You are on page 1of 6

Câu 1.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 1 trên khoảng ( 0; 2 ) là:

A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD là:

a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
3 3 3 3

Câu 3. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ?


x +1
A. y = x3 + x 2 − 5 x + 3. B. y = x 3 − x 2 + x − 3. y
C. = x − 3. D. y = .
2x +1

 2π 
Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4 − 3cos x trên đoạn 0;  lần lượt là:
 3 
11
A. và 1. B. 1 và −1. C. 3 và −3. D. 11 và 5.
2
Câu 5. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. y =− x 3 + 3 x 2 + 5. B. y = x 3 − 3 x + 5.

C. y =x 3 − 3 x 2 + 5. D. y = 2 x3 − 6 x 2 + 5.

2x +1
Câu 6. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x +1
A. x = 1. B. y = 2. C. x = −1. D. y = −2.

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:

x −∞ −1 0 2 3 +∞
f ′( x) − 0 + || − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 8. Công sai d của một cấp số cộng hữu hạn có số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50 là:

A. d = 2. B. d = −2. C. d = 1. D. d = 4.
Câu 9. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Ba mặt. D. Hai mặt.

Câu 10. Đồ thị hàm số y =− x 3 + 3 x có điểm cực tiểu là:

A. x = 1. B. ( −1; −2 ) . C. x = −1. D. (1; 2 ) .


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 11. Cho cấp số nhân ( un ) có= u4 24 và công bội q. Khẳng định nào sau đây đúng?
u1 3,=

1 1
A. q = − . B. q = −2. C. q = . D. q = 2.
2 2

2 − 5 − x2
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x2 − 2 x − 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x −1
Câu 13. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x+2
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của miền xác định.
B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( −2; +∞ ) .

D. Hàm số luôn đồng biến trên  \ {−2} .

1
Câu 14. Cho lim f ( x ) = 2, tính I = lim .
x →+∞ x →+∞ f ( x) − 5
1 1
A. I = −5. B. I = − . C. I = . D. I = 0.
3 5

Câu 15. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =− x 4 + 2 x 2 − 4 là:

A. ( −1;0 ) và (1; +∞ ) . B. ( −∞; −1) và (1; +∞ ) . C. ( −1;0 ) và ( 0;1) . D. ( −∞; −1) và ( 0;1) .

Câu 16. Một bình dựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất
2 viên bi xanh là bao nhiêu?
14 28 42 41
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55

Câu 17. Cho hàm số y = x 3 + 3 x − 7. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 18. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
x +1
A. y =x 4 − 2 x 2 − 3. B. y = . C. y =− x 2 + x − 3. D. y = x 3 + x 2 − 5 x + 3.
2x +1

Câu 19. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0.

C. a < 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c > 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi KSCL lần 1 – THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Website: http://hocimo.vn/
Câu 20. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x+2 2x
A. y = . B. y = .
2x − 2 3x − 3
x +1 2x − 4
C. y = . D. y = .
2x − 2 x −1

Câu 21. Khối đa diện loại {5;3} có số mặt là:

A. 8. B. 12. C. 14. D. 10.

Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y =− x 4 + 3 x 2 + 1 trên [ −1; 2] là:

13
A. 3. B. 1. C. 29. D. .
4

Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′, đáy là tam giác ABC vuông cân tại = a, A′B a 3.
A, BC 2=
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là:
a3 a3
A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =


( x + 1) ( 2 − x ) ( x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; 2 ) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; 2 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −3; −1) và ( 2; +∞ ) .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −3) và ( 2; +∞ ) .

2x − 4
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị với trục hoành là:
x −3
A. y =−2 x + 4. y 3 x + 1.
B. = y 2 x − 4.
C. = D. y = −2 x.

Câu 26. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho là:
A. 12. B. 6. C. 4. D. 24.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,= , AD 2a. Tam giác SAB cân tại S và
AB a=
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45°. Thể
tích của khối chóp S . ABCD là:

a 3 17 a 3 17 a 3 17 a 3 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 9

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 28. Hàm số y = x3 − 3 x − 2 có mấy điểm cực trị?

A. 2. B. 5. C. 0. D. 3.

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 1 +∞
y′ − 0 + 0 −
0 1
1 y 2

2 0
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M , m. Tính giá trị của biểu thức
P m2 + n2 .
=
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
2 4
Câu 30. Đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x3 + 3x + 2 1 + x2 1+ x 2x − 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 1+ x 1− x x+2
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) =x 5 + 2 x 3 − 3m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( 3
)
f ( x ) + m =x 3 − m có nghiệm trên đoạn [1; 2] ?
A. 18. B. 15. C. 17. D. 20.
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = x − 4 x + 4 x + a . Tổng các giá trị của a để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
4 3 2

trên đoạn [ 0; 2] bằng 7 là:


A. 7. B. 15. C. −1. D. 6.
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh AB, BC , SC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
AM 2 MB
= = , BN 4=
NC , SP PC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp PAMN và SABC là:

8 5 4
A. . B. 1. C. . D. .
15 6 15

( x − 3) + ( y − 1)
2 2
Câu 34. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
=
3 y 2 + 4 xy + 7 x + 4 y − 1
P= bằng:
x + 2 y +1
114
A. 2 3. B. 3. C. . D. 3.
11

Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, SA ⊥ ( ABC ) , SA = a và
2a, AB =
 = 120°. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho SM = 2 MC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
ABC
BM bằng:

a a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a.
2 2 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi KSCL lần 1 – THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Website: http://hocimo.vn/
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
= y f ( x 2 + 2 x ) tại điểm
có hoành độ bằng 1 là:
y 36 x − 37.
A.= B. y =−3 x + 2. y 9 x − 10.
C. = −12 x + 11.
D. y =

Câu 37. Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC.
Điểm P trên cạnh CD sao cho PD = 2CP. Mặt phẳng ( MNP ) cắt AD tại Q. Thể tích khối đa diện
BMNPQD bằng:

2 2 25 2 23 2
A. . B. . C. . D. .
48 6 432 432

5 x + 1 + ax + b
Câu 38. Biết đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng. Giá trị a + b bằng
( x − 3)
2

27 29 11 39
A. − . B. . C. − . D. − .
8 8 4 8
mx + 10
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ( 0; 2 ) ?
x+m
A. 6. B. 4. C. 9. D. 5.

Câu 40. Cho hai hàm đa thức


= ( x ) , y g ( x ) có đồ thị là
y f=
đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai
điểm cực trị là F , G; đồ thị hàm số y = g ( x ) có hai điểm cực trị
là E , H và =
HG 2,=
EF 4. Số giá trị nguyên của tham số
m ∈ ( −10;10 ) để hàm số =
y f ( x2 − x ) − g ( x2 − x ) + m −1 có
đúng 7 điểm cực trị?
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.


y f 1 + x2
Hàm số= ( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(
A. − 3; −1 . ) B. ( 3; +∞ . )
C. ( 0;1) . (
D. 1; 3 . )
1 5 1 3
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − x + m trên đoạn [ 0; 2] bằng 2 khi m bằng:
5 3
32 26
A. 5. B. . C. 2. D. − .
15 15

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y =
(x 2
− 3x + 2 ) x − 1
có bao nhiêu đường tiệm cận
( x − 4 )  f 2 ( x ) − f ( x )
đứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 2] để hàm số y = x3 − x 2 + 3mx − 1
đồng biến trên  ?
A. 23. B. 2. C. 3. D. 20.

Câu 45. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình bình hành có= AB a=, AD 3a=, AA′ 3a và
 = 120°, hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD ) là trọng tâm tam giác ABD. Thể tích của
BAD
khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ là:

2a 3 5 a3 5
A. . B. 2a 3 5. C. a 3 15. D. .
3 2
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a tâm O, hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABC ) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 60°. Thể tích khối chóp
S . ABCD là:

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 36 4

Câu 47. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 4mx 2 − 1 có 3 điểm cực trị trong đó có hai điểm
cực tiểu mà khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu này bằng 8 là:
25 25
A. m = − . B. m = −8. C. m = 8. D. m = .
4 4
1 1
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − ( m 2 + 4 ) x 2 + 4m 2 x − 1 có hai điểm
3 2
cực trị nhỏ hơn 9?
A. 3. B. 1. C. 5. D. 0.

Câu 49. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập thành từ tập hợp X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} .
Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S . Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 bằng:
4 9 4 1
A. . B. . C. . D. .
27 28 9 9

Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SA =2a 3, AB =2a, tam giác ABC vuông cân tại B. Gọi
M là trung điểm của SB. Góc giữa đương thẳng CM và mặt phẳng ( SAB ) bằng:

A. 60°. B. 45°. C. 30°. D. 90°.


--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like