Professional Documents
Culture Documents
Đề gồm 5 trang
Họ, tên thí sinh:............................................................SBD: ............................. Mã đề thi 496
I. Trắc nghiệm (8,0 điểm)
Câu 1: Hàm số y = −9 x 3 + 0,3 x 2 − 0,12 x + 0,123 có đạo hàm bằng:
A. −27 x 2 + 0, 6 x − 0,12 B. −12 x 2 + 0, 6 x − 0,12 C. −27 x 2 + 0, 6 x + 0,123 D. −27 x 2 − 0, 6 x − 0,12
Câu 2: Hàm số y = x 3 + x có đạo hàm bằng:
3x 2 + 1 3x 2 + 1 3x 2 + x x3 + x
2 x3 + x x3 + x 2 x3 + x 2 x3 + x
A. B. C. D.
x+6
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y =
x+9
B. − D. −
( x + 9) ( x + 9) ( x + 9) ( x + 9)
3 3 15 15
A. 2 2
C. 2 2
x −1
A. 72 B. 152 C. 232 D. −75
x +1
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x−5
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
A. 2x − y + 7 = 0.
B. 2x − y − 7 = 0. C. x − 2 y + 7 = 0. D. x − 2 y − 7 = 0.
Câu 8: Đồ thị hàm số y = 2
2x
x − 2x − 3
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2 là :
A. (-1 ; 0). B. (-1 ; 4). C. (1 ; 0). D. (1 ; 4).
Câu 10 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
x -∞ 2 +∞
_ _
y/
1 +∞
y
-∞ 1
TRANG 1
2x −1 4x − 6 3− x x+5
A. y = B. y = C. y = D. y =
x+3 x−2 2− x x−2
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .
Khẳng định nào sau đây là sai?
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 là
A. −2 2 B. 2 C. -2 D. 2 2
2x + 2
Câu 13: Cho (C): y =
x −1
. (C) có tiệm cận đứng là
A. y = 2 B. x = 2 C. y = 1 D. x = 1
Câu 14: Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ ) B. ( −∞; +∞ ) C. ( 0; 2 ) D. [ −2;2]
Câu 15 : Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x 3 + 2 x 2 + x + 2 .
A. yCT = 2 B. yCT = −1 C. yCT = D. yCT = −
50 1
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3 ) . Tìm số điểm cực trị của f ( x) .
27 3
2 3
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17 : Hàm số y = − 3 x 2 + 5 x − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
3
x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3.
Câu 20 : Tìm điểm cực đại của hàm số y = x − 2x2 − 3 .
1 4
xCĐ = 0
2
A. B. xCĐ = ± 2 C. xCĐ = 2 D. xCĐ = − 2
TRANG 2
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [0; 3]
A. M = 9 B. M = 8 3 C. M = 1 D. M = 6
m = 2 , m = −2 m=2 C. m = −2
Câu 27: Cho hàm số y = 2 x − 3 x − m . Trên [ −1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. B. D. Không có giá trị m
3 2
A. m = -3 B. m=-4 C. m = -5 D. m = - 6
nghịch biến trên khoảng ( −∞;3) khi .
x−2
Câu 28: Hàm số y =
x−m
Câu 29 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai
A.m>2 B. m 3 C. m < 2 D. m < -3
2 2
A. m = 0. B. m = − . C. m = D. m = − .
2 2 1
.
Câu 30 : Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là S ( x ) theo hình
3 3 2
dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh x ( cm ) , chiều cao h ( cm ) và thể tích
là 500 cm . Tìm x sao cho S ( x ) nhỏ nhất.
h
h
A. x = 50 ( cm ) B. x = 10 ( cm )
x
C. x = 100 ( cm ) D. x = 20 ( cm )
x
h
Câu 31: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90 0 .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 90 0 .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) và (ABD) là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của
TRANG 3
A. CM ⊥ ( ABD ) B. AB ⊥ ( MCD ) C. AB ⊥ ( BCD ) D. DM ⊥ ( ABC )
AB. Khẳng định nào sau đây đúng :
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA = a 3 , AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD = 600 . Đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO =
3a
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
4
a 3 3a 2a 3a
A. B. C. D.
2 2 3 4
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = 1 Bh . B. V = C. V = Bh . D. V =
1 1
Bh . Bh .
3 6 2
Câu 36 : Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Câu 37 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với mặt
A. V = B. V = C. V = D. V =
3a 3 2 2a 3 3 a3 6 2a 3 6
. . . .
4 3 3 3
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A'B = a 3 . Thể tích
a3
của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V. Tỉ số có giá trị là:
V
1 3
A. 1 B. C. D. 2
2 2
TRANG 4
Câu 40: Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ
nhật không có nắp có thể tích 3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bể bằng 2 (hình
dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối
thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không đáng
kể so với kích thước của bể cá).
A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng
1) Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 có đồ thị (C) .Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của đồ thị hàm số (C).
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH =a√3
a) Tính thể tích khối chóp S.CDNM
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.
------------------------Hết-------------------------
TRANG 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 496
I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) . Mỗi câu đúng 0,2 điểm
y’ ‐ 0 + 0 ‐
y +∞ 3
‐1 −∞
1,0
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) , nghịch biên trên khoảng ∞; � �à �; ∞
Tọa độ cực đại là (2;3) , tọa độ cực tiểu (0; -1)
K
2.a A M
B
H
D
C 0,5
ta có S S S S a
√
nên V SH. S
TRANG 7
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề thi gồm có 06 trang) MÔN: Toán
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
Câu 5: Hàm số y =
1
sin x − cos x
xác định khi:
π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ k 2π C. x ≠ kπ D. x ≠ + kπ
4 2
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 a3
A. a 3 . . B. C. 2a 3 . D. .
3 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu 8: Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M 0 ( x0 ; f ( x0 )) là
5 x3 + 4 5 x3 + 3x + 4 5 x3 + 4 x 5 x3 − 2
A. y = B. y = C. y = D. y =
x3 2x x3 x3
Câu 10: Đồ thị sau của hàm số nào ?
A. y = − x3 − 3 x + 2 .
B. y = x 3 + 3 x + 2 .
C. y = x3 − 3 x − 2 .
D. y = x3 − 3 x + 2 .
3π
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = cos − 4 x là:
2
A. 4cos 4x B. 4sin 4x C. −4sin 4x D. −4cos 4 x
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (a; b) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. un = n 2 + 1 , n ≥ 1 B. un = 3n + 5 , n ≥ 1 C. un = 3n − 2 , n ≥ 1 D. un = 32 n −1 , n ≥ 1
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích
V
của khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC. Tính tỉ số 2 .
V1
A. 8 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 15: Trong mặt phẳngOxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1; 3 , B 2; 0 , C 2; 1 . Tọa độ
điểm D là:
Câu 16: Tính theo a thể tích khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ , biết độ dài đoạn thẳng AC = 2a .
a3 2a 3 2
A. . B. 2a3 2 . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 17: Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1 ?
A. y = x3 − 3 x + 2 B. y = x 4 − 2 x 2 − 3 C. y = x 3 + 2 D. y = − x 2 + 2 x − 3
Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2 x − m = 0 (1) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 < x2 < 2.
A. −1 < m < 0 . B. m > − 1 . C. m > 0 . D. m < −1 .
4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi
H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. x = 1 và y = 2 . B. x = 2 và y = 1 . C. x = −2 và y = 1 . D. x = 2 và y = −3 .
Câu 21: Hàm số y = x3 + 3 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x2 + 2 − 2
2x − 2
Câu 23: Giới hạn lim bằng
x →+∞
A. − . B. +∞. C. −∞.
1 1
D. .
2 2
Câu 24: Cho hàm số y = + 3x 2 − 8 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) biết
x3
3
tiếp tuyến có hệ số góc k = −9 .
A. y − 10 = −9 ( x − 3) . B. y = −9 ( x + 3) . C. y − 10 = −9 ( x + 3) . D. y + 10 = −9 ( x + 3) .
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
mx + 4
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (3; + ∞ ) .
x+m
A. −2 < m < 2 . B. −3 ≤ m < −2 hoặc m > 2 .
C. m < −2 hoặc m ≥ 2 . D. m ≤ −2 hoặc m > 2 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 − 4 x + 5 = m + 4 x − x 2 có đúng
2 nghiệm dương?
A. 1 ≤ m ≤ 3 . B. −3 ≤ m < 3 . C. −3 < m < 5 . D. − 5 < m < 3 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm
số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x 2 − 5 ) nghịch
biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 2 ) . B. ( −1;1) .
C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
A. f (2018) ( x ) = − B. f (2018) ( x ) = −
(1 − x ) ( x + 1)
2018! x 2018 2018!
2018 2019
C. f (2018) ( x ) = D. f (2018) ( x ) = −
( x + 1)
2018! x 2018
( x + 1)
2018!
2019 2019
Câu 30: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = 3 x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m − 3 có 7 điểm cực trị là
A. (3;8) B. (3;35) C. (0;8) D. (8;35)
Câu 31: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 5 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến của ( C ) , tiếp tuyến có hệ
1
3
số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A. −1 . B. 3 . C. 4. D. 1.
3x + 1
Câu 32: Cho đồ thị (C ) : y =
x −1
. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại
M cắt hai đường tiệm cận của (C ) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao
điểm hai đường tiệm cận của (C ) ). Diện tích tam giác GPQ là
4 16 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33: Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng ( MB ′D ′) chia khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện
chứa đỉnh A.
10090 7063 7063 5045
A. . B. . C. . D. .
17 12 6 6
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Đặt AA ' = a , AB = b , AC = c , Gọi I là điểm thuộc đường
thẳng CC ' sao cho C ' I = C ' C , G điểm thỏa mãn GB + GA′ + GB′ + GC ′ = 0 . Biểu diễn vectơ IG qua các
1
3
vectơ a, b, c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
(
A. IG = a + c − 2b . ) B. IG = b + c − 2 a .
1 1 1
4
( )
4 3
1 1
C. IG = a + 2b − 3c D. IG = a + b + 2c .
1
43 3
Câu 35: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: un = 1 − 2 1 − 2 .... 1 − 2 với n ∈ * . Giá trị của lim un
1 1 1
2 3 n
bằng:
C. +∞ D. −∞
1
A. B. 0
2
Câu 36: Cho các điểm A(1; 2), B(2; 3),C (0; 4). Diện tích DABC bằng bao nhiêu?
13 13
A. 13. B. . C. 26. D. .
2 4
tính tổng T = C110 a11 − C111 a10 + C112 a9 − C113 a8 + ... + C1110 a1 − C1111a0
A. T = 0 B. T = 11 C. T = −11 D. T = 1
Câu 40: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q và u1 > 0 . Điều kiện của q để cấp số nhân ( un ) có ba số
hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:
1+ 5 −1 + 5 1+ 5
A. 1 < q < B. 0 < q ≤ 1 C. <q< D. q ≥ 1
2 2 2
Câu 41: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 = 2 . Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2( x3 + y 3 ) − 3 xy . Giá trị của của 2M + m bằng
A. 2 − 4 2 B. 6 C. −1 D. 4 2 − 6
Câu 42: Xác định a để hai phương trình sau tương đương:
a < 3 a = 3
a = 4 a = 3 a < 1 a = 4
A. B. a = 4 C. a = 4 D.
a = 1 a < 1
a < 1 a > 5
a > 5 a > 5
Câu 43: Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2 = 153 và Cmn = Cmn + 2 . Khi đó m + n
bằng
A. 23 B. 26 C. 24 D. 25
x −1
Câu 44: Cho hàm số y =
mx − 3x + 4
2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường
tiệm cận.
A. 3 . B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 45: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x − 3m.x 2 + 12 x + m − 1 đạtcực trị
tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≤ 5 . Biết S = ( a; b] . Tính T = 2b − a .
3
π π
x = + k 2π x = − + kπ
,k ∈Z ,k ∈Z
A. 4 B. 3
x = k π x = k π
π π
x = − + k 2π x = − + kπ
,k ∈Z ,k ∈Z
C. 3 D. 4
x = k 2π x = kπ
Câu 47: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí
là 150 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 90 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để
mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước)
A. 50 (km)
B. 40 (km)
C. 55 (km)
D. 45 (km)
Câu 48: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x + 7 y − 13 = 0. Các
chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E (2;5), F (0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b). Khi đó:
A. 3a + b = 8 B. a + 3b = 8
C. 2a − b = 11 D. 2b − a = 11
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho MD ' = NB = x ( 0 < x < a 2 ). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song
song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
−1 1
O x
−1
A. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . B. y =
−2 x 4 + 4 x 2 . C. y =
−2 x 4 + 4 x 2 + 1 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 .
Câu 3: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt
bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx > 3 vô nghiệm.
A. B. C. D.
A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m ≠ 0
Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
A. 3 . B. −20 . C. 7 . D. −25 .
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
1 1 4
3 2 3
Câu 8: Hàm số = y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. ; +∞ . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 0 ) . D. −∞; .
2 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn [ 2; 4] là
9 3
Câu 11: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số không xác định khi
C.
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCD ) .
A. {3;5}. B. {3;3}. C. {5;3}. D. {4;3}.
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
+ = + = + = + =
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. 1. B. 1 C. 1. D. 1.
9 16 64 36 8 6 16 9
x −1
Câu 15: Cho hàm số y =
x +1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có cực tiểu mà không
có cực đại.
A. B. C. D. m ≥ 0.
Câu 18: Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tọa độ trung điểm của
là
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 4sin x − 5 .
2
A. −20 . B. −8 . C. −9 .
Câu 20: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) .
D. 0 .
O 1 2 x
Hỏi hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?
A. ( 2; +∞ ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −∞;1) .
Câu 21: Cho lăng trụ đều . Biết rằng góc giữa và là , tam
giác có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ .
A. B. 8. C. D.
( x + 1) + 3 −=
Câu 22: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
m 3 3 x + m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S .
3 3
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
x
0 1 2 3
Câu 24: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất
để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia
hết cho 10.
Câu 25: Gọi S = [ a; b ] là tập tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x ta có
A. B. C. D.
x2 + x + 4
≤ 2.
x 2 − mx + 4
Tính tổng a + b.
C. −1.
Câu 26: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A ( 0;3) và B ( 2; −1) làm hai
A. 0. B. 1. D. 4.
3 2
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có tâm I (1; −1) và bán kính R = 5. Biết
A. . B.. C. . D. .
rằng đường thẳng ( d ) : 3 x − 4 y + 8 =0 cắt đường tròn ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
A. AB = 8. B. AB = 4. C. AB = 3. D. AB = 6.
Câu 31: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số .
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng .
Câu 35: Cho hàm số f ( x) , biết rằng hàm số y= f '( x − 2) + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
3 3
số f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3 5
A. (−∞; 2). B. ; . C. (2; +∞). D. (−1;1).
2 2
2100 − n − 3
+ + + ... + =
( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 )
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn
Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn .
1.2 2.3 3.4
( )
Câu 38: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
m 1+ x + 1− x + 3 + 2 1− x − 5 =0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng
2
( a; b] . Tính b −
5
a.
7
6−5 2 6−5 2 12 − 5 2 12 − 5 2
A. B. C. D.
( n − 3) x + n − 2017
2 2 2 2
((( ( 0
x > 0)
Câu 43: Cho hàm số
là một điểm trên (C ) sao cho tiếp tuyến với (C ) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt
tại A, B thỏa mãn AI + IB = 40 . Tính tích x0 y0 .
2 2
1 15
A. 2 . B. 2 C. 1 . D. 4 .
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình chóp có và , gọi là trung điểm . Góc giữa
hai mặt phẳng và là góc nào sau đây?
Trang 5/6 - Mã đề thi 789
A. Góc . B. Góc . C. Góc . D. Góc .
Câu 46: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
a
0
bằng 45 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
x
x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 3 − (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là
2
40
khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy , biết . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 05 trang) (Đề có 50 câu trắc nghiệm)
A. B. C. D.
C. 6 a .
này là:
A. 2 a 2 . B. 4 a 2 . D. 5 a 2 .
2
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. Không có D. Vô số
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3 27 là: 2 x1
A. 3; D. 2;
1 1
B. ; C. ;
3 2
D. y log 2 x 2 1 .
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
2
A. y log 1 x . B. y . C. y .
x x
2 3 e 4
(II). Nếu f x 0 , x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch
(IV). Nếu f x 0 , x I và f x 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến
trên khoảng I .
Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I, II và IV đúng, còn III sai. B. I, II, III và IV đúng.
C. I và II đúng, còn III và IV sai. D. I, II và III đúng, còn IV sai.
Câu 8: Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:
A. 240. B. A103 . C. C103 . D. 360.
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A 3; 5 , B 3;3 , C 1; 2 , D 5; 10 . Hỏi
1
G ; 3 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
3
A. ABC. B. BCD. C. ACD. D. ABD.
A. 0; . B. 1; . C. 1; .
5
D. .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y tan x B. y sin x C. y cos x D. y cot x
Câu 12: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. d có hệ số góc dương. B. d song song với đường thẳng x = 3 .
C. d có hệ số góc âm. D. d song song với đường thẳng y = 3 .
Câu 13: Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
5n 2
A. un 3n 1. B. un C. un n 2 1. D. un
2
n 1
. .
3
u 5
Câu 15: Cho dãy số (un ) : 1
un 1 un n
. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 16: A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y
x
x2
. Khi đó độ dài
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết mặt phẳng ( A¢BC ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc
30° và tam giác A¢BC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3 3 8a 3 3 8a 3
A. 8a 3. B. 8a . C. . D. .
3 3
khác S và B). Mặt phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (M
A. Hình bình hành. B. Tam giác C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 19: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 4 4 x 2 3
B. y x 4 2 x 2 3
C. y x 2 2 1
D. y x 2 2 1
2
2
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019
3 x
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức (với x 0 ) là:
12
x 3
220 220 6 220 6 220
A. . B. x. C. x. D. .
Câu 24: Khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của
729 729 729 729
khối nón N
A. V 36 B. V 60 C. V 20 D. V 12
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB BC B. CD ABD C. BC AD D. AB ( ABC )
3
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của
Câu 26: Cho phương trình sin 2 x - sin x
4 4
phương trình trên.
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 27: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 3
A. y B. y x 4 .
x2
.
C. y x3 x . D. y x 2 .
2x 3
Câu 28: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x2
đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D 3; 4 , E 6;1 , F 7;3 lần lượt là trung
A. 1. B. Không có. C. Vô số. D. 2.
điểm các cạnh AB, BC , CA. Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC.
16 8
A. B. C. 8 D. 16
3 3
SCB
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, BA BC a, SAB 90,
a 3
biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)là:
2
3
A. . B. arccos . C. . D. .
6 4 3 4
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm A thuộc C sao cho tiếp tuyến
của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt M x1 ; y1 , N x2 ; y2 ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1 y2 5 x1 x2 .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 32: Giả sử đồ thị hàm số y (m 1) x 2mx m 1 có 3 điểm cực trị là A, B, C mà
2 4 2 2
x A xB xc . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể
B. 2; 4 C. 2;0
tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A. (4;6) D. (0; 2)
x 5 k x 3 k
32 4 16 8
32 4 16 8
m log 2 x 2
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 4;
log 2 x m 1
A. m 2 hoặc m 1 . B. m 2 hoặc m 1 .
.
C. m 2 hoặc m 1 . D. m 2.
Câu 35: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
2x 1 x 1
A. y B. y
2x 1 x 1
x 2 x
C. y D. y
x 1 x 1
Câu 36: Cho hàm số y f ( x) x 3 (2m 1) x 2 (3 m) x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y f ( x ) có 3 điểm cực trị.
1
A. m 3. B. m 3. C. m. m 3.
1
D.
2 2
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A. 45. B. 216. C. 81. D. 165.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (- 3;0), B (3;0) và C (2;6). Gọi H (a; b)
là trực tâm của tam giác ABC. Tính 6ab.
5
A. 10 B. C. 60 D. 6
3
Câu 39: Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương chứa đầy nước . Đặt vào trong
thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp
xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại
ở trong thùng.
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019
12
1
A. . B. .
11
11
C. . D.
12 12
x 1 5x 1 a
(phân số tối giản). Giá trị của T 2a b là:
x 3 x 4 x 3
Câu 40: Cho giới hạn lim
b
1 9
A. . B. -1. C. 10. D. .
9 8
Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC , N là điểm thuộc đoạn CD
sao cho CN 2 ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng KLN . Tính tỷ số
PA
.
PD
. . . 2.
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. B. C. D.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43: Hàm số y ln x 2 mx 1 xác định với mọi giá trị của x khi
m 2
A. B. m 2 C. 2 m 2 D. m 2
m 2
Câu 44: Trong một lớp có 2n 3 học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n 3 , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để
17
số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng làSố học sinh của lớp là:
1155 .
A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
Câu 45: Cho một khối lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các
đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương.
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
Câu 46: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x (a 0, a 1) qua điểm I 1;1 .
4 6 12 8
1
Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến
3
trên đoạn ; .
2
A. m 3 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 0 .
Câu 48: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30cm. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15cm. (Hình H1 ). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình H 2 ) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
Đề Thi Thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018-2019
H1 H2
A. m B. m 0 C. m D. m
1 1 1
Câu 50: Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB 2a, các cạnh đáy AD a và BC 3a. Gọi
4 4 4
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 7 3 5
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN
(Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 11 năm 2018
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm O?
A. 3 B. C124 C. 4! D. A124
Câu 2: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã
cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình
tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất
của P là
A. 0,242 B. 0,215 C. 0,785 D. 0,758
Câu 3: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
1
(
A. ( 0; 2 ) B. −∞; − 2 và 0; 2 ) ( ) ( ) ( )
D. ( −∞; 0 ) và ( 2; +∞ )
4
C. − 2;0 và 2; +∞
x 2 + 2 x − 2 khi x ≥ 2
= y f=( x)
5 x − 5m + m khi x < 2
Câu 4: Tìm m để hàm số liên tục trên ?
2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC).
Biết AB = 2a và SB = 2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = B. V = C. V = 4a 3 D. V = 8a 3
8a 3 4a 3
3 3
Câu 7: Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của
(E)?
− = + = + = + =
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
12 3 12 3 3 12 48 12
Câu 8: Tìm cực trị của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 + 4 ?
A. xCĐ = -1, xCT = 0 B. yCĐ = 5, yCT = 4 C. xCĐ = 0, xCT = - 1 D. yCĐ = 4, yCT = 5
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5! B. 65 C. 6! D. 66
A. P = x −2 B. P = x C. P = x 2 D. P = x 2
−
1 1
2
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = 9a 3 B. V = 2a 3 C. V = 3a 3 D. V = 6a 3
x2 + 3
Câu 13: Biết rằng đường thẳng =
y 2 x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y =
x +1
tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m + 1 B. −m − 1 C. −2m − 2 D. −2m + 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 1 + x − 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số B. 4 C. 2 D. 3
Câu 15: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6 x − 2 y + 3 = 0 ?
A. u = (1;3) B. u = ( 6; 2 ) C. u = ( −1;3) u ( 3; −1)
D. =
C. sin ( a=
− b ) sin a cos b − cos a sin b b cos ( a − b ) + cos ( a + b )
2 2
D. 2 cos a cos=
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 1 − 2. f ( x ) =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2
Câu 21: Khi đặt t = tan x thì phương trình 2sin 2 x + 3sin x cos x − 2 cos 2 x =
1 trở thành phương trình nào
sau đây?
A. 2t 2 − 3t − 1 =0 B. 3t 2 − 3t − 1 =0 C. 2t 2 + 3t − 3 = 0 D. t 2 + 3t − 3 =0
Câu 22: Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn
[ −1;1] ? A. 121 B. 64 C. 73 D. 22
x
Câu 23: Giải phương trình 2 cos − 1 sin + 2 =
x
2
0?
2
2π π
A. x = ± + k 2π , ( k ∈ ) B. x =± + k 2π , ( k ∈ )
π 2π
± + k 4π , ( k ∈ ) + k 4π , ( k ∈ )
3 3
C. x = D. x =±
3 3
A.=y 2 x3 + 1 B. y = x 3 + x + 1
C. =
y x3 + 1 D. y = − x3 + 2 x + 1
Câu 25: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1; 2;3; 4;5} . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
3 2 3 1
A. B. C. D.
4 5 5 2
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + mx 2 − ( 2m + 3) x + 4 nghịch biến trên
1
A. N ( −2; −2 ) C. M ( 2; 2 )
2
B. x = −2 D. x = 2
x
2x −1
Câu 28: Cho các hàm số f ( x= x ) 2 x 3 − 2018 và h ( x ) =
) x 4 + 2018 , g (=
x +1
. Trong các hàm số đã cho,
có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = ?
( ) 1
y ( 2 + x2 ) (2 + x)
π
π
A. =y 2+ x B. =
y 2+ 2 C. = D. =
π π
x
y
Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
y x3 − 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2?
A. y = −9 x + 16 B. y = −9 x + 20 C. =
y 9 x − 20 D. =y 9 x − 16
2n + 1
Câu 31: Tính giới hạn I = lim ? A. I = −∞ B. I = −2
2 + n − n2
C. I = 1 D. I = 0
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng
Câu 34: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2 . Tìm u2018 ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số
A. M = 2 5 B. M = C. M = 2 6 D. M = 4
8 3
Câu 37: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: x + 2 y + 3 z − 10= 0; 3 x + y + 2 z − 13= 0 và
3
2 x + 3 y + z − 13 =0 . Tính T= 2 ( x + y + z ) ?
A. T = 12 B. T = −12 C. T = −6 D. T = 6
Câu 38: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3 y + 2 =0 và ∆ ' : x + 3 y − 1 =0 ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300
Câu 39: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 6 y − 4 =0 . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua điểm A ( 2; −1) và cắt đường tròn ( C ) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 4 x + y − 1 =0 B. 2 x − y − 5 =0 C. 3 x − 4 y − 10 =
0 D. 4 x + 3 y − 5 =0
Câu 40: Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là
A. V = B 2 h B. V = Bh C. V = Bh D. V = 3Bh
1
h.
Câu 41: Cho hai số thực a và b với a > 0, a ≠ 1, b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
3
( x)
Câu 44: Trong khai triển nhị thức Niu tơn của P= ( 2x + 3 )
2018
3
thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số
hạng có hệ số nguyên dương?
A. 673 B. 675 C. 674 D. 672
A ' BC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) ?
Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác
( )
A. 1200 B. 600 C. 300 D. 450
( −∞; −4 ) và (11; +∞ ) ? A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
Câu 48: Cho hàm số = y x 3 − 11x có đồ thị là (C). Gọi M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp tuyến
tiếp tuyến của (C) tại M n −1 cắt (C) tại điểm M n khác M n −1 ( n ∈ , n ≥ 4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm
của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 ,...,
A. d = 4 11 B. d = 2 22 C. d = D. d = 22
22
2
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 - 2018 - 2019
MÃ ĐỀ THI
CÂU
135 264 375 458
1 B B D D
2 C B C C
3 B C C B
4 A C C A
5 D B B D
6 B C A A
7 B C C D
8 B D D C
9 C B D A
10 C D A D
11 D C C C
12 C B B C
13 B C B C
14 C A A B
15 A A B D
16 D D A A
17 D A A D
18 A B A D
19 B A B A
20 A B C B
21 D C B B
22 C A D B
23 D D A B
24 C A C C
25 B B A B
26 A D B C
27 A A D D
28 A D D D
29 C A A B
30 D C D D
31 D A C B
32 A C B D
33 C D D B
34 C A C C
35 A C B C
36 C D C A
37 A C A D
38 C D D A
39 B B D A
40 B D D A
41 D B B A
42 D B A C
43 C D C D
44 A B D C
45 C B A C
46 D D B D
47 A A A B
48 B C D A
49 B A C B
50 D C B A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 31/10/2018
Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Cho hàm số y = x - 2x + 4. Gọi A , B ,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích
4 2
A. 3 B. 4 C. 29 D. 1
Câu 4: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau:
x -x
A. y = B. y =
2x + 1 2x + 1
x -x
C. y = D. y =
2x - 1 2x - 1
4x 2 - 4x - 8
Câu 5: Cho hàm số y = . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao
(x - 2)(x + 1)
2
nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx - 2mx + (m - 2)x + 1 để hàm số
3 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. m Î - 6; 0 D. m Î (- ¥ ; - 6) È (0; + ¥ )
Câu 7: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y = x 3 - 3x 2 - 5x + 3 B. y = x 4 + 2x 2 + 3
2x + 3
C. y = D. y = 4x - x 2
x- 2
Câu 9: Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2018. Tìm độ dài của đoạn A B .
A. AB = 2 5 B. A B = 5 C. AB = 5 2 D. A B = 2
Câu 10: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4 trên
đoạn [ - 1; 3] . Giá trị của biểu thức P = M 2 - m 2 là
A. 48 B. 64 C. 16 D. - 16
Câu 11: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc
600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2a 3 B. a3 3 C. 2a3 3 D. 6a 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị hàm số
y = f ' (x ) như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng nào?
A. (- ¥ ;0) B. (- 3; + ¥ )
C. (- ¥ ;4) D. (- 4; 0)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A với
AB = a, AC = 2a 3. cạnh bên AA ' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
2a3 3
A. a 3 . B. a3 3 . C. . D. 2a3 3 .
3
3x + 1
Câu 15: Cho hàm số f (x ) = . Tính giá trị biểu thức f ' (0).
x2 + 4
A. − 3 B. −2
3
C. D. 3
2
Câu 16: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng
nào dưới đây?
A. (- ¥ ; 2) B. (0; 2)
C. (- 1;2) D. (2; + ¥ )
r
( )
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v = - 2; 4 và hai điểm A (3; - 2), B 0;2 . Gọi ( )
r
A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '.
A. [ − 2; 2] . B. ( 2;+∞) (
C. - 2;2 ) D. ( −∞;2) .
1 3
Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s = - t + 6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t = 6 B. t = 5 C. t = 3 D. t = 10
2x - 5
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x+ 3
A. x = - 3 B. y = - 3 C. x = 2 D. y = 2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x 3 + 2 (m 2 - 4)x 2 + (4 + m )x + 3m - 6
là một hàm số lẻ.
A. m = - 2 B. m = 2 C. m = - 4 D. m = ± 2
ìï 2x + 3y = 5
Câu 22: Giải hệ phương trình ïí .
ïï 4x - 6y = - 2
î
A. (x ; y ) = (1;2) B. (x ; y ) = (2;1) C. (x; y ) = (1;1) D. (x; y ) = (- 1; - 1)
Câu 23: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình si n x + si n 2x = 0 trên đoạn [0; 2p ] .
A. 4p B. 5p C. 3p D. 2p
·
Câu 24: Cho tam giác A BC có A B = 2a; A C = 4a và BAC = 1200. Tính diện tích tam giác A BC .
A. S = 8a 2 B. S = 2a 2 3 C. S = a 2 3 D. S = 4a 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.A BC ?
2a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a 3 3
3 3 4
x 2 - 3x + 2 a a
Câu 26: Cho giới hạn lim = trong đó là phân số tối giản. Tính S = a2 + b2 .
x® 2 2
x - 4 b b
A. S = 20 B. S = 17 C. S = 10 D. S = 25
Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
A. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2018 B. y = x 3 + 3x 2 + 4
2x + 1
C. y = D. y = x 4 - 4x 2
x+ 2
Câu 28: Hàm số y = x 4 - 2x 2 có đồ thị là hình nào dưới đây?
A. B.
C. D. .
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm y ' = x 5 (2x - 1) (x + 1) (3x - 2 ). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
2 3
A. 4 B. 3 C. 11 D. 2
2x + 1
Câu 30: Cho hàm số y =
x+1
(C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M (- 2;3).
A. y = x + 5 . B. y = 2x + 7 . C. y = 3x + 9 . D. y = - x + 1 .
m
m 2 2
là phân số tối giản. Gọi P = m + n . Khẳng
5
Câu 31: Cho biểu thức 8 2 2 = 2 , trong đó
3 n
n
định nào sau đây đúng?
A. P Î (330; 340) B. P Î (350; 360) C. P Î (260; 370) D. P Î (340; 350)
Câu 32: Cho hàm số y = x - 3x + 4(C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (- 2;2) có hệ số góc
3
A. S ABCD = B. SC = a 2
a2 3 a3 3
C. (SAC ) ^ (SBD ) D. VS.ABCD =
2 12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34: Cho hàm số y = x - (m - 1)x + m - 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm
4 2
phân biệt.
A. m Î (1; + ¥ ) B. m Î (2; + ¥ ) C. m Î (2; + ¥ ) \ { 3} D. m Î (2; 3)
Câu 35: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có
thể tích 100cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích
xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S .
3 3 3 3
A. S = 30 40 B. S = 40 40 C. S = 10 40 D. S = 20 40
Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
( )
y = f x 2 - 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD ). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBD ).
a 3 a 3 a
A. B. C. D. a
4 2 2
n
2n ÷
Câu 38: Cho khai triển nhị thức Niuton ççx 2 + ÷ , n Î ¥ , x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai
ç x ÷
÷
triển bằng 98 và n thỏa mãn An2 + 6C n3 = 36n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 1 D. x = 2
( )
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î - 2018;2018 để hàm số y =
2x - 6
x- m
đồng biến
(
trên khoảng 5; + ¥ ).
A. 2018 B. 2021 C. 2019 D. 2020
4a3 3
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng và diện tích xung quanh bằng
3
8a2. Tính góc a 0 giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên.
A. 550 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 41: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 3 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
(x - 2) + (y + 2)
2 2
= 4 và đường thẳng d : 3x + 4y + 7 = 0. Gọi A, B là các giao điểm của đường
thẳng d với đường tròn (C ) . Tính độ dài dây cung AB.
A. AB = 3 B. AB = 2 5 C. AB = 2 3 D. A B = 4
Câu 44: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
3 4 5 6
A. B. C. D.
11 11 11 11
Câu 45: Cho hình chóp S.A BCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SC = a 7 và mặt phẳng (SDC ) tạo với mặt phẳng ABCD ( ) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. 3a 3 B. a3 C. a 3 6 D. a 3 3
mx 2 + ( m − 1) x + m 2 + m
Câu 46: Cho hàm số y = có đồ thị ( Cm ) . Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( Cm ) là điểm sao cho
x−m
với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm ) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số
góc k. Tính giá trị của x0 + k.
A. x0 + k = −2 B. x0 + k = 0 C. x0 + k = 1 D. x0 + k = −1
( x − 4 ) . ( x + 2 x ) là
Số đường tiệm cận đứng của hàm số
y=
2 2
f ( x ) + 2 f ( x ) − 3
2
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1 A C B A D A C D
2 D C A B A A B C
3 C B C C C A B A
4 A A B D D B C D
5 A A C A C D C A
6 C C D C C D C A
7 D C A A A B C D
8 C B B C D C B A
9 A C C A C C D C
10 C A C D D C D B
11 D C B A B C B C
12 D B D B D B B A
13 B D D B A B A A
14 D D A B A B A A
15 C A A D A D A A
16 C C D B A B A A
17 B B C D B B C A
18 C A D D C C A A
19 A A D C B A A D
20 A D A D D B D B
21 B C A A B A D D
22 C A B B C A B D
23 B B A D B D A D
24 B A C B C C C B
25 A D D B A B C B
26 B C D C B C B C
27 A D C A A A D B
28 C D D A C B D C
29 B D C D B D A D
30 A D D D D A D C
31 D C B C A A B A
32 A D B C A B A C
33 D B C D B A A C
34 C C C C C D B B
35 A C D A C D C D
36 B D A D C C D D
37 B D A A D A B B
38 C A C C D B B A
39 D A C B D D C C
40 D B A D A C D D
41 D A B B A B D B
42 A B D A A D C C
43 C D B B B C A B
44 D B C A B A D C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
45 B B A C C D B C
46 A A B C B C C B
47 D B B C A D D D
48 B B A B D C B B
49 B A B C B B B B
50 A A C A D D A A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 07 trang
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001
Câu 1. Biết hàm số f x x3 ax2 bx c đạt cực tiểu tại điểm x 1 , f 1 3 và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính giá trị của hàm số tại x 3 .
A. f 3 27 . B. f 3 29 . C. f 3 81 . D. f 3 29 .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 0; 2 là:
A. 0 B. 5 C. 7 D.3
VS . ABC
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. B. C. 2 . D. 4 .
Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d , a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
2 4
Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S. ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 3 . B. 4 . C. . D. 2 .
2
(C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song
x 1
Câu 6. Cho hàm số y
x 1
song với nhau:
A. 1 . B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. vô số số cặp điểm. D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y ( x 1)( x 5x 9) có đồ thị (C) .Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. (C) cắt trục hoành tại 4 điểm B. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm
C. (C) cắt trục hoành tại 3điểm D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm
Câu 8. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
xm
Câu 9. Cho hàm số y
x 1
có đồ thị (Cm ) . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng y 3x 1 ?
A. m 3 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 001
và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Câu 10. . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
A. V B. V C. V D. V
3a 3 3 4a 3 3 3a 3 3 8a 3 3
. . . .
4 3 8 3
2x 1
Câu 11. Cho hàm số y
2 x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. x 2 và y 1. B. x 2 và y 1 .
C. x 2 và y 3 . D. x 2 và y 3 .
Câu 13. Cho P : y x2 2x m2 và d : y 2x 1 . Giả sử P cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thì
B. I 2; m2 D. I 1; m2 1
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I 2; 5 C. I 1; 3
Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 1 trên khoảng 0; là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 15. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A. un n 1; n 1 B. un 2n 3; n 1 C. un n2 1; n 1 D. un (2)n1; n 1
2x 3
Câu 16. Cho hàm số y
x2
(C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến
hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là
A. 10. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4
x
O 3 x
1 2
-3 -2 -1 O 1 2 3
Hình 1 Hình 2
A. y x 6 x 9 x . B. y x 6 x 2 9 x .
3 2 3
C. y x3 6 x 2 9 x. D. y x3 6 x 2 9 x .
Câu 21. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau:
y
-1 1
0 x
-1
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 25. Phương trình : 2sin x m 0 vô nghiệm khi m là:
m 2
A. 2 m 2 B. m 2 C. D. m 2
m 2
Câu 26. Cho hàm số y 3x4 4 x3 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S 6t 2 t 3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 12 (s) B. 4 (s) C. 6 (s) D. 2 (s)
Câu 28. Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình vẽ:
O x
1
A. y x3 3x2 3x 1 . B. y x3 3x 1
C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3x2 1 .
Câu 32. Cho hàm số y 2 x 2 5x 4 . Đạo hàm y của hàm số là
4x 5 2x 5
A. y B. y
2 2 x 5x 4 2 2 x2 5x 4
2
. .
2x 5 4x 5
C. y D. y
2 x2 5x 4 2 x2 5x 4
. .
Câu 33. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x là:
A.2 5 B.2. A. 4 5. . D.4.
x3
Câu 34. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 1
A. y 1 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véctơ v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của
điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. I 2; 4 B. B 6;6 C. D 1; 1 D. C 2; 4
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm
của AC . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI 3IH . Góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là 60 . Thể tích khối chóp S. ABC là
A. V B. V C. V D. V
a3 a3 a3 a3
. . . .
Câu 37. Cho đường thẳng d : x 7 y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3 9 18 6
Câu 38. Cho hàm số y x3 mx 2 4m 9 x 7 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên .
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 39. Cho hàm số y x3 2mx 2 (4m 1) x 3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
3
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m . B. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m 1.
1
2
A. y 2 x 7 . B. y 2 x 1 . C. y 2 x 7 . D. y 2 x 1 .
Câu 41. Cho ba số thực x, y, z trong đó x 0 . Biết rằng x, 2 y, 3z lập thành cấp số cộng và x, y, z
lập thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
q 1 q 3
1
A. B. C. q 2 . D. q 1 .
q q 2
1. .
3 3
Câu 42. Cho tập S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S
A. C203 B. 203 C. A203 D. 60
Câu 43. Đường tròn ( x a)2 ( y b)2 R 2 cắt đường thẳng x y a b 0 theo một dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu ?
R 2
A. R 2 B. 2R C. R D.
2
Câu 44. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Toán học cần diện tích 384 cm2. Biết rằng
trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm. Trang sách đạt
diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 40 cm và 25cm B. 40 cm và 20 cm C. 30 cm và 25 cm D. 30 cm và 20 cm
Câu 45. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chọn mệnh đề đúng:
A. MN ( AD BC ) B. MN 2( AB CD)
1
2
C. MN ( AC CD) D. MN 2( AC BD) .
1
2
ax 2 1 bx 2
(a, b ) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x3 3x 2
Câu 46. Cho biết lim
x 1
a b bằng
2 2
A. 6 5 3 D. 87 48 3
45 9
B. C.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình sin x 1 2cos2 x (2m 1) cos x m 0 có
16 4
Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B B C D C B D C D A A B B D A D B C B A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B A C A A A A A B A B D A A A B D A B B C D D
Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A A D C C B C D D C C C C D D A D A B A A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A A D C A B A D A C B D D D A A A D C C A C B
Mã đề [005]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A D D B C C B D A A C D A D D D A A D A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A A D D D A B A D C B C A D C A A B C A C C D
Mã đề [007]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D A C C D C A D C D C A A B D A B A C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C B A B D B A C A A D C B A A B C D C B A B
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2018 - 2019
Môn thi : Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
= AC
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = a , BAC
= 120° . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC là?
A. V = a B. V = 2a C. V = D. V =
3 3 a3 a3
8 2
Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
B. −25 C. −20
(m − 1) x + mx + m − 2 chỉ có một điểm cực
A. 7 D. 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y= 2 4 2
Câu 5: Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số y = + x 2 + ( m − 1) x + 2018 đồng biến trên R?
x3
Câu 6: Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?
A. x 2 + y 2 =
5 B. x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 4 =0
C. x + y − 10 x + 1 =
2 2
0 D. x + y − 2 x + 10 =
2 2
0
Câu 7: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V = B. V = C. V = D. V =
1 1 1 2
6 3 12 3
Câu 8: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2, m ≥ −1 B. m > 0, m = −1 C. m = −2, m > −1 D. −2 < m < −1
Câu 10: Cho các Parabol ( P1 ) : y = f ( x ) = x − x, ( P2 ) : y = g ( x ) = ax 2 − 4ax + b ( a > 0 ) có các đỉnh lần
1 2
lượt là I1 , I 2 . Gọi A, B là giao điểm của ( P1 ) và Ox . Biết rằng 4 điểm A, B, I1 , I 2 tạo thành tứ giác lồi có
4
( P=
) : y h=
( x) f ( x) + g ( x).
diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol
A. S = 6 B. S = 4 C. S = 9 D. S = 7
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
x ) f ( mx 2 + nx + p )
Câu 11: Cho hàm số bậc ba f ( x ) và g (= ( m, n, p ∈ ) có đồ thị như hình dưới( Đường
nét liền là đồ thị hàm f(x), nét đứt là đồ thị của hàm g(x), đường thẳng x = −
1
là trục đối xứng của đồ thị hàm
2
số g(x) )
−1 O 1 1 2 x
2
−2
1 − 4x
Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x −1
.
A. y = 2 B. y = C. y = 4 D. y = −2
1
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 6 2
x−2 −2 x + 2 −x + 2 2x − 2
A. y = B. y = C. y = D. y =
x +1 x +1 x+2 x +1
Câu 19: Hàm số =
y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞;0 )
1 1
A. −∞; B. ; +∞
2 2
2x + 4
Câu 20: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng ( d ) : y= x + 1 và đường cong ( C ) : y =
x −1
. Hoành
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng?
D. − .
5 5
A. 1. B. 2. . C.
2 2
Câu 21: Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành
cấp số nhân thì x − 2 y bằng
A. x − 2 y = B. x − 2 y = C. x − 2 y = D. x − 2 y =
Câu 22: Cho hàm số y = x3 − x 2 − mx + 1 có đồ thị ( C ) . Tìm tham số m để ( C ) cắt trục Ox tại 3 điểm phân
10 9 6 8
biệt .
A. m < 0 B. m > 1 C. m ≤ 1 D. m ≥ 0
Câu 23: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong
bốn người được chọn có ít nhất ba nữ.
56 73 87 70
A. B. C. D.
143 143 143 143
A. y =− x 4 + 3 x 2 − 3. B. y =− x 4 + 2 x 2 − 1. C. y =− x 4 + x 2 − 1. D. y =− x 4 + 3 x 2 − 2.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB
= BC
= a,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′ ) .
A. 60° . B. 90° . C. 45° . D. 30° .
nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của ( C ) tại M cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt khác
2 2
M.
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , biết góc giữa
( A′BC ) và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = B. V = C. V = D. V =
a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
2 6 3 6
Câu 30: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = − 4 x 2 + 1 trên [ −1;3] . Tính giá
x4
trị của 2M + m ?
2
A. 4 B. −5 C. 12 D. −6
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , đồ thị của đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x = 0 .
B. f đạt cực tiểu tại x = −2 .
C. f đạt cực đại tại x = −2 .
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
Câu 33: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong
Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10 ( 6n + 10 ) nghìn đồng. Hỏi nếu
một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng.
in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều
nhất?
A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN
và BD bằng
A. 60° B. 90° C. 45° D. 75°
Câu 35: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y =3 x 3 − 2 x − 3 B. y = 3 x3 − 2 x − 3 C. y = 2 D. y = 2
x x
x +1 x −1
1
Câu 36: Tìm số hạng không chứa x trong khi triển biểu thức 2 x − 2 .
9
x
A. 5376 B. 672 C. −672 D. −5376
Câu 37: Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A ( −2;1) thành điểm A ' . Chọn khẳng định đúng .
−∞; ∪ (1; +∞ )
1 1
A. B. 3
3
;1
C. D. Vô nghiệm
Câu 46: Cho tam giác ABC với A (1;1) , B ( 0; − 2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là
A. 7 x + 7 y + 14 =
0. B. 5 x − 3 y + 1 =0 . C. 3 x + y − 2 =0. D. −7 x + 5 y + 10 =
0.
Câu 47: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =
3 sin x
cos x + 2
. Tính M .m
A. 2 B. 0 C. −2 D. −1
Câu 48: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =x3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 .
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = −2
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) cắt Ox tại điểm
( 2;0 ) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của ( C ) có hoành độ x0 = . Biết rằng
1
( 3x1 + 4 x2 + 5 x3=
) 44 ( x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 ) . Hãy tính tổng S =x1 + x2 + x3 ?
3
2 2 3
137 45 133
A. B. C. D. 1
216 157 216
Câu 1: Cho hàm số y = f ()x có đạo hàm tại x = x0 là f '( x0 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
A. f '( x0 ) = lim B. f '( x0 ) = lim
∆x x − x0
. .
∆x → 0 x → x0
f ( x0 + h) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f '( x0 ) = lim D. f '( x0 ) = lim
x − x0
. .
h →0 h x → x0
x2 −1
x −1
Câu 2: Giá trị của lim bằng
x →1
A. −1. B. −2. C. 2. D. 3.
Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2 x 2 + m − 1009 có đúng một
4
tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 .
A. 3 . B. 81 . C. 1 . D. 9 .
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA = a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng ( a; b ) chứa x0 . Mệnh đề nào sau
2 2 4 4
A.=
y 2;=
x 1. B. =
y 1;=
x 1. C. y =
−2; x = 1. D. y = 1; x = −2 .
y x ( 5 − 2 x ) trên [ 0;3] là
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số=
2
1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
-2
-3
-4
-5
y= x − x −1 y= x − x2 −1 y= x − 2x2 −1 y=
− x4 + x2 −1
1 4 1 2 1 4 1 4 1
A. 4 2 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 10: Biến đổi S = x 3 . x với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
4
6 4
A. P = x . B. P = x . C. P = x . D. P = x 2 .
4 4
− x3 + 3 x − 2 có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục
9 3
x
-2 -1 O 1 2
.
Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật,
=
AB a= , AD 2= a, SA 3a . Thế tích khối chóp S . ABCD bằng
a
3
A. 6a 3 . B. . C. 2a 3 . D. a 3 .
π π
A. ± + k 2π , k ∈ . ± + k 2π , k ∈ .
3 6
B.
π π π π
C. + k 2π ( k ∈ ) , + l 2π ( l ∈ ) . − + k 2π ( k ∈ ) , − + l 2π ( l ∈ ) .
3 3
D.
6 6
A. y =x + 2 x + 1 .
4 2
B. y =− x3 + 3x 2 − 3x + 1 .
y= − x 2 − 3x + 1 . D. = x −1 .
x3
y
C. 2
3 3
2 2
1 1
x x
-3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1
-2 -2
-3 -3
A. B.
y y
3 3
2 2
1 1
x x
-3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1
-2 -2
-3 -3
C. D.
Câu 20: Cho hàm số f ( x=
) x − x 2 xác định trên tập D = [ 0;1] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số f ( x ) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D .
B. Hàm số f ( x ) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D .
C. Hàm số f ( x ) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D .
D. Hàm số f ( x ) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D .
3+ n
n →+∞ n − 1
Câu 21: Giá trị của lim bằng
A. 1. B. 3. C. −1. D. −3.
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M (1;0 ) và N ( 0;2 ) . Đường thẳng đi qua A ;1 và
1
2
song song với đường thẳng MN có phương trình là
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.
B. 2 x + y − 2 =
C. 4 x + y − 3 =
0.
D. 2 x − 4 y + 3 =
0.
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I (1;1) và đường thẳng ( d ) : 3 x + 4 y − 2 =
0.
0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) có phương trình
A. ( x − 1) + ( y − 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
5. 25.
Câu 25: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297. B. 301. C. 295. D. 298.
Câu 26: Cho hàm số y = x + 3mx − 2 x + 1 . Hàm số có điểm cực đại tại x = −1 , khi đó giá trị của tham
3 2
Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0;3π ) của phương trình sin 2 x − 2 cos 2 x + 2sin x = 2 cos x + 4
là
π
A. 3π . B. π . C. 2π . . D.
2
Câu 35: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( BDD ' B ') chia khối lập phương thành
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối lăng trụ tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
π
Câu 36: Cho hàm số y = x sin x , số nghiệm thuộc − ;2π của phương trình y′′ + y =
2
1 là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
biệt là
A. m > 0 . B. m > 9 . C. m > . D. m > , m ≠ 1 .
8 8
8 9 9
Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình x 2 − m 2 =x − m luôn có số nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x3 + x 2 + 1 − 1
Câu 41: Giá trị của lim bằng
x →0 x2
C. −1.
1
A. 1. B. . D. 0.
2
Câu 42: Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó
có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ?
A. 1155 . B. 3060 . C. 648 . D. 594 .
Câu 43: Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) =
4 . Số các giá trị nguyên của m để đường
(C )
2 2
thẳng x + y − m =0 cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích
lớn nhất là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44: Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) , x0 < 0 thuộc đồ thị hàm số y =
x+2
x +1
sao cho khoảng
cách từ I ( −1;1) đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0 . y0 bằng
A. −2 . B. 2. C. −1. D. 0.
Câu 45: Cho khối chóp S . ABC= có AB 5= cm, BC 4= cm, CA 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
0
4 2 3 4 3 3 4 6 3 3 3 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
3 3 3 4
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 . B. 24 cm3 . C. 12 cm3 . D. 36 cm3 .
Câu 47: Cho khối chóp tam giác S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , đáy là tam
giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy góc 300 và tạo với mặt
phẳng ( SAD) góc 300 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . . B. C. . D. .
3 3 6 6
Câu 48: Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + . Giá trị thức của m để phương trình 2 x 4 − 4 x 2 + = m 2 − m +
3 3 1
2 2 2
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. 0 < m < 1 C. 0 < m ≤ 1 D. 0 ≤ m < 1
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )= 5 − x + x −1 − ( x − 1)( 5 − x ) + 5 là
D. 3 + 2 2.
( x − 1) ( x − 2 x ) , với ∀x ∈ . Số giá trị nguyên của
A. không tồn tại. B. 0. C. 7.
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
f ( x 3 − 3 x 2 + m ) có 8 điểm cực trị là
2 2
tham số m để hàm số g ( x )=
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
-----------------------------------------------
------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với = AB 2= a, AD a 2. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S . ABCD là:
A. V = B. V = C. V = D. V =
2a 3 3 2a 3 6 3a 3 2 a3 6
. . . .
3 3 4 3
Câu 2: Đồ thị hàm số y = 2
2x
x − 2x − 3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 B. 31 C. 30 D. 22
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có dạng hình
vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để
hàm số y= f ( x) − 2m + 5 có 7 điểm cực trị.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 =
0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2 x − y + 5 =0. B. x − 2 y + 5 =0. C. x + 2 y + 5 =0. D. x − 2 y + 4 =0
Câu 6: Cho phương trình x − 3 x − 2 x + m − 3 + 2 2 x + 3 x + m =0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m
3 2 3 3
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 7: Hình chóp SABC có chiều cao h = a , diện tích tam giác ABC là 3a 2 . Tính thể tích hình chóp
SABC .
a3 3 3
A. a 3
. . a . D. 3a .
3
B. 3 C. 2
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của y
hàm số nào?
−1 O 1
−1
x
x +1 2x +1 −x x −1
y= y= y= y=
x −1 2x − 2 1− x x +1
. . . .
A. B. C. D.
Câu 9: Bất phương trình 2 x − 1 ≤ 3x − 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
A. 10. B. 20. C. 15. D. 5
Trang 1/6 - Mã đề thi 134
Câu 10: Cho hàm số y = 2 x3 − 3 x 2 − m . Trên [ −1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. m = −6 B. m = −3 C. m = −4 D. m = −5
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A ' B ' C ' D ' . Biết rằng tứ
diện O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V = 12a B. V = 36a C. V = 54a D. V = 18a
3 3 3 3
Câu 14: Cho hàm số = y x 3 − 11x có đồ thị là (C). Gọi M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp
M 2 ,..., tiếp tuyến của (C) tại M n −1 cắt (C) tại điểm M n khác M n −1 ( n ∈ , n ≥ 4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ
tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác
x −1
Câu 17: Tính giới hạn lim .
x →1
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 1 − 2. f ( x ) =
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A. 2 B. Vô nghiệm C. 3 D. 4
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
5x2 + x + 1
Câu 22: Đồ thị hàm số y =
2x −1 − x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
2 2 2 2
A. 120cm . B. 1200cm . C. 160cm . D. 1600cm .
Câu 24: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Nếu f’( = 0 và
f’’( > 0 thì là
A. Điểm cực tiểu của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số.
C. Điểm cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên
1 3
3
.
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là:
π π π
D = \ + kπ , k ∈ . D = \ + k , k ∈ .
A. 4 B. 4 2
π π
D = \ + kπ , k ∈ . = D \ k , k ∈ .
C. 2 D. 2
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) =( x − 2) 4 ( x − 1)( x + 3) x 2 + 3 . Tìm số điểm cực trị
của hàm số y = f ( x)
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
2x + m +1
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
x + m −1
nghịch biến trên mỗi khoảng
( −∞; −4 ) và (11; +∞ ) ?
A. 13 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = 1 Bh B. V = 1 Bh . C. V = 1 Bh . D. V = Bh .
3 2 6
Câu 30: Tìm điểm cực đại của hàm số y = 1 x 4 − 2 x 2 − 3 .
D. xCĐ = 0
2
A. xCĐ = ± 2 B. xCĐ = − 2 C. xCĐ = 2
Câu 31: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A. 16 3 B. 20 3 C. 16 D. 20
Câu 34: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 2m − 1 trên đoạn [ 0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị
B. 3
Câu 35: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
1
( ) ( ) B. ( )
4
− 2;0 và 2; +∞
( ) ( )
0; 2
C. (
−∞; 0 ) và ( 2; +∞ )
A.
−∞; − 2 và 0; 2
D.
x 2 3x 2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 2 không có
x mx m 5
đường tiệm cận đứng?
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
= SB
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SC= 11 , SAB
= 300 , SBC
= 600
= 450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
và SCA
A. d = 4 11 B. d = 2 22 d= D. d = 22
22
A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 5 . D. m = 9 .
Câu 39: Cho phương trình: sin x ( 2 − cos 2 x ) − 2 ( 2 cos3 x + m + 1) 2 cos3 x +=
m + 2 3 2 cos3 x + m + 2 .
2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ?
3
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1
x
-1 0 1 2 3
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
đường thẳng d qua M (1; −3) cắt (C ) tại A, B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d là x + by + c =0 . Tính (b + c )
A. 8. B. 2. C. 6 D. 1.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt
27 3
phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng
4
tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích
V của phần chứa điểm S?
A. V = 24 B. V = 8 C. V = 12 D. V = 36
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a; SAB = SCB = 900
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( SBC ) bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
V= V= V= V=
3a 3 4 3a 3 . 2 3a 3 8 3a 3
. . .
A. 3 B. 9 C. 3 D. 3
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có= AB a=, BC 2a . AC ' = a . Điểm N thuộc cạnh
BB’ sao cho BN = 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D ' M = 2 MD . Mp ( A ' MN ) chia hình hộp chữ
nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' .
B. a .
3 3 3 3
A. 4a . C. 2a . D. 3a .
−2
1
33 D C D D
34 D C D A
35 B B D D
36 C C B A
37 A B B C
38 D B A C
39 C A C C
40 C D A B
41 C A B C
42 A B C D
43 D C C C
44 D C B B
45 C C B B
46 B D B B
47 D C A C
48 B A D A
49 A D B B
50 C A D A
2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 – 2019
Mã đề thi: 101 Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
O x
Câu 9. Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ex + (m2 − m)e−x = 2m có
1
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn .
log e
A. T = 28. B. T = 20. C. T = 21. D. T = 27.
√
x2 + 4 − 2
khi x =
6 0
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x2 . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x)
5
2a − khi x = 0
4
liên tục tại x = 0.
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
Câu 11. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1.
A. 6. B. 3. C. −26. D. −20.
Câu 12. Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc BAC d = 30◦ và BC = a.
Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.
√ √ √ √
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V = πa . B. V = πa . C. V = πa . D. V = πa .
9 27 27 27
Z 2 Z 2
Câu 13. Cho tích phân I = f (x) dx = 2. Tính tích phân J = [3 f (x) − 2] dx.
0 0
A. J = 6. B. J = 2. C. J = 8. D. J = 4.
1
Câu 14. Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số f (x) = x2 eax (a 6= 0), sao cho F = F(0) + 1.
a
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 0 < a ≤ 1. B. a < −2. C. a ≥ 3. D. 1 < a < 2.
Câu 15. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3, 4}. B. {3, 3}. C. {5, 3}. D. {4, 3}.
Câu 16. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực đại tại x = 0.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = −2. D. m = 0.
Câu 17. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
π x x
2
A. y = . B. y = log π (2x + 1). C. y =
2 . D. y = log 2 x.
3 4 e 3
Câu 18. Gọi ℓ, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính
diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo ℓ, h, r.
1
A. Sxq = 2πrℓ. B. Sxq = πr2 h. C. Sxq = πrh. D. Sxq = πrℓ.
3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên dưới.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
3 − 4x 7
Câu 23. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ y = − .
x−2 3
9 5 5
A. . B. − . C. . D. −10.
5 9 9
2 cos x − 1
Câu 24. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; π). Biết
√ sin2 x
rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng (0; π) là 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
π √
√ 2π 3
A. F = 3 3 − 4. B. F = .
6 3 2
π √ 5π √
C. F = − 3. D. F = 3 − 3.
3 6
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f ′ (x) = (x − 1)(x + 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f (x2 + 3x − m) đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C′ D′ . Biết tích của khoảng cách từ điểm B′ và điểm D đến mặt
phẳng (D′ AC) bằng 6a2 (a > 0). Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A′ B′C′ D′ là ka3 . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. k ∈ (20; 30). B. k ∈ (100; 120). C. k ∈ (50; 80). D. k ∈ (40; 50).
Câu 27. Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu u1 = −6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S = 46. B. S = 308. C. S = 644. D. S = 280.
Câu 29.
y x
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho yx · (ex )e ≥ xy · (ey )e . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
√
P = logx xy + logy x.
√ √ √
2 √ 1+2 2 1+ 2
A. . B. 2 2. C. . D. .
2 2 2
1
Câu 30. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x2 − 3x + .
x
x3 3x x3 3x
A. − − ln |x| +C, C ∈ R. B. − + ln |x| +C, C ∈ R.
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x3 3x 1
C. − 3x + 2 +C, C ∈ R. D. − − 2 +C, C ∈ R.
3 x 3 ln 3 x
Câu 31. Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân (un ) biết rằng u1 + u2 + u3 = 168 và u4 + u5 + u6 = 21.
1344 217
A. u1 = 24. B. u1 = . C. u1 = 96. D. u1 = .
11 3
mx + 1
Câu 32. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
x − 2m
số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0. B. y = 2x. C. x − 2y = 0. D. x + 2y = 0.
Câu 33.
2 −2x
Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x .
2 −2x
3x (2x − 2)
A. B.
2
y′ = 3x −2x ln 3. y′ = .
2
ln 3
3x −2x
C. D.
2
y′ = 3x −2x (2x − 2) ln 3. y′ = .
ln 3
Câu 34. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM d = 45◦ và cạnh IM = a. Khi quay tam
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.
√
√ √ πa2 2
A. Sxq = πa 2.
2 B. Sxq = πa .
2 C. Sxq = πa 3.
2 D. Sxq = .
2
√
Câu 35. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2. Tính thể tích V của khối nón.
√ √
3π 2 √ 9π 2 √
A. V = . B. V = 3π 11. C. V = . D. V = 9π 2.
3 3
Câu 36. Cho tập hợp S = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác
nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng
còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.
A. T = 11003984. B. T = 36011952. C. T = 12003984. D. T = 18005967.
Z 2
ln x b
Câu 37. Cho tích phân I = dx = + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng
1 x2 c
b
thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c.
c
A. P = 6. B. P = −6. C. P = 5. D. P = 4.
Câu 41. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt
bởi trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm và đáy
trống là hình tròn có bán kính bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
đường sinh
A. V = 344963 (cm3 ). B. V = 344964 (cm3 ).
C. V = 208347 (cm3 ). D. V = 208346 (cm3 ).
60cm
Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A′ B′C′ . Gọi M, N, P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN 1 CP 1 C′ Q 1
AA′ , BB′ , CC′ , B′C′ thỏa mãn = , = , = , = . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối
AA′ 2 BB′ 3 CC′ 4 C′ B′ 5
V1
tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A′ B′C′ . Tính tỷ số .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại
hai điểm A(a; 0) và B(0; b) (a 6= 0, b 6= 0). Viết phương trình đường thẳng d.
x y x y x y x y
A. d : + = 0. B. d : − = 1. C. d : + = 1. D. d : + = 1.
a b a b a b b a
√
Câu 44. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x2 . Tính tổng
M + m.
√ √
A. M + m = 2 − 2. √ B. M + m = 2(1 + 2).
C. M + m = 2(1 − 2). D. M + m = 4.
n3 − 2n
Câu 45. Tính giới hạn L = lim .
3n2 + n − 2
1
A. L = +∞. B. L = 0. C. L = . D. L = −∞.
3
Câu 46. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log21 x − 5 log3 x + 4 = 0. Tính T .
3
A. T = 4. B. T = −5. C. T = 84. D. T = 5.
Câu 49. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1)−4 .
A. D = R. B. D = (−1; 1).
C. D = R \ {−1; 1}. D. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 50. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các 3 y
hàm số dưới đây? 2
1
A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = 2x3 − 6x2 + 1.
1
C. y = −x3 − 3x2 + 1. D. y = − x3 + x2 + 1. −2 −1 O 1 2 3 x
3 −1
−2
−3
Q N
O
D P C
A.
S
cauhoi 132 209 357 485 576 641 764 896
32 C A D A C A D A
33 D A A C D A A C
34 D A B B D A B B
35 B B A A B B A A
36 D A D B D A D B
37 D D B D D D B D
38 B B D D B B D D
39 D D A D D D A D
40 A D B C A D B C
41 B B C B B B C B
42 A C B B A C B B
43 D B B D D B B D
44 C D D A C D D A
45 A A A C A A A C
46 A D C B A D C B
47 C C A D C C A D
48 C A A C C A A C
49 A C C D A C C D
50 A D C B A D C B
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)
Mã đề 128
Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có các kích thước là AB = x, BC = 2x và
CC ′ = 3x. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ .
A. 3x3 . B. 2x3 . C. 6x3 . D. x3 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA = AB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 14. Cho hàm số y = sin 3x có đồ thị ở Hình 1, hỏi Hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
y y
O
x
O x
Hình 1 Hình 2
O x
Câu 17. Cho mặt cầu có diện tích là 72π cm2 . Bán kính√ R của khối cầu là √
A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R = 6 cm. D. R = 3 2 cm.
Câu 18. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = π .
B. Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = π .
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = π .
D. Hàm số y = cot 2x tuần hoàn với chu kì T = π .
B C
Câu 21. Cho a log6 3 + b log6 2 + c log6 5 = a với a, b và c là các số hữu tỉ. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. a = b = c 6= 0. B. c = a. C. a = b. D. b = c.
Câu 22.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D 2
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x−2
A. y = .
1−x 1
x−2
B. y = . O 1 2 x
x−1
x+2
C. y = .
x−1
x−3
D. y = .
x−2
Câu 23.
Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình A D
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ′ và A′ C ′ bằng
√ B C
√ √ 2a
A. 2a. B. a. C. 3a. D. .
2 A′
D′
B′ C′
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ 1
A D
F
B C
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′ B ′ C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm
của AA′ . Tìm khoảng cách giữa
√ hai đường thẳng M B√và BC .
′
a a 3 a 6
A. . B. . . C.
D. a.
2 2 3
1
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y = x3 − mx − 4 nghịch biến trên khoảng
3
(−1; 1).
A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 2.
−4
2x − 5
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {1; 4} có f ′ (x) = thỏa mãn f (3) = 1.
x2 − 5x + 4
Giá trị f (2) bằng
A. −1 + 3 ln 2. B. 1 + 3 ln 2. C. 1. D. 1 − ln 2.
Câu 47. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, có OA = 4. Lấy điểm M thuộc cạnh AB (M
không trùng với A, B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OM H quanh OA.
128π 81π 256π 64π
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a; SA
a
vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a.
√ √ √2 √
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 49. Cho n là số nguyên dương và a > 0, a 6= 1. Tìm n sao cho
loga 2019 + log√a 2019 + log √
3
a 2019 + · · · + log n a 2019 = 2 033 136 loga 2019.
√
Mã đề 128
Mã đề thi 128
1 D 6 D 11 D 16 D 21 C 26 C 31 A 36 A 41 C 46 C
2 A 7 A 12 C 17 D 22 B 27 A 32 C 37 A 42 D 47 C
3 B 8 A 13 B 18 D 23 D 28 A 33 B 38 D 43 A 48 A
4 C 9 C 14 B 19 A 24 C 29 B 34 B 39 B 44 C 49 B
5 D 10 C 15 D 20 C 25 B 30 A 35 A 40 D 45 C 50 B
Mã đề thi 223
1 D 6 A 11 C 16 A 21 D 26 B 31 B 36 A 41 B 46 C
2 A 7 C 12 C 17 C 22 B 27 D 32 A 37 A 42 A 47 D
3 C 8 A 13 C 18 B 23 D 28 D 33 A 38 D 43 B 48 D
4 D 9 D 14 B 19 C 24 D 29 D 34 A 39 C 44 B 49 B
5 B 10 A 15 B 20 C 25 C 30 B 35 D 40 A 45 C 50 B
Mã đề thi 343
1 D 6 B 11 B 16 C 21 D 26 C 31 D 36 D 41 B 46 D
2 D 7 B 12 B 17 B 22 C 27 C 32 D 37 A 42 A 47 D
3 A 8 A 13 C 18 B 23 D 28 C 33 C 38 D 43 C 48 A
4 B 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 A 39 B 44 D 49 C
5 D 10 A 15 A 20 C 25 A 30 C 35 C 40 D 45 A 50 C
Mã đề thi 476
1 A 6 C 11 B 16 A 21 A 26 C 31 D 36 B 41 B 46 C
2 A 7 B 12 B 17 D 22 B 27 A 32 D 37 C 42 B 47 A
3 C 8 D 13 B 18 C 23 C 28 C 33 D 38 D 43 B 48 D
4 B 9 A 14 D 19 A 24 C 29 A 34 D 39 D 44 A 49 A
5 C 10 B 15 B 20 D 25 D 30 C 35 C 40 B 45 D 50 A
Câu 11:
sin x .cos xdx
A. 3
Câu 30:
A. S 1 B. S 0
504
A.
59049
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1-2019
n!
A. C nk C nn k . B. C nk . C. Ank k !.C nk . D. Ank n !.C nk .
k !.(n k )!
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN 2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCNM . B. VA.BCNM . C. VA.BCNM . D. VA.BCNM .
12 18 3 18
Câu 7. Cho hàm số y x 3 3x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. G1G2 / / ABD . B. G1G2 / / ABC .
2
C. G1G2 AB . D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
3
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2e x
3
1
.
f x dx e f x dx 3e
x 3 1 x 3 1
A. C . B. C .
1 3 x 3 x 3 1
C. f x dx e x 1 C . D. f x dx e C .
3 3
2
Câu 10. Phương trình 72x 5 x 4
49 có tổng tất cả các nghiệm bằng y
5 5
A. 1 . B. .
2
5
C. 1 . D. .
2 3
Câu 11. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 5 . B. y 2x 3 6x 2 5 .
1
C. y x 3 3x 2 5 . D. y x 3 3x 5 .
Câu 12. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB a , góc giữa đường thẳng O 1 2 x
SA và mặt phẳng ABC bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 a3 2
A. . B. .
3 6
a3 a3 2
C. . D. .
6 3
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. xe dx e xe x C . B. xe dx xe ex C .
x x x x
x2 x x2 x
C. xe x dx
2
e C . D. xe x dx
2
e ex C .
A. D \ 1; 4 . B. D .
C. D ; 1 4; . D. D ; 1 4; .
a
3
Câu 20. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I loga .
125
5
1 1
A. I . B. I 3 . C. I . D. I 3 .
3 3
1
2 2
1
1
1 a b
Câu 21. Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức T 2 a b . ab . 1
2
bằng
4 b a
1 2 1
A. 1 . B.
. C. . D. .
3 3 2
Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y loga x , y logb x , y logc x có đồ thị như hình
vẽ
y
y = logax
O 1 x
y = logbx
y = logcx
D. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;2 bằng 2 .
Câu 29. Cho hàm số f x 2x e x . Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn
F 0 2019 .
A. F x e x 2019 . B. F x x 2 e x 2018 .
C. F x x 2 e x 2017 . D. F x x 2 e x 2018 .
Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 3x 1 đồng biến trên là
A. 1;1 .
B. m ; 1 1; .
C. ; 1 1; . D. 1;1 .
5b a a
Câu 31. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a log16 b log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A. . B. 7 2 6 . C. 7 2 6 . D. .
b 4 b b b 4
60 . Hình chiếu vuông
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC
góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi là góc giữa đường
1 1 3 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2 x 2x 2 6x m với mọi
x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x f 1 x nghịch biến trên
khoảng ; 1 ?
A. 2010 . B. 2012 . C. 2011 . D. 2009 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có AB AC 4, BC 2, SA 4 3 , SAB SAC 30º . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD ; tứ giác ABCD là hình thang
vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD 3BC 3a, AB a, SA a 3 . Điểm I thỏa mãn AD 3AI ; M
là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .
Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 5 5 10 5 5 5
Câu 40. Cho phương trình m ln2 x 1 x 2 m ln x 1 x 2 0 1 . Tập tất cả giá trị của
tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 x 1 2 4 x 2 là khoảng a; .
Khi đó, a thuộc khoảng
A. 3, 8; 3,9 . B. 3, 7; 3, 8 . C. 3, 6; 3, 7 . D. 3, 5; 3, 6 .
Câu 41. Cho hàm số y x 4 2x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị
C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 42. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 2 y 2 4x 6y 4 y 2 6y 10 6 4x x 2 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 2 a . Có bao nhiêu giá trị
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2 2 4 x 2 2x x 2 2 1 là a ; b .
Khi đó ab bằng
12 5 15 16
A. . B. . C. . D. .
5 12 16 15
Câu 48. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh
VS .AMN
SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS .ABC
1 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 8 9
Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 32 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 8 cm 3 . D. 16 cm 3 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
3 sin x cos x 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
f m 2 4m 4 có
2 cos x sin x 4
nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .
n!
A. C nk C nn k . B. C nk . C. Ank k !.C nk . D. Ank n !.C nk .
k !.(n k )!
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN 2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCNM . B. VA.BCNM . C. VA.BCNM . D. VA.BCNM .
12 18 3 18
Câu 7. Cho hàm số y x 3 3x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. G1G2 / / ABD . B. G1G2 / / ABC .
2
C. G1G2 AB . D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
3
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2e x
3
1
.
f x dx e f x dx 3e
x 3 1 x 3 1
A. C . B. C .
1 3 x 3 x 3 1
C. f x dx e x 1 C . D. f x dx e C .
3 3
2
Câu 10. Phương trình 72x 5 x 4
49 có tổng tất cả các nghiệm bằng y
5 5
A. 1 . B. .
2
5
C. 1 . D. .
2 3
Câu 11. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 5 . B. y 2x 3 6x 2 5 .
1
C. y x 3 3x 2 5 . D. y x 3 3x 5 .
Câu 12. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB a , góc giữa đường thẳng O 1 2 x
SA và mặt phẳng ABC bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 a3 2
A. . B. .
3 6
a3 a3 2
C. . D. .
6 3
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. xe dx e xe x C . B. xe dx xe ex C .
x x x x
x2 x x2 x
C. xe x dx
2
e C . D. xe x dx
2
e ex C .
A. D \ 1; 4 . B. D .
C. D ; 1 4; . D. D ; 1 4; .
a
3
Câu 20. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I loga .
125
5
1 1
A. I . B. I 3 . C. I . D. I 3 .
3 3
1
2 2
1
1
1 a b
Câu 21. Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức T 2 a b . ab . 1
2
bằng
4 b a
1 2 1
A. 1 . B.
. C. . D. .
3 3 2
Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y loga x , y logb x , y logc x có đồ thị như hình
vẽ
y
y = logax
O 1 x
y = logbx
y = logcx
D. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;2 bằng 2 .
Câu 29. Cho hàm số f x 2x e x . Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn
F 0 2019 .
A. F x e x 2019 . B. F x x 2 e x 2018 .
C. F x x 2 e x 2017 . D. F x x 2 e x 2018 .
Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 3x 1 đồng biến trên là
A. 1;1 .
B. m ; 1 1; .
C. ; 1 1; . D. 1;1 .
5b a a
Câu 31. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a log16 b log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A. . B. 7 2 6 . C. 7 2 6 . D. .
b 4 b b b 4
60 . Hình chiếu vuông
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC
góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi là góc giữa đường
1 1 3 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2 x 2x 2 6x m với mọi
x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x f 1 x nghịch biến trên
khoảng ; 1 ?
A. 2010 . B. 2012 . C. 2011 . D. 2009 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có AB AC 4, BC 2, SA 4 3 , SAB SAC 30º . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD ; tứ giác ABCD là hình thang
vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD 3BC 3a, AB a, SA a 3 . Điểm I thỏa mãn AD 3AI ; M
là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .
Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 5 5 10 5 5 5
Câu 40. Cho phương trình m ln2 x 1 x 2 m ln x 1 x 2 0 1 . Tập tất cả giá trị của
tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 x 1 2 4 x 2 là khoảng a; .
Khi đó, a thuộc khoảng
A. 3, 8; 3,9 . B. 3, 7; 3, 8 . C. 3, 6; 3, 7 . D. 3, 5; 3, 6 .
Câu 41. Cho hàm số y x 4 2x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị
C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 42. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 2 y 2 4x 6y 4 y 2 6y 10 6 4x x 2 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 2 a . Có bao nhiêu giá trị
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2 2 4 x 2 2x x 2 2 1 là a ; b .
Khi đó ab bằng
12 5 15 16
A. . B. . C. . D. .
5 12 16 15
Câu 48. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh
VS .AMN
SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS .ABC
1 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 8 9
Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 32 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 8 cm 3 . D. 16 cm 3 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
3 sin x cos x 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
f m 2 4m 4 có
2 cos x sin x 4
nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .
bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f x x3 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. F x 3x 2 3x C . B. F x 3 x 2 2 x C .
x4
3
C. F x 2x C . D. F x 2 x C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 1 0 có mấy nghiệm?
B. 21 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a 5cm; b 6cm; c 4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S
a 2
a 2
600
O
A
a2 B. S xq a 2 . a2 2
A. S xq . C. S xq . D. S xq a 2 2 .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
A. x B. x . C. x . D. x .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x 2
A. y x 3 2 x . B. y C. y x 4 3 x 2 . D. y x 3 3 x 2 .
x 1
.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 26 . C. y 9 x 2 . D. y 9 x 26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5cm; BC 4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 là:
3
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 trên đoạn 4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a 3 ,
AD a , AA ' a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
a3 6 a3 2
A. V a 3 6 . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V 4 a 3 3 . D. V a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 x
là:
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
O x
x1 x2 x3 x4
A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e x (3 e x ) là:
A. F ( x) 3e x C . B. F ( x ) 3e x x C .
1
ex
C. F ( x ) 3e x e x ln e x C . D. F ( x ) 3e x x C .
Câu 28: Cho log 3 a, log2 b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43 a
3 1 b
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .
B. 2ln 2 . C.
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3
A. m 2 . B. m 0 hoặc 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m m4 có cực đại, cực
A. m 0; 2 . B. m 1; 3 . C. m 2; 4 . D. m 2; 0 .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?
Câu 34: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4 x 1 2 log 4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38: Cho tích phân I x ln xdx ae 2 b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a 3b là:
e
1
1
x
C. D.
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 ,
BC 2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:
A' B'
C'
A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1 2 x a0 a1 x ... an x n thỏa a0 a1 ... an 729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n
khai triển.
A. n 7 ; 560x 4 B. n 7 ; 280x 4 C. n 6 ; 240x 4 D. n 6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD 600 , SO ABCD
và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC a ,
4 4 4 5
AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
m 3 31 1 x 2
2m 1 0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x cos 2018 x
x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P 2a 2 3b3 là:
A. P 32 . B. P 194 . C. P 200 . D. P 100 .
F G
E
H
B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2 , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .
phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
S1 , S2 , S3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)
A. 1 và 2 . B. 1 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 2
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f x x3 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. F x 3x 2 3x C . B. F x 3 x 2 2 x C .
x4
3
C. F x 2x C . D. F x 2 x C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 1 0 có mấy nghiệm?
B. 21 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a 5cm; b 6cm; c 4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S
a 2
a 2
600
O
A
a2 B. S xq a 2 . a2 2
A. S xq . C. S xq . D. S xq a 2 2 .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
A. x B. x . C. x . D. x .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x 2
A. y x 3 2 x . B. y C. y x 4 3 x 2 . D. y x 3 3 x 2 .
x 1
.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 26 . C. y 9 x 2 . D. y 9 x 26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5cm; BC 4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 là:
3
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 trên đoạn 4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a 3 ,
AD a , AA ' a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
a3 6 a3 2
A. V a 3 6 . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V 4 a 3 3 . D. V a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 x
là:
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
O x
x1 x2 x3 x4
A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e x (3 e x ) là:
A. F ( x) 3e x C . B. F ( x ) 3e x x C .
1
ex
C. F ( x ) 3e x e x ln e x C . D. F ( x ) 3e x x C .
Câu 28: Cho log 3 a, log2 b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43 a
3 1 b
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .
B. 2ln 2 . C.
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3
A. m 2 . B. m 0 hoặc 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m m4 có cực đại, cực
A. m 0; 2 . B. m 1; 3 . C. m 2; 4 . D. m 2; 0 .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?
Câu 34: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4 x 1 2 log 4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38: Cho tích phân I x ln xdx ae 2 b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a 3b là:
e
1
1
x
C. D.
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 ,
BC 2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:
A' B'
C'
A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1 2 x a0 a1 x ... an x n thỏa a0 a1 ... an 729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n
khai triển.
A. n 7 ; 560x 4 B. n 7 ; 280x 4 C. n 6 ; 240x 4 D. n 6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD 600 , SO ABCD
và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC a ,
4 4 4 5
AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
m 3 31 1 x 2
2m 1 0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x cos 2018 x
x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P 2a 2 3b3 là:
A. P 32 . B. P 194 . C. P 200 . D. P 100 .
F G
E
H
B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2 , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .
phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
S1 , S2 , S3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)
A. 1 và 2 . B. 1 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 2
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
bằng:
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f x x3 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. F x 3x 2 3x C . B. F x 3 x 2 2 x C .
x4
3
C. F x 2x C . D. F x 2 x C .
x 4 3x 2 x4 x2
4 2 4 2
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . C. 25 . D. 49 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 1 0 có mấy nghiệm?
B. 21 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a 5cm; b 6cm; c 4cm . Thể tích của khối hộp này
là?
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón như hình vẽ dưới đây?
S
a 2
a 2
600
O
A
a2 B. S xq a 2 . a2 2
A. S xq . C. S xq . D. S xq a 2 2 .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
A. x B. x . C. x . D. x .
3 1 1 3
2 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x 2
A. y x 3 2 x . B. y C. y x 4 3 x 2 . D. y x 3 3 x 2 .
x 1
.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 26 . C. y 9 x 2 . D. y 9 x 26 .
2
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
4 5 7 6
A. a .
3
B. a . 6
C. a . 6
D. a . 7
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy,
h là chiều cao của hình chóp)
B.h B.h 4
A. . B. . C. B.h . D. B.h3 .
3 6 3
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5cm; BC 4cm . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh AB là:
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 là:
3
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 trên đoạn 4; 1 bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4.
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a 3 ,
AD a , AA ' a 6 là:
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp
chữ nhật)
a3 6 a3 2
A. V a 3 6 . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
3 2
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là:
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V 4 a 3 3 . D. V a .
9 4 4 3
2 3 81
x 9 3
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 x
là:
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
O x
x1 x2 x3 x4
A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 12a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e x (3 e x ) là:
A. F ( x) 3e x C . B. F ( x ) 3e x x C .
1
ex
C. F ( x ) 3e x e x ln e x C . D. F ( x ) 3e x x C .
Câu 28: Cho log 3 a, log2 b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a và b là:
1 a 43 a
3 1 b
a a
3 b 3 a
A. .
3b
B. . C. . D. .
B. 2ln 2 . C.
2ln 2 2ln 2
A. . . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 3
A. m 2 . B. m 0 hoặc 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 0 .
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m m4 có cực đại, cực
A. m 0; 2 . B. m 1; 3 . C. m 2; 4 . D. m 2; 0 .
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?
Câu 34: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là:
2x 1
x 1 x
217 215 215
A. B. 27 C. D.
8 24 8
Câu 35: Cho phương trình log 4 x 1 2 log 4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
2 3
2
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau. Hỏi hàm số
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38: Cho tích phân I x ln xdx ae 2 b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a 3b là:
e
1
1
x
C. D.
13 13 13 13
A. B.
2 4 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 ,
BC 2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng BCC B một góc 300 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:
A' B'
C'
A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 40: Cho 1 2 x a0 a1 x ... an x n thỏa a0 a1 ... an 729 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
n
khai triển.
A. n 7 ; 560x 4 B. n 7 ; 280x 4 C. n 6 ; 240x 4 D. n 6 ; 60x 4
Câu 41: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD 600 , SO ABCD
và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC a ,
4 4 4 5
AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
8 3 a 3 4 3 a 3 5 3 a 3 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 16 16 16
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2,42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71m .
C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91m .
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 ... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x 2
m 3 31 1 x 2
2m 1 0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
a
0 sin 2018 x cos 2018 x
x sin 2018 x
Câu 47: Biết d x , trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
b
P 2a 2 3b3 là:
A. P 32 . B. P 194 . C. P 200 . D. P 100 .
F G
E
H
B Q
M C
P
A N D
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2 , hình lập
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11 .
phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu
S1 , S2 , S3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)
A. 1 và 2 . B. 1 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 2
r 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
. . .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B A A D B B A A A D C C A D B B C B B C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B A A C C D D D C B C B C C A D D C A A D D
Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D D C B A C B B B D C A B D A D A D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A D A B D A A B A B D C C B C B A D C A D B C
Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D C A A C A A B D C C B B D C A B B B D C B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C C A A B D B D D D B C A D A C B A D B A C
Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B C D A B B B A A D A C A A C A D C B D A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C D C C B C B A D A B B B C A A C D D D B D
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
3x 1
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x 1
?
A. x 3. B. y 3 . C. x 1. D. y 1.
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x là
1
2
2
A. x k 2 , k . B. x k , k . C. x k , k . D. x k 2 , k .
C. y D. y
x 1 x 1
. .
A. ;0 . B. ; 3 .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y' - 0 + 0 - 0 +
+∞ 5 +∞
C. 1;0 . D. 0; .
y
-1 1
A. ln 2e 1 ln 2 . B. ln e 2 2 . C. ln 2e 2 2 ln 2 . e 1.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
D. ln
Câu 9. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y x3 3 x 2 x. B. y x 4 2 x 2 . C. y x 4 2 x 2 1. D. y 2x 1.
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y ax bx c có đồ thị như hình vẽ
4 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y x x 2 5 là tập nào dưới đây?
1
Câu 12. Tổng vô hạn sau đây S 3 2 ... n ... có giá trị bằng
3 3 3
2 2 2
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
2 3 1
Câu 13. Cho 4 hàm số sau đây: y 5 x ; y ; y ; y 1 log 2019 x . Hỏi có bao nhiêu hàm số
x x x
2
x
3
nghịch biến trên khoảng xác định của nó ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 18 a 3 B. 4 a 3 C. 8 a 3 D. 16 a 3
Câu 15. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa
mặt đáy, cạnh SB a 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của đồ
12 6 2 3
y
3
B. 2;3 . D. 1;3 .
thị hàm số là
A. y 3 . C. x 2 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 5 1 9 0 là
O
x x 1
27 2 x 1 2 x
-1
C. ; 4 . D. 4; .
1 1
A. ; . B. ; .
4 4
Câu 18. Đặt log 2 20 . Khi đó log 20 5 bằng
3 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Giá trị tích vô hướng AB. AB CA bằng
D. .
a2 a2 2 a2 3 a2
A. . B. . C. .
2 2 2 2
Câu 20. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 2 và y 1 x 2 là
Câu 21. Điều kiện xác định của hàm số f x log0,5 2 x 1 2 là?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
5 5 5 1 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
8 8 8 2 8
Câu 22. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA ' 3a . Hình chiếu vuông
góc của A ' lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 13 3a 3 13 3a 3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trên đoạn 0; 2 , phương trình 2sin 2 x 3 sin x 0 có bao nhiêu nghiệm?
8 8 8 8
Câu 24. Cho x thỏa mãn log 2 x 1 .log 2 x 3x 2 2 . Giá trị biểu thức A 4log x 5 x bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 25 .
x 1
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x2
tại điểm có tung độ bằng 4 là
A. y 3 x 13. B. y 3 x 5. C. y 3 x 5. D. y 3 x 13.
Câu 26. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới
đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi
A. 4a 3 B. 2a 3 C. 3a 3 D. a3
-∞ -2
Câu 30. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A .
Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
74 62 1 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hàm số y x m 8 x m 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
411 431 216 350
3 2
Câu 34. Cho hàm số f x xác định trên 1; , biết x. f x 3 ln x 0 , f 9 e 1 . Giá trị f e là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
79 19 70 71
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho các số thực dương a, b, c với a, b khác 1 thỏa mãn các điều kiện log a ab3 log b bc 2 và
27 27 27 27
log a b logb c 5 . Tính giá trị của biểu thức P log a c logb (a 2 c) .
A. P 10 . B. P 7 . C. P 11 . D. P 13 .
x 20
Câu 36. Trên đồ thị hàm số y
2x 4
có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên?
hình bên. Hàm số y f 1 x 2 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
y
Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD
bằng a 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 4a 3 3
A. . B. 4a 3 3 . C. a 3 3 . D.
.
3 3
16x 4 2x 2 1
Câu 39. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
x4
1
2 ; 2 . Tổng M m bằng
A. 21. B. 29. C. 30. D. 31.
Câu 40. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f x x x 1 x 2 mx 9 . Có bao nhiêu số nguyên dương
2
Câu 41. Gọi S là tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y 4 x m 1 x 2 – 3x đạt cực trị tại 2 điểm
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
3
cx d
hình vẽ bên. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x) trên đoạn 3; 2 bằng 8 .
3
. Giá trị biểu thức
2
M log 6 a 2b 5 log 6 b bằng
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0;2020 sao cho với mỗi giá trị a luôn tồn
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm
A. 2007. B. 2009. C. 2010. D. 2008.
30 . Biết cạnh AB 5 , AC 7 và BC 8 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh bên SA, SB, SC đều tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy một góc
35 39 35 39 35 13 35 13
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Gọi S tập các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln 4 x 2 x 2 m trên 1;e là
52 13 52 26
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị đi qua các điểm A 2;6 , B 3;11 , C 4;18 và đạt cực trị tại
14 120 6 42
Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (−3; −1; 0) trên mặt phẳng (Oyz)
có tọa độ là
A. (0; 0; −3). B. (0; −3; 0). C. (0; 0; −1). D. (0; −1; 0).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y − 2z − 3 = 0 có bán kính
bằng √
A. 3. B. 1. C. 3. D. 9.
→
−
Câu 14. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối lấy
trong các điểm đã cho là
A. 210 . B. A210 . C. 10!. D. C102
.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin x là
A. x2 − cos x + C. B. 2 + cos x + C. C. 2 − cos x + C. D. x2 + cos x + C.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) − f (0) = 2. Tính
Z1
I = [f ′ (x) − ex ] dx.
0
A. 1 − e. B. 1 + e. C. 3 − e. D. 3 + e.
1
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 + x3 − 2x2 trên đoạn [−3; 3] bằng
4
3 99 75
A. − . B. − . C. −32. D. − .
4 4 4
Câu 18. Cho các số thực α và β. Đồ thị các hàm số y = xα ,
y = xβ trên khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên, trong đó đường đậm
hơn là đồ thị của hàm số y = xβ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < β < α < 1. B. α < 0 < β < 1.
C. 0 < β < 1 < α. D. β < 0 < 1 < α.
Câu 19. Cho a, b là các số thực dương, a 6= 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
3 3
a a
A. loga √ = 3 − 2 loga b. B. loga √ = 3 + 2 loga b.
b b
3 3
a 1 a 1
C. loga √ = 3 − loga b. D. loga √ = 3 + loga b.
b 2 b 2
√
2a3
Câu 28. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Khoảng cách từ
6
B đến mặt phẳng (SAD) bằng
√ √ √
a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. a. D. .
3 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm√A (1; 0; −1), B (−3; −2; 1). Gọi (S) là mặt cầu có
tâm I thuộc mặt phẳng (Oxy), bán kính bằng 11 và đi qua hai điểm A, B. Biết I có tung độ âm,
phương trình của (S) là
A. x2 + y 2 + z 2 + 6y − 2 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 + 4y − 7 = 0.
C. x + y + z + 4y + 7 = 0.
2 2 2
D. x2 + y 2 + z 2 + 6y + 2 = 0.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC
[ = 60◦ . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt đáy bằng 45◦ . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ 3 √ 3
a3 3a 3a a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 8
Trang 3/6 Mã đề 201
Câu 31.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A√ B C có đáy ABC là tam giác
′ ′ ′
Câu 32. Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
từ hộp đó 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi lấy ra có đủ ba màu bằng
86 5 79 6
A. . B. . C. . D. .
165 11 165 11
√
x − 2 x2 + x
Câu 33. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x − 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−1; 1; 2), B (0; 1; −1), C (x + 2; y; −2) thẳng
hàng. Tổng x + y bằng
7 8 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
3 3 3 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 0; 4) và N (0; 2; 3). Mặt cầu tâm A (2; −2; 1),
bán kính M N có phương trình là
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. B. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x + 2)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. D. (x + 2)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
x2 + x
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −2x. Biết d cắt (C) tại hai
x−2
điểm phân biệt A, B. Tích các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A và B bằng
1 5
A. 0. B. 4. C. − . D. .
6 2
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈ R)
3 2
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình 2f (|x|) − m = 0 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < 3.
B. −1 < m < 3.
C. −2 < m < 6.
D. 2 < m < 6.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng
√ √ √ √
2πa3 2πa3 2πa3 2πa3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Câu 39. Từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4} lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác
nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?
A. 20. B. 16. C. 14. D. 18.
Hàm số y = f (x2 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đáy ABCD
′ ′ ′
√
′
Z1
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1, xf (x) dx =
0
Z1 Z1
1 2 9
và [f ′ (x)] dx = . Tính tích phân I = f (x) dx.
5 5
0 0
3 1 1 4
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 5 4 5
Câu 43. Trên khoảng (0; π), hàm số f (x) = x + 2 cos x đạt cực tiểu tại
π π 5π 2π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 6 3
Câu 44. Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số y = (m2 − 1) x3 + 3x2 −
(m + 1) x + 2019 đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 45. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 5m x 40m, người ta làm hai thùng nước hình
trụ có cùng chiều cao 5m, bằng cách cắt tấm tôn đó thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó
thành mặt xung quanh của một thùng (tham khảo hình bên dưới).
Tổng thể tích của hai cái thùng hình trụ bằng
2000 1000
A. 1000π (m3 ). B. 2000π (m3 ). C.
(m3 ). D. (m3 ).
π π
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (3 − x) (x2 − 1) + 2x, ∀x ∈ R. Hỏi hàm số
y = f (x) − x2 − 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. m ≥ 6. B. −10 ≤ m ≤ 6.
C. m ≤ −10. D. m ≤ −10 hoặc m ≥ 6.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
Mã đề thi 201
1 D 6 C 11 B 16 C 21 D 26 B 31 B 36 D 41 B 46 D
2 A 7 A 12 D 17 B 22 B 27 D 32 D 37 C 42 C 47 A
3 B 8 A 13 C 18 C 23 C 28 A 33 B 38 C 43 C 48 A
4 B 9 B 14 B 19 C 24 D 29 A 34 C 39 D 44 B 49 D
5 D 10 B 15 A 20 D 25 A 30 A 35 B 40 B 45 D 50 C
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 201
2
TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỔ TOÁN Bài thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
√
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = loga a.
1 1
A. P = − . B. P = −2. C. P = 2. D. P = .
2 2
Câu 2. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho là
1
A. Sxq = πrh. B. Sxq = 2πrh. C. Sxq = πr2 h. D. Sxq = πr2 h.
3
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
−x + 1
A. y = .
x+1
x−1
B. y = .
x+1
x+1
C. y = .
x−1
−x − 1
D. y = .
x−1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 3), B (0; −1; 1). Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là
1 4 1 1 2 1 3
A. ; −1; . B. − ; ; − . C. ;− ;2 . D. (−1; 1; −2).
3 3 3 3 3 2 2
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình 2 |f (x)| − m = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4.
B. −4 < m < 4.
C. −2 < m < 2.
D. 0 < m < 2.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 (m + 1) x2 + 12mx + 2019
có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x21 + x22 = 20.
A. m = ±2. B. m = −2. C. m = −1. D. m = ±1.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt
√ phẳng (SAD) bằng 30 . Thể tích của khối chóp
◦
√đã cho bằng
√ 4 2 √ 8 2
A. 8 2. B. . C. 4 2. D. .
3 3
√
2x − 4x2 + 1
Câu 23. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ . Gọi M là
trung điểm của AD, ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (BM C ′ )
và (ADD′ A′ ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
4 3
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = .
5 4
1 2
C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
3 3
ln x
Câu 25. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. y ′ + xy ′′ = − . B. y ′ + xy ′′ = 2 . C. 2y ′ + xy ′′ = 2 . D. 2y ′ + xy ′′ = − .
x2 x x x2
Z2
ln (x + 1)
Câu 26. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 (a, b là các số hữu tỉ). Tính T = a3 + b2 .
x2
1
9 45 13 117
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
2 8 6 4
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 0; 4) và B (0; 2; 3). Mặt cầu tâm A và đi qua
B có phương trình là
A. (x + 2)2 + y 2 + (z + 4)2 = 9. B. (x − 2)2 + y 2 + (z − 4)2 = 9.
C. (x − 2) + y 2 + (z − 4) = 3.
2 2
D. (x + 2)2 + y 2 + (z + 4)2 = 3.
Câu 28. Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
từ hộp đó 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có đúng hai màu bằng
12 29 15 19
A. . B. . C. . D. .
55 44 44 55
Trang 3/6 Mã đề 202
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z 2 = 16 cắt mặt phẳng (Oyz)
theo giao
√ tuyến là một đường √
tròn có bán kính bằng √ √
A. 17. B. 15. C. 3 2. D. 2 3.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đều ABC.A1 B1 C1 có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
√ √
7 21πa3 πa3 πa3 7 21πa3
A. . B. . C. . D. .
18 6 3 54
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai √
điểm M (1; 0; 4), N (−5; 2; 2). Gọi (S) là mặt cầu có tâm
I thuộc mặt phẳng (Oxz), bán kính bằng 13 và đi qua hai điểm M , N . Biết I có tọa độ là các số
nguyên, phương trình của (S) là
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 4z + 5 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 4z − 5 = 0.
C. x + y + z + 4x − 4z − 5 = 0.
2 2 2
D. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 4z + 5 = 0.
1
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = √ là
x ln x + 1
√ 1√ 1 2
A. 2 ln x + 1 + C. B. ln x + 1 + C. C. √ + C. D. √ + C.
2 2 ln x + 1 ln x + 1
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′
có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = a, BAC [ = 120◦ .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng (ABC) là
′
trung điểm của cạnh BC. Góc giữa mặt phẳng (ABB ′ A′ ) và
mặt đáy
√ bằng 45◦ . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3
A. . B. .
12 16
√ 3
3a a3
C. . D. .
4 16
√
2a3
Câu 34. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Khoảng cách từ B
12
đến mặt phẳng (SAC) bằng
√ √ √
a 6 2a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a.
3 9 2
2x2 + x
Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 4x + 2. Biết d cắt (C) tại
x−1
hai điểm phân biệt E, F . Tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại E và F bằng
2 7 1
A. . B. 0. C. . D. − .
3 3 3
Z0
2x + 1
Câu 36. Biết dx = a ln 3 + b ln 2 + c (a, b, c là các số nguyên). Tổng a + b + c bằng
x−1
− 21
A. 1. B. −4. C. 3. D. −2.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 (x + 5) + log 1 x ≤ 2.
3
5 5 5 5
A. S = ; 3 . B. S = −∞; . C. S = 0; . D. S = ; +∞ .
8 8 8 8
Hàm số y = f (x2 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞). B. (−∞; 0). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 40. Từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4} lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau
sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?
A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 41. Cho hình hộp √ ABCD.A B C D có đáy ABCD
′ ′ ′ ′
Thể tích
√ của khối tứ diện AB ′ D′ C bằng
3
2 3a 2a3
A. . B. .
√3 3 3√
2 2a 2 6a3
C. . D. .
3 3
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 5) (x − 1)2 − 3x2 , ∀x ∈ R. Hàm số
y = f (x) + x3 − 2018 đạt cực tiểu tại
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 5.
π π
Câu 43. Trên khoảng − ; , hàm số f (x) = x − 2 sin x đạt cực đại tại
2 2
π π π π
A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = .
6 3 6 3
Câu 44. Ông A gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng
thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng
phần trăm).
A. 89, 48 triệu đồng. B. 189, 48 triệu đồng. C. 179, 10 triệu đồng. D. 90, 10 triệu đồng.
Z1
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 2, xf (x) dx =
0
Z1 Z1
7 2 9
và [f ′ (x)] dx = . Tính tích phân I = f (x) dx.
10 5
0 0
13 7 6 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
5 4 5 4
Câu 46. Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (m − 1) x + 3x2 − (m − 1) x +
2 3
A. −4 ≤ m ≤ 4. B. m ≥ 4 hoặc m ≤ −5.
C. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4. D. −5 ≤ m ≤ 4.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình
Mã đề thi 202
1 D 6 B 11 C 16 D 21 A 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A
2 B 7 B 12 D 17 B 22 D 27 B 32 A 37 D 42 D 47 B
3 A 8 D 13 D 18 D 23 D 28 B 33 B 38 C 43 B 48 D
4 A 9 A 14 D 19 A 24 C 29 B 34 A 39 C 44 A 49 B
5 B 10 D 15 B 20 A 25 D 30 D 35 D 40 B 45 D 50 B
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 202
2
A. .
A.
Câu 31:
+∞
∞
Câu 45:
1 [] D [] D [] A [] B [] B [] D
2 [] A [] C [] B [] D [] B [] D
[] B [] D [] D [] B [] D [] C
[] D [] D [] C [] C [] B [] A
[] D [] A [] C [] B [] D [] D
[] B [] D [] A [] B [] B [] D
[] A [] C [] C [] D [] C [] C
8 [] C [] D [] C [] A, C [] B [] A
9 [] C [] B [] A [] A [] B [] B
10 ]D [] A [] C [] C [] D [] A
11 [] A [] B [] D [] A [] D [] A
12 [] C [] C [] A [] A [] A [] B
13 [] D [] B [] B [] B [] B [] D
14 [] C [] B [] B, D [] D [] A [] B
15 [] A [] D [] D [] D [] A [] D
16 [] C [] D A [] A [] D [] D
17 [] D [] D [] B [] D [] B [] C
18 [] B [] A [] C [] A [] A [] B
19 [] A [] B [] B [] C [] A [] B
20 [] A [] B [] A [] B [] D [] C
21 [] D [] B [] A [] A [] D [] B
22 [] A [] A [] A [] B [] C, D [] B
1
23 [] D [] B [] C [] B [] C [] D
24 [] D [] D [] D [] A [] B [] D
25 [] D [] B [] C [] D [] B [] B
26 [] B [] A [] B [] A [] D [] B
27 [] D [] A [] D [] A [] B [] A
28 [] D [] D [] C [] D [] D [] D
29 [] B [] B [] A [] C [] A [] B
30 [] B [] D [] D [] C [] B [] B
31 [] D [] C [] B [] B [] A [] A
32 [] A [] D [] C [] A [] C [] A
33 [] D [] A [] B [] A [] D [] B
34 [] D [] B [] D [] A [] B [] A, C
35 [] C [] D [] C [] C [] A [] B
36 [] B [] C [] A [] D [] D [] A
37 [] D [] D [] C [] D [] D [] A
38 [] D [] B [] A [] A [] B [] B
39 [] A [] C [] B [] C [] C [] B
40 [] D [] C [] A [] B [] B [] C
41 [] A [] C [] A [] A [] C [] A
42 [] C [] D [] C [] D [] C [] B
43 [] C [] A [] C [] A [] C [] D
44 [] B [] B [] D [] D [] C [] D
45 [] C [] C [] A [] D [] A [] B
46 [] A [] B [] B [] D [] D [] A
47 [] A [] D [] C [] A [] B [] A
48 [] B, C [] B, D [] B [] B [] D [] C
49 [] B [] D [] B [] D [] D [] B
50 [] B [] C [] B [] B [] B [] C
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 6 trang) MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 345
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;0 , B 0;0; 2 , C 0; 3;0 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. 14 . C. . D. .
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 bằng
x
x3
A. 2 .
1
. B. C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau:
2
x 1 1
y 0 0
2
y
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 9: Hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
...
1 1 1 1 190
Câu 10: Gọi n là số nguyên dương sao cho đúng với
log3 x log32 x log33 x log3n x log3 x
mọi x dương, x 1 . Tìm giá trị của biểu thức P 2n 3 .
A. P 23 . B. P 41 . C. P 43 . D. P 32 .
Câu 11: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2 x 3
2018
thành đa thức
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6,9 %/ năm. Biết rằng tiền
lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền
gần với con số nào nhất sau đây?
A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Hỏi
hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
O 1 2 x
A.
0;1 . B.
2; . C.
1; 2 . D.
0;1 và 2; .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và CD .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tìm tọa độ của vectơ a .
Câu 21: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y log B. y log x . C. y . D. y log 2 x 1 .
x
3
3
x.
4
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC
120 . Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
A. V a 3 . B. V . C. V 2a 3 . D. V .
a3 a3
2018; 2018
2 8
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x trên như hình
A. 2018 . B. 1009 . C. 2019 . D. 2017 .
Câu 27: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2.
x 1 3
y 0
2
y
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 3 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
P f x dx f x dx .
0 2
2 10
A. P 4 . B. P 10 . C. P 7 . D. P 4 .
0 6
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 m trên
đoạn 1;1 bằng 0.
A. m 6 . B. m 4 . C. m 0 . D. m 2 .
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
y
3
2 1
1 O 2 x
1
A. 9 B. 7 . C. 6 D. 8
x cos x
Câu 32: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x . Hỏi đồ thị của hàm số y F x
x2
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. vô số điểm. C. 2. D. 0.
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao
cho số đó chia hết cho 15 ?
A. 432 B. 234 . C. 132 . D. 243 .
Câu 34: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc
giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
A. tan B. tan . C. tan 1 . D. tan 2 .
1 1
.
2 2
x 1
Câu 35: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
4 3x 1 3x 5
.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC a 2, SA ABC , SA a.
Gọi G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a 3 4a 3 2a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
54 9 9 27
Câu 37: Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ; SC AB 2 5 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
12 6 8 4
Câu 38: Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC 1 . Trên hai tia Ox, Oy lần
lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
4 3 2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1cm , AC 3cm . Tam
giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có thể tích
5 5
bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới SAB
6
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 0 0 . Biết
2 2 4 4
x 3
f 2 x dx f x cos dx f x dx bằng
1 1 1
9
và . Tích phân
0
2 0
2 4 0
6 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
e3 m e m 2 x 1 x 2 1 x 1 x 2 có nghiệm.
1 1 1
A. ln 2; . B. 0; ln 2 . C. ; ln 2 . D. 0; .
1
2 2 e
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết f 0 3 , f 2 2018 và bảng
2
Hàm số y f x 2017 2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0; 2 . B. ; 2017 . C. 2017;0 . D. 2017; .
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2019;2019 để hàm số
y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến trên đoạn 0; .
2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2028 . D. 2018 .
Câu 44: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd ,
trong đó 1 a b c d 9 .
A. 0, 079 . B. 0, 055 . C. 0, 014 . D. 0, 0495 .
Câu 45: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2 x 3 f x , x . Biết rằng
2 4
A. I 3 . B. I 5 . C. I 2 . D. I 6 .
0 1
Câu 47: Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số x; y thỏa mãn
log x2 y2 2 4 x 4 y 6 m 2 1 và x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 .
A. S 5;5 B. S 7; 5; 1;1;5;7 .
C. S 5; 1;1;5 D. S 1;1 .
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
9n 3n 1
1
5 9
lim n na
?
2187
A. 2018 . B. 2011 . C. 2012 . D. 2019 .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 15 a 2 a 7
A. . B. . C. . D. 2a .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
5 2 7
2
1
1 2 3 4
2 1 O x
1
2
3
4
5
6
7
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
−∞ −
a 6
3
7D
PL
iJF
SAB l
Trang 1/7 -
Trang 2/7 -
Trang 3/7 -
Trang 4/7 -
Trang 5/7 -
Trang 6/7 -
Trang 7/7 -
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN
(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................
Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 60. B. 20. C. 30. D. 10.
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m 1; 2 . B. m 1;2 . C. m 1;2 . D. m 1;2 .
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120. B. 40. C. 60. D. 20.
Câu 4: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là
2a 3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
A. f x . B. f x 1. C. f x 2 x 1 . D. f x 2x ln 2 1 .
2x x2 2x
ln 2 2 ln 2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 1
4
A. 1; .
là
B. . C. 1; . D. \ 1 .
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e 2 x trên đoạn 1;1 .
A. 4. B. 24. C. 12. D. 8.
ln 2 1
A. max y . B. max y 1 e 2 .
1;1 1;1
C. max y 1 e 2 .
2
ln 2 1
D. max y
.
1;1 1;1 2
Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC a ,
BD a 3 và cạnh bên AA a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là
A. V 6a 3 . B. V C. V D. V
6 3 6 3 6 3
a . a . a .
6 2 4
2 x2 1 1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 20: Cho a log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .
C. 2 1 4a . D. 2 1 4a .
1 4a 1 4a
A. . B. .
2 2
Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích
V của khối nón đã cho là
a3 3a 3
A. V . B. V 3a 3 . C. V a 3 . D. V .
3 3
Câu 22: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số y 2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 4; 2 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 2; 4 .
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a .
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3 3 3 3 3
a . a . a . a .
Câu 26: Cho hàm số f x ln x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 12 4 6
A. V B. V C. V D. V
2 3 2 3 2 3 2 3
a . a . a . a .
2 6 4 12
Câu 30: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. d có hệ số góc âm. B. d có hệ số góc dương.
C. d song song với đường thẳng y 4 . D. d song song với trục Ox .
Câu 31: Cho khối chóp tam giác S. ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối
chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo
V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
37 27 19 8
A. V. B. V. C. V. D. V.
Câu 32: Cho mặt cầu S tâm O , bán kính bằng 2. P là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt
64 64 27 27
S theo một đường tròn C . Hình nón N có đáy là C , đỉnh thuộc S , đỉnh cách P một khoảng
lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón N . Tỉ số
V1
là
V2
1 2 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3mx 2 0 có nghiệm duy nhất.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , C 60 , AC 2 , SA ABC , SA 1 .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là
A. d B. d C. d D. d
21 2 21 21 2 21
. . . .
7 7 3 3
3cos x 1
Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
3 cos x
. Tổng
M m là
A. . C. . D. .
7 1 5 3
B. .
3 6 2 2
Câu 36: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y x 1 3m 2 x 1 2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 và C2 lần lượt có phương trình
3
B. 1 .
7 1
A. . C. . D. 5.
2 2
Câu 42: Cho x 0; . Biết log sin x log cos x 1 và log sin x cos x log n 1 . Giá trị của n
1
2 2
là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 15.
Câu 43: Số nghiệm của phương trình 50 x 2 x 5 3.7 x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 44: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CA , AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt
khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 . B. 624 . C. 816 . D. 342 .
SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho
A. V B. V D. V
2 2 5 4 2 5
. . C. . .
Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R . AB là một dây cung của đường tròn
3 9 3 3
O; R sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng OAB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
O; R một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
7 R3 3 5 R 3 5R3 3 7 R 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
7 5 5 7
0; 2020
A. 203. B. 202. C. 201. D. 200.
Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng để phương trình
x 1 2019 x 2020 m có nghiệm là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 49: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi
h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h
m
với m , n là các số nguyên dương
n
nguyên tố cùng nhau. Tổng m n là
Câu 50: Cho hàm số f x mx 4 nx3 px 2 qx r m 0 . Chia f x cho x 2 được phần dư bằng
A. 12 . B. 13. C. 11 . D. 10 .
2019 , chia f x cho x 2 được phần dư bằng 2018. Gọi g x là phần dư khi chia f x cho x 2 .
2
Câu 1. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 640
x a, x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào
dưới đây ?
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
c b b
a c a
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
phẳng P : 2x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 4. Cho một cấp số cộng (un ) , biết u1 ; u8 26 . Tìm công sai d ?
1
3
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 11 3 10
10 3 11 3
Câu 5. Cho hàm số f x ax bx cx d a, b, c, d . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
3 2
Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x 3 2x 1 . B. y x 3 2x 2 x 2 .
Câu 6. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R , chiều cao R 3 . Một hình nón có đỉnh là
C. y x 3 x 2 x 2 . D. y x 3 2x 2 x 2 .
O và đáy là hình tròn O; R . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 2 . B. 3. C. 3 . D. 2.
Câu 7. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay
sinh ra khi cho H quay quanh Ox .
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 16 4 4
Câu 8. Cho hàm số f x xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
15 15 3 3
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
A. 18 . B. 2 .
0 0
C. 18 . D. 2 .
x 1 y 2 z 3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình .
3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. Q 2; 4;7 . B. N 4; 0; 1 . C. M 1; 2; 3 . D. P 7;2;1 .
Câu 11. Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp
đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên 8 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 6 và vuông góc với đáy
ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD
A. 2a 2 . B. 8a 2 . C. a 2 2 . D. 2a 2 .
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MA C cắt cạnh BC
MN
của hình hộp ABCD.A B C D tại N. Tính k .
A 'C '
1 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k 1 .
2 3 3
Câu 14. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
1 10 9 19
A. . B. . C. . D. .
1 1
A. D ; ; . B. D .
2 2
1 1 1 1
C. D \ ; . D. D ; .
2 2 2 2
Câu 16. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 i 4 là đường tròn có tâm I và
A. F x x3 sin x C . B. F x x3 cos x C .
C. F x 3x3 sin x C . D. F x x3 cos x C .
Câu 19. Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x 4 3x 2 2. B. y x 4 2x 2 1.
C. y x 4 x 2 1. D. y x 4 3x 2 3.
Câu 21. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x x 9 bằng
2
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Cho log12 3 a . Tính log24 18 theo a .
3a 1 3a 1 3a 1 3a 1
3 a 3 a 3 a 3a
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f x 0 0 và f x 0 0 thì x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu f x đổi dấu khi x qua điểm x 0 và f x liên tục tại x 0 thì hàm số y f x đạt cực trị tại điểmx 0 .
C. Nếu f x 0 0 và f x 0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x 0 .
D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x 0 khi và chỉ khi f x 0 0 .
Câu 24. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 .
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Câu 25. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z z 2 0 . Tính T z1 z2 .
2 2 2
A. T B. T . C. T . D. T .
2 8 4 11
.
3 3 3 9
Câu 26. Số phức liên hợp của z 4 3i là
A. z 3 4i . B. z 4 3i . C. z 3 4i . D. z 3 4i .
Câu 27. Cho hàm số y f (x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1; 3] như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. max f (x ) f ( 1) . B. max
f (x ) f 3 .
1;3 1;3
Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ; ?
3 6 12 3
B. y log x 2 1 .
2
A. y log 1 x . C. y . D. y .
x x
2 3 e 3
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ
bên. Gọi hàm g x f f x . Hỏi phương trình g x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. s B. s 10 (km). C. s 20 (km). D. s
50 64
(km). (km).
3 3
x 1 y z 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng
2 1 1
P : x y 2z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là
trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là
A. u 2; 3;2 . B. u 1; 1;2 . C. u 3;5;1 . D. u 4;5; 13 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2; 1 .
Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
A. S : x 1 y 2 z 1 34. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 25.
2 2 2 2 2 2
x a b
Câu 35. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x log6 y log 4 x y và ,
y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Tính T a 2 b 2 .
A. T 26 . B. T 29 . C. T 20 . D. T 25 .
Câu 36. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm y f x như hình vẽ
Câu 37. Cho z là số phức thỏa z z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z 1 2i z 1 3i là
A. 5 . B. 5 2 . C. 13 . D. 29 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng
A. V B. V C. V D. V
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
. . . .
3 6 24 12
Câu 39. Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% / thбng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền
gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần
25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. S 5 . B. S 5 . C. S 6 . D. S 6 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 3; 3 thuộc mặt phẳng
: 2x – 2y z 15 0 và mặt cầu S : (x 2) (y 3) (z 5) 100 . Đường thẳng qua M ,
2 2 2
nằm trên mặt phẳng cắt (S ) tại A , B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A. . B. .
1 1 3 16 11 10
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
C. D. .
A. I 6 . B. I 12 . C. I 9 . D. I 15 .
0 0
Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; , biết f ' x 2 x 1 f 2 x 0 ,
f ' x 0, x 0 và f 2
. Tính giá trị của P f 1 f 2 ... f 2019 .
1
6
A. P B. P C. P D. P
2020 2019 2018 2021
. . . .
2019 2020 2019 2020
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 cos 3 x cos 2x m 3 cos x 1 0 có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; ?
2 2
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AC và DC .
a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 3 3
Câu 47. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài
lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4 x 1 m 2 x 1 0 nghiệm đúng với mọi
A. 862, 5 cm 2 . B. 5230 cm 2 . C. 2300 cm 2 . D. 1150 cm 2 .
x.
A. m ;0 . B. m 0; .
C. m 0;1 . D. m ;0 1; .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
4a 3
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính độ dài SC .
3
A. SC 6a . B. SC 3a . C. SC 2a . D. SC 6a .
Câu 50. Viết phương trình đường thẳng A đi qua M 4; 2;1 , song song với mặt phẳng
( ) : 3 x 4 y z 12 0 và cách A 2;5; 0 một khoảng lớn nhất.
x 4 t x 4 t x 1 4t x 4 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 1 t z 1 t z 1 t
z 1 t
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [THI THU LAN 1 Khoi 12]
------------------------
Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B A B D B C D A C A A A A B A A A A C D B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C C B A D B B C A D D C D D C B D B D D C B D B
Mã đề [295]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C D D B C A B A B D C B B A B A D D C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C B A D A B A D B A C B A C C D A D B B D D C
Mã đề [347]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A B A B D D B B A A D D C A A C C C C B C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D A D A B D D A B C C C B D B A D C B B C C
Mã đề [473]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A A B B A B C A C D D C A A C C D A D C B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A B A D B C D B C D D D B C C D A B D B B C A
Mã đề [595]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B B D B D B A B D C B B C C B B A D A C D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D C C D A D B D C B D A C A B C D D C A A A A
Mã đề [640]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C B C B A C D D A B A C C B A B D B A D B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B D C C D A A A B C D A C D B A B C C D A D D
Mã đề [773]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B A B C B C D B B B C C B A D A D C D C D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C C A C A D B B A B D D A C D C B D A
Mã đề [832]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A B B D B C A A A C B C A B C B C C A B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C C B D D C B B D A D B A C D A A D D A D A
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
Trường THPT Hậu Lộc I NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 152
Câu 1. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .
Câu 4. Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln a b bằng:
C. 4 ln a ln b .
2 4
A. 2ln a 4ln b . B. 4 ln a 2 ln b . D. 2 ln a 4 ln b .
Câu 5. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. y x 2 3 . B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 8. Cho hai số thực a và b với 1 a b . Chọn khẳng định đúng.
A. 1 log a b log b a . B. log a b 1 log b a . C. log a b 2 1 log b a . D. log a 1 log b .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y cos 3x là
b a
1 5 5
A. x 4 . B. x16 . C. x16 . D. x 8 .
Câu 12. Cho P ; 1 và a; a 1 . Tất cả các giá trị của a để P Q là
A. a 1 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 13. Hàm số y x 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 3
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 3 2cm B. 4cm C. 3cm D. 2 3cm
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a2 . Độ dài đường sinh l của hình
nón bằng:
A. l 2 a . B. l 4 a . C. l a 3 . D. l a .
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC AD . B. CD ABD . C. AB BC . D. AB ( ABC ) .
Câu 18. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. An . B. Ank n !. C. An D. An
k ! n k ! n k !
k n! k n! k n!
. .
k!
Câu 19. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 3;5;1 . Tìm tọa độ
A. 4036 . B. 2019 . C. 1009 . D. 4034 .
x 1
Câu 21. Tìm số tiệm cận ðứng và ngang của đồ thị hàm số y 3
x 3x 2
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
s t t 3 4t 2 12 m , trong đó t s là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 22. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
C. 0 s .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2 s . B. s . D. s .
8 4
3 3
x 1
0
A. I a 2 1 a 2 1 1. B. I a 2 1 a 2 1 1 .
1
3
C. I a 2 1 a 2 1 1 .
1
D. I a 2 1 a 2 1 1.
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H 2;1;2 , điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
3
Câu 25. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I 1 x xdx theo n.
1 n
2
A. I B. I C. I D. I
1 1 1 1
2n 2 2n 1 2n 1
. . . .
2n
Câu 26. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 1. Tính tích phân I f 2017 x dx .
2017 1
0 0
A. I B. I 0 . C. I 2017 . D. I 1 .
1
.
Câu 27. Tìm điều kiện của m để phương trình 2m 1 cos 2 x 2m.sin x.cos x m 1 vô nghiệm?
2017
B. m ;0 ; .C. 0 m .
1
A. m . D. 0 m .
1 1
2 2 2
x2
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x . D. y x .
A. 3 . B. . D. .
3
C. 0 .
Câu 30. Bất phương trình m 1 x 2mx m 3 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
2
2
1 7 1 7 1 7
A. m . B. 1 m . C. m 1 . D. m 1 .
2 2 2
f x dx a . Hãy tính tích phân I xf x 1 dx theo a .
2 1
2
Câu 32. Cho tích phân
1 0
A. I 4a . B. I C. I D. I 2a .
a a
. .
4 2
x2 x 2
x2 4
Câu 33. Tính giới hạn lim .
x 2
3 3
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
4 4
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 , y 0 , x 1; x 2 bằng.
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 35. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
Câu 36. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A 5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
A. 720 . B. 600 . C. 625 . D. 240 .
BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2
B M C
A'
khoảng 0;5 là
3
A. 18 . B. 9 . C. 7 . D. 11 .
Câu 41. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m sin x cos x 1 sin 2 x sin x cos x 2018 .
A. . B. 2 01 8 . C. D. . 2017 .
1 2017
.
Câu 42. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x (a 0, a 1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
3 2
1
biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2016 . B. 2020 .
Câu 43. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức log 3a b log b a 9a 81 đạt giá trị nhỏ nhất
C. 2016 . D. 2020 .
1 4 2
3
thì tổng a b bằng
A. 9 2 3 . B. 3 9 2 . C. 3 3 2 . D. 2 9 2 .
P chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng
. . . .
SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1
A. B. C. D.
SB 4 SD 2 SB SC 3 SB 3
Câu 45. Cho dãy số un xác định bởi u1 và un 1
n 1
.un . Tổng S u1 2 3 ... 10 bằng
1 u u u
3 3n 2 3 10
3280 29524 1 25942
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là những
A. 0, 23 . B. 0, 44 . C.0,56. D. 0,12 .
số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b 2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b 2 c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. S B. S C. S D. S .
51 49 49 51
. . .
5 4 5 4
Câu 50. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67 . B. 68 . C. 66 . D. 65 .
Mã đề: 186
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
B. 4 ln a ln b .
2 4
A. 2ln a 4ln b . C. 2 ln a 4 ln b . D. 4 ln a 2 ln b .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau?
nón bằng:
A. l a . B. l a 3 . C. l 2 a . D. l 4 a .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 11. Rút gọn biểu thức P x 2 . 8 x (với x 0 ).
1
5 1 5
A. x 8 . B. x 4 . C. x16 . D. x16 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 3;5;1 . Tìm tọa độ
Câu 13. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018 , số cạnh của hình chóp đó là
A. 1009 . B. 4034 . C. 2019 . D. 4036 .
Câu 14. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A. a 2 . B. 4 a 2 . C. a . D. a .
4 3 4 2
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 16. Với k và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A. An B. An C. An n !. D. An
n k ! k ! n k !
k n! k n! k k n!
. . .
k!
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y cos 3x là
A. sin 3x . B. sin 3x . C. 3sin 3x . D. 3sin 3x .
Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
2 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. 2Sh .
3 3
Câu 19. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. 4a 2 3 .
Câu 20. Hàm số y x3 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
s t t 3 4t 2 12 m , trong đó t s là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
B. 0 s .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2 s . C. s . D. s
4 8
3 3
A. I B. I 4a . C. I D. I 2a .
a a
. .
2 4
x 1
Câu 23. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y
x 3x 2
3
Câu 24. Bất phương trình m 1 x 2mx m 3 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2
1 7 1 7 1 7
A. m 1 . B. m .C. m 1 . D. 1 m .
2 2 2
x2 x 2
x2 4
Câu 25. Tính giới hạn lim .
x 2
3 3
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
4 4
Câu 27. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 1. Tính tích phân I f 2017 x dx .
2017 1
0 0
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2017 . D. I
1
.
2017
x2
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
Câu 30. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I 1 x xdx theo n.
1 n
2
A. I B. I . C. I D. I
1 1 1 1
2n 1 2n 1 2
. . .
2n 2 n
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 , y 0 , x 1; x 2 bằng.
8 7 4
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 3
x 1
A. I a 1 a 1 1 .
0
B. I a 2 1 a 2 1 1.
1
3
2 2
C. I a 1 a 1 1 .
1
D. I a 2 1 a 2 1 1.
2 2
3
Câu 33. lim n 2 3n 1 n bằng
A. . C. 3 . D. .
3
B. 0 .
Câu 34. Tìm điều kiện của m để phương trình 2m 1 cos 2 x 2m.sin x.cos x m 1 vô nghiệm?
2
A. m ;0 ; .B. 0 m .
1
C. m . D. 0 m .
1 1
2
Câu 35. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H 2;1;2 , ðiểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2 2
Câu 36. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức log 3a b log b a 9a 81 đạt giá trị nhỏ nhất
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
1 4 2
3
thì tổng a b bằng
A. 9 2 3 . B. 3 3 2 . C. 3 9 2 . D. 2 9 2 .
Câu 37. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
Câu 39. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A 5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A
B M C
A'
27 4 9 9
A. . B. . C. . D. .
32 9 4 32
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x 5 x 1 27 x 23 bằng
A. 2 B. 1 C. 1 D. 0
Câu 41. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y x mx 2m 1 x 1 nghịch biến trên
1 3 2
khoảng 0;5 là
3
A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 18 .
Câu 42. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 44 . B. 0,12 . C. 0, 23 . D. 0,56.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x (a 0, a 1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
2 3 2 6
1
biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2020 . B. 2016 . C. 2016 . D. 2020 .
Câu 45. Cho dãy số un xác định bởi u1 và un 1
n 1
.un . Tổng S u1 ... 10 bằng
1 u 2 u3 u
3 3n 2 3 10
29524 1 3280 25942
A. . B. . C. . D. .
59049 243 6561 59049
P chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng
. . . .
MB 1 SM 3 SM SN 1 SN 1
A. B. C. D.
SB 3 SB 4 SB SC 3 SD 2
A. . 2017 . B. 2 0 1 8 . C. . D.
1 2017
.
3 2
x 2 2ax 3a 2 a 2 ax
Câu 50. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y
1 a6 1 a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 3 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
2
Mã đề: 220
Câu 1. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. An . B. An C. An D. An n !.
n! n! n!
k k k k
. .
k! k ! n k ! n k !
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
2 1
A. Sh . B. Sh . C. 2Sh . D. Sh .
3 3
Câu 3. Rút gọn biểu thức P x 2 . 8 x (với x 0 ).
1
5 5 1
A. x16 . B. x 8 . C. x 4 . D. x16 .
Câu 4. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 6
Câu 5. Hàm số y x 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3
Câu 6. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 4cm B. 3 2cm C. 3cm D. 2 3cm
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 3;5;1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trang 6/6 - Mã đề thi 254
A. D 4;8; 3 . B. D 4;8; 5 . C. D 2;8; 3 . D. D 2; 2;5 .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y cos 3x là
A. 3sin 3x . B. 3sin 3x . C. sin 3x . D. sin 3x .
Câu 11. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
A. 4a 2 3 . B. 2a 2 3 . C. 18a 2 3 . D. 9a 2 3 .
Câu 12. Cho hai số thực a và b với 1 a b . Chọn khẳng định đúng.
A. log a 1 log b . B. log a b 2 1 log b a . C. 1 log a b log b a . D. log a b 1 log b a .
C. 4 ln a ln b .
2 4
A. 4 ln a 2 ln b . B. 2ln a 4ln b . D. 2 ln a 4 ln b .
Câu 14. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng:
A. a 2 . B. a . a . D. 4 a 2 .
4 3 4 2
C.
3 3
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a . Độ dài đường sinh l của hình
2
nón bằng:
A. l 4 a . B. l a 3 . C. l a . D. l 2 a .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC AD . B. AB BC . C. AB ( ABC ) . D. CD ABD .
s t t 3 4t 2 12 m , trong đó t s là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
D. 0 s .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. s . B. s . C. 2 s .
4 8
3 3
x2 x 2
x2 4
Câu 22. Tính giới hạn lim .
x 2
A. .
3 3
B. 1 . C. . D. 0 .
4 4
x2
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A. y x 2 . B. y x . C. y x . D. y x 2 .
A. I B. I 2a . C. I . D. I 4a .
a a
.
4 2
Câu 25. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 240 . B. 720 . C. 600 . D. 625 .
Câu 26. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I 1 x xdx theo n.
1 n
2
A. I B. I C. I D. I
1 1 1 1
2n 1 2n 1 2n 2
. . . .
2n
x 1
Câu 27. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 3
x 3x 2
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 29. Bất phương trình vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
A. 11 B. 7 C. 9 D. 13
m 1 x 2
2 mx m 3 0
A. .
2 2 2
Câu 30. lim n 2 3n 1 n bằng
A. 3 . B. . D. .
3
C. 0 .
2
Câu 31. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 1. Tính tích phân I f 2017 x dx .
2017 1
0 0
A. I B. I 2017 . C. I 1 . D. I 0 .
1
.
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho điểm H 2;1;2 , điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2017
x2 1
dx.
0
A. I a 2 1 a 2 1 1. B. I a 1 a 2 1 1 .
1
3
2
1
3
2
C. I a 1 a 1 1 .
2
D. I a 2 1 a 2 1 1.
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 , y 0 , x 1; x 2 bằng.
4 7 8
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 35. Tìm điều kiện của m để phương trình 2m 1 cos 2 x 2m.sin x.cos x m 1 vô nghiệm?
3 3 3
C. m ;0 ; .
1
A. m . B. 0 m D. 0 m .
1 1
2
.
2 2
Câu 36. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,56. B. 0,12 . C. 0, 44 . D. 0, 23 .
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A 5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
2 3 2 6
BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2
B M C
A'
9 27 9 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức log 3a b log b a 9a 81 đạt giá trị nhỏ nhất
4 32 32 9
1 4 2
3
thì tổng a b bằng
A. 3 3 2 . B. 9 2 3 . C. 3 9 2 . D. 2 9 2 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 4m 5 x m 7m 6 , x . Có bao nhiêu
3
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC ,
11 1
N là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2 ND . Giả sử M ; và đường thẳng AN có phương trình
2 2
2 x y 3 0 .Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 hoặc A4; 5 . B. A1;1 hoặc A4;5 .
C. A1; 1 hoặc A4; 5 . D. A1; 1 hoặc A4;5 .
x 2 2ax 3a 2 a 2 ax
Câu 42. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y
1 a6 1 a6
và y có diện tích
lớn nhất.
1
A. 3 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a;0; 0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là những
2
số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b 2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b 2 c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. S B. S . C. S . D. S
49 51 51 49
. .
5 4 5 4
Câu 44. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x 5 x 1 27 x 23 bằng
A. 2 B. 0 C. 1 D. 1
khoảng 0;5 là
3
A. 7 . B. 11 . C. 9 . D. 18 .
Câu 46. Cho dãy số un xác định bởi u1 và un 1
n 1
.un . Tổng S u1 2 3 ... 10 bằng
1 u u u
3 3n 2 3 10
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x (a 0, a 1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
6561 59049 59049 243
1
biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2020 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2016 .
Câu 48. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m sin x cos x 1 sin 2 x sin x cos x 2018 .
A. B. 2 01 8 . C. . 2017 . D. .
2017 1
.
2 3
Câu 49. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 . B. 67 . C. 66 . D. 65 .
P chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng
. . . .
MB 1 SN 1 SM 3 SM SN 1
A. B. C. D.
SB 3 SD 2 SB 4 SB SC 3
Mã đề: 254
5 5 1
A. x 4 . B. x16 . C. x 8 . D. x16 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ( ABC ) . B. CD ABD . C. AB BC . D. BC AD .
Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm 3 và cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. 3cm B. 3 2cm C. 2 3cm D. 4cm
a
Câu 6. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 6
Câu 7. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng:
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 3;5;1 . Tìm tọa độ
A. 4a 2 3 . B. 2a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 18a 2 3 .
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
B. 4 ln a ln b .
2 4
A. 4 ln a 2 ln b . C. 2ln a 4ln b . D. 2 ln a 4 ln b .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau?
A. An B. An n !. C. An D. An .
k ! n k ! n k !
k n! k k n! k n!
. .
k!
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y cos 3x là
A. 3sin 3x . B. 3sin 3x . C. sin 3x . D. sin 3x .
Câu 15. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
1 2
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. 2Sh .
3 3
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y e x . B. y ln x . C. y e x . D. y ln x .
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 19. Cho hai số thực a và b với 1 a b . Chọn khẳng định đúng.
A. log a b 1 log b a . B. 1 log a b log b a . C. log a 1 log b . D. log a b 1 log b a .
2
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a2 . Độ dài đường sinh l của hình
b a
nón bằng:
A. l a . B. l a 3 . C. l 4 a . D. l 2 a .
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 , y 0 , x 1; x 2 bằng.
8 4
7
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 22. lim n 2 3n 1 n bằng
A. . B. 3 . C. .
3
D. 0 .
Câu 23. Trong hệ trục tọa độ 0xyz cho ðiểm H 2;1;2 , ðiểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống
2
Câu 25. Cho n là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I 1 x xdx theo n.
1 n
2
A. I B. I C. I D. I
1 1 1 1
2n 1 2n 1
. . . .
2n 2 n 2
Câu 26. Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 625 . B. 240 . C. 720 . D. 600 .
f x dx a . Hãy tính tích phân I xf x 1 dx theo a .
2 1
2
Câu 27. Cho tích phân
1 0
A. I B. I C. I 4a . D. I 2a .
a a
. .
4 2
Câu 28. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 1. Tính tích phân I f 2017 x dx .
2017 1
0 0
s t t 3 4t 2 12 m , trong đó t s là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
Câu 30. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
D. 0 s .
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2 s . B. s . C. s .
4 8
3 3
x 1
0
A. I a 2 1 a 2 1 1. B. I a 2 1 a 2 1 1.
C. I a 1
1
3
2
a 2 1 1 .
D. I a 1
1
3
2
a 2 1 1 .
x x 2
2
x2 4
Câu 32. Tính giới hạn lim .
x 2
3 3
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 4
x 1
Câu 33. Tìm số tiệm cận ðứng và ngang của ðồ thị hàm số y
x 3x 2
3
B. m ;0 ; .C. m .
1
A. 0 m D. 0 m .
1 1
2
.
Câu 35. Bất phương trình m 1 x 2mx m 3 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là:
2 2
2
1 7 1 7 1 7
A. m 1 . m B. .C. m 1 . D. 1 m .
2 2 2
P chứa AI và song song với BD , cắt SB , SD lần lượt tại M và N . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC . Mặt phẳng
. . . .
SM 3 SM SN 1 MB 1 SN 1
A. B. C. D.
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 4m 5 x m 7m 6 , x . Có bao nhiêu
SB 4 SB SC 3 SB 3 SD 2
3
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 5 27 x 23
x x 1
bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là những
59049 243 6561 59049
số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b 2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b 2 c 2 khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. S B. S . C. S D. S .
49 51 49 51
. .
Câu 42. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a (a 0, a 1) qua điểm I 1;1 . Giá trị của
5 5 4 4
x
1
biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .
Câu 43. Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y x mx 2m 1 x 1 nghịch biến trên
1 3 2
khoảng 0;5 là
3
A. 9 . B. 11 . C. 18 . D. 7 .
Câu 44. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85 / tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả
tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau
bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 . B. 67 . C. 65 . D. 66 .
Câu 45. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,56. B. 0, 44 . C. 0,12 . D. 0, 23 .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3. . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ') và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho các sô thực a , b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức log 3a b log b a 9a 81 đạt giá trị nhỏ nhất
2 6 3 2
1 4 2
3
thì tổng a b bằng
A. 2 9 2 . B. 3 9 2 . C. 9 2 3 . D. 3 3 2 .
Câu 49. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A 5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm
2
BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình
V1
vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số bằng:
V2
B M C
A'
9 27 9 4
A. . B. . C. . D. .
4 32 32 9
Câu 50. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m sin x cos x 1 sin 2 x sin x cos x 2018 .
A. . B. . 2017 . C. 2 01 8 . D.
1 2017
.
3 2
MÃ 186
1.A 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.C 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.B 20.B
21.C 22.A 23.B 24.B 25.D 26.B 27.D 28.C 29.A 30.D
31.C 32.A 33.D 34.D 35.B 36.C 37.B 38.A 39.D 40.D
41.C 42.A 43.A 44.C 45.A 46.A 47.D 48.B 49.D 50.B
MÃ 220
1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A
11.C 12.A 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.D 19.D 20.A
21.A 22.C 23.A 24.C 25.C 26.D 27.D 28.A 29.A 30.D
31.A 32.C 33.B 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.C 40.B
41.D 42.D 43.D 44.B 45.C 46.B 47.C 48.A 49.C 50.A
MÃ 254
1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.D 10.A
11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.B 17.D 18.A 19.C 20.D
21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.D 29.A 30.B
31.C 32.C 33.A 34.A 35.B 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A
41.C 42.A 43.A 44.D 45.B 46.A 47.B 48.A 49.C 50.D
A. C ' : x 4 y 6 36 B. C ' : x 4 y 6 9
2 2 2 2
C. C ' : x 4 y 6 36 D. C ' : x 2 y 4 36
2 2 2 2
Câu 3: Cho lim x 2 2ax 1 x 1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
x
Câu 5: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng
dưới cùng là 200 m 2 , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Người thợ cần tính
số lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 1 m2 gạch lát loại này giá 500000
Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào?
A. 13, 5 triệu đồng. B. 15, 4 triệu đồng. C. 18, 5 triệu đồng. D. 12 triệu đồng.
A. 1. D. .
1 1
B. . C. 1.
2 2
Câu 9: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là:
12 1 3 6
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 0 trên khoảng 0; 2 bằng
3 7 21 11
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 11: Hệ số của x 7 trong khai triển của (3 x )9 là
C. . D. .
3
A. . B. 2 .
Câu 17: Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 4 cos x 1 là
2
A. M 5, m 5 . B. M 6, m 4 . C. M 6, m 2 . D. M 8, m 6 .
Câu 18: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SC . Mệnh
A. AM a b c . B. AM a b c . C. AM a b c . D. AM a b c .
1 1 1 1
2 2 2 2
Câu 21: Phương trình 2sin 2 x 1 0 có nghiệm là
x 6 k x 12 k 2
A. k , l . B. k, l .
x 7 l x 7 l 2
6 12
x 12 k x 6 k
C. k, l . D. k, l .
x 7 l x 7 l
12 6
x3
x 1
Câu 22: lim có giá trị bằng
x 1
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2; 1 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ
v 1;1 là A a; b . Khi đó a b bằng
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
A. S 2 B. S 0 C. S 1 D. S 3
PB 2 PD , CD cắt mặt phẳng MNP tại E . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Câu 29: Tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC ; P thuộc cạnh BD sao cho
A. D \ k 2 k B. D \ k k
sin x
C. D \ k 2 k D. D \ k k
2 2
Câu 32: Cho hai đường thẳng d : x 2 y 1 0; d ' : x 2 y 1 0 . Phép vị tự tâm I 1; 2 biến đường
thẳng d thành đường thẳng d ' có tỉ số k là
C. CG CB CA CD . D. CB CA CD 4CG.
1
3
Câu 34: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AA ' . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
A. AB , AA ', AD là ba vectơ đồng phẳng. B. BA, BC , BB ' là ba vectơ đồng phẳng.
C. AB , AC , AC ' là ba vectơ đồng phẳng. D. AB , B ' C ', DC là ba vectơ đồng phẳng.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là
trung điểm cạnh SA . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng MBC là
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang.
2 3n
Câu 36: Giá trị của C lim
n 1
bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 37: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân
đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng
xu xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
31 47 45 49
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để số vị trí biểu diễn các nghiệm của
32 256 256 256
phương trình 2sin 2 2 x 3 sin 4 x m sin 2 x m 1 0 trên đường tròn lượng giác bằng 6 là
3
A. 7. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 39: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được
ban như thế là
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x 2m 1 sin x m 2 0 có nghiệm trên
A. 71. B. 1557. C. 1575. D. 1404.
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình
x 2 3 x 3 3 x 3 2 x 2 2 x 1 m x 2 x 1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S
bằng
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 42: Lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N là điểm xác định bởi AM 2 AB AC , A ' N A ' B ' x A ' C ' .
Tìm x để AB ', BC ', MN đồng phẳng.
A. x 1 B. x 2 C. x 1 D. x 2
Câu 43: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 3 x A 0 , x3 , x4 là các nghiệm của phương trình
x 2 12 x B 0 . Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành một cấp số nhân tăng. Khi đó A.B bằng
A. 32 . B. 64 . C. 62 . D. 30 .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip E1 và E2 lần lượt có phương trình là:
A. Phương án 2 . B. Phương án 1. C. Phương án 3. D. Phương án 4 .
A. k 1 B. k 1
5 9
C. D.
9 5
Câu 46: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho
MA2 MB 2 MC 2 . Số đo góc BMC
là
Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Mặt phẳng qua điểm M , song
A. 150 0 . B. 120 0 . C. 1350 . D. 900 .
3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 4
Câu 48: Biết đồ thị của hàm số y f ( x) như hình vẽ
song song với AB, AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD , ABD , ABC tương ứng tại M , N , P .
Câu 49: Tứ diện ABCD , O là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD . Từ O kẻ các đường thẳng
,
OM 1 ON 1 OP
Biết khi đó là
AB 3 AC 2 AD
2 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
Mã đề thi 132
Câu 1: Asian cup 2019 đội Việt Nam nằm ở bảng D gồm các đội Iran, Iraq và Yemen thi đấu theo thể thức mỗi
đội gặp nhau một lần. Hỏi khi kết thức vòng đấu bảng ở bảng D có bao nhiêu trận đấu.
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp ba bạn học sinh nam hai bạn học sinh nữ và một cô giáo vào một hàng gồm sáu ghế
sao cho cô giáo ngồi giữa hai bạn học sinh nữ (cô giáo và hai bạn học sinh nữ ngồi liền kề).
A. 48. B. 126 C. 144. D. 84.
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 1, công sai d 2. Tìm u19 .
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm liên tục trên khoảng a; b . Trong các khẳng định sau khẳng
định nào sai?
A. Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b thì f x 0x a; b . .
B. Nếu f x không đổi dấu trên khoảng a; b thì f x không có cực trị trên khoảng a; b .
C. Nếu hàm số f x 0 với mọi x a; b thì hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b .
D. Nếu hàm số f x 0 với mọi x a; b thì hàm số y f x nghịch biến trên khoảng a; b .
Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào không có cực trị?
A. y x3 3x 2 15 x 1. B. y x3 3x 2 15 x 1.
C. y x3 3x 2 15 x 1. D. y x3 3x 2 2019.
x 1
Câu 6: Đồ tị hàm số y
x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 7: Đường thẳng y 2 x 1 và đồ thị C hàm số y x3 6 x 2 11x 1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 3. C. 1 D. 0.
Câu 8: Gọi m và M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 9 x 5 trên đoạn
0;5 . Tính giá trị P M m.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3 x 2 9 x 2 là
A. 20 . B. 7 . C. 25 . D. 3 .
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?
16 x 2 4 x 15 x2 1
A. y .B. y C. y D. y x 2 2019.
3x 1
. .
x x
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
A. D 1; . B. D . C. D ;1 . D. D 0; .
Câu 14: Cho hàm số f x lg x x 2 2019 . Tính f x .
A. f x . B. f x . C. f x . D. f x
1 1 ln10 2019
x 2 2019.ln10 x 2 2019 x 2 2019 x 2 2019.ln10
.
Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
1
x
A. y B. y e x . C. y . D. y ln x 2 .
1
2 x
y
2 .
Câu 16: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
y B. y 2 .
x 2
x
A.
1
1
C. y D. y
x
x
.
O 2 x
2
2 .
Câu 17: Bất phương trình log 2 4 x 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 8. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 18: Số 2
219
1 có bao nhiêu chữ số trong hệ đếm thập phân?
A. 157827. B. 157826. C. 315654. D. 315653..
Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x 2 2 x 3 trên đoạn
A. A 5. B. A 6. C. A 3. D. A 8
Câu 20: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý theo hình thức lãi
kép ( sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn
và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm ( Tính từ lần gửi đầu tiên)?
A. 179, 676 triệu đồng. B. 177, 676 triệu đồng
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ?
A. f x x. B. f x . C. f x D. f x x .
1 x3
.
x 2
Câu 22: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
f x g x dx f x dx. g x dx . B. 2 f x dx 2 f x dx .
sai?
A.
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx .
f x dx f x dx
3x 1
C . C.
3x
x 1
C. D.
ln 3
f x dx 2 x C. . f x dx 2 x C.
1 sin 4 x 1 sin 4 x
A. B..
8 8
C.. f x dx x C. D.. f x dx x C.
1 sin 4 x 1 sin 4 x
2 2 2 2
0 0
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 và f x dx 3 . Tính
10 6
0 2
P f x dx f x dx .
2 10
0 6
A. P 7 . B. P 4 . C. P 4 . D. P 10 .
A. a 12. B. a 2. C. a 7. D. a 3.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BAC
600 , SA 2a, SA vuông góc
với đáy. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC .
10 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Câu 29: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3.
a3 2 a3 3 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 2
Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a,
ABC 600 , SB 2a, SB vuông
góc với đáy. Tính sin của góc giữa SA và mặt phẳng SBC .
15 85 15 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 10
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 2 và SA vuông góc với
đáy. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần.Tính tỷ số thể tích của hai phần
đó.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 32: Cho khối bát diện đều SABCDS có cạnh bằng a 2. Tính thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm
của các cạnh SA, SB, SC , SD, S A, S B, S C , S D.
A. a 3 . 4a 3 C. 8a 3 . a3 2
B. . D. .
3 4
Câu 33: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là
23 cm (hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là
Câu 34: Tính thể tích khối cầu nội tiếp tứ diện đều có cạnh bằng 2 6.
B. 4 . C. 36 . D. 12 .
.
4
A.
3
Câu 35: Trong với hệ Oxyz cho A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Tìm tọa độ véc tơ AB.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương
A. x 10 y 17 z 7 8 . B. x 10 y 17 z 7 8 .
trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
2 2 2 2 2 2
C. x 10 y 17 z 7 8 . D. x 10 y 17 z 7 8 .
2 2 2 2 2 2
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 ,
D 0; 3; 0 , D 0; 3; 3 . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là
A. 1; 1; 2 . B. 2; 1; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 1; 1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 ; B 2;1;1 ; C 0;3; 1 . Xét 4 khẳng
định sau:
I. BC 2 AB . II. Điểm B thuộc đoạn AC .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5 và
C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 40: Trong không gian với hệ Oxyz cho bốn điểm A 1; 2;3 , B 2;0; 4 , C 3;5; 2 , D 10; 7;3 . Hỏi có bao
nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các điểm A, B, C , D.
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 7.
--------------------------
Câu 41: Tất cả giá trị của thực của m để phương trình mx x 3 m 1 có hai nghiệm thực phân biệt là a; b . Tính
giá trị P a b.
1 3 2 3 1 3 3 3
A. P . B. P . C. P .. D. P .
4 4 2 4
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên có bốn chữ số của m để phương trình 2017sin x 2018cos x m.2019cos
2 2 2
x
có
nghiệm?
A. 1019. B. 1018. C. 2018 . D. 2019 .
Câu 43: Từ các chữ số 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 12 chữ số sao cho trong mỗi số đó hai chữ
số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau đúng một đơn vị.
A. 128. B. 64. C. 32. D. 256.
Câu 44: Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2
A. x0 4 . B. x0 1 . C. x0 3 . D. x0 3 .
Câu 45: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Đặt g x f
x 2 x 2 . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau y
A. g x nghịch biến trên khoảng 0; 2 .B. g x đồng biến trên khoảng 1;0 .
4
C. g x nghịch biến trên khoảng ;0 .D. g x đồng biến trên khoảng ; 1 .
1
2
thực) và có đồ thị y f x như hình vẽ. Hỏi phương trình f x e có bao nhiêu nghiệm?
y
A. 4. 2
B. 3.
C. 2. -1 2
O 1 3 x
D. 1.
log 0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m có nghiệm với mọi x ;0 .
Câu 47: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình -2
A. m 9. B. m 2. C. 0 m 1. D. m 1.
BSC
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có BSA CSA
600 , SA 3, SB 2, SC 6. Tính sin của góc giữa
6 6 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong ABC và 2SH=BC,
SBC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 0 . Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d O ; AB d O ; AC d O; SBC 1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng BCI chia
tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số thể tích của hai mặt khối cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
43 43 1 43 48
A. . B. . C. D. .
51 51 8 51 153
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
Câu 12. Cô An đang ở khách sạn A bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo C
đến bờ biển là 10 km , khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 50 km . Từ khách
sạn A , cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy để đến hòn đảo C (như hình vẽ
bên). Biết rằng chi phí đi đường thủy là 5 USD/km, chi phí đi đường bộ là 3 USD/km. Hỏi cô An phải đi
đường bộ một khoảng bao nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.
15 85
A. (km) . B. (km) . C. 50(km) . D. 10 26 (km) .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Gọi AD là quãng đường cô An đi đường bộ.
Đặt DB x km 0 x 50 AD 50 x km .
3 x 2 100 5 x
Ta có f x 3 5.
x
x 2 100 x 2 100
x 0 x 0 x 0
f x 0 3 x 100 5 x 0
9 x 100 25 x
2 9.100
2
15 .
2 2
x x
16 2
10 km
A B
50 km
Tập tất cả các giá trị của của m để phương trình mx x 3 m 1 có hai nghiệm thực phân biệt là a; b .
Tính giá trị P a b.
1 3 3 1 3 1 3 3
A. P .. B. P .. C. P .. D. P .
4 4 2 4
Lời giải
với x 3;
x 3 1
m
x 1
với x 3; .
x 3 1
Xét hàm số y f x
x 1
với x 3;
5 x 2 x 3
f x
2 x 3 x 1
2
3 x 5
f x 0 2 x 3 5 x
4 x 3 5 x
2
3 x 5
3 x 5
2 x 7 2 3 7 2 3
x 14 x 37 0
x 7 2 3
1 3
m thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
1
Dựa vào đồ thị ta thấy với
2 4
tại hai điểm phân biệt nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
x 3 1
y f x
x 1
219
Câu 18: Số 2 +1 có bao nhiêu chữ số trong hệ đếm thập phân?
A. 157827. B. 157826. C. 315654. D. 315653..
Lời giải
Chọn A.
Ta có F 22 1 log F log 22 1 .
1 157826.72
log 2 1 157826 .
19
219 219 219
Do log 22
219
Câu 20:
Lời giải
Chọn D
Số tiền 100 triệu đồng lần đầu tiên, kì hạn 3 tháng, r 5% . Sau 6 tháng, cả vốn lẫn lãi là:
T1 A1. 1 r 100.106. 1 5%
n 2
Sau đó, gửi thêm 50 triệu trong 6 tháng tiếp theo, kì hạn 3 tháng, r 5% . Tổng số tiền người đó nhận
CÂu 33: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là
23 cm (hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là
A
B
D
C
Cách 1 : Ta có AB 3; 0; 0 . Gọi C x; y; z DC x; y 3; z
A B
Gọi B x0 ; y0 ; z0 AB x0 ; y0 ; z0 3
IG a 3 ; b 3 ; c 3 2 2
c 2
2 3
3 c
2 2 3
2 2
Vậy G 2;1; 2 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 ; B 2;1;1 ; C 0;3; 1 . Xét 4 khẳng
định sau:
I. BC 2 AB . II. Điểm B thuộc đoạn AC .
III. ABC là một tam giác. IV. A , B , C thẳng hàng.
Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Vậy khẳng định (I); (IV) đúng. Khẳng định (II); (III) sai.
Câu 41: Tất cả giá trị của thực của m để phương trình mx x 3 m 1 có hai nghiệm thực phân biệt là a; b .
Tính giá trị P a b.
1 3 2 3 1 3 3 3
A. P . B. P . C. P .. D. P .
4 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
với x 3;
x 3 1
m
x 1
với x 3; .
x 3 1
Xét hàm số y f x
x 1
với x 3;
5 x 2 x 3
f x
2 x 3 x 1
2
3 x 5
f x 0 2 x 3 5 x
4 x 3 5 x
2
3 x 5
3 x 5
2 x 7 2 3 7 2 3
x 14 x 37 0
x 7 2 3
1 3
m thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
1
Dựa vào đồ thị ta thấy với
2 4
tại hai điểm phân biệt nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
x 3 1
y f x
x 1
[<br>]
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên có bốn chữ số của m để phương trình 2017sin x 2018cos x m.2019cos
2 2 2
x
có
nghiệm?
A. 1019. B. 1018. C. 2018 . D. 2019 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2018
m.
cos2 x cos 2 x
[<br>]
Câu 43: Từ các chữ số 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 12 chữ số sao cho trong mỗi số đó hai chữ
số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau đúng một đơn vị.
A. 128.
B. 64.
C. 32.
D. 256.
Hướng dẫn
Vì số có 12 chữ số và trong số đó hai chữ số bất kỳ đứng cạnh nhau hơn kém nhau một đơn vị nên số lần xuất hiện
chữ số 5 là 6 lần.
+ Đánh thứ tự các chữ số trong số có 12 chữ số là: 1,2,3,4,...,12. Ta có
TH1 chữ số 5 ở vị trí chẵn, 6 vị trí còn lại mỗi vị trí có 2 cách chọn.
TH2 chữ số 5 ở vị trí lẻ, 6 vị trí còn lại mỗi vị trí có 2 cách chọn.
[<br>]
Câu 44: Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2
A. x0 4 . B. x0 1 . C. x0 3 . D. x0 3 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
g x 2 f x 2 1 x .
g x 0 2 f x 2 1 x 0 f x 1 x .
x 4
Dựa vào hình vẽ ta có: g x 0 x 1 .
x 3
[<br>]
Câu 45: Cho hàm số y f x ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Đặt g x f x 2 x 2 . Chọn
3 2
O 2 x
C. g x nghịch biến trên khoảng ;0 . D. g x đồng biến trên khoảng ; 1 .
1
2
Lời giải
Chọn C.
Hàm số y f x ax bx cx d ; f x 3ax 2bx c , có đồ thị như hình vẽ.
3 2 2
Do đó x 0 d 4 ; x 2 8a 4b 2c d 0 ; f 2 0 12a 4b c 0 ; f 0 0 c 0 .
Tìm được a 1; b 3; c 0; d 4 và hàm số y x 3 3 x 2 4 .
Ta có g x f x2 x 2 x2 x 2 3 x x 2 4
3
2
x 2
1
g x 2 x 1 x 2 x 2 3 2 x 1 3 2 x 1
1 2
x x 2 1 ; g x 0 x 1
3
2 2 x 2
x 2 1/ 2
y 0
1
0 0
7 7 10
y 8
4 4
[<br>]
y
2
-1 2
O 1 3 x
-2
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn
[<br>]
Câu 47: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m có nghiệm với
mọi x ;0 .
A. m 9. B. m 2. C. 0 m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D
ĐK tham số m : m 0
Ta có: log 0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m log 2 3x 1 m
x 0
f +
1
f
0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1.
[<br>]
BSC
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có BSA CSA
600 , SA 3, SB 2, SC 6. Tính sin của góc giữa
6 6 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hướng dẫn
Dựng tứ diện đều có cạnh bằng 6. Đáp án.
[<br>]
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong ABC và 2SH=BC,
SBC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 0 . Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d O ; AB d O ; AC d O; SBC 1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A.
256
81
125 500 343
. B. . C. . D.
162 81 48
Lời giải
Chọn D.
A F
C
K
H
E
D
B
O
Mặt khác trong tam giác SOK có : SO 2 . Do DEF đều có OH DFE nên
OK
sin 30
OE OF OD 1 K D .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC thì R .
SA2 7
2SH 4
4 7 343
. .
3
3 4
Vm / c
48
[<br>]
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng BCI chia
tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số thể tích của hai mặt khối cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
43 43 1 43 48
A. . B. . C. D. .
51 51 8 51 153
Lời giải
Chọn A.
Gọi cạnh của tứ diện đều là a . Gọi K là trung điểm của CD và E IK AB . Qua A1 kẻ đường thẳng
song song với IK cắt AB tại J .
và 1 nên suy ra AE AB và BE
BJ BA1 2 AE AI 1 a 3a
Ta có: .
BE BK 3 EJ IA1 4 4 4
Gọi M là trung điểm của BE , trong mặt phẳng ABK dựng đường trung trực của BE cắt AA1 tại O .
Ta dễ dàng chứng minh được O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp EBCD .
Tam giác ABA1 đồng dạng với tam giác AOM nên suy ra
AM .BH x 1
OM a
AM OM
2 2
.
AA1 BH AA1
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp EBCD ta suy ra:
x2 1 x
R OB OM MB a .
2
4 2 2
2 2
9a 2 1 3a
Với x a a
2
3a 43
64 2 8
ta có: R .
4 128
Tương tự với x ta có bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp EACD là
a
4
a2 1 a
R a a
2
51
64 2 4
.
128
. 3.
R 43 V R3
V R
Do đó
R' 51
SỞ GD & ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI TOÁN – NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 05 trang)
Câu 1: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị C như hình vẽ. Số giao điểm của
(C) và đường thẳng y 3 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 2: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng
A. V Bh. B. V 3Bh. C. V Bh. D. V Bh.
1 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2017; 2018; 2019 . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên
A. 80. B. 70. C. 90. D. 60.
Trang 1/6
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi
các đường y f ( x ) liên tục trên đoạn [a; b], trục Ox và hai đường thẳng x a , x b là
x2
a b a a
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ABD . B. AC BC . C. BC AD . D. AB ABC .
Câu 13: Phương trình log 2 (3 x 2) 2 có nghiệm là
2 4
A. x . B. x . C. x 1. D. x 2.
3 3
Câu 14: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r , h, l . Diện tích xung quanh của hình
nón là
A. S rh. B. S r 2 . C. S hl. D. S rl.
2
Câu 15: Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
5 6 7 11
A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 6 .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b, c . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
a b2 c2 . B. 4 a 2 b 2 c 2 . C. a 2 b2 c 2 . D. 2 a 2 b 2 c 2 .
chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu ( S ) theo a, b, c bằng
A. 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua M 0; 1; 4 và song song với giá của hai véc
2
A. x y 2 z 5 0. B. x y z 3 0. C. x 3 y 3 z 15 0. D. 3 x 3 y z 0.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình log3 (x) log 3 x 3 log 3 5 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 19: Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình 2 f ( x) 1 0 là
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. 4 .
A. 2 tan x C . C . C. tanx x C . C .
tan 3 x 1
B. D. 2 tan x
3 cos 2 x
Trang 2/6
Câu 21: Cho mặt cầu S (O ; R ) và mặt phẳng ( ) . Biết khoảng cách từ O tới ( ) bằng d . Nếu d R thì
giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt cầu S (O ; R ) là đường tròn có bán kính bằng
A. R 2 d 2 . B. R 2 2d 2 . C. R 2 d 2 . D. Rd .
Câu 22: Cho hàm số y x 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4 2
x 1 x 1
C. y D. y
2x 1 2x 1
. .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ?
1 1
x3 x
Câu 25: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;2 . Giá
trị biểu thức M m bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 26: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
Câu 27: Một vật chuyển động với gia tốc là a t 6t m / s . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là
A. 102.423.000 đồng. B. 102.017.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.424.000 đồng.
2
17m/s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây
là
A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A(1;3;5), B(5; 3; 1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. ( x 2) 2 y 2 ( z 2) 2 27. B. ( x 2)2 y 2 ( z 2)2 3 3.
C. ( x 2)2 y 2 ( z 2)2 3 3. D. ( x 2) 2 y 2 ( z 2) 2 27.
Câu 29: Đồ thị hàm số y x3 3x 1 có điểm cực tiểu là
A. 1; 1 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1;1 .
x 3
Câu 30: Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển (với x 0 )?
12
3 x
1 55
A. 924. B. . C. 40095. D. .
81 9
Câu 31: Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 là
A. V B. V a 3 6. C. V D. V
a3 6 a3 6 a3 6
. . .
4 2 12
Trang 3/6
f x 1 dx 3 . Giá trị của f x 1 dx
1 1
A. 2. B. 3. C. .
3
D. 1.
2
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x 8.3x 15 0 là
A. 8 . B. log 3 15 . C. 15. D. log3 5 .
Câu 34: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện
của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng
2 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 6 18 12
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C 'D' có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ
diện AA ' B ' C và khối lăng trụ đã cho là
1 3 1 1
A. B. C. D.
2 4 3 6
5.2 8
Câu 36: Số nghiệm của phương trình log 2 x 3 x là
x
2 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 4 x và y 2 x bằng
2
31 52 11 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Biết đồ thị hàm số y x4 2mx2 1 có ba điểm cực trị A 0; 1 , B, C . Các giá trị của tham số m
6 3 2 5
để BC 4 là
A. m 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a , BC 4a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của
AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
10a 3 5a
A. a 3 . B. . C. 5a 3 . D. .
79 2
Trang 4/6
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB a , biết SA 2a và
SA ( ABC ) . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a 6 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
2x 1
Câu 45: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi M x0 ; y0 (với x0 1 ) là điểm thuộc C , biết tiếp
2x 2
tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho SOIB 8SOIA
(trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của S x0 4 y0 bằng
17 23
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
4 4
1
Câu 46: Cho hàm số f (x) dương thỏa mãn f (0) e và x 2 f '(x) f (x) f '(x), x 1 . Giá trị f là
2
e
A. e 3 . B. e 3. C. e2 . D. .
3
Câu 47: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C ' có chiều cao là a và AB' BC' . Thể tích lăng trụ là
A. V B. V C. V D. V
3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
. . . .
2 4 6 2
Câu 48: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 a 1 b , ab 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P log a ab
1 log a b .log a ab
4
bằng
B. 4 .
b
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và hàm y f x
A. 3 . C. 4 . D. 2 .
có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g x f x 2 5 . Khẳng định nào dưới
Câu 50: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A' B' C ' D' có khoảng cách giữa AB và A' D bằng 2, đường
chéo của mặt bên bằng 5. Biết A' A AD. Thể tích lăng trụ là
A. V 30 5. B. V C. V 10 5. D. V 5 5.
10 5
.
3
Trang 5/6
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 6 trang Môn: Toán
Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
x − x0 y − y0 z − z0
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm M nằm
a b c
trên ∆ thì tọa độ của M có dạng nào sau đây?
A. M (at; bt; ct). B. M (x0 t; y0 t; z0 t).
C. M (a + x0 t; b + y0 t; c + z0 t). D. M (x0 + at; y0 + bt; z0 + ct).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ = −2 và yCT = 2. B. yCĐ = 3 và yCT = 0.
C. yCĐ = 2 và yCT = 0. D. yCĐ = 3 và yCT = −2.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 2). Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
z y
A. x − 2y + z = 0. B. x − y + = 1. C. x + − z = 1. D. 2x − y + z = 0.
2 2
Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C) : y = −2x4 + 4x2 − 1 tại hai điểm phân
biệt A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ). Giá trị của biểu thức yA + yB .
A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = 21−3x . B. y = log2 (x − 1). C. y = log2 (2x + 1). D. y = log2 x2 + 1 .
Câu 7.
y
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau x
đây? O
A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x2 − 2.
C. y = x − 2x − 2.
4 2
D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
2a3 4a3
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
4
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn
x
[1; 3] bằng
65 52
A. . B. 20. C. 6. D. .
3 3
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
A. d : y = 5 − t . B. d : y = 5 + t . C. d : y = 5 . D. d : y = 5 .
z=3 z =3−t z =3−t z =3+t
x = 2 + t
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t . Hình
z = 2t
chiếu vuông góc của A trên ∆ là
A. M (3; −1; 2). B. H(11; −17; 18). C. N (1; 3; −2). D. K(2; 1; 0).
Câu 23. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn
Z 1 Z 2 Z 2
f (x)dx = 3, [f (x) − 3g(x)]dx = 4 và [2f (x) + g(x)]dx = 8.
0 0 0
Z 2
Tính I = f (x)dx.
1
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.
4
x 3
Câu 24. Đồ thị hàm số y = − + x2 + cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z + 3 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P )
A. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z − 3 = 0.
C. (S) : x + y + z − 4x + 2y + 2z + 1 = 0.
2 2 2
D. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z + 1 = 0.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là
tâm của hình vuông A′ B ′ C ′ D′ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính
diện tích √ xung quanh của hình nón đó. √ √
2
πa 2 √ πa2 2 πa2 3
A. . B. πa 3.
2
C. . D. .
2 4 2
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
(3 + x)11 .
A. 9. B. 110. C. 495. D. 55.
√
Câu 28. Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị của loga2 a3 bằng
7
3 6 3 7
A. . B. . C. . D. .
14 7 8 6
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log8 (x − 3x − 4) là
3
3x3 − 3 x2 − 1 3x3 − 3 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
(x − 3x − 4) ln 2 (x − 3x − 4) ln 2 x − 3x − 4 (x − 3x − 4) ln 8
u1 + u3 = 10
Câu 30. Cho cấp số nhân (un ) thỏa mãn . Tìm u3 .
u4 + u6 = 80
A. u3 = 8. B. u3 = 2. C. u3 = 6. D. u3 = 4.
Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một √ đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 5. B. r = 2 5. C. r = 10. D. r = 20.
x
2 + 81 + 81 −x
Câu 34. Cho 9x + 9−x = 14, khi đó biểu thức M = có giá trị bằng
11 − 3x − 3−x
A. 14. B. 49. C. 42. D. 28.
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, AA′ = 2a.
′ ′ ′
Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : y = 1 − t ,
z = −1
x+1 y−1 z+2
d2 : = = . Đường thẳng ∆ đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 có
2 1 1
véc tơ chỉ phương là −u→
∆ (1; a; b), tính a + b.
Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn |z| = 3, |z − w| = 1. Biết tập hợp điểm
của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H
A. S = 20π. B. S = 12π. C. S = 4π. D. S = 16π.
Z 1 x
9 + 3m
Câu 46. Cho x+3
dx = m2 − 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m.
0 9
1
A. P = 12. B. P = . C. P = 16. D. P = 24.
2
Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết
rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một
lần?
A. 517. B. 516. C. 493. D. 492.
b8
Câu 48. Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogb a + 16b a
log
a3 = 12b2 . Giá trị của biểu thức
P = a3 + b3 là
A. P = 20. B. P = 39. C. P = 125. D. P = 72.
Mã đề thi 110
1. C 2. D 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. A 19. B 20. A
21. C 22. A 23. A 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. B 30. A
31. A 32. C 33. C 34. D 35. D 36. D 37. B 38. B 39. C 40. B
41. D 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. A 48. D 49. C 50. C
1
³ 4
0
0
Câu 4:
3 2
Trang 1/6 -
Trang 2/6 -
Trang 3/6 -
Trang 4/6 -
Trang
Trang 6/6 -
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 132 26 B
132 2 C 132 27 C
132 3 B 132 28 B
132 4 A 132 29 C
132 5 A 132 30 D
132 6 A 132 31 D
132 7 B 132 32 C
132 8 C 132 33 A
132 9 A 132 34 B
132 10 B 132 35 D
132 11 D 132 36 A
132 12 A 132 37 D
132 13 C 132 38 C
132 14 A 132 39 D
132 15 B 132 40 B
132 16 A 132 41 B
132 17 C 132 42 B
132 18 B 132 43 D
132 19 D 132 44 C
132 20 D 132 45 A
132 21 D 132 46 D
132 22 C 132 47 A
132 23 D 132 48 A
132 24 C 132 49 B
132 25 A 132 50 A
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------
Trang 1/5
B. Hàm
Trang 2/7
M
Trang 3/7
Câu 26. Cho hàm s
Trang 4/7
Câu 31. Tính di
Trang 5/7
Câu 38. M
Trang 6/7
Câu 46. M
Trang 7/7
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D
11. C 12. D 13. B 14. A 15. C 16. A 17. A 18. A 19. B 20. C
21. D 22. A 23. D 24. B 25. D 26. A 27. A 28. D 29. B 30. A
31. B 32. B 33. C 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C
41. D 42. B 43. D 44. D 45. D 46. D 47. B 48. A 49. A 50. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Phương pháp
Ta có: AB xB x A ; yB y A ; z B z A .
Cách giải
Ta có: AB 1 1; 2 1;3 3 2;1;0 .
Trang 11/7
+)
Trang 12/7
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương pháp
Trang 13/7
+)
Trang 14/7
Phương pháp
Cách 1: Tìm GTLN và GTNN
Trang 15/7
SO SA2 AO 2 a 2
a2 a 2
.
2 2
Trang 16/7
+)
Trang 17/7
4 x 1 2 x 3 4 0 .22 x 8.2 x 4 0
1
2 x 16 4 17 tm
4
x log 2 4 17 16 .
2 x 16 4 17 ktm
Trang 18/7
1
f x
x 3
5
1
Trang 19/7
g ' x x x 1 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 e
x x
2 2
x 0
x 1
g ' x 0 1
x 2
x 2
Trang 20/7
2 5
f 't
t 0 2
0 +
1
f t
2
42 5
Trang 21/7
S có
Trang 22/7
Trang 23/7
Trang 24/7
f 't
t 3 3 2
f t 3
9 6 2
2
m 2
m2 m 1 3
m 1
.
Trang 25/7
S AMN AH .MN . .
1 1 a 10 a a 2 10
2 2 4 2 16
VS . AMN SH .S AMN .
1 1 a 2 a 2 10 a 2 5
.
3 3 4 16 96
Trang 26/7
2x 2 x 2 a 2 x 2 a 2 x a
Trang 27/7
1 1,1%
4 3450 n
1,1% 11
Trang 28/7
+) Hàm
Trang 29/7
Hàm
Trang 30/7
Câu 2.
r r
C. a = (0;3; - 4). D. a = (2;3; - 4) .
( k − 4 x ) dx = 6 − 5k
k
Câu 4. Cho
1
?
A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .
Câu 9. Cho hàm s
Trang 1/6 -
.
Trang 2/6 -
Trang 3/6 -
Trang 4/6 -
Trang 5/6 -
Trang 6/6 -
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D B A B A A C C A B D D D D C B A D A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C B B B B D D C C D A D C C D C B B C
Mã đề [201]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C B A B B B C A D D C A A D D B A C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A B D A A C A B A C D D B D B A A C C D D B
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 12 - Khối ABCD
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 638
√
Câu 1. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = a 2 bằng √
√ √ πa3
2
A. 4πa3 2. B. πa3 2. C. 2πa3 . D. .
3
Câu 2. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
14 35 7 5
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x −∞ −1 2 +∞
f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2
Câu 14. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có√ ba kích thước 1, 2, 3 là
9π 7π 14 9π
A. 36π. B. . C. . D. .
2 3 8
2x − 1
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 0.
2x + 1
A. y = −4x + 1. B. y = 4x + 1. C. y = 4x. D. y = 4x − 1.
Câu 16.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 x + 1.
C. y = log2 (x + 1). D. y = log3 (x + 1).
2
−1 O 1 2 x
x3
Câu 17. Cho hàm số y = − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 1).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 18.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1√+ z2 |. √
2
A. 2 29. B. 20. C. 2 5. D. 116. 1
O 3 x
−4
N
Câu 19. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 10.
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 841. B. 1682. C. 1282. D. 58.
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 4016. C. 2019. D. 2020.
Câu 24. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
√
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5π 7π 11π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 11 6
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + xex là
1 1
A. x5 + (x + 1)ex + C. B. x5 + (x − 1)ex + C.
5 5
1 5
C. x + xe + C.
x
D. 4x3 + (x + 1)ex C.
5
Câu 27. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (5; 4; −1)
là
x−5 y−4 z+1 x+1 y+2 z+3
A. = = . B. = = .
2 1 2 4 2 −4
x−1 y−2 z−3 x−3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
4 2 4 −2 −1 2
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó.
√ √ √ √
a 28 a 14 a 33 a 11
A. h = . B. V = h = . C. h = . D. h = .
3 3 3 3
−2 −1 O 1 2 x
−1
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (2; −2; 1). B. (1; −2; 0). C. (0; −1; −5). D. (−2; 2; −1).
Câu 31. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 20. B. 8. C. 18. D. 16.
x−2
Câu 32. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 33. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 42. B. 50. C. 30. D. 63.
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
2 1 4 2
A. . B. . C. . D. − .
5 2 5 5
D
A
M
B C
Câu 35. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 6 3a 2 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
√
Câu 36. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Một mặt phẳng đi qua
đỉnh và tạo với đáy một góc 60◦ chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn (tính gần
đúng đến hàng phần trăm).
A. V ≈ 1,42 cm3 . B. V ≈ 2,36 cm3 . C. V ≈ 1,53 cm3 . D. V ≈ 2,47 cm3 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (−3; 0; 0). B. (−1; 1; 2). C. (−1; −2; −4). D. (2; 1; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. . B. 6. C. . D. 9.
5 5
−1 O 1 3x
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f (x)
′
− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 44. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị√lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 2 7. B. 7. C. 3 7. D. 4 7.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (−1; 0). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
√ 3 3 √
a3 3 5a3 a3 3a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 18 8 8
√
Câu 48. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 − 1. B. 2 + 1. C. 2 2 + 1. D. 2 2 − 1.
Câu 49. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.
Câu 50. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
3
A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (3; 4). C. m0 ∈ (0; 1). D. m0 ∈ (1; 2).
HẾT
1 B 6 D 11 D 16 C 21 C 26 B 31 D 36 A 41 D 46 A
2 C 7 D 12 C 17 A 22 D 27 D 32 A 37 A 42 D 47 B
3 A 8 A 13 D 18 C 23 C 28 C 33 A 38 B 43 D 48 D
4 D 9 D 14 C 19 B 24 C 29 D 34 A 39 B 44 A 49 C
5 D 10 A 15 D 20 B 25 D 30 D 35 A 40 B 45 D 50 C
x −∞ −1 2 +∞
f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 4016. C. 2020. D. 2019.
Câu 18.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
2
A. y = x4 + 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1.
4
C. y = x + 1. D. y = −x4 + 1.
1
−2 −1 O 1 2 x
−1
−4
N
−1 O 1 2 x
Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó.
√ √ √ √
a 33 a 14 a 11 a 28
A. h = . B. V = h = . C. h = . D. h = .
3 3 3 3
Câu 31. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. 0. B. z = −2. C. z = 2. D. 4.
Z4 3
x + x2 + 7x + 3 a a
Câu 32. Biết dx = + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
x2 − x + 3 b b
1
tối giản. Tính P = a − b2 − c3 .
A. 5. B. −4. C. −5. D. 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. 9. B. 6. C. . D. .
5 5
Câu 34. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 6 4a 3 a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
x−2
Câu 35. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm
mx − 2x + 4
số có đúng hai đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; cạnh SA = a S
và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cos α với α là
góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AM .
4 2 2 1
A. . B. − . C. . D. .
5 5 5 2
D
A
M
B C
Câu 37. Trong không gian Oxyz, điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
(α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (2; 1; 2). B. (−3; 0; 0). C. (−1; −2; −4). D. (−1; 1; 2).
A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (0; 1). C. m0 ∈ (1; 2). D. m0 ∈ (3; 4).
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?
−1 O 1 3x
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 43. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 984. B. 1228. C. 720. D. 860.
Câu 44. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
3√ 3 √
5a3 a3 3 3a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 8 8 8
√
Câu 45. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 + 1. B. 2 − 1. C. 2 2 − 1. D. 2 2 + 1.
Câu 46. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị
√ lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 4 7. B. 2 7. C. 7. D. 3 7.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−∞; 0). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f (x)
′
− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞
25 19
A. 12. B. . C. 15. D. .
3 3
HẾT
1 B 6 D 11 A 16 B 21 C 26 A 31 A 36 C 41 B 46 B
2 B 7 B 12 B 17 D 22 D 27 B 32 B 37 B 42 A 47 D
3 C 8 D 13 D 18 B 23 D 28 D 33 B 38 B 43 A 48 C
4 C 9 D 14 D 19 B 24 A 29 C 34 A 39 B 44 A 49 D
5 A 10 B 15 C 20 B 25 B 30 A 35 B 40 A 45 C 50 A
x −∞ −1 2 +∞
f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2
Câu 14.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1 + z2 |. √ √
2
A. 20. B. 2 5. C. 116. D. 2 29. 1
O 3 x
−4
N
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + z − 5 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2 = 15. Mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; −2; 0). B. (2; −2; 1). C. (−2; 2; −1). D. (0; −1; −5).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f (x)
′
+ 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2018. B. 2019. C. 4016. D. 2020.
Câu 17.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
−2 −1 O 1 2 x
−1
Câu 27.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 x + 1.
C. y = log3 (x + 1). D. y = log2 (x + 1).
2
−1 O 1 2 x
Câu 28. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 0. C. 10. D. 1.
B C
Câu 35. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng
cách từ I√đến tất cả các mặt của bát
√ diện. √ √
4a 3 3a 2 a 3 4a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 36. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log2019 (4−x2 )+log 1 (2x+m−1) =
2019
0 có hai nghiệm thực phân biệt là T = (a; b). Tính S = 2a + b.
A. 20. B. 18. C. 8. D. 16.
Câu 37. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực.
Tính a + b.
A. z = −2. B. 0. C. 4. D. z = 2.
Câu 38. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = |3x4 − 8x3 − 6x2 + 24x − m|
có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 50. B. 63. C. 42. D. 30.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 2; 5), B(3; −1; 0), C(−4; 0; −2).
# » #» # »
Gọi I là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức IA − 2IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4x + 3y + 2 = 0
17 12
A. . B. 9. C. 6. D. .
5 5
Câu 42. Từ các chữ số thuộc tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 860. B. 984. C. 720. D. 1228.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?
−1 O 1 3x
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x
√
Câu 45. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị √
nhỏ nhất của biểu thức T √
= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 + 1. B. 2 2 + 1. C. 2 − 1. D. 2 2 − 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; 4] và f ′ (x) > 0, ∀x ∈ [2; 4]. Biết 4x3 f (x) =
7
[f ′ (x)]3 − x3 , ∀x ∈ [2; 4], f (2) = . Giá trị f (4) bằng:
√ 4√ √ √
20 5 − 1 40 5 − 1 40 5 − 1 20 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1 1
số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1;3].
3 3
Trang 5/6 − Mã đề 843
x −∞ 0 4 +∞
f (x)
′
− 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 48. √ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(2; 1; 3), C(0; 2; −3),
D(2; 0; 7). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) : (x + 2) + (y − 4)2 + z 2 = 39 thỏa mãn M A2 +
2
−−→ −−→
2 · MB √· M C = 8. Biết độ dài đoạn
√ thẳng M D đạt giá trị
√ lớn nhất. Tính giá trị lớn
√ nhất đó.
A. 2 7. B. 4 7. C. 7. D. 3 7.
Câu 49. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x3 − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (2; 3). B. m0 ∈ (0; 1). C. m0 ∈ (3; 4). D. m0 ∈ (1; 2).
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2 2
các cạnh A′ D′ và A′ B ′ sao cho A′ E = A′ D′ và A′ F = A′ B ′ . Tính thể tích khối chóp A.BDEF .
3√ 3 √
5a3 3a3 3 a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 8 8 8
HẾT
1 B 6 D 11 D 16 B 21 B 26 C 31 B 36 D 41 D 46 C
2 C 7 B 12 B 17 C 22 C 27 D 32 D 37 B 42 B 47 D
3 A 8 A 13 B 18 A 23 C 28 D 33 C 38 C 43 A 48 A
4 A 9 C 14 B 19 C 24 C 29 B 34 A 39 C 44 D 49 B
5 D 10 C 15 C 20 C 25 B 30 A 35 D 40 C 45 D 50 A
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
AA′ = 3a. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V = a3 . B. V = 6a3 . C. V = 3a3 . D. V = 3a2 .
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, số hạng đầu u1 = −2 và số hạng thứ tư u4 = 54. Giá trị
của q bằng √
A. −6. B. 3. C. −3. D. 6.
→
− →
−
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài
→
−
của véc-tơ →
−
a + b bằng √
A. 1. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x −∞ −1 2 +∞
f ′ (x) + − 0 +
1 1 +∞
f (x)
−∞ −2
−2 −1 O 1 2 x
−1
Câu 21. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là √
9π 9π 7π 14
A. . B. . C. 36π. D. .
8 2 3
Trang 2/6 − Mã đề 926
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 2020. B. 2018. C. 4016. D. 2019.
Câu 23. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 29 = 0. Tính giá trị biểu thức
|z1 |4 + |z2 |4 .
A. 841. B. 58. C. 1682. D. 1282.
Câu 24.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên? y
A. y = log3 x. B. y = log2 (x + 1).
C. y = log2 x + 1. D. y = log3 (x + 1).
2
−1 O 1 2 x
Câu 25. Cho bất phương trình 4x −5.2x+1 +16 ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính log (a2 + b2 ).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 10.
Câu 26.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình bên. Cho bốn mệnh đề sau: y = f ′ (x)
1) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). −1 1 4
3) f (1) > f (2) > f (4). O x
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính chiều cao h của
hình chóp đó. √ √ √ √
a 28 a 33 a 11 a 14
A. h = . B. h = . C. h = . D. V = h = .
3 3 3 3
Câu 28.
Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. y
M
Tính |z1√+ z2 |. √
2
A. 2 29. B. 2 5. C. 20. D. 116. 1
O 3 x
−4
N
B C
25 19
A. . B. 15. C. . D. 12.
3 3
Câu 46. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên.
f (1−2x)
1
Hàm số g(x) = nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng y
2
sau?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (1; +∞).
O
−1 1 2 4x
Câu 47. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực √ đại và cực tiểu của của
đồ thị hàm số y = x − 6mx + 4 cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính bằng 2 tại hai điểm phân biệt
3
A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. m0 ∈ (0; 1). B. m0 ∈ (3; 4). C. m0 ∈ (1; 2). D. m0 ∈ (2; 3).
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (x + m) nghịch biến trên
(1; 2). Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?
−1 O 1 3x
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai
đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục
lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m, F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng
hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ
và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.656.000 đ.
C. 4.766.000 đ. D. 5.455.000 đ.
A
F1 F2
C D
B
√
Câu 50. Cho hai số phức z1 ;z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị nhỏ
√ nhất của biểu thức T√= |z1 + z2 |. √ √
A. 2 2 + 1. B. 2 − 1. C. 2 2 − 1. D. 2 + 1.
HẾT
1 C 6 A 11 D 16 B 21 D 26 D 31 D 36 D 41 B 46 D
2 C 7 A 12 B 17 A 22 D 27 B 32 B 37 D 42 D 47 A
3 B 8 D 13 C 18 C 23 C 28 B 33 A 38 C 43 D 48 B
4 C 9 A 14 A 19 B 24 B 29 A 34 A 39 C 44 D 49 A
5 D 10 C 15 D 20 D 25 B 30 A 35 A 40 D 45 D 50 C
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên thí sinh: .............................................................................................................
Số báo danh: ......................................................................................................................
x 1 2t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 3 t đi qua điểm nào dưới đây ?
z 1 t
A. M 1;3; 1 . B. M 3;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
3 x
Câu 2: Cho hàm số y
2x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. Hàm số nghịch biến trên ; .
2
B. Hàm số đồng biến trên .
1
C. Hàm số đồng biến trên ; .
2
D. Hàm số nghịch biến trên .
1
x2 2 x
P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là
Câu 6: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
Câu 10: Cho hàm số f x có f ' x x 1 x 2 x 1 , x . Số cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P tiếp xúc với S .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C. P và S không có điểm chung.
D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 12: Hàm số y x.2 x có đạo hàm là
A. y ' (1 x ln 2)2 x . B. y ' (1 x ln 2)2 x . C. y ' (1 x)2 x . D. y ' 2 x x 2 2 x 1 .
Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
0 0 0 0
Câu 16: Đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
3 x 2019
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x2
?
A. x 2. B. y 2. C. y 3. D. x 3.
Câu 18: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 3 trên
đoạn 1;3 . Giá trị T 2M m bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x3 3 x 1.
B. y x3 3 x 2 1.
C. y x 3 3 x 2 1.
D. y x3 3 x 1.
(2 x 1)dx 2 .
m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn
A. m 2. B. 2 m 1. C. m 1. D. m 2.
0
Câu 25: Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA 2OB 3OC 3a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
4a 3 3a 3
A. 6a 3 . B. . C. 9a 3 . D. .
3 4
Câu 26: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3 x 5 y z 2 0 và đường thẳng
x 12 y 9 z 1
: là điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Giá trị tổng x0 y0 z0 bằng
4 3 1
A. 1. B. 2. C. 5. D. 2.
Câu 27: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban
tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và
Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế
thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau
?
A. 8!.2! . B. 9! . C. 9!.2! . D. 10! .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c trong đó b.c 0 và mặt
x
phẳng P : y z 1 0 .Mối liên hệ giữa b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b c. B. b 2c. C. b c. D. b 3c.
Câu 30: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng. C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.
Câu 31: Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và f ( x)dx 12 . Giá trị tích phân I f (2 x 1)dx
5 2
3 1
bằng
A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y x 2ax b có một điểm cực trị là (1; 2) . Khi đó khoảng cách giữa
4 2
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 26. C. 5. D. 2.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị sin bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
3n 2 2
Câu 34: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 4a 0. Tổng các phần tử
n2
của S bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
đáy. Cho biết B 2;3;7 , D 4;1;3 . Lập phương trình mặt phẳng SAC .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với
A. x y 2 z 9 0. B. x y 2 z 9 0. C. x y 2 z 9 0. D. x y 2 z 9 0.
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( ABC ) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n 1
điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của
hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó .
Giá trị n thỏa mãn a 9b là
A. n 5. B. n 8. C. n 4. D. n 12.
Câu 38: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log9 a 4 log3 b 8 và log 3 a log 3 3 b 9 . Giá trị biểu
thức P ab 1 bằng
A. 82. B. 27. C. 243. D. 244.
Câu 39: Cho một khối lập phương có thể tích V1 và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có
thể tích V2 . Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. V1 V2 . B. V1 V2 . C. V1 V2 . D. V1 V2 .
Câu 40: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm, được đặt
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không
chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua
lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón
trên bằng 1 dm.
1 1
A. . 3 7. B. . C. 3
5. D. .
3 2
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O ,
các đỉnh B ( a; 0; 0) , D (0; a;0) , A(0; 0; b) với a, b 0 và a b 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC .Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 42: Cho
2x 1
dx a b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b bằng
1 2
x 1
A. 1.
0
B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 43: Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập
hợp S ( với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số x 3a 3b chia hết
cho 5 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 4
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt
x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là
SM
SA
5 1 5 1
A. x . B. x C. x D. x
1 5
. . .
Câu 45: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực
2 2 3 3
trị của đồ thị hàm số và I 2; 2 . Giá trị thực m 1 để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng 5 là
A. m B. m C. m D. m
2 3 4 5
. . . .
Câu 46: Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm , liên tục trên , nhận giá trị dương trên khoảng 0; và
17 17 17 17
thỏa mãn f (1) 1 , f ( x) f ( x).(3 x 2 2mx m) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m
để f (3) e 4 là
A. m 2. B. m 3. C. m 3. D. m 4.
1 1
Câu 47: Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x) x. f x3 x . Giá trị tích phân
3 x
I 2
3
f ( x)
1 x x
dx bằng
3
8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 48: Cho hàm số y 2 x 3 ax 2 bx c ( a, b, c ) thỏa mãn 9a 3b c 54 và a b c 2 .
Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S 3. B. S 1. C. S 2. D. S 0.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 0; 0) và M (1;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi
luôn đi qua hai điểm A và M , cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C . Giả sử B (0; b ;0) ,
C (0 ; 0; c ) , b 0, c 0 . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6.
8(1 ab )
Câu 50: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4ab.2a b
ab
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P ab 2ab 2 bằng
5 1 3
A. 3. B. 1. C. . D. .
2 17
MÃ ĐỀ 101
Câu 1 B Câu 26 D
Câu 2 A Câu 27 C
Câu 3 C Câu 28 B
Câu 4 A Câu 29 C
Câu 5 B Câu 30 A
Câu 6 A Câu 31 D
Câu 7 B Câu 32 D
Câu 8 A Câu 33 A
Câu 9 D Câu 34 A
Câu 10 C Câu 35 A
Câu 11 A Câu 36 C
Câu 12 B Câu 37 C
Câu 13 B Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 B
Câu 15 A Câu 40 A
Câu 16 B Câu 41 C
Câu 17 C Câu 42 C
Câu 18 B Câu 43 D
Câu 19 D Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 C
Câu 22 A Câu 47 A
Câu 23 D Câu 48 A
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 D Câu 50 B
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 06 trang)
Câu 1: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh A B a , SA vuông
góc với mặt đáy và SA a 2 . Gọi M là trung điểm của SA , là góc giữa BM và mặt phẳng
(SBC ) . Tính sin
Câu 5: Trong không gian Oxyz , điểm M 3; 4; 2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
A. Q : x 1 0 B. R : x y 7 0 C. P : z 2 0 D. S : x y z 5 0
sau?
Câu 6: Tính I 5x dx .
A. I 5 x ln 5 C B. I C C. I 5 x ln 5 C D. I 5 x C .
5x
ln 5
Câu 7: Cần chọn 4 người đi công tác từ một tổ có 40 người, khi đó số cách chọn là
40
10
10
30
Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 8 B. V 4 C. V 16 D. V 12
Câu 14: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x 1 2x 1 x3 x 1
A. y B. y C. y D. y
2x 2 x2 2 x x2
Câu 15: Cho biết hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0;3 và có f 3 4 ; thỏa mãn
điều kiện f x 8 x 2 20 4 f x . Tính f 6 ?
2
A. 8 B. 36 C. 31 D. 41
Câu 16: Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S2 có bán kính R2 3R1. Tính tỉ số diện
tích của mặt cầu S2 và S1 .
1 1
A. B. C. 3 D. 9
3 9
Câu 17: Cho số phức z 3 4i. Môđun của z là
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với
A. 7 B. 4 C. 5 D. 3
a2 b2 c2
A. T B. T C. T D. T
3 2 9 4
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Vectơ nào sau đây là
2 3 4 9
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn f x
f (2 x 1) 4 ln x
. Tính
x x
A. I 4 ln 2 B. I 8ln 2 2 C. I 8ln 2 D. I 4 2 ln 2 2
3
2
ABC, góc giữa SG và mặt phẳng SBC là 300. Mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với SA
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
V1
chia khối chóp S. ABC thành hai phần V1 , V2 trong đó V1 là phần chứa A . Tỉ số hai phần
V2
là:
3 7
A. 7 B. C. D. 6
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số
2 6
-1 O 1 2 x
1; 2 . Khi đó M m ?
4
14245 1573 37
A. B. 198 C. D.
64 64 4
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 22 x 1 5.2 x 3 x 26 x1 0 bằng
2 2
A. 1
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn 1;1 .
B. 1 C. 0 D. 8
A. M 0 B. M 2 C. M 2 . D. M 4
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm
Câu 26: Cho hai số thực a , b tùy ý, F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên tập .
Trang 3/6 - Mã đề 225
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
f x dx F b F a f x dx F a F b
b b
A. B.
f x dx f b f a f x dx F b F a
a a
b b
C. D.
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh đáy a 4 , biết diện tích tam giác ABC
a a
x4 1
e x2 x
có nghiệm thực dương?
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
A. log 3 x 1 4 C. log x 2 2
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
B. 5 x 5 0 D. 3x 1 0
Câu 33: Cho các số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau
dạng abcdef . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn a b c d e f ?
4 5 3 4
A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến P : x 3 y 4 z 9 0 là
85 158 20 135
17 4 26 26
A. B. C. D. 8
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;8; 2 và mặt cầu
26 13 13
Qua A và tiếp xúc với S sao cho khoảng cách từ B đến P là lớn nhất. Giả sử u 1; m; n
Câu 36: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình
A. 3 B. - 5. C. 4 D. 5
1 O 1 x
A. 0 m 4 B. 1 m 5 C. 0 m 5 D. 1 m 4
2x 4
Câu 37: Cho đồ thị H : y . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại giao điểm
x3
của H và Ox .
A. y 2 x 4 B. y 2 x 4 C. y 2 x D. y 2 x 4
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ABC bằng
a 3 a 21 a 6 a 2
A. B. C. D.
4 7 4 2
Câu 39: Cho hàm số y f ( x ) xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình f 3 3 (1 x)(9 x 21) 2m 1 có nghiệm.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Cho số phức z 1 i . Tính số phức w i z 3 z .
1
3
A. w B. w i C. w
i
8 8 10 10
D.
Câu 41: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 4 x 3 log 9 18 x 27 .
3 3 3 3
A. S ; B. S ;3 C. S ;3 D. S 3;
3 3 3
4 4 8
1
1
O 1 x
3
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng
2 2 2
P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có
dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 1 B. a b c 5 C. a b c 1 D. a b c 10
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6; 2 và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm B
thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
f x dx f x dx . f x dx f x dx .
b b b c
A. B.
C. f x dx f x dx . f x dx f x dx .
a c a b
b c b c
D.
a b a b
made cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan
132 1A 209 1D 357 1C 485 1B
132 2C 209 2B 357 2D 485 2D
132 3A 209 3D 357 3D 485 3D
132 4B 209 4D 357 4D 485 4C
132 5D 209 5C 357 5C 485 5D
132 6C 209 6A 357 6C 485 6D
132 7C 209 7C 357 7D 485 7C
132 8C 209 8D 357 8A 485 8D
132 9D 209 9B 357 9B 485 9C
132 10 D 209 10 C 357 10 D 485 10 D
132 11 B 209 11 B 357 11 C 485 11 B
132 12 A 209 12 C 357 12 B 485 12 D
132 13 B 209 13 D 357 13 C 485 13 B
132 14 B 209 14 D 357 14 B 485 14 A
132 15 D 209 15 B 357 15 B 485 15 B
132 16 D 209 16 D 357 16 D 485 16 C
132 17 A 209 17 B 357 17 A 485 17 D
132 18 C 209 18 C 357 18 C 485 18 B
132 19 C 209 19 B 357 19 C 485 19 B
132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 A
132 21 B 209 21 B 357 21 A 485 21 D
132 22 B 209 22 C 357 22 D 485 22 C
132 23 A 209 23 D 357 23 C 485 23 C
132 24 C 209 24 C 357 24 C 485 24 B
132 25 D 209 25 C 357 25 D 485 25 D
132 26 A 209 26 B 357 26 A 485 26 A
132 27 C 209 27 D 357 27 B 485 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 C
132 29 A 209 29 A 357 29 A 485 29 A
132 30 D 209 30 C 357 30 A 485 30 A
132 31 B 209 31 D 357 31 B 485 31 D
132 32 D 209 32 A 357 32 C 485 32 A
132 33 B 209 33 A 357 33 C 485 33 B
132 34 C 209 34 B 357 34 A 485 34 A
132 35 A 209 35 A 357 35 D 485 35 C
132 36 A 209 36 B 357 36 B 485 36 C
132 37 C 209 37 A 357 37 B 485 37 A
132 38 C 209 38 D 357 38 A 485 38 B
132 39 A 209 39 A 357 39 D 485 39 B
132 40 C 209 40 C 357 40 D 485 40 B
132 41 D 209 41 D 357 41 B 485 41 A
132 42 A 209 42 A 357 42 B 485 42 C
132 43 A 209 43 B 357 43 B 485 43 C
132 44 D 209 44 A 357 44 A 485 44 C
132 45 B 209 45 A 357 45 D 485 45 D
132 46 B 209 46 B 357 46 A 485 46 A
132 47 A 209 47 D 357 47 C 485 47 D
132 48 B 209 48 A 357 48 A 485 48 A
132 49 D 209 49 A 357 49 A 485 49 B
132 50 B 209 50 C 357 50 D 485 50 A
S
Mã đề 001 trang 1
Câu 10. H
Mã đề 001 trang 2
A. 4 B. 6 C. 10 D. 20
Câu 22. Trong không gian Oxyz, kho
Mã đề 001 trang 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD
Mã đề 001 trang 4
Câu 40. M
Mã đề 001 trang 5
Câu 47. Cho t
Mã đề 001 trang 6
S
Mã đề 001 trang 1
Câu 10. H
Mã đề 001 trang 2
A. 4 B. 6 C. 10 D. 20
Câu 22. Trong không gian Oxyz, kho
Mã đề 001 trang 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD
Mã đề 001 trang 4
Câu 40. M
Mã đề 001 trang 5
Câu 47. Cho t
Mã đề 001 trang 6
Câu 7:
A. ( )
Câu 23:
Câu 31:
Câu 37:
Câu 44:
mamon made cauhoi dapan
TOAN12 101 1 D
TOAN12 101 2 D
TOAN12 101 3 B
TOAN12 101 4 D
TOAN12 101 5 C
TOAN12 101 6 B
TOAN12 101 7 B
TOAN12 101 8 B
TOAN12 101 9 D
TOAN12 101 10 B
TOAN12 101 11 A
TOAN12 101 12 D
TOAN12 101 13 A
TOAN12 101 14 B
TOAN12 101 15 D
TOAN12 101 16 A
TOAN12 101 17 C
TOAN12 101 18 C
TOAN12 101 19 D
TOAN12 101 20 B
TOAN12 101 21 A
TOAN12 101 22 A
TOAN12 101 23 A
TOAN12 101 24 D
TOAN12 101 25 C
TOAN12 101 26 A
TOAN12 101 27 A
TOAN12 101 28 C
TOAN12 101 29 A
TOAN12 101 30 D
TOAN12 101 31 C
TOAN12 101 32 D
TOAN12 101 33 C
TOAN12 101 34 B
TOAN12 101 35 A
TOAN12 101 36 C
TOAN12 101 37 B
TOAN12 101 38 B
TOAN12 101 39 B
TOAN12 101 40 A
TOAN12 101 41 D
TOAN12 101 42 A
TOAN12 101 43 C
TOAN12 101 44 D
TOAN12 101 45 A
TOAN12 101 46 C
TOAN12 101 47 B
TOAN12 101 48 A
TOAN12 101 49 C
TOAN12 101 50 C
SỞ GDĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
x m2
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x4
đồng biến trên từng khoảng xác
5 3
A. 2 . B. 5. C. . D. .
2 2
x2 4
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
3
trên đoạn ; 4 là
x 2
A. 4 B. 2 C. D. 5
25
6
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD ,
C D . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng DMN bằng?
A
D
N
M
P
B C
A D
B C
Câu 6: Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương
trình x 4 2 x 2 3 2m 4 có hai nghiệm phân biệt.
m 0 m 0
A. m B. C. 0 m D.
1 1
m 1 m 1
2 2
2 2
1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 9 là
x
3
A. P : x y 2z 0 B. P : x 2y 2 0 C. P : x y 2z 0 D. P : x y 2z 0
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 B. Hàm số đạt cực đại tại x 2
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 D. Hàm số đạt cực đại tại x 3
A. I 11 . B. I 18 . C. I 5 . D. I 3 .
Câu 11: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao
của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng?
8
A. 4 . B. . C. 8 . D. 16 .
3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 3m 1 đồng biến
trên khoảng 1; 2 .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 cos 2 x là
A. - sin 2x C B. 2 sin 2x C C. 2 sin 2x C D. sin 2x C
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz là:
A. A 1; 2;3 B. A 1; 2;0 C. A 1;0;3 D. A 0; 2;3
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên 1;5 để hàm số y x 3 x 2 mx 1 đồng biến
1
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 16: Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết
rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số
nào sau đây
A. 1.262.000ñ . B. 1.271.000ñ . C. 1.272.000ñ . D. 1.261.000ñ .
Câu 17: Cho P log a4 b 2 với 0 a 1 và b 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
4
Câu 20: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên
3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
6 57 153 197
A. B. C. D.
203 203 203 203
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2
3
1 x
là:
A. y 3 B. y 1 C. x 1 D. y 2
x 3
2
2
Câu 23: Tích phân dx bằng
1
61 61
A. 61 B. C. D. 4
3 9
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x z 1 0 . Tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng P là
A. n 2; 0;1 B. n 2; 0; 1 C. n 2; 1;1 D. n 2; 1; 0
Câu 25: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh
của một tam giác, gọi là ABC . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. S 2 B. S 1 C. S D. S 4
1
2
Câu 26: Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là
2
A. 2i . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin 2 x và F 1 . Tính F .
4 6
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 6 0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. P 1. B. P . C. P . D. P 1.
1 1
2 2
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
A. x 0 B. 1; 4 C. 0; 3 D. 1; 4
Câu 34: Cho số phức z 1 2i . Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q 1; 2 B. P 1; 2 C. N 1; 2 D. M 1; 2
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng?
S
A D
B C
x 1
A. y x3 3 x 4 B. y x 4 2 x 2 3 C. y D. y x 3 3x 2
2x 1
Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x3 3x 4 B. y x3 3x 4 C. y x 3 3x 2 4 D. y x 3 3x 2 4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;3; 4), B (9; 7; 2) . Tìm trên trục Ox
tọa độ điểm M sao cho MA2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 0; 0 . B. M 2; 0; 0 . C. M 4; 0; 0 . D. M 9; 0; 0 .
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f 2 2 ; f x dx 1 . Tính tích
2
phân I f ( x 1) dx .
3
'
1
A. I 5 . B. I 0 . C. I 18 . D. I 10 .
x 1
Câu 40: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số H : y
x 1
và các trục tọa độ.
3
Câu 41: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
2 x 2 5 xy xy 5 y 2
10
9
. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá
10
x
trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
y
1 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 4
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 2 và mặt cầu
S : ( x 1)2 y 2 z 2 9 . Mặt phẳng đi qua M cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất có phương trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x y 2 z 7 0 . C. 2 x y z 7 0 . D. x y 2 z 5 0 .
Câu 43: Cho phương trình x3 x 2 (m 1) x 8 ( x 3) x3 x2 mx 6 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của m và m 10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T 10 . B. T 19 . C. T 9 . D. T 52 .
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 4 với mọi x . Hàm số
g x f 3 x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2;3 thoả mãn f ( x) dx 2019 . Tính I x f ( x3 1)dx .
3
3 2
2
B. I 3 2019 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa z 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z 1 .
A. max T 3 2 B. max T 2 10 C. max T 2 5 D. max T 3 5
Câu 47: Cho hàm số f x 0 có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; , đồng thời thỏa mãn f ' 0 0 ;
3
f x
f 0 1 và f x . f x f x . Tính T f .
2
2
cos x 3
A. T B. T C. T D. T
3 3 3 1
. . . .
2 4 4 2
x 2 5y2
Câu 48: : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 1 x 2 10 xy 9 y 2 0 . Gọi M , m
2 x 2 10 xy y 2
x 2 xy 9 y 2
lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của P .Tính T 10M m ?
xy y 2
A. 60 . B. 95 . C. 104 . D. 50 .
Câu 49: ASB BSC
Cho khối chóp S. ABC có 60, SA a , SB 2a , SC 4a . Tính thể tích
CSA
khối chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 a3 2 4a 3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 2 4
f 'x 0 0
f x 2019
2018
-----------------------HẾT-----------------------
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
g' x 3 x 2 3 f x 3 3 x x 4 2 x 2 3 x 2 1 3 f x 3 3 x x 2 3
Suy ra x 1
x 1;2
Câu 1: Bác An gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất
của ngân hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm bác An thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau
đây
A. 1.261.000ñ . B. 1.262.000ñ . C. 1.272.000ñ . D. 1.271.000ñ .
Lời giải
A 10 1 0, 5.4% 11, 262 (triệu đồng).Vậy sau 2 năm bác An thu được số tiền lãi là
6
A. P . B. P 1. C. P 1. D. P .
1 1
2 2
Hướng dẫn giải
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f 2 2 ; f x dx 1 . Tính tích
2
x dx .
0
phân I f
4
A. I 10 . B. I 5 . C. I 0 . D. I 18 .
0
Câu 43: Cho hàm số f x 0 có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; , đồng thời thỏa mãn f ' 0 0 ;
3
f x
f 0 1 và f x . f x f x . Tính T f .
2
2
cos x 3
A. T B. T C. T D. T
3 3 1 3
. . . .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn C
f x f x . f x f x
Ta có: f x . f x f x
2
2
f x
2 1
cos x
2
cos 2 x
f x f ' x f ' 0 0
nên C 0 .
'
f x f x f 0 1
1
tan x C .Do
cos 2 x
df x 3 d cos x
f ' x 3 ln cos x 3
1
Do đó
ln f ln f 0 ln ln1 f
1
3 2 3 2
1
Vậy f
3 2
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;3; 4), B(9; 7; 2) . Tìm trên trục Ox
tọa độ điểm M sao cho MA2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 4; 0; 0 . B. M 5; 0; 0 . C. M 9; 0; 0 . D. M 2; 0; 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB . Suy ra I (4; 2;3) .
2 2
Ta có MA2 MB 2 MI IA MI IB 2MI 2 IA2 IB 2
Do IA2 IB 2 không đổi nên MA2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI ngắn nhất. Suy ra M là
hình chiếu vuông góc của I trên Ox .Vậy M 4;0;0 .
Bài toán: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A, B . Tìm trên đường thẳng d
hoặc mặt phẳng P điểm M sao cho
1. MA MB ngắn nhất.
NX: M là hình chiếu vuông góc của I thỏa IA IB 0 trên đường thẳng d hoặc mp P
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 2 và mặt cầu S : ( x 1) y z 9 .
2 2 2
Mặt phẳng đi qua M cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương
trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x y 2 z 7 0 . C. 2 x y z 7 0 . D. x y 2 z 5 0 .
Lời giải
Chọn B
O
M H
x y 2z 7 0 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa z 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z 1 .
A. max T 2 5 B. max T 2 10 C. max T 3 5 D. max T 3 2
Gọi z a bi a, b a 2 b 2 1 .
Giải:
Vậy max T 2 5 .
Câu 47: Cho phương trình x3 x 2 (m 1) x 8 ( x 3) x3 x 2 mx 6 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên
của m và m 10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T 52 . B. T 10 . C. T 19 . D. T 9 .
Lời giải
Họ và tên: Đào Hữu Nguyên Tên FB: Đào Hữu Nguyên
Chọn C
Điều kiện:
pt x 3 x 2 mx 6 ( x 3) x3 x 2 mx 6 ( x 2) 0
Đặt t x x mx 6 , t 0
3 2
t 1
Ta có phương trình: t 2 ( x 3)t ( x 2) 0
t x 2
x 2
Vậy t x 2 có x 3 x 2 mx 6 x 2 3 2 2
x 2
x 2 (m 4) x x m 4
x
2 2 8 8 14
ta có x 2 x 33 x2. . 5
8 8 14
x x x x
Lớp 10 : Với
x2 x x 2
Dấu bằng xảy ra khi
x2
Suy ra để phương trình có nghiệm
m45 m 9
m
Do Vậy T 19
m [9;10] m 9;10.
nên
Câu 48: Cho phương trình: x ax bx cx 1 0 . Giả sử phương trình có nghiệm, chứng
4 3 2
minh a 2 b 2 c 2
4
3
Lời giải
b) d 1 : Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0 0 ).
1
x04 ax03 bx02 cx0 1 0 b x02 ax0 c
1
2
x0 x0
Ta có: a b c ( x 2 1) a c x0 2 ax0 c ( x0 2 1)
1 2 1 1 2 1
2
x0
2 2 2 2 2 2
0
x0 x0 x0
1 1 1
ax0 c x02 2 ax0 c x02 2
2 2
1
x0 x0 x0 x0
2 1
x0 2
2
Suy ra: a b c
x0
với t x02 2 2
t2 1
x02 2 1 t 1
2 2 2
1 x0
x0
3t 2 4t 4 0 (t 2)(3t 2) 0 (đúng do t 2 ).
t2 4
t 1 3
Mặt khác:
Vậy a 2 b 2 c 2 .
4
3
Dấu bằng xảy ra khi a b c (ứng với x0 1 ).
2
3
A
M
Câu 7: C
SM 1
SB 2
Lấy M SB , N SC thoả mãn: SM SN SA a .
SN
1
SC 4
ASB BSC
Theo giả thiết: CSA
600 S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
Câu 1:
Câu 12:
Câu 25:
Câu 34:
Câu 43:
made cautron dapan
101 1 D
101 2 A
101 3 B
101 4 B
101 5 A
101 6 D
101 7 D
101 8 B
101 9 D
101 10 A
101 11 D
101 12 A
101 13 C
101 14 C
101 15 C
101 16 A
101 17 B
101 18 A
101 19 B
101 20 C
101 21 D
101 22 D
101 23 C
101 24 A
101 25 C
101 26 B
101 27 D
101 28 C
101 29 C
101 30 B
101 31 B
101 32 B
101 33 C
101 34 D
101 35 D
101 36 B
101 37 D
101 38 D
101 39 A
101 40 C
101 41 B
101 42 C
101 43 C
101 44 A
101 45 A
101 46 A
101 47 A
101 48 A
101 49 B
101 50 A
Câu 12:
Câu 25:
Câu 34:
Câu 43:
made cautron dapan
101 1 D
101 2 A
101 3 B
101 4 B
101 5 A
101 6 D
101 7 D
101 8 B
101 9 D
101 10 A
101 11 D
101 12 A
101 13 C
101 14 C
101 15 C
101 16 A
101 17 B
101 18 A
101 19 B
101 20 C
101 21 D
101 22 D
101 23 C
101 24 A
101 25 C
101 26 B
101 27 D
101 28 C
101 29 C
101 30 B
101 31 B
101 32 B
101 33 C
101 34 D
101 35 D
101 36 B
101 37 D
101 38 D
101 39 A
101 40 C
101 41 B
101 42 C
101 43 C
101 44 A
101 45 A
101 46 A
101 47 A
101 48 A
101 49 B
101 50 A
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
101
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
B. a 3 C. a 3 D. a 3
3 3 3
A. a 3
3
6 2 4
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh a. Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là
8π a 3 2 π a3 3 12πa 3 3 4πa 3 3
A. ⋅ B. ⋅ C. D.
3 2 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x =a, x =b (a<b). Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau
đây ?
A. S = ∫ f ( x) dx ∫ C. S = ∫ f ( x)dx S = π ∫ f 2 ( x)dx
b a b b
B. f ( x)dx
a b a D. a
x−3
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng −1 là
x+2
A. =
y 5x + 1. B. = x−2. C. = x− . D. =y 5x − 9 .
5 5 5
y y
9 9 9
C. I =
1
A. I = 0 B. I = 1 D. I = 2017
2x + 1
3 3 3
A. y = 1 . B. y = − C. x = D. y =
2 3 1
. . .
3 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
+ + =
x y z
A. 3x+5y+2z-60=0 B. 10x+6y+15z-60=0 C. 10x+6y+15z-90=0 D. 1
3 5 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;-3); B(6;-2;4); C (−3;7;−5) . Giá trị x, y để A,B,C
thẳng hàng là
A. x=1;y=-5 B. x=-1;y=-5 C. x=-1;y=5 D. x=1;y=5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =− x3 + 3x 2 + 1 . C. y =x3 − 3 x 2 + 3 . D. y =x3 + 2 x 2 + 3 .
Câu 11: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535.000 . B. 635.000 C. 643.000 . D. 613.000 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
2a 3 3 a3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
B. V = π (e − 2)
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V = π (e + 1) C. V = πe D. V = π (e − 1)
Câu 15: Chọn đáp án sai trong các câu sau:
π π
A. sin x =1 ⇔ x = + k 2π B. cot x =−1 ⇔ x =− + kπ
π
2 4
C. cos x =−1 ⇔ x =π + kπ D. tan x =1 ⇔ x = + kπ
4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là?
A. 3a3 B. 4a3 C. 2a3 D. a3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB?
A. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
14 B. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
2 14
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 7) + ( y + 2) + ( z − 2) =
14 D. ( x − 4) + y + ( z − 3) =
56
2 2 2 2 2 2
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
x −1 x +1
A. y = B. y = − x3 − 3x . C. y = D. =
y x3 + x .
x−2 x+3
. .
( x − a )cos3 x
∫ ( x − 2)sin 3xdx =
− + sin 3 x + 2017 thì tổng S=a+b+c
1
Câu 19: Một nguyên hàm
b c
bằng
A. S = 3 B. S = 15 C. S = 10 D. S = 14
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
là:
3πa 2 3πa 2
A. πa 2 B. C. . D. Kết quả khác.
2 5
Câu 21: Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là
x < −1 x < −2 x < −1 x < −2
A. B. C. D.
x > log 2 3 x > log 2 3 x > log 3 2 x > log 3 2
. . . .
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?
A. m = B. m = 13. C. m = D. m =
51 49 51
. . .
−2
A. −1 < x ≤ B. x ≥ C. 1 ≤ x < D. −1 ≤ x ≤
2 3 3
. . . .
3 3 2 2
.
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f (sin x) = 2 sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . Tông các phần tử của
S bằng
A. -10 B. -8 C. -6 D. -5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-19;19) để hàm số
tan x − 3m + 2 π
y=
tan x − m
đồng biến trên khoảng (0; ) .
4
A. 17 B. 10 C. 11 D. 9
A. 8 412 322 đồng B. 4 821 322 đồng C. 3 142 232 đồng D. 4 821 232 đồng
Câu 41: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn
đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số
thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. B. C. D.
π
954 126 945 252
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên [0; ] , thỏa mãn f ( x) f ' ( x) = cos x 1 + f 2 ( x)
π π
2
tổng P = m + n + p.
A. P = 5 B. P = 6 C. P = 8 D. P = 7
Câu 44: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = 3 f (− x + 2) + x 3 + 3 x 2 − 9 x ngịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (-2;1) B. (−∞;−2) C. (0;2) D. (2;+∞)
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3 2
( x 2 − 3 x + 2) x − 1
g ( x) =
x[ f 2 ( x) − f ( x)]
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2110. Biết A’M=MA, DN = 3ND’,
CP=2C’P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng
( ) = (a y )
y x
A. a x − a y = a x − y . B. a x + a y = a y + a x . C. a x .a y = a x + y . D. a x .
Câu 5: Biết rằng diện tích mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức S = 4π r 2 . Tính diện tích
mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 9π . B. 12π . C. 4π . D. 36π .
0
Câu 6: Tính tích phân I = (2 x + 1)dx.
−1
1
A. 0. B. 1. C. 2. D. − .
2
Câu 7: Tính giá trị của hàm số y = f ( x ) = x + 1 tại x = 2.
A. 0. B. 3. C. 2. D. − 1.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −3;5). Hoành độ của điểm M là
A. −3. B. (2; −3;5). C. 5. D. 2.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x x x
x 1 1 1
A. y = 3 . B. y = . C. y = . D. y = .
3 e π
2x +1
Câu 10: Cho hàm số y = có đồ thị ( H ). Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của ( H ) ?
x −1
A. x = 1. B. x = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên ℝ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề
đúng ?
A. Nếu f '( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.
B. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì với mọi x1, x2 ∈ℝ ta luôn có f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. Nếu f ( x ) nghịch biến trên ℝ thì f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ .
D. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.
Câu 12: Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
( )
Câu 19: Cho a > 0, a ≠ 1. Tính log a a 2 .
A. 2a. B. −2. C. 2. D. a.
Câu 20: Khối lập phương có 8 đỉnh là các trọng tâm của 8 mặt hình bát diện đều cạnh a có thể tích
bằng bao nhiêu?
2 2 2 2 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
27 6 9
1
Câu 21: Hàm số F ( x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
3
1
A. f (x ) = 3x 2 . B. f (x ) = x 3 . C. f (x ) = x 2 . D. f (x ) = x 4 .
4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −1;1). Tìm tọa độ vectơ OM .
A. (2; −1; −1). B. (2; 0;1). C. (1; −1; 2). D. (2; −1;1).
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có A B = 1 và A D = 2 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
( t + 1) dt.
4
t −1
A. 4 dt. B.
t t
t +1 t +1
C. 4 dt. D. dt .
t t
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau đây.
x ∞ 0 2 +∞
y' 0 + 0
+∞ 3
y
1 ∞
2 x +1
C. f ( x)dx = 2 x ln 2 + C. D. f ( x)dx = + C.
x +1
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = a.
a3 3 a3 3 3 a3
. . C. a . .
A. 4 B. 12 D. 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; −1),
Q (2;3; 2).
x −1 y −1 z + 1 x −1 y −1 z + 1
A. = = . B. = = .
2 3 2 1 2 3
x −1 y − 2 z − 3 x+2 y+3 z +2
C. = = . D. = = .
1 1 −1 1 2 3
Câu 29: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển (3x − 1)5 thành đa thức.
A. 15. B. −405. C. 270. D. −90.
Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x 2 + 2 x, y = x + 2.
7 9 5 11
. . C. . .
A. 2 B. 2 2 D. 2
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ), SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD.
a a a 3
A. ⋅ B. a 6. . C. D. .
3 6 2
Câu 32: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là
hàm số nào?
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 và điểm M (1; −2; 0). Mặt
cầu tâm M , bán kính bằng 3 cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3 − 1.
Câu 34: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 ( x 2 − 3 x + 5) = 1 là
A. −3. B. a. C. 3. D. 0.
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3x −1 trên đoạn
3 2
[ −2;5]. Tính M + m.
A. 32 . B. 70. C. 19. D. 51.
1
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở
4
A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4 2.
Câu 37: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x − 2 x < 64 là
2
A. 2. B. −1. C. 3. D. 0.
Câu 38: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x ) = x 2 ( x + 1)( x − 2)3 , ∀x ∈ ℝ. Hỏi f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ
hơn 900 .
1 2 3 98 99
Câu 40: Tính T = log + log + log + ... + log + log .
2 3 4 99 100
1 1
A. . B. −2. C. . D. 2.
10 100
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 1 = 0. Tìm tọa độ tâm của ( S ).
A. I (1;0; −2). B. I ( −1;0; 2). C. I ( −1;0; 2). D. I ( −2; 4; −1).
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 42: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử xuất hiện mặt k
chấm. Xét phương trình 2 x 2 − 3kx + 3 = 0. Tính xác suất để phương trình vô nghiệm.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. ⋅
4 6 2 3
{ }
1
Câu 43: Tính tích phân max e x , e1− 2 x dx.
0
A. e − 1. B.
3
2
(
e−3e . ) C. e − 3 e . D.
1 1
e − .
2 e
Câu 44: Gọi S là tập tất cả các giá trị của x ∈ [ 0;100] để ba số sin x, cos 2 x, sin 3x theo thứ tự đó
lập thành cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S .
A. 1008π B. 496π C. 512π . D. 1272π .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y = −2 x − 3m x + (m3 + 2m) x + 2 cắt trục 3 2 2
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
4 + mx
Câu 46: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
x+m
A. [ −2;2] . B. [ −1; 2 ) C. [ −1; 0 ) . D. ( −2; 2 ) .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 − x + 2 x + 5 = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 6 ≤ m < 30. B. 6 ≤ m ≤ 30. C. 6 < m < 30. D. 6 ≤ m < 30.
π
4
1 2+ a π
Câu 48: Cho tích phân 5π π
dx =
2
ln b −
c
với a, b, c là các số nguyên
0 cot − x tan + x
12 6
dương. Tính a 2 + b 2 + c 2 .
A. 48. B. 18. C. 34. D. 36.
Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log 32 x − ( m + 2 ) .log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2
nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27 .
14 28
A. m = ⋅ B. m = 25 . C. m = ⋅ D. m = 1 .
3 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A(2; 0; 0) , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
x = 1 − 2t x = 2 + 2t x = 2 − 2t x = 2 − 2t
d : y = t . d : y = −t . d : y = −t . d : y = t .
z = 0 z = 0 z = 0 z =1
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 3: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm
A. 1 và 2 . B. 1 và i C. 1 và 2i D. 2 và 1
A. M ' 1;0; 3 . B. M ' 0; 2; 3 . C. M ' 1; 2;0 . D. M ' 1; 2;3 .
2x 5
x x 3
Câu 4: lim bằng
A. . B. 1 . D. 2 .
5
C. 3 .
Câu 5: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
3
2 3 4
A. . B. . C. 1. D. 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm
3 3
A 3; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 2 .
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 . C. 4 x 3 y 6 z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Câu 7: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. A103 . B. 310 . C. C103 . D. 103 .
A. x B. x 87 . C. x D. x
29 11 25
. . .
e dx 2e C . B. e dx e C . e dx C . D. e 2 x dx e 2 x C .
e2 x 1 1
2x 1
2x
A. 2x 2x 2x 2x
C.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công thức
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
b b b b
2
a a a a
5
dx
Câu 14: Tính tích phân I .
1
1 2 x
A. I ln 9 . B. I ln 9 . C. I ln 3 . D. I ln 3 .
x 1 0 1
y 0 0 0
5
y 2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V a . Diện tích xung quanh S của
3 3
3
hình nón đó là
A. S 4 a 2 . B. S 2 a 2 . C. S a 2 . D. S 3 a 2 .
1
2
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. a 3 . D. .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy
3
Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc giữa
hai mặt phẳng ABC và OBC .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13i 1 . Tính mô đun của số phức z .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
A. z B. z 34 . C. z D. z 34 .
5 34 34
. .
3 3
Câu 33: Một hộp chứa 6 quả bóng đỏ (được đánh số từ 1 đến 6), 5 quả bóng vàng (được đánh số từ 1 đến 5), 4 quả
bóng xanh (được đánh số từ 1 đến 4). Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng. Xác suất để 4 quả bóng lấy ra có đủ ba màu mà
không có hai quả bóng nào có số thứ tự trùng nhau bằng
43 381 74 48
A. . B. . C. . D. .
91 455 455 91
Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng x 1 ,
x 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm .
15 17
A. (cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. 17 (cm 2 ) . D. 15 (cm 2 ) .
4 4
Câu 35: Cho các hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình
vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và
y logb x lần lượt tại A, B và C. Biết rằng CB 2 AB. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. a 5b . B. a b2 .
C. a b3 . D. a3 b .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Câu 37: Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép.
Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng
với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và
gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu
tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 70656000. B. 65393000. C. 79760000. D. 74813000.
Câu 38: Biết đồ thị hàm số y x 3 x 1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường
3
thẳng AB là:
A. y 2 x 1. B. y x 2. C. y x 2. D. y 2 x 1 .
Câu 39: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SB ; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh
SD tại Q . Thể tích khối chóp S .MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi V1 , V2 , V3 lần lượt là thể tích hình nón tròn xoay bởi tam giác
ABC khi nó quay quanh các cạnh BC, AC, AB. Biết V2 3 , V3 4 . Tính V1 ?
19 8 16 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
mx 2
Câu 42: Cho hàm số y
2x m
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
Câu 43: Trong không gian Oxyz , Cho A 1; 2;0 , B 0;0; 2 , C 1; 0;1 , D 2;1; 1 . Hai điểm M , N lần lượt
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
3 10 và ABMN AMN
BC BD V 6
trên đoạn BC và BD sao cho 2 . Phương trình mặt phẳng có dạng
BM BN VABCD 25
ax by cz 32 0 . Tính S a b c ?
A. S 98 . B. S 26 . C. S 27 . D. S 97 .
Câu 44: Có một mảng bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, AD = 4a. Người
ta đánh dấu E là trung điểm BC và F AD sao cho AF = a. Sau đó người ta cuốn
mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh AB tạo thành một hình trụ. Tính thể tích
tứ diện ABEF với các đỉnh A, B, E, F nằm trên hình trụ vừa tạo thành.
16a 3 8a 3 a3 8a3
3 2 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 z 2 0 và các điểm A 0;1;1 ,
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 46: 2 2 2
B 1; 2; 3 , C 1; 0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu S . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9. . B. C. 7. D. .
3 3
Câu 47: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h)
có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục
tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật đi được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
A. s B. s 8 (km) . C. s D. s 6 (km) .
40 46
(km) . (km) .
3 3
Câu 48: Cho hàm số y f (x ) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình 2.f 3 4 6x 9x 2 m 3 có nghiệm.
A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 50: Cho hàm số y f ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
A. y x 4 . B. y x .
1 5
2 2
C. y 2 x 7 . D. y 3 x 10 .
A. log 2 log 4 a a .
B. log 2 log a2 a . D. log a
C. log a 4 a .
1
.
log10
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A(1;0;1), B(2;1; 2), D(1; 1;1),
C'(4;5; 5). Tọa độ của đỉnh B' là
A. B'(3;5; 6). B. B ' 4;6; 5 . C. B ' 3; 4;5 . D. B ' 4;6;5 .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình x 2 x 2 . log 2 x 1 0 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
5x 2
Câu 6: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
3 x2
là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y x 3 mx 2 đồng biến trên
2; ?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng ;0 . B. Hàm số đồng biến trong khoảng 1; .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1;0 . D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1; 2 .
Câu 9: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số y x 4 x 2 , trục hoành,
trục tung và đường thẳng x 1. Biết S a 5 b , a, b ¤ . Tính a b.
A. a b 1. B. a b . C. a b . D. a b .
1 1 13
2 3 3
Câu 10: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Nếu ta đặt quả bóng lên miệng
3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của quả bóng. Gọi V1 ,V2 lần
4
lượt là thể tích của quả bóng và thể tích chiếc chén, khi đó
A. 3V1 2V2 B. 9V1 8V2 C. 27V1 8V2 D. 16V1 9V2
Câu 11: Gọi M và M ’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z và z . Xác định mệnh đề đúng.
A. M và M ’ đối xứng nhau qua trục hoành. B. Ba điểm O, M và M ’ thẳng hàng.
C. M và M ’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. M và M ’ đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB 2a , AA ' 2a ,
hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 a 3 14 2a 3 2
A. 4a 2. B. 2a 2. C. . D. .
Câu 13: Cho cấp số cộng un có u1 2 và công sai d 5. Số 198 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
4 3
cộng?
Câu 14: Cho hàm số y x 3 3x 2 9 có đồ thị là C . Điểm cực đại của đồ thị C là
A. Thứ 25. B. Thứ 39. C. Thứ 40. D. Thứ 41.
x 1 x2 2x 2 x2 2
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x 1
. . . .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y log(2 x 2 5 x 2).
B. ; 2; . C. ; 2; .
1 1 1 1
A. ; 2 . D. ; 2 .
2 2 2 2
ex
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f x e x 2 2 .
sin x
A. F x 2e x cot x C . B. F x 2e x tan x C .
C. F x tan x C . D. F x cot x C .
2 2
ex ex
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 18: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x 2 2 x 8) 4 là
2
A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 19: Cho bất phương trình m 2 x 12 4 x 2 16 x 3m 2 x 3m 35. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m 10;10 để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 2; 2 ?
A. 10. B. 18. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB 3, AC 2, AD 6 , BAC
· 900 , CAD
· · 600. Thể tích
1200 , BAD
khối tứ diện ABCD bằng
2 2
A. 6 2. B. . C. 2. D. 3 2.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 2 . Phương trình của mặt
3
phẳng P đi qua điểm D (1;1;1) và song song với mặt phẳng ABC là
A. 3 x 2 y 3 z 2 0. B. 2 x 6 y 3 z 5 0. C. 3 x 2 y 6 z 1 0. D. 6 x 2 y 3 z 5 0.
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ( ABC ), góc giữa hai mặt phẳng
( SBC ) và ( ABC ) bằng 300. Độ dài cạnh SA bằng
3a a a
A. a 3. B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 23: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có điểm biểu diễn là N . Biết rằng số phức w
1
được
z
biểu diễn bởi một trong bốn điểm M , P, Q, R như hình vẽ bên.
Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào?
A. P. B. Q. C. R. D. M .
Câu 24: Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 1 k n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cnk1 Cnk 1 Cnk 1. B. Cnk1 Cnk 1 Cnk . C. Cnk1 Cnk Cnk 1. D. Cnk 1 Cnk Cnk 1.
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , AA ' a 2. Khoảng cách giữa A ' B và
CC ' bằng
a 3 a 6
A. . B. a 3. C. a. D. .
2 3
Câu 26: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với a, b, c là các số thực.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Phương trình y ' 0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình y ' 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y ' 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y ' 0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 27: Phương trình log 52 x 4 log 5 x 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 x2 .
A. 30. B. 80. C. 130. D. 20.
Câu 28: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối nón
được tạo nên từ hình nón đó.
a 3. B. a 3 3. a 3. a 3 3.
1 3 1 3 1
A. C. D.
3 4 12
Câu 29: Cho log 3 2 b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3b
A. log 3 72 4 6b. B. log 3 72 3b. C. log 3 72 . D. log 3 72 12b.
Câu 30: Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 3 f x 2 dx.
2
A. I 3 xF x 2 x C. B. I 3F x 2 x C.
C. I 3F x 2 C. D. I 3 xF x 2 C.
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0. Tính giá trị của biểu thức
P 2 z1 z2 z1 z2 .
A. P 10. B. P 3. C. P 6. D. P 2 4.
Câu 32: Anh Bình vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất là 0,5% / 1 tháng theo phương thức trả góp, cứ
mỗi tháng anh Bình sẽ trả cho ngân hàng 30 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 35 tháng.
Câu 33: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 1. Biết rằng tập hợp các số phức w 1 3.i z 2 là
đường tròn có bán kính bằng R. Tính R.
A. R 8. B. R 1. C. R 4. D. R 2.
r
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M nhận véctơ a làm véctơ chỉ
ur
phương và đường thẳng d ' đi qua điểm M ' nhận véctơ a ' làm véctơ chỉ phương. Điều kiện để đường
thẳng d trùng với đường thẳng d ' là
a k a ', k 0 a k a ', (k 0) a k a ', (k 0) a a '
r ur
r ur r ur r ur
A. B. C. D.
M d ' M d ' M d ' M d '
. . . .
Câu 35: Sắp xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh lớp 12A và 5 học sinh lớp 12B vào một ghế băng dài. Tính
xác suất để các học sinh học cùng lớp ngồi cạnh nhau.
461 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
462 462 19958400 231
r
P : 2 x y z 1 0?
Câu 36: Trong không gian Oxyz , véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 3sin x 2 cos x mx đồng biến trên ¡ .
A. m ; 13 . B. m 13; . C. m 13; .
D. m ; 13 .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 38: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxz ) là
A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 2.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 1. D. x 1 y 2 z 3 4.
2 2 2 2 2 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 14 0 và mặt cầu
x 1 t
x 1 y 2 z 3
B. y 2 4t .
4 5
A. .
z 3 5t
1
x 1 t
x 1 y 4 z 5
C. y 4 2t . D. .
z 5 3t
1 2 3
Câu 44: Cho tích phân I dx và t x 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
3
x
0 1 x 1
B. I 2 x 2 2 x dx. C. I 2t 2 2t dt . D. I 2t 2 2t dt .
2t 3 2
2
A. I t .
2 3 2
3 1 1 0 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 45: Biết hàm số y x 3 3 m 1 x 2 9 x 1 nghịch biến trên khoảng x1; x2 và đồng biến trên
1
3
các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu x1 x2 6 3 thì có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m thỏa mãn đề bài?
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 1 m x 2 2 2m nghịch biến trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4
(1;0) .
A. m 3. B. m 3. C. m 1. D. m 1.
Câu 47: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đạo hàm f x 2 x x 1 3 x . Hàm số
2 3
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 B
5 A
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 B
13 D
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
14 A
15 B
16 D
17 D
18 B
19 C
20 D
21 D
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 B
31 A
32 C
33 D
34 B
35 D
36 A
37 C
38 A
39 D
40 A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi có 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 109
−1 O 1 x
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
1
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Có hệ số góc bằng 1.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Song song với trục hoành.
Câu 17. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z.w) = z.w. C. (z + w) = z + w. D. (z 2 ) = (z)2 .
Câu 18.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x.
x−1
O x
Câu 19. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. 3. B. . C. 1. D. .
9 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1).
O 1 2 x
−1
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 12 = 0. B. x + 2y + 2z − 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 12 = 0.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. −1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 32. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 0. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 1. B. 0. C. 3. D. −3.
Câu 34. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 27. B. 36. C. 18. D. −2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục hoành. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
Câu 36.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.
Z 2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;
′
f (x)dx =
Z 2 0
36
Câu 39. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
47 3 25 49
A. . B. . C. . D. .
256 16 128 256
Câu 41.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
thuộc khoảng (0; π) là: f ′ (x)
3 3
A. 1; . B. 1; .
2 2
3
C. 1; . D. Đáp án khác. 1
2
−1 O 1 x
Câu 42.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60.
A H
D
B O
C
Câu 43. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 4 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và
T . Tìm tọa
′
độ trungđiểm H của TT .
′
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. Đáp án khác. B. H ;− ; . C. H ; ;− . D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:
x −1 1 3
y ′′ + 0 −
3
y′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (3). B. m ≤ f (0). C. m < f (0). D. m < f (1) − .
3
Câu 47.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx + nx + p; (m; n; p ∈
2
(C)
−2 O 2 x
Câu 49. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 301. B. 303. C. 299. D. 300.
√
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
1 √ √
A. |z1 + z2 | = . B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = 2 2. D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 126
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
x+1
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = .
x−1
C. y = x3 − 3x. D. y = x3 − 3x + 1.
O x
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức. D. |z| là một số không âm.
Câu 3. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 100.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
1
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:
2 −7x+5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 1.
4 −1 2
x y z
C. x − 4y + 2z = 0. D. + + = 0.
8 −2 4
Câu 8. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7.
−1 O 1 x
Câu 15. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (z + w) = z + w. B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z.w) = z.w. D. z.z = z 2 .
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
3 4
A. . B. . C. 1. D. 3.
2 9
√ √
Câu 17. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = e. B. x = 1. C. x = . D. x = ±1.
e
Câu 18. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x).G(x) là hằng số. B. F (x) − G(x) là hằng số.
F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số.
G(x)
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 21. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x < 2 hoặc x > 3. C. x < 2. D. x > 3.
x −∞ 0 +∞
f (x)
′
− +
0 +∞
f (x)
−∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 6 = 0. B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
O 1 2 x
−1
Câu 31.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2 . Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.
Z 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;
′
f (x)dx =
Z 2 0
36
Câu 41. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 299. B. 300. C. 303. D. 301.
Câu 42. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 1. C. 10 2 . D. 10−1 .
1
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 4 5
Câu 44.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f (x) có đồ
′
A H
D
B O
C
Câu 46.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
(C)
−2 O 2 x
−1 O 1 x
√
Câu 48. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
1 √ √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = . C. |z1 + z2 | = 2. D. |z1 + z2 | = 2 2.
2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
x −1 1 3
y ′′ + 0 −
3
y ′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (0). B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (1) − .
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 154
Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x − 4y + 2z = 0. B. x − 4y + 2z − 8 = 0.
x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = 0.
4 −1 2 8 −2 4
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 32x = 1 là:
2 −7x+5
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (0; 0; 1). D. (1; 0; 0).
Z
Câu 4. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x2 x2 x3 x 2
A. + x + C. B. + + 1. C. + x + 1. D. + + C.
2 2 3 2 2 2 3 2
1
x−2 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. R\ {2}. B. R\ {1; 2}. C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x + 1.
x−1
O x
−1 O 1 x
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. .
2
Câu 24.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
1
A. Một số khác. B. .
4
2 1
C. . D. .
3 3
O 1 2 x
−1
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log0,5 (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
√
Câu 27. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
√ R2 3 R2 3 R2 3
A. R 3.
2
B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 35. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. −2. B. 27. C. 18. D. 36.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 37. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = −4. B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 4. D. x0 + y0 + z0 = 0.
Câu 38. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Trục hoành.
36
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. −3. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:
x −1 1 3
y ′′ + 0 −
3
y ′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (1) − . D. m < f (0).
3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
T . Tìm tọa
′
độ trung điểm H của T T .
′
2 5 7 1 5 5 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ;− ; . C. Đáp án khác. D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
(C)
−2 O 2 x
−1 O 1 x
Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.
A H
D
B O
C
Câu 46. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 300. B. 301. C. 303. D. 299.
Câu 48. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a. √
A. 10 2 . B. 1. C. 10 2 . D. 10−1 .
1
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 49 53 53
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 5 5 4
√
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = 2 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 168
Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. + + = 1. B. x − 4y + 2z = 0.
4 −1 2
x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 0.
8 −2 4
13
x−2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}.
1
Câu 3. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Song song với đường thẳng x = 1. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc âm. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 4. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (z 2 ) = (z)2 . B. z.z = z 2 . C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
√ √
Câu 5. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = . B. x = e. C. x = ±1. D. x = 1.
e
Câu 6. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 49. B. 7. C. 7.7!. D. 7!.
Câu 7. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
F (x)
A. là hằng số. B. F (x) − G(x) là hằng số.
G(x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. F (x).G(x) là hằng số.
Câu 8. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 4 2
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 9
O x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
Z
Câu 13. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x3 x2 x2 x 2
A. + x + 1. B. + + 1. C. + + C. D. + x + C.
2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
−1 O 1 x
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. . B. 3. C. 1. D. .
9 2
Câu 17. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 300.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 100.000 đồng.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3. B. −1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng: √
√ √ √ 3 2
A. 2 3. B. 6. C. 3. D. .
2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 6 = 0. B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 24. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
3
A. . B. 3. C. 2. D. 1.
2
Câu 26.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là:
1 2
A. . B. .
4 3
1
C. Một số khác. D. .
3
O 1 2 x
−1
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
Câu 31. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. 27. B. 18. C. −2. D. 36.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. D. Trục hoành.
Câu 33. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 0. B. x0 + y0 + z0 = 4. C. x0 + y0 + z0 = −4. D. x0 + y0 + z0 = −2.
Câu 34.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 92 .6π. B. 36.40π. C. 212 .3π. D. 27.40π.
36
9
Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;
′
f (x)dx =
Z 2 0
Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
49 3 47 25
A. . B. . C. . D. .
256 16 256 128
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
T . Tìm tọa
′
độ trung điểm H của T T .
′
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. H ;− ; . B. H ; ;− . C. Đáp án khác. D. H ; ;− .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 42.
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm
thuộc
khoảng (0; π) là: f ′ (x)
3 3
A. 1; . B. 1; .
2 2
3
C. Đáp án khác. D. 1; . 1
2
−1 O 1 x
(C)
−2 O 2 x
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:
x −1 1 3
y ′′ + 0 −
3
y ′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (0). D. m < f (1) − .
3
Câu 48. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 301. B. 299. C. 303. D. 300.
Câu 49.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 70. B. 27, 60. C. 27, 71. D. 27, 61.
A H
D
B O
C
√
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = . C. |z1 + z2 | = 2. D. |z1 + z2 | = 2 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 174
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Z
Câu 3. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x2 x2 x3 x 2
A. + x + C. B. + + C. C. + x + 1. D. + + 1.
2 2 3 2 2 2 3 2
Câu 4. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) − G(x) là hằng số. B. F (x).G(x) là hằng số.
F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số.
G(x)
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 6. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 7. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z + w) = z + w. D. (z.w) = z.w.
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương. B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức. D. |z| là một số không âm.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 6. D. 2.
13
x−2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (1; 2). B. R\ {2}. C. R\ {1; 2}. D. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (1; 1; 1). D. (0; 0; 1).
−1 O 1 x
√ √
Câu 14. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = . B. x = ±1. C. x = e. D. x = 1.
e
Câu 15. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z = 0. B. + + = 0.
8 −2 4
x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 1.
4 −1 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
4 3
A. . B. . C. 1. D. 3.
9 2
Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1.
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x + 1.
x−1
O x
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7!. B. 7.7!. C. 49. D. 7.
1
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Song song với trục hoành. B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 20. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 4 2
A. . B. 2. C. . D. .
9 3 3
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A′ B ′ C ′ D′ là:
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − +
0 +∞
f (x)
−∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. −1. B. 2. C. 3. D. 0.
√
Câu 27. Một hình trụ có bán kính √R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ √ 2 √
R2 3 R2 3 R2 3 √
A. . B. . C. . D. R2 3.
4 3 2
Câu 28. Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −1. Giá trị của của |z1 | +
|z2 | bằng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
O 1 2 x
−1
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B ′ CD′ ) và (A′ BD) bằng:
√
√ 3 2 √ √
A. 2 3. B. . C. 6. D. 3.
2
Câu 31. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Tập hợp khác. D. Hai đường thẳng.
Câu 32.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 92 .6π. B. 212 .3π. C. 27.40π. D. 36.40π.
36
Câu 33. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 34. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0. C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;
′
f (x)dx =
Z 2 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3)
bằng:
A. −2. B. 36. C. 18. D. 27.
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. −3. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 4 5 5
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
T . Tìm tọa
′
độ trungđiểm H của
TT .
′
2 5 7 1 5 5 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ; ;− . C. H ;− ; . D. Đáp án khác.
3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 43. Cho f0 (x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn (x) = |fn−1 (x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100 (x) = 0.
A. 303. B. 301. C. 299. D. 300.
√
Câu 44. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2. B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2 2.
2
−1 O 1 x
Câu 46. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 10 2 . C. 10−1 . D. 1.
1
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:
x −1 1 3
y ′′ + 0 −
3
y ′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0).
3
Câu 48.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 71. B. 27, 70. C. 27, 61. D. 27, 60.
A H
D
B O
C
Câu 50.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
(C)
−2 O 2 x
Mã đề thi 189
1
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2
3
A. Có hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc bằng 1. D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 2. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
2 2 4
A. . B. . C. 2. D. .
9 3 3
Câu 3. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z.z = z 2 . B. (z 2 ) = (z)2 . C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 1; BC = 2; CC ′ = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là:
3 4
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 9
Câu 5. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 7!. C. 49. D. 7.
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).
−1 O 1 x
Z
Câu 7. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là:
x2 x 2 x3 x2 x3 x2 x2 x2
A. + x + C. B. + + 1. C. + + C. D. + x + 1.
2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 8. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 0.
8 −2 4
x y z
C. + + = 1. D. x − 4y + 2z = 0.
4 −1 2
O x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x + 1)2 (x + 2)3 ; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 13. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
F (x)
A. F (x) + G(x) là hằng số. B. là hằng số.
G(x)
C. F (x).G(x) là hằng số. D. F (x) − G(x) là hằng số.
Câu 14. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (0; 0; 1). C. (1; 0; 0). D. (1; 1; 1).
1
x−2 3
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là:
1−x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}.
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số phức. B. |z| là một số thực dương.
C. |z| là một số không âm. D. |z| là một số thực.
√ √
Câu 18. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x
1
A. x = e. B. x = 1. C. x = ±1. D. x = .
e
Câu 19. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 200.000 đồng.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 9. B. 1. C. 2. D. 3.
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
5 5
y
−∞ 1 +∞
O 1 2 x
−1
√
Câu 28. Một hình trụ có bán kính√R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách
R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là:
√ 2 √ √
R2 3 √ R 2
3 R 2
3
A. . B. R2 3. C. . D. .
3 2 4
Trang 3/7 Mã đề 189
Câu 29. Hàm số y = ex có đạo hàm
2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 +∞
f (x)
′
− +
0 +∞
f (x)
−∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1 ; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1 ; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. −3. D. 3.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
C. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. D. Trục hoành.
Câu 33.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21
xô.
A. 36.40π. B. 27.40π. C. 92 .6π. D. 212 .3π.
36
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường
√ thẳng AB và CD√bằng: √ √
2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 37. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao
nhiêu?
47 25 3 49
A. . B. . C. . D. .
256 128 16 256
Câu 38. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M ′ (x0 ; y0 ; z0 ). Tính x0 + y0 + z0 .
A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0. C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Z 2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3;
′
f (x)dx =
Z 2 0
−1 O 1 x
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f ′ (x) như sau:
y ′′ + 0 −
3
y ′
1 2
1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3)
3
2
A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0).
3
Câu 44.
1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y
2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
(C)
−2 O 2 x
nhất của
√ a.
A. 10 2 . B. 10−1 . C. 1. D. 10 2 .
1
Câu 46.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.
A H
D
B O
C
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
49 53 53 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 5 4 4
Trang 6/7 Mã đề 189
Câu 48.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là:
25
A. . B. 4.
4
C. Đáp số khác. D. 14. −1 O 5/2 x
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P ′ )
chứa d,tiếp xúc với (S) tại T và
T . Tìm tọa
′
độ trung điểm H của T T .
′
1 5 5 2 5 7 1 5 5
A. H ; ;− . B. H ; ;− . C. Đáp án khác. D. H ;− ; .
3 6 6 3 6 6 3 6 6
√
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2 |.
√ 1 √
A. |z1 + z2 | = 2 2. B. |z1 + z2 | = 2. C. |z1 + z2 | = . D. |z1 + z2 | = 2.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 109
1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. D
11. B 12. C 13. C 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. A 28. B 29. D 30. D
31. B 32. B 33. C 34. C 35. C 36. C 37. B 38. C 39. B 40. A
41. A 42. B 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. D 49. A 50. D
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 126
1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A
11. D 12. C 13. C 14. C 15. D 16. A 17. D 18. B 19. A 20. A
21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. A 40. B
41. D 42. C 43. A 44. A 45. B 46. B 47. D 48. A 49. A 50. C
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 154
1. B 2. D 3. C 4. D 5. D 6. A 7. A 8. D 9. C 10. D
11. D 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C
21. B 22. D 23. B 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A
41. A 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. A 48. A 49. A 50. A
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 168
1. C 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. C 12. C 13. C 14. C 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
21. C 22. C 23. D 24. D 25. C 26. D 27. A 28. D 29. B 30. D
31. B 32. A 33. D 34. D 35. C 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C
41. D 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. C
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 174
1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. D 10. A
11. D 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. A 20. B
21. B 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. C 29. C 30. D
31. C 32. C 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. C 39. C 40. D
41. A 42. B 43. B 44. B 45. B 46. B 47. C 48. A 49. A 50. A
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 189
1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. A 10. D
11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D
21. B 22. D 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. B 29. D 30. D
31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A
41. B 42. D 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. A 50. B
1
SỞ GD& ĐT PHÚ YÊN THI THỬ THPT QUỐC GIA_NĂM 2019
THPT chuyên Lương Văn Chánh Bài thi: Toán
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 6 trang)
Mã đề thi
101
f ( x)dx 4 x
2 x C . Tính I xf x 2 dx .
x
Câu 5: Cho 3
A. I 2 x 6 x 2 C. B. I
C. C. I 4 x 6 2 x 2 C. D. I 12 x 2 2.
10 6
x x
10 6
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy r, trục OO’ = 2r và mặt cầu đường kính OO’. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
3
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
4
C. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ.
3
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích của khối trụ.
4
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 2 x 1 2 là
2
A. x 1. B. x 2. C. x 3. D. x 3, x 1.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x – 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
Câu 13: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Nếu a // () và b //() thì b // a . B. Nếu a () và b a thì b // () .
C. Nếu a // () và b () thì a b . D. Nếu a // () và b a thì b () .
Câu 14: Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (1; ) . B. (1; 0) . C. (0; ) . D. (; 0) .
1
x
x 1
Câu 15: Tính tích phân dx được kết quả
42 2 2 2 4
0
ln 2 . D. ln 2 .
1 1
A. B. . C. .
6 3 3 6
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
4
- 3 O 3 x
A. y x 4 2 x 2 3. B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
x 2 3x 4
x4
Câu 17: lim bằng
x 4
A. 1; . B. \ 1 . C.
. D. 1; .
Câu 22: Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4
bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có đủ cả 3 màu?
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A. 14280. B. 4760. C. 2381. D. 2380.
A. V B. V C. V D. V
3 3 2 3 2 3 2 3
a . a . a . a .
2 6 3 4
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích của
hai khối chóp S .MNP và S. ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x trên đoạn 1; 2 là
4 8 16 2
D. 1 .
1
A. . B. 4 . C. 2 .
2
x 4
x 2 1
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2 là
A. 2; 2 . D. 0; 1 .
16
B. {2; 4}. C. .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;1; 2 và v 1; 0; m . Gọi S là tập hợp các giá trị m
để hai vectơ u 1;1; 2 và v 1; 0; m tạo với nhau một góc 45. Số phần tử của S là
A. 4. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 29: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y 2 x 2 4 x. B. y 4 x 4. C. y x 4 x 2 1. D. y 2 x 4 2 x.
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy r = 1, chiều cao h . Ký hiệu góc ở đỉnh hình nón là 2 . Trong
4
3
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin . B. cos . C. tan D. cotan
3 3 3 3
. .
Câu 31: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong C có phương
5 5 5 5
trình y x 2 . Gọi S1 là phần hình phẳng không bị gạch chéo (hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn
1
4
xoay tạo thành khi quay hình phẳng S1 xung quanh trục Ox.
Câu 33: Tìm giá trị của m để hàm số y x3 3mx 2 2m 1 x 2 đạt cực trị tại x 1 .
5 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y g x f ' x f x . f '' x và trục Ox.
2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
x m x4
Câu 35: Cho hàm số y và điểm C 4; 2 . Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân
2
x m
biệt A, B. Gọi S là tập hợp các giá trị m sao cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Số phần tử của S là
A. 3 B. 2 C. 1. D. 0.
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có các mặt bên (SAB),(SAC ),(SBC ) tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 . Biết AB 13a, AC 14a, BC 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
A. V 28 3a 3 . B. V 112 3a . C. V 84 3a 3 . D. V 84a 3 .
3
Câu 37: Cho x là các số thực dương. Xét các hình chóp S . ABC có cạnh SA x , các cạnh còn lại đều
bằng 1. Khi thể tích khối chóp S. ABC có giá trị lớn nhất, giá trị của x bằng
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 4
Câu 38: Cho f x trên ; và G x là một nguyên hàm của hàm số g x xf ' x
1
2 2
2
cos x
bằng m 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị (C ) tại điểm A x1; y1 và cắt tiệm cận
ngang của đồ thị (C ) tại điểm B x 2 ; y 2 . Gọi m1 , m2 là các giá trị của m thỏa mãn x 2 y1 5 . Tổng
m12 m22 bằng
A. 9. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 40: Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và mặt phẳng (P) : x y z 4 0 .
3 3
Biết thiết diện của mặt phẳng (P) với khối cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng . Viết phương trình của
A. S : x 1 y 1 z 1 8. B. S : x 1 y 1 z 1 3.
mặt cầu (S).
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 1 z 1 4. D. S : x 1 y 1 z 1 2.
2 2 2 2 2 2
f ( x) dx 3, f (t ) dt 10 . Tính 2 f ( z ) dz .
3 5 5
Câu 43: Cho biết
A. 2 f ( z ) dz 7 . B. 2 f ( z ) dz 14 . C. 2 f ( z ) dz 13 D. 2 f ( z ) dz 7 .
0 0 3
5 5 5 5
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;6 , B 3;1; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng
3 3 3 3
AM
(Oxy) tại điểm M. Tính tỉ số
BM
2. 3. . .
AM AM AM 1 AM 1
A. B. C. D.
BM BM BM 3 BM 2
Câu 45: Cho x, y, z là 3 số dương lập thành cấp số nhân; log a x,log a
y, log 3 a z lập thành cấp số cộng,
Câu 47: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn log 6 x log9 y log 4 (2 x 2 y ). Tính .
x
y
3 1
B. 1 3.
3 3
A. . C. . D. .
2 2 2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC 1, góc
120 , cạnh bên AA 2 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC và AB .
BAC
A. d B. d C. d D. d
6 4 1 2
. . . .
17 17 17 17
Câu 49: Cho hai số thực x và y, với 1 < y < x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log x y log y x 1. B. 1 log x y log y x. C. log x y 1 log y x. D. log y x 1 log x y.
Câu 1: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y x 2 3x và y x bằng (đvdt).
8 16 32
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và đáy là.
.
A. SCA .
B. SAC .
C. SDA .
D. SBA
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y 3x 5 3 là :
3
A. \ B. ; . C. ; . D. ; .
5 5 5
3 . 3 3 5
a c a
A. 5 . C. 1 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 2; 1 , B 2; 4;3 , C 1;3; 1
B. 1 . D. 5 .
và mặt phẳng P : x y 2 z 3 0. Tìm điểm M P sao cho MA MB 2MC đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. M 2; 2; 4 . B. M 2; 2; 4 .
C. M ; ;1 . D. M ; ; 1 .
1 1 1 1
2 2 2 2
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
x 1
A. y x 4 x 2 . B. y 2x sin x . C. y D. y x 3 3x 2 .
x2
.
Câu 7: Số phức z thỏa mãn z 2z 3 2i là:
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 2 i .
Câu 8: Sau Tết Nguyên đán Kỉ Hợi, bé Nam được tổng tiền lì xì là 15 triệu động. Bố Nam gửi toàn
bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập
vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé
Nam trong ngân hàng.
A. 19,5 triệu đồng. B. 19,6 triệu đồng. C. 13,5 triệu đồng. D. 14,5 triệu đồng.
Câu 9: Giải phương trình log 2 x 3.log 2 x 2 0 . Ta có tổng các nghiệm là:
2
5 9
A. . B. 6. C. . D. 3.
2 2
2x 1
Câu 10: Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 2;5 của đồ thị hàm số trên là.
x 1
A. y 3x 11 . B. y 3x 11 . C. y 3x 11 . D. y 3x 11 .
A 1, 4, 3 ; B 3, 6, 5 .
Câu 11: Viết phương trình của mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB với
A. x 5 y z 11 0 . B. x 5 y z 11 0 .
C. x 5 y z 16 0 . D. x 5 y z 11 0 .
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 2 x 3 . Khi đó số điểm cực trị của hàm
2
số y f x là.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z 3i 1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của.
Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S 16 . B. S 4 . C. S 25 . D. S 8 .
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x 1 2
y' 0 0
2
y
1
.
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 1; 2 .
B. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3x 2 1 trên đoạn 2;1 lần lượt là.
A. 4 và 5 . B. 7 và 10 . C. 1 và 2 . D. 0 và 1 .
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x2 1 và trục Ox quanh trục Ox .
A. 5 . B. 16 . C. 4 . D. 3 .
3 15
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A. ln x C . B. x dx C 1 .
dx x 1
x 1
C. a x dx C 0 a 1 . D. tan x C .
ax dx
y f x Biết f 1 1 và
ln a cos x
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R.
x 1 f x f x 3x 2
2 x. Tính giá trị f 2 .
A. f 2 B. f 2 3 . C. f 2 2 . D. f 2 .
5 2
2. 3
Câu 19: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật đó?
3 2 3 2 3 2
A. a . B. 0 . C. a . D. a .
2 4 8
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0 và điểm
7 7 14
A. d . B. d . C. d . D. d 1 .
3 9
Câu 21: Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với P : 2x y 2z 4 0 là:
2
A. x 3 y 2 z 4 B. x 3 y 2 z 4
2 2 2 400 2 2 2 20
. .
9 3
C. x 3 y 2 z 4 D. x 3 y 2 z 4
2 2 2 400 2 2 2 20
. .
9 3
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2), B(3;1; 4), C(3; 2;1) . Tìm tọa độ
3 11
điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng và S
2
có cao độ âm.
A. S 4;6; 4 . B. S 4; 6; 4 . C. S 4;6; 4 . D. S 4; 6; 4 .
Câu 23: Cho hàm số y 2m 2 x 2 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ
x4
2
thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành
64
qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là.
15
1
A. 1 . B. . C. ; 1 . D. 2 ; 1 .
2 2
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0; 2 và thỏa mãn I f x dx 5 . Khi đó
2
0
A. 5e 2 6 . B. 5e 2 6 . C. 6e 2 5 . D. 5e 2 9 .
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. D. .
24 8 48 . 24
Câu 26: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối
trụ bằng 80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 160 . B. 144 . C. 164 . D. 64 .
Câu 27: Một hình nón có đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó:
A. 5 41 . B. 25 41 . C. 75 41 . D. 125 41 .
Câu 28: Cho hàm số y f x xác định trên \ 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm thực
phân biệt.
Câu 29: Biết e x 2x e x dx a.e 4 b.e 2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S a b c .
2
A. S 4 . B. S 2 . C. S 2 . D. S 4 .
Câu 30: Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251 1 x
m 2 51 1 x 2
2m 1 0 có
2
nghiệm.
A. 20. B. 30. C. 25 . D. 35.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc
giữa cạnh A B và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BC .
a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 3
mx 2 3mx 1
Câu 32: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
x2
có ba đường tiệm
cận?
A. 0 m B. m . C. 0 m D. m 0 .
1 1 1
. .
2 2 2
Câu 33: Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f (x) e 1và F (0) 3 thì F (x) là ?
x
A. e x 1. B. e x C . C. e x 2 . D. e x 2 .
x x x x
x 2 2018
Câu 34: Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 2017 1 x y
2
y 2 y 2019
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3 x 25 xy. Khi đó M m bằng bao nhiêu?
x
A. -240. B. 15. C. 240. D. -15.
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 729 . B. 1000 . C. 648 . D. 720 .
Câu 37: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
.
2x 1 2x 3 2x 3 x3
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x2
. . . .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc BAC nhọn.
Góc giữa AA' và BC' là 300 , khoảng cách giữa AA' và BC' là a . Góc giữa hai mặt bên (AA'B'B) và
(AA'C'C) là 600 . Thể tích lăng trụ ABC.A 'B'C ' là.
2a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
1
x2
3 x2
3
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 3 bằng.
A. 0. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45 .
Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách giữa 2
đường thẳng SA và BC:
a 210 a 210 a 210 a 210
A. . B.
. C. . D. .
45 20 15 30
Câu 41: Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt
phẳng tọa độ ?
A. P ( 2;1) . B. Q (1; 2) . C. M (1; 2) . D. N (2;1) .
Câu 42: Mặt phẳng (P) đi qua A 0; 1; 4 và song song với giá của hai véc tơ
A. x 2y 3z 14 0 . B. x y z 3 0 . C. x 3y 3z 15 0 . D. x 3y 3z 9 0 .
Câu 43: Cho hai điểm A 2, 3, 4 ; B 1, 4, 3 . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )
vuông góc với AB, cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại P, Q, R sao cho thể tích khối chóp OPQR bằng
3
đvtt.
14
A. 3x 7 y z 27 0 . B. 3x 7 y z 3 0 . C. 3x 7 y z 3 0 . D. 3x 7 y z 3 0 .
Câu 44: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log 5 x 3 x 2 2x có nghĩa là:
e
2 . C. y = 0, 5 .
2
x x
A. y = . D. y = .
x
x
3
B. y =
Câu 46: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y f x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho số phức z 2 i . Tính modun của số phức w z 2 1 .
A. 2 5 . B. 5. C. 5 5 . D. 20.
Câu 48: Phương trình x 2 y2 z2 2mx 4y 2mz m2 5m 0 là phương trình mặt cầu khi:
m 1 m 1
A. m 4 . B. m 1 . C. D.
m 4 m 4
. .
Câu 49: Cho a 0, b 0 , nếu viết log 3 log3 a log 3 b thì x y bằng bao nhiêu?
3
5 4 4 x y
ab
5 20
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ
A. 6. B. 9. C. 2. D. 3.
sau:
.
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2018 2019 x 1 là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 1 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. 5 m 4 . B. 4 m 3 .
C. 4 m 3 . D. 5 m 4 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 3; 4 trên mặt
phẳng P : 2x y z 6 0 là điểm nào dưới đây ?
7 9 5 7
A. 2; 8;2 B. 1; ; . C. 3; ; . D. 1; 3;5.
2 2 2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : 2x 6y z 3 0 cắt trục Oz và
x 5 y z 6
đường thẳng d : lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
A. x 2 y 1 z 5 36. B. x 2 y 1 z 5 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 5 36. D. x 2 y 1 z 5 9.
2 2 2 2 2 2
Câu 4: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x . Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu 5: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu ?
A. 2a 2 . B. 4a 2 . C. a 2 . D. a 2 3.
x 2 y 3 z 1
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Véctơ
1 2 1
nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 4 1;2;1. B. u 3 1;2; 1. C. u2 2; 4;2. D. u1 3;6; 3.
Câu 7: Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu ? (làm tròn đến nghìn đồng)
A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y log 8 6x 5.
2 1 6 6
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
6x 5 ln 2 6x 5 ln 8 6x 5 6x 5 ln 4
1
40
Câu 10: Kí hiệu z 1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0. Giá trị của z 1 z 2 bằng:
A. 2 5. B. 3. C. 5. D. 10.
2
Câu 11: Tính tích phân I sin 2x sin x dx .
0
A. I 5. B. I 3. C. I 4. D. I 2.
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
e 4
x x
A. y . B. y log 1 x .
C. y . D. y log2 x .
3 2
Câu 13: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?
A. z 1 2i. B. z 1 2i.
C. z 2 i. D. z 2 i.
Câu 17: Lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.BCC ’B’
bằng:
V 3V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 18: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho
có nam và nữ ?
A. 35. B. 49. C. 12. D. 25.
2 3
2x dx .
Câu 19: Tính nguyên hàm I x
2 3 2 3
A. I x 3 ln x C . B. I x 3 ln x C .
3 3
2 2
C. I x 3 3 ln x C . D. I x 3 3 ln x C .
3 3
2x 1
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
x 1
A. y 3x 1. B. y 3x 1. C. y 3x 11. D. y 3x 11.
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 2 9x 1 trên
đoạn 2;1 . Tính giá trị T 2M m.
A. T 16. B. T 26. C. T 20. D. T 36.
Câu 22: Cho (D) là hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục Ox và đường thẳng x 2.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (D) xung quanh trục Ox.
A. V 2 ln 2 1. B. V 2 ln 2 1. C. V 2 ln 2 1 D. V 2 ln 2 1.
Câu 23: Cho hàm số y x 3 6x 2 9x 4 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của
C với trục tung. Để d cắt C tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn:
k 0 k 0
A. k 0. B. . C. . D. 9 k 0.
k 9 k 9
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 13 21i.
2
A. 2 5. B. 5. C. 10. D. 5 2.
1 1
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 0, 6 0, 6 .
x 6
A. S ;6 . B. S 0;6 .
C. S 0;6 . D. S ; 0 6; .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 (6m 4)x 2 1 m có 3 điểm
cực trị.
2 2 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 2x 3y z 1 0 và
: 4x 6y mz 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. Không tồn tại m. B. m 1. C. m 2. D. m 2.
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x 1 x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
x 1 x 1
C. y . D. y .
x 1 1x
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u 1; 2;1 và v 2;1; 1. Véctơ
nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u và v ?
A. w1 1; 3;5. B. w 4 1; 4;7 . C. w 3 1; 4;7 . D. w2 1; 3;5.
z1 z 2
Câu 31: Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn z 1 2 i 1, z 2 7 z 2 7 2i . Biết là một số
1i
thực. Tìm giá trị lớn nhất của T z 1 z 2 .
2
A. Tmax 2. B. Tmax 2 2. C. Tmax 3 2. D. Tmax .
2
Câu 32: Cho tập A 0;1;2; 3; 4;5;6;7 , gọi S là tập hợp các số có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập
từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , xác xuất để số được chọn có tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4
chữ số cuối bằng:
3 4 12 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 245 10
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 2 2018x 2019 24 14
y có đúng hai đường tiệm cận ?
x 2 m 1 x m
A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 99
2 2 2
và điểm M 1;7; 8. Qua điểm M kẻ các tia Ma, Mb, Mc đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại
điểm thứ hai tương ứng là A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định K x K ; yK ; z K .
Tính giá trị P x k 2yK z K .
A. P 11. B. P 5. C. P 7. D. P 12.
1 3 3m 2 x
2
các giá trị của tham số m sao cho hàm số 1 đạt cực đại, cực tiểu tại xC Đ , xCT sao cho 3 xC2 Đ 4xCT . Khi
đó, tổng các phần tử của tập S bằng ?
4 7 4 7 4 7 4 7
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 6 6 6
u1 99
Câu 36: Cho dãy số un biết:
. Hỏi số 861 là số hạng thứ mấy?
un 1 un 2n 1, n 1
A. 35. B. 31. C. 21. D. 34.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 3 và B 6;5;5. Gọi S là mặt
cầu có đường kính AB. Mặt phẳng P vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là
hình tròn tâm H (giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng
(P ) : 2x by cz d 0 với b, c, d . Tính giá trị T b c d .
A. T 18. B. T 20. C. T 21. D. T 19.
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều và AB BC CD a . Hai mặt
phẳng (SAC ) và (SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) , góc giữa SC và (ABCD ) bằng 600 .
Tính sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD ).
3 3 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 8 2
1
Câu 39: Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn e x . Gọi m 0 là giá
2
2xy y 2
4x 2 2xy y 2 3
2
e 3x 3
trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 2xy y 2 3m 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, m 0 thuộc vào khoảng nào ?
A. m 0 1;2. B. m 0 1; 0 . C. m 0 2; 3 . D. m 0 0;1 .
Câu 40: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 7 i z 2 i 0 và z 3 . Tính giá trị
P a b
5 1
A. P . B. P 7. C. P . D. P 5.
2 2
Câu 41: Cho bất phương trình 8x 3.22x 1 9.2x m 5 0 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x 1;2 ?
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Cho hai quả bóng A, B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bỏng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, quả bóng A nảy ngược lại với vận tốc
vA t 8 2t (m/s) và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc vB t 12 4t (m/s). Tính khoảng cách
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng).
A. 36 mét. B. 32 mét. C. 34 mét. D. 30 mét.
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
BC , SC . Mặt phẳng AMN chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
V1
B có thể tích là V1 . Gọi V là thể tích khối chóp S .ABCD , tính tỷ số .
V
V1 13 V1 11 V1 17 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V 24 V 24 V 24 V 12
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 1 và với mọi x ta có
2
4
f ' x .f x sin 2x f ' x .cos x f x .sin x . Tính tích phân I f x dx .
0
2
A. I 1. B. I 2 1. C. I 1. D. I 2.
2
Câu 45: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao bằng 36 (cm) và đường tròn đáy có đường kính bằng 24
(cm), bạn Toán muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 6 (cm). Hỏi bạn
Toán có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế ?
A. 108. B. 54. C. 72 D. 18.
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có A
CD 2AB 2AD 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
B
20 2 32 2 D
A. V . B. V .
3 3
28 2
C. V 10 2. D. V .
3
C
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng
A 'C và mặt phẳng ABB ' A ' bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp
ABCD.A ' B 'C ' D ' .
3 1 3 3 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 2 2 4
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A 4; 1;2, B 1;2;2,
C 1; 1;5 và D x D ; yD ; z D với yD 0. Tính giá trị P 2x D yD z D .
A. P 3. B. P 1. C. P 7. D. P 5.
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên . và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x f 2 x 2 f (x ) 8 là:
A. 9. B. 10.
C. 11. D. 7.
1 5
Câu 50: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 3 và f x dx 6. Tính tích phân
0 0
1
I f 3x 2 dx .
1
A. I 3 B. I 2 C. I 4 D. I 9
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1 D C C B C C D D
2 B B C D A C D D
3 D B A D D B C B
4 B B D D C A C B
5 A A B D C C B A
6 A B A C D B C B
7 D A B A D A C C
8 A C A B A D A D
9 A C C A A D A D
10 A C A A B D B B
11 D A A D A A B C
12 A D D B D B A B
13 C D D A D D A C
14 C D A A D A C D
15 B A C A B B A B
16 C D B B C A B B
17 C D D D B A D C
18 A A B D C B D A
19 B D A B A B D B
20 C A C B B A C B
21 C A C B A C B B
22 D A B A B C B C
23 B B D A B C C A
24 A D D C B C A C
25 B B B C C A A D
26 B C D D A D D A
27 D D D A D D D A
28 A A C B D D B C
29 C A C C A C C D
30 D B B D B A D A
31 C D D A B C B D
32 B C C C D D C D
33 C B D A B B D C
34 A B D B B D A C
35 D C C D A C D D
36 B D C B D B A A
37 B C A C C A C A
38 A D B D A B A D
39 A A B D D C D A
40 C A A A B C D B
41 A A D C C B D C
42 C C B D D B B A
43 B C D C A C A D
44 B D B B A A B C
45 D B A B B D B A
46 D B B C B D C B
47 C A A C C B A C
48 D C C C C D C A
49 D B D A C D B C
50 A C A C C A A C
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (50 câu hỏi trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1, điểm Q biểu y
diễn số phức z 2 . Tìm số phức z = z1 + z 2 . P
2
A. 1 + 3i. B. -3 + i. 1 Q
C. -1 + 2i. D. 2 + i.
1 O 2 x
Câu 2: Giả sử f (x ) và g (x ) là các hàm số bất kỳ liên tục trên và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau
đây sai ?
b c a b b
A. ò f (x )dx +ò f (x )dx + ò f (x )dx = 0. B. ò cf (x )dx = c ò f (x )dx .
a b c a a
b b b b b b
C. ò f (x )g(x )dx =ò f (x )dx .ò g(x )dx . D. ò ( f (x ) - g(x ))dx +ò g(x )dx = ò f (x )dx .
a a a a a a
1
Câu 3: Cho hàm số y = f (x ) có tập xác định (-¥; 2]
x 0 1 2
và bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho ? 2 2
1
A. Giá trị cực đại bằng 2. 1
f(x)
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Giá trị cực tiểu bằng -1.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 4: Cho cấp số cộng (un ), có u1 = -2, u 4 = 4. Số hạng u6 là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a) : x + 2z + 3 = 0. Một
véctơ chỉ phương của D là
A. b(2; - 1; 0). B. v(1; 2; 3). C. a(1; 0; 2). D. u(2; 0; - 1).
Câu 6: Cho khối hộp ABCD.A¢ B ¢C ¢D ¢ có thể tích bằng 1. Thể tích của khối tứ diện AB ¢C ¢D ¢ bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 12
Câu 7: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 5x là
1 1
A. cos 5x + C . B. cos 5x + C . C. - cos 5x + C . D. - cos 5x + C .
5 5
Câu 8: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (2; 4). B. (0; 3). 3
C. (2; 3). D. (-1; 4).
1 O 1 3 4 x
C. y = -x 3 + 6x 2 - 9x - 1.
D. y = x 3 - 6x 2 + 9x - 1.
1
O 1 3 x
Câu 10: Giả sử a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 2b 3 = 4 4. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 2 log2 a - 3 log2 b = 8. B. 2 log2 a + 3 log2 b = 8.
C. 2 log2 a + 3 log2 b = 4. D. 2 log2 a - 3 log2 b = 4.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. (a) : z = 0. B. (P ) : x + y = 0.
C. (Q ) : x + 11y + 1 = 0. D. (b ) : z = 1.
1
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x-3 = là
2
A. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C 64 .
B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64 .
C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C 64 .
D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64 .
1
Câu 14: Cho F (x ) là nguyên hàm của f (x ) = thoả mãn F (2) = 4. Giá trị F (-1) bằng
x +2
A. 3. B. 1. C. 2 3. D. 2.
2
Câu 15: Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x < 3 - là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng
2x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x 2 - 2x + x
Câu 16: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x -1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1,
AA¢ = 1. Tính góc giữa AB ¢ và (BCC ¢B ¢).
A. 450. B. 900. C. 300. D. 600.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ¢(x ) = x (x + 1)(x - 2)2 với mọi x Î . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x ) trên đoạn [ - 1; 2] là
A. f (-1). B. f (0). C. f (3). D. f (2).
x y z
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : = = và mặt phẳng (a) : x - y + 2z = 0.
1 2 -1
Góc giữa đường thẳng D và mặt phẳng (a) bằng
A. 300. B. 600. C. 1500. D. 1200.
có bán kính R = x 4 - x .
64 32 64p 32p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 21: Cho số thực a > 2 và gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2z + a = 0. Mệnh đề
nào sau đây sai ?
z1 z2 z1 z2
A. z1 + z 2 là số thực. B. z1 - z 2 là số ảo. C. + là số ảo. D. + là số thực.
z2 z1 z2 z1
Câu 22: Cho các số thực a, b thoả mãn 1 < a < b và loga b + logb a 2 = 3. Tính giá trị của biểu thức
a2 + b
T = logab .
2
1 3 2
A. . B. . C. 6. D. .
6 2 3
Câu 23: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
1 1
f (x ) = x 3 - x 2 - x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
3 3
sau đây sai ?
1 3 3
1 O 1 3 x
A. S = ò f (x )dx - ò f (x )dx . B. S = 2ò f (x )dx .
-1 1 1
1 3
C. S = 2 ò f (x )dx . D. S = ò f (x ) dx .
-1 -1
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (1; 2; - 3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng
A. 10. B. 2. C. 5. D. 13.
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa
điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 2 3.
Câu 26: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được
hình vuông có chu vi bằng 8p. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 2p 2 . B. 2p 3 . C. 4p. D. 4p 2 .
Câu 27: Cho các số phức z1, z 2 thoả mãn z1 = z 2 = 3 và z1 - z 2 = 2. Môđun z1 + z 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 2 2.
2a
Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = , tam giác SAC vuông
2
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD ). Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD.
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 4 6
1
Câu 32: Cho hàm số y = f (x ) liên tục, nhận giá
x 0 1 2
trị dương trên và có bảng xét dấu đạo hàm như
0 0 0 0
hình bên. Hàm số y = log2 ( f (2x )) đồng biến trên f'(x)
khoảng
A. (1; 2). B. (-¥; - 1). C. (-1; 0). D. (-1; 1).
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân biệt z1, z 2 thoả mãn đồng
thời các phương trình z - 1 = z - i và z + 2m = m + 1. Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a,
AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SD.
6a 6a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 35: Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N ) bằng thủy tinh trong
suốt có dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục của nó là một hình
thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N ) có hai khối cầu ngũ sắc với bán
kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt xung quanh của (N ), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với
hai mặt đáy của (N ). Tính thể tích của vật lưu niệm đó.
485p 728p
A. (cm 3 ). B. 81p (cm 3 ). C. 72p (cm 3 ). D. (cm 3 ).
6 9
Câu 36: Cho hàm số f (x ) liên tục trên có f (0) = 0 và đồ thị hàm y
số y = f ¢(x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = 3 f (x ) - x 3
đồng biến trên 4
khoảng
A. (2; + ¥). B. (-¥; 2).
C. (0; 2). D. (1; 3).
1
O 1 2 x
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(0; 0; 1), B(-3; 2; 0), C (2; - 2; 3). Đường cao
kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau ?
A. P (-1; 2; - 2). B. M (-1; 3; 4). C. N (0; 3; - 2). D. Q(-5; 3; 3).
Câu 39: Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận
giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
1 1 5 25
A. . B. . C. . D. .
7 42 252 252
Câu 40: Giả sử m là số thực thoả mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) = 31x + 3x + mx trên là 2.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m Î (-10; - 5). B. m Î (-5; 0). C. m Î (0; 5). D. m Î (5; 10).
2 1
Câu 41: Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f ¢(x ) có
x 0 1 2
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số g (x ) = f (2x ) - sin2 x trên đoạn [ - 1; 1] là
f'(x) 0 0 0
A. f (-1). B. f (0).
C. f (2). D. f (1).
Câu 42: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số y
nguyên m để bất phương trình (mx + m 2
)
5 - x + 2m + 1 f (x ) ³ 0
2
Câu 43: Một biển quảng cáo có dạng hình elíp với bốn đỉnh
M B2
A1, A2 , B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elíp bởi parabol có N
đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M , N . Sau đó sơn
A1 A2
phần tô đậm với giá 200.000 đồng/m2 và trang trí đèn led phần còn
lại với giá 500.000 đồng/m2. Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá
trị nào dưới đây ? Biết rằng A1A2 = 4 m, B1B2 = 2 m, MN = 2 m. B1
1 2
A. I = 1. B. I = 2. C. I = . D. I = .
3 3
= 300 , BC = 3 2, đường thẳng
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại A, ABC
x -4 y -5 z +7
BC có phương trình = = , đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (a) : x + z - 3 = 0.
1 1 -4
Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3. C. . D. .
2 2 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x - 2)2 + (y - 4)2 + (z - 6)2 = 24 và điểm
A(-2; 0; - 2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S ) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (w). Từ điểm M di động
nằm ngoài (S ) và nằm trong mặt phẳng chứa (w) kẻ các tiếp tuyến đến (S ) với các tiếp điểm thuộc đường
tròn (w ¢). Biết rằng khi hai đường tròn (w), (w ¢) có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 6 2. B. r = 3 10. C. r = 3 5. D. r = 3 2.
Câu 48: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC = 3a, SAB là tam giác đều,
= 1200. Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
SAD
3 3a 3 2 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. 6a 3 . D. .
2 3
(
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 9.32x - m 4 4 x 2 + 2x + 1 + 3m + 3 3x + 1 = 0 có )
đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?
A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
z
Câu 50: Cho các số phức z và w thoả mãn (2 + i ) z = + 1 - i. Tìm giá trị lớn nhất của T = w + 1 - i .
w
4 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 3
-----------------------------------------------
----------------------- HẾT -----------------------
Câu 1. Cho hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn [ -1; 2] . Giá trị của M + m là
A. 2. B. -1. C. 0. D. 3.
Câu 2. Đặt log 2 5 = a , khi đó log8 25 bằng
2a 2 3 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3a 2a 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;3; - 1), B ( 2; - 1;1). Gọi M là điểm thỏa mãn B là trung
điểm của đoạn thẳng AM . Toạ độ điểm M là
æ3 ö
A. M ( 3; - 5;3) . B. M ( -3;5;3) . C. M ç ;1;0 ÷ . D. M ( 5;1;1) .
è2 ø
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
a3 3 a3 5 a3 5
A. a 3 5 B. . C. . D. .
3 3 12
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Oyz ) và đi qua điểm A (1; 2;3)
có phương trình
A. x = 1. B. z = 3 . C. y = 2 . D. x + y + z - 6 = 0 .
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 12 6 4
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 2; -1) và mặt phẳng (P): 2 x + y - 2 z + 3 = 0 . Phương trình
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
2 2 2 2 2 2
A. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 1. B. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 3 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z - 1) = 9 .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, biết AB = a, SA = AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ( SBC ) bằng
A. 30! . B. 90! . C. 45! . D. 60! .
Câu 9. Cho mặt trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của mặt trụ
đã cho bằng
A. 8p a 2 . B. 4p a 2 . C. 6p a 2 . D. 2p a 2 .
Câu 10. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z = 2 - i và w = 4 + 5i . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là
A. I (2;3) . B. I (4;6) . C. A. I (3; 2) . D. I (6; 4) .
1/8 - Mã đề 132
Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 ; y = 2 x , khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
A. p ò x 4 - 4 x 2 dx .
( ) B. ò ( 2x - x ) dx .
2
0 0
2 2
ò( 4x - x dx . ) D. p ò 4x 2 - x 4 dx .
( )
2 4
C.
0 0
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 - 1 > -3 là ( )
2
A. T = ( -2; 2 ) . B. T = ( -¥; - 3) È ( 3; + ¥ ) .
C. T = ( -3;3) . D. T = ( -3; - 1) È (1;3) .
Câu 13. Cho hàm số y = ax 4 + bx 3 + cx + d ( a; b; c; d Î R, a ¹ 0 ) có
đồ thị như hình vẽ bên.
Các điểm cực tiểu của hàm số là
A. xCT = 0 .
B. xCT = -2 và xCT = 1.
C. xCT = -1và xCT = 2 .
49
D. xCT = -1và xCT = .
32
5
Câu 14. Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển ( 2 + 3x ) là
A. 270. B. 810. C. 81. D. 1620.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : 2x - y - 2z - 7 = 0 và
( Q ) : 2 x - y - 2 z - 1 = 0 bằng
4 2 8
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2 . Tổng năm số hạng đầu của cấp số
nhân là
A. S5 = 93 . B. S5 = 11 . C. S5 = 96 . D. S5 = 48 .
3
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) x 2 - 1 ( ) ( x + 2 ) , "x Î R . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 18. Cho khối cầu có diện tích S = 8p , thể tích V của khối cầu bằng
2p 2 64p 2 8p 2
A. V = 8p 2 . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
x +1
Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ
2x - 3
bằng 1 là
A. y = -5 x - 7 . B. y = 5 x + 3. C. y = -5 x + 3. D. y = 5 x - 3 .
2/8 - Mã đề 132
p p
4 4
Câu 20. Biết òp éëcos 2 x + 2 f ( x ) ùû dx = 5 , khi đó òp f ( x ) dx bằng
- -
4 4
7 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2
Câu 21. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương tŕnh 2 x3 - 3 x 2 - 12 x + 2m - 1 = 0 có ba
nghiệm phân biệt là
æ 21 ö é 21 ù æ 21 ö
A. ç -3; ÷ . B. ê -3; ú . C. ( -3; +¥ ) . D. ç -¥; ÷ .
è 2ø ë 2û è 2ø
a3
Câu 22. Với a; b là các số dương tùy ý, ln bằng
b
1
A. ln a - ln b . B. 3ln a + ln b . C. 3ln a - ln b . D. ln 3a - ln b .
3
x +1 y -1 z + 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: = = có một véc tơ chỉ phương là
1 -2 -1
! ! ! !
A. u = (1; -1; 2) . B. u = (1; -2;1) . C. u = (-1; 2;1) . D. u = (-1;1; -2) .
Câu 24. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (1 + i ) z = -1 + 3i là
A. z = 1 + 2i . B. z = 1 - 2i . C. z = -3 + 3i . D. z = 3 + 3i .
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x 4 - 3x 2 + 2 .
x+2
B. y =
x +1
C. y = x 3 - 3x 2 + 2 .
D. y = - x 3 + 3x 2 - 2 .
Câu 26. Một khối đồ chơi gồm một khối nón và một khối trụ có cùng bán kính được
chồng lên nhau, độ dài đường sinh của khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng
đường kính của khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ).
Biết thể của toàn bộ khối đồ chơi bằng 50 cm3 , thể tích của khối trụ gần với số nào nhất
trong các số sau
A. 36,5cm3 . B. 40,5cm3 .
C. 38, 2 cm3. D. 38,8cm3 .
2x +1
Câu 27. Cho hàm số y = . Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x2 -1
cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x + là
x +1
1
A. F ( x ) = cos 2 x + ln x + 1 + C . B. F ( x ) = -4 cos 2 x + ln x + 1 + C .
4
1 1
C. F ( x ) = - cos 2 x + ln ( x + 1) + C . D. F ( x ) = - cos 2 x + ln x + 1 + C .
4 4
2 2
Câu 29. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
3/8 - Mã đề 132
A. 10. B. 6. C. 20. D. 14.
2
+ 2 x -1
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình 3x = 9 là
A. {-3}. B. {1;3} . C. {1; -3}. D. {1} .
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ( -¥; - 1) È ( 0;1) .
B. ( -¥; - 1) và ( 0;1) .
C. ( -1;0 ) và (1; + ¥ ) .
D. ( -1;1) .
(
Câu 32. Số nghiệm thực của phương trình log 3 11 - 3x = 10log(2- x ) là )
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
1
3x + 1
Câu 33. Cho ò
0
x -5
dx = a + b ln 5 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
C. ( 2 x + 1 + 1) .e 2 x +1
+ C. D. 2 x + 1.e 2 x +1
+ C.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành có diện tích bằng 3a 2 , tam giác SAB đều có cạnh
bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A mặt phẳng ( SCD) bằng
a 5 a 15 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
3 5 2 3
x2 + x + 1
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x-m
( -¥; -3) là
æ 8ö é 8ù æ 8 ö é 8 ö
A. ç -¥; - ÷ . B. ê -3; - ú . C. ç - ; +¥ ÷ . D. ê - ; +¥ ÷ .
è 5ø ë 5û è 5 ø ë 5 ø
Câu 37. Cho z và w là các số phức thỏa mãn các điều kiện z (w + 1) + iw - 1 = 0, w + 2 = 1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = z - 1 - 3i bằng
A. 2 2 . B. 4 2. C. 3 2 . D. 5 2.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 2;1; - 1) , B ( -2;3;1) và C ( 0; - 1;3) .Gọi d là
đường thẳng đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC .
Phương trình đường thẳng d là
x +1 y -1 z - 2 x +1 y z x y-2 z x -1 y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 1 1 1 1 1 -2 1 1 1 1 1
Câu 39. Một nhóm có 8 học sinh gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ trong đó có 1 cặp sinh đôi 1 nam, 1 nữ. Xếp
ngẫu nhiên 8 học sinh này vào 2 dãy ghế đối diện, mỗi dãy 4 ghế, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh
ngồi. Xác suất để cặp sinh đôi ngồi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện nhau bằng
4/8 - Mã đề 132
3 2 2 3
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
70 35 105 140
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có đường phân giác trong góc A song song với
ìx = 2
!
đường thẳng ( d ) : ïí y = -1 + t . Đường thẳng AC có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2; - 1). Biết đường thẳng
ïz = 4 - t
î
!
AB có có một véctơ chỉ phương u ( a; b; c ) với a ; b ; c Î Z . Biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 có giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. 10. B. 6. C. 2. D. 14.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ -10;10] để bất phương trình
2 x2 + x + m + 1
log 3 2
³ 2 x 2 + 4 x + 5 - 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
x + x +1
A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
z + 2-i
Câu 42. Các số phức z1 ; z2 thỏa mãn w = 1 là số thực và 4 z2 + 8 + 13i = 4 . Giá trị nhỏ nhất của
(
z1 + z1 i + 1 )
biểu thức P = z1 + z2 bằng
21 37 37 - 4
A. . B. . C. 0. D. .
16 4 4
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; p ] thỏa mãn:
p
p p
p p
và f æç ö÷ = 1. Khi đó tích phân
2
2
ò [ f '( x)]
0
dx = ò cos x. f ( x)dx =
0
2 è2ø
ò f ( x)dx bằng
0
p p
A. 0. B. + 1. . C. D. .
2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC. Mặt phẳng (P) song song với đáy cắt các
cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F. Gọi D1, E1, F1 tương ứng là hình chiếu
vuông góc của D, E ,F lên mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình vẽ bên).
V là thể tích khối chóp S.ABC. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
DEF.D1E1F1 bằng
V V
A. . B. .
6 12
4V 2V
C. . D. .
9 3
2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 0 và
điểm A ( m ; m ; 2 ) nằm ngoài mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) , gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa
các tiếp điểm, biết ( Pm ) luôn đi qua một đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là
ìx = t ìx = t ìx = t ìx = t
ï ï ï ï
A. ( d ) : í y = -t . B. ( d ) : í y = 2t . C. ( d ) : í y = -t . D. ( d ) : í y = -t .
ï z = -1 ïz = 2 ïz = 2 ï
î î î î z = -2
Câu 46. Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất
của thân thùng là 40 cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol.
5/8 - Mã đề 132
Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng
Bia không đáng kể)
A. 70(lít).
B. 62(lít).
C. 60 (lít).
D. 64(lít).
Câu 47. Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng điện dân dụng với lãi suất 0.8% /tháng
theo thỏa thuận như sau: Sau đúng 6 tháng từ ngày vay ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách
nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế
của tháng đó. Hỏi kể từ ngày vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng? (Giả thiết trong
thời gian đó lãi suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam có thể trả ít hơn 10 triệu)
A. 72 tháng. B. 67 tháng. C. 68 tháng. D. 73 tháng .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f ( x) + 1) = m
có 3 nghiệm phân biệt bằng
A. 15.
B. 1.
C. 13.
D. 11.
1 4 1 4
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = x 3 - x 2 - x + có đồ thị như hình vẽ bên.
3 3 3 3
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2019 f ( )
15 x 2 - 30 x + 16 - m 15 x 2 - 30 x + 16 - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn [ 0; 2] .
A. 1513. B. 1512.
C. 1515. D. 1514.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có f (-2) = m + 1, f (1) = m - 2 Hàm số y = f '( x) có bảng biến thiên như h́nh
vẽ bên.
1 2x +1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương tŕnh f ( x) - = m có nghiệm x Î (-2;1) là
2 x+3
æ 7ö æ 7 ö
A. ç -5; - ÷ . B. ( -2;0 ) . C. ( -2;7 ) . D. ç - ;7 ÷ .
è 2ø è 2 ø
------ HẾT ------
6/8 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
ĐÁP ÁN MÔN: Toán
Mã đề thi
Câu hỏi
132 209 357 485 570 628 743 896
1 A B D C B B B D
2 A C B D A B D A
3 A C B C A C D B
4 C A C D D B B B
5 A A D B D B B D
6 D A D D B B B D
7 C D A A D D D B
8 A D A C B C A B
9 B B A B D A A D
10 C A C C C C B D
11 D B D A C B C C
12 D D A B C B D C
13 B C B C C D C C
14 B C A A A D C A
15 D A A D C C D D
16 A C B C A D C A
17 B D D B B B D C
18 D A C B C D A B
19 C B D A B A C B
20 D C C D C C C D
21 A D C D A D A A
22 C C D C B A A A
23 C A C B A D B C
24 A B B A A C B D
25 C D A D C C D A
26 D B B D A C C B
27 A D B A C B A C
28 D C D A A B C A
29 A D A A C B D D
30 C D D D D B A D
31 B A D C B A A A
32 D A C A B D D D
33 D C A B B A C B
34 A D A B A A C A
35 B D C D B B C C
36 D D A A A B A B
37 C C A C C A B C
38 B A B D A D B D
7/8 - Mã đề 132
39 A D C A C B B C
40 B C A B B B B D
41 B A C A D A C B
42 D C A B C A B A
43 B D A B D D A D
44 C B B C D A B C
45 D C C B A B C C
46 D D A A D D C B
47 D B A C C C B D
48 D B C B B D A D
49 D C B D B D C D
50 D B C A D B D A
8/8 - Mã đề 132