 2
A. y = x + 1. B. y = x + 2x + 1.
C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = −x4 + 1.
1

−2 −1 O 1 2 x
−1

Câu 27.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 x + 1.
C. y = log3 (x + 1). D. y = log2 (x + 1).
2

−1 O 1 2 x

Câu 28. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 0. C. 10. D. 1.

Trang 3/6 − Mã đề 843


2x − 1
Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 0.
2x + 1
A. y = 4x. B. y = 4x − 1. C. y = −4x + 1. D. y = 4x + 1.
x3
Câu 30. Cho hàm số y = − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 1).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 1).
Z4
x3 + x2 + 7x + 3 a a
Câu 31. Biết 2
dx = + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
x −x+3 b b
1
tối giản. Tính P = a − b2 − c3 .
A. −5. B. −4. C. 5. D. 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (2; 1; 2). B. (−1; 1; 2). C. (−1; −2; −4). D. (−3; 0; 0).
x−2
Câu 33. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
2 1 2 4
A. . B. . C. − . D. .
5 2 5 5
D
A
M

B C
Câu 35. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 3 3a 2 a 3 4a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 36. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 20. B. 18. C. 8. D. 16.
Câu 37. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. z = −2. B. 0. C. 4. D. z = 2.
Câu 38. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 50. B. 63. C. 42. D. 30.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. . B. 9. C. 6. D. .
5 5

Trang 4/6 − Mã đề 843



Câu 40. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Một mặt phẳng đi qua
đỉnh và tạo với đáy một góc 60◦ chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn (tính gần
đúng đến hàng phần trăm).
A. V ≈ 1,53 cm3 . B. V ≈ 2,47 cm3 . C. V ≈ 1,42 cm3 . D. V ≈ 2,36 cm3 .
Câu 41. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai
đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục
lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m, F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng
hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ
và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 4.766.000 đ. B. 4.656.000 đ.
C. 5.455.000 đ. D. 5.676.000 đ.
A
F1 F2
C D
B

Câu 42. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 860. B. 984. C. 720. D. 1228.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?

−1 O 1 3x

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
 f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x

Câu 45. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T √
= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 + 1. B. 2 2 + 1. C. 2 − 1. D. 2 2 − 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 4] và f ′ (x) > 0, ∀x ∈ [2; 4]. Biết 4x3 f (x) =
7
[f ′ (x)]3 − x3 , ∀x ∈ [2; 4], f (2) = . Giá trị f (4) bằng:
√ 4√ √ √
20 5 − 1 40 5 − 1 40 5 − 1 20 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
Trang 5/6 − Mã đề 843
x −∞ 0 4 +∞
f (x)

− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞

25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 48. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị
√ lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 2 7. B. 4 7. C. 7. D. 3 7.
Câu 49. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x3 − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (0; 1). C. m0 ∈ (3; 4). D. m0 ∈ (1; 2).
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
3√ 3 √
5a3 3a3 3 a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 8 8 8
HẾT

Trang 6/6 − Mã đề 843


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 843

1 B 6 D 11 D 16 B 21 B 26 C 31 B 36 D 41 D 46 C

2 C 7 B 12 B 17 C 22 C 27 D 32 D 37 B 42 B 47 D

3 A 8 A 13 B 18 A 23 C 28 D 33 C 38 C 43 A 48 A

4 A 9 C 14 B 19 C 24 C 29 B 34 A 39 C 44 D 49 B

5 D 10 C 15 C 20 C 25 B 30 A 35 D 40 C 45 D 50 A

Trang 1/1 − Đáp án mã đề 843


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 12 - Khối ABCD
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 926

Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
AA′ = 3a. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V = a3 . B. V = 6a3 . C. V = 3a3 . D. V = 3a2 .
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, số hạng đầu u1 = −2 và số hạng thứ tư u4 = 54. Giá trị
của q bằng √
A. −6. B. 3. C. −3. D. 6.

− →

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài


của véc-tơ →

a + b bằng √
A. 1. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 2.


B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và không có điểm cực đại.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A. z + 20 = 0. B. x − 2019 = 0. C. y + 5 = 0. D. 2x + 5y − 8z = 0.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 6i là
A. z = 5 − 6i. B. z = −5 − 6i. C. z = 6 − 5i. D. z = −5 + 6i.
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) .
1
3

A. D = (−∞; 2) . B. D = (−∞; 2] . C. D = (−∞; +∞) . D. D = (2; +∞).


Câu 8. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
14 5 35 7
2x − 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 4
A. D = R \ {2}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {−4}. D. D = R \ {4}.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 5), B(−2; 0; 1), C(5; −8; 6). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; −2; −4). B. G(−1; 2; −4). C. G(1; −2; 4). D. G(3; −6; 12).
Câu 11. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. log(ab) = log a. log b. B. log = log b − log a.
b
a log a
C. log = . D. log(ab) = log a + log b.
b log b

Trang 1/6 − Mã đề 926


Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định
sai.
Zb Za Zb
A. f (x) dx = − f (x) dx. B. f (x) dx = F (a) − F (b).
a b a
Zb Za
C. f (x) dx = F (b) − F (a). D. f (x) dx = 0.
a a

Câu 13. Thể
√ tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = a 2 bằng
πa3 2 √ √
A. . B. 2πa3 . C. πa3 2. D. 4πa3 2.
3
x3
Câu 14. Cho hàm số y = − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 1).
2x − 1
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 0.
2x + 1
A. y = 4x. B. y = −4x + 1. C. y = 4x + 1. D. y = 4x − 1.
Câu 16. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 10 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 12 năm.
Z5 Z5
Câu 17. Cho f (x) dx = −2. Tích phân [4f (x) − 3x2 ] dx bằng
0 0
A. −133. B. −120. C. −130. D. −140.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (2; −2; 1). B. (1; −2; 0). C. (−2; 2; −1). D. (0; −1; −5).

Câu 19. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
5π 11π 7π 7
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 11 6
Câu 20.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
4 4 2 2
A. y = x + 1. B. y = x + 2x + 1.
C. y = −x4 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1.
1

−2 −1 O 1 2 x
−1

Câu 21. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là √
9π 9π 7π 14
A. . B. . C. 36π. D. .
8 2 3
Trang 2/6 − Mã đề 926
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2020. B. 2018. C. 4016. D. 2019.
Câu 23. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 841. B. 58. C. 1682. D. 1282.
Câu 24.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 (x + 1).
C. y = log2 x + 1. D. y = log3 (x + 1).
2

−1 O 1 2 x

Câu 25. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 10.
Câu 26.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó. √ √ √ √
a 28 a 33 a 11 a 14
A. h = . B. h = . C. h = . D. V = h = .
3 3 3 3
Câu 28.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1√+ z2 |. √
2
A. 2 29. B. 2 5. C. 20. D. 116. 1
O 3 x

−4
N

Trang 3/6 − Mã đề 926


Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (5; 4; −1)

x−3 y−3 z−1 x−5 y−4 z+1
A. = = . B. = = .
−2 −1 2 2 1 2
x+1 y+2 z+3 x−1 y−2 z−3
C. = = . D. = = .
4 2 −4 4 2 4
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + xex là
1 1
A. x5 + (x − 1)ex + C. B. x5 + xex + C.
5 5
1 5
C. x + (x + 1)e + C.
x
D. 4x3 + (x + 1)ex C.
5
Câu 31. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 18. B. 8. C. 20. D. 16.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (−1; −2; −4). B. (−3; 0; 0). C. (−1; 1; 2). D. (2; 1; 2).
Câu 33. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 6 3a 2 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 34. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. 0. B. 4. C. z = −2. D. z = 2.
Câu 35. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 42. B. 30. C. 50. D. 63.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. 9. B. . C. . D. 6.
5 5
x−2
Câu 37. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 38. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Một mặt phẳng đi qua
đỉnh và tạo với đáy một góc 60◦ chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn (tính gần
đúng đến hàng phần trăm).
A. V ≈ 1,53 cm3 . B. V ≈ 2,47 cm3 . C. V ≈ 1,42 cm3 . D. V ≈ 2,36 cm3 .
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
2 1 2 4
A. − . B. . C. . D. .
5 2 5 5
D
A
M

B C

Trang 4/6 − Mã đề 926


Z4
x3 + x2 + 7x + 3 a a
Câu 40. Biết dx = + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
x2 − x + 3 b b
1
tối giản. Tính P = a − b2 − c3 .
A. −5. B. 5. C. 0. D. −4.
Câu 41. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
−−→ −−→
2 · M B√· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị√lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 7. B. 2 7. C. 3 7. D. 4 7.
Câu 42. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 1228. B. 720. C. 860. D. 984.
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
√ 3√ 3
3a3 3 a3 3 a3 5a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 8 8 18
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 4] và f ′ (x) > 0, ∀x ∈ [2; 4]. Biết 4x3 f (x) =
7
[f ′ (x)]3 − x3 , ∀x ∈ [2; 4], f (2) = . Giá trị f (4) bằng:
√ 4√ √ √
20 5 − 1 40 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f (x)

− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞

25 19
A. . B. 15. C. . D. 12.
3 3
Câu 46. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
 f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x
Câu 47. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
3

A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (0; 1). B. m0 ∈ (3; 4). C. m0 ∈ (1; 2). D. m0 ∈ (2; 3).
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?

Trang 5/6 − Mã đề 926


y

−1 O 1 3x

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai
đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục
lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m, F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng
hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ
và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.656.000 đ.
C. 4.766.000 đ. D. 5.455.000 đ.
A
F1 F2
C D
B


Câu 50. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị nhỏ
√ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 2 + 1. B. 2 − 1. C. 2 2 − 1. D. 2 + 1.
HẾT

Trang 6/6 − Mã đề 926


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 926

1 C 6 A 11 D 16 B 21 D 26 D 31 D 36 D 41 B 46 D

2 C 7 A 12 B 17 A 22 D 27 B 32 B 37 D 42 D 47 A

3 B 8 D 13 C 18 C 23 C 28 B 33 A 38 C 43 D 48 B

4 C 9 A 14 A 19 B 24 B 29 A 34 A 39 C 44 D 49 A

5 D 10 C 15 D 20 D 25 B 30 A 35 A 40 D 45 D 50 C

Trang 1/1 − Đáp án mã đề 926


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
GIA LAI NĂM HỌC 2018 – 2019 (LẦN 1)
Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 5 trang) (50 câu trắc nghiệm)

MÃ ĐỀ 101
Họ và tên thí sinh: .............................................................................................................
Số báo danh: ......................................................................................................................
 x  1  2t

Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây ?
z  1 t

A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
3 x
Câu 2: Cho hàm số y 
2x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 1
A. Hàm số nghịch biến trên  ;  .
 2
B. Hàm số đồng biến trên  .

1 
C. Hàm số đồng biến trên  ;   .
2 
D. Hàm số nghịch biến trên  .

1
x2  2 x

Câu 3: Bất phương trình   


1
2
có tập nghiệm là
8
A. 3;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;3 .
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 5: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
 a3  a3
A.  a 3 . B. 2 a 3 . C. . D. .
3 6

 P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
Câu 6: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:

A. M  0; 3;0  . B. M  0;3;0  . C. M  0; 2;0  . D. M  0;1;0  .


Câu 7: Cho cấp số cộng (un ) có u4  12 và u14  18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là
A. d  3. B. d  3. C. d  4. D. d  2.
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x  x là

A. sin x  x C . B. sin x  x 2  C . C.  sin x  x C. D.  sin x  x 2  C .


1 2 1 2

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  4   2 là


2 2

A. 0; 2 . B. 2 . C. 0 . D. 0; 2 .

Câu 10: Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x   . Số cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 12: Hàm số y  x.2 x có đạo hàm là
A. y '  (1  x ln 2)2 x . B. y '  (1  x ln 2)2 x . C. y '  (1  x)2 x . D. y '  2 x  x 2 2 x 1 .
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  6  0 là


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 14: Nếu a 2x
 3 thì 3a 6x
bằng
A. 54. B. 45. C. 27. D. 81.
Câu 15: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
x

nào dưới đây đúng ?

A. S   3x dx. B. S    32 x dx. C. S    3x dx. D. S   32 x dx.


2 2 2 2

0 0 0 0

Câu 16: Đồ thị của hàm số y  x 4  3 x 2  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
3 x  2019
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x2
?

A. x  2. B. y  2. C. y  3. D. x  3.
Câu 18: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  3 trên
đoạn 1;3 . Giá trị T  2M  m bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  x3  3 x  1.
B. y   x3  3 x 2  1.
C. y   x 3  3 x 2  1.
D. y  x3  3 x  1.

Câu 20: Với a và b là hai số thực dương. Khi đó log  a 2b  bằng


A. 2 log a  log b . B. 2 log a  b . C. 2 log a  log b . D. 2 log b  log a .
Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là

A. V  ( a  b)c. B. V  abc. C. V  abc. D. V  ( a  c )b.


1
3
Câu 22: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a .
3
D. .
6 3 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1;  1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa
trục Ox là:
A. x  y  0. B. x  z  0 . C. y  z  0. D. y  z  0.

 (2 x  1)dx  2 .
m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn

A. m  2. B. 2  m  1. C. m  1. D. m  2.
0

Câu 25: Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  2OB  3OC  3a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
4a 3 3a 3
A. 6a 3 . B. . C. 9a 3 . D. .
3 4
Câu 26: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3 x  5 y  z  2  0 và đường thẳng
x  12 y  9 z  1
:   là điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Giá trị tổng x0  y0  z0 bằng
4 3 1
A. 1. B. 2. C. 5. D. 2.
Câu 27: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban
tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và
Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế
thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau
?
A. 8!.2! . B. 9! . C. 9!.2! . D. 10! .

Câu 28: Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng


1 y'
x  1  ln x y
x 1
B. 1  .
x 1 x
x 1 1  x  ln x 1  x  ln x
A. . C. . D. .

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  trong đó b.c  0 và mặt
x

phẳng  P  : y  z  1  0 .Mối liên hệ giữa b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b  c. B. b  2c. C. b  c. D. b  3c.
Câu 30: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng. C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.

Câu 31: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và  f ( x)dx  12 . Giá trị tích phân I   f (2 x  1)dx
5 2

3 1

bằng
A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y  x  2ax  b có một điểm cực trị là (1; 2) . Khi đó khoảng cách giữa
4 2

điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 26. C. 5. D. 2.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị sin  bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
 3n  2 2 
Câu 34: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a  4a   0. Tổng các phần tử
 n2 
của S bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

đáy. Cho biết B  2;3;7  , D  4;1;3 . Lập phương trình mặt phẳng  SAC  .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với

A. x  y  2 z  9  0. B. x  y  2 z  9  0. C. x  y  2 z  9  0. D. x  y  2 z  9  0.
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( ABC ) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n  1
điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của
hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó .
Giá trị n thỏa mãn a  9b là
A. n  5. B. n  8. C. n  4. D. n  12.
Câu 38: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log9 a 4  log3 b  8 và log 3 a  log 3 3 b  9 . Giá trị biểu
thức P  ab  1 bằng
A. 82. B. 27. C. 243. D. 244.
Câu 39: Cho một khối lập phương có thể tích V1 và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có
thể tích V2 . Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. V1  V2 . B. V1  V2 . C. V1  V2 . D. V1  V2 .

Câu 40: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm, được đặt
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không
chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua
lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón
trên bằng 1 dm.

1 1
A. . 3 7. B. . C. 3
5. D. .
3 2

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O ,
các đỉnh B ( a; 0; 0) , D (0; a;0) , A(0; 0; b) với a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC .Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 42: Cho  
 2x 1 
 dx  a  b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a  b bằng
1 2

 x  1 
A. 1.
0

B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 43: Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập
hợp S ( với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số x  3a  3b chia hết
cho 5 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 4
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt
 x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là
SM
SA
5 1 5 1
A. x  . B. x  C. x  D. x 
1 5
. . .

Câu 45: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực
2 2 3 3

trị của đồ thị hàm số và I  2; 2  . Giá trị thực m  1 để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng 5 là

A. m  B. m  C. m  D. m 
2 3 4 5
. . . .

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm , liên tục trên  , nhận giá trị dương trên khoảng  0;    và
17 17 17 17

thỏa mãn f (1)  1 , f ( x)  f ( x).(3 x 2  2mx  m) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m
để f (3)  e 4 là
A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  4.
1  1
Câu 47: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  ;3 thỏa mãn f ( x)  x. f    x3  x . Giá trị tích phân
3  x
I  2
3
f ( x)
1 x x
dx bằng
3

8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 48: Cho hàm số y  2 x 3  ax 2  bx  c ( a, b, c   ) thỏa mãn 9a  3b  c  54 và a  b  c  2 .
Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S  3. B. S  1. C. S  2. D. S  0.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 0; 0) và M (1;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi
luôn đi qua hai điểm A và M , cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C . Giả sử B (0; b ;0) ,
C (0 ; 0; c ) , b  0, c  0 . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6.
8(1  ab )
Câu 50: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4ab.2a b 
ab
. Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  ab  2ab 2 bằng
5 1 3
A. 3. B. 1. C. . D. .
2 17

-------------------------------------- ----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2018 - 2019

MÃ ĐỀ 101

Câu 1 B Câu 26 D
Câu 2 A Câu 27 C
Câu 3 C Câu 28 B
Câu 4 A Câu 29 C
Câu 5 B Câu 30 A
Câu 6 A Câu 31 D
Câu 7 B Câu 32 D
Câu 8 A Câu 33 A
Câu 9 D Câu 34 A
Câu 10 C Câu 35 A
Câu 11 A Câu 36 C
Câu 12 B Câu 37 C
Câu 13 B Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 B
Câu 15 A Câu 40 A
Câu 16 B Câu 41 C
Câu 17 C Câu 42 C
Câu 18 B Câu 43 D
Câu 19 D Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 C
Câu 22 A Câu 47 A
Câu 23 D Câu 48 A
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 D Câu 50 B
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 06 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


Mã đề 225

Câu 1: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh A B  a , SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm của SA ,  là góc giữa BM và mặt phẳng
(SBC ) . Tính sin 

A. sin   B. sin   C. sin   D. sin  


2 1 2 1
.
2 15 15 15 2 15
Câu 2: Cho m  log x x 3 y với x  1 , y  1 . Đăt T  6log x y  24log y x . Khi đó, giá trị của m
để T đạt giá trị nhỏ nhất là
1 5 1 5
A. B. 2 C. D. và
Câu 3: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5 x  1 e và F  0   3 . Tính F  2  .
2 2 2 2
x

A. F 1  e 2  7 B. F 1  11e2  3 C. F 1  5e2  7 D. F  2   6e 2  7


Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
3x 2  x  1 x 1
A. y  4 x  x B. y  C. y   x3  7 x 2  3x  2 D. y 
x 1 2x 1
4 2

Câu 5: Trong không gian Oxyz , điểm M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng

A.  Q  : x  1  0 B.  R  : x  y  7  0 C.  P  : z  2  0 D.  S  : x  y  z  5  0
sau?

Câu 6: Tính I   5x dx .

A. I  5 x  ln 5  C B. I  C C. I  5 x ln 5  C D. I  5 x  C .
5x
ln 5
Câu 7: Cần chọn 4 người đi công tác từ một tổ có 40 người, khi đó số cách chọn là

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3x  4  .


A. C404 B. 10 C. 440 D. A404
3

A. D   \ 1; 4 B. D   ; 4    1;   C. D   . D. D   0;  


Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10  29 B. u10  28 C. u10  25 D. u10  2.39
Câu 10: Bán kính mặt cầu có phương trình : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  5  0 là:
A. R  4 B. R  5 C. R  3 D. R  2
Câu 11: Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?

Trang 1/6 - Mã đề 225


A. z  3  2i B. z  3  2i C. z  3  2i D. z  3  2i
Câu 12: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị
đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể viềm, mép)
A. 450 B. 500 C. 350 D. 400

40

10
10

30

Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  8 B. V  4 C. V  16 D. V  12
Câu 14: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

x 1 2x 1 x3 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x  2 x2 2 x x2
Câu 15: Cho biết hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;3 và có f  3  4 ; thỏa mãn
điều kiện  f   x    8 x 2  20  4 f  x  . Tính f  6  ?
2

A. 8 B. 36 C. 31 D. 41
Câu 16: Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2  3R1. Tính tỉ số diện
tích của mặt cầu  S2  và  S1  .
1 1
A. B. C. 3 D. 9
3 9
Câu 17: Cho số phức z  3  4i. Môđun của z là

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
A. 7 B. 4 C. 5 D. 3

a , b , c  0 . Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm 1 2 3


M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
5 5 5

Trang 2/6 - Mã đề 225


 S  :  x  1   y  2    z  3  36 . Tính T 
  .
2 2 1 1 1
2

a2 b2 c2
A. T  B. T  C. T  D. T 
3 2 9 4

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào sau đây là
2 3 4 9

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?


A. n3   2;1; 2  B. n2  1; 2;1 C. n4   2; 2;1 D. n1   2;1; 2 
   

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn f  x  
f (2 x  1) 4 ln x
 . Tính
x x

tích phân I   f  x  dx.


4

A. I  4 ln 2 B. I  8ln 2 2 C. I  8ln 2 D. I  4  2 ln 2 2
3
2

ABC, góc giữa SG và mặt phẳng  SBC  là 300. Mặt phẳng  P  chứa BC và vuông góc với SA
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác

V1
chia khối chóp S. ABC thành hai phần V1 , V2 trong đó V1 là phần chứa A . Tỉ số hai phần
V2
là:
3 7
A. 7 B. C. D. 6

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số
2 6

y  f   x  như hình vẽ.

-1 O 1 2 x

Biết f (1)  ; f (2)  6 và M , m lần lượt là GTLN và GTNN của g ( x)  f 3 ( x)  3 f ( x) trên


13

 1; 2 . Khi đó M  m  ?
4

14245 1573 37
A. B. 198 C. D.
64 64 4
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 22 x 1  5.2 x 3 x  26 x1  0 bằng
2 2

A. 1
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  1;1 .
B. 1 C. 0 D. 8

A. M  0 B. M  2 C. M  2 . D. M  4
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm

A. I  2; 0; 2  B. I 1; 2;1 C. I 1; 0; 2  D. I  4; 0; 4 


đoạn thẳng AB là điểm

Câu 26: Cho hai số thực a , b tùy ý, F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên tập  .
Trang 3/6 - Mã đề 225
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

 f  x  dx  F  b   F  a   f  x  dx  F  a   F  b 
b b
A. B.

 f  x  dx  f  b   f  a   f  x  dx  F  b   F  a 
a a
b b
C. D.

Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác ABC
a a

bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


A. 8 3. B. 10 3. C. 2 3. D. 4 3.
Câu 28: Biết 
x  2x  3
dx   b ln  a, b  0  . Tính a  2b ?
1 3 2
1 3
0
x2 a 2
A. 5 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 29: Trên cánh đồng cỏ có hai con bò được cột vào hai cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách
giữa hai cọc là 4 mét còn hai sợi dây cột hai con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích
mặt cỏ lớn nhất mà hai con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất).
A. 1, 574m 2 B. 1, 034m 2 C. 1, 989m 2 D. 2, 824m 2
x2
Câu 30: Cho hàm số y 
x  mx  m
2
. Số giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có đúng
hai đường tiệm cận là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 20 để phương trình
x 3  mx 2  x

x2   x m
1 1

x4  1
e x2 x
có nghiệm thực dương?
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17

A. log 3  x  1  4 C. log  x  2   2
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
B. 5 x  5  0 D. 3x  1  0
Câu 33: Cho các số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau
dạng abcdef . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn a  b  c  d  e  f ?
4 5 3 4
A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1;  2;3 đến  P  : x  3 y  4 z  9  0 là
85 158 20 135

17 4 26 26
A. B. C. D. 8

Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;8; 2  và mặt cầu
26 13 13

 S  :  x  5   y  3   z  7   72 và điểm B  9; 7;23 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi


2 2 2

Qua A và tiếp xúc với  S  sao cho khoảng cách từ B đến  P  là lớn nhất. Giả sử u  1; m; n 

là một vectơ pháp tuyến của  P  . Khi đó n  m  ?

Câu 36: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình
A. 3 B. - 5. C. 4 D. 5

f  x   1  m có ba nghiệm phân biệt.

Trang 4/6 - Mã đề 225


y
4

1 O 1 x

A. 0  m  4 B. 1  m  5 C. 0  m  5 D. 1  m  4
2x  4
Câu 37: Cho đồ thị  H  : y  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại giao điểm
x3
của  H  và Ox .
A. y  2 x  4 B. y  2 x  4 C. y  2 x D. y  2 x  4
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 3 a 21 a 6 a 2
A. B. C. D.
4 7 4 2
Câu 39: Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình f 3  3 (1 x)(9 x  21)   2m  1 có nghiệm.

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  i z  3 z .
1
3
A. w  B. w   i C. w 
i
8 8 10 10
D.
Câu 41: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3  4 x  3  log 9 18 x  27  .
3 3 3 3

A. S   ;   B. S   ;3 C. S    ;3 D. S   3;  
3 3 3
4  4   8 

y  ax  bx  cx  d  a  0  . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Câu 42: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng
3 2

1
1

O 1 x

3

A.  1;   B.  ;1 C.  1;1 D. 1;  


Trang 5/6 - Mã đề 225
OA  4  cm  , OB  3  cm  , OC  6  cm  . Tính thể tích của khối tứ diện O. ABC .
Câu 43: Cho tứ diện O. ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết

A. 12  cm3  B. 36  cm3  C. 6  cm3  D. 18  cm3 


Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x3  6mx 2  6 x  6 đồng biến trên  ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
 3 12 
Câu 45: Cho b là số thực dương khác 1. Tính P  log b  b .b  .
 
A. P  B. P  1 C. P  D. P 
3 7 5

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng
2 2 2

P : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P  có
dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  1 B. a  b  c  5 C. a  b  c  1 D. a  b  c  10
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  7  0 . Điểm B
thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng  P  . Biết rằng tam giác ABC có chu vi

A. B  0;0; 2  B. B  0;0;  1 C. B  0; 0;1 D. B  0; 0;  2 


nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là


A.  1;  4  B. x  0 C.  0;  3 D. 1;  4 
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  e x  .
2  ex 2  ex 2  ex
 2 x  e x  ln 2  2 x  e x  ln 2
1
2x  ex
A. B. C. D.
ln 2
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

 f  x  dx   f  x  dx .  f  x  dx   f  x  dx .
b b b c
A. B.

C.   f  x  dx   f  x  dx .  f  x  dx   f  x  dx .
a c a b
b c b c
D.
a b a b

------ HẾT ------


Trang 6/6 - Mã đề 225
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
Trang 1/6 -
Trang 2/6 -
Trang 3/6 -
Trang 4/6 -
Trang 5/6 -
Trang 6/6 -
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I CẤP CỤM VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN

made cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan
132 1A 209 1D 357 1C 485 1B
132 2C 209 2B 357 2D 485 2D
132 3A 209 3D 357 3D 485 3D
132 4B 209 4D 357 4D 485 4C
132 5D 209 5C 357 5C 485 5D
132 6C 209 6A 357 6C 485 6D
132 7C 209 7C 357 7D 485 7C
132 8C 209 8D 357 8A 485 8D
132 9D 209 9B 357 9B 485 9C
132 10 D 209 10 C 357 10 D 485 10 D
132 11 B 209 11 B 357 11 C 485 11 B
132 12 A 209 12 C 357 12 B 485 12 D
132 13 B 209 13 D 357 13 C 485 13 B
132 14 B 209 14 D 357 14 B 485 14 A
132 15 D 209 15 B 357 15 B 485 15 B
132 16 D 209 16 D 357 16 D 485 16 C
132 17 A 209 17 B 357 17 A 485 17 D
132 18 C 209 18 C 357 18 C 485 18 B
132 19 C 209 19 B 357 19 C 485 19 B
132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 A
132 21 B 209 21 B 357 21 A 485 21 D
132 22 B 209 22 C 357 22 D 485 22 C
132 23 A 209 23 D 357 23 C 485 23 C
132 24 C 209 24 C 357 24 C 485 24 B
132 25 D 209 25 C 357 25 D 485 25 D
132 26 A 209 26 B 357 26 A 485 26 A
132 27 C 209 27 D 357 27 B 485 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 C
132 29 A 209 29 A 357 29 A 485 29 A
132 30 D 209 30 C 357 30 A 485 30 A
132 31 B 209 31 D 357 31 B 485 31 D
132 32 D 209 32 A 357 32 C 485 32 A
132 33 B 209 33 A 357 33 C 485 33 B
132 34 C 209 34 B 357 34 A 485 34 A
132 35 A 209 35 A 357 35 D 485 35 C
132 36 A 209 36 B 357 36 B 485 36 C
132 37 C 209 37 A 357 37 B 485 37 A
132 38 C 209 38 D 357 38 A 485 38 B
132 39 A 209 39 A 357 39 D 485 39 B
132 40 C 209 40 C 357 40 D 485 40 B
132 41 D 209 41 D 357 41 B 485 41 A
132 42 A 209 42 A 357 42 B 485 42 C
132 43 A 209 43 B 357 43 B 485 43 C
132 44 D 209 44 A 357 44 A 485 44 C
132 45 B 209 45 A 357 45 D 485 45 D
132 46 B 209 46 B 357 46 A 485 46 A
132 47 A 209 47 D 357 47 C 485 47 D
132 48 B 209 48 A 357 48 A 485 48 A
132 49 D 209 49 A 357 49 A 485 49 B
132 50 B 209 50 C 357 50 D 485 50 A
S

Mã đề 001 trang 1
Câu 10. H

Mã đề 001 trang 2
A. 4 B. 6 C. 10 D. 20
Câu 22. Trong không gian Oxyz, kho

Mã đề 001 trang 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD

Mã đề 001 trang 4
Câu 40. M

Mã đề 001 trang 5
Câu 47. Cho t

Mã đề 001 trang 6
S

Mã đề 001 trang 1
Câu 10. H

Mã đề 001 trang 2
A. 4 B. 6 C. 10 D. 20
Câu 22. Trong không gian Oxyz, kho

Mã đề 001 trang 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD

Mã đề 001 trang 4
Câu 40. M

Mã đề 001 trang 5
Câu 47. Cho t

Mã đề 001 trang 6
Câu 7:
A. ( )
Câu 23:
Câu 31:
Câu 37:
Câu 44:
mamon made cauhoi dapan
TOAN12 101 1 D
TOAN12 101 2 D
TOAN12 101 3 B
TOAN12 101 4 D
TOAN12 101 5 C
TOAN12 101 6 B
TOAN12 101 7 B
TOAN12 101 8 B
TOAN12 101 9 D
TOAN12 101 10 B
TOAN12 101 11 A
TOAN12 101 12 D
TOAN12 101 13 A
TOAN12 101 14 B
TOAN12 101 15 D
TOAN12 101 16 A
TOAN12 101 17 C
TOAN12 101 18 C
TOAN12 101 19 D
TOAN12 101 20 B
TOAN12 101 21 A
TOAN12 101 22 A
TOAN12 101 23 A
TOAN12 101 24 D
TOAN12 101 25 C
TOAN12 101 26 A
TOAN12 101 27 A
TOAN12 101 28 C
TOAN12 101 29 A
TOAN12 101 30 D
TOAN12 101 31 C
TOAN12 101 32 D
TOAN12 101 33 C
TOAN12 101 34 B
TOAN12 101 35 A
TOAN12 101 36 C
TOAN12 101 37 B
TOAN12 101 38 B
TOAN12 101 39 B
TOAN12 101 40 A
TOAN12 101 41 D
TOAN12 101 42 A
TOAN12 101 43 C
TOAN12 101 44 D
TOAN12 101 45 A
TOAN12 101 46 C
TOAN12 101 47 B
TOAN12 101 48 A
TOAN12 101 49 C
TOAN12 101 50 C
SỞ GDĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 148

x  m2
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x4
đồng biến trên từng khoảng xác

định của nó?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z  8 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2 ?
2 2 2

5 3
A. 2 . B. 5. C. . D. .
2 2
x2  4
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  
3 
trên đoạn  ; 4  là
x 2 

A. 4 B. 2 C.  D. 5
25
6
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD  ,
C D . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng  DMN  bằng?

A
D
N
M
P
B C

A D

B C

A. 60 B. 30 C. 0 D. 45


Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0 ?
A. 92 B. A92 C. C92 D. 90

Câu 6: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương
trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt.

m  0 m  0
A. m  B.  C. 0  m  D. 
1 1
m  1 m  1
 
2 2
2 2
1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
x

 3

A. ( ; 2) B. ( ; 2) C. (2;  ) D. ( 2;  )


x 1 y  2 z
  . Mặt phẳng  P  đi
1
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là


1 2

A.  P  : x  y  2z  0 B.  P : x  2y  2  0 C.  P  : x  y  2z  0 D.  P  : x  y  2z  0
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 B. Hàm số đạt cực đại tại x  2
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 D. Hàm số đạt cực đại tại x  3

 f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Tính tích phân I    2 x  f  x   2 g  x  dx .


2 2 2

Câu 10: Cho biết


0 0 0

A. I  11 . B. I  18 . C. I  5 . D. I  3 .
Câu 11: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao
của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng?
8
A. 4 . B. . C. 8 . D. 16 .
3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 đồng biến
trên khoảng 1; 2  .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 cos 2 x là
A. - sin 2x  C B. 2 sin 2x  C C. 2 sin 2x  C D. sin 2x  C
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng  Oyz  là:
A. A 1; 2;3 B. A 1; 2;0  C. A 1;0;3 D. A  0; 2;3

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1;5 để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến
1

trên khoảng  ;   ?


3

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 16: Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết
rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số
nào sau đây
A. 1.262.000ñ . B. 1.271.000ñ . C. 1.272.000ñ . D. 1.261.000ñ .
Câu 17: Cho P  log a4 b 2 với 0  a  1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. P   log a  b  B. P  2 log a  b  C. P  log a  b  D. P  2 log a  b 


1 1
2 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 0  và đường thẳng
x 1 y  1 z
:   . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với  là
2 1 1
 x  2t  x  2  2t x  2  t  x  1 t
   
A. d :  y  1  4t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  t . D. d :  y  1  4t .
 z  2t  z  t  z t  z  2t
   
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
1
2
1 O 1 x
2

4

A.  ;  2  B.  2;1 C.  1;0  D. 1;   

Câu 20: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên
3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
6 57 153 197
A. B. C. D.
203 203 203 203

Câu 21: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 
3
1 x
là:

A. y  3 B. y  1 C. x  1 D. y  2

Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Tính z ?


13 25
A. 5 B. 3 C. D.
4 4

  x  3
2
2
Câu 23: Tích phân dx bằng
1

61 61
A. 61 B. C. D. 4
3 9
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 . Tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  là

A. n   2; 0;1 B. n   2; 0;  1 C. n   2;  1;1 D. n   2;  1; 0 
   

Câu 25: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh
của một tam giác, gọi là ABC . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. S  2 B. S  1 C. S  D. S  4
1
2
Câu 26: Cho số phức z  1  i  1  2i  . Số phức z có phần ảo là
2

A. 2i . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
  
Câu 27: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin 2 x và F    1 . Tính F   .
4 6

 1  5   3


A. F    B. F    C. F    0 D. F   
6 2 6 4 6 6 4
Câu 28: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và BB bằng?
a 5 a 3 a 2a
A. B. C. D.
3 2 5 5
Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh
1 1 1
6 3 2
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
3x  1 x2  x  1
A. y  B. y  C. y  x  2 x  3 x  2 D. y 
x
x 1 1  x2 x2
3 2

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  6  0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I (1;  3; 0); R  4 B. I (1;3;0); R  4 C. I ( 1;3;0); R  16 D. I (1;  3; 0); R  16


Câu 32: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.

A. P  1. B. P   . C. P  . D. P  1.
1 1
2 2
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. x  0 B.  1;  4  C.  0;  3 D. 1;  4 

Câu 34: Cho số phức z  1  2i . Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q  1;  2  B. P 1; 2  C. N 1;  2  D. M  1; 2 

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng?
S

A D

B C

A. 60 B. 90 C. 30 D. 45


Câu 36: Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

x 1
A. y  x3  3 x  4 B. y  x 4  2 x 2  3 C. y  D. y   x 3  3x  2
2x 1
Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y  x3  3x  4 B. y  x3  3x  4 C. y   x 3  3x 2  4 D. y   x 3  3x 2  4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;3; 4), B (9; 7; 2) . Tìm trên trục Ox
tọa độ điểm M sao cho MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  5; 0; 0  . B. M  2; 0; 0  . C. M  4; 0; 0  . D. M  9; 0; 0  .

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2   2 ;  f  x dx  1 . Tính tích
2

phân I  f ( x  1) dx .
3
'

1

A. I  5 . B. I  0 . C. I  18 . D. I  10 .
x 1
Câu 40: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y 
x 1
và các trục tọa độ.

Khi đó giá trị của S bằng

A. 2 ln 2  1 (đvdt) B. 2 ln 2  1 (đvdt) C. ln 2  1 (đvdt) D. ln 2  1 (đvdt)

 3 
Câu 41: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn  
2 x 2 5 xy xy  5 y 2

 
10
 9 
. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá
 10 
x
trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
y
1 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 4
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  và mặt cầu
 S  : ( x  1)2  y 2  z 2  9 . Mặt phẳng đi qua M cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  7  0 . C. 2 x  y  z  7  0 . D. x  y  2 z  5  0 .
Câu 43: Cho phương trình x3  x 2  (m  1) x  8  ( x  3) x3  x2  mx  6 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của m và m  10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T  10 . B. T  19 . C. T  9 . D. T  52 .

 
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2 1  x  4  với mọi x  . Hàm số
g  x   f 3  x  có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2;3 thoả mãn  f ( x) dx  2019 . Tính I  x f ( x3  1)dx .
3
3 2
2

A. I  6057 . C. I  673 . D. I  2019 .


2

B. I  3 2019 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa z  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  1  2 z  1 .
A. max T  3 2 B. max T  2 10 C. max T  2 5 D. max T  3 5
 
Câu 47: Cho hàm số f  x   0 có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  , đồng thời thỏa mãn f '  0   0 ;
 3
 f  x   
f  0   1 và f   x  . f  x       f   x   . Tính T  f   .
2
2

 cos x  3

A. T  B. T  C. T  D. T 
3 3 3 1
. . . .
2 4 4 2
x 2  5y2
Câu 48: : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2  1  x 2  10 xy  9 y 2  0 . Gọi M , m
2 x 2  10 xy  y 2
x 2  xy  9 y 2
lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của P  .Tính T  10M  m ?
xy  y 2
A. 60 . B. 95 . C. 104 . D. 50 .
Câu 49: ASB  BSC
Cho khối chóp S. ABC có    60, SA  a , SB  2a , SC  4a . Tính thể tích
  CSA
khối chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 a3 2 4a 3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 4 
  
f 'x  0 0

f x  2019
 2018


trên đoạn  1; 2 ?


1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  x 3  3 x  x 5  x 3  3 x 
5 3 15
A. 2022. B. 2019 . C. 2020. D. 2021 .

-----------------------HẾT-----------------------
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


148 247 349 446
1 C A A C
2 C A B B
3 A B C A
4 C C D A
5 B B A A
6 D D B D
7 A A D B
8 A B C A
9 B B D C
10 A C A B
11 A B C B
12 C A D A
13 A B C A
14 D B B A
15 D A A D
16 A D A C
17 C D B D
18 A D D B
19 C A B D
20 D A D C
21 D A C A
22 A A D D
23 B D B D
24 B D D C
25 B C C C
26 C A A B
27 D B C B
28 B C B C
29 C D B D
30 A C D B
31 B A B D
32 D C A D
33 C C D B
34 A B D C
35 D D A A
36 D D C C
37 D D B D
38 C C D B
39 D D C B
40 B C D C
41 D D B A
42 B D B B
43 B C A C
44 B B A A
45 C D C D
46 C A C A
47 D B A D
48 B B D D
49 A C C D
50 D C A C
Lời giải

  
 
g'  x   3 x 2  3 f x 3  3 x  x 4  2 x 2  3   x 2 1 3 f x 3  3 x  x 2  3

Với x   1; 2 có x 3  3 x  2;2   f x 3  3 x  0


 
 g  x   0
'

Suy ra   x 1
 x  1;2 

trên đoạn  1; 2



1 2 2
Bảng biến thiên của g  x   f  x 3  3 x   x 5  x 3  3 x 
5 3 15
1 2 2 
Suy ra Max g x   g1  f 2     3 
5 3
  2019  2  2021
15 
1;2 

Câu 1: Bác An gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất
của ngân hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm bác An thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau
đây
A. 1.261.000ñ . B. 1.262.000ñ . C. 1.272.000ñ . D. 1.271.000ñ .
Lời giải

A  10 1  0, 5.4%   11, 262 (triệu đồng).Vậy sau 2 năm bác An thu được số tiền lãi là
6

11, 262  10  1, 262 (triệu đồng).


Câu 26: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.

A. P  . B. P  1. C. P  1. D. P   .
1 1
2 2
Hướng dẫn giải

1  i  z  2 z  3  2i. 1 . Ta có: z  a  bi  z  a  bi.


Chọn C.

Thay vào 1 ta được 1  i  a  bi   2  a  bi   3  2i


  a  b  i   3a  b   3  2i   a  b  i   3a  b   3  2i

a
1
a  b  2 

  2  P  1.
3a  b  3 b   3 .
 2

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2   2 ;  f  x dx  1 . Tính tích
2

 x dx .
0

phân I   f 
4

A. I  10 . B. I  5 . C. I  0 . D. I  18 .
0
 
Câu 43: Cho hàm số f  x   0 có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  , đồng thời thỏa mãn f '  0   0 ;
 3
 f  x   
f  0   1 và f   x  . f  x       f   x   . Tính T  f   .
2
2

 cos x  3

A. T  B. T  C. T  D. T 
3 3 1 3
. . . .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn C

 f  x  f   x  . f  x    f   x  
Ta có: f   x  . f  x       f   x   
2


2

f  x
2 1
 cos x 
2
cos 2 x

 f  x  f ' x  f '  0   0
nên C  0 .
'

       
 f  x  f  x  f  0   1
1
tan x C .Do
cos 2 x

df  x  3 d cos x
 

 
 

f ' x   3  ln cos x 3

  tan x . Suy ra 0 f  x  0 cos x


3
ln f ( x )
f  x
0 0

    1
Do đó
 ln f    ln f  0   ln  ln1  f   
1
3 2 3 2

  1
Vậy f   
3 2

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;3; 4), B(9; 7; 2) . Tìm trên trục Ox
tọa độ điểm M sao cho MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  4; 0; 0  . B. M  5; 0; 0  . C. M  9; 0; 0  . D. M  2; 0; 0  .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB . Suy ra I (4; 2;3) .
  2   2
Ta có MA2  MB 2   MI  IA    MI  IB   2MI 2  IA2  IB 2

Do IA2  IB 2 không đổi nên MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI ngắn nhất. Suy ra M là
hình chiếu vuông góc của I trên Ox .Vậy M  4;0;0  .

Chú ý: Nếu  IA   IB  0(    0) thì  MA   MB  (   ) MI , M


     

Bài toán: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A, B . Tìm trên đường thẳng d
hoặc mặt phẳng  P  điểm M sao cho

1.  MA   MB ngắn nhất.
 

2.  MA2   MB 2 nhỏ nhất khi     0

3.  MA2   MB 2 lớn nhất khi     0

NX: M là hình chiếu vuông góc của I thỏa  IA   IB  0 trên đường thẳng d hoặc mp  P 
  
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  và mặt cầu  S  : ( x  1)  y  z  9 .
2 2 2

Mặt phẳng đi qua M cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương
trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  7  0 . C. 2 x  y  z  7  0 . D. x  y  2 z  5  0 .
Lời giải
Chọn B
O

M H

Mặt cầu  S  : ( x  1)  y  z  9 có tọa độ tâm I 1;0;0  và bán kính R  3 .


2 2 2

Ta có: IM  1; 1; 2  , IM  6  R nên M nằm trong mặt cầu.




Gọi    là mặt phẳng qua M và cắt  S  theo một đường tròn.


Gọi H là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng    ta có IH  IM .
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  R 2  IH 2  R 2  IM 2  9  6  3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H  M .
Khi đó mặt phẳng    qua M và nhận IM  1; 1; 2  làm véctơ pháp tuyến có phương trình


x  y  2z  7  0 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa z  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  1  2 z  1 .
A. max T  2 5 B. max T  2 10 C. max T  3 5 D. max T  3 2

Gọi z  a  bi  a, b     a 2  b 2  1 .
Giải:

Ta có: T  z  1  2 z  1   a  12  b2  2  a  12  b2


 a 2  b 2  2a  1  2 a 2  b 2  2a  1  2a  2  2 2  2 a  1 
 22  4   2 5 .
B.C .S
2

Vậy max T  2 5 .
Câu 47: Cho phương trình x3  x 2  (m  1) x  8  ( x  3) x3  x 2  mx  6 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên
của m và m  10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T  52 . B. T  10 . C. T  19 . D. T  9 .
Lời giải
Họ và tên: Đào Hữu Nguyên Tên FB: Đào Hữu Nguyên
Chọn C
Điều kiện:
pt  x 3  x 2  mx  6  ( x  3) x3  x 2  mx  6  ( x  2)  0

Đặt t  x  x  mx  6 , t  0
3 2

 t  1
Ta có phương trình: t 2  ( x  3)t  ( x  2)  0  
t  x  2
x  2
  
Vậy t  x  2 có x 3  x 2  mx  6  x  2   3  2 2
x 2
 x  2  (m  4) x x   m  4
 x
2  2 8 8  14
ta có x 2    x      33 x2. .   5
8 8 14
x  x x x
Lớp 10 : Với
x2 x x 2
Dấu bằng xảy ra khi
x2
Suy ra để phương trình có nghiệm
 m45 m 9
m
Do  Vậy T  19
m  [9;10] m  9;10.
nên

Câu 48: Cho phương trình: x  ax  bx  cx  1  0 . Giả sử phương trình có nghiệm, chứng
4 3 2

minh a 2  b 2  c 2 
4
3
Lời giải
b) d  1 : Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0  0 ).
1
x04  ax03  bx02  cx0  1  0  b   x02   ax0  c
1
2
x0 x0

Ta có:  a  b  c  ( x  2  1)   a  c    x0  2  ax0  c   ( x0  2  1)
1   2 1 1  2 1
2

 x0  
2 2 2 2 2 2

 
0
x0 x0 x0

 1 1  1 
  ax0  c  x02  2  ax0  c    x02  2 
2 2
1
 x0 x0 x0   x0 

 2 1 
 x0  2 
2

Suy ra:  a  b  c   
x0 
 với t  x02  2  2
t2 1
x02  2  1 t  1
2 2 2
1 x0
x0

  3t 2  4t  4  0  (t  2)(3t  2)  0 (đúng do t  2 ).
t2 4
t 1 3
Mặt khác:

Vậy a 2  b 2  c 2  .
4
3
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c   (ứng với x0  1 ).
2
3

ac , b   (ứng với x0  1 ).


2 2
3 3
S

A
M

Câu 7: C
 SM 1
 SB  2
Lấy M  SB , N  SC thoả mãn: SM  SN  SA  a   .
 SN

1
 SC 4

ASB  BSC
Theo giả thiết:    CSA
  600  S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .

   .   VS . ABC  8VS . AMN 


a3 2 VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Do đó: VS . AMN .Mặt khác : . .
12 VS . ABC SB SC 2 4 8 3

Câu 1:
Câu 12:
Câu 25:
Câu 34:
Câu 43:
made cautron dapan
101 1 D
101 2 A
101 3 B
101 4 B
101 5 A
101 6 D
101 7 D
101 8 B
101 9 D
101 10 A
101 11 D
101 12 A
101 13 C
101 14 C
101 15 C
101 16 A
101 17 B
101 18 A
101 19 B
101 20 C
101 21 D
101 22 D
101 23 C
101 24 A
101 25 C
101 26 B
101 27 D
101 28 C
101 29 C
101 30 B
101 31 B
101 32 B
101 33 C
101 34 D
101 35 D
101 36 B
101 37 D
101 38 D
101 39 A
101 40 C
101 41 B
101 42 C
101 43 C
101 44 A
101 45 A
101 46 A
101 47 A
101 48 A
101 49 B
101 50 A
Câu 12:
Câu 25:
Câu 34:
Câu 43:
made cautron dapan
101 1 D
101 2 A
101 3 B
101 4 B
101 5 A
101 6 D
101 7 D
101 8 B
101 9 D
101 10 A
101 11 D
101 12 A
101 13 C
101 14 C
101 15 C
101 16 A
101 17 B
101 18 A
101 19 B
101 20 C
101 21 D
101 22 D
101 23 C
101 24 A
101 25 C
101 26 B
101 27 D
101 28 C
101 29 C
101 30 B
101 31 B
101 32 B
101 33 C
101 34 D
101 35 D
101 36 B
101 37 D
101 38 D
101 39 A
101 40 C
101 41 B
101 42 C
101 43 C
101 44 A
101 45 A
101 46 A
101 47 A
101 48 A
101 49 B
101 50 A
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
101
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
B. a 3 C. a 3 D. a 3
3 3 3
A. a 3
3

6 2 4
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh a. Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là
8π a 3 2 π a3 3 12πa 3 3 4πa 3 3
A. ⋅ B. ⋅ C. D.
3 2 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x =a, x =b (a<b). Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau
đây ?

A. S = ∫ f ( x) dx ∫ C. S = ∫ f ( x)dx S = π ∫ f 2 ( x)dx
b a b b
B. f ( x)dx
a b a D. a

x−3
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng −1 là
x+2
A. =
y 5x + 1. B. = x−2. C. = x− . D. =y 5x − 9 .
5 5 5
y y
9 9 9

∫ f ( x)dx = 1 . Tính tích phân I = ∫ f (2017 x)dx


2017 1
Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
0 0

C. I =
1
A. I = 0 B. I = 1 D. I = 2017

Câu 6: Phương trình log 3 ( 3 x − 2 ) =


2017
3 có nghiệm là:
25 29 11
A. . B. . C. . D. 87 .

2x + 1
3 3 3

Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =


2x − 3

A. y = 1 . B. y = − C. x = D. y =
2 3 1
. . .
3 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?

+ + =
x y z
A. 3x+5y+2z-60=0 B. 10x+6y+15z-60=0 C. 10x+6y+15z-90=0 D. 1
3 5 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;-3); B(6;-2;4); C (−3;7;−5) . Giá trị x, y để A,B,C
thẳng hàng là
A. x=1;y=-5 B. x=-1;y=-5 C. x=-1;y=5 D. x=1;y=5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =− x3 + 3x 2 + 1 . C. y =x3 − 3 x 2 + 3 . D. y =x3 + 2 x 2 + 3 .
Câu 11: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535.000 . B. 635.000 C. 643.000 . D. 613.000 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
2a 3 3 a3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

∫ f ( x)dx = 3 và ∫ g ( x)dx = 1 . Tính I = ∫ [ x + 2 f ( x) − 3 g ( x)]dx.


2 −1 2
Câu 13: Cho
−1 2 −1
21 26 7 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành và đường thẳng x = e. Tính thể

B. V = π (e − 2)
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V = π (e + 1) C. V = πe D. V = π (e − 1)
Câu 15: Chọn đáp án sai trong các câu sau:
π π
A. sin x =1 ⇔ x = + k 2π B. cot x =−1 ⇔ x =− + kπ
π
2 4
C. cos x =−1 ⇔ x =π + kπ D. tan x =1 ⇔ x = + kπ
4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là?
A. 3a3 B. 4a3 C. 2a3 D. a3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB?
A. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
14 B. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
2 14
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 7) + ( y + 2) + ( z − 2) =
14 D. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
56
2 2 2 2 2 2

Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
x −1 x +1
A. y = B. y = − x3 − 3x . C. y = D. =
y x3 + x .
x−2 x+3
. .

( x − a )cos3 x
∫ ( x − 2)sin 3xdx =
− + sin 3 x + 2017 thì tổng S=a+b+c
1
Câu 19: Một nguyên hàm
b c
bằng
A. S = 3 B. S = 15 C. S = 10 D. S = 14
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
là:
3πa 2 3πa 2
A. πa 2 B. C. . D. Kết quả khác.
2 5
Câu 21: Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là
 x < −1  x < −2  x < −1  x < −2
A.  B.  C.  D. 
 x > log 2 3  x > log 2 3  x > log 3 2  x > log 3 2
. . . .

Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:


A. 7a 6 . B. 12a. C. 17a. D. 8a.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 24: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả
mãn x1 + x2 =3?
A. m = 1 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn [ −2;3] .

A. m = B. m = 13. C. m = D. m =
51 49 51
. . .

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình: lg ( 3 − 2 x ) ≥ lg ( x + 1)


4 4 2

−2
A. −1 < x ≤ B. x ≥ C. 1 ≤ x < D. −1 ≤ x ≤
2 3 3
. . . .
3 3 2 2

Câu 27: Tính tích phân I = ∫


2
1
1 2x − 1
dx

A. I= ln3 – 1 B. I = ln 3 C. I = ln2 + 1 D. I = ln2 – 1

Câu 28: Trong khai triển nhị thức ( x 2 −


1 10
) , số hạng không chứa x là
x3
A. -210 B. 120 C. 210 D. -120
Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y = 2 x 3 + 9mx 2 + 12m 2 x + m − 2 đồng biến
trên khoảng (−∞;+∞)
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 30: Tập xác định của hàm số = ( x − 2)
−3
là:
B. ( −∞; 2 ) .
y
A. (2;+∞) C. R\{2}. D. R
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với
a,b,c > 0 sao cho OA + OB + OC + AB + BC + CA = 1+ 2 . Giá trị lớn nhất của VO.ABC bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
108 486 54 162
x+ y
= x( x − 3) + y ( y − 3) + xy . Tìm giá trị lớn
x + y 2 + xy + 2
Câu 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
3 2

nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 .


x+ y+6
43 + 3 249 37 − 249 69 − 249 69 + 249
A. 94 B. 94 C. 94 D. 94
Câu 33: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di
chuyển được 40m
A. A = 40 B. a = 20 C. A = 25 D. A =10
Câu 34: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3) . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f(x) trên đoạn
[0;4]?

A. m = f(4), M= f(2) B. m = f(1), M = f((2) C. m = f(4), M = f(1) D. m = f(0), M = f(2)


Câu 35: Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến
mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước
sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo
lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không
thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).

A. R = 5,2 cm. B. R = 4,8 cm.


C. R = 6,4 cm. D. R = 8,2 cm

.
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

nguyên của m để phương trình f (sin x) = 2 sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . Tông các phần tử của
S bằng
A. -10 B. -8 C. -6 D. -5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-19;19) để hàm số
tan x − 3m + 2 π
y=
tan x − m
đồng biến trên khoảng (0; ) .
4
A. 17 B. 10 C. 11 D. 9

Câu 38: Tính tổng S = + + + ... + +


1 1 1 1 1
theo n ta được

2 2018 − 1 2 2018 − 1 2 2018 − 1


2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
A. S = B. S = C. S = D. S =
2 2018
2017! 2017! 2017 2017
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 9 + (m − 2) x 7 − (m 2 − 4) x 6 + 7 đạt
cực tiểu tại x = 0.
A. 3 B. 4 C. Vô số D. 5
Câu 40: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận
O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên
dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 8 412 322 đồng B. 4 821 322 đồng C. 3 142 232 đồng D. 4 821 232 đồng
Câu 41: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn
đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số
thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. B. C. D.
π
954 126 945 252
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên [0; ] , thỏa mãn f ( x) f ' ( x) = cos x 1 + f 2 ( x)

π π
2

Với mọi x ∈ [0; ] và f (0) = 3 .Giá trị của f ( ) bằng


2 2
A. 2 B. 1 C. 2 2 D. 0
πx 3 + 2 x + ex 3 2 x
∫ π + e.2 x dx = m + e ln n .ln( p + e + π ) với m, n, p là các số nguyên dương. Tính
1 1 e
Câu 43: Biết

tổng P = m + n + p.
A. P = 5 B. P = 6 C. P = 8 D. P = 7
Câu 44: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = 3 f (− x + 2) + x 3 + 3 x 2 − 9 x ngịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (-2;1) B. (−∞;−2) C. (0;2) D. (2;+∞)
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

( x 2 − 3 x + 2) x − 1
g ( x) =
x[ f 2 ( x) − f ( x)]
có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2110. Biết A’M=MA, DN = 3ND’,
CP=2C’P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng

5275 5275 7385 8440


A. B. C. D.
6 12 18 9
Câu 47: Cho bất phương trình m.3 x+1 + (3m + 2)(4 − 7 ) x + (4 + 7 ) x > 0 , với m là tham số Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ (−∞;0].
2−2 3 2−2 3 2−2 3 2+2 3
A. m ≥ − B. m ≥ C. m > D. m >
3 3 3 3
Câu 48: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3, tỉ số giữa chiếu cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. 1200cm2 B. 120cm2 C. 160cm2 D. 1600cm2
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường
tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường
thẳng AD bằng
π a3 3 20π a 3 3 23πa 3 3 4π a 3 3
A. B. C. D.
24 217 216 27
Câu 50: Cho hàm số f ( x) = (m − 1) x 3 − 5 x 2 + (m + 3) x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cauhoi dapan
101 1 B
101 2 B
101 3 A
101 4 A
101 5 C
101 6 B
101 7 A
101 8 D
101 9 C
101 10 D
101 11 B
101 12 D
101 13 A
101 14 B
101 15 C
101 16 C
101 17 D
101 18 D
101 19 D
101 20 A
101 21 C
101 22 B
101 23 B
101 24 B
101 25 B
101 26 A
101 27 B
101 28 C
101 29 B
101 30 B
101 31 D
101 32 D
101 33 B
101 34 D
101 35 D
101 36 C
101 37 A
101 38 A
101 39 A
101 40 B
101 41 C
101 42 C
101 43 D
101 44 A
101 45 A
101 46 D
101 47 C
101 48 C
101 49 C
101 50 A
SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 5 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Năm học 2018-2019
Ngày thi: 20/3/2019

Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:..................... Mã đề thi 121

Câu 1: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?


A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 2: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3.
A. 12. B. 36. C. 4. D. 16.
Câu 3: Đồ thị của hàm số y = − x 4 − 3 x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. −3. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 4: Cho số thực dương a và các số thực x, y. Đẳng thức nào sau đây sai?

( ) = (a y )
y x
A. a x − a y = a x − y . B. a x + a y = a y + a x . C. a x .a y = a x + y . D. a x .

Câu 5: Biết rằng diện tích mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức S = 4π r 2 . Tính diện tích
mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 9π . B. 12π . C. 4π . D. 36π .
0
Câu 6: Tính tích phân I =  (2 x + 1)dx.
−1
1
A. 0. B. 1. C. 2. D. − .
2
Câu 7: Tính giá trị của hàm số y = f ( x ) = x + 1 tại x = 2.
A. 0. B. 3. C. 2. D. − 1.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −3;5). Hoành độ của điểm M là
A. −3. B. (2; −3;5). C. 5. D. 2.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x x x
x 1 1 1
A. y = 3 . B. y =   . C. y =   . D. y =   .
 3 e π 
2x +1
Câu 10: Cho hàm số y = có đồ thị ( H ). Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của ( H ) ?
x −1
A. x = 1. B. x = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên ℝ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề
đúng ?
A. Nếu f '( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.
B. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì với mọi x1, x2 ∈ℝ ta luôn có f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. Nếu f ( x ) nghịch biến trên ℝ thì f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ .
D. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.
Câu 12: Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.

Trang 1/5 - Mã đề thi 121


Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0 và (Q ) : 4 x + (2 − m ) y + mz − 3 = 0, m là
tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc mặt phẳng ( P ) .
A. m = − 3 . B. m = − 2 . C. m = 3 . D. m = 2 .
x +1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là
x −1
A. ℝ \ {1; −1} . B. ℝ \ {−1} . C. (1; +∞ ) . D. ℝ \ {1} .
Câu 15: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4π cm 2 , diện tích xung quanh bằng 8π cm 2 . Khi đó
đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu centimet?
A. 4. B. 2 5. C. 2. D. 2 3.
Câu 16: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(1 − 2 x) tại điểm có hoành độ x0 = −3.
2
A. 6. B. 7. C. −2. D. − .
7
x = 1 + t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1) lên đường thẳng d :  y = 1 + t .
z = t

4 4 1
H( ; ; ) . B. H(1;1;1) . C. H(0; 0; −1) . D. H(1;1; 0) .
A. 3 3 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − y + 2 z + 1 = 0. Trong những điểm có tọa độ
cho ở các đáp A, B, C, D sau đây, điểm nào không thuộc (α ) ?
A. (0;0; 2). B. (0;1; 0). C. ( −1; 2;1). D. ( −1;0;0).

( )
Câu 19: Cho a > 0, a ≠ 1. Tính log a a 2 .
A. 2a. B. −2. C. 2. D. a.
Câu 20: Khối lập phương có 8 đỉnh là các trọng tâm của 8 mặt hình bát diện đều cạnh a có thể tích
bằng bao nhiêu?
2 2 2 2 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
27 6 9
1
Câu 21: Hàm số F ( x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
3
1
A. f (x ) = 3x 2 . B. f (x ) = x 3 . C. f (x ) = x 2 . D. f (x ) = x 4 .
4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −1;1). Tìm tọa độ vectơ OM .
A. (2; −1; −1). B. (2; 0;1). C. (1; −1; 2). D. (2; −1;1).
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có A B = 1 và A D = 2 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

Trang 2/5 - Mã đề thi 121


S tp = 4π . S tp = 6π . S tp = 2π . S tp = 10π .
A. B. C. D.
x
Câu 24: Đổi biến t = x −1 thì  ( x − 1) 4
dx trở thành

( t + 1) dt.
4
t −1
A.  4 dt. B. 
t t
t +1 t +1
C.  4 dt. D.  dt .
t t
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau đây.

x ∞ 0 2 +∞
y' 0 + 0
+∞ 3
y
1 ∞

Hỏi phương trình 2. f ( x ) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x.
2x
A. f ( x)dx = 2 x + C.  B.
ln 2
+ C.f ( x)dx =

2 x +1
C.  f ( x)dx = 2 x ln 2 + C. D.  f ( x)dx = + C.
x +1
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = a.
a3 3 a3 3 3 a3
. . C. a . .
A. 4 B. 12 D. 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; −1),
Q (2;3; 2).
x −1 y −1 z + 1 x −1 y −1 z + 1
A. = = . B. = = .
2 3 2 1 2 3
x −1 y − 2 z − 3 x+2 y+3 z +2
C. = = . D. = = .
1 1 −1 1 2 3
Câu 29: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển (3x − 1)5 thành đa thức.
A. 15. B. −405. C. 270. D. −90.
Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x 2 + 2 x, y = x + 2.
7 9 5 11
. . C. . .
A. 2 B. 2 2 D. 2
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ), SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD.
a a a 3
A. ⋅ B. a 6. . C. D. .
3 6 2
Câu 32: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là
hàm số nào?

Trang 3/5 - Mã đề thi 121


A. y = x3 + 2 x + 1. B. y = x − 2x +1. C. y = x − 2x +1. D. y = −x + 2x +1.
3 2 3 3

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 và điểm M (1; −2; 0). Mặt
cầu tâm M , bán kính bằng 3 cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3 − 1.
Câu 34: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 ( x 2 − 3 x + 5) = 1 là
A. −3. B. a. C. 3. D. 0.
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3x −1 trên đoạn
3 2

[ −2;5]. Tính M + m.
A. 32 . B. 70. C. 19. D. 51.
1
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở
4
A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4 2.

Câu 37: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x − 2 x < 64 là
2

A. 2. B. −1. C. 3. D. 0.
Câu 38: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x ) = x 2 ( x + 1)( x − 2)3 , ∀x ∈ ℝ. Hỏi f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ
hơn 900 .
1 2 3 98 99
Câu 40: Tính T = log + log + log + ... + log + log .
2 3 4 99 100
1 1
A. . B. −2. C. . D. 2.
10 100
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 1 = 0. Tìm tọa độ tâm của ( S ).
A. I (1;0; −2). B. I ( −1;0; 2). C. I ( −1;0; 2). D. I ( −2; 4; −1).
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 42: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử xuất hiện mặt k
chấm. Xét phương trình 2 x 2 − 3kx + 3 = 0. Tính xác suất để phương trình vô nghiệm.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. ⋅
4 6 2 3

{ }
1
Câu 43: Tính tích phân  max e x , e1− 2 x dx.
0

A. e − 1. B.
3
2
(
e−3e . ) C. e − 3 e . D.
1 1
 e − .
2 e
Câu 44: Gọi S là tập tất cả các giá trị của x ∈ [ 0;100] để ba số sin x, cos 2 x, sin 3x theo thứ tự đó
lập thành cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S .
A. 1008π B. 496π C. 512π . D. 1272π .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y = −2 x − 3m x + (m3 + 2m) x + 2 cắt trục 3 2 2

hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
4 + mx
Câu 46: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
x+m
A. [ −2;2] . B. [ −1; 2 ) C. [ −1; 0 ) . D. ( −2; 2 ) .

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 − x + 2 x + 5 = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 6 ≤ m < 30. B. 6 ≤ m ≤ 30. C. 6 < m < 30. D. 6 ≤ m < 30.
π
4
1 2+ a π
Câu 48: Cho tích phân   5π  π 
dx =
2
ln b −
c
với a, b, c là các số nguyên
0 cot  − x  tan  + x 
 12  6 
dương. Tính a 2 + b 2 + c 2 .
A. 48. B. 18. C. 34. D. 36.
Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log 32 x − ( m + 2 ) .log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2
nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27 .
14 28
A. m = ⋅ B. m = 25 . C. m = ⋅ D. m = 1 .
3 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A(2; 0; 0) , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x = 1 − 2t  x = 2 + 2t  x = 2 − 2t  x = 2 − 2t
   
d : y = t . d : y = −t . d : y = −t . d : y = t .
z = 0 z = 0 z = 0 z =1
A.  B.  C.  D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 121


Môn Câu Mă 121 Mă 122 Mă 123 Mă 124 Mă 125 Mă 126 Mă 127 Mă 128
Toán 12 1 B A C C C D A C
Toán 12 2 C B D D D A B D
Toán 12 3 C C D B B C C A
Toán 12 4 A A A C D B D D
Toán 12 5 D C B B A C A B
Toán 12 6 A D B D B D B A
Toán 12 7 B B A A A A D B
Toán 12 8 D D C A C B C C
Toán 12 9 A C D A D A B A
Toán 12 10 C D A B B B D D
Toán 12 11 D A B D A C A B
Toán 12 12 B B C C C D C C
Toán 12 13 D C A C C B B A
Toán 12 14 D B B A B C A D
Toán 12 15 D C B A D A C A
Toán 12 16 D D C D B B B D
Toán 12 17 A C C D A C B C
Toán 12 18 A D A A D D C B
Toán 12 19 C A D D C B A B
Toán 12 20 A C B D A C C A
Toán 12 21 C B C A D B D D
Toán 12 22 D C D C C A A A
Toán 12 23 A B B D A D C D
Toán 12 24 C D C A B C B B
Toán 12 25 C B D D A C D A
Toán 12 26 B D A A A B A C
Toán 12 27 A A A D D D D D
Toán 12 28 B D C B D D D A
Toán 12 29 D D D B C A A B
Toán 12 30 B D B A A C B D
Toán 12 31 C D C A B A B B
Toán 12 32 C B A C D D B D
Toán 12 33 B B B C A A B C
Toán 12 34 D C C B C C C B
Toán 12 35 B A B C A B A C
Toán 12 36 D A D B C A A D
Toán 12 37 A A D B A D C C
Toán 12 38 C A C C D A D D
Toán 12 39 B A A C B D D C
Toán 12 40 B D C B C A C C
Toán 12 41 A B D C B A D B
Toán 12 42 B D A B B B B A
Toán 12 43 B C C B A A B D
Toán 12 44 A D A D C B A D
Toán 12 45 C A C B A B D D
Toán 12 46 B C A B B C C C
Toán 12 47 A D B C A A C A
Toán 12 48 C C C A C A A A
Toán 12 49 D B C D D C A A
Toán 12 50 C C C B C B D C
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
A. B  B. B  C. B  D. B  .
6V 3V 2V V
. . .
h h h h
Câu 2: Phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i lần lượt là:

Câu 3: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. 1 và 2 . B. 1 và i C. 1 và 2i D. 2 và 1

A. M ' 1;0; 3 . B. M '  0; 2; 3 . C. M ' 1; 2;0  . D. M ' 1; 2;3 .
2x  5
x   x  3
Câu 4: lim bằng

A.  . B. 1 . D. 2 .
5
C. 3 .
Câu 5: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
3

2 3 4
A. . B. . C. 1. D. 2 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng  α  cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm
3 3

A  3; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0;  2  .
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 . C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Câu 7: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. A103 . B. 310 . C. C103 . D. 103 .

Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 


5
x 1
là đường thẳng có phương trình ?
A. x  1 . B. y  5 . C. x  0 . D. y  0 .
Câu 9: Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log  ab 2   2 log a  2 log b . B. log  ab   log a  log b .
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab 2   log a  2 log b .
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x  4 trên đoạn 2; 2  bằng

Câu 11: Phương trình: log 3  3x  2   3 có nghiệm là


A. 10 . B. 6 . C. 24 . D. 4 .

A. x  B. x  87 . C. x  D. x 
29 11 25
. . .

Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x .


3 3 3

 e dx  2e  C . B.  e dx  e  C .  e dx   C . D.  e 2 x dx  e 2 x  C .
e2 x 1 1
2x 1
2x
A. 2x 2x 2x 2x
C.

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  được tính theo công thức

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
b b b b
2

a a a a
5
dx
Câu 14: Tính tích phân I   .
1
1 2 x
A. I   ln 9 . B. I  ln 9 . C. I   ln 3 . D. I  ln 3 .

Trang 1/4 - Mã đề 101


Câu 15: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 là
B. 20 . C. 25 .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
A. 7 . D. 3 .

x  1 0 1 
y   0  0  0 
 5 
y 2

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


0 0

A.  0;    . B.  ; 0  . C.  1; 0  . D.  ;  2  .


Câu 17: Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 144 . B. 288 . C. 48 . D. 72 .
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y  x .
3

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 19: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V   a . Diện tích xung quanh S của
3 3
3
hình nón đó là
A. S  4 a 2 . B. S  2 a 2 . C. S   a 2 . D. S  3 a 2 .
1
2
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. a 3 . D. .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy
3

điểm cực trị?


A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 22: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 15 . B. 9 . C. 6 . D. 12 .
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2a , AA  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  .
3a 3 a3
A. 3a .3
B. a .
3
C. . D. .
4 4
Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  12 . B. V  8 . C. V  16 . D. V  4 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1;0  ; C 1;3;2 . Đường trung
tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ nào dưới

đây là một vectơ chỉ phương?

 

A. a  1;1;0 .  
B. c  1;2;1 .  
C. b  2;2;2 .  D. d  1;1;0 .  
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h  1 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
của hình chóp đó là:
A. S  9 . B. S  27 . C. S  6 . D. S  5 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình mặt phẳng
P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A.  P  : x  3 y  4 z  26  0 . B.  P  : x  y  2 z  3  0 .
C.  P  : x  y  2 z  6  0 . D.  P  : x  3 y  4 z  7  0 .
Câu 28: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25  cm  . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12  cm  . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. S  400  cm 2  . B. S  500  cm 2  . C. S  406  cm 2  . D. S  300  cm 2  .

Trang 2/4 - Mã đề 101


Câu 29: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên? y
A. y   x 2  x  4 . B. y  x 4  3 x 2  4 . C. y   x 3  2 x 2  4 . D. y   x 4  3 x 2  4 .

Câu 30: Tập xác định của hàm số  x 2  3x  2  là


A.  ;1   2;   . B.  ;1   2;   . C. 1; 2  . D.  \ 1; 2 . O x

Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Tính góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  OBC  .

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .

A. z  B. z  34 . C. z  D. z  34 .
5 34 34
. .
3 3
Câu 33: Một hộp chứa 6 quả bóng đỏ (được đánh số từ 1 đến 6), 5 quả bóng vàng (được đánh số từ 1 đến 5), 4 quả
bóng xanh (được đánh số từ 1 đến 4). Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng. Xác suất để 4 quả bóng lấy ra có đủ ba màu mà
không có hai quả bóng nào có số thứ tự trùng nhau bằng
43 381 74 48
A. . B. . C. . D. .
91 455 455 91
Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và hai đường thẳng x  1 ,
x  2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm .
15 17
A. (cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. 17 (cm 2 ) . D. 15 (cm 2 ) .
4 4
Câu 35: Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình
vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và
y  logb x lần lượt tại A, B và C. Biết rằng CB  2 AB. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. a  5b . B. a  b2 .
C. a  b3 . D. a3  b .

 ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng


Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng

2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Câu 37: Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép.
Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng
với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và
gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu
tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 70656000. B. 65393000. C. 79760000. D. 74813000.
Câu 38: Biết đồ thị hàm số y  x  3 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường
3

thẳng AB là:
A. y  2 x  1. B. y  x  2. C. y   x  2. D. y  2 x  1 .
Câu 39: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SB ; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh  
SD tại Q . Thể tích khối chóp S .MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi V1 , V2 , V3 lần lượt là thể tích hình nón tròn xoay bởi tam giác
ABC khi nó quay quanh các cạnh BC, AC, AB. Biết V2  3 , V3  4 . Tính V1 ?
19 8 16 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Trang 3/4 - Mã đề 101



dx  a e  b với a, b   . Tính P  a.b .
e
ln x
Câu 41: Biết
x
A. P  4 . B. P  8 . C. P  8 . D. P  4 .
1

mx  2
Câu 42: Cho hàm số y 
2x  m
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để

hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của S .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , Cho A  1; 2;0  , B  0;0; 2  , C 1; 0;1 , D  2;1; 1 . Hai điểm M , N lần lượt
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .

3  10 và ABMN   AMN 
BC BD V 6
trên đoạn BC và BD sao cho 2 . Phương trình mặt phẳng có dạng
BM BN VABCD 25
ax  by  cz  32  0 . Tính S  a  b  c ?
A. S  98 . B. S  26 . C. S  27 . D. S  97 .
Câu 44: Có một mảng bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, AD = 4a. Người
ta đánh dấu E là trung điểm BC và F  AD sao cho AF = a. Sau đó người ta cuốn
mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh AB tạo thành một hình trụ. Tính thể tích
tứ diện ABEF với các đỉnh A, B, E, F nằm trên hình trụ vừa tạo thành.
16a 3 8a 3 a3 8a3
3 2 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hàm số y  f x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r trong đó m, n, p, q, r   .


Biết rằng hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương
trình f x   16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử?

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 z  2  0 và các điểm A  0;1;1 ,
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 46: 2 2 2

B  1; 2; 3 , C 1; 0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu  S  . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9. . B. C. 7. D. .
3 3
Câu 47: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h)
có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục
tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật đi được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
A. s  B. s  8 (km) . C. s  D. s  6 (km) .
40 46
(km) . (km) .
3 3
Câu 48: Cho hàm số y  f (x ) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu


giá trị nguyên của m để phương trình 2.f 3  4 6x  9x 2  m  3 có nghiệm. 
A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .

log 2  x  1  log 2  mx  8  có hai nghiệm phân biệt là


Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

 x. f ''(x  1) dx  7 và  2 x. f '( x 2  1)dx  3 . Phương trình tiếp tuyến


4 2
Biết
với đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x = 3 là
1 1

A. y  x  4 . B. y  x .
1 5
2 2
C. y  2 x  7 . D. y  3 x  10 .

------ HẾT ------


Trang 4/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐÁP ÁN: MÔN TOÁN

101 202 103 204


1 B D B D
2 A D A B
3 C B A C
4 D A B C
5 D B C C
6 C B C A
7 C A C B
8 D A C B
9 D A C A
10 B C A B
11 A A D B
12 D C A B
13 D C D D
14 C D D B
15 C D B A
16 D C C A
17 B D D C
18 C D A A
19 B A A D
20 C C C B
21 C A A B
22 B D C C
23 A A D B
24 B A A C
25 D D C A
26 A A A C
27 B D D A
28 B D C C
29 D B B A
30 A C B A
31 A B C B
32 D B C C
33 C C D A
34 C D C A
35 C A B B
36 D A A B
37 D B D B
38 D A D D
39 B C A B
40 D C D A
41 B D B D
42 A B D D
43 A A A A
44 B B D A
45 C A A C
46 D D D B
47 A D C B
48 A B B A
49 C D B A
50 A D A D
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: TOÁN 12 (Ngày thi 24/3/2019)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề gồm 06 trang)
Mã đề thi 179
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AD  2a , AB  2 DC  2a ,
SA  ( ABCD ) và cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 3
A. . B. a 3 3. C. 2a 3 3. D. a 3 .
3
Câu 2: Người ta sử dụng xe bồn để chở dầu. Thùng đựng dầu có
thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có độ dài
trục lớn bằng 2m , độ dài trục bé bằng 1,6m , chiều dài (mặt trong
của thùng) bằng 3,5m . Thùng được đặt sao cho trục bé nằm theo
phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có
trong thùng (tính từ điểm thấp nhất của đáy thùng đến mặt dầu) là
1,2m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. V  4,42m 3 . B. V  2, 02m 3 . C. V  7, 08m 3 . D. V  2,31m 3 .
Câu 3: Với 0  a  1 , biểu thức nào sau đây có giá trị âm?

 
A. log 2 log 4 a a . 
B. log 2 log a2 a .  D. log a 
C. log a 4 a .
 1 
.
 log10 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A(1;0;1), B(2;1; 2), D(1; 1;1),
C'(4;5; 5). Tọa độ của đỉnh B' là
A. B'(3;5; 6). B. B '  4;6; 5 . C. B '  3; 4;5 . D. B '  4;6;5 .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình  x 2  x  2  .  log 2 x  1  0 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
5x  2
Câu 6: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
3  x2

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  10;10  để hàm số y  x 3  mx  2 đồng biến trên
 2;   ?

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


A. 17. B. 15. C. 18. D. 21.

A. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;0  . B. Hàm số đồng biến trong khoảng  1;   .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng  1;0  . D. Hàm số nghịch biến trong khoảng  1; 2  .

Câu 9: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số y  x 4  x 2 , trục hoành,
trục tung và đường thẳng x  1. Biết S  a 5  b ,  a, b  ¤  . Tính a  b.

A. a  b  1. B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  .
1 1 13
2 3 3
Câu 10: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Nếu ta đặt quả bóng lên miệng
3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của quả bóng. Gọi V1 ,V2 lần
4
lượt là thể tích của quả bóng và thể tích chiếc chén, khi đó
A. 3V1  2V2 B. 9V1  8V2 C. 27V1  8V2 D. 16V1  9V2
Câu 11: Gọi M và M ’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z và  z . Xác định mệnh đề đúng.
A. M và M ’ đối xứng nhau qua trục hoành. B. Ba điểm O, M và M ’ thẳng hàng.
C. M và M ’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. M và M ’ đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB  2a , AA '  2a ,
hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 a 3 14 2a 3 2
A. 4a 2. B. 2a 2. C. . D. .

Câu 13: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  5. Số 198 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
4 3

cộng?

Câu 14: Cho hàm số y  x 3  3x 2  9 có đồ thị là  C  . Điểm cực đại của đồ thị  C  là
A. Thứ 25. B. Thứ 39. C. Thứ 40. D. Thứ 41.

A. M  0;9  . B. M  2;5 . C. M  5; 2  . D. M  9;0  .


Câu 15: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?

x 1 x2 2x  2 x2  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
. . . .

Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y  log(2 x 2  5 x  2).

B.  ;    2;   . C.  ;    2;   .
1   1  1 1 
A.  ; 2  . D.  ; 2  .
2   2  2 2 
 ex 
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e  x  2  2  .
 sin x 
A. F  x   2e  x  cot x  C . B. F  x   2e x  tan x  C .

C. F  x     tan x  C . D. F  x     cot x  C .
2 2
ex ex

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 18: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x 2  2 x  8)  4 là
2
A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 19: Cho bất phương trình m 2  x  12 4  x 2  16 x  3m 2  x  3m  35. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m   10;10 để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   2; 2 ?
A. 10. B. 18. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB  3, AC  2, AD  6 , BAC
·  900 , CAD
· ·  600. Thể tích
 1200 , BAD
khối tứ diện ABCD bằng
2 2
A. 6 2. B. . C. 2. D. 3 2.

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;3;0  , C 0;0; 2 . Phương trình của mặt
3

phẳng  P  đi qua điểm D (1;1;1) và song song với mặt phẳng  ABC  là
A. 3 x  2 y  3 z  2  0. B. 2 x  6 y  3 z  5  0. C. 3 x  2 y  6 z  1  0. D. 6 x  2 y  3 z  5  0.
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  ( ABC ), góc giữa hai mặt phẳng
( SBC ) và ( ABC ) bằng 300. Độ dài cạnh SA bằng
3a a a
A. a 3. B. . C. . D. .
2 2 3

Câu 23: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có điểm biểu diễn là N . Biết rằng số phức w 
1
được
z

biểu diễn bởi một trong bốn điểm M , P, Q, R như hình vẽ bên.
Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào?
A. P. B. Q. C. R. D. M .
Câu 24: Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 1  k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cnk1  Cnk 1  Cnk 1. B. Cnk1  Cnk 1  Cnk . C. Cnk1  Cnk  Cnk 1. D. Cnk 1  Cnk  Cnk 1.
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , AA '  a 2. Khoảng cách giữa A ' B và
CC ' bằng
a 3 a 6
A. . B. a 3. C. a. D. .
2 3
Câu 26: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c với a, b, c là các số thực.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 27: Phương trình log 52 x  4 log 5 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1  x2 .
A. 30. B. 80. C. 130. D. 20.
Câu 28: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối nón
được tạo nên từ hình nón đó.
 a 3. B.  a 3 3.  a 3.  a 3 3.
1 3 1 3 1
A. C. D.
3 4 12
Câu 29: Cho log 3 2  b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2  3b
A. log 3 72  4  6b. B. log 3 72  3b. C. log 3 72  . D. log 3 72  12b.

Câu 30: Cho biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm I   3 f  x   2  dx.
2

A. I  3 xF  x   2 x  C. B. I  3F  x   2 x  C.
C. I  3F  x   2  C. D. I  3 xF  x   2  C.
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0. Tính giá trị của biểu thức
P  2 z1  z2  z1  z2 .
A. P  10. B. P  3. C. P  6. D. P  2  4.
Câu 32: Anh Bình vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất là 0,5% / 1 tháng theo phương thức trả góp, cứ
mỗi tháng anh Bình sẽ trả cho ngân hàng 30 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).

 
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 35 tháng.
Câu 33: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z  1  1. Biết rằng tập hợp các số phức w  1  3.i z  2 là
đường tròn có bán kính bằng R. Tính R.
A. R  8. B. R  1. C. R  4. D. R  2.
r
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M nhận véctơ a làm véctơ chỉ
ur
phương và đường thẳng d ' đi qua điểm M ' nhận véctơ a ' làm véctơ chỉ phương. Điều kiện để đường
thẳng d trùng với đường thẳng d ' là
 a  k a ',  k  0  a  k a ', (k  0) a  k a ', (k  0) a  a '
r ur
  
r ur r ur r ur
A.  B.  C.  D. 
 M  d '  M  d '  M  d '  M  d '
. . . .

Câu 35: Sắp xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh lớp 12A và 5 học sinh lớp 12B vào một ghế băng dài. Tính
xác suất để các học sinh học cùng lớp ngồi cạnh nhau.
461 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
462 462 19958400 231
r

 P  : 2 x  y  z  1  0?
Câu 36: Trong không gian Oxyz , véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng

A. n   4; 2; 2  . B. n   2;1; 1 . C. n   4; 4; 2  . D. n   4; 4; 2  .


r r r r

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  3sin x  2 cos x  mx đồng biến trên ¡ .

A. m  ; 13  . B. m    13;  . C. m   13;  .  
D. m  ;  13  .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 38: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxz ) là
A.  x  1   y  2    z  3  4. B.  x  1   y  2    z  3  2.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  1. D.  x  1   y  2    z  3  4.
2 2 2 2 2 2

Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  14  0 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Gọi tọa độ điểm M ( a ; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng


cách từ M đến mặt phẳng (P) là nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức K  a  b  c.
A. K  2. B. K  5. C. K  2. D. K  1.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2; 3) và
có véctơ chỉ phương a  (1;  4;  5) là
r

x  1 t
x 1 y  2 z  3 
  B.  y  2  4t .
4 5
A. .
 z  3  5t

1

x  1 t
 x 1 y  4 z  5
C.  y  4  2t . D.   .
 z  5  3t

1 2 3

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 4 f ( x)  3  0 là


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 1) , B (2; 1; 0) , C (3; 1;  2) và M là điểm thuộc
mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  7  0 . Tính giá trị nhỏ nhất của P  3MA  5 MB  7 MC .
uuur uuur uuur

A. Pmin  5 . B. Pmin  27 . C. Pmin  3 . D. Pmin  2 .


Câu 43: Tính thể tích khối cầu có đường kính 2a .
2 a 3 4 a 3 4 a 2
A. . B. 4 a 2 . C. . D. .
3 3 3

Câu 44: Cho tích phân I   dx và t  x  1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
3
x
0 1 x 1

B. I    2 x 2  2 x  dx. C. I    2t 2  2t  dt . D. I    2t 2  2t  dt .
 2t 3 2 
2

A. I   t  .
2 3 2

 3 1 1 0 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 45: Biết hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng  x1; x2  và đồng biến trên
1
3
các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu x1  x2  6 3 thì có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m thỏa mãn đề bài?

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  1  m  x 2  2  2m nghịch biến trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4

(1;0) .
A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  1.
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ¡ và có đạo hàm f   x    2  x   x  1  3  x  . Hàm số
2 3

y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;   . B.  ;1 . C.  ; 2  . D. 1; 2  .
 10 
0     0   x  12 2
   dx .
9 9
1

Câu 48: Cho f x dx 18. Tính I f x

A. I  18. B. I  10. C. I  8. D. I  0.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn:

Hàm số y  f  4  x   x  x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  ;3 . B.  3;6  . C.  5;   . D.  4;7  .
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2i.z  5  3i. Tính môđun của w  2  z  1  z .
A. w  5. B. w  7. C. w  9. D. w  11.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1 C
2 C
3 B
4 B
5 A
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 B
13 D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
14 A
15 B
16 D
17 D
18 B
19 C
20 D
21 D
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 B
31 A
32 C
33 D
34 B
35 D
36 A
37 C
38 A
39 D
40 A

Xem thêm các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia-mon-toan

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 109

Câu 1. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng
OA là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 9.
√ √
Câu 3. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = 1. B. x = e. C. x = . D. x = ±1.
e
Câu 4. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1.
8 −2 4 4 −1 2
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. x − 4y + 2z = 0.
Z
Câu 5. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x3 x2 x2 x 2
   
A. + x + C. B. + + 1. C. + + C. D. + x + 1.
2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 7. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
4 2 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 9
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số không âm. B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực dương. D. |z| là một số thực.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 10. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 100.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 11. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
F (x)
A. là hằng số. B. F (x) − G(x) là hằng số.
G(x)
C. F (x).G(x) là hằng số. D. F (x) + G(x) là hằng số.

Trang 1/7 Mã đề 109


Câu 12. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7.
  13
x−2
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. R\ {2}. B. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. (1; 2). D. R\ {1; 2}.
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (0; 1).

−1 O 1 x

Câu 15. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:


2 −7x+5

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
1
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Có hệ số góc bằng 1.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Song song với trục hoành.
Câu 17. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z.w) = z.w. C. (z + w) = z + w. D. (z 2 ) = (z)2 .
Câu 18.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x.
x−1

O x

Câu 19. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. 3. B. . C. 1. D. .
9 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1).

Trang 2/7 Mã đề 109


Câu 21.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
1 1
A. . B. .
4 3
2
C. . D. Một số khác.
3

O 1 2 x
−1

Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 12 = 0. B. x + 2y + 2z − 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 12 = 0.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 26. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
R2 3 √ R 2
3 R 2
3
A. . B. R2 3. C. . D. .
4 3 2
Câu 27. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2 hoặc x > 3. D. x < 2.
Câu 28. Hàm số y = ex có đạo hàm
2

A. y ′ = e2x . B. y ′ = 2x.ex . C. y ′ = x2 .ex . D. y ′ = ex .


2 2 −1 2

Trang 3/7 Mã đề 109


Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng:

√ 3 2 √ √
A. 6. B. . C. 2 3. D. 3.
2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. −1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 32. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 0. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 1. B. 0. C. 3. D. −3.
Câu 34. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 27. B. 36. C. 18. D. −2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục hoành. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
Câu 36.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.

Z 2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0
A. I = 6. B. I = 3. C. I = 0. D. I = −3.

Trang 4/7 Mã đề 109


Câu 38.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 212 .3π. B. 92 .6π. C. 27.40π. D. 36.40π.

36

Câu 39. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
47 3 25 49
A. . B. . C. . D. .
256 16 128 256
Câu 41.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
 thuộc khoảng (0; π) là:   f ′ (x)
3 3
A. 1; . B. 1; .
 2 2
3
C. 1; . D. Đáp án khác. 1
2

−1 O 1 x

Câu 42.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60.

A H
D

B O
C

Câu 43. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.

Trang 5/7 Mã đề 109



A. 10−1 . B. 1. C. 10 2 . D. 10 2 .
1

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 4 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trungđiểm H của  TT .

 
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. Đáp án khác. B. H ;− ; . C. H ; ;− . D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y′
1 2

1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (3). B. m ≤ f (0). C. m < f (0). D. m < f (1) − .
3
Câu 47.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx + nx + p; (m; n; p ∈
2

R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình


phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4; 4, 1). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).

Trang 6/7 Mã đề 109


Câu 48.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
25
A. 4. B. .
4
C. Đáp số khác. D. 14. −1 O 5/2 x

Câu 49. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 301. B. 303. C. 299. D. 300.

Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
1 √ √
A. |z1 + z2 | = . B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = 2 2. D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 109


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 126

Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
x+1
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = .
x−1
C. y = x3 − 3x. D. y = x3 − 3x + 1.

O x

Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức. D. |z| là một số không âm.
Câu 3. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 100.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
1
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:
2 −7x+5

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 1.
4 −1 2
x y z
C. x − 4y + 2z = 0. D. + + = 0.
8 −2 4
Câu 8. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7.

Trang 1/7 Mã đề 126


 1
x−2 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (1; 2). B. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. R\ {2}. D. R\ {1; 2}.
Câu 11. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 4 2
A. . B. . C. . D. 2.
9 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Z
Câu 13. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x3 x2 x2 x2 x3 x2 x2 x 2
   
A. + + 1. B. + x + C. C. + + C. D. + x + 1.
3 2 2 2 3 2 2 2
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; +∞). D. (−1; 1).

−1 O 1 x

Câu 15. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (z + w) = z + w. B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z.w) = z.w. D. z.z = z 2 .
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
3 4
A. . B. . C. 1. D. 3.
2 9
√ √
Câu 17. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = e. B. x = 1. C. x = . D. x = ±1.
e
Câu 18. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x).G(x) là hằng số. B. F (x) − G(x) là hằng số.
F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số.
G(x)
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 21. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x < 2 hoặc x > 3. C. x < 2. D. x > 3.

Trang 2/7 Mã đề 126


Câu 22. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 2. B. 3. C. 1. D. .
2

Câu 24. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
R2 3 √ R2 3 R2 3
A. . B. R 3.
2
C. . D. .
4 3 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 +∞
f (x)

− +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 6 = 0. B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng: √
√ √ √ 3 2
A. 2 3. B. 3. C. 6. D. .
2
Câu 29. Hàm số y = ex có đạo hàm
2

A. y ′ = e2x . B. y ′ = ex . C. y ′ = x2 .ex −1 . D. y ′ = 2x.ex .


2 2 2

Trang 3/7 Mã đề 126


Câu 30.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
2
A. . B. Một số khác.
3
1 1
C. . D. .
4 3

O 1 2 x
−1

Câu 31.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.

Z 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0
A. I = 0. B. I = 3. C. I = −3. D. I = 6.
Câu 33. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Tập hợp khác. B. Một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Một parabol.
Câu 34. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. B. Trục hoành.
C. Trục tung. D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
Câu 35. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 36. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = −2. B. x0 + y0 + z0 = 4. C. x0 + y0 + z0 = −4. D. x0 + y0 + z0 = 0.
Câu 37. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
3 25 47 49
A. . B. . C. . D. .
16 128 256 256
Trang 4/7 Mã đề 126
Câu 38. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 27. B. −2. C. 36. D. 18.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. −3. D. 1.
Câu 40.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 92 .6π. B. 27.40π. C. 212 .3π. D. 36.40π.

36

Câu 41. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 299. B. 300. C. 303. D. 301.
Câu 42. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 1. C. 10 2 . D. 10−1 .
1

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 4 5
Câu 44.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f (x) có đồ

thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả


các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
25
A. 14. B. .
4
C. 4. D. Đáp số khác. −1 O 5/2 x

Trang 5/7 Mã đề 126


Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60.

A H
D

B O
C

Câu 46.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4; 4, 1).


Câu 47.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
 thuộc
 khoảng (0; π) là: f ′ (x)
3
A. 1; . B. Đáp án khác.
 2  
3 3
C. 1; . D. 1; . 1
2 2

−1 O 1 x


Câu 48. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
1 √ √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = . C. |z1 + z2 | = 2. D. |z1 + z2 | = 2 2.
2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −

Trang 6/7 Mã đề 126


1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trung điểm H của T T .

 
1 5 5 1 5 5 2 5 7
A. H ; ;− . B. H ;− ; . C. Đáp án khác. D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y ′

1 2

1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (0). B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (1) − .
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 126


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 154

Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x − 4y + 2z = 0. B. x − 4y + 2z − 8 = 0.
x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = 0.
4 −1 2 8 −2 4
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:
2 −7x+5

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (0; 0; 1). D. (1; 0; 0).
Z
Câu 4. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x2 x2 x3 x 2
   
A. + x + C. B. + + 1. C. + x + 1. D. + + C.
2 2 3 2 2 2 3 2
 1
x−2 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. R\ {2}. B. R\ {1; 2}. C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x + 1.
x−1

O x

Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua


tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:

Trang 1/7 Mã đề 154


4 3
A. 3. B. . C. . D. 1.
9 2
√ √
Câu 10. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = . B. x = 1. C. x = e. D. x = ±1.
e
Câu 11. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 200.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 12. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) − G(x) là hằng số. B. F (x).G(x) là hằng số.
F (x)
C. là hằng số. D. F (x) + G(x) là hằng số.
G(x)
Câu 13. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (z + w) = z + w. B. z.z = z 2 . C. (z.w) = z.w. D. (z 2 ) = (z)2 .
1
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Song song với đường thẳng x = 1. B. Có hệ số góc âm.
C. Có hệ số góc bằng 1. D. Song song với trục hoành.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
4 2 2
A. . B. . C. 2. D. .
3 9 3
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực. D. |z| là một số không âm.
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 7. C. 49. D. 7!.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (−1; 1).

−1 O 1 x

Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Trang 2/7 Mã đề 154


x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hàm số y = ex có đạo hàm
2

A. y ′ = ex . B. y ′ = x2 .ex −1 . C. y ′ = e2x . D. y ′ = 2x.ex .


2 2 2

Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. .
2
Câu 24.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
1
A. Một số khác. B. .
4
2 1
C. . D. .
3 3

O 1 2 x
−1

Câu 25. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.

Câu 27. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
√ R2 3 R2 3 R2 3
A. R 3.
2
B. . C. . D. .
4 2 3

Trang 3/7 Mã đề 154


Câu 28. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0. B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z − 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng: √
√ √ 3 2 √
A. 3. B. 6. C. . D. 2 3.
2
Z 2
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0
A. I = 0. B. I = 6. C. I = 3. D. I = −3.
Câu 32. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 33. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
49 47 3 25
A. . B. . C. . D. .
256 256 16 128
Câu 34.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.

Câu 35. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. −2. B. 27. C. 18. D. 36.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 37. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = −4. B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 4. D. x0 + y0 + z0 = 0.
Câu 38. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Trục hoành.

Trang 4/7 Mã đề 154


Câu 39.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 212 .3π. B. 36.40π. C. 27.40π. D. 92 .6π.

36

Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. −3. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y ′

1 2

1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (1) − . D. m < f (0).
3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trung điểm H của T T .

 
2 5 7 1 5 5 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ;− ; . C. Đáp án khác. D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6

Trang 5/7 Mã đề 154


Câu 43.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).


Câu 44.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
 thuộc
 khoảng (0; π) là:   f ′ (x)
3 3
A. 1; . B. 1; .
2  2
3
C. Đáp án khác. D. 1; . 1
2

−1 O 1 x

Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.

A H
D

B O
C

Câu 46. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 300. B. 301. C. 303. D. 299.

Trang 6/7 Mã đề 154


Câu 47.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
A. 14. B. 4.
25
C. . D. Đáp số khác. −1 O x
4 5/2

Câu 48. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a. √
A. 10 2 . B. 1. C. 10 2 . D. 10−1 .
1

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 49 53 53
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 5 4

Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = 2 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 154


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 168

Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. + + = 1. B. x − 4y + 2z = 0.
4 −1 2
x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 0.
8 −2 4
  13
x−2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}.
1
Câu 3. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Song song với đường thẳng x = 1. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc âm. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 4. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (z 2 ) = (z)2 . B. z.z = z 2 . C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
√ √
Câu 5. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = . B. x = e. C. x = ±1. D. x = 1.
e
Câu 6. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 49. B. 7. C. 7.7!. D. 7!.
Câu 7. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
F (x)
A. là hằng số. B. F (x) − G(x) là hằng số.
G(x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. F (x).G(x) là hằng số.
Câu 8. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 4 2
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 9

Trang 1/7 Mã đề 168


Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = x3 − 3x.
x+1
C. y = x3 − 3x + 1. D. y = .
x−1

O x

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:


2 −7x+5

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
Z
Câu 13. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x3 x2 x2 x 2
   
A. + x + 1. B. + + 1. C. + + C. D. + x + C.
2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 0).

−1 O 1 x

Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. . B. 3. C. 1. D. .
9 2
Câu 17. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 300.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 100.000 đồng.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Trang 2/7 Mã đề 168


D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 20. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực. D. |z| là một số không âm.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3. B. −1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng: √
√ √ √ 3 2
A. 2 3. B. 6. C. 3. D. .
2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 6 = 0. B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 24. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. . B. 3. C. 2. D. 1.
2
Câu 26.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
1 2
A. . B. .
4 3
1
C. Một số khác. D. .
3

O 1 2 x
−1

Trang 3/7 Mã đề 168


Câu 27. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x < 2. C. x > 3. D. x < 2 hoặc x > 3.

Câu 28. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ √ 2 √
R2 3 R2 3 R2 3 √
A. . B. . C. . D. R2 3.
3 2 4
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Hàm số y = e có đạo hàm
x2

A. y ′ = x2 .ex −1 . B. y ′ = e2x . C. y ′ = ex . D. y ′ = 2x.ex .


2 2 2

Câu 31. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 27. B. 18. C. −2. D. 36.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. D. Trục hoành.
Câu 33. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 0. B. x0 + y0 + z0 = 4. C. x0 + y0 + z0 = −4. D. x0 + y0 + z0 = −2.
Câu 34.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 92 .6π. B. 36.40π. C. 212 .3π. D. 27.40π.

36

9
Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0

Trang 4/7 Mã đề 168


A. I = 0. B. I = −3. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 37. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. −3. C. 0. D. 1.
Câu 39.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.

Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
49 3 47 25
A. . B. . C. . D. .
256 16 256 128
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trung điểm H của T T .

 
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. H ;− ; . B. H ; ;− . C. Đáp án khác. D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 42.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
 thuộc
 khoảng (0; π) là:   f ′ (x)
3 3
A. 1; . B. 1; .
2  2
3
C. Đáp án khác. D. 1; . 1
2

−1 O 1 x

Trang 5/7 Mã đề 168


Câu 43.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 3; 4, 4). C. (4, 2; 4, 3). D. (4; 4, 1).


Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 49 53
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 4 4 5
Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a. √
A. 10 2 . B. 10−1 . C. 10 2 . D. 1.
1

Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y ′

1 2

1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (0). D. m < f (1) − .
3

Trang 6/7 Mã đề 168


Câu 47.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
25
A. . B. 4.
4
C. 14. D. Đáp số khác. −1 O 5/2 x

Câu 48. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 301. B. 299. C. 303. D. 300.
Câu 49.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 70. B. 27, 60. C. 27, 71. D. 27, 61.

A H
D

B O
C

Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = . C. |z1 + z2 | = 2. D. |z1 + z2 | = 2 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 168


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 174

Câu 1. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:


2 −7x+5

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Z
Câu 3. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x2 x2 x3 x 2
   
A. + x + C. B. + + C. C. + x + 1. D. + + 1.
2 2 3 2 2 2 3 2
Câu 4. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) − G(x) là hằng số. B. F (x).G(x) là hằng số.
F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số.
G(x)
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 6. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 7. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z + w) = z + w. D. (z.w) = z.w.
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức. D. |z| là một số không âm.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 6. D. 2.
  13
x−2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (1; 2). B. R\ {2}. C. R\ {1; 2}. D. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (1; 1; 1). D. (0; 0; 1).

Trang 1/7 Mã đề 174


Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (−1; 1).

−1 O 1 x

√ √
Câu 14. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = . B. x = ±1. C. x = e. D. x = 1.
e
Câu 15. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z = 0. B. + + = 0.
8 −2 4
x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 1.
4 −1 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. . B. . C. 1. D. 3.
9 2
Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x + 1.
x−1

O x

Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7!. B. 7.7!. C. 49. D. 7.
1
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Song song với trục hoành. B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 20. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 4 2
A. . B. 2. C. . D. .
9 3 3
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:

Trang 2/7 Mã đề 174


3
A. . B. 2. C. 1. D. 3.
2
Câu 22. Hàm số y = ex có đạo hàm
2

A. y ′ = e2x . B. y ′ = ex . C. y ′ = x2 .ex . D. y ′ = 2x.ex .


2 2 −1 2

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z − 6 = 0. D. x + 2y + 2z − 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x < 2. B. x > 3. C. 2 < x < 3. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. −1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 27. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ √ 2 √
R2 3 R2 3 R2 3 √
A. . B. . C. . D. R2 3.
4 3 2
Câu 28. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Trang 3/7 Mã đề 174


Câu 29.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
2 1
A. . B. .
3 4
1
C. . D. Một số khác.
3

O 1 2 x
−1

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng:

√ 3 2 √ √
A. 2 3. B. . C. 6. D. 3.
2
Câu 31. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Tập hợp khác. D. Hai đường thẳng.
Câu 32.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 92 .6π. B. 212 .3π. C. 27.40π. D. 36.40π.

36

Câu 33. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 34. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0. C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0
A. I = 6. B. I = −3. C. I = 0. D. I = 3.
Câu 36. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người

Trang 4/7 Mã đề 174


có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
47 25 3 49
A. . B. . C. . D. .
256 128 16 256
Câu 37. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. B. Trục tung.
C. Trục hoành. D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
Câu 38.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3m. B. 3, 2m. C. 3, 6m. D. 2, 8m.

Câu 39. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. −2. B. 36. C. 18. D. 27.
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. −3. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 4 5 5
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trungđiểm H của
 TT .

2 5 7 1 5 5 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ; ;− . C. H ;− ; . D. Đáp án khác.
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 43. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 303. B. 301. C. 299. D. 300.

Câu 44. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2 2.
2

Trang 5/7 Mã đề 174


Câu 45.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:   f ′ (x)
3
A. Đáp án khác. B. 1; .
   2
3 3
C. 1; . D. 1; . 1
2 2

−1 O 1 x

Câu 46. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 10 2 . C. 10−1 . D. 1.
1

Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y ′

1 2

1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0).
3
Câu 48.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 71. B. 27, 70. C. 27, 61. D. 27, 60.

A H
D

B O
C

Trang 6/7 Mã đề 174


Câu 49.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
A. 14. B. Đáp số khác.
25
C. . D. 4. −1 O 5/2 x
4

Câu 50.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 174


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 189

1
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc bằng 1. D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 2. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 2 4
A. . B. . C. 2. D. .
9 3 3
Câu 3. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
3 4
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 9
Câu 5. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 7!. C. 49. D. 7.
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).

−1 O 1 x

Z
Câu 7. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x3 x2 x2 x2
   
A. + x + C. B. + + 1. C. + + C. D. + x + 1.
2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 8. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 0.
8 −2 4
x y z
C. + + = 1. D. x − 4y + 2z = 0.
4 −1 2

Trang 1/7 Mã đề 189


Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = x3 − 3x. D. y = .
x−1

O x

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:


2 −7x+5

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 13. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
F (x)
A. F (x) + G(x) là hằng số. B. là hằng số.
G(x)
C. F (x).G(x) là hằng số. D. F (x) − G(x) là hằng số.
Câu 14. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (0; 0; 1). C. (1; 0; 0). D. (1; 1; 1).
  1
x−2 3
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}.
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số phức. B. |z| là một số thực dương.
C. |z| là một số không âm. D. |z| là một số thực.
√ √
Câu 18. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = e. B. x = 1. C. x = ±1. D. x = .
e
Câu 19. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 200.000 đồng.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 9. B. 1. C. 2. D. 3.

Trang 2/7 Mã đề 189


Câu 21. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng:

√ 3 2 √ √
A. 2 3. B. . C. 6. D. 3.
2
Câu 23. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x < 2. B. x < 2 hoặc x > 3. C. x > 3. D. 2 < x < 3.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 6 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z − 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

y′ + 0 − 0 + 0 −

5 5
y
−∞ 1 +∞

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là:


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Câu 27.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
2 1
A. . B. .
3 3
1
C. Một số khác. D. .
4

O 1 2 x
−1


Câu 28. Một hình trụ có bán kính√R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
R2 3 √ R 2
3 R 2
3
A. . B. R2 3. C. . D. .
3 2 4
Trang 3/7 Mã đề 189
Câu 29. Hàm số y = ex có đạo hàm
2

A. y ′ = ex . B. y ′ = e2x . C. y ′ = x2 .ex . D. y ′ = 2x.ex .


2 2 −1 2

Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 +∞
f (x)

− +
0 +∞
f (x)
−∞ 1

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. −3. D. 3.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
C. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. D. Trục hoành.
Câu 33.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 36.40π. B. 27.40π. C. 92 .6π. D. 212 .3π.

36

Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3

Trang 4/7 Mã đề 189


Câu 35.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3m. B. 3, 6m. C. 2, 8m. D. 3, 2m.

Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 37. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
47 25 3 49
A. . B. . C. . D. .
256 128 16 256
Câu 38. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0. C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Z 2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;

f (x)dx =
Z 2 0

3. Tính I = x.f ′ (x)dx


0
A. I = 3. B. I = 0. C. I = −3. D. I = 6.
Câu 40. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 18. B. −2. C. 27. D. 36.
Câu 41. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 303. B. 301. C. 299. D. 300.
Câu 42.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
 thuộc
 khoảng (0; π) là: f ′ (x)
3
A. 1; . B. Đáp án khác.
 2  
3 3
C. 1; . D. 1; . 1
2 2

−1 O 1 x

Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:

Trang 5/7 Mã đề 189


x −1 1 3

y ′′ + 0 −

3
y ′

1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0).
3
Câu 44.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

(C)

−2 O 2 x

A. (4; 4, 1). B. (4, 1; 4, 2). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 2; 4, 3).


Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log a + 4 log b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
4 4

nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 10−1 . C. 1. D. 10 2 .
1

Câu 46.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.

A H
D

B O
C

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 5 4 4
Trang 6/7 Mã đề 189
Câu 48.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
25
A. . B. 4.
4
C. Đáp số khác. D. 14. −1 O 5/2 x

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với  (S) tại T và
 T . Tìm tọa

 độ trung điểm H của T T .

 
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ; ;− . C. Đáp án khác. D. H ;− ; .
3 6 6 3 6 6 3 6 6

Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2 2. B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 7/7 Mã đề 189


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 109

1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. D
11. B 12. C 13. C 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. A 28. B 29. D 30. D
31. B 32. B 33. C 34. C 35. C 36. C 37. B 38. C 39. B 40. A
41. A 42. B 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. D 49. A 50. D

1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 126

1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A
11. D 12. C 13. C 14. C 15. D 16. A 17. D 18. B 19. A 20. A
21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. A 40. B
41. D 42. C 43. A 44. A 45. B 46. B 47. D 48. A 49. A 50. C

1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 154

1. B 2. D 3. C 4. D 5. D 6. A 7. A 8. D 9. C 10. D
11. D 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C
21. B 22. D 23. B 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A
41. A 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. A 48. A 49. A 50. A

1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 168

1. C 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. C 12. C 13. C 14. C 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
21. C 22. C 23. D 24. D 25. C 26. D 27. A 28. D 29. B 30. D
31. B 32. A 33. D 34. D 35. C 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C
41. D 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. C

1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 174

1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. D 10. A
11. D 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. A 20. B
21. B 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. C 29. C 30. D
31. C 32. C 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. C 39. C 40. D
41. A 42. B 43. B 44. B 45. B 46. B 47. C 48. A 49. A 50. A

1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 189

1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. A 10. D
11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D
21. B 22. D 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. B 29. D 30. D
31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A
41. B 42. D 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. A 50. B

1
SỞ GD& ĐT PHÚ YÊN THI THỬ THPT QUỐC GIA_NĂM 2019
THPT chuyên Lương Văn Chánh Bài thi: Toán
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 6 trang)
Mã đề thi
101

Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là


A.  0; 2. B. (; 0]  [2;  ). C.  0; 2  . D.  ;0    2;   .
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ; gọi M là trung điểm của BC  . Góc giữa hai đường thẳng
AM và BC  bằng
A. 45 0 . B. 90 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm M 1; 1;1 là
A. x  z  0 . B. x  y  0 . C. x  y  0 . D. x  z  0 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
2x2  1 x2  1 x2  2x x2  6x  9
y C. y  D. y 
1  x2 x2 x3
A. . B. . . .

 f ( x)dx  4 x  
 2 x  C . Tính I   xf x 2 dx .
x
Câu 5: Cho 3

A. I  2 x 6  x 2  C. B. I 
  C. C. I  4 x 6  2 x 2  C. D. I  12 x 2  2.
10 6
x x
10 6
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy r, trục OO’ = 2r và mặt cầu đường kính OO’. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
3
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
4
C. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ.
3
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích của khối trụ.
4
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 2  x  1  2 là
2

A. x  1. B. x  2. C. x  3. D. x  3, x  1.

Câu 8: Hàm số y   x3  4 x  6 có mấy cực trị?


x4
4
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình  x  1  y   z  2   16 . Tọa độ tâm
2 2 2

I và bán kính r của mặt cầu (S) là


A. I ( 1; 0; 2) , r = 4. B. I (1; 0; 2) , r = 16. C. I (1; 0; 2) , r = 4. D. I ( 1; 0; 2) , r = 16.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  3 3 x  1 là:
A.  f ( x)dx  (3x  1) 3x  1  C. B.  f ( x)dx  3 x  1  C.
3 3

 f ( x)dx  3 3 x  1  C.  f ( x)dx  4 (3x  1) 3 x  1  C.


13 1
C. D. 3

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x – 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ

A. n1  1; 0; 2  . B. n2  1; 2;1 . C. n3  1; 2; 0  . D. n4   1; 2; 0  .


pháp tuyến của (P)?
   

Câu 13: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Nếu a // () và b //() thì b // a . B. Nếu a  () và b  a thì b // () .
C. Nếu a // () và b  () thì a  b . D. Nếu a // () và b  a thì b  () .
Câu 14: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (1; ) . B. (1; 0) . C. (0; ) . D. (; 0) .


1
x
x 1
Câu 15: Tính tích phân dx được kết quả

42 2 2 2 4
0

 ln 2 . D. ln 2  .
1 1
A. B. . C. .
6 3 3 6
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
4

- 3 O 3 x

A. y   x 4  2 x 2  3. B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
x 2  3x  4
x4
Câu 17: lim bằng
x 4

A. Không tồn tại. B. 0. C. 5. D. 4.


Câu 18: Hình đa diện không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu là
A. Hình chóp tứ giác. B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp tam giác. D. Hình chóp ngũ giác đều.

Câu 19: Nếu a 3  a  log b thì


3 2
3 4
2
và log b
4 5
A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, b  1. D. a  1, 0  b  1.
Câu 20: Cho hàm số y  x 3  2 x  3 , có đồ thị (C ) . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại A(1;0) . Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d?
A. y  5 x  3. B. 5 x  y  1  0. C. x  5 y  3  0. D. y  x  3.
1
5
Câu 21: Cho    , tập xác định của hàm số y  1  x  là

A.  1;   . B.  \ 1 . C. ฀
. D.  1;   .
Câu 22: Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4
bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có đủ cả 3 màu?
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A. 14280. B. 4760. C. 2381. D. 2380.

Câu 23: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) 


1
.
x
A. F ( x)   C . B. F ( x)  ln x  C . C. F ( x)  ln x  C . D. F ( x)  ln x
1
x2
Câu 24: Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 .

A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 2 3 2 3 2 3
a . a . a . a .
2 6 3 4
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích của
hai khối chóp S .MNP và S. ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x trên đoạn  1; 2  là
4 8 16 2

D. 1 .
1
A. . B. 4 . C. 2 .
2
 x 4

x 2 1
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2 là

A. 2; 2 . D. 0; 1 .
16
B. {2; 4}. C.  .
 
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;1; 2 và v 1; 0; m  . Gọi S là tập hợp các giá trị m
 
để hai vectơ u 1;1; 2 và v 1; 0; m  tạo với nhau một góc 45. Số phần tử của S là
A. 4. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 29: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  2 x 2  4 x. B. y  4 x  4. C. y  x 4  x 2  1. D. y  2 x 4  2 x.

Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy r = 1, chiều cao h  . Ký hiệu góc ở đỉnh hình nón là 2 . Trong
4
3
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin   . B. cos   . C. tan   D. cotan  
3 3 3 3
. .

Câu 31: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong C  có phương
5 5 5 5

trình y  x 2 . Gọi S1 là phần hình phẳng không bị gạch chéo (hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn
1
4
xoay tạo thành khi quay hình phẳng S1 xung quanh trục Ox.

128 64 256


A. V  B. V  C. V  D. V 
256
. . . .
3 5 3 5

Trang 3/6 - Mã đề thi 101


Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh CD
 3,  4,  . Gọi V1,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện MNBD và NPAC . Tỉ
MB NB PC 3
sao cho
MA NC PD 2
V
số 1 bằng
V2
1 1
A. 3. B. 5. C. . D. .

Câu 33: Tìm giá trị của m để hàm số y  x3  3mx 2   2m  1 x  2 đạt cực trị tại x  1 .
5 3

A. m  2 . B. m  1 . C. Không tồn tại m. D. m  1 .


Câu 34: Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e được cho như hình vẽ sau:
4 3 2

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  g  x    f '  x    f  x  . f ''  x  và trục Ox.
2

A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
x  m x4
Câu 35: Cho hàm số y  và điểm C  4; 2  . Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân
2

x m
biệt A, B. Gọi S là tập hợp các giá trị m sao cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Số phần tử của S là
A. 3 B. 2 C. 1. D. 0.
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có các mặt bên (SAB),(SAC ),(SBC ) tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 . Biết AB  13a, AC  14a, BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
A. V  28 3a 3 . B. V  112 3a . C. V  84 3a 3 . D. V  84a 3 .
3

Câu 37: Cho x là các số thực dương. Xét các hình chóp S . ABC có cạnh SA  x , các cạnh còn lại đều
bằng 1. Khi thể tích khối chóp S. ABC có giá trị lớn nhất, giá trị của x bằng
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 4
  
Câu 38: Cho f  x   trên   ;  và G  x  là một nguyên hàm của hàm số g  x   xf '  x 
1
 2 2
2
cos x

thỏa mãn G  0   0 . Biết a    ;  thỏa mãn tan a  3. Tính G  a  .


  
 2 2
A. 10a  3. B. 10a 2  3a. C. 10a. D. ln10
x 1
Câu 39: Cho hàm số y 
x2
, có đồ thị (C ) . Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ

bằng m  2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị (C ) tại điểm A  x1; y1  và cắt tiệm cận
ngang của đồ thị (C ) tại điểm B  x 2 ; y 2  . Gọi m1 , m2 là các giá trị của m thỏa mãn x 2  y1  5 . Tổng
m12  m22 bằng
A. 9. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 40: Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

Trang 4/6 - Mã đề thi 101


A. log a 2 (ab)  2  log a b. B. log a2 ( ab) 
1
log a b.
2
C. log a 2 (ab)   log a b . D. log a 2 ( ab)  log a b .
1 1 1
2 2 4
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp khối trụ đó.
4 2 8 2
A. V  . B. V  3 3 . C. V  6 3 . D. V  .

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và mặt phẳng (P) : x  y  z  4  0 .
3 3

Biết thiết diện của mặt phẳng (P) với khối cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng . Viết phương trình của

A.  S  :  x  1   y  1   z  1  8. B.  S  :  x  1   y  1   z  1  3.
mặt cầu (S).
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  1   z  1  4. D.  S  :  x  1   y  1   z  1  2.
2 2 2 2 2 2

 f ( x) dx  3,  f (t ) dt  10 . Tính  2 f ( z ) dz .
3 5 5
Câu 43: Cho biết

A.  2 f ( z ) dz  7 . B.  2 f ( z ) dz  14 . C.  2 f ( z ) dz  13 D.  2 f ( z ) dz  7 .
0 0 3
5 5 5 5

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;6  , B  3;1; 2  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng
3 3 3 3

AM
(Oxy) tại điểm M. Tính tỉ số
BM
 2. 3.  .  .
AM AM AM 1 AM 1
A. B. C. D.
BM BM BM 3 BM 2
Câu 45: Cho x, y, z là 3 số dương lập thành cấp số nhân; log a x,log a
y, log 3 a z lập thành cấp số cộng,

với a là số thực dương khác 1. Giá trị của p   


9 x y 3z

y z x
A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.
Câu 46: Trước kỳ thi vấn đáp tại một trường X, giáo sư cho sinh viên ôn tập bằng đề cương gồm 2n câu
hỏi (n là số nguyên dương lớn hơn 1). Mỗi đề thi vấn đáp sẽ được chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong số 2n
câu hỏi đã cho; một sinh viên muốn không phải thi lại, bắt buộc phải trả lời đúng ít nhất 2 trong số 3 câu
hỏi của đề thi. Đến ngày thi, một sinh viên A chỉ có đủ kiến thức trả lời đúng n câu hỏi trong đề cương và
không thể trả lời được n câu hỏi còn lại. Tính xác suất để sinh viên A không phải thi lại ?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3

Câu 47: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn log 6 x  log9 y  log 4 (2 x  2 y ). Tính .
x
y
3 1
B. 1  3.
3 3
A. . C. . D. .
2 2 2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân, với AB  AC  1, góc
  120 , cạnh bên AA  2 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC và AB .
BAC
A. d  B. d  C. d  D. d 
6 4 1 2
. . . .
17 17 17 17
Câu 49: Cho hai số thực x và y, với 1 < y < x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log x y  log y x  1. B. 1  log x y  log y x. C. log x y  1  log y x. D. log y x  1  log x y.

Trang 5/6 - Mã đề thi 101


Câu 50: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn O và O’, bán kính bằng chiều cao và bằng a . Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B , sao cho góc giữa AB và
OO bằng 45. Tính thể tích khối tứ diện OOAB theo a .
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 101


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN:

Câu đề 101 đề 102 đề 103 đề 104 đề 105


1 D A D D A
2 A A A A C
3 D D C B D
4 B D C B B
5 A A B A C
6 A C D D B
7 D A B B D
8 D C C D A
9 C A B D C
10 A C B D A
11 D B A C C
12 A C C B D
13 C D D B B
14 C B D D A
15 B D D A C
16 D B A A D
17 C A A D D
18 A D A C B
19 B B A D C
20 C A D A D
21 A C D D B
22 D B D C B
23 B D C A A
24 B D A C A
25 B C B D A
26 B D D A A
27 D C A C D
28 C A A C C
29 C B C C B
30 A A C C C
31 D C B B A
32 B B D C C
33 C D B A D
34 A B D B C
35 D A A A C
36 B A C C C
37 A C A C A
38 A D C A D
39 C C B B B
40 C A D B A
41 D A C D B
42 C B C A B
43 B B D B C
44 B A B D C
45 A C B C B
46 A B B C D
47 B D C B D
48 D C A A D
49 C B B B B
50 A D D D A
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG Môn: TOÁN
(Đề gồm: 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên :............................................................ Số báo danh : ................ Phòng thi: ….... Mã đề 111

Câu 1: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y  x 2  3x và y  x bằng (đvdt).
8 16 32
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và đáy là.
.
A. SCA .
B. SAC .
C. SDA .
D. SBA
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y   3x  5  3 là :

3 
A.  \   B.  ;   . C.  ;   . D.  ;   .
5 5 5
3 . 3  3  5 

Câu 4: Giả sử  f (x)dx  2,  f (x)dx  3 với a  b  c thì  f (x)dx bằng?


b b c

a c a

A. 5 . C.  1 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 2; 1 , B  2; 4;3 , C 1;3; 1
B. 1 . D. 5 .

và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0. Tìm điểm M   P  sao cho MA  MB  2MC đạt giá trị nhỏ
  

nhất.

A. M  2; 2; 4  . B. M  2; 2; 4  .
C. M   ;  ;1  . D. M  ; ; 1 .
1 1 1 1
 2 2  2 2 
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
x 1
A. y   x 4  x 2 . B. y  2x  sin x . C. y  D. y  x 3  3x 2 .
x2
.
Câu 7: Số phức z thỏa mãn z  2z  3  2i là:
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 2  i .
Câu 8: Sau Tết Nguyên đán Kỉ Hợi, bé Nam được tổng tiền lì xì là 15 triệu động. Bố Nam gửi toàn
bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập
vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé
Nam trong ngân hàng.
A. 19,5 triệu đồng. B. 19,6 triệu đồng. C. 13,5 triệu đồng. D. 14,5 triệu đồng.
Câu 9: Giải phương trình log 2 x  3.log 2 x  2  0 . Ta có tổng các nghiệm là:
2

5 9
A. . B. 6. C. . D. 3.
2 2
2x 1
Câu 10: Cho hàm số y  . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  2;5 của đồ thị hàm số trên là.
x 1
A. y  3x  11 . B. y  3x  11 . C. y  3x  11 . D. y  3x  11 .

A  1, 4, 3  ; B  3,  6, 5  .
Câu 11: Viết phương trình của mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB với

A. x  5 y  z  11  0 . B. x  5 y  z  11  0 .
C. x  5 y  z  16  0 . D. x  5 y  z  11  0 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  2  x  3 . Khi đó số điểm cực trị của hàm
2

số y  f  x  là.

A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  z  3i  1  5. Tập hợp các điểm biểu diễn của.

Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S  16 . B. S  4 . C. S  25 . D. S  8 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?

x  1 2 
y'  0  0 
2 
y
 1
.
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số  1; 2  .
B. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là y  2 .
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  1 trên đoạn  2;1 lần lượt là.

A. 4 và 5 . B. 7 và 10 . C. 1 và 2 . D. 0 và 1 .
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x2 1 và trục Ox quanh trục Ox .

A. 5  . B. 16  . C. 4 . D. 3 .
3 15
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

A.   ln x  C . B.  x dx   C    1 .
dx x 1
x  1
C.  a x dx   C  0  a  1 . D.   tan x  C .
ax dx

y  f  x Biết f 1  1 và
ln a cos x
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R.

 x  1 f   x   f  x   3x 2
 2 x. Tính giá trị f  2  .

A. f  2   B. f  2   3 . C. f  2   2 . D. f  2   .
5 2
2. 3
Câu 19: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật đó?
3 2 3 2 3 2
A. a . B. 0 . C. a . D. a .
2 4 8
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0 và điểm

A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến ( P ) .

7 7 14
A. d  . B. d  . C. d  . D. d 1 .
3 9
Câu 21: Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với  P  : 2x  y  2z  4  0 là:
2

A.  x  3    y  2    z  4   B.  x  3    y  2    z  4  
2 2 2 400 2 2 2 20
. .
9 3
C.  x  3    y  2    z  4   D.  x  3    y  2    z  4  
2 2 2 400 2 2 2 20
. .
9 3
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2), B(3;1; 4), C(3; 2;1) . Tìm tọa độ

3 11
điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng và S
2
có cao độ âm.
A. S  4;6; 4  . B. S  4; 6; 4  . C. S  4;6; 4  . D. S  4; 6; 4  .

Câu 23: Cho hàm số y   2m 2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ
x4
2
thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành
64
qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là.
15

 1   
A. 1 . B.  . C.  ; 1 . D.   2 ; 1 .
 2   2 

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0; 2 và thỏa mãn I   f  x  dx  5 . Khi đó
2

 
0

giá trị của tích phân K   e2 ln f  x  3 dx là.


2

A. 5e 2  6 . B. 5e 2  6 . C. 6e 2  5 . D. 5e 2  9 .
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. D. .
24 8 48 . 24
Câu 26: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối
trụ bằng 80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 160 . B. 144 . C. 164 . D. 64 .
Câu 27: Một hình nón có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó:
A. 5 41 . B. 25 41 . C. 75 41 . D. 125 41 .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

biến thiên như hình vẽ.

.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm thực

  
phân biệt.

A.  1;1 . B.  1;1 . C.  2; 1 . D. 2; 1 .

Câu 29: Biết  e x  2x  e x  dx  a.e 4  b.e 2  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S  a  b  c .
2

A. S   4 . B. S   2 . C. S  2 . D. S  4 .
Câu 30: Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251 1 x
  m  2  51 1 x 2
 2m  1  0 có
2

nghiệm.
A. 20. B. 30. C. 25 . D. 35.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc
giữa cạnh A B và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  A ' BC  .

a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 3
mx 2  3mx  1
Câu 32: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 
x2
có ba đường tiệm

cận?

A. 0  m  B. m  . C. 0  m  D. m  0 .
1 1 1
. .
2 2 2
Câu 33: Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f (x)  e 1và F (0)  3 thì F (x) là ?
x

A. e  x 1. B. e  x  C . C. e  x  2 . D. e  x  2 .
x x x x

x 2  2018
Câu 34: Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 2017 1 x  y
 2
y  2 y  2019
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,

giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3 x   25 xy. Khi đó M  m bằng bao nhiêu?

383 136 25 391


A. . B. . C. . D. .
16 3 2 16
 1 
Câu 35: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  , x  0 .
6

 x 
A. -240. B. 15. C. 240. D. -15.
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 729 . B. 1000 . C. 648 . D. 720 .
Câu 37: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

.
2x 1 2x  3 2x  3 x3
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x2
. . . .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc BAC nhọn.
Góc giữa AA' và BC' là 300 , khoảng cách giữa AA' và BC' là a . Góc giữa hai mặt bên (AA'B'B) và
(AA'C'C) là 600 . Thể tích lăng trụ ABC.A 'B'C ' là.

2a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
1
 x2
3 x2
 
3
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 3 bằng.

A. 0. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  .
Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách giữa 2
đường thẳng SA và BC:
a 210 a 210 a 210 a 210
A. . B.
. C. . D. .
45 20 15 30
Câu 41: Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt
phẳng tọa độ ?
A. P ( 2;1) . B. Q (1; 2) . C. M (1; 2) . D. N (2;1) .
Câu 42: Mặt phẳng (P) đi qua A  0; 1; 4  và song song với giá của hai véc tơ

u   3; 2;1 , v   3; 0;1 là:


 

A. x  2y  3z  14  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  3y  3z  15  0 . D. x  3y  3z  9  0 .
Câu 43: Cho hai điểm A  2, 3, 4  ; B  1, 4, 3  . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (  )
vuông góc với AB, cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại P, Q, R sao cho thể tích khối chóp OPQR bằng
3
đvtt.
14
A. 3x  7 y  z  27  0 . B. 3x  7 y  z  3  0 . C. 3x  7 y  z  3  0 . D. 3x  7 y  z  3  0 .
Câu 44: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log 5  x 3  x 2  2x  có nghĩa là:

A. (0; 1). B. (-1; 0)  (2; +).


C. (1; +). D. (-; -1).
Câu 45: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

e
 2 . C. y =  0, 5  .
2
x x

A. y =   . D. y =   .
x


x

3
B. y =

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên

như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho số phức z  2  i . Tính modun của số phức w  z 2  1 .
A. 2 5 . B. 5. C. 5 5 . D. 20.
Câu 48: Phương trình x 2  y2  z2  2mx  4y  2mz  m2  5m  0 là phương trình mặt cầu khi:
m  1 m  1
A. m  4 . B. m  1 . C.  D. 
m  4 m  4
. .

Câu 49: Cho a  0, b  0 , nếu viết log 3    log3 a  log 3 b thì x  y bằng bao nhiêu?
3
5 4 4 x y
ab
5 20

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ
A. 6. B. 9. C. 2. D. 3.

sau:

.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2018  2019 x  1 là:

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

------ HẾT ------


1 D
2 A
3 B
4 C
5 D
6 C
7 B
8 A
9 B
10 B
11 D
12 D
13 A
14 B
15 A
16 B
17 D
18 D
19 D
20 A
21 C
22 A
23 A
24 A
25 A
26 A
27 D
28 D
29 D
30 C
31 A
32 A
33 C
34 D
35 C
36 C
37 B
38 A
39 D
40 B
41 D
42 C
43 D
44 B
45 B
46 D
47 A
48 C
49 A
50 B
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán – Lớp 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 6 trang)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Mã đề thi 101
Số báo danh: ...................................................................................

Câu 1: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f x   m  1 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. 5  m  4 . B. 4  m  3 .
C. 4  m  3 . D. 5  m  4 .

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 3; 4 trên mặt
phẳng P  : 2x  y  z  6  0 là điểm nào dưới đây ?
 7 9  5 7
A. 2; 8;2 B. 1; ;  . C. 3; ;  . D. 1; 3;5.
 2 2   2 2 
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P  : 2x  6y  z  3  0 cắt trục Oz và
x 5 y z 6
đường thẳng d :   lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
A. x  2  y  1  z  5  36. B. x  2  y  1  z  5  9.
2 2 2 2 2 2

C. x  2  y  1  z  5  36. D. x  2  y  1  z  5  9.
2 2 2 2 2 2

Câu 4: Cho bảng biến thiên của hàm số y  f x  . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số y  f x  nghịch biến trên 1; 0 và 1; .


B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x  trên tập  bằng 1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên tập  bằng 0 .
D. Đồ thị hàm số y  f x  không có đường tiệm cận.

Câu 5: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu ?
A. 2a 2 . B. 4a 2 . C. a 2 . D. a 2 3.
x 2 y  3 z 1
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Véctơ
1 2 1
nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u 4  1;2;1. B. u 3  1;2; 1. C. u2  2; 4;2. D. u1  3;6; 3.
Câu 7: Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu ? (làm tròn đến nghìn đồng)
A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  log 8 6x  5.
2 1 6 6
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
6x  5 ln 2 6x  5 ln 8 6x  5 6x  5 ln 4
 1
40

Câu 9: Số hạng chứa x 31


trong khai triển x  2  là:
 x 
A. C 403 x 31 B. C 4037 . 2
C. C 40 2 31
D. C 40 x

Câu 10: Kí hiệu z 1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0. Giá trị của z 1  z 2 bằng:
A. 2 5. B. 3. C. 5. D. 10.

2
Câu 11: Tính tích phân I   sin 2x  sin x  dx .
0

A. I  5. B. I  3. C. I  4. D. I  2.
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
 e   4 
x x

A. y    . B. y  log 1 x . 
C. y    . D. y  log2 x .
 3  2
  
Câu 13: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?
A. z  1  2i. B. z  1  2i.
C. z  2  i. D. z  2  i.

Câu 14: Phương trình ln x  2.ln x  1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm ?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 3, AD  a , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .BCD.
2a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 16: Cho a, b là hai số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. log 3 3ab   3 1  log 3 a  log 3 b . B. log 3 3ab   3  3 log 3 ab .
3 3

C. log 3 3ab   1  log 3 a  log 3 b  . D. log 3 3ab   3  log 3 ab  .


3 3 3 3

Câu 17: Lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.BCC ’B’
bằng:
V 3V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 18: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho
có nam và nữ ?
A. 35. B. 49. C. 12. D. 25.
 2 3 
2x   dx .
Câu 19: Tính nguyên hàm I    x 
2 3 2 3
A. I  x  3 ln x  C . B. I  x  3 ln x  C .
3 3
2 2
C. I  x 3  3 ln x  C . D. I  x 3  3 ln x  C .
3 3
2x  1
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
x 1
A. y  3x  1. B. y  3x  1. C. y  3x  11. D. y  3x  11.
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 trên
đoạn 2;1 . Tính giá trị T  2M  m.
 
A. T  16. B. T  26. C. T  20. D. T  36.
Câu 22: Cho (D) là hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục Ox và đường thẳng x  2.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (D) xung quanh trục Ox.
A. V  2 ln 2  1. B. V  2 ln 2  1. C. V  2 ln 2  1 D. V   2 ln 2  1.

Câu 23: Cho hàm số y  x 3  6x 2  9x  4 có đồ thị C  . Gọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của
C  với trục tung. Để d cắt C  tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn:
k  0 k  0
A. k  0. B.  . C.  . D. 9  k  0.
k  9 k  9
 
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i  z  13  21i.
2

A. 2 5. B. 5. C. 10. D. 5 2.
1 1
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 0, 6  0, 6 .
x 6

A. S  ;6 . B. S  0;6 .
 
C. S   0;6 . D. S  ; 0  6; .
  
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  (6m  4)x 2  1  m có 3 điểm
cực trị.
2 2 2 2
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng   : 2x  3y  z  1  0 và
  : 4x  6y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng  và   song song với nhau.
A. Không tồn tại m. B. m  1. C. m  2. D. m  2.
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x  1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 1x

 
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u  1; 2;1 và v  2;1; 1. Véctơ
 
nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u và v ?
   
A. w1  1; 3;5. B. w 4  1; 4;7 . C. w 3  1; 4;7 . D. w2  1; 3;5.

z1  z 2
Câu 31: Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn z 1  2  i  1, z 2  7  z 2  7  2i . Biết là một số
1i
thực. Tìm giá trị lớn nhất của T  z 1  z 2 .

2
A. Tmax  2. B. Tmax  2 2. C. Tmax  3 2. D. Tmax  .
2
Câu 32: Cho tập A  0;1;2; 3; 4;5;6;7 , gọi S là tập hợp các số có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập
từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , xác xuất để số được chọn có tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4
chữ số cuối bằng:
3 4 12 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 245 10
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 2  2018x  2019  24 14
y có đúng hai đường tiệm cận ?
x 2  m  1 x  m
A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  : x  2  y  4  z  1  99
2 2 2

và điểm M 1;7; 8. Qua điểm M kẻ các tia Ma, Mb, Mc đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại
điểm thứ hai tương ứng là A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định K x K ; yK ; z K .
Tính giá trị P  x k  2yK  z K .
A. P  11. B. P  5. C. P  7. D. P  12.
1 3 3m  2 x
2

Câu 35: Cho hàm số y  x 


3 2
 
 2m 2  3m  1 x  m  2 1. Gọi S là tập hợp tất cả

các giá trị của tham số m sao cho hàm số 1 đạt cực đại, cực tiểu tại xC Đ , xCT sao cho 3 xC2 Đ  4xCT . Khi
đó, tổng các phần tử của tập S bằng ?
4  7 4 7 4  7 4 7
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6

u1  99
Câu 36: Cho dãy số un  biết: 
 . Hỏi số 861 là số hạng thứ mấy?

un 1  un  2n  1, n  1

A. 35. B. 31. C. 21. D. 34.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 3 và B 6;5;5. Gọi S  là mặt
cầu có đường kính AB. Mặt phẳng P  vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là
hình tròn tâm H (giao tuyến của mặt cầu S  và mặt phẳng P  ) có thể tích lớn nhất, biết rằng
(P ) : 2x  by  cz  d  0 với b, c, d  . Tính giá trị T  b  c  d .
A. T  18. B. T  20. C. T  21. D. T  19.
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều và AB  BC  CD  a . Hai mặt
phẳng (SAC ) và (SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) , góc giữa SC và (ABCD ) bằng 600 .
Tính sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD ).
3 3 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 8 2
1
Câu 39: Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn e x . Gọi m 0 là giá
2
2xy y 2
 4x 2  2xy  y 2  3 
2
e 3x 3
trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  2xy  y 2  3m  2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, m 0 thuộc vào khoảng nào ?
A. m 0  1;2. B. m 0  1; 0 . C. m 0  2; 3 . D. m 0  0;1 .

Câu 40: Cho số phức z  a  bi a, b    thỏa mãn z  7  i  z 2  i   0 và z  3 . Tính giá trị
P  a b
5 1
A. P  . B. P  7. C. P   . D. P  5.
2 2
Câu 41: Cho bất phương trình 8x  3.22x 1  9.2x  m  5  0 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x  1;2 ?
 
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Cho hai quả bóng A, B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bỏng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, quả bóng A nảy ngược lại với vận tốc
vA t   8  2t (m/s) và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc vB t   12  4t (m/s). Tính khoảng cách
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng).
A. 36 mét. B. 32 mét. C. 34 mét. D. 30 mét.
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
BC , SC . Mặt phẳng AMN  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
V1
B có thể tích là V1 . Gọi V là thể tích khối chóp S .ABCD , tính tỷ số .
V
V1 13 V1 11 V1 17 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 24 V 24 V 24 V 12

Câu 44: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f    1 và với mọi x   ta có
 2 

4
f ' x .f x   sin 2x  f ' x .cos x  f x .sin x . Tính tích phân I   f x  dx .
0

2
A. I  1. B. I  2  1. C. I   1. D. I  2.
2
Câu 45: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao bằng 36 (cm) và đường tròn đáy có đường kính bằng 24
(cm), bạn Toán muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 6 (cm). Hỏi bạn
Toán có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế ?
A. 108. B. 54. C. 72 D. 18.
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có A
CD  2AB  2AD  4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
B
20 2 32 2 D
A. V  . B. V  .
3 3
28 2
C. V  10 2. D. V  .
3
C

Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB  x , AD  1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng
A 'C và mặt phẳng ABB ' A ' bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp
ABCD.A ' B 'C ' D ' .
3 1 3 3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 2 2 4
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A 4; 1;2, B 1;2;2,
C 1; 1;5 và D x D ; yD ; z D  với yD  0. Tính giá trị P  2x D  yD  z D .
A. P  3. B. P  1. C. P  7. D. P  5.
Câu 49: Cho hàm số y  f x  liên tục trên . và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x   f 2 x   2 f (x )  8 là:
A. 9. B. 10.
C. 11. D. 7.

1 5

Câu 50: Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn  f x  dx  3 và  f x  dx  6. Tính tích phân
0 0
1

I   f  3x  2  dx .
1

A. I  3 B. I  2 C. I  4 D. I  9

---------------------- HẾT ----------------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 - 2019

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1 D C C B C C D D
2 B B C D A C D D
3 D B A D D B C B
4 B B D D C A C B
5 A A B D C C B A
6 A B A C D B C B
7 D A B A D A C C
8 A C A B A D A D
9 A C C A A D A D
10 A C A A B D B B
11 D A A D A A B C
12 A D D B D B A B
13 C D D A D D A C
14 C D A A D A C D
15 B A C A B B A B
16 C D B B C A B B
17 C D D D B A D C
18 A A B D C B D A
19 B D A B A B D B
20 C A C B B A C B
21 C A C B A C B B
22 D A B A B C B C
23 B B D A B C C A
24 A D D C B C A C
25 B B B C C A A D
26 B C D D A D D A
27 D D D A D D D A
28 A A C B D D B C
29 C A C C A C C D
30 D B B D B A D A
31 C D D A B C B D
32 B C C C D D C D
33 C B D A B B D C
34 A B D B B D A C
35 D C C D A C D D
36 B D C B D B A A
37 B C A C C A C A
38 A D B D A B A D
39 A A B D D C D A
40 C A A A B C D B
41 A A D C C B D C
42 C C B D D B B A
43 B C D C A C A D
44 B D B B A A B C
45 D B A B B D B A
46 D B B C B D C B
47 C A A C C B A C
48 D C C C C D C A
49 D B D A C D B C
50 A C A C C A A C
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (50 câu hỏi trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................

Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1, điểm Q biểu y
diễn số phức z 2 . Tìm số phức z = z1 + z 2 . P
2
A. 1 + 3i. B. -3 + i. 1 Q
C. -1 + 2i. D. 2 + i.
1 O 2 x

Câu 2: Giả sử f (x ) và g (x ) là các hàm số bất kỳ liên tục trên  và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau
đây sai ?
b c a b b
A. ò f (x )dx +ò f (x )dx + ò f (x )dx = 0. B. ò cf (x )dx = c ò f (x )dx .
a b c a a
b b b b b b
C. ò f (x )g(x )dx =ò f (x )dx .ò g(x )dx . D. ò ( f (x ) - g(x ))dx +ò g(x )dx = ò f (x )dx .
a a a a a a

 1
Câu 3: Cho hàm số y = f (x ) có tập xác định (-¥; 2]
x 0 1 2
và bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho ? 2 2

1
A. Giá trị cực đại bằng 2. 1

f(x)
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Giá trị cực tiểu bằng -1.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 4: Cho cấp số cộng (un ), có u1 = -2, u 4 = 4. Số hạng u6 là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a) : x + 2z + 3 = 0. Một
véctơ chỉ phương của D là
   
A. b(2; - 1; 0). B. v(1; 2; 3). C. a(1; 0; 2). D. u(2; 0; - 1).
Câu 6: Cho khối hộp ABCD.A¢ B ¢C ¢D ¢ có thể tích bằng 1. Thể tích của khối tứ diện AB ¢C ¢D ¢ bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 12
Câu 7: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 5x là
1 1
A. cos 5x + C . B. cos 5x + C . C. - cos 5x + C . D. - cos 5x + C .
5 5
Câu 8: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (2; 4). B. (0; 3). 3
C. (2; 3). D. (-1; 4).

1 O 1 3 4 x

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 9: Ðường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y
A. y = x 3 - 5x 2 + 8x - 1. 3
B. y = x - 6x + 9x + 1.
3 2

C. y = -x 3 + 6x 2 - 9x - 1.
D. y = x 3 - 6x 2 + 9x - 1.
1
O 1 3 x

Câu 10: Giả sử a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 2b 3 = 4 4. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 2 log2 a - 3 log2 b = 8. B. 2 log2 a + 3 log2 b = 8.
C. 2 log2 a + 3 log2 b = 4. D. 2 log2 a - 3 log2 b = 4.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. (a) : z = 0. B. (P ) : x + y = 0.
C. (Q ) : x + 11y + 1 = 0. D. (b ) : z = 1.
1
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x-3 = là
2
A. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C 64 .
B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64 .
C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C 64 .
D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64 .
1
Câu 14: Cho F (x ) là nguyên hàm của f (x ) = thoả mãn F (2) = 4. Giá trị F (-1) bằng
x +2
A. 3. B. 1. C. 2 3. D. 2.
2
Câu 15: Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x < 3 - là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng
2x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x 2 - 2x + x
Câu 16: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x -1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1,
AA¢ = 1. Tính góc giữa AB ¢ và (BCC ¢B ¢).
A. 450. B. 900. C. 300. D. 600.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ¢(x ) = x (x + 1)(x - 2)2 với mọi x Î . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x ) trên đoạn [ - 1; 2] là
A. f (-1). B. f (0). C. f (3). D. f (2).
x y z
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : = = và mặt phẳng (a) : x - y + 2z = 0.
1 2 -1
Góc giữa đường thẳng D và mặt phẳng (a) bằng
A. 300. B. 600. C. 1500. D. 1200.

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 20: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 4, biết rằng khi cắt bởi mặt
phẳng tuỳ ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 < x < 4) thì được thiết diện là nửa hình tròn

có bán kính R = x 4 - x .
64 32 64p 32p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 21: Cho số thực a > 2 và gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2z + a = 0. Mệnh đề
nào sau đây sai ?
z1 z2 z1 z2
A. z1 + z 2 là số thực. B. z1 - z 2 là số ảo. C. + là số ảo. D. + là số thực.
z2 z1 z2 z1

Câu 22: Cho các số thực a, b thoả mãn 1 < a < b và loga b + logb a 2 = 3. Tính giá trị của biểu thức

a2 + b
T = logab .
2
1 3 2
A. . B. . C. 6. D. .
6 2 3
Câu 23: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
1 1
f (x ) = x 3 - x 2 - x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
3 3
sau đây sai ?
1 3 3
1 O 1 3 x
A. S = ò f (x )dx - ò f (x )dx . B. S = 2ò f (x )dx .
-1 1 1
1 3
C. S = 2 ò f (x )dx . D. S = ò f (x ) dx .
-1 -1

Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (1; 2; - 3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng

A. 10. B. 2. C. 5. D. 13.
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa
điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 2 3.
Câu 26: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được
hình vuông có chu vi bằng 8p. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 2p 2 . B. 2p 3 . C. 4p. D. 4p 2 .

Câu 27: Cho các số phức z1, z 2 thoả mãn z1 = z 2 = 3 và z1 - z 2 = 2. Môđun z1 + z 2 bằng

A. 2. B. 3. C. 2. D. 2 2.

2a
Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = , tam giác SAC vuông
2
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD ). Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD.

6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 4 6

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M (1; 2; 3) và có véctơ chỉ phương là

u(2; 4; 6). Phương trình nào sau đây không phải là của đường thẳng D ?
ìïx = -5 - 2t ìïx = 2 + t ì
ïx = 1 + 2t ì
ïx = 3 + 2t
ïï ïï ï
ï ï
ï
A. ïíy = -10 - 4t B. ïíy = 4 + 2t ï
C. íy = 2 + 4t ï
D. íy = 6 + 4t
ïï ïï ï
ï ï
ï
ïïz = -15 - 6t . ïïz = 6 + 3t. ï
ïz = 3 + 6t. ï
ïz = 12 + 6t .
î î î î
log2 x
Câu 30: Đạo hàm của hàm số f (x ) = là
x
1 - ln x 1 - ln x 1 - log2 x 1 - log2 x
A. f ¢(x ) = 2
. B. f ¢(x ) = 2
. C. f ¢(x ) = 2
. D. f ¢(x ) = .
x x ln 2 x ln 2 x2
 1 
Câu 31: Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f ¢(x ) có bảng x 1
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số g (x ) = f (x ) - x có bao 
nhiêu điểm cực trị ? 1
1
A. 3. B. 2. f'(x)
C. 0. D. 1. 

 1 
Câu 32: Cho hàm số y = f (x ) liên tục, nhận giá
x 0 1 2
    
trị dương trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như
0 0 0 0
hình bên. Hàm số y = log2 ( f (2x )) đồng biến trên f'(x)

khoảng
A. (1; 2). B. (-¥; - 1). C. (-1; 0). D. (-1; 1).

Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân biệt z1, z 2 thoả mãn đồng
thời các phương trình z - 1 = z - i và z + 2m = m + 1. Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a,
AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SD.
6a 6a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 35: Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N ) bằng thủy tinh trong
suốt có dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục của nó là một hình
thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N ) có hai khối cầu ngũ sắc với bán
kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt xung quanh của (N ), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với
hai mặt đáy của (N ). Tính thể tích của vật lưu niệm đó.

485p 728p
A. (cm 3 ). B. 81p (cm 3 ). C. 72p (cm 3 ). D. (cm 3 ).
6 9
Câu 36: Cho hàm số f (x ) liên tục trên  có f (0) = 0 và đồ thị hàm y
số y = f ¢(x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = 3 f (x ) - x 3
đồng biến trên 4
khoảng
A. (2; + ¥). B. (-¥; 2).
C. (0; 2). D. (1; 3).
1

O 1 2 x

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 37: Cho số thực m và hàm số y = f (x ) có đồ thị như y
(
hình vẽ bên. Phương trình f 2 + 2 x -x
)=m có nhiều nhất
bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ - 1; 2] ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5. O 2 3 5 x

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(0; 0; 1), B(-3; 2; 0), C (2; - 2; 3). Đường cao
kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau ?
A. P (-1; 2; - 2). B. M (-1; 3; 4). C. N (0; 3; - 2). D. Q(-5; 3; 3).
Câu 39: Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận
giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
1 1 5 25
A. . B. . C. . D. .
7 42 252 252
Câu 40: Giả sử m là số thực thoả mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) = 31x + 3x + mx trên  là 2.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m Î (-10; - 5). B. m Î (-5; 0). C. m Î (0; 5). D. m Î (5; 10).

 2 1 
Câu 41: Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f ¢(x ) có
x 0 1 2
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số g (x ) = f (2x ) - sin2 x trên đoạn [ - 1; 1] là
f'(x) 0 0 0
A. f (-1). B. f (0).
C. f (2). D. f (1).
Câu 42: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số y
nguyên m để bất phương trình (mx + m 2
)
5 - x + 2m + 1 f (x ) ³ 0
2

nghiệm đúng với mọi x Î [ - 2; 2] ?


A. 1. B. 3. 2 1 O 1 3 x
C. 0. D. 2.

Câu 43: Một biển quảng cáo có dạng hình elíp với bốn đỉnh
M B2
A1, A2 , B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elíp bởi parabol có N

đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M , N . Sau đó sơn
A1 A2
phần tô đậm với giá 200.000 đồng/m2 và trang trí đèn led phần còn
lại với giá 500.000 đồng/m2. Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá
trị nào dưới đây ? Biết rằng A1A2 = 4 m, B1B2 = 2 m, MN = 2 m. B1

A. 2.341.000 đồng. B. 2.057.000 đồng. C. 2.760.000 đồng. D. 1.664.000 đồng.


Câu 44: Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng
200 triệu đồng với lãi suất 0, 6% một tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời
điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần là như
nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay. Tuy nhiên, sau khi dự án có hiệu quả và đã trả nợ được 12
tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ
cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết nợ ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 29 tháng. D. 30 tháng.

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 45: Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên  thoả mãn f (1) = f ¢(1) = 1 và f (1 - x ) + x 2 f ¢¢(x ) = 2x với
1
mọi x Î . Tính tích phân I = ò xf ¢(x )dx .
0

1 2
A. I = 1. B. I = 2. C. I = . D. I = .
3 3
 = 300 , BC = 3 2, đường thẳng
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại A, ABC
x -4 y -5 z +7
BC có phương trình = = , đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (a) : x + z - 3 = 0.
1 1 -4
Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3. C. . D. .
2 2 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x - 2)2 + (y - 4)2 + (z - 6)2 = 24 và điểm
A(-2; 0; - 2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S ) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (w). Từ điểm M di động
nằm ngoài (S ) và nằm trong mặt phẳng chứa (w) kẻ các tiếp tuyến đến (S ) với các tiếp điểm thuộc đường
tròn (w ¢). Biết rằng khi hai đường tròn (w), (w ¢) có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 6 2. B. r = 3 10. C. r = 3 5. D. r = 3 2.
Câu 48: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC = 3a, SAB là tam giác đều,
 = 1200. Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
SAD
3 3a 3 2 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. 6a 3 . D. .
2 3

(
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 9.32x - m 4 4 x 2 + 2x + 1 + 3m + 3 3x + 1 = 0 có )
đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?
A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
z
Câu 50: Cho các số phức z và w thoả mãn (2 + i ) z = + 1 - i. Tìm giá trị lớn nhất của T = w + 1 - i .
w
4 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 3

-----------------------------------------------
----------------------- HẾT -----------------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN TOÁN

Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án


132 1 A 209 1 B 357 1 D 485 1 C
132 2 C 209 2 D 357 2 B 485 2 B
132 3 B 209 3 C 357 3 D 485 3 B
132 4 A 209 4 C 357 4 B 485 4 B
132 5 C 209 5 B 357 5 C 485 5 D
132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 A
132 7 D 209 7 B 357 7 D 485 7 C
132 8 C 209 8 D 357 8 D 485 8 D
132 9 D 209 9 B 357 9 D 485 9 C
132 10 B 209 10 D 357 10 C 485 10 D
132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 C
132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 C
132 13 C 209 13 D 357 13 A 485 13 D
132 14 D 209 14 D 357 14 C 485 14 A
132 15 D 209 15 A 357 15 B 485 15 D
132 16 C 209 16 A 357 16 D 485 16 D
132 17 D 209 17 C 357 17 B 485 17 B
132 18 B 209 18 B 357 18 C 485 18 C
132 19 A 209 19 C 357 19 B 485 19 B
132 20 D 209 20 A 357 20 C 485 20 D
132 21 C 209 21 B 357 21 D 485 21 B
132 22 D 209 22 D 357 22 A 485 22 A
132 23 B 209 23 B 357 23 A 485 23 C
132 24 A 209 24 A 357 24 D 485 24 D
132 25 A 209 25 A 357 25 B 485 25 A
132 26 A 209 26 D 357 26 A 485 26 C
132 27 D 209 27 D 357 27 C 485 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 B
132 29 D 209 29 A 357 29 B 485 29 C
132 30 B 209 30 B 357 30 B 485 30 B
132 31 D 209 31 D 357 31 D 485 31 B
132 32 A 209 32 A 357 32 B 485 32 C
132 33 D 209 33 C 357 33 C 485 33 B
132 34 C 209 34 C 357 34 C 485 34 A
132 35 D 209 35 C 357 35 B 485 35 B
132 36 C 209 36 C 357 36 B 485 36 B
132 37 B 209 37 B 357 37 B 485 37 A
132 38 A 209 38 B 357 38 B 485 38 D
132 39 B 209 39 A 357 39 A 485 39 A
132 40 B 209 40 B 357 40 D 485 40 C
132 41 B 209 41 A 357 41 C 485 41 B
132 42 A 209 42 D 357 42 D 485 42 D
132 43 A 209 43 D 357 43 A 485 43 A
132 44 A 209 44 C 357 44 C 485 44 D
132 45 C 209 45 C 357 45 C 485 45 A
132 46 C 209 46 B 357 46 A 485 46 A
132 47 B 209 47 C 357 47 A 485 47 A
132 48 A 209 48 D 357 48 C 485 48 B
132 49 C 209 49 A 357 49 A 485 49 C
132 50 A 209 50 A 357 50 A 485 50 A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 MÔN: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132

Câu 1. Cho hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn [ -1; 2] . Giá trị của M + m là
A. 2. B. -1. C. 0. D. 3.
Câu 2. Đặt log 2 5 = a , khi đó log8 25 bằng
2a 2 3 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3a 2a 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;3; - 1), B ( 2; - 1;1). Gọi M là điểm thỏa mãn B là trung
điểm của đoạn thẳng AM . Toạ độ điểm M là
æ3 ö
A. M ( 3; - 5;3) . B. M ( -3;5;3) . C. M ç ;1;0 ÷ . D. M ( 5;1;1) .
è2 ø
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
a3 3 a3 5 a3 5
A. a 3 5 B. . C. . D. .
3 3 12
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Oyz ) và đi qua điểm A (1; 2;3)
có phương trình
A. x = 1. B. z = 3 . C. y = 2 . D. x + y + z - 6 = 0 .
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 12 6 4
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 2; -1) và mặt phẳng (P): 2 x + y - 2 z + 3 = 0 . Phương trình
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
2 2 2 2 2 2
A. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 1. B. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 3 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z - 1) = 9 .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, biết AB = a, SA = AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ( SBC ) bằng
A. 30! . B. 90! . C. 45! . D. 60! .
Câu 9. Cho mặt trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của mặt trụ
đã cho bằng
A. 8p a 2 . B. 4p a 2 . C. 6p a 2 . D. 2p a 2 .
Câu 10. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z = 2 - i và w = 4 + 5i . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là
A. I (2;3) . B. I (4;6) . C. A. I (3; 2) . D. I (6; 4) .

1/8 - Mã đề 132
Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 ; y = 2 x , khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2
A. p ò x 4 - 4 x 2 dx .
( ) B. ò ( 2x - x ) dx .
2

0 0

2 2

ò( 4x - x dx . ) D. p ò 4x 2 - x 4 dx .
( )
2 4
C.
0 0

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 - 1 > -3 là ( )
2

A. T = ( -2; 2 ) . B. T = ( -¥; - 3) È ( 3; + ¥ ) .
C. T = ( -3;3) . D. T = ( -3; - 1) È (1;3) .
Câu 13. Cho hàm số y = ax 4 + bx 3 + cx + d ( a; b; c; d Î R, a ¹ 0 ) có
đồ thị như hình vẽ bên.
Các điểm cực tiểu của hàm số là
A. xCT = 0 .
B. xCT = -2 và xCT = 1.
C. xCT = -1và xCT = 2 .
49
D. xCT = -1và xCT = .
32

5
Câu 14. Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển ( 2 + 3x ) là
A. 270. B. 810. C. 81. D. 1620.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : 2x - y - 2z - 7 = 0 và
( Q ) : 2 x - y - 2 z - 1 = 0 bằng
4 2 8
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2 . Tổng năm số hạng đầu của cấp số
nhân là
A. S5 = 93 . B. S5 = 11 . C. S5 = 96 . D. S5 = 48 .
3
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) x 2 - 1 ( ) ( x + 2 ) , "x Î R . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 18. Cho khối cầu có diện tích S = 8p , thể tích V của khối cầu bằng
2p 2 64p 2 8p 2
A. V = 8p 2 . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
x +1
Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ
2x - 3
bằng 1 là
A. y = -5 x - 7 . B. y = 5 x + 3. C. y = -5 x + 3. D. y = 5 x - 3 .

2/8 - Mã đề 132
p p
4 4
Câu 20. Biết òp éëcos 2 x + 2 f ( x ) ùû dx = 5 , khi đó òp f ( x ) dx bằng
- -
4 4

7 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2
Câu 21. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương tŕnh 2 x3 - 3 x 2 - 12 x + 2m - 1 = 0 có ba
nghiệm phân biệt là
æ 21 ö é 21 ù æ 21 ö
A. ç -3; ÷ . B. ê -3; ú . C. ( -3; +¥ ) . D. ç -¥; ÷ .
è 2ø ë 2û è 2ø
a3
Câu 22. Với a; b là các số dương tùy ý, ln bằng
b
1
A. ln a - ln b . B. 3ln a + ln b . C. 3ln a - ln b . D. ln 3a - ln b .
3
x +1 y -1 z + 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: = = có một véc tơ chỉ phương là
1 -2 -1
! ! ! !
A. u = (1; -1; 2) . B. u = (1; -2;1) . C. u = (-1; 2;1) . D. u = (-1;1; -2) .
Câu 24. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (1 + i ) z = -1 + 3i là
A. z = 1 + 2i . B. z = 1 - 2i . C. z = -3 + 3i . D. z = 3 + 3i .
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x 4 - 3x 2 + 2 .
x+2
B. y =
x +1
C. y = x 3 - 3x 2 + 2 .
D. y = - x 3 + 3x 2 - 2 .
Câu 26. Một khối đồ chơi gồm một khối nón và một khối trụ có cùng bán kính được
chồng lên nhau, độ dài đường sinh của khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng
đường kính của khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ).
Biết thể của toàn bộ khối đồ chơi bằng 50 cm3 , thể tích của khối trụ gần với số nào nhất
trong các số sau
A. 36,5cm3 . B. 40,5cm3 .
C. 38, 2 cm3. D. 38,8cm3 .
2x +1
Câu 27. Cho hàm số y = . Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x2 -1
cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x + là
x +1
1
A. F ( x ) = cos 2 x + ln x + 1 + C . B. F ( x ) = -4 cos 2 x + ln x + 1 + C .
4
1 1
C. F ( x ) = - cos 2 x + ln ( x + 1) + C . D. F ( x ) = - cos 2 x + ln x + 1 + C .
4 4
2 2
Câu 29. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
3/8 - Mã đề 132
A. 10. B. 6. C. 20. D. 14.
2
+ 2 x -1
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình 3x = 9 là
A. {-3}. B. {1;3} . C. {1; -3}. D. {1} .
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ( -¥; - 1) È ( 0;1) .
B. ( -¥; - 1) và ( 0;1) .
C. ( -1;0 ) và (1; + ¥ ) .
D. ( -1;1) .

(
Câu 32. Số nghiệm thực của phương trình log 3 11 - 3x = 10log(2- x ) là )
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
1
3x + 1
Câu 33. Cho ò
0
x -5
dx = a + b ln 5 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng

A. 6. B. -4. C. 14. D. -2.


2 x +1
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e là
A. ( )
2 x + 1 - 1 .e 2 x +1
+ C. B. e 2 x +1
+ C.

C. ( 2 x + 1 + 1) .e 2 x +1
+ C. D. 2 x + 1.e 2 x +1
+ C.

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành có diện tích bằng 3a 2 , tam giác SAB đều có cạnh
bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A mặt phẳng ( SCD) bằng
a 5 a 15 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
3 5 2 3
x2 + x + 1
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x-m
( -¥; -3) là
æ 8ö é 8ù æ 8 ö é 8 ö
A. ç -¥; - ÷ . B. ê -3; - ú . C. ç - ; +¥ ÷ . D. ê - ; +¥ ÷ .
è 5ø ë 5û è 5 ø ë 5 ø
Câu 37. Cho z và w là các số phức thỏa mãn các điều kiện z (w + 1) + iw - 1 = 0, w + 2 = 1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = z - 1 - 3i bằng

A. 2 2 . B. 4 2. C. 3 2 . D. 5 2.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 2;1; - 1) , B ( -2;3;1) và C ( 0; - 1;3) .Gọi d là
đường thẳng đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC .
Phương trình đường thẳng d là
x +1 y -1 z - 2 x +1 y z x y-2 z x -1 y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 1 1 1 1 1 -2 1 1 1 1 1
Câu 39. Một nhóm có 8 học sinh gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ trong đó có 1 cặp sinh đôi 1 nam, 1 nữ. Xếp
ngẫu nhiên 8 học sinh này vào 2 dãy ghế đối diện, mỗi dãy 4 ghế, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh
ngồi. Xác suất để cặp sinh đôi ngồi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện nhau bằng

4/8 - Mã đề 132
3 2 2 3
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
70 35 105 140
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có đường phân giác trong góc A song song với
ìx = 2
!
đường thẳng ( d ) : ïí y = -1 + t . Đường thẳng AC có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2; - 1). Biết đường thẳng
ïz = 4 - t
î
!
AB có có một véctơ chỉ phương u ( a; b; c ) với a ; b ; c Î Z . Biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 có giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. 10. B. 6. C. 2. D. 14.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ -10;10] để bất phương trình
2 x2 + x + m + 1
log 3 2
³ 2 x 2 + 4 x + 5 - 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
x + x +1
A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
z + 2-i
Câu 42. Các số phức z1 ; z2 thỏa mãn w = 1 là số thực và 4 z2 + 8 + 13i = 4 . Giá trị nhỏ nhất của
(
z1 + z1 i + 1 )
biểu thức P = z1 + z2 bằng

21 37 37 - 4
A. . B. . C. 0. D. .
16 4 4
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; p ] thỏa mãn:
p
p p
p p
và f æç ö÷ = 1. Khi đó tích phân
2
2
ò [ f '( x)]
0
dx = ò cos x. f ( x)dx =
0
2 è2ø
ò f ( x)dx bằng
0

p p
A. 0. B. + 1. . C. D. .
2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC. Mặt phẳng (P) song song với đáy cắt các
cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F. Gọi D1, E1, F1 tương ứng là hình chiếu
vuông góc của D, E ,F lên mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình vẽ bên).
V là thể tích khối chóp S.ABC. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
DEF.D1E1F1 bằng
V V
A. . B. .
6 12
4V 2V
C. . D. .
9 3
2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 0 và
điểm A ( m ; m ; 2 ) nằm ngoài mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) , gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa
các tiếp điểm, biết ( Pm ) luôn đi qua một đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là

ìx = t ìx = t ìx = t ìx = t
ï ï ï ï
A. ( d ) : í y = -t . B. ( d ) : í y = 2t . C. ( d ) : í y = -t . D. ( d ) : í y = -t .
ï z = -1 ïz = 2 ïz = 2 ï
î î î î z = -2
Câu 46. Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất
của thân thùng là 40 cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol.

5/8 - Mã đề 132
Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng
Bia không đáng kể)
A. 70(lít).
B. 62(lít).
C. 60 (lít).
D. 64(lít).

Câu 47. Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng điện dân dụng với lãi suất 0.8% /tháng
theo thỏa thuận như sau: Sau đúng 6 tháng từ ngày vay ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách
nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế
của tháng đó. Hỏi kể từ ngày vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng? (Giả thiết trong
thời gian đó lãi suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam có thể trả ít hơn 10 triệu)
A. 72 tháng. B. 67 tháng. C. 68 tháng. D. 73 tháng .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f ( x) + 1) = m
có 3 nghiệm phân biệt bằng
A. 15.
B. 1.
C. 13.
D. 11.

1 4 1 4
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = x 3 - x 2 - x + có đồ thị như hình vẽ bên.
3 3 3 3
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2019 f ( )
15 x 2 - 30 x + 16 - m 15 x 2 - 30 x + 16 - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn [ 0; 2] .
A. 1513. B. 1512.
C. 1515. D. 1514.

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có f (-2) = m + 1, f (1) = m - 2 Hàm số y = f '( x) có bảng biến thiên như h́nh
vẽ bên.

1 2x +1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương tŕnh f ( x) - = m có nghiệm x Î (-2;1) là
2 x+3
æ 7ö æ 7 ö
A. ç -5; - ÷ . B. ( -2;0 ) . C. ( -2;7 ) . D. ç - ;7 ÷ .
è 2ø è 2 ø
------ HẾT ------

6/8 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
ĐÁP ÁN MÔN: Toán

Mã đề thi
Câu hỏi
132 209 357 485 570 628 743 896
1 A B D C B B B D
2 A C B D A B D A
3 A C B C A C D B
4 C A C D D B B B
5 A A D B D B B D
6 D A D D B B B D
7 C D A A D D D B
8 A D A C B C A B
9 B B A B D A A D
10 C A C C C C B D
11 D B D A C B C C
12 D D A B C B D C
13 B C B C C D C C
14 B C A A A D C A
15 D A A D C C D D
16 A C B C A D C A
17 B D D B B B D C
18 D A C B C D A B
19 C B D A B A C B
20 D C C D C C C D
21 A D C D A D A A
22 C C D C B A A A
23 C A C B A D B C
24 A B B A A C B D
25 C D A D C C D A
26 D B B D A C C B
27 A D B A C B A C
28 D C D A A B C A
29 A D A A C B D D
30 C D D D D B A D
31 B A D C B A A A
32 D A C A B D D D
33 D C A B B A C B
34 A D A B A A C A
35 B D C D B B C C
36 D D A A A B A B
37 C C A C C A B C
38 B A B D A D B D
7/8 - Mã đề 132
39 A D C A C B B C
40 B C A B B B B D
41 B A C A D A C B
42 D C A B C A B A
43 B D A B D D A D
44 C B B C D A B C
45 D C C B A B C C
46 D D A A D D C B
47 D B A C C C B D
48 D B C B B D A D
49 D C B D B D C D
50 D B C A D B D A

8/8 - Mã đề 132

You might also like